Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

lop 2 tuan 14 CKT 3 cot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn :</i>


<i>Ngày dạy :... </i>


<i>Tập đọc</i>


<b>CÂU CHUYỆN BĨ ĐŨA</b>


<b>( 2 Tiết )</b>


<i><b>I - Mục đích yêu cầu</b></i> :<b> </b>


1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng :


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
-Đọc phát âm đúng các từ khó như:<i> buồn phiền, </i>V<i>a chạm, đồn kết.</i>


2. Rèn kỹ năng đọc – hiểu:


- Hiểu nghĩa các từ mới như : V<i>a chạm, dâu, rể, đùm bọc, chia lẻ, đoàn kết.</i>


<i>- Hiểu ND: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị phải đoàn kết thương yêu nhau.( trả lời được</i>
<i>câu hỏi 1,2,3,4,5)</i>


<b>II</b> - <i><b> Chuaån bị : </b></i>


- Một bó đũa , bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc


<b>III - Các hoạt động dạy học </b> :
Thời


gian Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh



<i>2’</i>
<i>4’</i>


<i>27’</i>


 <b> tTieá</b> : 1


<i> A-</i>Ổn định<i>:Hát vui đầu giờ</i>
<i>- Sốt đồ dùng học tập.</i>


<i>B-. Bài cũ :Bông hoa Niềm Vui</i>


<i>+ Chi vào vườn hoa của trường để làm gì?</i>


<i>+ Tại sao Chi mkhông dám tự ý hái bông</i>
<i>hoa Niềm Vui?</i>


<i>+Nội dung bài học nói lên điều gì?</i>


<i>- GV nhận xét và cho điểm cụ thể từng em.</i>
<i>C - Bài mới: Câu chuyện bó đũa </i>


<i>1) Phần giới thiệu :</i>Đưa bó đũa và nói ơng
cụ đố các con bẻ được bó đũa sẽ được
thưởng nhưng không ai bẻ được trong khi
ông cụ lại bẻ được , qua câu chuyện ông
muốn khuyên các con điều gì .Hơm nay
chúng ta tìm hiểu bài



“ <i>Câu chuyện bó đũa” </i>
<i>2) Luyện đọc: </i>


-Đọc mẫu diễn cảm toàn bài .


-Đọc giọng kể cảm động nhấn giọng
những từ ngữ gợi tả .


* Luyện đọc từng câu:


- GV theo dõi uốn nắn và sửa sai HS yếu.


- Cả lớp hát bài: Múa vui
.


- HS trả lời câu hỏi:


- Chi vào vườn hoa của trường để tìm
hái bơng hoa Niềm Vui.


- HS øtrả lời câu hỏi:


Vì hoa Niềm Vui của Nhà trường trồng
để ngắm , không ai được phép hái.
-- HS trả lời nội dung:


- Ca ngợi Chi là cô bé biết tôn trọng
Nội quy Nhà trường và có lịng hiếu
thảo với bố,



- HS xem tranh sgk.


-Vài em nhắc lại tựa bài
- Cả lớp đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>3’</i>


<i>30’</i>


<i>* Hướng dẫn phát âm :</i> -Hd tương tự như đã
trước .


* <i>Hướng dẫn ngắt giọng :</i>- Yêu cầu đọc tìm
cách ngắt giọng một số câu dài , câu khó
ngắt thống nhất cách đọc các câu này trong
cả lớp .


<i>* Đọc từng đoạn :</i>


-Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp .
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .
- Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc .


<i>* Thi đọc </i>-Mời các nhóm thi đua đọc .
-Yêu cầu các nhóm thi đọc đồng thanh và
cá nhân


-Lắng nghe nhận xét .


<i>* Đọc đồng thanh </i>-Yêu cầu đọc đồng thanh


cả bài


<b>Tieát</b>

<b> </b>

: 2



c) <i>Tìm hiểu nội dung đoạn 1</i>


+Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu
hỏi :


-<i>Câu chuyện có những nhân vật nào ?</i>
<i>- Yêu cầu cả lớp đọc thầm.</i>


<i>+ Các con của ông cụ có yêu thương nhau</i>
<i>không </i>


<i>-Từ ngữ nào cho em biết điều đó ?</i>
<i>+ </i>Va chạm<i> có nghĩa là gì ?</i>


-u cầu đọc đoạn 2 trả lời câu hỏi :
+ <i>Người cha đã bảo các con mình làm gì ?</i>


<i>+ Vì sao bốn người con khơng ai bẻ được bó</i>
<i>đũa </i>


<i>- Người cha đã bẻ gãy bó đũa bằng cách nào</i>
<i>?</i>


+ Yêu cầu đọc đoạn 3 trả lời câu hỏi :


<i>-Một chiếc đũa được ngầm so sánh với gì ?</i>



<i>- Hãy giải nghĩa từ </i>“ chia lẻ “ <i>và từ</i> “ hợp
lại”


<i>buồn phiền , bẻ , sức , gãy dễ dàng ,</i>
<i>đồn kết, đùm bọc. </i>


<i>...</i>


- Một hơm ,/ ông đặt một bó đũa / và
một túi tiền trên bàn ,/ rồi gọi các
con ,/ cả trai ,/ gái ,/ dâu ,/ rể lại / và
bảo ://


- Từng em nối tiếp đọc từng đoạn
trước lớp .


- Đọc từng đoạn trong nhóm ( 3 em ) .
- Các nhóm thi đua đọc bài ( đọc đồng
thanh và cá nhân )


- Lớp đọc đồng thanh cả bài .


- HS yếu trả lời câu hỏi:


-Có người cha , các con trai , gái ,
dâu , rể .


_ HS trung bình trả lời:



- Các con trong nhà khơng u thương
nhau , từ ngữ cho biết điều đó là họ
thường xuyên <i>va chạm</i> với nhau .
- HS yếu trả lời:


- <i>Va chạm</i> có nghĩa là cãi nhau vì
những điều nhỏ nhặt .


- 1 HS khá đọc thành tiếng, lớp đọc
thầm theo.


- Người cha bảo các con nếu ai bẻ gãy
được bó đũa ông sẽ thưởng một túi
tiền .


- HS yếu trả lời:


- Vì họ đã cầm cả bó đũa mà bẻ .
- HS trung bình trả lời:


- Ông cụ đã chia lẻ ra từng chiếc để bẻ
.


- HS giỏi đọc đoạn 3 và trả lời câu hỏi:
- Một chiếc đũa ngầm so sánh với một
người con , cả bó đũa là 4 người con .
-<i> chia lẻ </i>có nghĩa tách rời từng cái ,


<i>hợp lại </i> là để nguyên cả bó như bó đũa
.



<i>- HS khá và HS giỏi trả lời:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>3’</i>


<i>2’</i>


<i>+Người cha muốn khuyên các con điều gì ?</i>


d) <i>Thi đọc theo vai:</i>


- Mời 3 em lên đọc truyện theo vai.
- Theo dõi luyện đọc trong nhóm .
- Yêu cầu lần lượt các nhóm thi đọc .
- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh .
đ<i>) Củng cố:</i>


-<i>Tìm các câu ca dao tục ngữ liên quan đến</i>
<i>bài học?</i>


<i>e) Dặn dò : </i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá .


- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới :
“ Nhắn tin ”


mới tạo thêm sức mạnh , chia rẻ sẽ bị
yếu đi .



- Các nhóm phân vai theo các nhân vật
trong câu chuyện .


- Thi đọc theo vai .


- Anh em như thế tay chân .../ Môi hở
răng lạnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Ngày soạn :...</i>
<i>Ngày dạy :... </i>


<b>Toán</b>


<b>55- 8 ; 56 - 7 ; 37 - 8 ; 68 - 9</b>


<i><b>I - Mục tiêu</b><b> </b></i>:


- Biết cách thực hiện phép trừ dang có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9.
- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng.


<b>II</b> - <i><b> Chuẩn bị</b></i> :


- Hình vẽ bài tập 3 , vẽ sẵn trên bảng phụ


<i><b> III – Các hoạt động dạy và học chủ yếu:</b></i>
<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinhø</b>


<i>(5’)</i>



<i>(27’)</i>


<i><b> 1.Bài cũ :</b></i> 15, 16, 17, 18 trừ đi cho một số
-Gọi 3 em lên bảng làm bài tập và cả lớp làm
bảng con.


-Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>


-Hôm nay chúng ta sẽ thực hiện phép trừ dạng
55 - 8 ; 56 - 7 ; 37 - 8 ; 68 - 9 .


<i><b> b) Phép trừ 55 - 8</b><b> </b><b> </b></i>


- Nêu bài toán : Có 55 que tính bớt đi 8 que
tính . cịn lại bao nhiêu que tính ?


-<i>Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm ntn?</i>


- Viết lên baûng 55 - 8


- Yêu cầu 1 em lên bảng đặt tính tìm kết quả .
- u cầu lớp tính vào nháp ( khơng dùng que
tính ) .


-<i> Ta bắt đầu tính từ đâu ?</i>



<i>-Hãy nêu kết quả từng bước tính ?</i>


- <i> Vậy 55 trừ 8 bằng bao nhiêu ?</i>


<i>-</i>Yêu cầu nêu lại cách đặt tính và thực hiện
phép tính 55 - 8 .


<i><b>* Phép tính 56 - 7 ; 37 - 8 ; 68 - 9</b><b> </b><b> </b></i>


- Yêu cầu lớp khơng sử dụng que tính .
- Đặt tính và tính ra kết quả .


- Mời 3 em lên bảng làm , mỗi em một phép
tính


- Yêu cầu lớp làm vào nháp .


HS 1 HS 2 HS3
16 17 18


-8 - 9 - 8
7 7 9
-Vài em nhắc lại tựa bài.


- Quan sát và lắng nghe và phân tích đề
tốn .


- Thực hiện phép tính trừ 55 - 8
- Đặt tính và tính .



