Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

GA Lop 1Tuan 12 HaCKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.46 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 12</b>



THỨ MƠN HỌC TÊN BÀI


HAI
16/11


Học vần ( 2T) n - ơn


Mỹ thuật Vẽ tự do.


Đạo đức Nghiêm trang khi chào cờ (tiết 2).
BA


17/11


Hoïc vần( 2T) En -ên


Tốn Luyện tập chung.


Thể dục Rèn tư thế cơ bản – Trò chơi.


18/11


Học vần( 2T) In - un


Tốn Phép trừ trong phạm vi 6.


TN –XH Nhà ở.



NĂM
19/11


Học vần( 2T) Iên - yên


Tốn Phép trừ trong phạm vi 6.


Thủ công n tập chương I: Kỹ thuật xe dán giấy.
SÁU


20/11


Học vần( 2T) Uôn -ươn


Tốn Luyện tập.


m nhạc Đàn gà con (tiết 2).


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TuÇn</b>

<b> 12</b>



<i><b>Thứ 2 ngày 16 tháng 11 năm 2009</b></i>


<b>HọC VầN :</b>



<b>BAỉI : ON - ễN</b>


<b>I.mục tiêu : </b>


-c được ôn, ơn, con chồn, sơn ca; từ và câu ứng dụng.
- Viết được ôn, ơn, con chồn, sơn ca.



- LuyƯn nãi tõ 2-4 c©u theo chủ đề : Mai sau khơn lớn.


<b>II.đồ dùng dạy học : </b>


-Tranh minh hoạ từ khóa.


-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng.


-Tranh minh hoạ luyện nói: Mai sau khơn lớn.


<b>III.các hoạt động dạy học :</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


5’


30’


<b>1.KTBC</b> : Hỏi bài trước.
-Đọc sách


-Viết bảng con.
GV nhận xét chung.


<b>2.Bài mới:</b>


GV giới thiệu tranh rút ra vần ơn, ghi
bảng.


Gọi 1 HS phân tích vần ôn.


GV nhận xét.


So sánh vần ơn với on.
HD đánh vần vần ơn.


Có ôn, muốn có tiếng chồn ta làm thế
nào?


Cài tiếng chồn.


GV nhận xét và ghi bảng tiếng chồn.
Gọi phân tích tiếng chồn.


GV hướng dẫn đánh vần tiếng chồn.
Dùng tranh giới thiệu từ “con chồn”.
Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần


-Học sinh nêu tên bài trước.
-HS cá nhân 6 -> 8 em
.-HS viÕt b¶ng con


CN 1em


HS phân tích, cá nhân 1 em.
Giống nhau: kết thúc bằng n.
Khác nhau: ôn bắt đàu bằng ơ.
CN , nhóm.


Thêm âm ch đứng trước vần ơn
và thanh huyền trên đầu vần


ơn.


Tồn lớp.
CN 1 em
CN, nhóm.
Tiếng chồn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

5’


35’


mới học


Gọi đánh vần tiếng chồn, đọc trơn từ
con chồn.


Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Vần 2: vần ơn (dạy tương tự)
So sánh 2 vần.


Đọc lại 2 cột vần.


Gọi học sinh đọc tồn bảng.
Đọc từ ứng dụng:


Ơn bài, khơn lớn, cơn mưa, mơn mỡn.
Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ:
Ôn bài, khôn lớn, cơn mưa, mơn mỡn.
Đọc sơ đồ 2.



Gọi đọc tồn bảng.


<b>3.Củng cố tiết 1: </b>


Hỏi vần mới học.
Đọc bài.


Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1.


<b>Tiết 2</b>


Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn


Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại
bận rộn.


GV nhận xét và sửa sai.


HD viết bảng con: ôn, con chồn, ơn, sơn
ca.


GV nhận xét và sửa sai.
Luyện viết vở TV:


Nêu yêu cầu cho học sinh viết.
Theo dõi học sinh viết.



GV thu vở 5 em để chấm. Nhận xét
cách viết.


Luyện nói: Chủ đề: Mai sau khôn lớn.


GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp


học sinh nói tốt theo chủ đề..



Đọc sách


CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em


Giống nhau: kết thúc bằng n.
Khác nhau: ô và ơ đầu vần.
3 em


1 em.


HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4
em


ôn, khôn lớn, cơn, mơn mỡn.
CN 2 em.


CN 2 em, đồng thanh.
Vần on, an.


CN 2 em



Đại diện 2 nhóm.


CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh.
HS tìm tiếng mang vần mới
học (có gạch chân) trong câu, 4
em đánh vần các tiếng có gạch
chân, đọc trơn tiếng 4 em, đọc
trơn toàn câu 7 em, đồng
thanh.


Tồn lớp viết.


Tồn lớp.


Học sinh nói dựa theo gợi ý của
GV.


Học sinh khác nhận xét.
HS đọc nối tiếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

5’


GV đọc mẫu 1 lần.
Gọi học sinh đọc bài.
GV nhận xét cho điểm.


<b>4.Củng cố: </b>


Hỏi tên bài
.Gọi đọc bài.



- .Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở
nhà


CN 1 em
- HS nêu
- Đọc bài


Hoùc sinh laộng nghe.


<b>mÜ thuËt :</b>



<b> VẼ TỰ DO. </b>


<b>I. mơc tiªu:</b>


- Tìm, chọn nội dung đề tài.


- Vẽ đợc bức tranh đơn giản có nội dung gắn với đề tài và vẽ màu theo ý thích.


<b>II. đồ dùng dạy học :</b>


-Sưu tầm một số tranh ảnh do các hoạ sĩ vẽ về các đề tài khác nhau.
-Tìm một số tranh vẽ về phong cảnh, tranh tĩnh vật, tranh chân dung.
-Học sinh : Bút, tẩy, màu …


<b>III.</b> các hoạt động dạy học :


<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


5’


25’


<b>1.KTBC : </b>


Kiểm tra đồ dùng học tập của các em.


<b>2.Bài mới</b> :
Giới thiệu bài.


Vẽ tự do là mỗi em chọn vẽ một đề tài
mà mình thích như: phong cảnh, chân
dung, tĩnh vật…


- .Hướng dẫn học sinh vẽ:


GV cho các em xem một số tranh để các
em nhận biết về nội dung,cách vẽ hình,
cách vẽ màu, đồng thời gây cảm hứng
cho học sinh khi vẽ.


