Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.64 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯỜNG THCS VINH THANH
Sở Giáo dục và đào tạo <b>Kỳ THI TUYểN SINH LớP 10 thpt qUốC HọC</b>
Thừa Thiên Huế <b>Môn: TOáN - Năm học 2005-2006</b>
<i>150 phút (khơng kể thời gian giao đề)</i>
<b>Đề chính thức</b>
<b>Bµi 1: (1,5 ®iĨm)</b>
Cho biĨu thøc:
2
3 3 1
1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
.
Giải :
<b>a) Điều kiện để A đợc xác định là </b> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>0,</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>1 0,</sub> <i><sub>x x</sub></i><sub></sub><sub>1 0,</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>0</sub>
0
<i>x</i>
<b> vµ </b><i>x </i>1
<b>b) </b>
3 3 3 3
1 1 1 1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
3 1 3 1
1 1
1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
2 <sub>1</sub> <i>x x</i> <i>x</i> 1 <i>x</i> 1 <i>x</i> 1 <i>x x</i> 1
<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Suy ra:
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>A</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<b>Bµi 2: (2,5 ®iĨm)</b>
Cho parabol (P) có đỉnh ở gốc toạ độ O và đi qua điểm 1; 1
4
<i>A</i><sub></sub> <sub></sub>
.
a) Viết phơng trình của parabol (P).
b) Viết phơng trình đờng thẳng <i>d</i> song song với đờng thẳng <i>x</i>2<i>y</i>1 và đi qua
điểm <i>B</i>(0; )<i>m</i> . Với giá trị nào của <i>m</i> thì đờng thẳng <i>d</i> cắt parabol (P) tại hai
điểm có hồnh độ <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> sao cho 3<i>x</i><sub>1</sub>5<i>x</i><sub>2</sub> 5.
Gii :
a) Phơng trình của parabol (P) có dạng: <i><sub>y ax</sub></i> 2 <sub>(</sub><i><sub>a</sub></i><sub>0)</sub>
+ (P) ®i qua ®iĨm 1; 1
4
<i>A</i><sub></sub> <sub></sub>
, nên: 1
4
<i>a </i>
Vậy phơng trình cđa parabol (P) lµ: 1 2
4
<i>y</i> <i>x</i>
b) + Đờng thẳng <i>d</i> song song với đờng thẳng 2 1 1 1
2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> , nªn phơng
trình của <i><sub>d</sub></i> có dạng: 1
2
<i>y</i> <i>x b</i> 1
2
<i>b</i>
+<i>B</i>(0; )<i>m</i> <i>d m</i>: 0 <i>b b</i>. Suy ra phơng trình đờng thẳng <i>d</i> là:
TRƯỜNG THCS VINH THANH
1 1
2 2
<i>y</i> <i>x m m</i> <sub></sub> <sub></sub>
.
+ Phơng trình cho hồnh độ giao điểm của <i><sub>d</sub></i> và (P) là:
2 2
1 1
2 4 0
4<i>x</i> 2<i>x m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
+ Để <i>d</i> cắt (P) tại 2 điểm thì cần và đủ: ' 1 4 0 1 (*)
4
<i>m</i> <i>m</i>
+ Với điều kiện (*), <i>d</i> cắt (P) tại 2 điểm có hồnh độ x1 và x2. Theo giả thiết, ta có:
1 2 1 2 2
3<i>x</i> 5<i>x</i> 5 3 <i>x</i> <i>x</i> 2<i>x</i> 5.
+ áp dụng định lí Vi-ét, ta có: 6 2 <sub>2</sub> 5 <sub>2</sub> 1
2
<i>x</i> <i>x</i>
+ Thay nghiệm x2 vào phơng trình: 1 1 4 0 5
4 <i>m</i> <i>m</i> 16.
+ §èi chiÕu ®iỊu kiƯn (*), ta cã: 5
16
<i>m </i> .
<b>Bài 3: (1,25 điểm)</b>
Giải phơng trình: <i>x</i>2 1<sub>2</sub> 6 <i>x</i> 1 10 0
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
Giải :
+ Điều kiện xác định của phơng trình: <i>x </i>0.
2
2
2
1 1 1 1
6 10 0 2 6 10 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2
1 1
6 8 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Đặt <i>X</i> <i>x</i> 1
<i>x</i>
. Phơng trình đã cho trở thành:
2
1 2
6 8 0 2; 4
<i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>
+ <i>X</i><sub>1</sub> 2 :<i>x</i> 1 2 <i>x</i>2 2<i>x</i> 1 0 <i>x</i> 1
<i>x</i>
+ <i>X</i><sub>2</sub> 4 <i>x</i> 1 4 <i>x</i>2 4<i>x</i> 1 0 <i>x</i> 2 3
<i>x</i>
. Vậy phơng trình có 3 nghiệm:
1; 2 3
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 4: (1,25 điểm)</b>
Mt vận động viên bắn súng bắn 20 phát súng, kết quả đợc ghi lại trong bảng dới
đây (điểm số của từng phát):
8 9 6 8 9 9 9 6 8 10
9 8 10 7 10 10 7 8 9 8
a) Gọi X là điểm số đạt đợc sau mỗi lần bắn. Lập bảng phân phối thực nghiệm, từ đó
tính điểm số trung bình, phơng sai và độ lệch tiêu chuẩn.
b) ý nghĩa của độ lệch tiêu chuẩn trong trờng hợp này là gì ?