55 Viết 55 rồi viết 8 xuống dưới , 8
thẳng


- 8 cột với 5 ( đơn vị ) Viết dấu trừ
và vạch 47 kẻ ngang . Trừ từ phải
sang trái . 5 không trừ được 8 lấy 15 trừ
8 bằng 7 . Viết 7 , nhớ 1 .5 trừ 1 bằng 4 ,
viết 4.


- 55 trừ 8 bằng 47 .
- Nhiều em nhắc lại .


56 Viết 56 rồi viết 7 xuống dưới , 7
thẳng


- 7 cột với 6 ( đơn vị ) Viết dấu trừ và
vạch 49 kẻ ngang . Trừ từ phải sang
trái . 6 không trừ được 7 lấy 16 trừ 7
bằng 9 . Viết 9 , nhớ 1 .5 trừ 1 bằng 4 ,
viết 4. <i><b>Vậy 56 trừ 7 bằng 49</b></i>


37 Viết 37 rồi viết 8 xuống dưới , 8
thẳng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>(3’)</i>


<i>3’</i>


<i><b> c) Luyện tập :</b></i>



<b>Bài 1</b>: - u cầu 1 em đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .


-Yêu cầu 3 em lên bảng mỗi em làm 1 phép
tính .


-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 2</b>: - Yêu cầu 1 học sinh đọc đề.
- Yêu cầu tự làm bài vào vở .
- <i>Tại sao ở câu a lại lấy 27 - 9 ? </i>


<i>- Nêu cách tìm số hạng chưa biết trong </i>
<i>một tổng</i>


<b>Bài 3 </b>: - u cầu HS quan sát mẫu và cho biết
mẫu gồm những hình gì ghép lại với nhau ?
- Gọi 1 em lên bảng chỉ hình chữ nhật và hình
tam giác trong mẫu .


- Yêu cầu lớp tự vẽ vào vở .<i><b> </b></i>


- Mời 1 em lên vẽ trên bảng .
- Nhận xét bài làm học sinh .<i><b> </b></i>
<i><b>d) Củng cố:</b></i>


- <i>Khi đặt tính theo cột dọc ta cần chú ý điều </i>
<i>gì ?</i>



<i>- Thực hiện phép tính cột dọc bắt đầu từ đâu ? </i>
<i>- Hãy nêu cách đặt tính và thực hiện 68 - 9 </i>
<i><b>e) Dặn dị:</b></i>


<i>- Nhận xét tiết học.</i>


-Dặn về xem bài:65 – 38, 46 – 17, 57 – 28 ,
78-29 Trang :67 .


bằng 9 . Viết 9 , nhớ 1 .3 trừ 1 bằng 2 ,
viết 2. <i><b>Vậy 37 trừ 8 bằng 29</b></i>


68 Viết 68 rồi viết 9 xuống dưới ,9
thẳng


- 9 cột với 8 ( đơn vị ) Viết dấu trừ và
vạch 59 kẻ ngang . Trừ từ phải sang
trái . 8 không trừ được 9 lấy 18 trừ 9
bằng 9 . Viết 9 , nhớ 1 .6 trừ 1 bằng 5 ,
viết 5.


- Một em đọc đề bài .


- Tự làm bài vào vở , 3 em làm trên
bảng


45 96 87
- 9 - 9 - 9
36 87 78



x + 9 = 27 7 + x = 35 x + 8 = 46
x = 27 - 9 x = 35 - 7 x = 46 - 8
x = 18 x = 28 x = 38
- Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết .
- Gồm hình tam giác và hình chữ nhật
ghép lại.


- Chỉ trên bảng .





- Sao cho đơn vị thẳng cột đơn vị , chục
thẳng cột với chục , thực hiện từ phải
sang trái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Ngày soạn: ...
Ngày dạy : ...


<b> Đạo đức </b>



<b>GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP</b>


<b>( Tiết 1 )</b>



<i><b>A/ Mục tiêu</b></i> :


- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp.


- Nêu được những việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Hiểu: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là trách nhiệm của HS.


- Thực hiện giữ gìn trường lớp sạch đẹp


B<i><b>/Chuẩn bị </b></i>: Phiếu câu hỏi cho hoạt động 1 tiết 1 .


<i><b>C/ Lên lớp </b></i>:


<b>Thời </b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>(2’)</b></i>
<i><b>(30’)</b></i>


<i><b>(3’)</b></i>


<i><b>1. Khởi động:</b></i>
<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b> * Hoạt động 1: Tham quan trường lớp . </b></i>


- Dẫn các em đi tham quan sân trường , vườn
trường các lớp học .


- Yc lớp làm phiếu học tập sau khi tham quan


<i>- Em thấy vườn trường sân trường và các lớp</i>
<i>học của mình như thế nào ? </i>


- Mời ý kiến em khác .



* Kết luận : <i>Các em cần giữ gìn trường lớp</i>
<i>cho sạch đẹp ..</i>


<i><b> * Hoạt động 2: Những việc cần làm để giữ</b></i>
<i><b>gìn trường lớp sạch đẹp .</b></i>


- Yêu cầu các nhóm thảo luận rồi ghi ra giấy
các việc làm cần thiết để giữ gìn trường lớp
sạch đẹp


- Hết thời gian mời học sinh lên dán phiếu
của nhóm lên bảng .


- Nhận xét tổng hợp các ý kiến của học sinh
và đưa ra kết luận chung cho các nhóm .
*Kết luận : <i>Muốn giữ trường lớp sạch đẹp</i>
<i>chúng ta càn thực hiện : Không vứt rác ra</i>
<i>lớp , không bôi bẩn , vẽ bậy ra bàn ghế và trên</i>
<i>tường , luôn kê bàn ghế ngay ngắn , Xả rác</i>
<i>đúng qui định , thường xuyên quét dọn lớp học</i>
<i><b> * Hoạt động 3: Thực hành vệ sinh trường</b></i>
<i><b>lớp</b></i>


- Cho lớp thực hành quét dọn , lau chùi bàn
ghế , kê lại bàn ghế ngay ngắn ,...


<i><b> * Củng cố dặn dò :</b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học



-Giáo dục học sinh ghi nhớ thực theo bài học


- HS haùt


-Tham quan sân trường , vườn trường ,
các lớp học ghi chép những điều về vệ
sinh mà em quan sát được .


- Điền vào ô trống trước các ý trong
phiếu :


- Sạch , đẹp , thống mát. Dơ bẩn ,
mất vệ sinh


-Các nhóm khác nhận xét và bổ sung .
- Hai em nhắc lại .


- Các nhóm thảo luận .


-Lần lượt cử đại diện lên dán tờ phiếu
lớn của nhóm mình lên bảng lớp .
-Các nhóm khác theo dõi và nhận xét .


- Hai em nhắc lại ghi nhớ .


-Lớp thực hành làm vệ sinh trưưòng
lớp sạch đẹp .


-Về nhà tự xem xét lại việc làm biểu
hiện giữ vệ sinh trường lớp của em


trong thời gian qua


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ngày dạy : ...


KỂ CHUYỆN


<b> CÂU CHUYỆN BĨ ĐŨA</b>


<i><b>A/ Mục đích u cầu</b></i> :


- Dựa theo tranh và gợi ý với mỗi tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện.
B <i><b>/ Chuẩn bị :</b></i>


- Tranh ảnh minh họa.Một bó đũa , một túi đựng tiền như trong câu chuyện
- Bảng phụ viết lời gợi ý tóm tắt câu chuyện .


C/<i><b> Các hoạt động dạy học </b></i> :
Thời


gian Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
(5’)


(27’)


<i>1. Bài cũ :</i> Bông hoa Niềm Vui


- Gọi 3 em lên bảng nối tiếp nhau kể lại câu
chuyện : “ Bông hoa niềm vui “ .


- Gọi 3 em lên đóng vai kể lại câu chuyện .
- Nhận xét ghi điểm học sinh .



<i> 2. Bài mới : Câu chuyện bó đũa</i>
<i> a) Phần giới thiệu :</i>


Hôm nay chúng ta sẽ kể lại câu chuyện đã học
qua bài tập đọc tiết trước “ Câu chuyện bó đũa
b) <i>Hướng dẫn kể từng đoạn :</i>


-Treo tranh minh họa mời một em nêu yêu cầu .
- Yêu cầu quan sát và nêu nội dung từng bức
tranh


- Nhận xét sửa từng câu cho học sinh .


- Yêu cầu học sinh kể trong nhóm .
- Yêu cầu kể trước lớp .


- Yêu cầu em khác nhận xét sau mỗi lần bạn kể
* <i>Kể lại toàn bộ câu chuyện : </i>


- Yêu cầu nối tiếp nhau kể lại câu chuyện theo
vai theo từng bức tranh .


- Lần 1 giáo viên làm người dẫn chuyện .


- Ba em nối tiếp kể lại câu chuyện
mỗi em một đoạn .


- 3 em lên đóng vai kể lại câu chuyện .
-Vài em nhắc lại tựa bài



- Chuyện kể : “ Câu chuyện bó đũa
“ .


- Quan sát và nêu : Tranh 1 : - Các con
cãi nhau khiến người cha rất buồn và
đau đầu .


Tranh 2 : - Người cha gọi các con đến
và đó bẻ gãy bó đũa sẽ được thưởng
tiền .


Tranh 3 : - Các con lần lượt bẻ đũa
nhưng không ai bẻ gãy đựơc .


Tranh 4 : - Người cha tháo bó đũa bẻ
gãy từng cây dễ dàng .


Tranh 5 : - Các con hiểu ra lời khuyên
của cha .


-Lần lượt từng em kể trong nhóm . Các
bạn trong nhóm theo dõi và bổ sung
cho nhau .


<b>- HS khá – giỏi kể.</b>


- Đại diện các nhóm lên kể chuyện
theo tranh .



