Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

slide 1 nhiöt liöt chµo mõng quý thçy gi¸o c« gi¸o vò tham dù kiểm tra bài cũ 1 nêu khái niệm phân số cho ví dụ 2 định nghĩa hai phân số bằng nhau lấy ví dụ về hai phân số bằng nhau là những

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (562.73 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Nhiệt liệt chào mừng


quý thầy giáo, cô giáo



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

KIM TRA BI C


1. Nờu khái niệm phân số ? Cho ví dụ ?


2.Định nghĩa hai phân số bằng nhau ?Lấy ví dụ về hai phân số bằng nhau.


a


b là phân số với a, b Z, b 0, a là tử số <sub>(tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số.</sub>



a


b dc


Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c


Ví dụ : 2
3


-5
21


9
1


, <sub>,</sub> <sub>…</sub> <sub>là những phân số.</sub>


Ví dụ : 2
3



-5
21
= 4


6 , =


-10


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Chương II - </i>

PHÂN THỨC ĐẠI SỐ



1. Phân thức đại số


2. Tính chất cơ bản của phân thức đại số
3. Rút gọn phân thức đại số


4. Các qui tắc làm tính trên các phân thức đại số


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Phân số được tạo thành từ số <i>nguyên</i>


Phân thức đại số được tạo thành từ … ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Chương II - </i>

PHÂN THỨC ĐẠI SỐ


<i>Tiết 22 : Bài 1</i> . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ


<i><b> Cho các biểu thức :</b></i>


3


4 7


2 4 5


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




  2


15
;


3<i>x</i>  7<i>x</i>8


12
;


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Hoạt động nhóm</i> : Mỗi thành viên trong
nhóm viết một phân thức đại số . Nhóm
nào viết nhanh, nhiều, đúng thời gian
thì nhóm đó thắng.


<i>Chương II - </i>

PHÂN THỨC ĐẠI SỐ


<i>Tiết 22 : Bài 1</i> . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa :


b. Ví dụ :



a. Định nghĩa: (SGK-Tr35)


<i>- Mỗi đa thức cũng được coi như một phân </i>


<i>thức với mẫu thức bằng 1.</i>


<i>- Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số</i>
Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân
thức) là <i>một biểu thức có dạng</i> , trong
đó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0


A
B
A được gọi là tử thức (hay tử),


B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).


3


4 7
2 4 5


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




  2



15
;


3<i>x</i>  7<i>x</i>8


12
;


1


<i>x </i>


Khái niệm phân số:


a


b là phân số với a, b Z, b 0,
a là tử số (tử), b là mẫu số


(mẫu) của phân số.




<i> Các biểu thức sau có phải là</i>


<i> phân thức đại số khơng ? Vì sao ? </i>


1


2 

<i>y</i>




1


1


2




<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


0


1


3 


<i>x</i>


4


3


<i>, b)</i>


<i>a)</i> <i><sub>, c)</sub></i>


<i>d)</i> <i><sub>,e)</sub></i>
2
3

2

3


0


<i>x</i>

<i>y</i>


<i>x</i>

<i>y</i>




4


2



<i>x</i>


<i>x</i>



<i>,f)</i>
<i> Các phân thức đại số là: </i>


1


2 

<i>y</i>



4


3


<i>a)</i>
<i>d)</i> <i><sub>,e)</sub></i>
2
3

2

3


0


<i>x</i>

<i>y</i>


<i>x</i>

<i>y</i>





Cho hai đa thức x + 2 và y -1.
Hãy lập các phân thức từ


hai đa thức trên ?



X +2



y - 1 x +2


y - 1


; ; x +2 ; y -1


<i>Các phân thức lập từ hai đa thức trên là: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>Chương II - </i>

PHÂN THỨC ĐẠI SỐ


<i>Tiết 22 : Bài 1</i> . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ


Hai phân số bằng nhau


a


b dc


Hai phân số và gọi là


<i> bằng nhau </i>nếu a.d = b.c


1. Định nghĩa :


<i>-Mỗi đa thức cũng được coi như một </i>


<i>phân thức với mẫu thức bằng 1.</i>


<i>-Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số</i>


A


B


A được gọi là <i>tử thức</i> (hay tử),


B được gọi là <i>mẫu thức</i> (hay mẫu).
là <i>phân thức</i> với A, B là những


<i>đa thức</i>, B khác đa thức 0


2. Hai phân thức bằng nhau


Hai phân thức và gọi là <i>bằng nhau</i>


nếu A.D = B.C.


