Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.49 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẠI HỌC LẦN 1 Giáo viên: Trần Tiến Dũng</b>
<b>Câu 1: Con lắc lò xo gồm quả cầu m = 300g và lị xo có độ cứng k = 30 N/m treo vào một điểm cố định. Kéo quả cầu xuống</b>
khỏi vị trí cân bằng 4 cm rồi truyền cho nó một vận tốc ban đầu 40 cm/s hướng xuống. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều
dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc truyền vận tốc cho vật. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 4cos(10t + ) cm B. x =
C. x =
) cm
<b>Câu 2: Dao động của con lắc đơn .</b>
<b>A. Trong điều kiện bỏ qua mọi lực cản và biên độ góc <10</b>0<sub> được coi là dao động điều hồ</sub>
<b>B. Có tần số góc được tính bằng cơng thức </b>
<b>C. Ln ln là dao động điều hịa</b> <b> D. Luôn luôn là dao động tự do</b>
<b>Câu 3 Cho mạch điện R,L,C cho u = 240</b> <sub>2 cos(100t) V, R = 40 Ω, Z</sub>L = 60 Ω , ZC = 20Ω, Viết biểu thức của cờng độ dòng
điện trong mạch
A. i = 3 <sub>2 cos(100t)A.</sub> B. i = 6cos(100t) A.
<b>A. biên độ , tần số góc, pha ban đầu là các hằng số dương.</b>
<b>B. biên độ , tần số góc, pha ban đầu là các hằng số phụ thuộc cách chọn mốc thời gian t = 0.</b>
<b>C. biên độ , tần số góc là các hằng số dương, pha ban đầu là hằng số phụ thuộc cách chọn gốc thời gian t = 0.</b>
<b>D. biên độ , tần số góc, pha ban đầu là các hằng số âm.</b>
<b>Câu 5. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = 220 2 sin100t (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C khơng phân nhánh có</b>
điện trở R = 110V. Khi hệ số cơng suất của mạch là lớn nhất thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 460W. B. 172,7W. C. 440W. D. 115W.
<b>Câu 6: Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sĩng cơ học là khơng đúng?</b>
A. Chu kỳ của sĩng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động.
B. Tần số của sĩng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động.
C. Tốc độ của sĩng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động.
D. Bước sĩng là quãng đường sĩng truyền đi được trong một chu kỳ.
<b>Câu 7 : Dao động tắt dần là dao động :</b>
<b>A. khơng có tính điều hịa. B. có biên độ giảm do masát. C. khơng có chu kì</b> D. A, B,C điều đúng.
<b>Câu 8: Chọn đáp án sai:</b>
<b>A. Hiện tượng biên độ của dao động cưỡng bức tăng nhanh đền giá trị cực đại khi f = f</b>0 gọi là cộng hưởng.
<b>B. Hiện tượng cộng hưởng có thể có lợi hoặc có hại trong đời sống và kĩ thuật.</b>
<b>C. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ngọai lực cưỡng bức > lực ma sát gây tắt dần.</b>
<b>D. Biên độ dao động cưỡng bức càng lớn khi ma sát càng nhỏ.</b>
<b>Câu 9. Cho một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp.Hiệu điện thế đặt</b>
vào hai đầu đoạn mạch là u = 100 2 cos100t (V), bỏ qua điện trở dây nối. Biết cường độ dịng điện trong mạch có giá trị
hiệu dụng là 3A và lệch pha
3
so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. Giá trị của R và C là
A. R =
3
50
, C =
5
103
F. B. R =
3
50
,C =
5
F.
C. R = 50 3,C =
10
F. D. R = 50 3,C =
10
F.
<b>Câu 10: Tại một nơi xác định chu kì dao động điều hịa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với</b>
<b>A. căn bậc hai chiều dài con lắc</b> <b>B. gia tốc trọng trường</b>
<b>C. căn bậc hai gia tốc trọng trường</b> <b>D. chiều dài của con lắc</b>
<b>Câu 11 . Tần số của dòng điện xoay chiều là 50 Hz. Chiều của dòng điệân thay đổi trong một giây là</b>
A. 50 laàn. B.100 laàn. C. 25 laàn. D. 100
<b>Câu 12: Con lắc đơn có chiều dài l</b>1 dao động với chu kì 10s. Con lắc đơn có chiều dài l2 dao động với chu kì 8s.Hỏi con lắc
đơn có chiều dài l1 - l2 dao động với chu kì
<b>A. 80s.</b> <b>B. 6s.</b> <b>C. 2s.</b> <b>D. 14s.</b>
<b>Câu 13. Từ thơng qua một vịng dây dẫn là </b>
2
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>A. ngoại lực tác dụng biến thiên tuần hoàn. B. dao động trong điều kiện khơng có ma sát.</b>
<b>C. hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực lớn nhất. D. tần số cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.</b>
<b>Câu 15: Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 8cos(2t</b>
<b>Câu 16: Một vật dao động điều hịa có phương trình x = Acos(2t) (cm;s). Thời điểm mà lần thứ hai vật có li độ x = A/2</b>
chuyển động theo chiều âm của trục Ox là
A.