- Mỗi em kể một nội dung của 1 bức
tranh


- Nhận xét các bạn bình chọn bạn kể
hay nhất


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

(3’)
(4’)


- Lần 2 : Học sinh tự đóng kịch


<i> b) Củng cố :</i>


<i>+ Qua câu chuyện này, các em rút ra được điều</i>
<i>gì?</i>


<i> c) Dặn dò : </i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá .


- Dặn về nhà kể lại cho nhiều người cùng nghe.
- Xem trước bài : Hai anh em.


1 em làm người dẫn chuyện .
- Vài HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Ngày soạn: ...
Ngày dạy : ...


CHÍNH TẢ ( Nghe – viết )


<b>CÂU CHUYỆN BĨ ĐŨA</b>


A<i><b>/ Mục đích u cầu</b></i> :


<i>-</i> Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xi có lời nói nhân vật.


<i>-</i> Làm được BT (2) a / b / c /, BT (3) a / b / c / hoặc phương ngữ do GV soạn.
B/ <i><b>Chuẩn bị</b></i> :


- Bảng phụ viết nội dung các bài tập chính tả.


<i><b>C/ Lên lớp</b></i> :
Thời


gian Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
(5’)


(27’)


<i>1. Baøi cũ :</i> Quà của bố


- Gọi 4 em lên bảng viết từ khó, cả lớp viết bảng
con.


GV nhận xét và đánh giá tiết học.


<i>2. Bài mới: Câu chuyện bó đũa.</i>
<i> a) Giới thiệu bài</i>


-Nêu yêu cầu của bài chính tả về viết đúng , viết
đẹp đoạn tóm tắt trong bài “ Câu chuyện bó đũa“,


và các tiếng có âm đầu <i>l/n , i/ iê; ăt/ ăc .</i>


<i> b) Hướng dẫn tập chép :</i>


* <i>Ghi nhớ nội dung đoạn chép :</i>


-Đọc mẫu đoạn văn cần chép .


-Yêu cầu 2 em đọc lại đoạn bài viết, lớp đọc
thầm theo


-<i>Đọan chép này là lời của ai nói với ai ?</i>


-<i>Người cha nói gì với các con ?</i>


<i>* Hướng dẫn viết từ khó :</i>


- Đọc cho học sinh viết các từ khó vào bảng con


<i>-* Chép bài : </i>- Đọc cho học sinh chép bài vào vở


<i>* Soát lỗi : </i>-Đọc lại để học sinh dò bài , tự bắt lỗi
*<i> Chấm bài :</i>-Thu tập học sinh chấm điểm và
nhận xét từ 7 – 10 bài .


<i> c) Hướng dẫn làm bài tập </i>


Bài 1 : - Gọi một em nêu bài tập 1
- Mời1em lên bảng



-Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.


- Yêu cầu lớp đọc các từ trong bài sau khi điền .
-Yêu cầu lớp chép bài vào vở .


Baøi 2 : - Gọi một em nêu bài tập 2.


HS yeáu: HS(TB): HS khá:
- <i> yên lặng , dung dăng, dung deû ,</i>


- Lắng nghe giới thiệu bài
- Nhắc lại tựa bài .


-Lớp lắng nghe giáo viên đọc .
-Hai em đọc lại bài ,lớp đọc thầm
tìm hiểu bài


- Đoạn văn là lời của người cha nói
với các con


- Người cha khuyên các con phải
đoàn kết , đồn kết mới có sức mạnh
, chia lẻ sẽ khơng có sức mạnh.
- Lớp thực hành viết từ khó vào bảng
con .


<i>- liền bảo , chia lẻ , hợp lại , thương</i>
<i>yêu , sức mạnh . </i>



- Nghe và chép bài .


-Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm
điểm .


- Đọc yêu cầu đề bài .


- 1 Học sinh lên bảng tìm từ để
điền .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

(3’)


2’


- Treo bảng phụ đã chép sẵn .
-Yêu cầu lớp làm việc theo 2 nhóm .
-Mời 2 em đại diện lên làm trên bảng .
-Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.


- Yêu cầu lớp đọc các từ trong bài sau khi điền .


Bài 3 : - Gọi một em nêu bài tập 3.
-Mời 1 em lên làm trên bảng .


-Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.


- Yêu cầu lớp đọc các từ trong bài sau khi điền .
<i>d) Củng cố:</i>



-Giáo viên yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài học.


<i> e) Dặn dò:</i>


* GV cùng HS nhận xét .


* GV nhận xét đánh giá tiết dạy.


-Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước bài :
“ Tiếng võng kêu” Trang: 117


- Đọc yêu cầu đề bài .
- 2 em làm trên bảng .


<i>- lên bảng - nên người - ăn no - lo</i>
<i>lắng </i>


<i>- mải miết - hiểu biết - chim sẻ điểm</i>
<i>mười .</i>


- Lớp thực hiện vào vở .


- Đọc lại các từ sau khi điền xong <i> .</i>


- Đọc yêu cầu đề bài .


- 1 Học sinh lên bảng tìm từ để
điền .


<i>a/ ông nội lạnh lạ ; b/ hiền tiên </i>


<i>-chín.</i>


<i> C / daét - baéc - caét .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Ngày soạn: ...
Ngày dạy : ...


<b>Toán</b>


<b>65- 38 ; 46 - 17 ; 57 - 28 ; 78 - 29</b>



A/<i><b> Mụctiêu</b></i> :


<i>-</i> Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 65 – 38; 46 – 17; 57 – 28; 78 – 29.


<i>-</i> Biết giải bài toán có một phép trừ dạng trên.
B<i>/ Chuẩn bị</i> :


C/ <b> Các hoạt đông dạy và học chủ yếu:</b>


Thời


gian Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
(5’)


(27’)


<i>1.Bài cũ :</i> 55 – 8 , 56 – 7 , 37 – 8, 68 -9
-Gọi 4 lên bảng làm bài tập, cả lớp làm giấy
nháp.



+ Muốn tìm số hạng chưa biết ta phải làm gì?
- GV nhận xét cho điểm cụ thể từng em.


<i> 2.Bài mới: </i>65 – 38 , 46 – 17 , 57 – 28 , 78 - 29


<i> a) Giới thiệu bài:</i>


-Hôm nay chúng ta sẽ thực hiện phép trừ dạng
65 - 38 ; 46 - 17 ; 57 - 28 ; 78 - 29.


<i> b) Phép trừ 65 - 38 </i>


- Nêu bài tốn : Có 65 que tính bớt đi 38 que
tính . cịn lại bao nhiêu que tính ?


-<i>Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm như </i>
<i>thế nào ?</i>


- Viết lên bảng 65 - 38


- Yêu cầu 1 em lên bảng đặt tính tìm kết quả .
- Yc lớp tính vào nháp ( khơng dùng que tính ) .
- <i> Vậy 65 trừ 38 bằng bao nhiêu ?</i>


<i>-</i>Yêu cầu nêu lại cách đặt tính và thực hiện
phép tính 65 - 38 .


- Yêu cầu lớp làm phần a bài tập 1 .



- Yêu cầu 5 em lên bảng làm mỗi em 1 phép
tính


<i>* Phép tính 46 - 17 ; 57 -2 8 ; 78 - 29 </i>


- Ghi baûng : 46 - 17 ; 57 - 28 ; 78 - 29 .
- Yêu cầu đặt tính và tính ra kết quả .


HS HS
55 56
- 8 - 7
47 49
HS : HS:


- Ta lấy tổng trừ đi cho số hạng kia.
x + 9 = 27 7 + x = 35
x = 27 – 9 x = 35 – 7
x = 18 x = 28
- Quan sát và lắng nghe và phân tích
đề tốn


- Thực hiện phép tính trừ 65 - 38
- Đặt tính và tính .


65 Viết 65 rồi viết 38 xuống dưới , 8
thẳng


-38 cột với 5 ( đơn vị ) , viết 3 thẳng
cột 27 6 ( chục )Viết dấu trừ và
vạch kẻ ngang Trừ từ phải sang trái . 5


không trừ được 8 lấy 15 trừ 8 bằng 7 .
Viết 7 , nhớ 1 . 3 thêm 1 bằng 4 , 6 trừ
4 bằng 2 , viết 2.


- 65 trừ 38 bằng 27 .
- Nhiều em nhắc lại .


- Tự làm bài vào vở , 5 em làm trên
bảng


85 55 95 75 45
-27 -18 -46 -39 -37
58 37 49 36 8
-Đọc phép tính .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

(3’)


2’


- Mời 3 em lên bảng làm , mỗi em một phép
tính


- Yêu cầu lớp làm vào nháp .


<i> c) Luyện tập :</i>


Bài 2: - u cầu 1 em đọc đề bài .


<i>- Bài tốn u cầu ta làm gì ?</i>



- Viết lên bảng :


- 6 -10


-<i>Số cần điền vào ô trống thứ nhất là số mấy ? </i>
<i>Số cần điền vào ô trống thứ 2 là số mấy ? Vì </i>
<i>sao ?</i>


<i>- Trước khi điền số ta phải làm gì ?</i>


-u cầu lớp tự làm bài vào vở .


-Yêu cầu 3 em lên bảng mỗi em làm 1 phép
tính .


-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 3: - Yêu cầu 1 học sinh đọc đề.


<i>Bài toán thuộc dạng tốn gì ? Tại sao em biết ?</i>
<i>- Muốn tính được tuổi mẹ ta làm như thế nào ? </i>
<i>- </i>Yêu cầu học sinh tự tóm tắt và giải bài .
- Yêu cầu tự làm bài vào vở .


- Mời 1 em lên làm trên bảng .


- Nhaän xét bài làm học sinh .<i> </i>


<i>d) Củng cố:</i>



- <i>Khi đặt tính theo cột dọc ta cần chú ý điều </i>
<i>gì ?</i>


- GV yêu cầu HS lên thi đua làm tính.
_ GV cùng HS nhận xét.


<i>e) Dặn dò:</i>


_ GV nhận xét đánh giá tiết học.


