Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de thi vao lop 10 10 Phu Yen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.18 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THCS VINH THANH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN


KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2010 - 2011
Mơn thi : TỐN (Chung)– Sáng ngày 30/6/2010
Đề chính thức Thời gian làm bài : 120 phút


( Không kể thời gian phát đề)
Câu 1. (2 đ )


a) Không sử dụng máy tính cầm tay , hãy rút gọn biểu thức :
A = 12 2 48 3 75 


b) Cho biểu thức 2 2 . 1


1 2 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x x</i> <i>x</i>


<i>B</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


<sub></sub>  <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


 



Với những giá trị nào của x thì biểu thức trên xác định ? Hãy rút gọn biểu thức B .
Giải :


a) A = 12 2 48 3 75  = 2 3 8 3 15 3  = 9 3


b) B = 2 2 . 1


1 2 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


      




 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


 


- ĐK xác định: x > 0 ; x 1


Ta có B =

 

 

 



 






2


2 1 2 1 1 1


.


1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


      


 


=


 



 

2



2


1 1


3 2 3 2



.


1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


    


 


=


 



 

2



2


1 1


6



.


1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 




 


= - 6


Câu 2 . (2đ )


Không dùng máy tính cầm tay , hãy giải phương trình và hệ phương trình sau :
a) x2<sub> - 2</sub> <sub>2</sub><sub>x – 7 = 0</sub>


2 3 13


)



2 4


<i>x</i> <i>y</i>
<i>b</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 





 



<b>Giải : </b>


a) 2


2 2 7 0


<i>x</i>  <i>x</i> 


Lập   ' ( 2)2 7 9  ' 9 3 ; Do đó x1 = 2 3; <i>x</i>2  2 3


Vậypt có hai nghiệm: x1 = 2 3; <i>x</i>2  2 3


b)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

TRƯỜNG THCS VINH THANH



c 1 : 2 3 13 2 2

4

3 13 7 21 3


2 4 2 4 2 4 2


<i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


   




    


   


  


   


       


   


c 2 : 2 3 13 2 3 13 7 21 3


2 4 2 4 8 2 4 2



<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


     


   


  


   


      


   


Vậy hệ pt có nghiệm là ( 2; - 3)
Câu 3. (2,5 đ)


Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol (P) có phương trình y = 2x2<sub> và đường </sub>


thẳng (d) có phương trình y = 2(m – 1)x – m +1, trong đó m là tham số .
a) Vẽ parabol (P) .


b) Xác định m để đường thẳng (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt .


c) Chứng minh rằng khi m thay đổi ,các đường thẳng (d) luôn đi qua một điểm cố định .
Tìm điểm cố định đó .



Giải :


a) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x 2


- Hàm số y = 2x 2<sub> xác định với mọi giá trị của x</sub>


- Lập bảng giá trị: x … - 2 - 1 0 1 2….
y = 2 x 2 <sub> …. 8 2 0 2 8</sub>


- Đồ thị hàm số có đỉnh là gốc tọa độ, nằm phía trên trục hoành và nhận
trục tung làm trục đối xứng


b) Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) là:
2x2<sub> – 2(m – 1) x + m – 1 = 0 (*)</sub>


Ta có '


 = (m – 1)2 – 2(m – 1) = m2 – 2m + 1 – 2m + 2= m2 – 4m + 3
Để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt thì pt (*) có hai nghiệm phân biệt  '


 > 0  m2 –
4m + 3 > 0


 (m – 1)(m – 3) > 0  m > 3 hoặc m < 1


Vậy khi m > 3 hoặc m < 1 thì (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt
c) gọi M(x0; y0) là điểm cố định mà họ đường thẳng (d) đi qua, ta có:


y0 = 2(m-1)x0 – m + 1 2mx0 – 2x0 –m + 1 – y0 = 0  m(2x0 – 1 ) – 2x0 + 1 –



y0 = 0 (*)


Vì pt (*) đúng với mọi m nên ta có:


0


0 0


0 0


0
0


1


1


2 1 0 <sub>2</sub>


2


2 1 0 1


0


2. 1 0


2
<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i>
<i>y</i>




 




  


  


 


  


   


 <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




Vậy đường thẳng (d) luôn đi qua điểm cố định M(1/2 ; 0)
Câu 4. (2,5 đ)



Cho đường tròn (O,R) và đường thẳng

 

 khơng qua O cắt đường trịn tại hai
điểm A và B. Từ một điểm M trên (  ) ( M nằm ngồi đường trịn tâm O và A nằm giữa


