Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (808.41 KB, 131 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Phân phối chơng trình hình học 7
T
u
ần
T
iế
t
Bài dạy
T
u
ần
T
iế
t
Bi dy
1 1 Hai gúc i nh<sub>2 Luyn tp </sub> 20 36 Luyện tập
21 37 Định lý Pitago
2 3 Hai đờng thẳng vng góc <sub>4 Luyện tập </sub> 38 Luyện tập
22 39 Lun tËp
3 5 Các góc tạo bởi 1 đờng thẳng cắt hai đờng thẳng 40 Các trờng hợp bằng nhau của tam giác vuông
6 Hai đờng thẳng song song <sub>23</sub> 41 Luyện tập
4
7 Lun tËp 42 Thùc hµnh ngoµi trêi
8 Tiên đề Ơ-clit về đờng thẳng song <sub>song </sub> <sub>24</sub> 43 Thực hành ngồi trời
5 <sub>10 Từ vng góc đến song song </sub>9 Luyện tập 44 Ôn tập chơng II Với sự trợ giúp<sub>của Casio</sub>
25 45 Ôn tập chơng II
6 <sub>12 Định lý</sub>11 Luyện tập 46 Kt chơng II
26 47 Q/hệ giữa góc và cạnh đối diện tg
7 13 Luyện tập <sub>14 Ôn tập chơng I</sub> 48 Luyện tập
27 49 Q/hệ giữa đờng vng góc và đx
8 15 Ôn tập chơng I<sub>16 Kiểm tra chơng I</sub> 50 Luyn tp
28 51 Q/hệ giữa 3 cạnh của 1 tg. BÊt...
9 17 Tỉng 3 gãc cđa 1 tam gi¸c<sub>18 Tỉng 3 gãc cđa 1 tam gi¸c (t)</sub> 52 Lun tËp
29 53 TÝnh chÊt 3 trung tuyÕn tam gi¸c.
10 19 Lun tËp <sub>20 Hai tam gi¸c b»ng nhau</sub> 54 Luyện tập
30 55 Tính chất tia phân giác của 1 gãc
11 21 Lun tËp <sub>22</sub> Trêng hỵp b»ng nhau thø nhÊt cđa 56 Lun tËp
tam gi¸c c-c-c 31 57
Tính chất 3 đờng phân giác của
tam giác
12 23 LuyÖn tËp <sub>24 LuyÖn tËp </sub> 58 LuyÖn tËp
32
59 Tính chất đờng trung trực của đt
13 25 T/h bằng nhau thứ 2 của t. giác c-g-c<sub>26 Luyện tập </sub> 60 Luyện tập <sub>61 Tính chất 3 đờng trung trực tg</sub>
14
27 LuyÖn tËp
33
62 LuyÖn tËp
28 Trờng hợp bằng nhau thứ ba của tam <sub>giác g-c-g</sub> 63 Tính chất 3 đờng cao của tam giác
15 29 Lun tập 64 Luyện tập
16 30 Ôn tập học kỳ I
34
65 Ôn tập chơng III
17 31 Ôn tập học kỳ I (t) 66 Ôn tập chơng III (t)
18 32 Trả bài kiểm tra học kỳ I(phần hh) 67 Kiểm tra ch¬ng III
19 33 Lun tËp (3 Tr/h b»ng nhau cđa tg)<sub>34 Lun tËp (3 Tr/h b»ng nhau cđa tg)</sub> <sub>35</sub> 68 Ôn tập cuối năm<sub>69 Ôn tập cuối năm</sub>
20 35 Tam giác cân 70 Trả bài KT cuối năm (hình học)
chơng I
Hai góc đối đỉnh
A. <b>mục tiêu</b> :
- Nêu đợc tính chất: hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
- <i><b>Kỹ năng</b></i>:- Học sinh vẽ đợc góc đối đỉnh với 1 góc cho trớc.
- Nhận biết các góc đối đỉnh trong 1 hình.
- Bớc đầu tËp suy luËn.
<i><b>- Thái độ</b></i>: - Cẩn thận, chính xác. Có tinh thần hợp tác trong học tập.
B. <b>Chuẩn bị của gv v hs</b>:
<i><b>GV</b></i>:- SGK, thớc thẳng, thớc đo góc, bảng phụ.
<b> C. TIếN TRìNH DạY HọC</b>
<b> </b>Kiểm tra sÜ sè:
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung chính</b>
<b>*Hoạt động 1</b>: <i>Giới thiệu chơng trình </i>
<i>hình học lớp 7 (4')</i>
<b>*Hoạt động 2</b>: <i>Thế nào là hai góc đối </i>
<i>đỉnh (15')</i>
GV: Cho HS quan sát hình vẽ 2 góc đối
đỉnh và 2 góc khơng đối đỉnh
HS:Em hãy nhận xét quan hệ về đỉnh, cạnh
của góc x0x’ và góc y0y’ ?
HS: Tr¶ lêi
GV: Thế nào là 2 góc đối nh?
HS: Tr li, phỏt biu nh ngha
GV:Trở lại hình 2, hình 3. Giải thích: Tại sao
^
<i>M</i><sub>1</sub> & \{^<i><sub>M</sub></i><sub>2 </sub><i><sub>;</sub></i>^<i><sub>A</sub></i><sub> & \{</sub><i><sub>B</sub></i>^ <sub> không phải là 2 góc</sub>
i nh?
HS:đa ra ý kiÕn
GV: Cho HS lµm
GV: Hai đờng thẳng cắt nhau tạo nên
mấy cặp góc đối đỉnh?
GV:Cho <i>∠</i> xoy .Vẽ góc đối đỉnh với <i>∠</i>
xoy ? Nêu cách vẽ?
<b>*Hot ng 3</b>: <i><b>Tớnh cht ca hai góc đối </b></i>
<i><b>đỉnh</b></i> (15')
HS: Lµm
GV: Trớc hết ớc lợng bằng mắt về số đo của 2
góc đối đỉnh
GV: Hớng dẫn HS cách gấp giấy 2 góc đối
đỉnh
HS: Trả lời
GV: Xem hình 1 k0 đo có thể suy ra
đ-ợc <i></i> 01= <i></i> 03 hay k0 ?
Híng dÉn HS c¸ch suy ln
<i><b>1/ Thế nào là hai góc đối đỉnh</b></i>
<i><b>Định nghĩa</b></i>: sgk tr 81
Hai góc 0 ❑<sub>2</sub> <sub>và 0</sub> ❑<sub>4</sub> <sub>là hai góc đối đỉnh </sub>
vì tia oy' là tia đối của tia ox' , tia oy là tia đối
của tia ox
<b>2/ Tính chất của hai góc đối đỉnh</b>
Suy luËn :
02 + 03 = 1800<sub> (</sub>
v× 2 gãc kỊ bï) (1)
02 + 01 = 1800<sub> ( v× 2 gãc kỊ bï) (2)</sub>
Tõ (1) vµ (2) <i>⇒</i> 02 + 03 = 02 + 01
<i>⇒</i> 01 = 03
c
b B
M d
HS :Tính chất hai góc đối đỉnh.
<b>*Hoạt động 4</b>: <i>Luyện tập- Củng cố (8')</i>
GV: Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau, vậy hai
góc bằng nhau có đối nh k0 ?
HS: Trả lời và vẽ hình minh hoạ
GV: Đa ra nội dung bài 1 sgk tr 82
HS: Lên bảng điền kết quả
GV: Gọi 1 HS lên bảng làm bài 3 sgk, HS cả
lớp làm vào vë vµ nhËn xÐt KQ
<b>* TÝnh chÊt</b>: (SGK – 82)
<b>3/ Lun tËp</b>
*Bµi 1 sgk tr 82
KQ: a) ...x'0y'...tia đối.
b) ...2 góc đối đỉnh...0x'...0y là tia
đối của 0y'
*Bµi 3 sgk tr 82
<i>∠</i> zAt vµ <i>∠</i> z'At' ; <i>∠</i> zAt' vµ tAz'
<i><b>Híng dÉn vỊ nhµ(3ph)</b></i>
-Học thuộc ĐN và TC hai góc đối đỉnh. Học cách suy luận.
-Vẽ góc đối đỉnh với một góc cho trớc, vẽ hai góc đối đỉnh với nhau.
-Làm bài tập 4,5 SGK trang 83.Bài 1,2,3 SBT trang 73,74.
<b> TiÕt 2 </b><i>Ngày giảng:...</i>...
<b>A. Mơc tiªu</b>
-Kiến thức : HS hiểu đợc thế nào là hai đờng thẳng vng góc với nhau, cơng nhận tính
chất: có duy nhất một đờng thẳng b đi qua A và b a.
-Kĩ năng : HS biết vẽ đờng thẳng đi qua 1 điểm cho trớc và vng góc với một đờng thẳng
cho trớc.
-Thái độ : Bớc đầu tập suy luận cho HS
<b>B. ChuÈn bị của GV và HS</b>
- GV: Sgk, thớc thẳng, êke, phấn màu
- HS: Thớc thẳng, êke, giấy rời
<b>C. Các hoạt động dạy và học</b>
KiÓm ta sÜ sè :
<b>*Hoạt động 1</b>: <i>Kiểm tra bài cũ (6' )</i>
HS1: Thế nào là 2 góc đối đỉnh, nêu t/c
2 góc đối đỉnh
Vẽ xAy = 90 0<sub>, vẽ x'Ay' đối đỉnh </sub>
víi xAy
GV: Hai đờng thẳng xx' và yy' cắt
nhau tại A tạo thành 1 góc vng
xx' yy'...
<b>*Hoạt động 2</b>: <i>Thế nào là 2 đờng thng</i>
<i>vuụng gúc (13' )</i>
HS cả lớp làm gấp giấy...
GV: Em có nhận xét gì về các nếp gấp?
HS: Trả lời...
GV: Vẽ hình
HS: Nhìn hình vẽ tóm tắt
GV: Hng dẫn HS suy luận dựa theo t/c
2 góc đ.đỉnh và 2 góc kề bù
GV: xx' và yy' gọi là 2 ng thng
vuụng gúc
Vậy thế nào là 2 đg. thẳng vuông góc?
HS: Trả lời...
<i><b>*Hot ng 3: </b>Cỏch v 2 .thng vuụng</i>
<i>gúc (10' )</i>
GV: Gọi 1 HS lên bảng làm
Các HS còn lại làm vào vở
HS: làm vào vở
GV: Em hãy nêu vị trí có thể xảy ra
giữa 0 và đờng thẳng a?
HS: 0 a vµ 0 a
GV: Có mấy đờng thẳng đi qua 0 và
<b>1/ Thế nào là hai đờng thẳng vng góc</b>
cho xx' yy' = 0
xOy = 90 0
chØ ra xOy = x'Oy = x'Oy = 90 0
v× sao?
Gi¶i
xOy = 90 0<sub> ( theo ®iỊu cho tríc)</sub>
y'Ox =180 0<sub>-xOy(theo t/c2 gãc kÒ bï)</sub>
y'Ox =90 0
cã y'Ox =x'Oy =90 0 <sub>(t/c2 gãc ®.®)</sub>
x'Oy' = xOy =90 0 <sub>(t/c2 gãc ®.®)</sub>
<b>* §Þnh nghÜa</b>: SGK tr 84
KÝ hiƯu: xx' yy'
<b>2/ vẽ 2 đờng thẳng vng góc</b>
a a'
<b>*TÝnh chÊt thõa</b> <b>nhËn</b>: Sgk tr 85
a
víi a?
HS: tr¶ lêi...
GV:§a ra néi dung t/c
<i><b>*Hoạt động 5</b>: Củng cố-Luyện tập (14')</i>
GV: Gọi HS đứng tại chỗ trả lời bài 11
SGK/86
GV: gọi 1 HS lên bảng làm bài 12
SGK/86, các HS làm vào vở và nhận
xét kết qu¶
<b>* Lun tập</b>
<b>Bài 11 sgk tr 86</b>
a) ... Cắt nhau tạo thành 4 góc vuông
b) ... a a'
c) ... Cã mét vµ chØ mét
<b>Bµi 12 sgk tr 86</b>
a) §óng
b) Sai v× a a' = 0
nh-ng 01 ≠ 900
<b>* Híng dÉn häc ë nhµ (2')</b>
- Häc thuéc ®/n 2 đ.thẳng vuông góc.
- Tập vẽ 2 đ.thẳng vuông gãc.
- BTVN: Bµi 13 SGK tr 86. Bµi 9, 10, 11, 14 SBT tr 75.
<b>A. Mục tiêu</b>
-Kin thức : HS hiểu về đờng trung trực của đoạn thẳng.
-Kĩ năng : HS biết vẽ đờng trung trực của đoạn thẳng.
-Thái độ : Bớc đầu tập suy luận cho HS, tính cảnn thận khi vẽ hình.
<b>B. Chn bị của GV và HS</b>
- GV: Sgk, thớc thẳng, êke, phấn màu, bảng phụ ghi bài 14 SBT
- HS: Thớc thẳng, êke
<b>C. Cỏc hot ng dy v hc</b>
<b> </b>Kiểm tra sĩ số:
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung chính</b>
<i><b>*Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ ( 7')</b></i>
HS1: Nêu đ/n hai đờng thẳng vng góc?
Chữa bài 14 SBT/75
GV đa ra đề bài qua bảng phụ : Vẽ hình theo
cách diễn đạt bằng lời sau :
<i><b>*Hoạt động 2 : </b>Đờng trung trực của đoạn </i>
<i>thẳng (15' )</i>
GV: Cho đoạn thẳng AB, vẽ I là trung điểm
của AB qua I vẽ đ.thẳng d AB
Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình, các HS khác vẽ
vào vở
GV: Đờng thẳng d có những đặc điểm nh trên
gọi là .trung trc ca on thng
Vậy đ.tr.trực của đoạn thẳng là gì?
HS: Trả lời...
GV: a ra /n v .tr.trc ca on thẳng
GV: Giới thiệu cho HS điểm A đối xứng với
điểm B qua đ.thẳng d
GV : Muèn vÏ đ.tr.trực của đoạn thẳng ta làm
ntn? dùng dụng cụ gì?
HS: Tr¶ lêi...
<i><b>*Hoạt động 3 : Luyện tập (20')</b></i>
GV: Mỗi đoạn thẳng có mấy đờng tr.trực?
HS : Trả lời ...
GV : Giới thiệu cho HS về 2 góc có cạnh tơng
ứng vu«ng gãc
GV: Đa ra nội dung đề bài 14 SGK/86 :
Cho CD = 3 cm. Vẽ đ.tr.trực của CD?
GV: Ngoài cách vẽ trên còn cách vẽ nào khác
k0<sub>?</sub>
HS: Dïng giÊy gËp...
GV: Gäi HS lÊy VD thùc tÕ vÒ 2 đ.thẳng
vuông góc...
<i><b>3/ Đ</b><b> ờng trung trực của đoạn th¼ng</b></i>
d là đờng trung trực của đoạn thẳng AB
<b>*§/n</b>: sgk tr 85
d AB = I
IA = IB
<i><b>Lun tËp</b></i>
<i><b>Hai góc gọi là có cạnh tơng ứng vng góc</b></i>
<i>nếu đờng thẳng chứa mỗi cạnh của góc này</i>
<i>tơng ứng vng góc với đờng thẳng chứa một </i>
<i>cạnh của góc kia</i>
Im Ox
In Oy
<b> </b>
tơng ứng vuông góc với góc xOy
<b>Bài 14 tr</b>
<b>86 sgk</b>
d CD = {<i>H</i>}
<b>*Híng dÉn häc ë nhµ ( 3')</b>
- Học thuộc đ/n đờng trung trực của đoạn thẳng.
- Biết vẽ đờng trung trực của đoạn thẳng.
- BTVN : Bµi 15, 16, 17 SGK/86 ; 87
Bµi 15 SBT/ 75.
y
x
<b>I</b>
4
3
m
n
d là đ.tr.trực của
đoạn thẳng AB
Các góc
I1, I2,I3 ,I4
<b>A. Mơc tiªu</b>
<i><b>-Kiến thức</b></i> : Củng cố cho HS đ/n, t/c hai đờng thẳng vng góc, đờng tr.trực của
đoạn thẳng
<i><b>-Kĩ năng</b></i>: HS biết vẽ đ.thẳng đi qua 1 điểm cho trớc và một đờng thẳng cho trớc với
đ.thẳng đã cho, biết vẽ đ.tr.trực của đoạn thẳng
<i><b>-Thái độ</b></i>: Sử dụng thành thạo êke, thớc thẳng, bớc đầu tập suy luận
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS</b>
- GV: SGK, thớc thẳng, êke, giấy rời, bảng phụ ghi bài 17 ; 18 SGK/ 87.
- HS: giấy rời, êke, thớc kẻ
<b>C. Cỏc hot động dạy và học</b>
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung chính</b>
<i>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (6')</i>
HS1: Nêu đ/n 2 đờng thẳng vng góc, cho
AB = 4cm, vẽ đờng trung trực của AB
HS cả lớp theo dõi, nhận xét.GV đánh giá
cho điểm
<i>Hoạt động 2: Luyện tập (32')</i>
HS cả lớp làm bài 15, GV gọi 2 em đứng tại
chỗ nhn xột
GV: Đa nội dung bài qua bảng phụ
Gọi 1 hs lên bảng kiểm tra
HS c lp cú th dựng giấy gập lại để kiểm
tra qua hớng dẫn của GV
GV Đa đề bài qua bảng phụ
1 HS đọc đề bi
Gọi 1 hs lên bảng thao tác, các hs khác vÏ
vµo vë
<i><b>*Lun tËp</b></i>
<i>Bµi 15 sgk tr 86</i>
NhËn xÐt: zt xy = 0
Cã 4 gãc vu«ng: xOy ;xOz; yOt; tOx
<i>Bµi 17 sgk tr 87</i>
a) a a'
GV theo dõi, hớng dẫn hs thao tác
GV: Đa ra nội dung bi 19 SGK
HS vẽ hình, nêu các trình tự vẽ hình có thể
xảy ra
GV: Gọi 3 hs nêu trình tự vẽ hình từng trờng
hợp, các hs khác theo dõi và nhận xét, bổ
xung
GV: a ra nội dung đề bài 20 sgk
Gọi 1 hs đọc bi
GV: Em hÃy cho biết vị trí 3 điểm A, B, C có
thể xảy ra?
Gọi 2 hs lên bảng vÏ h×nh
GV : Em cã nhËn xÐt g× vỊ d 1và d 2 trong 2
trờng hợp trên?
HS: với 3 điểm A, B, C không thẳng hàng thì
<i><b>Hot ng 3: Cng c</b><b>(5')</b></i>
? Nờu đ/n 2 đờng thẳng vng góc?
T/c đờng thẳng đi qua 1điểm và với 1
đờng thẳng đã cho?
<i>Bµi 18 sgk tr 87</i>
VÏ xOy = 45 0
LÊy A bÊt k× n»m trong xOy
Qua A vÏ d 1 0x = B
Qua A vÏ d 2 0y = C
<i>Bµi 19 sgk tr 87</i>
Tr×nh tù:
1) vÏ d 1 tuú ý, vÏ d 1 d 2 = 0,
d 1Od 2 = 60 0<sub> lÊy A tuú ý trong </sub><sub></sub><sub> d 1Od 2 </sub>
vÏ AB d 1 = B (B d 1 ), vÏ BC d 2= C
(C d 2 )
2) VÏ d 1 d 2 = 0, d 1Od 2 = 60 0
lÊy B Od 1 vÏ BC Od 2 , C Od 2
vÏ AB Od 1= A, A d 1Od 2
lÊy C Od 2 vÏ BC Od 2 = C, BC 0d 1= B
vÏ AB Od 1= B
A d 1O d 2
<i>Bµi 20 sgk tr 87</i>
1) Víi A, B, C thẳng hàng
2) Với A, B, C không thẳng hàng
<b>* H íng dÉn häc ë nhµ (1')</b>
- Đọc trớc bài "Các góc tạo bởi 1 đờng thẳng cắt 2 đờng thẳng"
cắt hai đờng thẳng
<b>A. mục tiêu</b>
<i>- Kiến thức</i>: Học sinh hiểu và nắm đợc các tính chất sau: Cho 2 đờng thẳng và 1 cát
tuyến. Nếu có 1 cặp góc so le trong bằng nhau thì:
+ Cặp góc so le trong cịn lại bằng nhau.
+ Hai góc đồng vị bằng nhau.
+ Hai gãc trong cïng phÝa bï nhau.
- <i>Kỹ năng</i>: Học sinh có kỹ năng nhận biết: Cặp góc so le trong. Cặp góc đồng vị. Cặp
góc trong cùng phía. Bớc đầu tập suy luận.
- <i>Thái độ</i>:Cẩn thận, chính xác.Tính hợp tác trong học tập.
<b>B. Chuẩn bịcủa GV và HS</b>
GV:Thớc thẳng, thớc đo góc, bảng phụ.
HS: Thớc thẳng, thớc đo góc.
<b>C. Tiến trình dạy học</b>
Kiểm tra sÜ sè :
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung chính</b>
<i><b>*Hoạt động1</b></i>:<i><b>Góc so le trong, góc đồng vị</b></i>
<i><b>(18ph).</b></i>
GV:Yªu cÇu HS:
- Vẽ 2 đờng thẳng phân biệt a và b.
- Vẽ đờng thẳng c cắt đờng thẳng a và b lần
l-ợt tại A và B.
- Hãy cho biết có bao nhiêu góc đỉnh A, đỉnh
B.
HS :Lên bảng vẽ hình.
GV: ỏnh s cỏc gúc. Gii thiệu: Hai cặp góc
so le trong, bốn cặp góc đồng vị.
GV: Giải thích rõ hơn các thuật ngữ gúc so
le trong,gúc ng v.
GV:Yêu cầu HS làm ?1
<i><b>Hoạt động 2 : Tính chất ( 15 ph)</b></i>
<i><b>1. Góc so le trong. Góc đồng vị</b></i>
+ A 1 và B 3 ; A 4 và B 2 đợc gọi là hai góc so
le trong.
+
A<sub>1</sub><sub>vµ</sub> B <sub>1</sub><sub>; </sub>A <sub>2</sub> <sub>vµ </sub>B <sub>2</sub><sub>; </sub>A <sub>3 </sub><sub>vµ </sub>B <sub>3</sub><sub>; </sub>A <sub>4</sub><sub>vµ </sub>B <sub>4</sub><sub></sub>
đ-ợc gọi là hai góc
đồng vị
GV:Yêu cầu HS quan sát hình 13 SGK.
HS: quan sát hình 13. 1 Học sinh đọc ?2
HS: Hot ng theo nhúm
*Yêu cầu: HS thùc hiƯn ?2 (SGK) .GV chia
.HS của từng nhóm làm việc độc lập. Các
nhóm trao đổi nhóm và trình bầy bài giải vào
bảng nhóm . GV cho HS sửa lại câu (b) Hãy
tính  ❑2 . So sánh góc Â2 và góc
B<sub>2. Thêi</sub>
gian lµm bµi: 7 phót.
* Nhóm trởng các nhóm phân cơng nhiệm
vụ của các thành viên trong nhóm.Các thành
viên trong nhóm thảo luận thống nhất ý kiến.
Đại diện từng nhóm đa ra bài giải của nhóm.
*GV đa ra KQ từng nhóm, HS các nhóm
nhận xét chéo. Nhận xét, đánh giá và kết
luận.
GV:Nếu đờng thẳng c cắt hai đờng thẳng a,b
và trong các góc tạo thành có một cặp góc so
le trong bằng nhau thì căp góc so le trong cịn
lại và các cặp góc đồng vị nh thế nào?
HS :§a ra ý kiÕn cđa m×nh.
TÝnh chÊt:
<i><b>Hoạt động 3: Luyện tập - củng cố ( 10ph)</b></i>
GV: Treo bảng phụ bài tập 21 SGK.
HS: lên bảng lần lợt điền chỗ trống
<b>Bài 17 SBT/76:</b>
Vẽ lại hình và điền số đo vào các góc còn lại.
GV : Gọi HS điền và giải thích
a) Hai cặp góc so le
trong:
A<sub>4</sub><sub>vµ</sub> B <sub>2</sub><sub>; </sub>A <sub>3</sub><sub>vµ </sub>B <sub>1</sub>
b) Bốn cặp góc đồng vị :
A<sub>1</sub><sub>vµ</sub> B <sub>1</sub><sub>; </sub>A <sub>2</sub><sub>vµ</sub> B <sub>2</sub><sub>; </sub>A <sub>3</sub><sub>vµ</sub> B <sub>3</sub><sub>; </sub>A <sub>4</sub><sub>vµ</sub> B <sub>4</sub>
<i><b>2. Tính chất</b></i>
?2 a) Tính A 1 và B 3:
-Vì
A<sub>1 kỊ bï víi </sub>A <sub>4</sub>
nªn A 1 = 1800<sub> – </sub>
A<sub>4 = 135</sub>0
-V× B 3 kỊ bï víi B 2
B 3 + B 2 = 1800
B 3 = 1350
A 1 = B 3 = 1350
b) TÝnh A 2. So sánhA 2 và B 2:
-Vỡ A 2 i đỉnh với A 4; B 4 đối đỉnh với B 2
A 2 = 450<sub>; </sub>
B<sub>4 = </sub>B <sub>2 = 45</sub>0 <sub></sub>
A<sub>2 = </sub>B <sub>2 = 45</sub>0
c) Bốn cặp góc đồng vị và số đo:
A<sub>2 = </sub>B <sub>2 = 45</sub>0<sub>; </sub>A <sub>1 = </sub>B <sub>1 = 135</sub>0<sub>; </sub>
A<sub>3 = </sub>B <sub>3 = 135</sub>0<sub>; </sub>A <sub>4 = </sub>B <sub>4 = 45</sub>0
400
<i>Bài 21 SGK/89</i>
a) so le trong.
b) đồng vị.
c) ng v.
d) cặp góc so le trong.
<i>Bài 17 SBT/76</i>
<b>* Hớng dÉn häc ë nhµ ( 2')</b>
- Học bài, làm bài tập 22, 23 SGK, bài 18,19,20 SBT trang 75,76,77
- c trc bi hai ng thng song song.
- Ôn lại đ/n hai đ.thẳng song song và các vị trí của hai đ.thẳng (lớp 6).
<b>A. môc tiªu :</b>
<i>- Kiến thức</i>: HS hiểu và công nhận dấu hiệu nhận biết 2 đờng thẳng song song:"Nếu 1
đ-ờng thẳng cắt 2 đđ-ờng thẳng a và b sao cho có 1 cặp góc so le trong bằng nhau thì
a b"
<i>- Kỹ năng</i>: Biết vẽ đờng thẳng đi qua 1 điểm nằm ngoài 1 đờng thẳng cho trớc và song
song với đờng thẳng ấy.
+ Biết sử dụng ê ke và thớc thẳng hoặc chỉ dùng ê ke để vẽ 2 đờng thẳng song song.
<i>- Thái độ</i>: Cẩn thận, chính xác.Tính hợp tác trong học tập.
<b>B. ChuÈn bị của GV và HS:</b>
GV:Thc k, ờke, bng ph ghi dấu hiệu nhận biết 2 đờng thẳng song song, hình vẽ ?1
HS: Dụng cụ vẽ hình
<b>C. TiÕn tr×nh d¹y häc:</b>
KiÓm tra sÜ sè:
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung chính</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 7')</b></i>
HS1 : Phát biểu t/c các góc tạo bởi 1 đ.thẳng
cắt 2 đ.thẳng?
<i><b>Hot ng 2: Nhc li kin thức lớp 6 (5')</b></i>
GV : Yêu cầu HS đọc SGK(tr90)
Cho 2 đờng thẳng a,b muốn biết a có song
song b khơng ta làm thế nào?
HS : Ta cã thĨ ớc lợng bằng mắt : nếu a không
cắt b thì chóng song song.
Có thể kéo dài mãi 2 đờng thẳng mà chúng
khơng cắt nhau thì chúng song song.
GV : Cách làm trên rất khó thực hiện và cha
chắc đã chính xác. Vậy có cách nào dễ hơn
khơng?
<i><b>Hoạt động 2: Dấu hiệu nhận biết hai đờng</b></i>
<i><b>thẳng song song</b></i><b> ( </b><i>20')</i>
Cho cả lớp làm trong sgk
HS : Đốn xem 2 đờng thẳng nào song song
Thư dïng thớc kiểm tra lại xem?
Nhận xét các góc cho trong hình ?
HS : Trả lời...
GV : Nh vy theo bi tốn trên thì nếu 1 đờng
thẳng cắt 2 đờng thẳng khác tạo thành 1 cặp
góc so le trong bằng nhau thì chúng song
song nhau.
GV : Đó chính là dấu hiệu nhận biết 2 đờng
thẳng song song.
Ta thõa nhËn tÝnh chÊt sau:
GV : §a ra néi dung "dÊu hiệu nhận biết 2
đ-ờng thẳng song song"
HS : Nhắc lại dấu hiệu...
GV : Trong t/c này cần có điều gì và suy ra
đ-ợc điều gì?
HS : Cn cú đ.thẳng c cắt 2 đ.thẳng a và b, có
1 cặp góc so le trong hoặc một cặp góc dồng
vị bằng nhau. Từ đó suy ra : a và b song song
với nhau.
GV : ghi kÝ hiÖu 2 đ.thẳng song song.
<i><b>1. nhắc lại kiến thức lớp 6</b></i>
SGK tr 90
<i><b>2. Dấu hiệu nhận biết hai ng thng song</b></i>
<i><b>song</b></i>
Dự đoán :
a) a song song b
b) d không song song e
c) m song song n
Kết quả kiểm tra b»ng thíc :
a) 2 gãc so le trong b»ng nhau
b) 2 góc so le trong khơng bằng nhau
c) 2 góc đồng vị bằng nhau
GV : Hãy nêu các cách diễn đạt đờng thẳng a
song song đờng thẳng b?
Trở lại hình vẽ ban đầu, dựa trên dấu hiệu hãy
dùng dụng cụ để kiểm tra xem a có song
song b khụng?
HS : Lên bảng làm
(hng dn : k đờng thẳng c cắt a, b tại A, B.
Đo cặp góc so le trong)
GV : Muốn vẽ 2 đờng thẳng song song ta làm
thế nào ?
GV : Muèn chøng minh hai đ.thẳng song
song ta làm nh thế nào?
HS : Chứng minh 2 đ.thẳng đó có cặp góc so
<i><b>*Hoạt động 3 : Luyện tập - củng cố</b> ( 13')</i>
GV : Cho HS làm bài tập 24(sgk), gọi 3 em
đứng tại chỗ trả lời
GV : Thế nào là 2 đờng thẳng song song .
Trong các câu sau , câu nào ỳng, cõu no
sai?
a) Hai đoạn thẳng song song là 2 đoạn
thẳng không có điểm chung
b) Hai on thng song song là 2 đoạn
thẳng nằm trên 2 đờng thẳng song song
Nhắc lại dấu hiệu nhận biết 2 đờng thẳng
song song.
+Đờng thẳng a song song đờng thẳng b
+Đờng thẳng b song song đờng thẳng a
+2 đờng thẳng a và b song song nhau.
+ a và b khơng có điểm chung.
<b>Lun tËp</b>
<i><b>Bµi tËp 24/91</b></i>: Điền vào chỗ trống () trong
các phát biểu sau:
a) .. a//b;
a) Sai vì 2 đờng thẳng chứa chúng có thế
cắt nhau
b) §óng
<b>H</b>
<b> íng dÉn vỊ nhµ(2')</b>
<b>A. mơc tiªu :</b>
<i>- Kiến thức</i>: HS hiểu và công nhận dấu hiệu nhận biết 2 đờng thẳng song song:"Nếu 1
đ-ờng thẳng cắt 2 đđ-ờng thẳng a và b sao cho có 1 cặp góc so le trong bằng nhau thì
a b"
<i>- Kỹ năng</i>: Biết vẽ đờng thẳng đi qua 1 điểm nằm ngoài 1 đờng thẳng cho trớc và song
song với đờng thẳng ấy.
+ Biết sử dụng ê ke và thớc thẳng hoặc chỉ dùng ê ke để vẽ 2 đờng thẳng song song.
<i>- Thái độ</i>: Cẩn thận, chính xác.Tính hợp tác trong học tập.
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS:</b>
GV:Thớc kẻ, êke, bảng phụ vẽ hình kt bài cũ.
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
KiÓm tra sÜ sè:
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung chính</b>
<i><b>*Hoạt động 1: KIểm tra bài cũ ( 8')</b></i>
HS1 : Nªu dÊu hiƯu nhËn biết 2 đ.thẳng song
song?
Cỏc cp ng thng no trong mi hình vẽ
sau đây là song song hay khơng song song vì
sao? (Hình vẽ trong bảng phụ)
<i><b>*Hoạt động 2: Cách vẽ 2 đờng thg song</b></i>
<i><b>song ( 20') </b></i>
GV : §a ra néi dung
? Muốn vẽ đờng thẳng đi qua một điểm cho
trớc và song song với đờng thẳng đã cho ta
<b>3) Vẽ hai đờng thẳng song song:</b>
Cho đờng thẳng a và điểm A (Aa). Vẽ
đ-ờng thẳng b qua A và song song với a.
C¸ch 1:
0
1320 <sub>1400</sub>
1400
1350
450
lµm nh thÕ nµo?
GV: Để vẽ ta sử dụng dụng cụ đó là êke.
GV: Ta phải dựng hai góc so le trong (hai
góc đồng vị) bằng nhau.
? Em nµo cã thÓ dùng hai gãc so le trong
GV: T¬ng tù híng dÉn cho häc sinh cách 2.
GV giới thiệu : Hai đoạn thẳng song song,
hai tia song song
*Nếu biết 2 đờng thẳng song song thì ta nói
mỗi đoạn thẳng (mỗi tia) của đờng này song
song với mọi đoạn thẳng (mọi tia) của đờng
kia.
<i><b>*Hoạt động 3 : Luyện tập - Củng cố ( 15')</b></i>
Nêu cách vẽ hai đ.thẳng // ?
GV : Đa ra nội dung bài tập sau : Cho tam
giác ABC có ^<i><sub>A</sub></i> <sub>= 80</sub>0<sub> ; </sub> <i><sub>C</sub></i><sub>^</sub> <sub>= 50</sub>0<sub> . Trên tia</sub>
đối của tia AC lấy điểm D. Vẽ góc CDE
bằng và so le với góc C. Gọi AM là tia phân
giác của góc BAD. Chứng tỏ rằng :
a) DE // AM ; b) BC // AM
GV ? Trong bài tập trên để chửng tỏ hai
đ.thẳng // ta cần chỉ ra điều gì?
HS chỉ ra cặp góc so le trong bằng nhau
hoặc cặp góc đồng vị bằng nhau. Cũng có
thể c/m cặp góc trong cùng phía bù nhau
GV : Tóm lại ta phải c/m đợc quan hệ bằng
nhau hoặc bù nhau của những cặp góc đặc
biệt (so le trong, đồng vị hoặc trong cùng
C¸ch 2:
*Nếu biết 2 đờng thẳng song song thì ta nói
mỗi đoạn thẳng (mỗi tia) của đờng này song
song với mọi đoạn thẳng (mọi tia) của đờng
kia.