A


B CD


Ta viết : A<i><sub>B =</sub></i> C<sub>D</sub> nếu A.D = B.C
a) Định nghĩa (SGK-Tr35)


b) Ví dụ:


1


x



1


1




x


1


x



2

<sub></sub>






x

1



x

1

1

.

x

2

1



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Chương II - </i>

PHÂN THỨC ĐẠI SỐ


<i>Tiết 22 : Bài 1</i> .

PHÂN THỨC ĐẠI SỐ


1. Định nghĩa :


<i>-Mỗi đa thức cũng được coi như một </i>


<i>phân thức với mẫu thức bằng 1.</i>


<i>-Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số</i>


A
B


A được gọi là <i>tử thức</i> (hay tử),


B được gọi là <i>mẫu thức</i> (hay mẫu).
Là <i>phân thức</i> với A, B là những


<i>đa thức</i>, B khác đa thức 0



2. Hai phân thức bằng nhau


Hai phân thức và gọi là <i>bằng nhau</i>


nếu A.D = B.C.


A


B CD


Ta viết : A<i><sub>B =</sub></i> C<sub>D</sub> nếu A.D = B.C
a) Định nghĩa (SGK-Tr35)


b) Ví dụ:


?3 Có thể kết luận <sub>3</sub> <sub>2</sub>
2

y


2


x


xy


6


y


x


3



hay khơng ?
<i>Giải :</i>
2

3
2

y


2


x


xy


6


y


x


3




Vì 3x2<sub>y . 2y</sub>2<sub> = 6xy</sub>3<sub> . x (= 6x</sub>2<sub>y</sub>3)


<i>Giải</i>


<i>Xét x.(3x + 6) và 3.(x</i>

2

<sub> + 2x)</sub>



x.(3x + 6) = 3x

2

<sub> + 6x</sub>



3.(x

2

<sub> + 2x) = 3x</sub>

2

<sub> + 6x</sub>



<i>x.(3x + 6) = 3.(x</i>

2

+ 2x)



3


x


6


x


3


x



2


x

2




= (Theo Đ/N)


Vậy


Xét xem hai phân thức


3


x


6


x


3


x


2


x

2




có bằng nhau khơng.


?4

1


x


1


1


x



1


x



2

<sub></sub>






x

1



x

1

1

.

x

2

1



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</i>


<i>Tiết 22 : Bài 1</i> .

PHÂN THỨC ĐẠI SỐ


1. Định nghĩa :


<i>-Mỗi đa thức cũng được coi như một </i>


<i>phân thức với mẫu thức bằng 1.</i>


<i>-Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số</i>


A
B


A được gọi là <i>tử thức</i> (hay tử),


B được gọi là <i>mẫu thức</i> (hay mẫu).
Là <i>phân thức</i> với A, B là những


<i>đa thức</i>, B khác đa thức 0



2. Hai phân thức bằng nhau


Hai phân thức và gọi là <i>bằng nhau</i>


nếu A.D = B.C.


A


B CD


Ta viết : A<i><sub>B =</sub></i> C<sub>D</sub> nếu A.D = B.C
a) Định nghĩa (SGK-Tr35)


b) Ví dụ:


Bước 1: Tính tích A.D và B.C
Bước 2: Khẳng định A.D = B.C
Bước 3: Kết luận


* Muốn chứng minh phân thức
ta làm như sau:


A


B = DC


<i>Bạn Quang nói sai vì : (3x + 3).1 3x.3</i>



<i>Bạn Vân làm đúng vì : (3x + 3).x = 3x.(x + 1) </i>


Giải


<i>Bạn Quang nói rằng :</i>


Theo em, ai nói đúng ?


3
3x + 3


3x


<i>=</i>
<i>=</i>


3x + 3
3x


x + 1
x


<i> cịn bạn Vân thì nói :</i>


<i>=</i>
?5

1


x


1


1


x


1



x



2

<sub></sub>






x

1



x

1

1

.

x

2

1



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>Chương II - </i>

PHÂN THỨC ĐẠI SỐ


<i>Tiết 22 : Bài 1</i> .

