Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

powerpoint presentation chào mừng quý thầy cô đến dự giờ lớp 11a4 kióm tra bµi cò h y cho biõt c¸c thµnh phçn cña hö thçn kinh d¹ng èng ­u ®ióm cña htk èng so víi c¸c d¹ng kh¸c ­u ®ióm ph¶n øng nhan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KiĨm tra bµi cị</b>



<b>H·y cho biết các thành </b>


<b>phần của hệ thần kinh </b>



<b>dạng ống? </b>

<b>ư</b>

<b>u điểm của </b>


<b>HTK ống so với các dạng </b>



<b>khác?</b>



<b>ư</b>



<b>u điểm: </b>

<i><b>Phản ứng nhanh, </b></i>


<i><b>chính xác, phức tạp, tiêu tốn ít </b></i>



<i><b>năng l ợng.</b></i>



<i><b> 1 - NÃo bộ</b></i>



<i><b> 4 - Hạch thần kinh</b></i>



<i><b> 3 - Dây thần kinh</b></i>



<i><b> 2 - Tuỷ sống</b></i>



1


2
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Kiểm tra bài cũ</b>




<b>Phản xạ là gì? Phân biệt phản xạ không </b>


<b>điều kiện và phản xạ có điều kiện?</b>



<b>Phản xạ là phản ứng của cơ thể trả lời kích </b>


<b>thích của môi tr ờng thông qua hệ thần kinh.</b>



Phản xạ không điều kiện



<b>- Mang tính bẩm sinh, </b>


<b>di truyền.</b>



<b>- Cú tớnh n nh</b>



Phản xạ có điều kiện



<b>- Mang tính tập nhiễm </b>


<b>(học đ ợc)</b>



<b>- Có tính mềm dẻo</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Phản xạ:</b>



<b>Kích thích</b>



<b>TWTK</b>



<b>Phản ứng</b>



1


2


3
4


5


<b>Sở dĩ ta có thể cảm nhận đ ợc kích </b>
<b>thích và trả lời lại một cách kịp </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>inthnghvinth</b>


<b>hotng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

I. Điện thế nghỉ



<i>Thí nghiệm đo điện thÕ nghØ</i>



BÀI 28: ĐIỆN THẾ NGHỈ VÀ ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG


BÀI 28: ĐIỆN THẾ NGHỈ VÀ ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG


<b>Quan sát </b>


<b>hình vẽ </b>


<b>và mơ tả </b>



<b>cách đo </b>


<b>điện thế </b>



<b>nghỉ ?</b>

<b>Em có nhận xét gì </b>


<b>về dấu điện tích </b>




<b>Màng tế bào</b>


<b>Điện kế</b>


<b>Điện cực</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

I. §iƯn thÕ nghØ



<i><b>1. Kh¸i niƯm</b></i>



- Là sự chênh lệch điện thế bên trong và bên


ngồi màng tế bào khi khơng bị kích thích. Bên


trong (-), bên ngồi (+).



•VD: Điện thế nghỉ ở TBTK mực ống là


<b>-70mV</b>



BÀI 28: ĐIỆN THẾ NGHỈ VÀ ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG


BÀI 28: ĐIỆN THẾ NGHỈ VÀ ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG


<b>Điện thế nghỉ giữa các </b>


<b>TB, các lồi khác nhau </b>


<b>có giống nhau khơng?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

I. Điện thế nghỉ



<i><b>2. Cơ chế hình thành điện thÕ nghØ</b></i>




BÀI 28: ĐIỆN THẾ NGHỈ VÀ ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+
+
+ + + + + + + + + +
+
+
+ + + + + + + +
+ + + + + + + + + +
+
+ + + + + + + + + +
+ + + + + + + + + +