Có thể gợi ý một số câu hỏi để học sinh
có nhận định khi chọn đề tài để vẽ.
Tranh này vẽ những gì?


Màu sắc trong tranh như thế nào?


Đâu là hình ảnh chính, đâu là hình
ảnh phụ trong tranh?


-.Học sinh thực hành:



GV gợi ý cho học sinh chọn đề tài để
vẽ.


Vở tập vẽ, tẩy,chì,…
Học sinh nhắc


Học sinh QS các loại tranh do
GV giới thiệu và nhận xét đó
là những tranh vẽ về đề tài
gì? Màu sắc trong tranh như
thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5’


Nhắc các em vẽ cảnh chính trước, cảnh
phụ sau, vẽ cân đối trong tờ giấy.
Không to quá, không nhỏ quá.


Chọn màu phù hợp với nội dung bức
tranh.


Học sinh thực hành bài vẽ của mình.
GV theo dõi giúp một số học sinh yếu
để hồn thành bài vẽ của mình.


<b>3 .Nhận xét đánh giá:</b>


Thu bài chấm.



Bài vẽ cần có hình chính hình phụ.
Tỉ lệ hình cân đối.


Màu sắc tươi vui trong sáng.
Màu thay đổi phong phú.
Nội dung phù hợp với đề tài.
Nhận xét -Tun dương.


-.Dặn dò: Quan sát màu sắc của mọi vật
vây cối xung quanh, chuẩn bị tiết sau.


Học sinh thực hành bài vẽ
của mình.


Gợi ý học sinh cùng đánh giá
bài vẽ của các bạn.


<b>đạo đức :</b>



<b> NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ.</b>


<b>I. mơc tiªu :</b>


- Biết đợc tên nớc, nhận biết đợc Quốc kì, Quốc ca của Tổ Quốc Việt Nam.
- Nêu đợc: Khi chào cờ cần hải bỏ mũ, nón, đứng nghiêm, mắt nhìn Quốc kì.
- Tơn kính Quốc kì và u q Tổ quốc Việt Nam.


<b>II. đồ dùng dạy học : </b>


- Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài.



<b>III. các hoạt động dạy học :</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


5’


25’


<b>1.KTBC:</b> Hỏi bài trước:


-Khi chào cờ các em đứng như thế nào?
-Có nên nói chuyện, đùa nghịch khi
chào cờ hay khơng?


GV nhận xét


<b>2.Bài mới :</b> Giới thiệu bài


Hoạt động 1

: HSlµm

bài tập 3 theo cặp:


GV nêu câu hỏi:


-Cô giáo và các bạn đang làm gì?


-Bạn nào chưa nghiêm trang khi chào


HS nêu tên bài học.


Nghiêm trang, mắt nhìn thẳng
vào cờ.



Không nên.
Vài HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

5’


cờ?


-Bạn chưa nghiêm trang ở chỗ nào?
-Cần phải sữa như thế nào cho đúng?
Cho học sinh thảo luận, sau cùng gọi học
sinh trình bày kết qủa và bổ sung cho
nhau.


- GV kết luận:.
Hoạt động 2:


Thực hành bài tập 4 (vẽ lá Quốc kì).
GV hướng dẫn học sinh vẽ lá Quốc kì
vào giấy A4 hoặc tô màu vào vở BT đạo
đức.


Gọi học sinh trưng bày bài vẽ đẹp.
Hoạt động 3:


Tổ chức cho học sinh hát: “Lá cờ Việt
Nam”.


Hoạt động 4:


Hướng dẫn học sinh học phần ghi nhớ.



<b>3.Củng cố:</b> Hỏi tên bài.
Gọi nêu nội dung bài.
Nhận xét, tuyên dương.


- .Dặn dị :Học bài, xem bài mới.


Cần thực hiện: Khi chào cờ phải nghiêm
trang, khơng quay ngang quay ngữa nói
chuyện riêng.


Vài em trình bày.


Học sinh lắng nghe và vài em
nhắc lại.


Học sinh thực hành bài vẽ của
mình.


Chọn bài đẹp trưng bày sản
phẩm.


Học sinh hát theo hướng dẫn của
GV.


Học sinh luyện học thuộc ghi
nhớ.


Học sinh nêu.



Học sinh lắng nghe để thực hiện
cho tốt.


<i><b> </b></i>


<i><b> Thứ 3 ngày 17 tháng 11 năm 2009</b></i>


<b>Học vần :</b>



<b>BAỉI : EN- EN</b>


<b>I mục tiêu:</b>


-Đọc được en, ên, lá sen, con nhện
- Viết được en, ên, lá sen, con nhện


- LuyƯn nãi tõ 2-4 c©u theo chủ đề : Bên phải, bên trái, bên trên,
bên dưới.


<b>II. đồ dùng dạy học :</b>


-Tranh minh hoạ từ khóa.


-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ luyện nói.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


5’


30’



5’


<b>1.KTBC</b> : Hỏi bài trước.
Đọc sách


Viết bảng con.
GV nhận xét chung.


<b>2.Bài mới:</b>


GV giới thiệu vần en, ghi bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần en.
GV nhận xét.


So sánh vần en với on.
HD đánh vần vần en.


Có en, muốn có tiếng sen ta làm thế
nào?


Cài tiếng sen.


GV nhận xét và ghi bảng tiếng sen.
Gọi phân tích tiếng sen.


GV hướng dẫn đánh vần tiếng sen.
Dùng tranh giới thiệu từ “lá sen”.


Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần


mới học


Gọi đánh vần tiếng sen, đọc trơn từ lá
sen.


Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Vần 2: vần ên (dạy tương tự)
So sánh 2 vần.


Đọc lại 2 cột vần.


Gọi học sinh đọc toàn bảng.
- Đọc từ ứng dụng:


Aùo len, khen ngợi, mũi tên, nền nhà.
Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ:
Aùo len, khen ngơi, mũi tên, nền nhà.
Đọc sơ đồ 2.


Gọi đọc tồn bảng.


