Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

lòch baùo giaûng tuaàn 13 lòch baùo giaûng thöù ngaøy moân ñeà baøi giaûng thöù hai 2911 ñaïo ñöùc quan taâm giuùp ñôõ haøng xoùm laùng gieàng taäp ñoïc ngöôøi con cuûa taây nguyeân keå chuyeän ngöôø

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.4 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG</b>


<b>Thứ</b>



<b> Ngày</b>

<b>Môn</b>

<b>Đề bài giảng</b>



Thứ hai
29/11


Đạo đức Quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng
Tập đọc Người con của Tây Nguyên


Kể chuyện Người con của Tây Nguyên


Toán So sánh số bé bằng một phần mấy của số lớn
Hát nhạc Chuyên


Thứ ba
30/11


Toán Luyện tập


Tự nhiên xã hội Một số hoạt động ở trường
Chính tả Đêm trăng trên hồ Tây
Thủ công Cắt dán chữ H, U.
Thứ tư


1/ 12


Tập đọc Vàm cỏ đông


Luyện từ và câu Từ ngữ địa phương. Dấu ? dấu !


Thê dục Chuyên


Toán Bảng nhân 9


Mĩ thuật Vẽ trang trí cái bát
Thứ năm


2/12


Tập đọc Cửa tùng
Chính tả Vàm cỏ đơng
Tập viết Ơn chữa hoa I


Tốn Luyện tập


Thứ sáu
3/12


Tốn Gam


Tập làm văn Viết thư


Tự nhiên xã hội Khơng chơi các trị chơi nguy hiểm.
Thể dục Chuyên


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Thứ hai ngày 16 tháng 11 năm 2009.</i>


<i>Ngày soạn :11 /11 / 2009 Ngày dạy :16 /11 / 2009</i>




Môn: TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN.
Bài:. Người con của Tây nguyên
<b>I.Mục đích, yêu cầu:</b>


A.Tập đọc .


1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:


Chú ý các từ ngữ: Bok pha, lũ làng, làm rẫy giỏi lăm, ...


- Thể hiện được tình cảm thái độ của nhân vật qua lời đối thoại
2 2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu:


-Hiểu các từ ngữ trong bài: Núp, bok, càn quét, lũ làng, mạnh hung, người
thượng.


- Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi anh núp và dân làng cơng hoa đã lập
nhiều thành thích trong kháng chiến chống Pháp.


-B.Kể chuyện.


 Biết kể một câu chuyện theo lời một nhân vật.
 Biết nghe và nhận xét lời kể của các bạn.


<b>II.Đồ dùng dạy- học.</b>


<b>-</b> nh anh hùng Núp.


<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>



ND – TL Giaùo viên Học sinh


1. Kiểm tra bài
cũ. 3’


2.Bài mới.


2.1 Giới thiệu bài.
HĐCl Luyện đọc
kết hợp giải nghĩa
từ.


18’


<b>-</b> Kieåm tra bài Luôn


nghĩ đến miền Nam.


<b>-</b> Nhận xét cho điểm.


- Giới thiệu – ghi đề bài.


<b>-</b> Đọc mẫu.


- Theo dõi ghi từ phát âm
sai.


- HD ngắt nghỉ. “ Ngừơi
kinh/ ngừơi thượng/ con
gái/ con trai/ đoàn kết


đánh giặc/ làm rẫy/ giỏi
lắm.


- Giải nghĩa từ Núp, Bok,


- 3 HS lên đọc bài và trả lời
các câu hỏi trong SGK.


- Nhắc lại đề bài.
- Theo dõi SGK.


- Đọc nối tiếp nhau từng câu.
- HS đọc lại.


Đọc đoạn trước lớp.


- HS đọc cá nhân, đồng thanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2.3 Tìm hiểu bài
15’


2.4 Luyện đọc lại.
17’


KỂ CHUYỆN
20’


càn quét ...


- Yêu cầu



- Anh Hùng Núp được
tỉnh cử đi đâu.


- Ở đại hội về anh kể cho
dân làng nghe những gi?
- Chi tiết nào cho thấy đại
hội rất khâm phục thành
tích của dân làng Công
Hoa?


- Chi tiết nào cho thấy
dân làng công hoa rất vui
và tự hào về thành tích
của mình?


- Đại hội tặng dân làng
cơng hoa những gì?


- Khi xem những vật đó
thái độ của mọi ngừơi ra
sao?


- Đọc diễn cảm đoạn 3
- Nhận xét – ghi điểm.


<b>-</b> Yêu cầu


- Đoạn mẫu kể theo lời
của ai?



- Chúng ta có thể kể theo
lời của những ai nữa?


- Đọc trong nhóm.
- Đọc theo nhóm.


<b>-</b> Đọc cá nhân
<b>-</b> Đọc đồng thanh
<b>-</b> Đọc thầm đoạn 1


+ Dự đại hội thi đua.


<b>-</b> Đọc thầm đoạn 2:


+ Mọi người trên đất nước
đều đánh giặc, làm rẫy giỏi.
+ Mời lên kể chuyện về dân
làng ...


- Pháp đánh trăm năm cũng
khơng thắng nổi.


- Núp và làng công Hoa.


<b>-</b> Đọc đoạn 3:


+ nh bác, quần áolụa của
Bác Hồ, cờ, huân chưng



+ Sửa sạch tay coi đi, coi lại.


<b>-</b> Đọc cá nhân – đồng


thanh.


<b>-</b> Thi đọc.


<b>-</b> Nhaän xét bình chọn.


- Đọc u cầu kể 1 đoạn của
câu chuyện bằng lời của nhân
vật.


- Đọc thầm mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3. Củng cố – dặn
dò: 3’


- nhận xét ghi điểm
- Câu chuyện ca ngợi ai?


- Nhận xét tiết học.
Dặ HS:


Thế


<b>-</b> Kể theo cặp.


<b>-</b> 4 HS kể – Nhận xét bình



chọn.


- Anh Hùng Núp và dân làng
cơng Hoa đã lập nhiều thành
tích trong kháng chiến chống
Pháp.


- Về nhà tập kể.



Mơn: TỐN


Bài:..So sánh số bé bằng một phần mấy của số lớn.
<b>I:Mục tiêu:</b>


Giúp HS : Biết cách so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.
<b>II:Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> Bảng phụ.


<b>III:Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra bài
cũ. 3’


2.Bài mới.
2.1 Giới thiệu


bài. 2’


-Muốn so sánh số lớn gấp
mấy lần số bé ta làm thế
nào?


-Nhận xét, cho điểm.
-Giới thiệu và ghi tên bài.
-Nêu ví dụ .


-Vẽ đoạn thẳng AB dài 2
cm.


-Vẽ đoạn thẳng CD dài 6
cm.


-đoạn thẳng CD dài gấp
mấy lần đoạn thẳng AB?
-Làm như thế nào?




--2 HS nêuquy tắc.
-1 HS làm bài tập 4.


-Nhắc lại tên bài.


-1 HS đọc đề, cả lớp theo dõi
SGK.



-HS vẽ bảng con.


-3 lần.