<b>Câu 17: Một con lắc lò xo độ cứng k = 20 N/m dao động với chu kỳ 2s. Khi pha dao động là 2π (rad) thì gia tốc là 20</b>
A. 48.103<sub>(J) </sub> <sub>B. 96.10</sub>3<sub> (J) </sub> <sub>C. 12.10</sub>3<sub> (J)</sub> <sub>D. 24.10</sub>3<sub> (J) </sub>
<b>Câu 18: Một lị xo có độ cứng k = 80 N/m. Trong cùng khoảng thời gian như nhau, nếu treo quả cầu khối lượng m</b>1 thì nó thực
hiện 10 dao động, thay bằng quả cầu khối lượng m2 thì số dao động giảm phân nửa. Khi treo cả m1 và m2 thì tần số dao động là
A. m1 = 4 kg ; m2 = 1 kg B. m1 = 1 kg ; m2 = 4 kg C. m1 = 2 kg ; m2 = 8 kg D. m1 = 8 kg ; m2 = 2 kg
<b>Câu 19: Một con lắc đồng hồ coi như là con lắc đơn. Đồng hồ chạy đúng ở ngang mực nước biển. Đưa đồng hồ lên độ cao 3,2</b>
km so với mặt biển ( nhiệt độ khơng đổi ). Biết bán kính Trái đất R = 6400 km, để đồng hồ vẫn chạy đúng thì phải
A. tăng chiều dài 1%. B. giảm chiều dài 1%. C. tăng chiều dài 0,1%. D. giảm chiều dài 0,1%.
<b>Câu 20 : Chọn câu trả lời sai: ý nghÜa cđa hƯ sè c«ng st</b>
A. HƯ sè công suất càng lớn thì công suất tiêu thụ của mạch càng lớn
B. Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch càng lớn
C. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng,ta phải tìm cách nâng cao hệ số công suất
D. Công suất của các thiết bị điện thờng phải 0,85
<b>Cõu 21. Xột súng trờn mt nớc, một điểm A trên mặt nớc dao động với biên độ là 3 cm, biết lúc t = 2 s tại A có li độ x = 1,5 cm</b>
và đang chuyển động theo chiều dơng với f = 20 Hz. Viết phơng trình chuyển động của C ở trớc A theo chiều truyền sóng. Biết
AC = 5cm, Vận tốc truyền sóng 12m/s.
A. u = 3cos(40t) cm B. u = 3cos(40t + 2/3) cm C. u = 3cos(40t – /2) cm <b> D. u = 3cos(40t + ) cm </b>
<b>Câu 22 : Điều nào sau đây là khơng đúng khi nói về sự truyền của sóng cơ học?</b>
<b> A. Tần số dao động của sóng tại một điểm ln bằng tần số dao động của nguồn sóng.</b>
<b> B. Khi truyền trong một môi trường nếu tần số dao động của sóng càng lớn thì tốc độ truyền sóng càng lớn.</b>
<b> C. Khi truyền trong một mơi trường thì bước sóng tỉ lệ nghịch với tần số dao động của sóng.</b>
<b> D. Tần số dao động của một sóng khơng thay đổi khi truyền đi trong các môi trường khác nhau.</b>
<b>Câu 23: Phương trình li độ của một vật là x = 4cos(5t</b>
A. 6 lần. B. 7 lần. C. 8 lần. D. 9 lần.
<b>Câu 24: Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d. Biết tần số f, bước sóng </b>
và biên độ a của sóng khơng đổi trong q trình sóng truyền. Nếu phương trình dao động của phần tử vật chất tại điểm M có
dạng uM(t) = acos2ft thì phương trình dao động của phần tử vật chất tại O là
A.