<b>3.Củng cố tiết 1: </b>


Hỏi vần mới học.
Đọc bài.


Tìm tiếng mang vần mới học.


Học sinh nêu tên bài trước.
HS cá nhân 6 -> 8 em


- HS viÕt


HS phân tích, cá nhân 1 em.
Giống nhau: kết thúc bằng n.
Khác nhau: en bắt đầu bằng e.
CN 4 em, đọc trơn 4 em,
nhóm.


Thêm âm s đứng trước vần en.
Tồn lớp.


CN 1 em


CN 4 em, đọc trơn 4 em,
nhóm.


Tiếng sen.


CN 4 em, đọc trơn 4 em,
nhóm.


CN 2 em


Giống nhau: kết thúc bằng n.
Khác nhau: e và ê đầu vần.
3 em


1 em.


HS đánh vần, đọc trơn từ, CN


4 em


len, khen,tên , nền.
CN 2 em.


CN 2 em, đồng thanh.
Vần en, ên.


CN 2 em


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

35’


5’


NX tieát 1.


<b>Tieát 2</b>


Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn


Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Nhà Dế Mèn ở gần bải cỏ non. Cịn nhà
Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối.


GV nhận xét và sửa sai.


HD viết bảng con: en, lá sen, ên, con
nhện.



GV nhận xét và sửa sai.
Luyện viết vở TV:


Nêu yêu cầu cho học sinh viết.
Theo dõi học sinh viết.


GV thu vở 5 em để chấm. Nhận xét
cách viết.


- Luyện nói: Chủ đề: Bên phải, bên trái,
bên trên, bên dưới.


GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp
học sinh nói tốt theo chủ đề.


GV giáo dục TTTcảm cho học sinh.
Đọc sách


GV đọc mẫu 1 lần.
Gọi học sinh đọc bài.
GV nhận xét cho điểm.


<b>4.Củng cố: </b>


Hỏi tên bài.Gọi đọc bài.


-.Nhận xét, dặn dị: Học bài, xem bài ở
nhà


CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh.


HS tìm tiếng mang vần mới
học (có gạch chân) trong câu, 4
em đánh vần các tiếng có gạch
chân, đọc trơn tiếng 4 em, đọc
trơn toàn câu 7em, đồng
thanh.


Toàn lớp viết.
Toàn lớp.


Học sinh nói dựa theo gợi ý
của GV.


Học sinh khác nhận xét.
HS đọc nối tiếp


Học sinh lắng nghe.
CN 1 em


Học sinh lắng nghe.


<b>To¸n :</b>



<b> LUYỆN TẬP CHUNG.</b>


<b>I.</b> mơc tiªu:


Thực hiện đợc phép cộng, phép trừ các số đã học; phép cộng với số 0; phép trừ một
số cho số 0. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.


<b>II. đồ dùng dạy học :</b>



-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ.
-Bộ đồ dùng toán 1


<b>III.</b> các hoạt động dạy học :


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

5’


30’


5’


<b>1.KTBC:</b>


Hỏi tên bài, gọi nộp vở.


Gọi vài học sinh lên bảng để kiểm tra
về việc thực hiện các phép tính cộng và
trừ trong phạm vi đã học.


Cô nhận xét


<b>2.Bài mới :</b>


Giới thiệu trực tiếp


- .Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1:


Cho học sinh làm VBT.


GV gọi học sinh chữa bài.
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:


Học sinh nêu cách tính của dạng tốn
này.


Bài 3:


Học sinh nêu lại cách thực hiện bài
này.


Coâ phát phiếu bài tập 2 và 3 cho học
sinh làm.


Gọi học sinh nêu kết qủa.


Bài 4: Học sinh nêu cầu của bài:
Cô treo tranh tranh, gọi nêu bài tốn.
Gọi lớp làm phép tính ở bảng con.
Gọi nêu phép tính, cơ ghi bảng.


<b>4.Củng cố: </b>


Hỏi tên bài.


Câu hỏi khắc sâu kiến thức:


Khi cộng hoặc trừ một số với 0 thì kết
qủa thu được như thế nào?



-.Nhận xét – tuyên dương – dặn dò :


1 em nêu “ Luyện tập chung”
vài em lên bảng nêu kết qủa.


Học sinh nêu: Luyện tập chung.
Học sinh nêu yêu cầu:


Học sinh làm VBT.


Học sinh làm phiếu học tập.
Học sinh nêu cầu của bài:
Học sinh làm phiếu học tập.
Học sinh nêu kết qủa gọi học
sinh khác nhận xét.


Có 4 con hươu, 1 con hươu chạy
đi. Hỏi còn lại mấy con hươu?
4 – 1 = 3 (con hươu)


Có 3 con hươu, thêm 1 con hươu
nữa. Hỏi có tất cả mấy con
hươu? 3 + 1 = 4 (con hươu)
Học sinh nêu tên bài.
Bằng chính số đó.




<b>ThĨ dơc ;</b>




<b> THỂ DỤC RÈN TƯ THẾ CƠ BẢN – TRÒ CHƠI.</b>


<b>I. mơc tiªu:</b>


- Biết cách thực hiện t thế đứng cơ bản và đa hai tay ra trớc, đứng đa hai tay dang ngang và
đứng đa hai tay lên cao chéch chữ V.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Bớc đầu thực hiện đợc đnng đa một chân ra sau( mũi bàn chân chạm mặt đất), hai tay giơ
cao thẳng hớng.


- Làm quen với trị chơi( DDT chuyền bóng có thể cha đúng cách).


<b>II. đồ dùng dạy học :</b>
- Coứi, saõn baừi …


<b>III. các hoạt động dạy học :</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


7’


20’


7’


<b>1.Phần më đầu:</b>


Thổi còi tập trung học sinh.


Phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
Gợi ý cán sự hơ dóng hàng. Tập hợp 4


hàng dọc. Giãng hàng thẳng, đứng tại
chỗ vỗ tay và hát


Giaäm chân tại chỗ theo nhịp


Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc
trên bãi tập từ 30 đến 50 mét sau đó đi
theo vịng trịn hít thở sâu rồi đứng lại.
Ơn phối hợp 2 X 4 nhịp.