-6 :2 = 3(lần)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Nêu bài tốn
8’


2.3 Thực hành
Bài 1: Viết theo
mẫu


- Bài 2:


Bài 3.Số ô
vuông màu
xanh = 1/? Số ô
màu trắng?
3. Củng cố –
dặn dò.


-Ta nói độ dài đoạn thẳng
AB bằng 1/3 độ dài đoạn
thẳng CD.


-KL: Muốn tìm độ dài AB
bằng 1/? Độ dài CD ta làm
như sau.



+Thực hiện phép chia
độdài CD cho AB.
+Bài tốn cho biết gì?
+Bài tốn hỏi gì?
-Ta làm thế nào?
-GV ghi bảng.


-GV làm mẫu phép tính
đầu.


-Nhận xét, chữa.


-Bài tốn cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?


-Hãy nêu các bước làm.
-Nhận xét, chữa.


- Yêu cầu


-Muốn so sánh số bé bằng
một phần mấy số lớn ta
làm thế nào?


- Dặn dò:


lần độ dài đoạn thẳng AB.
- 2 HS nhắc lại.


- Nối tiếp nhắc lại.



- Đọc đề.


- Mẹ 30 tuổi, con 6 tuổi


<b>-</b> Tuổi con bằng 1/ ? tuổi mẹ
<b>-</b> Tính tuổi mẹ gấp mấy lần


tuổi con.


<b>-</b> Trả lời tuổi con bằng một


phần mấy tuổi mẹ.


- Làm vào vở – 1 HS lên bảng
- 1 HS lên bảng, lớp làm vào
vở.


- Đọc cho nhau nghe kết quả
mình tìm được.


- Lớp nhận xét.
- 1 HS đọc đề bài.


<b>-</b> Ngăn trên: 6 quyển vở.
<b>-</b> Ngăn dưới: 24 Quyển.
<b>-</b> Ngăn trên = 1/? Ngăn dưới
<b>-</b> 2 HS nêu các bước làm
<b>-</b> 1 HS làm bài vào vở



1/5, 1/3, ½.
2 Hs neõu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Thứ ba ngày 17 tháng 11 năm 2009</i>


<i>Ngy son :15 /11 / 2009 Ngy dạy :17 /11 / 2009 </i>



Môn: CHÍNH TẢ (Nghe – viết)
Bài. Đêm trăng trên hồ Tây.
<b>I.Mục đích – yêu cầu.</b>


Rèn kó năng viết chính tả:


-Nghe viết chính xác bài:Đêm trăng trên Hồ Tây. Trình bày rõ ràng, sạch sẽ.
-Luyện đọc đúng chữ có vần iu, uyu, giải đố và viết đúng chữ có âm đầu(r/d/gi)
dễ lẫn.


II.Đồ dùng dạy – học.
-Bảng phụ.


III.Các hoạt động dạy – học.


ND - TL Giaùo viên Học sinh


1.Kiểm tra bài
cũ. 3’


2.Bài mới.
2.1 Giới thiệu


bài. 2’


2.2 Giảng bài.
Hướng dẫn viết
chính tả.


8’ –10’


Viết vở.
12’


-Chấm, chữa.
3’ – 5’


-đọc và yêu cầu.
-Nhận xét, cho điểm.
-Giới thiệu và ghi tên bài.
-GV đọc mẫu.


-Đêm trăng Hồ Tây đẹp như
thế nào?


-Bài viết có mấy câu?
-Những chữ nào trong bài
viết hoa và vì sao viết hoa?
-Tìm tiếng, từ dễ viết sai.
-Đọc: nước trong vắt, rập
rình,lăn tăn,...


-GV đọc mẫu lần 2.


-Đọc cho HS viết.
-Treo bài mẫu.


-Viết bảng con –sửa.
-Đọc lại.


-HS nhắc lại.
-HS theo doõi.


-2 HS đọc bài, lớp đọc thầm.
-Trăng sáng dọi vào gợn sóng
lăn tăn... hương sen ngào ngạt.
-6 câu.


-Đêm. Hồ, Trăng...chữ đầu câu.
Hồ Tây :tên riêng.


-HS tìm, phân tích.
-HS viết bảng.
-Đọc.


-HS ngồi đúng tư thế.
-Viết vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Hướng dẫn
làm bài tập.
Bài 1.Điền
iu/uyu 5’
-Bài 2.a.Giải
câu đố 5’


3. Củng cố,dặn
dị. 2’


-Chấm một số bài.
-Nhận xét.


-Nhận xét, sửa.


-Nhận xét chung giờ học.
-Dặn HS.


-Đọc yêu cầu – làm vở
đọc.khúc khuỷu, khẳng khiu,
khuỷu tay.


-1HS đọc câu,1 HS trả lời
a.ruồi,b dừa, giếng.


-Taäp viết lại các lỗi sai.



Mơn: TỐN
Bài:Luyện tập .
I.Mục tiêu.


Giuùp HS:


<b>-</b> Rèn kĩ năng so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn
<b>-</b> Rèn kĩ năng giải toán có lời văn.



II.Chuẩn bị


-Bảng phụ cho bài tập 3, 4.


III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.


ND – TL Giaùo viên Học sinh


1.Kiểm tra bài
cũ 3’


2.Bài mới.


2.1. Giới thiệu
bài. 2’


2.2.Giảng bài.
Bài 1. 9’
Bài 2. 9’


-Kiểm tra bài đã giao về
nhà ở tiết trước.


-Nhận xét cho điểm.
-Giới thiệu ghi tên bài.
-GV hướng dẫn.


-Nhận xét, chữa bài.
-Yêu cầu.



-2 HS lên bảng làm bài.
+1 HS làm bài tập 3.
-Nhắc ltên bài.
-1 HS đọc đề bài.
-1 HS đọc mẫu.


-Thảo luận cặp đôi đọc cho
nhau nghe.


-đại diện một số cặp trình bày.
-Đọc đề – tóm tắt – giải vào vở.
1 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở.


Traâu: 7 con


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Baøi 3. 9’
-Baøi 4. 6’


Xếp 4 hình tam
giác ...


3.Củng cố, dặn
dò. 2’


-Nhận xét, chữa bài.
-Yêu cầu.


-Hướng dẫn giải.
-Chấm, chữa bài.


-Nêu yêu ,cầu tổ chức.
-Nhận xét, tuyên dương.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS:


Trâu =1/?bò
-Đọc đề


-1 HS lên bảng làm, lớp làm
vào vở.


-Chữa bài trên bảng.


-Thi đua xếp hình theo yêu cầu
của GV.


-Chẩn bị bài sau.



Mơn: TỰ NHIÊN XÃ HỘI
Bài: Một số hoạt động ở trường.
I.Mục tiêu:


Sau bài học HS biết:


-Kể được tên một số hoạt động ỏ trường ngoài giờ hoạt động học tập, trong giờ
học.


-Nêu ích lợi của các hoạt động trên.



-Tham gia tích cực các hoạt động ở trường phù hợp với sức khoẻ và khả năng
của mình.


II.Đồ dùng dạy – học.
-Tranh SGK.


III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.


ND – TL Giáo viên Học sinh


1. Kiểm tra bài
cũ. 3’


2. bài mới.