+ + + + + + + + + + <i>Bên ngoài tế bào</i>


<i>Bên trong tÕ bµo</i>
<i>Mµng tÕ bµo</i>


- <sub>-</sub> - - - -





-- - -
-- - <sub>-</sub>
-- <sub>-</sub> - - - -






-- - -
-- - <sub>-</sub>
-+
+
+ + + + +
- <sub>-</sub> - - - -





-- - -
-- - <sub>-</sub>
-- <sub>-</sub> - - - -





-- - -
-- - - <sub>-</sub>
-+
+
+
+
+
+
+

+
+
+
+
+
+ <sub>+</sub>
+ + + + + + ++ +
+
<i><b>ATP</b></i>
+


<i><b>Bơm Na -</b><b>K</b></i>


<i>Kênh K+</i> <i><sub>Kênh Na</sub>+</i>

I. Điện thế nghỉ



<i><b>2. Cơ chế hình thành điện thế nghØ</b></i>



BÀI 28: ĐIỆN THẾ NGHỈ VÀ ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG


BÀI 28: ĐIỆN THẾ NGHỈ VÀ ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

I. Điện thế nghỉ



<i><b>2. Cơ chế hình thành điện thÕ nghØ</b></i>



BÀI 28: ĐIỆN THẾ NGHỈ VÀ ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG


BÀI 28: ĐIỆN THẾ NGHỈ VÀ ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG



- Nhờ tính thấm chọn lọc của màng sinh chất và lực


hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu ( kênh [ K

+

] mở,



[ K

+

]

đi ra, kênh [ Na

+

] đóng)



-Do sự chênh lệch về nồng độ ion trong và ngoài


màng

(

[ K

+

] trong dịch bào lớn hơn ngồi dịch mơ.



[ Na

+

] trong dịch mô lớn hơn dịch bào.)



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Ii. Điện thế hoạt động



<i><b>1. Kh¸i niƯm</b></i>



- Khi bị kích thích tế bào thần kinh hưng phấn


điện thế nghỉ bị biến đổi làm xuất hiện điện thế


hoạt động



BÀI 28: ĐIỆN THẾ NGHỈ VÀ ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Ii. Điện thế hoạt động



<i><b>1. Kh¸i niƯm</b></i>



BÀI 28: ĐIỆN THẾ NGHỈ VÀ ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG


BÀI 28: ĐIỆN THẾ NGHỈ VÀ ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Ii. Điện thế hoạt động




<i><b>1. Kh¸i niƯm</b></i>



- Khi bị kích thích tế bào thần kinh hưng phấn


điện thế nghỉ bị biến đổi làm xuất hiện điện thế


hoạt động



- Điện thế hoạt động gồm ba giai đoạn: mất


phân cực, đảo cực và tái phân cực .



BÀI 28: ĐIỆN THẾ NGHỈ VÀ ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Ii. Điện thế hot ng



<i><b>2. Cơ chế hình thành</b></i>



BI 28: IN TH NGH VÀ ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG


BÀI 28: ĐIỆN THẾ NGHỈ VÀ ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Bên trong
tế bào
Bên ngồi
tế bào
Màng
tế bào


K+ K+


K+



K+


K+


K+


Kªnh K+


đóng


Na+ Na+


Na+


Na+


Na+


Na+ <sub>Na</sub>+


Na+


Na+


Kªnh Na+




K+ K+



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Màng
tế bào
Bên ngoài
tế bào
Bên trong
tế bào
K+
K+
K+
K+
Na+
K+
Na+
Na+
Na+
Na+
Na+
Na+
Na+
K+
K+
K+
K+


Kªnh K+


më réng


Kªnh Na+



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<sub> Giai đoạn tái phân cực:</sub>



Ion K

+

đi qua màng tế bào ra ngồi



<sub> Mặt trong màng tích điện âm</sub>



Mặt ngồi màng tích điện dương.



<b><sub>Giai đoạn mất phân cực và giai đoạn đảo cực:</sub></b>



Cổng Na+ mở, Na+ đi qua màng vào trong tế bào


gây mất phân cực và đảo cực.



+ Na

+

trung hịa điện tích âm ở mặt trong tế



bào (ứng với giai đoạn mất phân cực).