Cho xy // x'y'
A, B xy
C, D x'y'
<b>Luyện tập</b>
<i>Bài tập</i>
Bài giải
a) BAC + BAD = 1800<sub> ( kỊ bï)</sub>
mµ BAC = 800<sub> nên BAD = 100</sub>0<sub> . Tia AM là tia</sub>
phân giác của góc BAD nên
^
<i>A</i> 1= 1000<sub>: 2 = 50</sub>0<sub> . Ta cã </sub> <sub>^</sub><i><sub>A</sub></i> <sub>1= </sub> <sub>^</sub><i><sub>D</sub></i> <sub>=</sub>
500<sub> . </sub>
suy ra DE // AM (v× cã cỈp gãc so le trong
b»ng nhau)
b) Ta có ^<i><sub>A</sub></i> <sub>1= </sub> <i><sub>C</sub></i>^ <sub>= 50</sub>0<sub> . suy ra BC // AM</sub>
(vì có cặp góc đồng vị bằng nhau)
A B
x y
C D
x' y'
A
a
A
a
b
A
B
đoạn thẳng AB // CD
tia Ax // Cx'
phía) của hai đ.thẳng đó.
<b>*Híng dÉn häc ë nhµ (2')</b>
<b> </b>- Học thuộc dấu hiêu nhận biết hai đ.thẳng //. Biết cách chứng tỏ hai đ.thẳng //.
- BTVN : 26, 27 SGK tr 91; bµi 23, 25 , 26 SBT tr77 ; 78.
<i> </i>
A – Mơc tiªu:
- <i><b>Kiến thức</b></i>: Củng cố kiến thức về hai đờng thẳng song song, vận dụng vào bài tập thành thạo.
- <i><b>Kỹ năng :</b></i> Biết vẽ thành thạo đờng thẳng đi qua 1 điểm nằm ngoài 1 đờng thẳng cho trớc và
song song với đờng thẳng đó.
Sử dụng thành thạo ê ke và thớc thẳng hay chỉ riêng ê ke để vẽ 2 đờng thẳng song
song.
- <i><b>Thái độ</b></i>: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. Tính hợp tác trong học tập.
B .Chn bÞ cđa GV và HS:
GV:Thớc thẳng, ê ke, phấn màu
HS:Ôn bài, làm bài tập, thớc thẳng, êke.
C. Tiến trình bài dạy:
KiÓm tra sÜ sè:
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung chính</b>
*<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7')</b></i>
HS1: Phát biểu dấu hiệu nhận biết 2 đờng
thẳng song song. Chữa bài tập 26 SGK
Có thể dùng thớc đo góc hoặc êke có góc 600
vẽ 2 lần góc 600<sub> đợc góc 120</sub>0<sub>.</sub>
1 HS làm bài 26 theo cách vẽ khác.
*<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập (35')</b></i>
GV:Đa ra đề bài bài tập 27 SGK trên bảng
phụ.
HS:Đọc đề bài
GV.Bài tốn cho điều gì ? u cầu gì ?
GV:Ta có thể vẽ đợc mấy đoạn AD song
song với BC và AD = BC.
GV: Gọi học sinh lên bảng vẽ tam giác ABC
và đo số đo góc C, đo đoạn thẳng BC.
? Số đo góc C bằng bao nhiêu độ? Cạnh
BCbằng bao nhiêu cm?
? Muốn kẻ đoạn thẳng AD có độ dài bằng
BC và AD//BC ta lm nh th no?
HS: tạo cặp góc so le trong b»ng nhau:
BCA = DAC
HS: Lên bảng vẽ hình nh hớng dẫn.
GV:Cho HS đọc đề bài tập 28 SGK.
HS: Hot ng theo nhúm
*<b>Yêu cầu</b>: HS trình bày cách vÏ bµi tËp 28
SGK ( b»ng lêi)
.GV chia líp lµm 6 nhãm, cư nhãm trëng
<i><b>*Bµi 26 SGK/91</b></i>
Ax và By song song nhau vì đờng thẳng AB
cắt Ax và By tạo thành 2 góc so le trong
bằng nhau (dấu hiệu nhận biết 2 đờng thẳng
song song)
<i><b>* Bµi tËp 27 SGK/91</b></i>:<i><b> </b></i>
Cho ABC. VÏ
AD = BC vµ
AD//BC
<i><b>* Bµi tËp 28/91:</b></i>
c
cđa c¸c nhãm.
.HS của từng nhóm làm việc độc lập. Các
nhóm trao đổi nhóm và trình bày trình tự vẽ
hình vào bảng nhóm (chú ý phát hiện ra
nhiều cách vẽ khác nhau).
. Thêi gian lµm bµi: 7 phót.
* Nhóm trởng các nhóm phân công nhiệm
vụ của các thành viên trong nhóm. Các thành
viên trong nhóm thảo luận thống nhất ý kiến.
Đại diện từng nhóm lên bảng vÏ h×nh nh
tr×nh tù vÏ h×nh cđa nhãm.
*GV đa ra KQ từng nhóm, HS các nhóm
nhận xét chéo. GV quan sát và hớng dẫn các
nhóm vẽ hình (dựa vào dấu hiệu nhận biết
hai đờng thẳng song song để vẽ). Nhận xét,
đánh giá và kết luận.
GV : Đa ra nội dung bài 29 SGK.
HS:Đọc đề bài.
GV:Bµi to¸n cho biÕt điều gì? Yêu cầu ta
GV: Cho học sinh lên bảng vẽ góc nhọn xOy
và điểm O tùy ý.
? Muốn vÏ gãc nhän x’O’y’ cã O’x’//Ox,
O’y’//Oy ta lµm nh thÕ nµo?
HS: Vẽ đờng thẳng c cắt hai cạnh Ox và Oy
của góc xOy. Dựng tia O’x’ cắt c tại A’ sao
cho ^<i><sub>A</sub></i>
1<i>'</i>= ^<i>A</i>1 . T¬ng tù dùng tia Oy cắt c
tại B sao cho <i><sub>B</sub></i>^
1<i>'</i>=^<i>B</i>1 .
GV: Khi đó ta đợc góc nhọn x’O’y’ có
O’x’//Ox, O’y’//Oy.
CỈp gãc xOy vµ x'O'y' gäi là cặp góc có
cạnh tơng ứng song song.
HS dùng thớc đo 2 góc và nhận xét ( số đo
của 2 góc bằng nhau) .
y y’
x x'
*C¸ch 1 :
- Vẽ đờng thẳng xx'
-Trên xx' lấy điểm A bất kỳ.
-Dựng ờ ke v đờng thẳng c qua A tạo với Ax
góc 600<sub>.</sub>
-Trªn c lÊy B bÊt kú (B A)
-Dïng ª ke vÏ gãc y'BA = 600 <sub>ë vÞ trÝ so le</sub>
trong víi gãc xAB
-Vẽ tia đối By của tia By' ta đợc
xx' //yy'
*Cách 2: Vẽ hai góc ở vị trí đồng vị bằng
nhau.
<i><b>* Bµi tËp 29/92:</b></i>
x
A
1
1 O
x’ 1
A’
1<sub> O’ </sub>
y’ B’
c
xOy và x'Oy' là cặp góc có cạnh tơng
ứng song song.
So sánh : Số đo hai gãc b»ng nhau
<i><b>Híng dÉn vỊ nhµ: (3')</b></i>
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Lµm bµi tËp 30 SGK trang 92. Bµi 24,25,26 SBT trang 78.
<i>Tiết 9 ngày giảng : ...</i>
Tiên đề ơclit
về đờng thẳng song song
A. mơc tiªu :
*<i>Kiến thức</i>: HS hiểu đợc nội dung tiên đề Ơclit là cơng nhận tính duy nhất của đờng thẳng
b đi qua M (M a) sao cho b // a.
Hiểu rằng nhờ có tiên đề Ơclit mới suy ra đợc tính chất của 2 đờng thẳng song song. *<i>Kỹ</i>
<i>năng</i>: Cho biết 2 đờng thẳng song song và 1 cát tuyến. Cho biết số đo của 1 góc biết cách
tính số đo các góc cịn lại.
*<i>Thái độ</i>: Cẩn thận, chính xác. Tính hợp tác trong học tập.
B. Chuẩn bị của gv và hs:
GV: Thớc thẳng, thớc đo góc. Bảng phụ ghi Đề bài 32; 33(SGK- 94). Bài 30 SBT/ 79
HS: Thớc thẳng, thớc đo góc.
C. tiến trình bài dạy:
<b>Hot ng ca GV v HS</b> <b>Nội dung chính</b>
<i>*Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ- Tìm hiểu về</i>
<i>tiên đề Ơclít( 15')</i>
HS1: Phát biểu dấu hiệu nhận biết hai đờng
thẳng song song? Cho đ.thẳng a và điểm
Ma, hãy vẽ đ.thẳng b đi qua M và b//a.
- Các HS khác vẽ hình ra nháp và nhận xét
kết quả của bạn trên bảng.
GV: Yêu cầu 1HS vẽ đờng thẳng b qua M,
b//a bằng cách khác và nêu nhận xét .
HS: Đờng thẳng này trùng với đờng thẳng b
ban đầu
GV: Để vẽ đờng thẳng b đi qua M, b//a có
nhiều cách vẽ. Nhng liệu có bao nhiêu đờng
thẳng qua M và song song với a
GV: Giới thiệu điều thừa nhận mang tên Tiên
đề Ơclít
GV: Nêu nội dung tiên đề
HS: Nhắc lại - vẽ hình vào vở
HS: §äc mơc cã thĨ em cha biết giới thiệu
về nhà toán học lỗi lạc Ơclít
GV: Vi 2 ng thng song song a v b có
những tính chất ?
<b>Hoạt động 2</b>: <i><b>Tìm tính chất của 2 đờng </b></i>
<i><b>thẳng song song ( 15') .</b></i>
GV: Cho HS lµm
HS1: Lµm ý a
HS2: Lµm ý b vµ c – NhËn xÐt
HS3: Lµm ý d
GV : Qua bài tốn này em có nhận xét gì về
số đo của các cặp góc đợc tạo thành từ 1
đ.thẳng cắt 2 đ.thẳng // ?
? Em h·y kiÓm tra xem 2 gãc trong cïng
phÝa cã quan hƯ thÕ nµo víi nhau ?
GV : dẫn dắt để HS rút ra t/c
HS nhắc lại tính chất
GV: Treo bảng phụ nội dung bài 30 tr79 SBT
a) ®o 2 gãc so le trong A4 vµ B1 råi song song
b) Lý luËn <i>∠</i> A4 ≠ <i>∠</i> B1 theo gỵi ý :
NÕu <i>∠</i> A4 ≠ <i>∠</i> B1 qua A vÏ tia AP sao
cho
<i>∠</i> PAB = <i>∠</i> B1thÕ th× AP// b v× sao?
? qua A có a// b lại có AP// b thì sao? kết
luËn
<b>Hoạt động 3</b>: <i><b>Luyện tập - củng cố ( 13')</b></i>
HS làm bài 34 SGK theo nhóm (3 nhóm)
Mỗi nhúm lm 1 ý
Bài làm có hình vẽ, có tóm tắt bài toán dới
dạng ký hiệu hình học
1. <b>Tiờn đề Ơclit</b>
<i>SGK tr 92</i>
M
b
a
M a ; b qua M vµ b // a là duy nhất
2. <b>Tính chất của hai đ ờng thẳng song song</b>
a)
b)
c) NhËn xÐt
Hai gãc so
le trong
b»ng nhau
d/Nhận xét: Hai góc đồng vị bằng nhau
*<i>Tính chất</i>:SGK/93
Bµi 30 tr 79SBT
a) <i>∠</i> A4 = <i>∠</i> B1
b) Gi¶ sư
<i>∠</i>
A4 ≠
<i>∠</i>
B1.
Qua A ta vÏ tia AP sao cho <i>∠</i> PAB = <i>∠</i>
B1 AP// b v× cã hai gãc so le trong b»ng
nhau
Qua A vừa có a// b, vừa có AP// b (trái với
tiên đề Ơclít)
Vậy đờng thẳng AP và đờng thẳng a chỉ là 1
hay <i>∠</i> A4 = <i>∠</i> PAB = <i>∠</i> B1
<b>LuyÖn tËp:</b>
Cho a//b; AB a =A;
GV treo bảng phụ có nội dung bài 32 SGK
HS đứng tại chỗ trả lời
AB b =B; Â4 = 370
Tìm a) <i>∠</i> B1 =?
b) So sánh Â1 và <i></i> B4
c) <i>∠</i> B2 = ?
2
<i>Gi¶i:</i>
a) Theo tính chất của hai đờng thẳng song
song ta có: <i>∠</i> B1 = <i>∠</i> A4 = 370<sub>(so le </sub>
b) Cã ¢4 và Â1(2 góc kề bù)
Â1 = 1800<sub> -Â4</sub>
Vậy Â1 = 1800<sub> –37</sub>0<sub> =143</sub>0
Có <i>∠</i> A1 = <i>∠</i> B4=1430<sub> (2 góc đồng vị)</sub>
c) <i>∠</i> B2 = <i>∠</i> A1 =1430<sub>(2 góc so le trong)</sub>
hoặc <i>∠</i> B2 = <i>∠</i> B4 =1430<sub>(i nh)</sub>
a) Đúng c) Sai
b) §óng d) Sai
<b>*Híng dÉn vỊ nhµ (2 )</b>’
- Lµm bµi 31, 34, 35 tr 94SGK
- Bµi 27, 28, 29 SBT tr 78; 79
HD bài 31 SGK: Để kiểm tra hai đờng thẳng có // hay khơng, ta vẽ 1 cát tuyến cắt hai
đ-ờng thẳng rồi kiểm tra 2 góc so le trong (đồng vị) có bằng nhau không? kết luận.
<i>Tiết 10 Ngày giảng:...</i>
Từ vng góc đến song song
A. mơc tiªu :
- Kiến thức: HS hiểu và nắm đợc quan hệ giữa 2 đờng thẳng cùng vng góc hoặc cùng
song song với 1 đờng thẳng thứ ba.
- Kỹ năng : Biết phát biểu gãy gọn 1 mệnh đề toán học.Tập suy luận.
- Thái độ : Cẩn thận, chính xác. Tính hợp tác cao trong học tập.
B. Chuẩn bị của gv và hs:
GV :Ê ke, bảng phụ ghi đề bài kiểm tra 15' , thớc kẻ, phấn màu.
HS:Thc k, ờ ke.
C. tiến trình bài dạy:
KiÓm tra sÜ sè:
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung chính</b>
<i>*Hoạt động 1: Kiểm tra viết 15'</i>
Câu1: Thế nào là 2 đờng thẳng song song.
Câu 2: trong các câu sau, câu nào đúng , câu
nào sai:
a) Hai đờng thẳng song song là 2 đờng
thẳng khơng có điểm chung.
b) Nếu đờng thẳng c cắt 2 đờng thẳng a,
b mà trong các góc tạo thành có 1 cặp
A
a
4 1
b B 1
3 4
góc so le trong bằng nhau thì a//b.
c) Nếu đờng thẳng c cắt 2 đờng thẳng a,
b mà trong các góc tạo thành có 1 cặp
góc đồng vị bằng nhau thì a//b.
d) Cho điểm M nằm ngoài đờng thẳng a.
Đờng thẳng đi qua M và song song với
đờng thẳng a là duy nhất.
e) Có duy nhất 1 đờng thẳng song song
vi 1 ng thng cho trc.
Câu 3: biết a//b. Nêu tên các cặp góc bằng
nhau trong hình vẽ:
<i>*GV t vấn đề vào bài (5')</i>
GV : Cho điểm M ngoài đờng thẳng d.Vẽ
đ-ờng thẳng c đi qua M sao cho cd
Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình, các HS khác vẽ
vào nháp
GV : Trên hình bạn vừa vẽ, dùng eke vẽ
đ-ờng thẳng a đi qua M và ac
HS cả lớp cùng làm- nhận xét
Qua hỡnh các bạn đã vẽ trên bảng. Em có
nhận xét gì về quan hệ giữa đờng thẳng d và
d’? Vì sao?
Đó chính là quan hệ giữa tính vng góc
và tính song song của 3 đờng thẳng
<i>*Hoạt động 2 : Tìm hiểu quan hệ giữa tính </i>
<i>vng góc v tớnh song song (17')</i>
Gv cho HS quan sát hình 27/96 tr¶ lêi
Gv yêu cầu HS cả lớp vẽ hình vào vở và trả
lời
?Em hÃy nêu nhận xét về quan hệ giữa hai
ờng thẳng phân biệt cùng vuông góc với
đ-ờng thẳng thứ 3
tính chất
Gv treo bng ph có nội dungbài tốn
?nếu có đờng thẳng a//b và đờng thẳng
ca.Theo em quan hệ giữa đờng thẳng c và b
ntn?vì sao?
?Liệu c khơng cắt b đợc khơng?Vì sao?
?Nếu c cắt b thì tạo thành bằng bao nhiêu?Vì
sao?
?qua bµi toán em còn rút ra nhận xét gì?
?Căn cứ vào hình vẽ rồi điền vào chỗ
trống(....) bảngphụ
a/Nếu ac và bc thì ...
b/
Hóy dựng suy lun chng t điều đó?
Cho a//b , c<i>a</i>.Theo em quan hệ giữa c v b
nh th no ?
<i>1. Quan hệ giữa tính vuông gãc vµ tÝnh song </i>
<i>song</i>
cho a ⊥c vµ b c
a) a//b
b) Vì c cắt a,b tạo thành 2 gãc so le trong
b»ng nhau nªn a//b
<i><b>* TÝnh chÊt 1:</b></i> sgk/96.
ac
bc
<i><b>Suy luËn</b></i>
Cho a c t¹i A. Cã ∠A3 = 900
bc t¹i B. Cã ∠B1 = 900
Cã ∠A3 = ∠B1 = 900<sub> mµ chóng ë vÞ trÝ so</sub>
le trong ⇒ a // b
?1
Liệu c có cắt b đợc khơng?
NÕu c c¾t b thì góc tạo thành bằng bao
nhiêu?
c ct b vỡ nếu c khơng cắt b thì c//b , trái tiên
clit.
c cắt b thì góc tạo thành là 900 <sub>(v× 2 gãc so </sub>
le trong)
VËy : c<i>b</i>
Thì nó vng góc với đờng thẳng cịn lại.
Nêu nhận xét từ bài tốn ?
Nh vậy 1 đờng thẳng vng góc với 1 trong
2 đờng thẳng song song thì sao ?
HS nêu ra t/c 2
HÃy so sánh 2 tính chất ?
2 tính chất ngợc nhau
Bài tập 40 SGK :
điền vào ()
a) nếu <i>a</i><i>c b</i>, <i>c</i> thì
b) Nếu a//b và <i>c</i> <i>a</i> th× …
<i>*Hoạt động 3 : Củng cố - luyện tập (6')</i>
GV: Đa ra bài tập.
a/ Dùng ê ke vẽ 2 đờng thẳng a, b cùng
vng góc c.
b/ Tại sao a //b ( a c, b c <i>⇒</i> a // b)
c/ Vẽ đờng thẳng d cắt a, b lần lợt tại C, D.
Đánh số các góc đỉnh C, D rồi đọc tên các
cặp gúc bng nhau? Gii thớch.
HS: Cùng thực hiện.
GV:Yêu cầu HS nhắc lại các t/c về quan hệ
giữa tính vuông gãc vµ tÝnh song song.
<i><b>* TÝnh chÊt 2:</b></i> sgk/96.
a//b
cc
Bµi tËp 40 SGK :
a) a//b
b) <i>c</i><i>b</i>
<i><b>*H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ:(</b></i><b>2' )</b><i><b> </b></i>
-Lµm bµi tËp 42,43,44 SGK (tr 98). Bµi 33,34 SBT (tr 80).
-Häc thc 2 tÝnh chÊt cđa bµi.
-Tập diễn đạt các t/c bằng hình vẽ và ký hiệu hình học.
<i>Tiết 11 Ngày giảng:...</i>
Từ vng góc đến song song
A. mơc tiªu :
- Kiến thức: HS hiểu và nắm đợc quan hệ giữa 2 đờng thẳng cùng vng góc hoặc cùng
song song với 1 đờng thẳng thứ ba.
- Kỹ năng : Biết phát biểu gãy gọn 1 mệnh đề toán học.Tập suy luận.
- Thái độ : Cẩn thận, chính xác. Tính hợp tác cao trong học tập.
B. Chuẩn bị của gv và hs:
GV :Ê ke, bảng phụ ghi , thớc kẻ, phÊn mµu.
HS:Thớc kẻ, ê ke.
C. tiến trình bài dạy:
Kiểm tra sÜ sè:
<b>Hoạt đông của GV và HS</b> <b>Nội dung chính</b>
<b>Hoạt động 1</b>: <i>Kiểm tra bài cũ ( 7')</i>
HS 1 : Quan hệ giữa tính vuông góc và tính
song song có tính chất gì? Làm bài 46 SGK
<b>Hoạt động 2 </b>: <i><b>Ba đờng thẳng song song</b></i>
<i><b> ( 17')</b></i>
HS hoạt động nhóm làm
GV thu bài của các nhóm, cho HS nhận xét
chéo bài c¸c nhãm
Gv gọi đại diện của 1 nhóm bằng suy luận
giải thích câu a
?Tõem cã nhËn xÐt g× vỊ quan hệ giữa 3
đ-ờng thẳng d, d', d'' ?
HS : Trả lời...
GV : Đó chính là nội dung tính chất của 3
đ-ờng thẳng song song
HS nêu tính chất
<b>Hot động 4: </b><i><b>Củng cố-luyện tập ( 19')</b></i>
<i><b> Bµi 46 SGK tr 98</b></i>
b) Vì a // b nên
ADC+DCB =1800
( Hai góc trong cïng
phía bù nhau - Theo t/c 2 đờng thẳng song
song)
Suy ra
∠DCB =1800<sub> - </sub>∠<sub>ADC</sub>
∠DCB =1800<sub> - 90</sub>0
∠DCB =900
<i><b>2/Ba ®</b><b> êng th¼ng song song:</b></i>
d//d; d//d
a) Dự đoán: d//d
b) ad vì ad
và d//d
a d vì ad
và d//d
d//d vì cùng vuông góc víi a
<i><b>*</b></i>
<i><b> TÝnh chÊt</b></i>:SGK/97
d"
a
GV gọi HS ng ti ch tr li bi 41 SGK
và giải thÝch. <b>Lun tËp:</b>*Bµi 41 SGK
Nếu a // b và a // c thì b // c ( Theo t/c 3 ng
thng song song).
Bài 45 SGK tr 98.
a)
b)
Nếu d' cắt d'' tại M thì M không thể nằm
trên d vì d' và d'' cùng song song với d.
Qua điểm M nằm ngồi d, vừa có d' //
d, vừa có d'' // d điều đó trái với tiên đề
Ơclít
Nếu d' và d'' khơng thể cắt nhau ( vì
<b>Híng dÉn häc ë nhµ ( 2')</b>
<b> </b>- Học thuộc nội dung 3 tính chất về quan hệ giữa 3 đờng thẳng. Vẽ hình
minh họa, tóm tắt t/ c bằng kí hiệu.
- BTVN : Bµi 47; 48 SGK
- Bµi 31; 35; 37 SBT tr 79; 80.
<i>TiÕt12</i> <b> </b><i>Ngày </i>
<i>giảng...</i>
Định lý
A.<b>Mục tiêu:</b>
- HS biết cấu trúc của 1 định lý (giả thiết và kết luận )
*Kĩ năng: -Biết đa 1 định lý về dạng “ Nếu ... thì’’. Biết ghi GT, KL của định lý
-Làm quen với mệnh đề lơgíc (p q)
*Thái độ:- Rèn tính cẩn thận chính xác cho HS. Tính hợp tác trong học tập.
B<b>.Chuẩn bị của GV v HS</b> :
GV: SGK+Thớc kẻ, êke,bảng phụ ghi
HS: SGK+Thíc kỴ ,êke
C.<b>Tiến trình dạy học</b>
KiÓm tra sÜ sè:
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung chính</b>
<b>Hoạt động 1</b>: <i><b>Kiểm tra bài cũ (7')</b></i>
HS1 : Phát biểu tiên đề ơclít, vẽ hình minh
họa
- Phát biểu tính chất của 2 đờng thẳng song
song, vẽ hình minh họa
Chỉ ra các cặp góc so le trong ,1 cặp góc
đồng vị ,1 cặp góc trong cùng phía
HS nhận xét bài làm của bạn
GV giới thiệu bài: T/c 2 đ.thẳng song song
gọi là 1 định lý. Vậy định lý là gì? Gồm
những phần nào ...
<b>Hoạt động 2</b>: <i><b>Định lý (23')</b></i>
GV Cho HS đọc phần định lý (SGK99)
GV: Vậy thế nào là 1 định lý ?
GV cho HS lµm bµi
SGK
? Em nào có thể lấy thêm ví dụ về các định
GV: Nhắc lại định lý “ Hai góc đối đỉnh
bằng nhau ‘’
Yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ hình ?Theo em
trong định lý điều đã cho là gì (Đó là gt)
?Điều phải suy ra là gì ?(Đó là KL)
GV: Vậy trong 1 định lý điều cho biết là giả
thiết của định lý, điều suy ra là kết luận của
định lý
?Vậy định lý gồm mấy phần là những phần
no?
HS: Gồm 2 phần là giả thiết và kết luận
GV: Giả thiết(GT) và kết luận(KL)
Mi nh lý u cú th phát biểu dới dạng
“nếu ...thì ....”phần nằm giữa từ “nếu” và từ
“thì” là GT, sau từ “thì” là KL
?Em hãy phát biểu lại tính chất 2 góc đối
đỉnh dới dạng “nếu...thì”dựa vào hình vẽ
viết GT và KL bằng kí (HS lên bảng
viết)hiệu
GV: Em hãy đa ra dạng tổng quát của định
lý?
GV cho HS lµm
<i><b>1</b></i>
<i><b> .Định lý</b></i><b>: </b>Là 1 khẳng định đợc suy ra từ
những khẳng định đợc coi là đúng
<i>a) Nếu 1 đờng thẳng cắt 2 đờng thẳng</i>
<i>song song thì hai góc so le trong bằng nhau</i>
<i>b) Nếu 1 đờng thẳng cắt 2 đờng thẳng</i>
<i>song song thì hai góc đồng vị bằng nhau</i>
<i>c) Nếu 1 đờng thẳng cắt 2 đờng thẳng</i>
<i>song song thì hai góc trong cùng phía bù </i>
<i>nhau</i>
Định lý: Hai góc i
nh thỡ bng nhau
Định lý dạng:
Phần A: Phần giả thiết
Phần B: PhÇn kÕt luËn.
a) Giả thiết: Hai đờng thẳng phân biệt cùng
song song với đờng thẳng thứ 3
Cho
biết Ôđối đỉnh1 và Ô2 là 2 góc
Phải
suy ra ¤1=¤2
GT ¤1 vµ ¤2 lµ 2 gãc
đối đỉnh
KL
¤1= ¤2
1 HS đứng tại chỗ trả lời
1 HS lên bảng làm ý b
GV : Giới thiệu cho HS về định lý thuận,
định lý đảo (Một đlý nếu đổi KL thành GT
và đổi GT thành KL thì đợc 1 mệnh đề mới
gọi là mệnh đề đảo của đlý đã cho. Nếu
mệnh đề đảo này đúng thì nó đợc gọi là 1
đlý đảo của đlý đã cho. Đlý cho trớc gọi là
đlý thuận
<b>Hoạt động 4</b>:<i><b>Củng cố - luyện tập ( 10')</b></i>
Định lý là gì? Định lý gồm những phần nào?
GT là gì? KL l gỡ?
HS: Đứng tại chỗ trả lời...
GV treo bng ph có nội dung :Tìm trong
các mệnh đề sau, mệnh đề nào là định lý
hãy chỉ ra GT và KL của định lý
HS tr¶ lêi
KÕt ln: Chóng song song víi nhau
b/ GT a//c; b//c
KL a//b
Dạng tổng quát:
- nh lý thun : Nếu có A thì có B
- Địh lý đảo : Nếu có B thì có A
VD: Các đlý về quan hệ giữa tính vng góc
và tính song song của 3 đ.thẳng là những đlý
thuận và đảo của nhau
Định lý thuận Định lý đảo
a ⊥ c a ⊥ c
b ⊥ c a // b
LuyÖn tËp
a) Nếu 1 đờng thẳng cắt hai đờng thẳng song
song thì 2 góc trong cùng phía bù nhau
<b>(định lý)</b>
b) Hai đờng thẳng song song là 2 ng thng
khụng cú im chung <b>(N)</b>
c) Trong 3 điểm thẳng hàng có 1 và chỉ 1
điểm nằm giữa 2 điểm còn lại <b>(Tính chất </b>
<b>thừa nhận)</b>
d) Hai gúc bng nhau thì đối đỉnh
<b>(Khơng phải là định lý vì khơng phải là </b>
<b>khẳng định đúng)</b>
<b>Híng dÉn häc ë nhµ ( 2' )</b>
- Học bài theo SGK và vở ghi
- Biết cách ghi GT, KL của định lý
- BTVN: 49; 50 SGK tr 101; Bµi 39; 40 SBT tr 80.
<i>TiÕt13</i> <b> </b><i>Ngày </i>
<i>giảng:...</i>
<i><b> </b></i>
*Kiến thức: -Biết thế nào là chứng minh 1 định lý
-Làm quen với mệnh đề lơgíc (p q)
*Kĩ năng: Biết dùng lập luận để suy luận từ GT suy ra KL
*Thái độ: Rèn t duy lơgíc cho học sinh. HS cẩn thận, chính xác.
B<b>.Chuẩn bị của GV v HS</b> :
GV: SGK, thớc kẻ, êke, bảng phơ
HS: SGK, thíc kẻ, êke
C.<b>Tiến trình dạy học</b>
KiĨm tra sÜ sè:
<b>Hoạt đơng của GV và HS</b> <b>Nội dung chớnh</b>
<b>Hot ng 1</b>: <i><b>Kim tra</b></i> ( 7')
HS1: Định lí là gì? Định lí gồm những phần
nào? GT là gì? KL là gì?
Chữa bài 50 SGK.
GV: Bng nhng lp luận để từ GT suy ra
KL đó gọi là chứng minh định lí. Đó chính là
Bµi 50SGK tr 101
+Nếu hai đờng thẳng phân biệt cùng vng
góc với đờng thẳng thứ 3 thì chúng song
song với nhau
GT ac ; b c
KL a//b
⇒ a // b ⇒ b ⊥ c
nội dung cơ bản trong bài học h«m nay
<b>Hoạt động 2</b>: <i><b>Cách CM 1 định lý ( 20')</b></i>
Gv đa ra ví dụ : CM định lý góc tạo bởi hai
tia phân giác của 2 góc kề bù là 1 góc vng
(bảng phụ)
GV : Tia ph©n giác của 1 góc là gì?
Hs trả lời ...
GV : Khi om là phân giác của <i></i> xoz ta
có điều gì?
HS trả lời...
GV : on là tia phân giác <i></i> zoy ta có điều
gì?
HS trả lời...
GV : T¹i sao <i>∠</i> moz + <i>∠</i> zon = <i></i>
mon?
GV nhắc lại hai tia phân giác của 2 góc kề
bù thì vuông góc với nhau
GV:Chỳng ta va CM 1 định lý.Thơng qua ví
dụ em hãy cho biết muốn CM 1 định lý ta
cần làm ntn?
Hs tr¶ lêi ...
<b>Hoạt động 4</b>: <i><b>Củng cố- luyện tập ( 16')</b></i>
Định lý là gì? Định lý gồm những phần nào?
GT, KL là gì? Chứng minh định lý là gì?
GV: Đa ra nội dung bài tập ở bảng phụ:
Cho định lý: "Nếu hai đ.thẳng xx', yy' cắt
nhau tại O và góc xOy vng thì các góc
yOx', x'Oy', y'Ox đều là góc vng".
a) Hãy vẽ hình, ghi GT và KL của định lý
b) Chứng minh định lý
<i>2/Chứng minh định lý:</i>
<i>Ví dụ: SGk tr 100</i>
<i></i> xoz+ <i></i> zoy = 1800
GT om là tia phân gi¸c cđa <i>∠</i> xoz
on là tia phân giác của <i></i> zoy
KL <i>∠</i> mon = 900
<i><b>Chøng minh :</b></i>
<i></i> moz = 1
2 <i></i> xoz (vì om là tia phân
giác xoz) (1)
<i></i> zon = 1
2 <i></i> zoy (vì on là tia phân
giác của <i></i> zoy) (2)
tõ (1) vµ(2)
<i>∠</i> moz + <i>∠</i> zon = 1
2 ( <i>∠</i> xoz+
<i>∠</i> zoy) (3)
V× tia oz n»m giữa 2 tia om và on và vì zox
và zoy là 2 góc kề bù (theo GT) nên từ (3)
ta cã: <i>∠</i> mon = <i>∠</i> zom + <i>∠</i> zon =
1
2.180
0
<i>∠</i> mon = 900
Lun tËp
<i><b>Bµi tËp </b></i>
a)
GT xx'∩yy'= O
<i>∠</i> xOy =
900
KL <i>∠</i> yOx' =
900
<i>∠</i> x'Oy' =
900
<i>∠</i> y'Ox =
900
b) <i> Chøng minh</i>
Ta cã <i>∠</i> xoy + <i></i> x'oy = 1800 <sub>(vì là 2 góc</sub>
kề bï)
<i>∠</i> xoy = 900<sub> ( Theo GT)</sub>
<i>∠</i> x'oy = 1800<sub> - 90</sub>0<sub> = 90</sub>0
<i>∠</i> x'oy' = <i>∠</i> xoy ( Vì là 2 góc đối đỉnh)
<i>∠</i> x'oy' = 900
<i>∠</i> y'ox' = <i>∠</i> x'oy ( Vì là 2 góc đối đỉnh)
<i>∠</i> y'ox = 900
<b> *H íng dÉn häc ë nhµ :</b> ( 2')
- Biết cách ghi GT, KL và chứng minh định lý .
- BTVN : 51; 52 SGK tr 101. Bài 42 SBT tr 81
<i>TiÕt 14 Ngày giảng:...</i>
Lun tËp
<b>A</b>– <b>Mơc tiªu:</b>
* Kiến thức : Học sinh biết cách diễn đạt định lý dới dạng <i>“Nếu… …”thì</i> . Biết cách ghi gt, kl và
chứng minh một số định lý đơn giản.
* Kỹ năng : Biết minh họa định lý bằng hình vẽ, gt, kl.
*Thái độ : Giáo dục tính chính xác, lập luận lơgíc, ngắn gọn. Tính hợp tác trong học tập
B- <b>Chuẩn bị của GV v HS</b>:
GV: êke, thớc kẻ. Bảng phụ ghi sẵn đầu bài.
HS: êke, thớc kẻ
C- <b>tiến trình dạy học:</b>
*KiÓm tra sÜ sè:
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung chính</b>
<b>Hoạt động 1:</b><i><b>Kiểm tra bài cũ ( 8')</b></i>
HS1: Thế nào là CM định lý ? Hãy minh họa
định lý “ Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau’’
bằng hình vẽ, viết GT, KL và CM định lý đó.
HS nhận xét bài làm của bạn
GV nhËn xÐt và cho điểm HS
<b>Hot ng 2</b>: <i><b>Luyn tp ( 35')</b></i>
Bµi 52 SGK tr 101
<i><b>Chứng minh</b></i>
Có Ô1+Ô2 =1800<sub>(1) (2</sub>
góc kề bù)
Ô2+Ô3 = 1800<sub>(2) (2</sub>
góc kề bù)
Ô1+Ô2 = Ô2+Ô3 = 1800 <sub>(3)</sub>
Từ (1), (2), (3) Ô1= ¤3
<i><b>Lun tËp</b><b> </b></i>:
Bµi 51 SGK tr 101
a) Nếu một đờng thẳng vng góc với một
GT <sub>Ơ</sub><sub>1</sub><sub> đối đỉnh ễ</sub><sub>3</sub>
KL <sub>Ô</sub><sub>1</sub><sub>= Ô</sub><sub>3</sub> 2
GV: Cho hc sinh đọc đầu bài 51 SGK. Bài
toán yêu cầu ta làm gì?