<i>-</i> Dặn HS về xem trước bài: Luyện tập .


<i>-</i> Trang :68


- 3 em lên bảng làm bài .
- Nhận xét bài bạn.


- Điền số thích hợp vào ơ trống


<b>( Cột 2 HS khá giỏi làm )</b>


- HS yếu và HS trung bình lên bảng.
-Điền 80 vào ơ thứ nhất vì 86 - 6 = 80
- Điền 70 vào ơ thứ 2 vì 80 - 10 = 70
- Thực hiện tính nhẩm tìm kết quả .






- Đọc đề bài .


- Dạng tốn ít hơn ,vì kém hơn là ít hơn
.


- Lấy tuổi bà trừ đi phần hơn .


<i>Tóm tắt : Bà : 65 tuoåi .</i>
<i> Mẹ kém bà : 27 tuổi .</i>
<i> Meï : ... tuoåi ?</i>


Bài giải
Tuổi mẹ là :
65 - 27 = 38 ( tuổi )
Đ/ S: 38 tuổi .
- 3 em trả lời .


2 HS lên thi đua làm tính:
46 57
- 17 - 28
29 29


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Ngày soạn: ...


Ngày dạy :...


TỰ NHIÊN XÃ HỘI


<b> PHÒNG TRÁNH NGỘ ĐỘC KHI Ở NHÀ</b>




A<i><b>/ Mục tiêu</b></i> :


<i>-</i> Nêu được một số việc cần làm để phòng tránh ngộ độc khi ở nhà.


<i>-</i> Biết được các biểu hiện ngộ độc.
B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> :


- Tranh vẽ SGK trang 30, 31 . Bút dạ bảng , giấy A3 . Phấn màu.Một vài vỏ thuốc tây


<i><b>C/ Các hoạt động dạy và học</b></i>


Thời


gian Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh


<i>(5’)</i>


<i>(27’)</i>


<i>1. Baøi cuõ :</i>


- Gọi 3 em lên bảng trả lời nội dung bài
“ Giữ sạch vệ sinh môi trường xung
quanh nhà ở “


<i>2.Bài mới: Phòng tránh khi ở nhà </i>
<i> a) Giới thiệu bài:</i>


- Yc lớp TLCH : <i>- Khi bị bệnh các em</i>
<i>phải làm gì ?</i>



<i>- Nếu ta uống nhầm thuốc thì hậu quả gì</i>
<i>sẽ xảy ra ?</i>


- Để hiểu và tránh được điều này hôm
nay chúng ta sẽ tìm hiểu .


<i> *Hoạt động 1 :Thảo luận nhóm </i>


*<i>Bước 1:</i> -Yêu cầu lớp quan sát các hình
1 - 3 trong sách kết hợp thảo luận theo
câu hỏi gợi ý .


<i>- Các thứ trên có thể gây ngộ độc cho</i>
<i>mọi người trong gia đình . Em có biết vì</i>
<i>sao như vậy ?</i>


*<i>Bước 2 :- </i>Yêu cầu lớp thảo luận theo
nhóm đơi .


- Hình 1: <i>- Bắp ngô đã bị thiu . Nếu cậu</i>
<i>bé ăn bắp ngô đó thì điều gì sẽ xảy ra ?</i>


- Hình 2 : <i>- Nếu em bé ăn thuốc vì tưởng</i>
<i>nhầm là kẹo , điều gì sẽ xảy ra ?</i>


- Hình 3 : <i>-Nếu chị phụ nữ lấy nhầm chai</i>
<i>thuốc trừ sâu vì tưởng nhầm là chai nước</i>
<i>mắm để nấu ăn , điều gì sẽ xảy ra ?</i>



- Nhận xét bình chọn đội thắng cuộc .


<i>Bước 3 :- Theo em chúng ta ngộ độc thức</i>
<i>ăn do những nguyên nhân nào ?</i>


<i>- </i> Giáo viên rút kết luận .


<i>*Hoạt động 2 :</i> - <i>Phòng tránh ngộ độc.</i>


* <i>Bước 1</i> - Yêu cầu quan sát các hình 4
và 5 SGK thảo luận trả lời câu hỏi :


- Ba em lên bảng nêu các cách giữ gìn vệ
sinh nhà ở trước lớp .


- Khi mắc bệnh chúng ta cần uống thuốc .
- Bệnh sẽ thêm nặng , phải đi bác sĩ . Nếu
chữa trị khơng kịp thời thì sẽ chết .


- Lớp thực hành phân nhóm thảo luận .
- Các nhóm thực hành quan sát và trả lời .
- Bởi vì em bé , bé nhất nhà chưa biết đọc
nên không phân biệt được mọi thứ , dễ
nhầm


- Cậu bé sẽ bị đau bụng , ỉa chảy vì ăn phải
thức ăn đã ơi thiu .


- Em bé sẽ bị đau bụng , nếu ăn quá nhiều
sẽ phải đi bệnh viện .



- Cả nhà chị sẽ bị ngộ độc vì ăn phải loại
thức ăn đó .


- Các nhóm cử đại diện lên báo cáo


-Thức ăn , nước uống bị ôi thiu , Uống nhầm
thuốc sâu , dầu hỏa , ăn phải thuốc tây do
tưởng nhầm là kẹo ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>(3’)</i>


<i>(2’)</i>


-<i> Người trong hình đang làm gì ? Làm</i>
<i>như thế có tác dụng gì ?</i>


* <i>Bước 2</i> - u cầu các nhóm lên trình
bày kết quả


<i>*Hoạt động 3 :</i> - <i>Đóng vai .</i>


* <i>Bước 1</i> : - Giao nhiệm vụ .


- <i>Nhóm 1 và2 : </i> - Nêu và xử lí tình
huống khi bản thân bị ngộ độc .


- <i>Nhóm 3 và 4 : </i> - Nêu và xử lí tình
huống khi nguời thân bị ngộ độc .



* <i>Bước 2</i> - u cầu các nhóm lên nêu
cách xử lí .


<i> b) Củng cố:</i>


<i>-</i>Nhắc nhớ HS vận dụng bài học vào
cuộc sống .


<i> c)Dặn dò:</i>


- Nhận xét tiết học dặn học bài , xem
trước bài mới: Trường học


- Hình 4 : Cậu bé vứt các bắp ngô bị ôi thiu
đi , làm như vậy để khơng ai ăn phải .
- Hình 5 . Cô bé đang cất lọ thuốc lên gác
cao để em minh khơng bị nhầm là kẹo.
- Hình 6 . Anh thanh niên đang cất riêng
thuốc trừ sâu với dầu hỏa và nước mắm .
- Các nhóm trao đổi thảo luận trong nhóm
phân vai để lên xử lí.


- Cử đại diện lên đóng vai .


- Hai em nêu lại nội dung bài học .


-Về nhà học thuộc bài và xem trước bài mới


<b>BỔ SUNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Ngày soạn: ...


Ngày dạy :...


TẬP ĐỌC


<b> NHẮN TIN</b>



A<i><b>/ Mục đích yêu cầu :</b></i>


<i>1- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:</i>


<i>- Đọc rành mạch hai mẫu tin nhắn, biết ngắt hơi đúng chỗ.</i>


- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : <i>quà sáng , lồng đèn , quét nhà , que chuyền , quyển ,.. </i>


2- Rèn kĩ năng đọc – hiểu:


- Nắm được cáh viết tin nhắn ( ngắn gọn, đủ ý). Trả lời được các CH trong SGK.
- Hiểu nội dung hai tin nhắn trong bài . Biết cách viết một tin nhắn ( ngắn gọn , đủ ý )<i>.</i>


B/<i><b> Chua</b></i>å<i><b> n bò</b><b> </b></i> :


- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần luyện đọc .
C/<i><b> Các hoạt động dạy học </b></i> :


<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinhø</b>



<i>(5’)</i>


<i>(27’</i>
<i>)</i>


<i><b> 1.Bài cũ : Câu chuyện bó đũa.</b></i>


- Kiểm tra 3 học sinh đọc bài và trả
lời câu hỏi về nội dung bài “ Câu
chuyện bó đũa ”.<i><b> </b></i>


<i><b>2.Bài mới: Nhắn tin </b></i>
<i><b> a) Phần giới thiệu :</b></i>


<i>-</i>Hoâm nay chúng ta tìm hiểu bài :
Nhắn tin<i><b>. </b></i>


<i><b> b) Đọc mẫu </b></i>


-Đọc mẫu diễn cảm toàn bài .
-Đọc giọng thân mật , tình cảm.


<i>* Hướng dẫn phát âm :</i> -Hướng dẫn
tương tự như đã giới thiệu ở các bài
tập đọc.


- Yêu cầu đọc từng câu trong từng
mẫu tin.



* <i>Hướng dẫn ngắt giọng : </i>- Yêu cầu
đọc tìm cách ngắt giọng 2 câu dài
trong 2 mẫu tin nhắn , câu khó ngắt
thống nhất cách đọc 2 câu này .


<i>* Đọc từng đoạn :</i>


-Yêu cầu tiếp nối đọc từng mẫu tin
trước lớp .


- Hướng dẫn đọc các cụm từ khó .


<i>* Thi đọc </i> -Mời các nhóm thi đua
đọc .


-Yc các nhóm thi đọc đồng thanh và
cá nhân


-Lắng nghe nhận xét và ghi ñieåm .


<i>* Đọc đồng thanh </i>-Yêu cầu đọc đồng


- Ba em đọc bài “ Câu chuyện bó đũa “ và trả
lời câu hỏi của giáo viên.


-Vài em nhắc lại tựa bài
-Lớp lắng nghe đọc mẫu


- Chú ý đọc đúng các đoạn trong bài như



-Rèn đọc các từ như : <i>quà sáng , lồng đèn , quét</i>
<i>nhà , que chuyền , quyển ,.. </i>


-Hai đến ba học sinh đọc.