TRƯỜNG THCS VINH THANH
Gii :
a) Bảng phân phối thực nghiệm:
b) + §iĨm sè trung b×nh:
4 10 6 9 6 8 2 7 2 6
8, 4
20
<i>X</i> .
+ Ph¬ng sai:
2 4 10 8, 4 6 9 8, 4 6 8 8, 4 2 7 8, 4 2 6 8, 4 <sub>1, 44</sub>
20
.
+ §é lƯch tiªu chn: 1, 44 1, 2 .
<i>ý nghĩa của độ lệch tiêu chuẩn: Trình độ chuyên môn của vận động viên bắn súng khá</i>
đều, điểm số khơng chênh lệch nhiều, qui tụ xung quanh điểm 8.
<b>Bµi 5: (2 ®iĨm)</b>
Từ một điểm A ở ngồi đờng tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến AB, AC và cát tuyến AMN
của đờng trịn đó. Gọi I là trung điểm của dây MN, H là giao điểm của AO và BC. Chứng
minh:
a) Năm điểm A, B, I, O, C cùng nằm trên một đờng tròn.
b) <i><sub>AB</sub></i>2 <i><sub>AM AN</sub></i>
vµ <i>AHM</i> <i>ANO</i>.
Giải :
a) + Ta có: I là trung điểm của dây cung
MN, nên đờng kính qua O và I vng góc
với MN.
+ <i><sub>OBA OCA OIA</sub></i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub>1</sub><i><sub>v</sub></i>, nên B, C, I, O,
A ở trên đờng trũn ng kớnh OA.
+ Xét hai tam giác ABM và ANB cã: <i>Achung</i>, <i><sub>ABM</sub></i> <sub></sub><i><sub>BNA</sub></i> (cïng ch¾n <i><sub>BM</sub></i>), nªn:
<i>ABM</i> <i>ANB</i>
.
+ Suy ra: <i>AB</i> <i>AM</i> <i>AB</i>2 <i>AM AN</i>
<i>AN</i> <i>AB</i> (1)
+ AB và AC là hai tiếp tuyến của (O), nên ABC là tam giác cân tại A, AO là phân giác góc
<i>BAC</i>, cũng là đờng cao của tam giác ABC, nên OA vng góc với BC tại H.
Trong tam giác vuông OBA, ta có: <i><sub>AB</sub></i>2 <i><sub>AH AO</sub></i>
(2)
GV : ĐỖ KIM THẠCH ST
3
Điểm số mỗi
lần bắn Xi Tần số
10 4
9 6
8 6
7 2
TRƯỜNG THCS VINH THANH
+ Tõ (1) vµ (2), suy ra: <i>AM AN</i> <i>AH AO</i> <i>AM</i> <i>AH</i>
<i>AO</i> <i>AN</i>
+ Hai tam giác AMH và AON có chung <i><sub>A</sub></i>, kèm giữa hai cặp cạnh tơng ứng tỉ lệ, nên
chúng đồng dạng. Suy ra: <i><sub>AHM</sub></i> <sub></sub><i><sub>ANO</sub></i>
<b>Bài 6: (1,5 điểm)</b>
Cho tam giỏc u ABC có cạnh <i>AB</i>12<i>cm</i> và đờng cao AH. Tính thể tích của hình
tạo thành khi cho nửa hình vành khăn (đờng kính chứa AH) ở giữa đờng trịn ngoại tiếp và
đờng tròn nội tiếp tam giác ABC, quay một vòng quanh đờng cao AH.
Giải :
+ Ta cã: 3 <sub>6 3 (</sub> <sub>)</sub>
2
<i>AB</i>
<i>AH</i> <i>cm</i>
+ Bán kính đờng trịn ngoại tiếp tam giác ABC là:
2
4 3 ( )
3
<i>R OA</i> <i>AH</i> <i>cm</i> .
+ Bán kính đờng tròn nội tiếp tam giác ABC là:
1
2 3 ( )
3
<i>r OH</i> <i>AH</i> <i>cm</i> .
+ Khi cho hình vành khăn quay một vịng quanh AH,
ta đợc khối trịn xoay có thể tích V là hiệu của 2 thể
tích của hai hình cầu bán kớnh R v r.
+ Thể tích của khối cần tìm lµ:
3 3 3 3
3
3 3 3
4 4 4
3 3 3
4
3 4 2 224 3
3
<i>V</i> <i>R</i> <i>r</i> <i>R</i> <i>r</i>
<i>cm</i>