PHÂN THỨC ĐẠI SỐ


1. Định nghĩa :


<i>-Mỗi đa thức cũng được coi như một </i>


<i>phân thức với mẫu thức bằng 1.</i>


<i>-Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số</i>


A
B


A được gọi là <i>tử thức</i> (hay tử),


B được gọi là <i>mẫu thức</i> (hay mẫu).
Là <i>phân thức</i> với A, B là những


<i>đa thức</i>, B khác đa thức 0


2. Hai phân thức bằng nhau



Hai phân thức và gọi là <i>bằng nhau</i>


nếu A.D = B.C.


A


B CD


Ta viết : A<i><sub>B =</sub></i> C<sub>D</sub> nếu A.D = B.C
a) Định nghĩa (SGK-Tr35)


b) Ví dụ:


3. Luyện tập


Bµi 1:
2
2
2 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 


 vµ


3


<i>x</i>
<i>x</i>





Nhãm 1 + 2:


GIẢI


2
2


3 4 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  



Nhãm 3+4:


XÐt tÝch ( x – 3 ).( x2 <sub>– x ) vµ x.( x</sub>2<sub>- 4x+ 3 )</sub>


*( x – 3 ).( x2 <sub>– x ) = x</sub>3<sub>-x</sub>2<sub>-3x</sub>2<sub>+3x= x</sub>3<sub>-4x</sub>2<sub>+3x</sub>


*x.( x2<sub>- 4x+ 3 ) = x</sub>3<sub>- 4x</sub>2<sub> + 3x</sub>


=> ( x – 3 ).( x2 <sub>– x ) = x.( x</sub>2<sub>- 4x+ 3 )</sub>



VËy (theo Đ/N)
2


2


2

3

3



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>








Nhãm 1 + 2:


XÐt tÝch x.( x2<sub>- 2x- 3 ) vµ ( x-3 ).( x</sub>2 <sub>+x )</sub>


* x.(x2<sub> -2x-3 ) = x</sub>3<sub>-2x</sub>2<sub>-3x</sub>


*( x-3 ).( x2 <sub>+x ) = x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> -3x</sub>2<sub> -3x = x</sub>3<sub>-2x</sub>2


-3x -> x.( x2<sub>- 2x- 3 ) = ( x-3 ).( x</sub>2 <sub>+x )</sub>


VËy
(theo Đ/N)
2
2


4 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 


Nhãm 3+ 4:




3


<i>x</i>
<i>x</i>




Xét xem các phân thức sau có bằng nhau
kh«ng ?

1


x


1


1


x


1


x



2

<sub></sub>







x

1



x

1

1

.

x

2

1



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>Chương II - </i>

PHÂN THỨC ĐẠI SỐ


<i>Tiết 22 : Bài 1</i> . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa :


<i>-Mỗi đa thức cũng được coi như một </i>


<i>phân thức với mẫu thức bằng 1.</i>


<i>-Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số</i>


A
B


A được gọi là <i>tử thức</i> (hay tử),


B được gọi là <i>mẫu thức</i> (hay mẫu).
Là <i>phân thức</i> với A, B là những


<i>đa thức</i>, B khác đa thức 0


2. Hai phân thức bằng nhau


Hai phân thức và gọi là <i>bằng nhau</i>


nếu A.D = B.C.



A


B CD


Ta viết : A<i><sub>B =</sub></i> C<sub>D</sub> nếu A.D = B.C
a) Định nghĩa (SGK-Tr35)


b) Vớ d:


3. Luyn tp


Bài 1:


Xét xem các phân thøc sau cã b»ng nhau kh«ng ?


2
2
4 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 


Nhãm 3+ 4:



3
<i>x</i>
<i>x</i>


2
2
2 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 


 vµ


3


<i>x</i>
<i>x</i>




Nhãm 1 + 2:


2 2


2 2


2

3

3

4

3



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>







1


x


1


1


x


1


x



2

<sub></sub>






x

1



x

1

1

.

x

2

1



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>Chương II - </i>

PHÂN THỨC ĐẠI SỐ


<i>Tiết 22 : Bài 1</i> . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa :


<i>-Mỗi đa thức cũng được coi như một </i>


<i>phân thức với mẫu thức bằng 1.</i>


<i>-Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số</i>


A
B


A được gọi là <i>tử thức</i> (hay tử),



B được gọi là <i>mẫu thức</i> (hay mẫu).
Là <i>phân thức</i> với A, B là những


<i>đa thức</i>, B khác đa thức 0


2. Hai phân thức bằng nhau


Hai phân thức và gọi là <i>bằng nhau</i>


nếu A.D = B.C.


