Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE KT LAI SINH8 0809

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.44 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS Lao Bảo</b>



<b>Họ và tên:... KIỂM TRA LẠI</b>


<b>Lớp: ... Môn: Sinh học 8</b>



Thời gian: 45 Phút


<b>Điểm</b>

<b>Lời phê của thầy cô giáo</b>



<b> </b>

<b>Đề ra: </b>



<b>Câu 1. Em hãy cho biết chức năng từng bộ phận của não bộ: (Não trung gian, </b>


Trụ não, Tiểu não, Đại não) (2 điểm)



<b>Câu 2. Với một khẫu phần ăn đầy đủ các chất và sự tiêu hố có hiệu quả thì </b>


thành phần các chất dinh dưỡng được hấp thụ ở ruột non là gì? Vì sao sau khi


ăn no khơng nên lao động ngay? (3 điểm)



<b>Câu 3. Hơ hấp có vai trị quan trọng như thế nào với cơ thể sống? Hãy đề ra </b>


các biện pháp luyện tập để có thể có một hệ hơ hấp khoẻ mạnh? (2 điểm)


<b>Câu 4. Hệ tuần hoàn máu gồm những thành phần cấu tạo nào? Cho biết chức </b>


năng từng thành phần đó?(3 điểm)



<b>Bài làm</b>

<b>:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Đáp án và thang điểm:</b>



<b>Câu 1.</b>

<b>Chức năng từng bộ phận của não bộ: (Não trung gian, Trụ não, </b>



<b>Tiểu não, Đại não)(2 điểm) </b>


<b>Bộ phận của não</b>




<b>bộ</b>

<b>Chức năng</b>



1. Não trung gian

Điều khiển q trình trao đổi chất và điều hồ thân


nhiệt (0,5 điểm)



2. Trụ não

Điều khiển điều hoà hoạt động của các nội quan. (0,5


điểm)



3. Đại não

Trung khu của các phản xạ có điều kiện, cảm giác,


vận động, ngôn ngữ... (0,5 điểm)



4. Tiểu não

Điều hoà phối hợp các cử động phức tạp; giữ thăng


bằng cho cơ thể. (0,5 điểm)



<b>Câu 2. (3 điểm) Các chất dinh dưỡng được hấp thu ở ruột non là: </b>



Đường đơn, Axitbéo và Glixêin, Axit amin, vitamin, nước, muối


khống, nuclêơtit. (1,5điểm)



- Sau khi ăn cần có thời gian nghỉ ngơi cho hoạt động tiết dịch tiêu hoá cũng


nh hoạt động co bóp của dạ dày và ruột đợc tập trung hơn nên sự tiêu hố có


hiệu quả.

(1,5điểm)



<b>Câu 3. (2 điểm)</b>



<b>*Vai trị:</b>

Nhờ hơ hấp mà O

2

đợc lấy vào để oxi hoá các hợp chất hữu cơ tạo ra



năng lợng cần cho mọi hoạt động sống của cơ thể.

<b>(1 điểm) </b>




<b>* Các biện pháp luyện tập để có thể có một hệ hơ hấp khoẻ mnh</b>



- Cần luyện tập thể dục thể thao, phối hợp với tập thở sâu và nhịp thở thờng


xuyên từ bé, sẽ có hệ hô hấp khoẻ mạnh.

<b>(0,5 im) </b>



- Luyện tập thể thao phải vừa sức, rèn luyện từ từ, đúng cách, đều đặn từ bé.



<b>(0,5 điểm) </b>


<b>Câu 4. (3 im) </b>



* Cấu tạo hệ tuần hoàn.

(1,5im)



Hệ tuần hoàn gồm: Tim và hệ mạch

<b>(0,25 im) </b>



-

<b> Tim</b>

: + Có 4 ngăn, 2 tâm nhỉ và 2 tâm thất

<b>(0,25 im) </b>



+ Nữa phải chứa máu đỏ thẩm, nữa trái chứa máu đỏ tơi.

<b>(0,25 điểm) </b>



<b> HƯ m¹ch gåm</b>

:

<b>(0,5 điểm) </b>



+

<b>Động mạch</b>

: Xuất phát từ tim ®i


+

<b>TÜnh mach</b>

: C¬ quan trë vÒ tim



+

<b>Mao mạch:</b>

Nối động mạch và tĩnh mạch



Tạo thành vịng tuần hồn nhỏ và vịng tun hũa ln. (0.25)



* Vai trò của hệ tuần hoàn:

(1,5điểm)



- Tim làm nhiệm vụ co bóp và tạo lực đẩy để đẩy máu.

<b>(0,5 điểm) </b>




- Hệ mạch: Dẫn máu từ tim đến tế bào và từ tế bào trở về tim.

<b>(0,25 điểm) </b>



<b> Động mạch: </b>

Đẩy máu từ tim đến các cơ quan với vận tốc và áp lực lớn



<b>(0,25 điểm) </b>



<b> TØnh m¹ch: </b>

Dẫn máu từ khắp cơ quan trở về tim với vận tốc và áp lực



nhỏ

<b>(0,25 im) </b>



<b> Mao mạch: </b>

Trao đổi chất với tế bào.

<b>(0,25 điểm) </b>


<b>Họ và tờn:... KIỂM TRA </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 2. Nêu tính chất và vai trị của hoocmơn? Khi đường huyết giảm các tuyến nội</b>
<b>tiết có sự phối hợp hoạt động như thế nào để làm tăng đường huyết trở lại mức ổn</b>
<b>định? </b>


<b>Câu 3. Bài tiết đóng vai trị quan trọng như thế nào với cơ thể sống? Chúng ta cần</b>
<b>phải làm gì để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu?</b>


<b>Câu 4. Trình bày những đặc điểm cấu tạo của tai phù hợp với chức năng của nó. Nêu</b>
<b>những biên pháp vệ sinh về tai?</b>


Câu 2. Phản xạ có điều kiện có những tính chất gì?
A. Trả lới các kích thích khơng điều kiện


B. Bẩm sinh


C. Được hình thành do học tập, rèn luyện trong đời sống cá thể.


D. Bền vững


E. Dễ mất khi không được củng cố.
F. Trả lời các kích thích có điều kiện
G. Di truyền, mang tính chất chủng loại


H. Khơng di truyền được, mang tính chất cá thể.
I. Số lượng có hạn.


L. Số lượng khơng hạn định


K. Hình thành đường liên hệ tạm thời
M. Cung phản xạ đơn giản


Q. Trung ương nằm chủ yếu ở vỏ đại não.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×