? Hãy phát biểu định lý trên?
GV : Gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời
GV: trớc tiên ta đi vẽ hình minh họa
1 HS lên bảng vẽ hình
? Em nào có thể ghi gt, kl của định lý?
Gọi HS nhận xét bạn làm đã đúng cha?
GV treo bảng phụ có nội dung bài 44 SBT :
Học sinh lên bảng vẽ hình ghi giả thiết, kết
luận.
GV: gọi giao điểm của Oy và Ox là E.
HÃy chøng minh∠ xOy = ∠x’Oy’
(Sử dụng tính chất 2 đờng thẳng song song)
GV giải thích : ∠xOy và∠ x’Oy’ là 2 góc
nhọn có cạnh tơng ứng song song, ta đã
chứng minh 2 góc đó bằng nhau.
*Chú ý: Hai góc có cạnh tơng ứng bằng nhau
nếu cả hai đều nhọn hoặc đều tù, chúnh bù
nhau nếu 1 góc nhn, 1 gúc tự.
Điền vào chỗ trống(...) trong các câu:
2/ 900<sub> +xoy =180</sub>0<sub>(theo GT và căn cứ ...)</sub>
3/ xoy =900<sub>(căn cứ ...)</sub>
4/ xoy =xoy(vì ...)
5/ xoy = 900<sub>(căn cứ vào...)</sub>
6/ yox = xoy (vì...)
7/ yox =900<sub>(căn cứ vào ...)</sub>
Gv đa bài lên bảng phụ
HS quan sát và ghi bài
GV : Đa ra nội dung bài tập
Bài tập : Đờng thẳng tt' lần lợt cắt hai
đ.thẳng xx' và yy' tại A và B. Biết
trong hai đờng thẳng song song thì nó cũng
vng góc với đờng thẳng thứ ba.
b)
GT a // b;c a
KL c b
<b>Bµi 44: (SBT </b>–<b> 81</b>)
GT <sub>∠</sub><sub>xOy vµ </sub><sub>∠</sub><sub>x’Oy’</sub>
nhän
Ox O’x’ ;
Oy O’y’
KL <sub>∠</sub><sub>xOy = </sub><sub>∠</sub><sub>x’Oy’</sub>
<i> Chứng minh</i>
Gọi giao điểm của Oy và Ox lµ E
Ta cã :
∠xOy’= ∠x’Ey
( 2 góc đồng vị vì Ox O’x’)
∠x’Ey = xOy( 2 góc đvị vì Oy Oy)
<i></i> xOy = ∠x’O’y’ (= ∠x’Ey)
Bµi 53/sgk
<i>a)</i>
<i>b)</i>
GT xx’ yy’ = {0} ; <i>∠</i> xoy =900
KL <i>∠</i> yox = <i>∠</i> x’oy = <i>∠</i> y’ox = 900
<i>c) </i>1/ <i>∠</i> xoy + <i>∠</i> x’oy =1800<sub>(v× hai gãc </sub>
kỊ bï)
2/ 900<sub> +</sub> <i><sub>∠</sub></i> <sub>xoy =180</sub>0<sub>(theo GT và căn cứ </sub>
3/ <i></i> xoy =900<sub>(căn cứ vào 2)</sub>
4/ <i></i> xoy = <i></i> xoy(vỡ hai góc đối đỉnh)
5/ <i>∠</i> x’oy’ = 900<sub>(căn cứ vào GT)</sub>
6/ <i>∠</i> y’ox = <i>∠</i> x’oy (vì hai góc đối đỉnh)
7/ <i>∠</i> y’ox =900 <sub>(căn cứ vào 3)</sub>
<b>Bµi tËp bỉ sung:</b>
GT tt' xx' = A
tt' yy' = B
<i>∠</i> xAB + <i>∠</i> BAy =
1800
<i>∠</i> xAB + <i>∠</i> ABy = 1800<sub> . H·y vÏ h×nh, </sub>
ghi GT, KL vµ chøng minh xx' // yy'.
<i> Chøng minh</i>
Ta cã <i>∠</i> tAx + <i>∠</i> xAB = 1800<sub>( 2 gãc kÒ </sub>
bï)
<i>∠</i> xAB + <i>∠</i> ABy = 1800<sub> ( theo </sub>
GT)
Suy ra : <i>∠</i> tAx = <i>∠</i> ABy
⇒ xx' // yy' ( vì có 2 góc đồng vị bằng nhau)
<b>Híng dÉn häc ë nhµ ( 2')</b>
- Làm các câu hỏi ôn tập chơng I tr 102; 103 SGK.
- BTVN: 54; 55; 57 SGK tr 103; 104.
<i>TiÕt15 Ngày giảng :...</i>
<b> </b>*Kiến thức : -Hệ thống hố kiến thức về đờng thẳng vng góc, đờng thẳng song
song
*Kĩ năng : -Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ hai đờng thẳng vng góc, 2
đờng thẳng song song
-Biết kiểm tra xem hai đờng thẳng cho trớc có vng góc hay song
song khơng
*Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS. Tinh thần hợp tác trong học tập.
B<b>- Chuẩn bị dạy học:</b>
- GV:SGK, dụng cụ đo vẽ, bảng phụ vẽ hình ôn tập lý thut, bµi 45 SBT.
- HS : dơng cơ vÏ hình, làm câu hỏi + bài tập ôn tập chơng I
C-<b>Hoạt động dạy học:</b>
Kiểm tra sĩ số :
*<b>Hoạt động1</b>: <i><b>ễn li lý thuyt(15 )</b></i>
GV :đa bài toán lên bảng phụ có nội dung sau:
Mỗi hình trong bảng sau cho biết kiến thức gì?
GV:Yêu cầu HS nêu rõ và điền dới mỗi hình vẽ
hai gúc i nh
ng trung trc ca đọan
thẳng
Dấu hiệu nhận biết hai đờng
thẳng //
quan hệ 3 đờng thẳng // Một đờng thẳng <sub>trong 2 đờng thẳng //</sub> với 1
Tiên đề Ơclít
Hai đờng thẳng cùng
vng góc với đờng thẳng
d
A C
0
d
d'
d''
d
a
c
b <sub>M</sub>
3
13
13
a
31
31c
a
thø 3.
GV:Treo b¶ng phơ có ND bài toán 2
HS lần lợt trả lời và điền vào bảng
Hot ng 2: Bi tp ( 28' )
GV treo bảng phụ có nội dung bài
GV gi lần lợt HS lên bảng làm
các câu a, b, c, d trên cùng 1 hình vẽ
HS: Dùng eke vẽ ng thng
GV : Đa ra nội dung bài 46 SBT cã h×nh
minh häa
?Hãy viết trình tự vẽ hình để có hình vẽ
trên rồi đặt câu hỏi thích hợp
GV:Gọi HS đứng tại chỗ nêu trình tự vẽ
hình
HS: Tr¶ lêi...
GV: Hãy đặt câu hỏi thích hợp cho hình
vẽ
GV: Gọi HS khác trả lời câu hỏi bạn vừa
đặt ra
<i><b>Bµi toán 2</b></i>:Điền vào chỗ trống:
a/ Hai gúc i nh l hai góc có <i><b>mỗi cạnh góc</b></i>
<i><b>này là tia đối của 1 cạnh góc kia</b><b>.</b></i>
b/Hai đờng thẳng vng góc với nhau là 2 đờng
thẳng <i><b>cắt nhau tạo thành 1 góc vng.</b></i>
c/Đờng trung trực của 1 đoạn thẳng là đờng
thẳng <i><b>đi qua trung điểm của đọan thẳng và </b></i>
<i><b>vng góc với đoạn thẳng đó</b></i>
d2//AC(c.vÏ)
d1AC(c.vẽ)
d1 d2
Vẽ tam giác ABC
V ng thẳng d1 đi qua B và vng góc với
AB
Vẽ đờng thẳng d2 đi qua C và song song với AB
gọi D là giao điểm của 2 đờng thẳng d1, d2
Hỏi :Tại sao BDC là góc vuông?
Hoặc tính số đo BDC
Hoặc d1 có vuông góc với d2 không?
TL: BDC là góc vuông vìcó AB//d2(c.vẽ)
AB d1(c.vẽ) d2d1
(quan hệ giữa tính vuông góc và song song)
BDC = 900
<b>Hớng dẫn học ở nhà (2 )</b>
-Học thuộc 10 câu hỏi ôn tập chơng.
-Lµm bµi tËp 57, 58, 59 SGK tr 104
Bµi 48; 49 SBT tr 83.
<i>TiÕt 16</i> <i> Ngày giảng:...</i>
Ôn tập chơng I
<b>A. Mục tiêu</b>
<i><b>* Kiến thức</b></i>:-Tiếp tục củng cố kiến thức về đờng thẳng vng góc, đờng thẳng
song song
<b> </b><i><b>* Kĩ năng</b></i><b>:</b>-Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ hình. Biết diễn đạt hình vẽ cho
trớc bằng lời.
-Bớc đầu tập suy luận, vận dụng tính chất của các đờng thẳng vng góc,
3 3
3
song song để tính tốn hoặc chứng minh.
<i><b>*Thái độ</b></i> : Rèn tính cẩn thận, chính xác, tính hợp tác trong học tập cho HS.
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS</b>
GV: SGK, SBT, dụng cụ đo vẽ hình, bảng phụ vẽ hình bài 59 SGK
HS: Dụng cụ vẽ hình
<b>C. Tiến trình dạy hoc</b>
KiÓm tra sÜ sè: 7D: / 38 ; 7E : / 35
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung chính</b>
<b>Hoạt động 1</b>: <i><b>Kiểm tra bài cũ </b></i> (8')
HS 1: Hãy phát biểu các định lý đợc diễn tả
bằng hình vẽ sau, rồi viết gỉa thiết và kết
luận của từng định lý
<b>Hoạt động 2 </b>:<i><b>Luyện tập</b></i> (35')
GV gợi ý: cho tên các đỉnh góc là A, B
có <i>∠</i> A1 = 380<sub>; </sub> <i><sub>∠</sub></i> <sub>B2 = 132</sub>0
VÏ tia om // a // b
GV : Cã x = <i>∠</i> AOB quan hệ thế nào với
HS : x = <i></i> Ô1 + <i></i> Ô2
GV : Tính Ô1; ¤2 nh thÕ nµo?
VËy x b»ng bao nhiªu?
Gọi HS đứng tại chỗ trả lời...
GV gäi 1 HS lên bảng trình bày lại, các HS
khác làm vào vở.
Gv treo bảng phụ có hình vẽ bài 59
1 HS lên bảng ghi GT, KL
a)
GT ac; bc
KL a//b
b)
GT a//b; ac
KL bc
b
Bµi 57 tr 104SGK
GT ¢1=380<sub>; </sub> <i><sub>∠</sub></i> <sub>B1=132</sub>0
KL x =?
<i> Chøng minh</i>
<i>∠</i> AOB =Ô1+Ô2(vì tia om nằm giữa tia
OA và OB)
Ô1= Â1= 380 <sub>(so le trong của a // </sub><sub>o</sub><sub>m)</sub>
Ô1+ <i></i> B2 =1800 <sub>(hai gãc trong cïng phÝa)</sub>
Mµ <i>∠</i> B2 =1320<sub>( theo gt)</sub>
Ô2 = 1800<sub> 32</sub>0<sub> = 48</sub>0
Vậy x = <i></i> AOB = Ô1 + Ô2 = 380<sub> + 48</sub>0<sub> = </sub>
860
<i><b>Bµi 59 SGK tr104</b></i>
GT d//d’//d’’ ; <i>∠</i> C1 = 600<sub>; </sub> <i><sub>∠</sub></i> <sub>D3=110</sub>0
KL <i>∠</i> E1; <i>∠</i> G2; <i>∠</i> G3; <i>∠</i> D4; <i>∠</i>
A5; <i>∠</i> B6
a <sub>b</sub>
c
c
a
a
380
A 1
x
m 12
0
1320
B
5
A 6 B d
d'
D
C 1100
600 4
d''
1 <sub>3 2</sub>
GV: Muốn tính đợc số đo các góc cần tìm ta
căn cứ vào tính chất no?
HS : Trả lời...
GV gọi 1 HS lên bảng trình bày, các HS khác
làm ra nháp và nhận xét kết quả của bạn trên
bảng
1 HS c bi 48 SBT
Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình, ghi GT, KL của
bài toán
GV : Bài toán cho biết gì? tìm gì?
HS : Trả lời...
GV gợi ý : Tơng tự bài 57 ta cần vẽ thêm
đ-ờng nào?
HS: V thờm đờng thẳng đi qua B và song
song với Cy
GV hớng dẫn HS phân tích bài toán
Có Bz // Cy Ax // Cy
<i>↕</i>
<i>∠</i> A2+ <i>∠</i> B1 = 1800
GV : Làm thế nào để tính đợc góc B1?
GV : Gọi 1 HS lên bảng trình bày bài
C¸c HS kh¸c làm ra nháp và nhận xét kết
quả trên bảng
<i>Củng cè:</i>
-HS nhắc lại : ĐN hai đờng thẳng song song
- Định lý hai đờng thẳng song song
- Các cách chứng minh hai đờng thẳng song
song
<i><b>Gi¶i:</b></i>
<i>∠</i> E1 = <i>∠</i> C1 = 600 <sub>(so le trong v× d//d’)</sub>
<i>∠</i> G2= <i>∠</i> D2 =1100 <sub>(đồng vị vì )</sub>
<i>∠</i> G3 =1800<sub> – </sub> <i><sub>∠</sub></i> <sub>G2 =180</sub>0<sub>–110</sub>0<sub> =70</sub>0
( hai gãc kÒ bï)
<i>∠</i> D4 = <i>∠</i> D3 =1100<sub>(đối đỉnh);</sub>
<i>∠</i> A5 = <i>∠</i> E1 (đồng vị của d//d’)
<i>∠</i> B6 = <i>∠</i> G3 =700 <sub>(đồng vị)</sub>
Bµi 48/83 SBT
GT <i>∠</i> xAB =1400<sub>; </sub> <i><sub>∠</sub></i> <sub>ABC =70</sub>0<sub>; </sub>
<i>∠</i> BCy=1500
KL Ax// Cy
<i><b>Chøng minh</b></i>:
VÏ Bz// Cy <i>∠</i> C + <i>∠</i> B2 =1800 <sub>(2 gãc </sub>
trong cïng phÝa)
<i>∠</i> B1 = <i>∠</i> ABC – <i>∠</i> B2
mµ <i>∠</i> B2 =1800<sub>- </sub> <i><sub>∠</sub></i> <sub>C</sub>
=1800<sub>-150</sub>0 <sub>= 30</sub>0
<i>∠</i> B1 =700<sub>- 30</sub>0<sub> = 40</sub>0
Cã <i>∠</i> A+ <i>∠</i> B1 =1400 <sub>+ 40</sub>0<sub> =180</sub>0
Ax// Cy v× cïng song song víi Bz
<b>* H íng dÉn häc ë nhµ : ( 2')</b>
- Ôn lại các câu hỏi lý thuyết của chơng I.
- Xem và làm lại các bài tập đã chữa.
- Chuẩn bị ôn bài tốt giờ sau kiểm tra 1 tiết.
<i>Ngày giảng:...</i>
<i><b>Tiết 17 </b></i>
<b>Tuần: 9. </b> <b> </b>Ngµy soạn:
Tiết: 17. Ngày dạy:
<i><b> Chơng II:</b></i>Tam giác
Đ1: Tổng ba góc của một tam giác
<b>A. Mục tiêu</b>:
- Học sinh nẵm đợc định lí về tổng ba góc của một tam giác
- Biết vận dụng định lí cho trong bài để tính số đo các góc của một tam giác
- Có ý thức vận dụng các kiến thức đợc học vào giải bài toán, phát huy tớnh tớch cc ca
hc sinh
<b>B. Chuẩn bị</b>:
- Thớc thẳng, thớc đo góc, tấm bìa hình tam giác và kéo cắt giấy.
<i><b>III. Tiến trình bài giảng</b></i>:
<b>Hot ng ca thy, trũ</b> <b>Ghi bng</b>
- Yêu cầu cả lớp làm ?1
- 2 học sinh lên bảng làm và rút ra nhận xét
- Giáo viên lấy 1 số kết quả của các em học
sinh kh¸c.
? Em nào có chung nhận xét giơ tay
- Nếu có học sinh có nhận xét khác, giáo
viên li sau?2
- Giáo viên sử dụng tấm bìa lớn hình tam
giác lần lợt tiến hành nh SGK
- Cả lớp cùng sử dụng tấm bìa đã chuẩn bị
cắt ghép nh SGK và giáo viên hớng dẫn.
? Hãy nêu dự đốn về tổng 3 góc của một
tam giác
- 1 học sinh đứng tại chỗ nhận xét
- Giáo viên chốt lại bằng cách đo, hay gấp
hình chúng ta đều có nhận xét: tổng 3 góc
của tam giác bằng 1800<sub> , đó là một định lí </sub>
quan trọng.
- Yêu cầu học sinh vẽ hình ghi GT, KL của
định lí
- 1 em lên bảng vẽ hình ghi GT, KL
? Bng lp lun em nào có thể chứng minh
đợc định lí trên.
- Học sinh suy nghĩ trả lời (nếu khơng có
học sinh nào trả lời đợc thì giáo viên hớng
dẫn)
- Giáo viên hớng dẫn kẻ xy // BC
? Chỉ ra các góc bằng nhau trên hình
- Học sinh: <i>B</i> <i>A</i>1,
2
<i>C</i> <i>A</i> <sub>(so le trong )</sub>
? Tæng <i>A B C</i> bằng 3 góc nào trên h×nh
vÏ.
- Häc sinh: <i>A B C</i> <i>A</i> <i>A</i>1<i>A</i> 2 1800
- Học sinh lên bảng trình bày
<b>1. Tổng ba gãc cđa mét tam gi¸c</b> (26')
?1
A C
B
N
* NhËn xÐt: <i>A B C</i> 1800
<i>M</i> <i>N</i> <i>P</i> 1800
?2
A C
B
* Định lí: Tỉng ba gãc cđa 1 tam gi¸c b»ng
1800<sub> .</sub>
2
1
y
x
A C
B
Chøng minh:
- Qua A kỴ xy // BC
Ta cã <i>B</i> <i>A</i>1 (2 gãc so le trong) (1)
<i>C</i> <i>A</i> 2 <sub> (2 gãc so le trong ) (2)</sub>
Tõ (1) vµ (2) ta có:
<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (16')
- Yêu cầu häc sinh lµm bµi tËp 1,2 (tr108-SGK)
Bµi tËp 1:
Cho học sinh suy nghĩ 3' sau đó gọi học sinh lên bảng trình bày.
H 47: <i>x</i> 1800 (90055 )0 350
H 48: <i>x</i> 1800 (30040 ) 1100 0
H 49: <i>x</i><i>x</i> 1800 500 1300 <i>x</i> 650
H 50:
0 0 0
0
0 0 0 0 0
180 40 140
180
180 180 (60 40 ) 100
<i>x</i>
<i>y</i> <i>EDK</i>
<i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
H 51:
0 0 0 0 0 0
0 0 0 0
180 180 180 (40 70 ) 110
180 (40 110 ) 30
<i>x</i> <i>ADB</i>
<i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Bµi tËp 2:
GT <i>ABC</i> cã <i>B</i> 80 ,0 <i>C</i> 300
AD là tia phân giác
KL <i><sub>ADC ADB</sub></i><sub>,</sub> <sub></sub><sub>?</sub>
Xét <i>ABC</i> cã:
0
0 0 0) 0
180
180 (80 30 70
<i>A B C</i>
<i>BAC</i>
Vì AD là tia phân giác của <i>BAC</i>
2
1
300
800
B C
A
D
0
1 2 35
2
<i>A</i>
<i>A</i> <i>A</i>
XÐt <i>ADC</i> cã :
0
1
0 0 0 0
180
180 (35 30 ) 115
<i>A</i> <i>ADB C</i>
<i>ADC</i>
XÐt <i>ADB</i><sub> cã:</sub>
0
1
0 0 0 0
180
180 (35 80 ) 65
<i>A</i> <i>ADB</i> <i>B</i>
<i>ADB</i>
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(2')
- Nẵm vững tính chất tổng 3 góc trong một tam giác
- Làm bài tập 3; 5 tr108-SGK
- Bµi tËp 1; 2; 9 (tr98-SBT)
- §äc tríc mơc 2, 3 (tr107-SGK)
<b> TuÇn 9 </b> <b> </b>Ngày soạn:
<b>Tiết 18 </b> <b> </b>Ngày dạy:
Đ1: Tổng ba góc của một tam giác <sub>(tiếp)</sub>
<b>A. Mục tiªu</b>:
- Học sinh nắm đợc định nghĩa và tính chất về góc của tam giác vng, định nghĩa và tính
chất về góc ngồi của tam giác
- Biết vận dụng định nghĩa, định lí trong bài để tính số đo góc của tam giác, giải một số
bài tập.
- Gi¸o dơc tính cẩn thận, chính xác, khả năng suy luận của học sinh.
<b>B. Chuẩn bị</b>:
- Thớc thẳng, êke, thớc đo góc
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>:
<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>: (1')
<i><b>II. Kim tra bi c</b></i>: (7')
- Giáo viên treo bảng phụ yêu cầu học sinh tính số đo x, y, z trong h×nh vÏ sau:
z
360
410
500
900
y
x
650
720
A
B C
E
F
M
K
Q R
- Học sinh 2: Phát biểu định lí tổng 3 góc của một tam giác, vẽ hình, ghi GT, KL và chứng
minh định lí.
<i><b>III. TiÕn tr×nh bài giảng</b></i>:
<b>Hot ng ca thy, trũ</b> <b>Ghi bng</b>
- Qua việc kiểm tra bài cũ giáo viên giới
- Yêu cầu học sinh đọc định nghĩa trong
SGK
? Vẽ tam giác vuông.
- 1 học sinh lên bảng vẽ hình, cả lớp vẽ vào
vở
- Giáo viên nêu ra các cạnh.
- Học sinh chú ý theo dõi.
? VÏ <i>DEF E</i> ( 90 )0 , chØ râ cạnh góc
2. áp dụng vào tam giác vuông (10')
* Định nghĩa: SGK
B
A C
<i>ABC</i>
<sub> vuông tại A (</sub> 0
90
<i>A</i> <sub>)</sub>
AB; AC gọi là cạnh góc vuông
vuông, cạnh huyền.
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng
làm.
? HÃy tính <i>B C</i> .
- Hc sinh thảo luận nhóm, đại diện nhóm
lên bảng làm, cả lp nhn xột.
- Yêu cầu học sinh làm ?3
? Hai góc có tổng số đo bằng 900<sub> là 2 góc </sub>
nh thÕ nµo .
- Häc sinh: 2 gãc phơ nhau
? Rút ra nhận xét.
- Học sinh: Trong tam giác vuông 2 góc
nhọn phụ nhau
- Giáo viên chốt lại và ghi bảng
- Học sinh nhắc lại
- Yêu cầu học sinh vẽ hình, ghi GT, KL
- Giáo viên vẽ hình và chỉ ra góc ngoài của
tam giác
- Häc sinh chó ý lµm theo.
? <i>ACx</i> có vị trí nh thế nào đối với <i>C</i> của
<i>ABC</i>
- Häc sinh: lµ 2 gãc kỊ bï
? Góc ngồi của tam giác là góc nh thế nào.
- Học sinh suy nghĩ để trả lời câu hỏi.
? Vẽ góc ngồi tại đỉnh B, đỉnh A của tam
giác ABC.
- Häc sinh vÏ ra phiếu học tập, 1 học sinh lên
bảng vẽ hình. giáo viên lấy một vài kết quả
của học sinh .
- Giáo viên treo bảng phụ nội dung ?4 và
phát phiếu học tập .
- Hc sinh tho lun nhóm, đại diện nhóm
lên phát biểu.
? Rót ra nhËn xÐt.
? Ghi GT, KL của định lí
- 1 học sinh lờn bng lm
? Dùng thớc đo hÃy so sánh <i>ACx</i>
víi <i>A</i><sub> vµ </sub><i>B</i>
- Häc sinh: <i>ACx</i> ><i>A</i><sub>, </sub><i>ACx</i> <sub>></sub><i>B</i>
? Rót ra kÕt ln.
- Häc sinh ph¸t biĨu.
? Em hãy suy luận để có <i>ACx</i>><i>A</i>
c¹nh hun.
?3
Theo định lí tổng 3 góc của tam giác ta có:
0
0
0
180
90
90
<i>A B C</i>
<i>B C</i>
* Định lí: Trong tam giác vuông 2 góc nhọn
phụ nhau
GT <i><sub>ABC</sub></i>
vuông tại A
KL <i><sub>B C</sub></i> <sub>90</sub>0
3. Góc ngoài của tam giác (15')
z
y x
B
A
C
- <i>ACx</i> l gúc ngoi ti nh C ca <i>ABC</i>
* Định nghĩa: SGK
?4
* Định lí: SGK
GT <sub></sub><i><sub>ABC</sub></i>
, <i>ACx</i> là góc ngoài
KL <i><sub>ACx</sub></i>
- Học sinh:Vì <i>ACx</i> = <i>A B</i> <sub>, </sub><i>B</i> <sub>>0 </sub> <i>ACx</i> <sub>></sub>
<i>A</i>
- Góc ngoài của tam giác lớn hơn góc trong
không kỊ víi nã.
<i><b>IV. Cđng cè:</b></i> (10')
- u cầu làm bài tập 3(tr108-SGK) - học sinh thảo luận nhóm để làm bài tập
a) Trong <sub>BAI có </sub><i>BIK</i> <sub> là góc ngồi của </sub><sub>BAI </sub>
t¹i I
<i>BIK</i> <i>BAK</i> <sub> (1)</sub>
b) SS: <i>BIC</i> và <i>BAC</i> : tơng tự ta có <i>KIC</i> <i>KAC</i>
(2)
Tõ (1) vµ (2) <i>BIK</i> <i>KIC</i> <i>BAK</i> <i>KAC</i>
<i>BIC</i> <i>BAC</i> <sub> )Vì AK; IK là tia nằm giữa các </sub>
tia AB; AC và IB; IC)
- Giáo viên treo bảng phụ có nội dung nh sau:
a) Chỉ ra các tam giác vuông
b) Tính số đo x, y của các gãc.
B C
A
K
I
y
x 1
500
N I
M
H
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')
- Nẵm vững các định nghĩa , định lí đã học, chứng minh đợc các định lí đó.
- Làm các bài 6,7,8,9 (tr109-SGK)
- Lµm bµi tËp 3, 5, 6 (tr98-SBT)
HD 9:
0 0
32 32
<i>ABC</i> <i>MOP</i>
<b> </b>
<b>TuÇn 10 </b> <b> </b>Ngày soạn:
<b>TiÕt 19 </b>Ngµy dạy:
Luyện tập
<b>A. Mục tiêu</b>:
- Thụng qua bi tp nhằm khắc sâu cho học sinh về tổng các góc của tam giác, tính chất 2
- RÌn kÜ năng tính số đo các góc.
- Rèn kĩ năng suy luận
<b>B. Chuẩn bị</b>:
- Thớc thẳng, thớc đo góc, ê ke
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>:
<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>: (1')
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (8')
- Học sinh 1: Phát biểu định lí về 2 góc nhọn trong tam giác vng, vẽ hình ghi GT, KL và
chứng minh định lớ.
<i><b>III. Tiến trình bài giảng</b></i>:
<b>Hot ng ca thy, trũ</b> <b>Ghi bng</b>
- Yêu cầu học sinh tính x, y tại hình 57, 58
? Tính <i>P</i> <sub> = ?</sub>
? Tính <i>E</i> ?
- Học sinh thảo luận theo nhóm
- Đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày
? Còn cách nào nữa không.
- HS: Ta có <i>M</i> 1300 vì tam giác MNI vuông,
mà <i>x</i> <i>m</i> 1<i>NMP</i> 900
0 0 0 0
90 30 60 60
<i>X</i> <i>X</i>
- Cho học sinh đọc đề tốn
? Vẽ hình ghi GT, KL
- 1 học sinh lên bảng vẽ hình ghi GT, KL
? Thế nào là 2 góc phụ nhau
- Học sinh trả lời
? Vậy trên hình vẽ đâu là 2 góc phụ nhau
? Các góc nhọn nào bằng nhau ? Vì sao
- 1 học sinh lên bảng trình bày lời giải
<b>Bài tập 6</b> (tr109-SGK)
600
1 x
N P
M
I
Hình 57
Xét <sub>MNP vuông tại M</sub>
0
90
<i>N</i><i>P</i> <sub> (Theo định lí 2 gúc nhn ca</sub>
tam giác vuông)
<i><sub>P</sub></i> <sub>90</sub>0 <sub>60</sub>0 <i><sub>P</sub></i> <sub>30</sub>0
Xét <sub> MIP vuông tại I</sub>
<i><sub>IMP</sub></i> <i><sub>P</sub></i> <sub>90</sub>0
0 0 0 0
90 30 60 60
<i>IMP</i> <i>X</i>
550
x
A E
H
B
K
Xét tam giác AHE vuông tại H:
0 0
90 35
<i>A E</i> <i>E</i>
XÐt tam gi¸c BKE vuông tại K:
<i>HBK</i> <i>BKE</i><i>E</i><sub> (nh lớ)</sub>
0 0 0
90 35 125
<i>HBK</i>
0
... <i>x</i> 125
<b>Bµi tËp 7</b>(tr109-SGK)
2
1
B
A C
H
GT Tam giác ABC vuông tại A
<i>AH</i> <i>BC</i>
KL a, Các góc phụ nhau
a) Các góc phụ nhau là: <i>A</i>1 vµ <i>B</i>
2 µ C, µ C, µ A1 2
<i>A v</i> <i>B v</i> <i>A v</i>
b) C¸c gãc nhän b»ng nhau
1
<i>A</i> <i>C</i><sub> (v× cïng phơ víi </sub><i>A</i> <sub>2</sub> <sub>)</sub>
2
<i>B</i><i>A</i> <sub> (v× cïng phơ víi </sub><i>A</i><sub>1</sub><sub>)</sub>
<i><b>IV. Cđng cè:</b></i> (2')
- Nhắc lại định lí 2 góc nhọn của tam giác vng và góc ngoài của tam giác.
<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(2')
- Lµm bµi tËp 8, 9(tr109-SGK)
- Lµm bµi tËp 14, 15, 16, 17, 18 (tr99+100-SBT)
HD8: Dựa vào dấu hiệu : Một đờng thẳng c cắt 2 đờng thẳng a và b tạo thành 1 cặp
góc so le trong (đồng vị) bằng nhau thì a song song b
<b>Tn 10 </b>Ngày soạn:
<b>Tiết 20 </b>Ngày dạy:
hai tam giác bằng nhau
<b>A. Mục tiêu</b>:
- Hc sinh hiểu đợc định nghĩa 2 tam giác bằng nhau, biết viết kí hiệu về sự bằng nhau
của 2 tam giác theo qui ớc viết tên các đỉnh tơng ứng theo cùng một thứ tự.
- Biết sử dụng định nghĩa 2 tam giác bằng nhau, các góc bằng nhau
- Rèn luyện khả năng phán đốn, nhận xét.
<b>B. Chn bÞ</b>:
- Thớc thẳng, thớc đo góc, bảng phụ 2 tam giác cđa h×nh 60
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>:
<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>: (1')
<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (7')
- Giáo viên treo bảng phụ hình vẽ 60
- Hc sinh 1: Dùng thớc có chia độ và thớc đo góc đo các cạnh và các góc của tam giác
ABC
- Học sinh 2: Dùng thớc có chia độ và thớc đo góc đo các cạnh và các góc của tam giỏc
A'B'C'
<i><b>III. Tiến trình bài giảng</b></i>:
<b>Hot ng ca thy, trũ</b> <b>Ghi bng</b>
- Giáo viên quay trở llại bài kiểm tra: 2 tam
giác ABC và A'B'C' nh vậy gọi là 2 tam giác
bằng nhau.
? Tam giác ABC vµ A'B'C' cã mÊy yÕu tè
b»ng nhau.MÊy yÕu tè vỊ c¹nh, gãc.
-Häc sinh: <i>ABC</i><sub> , </sub><sub> A'B'C' cã 6 yếu tố bằng</sub>
nhau, 3 yếu tố về cạnh và 3 yếu tố về góc.
- Giáo viên ghi bảng, học sinh ghi bµi.
- Giáo viên giới thiệu đỉnh tơng ứng với
đỉnh A là A'.
? Tìm các đỉnh tơng ứng với đỉnh B, C
- Học sinh đứng tại chỗ tr li.
<b>1. Định nghĩa</b> (8')
<i>ABC</i>
<sub> và </sub><sub>A'B'C' cã: </sub>
AB = A'B', AC = A'C', BC = B'C'
<sub>', </sub> <sub>', </sub> <sub>'</sub>
<i>A</i><i>A B</i><i>B C</i><i>C</i>
<i>ABC</i><sub> vµ </sub><sub>A'B'C' lµ 2 tam giác bằng </sub>
nhau
- Giáo viên giới thiệu góc tơng ứng với <i>A</i><sub> là</sub>
<sub>'</sub>
<i>A</i> <sub>.</sub>
? Tìm các góc tơng ứng với góc B và góc C
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- T¬ng tù với các cạnh tơng ứng.
? Hai tam giác bằng nhau là 2 tam giác nh
thế nào .
- Học sinh suy nghĩ trả lời (2 học sinh phát
biểu)
- Ngoi việc dùng lời để định nghĩa 2 tam
giác ta cần dùng kí hiệu để chỉ sự bằng nhau
của 2 tam giỏc
- Yêu cầu học sinh nghiên cứu phần 2
? Nêu qui ớc khi kí hiệu sự bằng nhau cđa 2
tam gi¸c
- Học sinh: Các đỉnh tơng ứng đợc viết theo
cùng thứ tự
- Gi¸o viên chốt lại và ghi bảng.
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Cả lớp làm bài
- 1 hc sinh ng tại chỗ làm câu a, b
- 1 học sinh lên bng lm cõu c
- Yêu cầu học sinh thảo luận nhòm ?3
- Các nhóm thảo luận
- i din nhúm lên trình bày
- Lớp nhận xét đánh giá.
đỉnh tơng ứng
- Hai gãc <i>A</i> <sub> vµ </sub><i>A</i> '<sub>, </sub><i>B</i> <sub> vµ </sub><i>B</i> '<sub>, </sub><i>C</i> <sub> vµ </sub><i>C</i> '<sub> gäi lµ</sub>
2 gãc tơng ứng.
- Hai cạnh AB và A'B'; BC và B'C'; AC và
A'C' gọi là 2 cạnh tơng ứng.