A. ZL= 2ZC B. ZC = 2ZL C. ZL = ZC D.không thể xác định đợc mối liên hệ
<b>Câu 26: Một sợi dây đàn hồi có đầu A được gắn cố định. Cho đầu dây B dao động với tần số f thì thấy có sóng truyền trên</b>
sợi dây trên dây với tốc độ v. Khi hình ảnh sóng ổn đinh thì xuất hiện những điểm ln dao động với biên độ cực đại và
<b>có những điểm không dao động. Nếu coi B dao động với biên độ rất nhỏ thì chiều dài sợi dây làln bằng </b>
<b> A. k</b>v
f <b> với kN* B. kvf với kN* C. k</b>
v
2f <b> với kN* D. (2k + 1) với</b>
v
<i><b>Câu 27: Sóng truyền từ điểm M đến điểm O rồi đến điểm N trên cùng 1 phương truyền sóng với vận tốc v = 20(m / s). Cho biết</b></i>
tại O dao động có phương trình u o = 4 cos ( 2
) (cm) và tại 2 điểm gần nhau nhất cách nhau 6(m) trên cùng phương
truyền sóng thì dao động lệch pha nhau
(rad). Cho ON = 0,5(m). Phương trình sóng tại N là :
A.u N = 4cos(
t -
) B.u N = 4cos(
t +
) C.u N =4cos(
t -
D.u N = 4cos(
t +
<b>Câu 28 : Cho đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch và cờng độ dũng in</b>
chạy trong mạch là: u = <i>t</i>
2
100
sin
2
100
4
100
sin
2
10
A. Hai phần tử đó là R, L B. Hai phần tử đó là R, C C. Hai phần tử đó là L,C D. Tổng trở của mạch là <sub>10</sub> <sub>2</sub><sub></sub>.
<b>Cõu 29: Một sợi dõy được căng ra giữa hai đầu A và B cố định . Cho biết tốc độ truyền súng cơ trờn dõy là v</b>s = 600m/s, tốc độ
truyền õm thanh trong khụng khớ là va = 300m/s, AB = 30cm. Khi sợi dõy rung bước súng của õm trong khụng khớ là bao nhiờu.
Biết rằng khi dõy rung thỡ giữa hai đầu dõy cú 2 bụng súng.
A.15cm B. 30cm C. 60cm D. 90cm
<b>Câu 30: Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 3cos(4t </b>
A.
C.
D. Một giá trị khác.
<b>Câu 31. Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S</b>1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động
điều hồ theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và ln cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi
biên độ sóng khơng đổi khi truyền đi. Số điểm không dao động (đứng yên) và dao động cực đại trên đoạn S1S2 là
A.. cực tiểu 9; cực đại10. B. cực tiểu 8; cực đại 9 . C. cực tiểu 10; cực đại 9. D. cực tiểu 9; cực đại 8
<b>Câu 32: Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>
A. Hiệu điện thế biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là hiệu điện thế xoay chiều.
B. Dòng điện có cờng độ biến đổi điều hồ theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.
D. Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lợt đi qua cùng một điện trở thì chúng toả ra nhiệt lợng nh nhau.
<b>Cõu 33. Dùng một âm thoa có tần số rung f =100Hz người ta tạo ra tại hai điểm S</b>1, S2 trên mặt nước hai nguồn sóng cùng biên
độ, cùng pha. S1S2 = 3,2 cm. Tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. I là trung điểm của S1S2. Định những điểm dao động cùng pha với
I. Tính khoảng cách từ I đến điểm M gần I nhất dao động cùng pha với I và nằm trên trung trực S1S2 là:
A. 1,8 cm B. 1,3cm C. 1,2 cm D. 1,1cm
<b>Câu 34. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C khơng phân nhánh có dạng u = U</b>ocost (V) (với Uo khơng đổi).
Nếu 1 0
<i>C</i>
<i>L</i>
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần bằng tổng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và tụ điện.
C. Công suất toả nhiệt trên điện trở R đạt giá trị cực đại.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần đạt cực đại.
<b>Cõu 35.Mạch R,L,C mắc nối tiếp, đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Biết L=4/(H) và C=10</b>-4<sub>/4(F). Tần số</sub>
f cần thiết để điện áp 2 đầu uC và uAB lệch pha nhau /2(rad) là:
A. 50Hz B.60Hz C.1000Hz D.2000Hz
<b>Câu 36 : Một sóng hình cầu có cơng suất 1W, giả sử năng lượng phát ra được bảo toàn. Cường độ âm tại điểm M cách nguồn</b>
<b>âm 250m là: A. 13mW/m</b>2 <b> B. </b>
39,7mW/m2 <b>C. 1,3.10</b>-6W/m2 <b>D. 0,318mW/m</b>2
<b>Câu 37. Cho mạch R,L,C, khi chỉ mắc R,C vào mạch điện thì thấy i sím pha /4 so víi u, khi chØ m¾c R,L vào mạch điện thì </b>
thấy i chậm pha /4 so với u. khi mắc cả mạch vào hiệu điện thế u = 100 <sub>2 cos(100t + /2)V. X¸c lËp biĨu thøc i trong </sub>
m¹ch? Cho R = 100 <sub>2 Ω </sub>
A. i = cos(100t) A B. i = cos(100t + /2)A C. i = cos(100t – /2)A D. i = cos(100t + )A
<b>Câu 38. Cho mạch R,L,C, u = 120</b> <sub>2 cos(100t)V. R = 40Ω, L = 0,3/ H. C = 1/3000 F, xác định = ? để mạch có cộng </sub>
h-ởng, xác định biểu thức của i.