<b>2.Phần cơ bản:</b>


Họo đứng kiểng gót hai tay chống
hông, tập 1 đến 2 lần, 2 X 4 nhịp.
Học đứng một chân ra sau, hai tay giơ
cao thẳng đứng, tập 3 đến 5 lần, 2 X 4
nhịp.


Nhòp 1:


Đưa chân trái ra sau, hai tay giơ cao
thẳng hướng.


Nhịp 2: Về TTĐBĐ.
Nhịp 3:


Đưa chân phải ra sau, hai tay giơ cao
thẳng hướng.


Nhịp 4: Về TTĐBĐ.



Ơn trị chơi: Chuyển bóng tiếp sức.


<b>3.Phần kết thúc :</b>


GV dùng còi tập hợp Học sinh.
GV cùng HS hệ thống bài học.
Cho lớp hát.


HS ra sân. Đứng tại chỗ vỗ tay và
hát.


HS lắng nghe nắmYC bài học.
Học sinh tập hợp thành 4 hàng
dọc, dứng tại chỗ và hát.


Học sinh ôn lại giậm chân tại chỗ
do lớp trưởng điều khiển.


Học sinh thực hiện chạy theo YC
của GV.


Học sinh thực hiện theo hướng
dẫn của GV.


Học sinh thực hiện theo hướng
dẫn của GV.


Học sinh thực hiện theo hướng
dẫn của GV.



Học sinh thực hiện theo hướng
dẫn của GV.


Học sinh ơn lại trị chơi chuyển
bóng tiếp sức do lớp trưởng điều
khiển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- .Nhận xét giờ học.


Hướng dẫn về nhà thực hành.


<i><b>Thứ 4 ngày 18 tháng 11 năm 2009 </b></i>


Học vần :



<b> BÀI : IN – UN</b>
<b>I . mơc tiªu:</b>


-Đọc được in, un, đèn pin, con giun.
- Viết được in, un, đèn pin, con giun.


- LuyƯn nãi tõ 2-4 c©u theo chủ đề : Nói lời xin lỗi.


<b>II. đồ dùng dạy học :</b>


-Tranh minh hoạ từ khóa.


-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ luyện nói.



<b>III . các hoạt động dạy học :</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


5’


30’


<b>1.KTBC :</b> Hỏi bài trước.
Đọc sách


Viết bảng con.
GV nhận xét chung.


<b>2.Bài mới:</b>


GV giới thiệu tranh rút vần in, ghi bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần in.


GV nhận xét.


Gọi học sinh đọc vần in.
So sánh vần in với an.
HD đánh vần vần in.


Có in, muốn có tiếng pin ta làm thế nào?
Cài tiếng pin.


GV nhận xét và ghi bảng tiếng pin.


Gọi phân tích tiếng pin.


GV hướng dẫn đánh vần tiếng pin.
Dùng tranh giới thiệu từ “đèn pin”.


Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới
học


Học sinh nêu tên bài trước.
HS cá nhân 6 -> 8 em
HS viÕt


Học sinh nhắc


HS phân tích, cá nhân 1 em.
6 em.


Giống nhau: kết thúc bằng n.
Khác nhau: in bắt đầu bằng i.
CN đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm p đứng trước vần
in.


Toàn lớp.
CN 1 em


CN 4 em, đọc trơn 4 em,
nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

5’



35’


Gọi đánh vần tiếng pin, đọc trơn từ đèn
pin.


Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Vần 2: vần un (dạy tương tự)
So sánh 2 vần.


Đọc lại 2 cột vần.


Gọi học sinh đọc toàn bảng.
- Đọc từ ứng dụng:


Nhà in, xin lỗi, mưa phùn, vun xới.


Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ: Nhà
in, xin lỗi, mưa phùn, vun xới.


Đọc sơ đồ 2.


Gọi đọc tồn bảng.


<b>3.Củng cố tiết 1: </b>


Hỏi vần mới học.
Đọc bài.


Tìm tiếng mang vần mới học.


NX tiết 1.


<b>Tieát 2</b>


Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn


- Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Ủn à ủn ỉn


Chín chú lợn con
Ăn đã no trịn
Cả đàn đi ngủ


GV nhận xét và sửa sai


HD viết bảng con: in, lá đèn pin, un, con
giun.


GV

nhận xét và sửa sai.


- Luyện viết vở TV:


Nêu yêu cầu cho học sinh viết.
Theo dõi học sinh viết.


GV thu vở 5 em để chấm.
Nhận xét cách viết.


-Luyện nói: Chủ đề: Nói lời xin lỗi.



GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học
sinh nói tốt theo chủ đề.


Đọc sách


CN 4 em, đọc trơn 4 em,
nhóm.


CN 2 em


Giống nhau: kết thúc bằng n.
Khác nhau: i và u đầu vần.
3 em


1 em.


HS đánh vần, đọc trơn từ, CN
4 em


in, xin, phuøn, vun.
CN 2 em.


CN 2 em, đồng thanh.
Vần in, un.


CN 2 em


Đại diện 2 nhóm.


CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh.


HS tìm tiếng mang vần mới
học (có gạch chân) trong câu,
4 em đánh vần các tiếng có
gạch chân, đọc trơn tiếng 4
em, đọc trơn toàn câu 7 em,
đồng thanh.


Tồn lớp viết.


Tồn lớp.


Học sinh nói dựa theo gợi ý
của GV.Học sinh khác nhận
xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

5’


GV đọc mẫu 1 lần.
Gọi học sinh đọc bài.
GV nhận xét cho điểm.


<b>4.Củng cố: </b>


Hỏi tên bài.Gọi đọc bài.
- .Nhận xét, dặn dò:


Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn học bài, xem bài ở nhà.


Học sinh đọc bài.


Học sinh lắng nghe.


<b>To¸n :</b>



<b> PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6. </b>


<b>I. mục tiêu:</b>


Thuộc bảng cộng, biết làm tính céng trong ph¹m vi 6; biÕt viÕt phÐp tÝnh thÝch hợp
với tình huống trong hình vẽ.


<b>II. dựng dy học :</b>


-Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng … .


-Các mơ hình phù hợp để minh hoạ phép cộng trong phạm vi 6.


<b>III.</b> các hoạt động dạy học :


<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


5’


30’


<b>1.KTBC</b> :
Hỏi tên bài.


Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.
Gọi Học sinh nêu miệng bài tập
Nhận xét



<b>2.Bài mới :</b>


GT bài


Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi
nhớ bảng cộng trong phạm vi 6.


Bước 1: Hướng dẫn học sinh quan sát
hình vẽ trong SGK rồi nêu bài tốn:
Nhóm bên trái có 5 tam giác, nhóm
bên phải có 1 tam giác. Hỏi tất cả có
mấy tam giác.


Bước 2: Hướng dẫn học sinh đếm số
tam giác ở hai nhóm và nêu phép
tính.


GV gợi ý học sinh nêu: 5 và 1 là 6,
sauđó học sinh tự viết 6 vào chỗ chấm
trong phép cộng 5+1 = 6


Học sinh nêu: Luyện tập chung
5 – 2 , 5 – 1– 1
5 – 1 … 3 , 5 – 4 …2
HS nhaéc


Học sinh QS trả lời câu hỏi


Học sinh nêu: 5 hình tam giác và 1


hình tam giác là 6 hình tam giác.
5 + 1 = 6.


Vài học sinh đọc lại 5 + 1 = 6.
Học sinh quan sát và nêu:
5 + 1 = 1 + 5 = 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

GV viết công thức : 5 + 1 = 6 trên
bảng và cho học sinh đọc.


Bước 3: Giúp học sinh quan sát hình
để rút ra nhận xét: 5 hình tam giác và
1 hình tam giác cũng như 1 hình tam
giác và 5 hình tam giác. Do đó 5 + 1 =
1 + 5


GV viết công thức lên bảng: 1 + 5 = 6
rồi gọi học sinh đọc.


Sau đó cho học sinh đọc lại 2 cơng
thức:


1 + 5 = 6 và 5 + 1 = 6


Hướng dẫn học sinh thành lập các
công thức còn lại: 4 + 2 = 2 + 4 = 6 và
3 + 3 tương tự như trên.


Hướng dẫn học sinh bước đầu ghi nhớ
bảng cộng trong phạm vi 6 và cho học


sinh đọc lại bảng cộng.


- LuyÖn tËp :
Bài 1:


Cần lưu ý học sinh viết các số phải
thật thẳng cột.


Bài 2:


Cho học sinh tìm kết qủa của phép
tính (tính nhẩm), rồi đọc kết qủa bài
làm của mình theo từng cột.


Bài 3:.


GV cho Học sinh nhắc lại cách tính
gía trị của biểu thức số có dạng như
trong bài tập như: 4 + 1 + 1 thì phải
lấy 4 + 1 trước, được bao nhiêu cộng
tiếp với 1.


Cho học sinh làm bài và chữa bài trên
bảng lớp.


Baøi 4:


Hướng dẫn học sinh xem tranh rồi
nêu bài toán.



Gọi học sinh lên bảng chữa bài.


5 + 1 = 6
1 + 5 = 6,


vài em đọc lại, nhóm đồng thanh.


Học sinh nêu:4 + 2 = 6
2 + 4 = 6


3 + 3 = 6


- HS đọc lại bảng cộng vài em,
nhóm.


Học sinh nêu YC bài tập.


Học sinh thực hiện theo cột dọc ở
VBT và nêu kết qủa.


Học sinh nêu YC bài tập


Học sinh làm miệng và nêu kết
qủa:


4 + 2 = 6 , 5 + 1 = 6 , 5 + 0 =
5


2 + 4 = 6 , 1 + 5 = 6 , 0 + 5 =
5



Học sinh nêu YC bài tập


Học sinh làm phiếu học tập.
Học sinh khác nhận xét bạn làm.


a) Có 4 con chim đang đậu, thêm 2
con chim bay tới. Hỏi trên cành có
mấy con chim?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

5’


<b>4.Củng cố – dặn dò:</b>


Hỏi tên bài.


- Dặn dị : Về nhà làm bài tập ở VBT,
học bài, xem bài mới.


Học sinh làm baûng con:
4 + 2 = 6 (con chim)
3 + 3 = 6 (chiếc xe)
Học sinh nêu tên bài
Học sinh lắng nghe.


<b>TNXH :</b>



<b>BÀI : NHÀ Ở</b>


<b>I. mơc tiªu:</b>



Kể đợc với các banjveef ông bà, bố mẹ, anh, chị, em ruột trong gia đình của mình và
biết yêu quý gia đình.


<b>II. đồ dùng dạy học :</b>


-GV và học sinh sưu tầm và mang theo các tranh ảnh vẽ hoặc chụp các
ngơi nhà có dạng khác nhau.


-Tranh vẽ ngơi hà của mình do các em tự vẽ.


<b>III. các hoạt động dạy học :</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


5’


25’


<b>1.KTBC</b> : Hỏi tên bài cũ :


-Kể về gia đình của em? Gia đình em
có những ai?


-Những người trong gia đình em sống
với nhau như thế nào?


GV nhận xét cho điểm.


<b>2.Bài mới:</b>



Qua tranh GVGT bài
Hoạt động 1 :


Quan sát tranh:
Bước 1:


GV cho học sinh quan sát tranh ở bài 12
trong SGK và gợi ý các câu hỏi sau:


Ngôi nhà này ở thành phố, nông thôn hay
miền núi?


Nó thuộc loại nhà tầng, nhà ngói hay nhà
lá?


Nhà của em gần giống ngôi nhà nào trong


Học sinh nêu tên bài.
3HS kể.


Học sinh .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

5’


các ngơi nhà đó?


Học sinh quan sát theo cặp và nói cho
nhau nghe về các câu hỏi treân.


Bước 2:



GV treo tất cả các tranh ở trang 26 gọi
học sinh lên nêu câu trả lời của nhóm
mình kết hợp thao tác chỉ vào tranh. Các
nhóm khác nhận xét và bổ sung.