* Định nghÜa
<b>2. KÝ hiÖu</b> (18')
<i>ABC</i>
<sub> = </sub><sub>A'B'C' nÕu:</sub>
' ', ' ', ' '
', ', '
<i>AB</i> <i>A B BC</i> <i>B C AC</i> <i>A C</i>
<i>A</i> <i>A B</i> <i>B C</i> <i>C</i>
?2
a) <sub>ABC = </sub><sub>MNP</sub>
b) Đỉnh tơng ứng với đỉnh A là M
Góc tơng ứng với góc N là góc B
Cạnh tơng ứng với cạnh AC là MP
c) <sub>ACB = </sub><sub>MPN</sub>
AC = MP; <i>B</i> <i>N</i>
?3
Góc D tơng ứng với góc A
Cạnh BC tơng ứng với cạnh è
xột <sub>ABC theo nh lớ tổng 3 góc của tam </sub>
gi¸c <i>A B C</i> 1800
0
0 0 0
0
180 ( )
180 120 60
60
<i>A</i> <i>B C</i>
<i>A</i>
<i>D</i> <i>A</i>
BC = EF = 3 (cm)
<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (9')
- Giáo viên treo bảng phụ bài tập 10 (tr111-SGK)
- Học sinh lên bảng làm
Bài tËp 10:
<sub>ABC = </sub><sub>IMN cã </sub>
, ,
, ,
<i>AB</i> <i>MI AC</i> <i>IN BC</i> <i>MN</i>
<i>A</i> <i>I C</i> <i>N M</i> <i>B</i>
<sub>QRP = </sub><sub>RQH cã </sub>
, ,
,
<i>QR</i> <i>RQ QP</i> <i>RH RP</i> <i>QH</i>
<i>Q</i> <i>R P</i> <i>H</i>
- Nẵm vững định nghĩa 2 tam giác bằng nhau, biết ghi bằng kí hiệu một cách chính xác.
- Làm bài tập 11, 12, 13, 14 (tr112-SGK)
- Lµm bµi tËp 19, 20, 21 (SBT)
<b>TuÇn 11 </b>Ngày soạn:
<b>Tiết 21 </b> Ngày dạy:
<b>A. Mơc tiªu</b>:
- Rèn luyện kĩ năng áp dụng định nghĩa 2 tam giác bằng nhau để nhận biết ra hai tam giác
bằng nhau
- Tõ 2 tam gi¸c bằng nhau chỉ ra các góc bằng nhau, các cạnh b»ng nhau
- Gi¸o dơc tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c trong vẽ hình, ghi kí hiệu tam giác bằng nhau
<b>B. Chuẩn bị</b>:
- Thớc thẳng, com pa.
<b>C. Cỏc hot ng dạy học</b>:
<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>: (1')
<i><b>II. KiÓm tra bµi cị</b></i>: (10')
- Học sinh 1: Phát biểu định nghĩa 2 tam giác bằng nhau, ghi bằng kí hiệu.
- Hc sinh 2: Lm bi tp 11(tr112-SGK)
<i><b>III. Tiến trình bài gi¶ng</b></i>:
<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>
- Học sinh đọc đề bài
? Viết các cạnh tơng ứng, so sánh các cạnh
tơng ứng đó.
- 1 häc sinh lên bảng làm
? Viết các góc tơng ứng.
- Cả lớp làm bài và nhận xét bài làm của
bạn.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 13
- Cả lớp thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
? Có nhận xét gì về chu vi cđa hai tam gi¸c
b»ng nhau
- Häc sinh: Nếu 2 tam giác bằng nhau thì
chu vi của chóng b»ng nhau.
? Đọc đề bài tốn.
- 2 học sinh đọc đề bài.
? Bài tốn u cầu làm gì.
- Häc sinh: ViÕt kÝ hiƯu 2 tam gi¸c b»ng
nhau
? §Ĩ viÕt kÝ hiƯu 2 tam gi¸c b»ng nhau ta
phải xét các điều kiện nào.
- Xột cỏc cnh tng ứng, các góc tơng ứng.
? Tìm các đỉnh tơng ứng của hai tam giác.
<sub>ABC = </sub><sub>HID</sub>
, ,
, ,
<i>AB HI AC HK BC IK</i>
(theo định nghĩa 2 tam giác bằng nhau)
Mà AB = 2cm; BC = 4cm; <i>B</i> 400
<sub>HIK = 2cm, IK = 4cm, </sub><i>I</i> 400
<b>Bài tập 13</b> (tr112-SGK)
Vì ABC = DEF
<i>AB DE</i>
<i>AC DF</i>
<i>BC EF</i>
<sub></sub>
<sub>ABC cã:</sub>
AB = 4cm, BC = 6cm, AC = 5cm
<sub>DEF cã: DE = 4cm, EF =6cm, DF = 5cm</sub>
Chu vi cđa ABC lµ
AB + BC + AC = 4 + 6 + 5 = 15cm
Chu vi cña DEF lµ
DE + EF + DF = 4 + 6 + 5 =15cm
<b>Bµi tËp 14 </b>(tr112-SGK)
Các đỉnh tơng ứng của hai tam giác là:
+ Đỉnh A tơng ứng với đỉnh K
+ Đỉnh B tơng ứng với đỉnh I
+ Đỉnh C tơng ứng với đỉnh H
Vậy ABC = KIH
<i><b>IV. Cñng cè:</b></i> (5')
- Hai tam giác bằng nhau là 2 tam giác có các cạnh tơng ứng bằng nhau, các góc tơng ứng
bằng nhau và ngợc lại.
- Khi vit kớ hiu 2 tam giác bằng nhau ta cần phải chú ý các đỉnh của 2 tam giác phải
t-ơng ứng với nhau.
- §Ĩ kiểm tra xem 2 tam giác bằng nhau ta phải kiĨm tra 6 u tè: 3 u tè vỊ c¹nh (b»ng
nhau), vµ 3 u tè vỊ gãc (b»ng nhau)
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')
- Làm các bài tập 22, 23, 24, 25, 26 (tr100, 101-SBT)
- §äc tríc §3
<b>TuÇn 11 </b>Ngày soạn:
<b>Tiết 22 </b> Ngày dạy:
<b>cạnh-cạnh-cạnh</b>
<b>A. Mục tiêu</b>:
- Hc sinh nắm đợc trờng hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh của 2 tam giác
Biết cách vẽ một tam giác biết 3 cạnh của nó. Biết sử dụng trờng hợp bằng nhau cạnh
- RÌn lun kÜ năng sử dụng dụng cụ, rèn tính cẩn thận chính xác trong hình vẽ. Biết trình
bày bài toán chứng minh 2 tam giác bằng nhau
<b>B. Chuẩn bị</b>:
- Thớc thẳng, com pa, thíc ®o gãc
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>:
<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>: (1')
<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (')
<i><b>III. Tiến trình bài giảng</b></i>:
<b>Hot ng ca thy, trũ</b> <b>Ghi bảng</b>
- Yêu cầu học sinh đọc bài toán.
- Nghiên cứu SGK
- 1 học sinh đứng tại chỗ nêu cách vẽ.
- Cả lớp vẽ hình vào vở.
- 1 häc sinh lên bảng làm
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1
- Cả lớp làm bài
- 1 học sinh lên bảng làm.
<i>A</i><sub> và </sub><i>A</i>'<sub>, </sub><i>B</i><sub> vµ </sub><i>B</i> '<sub>,</sub><i>C</i> <sub> vµ </sub><i>C</i> '<sub>. Em cã nhận xét</sub>
gì về 2 tam giác này.
- Cả lớp làm viƯc theo nhãm, 2 häc sinh lªn
<b>1. VÏ tam giác biết ba cạnh</b> (10')
4cm
3cm
2cm
B C
A
- Vẽ 1 trong 3 cạnh đã cho, chẳng hn v
BC = 4cm.
- Trên cùng một nửa mặt phẳng vẽ 2 cung
tròn tâm B và C.
- Hai cung cắt nhau tại A
- V on thng AB v AC ta c ABC
<b>2. Tr ờng hợp bằng nhau cạnh-cạnh-cạnh</b>
bảng trình bày.
? Qua 2 bài toán trên em có thể đa ra dự
đoán nh thế nào.
- Học sinh phát biểu ý kiến.
- Giáo viên chốt.
- 2 học sinh nhắc lại tc.
- Giáo viên đa lên màn hình:
Nếu ABC và A'B'C' có: AB = A'B', BC =
B'C', AC = A'C' th× kÕt ln g× vỊ 2 tam giác
này.
- Học sinh suy nghĩ trả lời.
- GV giới thiệu trờng hợp bằng nhau
cạnh-cạnh-cạnh của hai tg.
- GV yêu cầu làm việc theo nhóm ?2
- Các nhãm th¶o luËn
4cm
B C
A
<sub>ABC = </sub><sub>A'B'C' vì có 3 cạnh bằng </sub>
nhau vµ 3 gãc b»ng nhau
<b>* TÝnh chÊt:</b> (SGK)
- NÕu ABC vµ A'B'C' cã: AB = A'B', BC
= B'C', AC = A'C' thì ABC = A'B'C'
?2
<sub>ACD và </sub><sub>BCD có:</sub>
AC = BC (gt)
AD = BD (gt)
CD là cạnh chung
<sub>ACD = </sub><sub>BCD (c.c.c)</sub>
<i>CAD CBD</i> <sub> (theo định nghĩa 2 tam </sub>
giác bằng nhau)
<i>CAD CBD</i> <i>CBD</i> 1200
<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (5')
- Yêu cầu học sinh lµm bµi tËp 15, 16, 1 (tr114- SGK)
BT 15: học sinh lên bảng trình bày
BT 16: giỏo viờn a bài 16 lên máy chiếu, 1 học sinh đọc bài và lên bảng làm, cả lớp làm
bài vào vở.
0 0 0
60 , 60 , 60
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
<b>BT 17: </b>
+ H×nh 68: ABC vµ ABD cã: AB chung, AC = AD (gt), BC = BD (gt)
<sub>ABC = </sub><sub>ABD</sub>
+ H×nh 69: MPQ vµ QMN cã: MQ = QN (gt), PQ = MN (gt), MQ chung
<sub>MPQ = </sub><sub>QMN (c.c.c)</sub>
<i><b>V. H</b><b> íng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(2')
- Vẽ lại các tam giác trong bài học
- Hiu c chớnh xỏc trng hp bằng nhau cạnh-cạnh-cạnh
- Làm bài tập 18, 19 (114-SGK)
<b>Tuần 12. </b>Ngày so¹n:
<b>TiÕt 23. </b> Ngày dạy:
- Khắc sâu cho học sinh kiến thức trờng hợp bằng nhau của 2 tam giác: c.c.c qua rèn kĩ
năng giải bài tập.
- Rốn k nng chng minh 2 tam giác bằng nhau để chỉ ra 2 góc bằng nhau. Rèn kĩ năng
vẽ hình, suy luận, kĩ năng vẽ tia phân giác của góc bằng thớc và compa.
<b>B. ChuÈn bị</b>:
- Thớc thẳng, com pa, thớc đo góc, giấy trong lời giải bài tập 18(tr114-SGK), phần chú ý
trang 115.
<b>C. Cỏc hoạt động dạy học</b>:
<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>: (1')
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (7')
- HS 1: Nêu tính chất 2 tam giác bằng nhau theo trờng hợp cạnh-cạnh-cạnh, ghi b»ng kÝ
hiÖu
- HS 2: Vẽ tam giác ABC biết AB = 4cm; AC = 3cm; BC = 6cm, sau ú o cỏc gúc ca
tam giỏc.
<i><b>III. Tiến trình bài giảng</b></i>:
<b>Hot ng ca thy, trũ</b> <b>Ghi bng</b>
- GV yêu cầu học sinh thảo luận nhóm.
- Cả lớp làm việc.
- Các nhóm lần lợt báo cáo kết quả.
<b>BT 18 </b>(tr114-SGK)
- Đặt lời giải lên máy chiếu, học sinh quan
s¸t.
- u cầu học sinh đọc bài tốn.
- GV hớng dẫn học sinh vẽ hình:
+ Vẽ đoạn thẳng DE
+ VÏ cung trong tâm D và tâm E sao cho 2
cung tròn cắt nhau tại 2 điểm A và C.
? Ghi GT, KL của bài toán.
- 1 học sinh lên bảng ghi GT, KL.
- 1 học sinh lên bảng làm câu a, cả lớp làm
bài vào vở.
- chứng minh ADE DBE ta đi chứng
minh 2 tam giác chứa 2 góc đó bằng nhau.
đố là 2 tam giác no.
- HS: <sub>ADE và </sub><sub>BDE.</sub>
- Yêu cầu học sinh tự nghiên cứu SGK bài
tập 20
- HS nghiờn cu trong SGK khoảng 3' sau đó
vẽ hình vào vở.
- 2 häc sinh lên bảng vẽ hình.
- GV đa lên máy chiếu phần chó ý trang 115
- SGK
- Hs ghi nhí phÇn chó ý
? Đánh dấu những đoạn thẳng bằng nhau
- 1 học sinh lên bảng làm.
? Để chứng minh OC là tia phân giác ta phải
chứng minh điều gì.
- Chứng minh O 1 O 1.
? §Ĩ chøng minh O 1 O 1<sub> ta ®i chøng minh</sub>
2 tam giác chứa 2 góc đó bằng nhau. Đó là 2
tam giác nào.
- OBC và OAC.
- GV đa phần chú ý lên máy chiếu.
có MA = MB; NA = NB
KL <sub>AMN</sub> <sub></sub><sub>BMN</sub>
- S¾p xÕp: d, b, a, c
<b>BT 19</b> (tr114-SGK)
A
D
B
E
GT <sub>BD; AE = EB</sub>ADE vµ BDE cã AD =
KL a)
<sub>ADE = </sub><sub>BDE</sub>
b) ADE BDE
Bài giải
a) Xét <sub>ADE vµ </sub><sub>BDE cã: AD = BD; AE =</sub>
EB (gt) DE chung
<sub>ADE =</sub><sub>BDE (c.c.c)</sub>
b) Theo c©u a: ADE = BDE
ADE DBE <sub> (2 gãc t¬ng øng)</sub>
<b>BT 20</b> (tr115-SGK)
2
1
x
y
O
B
C
- 3 häc sinh nhắc lại cách làm bài toán 20.
- Xét <sub>OBC và </sub><sub>OAC cã: </sub>
OB OA (gt)
BC AC (gt)
OC chung
<sub>OBC = </sub><sub>OAC (c.c.c)</sub>
O 1 O 1<sub> (2 góc tơng ứng)</sub>
<sub>Ox là tia phân gi¸c cđa gãc XOY</sub>
* Chó ý:
<i><b>IV. Cđng cè:</b></i> (5')
? Khi nào ta có thể khẳng định 2 tam giác bằng nhau
? Có 2 tam giác bằng nhau thì ta có thể suy ra những yếu tố nào trong 2 tam giác đó bằng
nhau ?
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ở nhà</b>:<b> </b></i>(2')
- Làm lại các bài tập trên, làm tiếp các bài 21, 22,23 (tr115-SGK)
- Làm bài tËp 32, 33, 34 (tr102-SBT)
<b>TuÇn 12. </b>Ngày soạn:
<b>Tiết 24 </b> Ngày dạy:
Luyện tập
<b>A. Mục tiêu</b>:
- Tiếp tục luyện tập bài tập chứng minh 2 tam giác bằng nhau trờng hợp cạnh-cạnh-cạnh
- HS hiểu và biết vẽ 1 góc b»ng 1 gãc cho tríc dïng thíc vµ com pa
- Kiểm tra lại việc tiếp thu kiến thức và rèn luyện kĩ năng vẽ hình, chứng minh 2 tam giác
bằng nhau
<b>B. Chuẩn bị</b>:
- Thớc thẳng, com pa.
<b>C. Cỏc hot động dạy học</b>:
<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>: (1')
<i><b>II. KiÓm tra bµi cị</b></i>: (5')
- HS1: phát biểu định nghĩa 2 tam giác bằng nhau, trờng hợp bằng nhau thứ nhất của 2
tam giác.
- HS2: Khi nµo ta cã thể kết luận ABC= A'B'C' theo trờng hợp cạnh-cạnh-cạnh?
<i><b>III. Tiến trình bài giảng</b></i>:
<b>Hot ng ca thy, trũ</b> <b>Ghi bng</b>
- Yêu cầu học sinh đọc, nghiên cứu đầu bài
? Nêu các bớc vẽ.
- HS:
+ Vẽ góc XOY và tia Am
+ Vẽ cung trong (O, r) cắt Ox tại B, cắt Oy
tại C.
+ V cung trũn (A, r) ct Am tại D.
+ Vẽ tia AE ta đợc DEA xOy .
? Vì sao DEA xOy .
- GV ®a ra chó ý trong SGK.
- 2 học sinh nhắc lại bài toán trên.
- HS c bi.
- Cả lớp vẽ hình vào vở.
- 1 học sinh lên bảng vẽ hình.
? Nêu c¸ch chøng minh?
- HS: chøng minh CAB DAB <sub>.</sub>
- HS thảo luận nhóm, đại diện nhóm lên
trình bày.
<b>BT 22</b> (tr115-SGK)
m <sub>r</sub>
r
x
y
A
E
D
C
B
XÐt <sub>OBC vµ </sub><sub>AED cã:</sub>
OB = AE (v× = r)
OC = AD (v× = r)
BC = ED (theo c¸ch vÏ)
<sub>OBC = </sub><sub>AED (c.c.c)</sub>
BOCEAD<sub> HAY </sub>EAD xOy
* Chó ý:
<b>BT 23</b> (tr116-SGK)
3
2
C
A
D
B
GT AB = 4cm(A; 2cm) và (B; 3cm) cắt nhau
tại C và D
XÐt ACB vµ ADB cã:
AC = AD (= 2cm)
BC = BD (= 3cm)
AB là cạnh chung
<sub>ACB = </sub><sub>ADB (c.c.c)</sub>
CAB DAB
AB là tia phân giác của góc CAD
<i><b>IV. Kiểm tra 15'</b></i>
Câu 1: (4đ) Cho ABC = DEF. Biết A 50 ,B0 750. Tính các góc còn lại của mỗi tam
giác.
Câu 2: (6đ) Cho hình vẽ, chứng minh ADC BCD D C
A B
* Đáp án:
Câu 1
- Tớnh mi gúc đợc 1 điểm.
<sub>ABC = </sub><sub>DEF </sub> A D;B E;C F <sub>, mµ </sub>A 50 ,E0 750 D 50 ,B0 750
XÐt <sub>ABC cã: </sub>A B C 1800 C 550 F 550
Câu 2
Xét ACD và BDC (1®)
cã AC = BD (gt)
AD = BC (gt)
DC chung
<sub>ACD = </sub><sub>BDC (c.c.c) (3®)</sub>
ADC BCD <sub> (2đ)</sub>
<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(2')
- Ôn lại cách vễ tia phân giác của góc, tập vẽ góc bằng một góc cho trớc
TuÇn: 13. Ngày soạn:
Tiết: 25. Ngày dạy:
<b>A. Mục tiêu</b>:
- HS nm c trng hợp bằng nhau cạnh-góc-cạnh của 2 tam giác, biết cách vẽ tam giác
biết 2 cạnh và góc xen giữa.
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng trờng hợp bằng nhau của hai tam giác cạnh-góc-cạnh để
chứng minh hai tam giác bằng nhau, từ đó suy ra các góc tơng ứng bằng nhau, cnh tng
ng bng nhau
- Rèn kĩ năng vẽ hình, phân tích, trình bày chứng minh bài toán hình.
<b>B. Chuẩn bị</b>:
- Thớc thẳng, thớc đo góc, bảng phụ ghi bµi 25.
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>:
<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>: (1')
<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (')
<i><b>III. TiÕn trình bài giảng</b></i>:
<b>Hot ng ca thy, trũ</b> <b>Ghi bng</b>
- HS c bi toỏn
- Cả lớp nghiên cứu cách vẽ trong SGK (2')
- 1 học sinh lên bang vẽ và nêu cách vẽ
- GV y/c học sinh nhắc lại cách vẽ.
- GV nêu ra B là góc xen giữa 2 cạnh AB và
BC
- Yờu cu học sinh làm ?1
- HS đọc đề bài
- C¶ líp vẽ hình vào vở, 1 học sinh lên bảng
làm.
? §o AC = ?; A'C' = ? NhËn xÐt ?
- 1 häc sinh tr¶ lêi (AC = A'C')
? ABC và A'B'C' có những cặp canh nào
bằng nhau.
- HS: AB = A'B'; BC = B'C'; AC = A'C'
? Rút ra nhận xét gì về 2 trên.
- HS: ABC = A'B'C'
- GV đa tính chất lên máy chiếu
- 2 học sinh nhắc lại tính chất
- Học sinh làm bài cá nhân.
- Giải thích hệ quả nh SGK
? Tại sao ABC = DEF
? Từ những bài toán trên hÃy phát biểu trờng
hợp bằng nhau cạnh-góc-cạnh áp dụng vào
tam giác vuông.
- HS phát biểu
- 3 học sinh nhắc lại
<b>giữa </b>(8')
* Bài toán
700
3cm
2cm
y
x
B
A
C
- Trên tia Bx lấy điểm A: BA = 2cm
- Trên tia By lấy điểm C: BC = 3cm
- Vẽ đoạn AC ta c ABC
<b>2. Tr ờng hợp bằng nhau cạnh-góc-cạnh</b>
(15')
?1
700
3cm
2cm
y
x
B'
A'
C'
* TÝnh chÊt: (sgk)
NÕu ABC vµ A'B'C' cã:
BB '
BC = B'C'
Th× ABC = A'B'C' (c.g.c)
?2
<sub>ABC = </sub><sub>ADC</sub>
V× AC chung
CD = CB (gt)
ACDACB<sub> (GT)</sub>
<b>3. HƯ qu¶</b> (6')
?3
<sub>ABC vµ </sub><sub>DEF cã:</sub>
AB = DE (gt) D B <sub>= 1v , AC = DF (gt)</sub>
<sub>ABC = </sub><sub>DEF (c.g.c)</sub>
- GV đa bảng phụ bài 25 lên bảng
BT 25 (tr18 - SGK)
H.82: ABD = AED (c.g.c) v× AB = AD (gt); A 1 A 2 <sub> (gt); c¹nh AD chung</sub>
H.83: GHK = KIG (c.g.c) v× KGH GKI (gt); IK = HG (gt); GK chung
H.84: Không có tam giác nào bằng nhau
- GV y/c học sinh làm bài tập 26 theo nhóm, đại diện nhóm trình bày kết quả, GV đa
bảng phụ ghi lời giải đã sắp xếp lên bảng, học sinh đối chiếu kết quả của nhóm mình.
+ S¾p xÕp: 5, 1, 2, 4, 3
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(2')
- Vẽ lại tam giác ở phần 1 và ?1
- Nắm chắc tính chất 2 tam giác bằng nhau cạnh-góc-cạnh
- Làm bài tập 24, 25, 26, 27, 28 (tr118, 119 -sgk); bµi tËp 36; 37; 38 – SBT.
...
TiÕt: 26. Ngày dạy:
- Củng cố kiến thức cho học sinh về trơng hợp bằng nhau cạnh-góc-cạnh
- Rèn kĩ năng nhận biết 2 tam giác bằng nhau cạnh-góc-cạnh, kĩ năng vẽ hình, trình bày
lời giải bài tập hình.
- Phát huy trí lực của học sinh
<b>B. ChuÈn bÞ</b>:
- GV: Đèn chiếu, giấy trong ghi bài tập 27, 28 (tr119, 120 - SGK).
- HS: Thớc thẳng, com pa, thớc đo độ.
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>:
<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>: (1')
<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (7')
- HS 1: ph¸t biĨu tÝnh chÊt 2 tam giác bằng nhau theo trờng hợp cạnh-góc-cạnh và hệ quả
của chúng.
- HS 2: Làm bài tập 24 (tr118 - SGK)
<i><b>III. Tiến trình bài giảng</b></i>:
<b>Hot ng ca thy, trũ</b> <b>Ghi bng</b>
- GV đa nội dung bài tập 27 lên máy chiếu
- HS làm bài vào giấy trong
- Nhận xét bài làm của bạn.
- HS nghiờn cu bi
- Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm
- các nhóm tiến hành thảo luận và làm bài ra
giấy trong
- GV thu 3 giấy trong của 3 nhóm chiếu lên
màn hình
- Cả lớp nhận xét.
- HS c bi, c lp theo dừi
- 1 học sinh lên bảng vẽ hình, cả lớp làm vào
vở.
? Ghi GT, KL của bài toán.
? Quan sát hình vẽ em cho biết <sub>ABC và </sub>
<b>BT 27</b> (tr119 - SGK)
a) ABC = ADC
đã có: AB = AD; AC chung
thêm: BAC DAC
b) AMB = EMC
đã có: BM = CM; AMB EMC
thªm: MA = ME
đã có: AB chung; A B 1v
thªm: AC = BD
<b>BT 28</b> (tr120 - SGK)
<sub>DKE cã </sub>K 80 ;E0 400
mµ D K E 180 0<sub>( theo ®l tỉng 3 gãc cđa</sub>
tam gi¸c) D 600
<sub>ABC = </sub><sub>KDE (c.g.c)</sub>
v× AB = KD (gt); B D 600<sub>; BC = DE (gt)</sub>
<b>BT 29</b> (tr120 - SGK)
y
x
A
B
D
C
GT <sub>xAy</sub>
ADF có những yếu tố nào b»ng nhau.
- HS: AB = AD; AE = AC; A chung
? <sub>ABC và </sub><sub>ADF bằng nhau theo trờng hợp</sub>
nào.
- 1 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm bài vào
vở.
E<sub>Bx; C</sub><sub>Ay; AE = AC</sub>
KL ABC = ADE
Bài giải
Xét ABC vµ ADE cã:
AB = AD (gt)
A chung
AD AB (gt)
AC AE
DE BE (gt)
<sub></sub>
<sub>ABC = </sub><sub>ADE (c.g.c)</sub>
<i><b>IV. Cđng cè:</b></i> (5')
- §Ĩ chøng minh 2 tam gi¸c b»ng nhau ta cã c¸c c¸ch:
+ chứng minh 3 cặp cạnh tơng ứng bằng nhau (c.c.c)
+ chứng minh 2 cặp cạnh và 1 góc xen giữa bằng nhau (c.g.c)
- Hai tam giác bằng nhau thì các cặp cạnh tơng ứng bằng nhau, các góc tơng ứng b»ng
nhau
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')
- Học kĩ, nẵm vững tính chất bằng nhau của 2 tam giác trờng hợp cạnh-góc-cạnh
- Làm các bài tËp 40, 42, 43 - SBT , bµi tËp 30, 31, 32 (tr120 - SGK)
TuÇn: 14. Ngày soạn:
Tiết: 27. Ngày dạy:
- Củng cố hai trờng hợp bằng nhau của hai tam giác: Cạnh-cạnh-cạnh và Cạnh- góc cạnh.
- Rèn kĩ năng áp dụng trờng hợp bằng nhau c.g.c để chỉ ra hai tam giác bằng nhau từ đó
chỉ ra 2 cạnh, 2 góc tơng ứng bằng nhau
- RÌn kĩ năng vẽ hình chứng minh.
- Phát huy trí lực của học sinh.
<b>B. Chuẩn bị</b>:
- Thớc thẳng, thớc đo góc, com pa, êke, bảng phụ
<b>C. Cỏc hot động dạy học</b>:
<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>: (1')
<i><b>II. KiÓm tra bài cũ</b></i>: (5')
- HS 1: phát biểu trờng hợp bằng nhau c.g.c của tam giác
- GV kiểm tra quá trình làm bài tập của 5 học sinh
<i><b>III. Tiến trình bài giảng</b></i>:
<b>Hot ng ca thy, trũ</b> <b>Ghi bảng</b>
- HS ghi TG, KL
? Tại sao khơng thể áp dụng trờng hợp
cạnh-góc-cạnh để kết luận <sub>ABC = </sub><sub>A'BC</sub>
- HS suy nghÜ.
HD: Muèn 2 tam gi¸c bằng nhau theo trờng
hợp cạnh-góc-cạnh thì phải thêm điều kiƯn
nµo ?
- HS: <i>ABC</i> <i>A BC</i> '
? Hai góc này có bằng nhau khơng.
- HS: Khơng bằng nhau đợc.
? Một đờng thẳng là trung trực của AB thì
nó thoả mãn các điều kiện nào.
- HS: + §i qua trung ®iĨm cđa AB
+ Vuông góc với AB tại trung điểm
- Yêu cầu học sinh vẽ hình
1. Vẽ trung trực cña AB
2. LÊy M thuéc trung trùc (TH1: M <sub> I, </sub>
TH2: M I)
- 1 häc sinh vÏ h×nh ghi GT, KL
HD: ? MA = MB
<sub>MAI = </sub><sub>MBI</sub>
IA = IB, <i>AIM</i> <i>BIM</i> <sub>, MI = MI</sub>
GT GT MI chung
- GV: dựa vào hình vẽ hÃy ghi GT, KL của
bài toán.
- HS ghi GT, KL
? Dự đoán các tia phân giác có trên hình vẽ?
- HS: BH là phân giác góc ABK, góc AHK
CH là phân giác góc ACK, góc AHK
AK là phân giác góc BHC
? BH là phân giác thì cần chứng minh hai
góc nào bằng nhau
- HS: <i>ABH</i> <i>KBH</i>
? Vậy thì phải chứng minh 2 tam giác nào
bằng nhau
- HS: <sub>ABH = </sub><sub>KBH</sub>
- HS dựa vào phần phân tích để chứng minh:
1 em lờn bng trỡnh by.
- Yêu cầu hs nhận xÐt, bæ sung.
-Häc sinh nhËn xÐt, bæ sung.
- Gv chèt bµi.
2
2
3
300
B <sub>C</sub>
A'
A
GT
BC = 3cm, CA = CA' = 2cm
0
' 30
<i>ABC</i> <i>A BC</i>
KL <sub>ABC </sub> <sub>A'BC</sub>
CM:
Góc ABC không xen giữa AC, BC, <i>A BC</i> '
Do ú khụng th sử dụng trờng hợp
cạnh-góc-cạnh để kết luận ABC = A'BC đợc
<b>BT 31 </b>(12')
d
I
A B
M
GT IA = IB, D<sub> AB t¹i I, M </sub><sub>d</sub>
KL MA <sub></sub> MB
CM
*TH1: M <sub> I </sub> <sub> AM = MB</sub>
*TH2: M <sub> I:</sub>
XÐt <sub>AIM, </sub><sub>BIM cã:</sub>
AI = IB (gt), <i>AIM</i> <i>BIM</i> <sub> (GT), MI chung</sub>
<sub>AIM = </sub><sub>BIM (c.g.c)</sub>
<sub> AM = BM</sub>
<b>BT 32</b>(10).
GT <sub>AH = HK, AK </sub><sub> BC</sub>
KL Tìm các tia phân giác
CM
XÐt
<i>AHB</i><i>KHB</i> <sub> (AK</sub><sub>BC),</sub>
AH = HK (gt),
BH là cạnh chung
E
A
D
Do đó <i>ABH</i> <i>KBH</i> <sub> (2 góc tng ng). </sub>
<sub> BH là phân giác của </sub><i>ABK</i> <sub>.</sub>
<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (1')
- Các trờng hợp bằng nhau của tam giác.
<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(1')
- Làm bài tập 30, 35, 37, 39 (SBT)
- Nắm chắc tính chất 2 tam giác bằng nhau.
TuÇn: 14. Ngày soạn:
Tiết: 28. Ngày dạy:
<b>A. Mục tiêu</b>:
- HS nm c trng hp bng nhau g.c.g của hai tam giác, biết vận dụng trờng hợp
góc-cạnh-góc chứng minh cạnh huyền góc nhọn của hai tam giác vuông
- Biết vẽ 1 tam giác biết 1 cạnh và 2 góc kề với cạnh đó.
- Bớc đầu sử dụng trờng hợp bằng nhau góc-cạnh-góc, trờng hợp cạnh huyền góc nhọn
của tam giác vng, từ đó suy ra các cạnh tơng ứng, các góc tơng ứng bằng nhau
<b>B. Chuẩn bị</b>:
- Thớc thẳng, com pa, thớc đo góc, bảng phô
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>:
<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>: (1')
<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (5')
- HS 1: phát biểu trờng hợp bằng nhau thứ nhất cạnh-cạnh-cạnh và trờng hợp bằng nhau
thứ 2 cạnh-góc-cạnh của hai tam giác.
<i><b>III. Tiến trình bài giảng</b></i>:
<b>Hot ng ca thy, trũ</b> <b>Ghi bảng</b>
BT 1: VÏ <sub>ABC biÕt BC = 4 cm, </sub><i>B</i> 600<sub>,</sub>
0
40
<i>C</i>
? HÃy nêu cách vẽ.
- HS: + Vẽ BC = 4 cm
+ Trên nửa mặt phẳng bê BC vÏ <i>xBC</i> 600
0
40
<i>yCB</i>
+ Bx c¾t Cy tại A <sub>ABC</sub>
- Y/c 1 học sinh lên bảng vÏ.
- GV: Khi ta nói một cạnh và 2 góc kề thì ta
hiểu 2 góc này ở vị trí kề cnh ú.
? Tìm 2 góc kề cạnh AC
- HS: Góc A và góc C
- GV treo bảng phụ:
BT 2: a) VÏ <sub>A'B'C' biÕt B'C' = 4 cm</sub>
<b>1. VÏ tam gi¸c biết 1 cạnh và 2 góc kề </b>
a) Bài toán : SGK
B C B' C'
A A'
0
' 60
<i>B</i> <sub>, </sub><i>C</i> '400
b) kiĨm nghiƯm: AB A'B'
c) So s¸nh <sub>ABC, </sub><sub>A'B'C'</sub>
BC £ B'C', <i>B</i> £<i>B</i> ' , AB £ A'B'
Kết luận gì về <sub>ABC và </sub><sub>A'B'C'</sub>
- GV: Bng cỏch đo và dựa vào trờng hợp 2
ta kl 2 tam giác đó bằng nhau theo trờng hợp
khác mục 2
- Treo bảng phụ:
? HÃy xét <sub>ABC, </sub><sub>A'B'C' và cho biÕt</sub>
<i>B</i> £<i>B</i> '<sub> , BC </sub>£<sub> B'C', </sub><i>C</i> <sub>£</sub><i>C</i> '
- HS dựa vào 2 bài toán trên để trả lời.
- GV: Nếu <sub>ABC, </sub><sub>A'B'C' thoả mÃn 3 điều</sub>
kin ú thỡ ta thừa nhận 2 tam giác đó bằng
nhau
? Hãy phát biểu tính chất thừa nhận đó.
- HS: Nếu 1 cạnh và 2 góc kề của tam giác
- Treo bảng phụ:
a) Để <sub>MNE = </sub><sub>HIK mà MN = HI thì ta</sub>
cần phải thêm có điều kiện gì.(theo trờng
hợp 3)
b) <sub>ABC vµ </sub><sub>MIK cã: </sub><i>B</i> 69 ,0 <i>I</i>690
BC = 3 cm, IK = 3 cm, <i>C</i> 72 ,0 <i>K</i> 730
Hai tam giác trên có bằng nhau khơng?
- GV chốt: Vậy để 2 tam giác bằng nhau
theo trờng hợp góc-cạnh-góc thì cả 3 đk đều
thoả mãn, 1 đk nào đó vi phạm thì 2 tam
giác không bằng nhau.
- Treo bảng phụ ?2, thông b¸o nhiƯm vơ,
ph¸t phiÕu häc tËp.
- HS lµm viƯc theo nhãm.
- đại diện 1 nhóm lên điền bảng.
- GV tổ chức thống nhất kết quả.