+ Na+ còn đi vào dư thừa làm cho mặt trong


màng tế bào tích điện dương so với mặt ngồi


màng tích điện âm (ứng với giai đoạn đảo cực).



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Ii. Điện thế hoạt động



<i><b>2. C¬ chế hình thành</b></i>



BI 28: IN TH NGH V IN TH HOẠT ĐỘNG


BÀI 28: ĐIỆN THẾ NGHỈ VÀ ĐIỆN THẾ HOẠT NG


<i><b>Điện thế </b></i>


<i><b>nghỉ</b></i>


<i><b>in th hot ng</b></i>


<i><b>Mất ph.cực</b></i> <i><b>Đảo cực</b></i> <i><b>Tái ph.cùc</b></i>


Kênh
(Mở hay đóng)


Na+
K+


H íng vËn


chun Na+


K+


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Ii. in th hot ng



<i><b>2. Cơ chế hình thành</b></i>



BI 28: IN THẾ NGHỈ VÀ ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG


BÀI 28: ĐIỆN THẾ NGHỈ VÀ ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG


<i><b>§iƯn thÕ </b></i>
<i><b>nghØ</b></i>


<i><b>Điện thế hoạt ng</b></i>



<i><b>Mất ph.cực</b></i> <i><b>Đảo cực</b></i> <i><b>Tái ph.cực</b></i>


Kờnh
(M hay úng)


Na+ Đóng Mở Më §ãng


K+ HÐ më HÐ më HÐ më Më
H íng vận


chuyển Na+ Không


Ngoài vào


trong Ngoài vào trong Không
K+ Trong ra


ngoµi (Ýt) ngoµi (Ýt)Trong ra ngoµi (Ýt)Trong ra Trong ra ngoài


Dấu điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Iii. Sự lan truyền xung thần kinh trên sợi


thần kinh



BI 28: ĐIỆN THẾ NGHỈ VÀ ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG


BÀI 28: ĐIỆN THẾ NGHỈ VÀ ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG


<b>Dùa vµo cÊu tạo, sợi </b>



<b>thần kinh đ ợc chia </b>



<b>thành mấy loại ?</b>



<b>Có 2 loại:</b>



<b>Sợi có bao </b>


<b>miêlin</b>


<b>Sợi không có </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Iii. Sự lan truyền xung thần kinh


trên sợi thÇn kinh



BÀI 28: ĐIỆN THẾ NGHỈ VÀ ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG


BÀI 28: ĐIỆN THẾ NGHỈ VÀ ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG


<b>Xung </b>


<b>thần </b>


<b>kinh là </b>


<b>gì? </b>


<b>Xung </b>


<b>thần </b>


<b>kinh lan </b>


<b>truyền </b>


<b>do </b>


<b>đâu?</b>


<b>1. </b>

<b>Xung­thÇn­kinh:</b>


<b>- Q trình biến đổi điện thế hoạt động ở nơi bị </b>



<b>kích thích gọi là xung thần kinh</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Iii. Sự lan truyền xung thần kinh


trên sợi thần kinh



BI 28: IN TH NGH V IN TH HOẠT ĐỘNG


BÀI 28: ĐIỆN THẾ NGHỈ VÀ ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG


Loại sợi TK Sợi khơng có bao miêlin Sợi có bao miêlin


Cấu tạo


Cách lan


truyền



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>III. SỰ LAN TRUYỀN XUNG THẦN KINH TRÊN SỢI THẦN KINH</b>


<b>2. CÁCH LAN TRUYỀN XUNG THẦN KINH:</b>


<b>VẬN </b>
<b>TỐC</b>
<b>CÁCH </b>


<b>LAN </b>
<b>TRUYỀN</b>


<b>- </b>Sợi TK được bọc bởi bao


miêlin cách điện, không liên tục
với các eo Ranvie



Bao miêlin không liên tục, ngắt
quãng -> Eo Ranvie.