- HS thực hiện đọc nối tiếp mỗi em một câu.
- Em nhớ quét nhà ,/ học thuộc hai khổ thơ / và
làm ba bài tập toán / chị đã đánh dấu .//


-Từng em nối tiếp đọc


-Đọc từng mẫu tin trong nhóm .Các em khác
lắng nghe và nhận xét bạn đọc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>(3’)</i>


<i>2’</i>


thanh caû bài


<i> c) Tìm hiểu bài:</i>


-u cầu lớp đọc thầm bài trả lời
câu hỏi :


-<i>Những ai nhắn tin cho Linh ? Nhắn</i>
<i>bằng cách nào ?</i>


<i>- Vì sao chị Nga và Hà phải nhắn tin</i>
<i>cho Linh bằng cách ấy ?</i>



<i>-</i>Vì chị Nga và Hà không gặp trực
tiếp Linh lại không nhờ được ai nhắn
tin cho Linh nên phải viết tin nhắn
để lại cho Linh .


- Yêu cầu học sinh đọc lại mẫu tin
thứ nhất .


<i>- Chị Nga nhắn tin Linh những gì ?</i>
<i>- Hà nhắn tin cho Linh những gì ?</i>


<i>-</i>Yêu cầu học sinh đọc bài tập 5.


<i>- Bài tập yêu cầu em làm gì ?</i>
<i>- Vì sao em phải viết tin nhắn ?</i>
<i>- Nội dung tin nhắn là gì ?</i>


- u cầu lớp thực hành viết tin
nhắn sau đó gọi một số em đọc .
- Lắng nghe khen ngợi những em
viết tin ngắn gọn đầy đủ ý .


<i> đ) Củng cố:</i>


<i>-Tin nhắn dùng để làm gì ? </i>
<i><b>e) Dặn dò : </b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá .



- Dặn về nhà học bài xem trước bài
mới : Hai anh em , Trang: 119


- HS đọc thầm đoạn 1.


- Chị Nga và bạn Hà nhắn tin cho Linh . Nhắn
bằng cách viết lời nhắn vào một tờ giấy .


- Vì lúc chị Nga đi Linh chưa ngủ dậy . Cịn lúc
Hà đến nhà Linh thì Linh khơng có ở nhà .


- Một em đọc thành tiếng , lớp đọc thầm theo .
- Quà sáng chị để trong lồng bàn và dặn Linh
các công việc cần làm .


- Hà đến chơi nhưng Linh khơng có nhà , Hà
mang cho Linh bộ que chuyền và dặn Linh cho
mượn quyển sách hát .


- Đọc yêu cầu đề .
- Viết tin nhắn .


- Vì bố mẹ đi làm , chị đi chợ chưa về . Em sắp
đi học .


- Em cho cô Phúc mượn xe đạp .
- Thực hành viết tin nhắn .
- Lần lượt từng em đọc tin nhắn .


- Lớp theo dõi nhận xét bài viết của bạn .



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Ngày soạn: ...


Ngày dạy :...


<b>Toán</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>


<i><b>A/ Mục tiêu</b><b> </b></i>:


<i>-</i> Thuộc bảng 15,16,17,18 trừ đi một số.


<i>-</i> Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng đã học.


<i>-</i> Biết giải bài tốn về ít hơn.
B/ Chuẩn bị :


- 4 mảnh bìa hình tam giác như bài tập 5 .


<i><b> C/ Các hoạt động dạy và học chủ yếu:</b></i>


Thời


gian Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh


<i>(5’)</i>


<i>(27’)</i>


<i>1.Bài cũ :65-38, 46-17 , 57-28 , 78- 29</i>
<i>GV gọi 4 HS lần lượt lên bảng cả lớp làm</i>


<i>bảng con.</i>


<i>- GV nhận xét cho điểm từng HS.</i>
<i> 2.Bài mới: Luyện tập</i>


<i> a) Giới thiệu bài:</i>


-Hôm nay chúng ta sẽ củng cố lại các
dạng phép trừ đã học.


<i>b) Luyện tập :</i>


Bài 1: - Tính nhẩm


-u cầu lớp tự làm vào sgk và đọc kết
quả .


* GV gọi HS yếu đọc kết quả.
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 2: Tính nhẩm


- GV yêu cầu HS làm vào sgk đọc kết quả
* GV gọi HS trung bình đọc kết quả.
- GV cùng HS nhận xét.


Bài 3: Đặt tính rồi tính.


- GV yêu cầu HSù thực hiện theo nhóm
làm bảng phụ và dán kết quả.



- GV cùng HS nhận xét.
- Bài 4: Bài tốn


* Tóm tắt:


- Mẹ vắt : 50 lít sữa bị
- Chị vắt ít hơn mẹ : 18 lít sữa bị
- Chị vắt :…..? lít sữa bị


<i>-Bài tốn u cầu chúng ta làm gì ? </i>


HS1: HS 2: HS 3: HS 4:
65 46 57 78
-38 -17 -28 -29
27 29 29 49


-Vài em nhắc lại tựa bài.
- Một em đọc đề bài .


- Lần lượt theo bàn đọc kết quả nhẩm .
15-6=9 14-8=6 15-8=7 15-9=6
16-7=9 15-7=8 14-6=8 16-8=8
17-8=9 16-9=7 17-9=8 14-5=9
18-9=9 13-6=7 13-7=6 13-9=4
-Một em đọc đề bài sách giáo khoa .


- Tính nhẩm


- HS thực hiện kết quả:



15-5-1=9 16-6-3=7 17-7-2=8
15-6 =9 16-9 =7 17-9 =8
- 1 HS đọc yêu cầu:


- Lớp chia làm 4 nhóm thực hiện:
a. 35-7 , 72-36 , b. 81-9 , 50-17
35 72 81 50
- 7 - 36 - 9 - 17
28 36 72 33
- Đọc đề .


- Bài toán về ít hơn .
- Nêu tóm tắt bài tốn .
- Một em lên bảng giải bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>(3’)</i>
<i>(2’)</i>


- Yêu cầu lớp làm vào vở , mời 1 em lên
bảng làm bài .


- Yêu cầu em khác nhận xét bài bạn .
- Nhận xét đánh giá bài làm học sinh .
- Bài 5: <b>( HS khá - giỏi làm )</b>


<i>c) Củng cố:</i>


<i>- GV gọi 2 HS lên thi đua làm tính</i>
<i>d) Dặn dò:</i>



- GV cùng HS nhận xét.
- Nhận xét đánh giá tiết học


- Dặn về nhà xem trước bài: Bàng trừ
Trang:70 .


Số lít sữa chi vắt :
50 - 18 = 32 ( l )
Đ/ S : 32 l sữa
- Nhận xét bài làm của bạn .




</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Ngày soạn: ...


Ngày dạy :...


LUYỆN TỪ VÀ CÂU


<b>TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM GIA ĐÌNH – CÂU KIỂU AI LÀM GÌ ?</b>


<b>DẤU CHẤM - DẤU CHẤM HỎI.</b>



\


A<i><b>/ Mục đích yêu cầu</b></i> :


<i>-</i> Nêu được một số từ ngữ về tình cảm gia đình (BT1).


<i>-</i> Biết sắp xếp được các từ đã cho thành câu theo mẫu Ai làm gì? (BT2), điền đúng dấu
chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có ơ trống (BT3)



B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> :


- Bảng phụ kẻ khung ghi nội dung bài tập 2, 3 .


<i><b>C/ Các hoạt động dạy và học chủ yếu:</b></i>
<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinhø</b>


<i>(5’)</i>


<i>(27’)</i>


<i>(3’)</i>


<i><b>1.Bài cũ : </b></i>


- Gọi 3 em lên bảng đặt câu theo mẫu : <i>Ai làm gì ?</i>


- Nhận xét đánh giá bài làm học sinh .


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<b> a) Giới thiệu bài:</b>


-Hôm nay chúng ta tìm hiểu về “ Từ chỉ về tình cảm
gia đình và kiểu câu <i>Ai làm gì ?</i> “


<i><b>b)Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>



<b>Bài 1 : T</b>reo bảng phụ và yêu cầu đọc .


- Yêu cầu lớp suy nghĩ và lần lượt phát biểu và ghi
các từ không trùng nhau lên bảng .


- Nhận xét bình chọn em trả lời đúng .


<b>Bài 2 </b>-Mời một em đọc nội dung bài tập 2
- Gọi một em đọc câu mẫu .


- Mời 3 em lên làm trên bảng .


-Treo bảng phụ yêu cầu HS lên sắp xếp lại các câu
- Nhận xét bài làm học sinh .


- u cầu lớp đọc các câu vừa sắp xếp được .
- Yêu cầu lớp ghi vào vở .


<b>Bài 3: </b>- Mời 1 em đọc yêu cầu đề


- Yêu cầu HS tự làm bài sau đó chữa bài .


<i>- Tại sao phải điền dấu chấm hỏi vào ơ trống thứ</i>
<i>hai?</i>


- Nhận xét bài làm của học sinh .
c<i><b>) Củng cố:</b></i>


- Mỗi HS đặt 1 câu theo mẫu <i>Ai</i>


<i>làm gì ?.</i>


- Nhận xét bài bạn .
- Nhắc lại tựa bài


- Tìm 3 từ nói về tình cảm
thương yêu giữa anh chị em .
-<i> giúp đỡ , chăm sóc , chăm lo ,</i>
<i>đùm bọc , thương yêu , u q ,</i>
<i>săn sóc , đỡ đần ,...</i>


- Nối tiếp nhau đọc các từ vừa
tìm được .


- Sắp xếp để có các câu đúng .
- Một em đọc câu mẫu .


- 3 em lên làm , lớp làm vào
nháp .