- Y/c học sinh quan sát hình 96. Vậy để 2
tam giác vng bằng nhau thì ta chỉ cần đk
gì?
- HS: 1 cạnh góc vuông và 1 góc nhọn kề
cạnh ấy của tam giác vuông này bằng ...
2 tam giác vuông bằng nhau.
Đó là nội dung hệ quả.
- HS phát biểu lại HQ.
- Treo bảng phụ hình 97
? Hình vẽ cho điều gì.
?Dự đoán <sub>ABC, </sub><sub>DEF.</sub>
? Để 2 tam giác này bằng nhau cần thêm đk
AB = A'B'
BC = B'C', <i>B</i> =<i>B</i> ' , AB = A'B'
<sub>ABC = </sub><sub>A'B'C' (c.g.c)</sub>
<b>2. Tr ờng hợp bằng nhau góc-cạnh-góc</b>
* xét <sub>ABC, </sub><sub>A'B'C'</sub>
<i>B</i><sub> =</sub><i>B</i> '<sub> , BC = B'C', </sub><i>C</i> <sub>=</sub><i>C</i> '
Th× <sub>ABC = </sub><sub>A'B'C'</sub>
* TÝnh chÊt: (SGK).
<sub>,</sub>
<i>M</i> <i>H N</i> <i>I</i>
- Không
3. Hệ quả
a) Hệ quả 1: SGK
<sub>ABC, </sub><i>A</i> 900<sub>; </sub><sub>HIK, </sub><i>H</i> 900
AB = HI, <i>B</i> <i>I</i> <sub>ABC = </sub><sub>HIK</sub>
b) Bài toán
GT ABC,
0
90
<i>A</i> <sub>, </sub><sub>DEF, </sub><i>D</i> 900
BC = EF, <i>B</i> <i>E</i>
KL <sub>ABC = </sub><sub>DEF</sub>
g×. (<i>C</i> <i>F</i> )
? Gãc C quan hƯ víi gãc B nh thÕ nµo.
- HS: <i>C</i> <i>B</i> 900
? Gãc F quan hƯ víi gãc E nh thÕ nµo.
- HS: <i>E</i> <i>F</i> 900
<i>C</i> <i>F</i>
0 0
90 <i>B</i>90 <i>E</i>
<i>B</i> <i>E</i>
- HS dựa vào phân tích chứng minh
- Bài toán này từ TH3 nó là một hệ
quả của trờng hợp 3. Háy phát biểu HQ.
- 2 học sinh phát biểu HQ.
CM:
Vì <i>B</i> <i>E</i> (gt) 900 <i>B</i> 900 <i>E</i>
mµ <sub>ABC </sub>( \<i>A</i> 90 )0 <i>C</i> 900 <i>B</i>
<sub>DEF </sub>(<i>D</i> 90 )0 <i>F</i> 900 <i>E</i>
<i>C</i> <i>F</i>
XÐt <sub>ABC, </sub><sub>DEF: </sub><i>B</i> <i>E</i> <sub> (gt) BC = EF (gt)</sub>
<i>E</i> <i>F</i><sub> (cmt) </sub> <sub>ABC = </sub><sub>DEF</sub>
* Hệ quả: SGK
<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (1')
- Phát biểu trờng hợp bằng nhau cạnh-góc-cạnh
- PB 2 hệ quả của trờng hợp này.
<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhµ</b>:<b> </b></i>(1')
- Häc kÜ bµi
- Lµm bµi tËp 33; 34; 35 ( SGK - tr123)
...
TuÇn: 15. Ngày soạn:
Tiết: 29. Ngày dạy:
- Ôn luyện trờng hợp bằng nhau của tam giác góc-cạnh-góc
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, kĩ năng trình bày.
- HS có ý thức học tập và phối hợp trong tiết luyện tập
<b>B. Chuẩn bị</b>:
- Bảng phụ ghi nội dung bµi tËp 36, bµi tËp 37 (tr123)
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>:
<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>: (1')
- HS1: phát biểu trờng hợp bằng nhau của tam giác cạnh-cạnh-cạnh, cạnh-cạnh,
góc-cạnh-góc
- HS2: kiểm tra vở bài tập
<i><b>III. Tiến trình bài giảng</b></i>:
<b>Hot ng ca thy, trũ</b> <b>Ghi bng</b>
- Y/c học sinh vẽ lại hình bài tập 26 vào vở
- HS vẽ hình và ghi GT, KL
? §Ĩ chøng minh AC = BD ta ph¶i chøng
minh ®iỊu g×.
? Theo trờng hợp nào, ta thêm điều kiện nào
để 2 tam giác đó bằng nhau
- HS: AC = BD
chøng minh <sub>OAC = </sub><sub>OBD (g.c.g)</sub>
<i>OAC</i> <i>OBD</i><sub>, OA = OB, </sub><i>O</i> <sub>chung</sub>
? Hãy dựa vào phân tích trên để chứng minh.
- 1 học sinh lên bảng chứng minh.
- GV treo b¶ng phơ hình 101, 102, 103 trang
123 SGK
- HS thảo luận nhóm
- Các nhóm trình bày lời giải
- Các nhóm khác kiểm tra chéo nhau
- Các hình 102, 103 học sinh tù sưa
- GV treo hình 104, cho học sinh đọc bi tp
- HS vẽ hình ghi GT, KL
? Để chứng minh AB = CD ta phải chứng
minh điều gì, trờng hợp nào, có điều kiện
nào.
? Phải chứng minh điều kiện nào.
? Cú iu kin ú thỡ pphi chứng minh điều
gì.
- HS: <sub>ABD = </sub><sub>DCA (g.c.g)</sub>
AD chung, <i>BDA</i> <i>CDA</i> , <i>CAD</i> <i>BAD</i>
AB // CD AC // BD
<b>BT 36</b>: (12')
O
D
C
A
B
GT <sub>OA = OB, </sub><i>OAC</i> <i>OBD</i>
KL AC = BD
CM:
XÐt <sub>OBD vµ </sub><sub>OAC Cã:</sub>
<i>OAC</i> <i>OBD</i>
OA = OB
<i>O</i><sub>chung</sub>
<sub>OAC = </sub><sub>OBD (g.c.g)</sub>
<sub> BD = AC</sub>
<b>BT 37</b> ( SGK - tr123) (12').
* H×nh 101:
<sub>DEF: </sub><i>D</i> <i>E</i> <i>F</i> 1800
0 0 0
0
180 80 60
40
<i>E</i>
<i>E</i>
<b>BT 138</b> (tr124 - SGK) (12')
A B
C D
GT GT
? Dựa vào phân tích hÃy chứng minh. CM:Xét ABD và DCA có:
<i>BDA</i><i>CDA</i><sub> (vì AB // CD)</sub>
AD là cạnh chung
<i>CAD</i> <i>BAD</i><sub> (vì AC // BD)</sub>
<sub>ABD = </sub><sub>DCA (g.c.g)</sub>
<sub> AB = CD, BD = AC</sub>
<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (2')
- Phát biểu trờng hợp góc-cạnh-góc
- Phát biĨu nhËn xÐt qua bµi tËp 38 (tr124)
+ Hai đoạn thẳng song song bị chẵn bởi 2 đoạn thẳng // thì tạo ra các cặp đoạn thẳng đối
diện bằng nhau
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')
- Lµm bµi tËp 39, 40 (tr124 - SGK)
- Học thuộc địh lí, hệ quả của trờng hợp góc-cạnh-góc
HD40: So sánh BE, CF thì dẫn đến xem xét hai tam giác chứa hai cạnh đó có bằng nhau
khơng?
Tuần: 16.
Ngày so¹n:
TiÕt: 30. Ngày dạy:
<b>A. Mơc tiªu</b>:
- Ơn tập một cách hệ thống kiến thức kì I về khái niệm, định nghĩa, tính chất, Hai góc đối đỉnh,
đờng thẳng song song, đơng thẳng vng góc, tổng các góc của một tam giác, trờng hợp bằng
nhau thứ nhất và thứ hai của tam giác)
- LuyÖn kỹ năng vẽ hình, ghi GT, KL, bớc đầu suy luận có căn cứ của học sinh
<b>B. Chuẩn bị</b>:
- Thớc thẳng, thớc đo góc, com pa, êke, bảng phụ
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>:
<i><b>I. Tổ chức lp</b></i>: (1')
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (') Kết hợp ôn tập
<i><b>III. Tiến trình bài giảng</b></i>:
<b>Hot ng ca thy, trũ</b> <b>Ghi bảng</b>
- GV treo b¶ng phơ:
1. Thế nào là 2 góc đối đỉnh, vẽ hình, nêu
tính chất.
2. Thế nào là hai đờng thẳng song song, nêu
dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song
song.
- 1 học sinh phát biểu định nghĩa SGK
- 1 học sinh vẽ hình
- Häc sinh chøng minh b»ng miÖng tÝnh chÊt
<b>A. LÝ thuyÕt</b>
1. Hai góc đối đỉnh
b
a
4
3
- Học sinh phát biểu định nghĩa: Hai đờng
thẳng khơng có điểm chung thì chúng song
song
- Dấu hiệu: 1 cặp góc so le trong, 1 cặp góc
đồng vị bằng nhau, một cặp góc cựng phớa
bự nhau.
- Học sinh vẽ hình minh hoạ
3. Giáo viên treo bảng phụ vẽ hình, yêu cầu
học sinh ®iỊn tÝnh chÊt.
a. Tỉng ba gãc cđa <sub>ABC.</sub>
b. Gãc ngoài của <sub>ABC</sub>
c. Hai tam giác bằng nhau <sub>ABC và </sub>
A'B'C'
- Học sinh vẽ hình nêu tính chất
- Học sinh nêu định nghĩa:
1. NÕu ABC vµ A'B'C' cã: AB = A'B', BC
= B'C', AC = A'C' th× ABC = A'B'C'
2. NÕu ABC vµ A'B'C' cã:
AB = A'B', B B ' <sub>, BC = B'C'</sub>
Th× ABC = A'B'C' (c.g.c)
3. * xÐt <sub>ABC, </sub><sub>A'B'C'</sub>
<i>B</i><sub> =</sub><i>B</i> '<sub> , BC = B'C', </sub><i>C</i> <sub>=</sub><i>C</i> '
Thì <sub>ABC = </sub><sub>A'B'C' (g.c.g)</sub>
- Bảng phụ: Bµi tËp
a. VÏ <sub>ABC</sub>
- Qua A vÏ AH <sub> BC (H thuéc BC), Tõ H </sub>
vÏ KH <sub> AC (K thuéc AC)</sub>
- Qua K vẽ đờng thẳng song song với BC cắt
AB tại E.
b. Chỉ ra 1 cặp góc so le trong bằng nhau, 1
cặp góc đồng vị bằng nhau, một cặp góc đối
đỉnh bằng nhau.
c. Chứng minh rằng: AH EK
CMR: m // EK
- Phần b: 3 học sinh mỗi ngời trả lời 1 ý.
- Giáo viên hớng dẫn:
AH <sub> EK</sub>
AH <sub> BC, BC // EK</sub>
? Nêu cách khác chứng minh m // EK.
- Häc sinh:
//
<i>m</i> <i>AH</i>
<i>m EK</i>
<i>EK</i> <i>AH</i>
<sub></sub>
GT
1 2
<i>O</i> <i>O</i> <sub> đối đỉnh</sub>
KL
1 2
<i>O</i> <i>O</i>
2. Hai đờng thẳng song song
a. Định nghĩa
b. DÊu hiÖu
3. Tỉng ba gãc cđa tam gi¸c
4. Hai tam gi¸c b»ng nhau
<b>B. LuyÖn tËp</b> (20')
3
2
1
1
1
1
m
E
B C
A
H
K
GT AH BC, HK BC
KE // BC, Am <sub> AH</sub>
KL
b) ChØ ra 1 sè cỈp gãc b»ng nhau
c) AH <sub> EK</sub>
d) m // EK.
Chøng minh:
b) <i>E</i>1 <i>B</i>1 (hai góc đồng vị của EK // BC)
1 2
<i>K</i> <i>K</i> <sub> (hai góc đối đỉnh)</sub>
3 1
d) Vì m <sub> AH mà BC </sub><sub> AH </sub><sub> m // BC, </sub>
mµ BC // EK <sub> m // EK.</sub>
<i><b>IV. H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ</b></i>
- Học thuộc định ngha, tớnh cht ó hc kỡ I
- Làm các bài tËp 45, 47 ( SBT - 103), bµi tËp 47, 48, 49 ( SBT - 82, 83)
- TiÕt sau ôn tập (luyện giải bài tập)
Tuần: 17.
Ngày soạn:
TiÕt: 31. Ngµy dạy:
<b>A. Mục tiêu</b>:
- Ôn tập các kiến thức trọng tâm của chơng I, II qua các câu hỏi lí thuyết và bài tập áp dụng
- Rèn t duy suy luận và cách trình bày lời giải bài tập hình
<b>B. Chuẩn bị</b>:
- Thớc thẳng, thớc đo góc, com pa, êke, b¶ng phơ
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>:
<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>: (1')
<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (4')
1. Phát biểu dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song.
2. Phát biểu định lí về tổng ba góc của một tam giác, định lí về góc ngồi của tam giác.
<i><b>III. Tiến trình bài giảng</b></i>:
<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>
- Bµi tËp: Cho <sub>ABC, AB = AC, M lµ trung </sub>
điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy
điểm D sao cho AM = MD
a) CMR: <sub>ABM = </sub><sub>DCM</sub>
b) CMR: AB // DC
c) CMR: AM <sub> BC</sub>
- Yêu cầu học sinh đọc kĩ đầu bài.
- Yêu cầu 1 học sinh lên bảng vẽ hình.
- Giáo viên cho học sinh nhận xét đúng sai
và yêu cầu sửa lại nếu cha hoàn chỉnh.
- 1 häc sinh ghi GT, KL
? Dự đoán hai tam giác có thể bằng nhau
theo trờng hợp nào ? Nêu cách chứng minh.
- PT:
<sub>ABM = </sub><sub>DCM</sub>
AM = MD , <i>AMB</i> <i>DMC</i> , BM = BC
GT ® GT
Bµi tËp
M
B C
A
D
GT ABC, AB = AC
MB = MC, MA = MD
KL a)
<sub>ABM = </sub><sub>DCM</sub>
b) AB // DC
c) AM BC
Chøng minh:
a) XÐt <sub>ABM vµ </sub><sub>DCM cã:</sub>
- Yêu cầu 1 học sinh chứng minh phần a.
? Nêu điều kiện để AB // DC.
- Häc sinh:
<i>ABM</i> <i>DCM</i>
<sub>ABM = </sub><sub>DCM</sub>
Chøng minh trªn
<i>AMB</i> <i>DMC</i><sub> (®)</sub>
BM = MC (GT)
<sub>ABM = </sub><sub>DCM (c.g.c)</sub>
b) <sub>ABM = </sub><sub>DCM ( chøng minh trªn)</sub>
<i>ABM</i> <i>DCM</i> <sub> , Mà 2 góc này ở vị trí so </sub>
le trong AB // CD.
c) XÐt <sub>ABM vµ </sub><sub>ACM cã </sub>
AB = AC (GT)
BM = MC (GT)
AM chung
<sub>ABM = </sub><sub>ACM (c.c.c)</sub>
<i>AMB</i> <i>AMC</i> <sub>, mµ </sub><i>AMB</i> <i>AMC</i> 1800
<i>AMB</i> 900 <sub> AM </sub><sub> BC</sub>
<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (3')
- Các trờng hợp b»ng nhau cđa tam gi¸c
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ở nhà</b>:<b> </b></i>(1')
Tuần: 18. Ngày soạn:
Tiết: 32. Ngày dạy:
-Hs hiểu và nắm đợc đáp án đúng của bài kiểm tra học kỳ.
-Thấy đợc chỗ sai của mình mắc phải trong bài kiểm tra và khắc phục sai lầm đó.
-Củng cố và khắc sâu cho hs các kiến thức, kỹ năng liên quan đến bài kiểm tra học kỳ.
<b>B/ Chuẩn bị:</b>
-GV: Đáp án bài kiểm tra học kỳ.
-HS: Chun bị đề và làm lại bài kiểm tra trớc khi lên lớp.
<b>C/ Lªn líp</b>
<i><b>I/ Tỉ chøc:</b><b> </b></i>(<i><b> </b></i>1’<sub>) KiĨm tra sÜ sè.</sub>
<i><b>II/ KTBC:</b></i>
III/ Bµi míi:
<b>Hoạt động của thày </b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>
-Y.cầu hs tìm hiểu BT.
?Để trả lời đợc các câu hỏi
trên ta phải nắm đợc những
kiến thức gì?
-Gv chèt lại những kiến
thức liên quan.
-Gọi hs phát biểu.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ
sung.
- Gv chốt bài
-Y.cầu hs tìm hiểu BT.
-Y.cầu hs ghi GT và KL và
vẽ hình.
? §Ĩ CM 2 tam gi¸c b»ng
nhau ta cã mÊy c¸ch? Đó là
những cách nào?
?
<i>ABH</i> và <i>DBH</i> có?Gãc ABH cã bằng góc
DBH không? Vì sao?
?Để chứng minh CH lµ tia
-Hs đọc và tìm hiểu BT.
-Hs phát biểu những kiến
thức liên quan.
-Hs ph¸t biĨu.
-Häc sinh nhËn xÐt, bæ
sung.
-Hs đọc và tìm hiểu BT.
-1 hs ghi GT, KL và 1 hs
lên bảng vẽ hình.
-Ta cã 3 c¸ch (c.c.c),
(g.c.g), (c.g.c).
- Cã: HA = HB, BH chung
vµ <i>BHA BHD</i> 90<i>o</i>.
-1 hs lên bảng trình bày
phần (a).
-Học sinh nhận xét, bổ
sung.
-Hs trả lời.
CH là phân giác <i>ACD</i>
<b>BT3</b> (2đ).
<b>Câu</b> <b>Đúng Sai</b>
x
x
x
x
<b>BT8</b>(3đ)
GT
<i>ABC</i>,AHBC,KL
a)
<i>ABH</i><i>DBH</i> .c) CH là phân giác <i>ACD</i>
CM
a) Xét
BH lµ c¹nh chung.
<i>BHA BHD</i> 90<i>o</i>
(do <i>AH</i><i>BC</i>)
phân giác của <i>ACD</i> ta cần
CM điều gì?
?Để CM <i>ACH</i> <i>DCH</i> ta
cần CM điều gì?
?
<i>ACH</i> v<i>DCH</i> cú- Gv chèt bµi.
<sub></sub>
<i>ACH</i> <i>DCH</i>
HA=HD
<sub>90</sub><i>o</i>
<i>AHC DHC</i>
HC là cạnh chung.
-1 hs lên bảng trình bày.
-Học sinh nhận xÐt, bæ
sung.
<i>HBA</i> = <i>HBD</i> (hai góc
tơng ứng của hai tam giác bằng
nhau).
c) XÐt
<i>ACH</i> <i>DCH</i> (hai góc tơng
ứng của hai tam giác bằng nhau).
<sub> CH là tia phân giác của </sub><i>ACD</i>
<i><b>IV/ Cđng cè:</b></i>(2’).
-Gv tổng kết kiến thức của phần hình học đã làm.
-Chó ý c¸c kiỊn thøc vỊ tam gi¸c rÊt quan träng trong chøng minh h×nh häc.
<i><b>V/ H</b><b> íng dÉn: </b></i>(<sub>).</sub>
-Tiếp tục chuẩn bị bài tập luyện tập về các trờng hợp bằng nhau của hai tam giác.
-BTVN BT43+44+45 (SGK.T125).
Tuần: 19. Ngày soạn:
Tiết: 33. Ngày dạy:
<b>A. Mục tiêu</b>:
- Rèn kĩ năng vẽ hình, kĩ năng phân tích, trình bày.
- Liên hệ với thực tế.
<b>B. Chuẩn bị</b>:
- Thớc thẳng, bảng phụ hình 110
<b>C. Cỏc hot ng dạy học</b>:
<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>: (1')
<i><b>II. KiÓm tra bài cũ</b></i>: (4')
- HS 1: phát biểu trờng hợp bằng nhau của tam giác theo trờng hợp c.c.c, c.g.c, g.c.g.
- GV kiểm tra quá trình làm bài tập về nhà của 2 học sinh
<i><b>III. Tiến trình bài giảng</b></i>:
<b>Hot ng ca thy, trũ</b> <b>Ghi bng</b>
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 43
- 1 học sinh lên bảng vÏ h×nh.
- 1 häc sinh ghi GT, KL
- Häc sinh kh¸c bỉ sung (nÕu cã)
- Giáo viên u cầu học sinh khác đánh giá
từng học sinh lên bảng làm.
? Nêu cách chứng minh AD = BC
- Học sinh: chứng minh <sub>ADO = </sub><sub>CBO</sub>
OA = OB, <i>O</i> chung, OB = OD
<sub>EAB = </sub><sub>ECD</sub>
1 1
<i>A</i> <i>C</i> <sub> AB = CD </sub><i>B</i><sub>1</sub> <i>D</i><sub>1</sub>
1 1
<i>A</i> <i>C</i> <sub> AB = CD </sub><i>B</i><sub>1</sub> <i>D</i><sub>1</sub>
2 2
<i>A</i> <i>C</i> <sub> OB = OD, OA = OC </sub><sub></sub>
<sub>OCB = </sub><sub>OAD</sub>
<sub>OAD = </sub><sub>OCB</sub>
- 1 học sinh lên bảng chứng minh phần b
OE là phân giác <i>xOy</i>
Bài tập 43 (tr125)
y
x
1
1
2 1
2 1
O
A
B
C D
GT OA = OC, OB = OD
KL
a) AC = BD
b) <sub>EAB = </sub><sub>ECD</sub>
c) OE là phân giác góc xOy
Chứng minh:
a) Xét <sub>OAD và </sub><sub>OCB cã:</sub>
OA = OC (GT)
<i>O</i><sub> chung</sub>
OB = OD (GT)
<sub>OAD = </sub><sub>OCB (c.g.c)</sub>
<sub> AD = BC</sub>
b) Ta cã
0
1 180 2
<i>A</i> <i>A</i>
0
1 180 2
<i>C</i> <i>C</i>
mµ <i>A</i> 2 <i>C</i> 2 <sub> do </sub><sub>OAD = </sub><sub>OCB (Cm trªn)</sub>
<i>A</i>1 <i>C</i>1
. Ta cã OB = OA + AB
OD = OC + CD
mµ OB = OD, OA = OC AB = CD
. XÐt <sub>EAB = </sub><sub>ECD cã:</sub>
1 1
<i>A</i> <i>C</i> <sub> (CM trªn)</sub>
AB = CD (CM trªn)
1 1
<i>B</i> <i>D</i> <sub> (</sub><sub></sub><sub>OCB = </sub><sub></sub><sub>OAD)</sub>
<i>EOx</i> <i>EOy</i>
<sub>OBE = </sub><sub>ODE (c.c.c) hay (c.g.c)</sub>
- Yêu cầu học sinh lên bảng chứng minh.
c) xét <sub>OBE và </sub><sub>ODE có:</sub>
OB = OD (GT)
OE chung
AE = CE (<sub>AEB = </sub><sub>CED)</sub>
<sub>OBE = </sub><sub>ODE (c.c.c)</sub>
<i>AOE</i> <i>COE</i>
<sub> OE là phân giác </sub><i>xOy</i>
<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (3')
- Các trờng hợp bằng nhau của tam giác
<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(1')
- Làm bài tập 44 (SGK)
- Làm bài tập phần g.c.g (SBT)
TuÇn: 19. Ngày soạn:
Tiết: 34. Ngày dạy:
<b>A. Mục tiêu</b>:
- Củng cố cho häc sinh kiÕn thøc vỊ 3 trêng hỵp b»ng nhau của tam giác.
- Rèn kĩ năng vẽ hình, ghi GT, KL cách chứng minh đoạn thẳng, góc dựa vào chứng minh
2 tam giác bằng nhau.
ỏcèn tính cẩn thận, chính xác khoa học.
<b>B. Chuẩn bị</b>:
- Thớc thẳng.
<b>C. Cỏc hot động dạy học</b>:
<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>: (1')
<i><b>II. KiÓm tra bµi cị</b></i>: (3')
? Để chứng minh 2 tam giác bằng nhau ta có mấy cách làm, là những cách nào.
(Học sinh đứng tại chỗ trả lời)
<i><b>III. TiÕn trình bài giảng</b></i>:
- Yờu cu hc sinh làm bài tập 44
- 1 học sinh đọc bài toán.
? Vẽ hình, ghi GT, KL của bài toán.
- Cả lớp vẽ hình, ghi GT, KL; 1 học sinh lên
bảng lµm.
- u cầu học sinh làm việc theo nhóm để
chng minh.
- 1 học sinh lên bảng trình bày bài làm của
nhóm mình.
- Cả lớp thảo luận theo nhóm câu b.
- Giáo viên thu phiếu học tập của các nhóm
(3 nhóm)
- Lớp nhận xét bài làm của các nhãm.
Bµi tËp 44 (tr125-SGK)
2
1
B C
A
D
GT <sub></sub><sub>ABC; </sub><i><sub>B</sub></i> <sub></sub><i><sub>C</sub></i>
; <i>A</i>1 <i>A</i> 2
KL a) ADB = ADC
b) AB = AC
Chøng minh:
a) XÐt <sub>ADB vµ </sub><sub>ADC cã:</sub>
1 2
<i>A</i> <i>A</i> <sub> (GT)</sub>
<i>B</i> <i>C</i><sub> (GT) </sub> <i>BDA</i> <i>CDA</i>
AD chung
<sub>ADB = </sub><sub>ADC (g.c.g)</sub>
b) V× <sub>ADB = </sub><sub>ADC</sub>
<sub> AB = AC (đpcm)</sub>
<i><b>IV. Kiểm tra 15'</b></i>
Đề bài:
Cho <sub>MNP có </sub><i>N</i> <i>P</i> <sub>, Tia phân giác góc M cắt NP t¹i Q. Chøng minh r»ng:</sub>
a. <sub>MQN = </sub><sub>MQP</sub>
b. MN = MP
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')
- Ôn lại 3 trờng hợp bằng nhau của tam giác.
- Làm lại các bài tập trên.
Tuần: 20. Ngày soạn:
Tiết: 35. Ngày dạy:
- Học sinh nắm đợc định nghĩa tam giác cân, tam giác vng cân, tam giác đều, tính chất
về góc của tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều.
- Biết vẽ tam giác vuông cân. Biết chứng minh một tam giác là tam giác cân, tam giác
vuông cân, tam giác đều.
- Rèn kĩ năng vẽ hình, tính tốn và tập dợt chứng minh đơn giản.
<b>B. ChuÈn bÞ</b>:
- Com pa, thớc thẳng, thớc đo góc.
<b>C. Cỏc hot ng dy học</b>:
<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>: (1')
<i><b>II. KiĨm tra bµi cũ</b></i>: (4')
- Kiểm tra quá trình làm bài tập của học sinh ở nhà.
<i><b>III. Tiến trình bài giảng</b></i>:
<b>Hot ng của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>
- Giáo viên treo bảng phụ hình 111.
? Nêu đặc điểm của tam giác ABC
- Häc sinh: <sub>ABC có AB = AC là tam giác </sub>
có 2 c¹nh b»ng nhau.
- Giáo viên: đó là tam giác cõn.
? Nêu cách vẽ tam giác cân ABC tại A
- Häc sinh:
+ VÏ BC
- VÏ (B; r) <sub>(C; r) tại A</sub>
? Cho <sub>MNP cân ở P, Nêu các yếu tố của </sub>
tam giác cân.
- Học sinh trả lời.
<b>1. Định nghĩa</b> (10')
a. Định nghĩa: SGK
B C
A
- Yªu cầu học sinh làm ?1
- Học sinh:
<sub>ADE cân ở A vì AD = AE = 2</sub>
<sub>ABC cân ở A vì AB = AC = 4</sub>
<sub>AHC cân ở A vì AH = AC = 4</sub>
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Học sinh đọc và quan sát H113
? Dựa vào hình, ghi GT, KL
<i>B</i> <i>C</i>
<sub>ABD = </sub><sub>ACD</sub>
c.g.c
Nhắc lại đặc điểm tam giác ABC, so sánh
góc B, góc C qua biểu thức hãy phát biểu
thành định lí.
- Học sinh: tam giác cân thì 2 góc ở đáy
bằng nhau.
- Yêu cầu xem lại bài tập 44(tr125)
? Qua bài toán này em nhận xét gì.
- Học sinh: tam giác ABC có <i>B</i> <i>C</i> thì cân
tại A
- Giỏo viờn: Đó chính là định lí 2.
? Nêu quan hệ giữa định lí 1, định lí 2.
- Học sinh: ABC, AB = AC <i>B</i> <i>C</i>
? Nêu các cách chứng minh một tam giác là
tam giác cân.
- Học sinh: cách 1:chứng minh 2 cạnh bằng
nhau, cách 2: chứng minh 2 góc bằng nhau.
- Quan sát H114, cho biết đặc điểm của tam
giác đó.
- Häc sinh: ABC (<i>A</i> 900) AB = AC.
<sub> tam giác đó là tam giác vuụng cõn.</sub>
- Yêu cầu học sinh làm ?3
- Học sinh: ABC , <i>A</i> 900, <i>B</i> <i>C</i>
<i>B C</i> 900 0
2<i>B</i>90
<i>B</i> <i>C</i> 450
? Nªu kÕt luËn ?3
- Häc sinh: tam giác vuông cân thì 2 góc
nhọn bằng 450<sub>.</sub>
? Quan sát hình 115, cho biết đặc điểm của
tam giác đó.
- Học sinh: tam giác có 3 cạnh bằng nhau.
- Giáo viên: đó là tam giác đều, thế nào là
tam giác đều.
? Nêu cách vẽ tam giác đều.
- Học sinh:vẽ BC, vẽ (B; BC) <sub>(C; BC) tại A</sub>
<sub>ABC đều.</sub>
. Cạnh bên AB, AC
. Cạnh đáy BC
. Góc ở đáy <i>B C</i> ;
. Góc ở đỉnh: <i>A</i>
?1
<b>2. Tính chất</b> (15')
?2
GT ABC cân tại A
<i>BAD</i> <i>CAD</i>
KL <i><sub>B</sub></i> <sub></sub><i><sub>C</sub></i>
Chøng minh:
<sub>ABD = </sub><sub>ACD (c.g.c)</sub>
V× AB = AC, <i>BAD</i> <i>CAD</i> . cạnh AD chung
<i>B</i> <i>C</i>
a) Định lí 1: <sub>ABC cân tại A </sub> <i>B</i> <i>C</i>
b) Định lí 2: ABC có <i>B</i> <i>C</i> ABC
cân tại A
c) Định nghĩa 2: <sub>ABC có </sub><i>A</i> 900<sub>,</sub>
AB = AC <sub>ABC vuông cân tại A</sub>
?3
<b>3. Tam giỏc đều</b> (10')
a. Định nghĩa 3
- Yêu cầu học sinh làm ?4
0
0 0
180
3 180 60
<i>A B C</i>
<i>C</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
? Từ định lí 1, 2 ta có hệ quả nh thế nào. <sub>b. Hệ quả</sub>
(SGK)
<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (4')
- Nêu định nghĩa tam giác cân, vuông cân, tam giác đều.
- Nêu cach vẽ tam giác cân, vuông cân, tam giác đều.
- Nêu cách chứng minh 1 tam giác là tam giác cân, vuông cân, đều.
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(1')
- Học thuộc định nghĩa, tính chất, cách vẽ hình.
- Làm bài tập 46, 48, 49 (SGK-tr127)
TuÇn: 20. Ngày soạn:
Tiết: 36. Ngày dạy:
- Cng c cỏc khái niệm tam giác cân, vuông cân, tam giác đều, tớnh cht ca cỏc hỡnh
ú.
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, kĩ năng trình bày.
- Rèn luyện ý thức tự giác, tính tích cực.
<b>B. Chuẩn bị</b>:
- Bảng phụ vẽ các h×nh 117 119
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>:
<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>: (1')
<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (6')
- Học sinh 1: Thế nào là tam giác cân, vuông cân, đều; làm bài tập 47
- Häc sinh 3: Làm bài tập 49b - ĐS: 1000
<i><b>III. Tiến trình bài giảng</b></i>:
<b>Hot ng ca thy, trũ</b> <b>Ghi bng</b>
- Yờu cầu học sinh làm bài tập 50.
- Học sinh đọc k u bi
- Trờng hợp 1: mái làm bằng tôn
? Nêu cách tính góc B
- Hc sinh: da vo nh lớ v tng 3 gúc ca
mt tam giỏc.
- Giáo viên: lu ý thêm điều kiện <i>B</i> <i>C</i>
- 1 học sinh lên bảng sửa phần a
- 1 hc sinh tng t lm phn b
- Giỏo viờn ỏnh giỏ.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 51
- Học sinh vẽ hình ghi GT, KL
? Để chứng minh <i>ABD</i> <i>ACE</i> ta phải làm
g×.
- Häc sinh:
<i>ABD</i> <i>ACE</i>
<sub>ADB = </sub><sub>AEC (c.g.c)</sub>
AD = AE , <i>A</i> <sub> chung, AB = AC</sub>
GT GT
? Nêu điều kiện để tam giác IBC cân,
- Học sinh:
+ c¹nh b»ng nhau
+ gãc b»ng nhau.
<b>Bài tập 50</b> (tr127) (14')
a) Mái tôn thì <i>A</i>1450
XÐt ABC cã <i>A</i> <i>B C</i> 1800
0 0
145 <i>B</i><i>B</i> 180
<i>B</i>
<i>B</i>
b) Mái nhà là ngói
Do <sub>ABC cân ở A </sub> <i>B</i> <i>C</i>
Mặt khác <i>A B C</i> 1800
0 0
0
0
0
100 2 180
2 180
2 80
<b>Bµi tËp 51</b> (tr128) (16')
B C
A
E D
GT ABC, AB = AC, AD = AE
BDxEC tại E
KL a) So sánh <i>ABD ACE</i> ,
b) IBC là tam giác gì.
Chứng minh:
Xét <sub>ADB và </sub><sub>AEC có</sub>
AD = AE (GT)
<i>A</i><sub> chung</sub>
AB = AC (GT)
b) Ta cã:
µ ABD
<i>AIB</i> <i>IBC</i> <i>ABC</i>
<i>AIC</i> <i>ICB</i> <i>ACB</i>
<i>IBC</i> <i>ICB</i>
<i>v</i> <i>ACE</i>
<i>ABC</i> <i>ACB</i>
<sub></sub>
<sub>IBC cân tại I</sub>
<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (2')
- Các phơng pháp chứng minh tam giác cân, chứng minh tam giác vuông cân, chứng minh
tam giác đều.
- Đọc bài đọc thêm SGK - tr128
<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(4')
- Lµm bµi tËp 48; 52 SGK
- Làm bài tập phần tam giác cân - SBT
- Học thuộc các định nghĩa, tính chất SGK.
x
y
O
A
B
C
Tuần: 21. Ngày soạn:
Tiết: 37. Ngày dạy:
- Học sinh nắm đơc định lí Py-ta-go về quan hệ giữa ba cạnh của tam giác vng. Nắm đợc định
lí Py-ta-go đảo.
- Biết vận dụng định lí Py-ta-go để tính độ dài một cạnh của tam giác vuông khi biết độ dài của
hai cạnh kia. Biết vận dụng định lí đảo của định lí Py-ta-go để nhận biết một tam giác là tam
giác vuông.