<b>Câu 39 : Một cuộn cảm mắc nối tiếp với một tụ điện, đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có U=100(V) thì </b>
hiệu điện thế hai đầu cuộn dây là U1=100(V), hai đầu tụ là U2=
A).
<b>Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều u = U</b>0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm, độ tự cảm L. Gọi i, I0 lần
lượt là cường độ tức thời và cường độ cực đại. Điện áp tức thời qua mạch được tính :
<b>A. </b>
0
<b>Câu 41. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, giá trị của R đã biết, L cố định. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều ổn định vào hai đầu</b>
đoạn mạch, ta thấy cường độ dòng điện qua mạch chậm pha /3 so với hiệu điện thế trên đoạn RL. Để trong mạch có cộng
hưởng thì dung kháng ZC của tụ phải có giá trị bằng
A. R/
<b>Câu 42: Trong dao động điều hòa gia tốc tức thời của vật dao động tại một thời điểm t luôn</b>
<b>A. sớm pha </b>
4
so với li độ dao động <b>B. lệch pha </b>
2
so với li độ dao động
<b>C. ngược pha với li độ dao động</b> <b>D. cùng pha với li độ dao động</b>
<b>Câu 43: Một đèn có ghi 110V – 100W mắc nối tiếp với điện trở R vào một mạch điện xoay chiều có</b>
)
t
100
cos(
u (V). Để đèn sáng bình thờng , R phải có giá trị bằng
A. 1210
<b>Câu 44 : (I) Dòng điện xoay chiều qua được mạch có tụ điện; (II) Vì dịng đệin xoay chiều có thể đi qua lớp điện môi giữa hai</b>
bản tụ điện. Chọn:
a. Hai phỏt biểu đều đỳng, cú liờn quan b. Hai phỏt biểu đều đỳng, khụng liờn quan
c. Phỏt biểu 1 đỳng, phỏt biểu 2 sai d. Phỏt biểu 1 sai, phỏt biểu 2 đỳng
<b>Câu 45: chọn kết luận đúng khi nói về sóng âm</b>
A. Âm thanh có tần số nằm trong khoang 16Hz đến 20000Hz.
B. Vận tốc truyền sóng âm khơng thay đổi theo nhiệt độ.
C. Sóng âm khơng truyền đợc trong chân khơng.
D. Sóng âm là sóng dọc truyền đợc trong mọi chất rắn, lỏng và khí.
<b>C</b>
<b> âu 46 Để tăng độ cao của âm thanh do một dây đàn phát ra ta phải:</b>
<b>A. </b>Kéo căng dây đàn hơn<b>. B. Làm trùng dây đàn hơn. C. Gảy đàn mạnh hơn. D. Gảy đàn nhẹ hơn.</b>
<b>Câu 47: Đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hởng. Tăng dần tần số của dịng điện và giữ ngun các thơng số khác của </b>
mạch, kết luận nào dới đây không đúng?
A. Cờng độ dòng điện giảm, cảm kháng của cuộng dây tăng, hiệu điện thế trên cuộn dây không đổi.
B. Cảm kháng của cuộn dây tăng, hiệu điện thế trên cuộn dây thay đổi.
C. Hiệu điện thế trên tụ giảm. D. Hiệu điện thế trên điện trở giảm.
<b>Câu 48: Công suất của một đoạn mạch xoay chiều đợc tính bằng cơng thức nào dới đây:</b>
A. P = U.I; B. P = Z.I 2<sub>; C. P = Z.I </sub>2<sub> cos;</sub><sub> D. P = R.I.cos.</sub>
<b>Câu 49 . Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dung kháng Z</b>C = R thì cường
độ dịng điện chạy qua điện trở luôn
<b>A. nhanh pha </b>
<b> so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. B. nhanh pha </b>
so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
<b>C. chậm pha </b>
so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.<b> D. chậm pha </b>
so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
<b>Câu 50: Một đoạn mạch RLC nối tiếp, L = 1/π(H), hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là </b>
<b>A. </b>50 ,2.10 ( )
4
<i>F</i>
<b> B. </b>100 ,10 ( )
4
<i>F</i>
<b> C. </b>50 ,10 ( )
4
<i>F</i>
<b> D. </b>100 ,2.10 ( )
4
<i>F</i>