Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

GA Sinh Hoc 7 nam 9010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.82 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn:
<b>Tiết 18 </b>


ôn tập
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Củng cố hệ thống khắc sâu kiến thức cho HS từ đầu chơng trình tới hết ngành giun
- Với những kiến thức đã học và sự hiểu biết của bản thân, HS có thể giảI thích đợc
một số hiện tợng ( trong đời sống) liên quan đến bài học,


- Điều chỉnh đợc hớng học của HS, giúp HS ôn tập kiến thức để làm bài kiểm tra t
kt qu tt


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng phõn tớch, tổng hợp kiến thức.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>3. Thái </b>


- Giáo dục ý thức học tập, lòng say mê yêu thích bộ môn.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- G.V chuẩn G.A các câu hỏi ôn tập và đáp án của các câu hỏi
- HS ôn lại kiến thức đã học


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>



<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
<b>3. Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i>


<b>Hoạt động dạy- học</b> <b>Nội dung</b>


- GV yêu cầu HS nhớ lại kiến thức đã học để trả
lời các câu hỏi theo hệ thống từng chơng


- HS ghi c©u hái suy nghÜ tr¶ lêi :


?1 Nêu đặc điểm chung và vai trò của các


ngành : ĐVNS,ruột khoang, giun dẹp, giun trịn,
giun đốt.


?2 Trình bày vịng đời của trùng sốt rét, vì sao
ngời mắc bệnh sốt rét da thờng tỏi xanh.


?3 Nêu các hình thức sinh sản ở thuỷ tøc.


?4 Trình bày vịng đời và biện pháp phịng trống
ca cỏc bnh: sỏn lỏ gan; giun a.


?5 Đặc điểm cấu tạo nào của ngành giun Tròn
tiến hoá hơn ngµnh giun DĐp


?6 Nêu các bớc tiên hành mổ giun đất



?7 Nêu một số bệnh (ở ngời và động vt) liờn
quan n ngnh giun dp.


Kết luân :


Đặc ®iĨm chung SGK


?2 - Vịng đời trùng sốt rét SGK
trang 24


- Giải thích: Vì khi xâm nhập
vào cơ thể ngời, trùng sốt rét phá
huỷ hàng loạt tế bào hồng cầu
trong cùng một thời điểm, ngời
bệnh mắc hội trứng (lên cơn sốt
rét cách nhật) làm ngời bệnh
thiếu máu dẫn đến da tái xanh.
?3 Nội dung SGK tr31


?4 Néi dung SGK tr42, 48
?5- Cã khoang c¬ thĨ cha chÝnh
thức


- ống tiêu hoá phân hoá
?6 Nội Dung SGK tr57


?7 Bệnh sán lá gan ở trâu, bò do
sán lá gan


- Bệnh lợn gạo, bò gạo do sán


dây


- Sán lá máu gây bệnh trên cơ thể
ngời chúng phá huỷ hồng cầu
- Sán chó kí ở chó và có thĨ
trun qua ngêi. Chóng g©y nguy
hiĨm cho n·o


<b>4. Cđng cè:</b>


<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết


<b>IV: Rút kinh nhgiêm</b>: <b></b>


BGH Kí duyệt, ngày ...tháng năm 20.


Ngày soạn:
<b>Tiết 19</b>


<b>Kiểm tra 45 phút</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Khi học xong bµi nµy, häc sinh:


- Ơn tập, củng cố, ghi nhớ các nội dung đã học.
- u thích mơn học.


- Có tính tự giác trong thi cử.


<b>II. Phơng tiện</b>


<b>III. Cỏc hoạt động dạy - học</b>
<b>1. Tổ chức</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>


<b>* Đề bài</b>


<i><b>Hot ng 1: Giỏo viờn phỏt đề</b></i>
I. Trắc nghiệm


Câu1. Chọn câu trả lời đúng nhất


1. trùng sốt rét xâm nhập vào cơ thể ngời bằng con đờng nào?
A. Qua hô hấp B. Qua ăn uống


C. Qua máu D. Cả 3 đáp án trên
2. Những đại diện nào đợc xếp vào ngành giun tròn?


A. Giun đũa, giun kim, sán dây B. Giun đũa, giun đất, giun móc câu
C. Giun chỉ, giun rễ lúa, giun móc câu D. Cả 3 đáp án trên


3. Cơ thể giun đất


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. Ph©n tính D. Cả A và C


Cõu 2: Hóy xp xp theo trật tự đúng quá trình mổ giun đất:



A. Đổ nớc gập cơ thể giun dùng kẹp phanh thành cơ thể, dùng dao tách ruột khỏi
thành cơ thể


B. Đặt giun đất nằm sấp giữa khay mổ. Cố định đầu và đuôi bằng 2 đinh ghim
C. Dùng kẹp kéo da, dùng kéo cắt 1 đờng dọc chính giữa lng về phía đi


D. Phanh thành cơ thể đến đâu cắm ghim đến đó. Dùng kéo cắt dọc cơ thể, tiếp tục
nh vậy về phía đầu


II. Tù ln


Câu1: Trình bày vòng đời phát triển của giun đũa, giun đũa gây tác hai nh thế nào đối
với sức khoẻ con ngi? Bin phỏp phũng chng.


Câu 2 : Tại sao ngời mắc bệnh sốt rét da lại tái xanh?


Cõu 3: Nêu một số bệnh (ở ngời và động vật) liên quan n ngnh giun dp.


<b>* Biểu điểm:</b>
Câu 1: 4 điểm


1. Miệng 5. Dạ dày


2. Hầu 6. Cơ quan sinh dỡng (Lỡng tính)
3. Thực quản 7. Chuỗi thần kinh bụng


4. Diều 8. Ruột tịt
Câu 2: 6 điểm


1. d


2. d
3. b
4. c
5.c
6.c


<b>IV. Nhận xét giờ</b>
<b>V. Hớng dẫn về nhà</b>
- Đọc bài 19.


- Mỗi bàn 1 con trai sông.


<b>IV: Rút kinh nhgiêm</b>: <b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ngày soạn:
<b>Tiết 20</b>


Chơng V: Ngành thân mềm
<b>Bài 18: Trai sông</b>


<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Hc sinh nm c vì sao trai sơng đợc xếp vào ngành thân mềm.


- Giải thích đợc đặc điểm cấu tạo của trai thích nghi với đời sống ẩn mình trong bùn
cát.


- Nắm đợc các đặc điểm dinh dỡng, sinh sản của trai.
- Hiểu rõ khái niệm: áo, cơ quan áo.



<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát tranh và mẫu. Kĩ năng hoạt động nhóm.</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục ý thức yêu thớch b mụn.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- Tranh phóng to h×nh 18.2; 18.3; 18.4 SGK. MÉu vËt: con trai, vỏ trai.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. n nh t chc</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


<i><b>3. Bài học: </b></i> <i><b> Hoạt động 1: Hình dạng, cấu tạo (Vỏ trai)</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS làm việc độc lập với
SGK.


- GV gọi HS giới thiệu đặc điểm v trai
trờn mu vt.


- GV giới thiệu vòng tăng trởng vỏ.
- Yêu cầu các nhóm thảo luận.


<i>- Muốn mở vỏ trai quan sát phải làm</i>
<i>nh thế nào?</i>


<i>- Mài mặt ngoài vá trai ngưi thÊy cã</i>
<i>mïi khÐt, v× sao?</i>



<i>- Trai chÕt thì mở vỏ, tại sao?</i>


- GV tổ chức thảo luận giữa các nhóm.
- GV giải thích cho HS vì sao lớp xà cừ
óng ánh màu cầu vồng.


- HS quan sỏt hình 18.1; 18.2, đọc thơng
tin SGK trang 62, quan sát mẫu vật, tự thu
thập thông tin về vỏ trai.


- 1 HS chỉ trên mẫu trai sông.


- Cỏc nhúm tho lun, thống nhất ý kiến.
Yêu cầu nêu đợc:


+ Më vá trai: cắt dây chằng phía lng, cắt 2
cơ khép vỏ.


+ Mài mặt ngoài có mùi khét vì lớp sừng
bằng chất hữu cơ bị ma sát, khi cháy có
mùi khét.


- Đại diện nhóm phát biÓu ý kiÕn, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


Cơ thể trai


Hot ng ca GV Hot ng ca HS



- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
<i>- Cơ thể trai có cấu tạo nh thế nào?</i>
- GV giải thÝch kh¸i niƯm ¸o trai,
khoang ¸o.


<i>- Trai tự vệ bằng cách nào? Nêu</i>
<i>đặc điểm cấu tạo của trai phù hợp</i>
<i>với cách tự vệ đó?</i>


- GV giíi thiệu: đầu trai tiêu giảm


- HS c thụng tin t rút ra đặc điểm cấu tạo
cơ thể trai.


- Cơ thể có 2 mảnh vỏ bằng đá vơi che chở
bên ngồi.