- BiÕt vËn dụng các kiến thức học trong bài vào làm bài toán thực tế.
<b>B. Chuẩn bị</b>:
- Giáo viên:Bảng phụ ?3 bài 53; 54 tr131-SGK; 8 tấm bìa hình tam giác vuông, 2 hình
vuông; thớc thẳng, com pa.
- Học sinh: Tơng tự nh của giáo viên.
<b>C. Cỏc hot ng dy hc</b>:
<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>: (1')
<b>Hoạt động ca thy, trũ</b> <b>Ghi bng</b>
- Giáo viên cho học sinh làm ?1
- Cả lớp làm bài vào vở.
- 5 học sinh trả lời ?1
- Giáo viên cho học sinh ghép hình nh ?2 và
hớng dẫn học sinh làm.
- Học sinh làm theo sự hớng dẫn của giáo
viên.
? Tính diện tích hình vuông bị che khuất ở 2
hình 121 vµ 122.
- Học sinh: diện tích lần lợt là c2<sub> và a</sub>2<sub> + b</sub>2
? So sánh diện tích 2 hình vng đó.
- Häc sinh: c2<sub> = a</sub>2<sub> + b</sub>2
- Giáo viên cho học sinh đối chiếu với ?1
? Phát biu bng li.
- 2 học sinh phát biểu: Bình phơng cạnh
huyền bẳng tổng bình phơng 2 cạnh góc
vuông.
- Giáo viên: Đó chính là định lí Py-ta-go
phát biểu.
? Ghi GT, KL ca nh lớ.
- Giáo viên treo bảng phụ với nội dung ?3
- Học sinh trả lời.
- Yêu cầu học sinh làm ?4
- Hc sinh tho lun nhúm và rút ra kết luận.
? Ghi GT, KL của định lớ.
- 1 học sinh lên bảng ghi GT, KL.
? Để chứng minh một tam giác vuông ta
chứng minh nh thÕ nµo.
- Học sinh: Dựa vào định lí đảo của nh lớ
Py-ta-go.
1. Định lí Py-ta-go (20')
?1
?2
c2<sub> = a</sub>2<sub> + b</sub>2
* Định lí Py-ta-go: SGK
GT <sub>ABC vuông tại A</sub>
KL 2 2 2
<i>BC</i> <i>AC</i> <i>AB</i>
?3
H124: x = 6 H125: x = 2
2. Định lí đảo của định lí Py-ta-go (7')
?4
0
90
<i>BAC</i>
* Định lí: SGK
GT <sub></sub>
ABC có <i>BC</i>2 <i>AC</i>2 <i>AB</i>2
KL <sub></sub><sub>ABC vuông tại A</sub>
<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (15')
- Bài tập 53 - tr31 SGK: Giáo viên treo bảng phụ lên bảng, học sinh thảo luận theo nhóm và điền
vào phiếu học tËp.
H×nh 127: a) x = 13 b) x = 5 c) x = 20 d) x = 4
4 cm
3 cm
A C
B
A C
- Bµi tËp 54 - tr131 SGK: Giáo viên treo bảng phụ lên bảng, 1 học sinh lên bảng làm.
Hình 128: x = 4
- Bµi tËp 55 - tr131 - SGK: chiỊu cao bøc têng lµ: 16 5 15 3,9 m
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')
- Học theo SGK, chú ý cách tìm độ dài của một cạnh khi đã biết cạnh còn lại; cách chứng
minh một tam giác vuông.
- Làm bài tập 56; 57 - tr131 SGK; bài tập 83; 85; 86; 87 - tr108 SBT.
- đọc phần có thể em cha biết.
Tuần: 21. Ngày soạn:
Tiết: 38. Ngày dạy:
- Củng cố cho học sinh các tính chất , chứng minh tam giác vng dựa vào định lí đảo của
định lí Py-ta-go.
- Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải chứng minh tam giác vng.
- Thấy đợc vai trị của tốn học trong đời sống
<b>B. Chn bị</b>:
- Giáo viên: Bảng phụ bài tập 57; 58 - tr131; 132 SGK ; thíc th¼ng.
- Häc sinh: thíc th¼ng.
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>:
<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>: (1')
<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (7')
- Học sinh 1: Phát biểu nội dung định lí Py-ta-go, vẽ hình ghi bằng kí hiệu.
- Học sinh 2: Nêu định lí đảo ca nh lớ Py-ta-go, ghi GT; KL.
<i><b>III. Tiến trình bài giảng</b></i>:
<b>Hot ng ca thy, trũ</b> <b>Ghi bng</b>
- Giáo viên treo bảng phụ nội dung bài tập
57-SGK
- Học sinh th¶o luËn theo nhãm.
- Yêu cầu 1 học sinh đọc bi.
- 1 hc sinh c bi.
- Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm học
tập
- Đại diện 3 nhóm lên làm 3 câu.
- Lớp nhận xét
- Giáo viên chèt kÕt qu¶.
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc bài tốn.
- 1 học sinh đọc đề tốn.
Bµi tËp 57 - tr131 SGK
- Lời giải trên là sai
Ta có:
2 2 <sub>8</sub>2 <sub>15</sub>2 <sub>64</sub> <sub>225</sub> <sub>289</sub>
<i>AB</i> <i>BC</i>
2 2
17 289
<i>AC</i>
<i>AB</i>2 <i>BC</i>2 <i>AC</i>2
Vậy <sub>ABC vng (theo định lí đảo của </sub>
định lí Py-ta-go)
Bµi tËp 56 - tr131 SGK
a) V× 92 122 81 144 225
2
15 225
2 2 2
9 12 15
Vậy tam giác là vu«ng.
b) 52 122 25 144 169;132 169
2 2 2
5 12 13
Vậy tam giác là vuông.
c) 72 72 494998;102 100
Vì 98<sub>100 </sub> 2 2 2
7 7 10
- Yêu cầu vẽ hình ghi GT, KL.
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng
làm.
? tính chu vi của tam giác ABC ta phải
tính đợc gì.
- Häc sinh: AB+AC+BC
? Ta đã biết cạnh nào, cạnh nào cần phải tính
- HS: Biết AC = 20 cm, cần tính AB, BC
? Học sinh lên bảng làm.
? TÝnh chu vi cña <sub>ABC.</sub>
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.
Bµi tËp 83 - tr108 SGK
GT ABC, AH BC, AC = 20 cm
AH = 12 cm, BH = 5 cm
KL Chu vi <sub>ABC (AB+BC+AC)</sub>
Chøng minh:
. XÐt <sub>AHB theo Py-ta-go ta cã:</sub>
2 2 2
<i>AB</i> <i>AH</i> <i>BH</i>
Thay sè:<i>AB</i>2 122 52 14425
<i>AB</i>2 169 <i>AB</i>13<i>cm</i>
. XÐt AHC theo Py-ta-go ta cã:
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2
20 12 400 144
256 16
5 16 21
<i>AC</i> <i>AH</i> <i>HC</i>
<i>HC</i> <i>AC</i> <i>AH</i>
<i>HC</i>
<i>HC</i> <i>HC</i> <i>cm</i>
<i>BC</i> <i>BH</i> <i>HC</i> <i>cm</i>
Chu vi cña <sub>ABC lµ:</sub>
13 21 20 54
<i>AB</i><i>BC</i> <i>AC</i> <i>cm</i>
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')
- Lµm bµi tËp 59, 60, 61 (tr133-SGK); bµi tËp 89 tr108-SBT
- §äc phÇn cã thĨ em cha biÕt.
Tn: 22. Ngày soạn:
Tiết: 39. Ngày dạy:
20
12
5
B C
A
<b>A. Mơc tiªu</b>:
- Ơn luyện định lí Py-ta-go và định lí đảo của nó.
- Rèn luyện kĩ năng tính tốn.
- Liên hệ với thực tế.
<b>B. Chuẩn bị</b>:
- Bảng phụ
<b>C. Cỏc hoạt động dạy học</b>:
<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (6')
- Học sinh 1: Phát biểu định lí Py-ta-go, <sub>MHI vng ở I </sub> <sub> hệ thức Py-ta-go ...</sub>
- Học sinh 2: Phát biểu định lí đảo của định lí Py-ta-go, <sub>GHE có </sub><i>GE</i>2 <i>HG</i>2 <i>HE</i>2<sub> tam</sub>
giỏc ny vuụng õu.
<i><b>III. Tiến trình bài giảng</b></i>:
<b>Hot động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 59
- Học sinh đọc kĩ đầu bìa.
? Cách tính độ dài đờng chéo AC.
- Dựa vào ADC và định lí Py-ta-go.
- Yêu cầu 1 học sinh lên trình bày lời giải.
- Học sinh dùng máy tính để kết quả đợc
chính xác và nhanh chóng.
- u cầu học sinh đọc đầu bài, vẽ hình ghi
GT, KL.
- 1 học sinh vẽ hình ghi GT, KL của bài.
? Nêu cách tính BC.
- Học sinh : BC = BH + HC, HC = 16 cm.
- HS: Dựa vào <sub> AHB và định lí Py-ta-go.</sub>
- 1 học sinh lên trình bày lời giải.
? Nêu cách tính AC.
- HS: Dựa vào <sub>AHC và định lí Py-ta-go.</sub>
- Gi¸o viên treo bảng phụ hình 135
- Học sinh quan sát hình 135
? Tính AB, AC, BC ta dựa vào điều gì.
- Học sinh trả lời.
- Yêu cầu 3 học sinh lên bảng trình bày.
Bài tập 59 (7')
xét ADC có <i>ADC</i> 900
<i>AC</i>2 <i>AD</i>2 <i>DC</i>2
Thay sè: <i>AC</i>2 482 362
2
2304 1296 3600
<i>AC</i>
2600 60
<i>AC</i>
VËy AC = 60 cm
Bµi tËp 60 (tr133-SGK) (12')
GT ABC, AH BC, AB = 13 cm
AH = 12 cm, HC = 16 cm
KL AC = ?; BC = ?
Bg:
. <sub>AHB cã </sub><i>H</i> 1 900
2 2 2 2 2 2
2 2
13 12
169 144 25 5
<i>AB</i> <i>AH</i> <i>BH</i> <i>BH</i>
<i>BH</i>
<sub> BH = 5 cm </sub> <sub> BC = 5+ 16= 21 cm</sub>
. XÐt <sub>AHC cã </sub><i>H</i> 2 900
2 2 2
2 2 2
2
12 16 144 256
400 400 20
<i>AC</i> <i>AH</i> <i>HC</i>
<i>AC</i>
<i>AC</i> <i>AC</i>
Bµi tËp 61 (tr133-SGK)
Theo h×nh vÏ ta cã:
2 2 2 2
. 4 3 16 9 25 5
5
<i>AC</i>
<i>AC</i>
2 2 2
. 5 3 25 9 34
34
<i>BC</i>
<i>BC</i>
2 2 2
. 1 2 1 4 5
5
<i>AB</i>
<i>AB</i>
VËy ABC cã AB = 5, BC = 34,
AC = 5
<i><b>IV. Cñng cè:</b></i> (3')
- Định lí thuận, đảo của định lí Py-ta-go.
<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(4')
- Lµm bµi tËp 62 (133)
HD: TÝnh <i>OC</i> 3664 10
9 36 45
9 64 73
16 9 5
<i>OB</i>
<i>OD</i>
<i>OA</i>
Vậy con cún chỉ tới đợc A, B, D.
TuÇn: 22. Ngày soạn:
Tiết: 40. Ngày dạy:
- Hc sinh nm c cỏc trng hợp bằng nhau của tam giác vuông, biết vận dụng định lí
Py-ta-go để chứng minh trờng hợp bằng nhau cạnh huyền - cạnh góc vng của hai tam
giác vng.
- Biết vận dụng trờng hợp bằng nhau của tam giác vuông để chứng minh 1 đoạn thẳng
bằng nhau.
- RÌn lun kÜ năng phân tích, tìm lời giải.
<b>B. Chuẩn bị</b>:
- Thớc thẳng, êke vuông.
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (4')
- KiĨm tra vë bµi tËp cđa 3 häc sinh.
- Kiểm tra quá trình làm bài 62
<i><b>III. Tiến trình bài gi¶ng</b></i>:
<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>
? Phát biểu các trờng hợp bằng nhau của tam
giác vuông mà ta đã hc.
(Giáo viên treo bảng phụ gợi ý các phát biểu)
- Học sinh có thể phát biểu dựa vào hình vẽ
trên bảng phụ.
- Yêu cầu học sinh làm ?1
- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm, chia lớp
thành 9 nhóm, 3 nhóm làm 1 hình.
- BT: ABC, DEF cã <i>A</i><i>D</i> 900
BC = EF; AC = DF, Chøng minh <sub>ABC = </sub>
DEF.
- Học sinh vẽ hình vào vở theo híng dÉn cđa
häc sinh.
? Nêu thêm điều kiện để hai tam giác bằng
nhau.
- Häc sinh: AB = DE, hc <i>C</i> <i>F</i> , hc
<i>B</i> <i>E</i><sub>. </sub>
- Cách 1 là hợp lí, giáo viên nêu cách đặt.
- Giáo viên dẫn dắt học sinh phân tích lời
giải. sau đó yêu cầu học sinh tự chứng minh.
AB = DE
2 2
<i>AB</i> <i>DE</i>
2 2 2 2
<i>BC</i> <i>AC</i> <i>EF</i> <i>DF</i>
2 2 2 2
,
<i>BC</i> <i>EF AC</i> <i>DF</i>
GT GT
1. C¸c tr ờng hợp bằng nhau cả tam giác
vuông. (15')
- TH 1: c.g.c
- TH 2: g.c.g
- TH 3: c¹nh hun - gãc nhän.
?1
. H143: ABH = ACH
V× BH = HC, <i>AHB</i><i>AHC</i> , AH chung
. H144: EDK = FDK
V× <i>EDK</i> <i>FDK</i> <sub>, DK chung, </sub><i>DKE</i> <i>DKF</i>
. H145: MIO = NIO
V× <i>MOI</i> <i>NOI</i> , OI hun chung.
2. Tr êng hỵp b»ng nhau cạnh huyền và
cạnh góc vuông. (20')
a) Bài toán:
GT ABC, DEF, <i>A</i> <i>D</i> 900
BC = EF; AC = DF
KL <sub>ABC = </sub><sub>DEF</sub>
Chứng minh:
. Đặt BC = EF = a
AC = DF = b
. ABC cã:<i>AB</i>2 <i>a</i>2 <i>b</i>2, DEF cã:
2 2 2
<i>DE</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>AB</i>2 <i>DE</i>2 <i>AB</i> <i>DE</i>
. <sub>ABC vµ </sub><sub>DEF cã</sub>
AB = DE (CMT)
BC = è (GT)
AC = DF (GT)
<sub>ABC = </sub><sub>DEF</sub>
b) Định lÝ: (SGK-tr135)
<i><b>IV. Cđng cè:</b></i> (4')
- Lµm ?2
A C
B E
<sub>ABH, </sub><sub>ACH cã </sub><i>AHB</i> <i>AHC</i> 900
AB = AC (GT)
AH chung
<sub>ABH = </sub><sub>ACH (C¹nh hun - c¹nh gãc vu«ng)</sub>
- Phát biểu lại định lí .
- Tỉng kÕt các trờng hợp bằng nhau của tam giác vuông.
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(1')
- VỊ nhµ lµm bµi tËp 63 64 SGK tr137
HD 63
a) ta cm tam giác <sub>ABH = </sub><sub>ACH để suy ra đpcm</sub>
HD 64
C1: <i>C</i> <i>F</i> ; C2: BC = EF; C3: AB = DE
TuÇn: 23. Ngày soạn:
Tiết: 41. Ngày dạy:
- Cng c cho học sinh các cách chứng minh 2 tam giác vng bằng nhau (có 4 cách để
chứng minh)
- RÌn kÜ năng chứng minh tam giác vuông bằng nhau, kĩ năng trình bày bài chứng minh
hình.
- Phát huy tính tích cực của học sinh.
<b>B. Chuẩn bị</b>:
- Giáo viên: thớc thẳng, êke, com pa, bảng phụ.
- Học sinh: thớc thẳng, êke, com pa.
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>:
<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>: (1')
<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (8')
- Häc sinh 1: phát biểu các trờng hợp bằng nhau của tam giác vuông.
+ Gv đa hình vẽ lên bảng phụ cho hs điền vào chỗ trống.
-Hs 2: làm bài tập 64 (tr136) (gv đa đầu bài lên bảng phụ).
<i><b>III. Tiến trình bài giảng</b></i>:
<b>Hot ng ca thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 65
- Học sinh đọc kĩ đầu bài.
-GV cho hs vẽ hình ra nháp.
<b>Bài tập 65</b> (tr137-SGK)
<b>C</b>
<b>A</b>
<b>B</b> <b>F</b> <b>D</b>
<b>E</b>
<b>H</b>
<b>G</b>
<b>I</b> <b>N</b> <b>K</b>
-Gv vÏ h×nh vf híng dÉn hs.
Gäi hs ghi GT,KL.
- 1 häc sinh ph¸t biĨu ghi GT, KL.
? §Ĩ chøng minh AH = AK em chứng minh
điều gì?
- Học sinh: AH = AK
<sub>AHB = </sub><sub>AKC</sub>
0
90
<i>AHB</i> <i>AKC</i> <sub>,</sub>
<i>A</i> chung
AB = AC (GT)
?
-HS: <i>AHB</i> <i>AKC</i> 900,AB = AC, gãc A
chung.
-Gäi hs lên bảng trình bày.
-1 hs lên bảng trình bày.
? Em hÃy nêu hớng cm AI là tia phân giác
của gãc A?
- Häc sinh: AI là tia phân giác
1 2
<i>A</i> <i>A</i>
<sub>AKI = </sub><sub>AHI</sub>
0
90
<i>AKI</i> <i>AHI</i>
AI chung
AH = AK (theo c©u a)
- 1 học sinh lên bảng làm.
-Hs cả lớp làm vào vở.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung.
-Học sinh nhận xét, bổ sung.
- Gv chốt bài.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 95
? Vẽ hình ghi GT, KL.
- 1 học sinh lên bảng vẽ hình; ghi GT, KL.
? Em nªu híng chøng minh MH = MK?
- Häc sinh:
MH = MK
<sub>AMH = </sub><sub>AMK</sub>
<sub></sub> <sub></sub> 0
90
<i>AHM</i> <i>AKM</i>
AM là cạnh huyền chung
<i>A1</i> <i>A2</i>
GT ABC (AB = AC) (<i>A</i> 900)
BH AC, CK AB, CK c¾t BH tại I
KL a) AH = AK<sub>b) AI là tia phân giác của góc A</sub>
<b>Chứng minh:</b>
a) Xét <sub>AHB và </sub><sub>AKC có:</sub>
<sub>90</sub>0
<i>AHB</i> <i>AKC</i> <sub> (do BH </sub><sub> AC, CK </sub><sub> AB)</sub>
<i>A</i><sub> chung</sub>
AB = AC (GT)
<sub>AHB = </sub><sub>AKC (c¹nh huyền-góc nhọn)</sub>
<sub> AH = AK (hai cạnh tơng ứng)</sub>
b)
XÐt <sub>AKI vµ </sub><sub>AHI cã:</sub>
0
90
<i>AKI</i> <i>AHI</i> <sub> (do BH </sub><sub> AC, CK </sub><sub> AB)</sub>
AI chung
AH = AK (theo câu a)
<sub>AKI = </sub><sub>AHI (c.huyền-cạnh góc vuông)</sub>
<i>A</i>1 <i>A</i> 2 (hai góc tơng ứng)
<sub> AI là tia phân giác của góc A</sub>
<b>Bài tập 95</b> (tr109-SBT).
GT ABC, MB=MC, <i>A</i>1 <i>A</i> 2 <sub>, </sub>
MH<sub>AB, MK</sub><sub>AC.</sub>
KL a) MH=MK.
? Em nªu híng chøng minh <i>B</i> <i>C</i> ?
<sub></sub>
<i>B</i> <i>C</i>
<sub>BMH = </sub><sub>CMK</sub>
<sub></sub> <sub></sub> 0
90
<i>AHM</i> <i>AKM</i> <sub>(do MH</sub><sub>AB,MK</sub><sub>AC).</sub>
MH = MK (theo câu a)
MB=MC (gt)
-Gọi hs lên bảng làm.
- 1 học sinh lên trình bày trên bảng.
- Học sinh cả lớp cùng làm .
- Yêu cầu hs nhận xét, bæ sung.
-Häc sinh nhËn xÐt, bæ sung.
- Gv chèt bµi.
a) XÐt <sub>AMH vµ </sub><sub>AMK cã:</sub>
<sub></sub> <sub></sub> 0
90
<i>AHM</i> <i>AKM</i> <sub>(do MH</sub><sub>AB, MK</sub><sub>AC).</sub>
AM là cạnh huyÒn chung
b) Xét <sub>BMH và </sub><sub>CMK có:</sub>
<sub></sub> <sub></sub> 0
90
<i>BHM</i> <i>CKM</i> <sub>(do MH</sub><sub>AB, MK</sub><sub>AC).</sub>
MB = MC (GT)
MH = MK (Chứng minh ở câu a)
<sub>BMH = </sub><sub>CMK (c.huyền- cạnh g.vuông)</sub>
<i>B</i> <i>C</i> <sub> (hai cạnh tơng ứng).</sub>
<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (2').
-Gv chốt lại cho hs các trờng hợp bằng nhau của tam giác vuông (có thể treo lại bảng phụ
phần KTBC)
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(3')
- Lµm bài tập 93+94+96+98, 101 (tr110-SBT).
-HD: BT 93+94+96 : Làm tơng tù nh BT 65 (SGK).
BT 98 lµm nh BT 95 (SBT).
- Chuẩn bị dụng cụ, đọc trớc bài thực hành ngoài trời để giờ sau thực hành:
Mỗi tổ:
+ 4 cäc tiªu (dµi 80 cm)
+ 1 giác kế (nhận tại phịng đồ dùng)
+ 1 sợi dây dài khoảng 10 m
+ 1 thíc đo chiều dài
- Ôn lại cách sử dụng giác kế.
TuÇn: 23. Ngày soạn:
Tiết: 42+43. Ngày dạy:
- Rèn luyện kĩ năng dựng góc trên mặt đất, gióng đờng thẳng, rèn luyện ý thức làm việc
có t chc.
<b>B. Chuẩn bị</b>:
- Giáo viên: Giác kế, cọc tiêu, mẫu báo cáo thực hành, thớc 10 m
- Học sinh: Mỗi nhóm 4 cọc tiêu, 1 sợi dây dài khoảng 10 m, thớc dài, giác kế.
<b>C. Cỏc hot ng dy học</b>: (Thực hiện trong 2 tiết)
<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>: (1')
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (')
<i><b>III. Tiến trình bài giảng</b></i>:
<b>Hot ng ca thy, trũ</b> <b>Ghi bng</b>
- Giáo viên đa bảng phụ H149 lên bảng và
giới thiệu nhiệm vụ thực hành.
- Học sinh chú ý nghe và ghi bài.
- Giáo viên vừa hớng dẫn vừa vẽ hình.
- Học sinh nhắc lại cách vẽ.
- Lm nh th no xỏc nh đợc điểm D.
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại cách
làm.
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời; 1 học sinh
khác lờn bng v hỡnh.
- Giáo viên yêu cầu các tổ trởng báo cáo việc
chuẩn bị thực hành.
- Các tổ trởng báo cáo việc chuẩn bị và dụng
cụ của tổ mình.
- Giáo viên kiểm tra và giao cho các nhóm
mẫu báo c¸o.
- Các tổ thực hành nh giáo viên đã hớng dẫn.
- Giáo viên kiểm tra kĩ năng thực hành của
các tổ, nhắc nhở hớng dẫn thêm cho hc
sinh.
I. Thông báo nhiệm vụ và h ớng dẫn cách làm
(20')
1. Nhiệm vụ
- Cho trc 2 cọc tiêu A và B (nhìn thấy cọc B
và không đi đợc đến B). Xác định khong
cỏch AB.
2. H ớng dẫn cách làm .
- Đặt giác kế tại A vẽ xy <sub> AB tại A.</sub>
- Lấy điểm E trên xy.
- Xỏc nh D sao cho AE = ED.
- Dùng giác kế đặt tại D vạch tia Dm AD.
- Xác định C<sub>Dm / B, E, C thẳng hàng.</sub>
- Đo độ dài CD
II. ChuÈn bÞ thùc hµnh (10')
III. Thùc hµnh ngoµi trêi (45')
<i><b>IV. Cñng cè:</b></i> (10')
- Giáo viên thu báo cáo thực hành của các nhóm, thơng qua báo cáo và thực tế quan sát,
kiểm tra tại chỗ, nêu nhận xét đánh giá cho điểm từng tổ.
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(5')
- Yêu cầu các tổ vệ sinh vµ cÊt dơng cơ.
- Bµi tËp thùc hµnh: 102 (tr110-SBT)
- Làm 6 câu hỏi phần ôn tập chơng.
TuÇn: 24. Ngày soạn:
Tiết: 44. Ngày dạy:
- Ơn tập và hệ thống các kiến thức đã học về tổng các góc của một tam giác và các trờng
hợp bằng nhau của hai tam giác.
- Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tốn chứng minh, tính tốn, vẽ hình ...
<b>B. Chn bÞ</b>:
- Giáo viên: máy chiếu, giấy trong ghi nội dung bài tập 67-tr140 SGK, bài tập 68-tr141
SGK, bài tập 69 tr141 SGK, giấy trong ghi cá trờng hợp bằng nhau của 2 tam giác-tr138
SGK, thớc thẳng, com pa, thớc đo độ.
- Học sinh: bút dạ, làm các câu hỏi phần ôn tập chơng, thớc thẳng, com pa, thớc đo độ.
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>:
<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>: (1')
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (')
<i><b>III. Tiến trình bài giảng</b></i>:
<b>Hot ng ca thy, trũ</b> <b>Ghi bng</b>
- Giáo viên yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi 1
(tr139-SGK)
- 2 hc sinh đứng tại chỗ trả lời.
- Gi¸o viên đa nội dung bài tập lên máy
chiếu (chỉ có câu a và câu b)
I. Ôn tập về tỉng c¸c gãc trong mét tam
gi¸c (18')
- Trong <sub>ABC cã:</sub>
0
180
<i>A</i><i>B</i><i>C</i>
- TÝnh chÊt gãc ngoµi:
Gãc ngoµi cđa tam gi¸c b»ng tỉng 2 góc
trong không kề với nó.
Bài tËp 68 (tr141-SGK)
- Häc sinh suy nghĩ trả lời.
- Giáo viên ®a néi dung bài tập lên máy
chiếu.
- Học sinh thảo luận theo nhóm.
- Đại diện 1 nhóm lên trình bày.
- Cả lớp nhận xét.
- Với các câu sai giáo viên yêu cầu học sinh
giải thích.
- Các nhóm cử đại diện đứng tại ch gii
thớch.
- Giáo viên yêu cầu học sinh trả lời câu
2-SGK.
- 2 hc sinh ng ti ch tr li.
- Giáo viên đa máy chiếu nội dung tr139.
- Học sinh ghi bằng kí hiệu.
? trả lời câu hái 3-SGK.
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- Giáo viên đa nội dung bài tập 69 lên máy
chiếu.
- Hc sinh c bi.
- 1 học sinh lên bảng vẽ hình và ghi GT, Kl.
- Giáo viên gợi ý phân tích bài.
- Hc sinh phõn tớch theo s đi lên.
AD <sub> A</sub>
0
1 2 90
<i>H</i> <i>H</i>
<sub>AHB = </sub><sub>AHC</sub>
1 2
<i>A</i> <i>A</i>
<sub>ABD = </sub><sub>ACD</sub>
- Gi¸o viên yêu cầu häc sinh th¶o luận
nhóm.
- Các nhóm thảo luận làm ra giấy trong.
- Giáo viên thu giÊy trong chiÕu lªn m¸y
chiÕu.
- Häc sinh nhËn xÐt.
tổng 3 góc của một tam giác.
Bài tập 67 (tr140-SGK)
- Câu 1; 2; 5 là câu đúng.
- Câu 3; 4; 6 là câu sai
II. Ôn tập về các tr ờng hợp bằng nhau của
hai tam giác (20')
Bài tập 69 (tr141-SGK)
GT <i><sub>A</sub></i><sub></sub><i><sub>a</sub></i><sub>; AB = AC; BD = CD</sub>
KL AD <sub> a</sub>
<i>Chøng minh:</i>
XÐt <sub>ABD vµ </sub><sub>ACD cã</sub>
AB = AC (GT)
BD = CD (GT)
AD chung
<sub>ABD = </sub><sub>ACD (c.c.c)</sub>
<i>A</i>1 <i>A</i> 2 <sub> (2 góc tơng ứng)</sub>
Xét <sub>AHB và </sub><sub>AHC có:AB = AC (GT);</sub>
1 2
<i>A</i> <i>A</i>
(CM trªn); AH chung.
<sub>AHB = </sub><sub>AHC (c.g.c)</sub>
2
1
2
a H
B
A
<i>H</i> 1<i>H</i> 2 <sub> (2 góc tơng ứng)</sub>
mà
0
1 2 180
<i>H</i> <i>H</i>
(2 gãc kÒ bï)
<sub> 2</sub><i>H</i> 1 1800 <i>H</i> 1 900
<i>H</i> 1 <i>H</i> 2 900<sub> VËy AD </sub><sub>a</sub>
<i><b>IV. Cđng cè:</b></i> (')
<i><b>V. H</b><b> íng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(3')
- Tiếp tục ôn tập chơng II.
- Làm tiếp các câu hỏi và bài tập 70 73 (tr141-SGK)
- Lµm bµi tËp 105, 110 (tr111, 112-SBT)
...
TuÇn: 25. Ngày soạn:
Tiết: 45. Ngày dạy:
<b>A. Mục tiªu</b>:
- Học sinh ơn tập và hệ thống các kiến thức đã học về tam giác cân, tam giác đều, tam
giác vuông, tam giác vuông cân.
- Vận dụng các biểu thức đã học vào bài tập vẽ hình, tính tốn chứng minh, ứng dụng thực
tế.
<b>B. ChuÈn bÞ</b>:
- Bảng phụ ghi nội dung một số dạng tam giác đặc biệt, thớc thẳng, com pa, êke.
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>:
<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>: (1')
<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (')
<i><b>III. Tiến trình bài giảng</b></i>:
<b>Hot ng ca thy, trũ</b> <b>Ghi bng</b>
? Trong chơng II ta đã học những dạng tam
giác đặc bit no.
- Học sinh trả lời câu hỏi.
? Nờu nh nghĩa các tam giác đặc biệt đó.
- 4 học sinh tr li cõu hi.
? Nêu các tính chất về cạnh, góc của các tam
giác trên.
? Nêu một số cách chứng minh của các tam
giác trên.
- Giáo viên treo bảng phụ.
- 3 học sinh nhắc lại các tính chất của tam
giác.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 70
- Học sinh đọc kĩ đề tốn.
? VÏ h×nh ghi GT, KL.
- 1 học sinh lên bảng vẽ hình ghi GT, KL
- Yêu cầu học sinh làm các câu a, b, c, d
theo nhãm.
- Các nhóm thảo luận, đại diện các nhóm lên
bảng trình bày.
I. một số dạng tam giác đặc biệt (18')
II. LuyÖn tËp (25')
<i>Bµi tËp 70</i> (tr141-SGK)
GT
<sub>ABC cã AB = AC, BM = CN</sub>
BH <sub> AM; CK </sub><sub> AN</sub>
HB <sub>CK </sub><sub> O</sub>
KL
a) ÂMN cân
b) BH = CK
c) AH = AK
d) <sub>OBC là tam giác gì ? Vì sao.</sub>
c) Khi <i>BAC</i> 600; BM = CN = BC
tính số đo các góc của <sub>AMN xác</sub>
nh dng <sub>OBC</sub>
Bg:
a) <sub>AMN cân</sub>
O
K
H
B <sub>C</sub>
A
- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm.
- Giáo viên đa ra tranh vẽ mô tả câu e.
? Khi <i>BAC</i> 600 và BM = CN = BC thì suy
ra đợc gì.
- HS: <sub>ABC là tam giác đều, </sub><sub>BMA cân ti</sub>
B, <sub>CAN cân tại C.</sub>
? Tính số đo các góc cña <sub>AMN</sub>
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
? <sub>CBC là tam giác gì.</sub>
<sub>AMN c©n </sub> <i>ABC</i> <i>ACB</i>
<i>ABM</i> <i>ACN</i>( 180 0 <i>ABC</i> )
<sub>ABM vµ </sub><sub>ACN cã</sub>
AB = AC (GT)
<i>ABM</i> <i>ACN</i><sub> (CM trªn)</sub>
BM = CN (GT)
<sub>ABM = </sub><sub>ACN (c.g.c)</sub>
<i>M</i> <i>N</i> <sub>AMN cân</sub>
b) Xét HBM và KNC cã
<i>M</i> <i>N</i><sub> (theo c©u a); MB = CN</sub>
<sub>HMB = </sub> <sub>KNC (c¹nh hun - gãc</sub>
nhän) BK = CK
c) Theo c©u a ta cã AM = AN (1)
Theo chøng minh trªn: HM = KN (2)
Tõ (1), (2) HA = AK
d) Theo chứng minh trên <i>HBM</i> <i>KCN</i> mặt
khác <i>OBC</i> <i>HBM</i> (đối đỉnh) <i>BCO</i> <i>KCN</i>
(đối đỉnh) <i>OBC</i> <i>OCB</i> OBC cân tại O
e) Khi <i>BAC</i> 600 ABC là đều
<i>ABC</i> <i>ACB</i>600
<i>ABM</i> <i>ACN</i> 1200
ta có BAM cân vì BM = BA (GT)
1800 600 0
30
2 2
<i>ABM</i>
<i>M</i>
tơng tự ta có <i>N</i> 300
Do đó
0 0 0 0
180 (30 30 ) 120
<i>MAN</i>
V× <i>M</i> 300 <i>HBM</i> 600 <i>OBC</i> 600
t¬ng tù ta cã <i>OCB</i> 600
<sub>OBC là tam giác đều.</sub>
<i><b>IV. Cñng cè:</b></i> (1')
-Cần nắm chắc các trờng hợp bằng nhau của tam giác và áp dụng nó vào chứng minh 2
tam giác b»ng nhau.
-áp dụng các trờng hợp bằng nhau của 2 tam giác để cm đoạn thẳng bằng nhau, cm góc
bằng nhau.
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(1')
Tuần: 25. Ngày soạn:
Tiết: 46. Ngày dạy:.
- Kim tra, ỏnh giỏ kh nng tiếp thu kiến thức của học sinh.
- Kiểm tra , đánh giá kỹ năng trình bày một bài tốn chứng minh của hs.
- Biết vận dụng các định lí đã học vào chứng minh hình, tính độ dài đoạn thẳng.
<b>B. ChuÈn bÞ</b>:
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>:
<i><b>I. Tổ chức lp</b></i>: (1')
<i><b>II. Đề bài kiểm tra</b></i>: (44')
<i>Câu 1</i> (3đ)
a) Phát biểu định nghĩa tác giác cân. Nêu tính chất về góc của tác giác cân.
b) Cho <sub>ABC cân tại A, có </sub><i>B</i><sub> = 70</sub>0<sub>. Tính </sub><i>C</i> <sub> và </sub><i>A</i><sub>;</sub>
<i>Câu 2</i> (2đ) Đánh dấu x vào ô thích hợp.