2.1 Giới thiệu bài.
2’


2.2 Giảng bài
Hoạt động 1:
Quan sát.


MT: biết một số


- Nêu các môn học được
học ở trường và một số học
tập trong giờ học?


- Nhận xét đánh giá.
- Giới thiệu – ghi tên bài.


- Giao nhiệm vụ, chỉ và nêu
các họat động do nhà trường
tổ chức theo từng hình.


<b>-</b> 3 HS nêu.
<b>-</b> Nhận xét.


<b>-</b> Nhắc lại đề bài.


- Quan sát theo cặp các hình
trang 48 – 49.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

hoạt động ngoài
giờ điểm cần chú
ý khi hoạt động
18’


Hoạt động 2:
Thảo luận.
MT: Giới thiệu
các hoạt động của
mình ngồi giờ
học 15’


3. Củng cố – dặn
dò.


<b>-</b> Nhận xét:


- KL: Hoạt động ngồi giờ


của HS gồm: Vui chơi, thể
thao, lao động, ...


- Giao nhiệm vụ kẻ bảng.
STT


Tên hoạt động
Ích lợi


Em cần làm gì để hđ đạt kết quả


- Nhận xét kết luận.


- Hoạt động ngồi giờ giúp
em thoải mái tinh thần nâng
cao kiến thức rèn luyện
thân thể ...


- Nhận xét chung giời học.
- Dặn dị:


<b>-</b> Nhận xét bổ xung.


1 đồng diễn thể dục,1thăm
bảo tàng


...


- Thảo luận nhóm



<b>-</b> đại diện trình bày.
<b>-</b> Nhận xét


<b>-</b> Bổ sung một số hoạt động


mà em chưa tham gia.


- Hãy tích cực tham gia hoạt
động ngoài giờ.


<b> </b><sub></sub>


<b> Môn : Thể dục</b>


<b> Bài : Động tác điều hòa </b>



<b> I / MỤC TIÊU : </b>


- Ôn 7 động tác vươn thở, tay chân, lườn, bụng, toàn thân và nhảy của bài
TDPTC. Học động tác điều hòa. Trò chơi “Chim về tổ”.


- Thực hiện động tác tương đối chính xác. Thực hiện động tác cơ bản đúng.
Biết cách chơi và tham gia chơi 1 cách tương đối chủ động.


- Trật tự, kỷ luật, tích cực tập luyện.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>


- Giáo viên : Chuẩn bị 1 còi.
- Học sinh : Trang phục gọn gàng.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


<b>1 Khởi động : Xoay các khớp cơ bản. (2 phút) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Giới thiệu bài</b></i> : <i><b>ĐỘNG TÁC ĐIỀU HÒA</b></i><b> (1 phút)</b>
<b>4</b> <i><b>Các hoạt động</b></i> :


<b>TL</b>


<b>(phút)</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
14


8 phuùt


* Hoạt động 1 : Ôn 7 động tác vươn thở, tay chân,
lườn, bụng, toàn thân và nhảy của bài TDPTC. Học
động tác điều hòa.


* Mục tiêu : Thực hiện động tác tương đối chính xác.
Thực hiện động tác cơ bản đúng.


* Cách tiến hành :- Học động tác điều hịa:


Lần 1: GV vừa làm mẫu vừa giải thích và hô nhịp
chậm, đồng thời cho HS tập bắt chước theo. Sau đó GV
nhận xét rồi cho tập tiếp lần 2. Lần 3 GV vừa hô nhịp
vừa làm mẫu những nhịp cần nhấn mạnh. Lần 4 – 5 GV
chỉ hô nhịp, không làm mẫu. Nhịp hô với tốc độ chậm
- Chia tổ ôn luyện 7 động tác vươn thở, tay, chân, lườn,
bụng, toàn thân và nhảy của bài TDPTC . GV đi đến


từng tổ quan sát, nhắc nhở kết hợp sửa chữa động tác
sai cho HS.


* Hoạt động 2 : Trò chơi “Chim về tổ”.


* Mục tiêu : Biết cách chơi và tham gia chơi 1 cách
tương đối chủ động.


* Caùch tiến hành :


- GV nhắc lại cách chơi, HS tích cực tham gia chơi, bảo
đảm an toàn và đoàn kết trong khi chơi.


4 hàng ngang


Dàn hàng cách nhau một
sãi tay


GV


o o o o o o o o
o o o o o o o o
o o o o o o o o
o o o o o o o o


Tổ trưởng điều khiển.


<b>4. Củng cố : (4 phút) </b>
- Thả loûng.



- Giáo viên cùng học sinh hệ thống lại bài.
<b>IV/ Hoạt động nối tiếp : (2 phút) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>Thứ tư ngày 18 tháng 11 năm 2009</i>


<i>Ngày soạn :16 /11 / 2009 Ngày dạy :18 /11 / 2009</i>





Môn: ĐẠO ĐỨC


Bài: Quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng.
I.MỤC TIÊU:


1.Giúp HS hiểu và khắc sâu kiến thức:


- Thế nào là quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng.


- Sự cần thiết phải quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng.
2.Thái độ:


- Biết quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng trong cuộc sống hàng ngày.
3.Hành vi:


- Có thái độ tơn trọng quan tâm tới hàng xóm láng giềng.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.


-Vở bài tập đạo đức 3


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.



<b>ND – TL</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
1. Kiểm tra bài cũ.


2. Bài mới.


2.1 Giới thiệu bài
2’


2.2 Giảng bài.
HĐ1 (HĐCL)
Phân tích chuyện
chị thuỷ của em.
MT: HS biết được
một biểu hiện quan
tâm giúp đỡ hàng
xóm láng giềng 15’


- Tại sao lại phải tích cực
tham gia việc trường việc
lớp?


- nhận xét đánh giá.
- Giới thiệu – ghi tên bài.
- Đọc (kể chuyện)


- Trong câu chuyện có
những nhân vật nào?
- Vì sao bé Viên phải cần
sự quan tâm của chị thuỷ?
- Thuỷ đã làm gì để bé


viên vui chơi ở trong nhà?
- Vì sao mẹ bé Viên lại


- 2 HS nêu.


- Nhắc lại đề bài.


- Hs theo dõi vở bài tập.
2- HS đọc lại chuyện, lớp
đọc thầm.


- Thuỷ và bé Viên
- Bé còn nhỏ ...


- Làm chong chóng, dạy
học


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

HĐ 2: Đặt tên
tranh


MT: HS hiểu được
ý nghĩa của các
hành vi, việc làm
đối với hàng xóm
láng giềng 9’
HĐ3: Bày tỏ ý kiến
MT: Biết bày tỏ
thái độ trước ý kiến
quan niệm có liên
quan đến chủ đề


9’


3. Củng cố – dặn
dò. 2’


thầm cảm ơn thuỷ.


- Em biết được điều gì
qua câuchuyện trên?
- Vì sao cần phải quan
tâm giúp đỡ hàng xóm
láng giềng?


- KL: Ai cũng có lúc khó
khăn hoạn nạn ...


- yêu cầu


- Chia nhóm giao nhiệm
vụ.


- Quan sát nêu nội dung
và đặt tên cho tranh.
KL: Tranh 1, 3, 4: Quan
tâm giúp đỡ hàng xóm
láng giềng ...