GV : ĐỖ KIM THẠCH ST
2


2
8


0
y


x


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

TRƯỜNG THCS VINH THANH
B và M ), vẽ hai tiếp tuyến MC, MD của đường tròn (O) . (C, D <sub>(O) ) Gọi I là trung </sub>
điểm của AB, tia IO cắt MD tại K .


a) Chứng minh năm điểm M, C, I, O, D cùng thuộc một đường tròn .
b) Chứng minh : KD. KM = KO .KI


c) Một đường thẳng đi qua O và song song với CD cắt các tia MC và MD lần lượt
tại E và F . xác định vị trí của M trên (  ) sao cho diện tích  MEF đạt giá trị
nhỏ nhất .


Giải :


F
E



K
I


D
C


O


B A


M


a) Ta có IA = IB (gt)  OI
AB(tính chất đường kính)
Do đó <i>OIM</i> = 900 <sub></sub> <sub>Điểm I </sub>


thuộc đường tròn đường kính
OM (1)


Ta có <i><sub>OCM</sub></i> <i><sub>ODM</sub></i> <sub>90</sub>0


 


( MC và MD là tiếp tuyến
(O))


 <sub>C; M thuộc đường tròn </sub>
đường kính OM (2)


Từ (1) và (2)  5 điểm


O;I;C;D;M cùng thuộc đường
tròn đường kính OM


b) Xét <i>KOD</i> và <i>KMI</i> <i>K</i>có chung ; <i>KDO KMI</i> 900
Do đó <i>KOD</i> và <i>KMI</i> đồng dạng (g-g) <i>KO</i> <i>KD</i>


<i>KM</i> <i>KI</i>  KD.KM = KO.KI


c) Ta có 1 . .


2


<i>MEF</i>


<i>S</i>  <i>EF OM</i> <i>OE OM</i>( OE = OF do <i>MEF</i> cân)
= OC.ME ( hệ thức lượng tam giác vuông)
Mà OC = R không đổi, nên diện tích <i>MEF</i>nhỏ nhất khi ME nhỏ nhất


Ta có ME = EC + MC  <i>EC MC</i>. ( bất đẳng thức cô si)
Và EC.MC = OC2<sub> ( hệ thức lượng tam giác vuông)</sub>


Do đó ME nhỏ nhất khi ME = 2 OC = 2R


Đặt MC = x, ta có OC 2<sub> = MC.EC ( hệ thức lượng tam giác vuông)</sub>


 <sub>R</sub> 2<sub> = x.(2R – x) </sub><sub></sub> <sub>x</sub>2<sub> – 2Rx + R </sub>2<sub> = 0 </sub><sub></sub> <sub>(x – R )</sub>2<sub> = 0 </sub><sub></sub> <sub>x = R</sub>


Mặt khác OM 2<sub> = MC. ME ( hệ thức lượng tam giác vuông)</sub>


= R.2R = 2R 2 <sub></sub> <sub>OM = R</sub> <sub>2</sub>



Vậy khi M là giao điểm của (O; R 2) và đường thẳng

 

 thì diện tích <i>MEF</i> nhỏ


nhất


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

TRƯỜNG THCS VINH THANH


<b>Câu 5. (1 đ) </b>


Một hình nón đỉnh S có chiều cao 90 cm được đặt úp trên một hình
trụ có thể tích bằng , 9420cm3<sub> và bán kính đáy hình trụ bằng 10cm , </sub>


sao cho đường trịn đáy trên của hình trụ tiếp xúc ( khít ) với mặt
xung quang hình nón và đáy dưới của hình trụ nằm trên mặt đáy của
hình nón . Một mặt phẳng qua tâm O và đỉnh của hình nón cắt hình
nón và hình trụ như hình vẽ.


Tính thể tích của hình nón . Lấy  3,14


Giải :


Ta có: Vtrụ =  .r 2 .h 9420 = 3,14.10 2 .h  h = 30(cm)


Goi R là bán kính đáy của hình nón, theo định lý ta lét ta có:
10 90 30


90
<i>R</i>





  R = 15 (cm)


Vậy Vhình nón = 2


1
.
3<i>R h</i>=


2


1


.3,14.15 .90


3 = 21,195 (cm


3<sub>) </sub>


GV : ĐỖ KIM THẠCH ST
4


10
90


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×