- <i>Anh thương yêu em . Chị chăm</i>
<i>sóc em . Em yêu quí anh . Em</i>
<i>giúp đỡ chị. Chị nhường nhịn em</i>
<i>. anh em đùm bọc ....</i>


- Đọc các câu vừa sắp xếp được
- Ghi vào vở.


- Một em đọc đề bài .
- Lớp tự làm bài .



- Đáp án : Điền dấu chấm vào ô
trống thứ nhất


- Dấu chấm hỏi vào ô trống thứ
hai


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>(2’)</i> <i>- Gọi hS nêu lại nội dung bài.<b> d) Dặn dò</b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học


-Dặn về nhà học bài xem trước bài mới : Từ chỉ đặt
điểm – Câu kiểu ai thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Ngày soạn: ...


Ngày dạy :...


<b>CHÍNH TẢ (TẬP CHÉP)</b>

<b> TIẾNG VÕNG KÊU</b>



A<i><b>/ Mục đích yêu cầu</b></i> :


<i>-</i> Chép chính xác bài CT, trình bày đúng hai khổ thơ đầu, của bài Tiếng võng kêu.


<i>-</i> Làm được BT (2) a / b / c, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn


<i><b>B/ Chuẩn bị</b></i>


- Giáo viên : -Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2 .



<i><b>C/ Các hoạt động dạy và học chủ yếu</b></i>


Thời


gian Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh


<i>(5’)</i>


<i>(27’)</i>


<i>1. Bài cũ: Câu chuyện bó đũa</i>


-Mời 3 em lên bảng viết các từ do giáo
viên đọc .


- Lớp thực hiện viết vào bảng con .


<i>2.Bài mới: Tiếng võng kêu</i>
<i> a) Giới thiệu bài</i>


-Bài viết hôm nay các em sẽ tập chép khổ
thơ thứ 2 trong bài “ Tiếng võng kêu “


<i> b) Hướng dẫn nghe viết :</i>


<i>*Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết </i>


- Treo bảng phụ đoạn cần viết yêu cầu đọc.
-<i>Bài thơ cho ta biết điều gì ?</i>



<i>* Hướng dẫn cách trình bày :</i>


-<i>Mỗi câu thơ có mấy chữ ?</i>


<i>- Chữ đầu câu phải viết thế nào ? </i>


<i>- Để trình bày khổ thơ cho đẹp ta viết như</i>
<i>thế nào ? </i>


<i>-</i>Mời một em đọc lại khổ thơ .


<i>* Hướng dẫn viết từ khó :</i>


- Tìm những từ dễ lẫn và khó viết .
- Yêu cầu lớp viết bảng con các từ khó .


<i>* Tập chép </i>


u cầu nhìn bảng chép khổ thơ vào vở .


<i>* Soát lỗi chấm bài :</i>


- Đọc lại chậm rãi để học sinh dò bài
-Thu tập học sinh chấm điểm và nhận xét.


<i> c) Hướng dẫn làm bài tập </i>
<i>Bài 2 : </i>- Yêu cầu đọc đề
- Yêu 3 em lên bảng làm .



- Yêu cầu lớp nhận xét bài làm của bạn .
- Mời 2 HS đọc lại .


-Giáo viên nhận xét đánh giá .


HS 1 viết : bẻ gãy
HS 2 viết :đùm bọc
HS 3 viết : đoàn kết


-Hai em nhắc lại tựa bài.


-Một em đọc đoạn viết lớp đọc thầm .
- Bạn nhỏ đang ngắm em ngủ và đoán
giấc mơ của em .


-Có 4 chữ .
- Phải viết hoa .


- Viết khổ thơ vào giữa trang giấy .
- 1 em đọc lại khổ thơ .


- Nêu các từ khó và thực hành viết bảng
con


-<i>vấn vương , kẽo cà kẽo kẹt , ngủ , phất</i>
<i>phơ </i>


-Nhìn bảng để chép vào vở .


-Nhìn bảng để sốt và tự sửa lỗi - Nộp


bài lên để giáo viên chấm điểm


-Đọc bài .


- Ba em lên bảng làm bài , lớp làm vào
vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>(3’)</i>


<i>(2’)</i>


<i>d) Củng cố :</i>


-Nhắc nhớ tư thế ngồi viết và trình bày sách
vở


- GV gọi 2 HS lên thi viết từ khó.
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học


<i> e)Dặn dò:</i>


-GV cùng HS nhận xét.


-Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước
bài mới : Hai anh em- Trang:119


<i>- b/ tin cậy , tìm tòi , khiêm tốn , miệt mài</i>
<i>- c/ thắc mắc , chắc chắn , nhặt nhạnh .</i>


- Nhận xét bài bạn và ghi vào vở .


- Ba em nhắc lại các yêu cầu khi viết ch
tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Ngày soạn: ...


Ngày dạy :...
TOÁN


<b> BẢNG TRỪ</b>


<i><b>A/ Mục tiêu</b></i> :


<i>-</i> Thuộc các bảng trừ trong phạm vi 20.


<i>-</i> Biết vận dụng bảng công, trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp.
B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> :


- Hình vẽ bài tập 3 , vẽ sẵn trên bảng phụ . Đồ dùng phục vụ trò chơi .


<i><b> C/ Các hoạt động dạy và học chủ yếu</b></i>:


<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt đơng của học sinh</b>


<i><b>(5’)</b></i>


<i><b>(2’)</b></i>


<i><b>(5’)</b></i>



<i><b>(10’)</b></i>


<i><b>(10’)</b></i>


<i><b> 1.Bài cũ : Luyện tập</b></i>


-Gọi 3 em lên bảng làm đặt tính.
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Nhận xét cho điểm.


<i><b> 2.Bài mới: Bảng trừ</b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>


-Hôm nay chúng ta sẽ củng cố bảng trừ
11 , 12 , 13 , 14 , 15 , 16 , 17 , 18 trừ đi một
số


<i><b> b) Bảng trừ :</b></i>
<i><b>- Bài 1:</b></i>


* <i>Trò chơi</i> : Thi lập bảng trừ : Chia lớp
thành 4 đội chơi


- Phát cho mỗi đội một tờ giấy Ro ki và 1
bút dạ .


- Trong thời gian 5 phút phải lập xong
bảng trừ .


* Đội 1 : Bảng 11 trừ đi một số .



* Đội 2 : Bảng 12 trừ đi một số ; 18 trừ đi
một số


* Đội 3 : Bảng 13 trừ đi một số ; 17 trừ đi
một số


* Đội 4 : Bảng 14 ; 15, 16 trừ đi một số .
-Yêu cầu nhận xét kiểm tra bảng của các
nhóm .


<b>Bài 2</b>: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài
- Yêu cầu tự làm bài vào vở .


- Gọi 6 HS lên bảng làm , mỗi em làm
một ý .


- u cầu 3 em lên bảng nêu rõ cách
nhẩm từng phép tính .


- Nhận xét ghi điểm .


<b>Bài 3 </b>: - Yêu cầu HS quan sát mẫu và cho


HS 1: HS 2: HS 3:
35 – 7 72 – 36 50 - 17
35 72 50
- 7 - 36 - 17
28 36 33



-Vài em nhắc lại tựa bài.
- Chia 4 đội .


- Thực hiện làm vào tờ giấy .


- Cử người mang tờ giấy dán lên bảng .
- Cử đại diện từng đội đọc lên từng phép
tính


- Lớp kiểm tra và bình xét nhóm thắng cuộc
- Một em đọc đề bài .


-Yêu cầu lớp tự làm vào vở .


5 + 6 – 8 = 3 8 + 4 – 5 = 7
9 + 8 – 9 = 8 6 + 9 – 8 = 7
3 + 9 – 6 = 6 7 + 7 – 9 = 5
- Em khác nhận xét bài bạn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>(3’)</b></i>
<i><b>(2’)</b></i>


biết mẫu gồm những hình gì ghép lại với
nhau ?


- Gọi 1 em lên bảng chỉ hình chữ nhật và
hình tam giác trong mẫu .


- Yêu cầu lớp tự vẽ vào vở .<i><b> </b></i>



- Mời 1 em lên vẽ trên bảng .
- Nhận xét bài làm học sinh .<i><b> </b></i>


<b>c) Củng cố :</b>


<i>- Nội dung bài học hôm nay là gì?</i>
<i><b> d) Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập.
- Về nhà xem trước bài: Luyện tập.


- Gồm hình tam giác và hình chữ nhật ghép
lại.


- Chỉ trên bảng .







</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Ngày soạn: ...


Ngày dạy :...


<b>Tập viết</b>

CHỮ HOA

<i>M</i>



A<i><b>/ Mục đích yêu cầu</b></i> :



<i>-</i> Viết đúng chữ hoa <i>M</i> ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng.


<i>-</i> Miệng (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ).


<i>-</i> Miệng nói tay làm (3 lần).
B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> :


- Mẫu chữ hoa <i>M </i>đặt trong khung chữ , cụm từ ứng dụng . Vở tập viết


<i><b>C/ Hoạt động dạy và học chủ yếu</b></i> :
Thời


gian Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh


<i>(5’)</i>


<i>(27’)</i>


<i>1. Bài cũ: Chữ hoa l</i>


-Yêu cầu lớp viết vào bảng chữ

<i>L </i>


từ

<i>Lá lành</i>



-Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i> 2.Bài mới: Chữ hoa M</i>
<i> a) Giới thiệu bài:</i>


- Hôm nay chúng ta sẽ tập viết chữ


hoa <i>M </i>và một số từ ứng dụng có chữ
hoa <i>M </i>.


<i> b) Hướng dẫn viết chữ hoa :</i>


<i>* Quan sát số nét quy trình viết chữ L </i>


-Yêu cầu quan sát mẫu và trả lời :


<i>- Chữ hoa M gồm mấy nét , đó là</i>
<i>những nét nào ? </i>


<i>-</i>Chỉ nét và hỏi học sinh


<i>- Chữ M có chiều cao bao nhiêu ,</i>
<i>rộng bao nhiêu ?</i>


- Chỉ theo khung hình mẫu và giảng
quy trình viết chữ <i>M </i>cho học sinh
như hướng dẫn trong sách giáo viên .
- Viết lại qui trình viết lần 2 .