- GV kết luận:
Hoạt động 2:
Làn việc với SGK.
Bước 1 :


GV chia nhóm 8 em và yêu cầu mỗi nhóm
quan sát 1 hình trang 27 SGK và nêu tên
các đồ dùng được vẽ trong hình. Sau khi
quan sát xong mỗi em phải kể được 5 đồ
dùng trong gia đình cho các bạn nghe.
Bước 2 :


GV cho các nhóm lên trình bày ý kiến
của mình. Các nhóm khác nhận xét.
- Kết luận:


Hoạt động 3: Kể về ngơi nhà của em.
Bước 1:


GV yêu cầu Học sinh mang ra ngôi nhà do
GV dặn vẽ trước ở nhà về ngôi nhà của
mình để giới thiệu với các bạn trong lớp.
GV có thể nêu các câu hỏi gợi ý sau :
Nhà của em ở nông thôn hay thành phố?


Ngôi nhà rộng hay hẹp?


Địa chỉ nhà của em như thế nào?
Học sinh làm việc theo nhóm 4 em.


<b>4.Củng cố : </b>


Hỏi tên bài :


Nêu câu hỏi để học sinh khắc sâu kiến
thức.


Nhận xét. Tuyên dương.


- .Dăn dị: Học bài, xem bài mới.


Học sinh nêu lại nội dung đã
thảo luận trước lớp.


Nhóm khác nhận xét.
HS nhắc lại.


Học sinh làm việc theo nhóm
8 em để nêu được các đồ dùng
trong nhà.


Các nhóm lên trình bày ý
kiến của mình. Các nhóm
khác nhận xét.



Học sinh mang tranh vẽ ra
và kể cho các bạn nghe theo
gợi ý câu hỏi cuả GV.


GV theo dõi giúp đỡ các
nhóm yếu giúp các em hồn
thành nhiệm vụ của mình.


Học sinh nêu tên bài.


Học sinh nêu lại nội dung bài
học.




<i><b>Thứ 5 ngày 19 tháng 11 năm 2009</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>BAỉI : IEN - YEN</b>


<b>I. mục tiªu:</b>


-Đọc được iên, đèn điện, yên, con yến.
- Viết được iên, đèn điện, yên, con yến.
- LuyƯn nãi tõ 2-4 c©u theo chủ đề : Biển cả.


<b>II. đồ dùng dạy học :</b>


-Tranh minh hoạ từ khóa.


-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ luyện nói: Biển cả.



<b>III.</b> các hoạt động dạy học :


<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


5’


30’


<b>1.KTBC</b> : Hỏi bài trước.
Đọc sách


Viết bảng con.
GV nhận xét chung.


<b>2.Bài mới:</b>


GV giới thiệu tranh rút vần iên, ghi
bảng.


Goïi 1 HS phân tích vần iên.
GV nhận xét


HD đánh vần vần iên.


Có iên, muốn có tiếng điện ta làm
thế nào?


Cài tiếng điện.



GV nhận xét và ghi bảng tiếng điện.
Gọi phân tích tiếng điện.


GV hướng dẫn đánh vần tiếng điện.
Dùng tranh giới thiệu từ “đèn điện”.
Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần
mới học


Gọi đánh vần tiếng điện, đọc trơn từ
đèn điện.


Gọi đọc sơ đồ trên bảng.


Vần 2 : vần yên (dạy tương tự )
So sánh 2 vần


Đọc lại 2 cột vần.


Gọi học sinh đọc toàn bảng.
Dạy từ ứng dụng:


Học sinh nêu tên bài trước.
HS cá nhân 6 -> 8 em
HS viÕt


Học sinh nhắc.


HS phân tích, cá nhân 1 em


Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em,


nhóm.


Thêm âm đ đứng trước vần iên
thanh nặng nằm dưới con chữ ê.
Toàn lớp.


CN 1 em


CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Tiếng điện.


CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em


Giống nhau : phát âm như nhau.
Khác nhau : yên bắt đầu bằng y.
3 em


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

5’


35’


5’


Cá biển, viên phấn, yên ngựa, yên
vui.


Hỏi tiếng mang vần mới học trong
từ : Cá biển, viên phấn, yên ngựa,
yên vui.



Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ
đó.


Gọi đọc tồn bảng.


<b>3.Củng cố tiết 1: </b>


Hỏi vần mới học.
Đọc bài.


Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1


<b>Tiết 2</b>


Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn


Luyeän caâu : GT tranh rút câu ghi
bảng:


Sau cơn bão, kiến đen lại xây nhà.
Cả đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ
mới.


GV nhận xét và sửa sai.


HD viết bảng con : iên, đèn điện,
yên, con yến.



GV nhận xét và sửa sai.
Luyện viết vở TV


GV thu vở 5 em để chấm
Nhận xét cách viết


Luyện nói : Chủ đề “Biển cả”.


GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi,
giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
Đọc sách


GV đọc mẫu 1 lần
GV Nhận xét cho điểm


<b>4.Củng cố</b> : Gọi đọc bài


-.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem
bài ở nhà


HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em
Biển, viên, yên.


CN 2 em


CN 2 em, đồng thanh
Vần on, an.


CN 2 em



Đại diện 2 nhóm


CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh bảng
con


HS tìm tiếng mang vần mới học (có
gạch chân) trong câu, 4 em đánh vần
các tiếng có gạch chân, đọc trơn
tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em,
đồng thanh.


HS viết bảng con : iên, đèn điện,
yên, con yến.


GV nhận xét và sửa sai.
Tồn lớp


Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV.
Học sinh khác nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>To¸n :</b>



<b> PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6.</b>


<b>I . mc tiêu:</b>


Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 6; biết viết phép tính thích hợp víi
t×nh hng trong h×nh vÏ.


<b>II. đồ dùng dạy học :</b>



-Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng … .


-Các mơ hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 6.


<b>III.</b> các hoạt động dạy học :


<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


5’


30’


<b>1.KTBC : </b>Hỏi tên bài.


Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.
Gọi hs nêu bảng cộng trong phạm vi 6.
Nhận xét


<b>2.Bài mới :</b>GT bài


Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi
nhớ bảng trừ trong phạm vi 6.


Bước 1: Hướng dẫn học sinh quan sát
mô hình rồi nêu bài tốn:


Trên bảng cơ đính bao nhiêu tam giác?
Gọi đếm. GV thao tác bớt đi 1 và hỏi:
Cơ bớt mấy tam giác?



6 hình tam giác bớt 1 tam giác còn lại
mấy tam giác?


Gọi cả lớp cài phép tính.