- Cấu tạo:


+ Ngoài; áo trai tạo thành khoang áo, có ống
hút và ống thoát nớc.


+ Giữa: tấm mang
+ Trong: thân trai.
- Chân rìu.


<i><b>Hot ng 2: Di chuyn</b></i>


Hot ng ca GV Hoạt động của HS



- GV yêu cầu HS đọc thơng tin và quan sát hình 18.4
SGK, thảo luận và trả lời câu hỏi:


<i>- Trai di chun nh thÕ nµo?</i>
- GV chèt l¹i kiÕn thøc.


- GV mở rộng: chân thị theo hng no, thõn chuyn
ng theo hng ú.


- HS căn cứ vào thông tin
và hình 18.4 SGK, mô tả
cách di chun.


- 1 HS ph¸t biĨu, líp bỉ
sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Chân trai hình lỡi rìu thị ra thụt vào, kết hợp đóng mở vỏ để di chuyển.
<i><b>Hoạt động 3: Dinh dỡng</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS làm việc độc lập với SGK,
thảo luận nhóm và trả lời:


<i>+ Nớc qua ống hút và khoang áo đem gì đến</i>
<i>cho miệng và mang trai?</i>


<i>+ Nªu kiĨu dinh dỡng của trai?</i>
- GV chốt lại kiến thức.



<i>+ Cách dinh dìng cđa trai cã ý nghÜa nh thÕ</i>
<i>nµo víi m«i trêng níc?</i>


Nếu HS khơng trả lời đợc, GV giải thích vai trị
lọc nớc.


- HS tự thu nhận thơng tin, thảo
luận nhóm và hoàn thành đáp
án.


- Yêu cầu nêu đợc:


+ Nớc đem đến oxi và thức ăn.
+ Kiểu dinh dỡng thụ động.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Thức ăn: động vật nguyên sinh và vụn hữu cơ. Oxi trao đổi qua mang.
<i><b>Hoạt động 4: Sinh sản</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động ca HS


- GV yêu cầu HS thảo luận và trả lời:
<i>- ý nghĩa của giai đoạn trứng phát triĨn</i>
<i>thµnh Êu trïng trong mang trai mĐ?</i>
<i>- ý nghĩa giai đoạn ấu trùng bám vào</i>
<i>mang và da c¸?</i>


- GV chốt lại đặc điểm sinh sản.



- HS căn cứ vào thông tin SGK, thảo luận
và trả lời:


+ Trứng phát triển trong mang trai mẹ,
đ-ợc bảo vệ và tăng lợng oxi.


+ u trựng bám vào mang và da cá để
tăng lợng oxi và đợc bảo vệ.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Trai ph©n tÝnh. Trứng phát triển qua giai đoạn ấu trùng.
<b>4. Củng cố</b>


- HS lµm bµi tËp SGK


<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhà</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc môc “Em cã biÕt”.


- Su tầm tranh, ảnh của một số đại diện thân mềm.


<b>IV: Rót kinh nhgiªm</b>: <b>………</b>


BGH Kí duyệt, ngày ...tháng năm 20.


Ngày soạn: .
<b>Tiết 21</b>


<b>Bài 19: Một số thân mềm khác</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh nắm đợc đặc điểm của một số đại diện của ngành thân mềm.
- Thấy đợc sự đa dạng của thân mềm.


- Giải thích đợc ý nghĩa một số tập tính ở thân mềm.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát tranh và mẫu vật.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ động vật thân mềm.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- Tranh ảnh một số đại diện của thân mềm.
- Mẫu vật: ốc sên, sò, mai mực và mực, ốc nhồi.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Cấu tạo của trai sông? Cách dinh dìng cđa trai cã ý nghÜa nh thÕ nµo víi môi
tr-ờng nớc?


<b>3. Bài học</b>


- Ngi ta cú th tỡm thấy thân mềm ở những nơi nào?
<i><b>Hoạt động 1: Một số đại diện</b></i>



<i><b>Mục tiêu: Thông qua đặc điểm các đại diện của thân mềm HS thấy đợc sự đa dạng</b></i>
của thân mềm.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS quan sát kĩ Hình 19
SGK (1-5), đọc chú thích và nêu đợc
các đặc điểm đặc trng của mỗi đại
diện.


- Hái:


<i>- Tìm các đại diện tơng tự mà em gặp</i>
<i>ở địa phơng?</i>


- Qua các đại diện trên GV yêu cầu
HS rút ra nhận xột v:


<i>+ Đa dạng loài?</i>
<i>+ Môi trờng sống?</i>
<i>+ Lối sống?</i>


- HS quan sát kĩ 5 hình trong SGK trang 65,
đọc chú thích, thảo luận và rút ra đặc điểm.
+ ốc sên sống trên cây, ăn lá cây.


C¬ thĨ gåm 4 phần: đầu, thân, chân, áo. Thở
bằng phổi (thích nghi ở trên cạn).


+ Mực sống ở biển, vỏ tiêu giảm (mai mực).


Cơ thể gồm 4 phần, di chuyển nhanh.


+ Bạch tuộc sống ở biển, mai lng tiêu giảm, có
8 tua. Săn mồi tích cực.


+ Sò 2 mảnh vỏ, có giá trị xuÊt khÈu.


- Các nhóm kể tên các đại diện có ở địa
ph-ơng, các nhóm khác bổ sung. HS tự rút ra
nhận xột.


- Thân mềm có 1 số loài lớn.


- Sống ở cạn, ở nớc ngọt, nớc mặn.


- Chỳng cú li sng vùi lấp, bò chậm chạp và
di chuyển tốc độ cao (bơi).


<i><b>Hoạt động 2: Một số tập tính ở thân mềm</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS làm việc độc lập với SGK và trả
lời:


<i>- Vì sao thân mềm có nhiều tập tính thích nghi víi</i>
<i>lèi sèng?</i>


- GV u cầu HS quan sát hình 19.6 SGK, đọc kĩ
chú thích và thảo luận:



- èc sªn tù vệ bằng cách nào?


<i>- ý ngha sinh hc của tập tính đào lỗ để trứng</i>
<i>của ốc sên?</i>


- GV điều khiển các nhóm thảo luận, chốt lại kiến
thức.


- GV yêu cầu HS quan sát hình 19.7, đọc chú
thích và tho lun:


<i>- Mực săn mồi nh thế nào?</i>


<i>- Hoả mù của mực có tác dụng gì?</i>


<i>- Vỡ sao ngi ta thờng dùng ánh sáng để câu mực?</i>
- GV chốt lại kiến thức.


- HS đợc thông tin SGK trang
66 nêu đợc: Nhờ hệ thần kinh
phát triển (hạch não) làm cơ sở
cho tập tính phát triển.


a. TËp tÝnh ở ốc sên


- Các nhóm th¶o luËn thèng
nhÊt ý kiÕn:


+ Tù vÖ b»ng cách thu mình


trong vỏ.


+ Đào lỗ để trứng để bảo vệ
trứng.


b. Tập tính của mực


- Đại diện các nhóm trình bày ý
kiÕn, c¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt,
bỉ sung.


<i><b>KÕt ln:</b></i>


- Hệ thần kinh của thân mềm phát triển là cơ sở cho giác quan và tập tính phát triển
thích nghi với đời sng.


<b>4. Củng cố</b>


- HS trả lời các câu hỏi:


- K đại diện khác của thân mềm và chúng có những đặc điểm gì khác với trai sống?
- ốc sên bị thờng để lại dấu vết trên lá cây, em hãy gii thớch?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Su tầm tranh, ảnh về thân mềm, vỏ trai, ốc, mai mực.


<b>IV: Rút kinh nhgiêm</b>: <b>………</b>


BGH KÝ dut, ngµy ...tháng năm 20.


Ngày soạn:


<b>Tiết 22</b>


<b>Bài 20: Thực hành</b>


<b>Quan sát một số thân mềm</b>


<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Hc sinh quan sát cấu tạo đặc trng của một số đại diện thân mềm.


- Phân biệt đợc các cấu tạo chính của thân mềm từ vỏ, cấu tạo ngoài đến cấu tạo
trong.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ sử dụng kính lúp.


- K nng quan sát đối chiếu mẫu vật với hình vẽ.
<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục thái độ nghiêm túc, cẩn thận.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- MÉu trai, mùc mỉ s½n.


- Mẫu trai, ốc, mực để quan sát cấu tạo ngoài.
- Tranh, mơ hình cấu tạo trong của trai mực.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>



<b>1. ổn định tổ chức</b>
- Kiểm tra sĩ số.


<b>2. Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh</b>
<b>3. Bài học</b>


<i><b>Hot động 1: Tổ chức thực hành</b></i>
Vỏ trai


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV nªu yêu cầu của tiết thực hành
nh SGK.