<i>* Học sinh viết bảng con </i>


- Yêu cầu viết chữ hoa <i>M </i>vào không
trung và sau đó cho các em viết vào
bảng con .


<i>* Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng :</i>



-Yêu cầu một em đọc cụm từ .


<i>- Cụm từ gồm mấy chữ ?</i>
<i>* Quan sát , nhận xét :</i>


<i>- Yêu cầu nhận xét về độ cao các chữ </i>
<i>- Nêu cách viết nét nối từ M sang i ?</i>


- 2 em viết chữ

<i>L</i>

.


- Hai em viết từ “

<i>Lá lành </i>



- Lớp thực hành viết vào bảng con .


-Lớp theo dõi giới thiệu
-Vài em nhắc lại tựa bài.
-Học sinh quan sát .


- Chữ <i>M </i>gồm 4 nét, gồm nét móc ngược phải
, nét thẳng đứng , nét xiên phải , nét móc xi
phải .


-Cao 5 ô li rộng 4 ô li .


- Lớp theo dõi và thực hiện viết vào không
trung ,sau đó viết vào bảng con .


- Đọc :

<i>Miệng nói tay làm </i>

.



- Gồm 4 chữ :

<i>miệng , nói , tay , làm </i>

.



-Chữ

<i>M, g ,I , l</i>

cao 5 li .chữ t cao 1,5 li
-Các chữ còn lại cao 1 li .


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>(3’)</i>


<i>(2’)</i>


<i>-Khoảng cách giữa các chữ là bao</i>
<i>nhiêu ? </i>


<i>* Viết bảng </i>: Yêu cầu viết chữ <i>M</i>


vào bảng


*<i> Hướng dẫn viết vào vở :</i>


-Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .


<i>c) Chấm chữa bài </i>


-Chấm từ 5 - 7 bài học sinh .


-Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm .


<i>đ) Củng cố:</i>


<i>-Gọi HS thi viết chữ M</i>
<i>e)Dặn dị:</i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học


-Dặn về nhà hoàn thành nốt bài viết
trong vở .


-Bằng một đơn vị chữ (khoảng viết đủ âm o)
- Thực hành viết vào bảng .


- Viết vào vở tập viết :


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Ngày soạn: ...


Ngày dạy :...


THỦ CÔNG


GẤP , CẮT , DÁN HÌNH TRÒN
A<i><b>/ Mục tiêu:</b></i>


- Biết cách gấp, cắt, dán hình tròn.


- Gấp, cắt, dán được hình trịn. Hình có thể chưa trịn đều và có kích thước to, nhỏ tuỳ thích.


Đường cắt có thể mấp mơ.
B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> - Như tiết 1 .


<i><b>C/</b></i>


<i><b> Các hoạt động dạy và học chủ yếu</b><b> </b></i>


Thời



gian Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh


<i>(2’)</i>


<i>(27’)</i>


<i>(3’)</i>


<i>1. Bài cũ:</i>


-Kiểm tra dụng cụ học tập của học
sinh


-Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i> 2.Bài mới:Gấp, cắt, dán hình trịn</i>
<i> a) Giới thiệu bài:</i>


Hơm nay các em thực hành làm “hình
trịn ”


<i>b) Khai thaùc:</i>


* <i>Hoạt động 3 :- Yêu cầu thực hành</i>
<i>gấp , cắt , dán hình trịn </i>


-Gọi một em nêu lại các bước gấp , cắt
dán hình trịn


-Lưu ý học sinh trang trí hình trịn


bằng cách làm bơnghoa , chùm bóng
bay để sản phẩm thêm đẹp .


- Yêu cầu lớp tiến hành gấp cắt dán
hình trịn .


-Yêu cầu các nhóm trưng bày sản
phẩm của nhóm


-Nhận xét đánh giá tuyên dương các
sản phẩm đẹp .


-Nhắc nhớ những HS chưa thực hiện
tốt .


<i> c) Củng cố - Dặn dò:</i>


-u cầu nhắc lại các bước gấp cắt
dán hình trịn .


-Nhận xét đánh giá về tinh thần học
tập học sinh . - Dặn giờ học sau mang
giấy thủ công , giấy nháp , bút màu để
“ Cắt biển báo hiệu giao thông”


-Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị của các
tổ viên trong tổ mình .


-Hai em nhắc lại tựa bài học .



- Hai em nêu lại trình tự các bước gấp cắt ,
dán hình trịn .


<i>-Bước 1 :Gấp hình </i>
<i>- Bước 2 Cắt hình trịn .</i>
<i>- Bước 3 Dán hình trịn .</i>


- Các nhóm thực hành gấp cắt dán bằng giấy
thủ cơng theo các bước để tạo ra hình trịn
- Các nhóm tổ chức trưng bày sản phẩm .
- Các tổ cử người ra thi xem sản phẩm của tổ
nào cân đối hơn , đẹp mắt hơn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Ngày soạn: ...


Ngày dạy :...


<b>Tập làm văn</b>


<b>QUAN SÁT TRANH VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI- VIẾT NHẮN TIN</b>


A<i><b>/ Mục đích yêu cầu </b></i>


- Biết quan sát và trả lời đúng câu hỏi về nội dung tranh (BT1).
- Viết được một mẫu tin nhắn ngắn gọn, đủ ý (BT2)


B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> :


- Tranh vẽ minh họa bài tập 1 . Bảng phụ ghi sẵn gợi ý bài tập 1 .


<i><b>C/ Các hoạt động dạy và học chủ yếu</b></i> :


Thời


gian Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
(5’)


(27’)


<i>1. Baøi cuõ :</i>


- HS đọc đoạn văn kể về gia đình của em .
- Nhận xét ghi điểm từng em .


<i>2. Bài mới: Q.S. T &TLCH- VIẾT NHẮN TIN</i>
<i> a) Giới thiệu bài :</i>


<i>-</i>Bài TLV hôm nay các em sẽ quan sát tranh trả
lời câu hỏi về hình dáng và hoạt động của bé
gái trong tranh . Tập viết một tin nhắn .


<i> b)Hướng dẫn làm bài tập:</i>
<i>Bài 1 </i>-Treo tranh minh họa .
- <i>Bức tranh vẽ gì ?</i>


<i>-Bạn nhỏ đang làm gì ?</i>


<i>- Mắt bạn nhìn búp bê như thế nào ? </i>
<i>- Tóc bạn nhỏ ra sao ?</i>


<i>- Bạn nhỏ mặc đồ gì ?</i>



- Mời lần lượt học sinh nói liền mạch các câu
về hình dáng và hoạt động của bạn nhỏ trong
tranh


- Nhận xét tuyên dương những em nói tốt .
Bài 2 -Mời một em đọc nội dung bài tập 2.
- <i>Vì sao em phải viết nhắn tin ?</i>


<i>- Nội dung nhắn tin viết những gì ?</i>


- Yêu cầu viết tin nhắn vào vở .


- Mời 3 em lên viết tin nhắn trên bảng .


- 3 em lên đọc bài làm trước lớp .
- Lắng nghe nhận xét bài bạn .


- Lắng nghe giới thiệu bài .
- Một em nhắc lại tựa bài
- Quan sát tìm hiểu đề bài .


- Tranh vẽ bạn nhỏ , búp bê , mèo
con


- Bạn nhỏ đang cho búp bê ăn .
- Mắt bạn nhìn búp bê rất trìu mến ...
- Buộc hai chiếc nơ rất đẹp / Buộc
thành hai bím rất xinh ...


- Mặc bộ đồ rất sạch sẽ / Bộ đồ rất


đẹp ....


- Hai em ngoài cạnh nhau nói cho
nhau nghe .


-Lần lượt từng em lên nói trước lớp .
- Nhận xét lời của bạn .


- Đọc đề bài .


-Vì bà đến đón em đi chơi mà bố mẹ
khơng có ở nhà nên em phải nhắn
lại để mọi người biết .


- Phải viết rõ là : <i>Con đi chơi với bà .</i>


- Viết bài vào vở .


<i>- Bố mẹ ơi, Bà sang nhà đón con đi</i>
<i>chơi . Chờ mãi bố mẹ không về , đến</i>
<i>tối hai bà cháu sẽ về .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

(3’)
(2’)


- Mời một số HS đọc lại bài viết của mình.


<i> c) Củng cố:</i>


<i>- Gọi hS nêu lại nội dung bài học.</i>


<i> d)Dặn dò:</i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau


<i>giờ về mẹ gọi điện cho con mẹ nhé . </i>


-Đọc bài viết trước lớp để lớp nghe
và nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Ngày soạn:


Ngày dạy : ...


<b>Tốn</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>



<i><b>A/ Mục tiêu:</b></i>


- Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ có nhớ trong phạm vi 100, giải


tốn về ít hơn.


- Biết tìm số bị trừ, số hạng chưa biết.


B/ Chuẩn bị :


<i><b> C/ Các hoạt động dạy và học chủ ỵếu:</b></i>
<b>Thời</b>



<b>gian</b> <b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>(5’)</b></i>


<i><b>(27’)</b></i>


<i><b> 1- Kiểm tra bài cũ: Bảng trừ</b></i>


<i><b>- Gọi 3 HS lên làm tính, cả lớp làm</b></i>
<i><b>bảng con.</b></i>


<i><b>- Nhận xét cho điểm</b></i>
<i><b>2.Bài mới: Luyện tập</b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>


-Hôm nay chúng ta sẽ củng cố phép
trừ các số trong phạm vi 100 và cách
tìm thành phần chưa biết ...


<i><b> b) Luyện tập :</b></i>


<b>Bài 1</b>: - Trò chơi “ Xì ñieän “ .