<b>Câu</b> <b>§óng</b> <b>Sai</b>
b) Tam giác cân có một góc bằng 600<sub> là tam giác đều.</sub>
c) Trong một tam giác có ít nhất một góc nhọn.
d) Nếu một tam giác có một cạnh bằng 12, một cạnh bằng 5 và một cạnh
bằng 13 thì tam giác đó là tam giỏc vuụng.
c)
<i>Câu 3</i> (5đ)
Cho <sub>ABC có AB = AC = 5 cm; BC = 8 cm. KỴ AH </sub><sub> BC (H</sub><sub>BC)</sub>
a) Chứng minh HB = HC và <i>BAH</i> <i>CAH</i>
b) Tính độ dài AH.
c) KỴ HD <sub> AB (D</sub><sub>AB); HE </sub><sub> AC (E</sub><sub>AC). CMR: </sub><sub>HDE là tam giác cân.</sub>
<i><b>III. Đáp án và biểu điểm</b></i>:
<i>Câu 1</i> (3đ)
a) Phỏt biu nh nghĩa tam giác cân (1đ)
- Nêu tính chất (0,5đ)
b) Tính đợc <i>C</i> = 700 <sub>(0,75đ)</sub>
- Tính <i>A</i> 400<sub> (0,75đ)</sub>
<i>Câu 2</i> (2đ) Mỗi ý đợc 0,5đ.
a) Đ; b) Đ; c) S; c) Đ.
<i>Câu 3</i> (5đ)
- VÏ h×nh (0,5®)
- Ghi GT, KL (0,5đ) a) Chứng minh đợc HB = HC (1đ);
Chứng minh đợc <i>BAH</i> <i>CAH</i> (0,5đ)
b) Tính đợc AH = 3 cm (1,5 cm)
c) Chứng minh đợc HD = HE (0,5đ)
<sub>HDE cân (0,5đ)</sub>
a) XÐt <sub>ABH và </sub><sub> ACH có:</sub>
<i>ABH</i> <i>ACH</i><sub> (do </sub><sub>ABC cân)</sub>
<sub>90</sub>0
<i>AHB</i> <i>AHC</i>
AB = AC
<sub>ABH = </sub><sub>ACH (c¹nh hun - gãc nhän) </sub>
<sub> HB = HC.</sub>
V× <sub>ABH = </sub><sub>ACH </sub><sub> </sub><i>BAH</i> <i>CAH</i> <sub> (2 gãc t¬ng øng)</sub>
8
4
2 2
<i>BC</i>
(cm)
Trong ACH. Theo định lí Py-ta-go ta có:
2 2 2 2 2
5 4 9
<i>AH</i> <i>AC</i> <i>HC</i>
<i>AH</i> 9 3 <i>AH</i> 3<sub> cm</sub>
c) XÐt <sub>EHC vµ </sub><sub>DHB cã:</sub>
0
90
<i>BDH</i> <i>CEH</i> <sub>; </sub><i>DBH</i> <i>ECH</i> <sub> (</sub><sub>ABC c©n); HB = HC (cm ë câu a)</sub>
<sub>EHC = </sub><sub>DHB (cạnh huyền - góc nhọn) </sub><sub> DH = HE </sub> <sub>HDE cân tại H.</sub>
...
D <sub>E</sub>
H
B C
<b>TiÕt 47</b>
<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<b>Chng III - quan h gia cỏc yu tố trong tam giác </b>
<b>các đờng đồng quy của tam giác</b>
<b>&1. quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Học sinh nắm đợc định lý về góc đối diện với cạnh lớn hơn và định lý về cạnh đối diện với góc lớn
hơn.
- RÌn t duy lôgíc, sáng tạo trong lập luận.
<b>II. Đồ dùng d¹y häc:</b>
- Thày: Thớc kẻ, êke, thớc đo độ, giấy trong.
- Trò: Thớc thẳng, thớc đo độ.
<b>III. Các hoạt động lên lớp.</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định lớp - Kiểm tra sĩ số.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ.</b></i>
3. Bµi míi:
? 1. VÏ ∆ ABC ( AC > AB) quan s¸t xem
<i>B</i><sub>? </sub><i>C</i> <sub> "=" ; " >" ; "<"</sub>
Dự đoán ?ntn
? 2. Gấp giấy sao cho AB chồng lên cạnh
AC. Tỡm tia phõn giỏc <i>BAM</i> xác định B
B'.
So s¸nh <i>C</i> víi <i>AB M</i>' ?
GV giíi thiƯu §L1
HS đọc, vẽ hình, viết GT, KL
1. Góc đối diện với cạnh lớn hơn
? 1. VÏ ∆ABC, ( AC > AB)
<i>B C</i> <sub> ( Dự đoán)</sub>
?2.
AB chồng lên AC
B B'
<i><sub>AB M</sub></i><sub>'</sub>
? <i>C</i>
Định lý 1
GT: ABC; AC > AB
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>B</b><b>B'</b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
Lấy AB' = AB; Vẽ AM là phân giác <i>BAC</i>
ta có KL gì về ABM và AB'M?
<sub>'</sub>
<i>AB M</i> <sub> lµ gãc trong </sub><sub>∆</sub><sub> MB'C?</sub>
? VÏ ABC/ <i>B</i>> C dự đoán xem AB =
AC; AB > AC; AC > AB?
Ngời ta CM đợc <i>B C</i> ….
Ta có nhận xét gì về cạnh và góc của tam
giác đó.
GV đa ra điều kiện để HS nhận xét.
Tam gi¸c cã mét gãc tï thì cạnh nào lớn
nhất?
áp dụng ĐL vµo BT1 xem góc nào lớn
nhất?
Chia lớp thành các nhóm thảo luận nhận
xét đa ra kết luận.
KL: <i>B C</i>
Chng minh
Do AB < AC
đặt AB' = AB
B' AC
VÏ Am/<i>A</i>ˆ1<i>A</i>ˆ2<sub>;AM chung </sub>
=> ∆ BAM = ∆ B'AM ( c - g - c)
=> <i>ABC</i><i>AB M</i>'
XÐt ∆ MB'C ta cã <i>ABM</i> <i>C M</i> 1
=> <i>AB M</i>' <i>C hay ABC C</i> ,
2. Cạnh đối diện với góc lớn hơn
? 3. Dự đốn
AC > AB
Ngêi ta CM§L
sau: ∆ABC
AC > AB -> <i>B C</i>
NhËn xÐt
1. ∆ABC; AC > AB <i>B C</i>
2. Tam giác tù ( vng) góc tu, vgn klà góc lớn
nhất nên cạnh đối diện với góc tù, vuông là cạnh lớn
nhất.
BT 1.
∆ABC; AB = 2; BC = 4; AC = 5
=> <i>ABC</i> lín nhÊt
BT 2:
∆ABC; <i>A</i>80 ;0 <i>B</i> 45 ;0 <i>C</i> 550
<i>A C B</i> <sub> nên cạnh BC là cạnh lớn nhất.</sub>
<i><b>4. Củng cè:</b></i>
- Trong một tam giác nếu cạnh này lớn hơn cạnh kia thì suy ra đợc gì?
- Trong một tam giác góc này lớn hơn góc kia thì ta có điều gi?
- BT3.
<i><b>5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b></i>
- Häc thc lý thuyÕt ( §L1, §L2, NX).
- BTVN: 4; 5; ;6 ;7 SGK.
...
Tuần 27
Tiết 48
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>M</b> <b>C</b>
<b>B'</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
Ngày soạn:
<b>luyện tập</b>
<b>I. Mục tiªu.</b>
- Vận dụng kiến thức đã học vào bài tập cụ thể.
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, tính tốn, so sánh.
- Rèn t duy lôgic, sáng tạo ở học sinh.
- Vận dụng kiến thức vào cuộc sống.
<b>II. Đồ dùng d¹y häc.</b>
- Thày: Thớc thẳng, thớc đo độ.
- Trị: Thớc thẳng, thớc đo độ.
<b>III. Các hoạt động lên lớp.</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định lớp - Kiểm tra sĩ số.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Nêu ĐL1, ĐL2 về cạnh và góc đối.
- BT2 - SGK.
3. Bµi míi:
- Học sinh đọc đề bài nêu những điều đã cho?
những điều phải tìm?
- VÏ h×nh biĨ thị nội dung bài toán.
- Tính góc C thông qua góc A; B.
=> Cạnh lớn nhất là cạnh nào?
=> ABC là tam giác gì?
- Chia lp thnh cỏc nhúm tho luận đa ra đáp
án đúng.
- Học sinh nêu đề bài? góc ACD tù thỡ gúc
<i>DAB</i><sub>; </sub><i>DBC</i><sub> là góc gì?</sub>
Thảo luận nhóm:
So s¸nh DA víi DB?
DB víi DC
Các nhóm thảo luận đa ra kết quả đúng?
- Học sinh đọc đề bài tốn có nhận xét gì qua 3
phần so sánh a, b, c?
Bµi tËp 3 - SGK
ABC; <i>A</i>1000; B = 400
? Cạnh nào max
ABC?
Giải
ABC; <i>A</i>1000
<sub>40</sub>0
<i>B</i>
=> <i>C</i> 1800 (100040 ) 400 0
=> BC là cạnh lớn nhất
v ABC ( <i>B C</i> ) nờn ∆ABC cân đỉnh A
Bµi 4 SGK
Trong ∆ góc đối din vi cnh nh nht l gúc
nhọn vì ĐL2
Bài 5 - SGK
<sub>90</sub>0 <sub>,</sub> <sub>90</sub>0
<i>ACD</i> <i>A D</i> <i>AD DC</i>
<sub>90</sub>0 <sub>90</sub>0
<i>BCD</i> <i>B</i> <i>BD CD</i>
A đi xa nhất, C gần nhất vì
<sub>90</sub>0 <sub>90 ;</sub>0 <sub>90</sub>0
<i>B</i> <i>ABD</i> <i>DAB</i>
=> AD > BD > CD.
Bµi 6 - SGK
AC > DC = BC
=> <i>B</i> <i>A</i>
Ngäc Thµnh
<b>100</b>
<b>40</b>
<b>C</b>
- Căn cứ vào đâu để KL <i>ABC</i><i>ABB</i>'
- Căn cứ vào đâu để KL <i>ABB</i>'<i>AB B</i>'
vµ <i>AB B ACB</i>'
c. Đúng:
Bài 7 - SGK
ABC ( AC . AB) ; B'C AC/AB' = AB
? '
'? '
' ?
<i>ABC ABB</i>
<i>ABB AB B</i> <i>ABC</i> <i>ACB</i>
<i>AB B ABC</i>
B n»m gi÷a A; C.
=> <i>ABC</i><i>ABB</i>'
AB = AB' =>
<sub>'</sub> <sub>'</sub>
<i>ABB</i> <i>AB B</i>
<sub>'</sub>
<i>AB B</i><i>ACB</i><sub> v× góc ngoài của tam giác lớn hơn</sub>
góc trong không kề nã.
<i><b>4. Cñng cè:</b></i>
- Nêu cách giải các bài tập trên.
- Đã sử dụng những định lý nào?
<i><b>5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b></i>
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- BTVN: 3 ,4 SBT.
Tiết 49
Ngày soạn:
<b>quan h gia ng vuụng gúc và đờng xiên</b>
<b>đờng xiên và hình chiếu</b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>
- Học sinh nắm đợc khái niệm đờng vng góc, đờng xiên hình chiếu của đờng xiên, quan hệ giữa
đờng vng góc và đờng xiên; các đờng xiên và hình chiếu của chỳng.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Thày: Thớc thẳng, êke.
- Trò: Thớc thẳng, êke.
<b>III. Cỏc hot ng lờn lp.</b>
<i><b>1. </b><b></b><b>n nh lớp - Kiểm tra sĩ số.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Nêu định lý 1 + bài tập 3.
- Nêu định lý 2 + bài tập 5.
3. Bµi míi:
- GV vẽ hình giới thiệu các khái niệm mới. 1. Khái niệm đờng vng góc, đờng xiên, hình
<b>A</b>
<b>B'</b>
- Häc sinh vẽ hình và trả lời? 1 SGK?
- A a qua A có thể vẽ đợc bao nhiêu đờng
vng góc với d, và bao nhiêu đờng xiên A với
d?
- HS đọc định lý 1 SGK?
- Mô tả ĐL qua hỡnh v?
- So sánh góc H và góc B. Theo ĐL1 ta có điều
gì? AH gọi là gi?
- Theo định lý Pytago ta có điều gì? So sánh
AB với AH?
- TÝnh AB; AC theo AH; HB; HC?
- Từ đó kết luận gì về HB; HC; AB với AC?
- Học sinh đọc ĐL 2 SGK.
- Lµm bµi tËp 8 SGK theo nhãm HS tr¶ lêi.
chiếu của đờng xiên.
AH: Đờng vng góc từ A đến d.
H: Là hình chiếu từ A trên d.
AB: Đờng xiên
HB: H×nh chiÕu
?1
2. Quan hệ giữa đờng vng góc và đờng xiên.
?2. Kẻ một đờng vng góc kẻ vô số ng
xiờn.
Định lý 1
Ad
AH: Đờng vuông góc
AB: Đờng xiên
AH < AB
Chứng minh
AHB vuông tại H -> <i>H</i> <i>B</i>
=> AB > AH
* AH gọi là khoảng cách từ A -> s.
?3. Theo Pytago: AB2<sub> = AH</sub>2<sub> + HB</sub>2
Do HB2<sub> > 0 -> AB</sub>2<sub> > AH</sub>2<sub> -> AB > AH</sub>
3. Các đờng xiên là hình chiếu của chúng.
? 4. AH2<sub> + HB</sub>2<sub> = AB</sub>2
AH2<sub> + HC</sub>2<sub> = AC</sub>2
nÕu HB HC -> HB2<sub> > HC</sub>2<sub> và </sub>
AB2<sub></sub><sub> AC</sub>2<sub> -> AB </sub><sub></sub><sub> AC</sub>
Tơng tù AB AC -> HB HC
Định lý 2 SGK
Bài tập 8 SGK
c. HB < HC đúng
<i><b>4. Cñng cè:</b></i>
- Nêu định lý 1 và cách chứng minh.
- Nêu định lý 2 và cách chứng minh.
<i><b>5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b></i>
- Học thuộc định lý và cách chứng minh.
- BTVN: 9; 10 SGK.
- Hớng dẫn 9: M -> A là khoảng cách; M -> B; M -> C; M -> D là các đờng xiên nên MD > MC >
MB > MA. Vậy đúng mục đích.
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>d</b>
<b>H</b>
<b>d</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
...
Tn 28
<b>luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Vận dụng lý thuyết vào bài tập cụ thể.
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, suy luận.
- Rèn t duy lôgic, lập luận.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Thày: Thớc thẳng, êke.
- Trò: Thớc thẳng, êke.
<b>III. Các hoạt động lên lớp.</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định lớp - Kiểm tra sĩ số.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Nêu định lý 1?
- Nêu định lý 2?
3. Bµi míi:
- Học sinh đọc đề bài tốn. bài tốn cho biết
gì? Tìm gì?
- AM, AB là đờng gì? Để so sánh nó cần so
- Nhận xét về độ dài MH, BH.
- Học sinh đọc, vẽ hình, viết GT, KL bài tốn.
- Tõ vị trí của C so sánh khoảng cách BC; BD?
- HÃy so sánh AC và AD.
- Căn cứ vào số đo góc so sánh <i>ABC</i> với <i>ACD</i>?
Bài 10.
GT: ABC cân; AM > AH ( M BC)
KL: AM < AB
Chøng minh
Gọi AH là khoảng cách
từ A đến BC
M BH
Ta cã: MH < BH
<i>DL</i>
<sub> AB > AM</sub>
Bµi 11.
GT
AB BD
AC; AD đờng
xiên
BC; BD h×nh
chiÕu
BC < BD
KL AC < AD
Chøng minh
BC < BD -> C n»m gi÷a B, D
-> <i>ACB</i>900 <i>ACD</i>900
-><i>ADB</i>900 VËy <i>ACD ADC</i>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>H</b>
<b>M</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
- Chia lớp thành các nhóm thảo luận nhóm.
- Các nhóm trả lời nhận xét.
- So sánh BE với BC?
- So s¸nh DE víi BE?
-> BC? DE
=> AD > AC
Bài 12.
+ Đặt thớc vuông góc với cạnh của tấm gỗ.
+ Đặt thớc nh vậy là sai.
Bài 13.
Theo hình vẽ
AC > AE -> BC > BE
AB > AD -> BE > ED
=> BC > DE
<i><b>4. Cñng cè:</b></i>
- Nêu cách giải các bài tập đã chữa.
- BT 14 SGK.
<i><b>5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b></i>
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- BTVN: SBT: 14; 15; 16.
...
Tiết 51
Ngày soạn:
<b>quan h gia ba cnh của một tam giác</b>
<b>bất đẳng thức tam giác</b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>
- Học sinh hiểu đợc bất đẳng thức tam giác ( định lý).
- Biết vận dụng các hệ quả của bất đẳng thức tam giác.
- Rèn t duy lôgic, suy luận, phỏn oỏn.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Thày: Thớc thẳng.
- Trò: Thíc th¼ng.
<b>III. Các hoạt động lên lớp.</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định lớp - Kiểm tra sĩ số.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Nêu định lý 2.
- BT 13.
3. Bµi míi:
- Có vẽ đợc không một tam giác với ba cạnh là: 1. Bất đẳng thức tam giác
<b>B</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>E</b>
1; 2; 4?
- Nêu nội dung định lý 1.
- áp dụng vào tam giác ta có điều gì về ba cạnh
đó?
- Viết GT, KL định lý đó?
- KÐo dµi AC lÊy CD = CB
- Ta có tam giác nào?
- So sỏnh cỏc gúc ca tam giác đó?
- Từ đó so sánh các cạnh của tam giác đó?
- Tơng tự ta có điều gì?
- Từ định lý đó ta có hệ quả nh thế nào nếu ta
chuyển 1 số hạng của tổng?
- HS đọc hệ quả sách giáo khoa.
- Kết hopự ĐL và hệ quả ta có nhận xét?
- Lu ý HS đọc SGK.
- BT 15 häc sinh lµm theo nhãm, các nhóm
thảo luận trả lời.
?1. Khụng v c tam giỏc vi 3 cnh l: 1; 2;
4.
Định lý: ∆ABC
AB + AC > BC
AB + BC > AC
AC + BC > AB(*)
Chøng minh
3 bất đẳng thức có vai trò nh nhau chỉ cần
chứng minh (*).
KÐo dµi AC lÊy CD = BC. Ta cã C n»m gi÷a A,
D.
=> <i>ABD CBD</i> mà BCD cân.
<i>CBD CDB</i> <i>ABD ADB</i>
-> AD > AB mµ AD = AC + BC
- Tơng tự với 2 bất đẳng thức còn lại.
2. Hệ quả của bất đẳng thức tam giác.
AB > AC - BC; AC > AB - BC
AB > BC - AC; AC > BC - AB
BC > AB - AC; BC > AC - AB
HƯ qu¶ SGK
NhËn xÐt
AB + AC > BC > AB - AC
?3. Giải thích ?1
Lu ý: SGK
BT15 SGK
a. Không
b. Kh«ng
c. Cã
<i><b>4. Cđng cè:</b></i>
- Ta có các bất đẳng thức tam giác nh thế nào?
- Từ đó có hệ quả gì? Khi nào thì vẽ đợc một tam giác với cạnh có độ dài bất kì?
- BT 16.
<i><b>5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b></i>
- Häc thc lÝ thut.
- BTVN: 17; 18; 19 SGK.
- Híng dÉn 17.
+ XÐt ∆AMI -> AM < MI + AI (1)
<b>C</b>
<b>A</b>
<b>O</b>
<b>B</b>
vµ BI = BM + MI
-> BM = BI - MI. (2)
1,2 -> AM + Bm < BI + IA.
...
Tuần 29
Tiết 52
Ngày soạn:
<b>luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Vận dụng lý thuyết vào làm bài tập cụ thể.
- Rèn kĩ năng vẽ hình, lập luận, suy luận.
- Làm thành thạo bài tập có nội dung thực tế.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Thày: Soạn bài, compa.
- Trò: Häc thuéc bµi, compa.
<b>III. Các hoạt động lên lớp.</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định lớp - Kiểm tra sĩ số.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Nêu nội dung định lí và hệ quả của định lí về bất đẳng thức tam giác.
- Làm BT 16.
3. Bµi míi:
- Lµm bµi tËp 18.
- Ba đoạn thẳng đó có thoả mãn là 3 cạnh của
tam giác?
- Nªu cách vẽ tam giác biết số đo của 3 cạnh
bằng thớc và compa.
- Nêu cách thực hiện bài toán?
- Vẽ với ba cạnh là 1; 2; 3,5
-> Khi no vẽ đợc ∆ với ba cạnh cho trớc?
- T¬ng tù thử các số đo xem có bằng 3 cạnh
của tam giác?
- Tam giác cân là nh thế nào?
- Tính cạnh còn lại của tam giác.
- Chu vi ca tam giác đợc tính nh thế nào?
-> TÝnh chu vi cân?
Bài 18.
a. V c ABC vi AB = 2cm
AC = 3cm
BC = 4cm
b. Không vẽ đợc tam giác với số đo các cạnh
là : 1; 2; 3,5 vì 1 + 2 < 3,5.
c. Khơng vẽ đợc ∆ với 3 cạnh có số đo là: 2;
2,2; 4,2 vì 2 + 2,2 = 4,2
Bài 19.
Gọi cạnh thø 3 lµ x
7,9 - 3,9 < x < 7,9 + 3,9
=> 4 < x < 11,8
VËy x = 7,9
C = 7,9 .2 + 3,9 = 19,7 (CM)
<b>2</b> <b><sub>3</sub></b>
<b>4</b> <b>C</b>
<b>A</b>
- Vẽ hình ghi giả thiết, kết luËn.
- So s¸nh BH,AB
CH; AC? giải thích
- Cộng (1) và (2) ta có điều gì?
- Giả sử BC là cạnh lớn nhất thì ta có điều gì?
- Giáo viên cho học sinh làm bài 21 theo nhóm.
- Đại diện các nhóm trả lời.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh thảo luận bài 22.
Bài 20.
Ta cã AB > BH (1)
AC > HC (2)
+> Céng (1) vµ (2).
=> AB + AC > BH + CH = BC
VËy AB + AC > BC
b. BC AB => BC + AC > AB
BC AC => BC + AB > AC
Bài 21.
HS làm theo nhóm
C nằm trên AB vì C AB thì toạ thành ABC
và AC + CB > AB ( dây dài hơn).
Bài 22.
AC = 30km
AB = 90km
a. Bàn kính 60km khơng nhận đợc
b. Bán kính 120km nhận đợc tín hiệu.
<i><b>4. Cđng cè:</b></i>
- Nªu hƯ quả giữa các cạnh của tam giác.
- Nêu lí do bài 22.
<i><b>5. Hớng dẫn về nhà:</b></i>
- Học thuộc ĐL, HQ.
Tiết 53
Ngày soạn:
<b> </b> <b>Tớnh cht ba ng trung tuyn của tam giác </b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>
- VËn dơng lý thut vào làm bài tập cụ thể.
- Rèn kĩ năng vẽ hình, lập luận, suy luận.
- Làm thành thạo bài tập có nội dung thực tế.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Thày: Soạn bài, compa.
- Trò: Học thuộc bài, compa.
<b>III. Cỏc hot động lên lớp.</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định lớp - Kiểm tra sĩ số.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Nêu nội dung định lí và hệ quả của định lí về bất đẳng thức tam giác.
- Làm BT 16.
<b>H</b> <b>C</b>
<b>A</b>
<b>H</b> <b>C</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
3. Bµi míi:
- Lµm bµi tËp 18.
- Ba đoạn thẳng đó cú tho món l 3 cnh ca
tam giỏc?
- Nêu cách vẽ tam giác biết số đo của 3 cạnh
bằng thớc và compa.
- Nêu cách thực hiện bài toán?
- Vẽ với ba cạnh là 1; 2; 3,5
-> Khi no v đợc ∆ với ba cạnh cho trớc?
- Tơng tự thử các số đo xem có bằng 3 cạnh
của tam giác?
- Tam giác cân là nh thế nào?
- Tính cạnh còn lại của tam giác.
- Chu vi ca tam giỏc đợc tính nh thế nào? ->
Tính chu vi ∆ cân?
- Vẽ hình ghi giả thiết, kết luận.
- So sánh BH,AB
CH; AC? gi¶i thÝch
- Cộng (1) và (2) ta có điều gì?
- Giả sử BC là cạnh lớn nhất thì ta có điều gì?
- Giáo viên cho häc sinh lµm bài 21 theo
nhóm.
- Đại diện các nhóm trả lời.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh thảo luËn bµi
22.
Bµi 18.
a. Vẽ đợc ∆ABC với AB = 2cm
AC = 3cm
BC = 4cm
b. Không vẽ đợc tam giác với số đo các cạnh
là : 1; 2; 3,5 vì 1 + 2 < 3,5.
c. Khơng vẽ đợc ∆ với 3 cạnh có số đo là: 2;
2,2; 4,2 vỡ 2 + 2,2 = 4,2
Bài 19.
Gọi cạnh thứ 3 là x = trị
7,9 - 3,9 < x < 7,9 + 3,9
=> 4 < x < 11,8
VËy x = 7,9
C = 7,9 .2 + 3,9 = 19,7 (CM)
Bµi 20.
Ta cã AB > BH (1)
AC > HC (2)
+> Céng (1) vµ (2).
=> AB + AC > BH + CH = BC
VËy AB + AC > BC
b. BC AB => BC + AC > AB
BC AC => BC + AB > AC
Bµi 21.
HS lµm theo nhãm
C n»m trên AB vì C AB thì toạ thµnh
∆ABC vµ AC + CB > AB ( dây dài hơn).
Bài 22.
AC = 30km
AB = 90km
a. Bn kớnh 60km không nhận đợc
<b>2</b> <b><sub>3</sub></b>
<b>4</b> <b>C</b>
<b>A</b>
b. Bán kính 120km nhận đợc tín hiệu.
<i><b>4. Củng cố:</b></i>
- Nªu hƯ quả giữa các cạnh của tam giác.
- Nêu lí do bài 22.
<i><b>5. Hớng dẫn về nhà:</b></i>
- Học thuộc ĐL, HQ.
- Xem lại các bài tập.
- BT: SBT: 23; 24; 25.
Tiết 53
Ngày soạn:
<b>tớnh cht ba ng trung tuyn trong tam giỏc</b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>
- Học sinh nắm đợc khái niệm đờng trung tuyến của tam giác, tính chất ba đờng trung tuyến của
tam giác.
- Nắm đợc định lý về đờng TT.
- Rèn tớnh t duy tớch cc.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Thày: Soạn bài, thớc kẻ, bảng phụ.
- Trò: Học thuộc bài cò.
<b>III. Các hoạt động lên lớp.</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định lớp - Kiểm tra sĩ số.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Bµi 23 ( SBT).
- Nêu cách vẽ đờng trung tuyến của tam giác.
3. Bài mới:
- Nêu cách vẽ đờng trung tuyến của tam giác?
- Vẽ các đờng trung tuyến của ∆ABC thụng
qua BP.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh thực hành 1.
?2 Quan sát trên hình gấp
- > Nhận xét
- Nhn xét về sự tơng giao giữa ba đờng trung
tuyến?
- Gi¸o viên hớng dẫn học sinh thực hành 2.
- Trả lời các câu hỏi ?3.
1. Đờgn trung tuyến của tam giác
- AM lµ
trung tuyÕn
- BN; AM; CP là các đờng TT.
a. Thực hành 1
- Thùc hµnh 1.
- Giấy gấp xác định đờng TT.
?2. Quan sát khi vẽ ba đờng trung tuyến trong
một tam giác cắt nhau tại một điểm.
- Thùc hµnh 2
<b>A</b>
<b>P</b> <b>N</b>
<b>C</b>
<b>M</b>
- Từ đó rút ra kết luận gì?
-> Định lý
- Gi¸o viƯn giíi thiƯu cho häc sinh ®iĨm G.
=> KÕt ln vỊ điểm G.
- Giáo viên híng dÉn häc sinh lµm bµi 23
theo nhãm.
- Häc sinh rót ra tØ sè råi nhËn xÐt ®/s.
- T×m mèi liƯn hƯ MG? MR
GR? MR
GR? MG
b. NS = ? ; NG = ? ; GS = ?
?3. AD là đờng trung tuyến
2
3
<i>AG</i> <i>BG</i> <i>CG</i>
<i>AD</i> <i>BE</i> <i>CF</i>
b. Tính chất
Định lý ( SGK)
G là trọng t©m
3 đờng trung tuyến đồng quy tại G.
Bài 23
1
( )
3
<i>DG</i>
<i>S</i>
<i>DH</i> <sub> </sub>
2
3
<i>GH</i>
<i>DG</i> <sub> (§)</sub>
<i>DG</i>
<i>DH</i> <sub> = 3 (S)</sub>
1
3
<i>GH</i>
<i>DH</i> <sub> (Đ)</sub>
Bài 24.
a. MG =
2
3<sub> MR GR = </sub>
1
2<sub> MG</sub>
GR =
1
3<sub> MR</sub>
b. NS =
3
2<sub> NG</sub>
NS = 3 GS
NG = 2 GS
<i><b>4. Cñng cè:</b></i>
- Thế nào là đờng trung tuyến của tam giác?
- Tam giác có mấy đờng T2<sub>?</sub>
- Giao của các đờng T2<sub> gọi là gì?</sub>
- Điểm giao có tính chất gì?
<i><b>5. Hớng dẫn về nhà:</b></i>
- Häc thuéc lý thuyÕt.
- BTVN: 25, 26 ( SGK).
...
<b>D</b>
<b>G</b>
<b>F</b>
<b>H</b>
Tuần 30
Tiết 54
Ngày soạn:
<b>luyện tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>
- Vận dụng lí thuyết tính chất đờng trung tuyến để giải bài tập.
- Rèn kĩ năng vẽ hỡnh, tớnh toỏn.
- Rèn t duy logic, sáng tạo trong các TH cụ thể.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Thày: Soạn bài, thớc thẳng.
- Trò: Thớc thẳng.
<b>III. Cỏc hot ng lờn lớp.</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định lớp - Kiểm tra sĩ số.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Nêu định nghĩa về đờng trung tuyến.
- Bài tập 25.
3. Bµi míi:
- Đọc, viết giả thiết, kết luận của bài toán.
- Cần xét các tam giác nào để có BE = CF?
Bµi 26.
GT <sub>∆ABC( AB = AC</sub>
KL BE = CF
Ngäc Thµnh
<b>2</b>
<b>1</b>
- Từ những yếu tố nào để ∆FBC = ∆ECD?
=> KÕt luận về các tam giác bằng nhau theo
trờng hợp nào?
- Đọc, vẽ hình, viết giả thiết, kết luận của bài
toán?
- Theo tính chất đờng trung tuyến ta có điều
- Xét ∆BFG và ∆CFG có đặc điểm gì?
- Từ đó suy ra tam giác ABC là tam giác gì?
- Viết giả thit, kt lun ca bi toỏn.
- Bài toán yêu cầu tÝnh g×?
- Căn cứ vào đâu để kết luận ∆ DEI = ∆DFI?
- Kết luận ∆DEI và ∆DFI
- Căn cứ vào đâu để kết luận <i>DIE DIF</i> <sub> = ?</sub>
- Tính DI? Theo định lí Pitago ta có DI2<sub> = ?</sub>
=> Kết luận
<b>CM:</b>
- XÐt ∆FBC vµ ∆ECB
cã <i>B C</i>
BC chung
BE = CF =
1
2<sub>AB</sub>
=> ∆FBC = ∆ECB ( C- G - C)
Bµi 27.
GT BE, CF là trung tuyến BE = CF
KL <sub>ABC cân</sub>
<b>CM:</b>
Theo tớnh cht đờng trung tuyến.
BG = 2EG; CG = 2CF; AE = CI; µ = FB.
Do BE = CF => FG = 2EG; BG = CG
=> ∆BFG = ∆CBG ( C- G- C)
=> BF = CE => AB = AC
=> ABC cân
Bài 28.
GT <sub>∆DEF cân đỉnh D; DI là trung</sub>
tuyến.
KL a. DEI = DFI
b. <i>DIE DIF</i>; là góc gì?
c. DE = DF = 13(cm)
EF = 10cm; DI = ?
<b>CM:</b>
a. ∆DEF cân đỉnh D
=> <i>E F</i> <sub>; DE = DF</sub>
DI lµ trung tuyÕn
-> BI = IF
=> ∆DEI = ∆DFI
b. a) => <i>DIE DIF</i>
=> <i>DIE</i> <i>DIF</i><sub> = 90</sub>0
<b>I</b> <b>F</b>
<b>E</b>
c. ∆DEI vu«ng ë I
=> 132<sub> - 5</sub>2<sub> = DI</sub>2
=> 169 - 25 = DI2
=> DI2<sub> = 144 = 12</sub>2
=> DI = 12 (cm)
<i><b>4. Cđng cè:</b></i>
- Nêu tính chất đờng trung tuyến của tam giác.
- Nêu cách giải các bài tập đã chữa.
<i><b>5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b></i>
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Đọc bài sau.
- BTVN: 30 SGK + SBT.
...
Tiết 55
Ngày soạn:
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Học sinh biết đợc các tính chất điểm thuộc tia phân giác.
- Học sinh nắm đợc định lí thuận và o.
- Biết vẽ thành thạo tia phân giác.
- Rèn t duy sáng tạo, vận dụng linh hoạt.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Thày: Soạn bài, compa, giấy gấp, tia phân giác.
- Trò: Thớc thẳng.
<b>III. Cỏc hot ng lờn lp.</b>
<i><b>1. </b><b></b><b>n nh lớp - Kiểm tra sĩ số.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Nêu tính chất đờng trung tuyến.
- ∆ABC, AM lµ T2<sub>; so sánh SAMB và SAMC</sub>
3. Bài mới:
- Giáo viên hớng dÉn häc sinh gÊp giÊy.
- Nhận xét khoảng cách từ im M <sub>OZ n</sub>
Ox, Oy.
- Giáo viên nêu dịnh lý 1 SGK
- Viết giả thiết, kết luận của bài toán?
- Xét ∆AOM và ∆BOM có đặc điểm gì bằng
nhau?
-> KÕt luận về MA, MB?
- Đọc bài toán SGK.
-> T bi tốn đó ta có định lý 2. Viết giả
1. Định lý về tính chất các điểm thuộc tia
phân giác.
a. Thực hành
?1. M -> Ox b»ng M -> Oy
MH = MH' ( H <sub>Ox, H' </sub><sub> Oy).</sub>
b. Định lý (thuận)
<i>xoy</i><sub>; OZ phân giác M </sub><sub></sub><sub> OZ.</sub>
MA <sub>Ox, MB </sub><sub> Oy</sub>
MA = MB
?2. ViÕt gi¶ thiÕt, kÕt luËn.
CM:
1 2
<i>O</i> <i>O</i> <sub>; OM chung</sub>
=> ∆MOA ( A 1v) = ∆MOB ( B = 1v)
=> MA = MB ( cạnh tơng ứng)
2. nh lý o
Bi toỏn SGK.
Ngäc Thµnh
<b>y</b>
<b>o</b>
<b>x</b>
<b>O</b>
<b>x</b><b>y</b>
<b>H</b>
<b>M</b>
<b>O</b>
<b>B</b>
<b>M</b>
<b>A</b> <b>x</b>
<b>O</b>
<b>M</b>
<b>x</b>
<b>A</b>
thiết, kết luận của định lý?