- Phân chia nhãm thùc hµnh vµ kiểm
tra sự chuẩn bị của các nhóm.


- HS trình bày sự chuẩn bị của mình.


<i><b>Hot ng 2: Tin trỡnh thực hành</b></i>
<i><b>Bớc 1: GV hớng dẫn nội dung quan sát:</b></i>


<i>a. Quan sát cấu tạo vỏ:</i>
- Trai : + Đầu, đuôi


+ Đỉnh, vòng tăng trởng
+ Bản lề


- c: quan sỏt mai mực, đối chiếu hình 20.2 SGK trang 68 để nhận biết các bộ phận,
chú thích bằng số vào hình.



- Mực: quan sát mai mực, đối chiếu hình 20.3 SGK trang 69 để chú thích số vào hình.
<i>b. Quan sát cu to ngoi:</i>


- Trai: quan sát mẫu vật phân biệt:
+ áo trai


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Thân trai, chân trai
+ Cơ khép vỏ.


Đối chiếu mẫu vật với hình 20.4 SGK trang 69, điền chú thích vào hình.


- c: Quan sỏt mu vật, nhận biết các bộ phận: tua, mắt, lỗ miệng, chân, thân, lỗ thở.
- Bằng kiến thức đã học chú thích bằng số vào hình 20.5 SGK trang 69.


<i>c. Quan sát cấu tạo trong </i>


- GV cho HS quan sát mẫu mổ sẵn cấu tạo trong của mực.
- Đối chiếu mẫu mổ với tranh vẽ, phân biệt các cơ quan.


- Thảo luận trong nhóm và điền số vào ô trống cđa chó thÝch h×nh 20.6 SGK trang 70.
<i><b>Bíc 2: HS tiến hành quan sát:</b></i>


- HS tin hnh quan sỏt theo các nội dung đã hớng dẫn.


- GV đi tới các nhóm kiểm tra việc thực hiện của SH, hỗ trợ các nhóm yếu.
- HS quan sát đến đâu ghi chép n ú.


<i><b>Bớc 3: Viết thu hoạch</b></i>



- Hoàn thành chú thích các hình 20 (1-6).


- Hon thnh bng thu hoch (theo mẫu trang 70 SGK).
<b>4. Nhận xét - đánh giá</b>


- Nhận xét tinh thần, thái độ của các nhóm trong giờ thực hành.
- Kết quả bài thu hoạch sẽ là kết quả tờng trình.


GV cơng bố đáp án đúng, các nhóm sửa chữa đánh giá chéo.


TT Động vật có đặc điểm tơng ứng<sub>Đặc điểm cần quan sát</sub> ốc Trai Mực


1 Sè líp cÊu t¹o vá <i>3</i> <i>3</i> <i>1</i>


2 Sè ch©n (hay tua) <i>1</i> <i>1</i> <i>10</i>


3 Số mắt <i>2</i> <i>khôn<sub>g</sub></i> <i>2</i>


4 Có giác bám <i>khôn<sub>g</sub></i> <i>khôn<sub>g</sub></i>


5 Có lông trên tua miệng <i>khôn<sub>g</sub></i> <i>khôn<sub>g</sub></i> <i>có</i>


6 Dạ dày, rt, gan, tói mùc. <i>cã</i> <i>cã</i> <i>cã</i>


- C¸c nhãm thu dọn vệ sinh.
<b>5. Dặn dò</b>


- Tìm hiểu vai trò của thân mềm.
- Kẻ bảng 1, 2 trang 72 SGK vào vë.



<b>IV: Rót kinh nhgiªm</b>: <b>………</b>


BGH Kí duyệt, ngày ...tháng năm 20.


Ngày soạn:

<b>Tiết 23</b>



<b>Bài 21: Đặc điểm chung và </b>
<b>vai trò của ngành thân mềm </b>


<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Trình bày đợc đặc điểm chung và ý nghĩa thực tiễn của ngành thân mềm.
<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát tranh. Rèn kĩ năng hoạt động nhóm.</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ nguồn lợi từ thân mềm.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- Tranh phóng to hình 21.1 SGK. Bảng phụ ghi nội dung bảng 1.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. n nh t chc</b>
<b>2. Kim tra bi c</b>
<b>3. Bài học</b>


Ngành thân mềm có số lồi rất lớn, chúng có cấu tạo và lối sống phong phú.
Bài học hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu đặc điểm và vai trò của thân mềm.


<i><b>Hoạt động 1: Đặc điểm chung</b></i>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS đọc thơng tin, quan
sát hình 21 và hình 19 SGK thảo luận
nhóm và trả lời câu hỏi:


<i>- Nêu cấu tạo chung của thân mềm?</i>
- Lựa chọn các cụm từ để hồn thành
bảng 1.


- GV treo b¶ng phơ
- GV chèt l¹i kiÕn thøc.


- HS Đọc thơng tin, quan sát hình và
ghi nhớ sơ đồ cấu tạo chung gồm: vỏ,
thân, chân.


- Các nhóm thảo luận thống nhất ý kiến
và điền vào bảng.


- Đại diện nhóm lên điền các cụm từ
vào bảng 1, c¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt,
bỉ sung.


Các đặc
im
i din


Nơi



sng Li ng Kiu vỏ vụi


Đặc điểm cơ thể <sub>Khoang</sub>
áo phát


triển
Thân


mềm


Không
phân


t


Phõn
t
1. Trai sụng <i>Nc</i>


<i>ngọt</i> <i>Vùi lấp</i> <i>2 mảnh</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>


2. Sò <i>Nớc lợ</i> <i>Vùi lấp</i> <i>2 mảnh</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>


3. ốc sên <i>Cạn</i> <i>Bò chậm</i> <i>Xoắn ốc</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>


4. ốc vặn <i>Nớc</i>


<i>ngọt</i> <i>Bò chậm</i> <i>Xoắn ốc</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>



5. Mực <i><sub>Biển</sub></i> <i>Bơi</i>


<i>nhanh</i> <i>Tiêu giảm</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>
- Từ bảng trên GV yêu cầu HS th¶o


luËn:


<i>- Nhận xét sự đa dạng của thân mềm?</i>
<i>- Nêu đặc điểm chung của thân mềm?</i>


- HS nờu c:


+ Đa dạng: Kích thớc. Cấu tạo cơ thể. Môi
trờng sống. Tập tính


+ Đặc điểm chung: cấu tạo cơ thể.
<i><b>Kết luận:</b></i>


- c im chung ca thõn mm: Thân mềm khơng phân đốt, có vỏ đá vơi. Có khoang
áo phát triển. Hệ tiêu hoá phân hoá.


<i><b>Hoạt động 2: Vai trò của thân mềm</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt ng ca HS


- GV yêu cầu HS làm bài tập bảng 2 trang
72 SGK.


- GV gọi HS hoàn thành bảng.



- GV chốt lại kiến thức sau đó cho HS
thảo luận:


<i>- Ngµnh thân mềm có vai trò gì?</i>
<i>- Nêu ý nghĩa của vá th©n mỊm?</i>


- HS dựa vào kiến thức trong chơng và
vốn sống để hoàn thnh bng 2.


- 1 HS lên làm bài tập, lớp bổ sung.


- HS thảo luận rút ra lợi ích và tác hại của
thân mềm.


<i><b>Kết luận:</b></i>


Vai trò của thân mềm


- Lợi ích:Làm thực phẩm cho con ngời. Nguyên liệu xuất khẩu. Làm thức ăn cho động
vật.


Làm sạch môi trờng nớc.Làm đồ trang trí, trang sức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- HS lµm bµi tËp SGK


<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>
- Häc bài và trả lời câu hỏi SGK.


- Chuẩn bị theo nhóm: con tôm sông còn sống, tôm chín.



<b>IV: Rút kinh nhgiªm</b>: <b>………</b>


BGH KÝ dut, ngày ...tháng năm 20.


Ngày soạn:
<b>Tiết 24</b>


Chng IV- Ngành chân khớp
Lớp giáp xác


<b> Bài 22: Tôm sông</b>


<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Hc sinh nm đợc vì sao tơm đợc xếp vào ngành chân khớp, lớp giáp xác.
- Giải thích đợc các đặc điểm dinh dỡng, sinh sản của tôm.


<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát tranh và mẫu vật. Rèn kĩ năng hoạt động nhóm.</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục ý thức u thích mụn hc.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy và học : GV ; Tranh cấu tạo ngoài của tôm. Mẫu vật: tôm sông.</b>
Bảng phụ nội dung bảng 1, các mảnh giấy rời ghi tên, chức năng phần phụ.


+ HS: Mỗi nhóm mang 1 tôm sống, 1 tôm chín.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. n nh t chc</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Vai trò của thân mềm?</b>


<b>3. Bài mới </b>


GV gii thiu c im chung ngành chân khớp và đặc điểm lớp giáp xác nh
SGK. Giới hạn nghiên cứu là đại diện con tôm sơng.