- yêu cầu


- KL: ý a,c,d đúng.


b- sai vì là hàng xóm...
- nhận xét tiết học
- Dặn dị:


đỡ bé viên.


- Phải quan tâm giúp đỡ
hàng xóm láng giềng.
- Ai cũng có lúc khó khăn


hoạn nạn cần sự giúp đỡ.


- HS đọc yêu cầu bài 2:
-Lớp thảo luận nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét góp ý


- Đặt yêu cầu bài tập 3:
Thảo đổi cặp và làm vở bài
tập.


1 HS nêu ý kiến 1 HS trả
lời. – Nêu lí do.


- lớp nhận xét góp ý.


- Thực hành quan tâm đến
hàng xóm láng giềng. Bằng
việc làm phù hợp khả năng.
Sưu tầm thơ ca về chủ đề.





Môn: TẬP ĐỌC
Bài: Cửa tùng
<b>I.Mục đích, yêu cầu:</b>


1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:


<b>-</b> Chú ý từ ngữ: luỹ tre làng, hiền lương, cài vào, sóng biển, ...


<i><b>-</b></i> Biết đọc đúng giọng văn miêu tả.
2.Rèn kĩ năng đọc – hiểu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>-</b> Hiểu nội dung bài: Tả vẻ đẹp kì diệu của cửa biển cửa Tùng
<b>-</b> <b>II.Đồ dùng dạy- học.</b>


- Tranh minh hoạ bài trong SGK.
- Bảng phụ.


<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1. kiểm tra bài cuõ
3’


2. Bài mới.


2.1 Giới thiệu bài.
2.2 Luyện đọc kết


hợp giải nghĩa từ
12’


2.3 Tìm hiểu bài
10’


<b>-</b> Yêu cầu:


- Vì sao tác giả ví con
sơng như dịng sữa mẹ?


<b>-</b> Nhận xét ghi điểm.
<b>-</b> Dẫn dắt – ghi tên bài.


<b>-</b> Đọc tồn bài.


- giải nghĩa: Bến Hải, ...
- HD đọc: Thuyền ... bến
hải // con sông im


đậm.../...


<b>-</b> Nhấn giọng: Đỏ ối,


xanh lô, xanh luïc


<b>-</b> Cửa Tùng ở đâu?
<b>-</b> Cảnh hai bên bờ sơng


Bến Hải có gì đẹp?


- Em hiểu thế nào là “ Bà
chúa của bãi tắm?


 bãi tắm đẹp nhất.


Sắc màu nước biểncó gì


- 2 HS đọc thuộc lịng bài
vàm cỏ đơng.


<b>-</b> nêu.


<b>-</b> Nhắc lại đề bài.


- Theo doõi.


- Đọc nối tiếp nhau từng câu


<b>-</b> đọc đoạn trước lớp
<b>-</b> Đọc cá nhân – đồng


thanh.


<b>-</b> đọc từng đoạn trong nhóm
<b>-</b> đọc đồng thanh cả bài
<b>-</b> đọc đoạn 1+ 2 (Cá nhân,


đồng thanh, thầm)


- Nơi dòng sông bến hải gặp


biển


-Xanh muớt luỹ tre, phi lao rì
rào.


<b>-</b> Nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

2.4 Luyện đọc lại
10’


3.Củng cố – dặn
dò: 2’


đặc biệt?


-người xưa so sánh bãi
biển cửa Tùng với gì?


 Bài này tác giả tả vẻ


đẹp ở đâu?


Đọc diễn cảm đoạn 2


<b>-</b> Nhận xét chung
<b>-</b> Dặn HS.


+ Sáng: màu phớt hồng, trưa:
xanh nhạt, chiều: xanh đậm.
- Người xưa so sánh là chiếc


lược đồi mồi


Tả vẻ đẹp ở bãi biển cửa
Tùng


- Đọc cá nhân – đồng thanh.


<b>-</b> đọc nối tiếp 3 đoan.
<b>-</b> Đọc cả bài,


<b>-</b> Bình chọn bạn đọc hay.
<b>-</b> Về nhà tập đọc lại bài.



Mơn: TỐN
Bài Bảng Nhân 9
I. Mục tiêu:


Giúp HS:


<b>-</b> Lập bảng nhân 9.


<b>-</b> Thực hành: Nhân 9, đếm thêm 9, giải tốn.


II. Chuẩn bị.


- Bộ đồ dùng dạy toán.


II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.



ND – TL Giáo viên Học sinh


1. Kiểm tra bài
cũ 3’


2. bài mới.
2.1 Giới thiệu
bài 2’


2.2 HD lập
bảng nhân 9
15’


<b>-</b> Yêu cầu:


- Nhận xét sửa.


- Lấy1 tấm bìa có 9 chấm
tròn: 9x1 = ?


<b>-</b> Ghi


- Lấy thêm 1 tấm có 9 chấm
tròn


<b>-</b> 9 lấy mấy lần


- Ghi 9x3 = 27


<b>-</b> Chữa bài tập 2-3.



<b>-</b> HS lấy theo.
<b>-</b> 9x 1 = 9 ...
<b>-</b> Đọc.


<b>-</b> Lấy


<b>-</b> 9 lấy 2 lần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

2.3 Thực hành
Bài 1. Nhẩm 5’
Bài 2 Tính 5’
Bài 3 5’


Bài 4: Đếm
thêm 9 và viết
số thích hợp
vào ơ trống. 3’
3. Củng cố dặn
dò. 2’


+ Tương tự GV tự lập GV
ghi.


- Thừa số thứ nhất của bảng
nhân bằng mấy?


GV xoá dần.


<b>-</b> nhận xét sửa.



<b>-</b> Nhận xét sửa.


<b>-</b> Bài toán cho biết gi?
<b>-</b> Bài toán hỏi gi?
<b>-</b> Chấm nhận xét.
<b>-</b> chấm chữa bài.


- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò:


<b>-</b> HS lất thêm 1 tấm có 9 chấm


tròn.


<b>-</b> 9 lấy 3 lần.


<b>-</b> 9 x 3 = 9 + 9 + 9 = 27
<b>-</b> HS đọc.


<b>-</b> 9 x 4 = 9x 6 = 9 x 8=


9x 5 = 9 x 7 = 9x 10


<b>-</b> 9


<b>-</b> Nhắc lại.


<b>-</b> Đọc bảng nhân 9: Đồng



thanh cá nhân.


<b>-</b> đọc đề
<b>-</b> đọc nối tiếp


9 x 4 = 9x2 = 9x5= ...


<b>-</b> Đọc đề.


<b>-</b> Làm bảng con chữa bảng


lớp.


9x6 + 27= ....
- Đọc đề.


<b>-</b> 1 Toå : 9 bạn
<b>-</b> 3tổ: .... bạn?


-HS giải vở. Chữa bảng.


<b>-</b> HS làm vở chữa miệng.
<b>-</b> 9, 18, 27 ...


<b>-</b> Đọc bảng nhân 9
<b>-</b> Về nhà học lạibài.





Mơn: THỦ CƠNG.


Bài: Cắt dán chữ H, U.
I Mục tiêu.