Sợi TK trần,



màng tiếp xúc với


MT ngoại bµo



<b>CẤU </b>
<b>TẠO</b>


<b>SỢI TK CĨ BAO MIÊLIN</b>
<b>SỢI TK KHƠNG CĨ </b>


<b>BAO MIÊLIN</b>
<b>NỘI </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

+


+ +


+
+


+


+ _ _ <sub>_</sub> <sub>_</sub> <sub>_</sub> <sub>_</sub>


_


_


_


+ <sub>+</sub>
+


_


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Iii. Sù lan truyÒn xung thần kinh


trên sợi thần kinh



BI 28: IN TH NGH VÀ ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG


BÀI 28: ĐIỆN THẾ NGHỈ VÀ ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b><sub>Trên sợi TK có bao miêlin:</sub></b>

<b><sub>Nhảy cóc </sub></b>



<b>từ eo Ranviê này sang eo Ranviê </b>


<b>khác.</b>



<b><sub> </sub></b>

<b><sub>Cơ chế lan truyền xung TK:</sub></b>

<b><sub>Do mất </sub></b>



<b>2.Sự lan truyền xung thần kinh: </b>



<b><sub> Trên sợi TK không có bao miêlin:</sub></b>

<b><sub> Lan </sub></b>



<b>truyền liên tục từ vùng này sang vùng kế tiếp </b>


<b>ở phiá trước cuả</b>

<b> sợi TK.</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Iii. Sù lan trun xung thÇn kinh


trên sợi thần kinh



BI 28: IN TH NGH V IN THẾ HOẠT ĐỘNG


BÀI 28: ĐIỆN THẾ NGHỈ VÀ ĐIỆN THẾ HOT NG


<i><b>Loại sợi TK Sợi không có bao miêlin</b></i> <i><b>Sợi có bao miêlin</b></i>


Cu to Sợi TK trần, màng tiếp


xúc với MT ngoại bào Sợi TK đ ợc bọc bởi bao miêlin không liên tục với
các eo Ranvie


Cỏch lan
truyền


Xung TK lan trun liªn


tơc Xung TK lan trun theo lối nhảy cóc qua các eo
Ranvie


u, nhc
im


Tc chm (1m/s)


Tốn nhiều năng l ợng hơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>SỰ LAN TRUYỀN XUNG THẦN KINH TRÊN SỢI THẦN KINH KHễNG Cể BAO MIELIN</b>



Tại sao xung
thần kinh
không bị đi
ng ợc trở lại?


Vùng màng nơi
điện thế hoạt


động vừa sinh ra
trở nên trơ tuyệt
đối


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Cá đuối</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Cá chình</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

ã

<b><sub>Trả lời các câu hỏi SGK</sub></b>


ã

<b><sub>Đọc tr íc bµi 29.</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>I - ĐIỆN THẾ NGHỈ:</b>


<b>2 - CƠ CHẾ HÌNH THÀNH ĐIỆN THẾ NGHỈ:</b>


<b>H·y ch</b>

<b>ỉ</b>

<b>ra</b>

<b> s chờnh </b>



<b>lch ion K</b>

<b>+ </b>

<b>v Na</b>

<b>+ </b>

<b><sub>giữa </sub></b>



<b>dịch mô</b>

<b>và dịch bào</b>

<b>?</b>




-

<b><sub> Cú s chờnh lch v nng </sub></b>



<b>độ ion Na</b>

<b>+</b>

<b> và K</b>

<b>+</b>

<b>:</b>



<b> + [ K</b>

<b>+</b>

<b> ] trong dịch bào lớn </b>



<b>hơn ngồi dịch mơ.</b>



<b>+ [ Na</b>

<b>+</b>

<b> ] trong dịch mơ lớn </b>



<b>hơn dịch bào.</b>



<b>Sự di chuyển </b>

<b>cđa</b>

<b>các ion </b>



<b> có xu hướng như thế </b>


<b>nào?</b>



<b>-> K</b>

<b>+</b>

<b>có xu hướng di chuyển ra </b>


<b>ngoài màng.</b>



</div>

<!--links-->

×