<i><b>Hoạt động 1: Cấu tạo ngồi và di chuyển (Vỏ cơ thể)</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV hớng dẫn HS quan sát mẫu tôm, thảo
luận nhóm và trả lời các câu hỏi:


<i>- Cơ thể tôm gồm mấy phần?</i>
<i>- Nhận xét màu sắc vỏ tôm?</i>


-Yờu cu HS bóc một vài khoanh vỏ, nhận
xét độ cứng?


- GV chèt l¹i kiÕn thøc.


- GV cho HS quan sát tơm sống ở các địa
điểm khác nhau, giải thích ý nghĩa hiện tng


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

tôm có màu sắc khác nhau (màu sắc môi
tr-ờng " tự vệ).


<i>- Khi nào vỏ tôm có màu hồng?</i>


<i><b>Kết luận: Cơ thể gồm 2 phần: đầu ngực và bụng.</b></i>



- Vỏ: Kitin ngấm canxi, tác dụng cứng che chở và là chỗ bám cho cơ thể. Có sắc tố
giúp màu sắc giống của môi trờng.


Các phần phụ và chức năng
- GV yêu cầu HS quan sát tôm theo các bớc:


+ Quan sỏt mu, i chiu hình 22.1 SGK,
xác định tên, vị trí phần phụ trên con tôm
sông.


+ Quan sát tôm hoạt động để xác định chc
nng phn ph.


- GV yêu cầu HS hoàn thành bảng 1 trang
75 SGK.


- GV treo bảng phụ gọi SH dán các mảnh
giấy rời.


- Gọi HS nhắc lại tên, chức năng các phần
phụ.


- Các nhóm quan s¸t mÉu theo hớng
dẫn, ghi kết quả quan sát ra giấy.


- Các nhóm thảo luận điền bảng 1.
- Đại diện nhóm hoàn thành trên bảng
phụ.


- Lớp nhận xét, bổ sung.


<i><b>Kết luận:Cơ thĨ t«m s«ng gåm:</b></i>


- Đầu ngực: Mắt, râu định hớng phát hiện mồi. Chân hàm: giữ và xử lí mồi. Chõn
ngc: bũ v bt mi.


- Bụng: Chân bụng: bơi, giữ thăng bằng, ôm trứng (con cái). Tấm lái: lái, giúp tôm
nhảy.


Di chuyển
<i>- Tôm có những hình thức di chuyển nào?</i>


<i>- Hình thức nào thể hiện bản năng tự vệ của</i>
<i>tôm?</i>


- HS suy nghĩ, vận dụng kiến thức và
trả lời.


<i><b>Kết luận: Di chuyển: Bò.Bơi: tiến, lùi. Nhảy.</b></i>


<i><b>Hot ng 2: Dinh dng</b></i>


Hot động của GV Hoạt động của HS


- GV cho HS thảo luận các câu hỏi:


<i>- Tôm kiếm ăn vào thời gian nào trong</i>
<i>ngày? Thức ăn của tôm là gì?</i>


<i>- Vì sao ngời ta dùng thính thơm để làm</i>
<i>mồi cất vó tơm?</i>



- GV cho HS đọc thơng tin SGKvà chốt
lại kin thc.


- Các nhóm thảo luận, tự rút ra nhận xÐt.


<i><b>KÕt ln:</b></i>


- Tiêu hố: Tơm ăn tạp, hoạt động về đêm. Thức ăn đợc tiêu hoá ở dạ dày, hấp thụ ở
ruột. Hô hấp: thở bằng mang. Bài tiết: qua tuyến bài tiết.


<i><b>Hoạt động 3: Sinh sản</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS quan sát tơm, phân biệt
tơm đực và tơm cái.


- Th¶o luận và trả lời:


<i>- Tôm mẹ ôm trứng có ý nghÜa g×?</i>


<i>- Vì sao ấu trùng tơm phải lột xác nhiu</i>
<i>ln ln lờn?</i>


- Hsquan sát tôm.


- HS thảo luận nhóm và trả lời.


- 1 HS trả lời, các HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ


sung.


<i><b>KÕt ln:</b></i>


- Tơm phân tính: Con đực: càng to. Con cái: ôm trứng. Lớn lên qua lột xác nhiều lần.
<b>4. Củng cố: HS làm bài tập SGK.</b>


<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ: Häc bµi vµ trả lời câu hỏi SGK. Chuẩn bị thực hành heo</b>
nhóm: 2 con tôm sông còn sống.


<b>IV: Rút kinh nhgiêm</b>: <b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Ngày soạn:
<b>Tiết 25</b>


<b>Bài 23: Thực hành</b>


<b>Mổ và quan sát tôm sông</b>


<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Học sinh mổ và quan sát cấu tạo mang: nhận biết phần gốc chân ngực và các lá
mang.


- Nhận biết một số nội quan của tôm nh: hệ tiêu hoá, hệ thần kinh.


- Viết thu hoạch sau buổi thực hành bằng cách tập chú thích đúng cho các hình câm
trong SGK.



<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng mổ động vật không xơng sống. </b>Biết sử dụng các dụng cụ
mổ.


<b>3. Thái độ: Giáo dục thái độ nghiêm túc, cẩn thận.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy và học : Tơm sơng cịn sống: 2 con.Chậu mổ, bộ đồ mổ, kính lúp.</b>
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3.Bài mới</b>


<i><b>Hoạt động 1: Tổ chức thực hành</b></i>
- GV nêu yêu cầu của tiết thực hành nh SGK.


- Phân chia nhóm thực hành và kiểm tra sự chuẩn bị của các nhóm.
<i><b>Hoạt động 2: Tiến trình thực hành</b></i>
<i><b>B</b></i>


<i><b> íc 1:</b><b> GV híng dẫn nội dung thực hành</b></i>
Mổ và quan sát mang tôm


- GV hớng dẫn cách mổ nh hớng dẫn ở hình 23.1 A, B (SGK trang 77).


- Dïng kÝnh lóp quan sát 1 chân ngực kèm lá mang, nhận biết các bộ phận và ghi chú
thích vào hình 23.1 thay các con sè 1, 2, 3, 4.


- Thảo luận ý nghĩa đặc điểm lá mang với chức năng hô hấp, điền vo bng.
<i><b>Bng 1: ý ngha c im ca lỏ mang</b></i>



Đặc điểm lá mang ý nghĩa


- Bám vào gốc chân ngực
- Thành túi mang mỏng
- Có lông phủ


- To dũng nc em theo oxi
- Trao i khớ d dng


- Tạo dòng nớc
<i><b>a. Mổ tôm</b></i>


- Cách mổ SGK.


- Đổ nớc ngập cơ thể tôm.


- Dùng kẹp nâng tấm lng vừa cắt bỏ ra ngoài.
<i><b>b. Quan sát cấu tạo các hệ cơ quan</b></i>


+ Cơ quan tiêu hóa:


- Đặc điểm: Thực quản ngắn, dạ dày có màu tối. Cuối dạ dày có tuyến gan, ruột
mảnh, hậu môn ở cuối đuôi tôm.


- Quan sỏt trờn mẫu mổ đối chiếu hình 23.3A (SGK trang 78) nhận biết các bộ
phận của cơ quan tiêu hố.


- §iỊn chó thích vào chữ số ở hình 23.3B.
+ Cơ quan thần kinh



- Cách mổ: dùng kéo và kẹp gỡ bỏ toàn bộ nội quan, chuỗi hạch thần kinh màu
sẫm sẽ hiện ra, quan sát các bộ phận của cơ quan thần kinh.


+ CÊu t¹o:


+ Gåm 2 h¹ch n·o víi víi 2 dây nối với hạch dới hầu tạo nên vòng thần kinh hầu lớn.
+ Khối hạch ngực tập trung thành chuỗi.


+ Chuỗi hạch thần kinh bụng.


- Tìm chi tiết cơ quan thần kinh trên mẫu mổ.
- Chú thích vào hình 23.3C.


<i><b>B</b></i>


<i><b> ớc 2</b><b> : HS tiến hành quan sát</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV đi tới các nhóm kiểm tra việc thực hiện của HS, hỗ trợ các nhóm yếu sưa ch÷a
sai sãt (nÕu cã).


- HS chú ý quan sát đến đâu, ghi chép đến đó.
<i><b>B</b></i>


<i><b> íc 3</b><b> : ViÕt thu ho¹ch</b></i>


- Hồn thành bảng ý nghĩa đặc điểm các lá mang ở nội dung 1
- Chú thích các hình 23.1B, 23.3B, C thay cho các chữ số.
<b>IV. Nhận xét - đánh giá</b>


- Nhận xét tinh thần thái độ của các nhóm trong giờ học thực hành.


- Đánh giá mẫu mổ của các nhóm.


- GV căn cứ vào kĩ thuật mổ và kết quả bài thu hoạch để cho điểm các nhóm.
- Các nhóm thu dọn vệ sinh.