-Biết kẻ cắt, dán, chữ H, U


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-HS thích cắt, dán chữ.
II Chuẩn bị.


GV mẫu chữ, giấy.Quy trình cắt dán chữ H , U.
HS: giấy thủ cơng, kéo, keo,bút chì, thước.
III Các hoạt động dạy học chủ yếu.


ND – TL Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra bài
cũ. 3’


2.Bài mới.
2.1.Giới thiệu
bài. 2’


2.2. Giảng bài.
HĐ1.Hướng dẫn
quan sát-nhận
xét. 5’


HĐ2. Hướng dẫn
mẫu.


Bước 1:Kẻ chữ


H, U


10’


Bước 2. Cắt chữ
H, U 10’


Bước3. Dán chữ
H, U 3’


-Tập kẻ, cắt 2’
3.Củng cố dặn
dò. 1’


-Kiểm tra dụng cụ học sinh
nhận xeùt.


-Dẫn dắt, ghi tên bài.
-Đưa mẫu chữ đã dán.
-Chữ H, U cao mấy ô, rộng
mấy ô?


-GV lấy chữ H, U rời gấp
đơi.


-GV làm mẫu, mô tả.


-Kẻ, cắt 2 hình chữ nhật
dài 5 ô, rộng 3 ô.



-Đánh dấu theo mẫu, kẻ.
H U


<b>-Gấp đơi 2 hình đã kẻ.</b>
-Cắt theo đường kẻ đậm
-Mở ra được chữ U
-Kẻ 1 đường chuẩn.
-Bôi hồ, dán cân đối.
GV quan sát, hướng dẫn.
-Nhận xét chung giờ học.
-Dặn HS.


-Boå sung.
-Nhắc lại.
-HS quan sát.
-Cao 5 ô, rộng 3 ô.


-Nhận xét: Khi gấp đơi 2 nửa
trùng khít nhau.


Nghe + quan sát.


-Nghe+ quan sát.
-Nghe +quan sát.
-Làm trên nháp.
-Chuẩn bị bài sau.
<i>Thứ năm ngày 19 tháng11 năm 2009</i>


Ngày soạn :17 /11 / 2009 Ngày dạy :19 /11 / 2009
<i> </i><sub></sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

I.Mục đích yêu cầu.


<b>-</b> nhận biết và sử dụng đúng một số từ ngữ thường dùng ở 3 miền: Bắc, Trung


Nam qua bài tập phân loại từ, tìm từ cùng nghĩa để thay thế từ địa phương.


<b>-</b> Luyện tập sử dụng đúng các dấu chấm hỏi, chấm than qua bài tập đọc dấu


câu và chỗ trống thích hợp.
II. Đồ dùng dạy – học.


<b>-</b> Bảng phụ viết lời giải bài tập.


III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.


ND – TL Giáo viên Học sinh


1. Kiểm tra bài
cũ. 3’


2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu
bài 2’


2.2 Giảng bài.
Bài 1: Chọn từ
xếp vào bảng
phân lọai 13’
Bài 2: Tìm từ


trong ngoặc
thay thế từ in
đậm 10’


Bài 3. Điền dấu
câu nào vào ô
trống dưới đây?
10’


3. Củng cố –
dặn dò.


<b>-</b> Yêu cầu:


- nhận xét ghi điểm
- Dẫn dắt ghi tên bài.


<b>-</b> Yêu cầu:


<b>-</b> Chấm chữa.
<b>-</b> Yêu cầu:


- Từ in đậm là những từ nào?
Dùng ở miền nào?


<b>-</b> Nhận xét và sửa.
<b>-</b> chấm và chữa.
<b>-</b> Yêu cầu:
<b>-</b> Dặn dò:



- Chữa bài tập 1 , 3 trang 98.
99.


<b>-</b> Nhắc lại.


- HS đọc u cầu.


- Làm vào vở bài tập – 1 HS
làm bảng- nhận xét.


<b>-</b> 1 HS đọc đề
<b>-</b> đọc đoạn văn


<b>-</b> Chi, rứa, nờ, hắn, tui,


+ Mieàn trung.


<b>-</b> HS trao đổi cặp.


<b>-</b> Đọc tiếp nối trước lớp.
<b>-</b> Nhận xét.


- Đọc đề.


- HS làm vở bài tập.
- 1 HS làm bảng
- Đọc lại bài 1. 2.


- Tìm hiểu thêm về từ ngữ về
3 miền: Bắc, Trung, Nam.





</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

I. Mục tiêu:


Giúp HS:Củng cố kĩ năng học thuộc bảng nhân 9.
Vận dụng bảng nhân 9 vào giải tốn.


II. Chuẩn bị:
Bảng phụ.


III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.


ND – TL Giáo viên Học sinh


1. Kiểm tra bài
cũ. 3’


2.Bài mới.


2.1.Giới thiệu
bài. 2’


2.2. Giảng bài.
Bài 1. Tính.
a. 5’


b. 5’


Bài 2. Tính. 9’



Bài 3. 9’


Bài 4. 6’


-Nhận xét, ghi điểm.
-Dẫn dắt – ghi tên bài.


-Nhận xét, sửa.
-GV ghi


-Nhận xét các thừa số, tích
và vị trí của các thừa số.
-Chấm , nhận xét.


-Bài tốn cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?
-Chấm, chữa bài.


-Gv hướng dẫn: Lấy số ở
cột dọc nhân số ở cột ngang
– điền kết quả vào ô tương
ứng,


-GV ghi.


-Đọc bảng nhân 9.
-Nhận xét.


-Nhắc lại.



-HS đọc u cầu.
-Đọc nối tiếp nhau.
-9 x 1 9 x 5 9 x 4...
-HS đọc theo cột.


9 x 2 9 x 5 9 x 8 9 x10
9 x3 5 x 9 8 x 9...


-Đổi chỗ các thừa số trong 1
tích thì tích không thay đổi.
-HS đọc yêu cầu.


-Nêu cách làm – làm vở.
9 x 3 + 9 9 x 8 + 9
9 x 4 + 9...


-HS đọc đề.
Đội 1 :10 xe


3 đội còn lại:(1 đội 9 xe) xe.
-HS giải vào vở.


-HS đọc đề
-HS làm miệng


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

3.Củng cố, dặn


dị. 2’ -Nhận xét chung giờ học.-Dặn HS: -Học thuộc lòng bảng nhân,
chia đã học.






<b>Mơn: TỰ NHIÊN XÃ HỘI.</b>
<b>Bài:Khơng chơi trị chơi nguy hiểm.</b>
I.Mục tiêu:


Giuùp HS:


<b>-</b> sử dụng thời gian nghỉ nghơi giữa giờ sao cho vui sẻ khoẻ mạnh và an toàn.
<b>-</b> Nhận biết những trò chơi dễ gây nguy hiểm cho bản thân và cho người khác


khi ở trường.


<b>-</b> Lựa chọn và chơi những trò chơi để phòng tránh nguy hiểm khi ở trường.


II.Đồ dùng dạy – học.


<b>-</b> Các hình trong SGK.


III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu.


ND – TL Giáo viên Học sinh


1. kiểm tra bài cũ.
3’


2. bài mới.