GV nhận xét bảng cài của học sinh.
Gọi nêu phép tính.


GV ghi ở nhận xét: 6 – 1 = 5.


Vậy 6 tam giác bớt 5 tam giác còn mấy
tam giác?


Gọi nêu phép tính cơ ghi bảng.
GV ghi phép tính ở phần nhận xét.
Cho đọc lại công thức :


Bước 2: Hướng dẫn học sinh thành lập
các cơng thức cịn lại tương tự như
bước 1.


Bước 3: Hướng dẫn học sinh bước đầu


Hs nêu: Phép cộng trong phaïm
vi 6.


5 – 1 + 2 , 3 – 3 + 6
4 – 2 + 4 , 2 – 1 + 5
- HS nªu



HS nhắc


Học sinh QS trả lời câu hỏi.
6 tam giác.


1 tam giaùc.


6 tam giác bớt 1 tam giác còn
lại 5 tam giác


6 – 1 = 5


6 trừ 1 bằng 5, cá nhân 4 em.
Học sinh nêu: 6 hình tam giác
bớt 5 hình tam giác cịn 1 hình
tam giác.


6 – 5 = 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

5’


ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6 và
cho học sinh đọc lại bảng trừ.


Cho học sinh quan sát SGK.
Hướng dẫn luyện tập:


Bài 1: Học sinh nêu YC bài tập.



Cần lưu ý học sinh viết các số phải
thật thẳng cột.


Cho lớp làm VBT sau đó gọi các em
đọc kết qủa, gọi học sinh khác nhận
xét.


Baøi 2:


Cho học sinh tìm kết qủa của phép
tính (tính nhẩm), rồi đọc kết qủa bài
làm của mình theo từng cột.


GV lưu ý củng cố cho học sinh về mối
quan hệ giưa phép cộnh và phép trừ
thông qua ví dụ cụ thể, (phép trừ là
phép tính ngược lại của phép cộng)
Bài 3: Học sinh nêu YC bài tập.
GV cho học sinh nhắc lại cách tính
Cho học sinh làm bài và chữa bài trên
bảng lớp.


Baøi 4:


Hướng dẫn học sinh xem tranh rồi nêu
bài toán.


Gọi học sinh lên bảng chữa bài.


<b>4.Củng cố – dặn dò</b>:


Hỏi tên bài.


-.Dặn dị: Về nhà làm bài tập ở VBT,
học bài, xem bài mới.


Tất cả học sinh mở SGK quan
sát tranh và trả lời câu hỏi của
cô.


Học sinh làm và đọc kết qủa.
Học sinh khác nhận xét.


Học sinh nêu YC bài tập.
Học sinh làm và đọc kết qủa.
Học sinh khác nhận xét.


Học sinh nêu


học sinh sửa bài tập ở bảng
lớp.


a) Có 6 con vịt bơi dưới ao, 1
con vịt đã lên bờ. Hỏi dưới ao
cịn mấy con vịt?


b) Có 6 con chim đang đậu, 2
con chim bay đi. Hỏi còn mấy
con chim đang đậu?


Học sinh làm bảng con:


6 – 1 = 5 (con vịt)
6 – 2 = 4 (con chim)
Học sinh nêu tên bài
Học sinh lắng nghe.


<b>THỦ CÔNG</b>



<b>ÔN TẬP CHƯƠNG I: KỸ THUẬT CẮT, XÉ, DÁN GIẤY.</b>



<b>Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Xé, dán đợc ít nhất một hình trong các hình đã học. Đờng xé ít răng ca. Hình dán tơng
đối phẳng.


<b>Hoạt động dạy học:</b>


-GV nhắc lại cho Hs nắm kỹ thuật xé, dán giấy; tạo dáng cho con vật, hình
ảnh thêm sinh động.


-Nhắc nhở HS mang dụng cụ đầy đủ để tiết sau kiểm tra.


<i><b> Thø 6 ngày 20 tháng 11 năm 2009</b></i>


<b>Học vần :</b>



<b>BAỉI : UÔN -ƯƠN</b>


<b>I. mơc tiªu:</b>


-Đọc được uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai.
- Viết được uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai.



- LuyƯn nãi tõ 2-4 c©u theo chủ đề : Chuồn chuồn, châu chấu, cào
cào.


<b>II.</b> đồ dùng dạy học
-Tranh minh hoaù tửứ khoựa.


-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng.


-Tranh minh hoạ luyện nói: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào.


<b>III.</b> các hoạt động dạy học :


<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


5’


30’


<b>1.KTBC</b> : Hỏi bài trước.
Đọc sách


Viết bảng con.
GV nhận xét chung.


<b>2.Bài mới:</b>


GV giới thiệu tranh rút vần n, ghi
bảng.



Gọi 1 HS phân tích vần uôn.
GV nhận xét


So sánh vần: n với iên
HD đánh vần vần n.


Có uôn, muốn có tiếng chuồn ta làm
thế nào?


Cài tiếng chuồn.


GV nhận xét và ghi bảng tiếng chuồn.
Gọi phân tích tiếng chuoàn.


GV hướng dẫn đánh vần tiếng chuồn.
Dùng tranh giới thiệu từ “chuồn


Học sinh nêu tên bài trước.
HS cá nhân 6 -> 8 em
HS viÕt b¶ng


Học sinh nhắc.


HS phân tích, cá nhân 1 em
Giống nhau: Kết thúc bằng n.
Khác nhau: uôn bắt đầu uô.
Đánh vần ,đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm ch đứng trước vần n
thanh huyền nằm trên đầu vần
n.



Tồn lớp.
CN 1 em


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

5’


35’


chuồn”.


Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần
mới học.


Gọi đánh vần tiếng chuồn, đọc trơn từ
chuồn chuồn.


Gọi đọc sơ đồ trên bảng.


Vần 2 : vần ươn (dạy tương tự )
So sánh 2 vần


Đọc lại 2 cột vần.


Gọi học sinh đọc toàn bảng.
Dạy từ ứng dụng:


Cuộn dây, ý muốn, con lươn, vườn
nhãn.


Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ :


Cuộn dây, ý muốn, con lươn, vườn
nhãn.


Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ đó.
Đọc sơ đồ 2


Gọi đọc tồn bảng.