<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Su tầm tranh ảnh một số đại diện của giáp xác.
- Kẻ phiếu học tập và bảng trang 81 SGK vào vở.


<b>IV: Rót kinh nhgiªm</b>: <b>………</b>


BGH Kí duyệt, ngày ...tháng năm 20.


Ngày soạn:
<b>Tiết 26</b>


<b>Bài 24: Đa dạng và vai trò của lớp giáp xác</b>


<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Hc sinh trình bày một số đặc điểm về cấu tạo và lối sống của các đại diện giáp xác
thờng gặp.


- Nêu đợc vai trò thực tiễn của giáp xác.


<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát tranh.. Kĩ năng hoạt động nhóm.</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục thái độ đúng đắn bảo vệ các giáp xác có lợi.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>



- Tranh phãng to h×nh 24 trong SGK (1-7)


- PhiÕu häc tËp, b¶ng phơ ghi néi dung phiÕu häc tËp SGK:
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. n nh t chc</b>
<b>2. Kim tra bài cũ</b>


<i><b>3. Bài mới: Hoạt động 1: Một số giáp xác khác</b></i>
- GV yêu cầu HS quan sát kĩ hình 24 từ


1-7 SGK, đọc thơng báo dới hình, hồn
thành phiếu học tập.


- GV gọi HS lên bảng điền trên bảng.


- HS quan sỏt hình, đọc chú thích SGK
trang 79, 80 ghi nhớ thơng tin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV chèt l¹i kiÕn thøc. - Đại diện nhóm lên điền các nội dung,
các nhóm khác bæ sung.


Đặc điểm


Đại diện Kíchthớc Cơ quan dichuyển Lối sống Đặc điểm khác


1. Mọt ẩm Nhỏ Chân ở cạn Thở bằng mang


2. Sun Nhỏ Đôi râu lớn Cố định Sống bám vào vỏ tàu



3. RËn níc RÊt nhá Ch©n kiÕm Sèng tự do Mùa hạ sinh toàn con cái
4. Chân kiến Rất nhỏ Chân bò Tự do, kí sinh Kí sinh: phÇn phơ tiêu


giảm


5. Cua ng Ln Chõn bũ Hang hc Phn bng tiêu giảm
6. Cua nhện Rất lớn Chân bò Đáy biển Chân dài giống nhện
7. Tơm ở nhờ Lớn Chân bị ẩn vào vào vỏ ốc Phần bụng vỏ mỏng và


mỊm
- Tõ b¶ng GV yêu cầu HS thảo luận:


<i>- Trong cỏc i din trên lồi nào có ở</i>
<i>địa phơng? Số lợng nhiều hay ớt?</i>


<i>- Nhận xét sự đa dạng của giáp xác?</i>


- HS thảo luận và rút ra nhận xét.


+ Tu a phng có các đại diện khác nhau.
+ Đa dạng: Số loi ln


Có cấu tạo và lối sống rất khác nhau
<i><b>Kết luận: </b></i>


- Giáp xác có số lợng loài lớn, sống ở các môi trờng khác nhau, có lối sống phong
phú.


<i><b>Hot động 2: Vai trò thực tiễn</b></i>


- GV yêu cầu HS lm vic c lp vi SGK


và hoàn thành bảng 2.


- GV kẻ bảng gọi HS lên điền.


- Nếu cha chính xác GV bổ sung thêm:
<i>- Lớp giáp xác có vai trò nh thế nào?</i>


- GV cú th gi ý bng cách đặt các câu hỏi
nhỏ:


<i>- Nêu vai trò của giáp xỏc vi i sng con</i>
<i>ngi?</i>


<i>- Vai trò nghề nuôi tôm?</i>


<i>- Vai trß cđa gi¸p x¸c nhá trong ao, hå,</i>
<i>biĨn?</i>


- HS kÕt hỵp SGK và hiểu biết của bản
thân, làm bảng trang 81.


- HS lên làm bài tập, lớp bổ sung.


- T thụng tin của bảng, HS nêu đợc vai
trò của giáp xác.


<i><b>KÕt luận: </b></i>



Vai trò của giáp xác:
- Lợi ích:


+ Là nguồn thức ăn của cá.
+ Là nguồn cung cấp thực phẩm
+ Là nguồn lợi xuất khẩu.


- Tác hại:


+ Cú hi cho giao thơng đờng thuỷ
+ Có hại cho nghề cá


+ Trun bệnh giun sán.
<b>4. Củng cố</b>


- Yêu cầu HS làm bài tËp tr¾c nghiƯm


<i>Câu 1: Những động vật có đặc điểm nh thế nào đợc xếp vào lớp giáp xác?</i>
a. Mình có một lớp vỏ bằng kitin và đá vơi


b. Phần lớn đều sống ở nớc và thở bằng mang


c. Đầu có 2 đơi râu, chân có nhiều đốt khớp với nhau.
d. Đẻ trứng, ấu trùng lột xác nhiều lần.


<i>Câu 2: Trong những động vật sau, con nào thuộc lớp giáp xỏc?</i>


- Tôm sông - Mối - Cáy


- Tôm sú - KiÕn - Mät Èm



- Cua biĨn - RËn níc - NhƯn


<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>
- Häc bµi vµ trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Chn bÞ theo nhãm: con nhƯn.


<b>IV: Rót kinh nhgiªm</b>: <b>………</b>


BGH KÝ duyệt, ngày ...tháng năm 20.


Ngày soạn:
<b>Tiết 27</b>


Lớp hình nhện


<b>Bài 25: Nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện</b>


<b>I. Mục tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh trình bày đợc đặc điểm cấu tạo ngồi của nhện và một số tập tính của
chúng.


- Nêu đợc sự đạng của hình nhện và ý nghĩa thực tiễn của chúng.


<b>2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng quan sát tranh, kĩ năng phân tích. Kĩ năng hoạt động nhóm.</b>
<b>3. Thái độ: Bảo vệ các lồi hỡnh nhn cú li trong t nhiờn.</b>



<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>
- Mẫu: con nhện


- Tranh câm cấu tạo ngoài của nhện và các mảnh giấy rời ghi tên các bộ phận, chức
năng từng bộ phận.


- Tranh mt s i diện hình nhện. HS: Kẻ sẵn bảng 1,2 vào vở.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Trình bày vài trị của giáp xác?</b>
<b>3. Bài mới: Hoạt động 1: nhện</b>


a. Đặc điểm cấu tạo:


- GV hng dn HS quan sỏt mu con nhn,
i chiu vi hỡnh 25.1 SGK.


- Yêu cầu HS:


<i>+ Xác định giới hạn phần đầu ngực và phần</i>
<i>bụng?</i>


<i>+ Mỗi phần có những bộ phận nào?</i>


- GV treo tranh cấu tạo ngoài, gọi HS lên
trình bày.



- GV yêu cầu HS quan sát tiếp hình 25.1,
hoàn thành bài tập bảng 1 trang 82.


- GV treo bảng 1 đã kẻ sẵn, gi HS lờn bng
in.


- GV chốt lại bằng bảng kiến thức chuẩn.
- Yêu cầu HS nhắc lại cấu tạo ngoài của
nhện.


- HS quan sát hình 25.1 trang 82, đọc
chú thích, xác định các bộ phận trên
mẫu con nhện.


- Yêu cầu nêu đợc:
- Cơ thể gồm 2 phần:


+ Đầu ngực: đôi kìm, đơi chân xúc
giác, 4 đơi chân bị.


+ Bơng: khe thở, lỗ sinh dục, núm
tuyến tơ.


- 1 HS trình bày trên tranh, cả lớp bổ
sung.


- HS thảo luận, làm rõ chức năng từng
bộ phận, điền vào bảng1.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm


khác nhận xét, bổ sung.


- HS nhắc lại.
Kết luận:


Các phần c¬


thể Tên bộ phận quan sát <b>Bảng chuẩn kiến thức:</b>Chức năng
Đầu – ngực - Đơi kìm có tuyến độc.- Đơi chân xúc giác phủ đầy lơng


- 4 đơi chân bị


- Bắt mồi và tự vệ


- Cảm giác về khứu giác, xúc giác
- Di chuyển chăng lới


Bụng - Đôi khe thở- 1 lỗ sinh dục
- Các núm tuyến tơ


- Hô hấp
- Sinh s¶n


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Vấn đề 1: Chăng lới


- GV yêu cầu HS quan sát hình 25.2
SGK, đọc chú thích và sắp xếp quá
trình chăng lới theo thứ tự đúng.


- GV chốt lại đáp án đúng:4, 2, 1,3.


- Vấn đề 2: Bắt mồi


- GV yêu cầu HS đọc thơng tin về tập
tính săn mồi của nhện và sắp xếp lại
theo thứ tự đúng.