2.1 Giới thiệu bài.
2’



2.2 Giảng bài.
HĐ 1: Quan sát.
17’ MT: Biết sử
dụng thời gian ngỉ
ở trường sao cho
vui và an toàn.


-Nhận biết được


- Nêu một số hoạt động
ngoài giờ mà em đã tham
gia, các hoạt động đó có
ích lợi gi?


<b>-</b> Nhận xét – đánh giá
<b>-</b> dẫn dắt – ghi tên bài


- Treo tranh và giao nhiệm
vụ.


- Quan sát tranh và trả lời
câu hỏi.


<b>-</b> Bạn chơi trò gì?


<b>-</b> Trò chơi nào dễ gây


nguy hiểm?



<b>-</b> Điều gì sảy ra nếu chơi


trị đó?


- Khuyên bạn thế nào?


 KL: sau giờ học cần


- Nêu


- Nhận xét.


<b>-</b> Nhắc lại.


- Trao đổi cặp ... trình bày
trước. (1hỏi – 1 trả lời)


- Ơ, nhảy dây, đá bóng, đọc
báo, đánh quay, đuổi nhau, khi
đánh và người bạn, làm mất
sức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

trò chơi dễ gây
nguy hiểm.


- HĐ 2: Thảo luận
MT : Lựa chọn và
chơi những trò
chơi phịng tránh
nguy hiểm 17’



3. Củng cố – dặn
dò 1’


vận động chơi giải trí
nhưng khơng chơi q
sức ...


<b>-</b> Nêu nhiệm vụ


+ Kể những trò chơi mà
mình thích chơi.


+Nhận xét trò chơinào có
ích trò chơi nào nguy
hiểm.


+ Lựa chọn trị chơi có ít
an tồn.


- Nhận xét – KL: ..


<b>-</b> Nhận xét chung.
<b>-</b> Dặn HS.


<b>-</b> Phân nhóm – cử thư kí


- Từng thành viên kể – thư kí
ghi.



- Thảo luận
- Thao luận


<b>-</b> Đại diện trình bày
<b>-</b> Nhóm khác nhận xét


- Thực hành các giờ chơi như
sau.


<b> </b><sub></sub>


<b> Môn : Thể dục</b>


<b> Bài : Ôn bài thể dục phát triển chung </b>


<b> I / MUÏC TIÊU : </b>


- Ơn bài TDPTC đã học. Học trị chơi “Đua ngựa”.


- Thực hiện động tác tương đối chính xác. Biết cách chơi và bước đầu biết
tham gia chơi.


- Trật tự, kỷ luật, tích cực tập luyện.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>


- Giáo viên : Chuẩn bị 1 còi. 4 con ngựa.
- Học sinh : Trang phục gọn gàng.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


<b>1 Khởi động : Xoay các khớp cơ bản. (2 phút) </b>



<b>2 Kiểm tra bài cũ : Tập 2 động tác TDPTC đã học. (1 phút) </b>
<b>3 Bài mới : </b>


a. <i><b>Giới thiệu bài</b></i> : <i><b>Oân bài thể dục phát triển chung </b></i>(1 phút)
b. <i><b>Các hoạt động</b></i> :


<b>TL</b>


<b>(phút)</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
10 * Hoạt động 1 : Ôn bài TDPTC đã học.


* Mục tiêu : Thực hiện động tác tương đối chính


4 hàng ngang


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

12


xác.


* Cách tiến hành :


- Chia tổ ơn luyện bài TDPTC : GV đi đến từng tổ
quan sát, nhắc nhở kết hợp sửa chữa động tác sai cho
HS.


- Lần lượt các tổ thực hiện bài TDPTC. Tổ nào tập
đúng nhất được cả lớp biểu dương.


- Nhận xét : GV nhận xét.



* Hoạt động 2 : Học trị chơi “Đua ngựa”.


* Mục tiêu : Biết cách chơi và bước đầu biết tham
gia chơi.


* Cách tiến hành :


- GV tổ chức các đội chơi và nêu tên trò chơi, rồi
giải thích cách cưỡi ngựa, phi ngựa và luật lệ chơi
- Khi có lệnh của GV, từng em 1 “cưỡi ngựa” phi
nhanh về trước theo cách giậm nhảy bằng 2 chân để
bật người lên cao – về trước, rồi rơi xuống nhẹ
nhàng ở tư thế chân trước chân sau, 2 đùi vẫn kẹp
lấy ngựa. Động tác cứ tiếp tục như vậy cho đến vạch
giới hạn, thì phi vịng quay trở lại vạch xuất phát, rồi
trao ngựa cho bạn số 2. Em số 2 tiếp tục phi ngựa
như em số 1 và cứ lần lượt như vậy cho đến hết, đội
nào về trước đội đó thắng.


sãi tay


Tổ trưởng điều khiển.


4 hàng dọc.


<b>4. Củng cố : (4 phút) </b>
- Thả lỏng.


- Giáo viên cùng học sinh hệ thống lại bài.


<b>IV/ Hoạt động nối tiếp : (2 phút) </b>


- Biểu dương học sinh học tốt, giao bài về nhà.
- Rút kinh nghiệm.


<i>Thứ sáu ngày 20 tháng 11 năm 2009</i>
Ngày soạn :18 /11 / 2009 Ngày dạy :20 /11 / 2009
<sub></sub>


Môn : CHÍNH TẢ (Nghe – viết).
Bài


: Vàm cỏ đông.
I. Mục tiêu:


- Rèn kó năng viết chính tả:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>-</b> Viết đúng tiếng có vần khó (it/ uyt) Làm đúng bài tập có âm r, d, gi.


II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ


III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:


ND – TL Giaùo viên Học sinh


1.Kiểm tra bài
cũ. 3’


2. bài mới.



2.1 Giới thiệu
bài 2’


2.2 Giảng bài.
HD viết chínhtả.
- HD chuẩn bò
8’


- Viết vở 12’
- Chấm chữa bài.
5’


2.3 HD làm bài
tập


Bài 2 điềm từ it/
uyt 4’


Bài 3: Tìm tiếng
nghép những
tiếng đã cho.4’


-GV đọc:khúc khuỷu,khẳng
khiu, tịu nghỉu.


-Nhận xét cho điểm


<b>-</b> giới thiệu – ghi tên bài.



- Đọc 2 dòng thơ lần đầu.
- Những chữ nào phải viết
hoa vì sao?


-Mỗi dịng thơ có mấy chữ?
- chữ đầu viết như thế nào?
- Tìm những từ khó viết.
- Đọc từ: ...


- Đọc mẫu lần 2.
Đọc cho HS viết.


Quan sát hướng dẫn thêm


<b>-</b> Treo bài mẫu.
<b>-</b> Chấm một số bài.
<b>-</b> chữa bài.


<b>-</b> Yêu cầu:


-Viết bảng.
-đọc lại.


-Nhắc lại đề bài.
-HS theo dõi.


-2 HS đọc lại, lớp đọc thầm.
-Vàm Cỏ Đông,Sông Hồng:
tên riêng.



-Ở, quê,... chữ đầu dịng thơ.
-7 chữ.


-Cách lề 1 ô.


-SH tìm + phân tích.


-Viết bảng: Xi dịng nước
chảy, phe phẩy, ...