A


B CD


Ta viết : A<i><sub>B =</sub></i> C<sub>D</sub> nếu A.D = B.C
a) Định nghĩa (SGK-Tr35)


b) Ví dụ:


3. Luyện tập


Bài 2: Bạn Lan viết đẳng thức sau và đố
các bạn sai hay đúng?


2
2


2

2




1

1



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>









Sai


2 2


( x - 2 ).( x+1 ) ( x -1 ).( x+2 )





GIẢI


Vì: +)

( x

2

- 2 ).( x+1 ) = x

3

+x

2

-2x-2




+)

( x

2

– 1 ).( x+2 ) = x

3

+2x

2

- x-



2




1


x



1


1



x


1


x



2

<sub></sub>






x

1



x

1

1

.

x

2

1



Vì :


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>Chương II - </i>

PHÂN THỨC ĐẠI SỐ


<i>Tiết 22 : Bài 1</i> . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa :


<i>-Mỗi đa thức cũng được coi như một </i>


<i>phân thức với mẫu thức bằng 1.</i>


<i>-Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số</i>


A


B


A được gọi là <i>tử thức</i> (hay tử),


B được gọi là <i>mẫu thức</i> (hay mẫu).
Là <i>phân thức</i> với A, B là những


<i>đa thức</i>, B khác đa thức 0


2. Hai phân thức bằng nhau


* Hai phân thức và gọi là <i>bằng nhau</i>


nếu A.D = B.C.


A


B DC


Ta viết : A<i><sub>B =</sub></i> C<sub>D</sub> nếu A.D = B.C


Bước 1: Tính tích A.D và B.C
Bước 2: Khẳng định A.D = B.C
Bước 3: Kết luận


* Muốn chứng minh phân thức
ta làm như sau:


A



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>Chương II - </i>

PHÂN THỨC ĐẠI SỐ


<i>Tiết 22 : Bài 1</i> . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ


Phân số được tạo thành từ số <i>nguyên</i>


Phân thức đại số được tạo thành từ … ?


<i>nguyên</i>


<i>đa thức</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>Chương II - </i>

PHÂN THỨC ĐẠI SỐ


<i>Tiết 22 : Bài 1</i> . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa :


<i>-Mỗi đa thức cũng được coi như một </i>


<i>phân thức với mẫu thức bằng 1.</i>


<i>-Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số</i>


A
B


A được gọi là <i>tử thức</i> (hay tử),


B được gọi là <i>mẫu thức</i> (hay mẫu).
Là <i>phân thức</i> với A, B là những


<i>đa thức</i>, B khác đa thức 0



2. Hai phân thức bằng nhau


* Hai phân thức và gọi là <i>bằng nhau</i>


nếu A.D = B.C.


A


B CD


Ta viết : A<i><sub>B =</sub></i> C<sub>D</sub> nếu A.D = B.C


Bước 1: Tính tích A.D và B.C
Bước 2: Khẳng định A.D = B.C
Bước 3: Kết luận


* Muốn chứng minh phân thức
ta làm như sau:


A


B = CD


<b>Hướng dẫn bài tập số 3 / sgk - 36</b>


Cho ba đa thức :


x2<sub> – 4x, x</sub>2<sub> + 4, x</sub>2<sub>+4x.</sub>



Hãy chọn đa thức thích hợp trong ba
đa thức đó rồi điền vào chỗ trống
trong đẳng thức dưới đây.


4
x


x
16


x
...


2  <sub></sub>




Để chọn được đa thức thích hợp điền vào
chỗ trống cần :


* Tính tích (x2 – 16).x


* Lấy tích đó chia cho đa thức (x – 4) ta sẽ
có kết quả.


<b>Về nhà :</b>


-Học bài và hoàn thiện các bài
tập 1;2;3 / SGK – 36



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>



Lớp 8a



Xin chân thành cảm ¬n!



</div>

<!--links-->

×