- GV cung cấp đáp án đúng: 4, 1, 2, 3.
<i>- Nhện chăng tơ vào thời gian nào</i>
<i>trong ngày?</i>


- GV cã thÓ cung cÊp thêm thông tin:
có 2 loại lới:


+ Hỡnh phu (thm): chng ở mặt đất
+ Hình tấm: Chăng ở trên khơng.


- Các nhóm thảo luận, đánh số vào ơ
trống theo thứ tự đúng với tập tính
chăng lới ở nhện.


- Đại diện nhóm trình bày đáp án, các
nhóm khác bổ sung.


- 1 HS nhắc lại thao tác chăng lới đúng.
- HS nghiên cứu kĩ thông tin, đánh thứ
tự vào ô trống.


- Thống kê số nhóm làm đúng.
- HS trả li.



- Lắng nghe GV giảng.
<i><b>Kết luận:</b></i>


- Chng li sn bt mồi sống.
- Hoạt động chủ yếu vào ban đêm.


<i><b>Hoạt động 2: Sự đa dạng của lớp hình nhện</b></i>
- GV yêu cầu HS quan sát tranh và


hình 25.3, 4, 5 SGK, nhận biết một số
đại diện của hình nhện.


- GV thông báo thêm một số hình
nhện: nhện đỏ hại bông, ve, mị, bọ
mạt, nhện lơng, đi roi.


- GV yªu cầu HS hoàn thiện bảng 2
trang 85.


- GV chốt lại bảng chuẩn.


- Từ bảng 2, yêu cầu HS nhận xét:
<i>+ Sự đa dạng của lớp hình nhện?</i>


<i>+ Nêu ý nghÜa thùc tiƠn cđa h×nh</i>
<i>nhƯn?</i>


- HS nắm c mt s i din:
+ B cp



+ Cái ghẻ
+ Ve bò


- Các nhóm hoàn thành bảng.


- i diện nhóm đọc kết quả, lớp bổ
sung.


- HS rót ra nhận xét sự đa dạng về:
+ Số lợng loài


+ Li sống
+ Cấu tạo cơ thể
<i><b>Kết luận:- Lớp hình nhện đa dạng, có tập tính phong phú.</b></i>
- Đa số có lợi, một số gây hại cho ngời, động vật và thực vật.
<b>4. Củng cố: Yêu cầu HS làm bài tập SGK</b>


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà: Học bài và trả lời câu hỏi SGK. Chuẩn bị theo nhóm:</b>
con châu chấu.


<b>IV: Rót kinh nhgiªm</b>: <b>………</b>


BGH Kí duyệt, ngày ...tháng năm 20.


Ngày soạn:
<b>Tiết 27</b>


Lớp sâu bọ
<b>Bài 26: Châu chấu</b>



<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Hc sinh trình bày đợc các đặc điểm cấu tạo ngồi của chấu chấu liên quan đến sự
di chuyển.


- Nêu đợc các đặc điểm cấu toạ trong, các đặc điểm dinh dỡng, sinh sản và phát triển.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát tranh và mẫu vật.
- Kĩ năng hoạt ng nhúm.


<b>3. Thỏi </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>II. Đồ dùng dạy và học : Mẫu: con châu chấu. Mô hình châu chấu. Tranh cấu tạo</b>
ngoài, cấu tạo trong của châu chấu.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ : Đặc điểm cấu tạo của nhện? Vai trị của lớp hình nhện?</b>
<i><b>3. Bài mới</b></i> <i><b>: Hoạt động 1: Cấu tạo ngồi và di chuyển</b></i>


- GV u cầu HS đọc thơng tin trong SGk,
quan sát hình 26.1 và trả lời câu hi:


<i>- Cơ thể châu chấu gồm mấy phần?</i>
<i>- Mô tả mỗi phần cơ thể của châu chấu?</i>
- GV yêu cầu HS quan sát con châu chấu
(hoặc mô hình), nhận biết các bộ phận ở trên


mẫu (hoặc mô hình).


- Gọi HS mô tả các bộ phận trên mẫu (mô
hình)


- GV cho HS tiếp tục thảo luận:


<i>+ So với các loài sâu bọ khác khả năng di</i>
<i>chuyển của ch©u chÊu cã linh hoạt hơn</i>
<i>không? Tại sao?</i>


- GV chốt lại kiến thức.


- GV đa thêm thông tin vỊ ch©u chÊu di c.


- HS quan sát kĩ hình 26.1 SGK trang
86, nờu c;


+ Cơ thể gồm 3 phần:


u: Râu, mắt kép, cơ quan miệng
Ngực: 3 đôi chân, 2 đơi cánh
Bụng: Có các đơi lỗ thở


- HS đối chiếu mẫu với hình 26.1, xác
định vị trí các bộ phận trờn mu.


- 1 HS trình bày, lớp nhận xét, bổ sung.
+ Linh hoạt hơn v× chóng cã thể bò,
nhảy hoặc bay.



<i><b>Kết luận: </b></i>


- C thể gồm 3 phần: Đầu: Râu, mắt kép, cơ quan miệng.Ngực: 3 đôi chân, 2 đôi cánh
Bụng: Nhiều đốt, mỗi đốt có 1 đơi lỗ thở. Di chuyển: Bị, nhảy, bay.


<i><b>Hoạt động 2: Cấu tạo trong</b></i>
- GV yêu cầu HS quan sát hình 26.2,


đọc thơng tin SGK và trả lời câu hỏi:
<i>- Châu chấu có những hệ cơ quan nào?</i>
<i>- Kể tên các bộ phận của hệ tiêu hoá?</i>
<i>- Hệ tiêu hố và hệ bài tiết có quan hệ</i>
<i>với nhau nh thế nào?</i>


<i>- Vì sao hệ tuần hồn ở sâu bọ lại đơn</i>
<i>giản đi?</i>


- GV chèt l¹i kiÕn thøc.


- HS tự thu nhận thơng tin, tìm câu trả lời.
+ Châu chấu có đủ 7 hệ cơ quan.


+ HƯ tiªu hoá: miệng, hầu, diều, dạ dày, ruột
tịt, ruột sau, trực tràng, hậu môn.


+ H tiờu hoỏ v bi tit u đổ chung vào
ruột sau.


+ HƯ tn hoàn không làm nhiƯm vơ vËn


chun oxi, chØ vËn chun chÊt dinh dìng.
- Mét vài HS phát biểu, líp nhËn xÐt, bỉ
sung.


<i><b>KÕt ln: </b></i>


- Nh th«ng tin SGK trang 86, 87.


<i><b>Hoạt động 3: Dinh dỡng</b></i>
- GV cho HS quan sát hình 26.4 SGK rồi


giới thiệu cơ quan miệng.
<i>- Thức ăn của châu chấu là gì?</i>
<i>- Thức ăn đợc tiêu hố nh th no?</i>


<i>- Vì sao bụng châu chấu luôn phËp phång?</i>


- HS đọc thông tin và trả lời câu hỏi.
- 1 vài HS trả lời câu hỏi, cả lớp nhn
xột, b sung.


<i><b>Kết luận: </b></i>


- Châu chấu ăn chồi và lá cây.


- Thức ăn tập trung ở diều, nghiền nhỏ ở dạ dày, tiêu hoá nhờ enzim do ruột tịt tiết ra.
- Hô hấp qua lỗ thở ở mặt bụng.


<i><b>Hot động 4: Sinh sản và phát triển</b></i>
- GV yêu cầu HS c thụng tin trong



SGk và trả lời câu hỏi:


<i>- Nêu đặc điểm sinh sản của chõu</i>
<i>chu?</i>


<i>- Vì sao châu chÊu non ph¶i lột xác</i>
<i>nhiều lần?</i>


- HS c thụng tin ở SGK trang 87 và
tìm câu trả lời.


+ Châu chấu đẻ trứng dới đất.


+ Châu chấu phải lột xác để lớn lên vì
vỏ cơ thể là vỏ kitin.


<i><b>Kết luận: Châu chấu phân tính. Đẻ trứng thành ổ ở dới đất, Phát triển qua biến thái.</b></i>
<b>4. Củng cố</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

b. Cơ thể có 3 phần đầu, ngực và bụng
c. Có vá kitin bao bäc c¬ thĨ


d. Đầu có 1 đơi râu


e. Ngực có 3 đơi chân và 2 đơi cánh


g. Con non phát triển qua nhiều lần lột xác.
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>



- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.


- Su tm tranh ảnh về các đại diện sâu bọ.
- Kẻ bảng trang 91 vào vở.


<b>IV: Rót kinh nhgiªm</b>: <b>………</b>


BGH Kí duyệt, ngày ...tháng năm 20.


Ngày so¹n:
<b>TiÕt 29</b>


<b>Bài 27: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp sâu bọ</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


- Thơng qua các đại diện nêu đợc sự đa dạng của lớp sâu bọ.
- Trình bày đợc đặc điểm chung của lớp sâu bọ.