-Ngồi đúng tư thế.
-HS viết bài.
-Đổi bài – chữa.


-HS đọc yêu cầu – làm vở.
(Huýt sáo, hít thở, ...)


<b>-</b> đọc yêu cầu.


<b>-</b> Thi tiếp sức trên bảng lớp.
<b>-</b> Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

3. Củng cố – dặn
dò.2’


-Nhận xét tun dương.
- Nhận xét chung giờ học.
Dặn dị:


<b>-</b> Rụng: lá rụng


<b>-</b> Dụng: công dụng


- Về viết lại bài nếu viết sai 3
lỗi.



<b>Mơn: TỐN</b>


<b>Bài: Gam.</b>
I. Mục tiêu.


Giúp HS:Nhận biết về Gam(1 đơn vị đo khói lượng) và sự liên hệ giữa Gam và
Ki lô gam.


Biết đọc kết quả khi cân 1 vật bằng cân 2 đĩa và đồng hồ.


Biết thực hiện tính cộng, trư,ø nhân , chia với đơn vị đo khối lượng và áp dụng
giải tốn.


II. Chuẩn bị.


Cân đĩa, cân đồng hồ và quả cân.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.


ND – TL Giáo viên Học sinh


1. Kiểm tra bài
cũ. 3’


2.BAØi mới.


Giới thiệu bài.
2’


2.2.Giảng bài.
-Giới thiệu cho
HS về gam.
12’


-Nhận xét.


-Nêu tên đơn vị đo khối
lượng đã học?


-Dẫn dắt , ghi tên bài.
-Nêu: “Gam là đơn vị đo
khối lượng”


“Gam viết tắt là g
1000gam = 1kg.


-Đưa cân đĩa giới thiệu.
-Ngoài quả cân 1kg, 2kg,
5kg.


Còn có quả cân10 g, 20 g,
5g


100g,200g,500g.


Giới thiệu cân đồng hồ.



-Chữa miệng bài tập 4.
Kg.


-Nhắc lại.


-HS nêu CN,ĐT
-HS nêu CN,ĐT
HS nêu CN,ĐT
HS quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-Thực hành.
Bài 1.Đọc số
gam 3’


Bài 2 Nhìn cân
đọc. 3’


Bài 3 Tính theo
mẫu. 5’
Bài 4 5’


Baøi 5 5’


3.Củng cố, dặn
dò 2’


Cân mẫu.


Nhận xét – sửa.



-nhận xét – sửa.
Làm mẫu.


22g + 47g = 69g


chấm – nhận xét – chữa.
-Bài toán cho biết gì?


<b>-</b> hỏi gì
<b></b>


--Chấm – chữa bài.
-Bài tốn cho biết gì?
hỏi gì?
-Chấm – chữa bài.


-Vừa học đơn vị đo khối
lượng gì?


1 kg = ... g?


Nhận xét tiết học.Dặn HS.


-HS đọc số g.


-HS quan sát hình vẽ(cộng
nhẩm) đọc nối tiết số gam.
a.200g, b.700g...



-Đọc yêu cầu.
1 HS nêu câu hỏi
1 hs nêu trả lời
a.Đu đủ nặng 800g
b.Bắp cải nặng 600g
-Nhận xét.


-HS đọc đề.
-Quan sát.


-Làm vở – chữa.
163g +28g...
-Đọc đề.


Hộp sữa:455g vỏ hộp:58g
Sữa:...g?
-HS giải vào vở –chữa.
1 túi :210g


4 tuùi :...g?


-Giải vở – chữa.
-gam


1kg = 1000g.


-Về nhà làm lại bài tập.



<b>Môn: TẬP LÀM VĂN</b>


<b>Bài: Viết thư.</b>
I.Mục đích - yêu cầu.


<b>-</b> Biết viết một lá thư cho bạn cùng lứa tuổi thuộc miền Nam, Bắc ,Trung theo


gợi ý. Trình bày đúng thể thức một bức thư.


<b>-</b> Dùng từ đặt câu đúng viết đúng chínhtả, Biết bộc lộ thân ái tình cảm đối với


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Bảng phụ


<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1. Kiểm tra bài
cũ 3’


2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu
bài 2’


2.2 Giảng bài
a- Phân tích đề


7’


b- làm mẫu 5’
2.3 Thực hành
20’



4. Củng cố –
dặn dò. 2’


- yêu cầu


- Nhận xét- sửa- đánh giá.
- Dẫn dắt – ghi tên bài.


-Ghi đề bài.


<b>-</b> Đề yêu cầu gì?
<b>-</b> Viết cho ai?


- Xác định được bạn tên là
gì? Ở tỉnh nào miền nào?
Mực đích viết thư.


- nội dung cơ bản của lá
thư?


- Hình thức viết thư?
- Nhận xét bổ xung.


<b>-</b> Theo dõi hướng dẫn.


-Nhận xét – chấm điểm
- Tuyên dương hs viết hay
- Dặn dò HS



- Đọc bài cảnh đẹp non sơng của
đất nứơc.


- Nhân xét.


<b>-</b> Nhắc lại đề bài.


- Đọc đề: “ Viết một bức thư cho
bạn thuộc tỉnh miền Nam
(Trung , Bắc) để làm quen và
hẹn bạn cùng thi đua học tốt.


<b>-</b> Viết thư


<b>-</b> Cho bạn ở khác miền em ở.


(Bắc, trung)
+Làm quen.


+Hẹn cùng thi đua học tốt.


- Nêu lí do viết thư – tự giới
thiệu về mình – hỏi thăm bạn –
hẹn cùng học tốt.


(Mẫu “Thư gửi bà”)
1- 2 HS khá làm mẫu
HS viết vào vở bài tập


<b>-</b> Đọc thư


<b>-</b> Nhận xét


- Viết lại – gửi theo địa chỉ



Mơn: TẬP VIẾT
Bài: Ơn chữ hoa I.
<b>I.Mục đích – u cầu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>-</b> viết tên riêng:(Ơng Ích Khiêm (Cỡ nhỏ).


<b>-</b> Viết câu ứng dụng: Ít chắt chiu hơn nhiều phung phí ( cở nhỏ).


II. Đồ dùng dạy – học.
-Mẫu chữ:I, Ơ, K.
-Bài mẫu ở dịng kẻ li.


III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.


ND – TL Giaùo viên Học sinh


-1.Kiểm tra bài
cũ. 3.


2.Bài mới.


2.1 Giới thiệu bài.
2’


2.2 Giảng bài.


-Luyện viết chữ
hoa 6’


-Luyện viết từ:
Ơng Ích Khiêm.
5’


-Câu ứng dụng 5’


-GV đọc:H, N, Hàm Nghi,
Hải Vân...


-Nhận xét bài viết trước.
-Dẫn dắt – giới thiệu bài.
-Tìm những chữ viết hoa
trong bài.


-đưa mẫu chữ hoa.


-Viết mẫu + mô tả.(Chú ý
điểm bắt đầu – diểm kết
thúc).


-GV sửa


-Ơng Ích Khiêm là một vị
quan thời nguyễn...


-Nêu độ cao các con chữ,
nét chữ trong 1 chữ thế nào?


-Khoảng cách các chữ?
-Theo dõi – sửa.