- Nèi OM, h·y chøng minh OM là tia phân
giác?
- Xét các tam giác nào bằng nhau?
=> KÕt luËn
- Từ định lý 1 rút ra nhận xét gì?
- Học sinh làm bài 31.
M <sub> OZ cđa </sub><i>xOy</i>
Định lí 2 ( đảo)
M <i>xOy</i>
MA = MB
-> M <sub> OZ</sub>
là phân giác <i>xOy</i>
<b>CM:</b>
Nối OM ta có
MA = MB
OM chung
=> OAM = <i><sub>OBM</sub></i>
=> <i>AOM</i> <i>BOM</i> -> OM là phân giác của <i>xOy</i>
.
- Nhận xét SGK
Bài 31.
Giỏo viờn gii thớch cách vẽ bằng thớc 2 lần
để đợc tia phân giác.
<i><b>4. Cđng cè:</b></i>
- Nêu định lý về tính chất các điểm thuộc tia phân giác.
<i><b>5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b></i>
- Häc thc lý thut.
- BTVN: 33, 34, 35 SGK.
TuÇn: 30. Ngày soạn:
Tiết: 56. Ngày dạy:
- Củng cố định lí thuận , đảo về tia phân giác của một góc.
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình.
- Häc sinh cã ý thức làm việc tích cực.
<b>B. Chuẩn bị</b>:
- Thớc thẳng 2 lÒ, com pa.
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>:
<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>: (1')
<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (7')
- Học sinh 1: vẽ góc xOy, dùng thớc 2 lề hãy vẽ phân giác của góc đó, tại sao nó l phõn
giỏc.
- Học sinh 2: trình bày lời chứng minh bài tập 32.
<i><b>III. Tiến trình bài giảng</b></i>:
<b>Hot ng ca thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>
- Yêu cầu học sinh đọc kĩ u bi.
- Yêu cầu học sinh lên bảng vẽ hình ghi GT,
KL.
- Học sinh vẽ hình ghi GT, KL
? Nêu cách chứng minh AD = BC
- Học sinh:
AD = BC
<b>Bài tËp 34</b> (tr71-SGK)
(5')
2
1
2
1
y
x
I
A B
O
<sub>ADO = </sub><sub>CBO</sub>
c.g.c
- Yêu cầu học sinh chứng minh dựa trên
phân tích.
- 1 học sinh lên bảng chứng minh.
? chng minh IA = IC, IB = ID ta cần
cm điều gì.
- Häc sinh:
<sub>AIB = </sub><sub>CID</sub>
2 2
<i>A</i> <i>C</i> <sub>, AB = CD, </sub><i><sub>D</sub></i> <sub></sub><i><sub>B</sub></i>
<i>A</i>1 <i>C</i>1
<i>AO</i> <i>OC</i>
<i>OB</i> <i>OD</i>
<sub> </sub><sub>ADO = </sub><sub>CBO</sub>
? để chứng minh AI là phân giác của góc
XOY ta cần chứng minh điều gỡ.
- Học sinh:
AI là phân giác
<i>AOI</i> <i>COI</i>
<sub>AOI = </sub><sub>CI O</sub>
AO = OC AI = CI OI là cạnh chung
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 35
- Häc sinh lµm bµi
- Giáo viên bao quát hoạt động của cả lớp.
GT <i>xOy</i> <sub>, OA = OC, OB = OD</sub>
KL
a) BC = AD
b) IA = IC, IB = ID
c) OI là tia phân giác <i>xOy</i>
Chứng minh:
a) Xét <sub>ADO vµ </sub><sub>CBO cã: (5')</sub>
OA = OC (GT)
<i>BOD</i><sub> lµ gãc chung.</sub>
OD = OB (GT)
<sub>ADO = </sub><sub>CBO (c.g.c) (1)</sub>
<sub> DA = BC</sub>
b) Tõ (1) <i>D</i> <i>B</i> <sub> (2) (10')</sub>
và <i>A</i>1 <i>C</i>1
mặt khác
0 0
1 2 180 , 1 2 180
<i>A</i> <i>A</i> <i>C</i> <i>C</i>
<i>A</i> 2 <i>C</i> 2 (3)
. Ta cã AB = OB - OA, CD = OD - OC
mµ OB = OD, OA = OC AB = CD (4)
Tõ 2, 3, 4 <sub>BAI = </sub><sub>DCI (g.c.g)</sub>
<sub> BI = DI, AI = IC</sub>
c) Ta cã (7')
AO = OC (GT)
AI = CI (cm trên)
OI là cạnh chung.
<sub>AOI = </sub><sub>COI (c.g.c)</sub>
<i>AOI</i> <i>COI</i> <sub> (2 cạnh tơng ứng)</sub>
<sub> AI là phân giác của góc xOy.</sub>
<b>Bài tập 35</b> (tr71-SGK) (5')
Dùng thớc đặt OA = AB = OC = CD
AD cắt CB tại I OI là phân giỏc.
<i><b>IV. Cng c:</b></i> (2')
- Cách vẽ phân giác khi chỉ có thớc thẳng.
- Phát biểu ính chất tia phân giác cđa mét gãc.
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(3')
- VỊ nhµ lµm bµi tËp 33 (tr70), bµi tËp 44(SBT)
- Cắt mỗi học sinh một tam giác bằng giấy
D
B
C
O
HD:
a) Dùa vµo tÝnh chÊt 2 gãc kỊ bï <i>tOt</i> '900
b) + <i>M</i> <i>O</i>
+ M thuéc Ot
+ M thuéc Ot'
TuÇn: 31. Ngày soạn:
Tiết: 57. Ngày dạy:
- Học sinh hiểu khái niệm đờng phân giác của tam giác, biết mỗi tam giác có 3 phân giác.
- Tự chứng minh đợc định lí trong tam giác cân: đờng trung tuyến đồng thời là đờng phân
giác.
- Qua gấp hình học sinh đốn đợc định lí về đờng phân giác trong của tam giác.
<b>B. ChuÈn bị</b>:
- Tam giác bằng giấy, hình vẽ mở bài.
<b>C. Cỏc hoạt động dạy học</b>:
<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>: (1')
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (6')
1. Kiểm tra chuẩn bị tam gi¸c b»ng cđa häc sinh.
2. Thế nào là tam giác cân, vẽ trung tuyến ứng với đáy của tam giác cân.
3. Vẽ phân giác bằng thớc 2 lề song song.
<i><b>III. Tiến trình bài giảng</b></i>:
<b>Hot ng ca thy, trũ</b> <b>Ghi bảng</b>
- Giáo viên treo bảng phụ vẽ hình mở bài.
- Học sinh cha trả lời ngay đợc câu hỏi.
BT: - vẽ tam giác ABC
- Vẽ phân giác AM của góc A (xuất phát từ
đỉnh A hay phân giác ứng với cạnh BC)
? Ta có thể vẽ đợc đờng phân giác nào
khơng.
- HS: có, ta vẽ đợc phân giác xuất phát từ B,
C, tóm lại: tam giác có 3 đờng phân giác.
? Tóm tắt định lí dới dạng bài tập, ghi GT,
KL.
CM:
<sub>ABM vµ </sub><sub>ACM cã</sub>
AB = AC (GT)
<i>BAM</i> <i>CAM</i>
AM chung
<sub>ABM = </sub><sub>ACM</sub>
? Phát biểu lại định lí.
- Ta có quyền áp dụng định lí này để gii
bi tp.
<b>1. Đờng phân giác của tam giác</b> (15')
. AM là đờng phân giác (xuất phát từ đỉnh A)
. Tam giác có 3 ng phõn giỏc
* Định lí:
B <sub>C</sub>
A
M
B C
- Yêu cầu häc sinh lµm ?1
- Học sinh: 3 nếp gấp cùng đi qua 1 điểm.
- Giáo viên nêu định lí.
- Häc sinh phát biểu lại.
- Giỏo viờn: phng phỏp chng minh 3 đờng
đồng qui:
+ Chỉ ra 2 đờng cắt nhau ở I
+ Chứng minh đờng cịn lại ln qua I
? Chøng minh nh thÕ nµo.
- HS:
AI là phân giác
IL = IK
IL = IH , IK = IH
BE là phân giác CF là phân gi¸c
GT GT
- Học sinh dựa vào sơ đồ tự chứng minh.
GT
<sub>ABC, AB = AC, </sub><i>BAM</i> <i>CAM</i>
KL BM = CM
<b>2. TÝnh chÊt ba phân giác của tam giác</b>
(15')
a) Định lí: SGK
b) Bài toán
GT ABC, I là giao của 2 phân giác
BE, CF
KL . AI là phân giác <i>BAC</i>
. IK = IH = IL
CM: SGK
<i><b>IV. Cđng cè:</b></i> (6')
- Phát biểu định lí.
- C¸ch vÏ 3 tia phân giác của tam giác.
- Làm bài tập 36-SGK:
I cách đều DE, DF I thuộc phân giác <i>DEF</i> <sub>, tơng tự I thuộc tia phân giác </sub><i>DEF DFE</i> ,
<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(2')
- Làm bài tập 37, 38-tr72 SGK
HD38: Kẻ tia IO
a)
0 1800 620 0 0 0
180 180 59 120
2
<i>KOL</i> <sub></sub> <sub></sub>
b) <i>KIO</i> 310
c) Có vì I thuộc phân giác góc I
H
K
L I
B C
A
TuÇn: 31. Ngày soạn:
Tiết: 58. Ngày dạy:
- Ôn luyện về phân giác của tam giác.
- Rèn luyện kĩ năng vẽ phân giác.
<b>B. Chuẩn bị</b>:
- Thớc th¼ng, com pa.
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>:
<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>: (1')
<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (4')
- Học sinh 1: vẽ 3 phân giác của <sub>ABC (dùng thớc 2 lề)</sub>
- Học sinh 2: phát biểu về phân giác trong tam giác cân.
- Phát biểu tính chất về phân giác trong tam giác.
<i><b>III. Tiến trình bài giảng</b></i>:
<b>Hot ng của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>
- Häc sinh vẽ hình ghi GT, KL vào vở.
? Hai tam giác bằng nhau theo trờng hợp
nào.
- HS: c.g.c
- Yêu cầu 1 học sinh lên bảng chứng minh.
- HD hc sinh tìm cách CM: <i>CBD</i> <i>DCB</i> ,
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 41
- Học sinh vẽ hình ghi GT, KL vào vë.
? Muốn chứng minh G cách đều 3 cạnh ta
cần chứng minh điều gì.
- Häc sinh: G lµ giao của 3 phân giác của
tam giác ABC.
- 1 học sinh chứng minh, giáo viên ghi trên
bảng.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 42
- Giáo viên hớng dẫn häc sinh CM.
B
C
A
D
GT <sub>ABC cân ở A, AD là phân giác.</sub>
KL <sub>a) </sub><sub>ABD = </sub><sub>ACD</sub>
b) <i>DBC</i> <i>DCB</i>
a) XÐt <sub>ABD và </sub><sub>ACD có:</sub>
AB = AC (vì <sub>ABC cân ở A)</sub>
<i>BAD</i> <i>CAD</i><sub> (GT)</sub>
AD là cạnh chung
<sub>ABD = </sub><sub>ACD (c.g.c)</sub>
b) <i>ABD</i> <i>ACD</i>
mặt khác <i>ABC</i> <i>ACB</i> (cân ở A)
<i>ABD</i><i>DBC</i> <i>ACD</i><i>DBC</i>
<i>CBD</i> <i>DCB</i>
<b>Bµi tËp 41</b> (10')
G
P
M
N
A
B C
GT <sub>G là trọng tâm của </sub><sub>ABC đều</sub>
KL G cách đều 3 cạnh của <sub>ABC</sub>
<i>CM:</i>
Do G là trọng tâm của tam giác đều G là
giao điểm của 3 đờng phân giác, tức là g
cách đều 3 cạnh của tam giác ABC
B C
A
GT ABC, AD vừa là phân giác vừa là
trung tuyến
KL <sub>ABC cân ë A</sub>
<i><b>IV. Cñng cè:</b></i> (1')
- Đợc phép sử dụng định lí bài tập 42 để giải tốn.
- Phơng pháp chứng minh 1 tia là phân giác của 1 góc.
- VỊ nhµ lµm bài tập 43 (SGK)
- Bài tập 48, 49 (SBT-tr29)
...
Tuần: 32. Ngày soạn:
Tiết: 59. Ngày dạy:
<b>A. Mơc tiªu</b>:
- Chứng minh đợc hai định lí về tính chất đặc trng của đờng trung trực của một đoạn
thẳng dới sự hớng dẫn của giáo viên.
- Biết cách vẽ một trung trực của đoạn thẳng và trung điểm của đoạn thẳng nh một ứng
dụng của hai định lí trên.
- Biết dùng định lí để chứng minh các định lí sau và giải bài tp.
<b>B. Chuẩn bị</b>:
- Thớc thẳng, com pa, một mảnh giấy.
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>:
<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>: (1')
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (4')
<i><b>III. Tiến trình bài giảng</b></i>:
<b>Hot ng ca thy, trũ</b> <b>Ghi bng</b>
- Giáo viên hớng dÉn häc sinh gÊp giÊy
- Häc sinh thùc hiÖn theo
- Lấy M trên trung trực của AB. HÃy so
sánh MA, MB qua gÊp giÊy.
- Häc sinh: MA = MB
? Hãy phát biểu nhận xét qua kết quả đó.
- Học sinh: im nm trờn trung trc ca
<b>1. Định lí về tính chất của các điểm thuộc </b>
<b>đ-ờng trung trực.</b> (10')
một đoạn thẳng thì cách đều 2 đầu mút
của đoạnn thẳng đó.
- Giáo viên: đó chính là định lí thuận.
- Giáo viên vẽ hình nhanh.
- Häc sinh ghi GT, KL
- Sau đó học sinh chứng minh
. M thuộc AB
. M kh«ng thuéc AB
(<sub>MIA = </sub><sub>MIB)</sub>
XÐt ®iĨm M víi MA = MB, vËy M cã
thuộc trung trực AB không.
- Học sinh dự đoán: có
- Đó chính là nội dung định lí.
- Học sinh phát biểu hoàn chỉnh.
- Giáo viên phát biểu lại.
- Học sinh ghi GT, KL của định lí.
- Gc hớng dẫn học sinh chứng minh định
lí
. M thc AB
. M kh«ng thuộc AB
? d là trung trực của AB thì nó thoả mÃn
điều kiện gì (2 đk)
<sub> học sinh biết cần chứng minh MI </sub>
AB
- Yêu cầu học sinh chứng minh.
- Giáo viên hơớng dẫn vẽ trung trực của
đoạn MN dùng thớc và com pa.
- Giáo viên lu ý:
+ Vẽ cung tròn có bán kính lớn hơn
MN/2
+ Đây là 1 phơng pháp vẽ trung trực đoạn
thẳng dùng thớc và com pa.
<i>b) Định lí 1</i> (đl thuận) SGK
d
I
A B
M
GT Md, d lµ trung trùc cña AB
(IA = IB, MI <sub> AB)</sub>
KL MA = MB
<b>2. Định lí 2</b> (đảo của đl 1)
<i>a) Định lí</i> : SGK
2
1
I I
M
A B
A B
M
GT MA = MB
KL M thc trung trùc cđa AB
Chøng minh:
. TH 1: M<sub>AB, v× MA = MB nên M là trung </sub>
điểm của AB M thuéc trung trùc AB
. TH 2: MAB, gọi I là trung điểm của AB
<sub>AMI = </sub><sub>BMI vì</sub>
MA = MB
MI chung
AI = IB
<i>I</i>1 <i>I</i>2 <sub> Mµ </sub>
0
1 2 180
<i>I</i> <i>I</i>
<i>I</i>1 <i>I</i>2 900<sub> hay MI </sub><sub> AB, mµ AI = IB </sub>
MI lµ trung trùc cña AB.
<i>b) NhËn xÐt</i>: SGK
Q
P
M N
PQ lµ trung trùc cđa MN
<i><b>IV. Cđng cè:</b></i> (2')
- Cách vẽ trung trực
- Định lí thuận, đảo
- Phơng pháp chứng minh 1 đờng thẳng là trung trực.
<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(4')
- Lµm bµi tËp 44, 45, 46 (tr76-SGK)
TuÇn: 32. Ngày soạn:
Tiết: 60. Ngày dạy:
- Ơn luyện tính chất đờng trung trc ca 1 on thng
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình (vẽ trung trực của một đoạn thẳng)
- Rèn luyện tính tích cực trong giải bài tập.
<b>B. Chuẩn bị</b>:
- Bảng phụ hình 46, com pa, thớc thẳng.
<b>C. Cỏc hot ng dạy học</b>:
<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>: (1')
<i><b>II. KiÓm tra bµi cị</b></i>: (6')
1. Phát biểu định lí thuận, đảo về đờng trung trực của đoạn thẳng AD, làm bài tập 44.
2. Vẽ đờng thẳng PQ là trung trực của MN, hóy chng minh.
<i><b>III. Tiến trình bài giảng</b></i>:
<b>Hot ng ca thy, trũ</b> <b>Ghi bng</b>
- Yêu cầu học sinh vẽ hình ghi GT, KL cho
bài tập
? Dự đoán 2 tam giác bằng nhau theo trờng
hợp nào.
c.g.c
MA = MB, NA = NB
M, N thuộc trung trực AB
GT
- Yêu cầu 1 học sinh lên bảng chứng minh.
- Yêu cầu học sinh vẽ hình ghi GT, KL
? Dự đoán IM + IN vµ NL.
- HD: áp dụng bất đẳng thức trong tam giác.
Muốn vậy IM, IN, LN là 3 cạnh của 1 tam
giác.
IM + IN > ML
MI = LI
<b>Bµi tËp 47</b> (tr76-SGK) (8')
A B
M
N
G
T
M, N thuộc đờng
trung trực của
AB
K
L AMN=BMN
Do M thuéc trung trùc cña AB
<sub> MA = MB, N thuéc trung trùc cđa AB</sub>
<sub> NA = NB, mµ MN chung </sub>
<sub>AMN = </sub><sub>BMN (c.g.c)</sub>
IL + NT > LN
LIN
- Lu ý: M, I, L thẳng hàng và M, I, L không
thẳng hàng.
- Học sinh dựa vào phân tích và HD tự
chứng minh.
- GV chốt: NI + IL ngắn nhất khi N, I, L
thẳng hµng.
? Bài tập này liên quan đến bài tập nào.
- Liờn quan n bi tp 48.
? Vai trò điểm A, C, B nh các điểm nào của
bài tập 48.
- A, C, B t¬ng øng M, I, N
? Nêu phơng pháp xác định điểm nhà máy
để AC + CB ngn nht.
- Học sinh nêu phơng án.
- Giáo viên treo bảng phụ ghi nội dung bài
tập 51
- Hc sinh c k bi tp.
- Giáo viên HD học sinh tìm lêi gi¶i.
- Cho học sinh đọc phần CM, giáo viên ghi.
- Học sinh thảo luận nhóm tìm thêm cách
vẽ.
y
x K
M
L
P <sub>I</sub>
N
GT <sub>ML </sub><sub> xy, I </sub><sub> xy, MK = KL</sub>
KL MI = IN và NL
CM:
. Vì xy <sub> ML, MK = KL </sub><sub> xy lµ trung trùc</sub>
cđa ML MI = IL
. Ta cã
IM + IL = IL + IN > LN
Khi I <sub> P th× IM + IN = LN</sub>
<b>Bµi tËp 49</b> (8')
a
A
R
C
B
Lấy R đối xứng A qua a. Nối RB cắt a tại C.
Vậy xây dựng trạm máy bm ti C.
<b>Bài tập 51</b> (8')
Chứng minh:
Theo cách vÏ th×: PA = PB, CA = CB PC
thuéc trung trùc cña AB
<sub> PC </sub><sub> AB </sub> <sub> d </sub><sub> AB</sub>
<i><b>IV. Cñng cè:</b></i> (2')
- Các cách vẽ trung trực của một đoạn thẳng, vẽ đờng vuông góc từ 1 điểm đến 1 đờng
thẳng bằng thớc v com pa.
- Lu ý các bài toán 48, 49.
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')
- VỊ nhµ làm bài tập 54, 55, 56, 58
Tuần: 32. Ngày soạn: / /
TiÕt: 61. Ngày dạy: / /
- Biết khái niệm đờng trung trực của một tam giác, mỗi tam giác có 3 đờng trung trực.
- Biết cách dùng thớc thẳng, com pa để vẽ trung trực của tam giác.
- Nắm đợc tính chất trong tam giác cân, chứng minh đợc định lí 2, biết khái niệm đờng
trịn ngoại tiếp tam giỏc.
<b>B. Chuẩn bị</b>:
- Com pa, thớc thẳng
<b>C. Cỏc hot động dạy học</b>:
<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>: (1')
<i><b>II. KiÓm tra bài cũ</b></i>: (6')
- Học sinh 1: Định nghĩa và vẽ trung trực của đoạn thẳng MN.
- Học sinh 2: Nêu tính chất trung trực của đoạn thẳng.
<i><b>III. Tiến trình bài giảng</b></i>:
<b>Hot ng ca thy, trũ</b> <b>Ghi bng</b>
- Giáo viên và học sinh cùng vẽ <sub>ABC, vẽ </sub>
ng thẳng là trung trực của đoạn thẳng BC.
? Ta có thể vẽ đợc trung trực ứng với cạnh
? ABC thêm điều kiện gì để a đi qua A.
- <sub>ABC cân tại A.</sub>
? H·y chøng minh.
- Häc sinh tù chøng minh.
(20')
- Yêu cầu học sinh làm ?2
? So vi định lí, em nào vẽ hình chính xác.
- Giáo viên nờu hng chng minh.
<b>1. Đờng trung trực của tam giác</b> (15')
a
B C
A
a là đờng trung trực ứng với cạnh BC ca
ABC
<i>* Nhận xét</i>: SGK
<i>* Định lí:</i> SGK
I
B C
A GT ABC cã AI
lµ trung trùc
KL AI lµ trung <sub>tuyÕn</sub>
<b>2. TÝnh chÊt ba trung trùc cña tam giác</b>
?2
- CM:
Vì O thuộc trung trực AB OB = OA
V× O thuéc trung trùc BC OC = OA
<sub> OB = OC </sub> <sub> O thuéc trung trùc BC</sub>
còng tõ (1) OB = OC = OA
tức ba trung trực đi qua 1 điểm, điểm này
cách đều 3 đỉnh của tam giác.
a
b
O
A C
B
GT <sub>ABC, b lµ trung trùc cđa AC</sub>
c là trung trực của AB, b và c
cắt nhau ë O
KL O n»m trªn trung trùc cđa BC
OA = OB = OC
<i>b) Chó ý:</i>
O là tâm của đờng trịn ngoại tiếp <sub>ABC</sub>
<i><b>IV. Cđng cè:</b></i> (2')
- Ph¸t biĨu tÝnh chất trung trực của tam giác.
- Làm bài tập 52 (HD: xÐt 2 tam gi¸c)
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(1')
- Lµm bµi tËp 53, 54, 55 (tr80-SGK)
HD 53: giếng là giao của 3 trung trực cuả 3 c¹nh.
HD 54: <i>DBA</i> <i>ADC</i> 1800
...
Tuần: 33. Ngày so¹n: / /
TiÕt: 62. Ngµy d¹y: / /
- Củng cố tính chất đờng trung trực trong tam giác.
- Rèn luyện kĩ năng vẽ trung trực của tam giác.
- Học sinh tích cc lm bi tp.
<b>B. Chuẩn bị</b>:
- Com pa, thớc thẳng.
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>:
<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>: (1')
<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (8')
1. Phát biểu định lí về đờng trung trực của tam giác.
2. Vẽ ba ng trung trc ca tam giỏc.
<i><b>III. Tiến trình bài giảng</b></i>:
<b>Hot động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 54.
- Học sinh đọc kĩ yêu cầu ca bi.
- Giáo viên cho mỗi học sinh làm 1 phÇn
(nếu học sinh khơng làm đợc thì HD)
? Tâm của đờng trịn qua 3 đỉnh của tam
giác ở vị trí nào, nó là giao của các đờng
nào?
- Học sinh: giao của các đờng trung trc.
- Lu ý:
+ Tam giác nhọn tâm ở phía trong.
+ Tam giác tù tâm ở ngoài.
+ Tam giác vuông tâm thuộc cạnh huyền.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 52.
- Học sinh vẽ hình ghi GT, KL.
? Nêu phơng pháp chứng minh tam giác
cân.
- HS:
+ PP1: hai cạnh bằng nhau.
+ PP2: 2 góc bằng nhau.
? Nêu cách chứng minh 2 cạnh bằng
nhau.
- Học sinh trả lời.
<b>Bài tập 52</b> (15')
B M
C
A
GT ABC, AM lµ trung tuyÕn vµ lµ
trung trùc.
KL <sub>ABC c©n ë A</sub>
<i>Chøng minh</i>:
XÐt <sub>AMB, </sub><sub>AMC cã:</sub>
BM = MC (GT)
<sub>90</sub>0
<i>BMA</i><i>CMA</i>
AM chung
<sub>AMB = </sub><sub>AMC (c.g.c)</sub>
<sub>ABC c©n ë A</sub>
<i><b>IV. Cđng cè:</b></i> (3')
- VÏ trung trùc.
- Tính chất đờng trung trực, trung trực trong tam giác.
<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(3')
TuÇn: 33. Ngày soạn: / /
TiÕt: 63. Ngày dạy: / /
- Biết khái niệm đờng cao của tam giác, thấy đợc 3 đờng cao của tam giác, của tam giác
vuông, tù.
- Luyện cách vẽ đờng cao của tam giác.
- Cơng nhận định lí về 3 đờng cao, biết khái niệm trực tâm.
- Nắm đợc phơng pháp chứng minh 3 đờng đồng qui.
<b>B. Chn bÞ</b>:
- Thíc thẳng, com pa, ê ke vuông.
<b>C. Cỏc hot ng dy học</b>:
<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>: (1')
<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (4')
1. KiĨm tra dơng cơ cđa häc sinh.
2. Cách vẽ đờng vng góc từ 1 điểm đến 1 đờng thẳng.
<i><b>III. Tiến trình bài giảng</b></i>:
<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>
- VÏ <sub>ABC</sub>
- VÏ AI <sub> BC (I</sub><sub>BC)</sub>
- Häc sinh tiến hành vẽ hình.
? Mi tam giỏc cú my đờng cao.
- Có 3 đờng cao.
? Vẽ nốt hai đờng cao cịn lại.
- Học sinh vẽ hình vào vở.
? Ba đờng cao có cùng đi qua một điểm
hay khơng.
- HS: cã.
? Vẽ 3 đờng cao của tam giác tù, tam
giỏc vuụng.
- Học sinh tiến hành vẽ hình.
? Trực tâm của mỗi loại tam giác nh thế
nào.
- HS:
+ tam giác nhọn: trực tâm trong tam giác.
+ tam giác vng, trực tâm trùng đỉnh
góc vng.
+ tam gi¸c tù: trực tâm ngoài tam giác.
<b>1. Đ ờng cao của tam gi¸c</b> (10')
B C
A
I
. AI là đờng cao của <sub>ABC (xuất phỏt t A - </sub>
ứng cạnh BC)
<b>2. Định lí</b> (15')
- Ba đờng cao của tam giác cùng đi qua 1 điểm.
?2 Cho học sinh phát biểu khi giáo viên
treo hình vẽ.
- Giao điểm của 3 đờng cao, 3 đờng trung
tuyến, 3 đờng trung trực, 3 đờng phân
giác trùng nhau.
a) TÝnh chất của tam giác cân
<sub>ABC cõn AI l mt loi đờng thì nó sẽ là 3 </sub>
loại đờng trong 4 đờng (cao, trung trực, trung
tuyến, phân giác)
b) Tam giác có 2 trong 4 4 đờng cùng xuất phát
từ một điểm thì tam giác đó cân.
<i><b>IV. Cđng cè:</b></i> (2')
- Vẽ 3 đờng cao của tam giác.
- Làm bài tập 58 (tr83-SGK)
<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(3')
- Lµm bµi tËp 59, 60, 61, 62
HD59: Dùa vµo tÝnh chÊt về góc của tam giác vuông.
HD61: N là trực tâm KN MI
d
l
N
J <sub>M</sub>
K
I
Tuần: 33. Ngày so¹n: / /
TiÕt: 64. Ngµy d¹y: / /
- Ơn luyện khái niệm, tính chất đờng cao của tam giác.
- Ơn luyện cách vẽ đờng cao của tam giác.
- Vận dụng giải c mt s bi toỏn.
<b>B. Chuẩn bị</b>:
- Thớc thẳng, com pa, ê ke vuông.
<b>C. Cỏc hot ng dy hc</b>:
<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (4')
<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 59.
- Học sinh đọc kĩ đầu bài, vẽ hình ghi
GT, KL.
? SN <sub> ML, SL là đờng gì ccủa </sub><sub>LNM.</sub>
- Học sinh: đờng cao của tam giác.
? Muống vậy S phải là im gỡ ca tam
giỏc.
- Trực tâm.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh tìm lời giải
phần b).
<i>MSP</i> ?
SMP
<i>SMP</i> ?
MQN
<i>QNM</i>
- Yêu cầu học sinh dựa vào phân tiích
trình bày lời giải.
- Yờu cu hc sinh lm bài tập 61
? Cách xác định trực tâm của tam giác.
- Xác định đợc giao điểm của 2 đờng cao.
- 2 học sinh lên bảng trình bày phần a, b.
- Lớp nhận xét, bổ sung, sửa chữa.
- Giáo viên chốt.
<b>Bài tËp 59 </b>(SGK)
50
S Q
P N
L
M
GT <sub>LMN, MQ </sub><sub> NL, LP </sub><sub> ML</sub>
KL
a) NS <sub> ML</sub>
b) Víi <i>LNP</i> 500<sub>. TÝnh gãc MSP vµ </sub>
gãc PSQ.
Bg:
a) V× MQ <sub> LN, LP </sub><sub> MN </sub> <sub> S là trực tâm </sub>
của <sub>LMN </sub> <sub> NS </sub><sub> ML</sub>
b) XÐt <sub>MQL cã: </sub>
0
0 0
0
90
50 90
40
<i>N</i> <i>QMN</i>
<i>QMN</i>
<i>QMN</i>
. XÐt <sub>MSP cã:</sub>
0
0 0
0
90
40 90
. V× <i>MSP</i> <i>PSQ</i> 1800
0 0
0
50 180
130
<i>PSQ</i>
<i>PSQ</i>
<b>Bµi tËp 61</b>
H
N
M
B C
A
K
a) HK, BN, CM là ba đờng cao ca <sub>BHC.</sub>
Trực tâm của <sub>BHC là A.</sub>
b) trực tâm cđa <sub>AHC lµ B.</sub>
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(3')
- Học sinh làm phần câu hỏi ôn tập.
- Tiết sau ôn tập.
Tuần: 34. Ngày soạn: / /
TiÕt: 65. Ngày dạy: / /
<b>A. Mơc tiªu</b>:
- Ơn tập, củng cố các kiến thức trọng tâm của chơng III
- Vận dụng các kiến thc ó hc vo gii toỏn.
- Rèn kĩ năng vẽ hình, làm bài tập hình.
<b>B. Chuẩn bị</b>:
- Thớc thẳng, com pa, ê ke vuông.
<b>C. Cỏc hot ng dy hc</b>:
<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>: (1')
<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (')
<i><b>III. Tiến trình bài giảng</b></i>:
<b>Hot ng ca thy, trũ</b> <b>Ghi bng</b>
- Yêu cầu học sinh nhắc lại các kiến thức
trọng tâm của chơng.
? Nhc li mi quan h gia góc và cạnh
đối diện trong tam giác.
? Mối quan hệ giữa đờng vng góc và
đ-ờng xiên, đđ-ờng xiên và hình chiếu của
nó.
? Mối quan hệ giữa ba cạnh của tam giác,
bất đẳng thức tam giác.
? Tính chất ba đờng trung tuyến.
? Tính chất ba đờng phân giác.
? Tính chất ba đờng trung trực.
? Tính chất ba đờng cao.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 63.
- Học sinh vẽ hình ghi GT, KL
? Nhắc lại tính chất về góc ngoài của tam
giác.
- Góc ngoài của tam giác b»ng tæng 2 gãc
<b>I. LÝ thuyÕt</b> (15')
trong kh«ng kỊ víi nã.
- Giáo viên đãn dắt học sinh tìm lời giải:
? <i>ADC</i> là góc ngồi của tam giác nào.
- Học sinh trả lời.
? <sub>ABD lµ tam giác gì.</sub>
...
- 1 học sinh lên trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 65 theo
nhóm.
- Các nhóm thảo luận.
- HD: da vào bất đẳng thức tam giác.
- Các nhóm báo cáo kết quả.
E
D
B <sub>C</sub>
A
a) Ta cã <i>ADC</i> lµ gãc ngoµi cđa <sub>ABD </sub>
<i>ADC</i> <i>BAD</i> <i>ADC</i> <i>BDA</i> <sub> (1)(V× </sub><sub>ABD </sub>
cân tại B)
. Lại có <i>BDA</i> là góc ngoµi cđa ADE
<i>BDA</i> <i>AEB</i><sub> (2)</sub>
. Tõ 1, 2 <i>ADC</i> <i>AEB</i>
b) Trong <sub>ADE: </sub><i>ADC</i> <i>AEB</i> <sub> AE > AD</sub>
<i>Bµi tËp 65</i>
<i><b>IV. Cđng cè:</b></i> (')
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(3')
- Học theo bảng tổng kết các kiến thức cần nhớ.
- Đọc phần có thể em cha biÕt.
TuÇn: 34. Ngày soạn: / /
TiÕt: 66. Ngày dạy: / /
<b>A. Mơc tiªu</b>:
- Tiếp tục ơn tập, củng cố các kiến thức trọng tâm của chơng III
- Vận dụng các kiến thc ó hc vo gii toỏn.
- Rèn kĩ năng vẽ hình, làm bài tập hình.
<b>B. Chuẩn bị</b>:
- Thớc thẳng, com pa, ê ke vuông.
<b>C. Cỏc hot ng dy hc</b>:
<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>: (1')
<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (') Kết hợp ôn tập
<i><b>III. Tiến trình bài giảng</b></i>:
<b>Hot ng của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>
- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm để trả
lời các câu hỏi ơn tập.
- C¸c nhãm th¶o ln.
- Giáo viên gọi đại diện các nhóm trả lời.
- Học sinh cả lớp nhận xét, bổ sung.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 65 theo
nhóm.
- Các nhóm thảo luận dựa vào bất đẳng
thức tam giỏc suy ra.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh lµm bµi
tËp 69
<b>I. LÝ thuyÕt</b>
1. <i>C</i> <i>B</i> ; AB > AC
2. a) AB > AH; AC > AH
b) NÕu HB > HC th× AB > AC
c) NÕu AB > AC th× HB > HC
3. DE + DF > EF; DE + EF > DF, ...
4. Ghép đôi hai ý để đợc khẳng định đúng:
a - d'
b - a'
c - b'
d - c'
5. Ghép đôi hai ý để đợc khẳng định đúng:
a - b'
b - a'
c - d'
<b>II. Bµi tËp </b>
<i>Bµi tËp 65</i>
<i>Bµi tËp 69</i>
d
b
a
S
Q
P
M
R
<i><b>IV. Cđng cè:</b></i> (')
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(3')