- Nêu đợc vai trò thực tiễn của sâu bọ.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích.
- Kĩ nng hot ng nhúm.


<b>3. Thỏi </b>


- Biết cách bảo vệ các loài sâu bọ có ích và tiêu diệt sâu bọ có hại.


<b>II. Đồ dùng dạy và học : </b>


- Tranh một số đại diện của lớp sâu bọ. HS kẻ sẵn bảng 1 và 2 vào vở.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Nêu cấu tạo ngoài và cấu tạo trong của châu chấu?


- Trình bày di chuyển, dinh dỡng và sinh sản của châu chấu?
<b>3. Bài mới</b>


<i><b>Hot ng 1: Mt s i diện sâu bọ</b></i>
- GV yêu cầu HS quan sát từ hình 27.1


đến 27.7 SGK, đọc thơng tin dới hình
và trả lời câu hỏi:


<i>- ở hình 27 có những đại diện nào?</i>
<i>- Em hãy cho biết thêm những đặc</i>
<i>điểm của mỗi đại diện mà em biết?</i>


- GV điều khiển HS trao đổi cả lớp.
- GV yêu cầu HS hoàn thành bảng 1
trang 91 SGK.


- GV chốt lại đáp ỏn.


- GV yêu cầu HS nhận xét sự đa dạng


của lớp sâu bọ.


- GV chốt lại kiến thức.


- HS lm việc độc lập với SGK.
+ Kể tên 7 đại diện.


+ Bổ sung thêm thông tin về các đại diện.
VD:


+ Bọ ngựa: ăn sâu bọ, có khả năng biến đổi
màu sắc theo môi trờng.


+ Ve sầu: đẻ trứng trên thân cây, ấu trùng ở
đất, ve đực kêu vào mùa hạ.


+ Ruồi, muỗi là động vật trung gian truyền
nhiều bệnh…


- 1 vài HS phát biểu, lớp nhận xét, bổ sung.
- HS bằng hiểu biết của mình để lựa chọn
các đại diện điền vào bảng 1.


- 1 vài HS phát biểu, lớp nhận xét, bổ sung
đại diện


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>KÕt luËn: S©u bọ rất đa dạng; Chúng có số lợng loài lớn. Môi trờng sống đa dạng. Có</b></i>
lối sống và tập tính phong phó thÝch nghi víi ®iỊu kiƯn sèng.


<i><b>Hoạt động 2: Đặc điểm chung của sâu bọ</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc thông tin trong


SGK, thảo luận, chọn các đặc điểm
chung nổi bật của lớp sâu bọ.


- GV chốt lại đặc điểm chung.


- Một số HS đọc to thông tin trong
SGKtrang 91, lớp theo dõi các đặc điểm dự
kiến.


- Thảo luận trong nhóm, la chn cỏc c
im chung.


- Đại diện nhóm phát triển, lớp bổ sung
<i><b>Kết luận: </b></i>


- Cơ thể gồm 3 phần: ®Çu, ngùc, bơng.


- Phần đầu có 1 đơi râu, ngực có 3 đơi chân và 2 đơi cánh.
- Hơ hấp bằng ống khí.


- Ph¸t triĨn qua biÕn th¸i.


<i><b>Hoạt động 3: Vai trò thực tiễn của sâu bọ</b></i>
- GV yêu cầu HS c thụng tin v lm


bài tập điền bảng 2 trang 92 SGK.
- GV kẻ nhanh bảng 2, gọi HS lên điền.
- Để lớp sôi nổi GV nên gọi nhiều HS


tham gia làm bài tập.


<i>- Ngoài 7 vai trò trên, lớp sâu bọ còn</i>
<i>có những vai trò gì?</i>


- HS có thể nêu thêm:


VD: + Làm sạch môi trờng: bọ hung
+ Làm hại các cây nông nghiƯp.


- Bằng kiến thức và hiểu biết của mình
để điền tên sâu bọ và đánh dấu vào ơ
trống vai trị thc tin bng 2.


- 1 HS lên điền trên bảng, lớp nhận xét,
bổ sung.


- HS trả lời.


- HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức.
<i><b>Kết luận: </b></i>


Vai trò của sâu bọ:
- ích lợi:


+ Làm thuốc chữa bệnh
+ Làm thực phÈm


+ Thơ phÊn cho c©y trång



+ Làm thức ăn cho động vật khác.
+ Diệt các sâu bọ có hại


+ Lµm sạch môi trờng
- Tác hại:


+ L ng vt trung gian truyn bnh
+ Gõy hi cho cõy trng


+ Làm hại cho sản xuất nông nghiệp.
<b>4. Củng cố</b>


- Yêu cầu HS trả lêi c©u hái:


1. Hãy cho biết 1 số lồi sâu bọ có tập tính phong phú ở địa phơng?


2. Nêu đặc điểm phân biệt lớp sâu bọ với lớp khác trong ngành chân khớp?
3. Nêu biện pháp chống sâu bọ có hại nhng an tồn cho mơi trờng?


<b>5. Híng dÉn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.


- Ôn tập ngành chân khớp.
- Tìm hiểu tập tính của sâu bọ.


<b>IV: Rút kinh nhgiªm</b>: <b>………</b>


BGH KÝ duyệt, ngày ...tháng năm 20.



Ngày soạn:
<b>Tiết 30</b>


<b>Bài 28: Thực hành</b>


<b>Xem băng hình về tập tính của sâu bọ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Thông qua băng hình học sinh quan sát, phát hiƯn mét sè tËp tÝnh cđa s©u bä thĨ
hiƯn trong tìm kiếm, cất giữ thức ăn, trong sinh sản và trong quan hệ giữa chúng với
con mồi hoặc kẻ thù.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sỏt trờn bng hỡnh.
- Kĩ năng tóm tắt nội dung đã xem.
<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục ý thức học tập, yêu thích bộ môn.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- Giáo viên chuẩn bị máy chiếu, băng hình.
- Học sinh ôn lại kiến thức ngành chân khớp.
- Kẻ phiếu học tập vào vở:


Tờn ng
vt quan


sỏt c



Môi
trờng


sống


Các tập tính


Tự vệ <sub>công</sub>Tấn <sub>thức ăn</sub>Dự trữ Cộng<sub>sinh</sub> Sống thành<sub>xà hội</sub> <sub>thế hệ sau</sub>Chăm sóc
1


2


<b>III. Tin trỡnh bi ging</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiÓm tra sÜ sè.
<b>2. KiÓm tra bµi cị</b>
<b>3. Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu.</b></i>
- Giáo viên nêu yêu cầu của bài thực hành:


+ Theo dâi néi dung băng hình.


+ Ghi chộp cỏc din bin ca tp tính sâu bọ
+ Có thái độ nghêm túc trong giờ hc.


- Giáo viên phân chia các nhóm thực hành.


<i><b>Hot ng 2: Học sinh xem băng hình</b></i>


- Giáo viên cho HS xem băng lần thứ nhất tồn bộ đoạn băng hình.


- Giáo viên cho HS xem lại đoạn băng hình với yêu cầu ghi chép các tập tính của sâu
bọ.


+ Tìm kiếm, cất giữ thức ăn.
+ Sinh sản


+ Tính thích nghi và tồn tại của sâu bọ.


- Hc sinh theo dừi băng hình, quan sát đến đâu điền vào phiếu học tập đến đó.


- Với những đoạn khó hiểu HS có thể trao đổi trong nhóm hoặc yêu cầu GV chiếu lại.
<i><b>Hoạt động 3: Thảo luận nội dung băng hình</b></i>


- Giáo viên dành thời gian để các nhóm thảo luận, hồn thành phiếu học tập của
nhóm.


- Giáo viên cho HS thảo luận, trả lời các câu hỏi sau:
+ Kể tên những sâu bọ quan sát đợc.


+ Kể tên các loại thức ăn và cách kiếm ăn đặc trng của từng loài.
+ Nêu các cách tự vệ, tấn công của sâu bọ.


+ Kể các tập tính trong sinh sản của sâu bọ.


+ Ngoài những tập tính có ở phiếu học tập em còn phát hiện thêm những tập
tính nào khác ở sâu bä.


- HS dựa vào nội dung phiếu học tập, trao đổi nhóm, tìm câu trả lời.


- GV kẻ sẵn bảng gọi HS lên chữa bài.


- Đại diện nhóm lên ghi kết quả trên bảng, các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV thơng báo đáp án đúng, các nhóm theo dõi, sửa chữa.


<b>4. Nhận xét - đánh giá</b>


- GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS.


- Dựa vào phiếu họctập, GV đánh giá kết quả học tập của nhóm.
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>IV: Rót kinh nhgiªm</b>: <b>………</b>
BGH Kí duyệt, ngày ...tháng năm 20.