-Khuyên mọi người tiết
kiệm.


-Trong câu cần chú ý độ cao
của con chữ nào?


-Viết bảng
-Đọc.


-Nhắc lại.
-Đọc bài viết.
-Ô, I, K


-Quan sát, nhận xét.
-(Nét – độ cao)
-Nghe + quan sát.
-Viết bảng:Ơ, I, K.
-Viết lại – đọc.
-Ích 2.5 li.


-Khiêm: Kh 2.5 li+iêm 1 li.
-Viết liền nét_Cách nhau
bằng 1 thân chữ.


-Viết bảng con.
-Đọc.



-t 1.5 li.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

-Hướng dẫn viết
vở 12’


-Chấm – chữa. 5’
3. Củng cố – dặn
dị. 2’


-Nêu yêu cầu.
-Y 1dòng.
-Ô, K 1 dòng.


-Ơng Ích Khiêm 2 dịng.
-Câu ứng dụng 5 lần.
-Theo dõi, nhắc nhở.
-Chấm một số bài.
Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.


-Ngồi đúng tư thế.


-Viết theo yêu cầu của GV.


-Viết lại bài nếu sai 3 lỗi
chính tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>




Mơn: TẬP ĐỌC


Bài: Vàm cỏ đơng
I.Mục đích – u cầu:


1. Đọc thành tiếng :


<i><b>-</b></i> Đọc đúng các từ, tiếng khó dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ địa phương:
<i><b>-</b></i> Ngắt nhịp đúng nhịp thơ: ¾, 4/3, 3/2/2, 2/3/2.


<i><b>-</b></i> Giọng đọc bộc lộ với tình cảm dịng sơng q hương.
2. Đọc hiểu :


<i><b>-</b></i> Đọc thầm tương đối nhanh.


<i><b>-</b></i> Hiểu nghĩa các từ trong bài: Vàm cỏ đông, ăm ắp.


<i><b>-</b></i> Nội dung của bài và ý nghĩa bài thơ: Cảm nhận được niềm tự hào và tình
cảm yêu thương của tác giả đối với dịng sơng q hương.


3. Học thuộc lòng bài thơ .
II. Chuẩn bị.


- Tranh minh họa bài tập đọc.


<b>-</b> Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài thơ để hướng dẫn học thuộc lòng.


III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.


ND – TL Giáo viên Học sính


1. kiểm tra bài


cũ. 3’


2. Bài mới.


2.1 Giới thiệu
bài 2’


2.2 Luyện đọc
kết hợp giải
nghĩa từ 12’


- Kiểm tra tiết trước.
- Nhận xét cho điểm
- Giới thiệu – ghi đề bài.
- Đọc mẫu.


Theo dõi ghi từ phát âm sai.


- Kể lại câu chuyện người con
của Tây Ngun ( 3HS)


- Nhận xét.


<b>-</b> Nhắc lại đề bài.
<b>-</b> HS theo dõi.


<b>-</b> Đọc nối tiếp 2 dòng thơ.
<b>-</b> Đọc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

2.3 Tìm hiểu bài.


10’


2.4 Luyện đọc
thuộc lòng 9’
3. Củng cố – dặn
dị.


- Hd ngắt nhịp thơ.


+ Câu: 2,3,4,5,6,7,9,12 ¾.
+ Câu: 1 4/3.
+ Caâu: 10. 11,
3/2/2.


+ Câu 8:


2/3/2


- Giải nghĩa từ:


Vàm cỏ đông: Là một
nhánh sông Vàm Cỏ Đông
- m ắp: ...


- Sóng nứơc chơi vơi: ...


- Tình cảm của tác giả thể
hiện qua câu thơ nào?


- Dịng thơ Vàm Cỏ Đơng


có những nét đẹp nào?


- Tác giả dùng hình ảnh so
sánh nào trong khổ thơ 3.
- Vì sao tác giả ví con sơng
như dịng sữa mẹ?


- Qua bài em thấy được điều
gì?


- Đọc bài thơ.
- Xố dần.


-nhận xét đánh giá.


<b>-</b> Yêu cầu:


- Dặn dò:


<b>-</b> Đọc cá nhân.


- đọc từng khổ thơ trong nhóm.


<b>-</b> Đọc đồng thanh cả bài.


- Đọc thầm khổ thơ 1:
Anh mãi gọi với lịng ...
Đọc thầm khơt thơ 2:
+ Soi mây trời.



+ Gió đưa dừa phe phẩy.


- Bóng dừa lồng trên sóng
nước.


- 1 HS đọc khổ 3:


+ Con sơng như dịng sữa mẹ.
- Trao đổi nhóm câu hỏi 3
+ Sông đưa nước phù sa về
nuôi đất như sữa mẹ ni con
Cảm nhận được tình cảm u
thương của tác giả đối với
dịng sơng q hương.


<b>-</b> Học thuộc lòng.


Thi đọc: nhóm cá nhân


<b>-</b> Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>




<b>HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ</b>
<b>Bài 3 . An tồn giao thơng</b>
I. Mục tiêu.


<b>-</b> HS hiểu biển báo giao thônglà gì và biết một số biển báo nguy hiểmm biển


chỉ dẫn.



<b>-</b> Vận dụng vào thực tiễn khi đi đường.


II. Chuẩn bị:


- Chuẩn bị biển báo.


III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.


ND – TL Giáo viên Học sinh


1. Giới thiệu bài
2’


2. Giảng bài
a-Biển bào giao
thông là gì 10’


b- Một số biển
báo cần biết.
+ Biển báo nguy
hiểm 12’


+ Biển chỉ dân
13’


<b>-</b> Dẫn dắt – nêu vấn đề –


ghi baøi.



- đưa ra một số biển báo
giao thông- nêu: Đây là
biển báo giao thông
* Chốt ý: Là hiệu lệnh
cảnh báo (hoặc chỉ dẫn)
giao thông trên đường, mà
người tham gia giao thông
cần biết để đảm bảo an
toan giao thơng.


<b>-</b> Biển báo giao thông


được đặt ở đâu?


<b>-</b> Đưa ra biển báo nguy


hiểm “Đường hai
chiều” “đường bộ giao
đường sắt có rào


chắn ...”
- Kết luận:


- GV đưa biển chi dẫn –


- Nhắc lại


- Quan sát nhắc laïi.


- 2 Bên đường phố, ngã ba,


ngã tư, ....


- HS quan sát nhận xét.
+ Hình tam giác.


+Viền đỏ, vàng.


+ Giữa vẽ hình màu đen. Biểu
thị nội dung sự nguy hiểm.


<b>-</b> Quan sát nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

3. Củng cố – dặn
dò.


giới thiệu.


“ Đường dành cho người đi
bộ, cầu vượt dành cho
người đi bộ” ...


KL: Khi đi trên đường ta
phải tuân theo chỉ dẫn của
biển báo hiệu.


- Vì sao phải tuân theo luật
lệ giao thông?


- Dặn HS.



+ Nền xanh.


+ Giữa có hình vẽ hoặc chữ chỉ
đường màu trắng


<b>-</b> Nhắc lại.


<b>-</b> An tồn cho bản thân và


</div>

<!--links-->

×