-Yc lớp chia thành 2 đội (đội xanh và
đội đỏ)


- Gv : “ Châm ngòi “ đọc một phép
tính bất kì đã ghi trên bảng . 18 - 9 gọi
một em bất kì của một đội nêu ngay


kết quả nhẩm .


- Nếu em đó trả lời đúng thì được phép
“Xì điện“ gọi một em khác ở đội bạn
trả lời phép tính tiếp theo . Nếu em
nào khơng trả lời được thì đội đó mất
quyền “ Xì điện “


<b>Bài 2</b>: - Yêu cầu học sinh nêu đề bài
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
- Gọi 3 em khác nhận xét bài bạn trên
bảng .


- Yêu cầu nêu cách thực hiện các
phép tính : 35 - 8 ; 81 - 45 ; 94 - 36 .
- Nhận xét ghi điểm từng em .


<i><b> Bài 3.</b></i> - Yêu cầu học sinh nêu đề bài


<i>-Muốn tìm số hạng trong tổng ta làm</i>
<i>như thế nào? </i>


<i>- Muốn tìm số bị trừ ta làm sao ?</i>


- Yêu cầu 3 em lên bảng làm bài .


- HS 1: 5 + 6 – 8 = 3
8 + 4 – 5 = 7
- HS 2: 9 + 8 – 9 = 8
6 + 9 – 8 = 7


- HS 3: 3 + 9 – 6 = 6
7 + 7 – 9 = 5


-Vài em nhắc lại tựa bài.


- Chia lớp thành 2 dãy mỗi dãy một đội dự thi
- Trả lời - Bằng 9 .


- Nêu phép tính 17 - 8 gọi một bạn của đội khác
trả lời ngay kết quả .


- Đọc yêu cầu đề bài .


- 3 em lên bảng làm mỗi em 2 phép tính .
- Ở lớp làm bài vào vở .


35 57 63 72 81 94
- 8 - 9 - 5 - 34 -45 - 36
27 48 58 38 36 58
- Nhận xét bài bạn trên bảng .


- Đọc yêu cầu đề bài .


- Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết .
- Lấy số trừ cộng với hiệu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>(3’)</b></i>


<i><b>(2’)</b></i>



- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
- Gọi 3 em khác nhận xét bài bạn trên
bảng .


- Nhận xét ghi điểm từng em .


<i><b> Bài 4.</b></i> - Yêu cầu học sinh nêu đề bài


<i>-Bài tốn cho biết gì ?</i>
<i>- Bài tốn hỏi ta điều gì ?</i>
<i>- Bài này thuộc dạn tốn gì ?</i>


-Yêu cầu học sinh tự tóm tắt đề bài
bằng sơ đồ đoạn thẳng rồi tự làm bài .
- Yêu cầu 1 em lên bảng làm bài .
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
- Gọi em khác nhận xét bài bạn trên
bảng .


<i><b>- GV chấm mẫu số bài và nhận xét</b></i>
<i><b> c) Củng cố:</b></i>


<i><b>- GV gọi 2 HS thi đua làm tính</b></i>


<i><b> d)Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà xem trước bài:
100 trừ đi một số – Trang : 71



- Ở lớp làm bài vào vở .


x + 7 = 21 8 + x = 42 x - 15 = 15
x = 21- 7 x = 42 - 8 x = 15 + 15
x = 14 x = 34 x = 30
- Nhận xét bài bạn trên bảng .


- Đọc yêu cầu đề bài .


- Thùng to có 45 kg đường , thùng bé ít hơn
thùng to 6 kg đường .


- Tốn ít hơn .


- 1 em lên bảng làm bài .
45 kg
Thùng to :


6 kg
Thùng nhỏ :


Bài giải
Thùng nhỏ có laø :


45 - 6 = 39 ( kg )
Đ/S : 39 kg đường
HS 1: HS 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i> Ngày soạn: </i>



<i>Ngày dạy </i> <i>THỂ DỤC</i>


<b>- TRÒ CHƠI : “ VÒNG TRÒN ” ( Tiếp theo )</b>



A<i><b>/ Mục tiêu:</b></i>


- Học trị chơi “ Vịng trịn ”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi theo vần điệu ở mức độ ban
đầu . Ôn đi đều . Yêu cầu thực hiện được động tác tương đối chính xác đều và đẹp .


B<i><b>/ Địa điểm phương tieän </b></i> :


- Sân bãi sạch sẽ đảm bảo an tồn luyện tập . Chuẩn bị cịi , vẽ 3 vòng tròn đồng tâm .


<i><b>C/ Các hoạt động dạy và học chủ yếu:</b></i>


Thời


gian <b>Nội dung và phương pháp dạy học</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>(10’)</b></i>


<i><b>(15’)</b></i>


<i><b>1. Phần mở đầu </b></i>


-Giáo viên nhận lớp phổ biến nội dung
tiết học .


- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát .



- Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc
trên địa hình tự nhiên 60 - 80 m . Vừa đi
vừa hít thở sâu .


<b>2</b>.<i><b> Phần cơ bản </b></i>


<i>* Trò chơi “ Vòng tròn”</i>


- GV nêu tên trò chơi


-Điểm số theo chu kì 1 -2 . Tập nhảy
chuyển đội hình từ vịng trịn giữa thành
2 vịng tròn , rồi lại chuyển từ 2 vòng
tròn thành 1 vòng tròn . Tập như vậy từ
3- 5 lần , xen kẽ giữa các lần tập GV
sửa động tác sai và hướng dẫn thêm
cách nhảy cho HS.


- Ơn tập nhón chân vỗ tay kết hợp với
nghiêng người như múa theo nhịp khi
nghe thấy lệnh “ Nhảy !” các em nhảy
chuyển đội hình tập 5 -6 lần .


-Ôn tập đi nhún chân , vỗ tay theo nhịp
kết hợp nghiêng đầu và thân như múa 7
bước đến bước thứ 8 nhảy chuyển đội
hình . Tập 5- 6 lượt .


- Đứng quay mặt vào tâm , học 4 câu
vần điệu kết hợp vỗ tay : “Vòng tròn “


(vỗ tay nhịp 1 ) “ Vòng tròn “ (vỗ tay
nhịp 2 )”từ một “(vỗ tay nhịp 1 ) “ Vòng
tròn “ (vỗ tay nhịp 2 ),...


-Đứng quay mặt theo vòng tròn đọc vần
điệu kết hợp với nhún chân nghiêng
thân đến nhịp 8 “hai vòng trịn “ thì
nhảy sang trái (số1 )và nhảy sang phải




- HS thực hiện




- HS thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b>(10’)</b></i>


(số 2).Tiếp theo đọc vần điệu và nhảy từ
hai vòng tròn về một vòng tròn . Trò
chơi cứ tiếp tục như vậy :4 - 6 lần


-<i> Ôn đi đều theo 2 - 4 hàng dọc và hát : </i>


- Yêu cầu cả lớp ôn lại động tác đi đều
do cán sự điều khiển.


<i><b>3. Phần kết thúc</b></i>



-Cúi lắc người thả lỏng 5 - 6 lần
-Nhảy thả lỏng ( 6 - 10 lần )
- Rung đùi 30 giây


-Giáo viên hệ thống bài học


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học .
-GV giao bài tập về nhà cho học sinh .


<i>-</i> HS thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Ngày soạn:


Ngaøy dạy : THỂ DỤC


<b> TRÒ CHƠI : VÒNG TRÒN</b>



A<i><b>/ Mụctiêu</b></i> :


- Học trị chơi “ Vòng tròn ”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi ở mức độ ban đầu .
B<i><b>/ Địa điểm phương tiện </b></i> :


- Sân bãi sạch sẽ đảm bảo an toàn luyện tập . Chuẩn bị còi , vẽ 3 vòng tròn đồng tâm .


<i><b>C/ Các hoạt động dạy và học chủ yếu :</b></i>
<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung và phương pháp dạy học</b> <b>Hoạt động học</b>



<i><b>(10’)</b></i>


<i><b>(15’)</b></i>


<i><b>(10’)</b></i>


<i><b>1.Phần mở đầu </b></i>


-Giáo viên nhận lớp phổ biến nội dung
tiết học .


- Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp .
- Đi dắt tay nhau chuyển thành vòng tròn .
- Ôn bài thể dục phát triển chung 1 lần 2 x
8 nhịp .


<i><b>2.Phần cơ bản </b></i>


<i>* Trò chơi “ Vòng tròn”</i>


- GV nêu tên trị chơi và cho HS điểm số
theo chu kì 1 -2 . Tập nhảy chuyển đội
hình dùng kết hợp với tiếng cịi như “
Chuẩn bị “ sau đó thổi 1 hồi còi đanh gọn
để các em nhảy từ vòng tròn giữa thành 2
vòng tròn , rồi lại chuyển từ 2 vòng tròn
thành 1 vòng tròn . Tập như vậy từ 5- 6 lần
, xen kẽ giữa các lần tập GV sửa động tác
sai và hướng dẫn thêm cách nhảy cho HS.
- Tập nhón chân hoặc bước tại chỗ , vỗ tay


theo nhịp khi nghe thấy lệnh “ Nhảy !” các
em nhảy chuyển đội hình tập 6 - 8 lần .
- Tập đi nhún chân , vỗ tay theo nhịp khi
có lệnh của giáo viên , nhảy chuyển đội
hình . Tập 6 -8 lượt .


-<i> Ôn đi đều .</i>( 2 lần )


- Yêu cầu cả lớp ôn lại động tác đi đều do
cán sự điều khiển.


<i><b>3.Phần kết thúc</b></i>


-Cúi lắc người thả lỏng 5 - 6 lần
-Nhảy thả lỏng ( 6 - 10 lần )


- Trò chơi hồi tónh ( do giáo viên chọn )
-Giáo viên hệ thống bài học


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học .
-GV giao bài tập về nhà cho học sinh .




- HS thực hiện


- HS thực hiện






- HS thực hiện


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×