<b>3.Củng cố tiết 1: </b>


Hỏi vần mới học.
Đọc bài.


Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1


<b>Tieát 2</b>


Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn


Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên
giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ
bay lượn.


GV nhận xét và sửa sai.


HD viết bảng con: uôn, chuồn chuồn,
ươn, vươn vai.



GV nhận xét và sửa sai.
Luyện viết vở TV


GV thu vở 5 em để chấm
Nhận xét cách viết


Luyện nói : Chủ đề “Chuồn chuồn,
châu chấu, cào cào”.


GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp


Tiếng chuồn chuồn.


CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em


Giống nhau : Kết thúc bằng n
Khác nhau : uô và ươ đầu vần.
3 em


1 em.


HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4
em


Cuộn, muốn, lươn, vườn.
CN 2 em


CN 2 em, đồng thanh


Vần n, ươn.


CN 2 em


Đại diện 2 nhóm


CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh
HS tìm tiếng mang vần mới học
(có gạch chân) trong câu, 4 em
đánh vần các tiếng có gạch chân,
đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn
toàn câu 7 em, đồng thanh.


Toàn lớp viết.
Toàn lớp


Học sinh nói dựa theo gợi ý của
GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

5’


học sinh nói tốt theo chủ đề.
Đọc sách


GV đọc mẫu 1 lần
GV Nhận xét cho điểm


<b>4.Củng cố :</b> Gọi đọc bài


- .Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài



Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào.
HS đọc nối tiếp


Học sinh lắng nghe.
CN 1 em


<b>Toán :</b>



<b>LUYEN TAP </b>


<b>I.</b> mục tiêu:


Thc hiện đợc phép cộng, phép trừ trong phạm vi 6.


<b>II. đồ dùng dạy học </b>


-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ.
-Bộ đồ dùng toán 1


<b>III.</b> các hoạt động dạy học :


<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


5’


30’


<b>1.KTBC:</b>Hỏi tên bài


Gọi vài học sinh lên bảng để kiểm tra


về bảng cộng và trừ trong phạm vi đã
học.


Cô nhận xét về kiểm tra bài cuõ.


<b>2.Bài mới :</b>


Giới thiệu trực tiếp


- .Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu:


Giáo viên hỏi: Đối với phép tính thực
hiện theo cột dọc ta cần chú ý điều gì?
Cho học sinh làm VBT.


GV gọi học sinh chữa bài.
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:


Học sinh nêu cách tính của dạng tốn
này.


Bài 3: Học sinh nêu cầu của bài:
Học sinh nêu lại cách thực hiện bài
này.


Cô phát phiếu bài tập 2 và 3 cho học
sinh làm.


Gọi học sinh nêu kết qủa.



1 em nêu “ Phép trừ trong phạm
vi 6”


Vài em lên bảng đọc các công thức
cộng và trừ trong phạm vi 6.


Học sinh nêu: Luyện tập.


Học sinh nêu: viết các số thẳng
cột với nhau.


Hs làm các cột bài tập 1.
Học sinh chữa bài.


Thực hiện phép tính từ trái sang
phải.


Học sinh làm phiếu học tập.


-thực hiện ở vế trái trước sau đó
so sánh kết quả với vế phải và
chọn dấu thích hợp điền vào.


Học sinh làm phiếu học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

5’


Bài 4: Học sinh nêu cầu của bài:



Gv hd học sinh sử dụng bảng tính cộng
đã học để làm.


Gọi học sinh làm bảng con.


Hỏi học sinh tại sao con điền được số…
vào chỗ chấm?


Bài 5: Học sinh nêu cầu của bài:
Cơ treo tranh tranh, gọi nêu bài tốn.
Gọi lớp làm phép tính ở bảng con.
Gọi nêu phép tính, cơ ghi bảng.


<b>4.Củng cố: </b>


Hỏi tên bài.


Gọi đọc bảng cộng và trừ trong phạm
vi 6, thức cho học sinh


Học sinh sẽ điền số thích hợp vào
chỗ trống:


Vì 3 + 2 = 5, vì 1 + 5 = 6 v/v


Có 6 con vịt, 2 con vịt đang chạy
đi nơi khác. Hỏi còn lại mấy con
vịt?


6 – 2 = 4 (con vịt)



Học sinh có thể nêu nhiều bài
toán tương tự.


Học sinh nờu tờn bi.
Hs c bng cộng và trừ

<b>Hát :</b>



<b> ƠN ĐÀN GÀ CON</b>


<b>I. .</b> mơc tiªu:


- Biết hát theo giai điệu với lời 1 lời 2 của bài.
- Biết hát kết hợp vận động phụ họa đơn giản.


<b>II. đồ dùng dạy học </b>


-Nhạc cụ, tranh, trống, nhỏ …
-GV thuộc bài hát.


<b>III.</b> các hoạt động dạy học :


<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


5’


25’


<b>1.Kiểm tra :</b> Hỏi tên bài cũ
Gọi HS hát trước lớp.



Gọi HS nhận xét.
GV nhận xét


<b>2.Bài mới : </b>


GT bài


Hoạt động 1 :


*Ôn bài hát “Đàn gà con” 2 lời của bài
hát.


Giáo viên hát mẫu.


Gọi từng tổ Học sinh hát, nhóm hát.
GV chú ý để sửa sai.


Hoạt động 2 :


HS neâu.


4 em lần lượt hát trước lớp.
HS khác nhận xét bạn hát.
Vài HS nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

5’


Hát kết hợp phụ hoạ.


Gọi HS hát kết hợp phụ hoạ.


Gọi HS hát kết hợp vỗ tay.
Gọi HS hát và gõ theo tiết tấu.


Tổ chức cho học sinh biểu diển bài hát.
Thi đua giữa các tổ nhóm biểu diển.


<b>3.Củng cố :</b>


Hỏi tên bài hát, tên tác của bài hát.
HS hát lại bài hát vừa ơn.


Nhận xét, tuyên dương.
.Dặn dò về nhà:


Lớp hát kết hợp múa.
Lớp hát kết hợp vỗ tay.
Lớp hát và gõ phách
Hát thi giữa các tổ.
Các tổ thi biểu diển.
Học sinh nêu.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×