Ngày soạn:
<b>Tiết 31</b>


<b>Bài 29: Đặc điểm chung và vai trò </b>
<b>của ngành chân khớp</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh trình bày đợc đặc điểm chung của ngành chân khớp.
- Giải thích đợc sự đa dạng của ngành chân khớp.


- Nêu đợc vai trò thực tiễn của chân khớp.


<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, phân tích tranh. Kĩ năng hoạt động nhóm.</b>


<b>3. Thái độ: Có ý thức bảo vệ các lồi động vt cú ớch.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy và học : </b>Tranh phóng to các hình trong bài. HS kẻ sẵn bảng 1, 2,
3 SGK trang 96, 97 vµo vë.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
<b>3. Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 1: Đặc điểm chung</b></i>
- GV u cầu HS quan sát hình 29 từ 1
đến 6 SGK, đọc kĩ các đặc điểm dới
hình và lựa chọn đặc điểm chung của
ngành chân khớp.


- GV chốt lại bằng đáp án đúng đó là
các đặc điểm 1, 3, 4.


- HS làm việc độc lập với SGK.


- Thảo luận trong nhóm và đánh dấu
vào ô trống những đặc điểm lựa chọn.
- Đại diện nhóm phát biểu, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


<i><b>KÕt luận: </b></i>


Đặc điểm chung:



- Cú v kitin che ch bờn ngoài và làm chỗ bám cho cơ.
- Phần phụ phân đốt, các đốt khớp động với nhau.


- Sù ph¸t triĨn và tăng trởng gắn liền với sự lột xác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- GV yêu cầu HS hoàn thành bảng 1 trnag
96 SGK.


- GV kẻ bảng, gọi HS lên làm (nên gọi
nhiều HS hon thnh bng).


- GV chốt lại bằng bảng chuẩn kiÕn thøc.


- HS vận dụng kiến thức trong ngành
để đánh du v in vo bng 1


- 1 HS lên hoàn thành bảng, lớp nhận
xét, bổ sung.


Tờn i din


Môi trờng sống <sub>Các</sub>
phần
cơ thể


Râu Số


ụi
chõn


ngc


Cánh
Nớc Nơi<sub>ẩm</sub> Cạn Số l-<sub>ợng</sub> Không<sub>có</sub> Không<sub>có</sub> Có
1- Giáp xác


(tụm sụng) <i>X</i> <i>2</i> <i>2 ụi</i> <i>5</i> <i>X</i>


2- Hình nhƯn


(nhƯn) <i>X</i> <i>2</i> <i>X</i> <i>4</i> <i>X</i>


3- S©u bä


(châu chấu) <i>X</i> <i>3</i> <i>1 ụi</i> <i>3</i> <i>X</i>


b. Đa dạng về tập tính
- GV cho HS thảo luận và hoàn thành


bảng 2 trang 97 SGK.


- GV kẻ sẵn bảng gọi HS lên điền bài
tập.


- GV cht li kin thc ỳng.


<i>+ Vì sao ch©n khíp đa dạng về tËp</i>
<i>tÝnh?</i>


- HS tiếp tục hoàn thành bảng 2. Lu ý 1


số đại diện có thể có nhiều tập tính.
- 1 vài HS hoàn thành bảng, các HS
khác nhận xét, bổ sung.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


- Nhê sự thích nghi với điều kiện sống và môi trờng khác nhau mà chân khớp rất đa
dạng về cấu tạo, môi trờng sống và tập tính.


<i><b>Hot ng 3: Vai trũ thực tiễn</b></i>
- GV yêu cầu HS dựa vào kiến thức đã


học, liên hệ thực tế để hoàn thành bảng
3 trang 97 SGK.


- GV cho HS kể thêm các đại diện có ở
địa phơng mình.


- GV tiÕp tơc cho HS th¶o luËn.


<i>- Nêu vai trò của chân khớp đối với tự</i>
<i>nhiên và đời sống?</i>


- GV chèt l¹i kiÕn thøc.


- HS dựa vào kiến thức của ngành vf
hiểu biết của bản thân, lựa chọn những
đại diện có ở địa phơng điền vào bảng
3.



- 1 vµi HS báo cáo kết quả.


- HS tho lun trong nhúm, nờu đợc lợi
ích và tác hại của chân khớp.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


Vai trò của sâu bọ:
- ích lợi:


+ Cung cp thc phm cho con ngời.
+ Là thức ăn của động vật khác.
+ Lm thuc cha bnh


+ Thụ phấn cho hoa
+ Làm sạch môi trờng.
- Tác hại:


+ Làm hại cây trồng


+ Lm hi cho nông nghiệp
+ Hại đồ gỗ, tàu thuyền…
+ Là vật trung gian truyn bnh.
<b>4. Cng c</b>


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi SGK:
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.



- ễn tp tồn bộ động vật khơng xơng sống.
- Đọc trớc bài 31.


- Chuẩn bị 1 con cá chép.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

BGH Kí duyệt, ngày ...tháng năm 20.


Ngày soạn:
<b>Tiết 32</b>


<b>Bi 30: ụn tp phn i</b>
<b>ng vật khơng xơng sống</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


Củng cố lại kiến thức của HS trong phần động vật không xơng sống về:
- Tính đa dạng của động vật khơng xơng sống.


- Sự thích nghi của động vật khơng xơng sống với môi trờng.


- Các đặc điểm cấu tạo, lối sống của các đại diện đặc trong cho ngành.
- ý nghĩa thực tiễn của ĐVKXS trong tự nhiên và trong đời sống.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng phân tích, tổng hợp kiến thức.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>3. Thái độ</b>



- Gi¸o dục ý thức học tập, lòng say mê yêu thích bộ môn.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- Bảng phụ ghi nội dung bảng 1 và 2.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>


<i><b>Hoạt động 1: Tính đa dạng của động vật khơng xơng sống</b></i>
- GV yêu cầu HS đọc đặc điểm của các


đại diện, đối chiếu với hình vẽ ở bảng 1
trang 99 SGK v lm bi tp:


+ Ghi tên ngành vào chỗ trèng


+ Ghi tên đại diện vào chỗ trống dới
hình.


- GV gọi đại diện lên hoàn thành bảng
- GV chốt ỏp ỏn ỳng


- Từ bảng 1 GV yêu cầu HS:


+ Kể thêm các đại diện ở mỗi ngành.
+ Bổ sung đặc điểm cấu tạo trong đặc
trng của từng lớp động vật.



- GV yêu cầu HS nhận xét tính đa dạng
của động vật không xơng sống.


- HS tự điền kiến thức đã học vào các
hình vẽ, tự điền vào bảng 1.


+ Ghi tên ngành của 5 nhóm động vật.
+ Ghi tên cỏc i din.


- Một vài HS viết kết quả, lớp nhËn xÐt,
bæ sung.


- HS vận dụng kiến thức để bổ sung:
+ Tờn i din


+ Đặc điểm cấu tạo


- Các nhóm suy nghĩ thống nhất câu trả
lời.


<i><b>Kết luận: </b></i>


- ng vt không xơng sống đa dạng về cấu tạo, lối sống nhng vẫn mang đặc điểm
đặc trng của mỗi ngành thích nghi với điều kiện sống.


<i><b>Hoạt động 2: Sự thích nghi của động vật không xơng sống</b></i>
- GV hớng dẫn HS lm bi tp:


+ Chọn ở bảng 1 mỗi hàng dọc (ngành) 1
loài.



+ Tiếp tục hoàn thành các cột 3, 4, 5, 6
- GV gọi HS hoàn thành bảng.


- GV lu ý HS có thể lựa chọn các đại diện
khác nhau, GV chữa hết các kết quả của HS


- HS nghiên cứu kĩ bảng 1 vận dụng
kiến thức đã học, hoàn thành bảng.
- Một vài HS lên hoàn thành theo hàng
ngang từng đại diện, lớp nhận xét, bổ
sung.


STT Tên động vật Môi trờng sống Kiểu dinh S thớch nghi


dỡng Kiểu dichuyển Kiểu hôhấp
1 Trùng giày


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

ghi tên loài vào ô trống thích hợp.
- GV gọi HS lên điền bảng


- GV bổ sung thêm các ý nghĩa thực
tiễn khác.


- GV chèt l¹i bằng bảng kiến thức
chuẩn.


vào bảng 3.


- 1 HS lên điền, lớp nhận xét, bổ sung.


- Một số HS bổ sung thêm.


Tầm quan trọng Tên loài


- Làm thực phẩm
- Có giá trị xuất khẩu
- Đợc chăn nuôi
- Có giá trị chữa bệnh


- Lm hi c thể động vật và ngời
- Làm hại thực vật


- Làm trang trớ


- Tôm, cua, sò, trai, ốc, mực
- Tôm, cua, mực


- Tôm, sò, cua
- Ong mật


- Sỏn lỏ gan, giun đũa…
- Châu chấu, ốc sên…
- San hơ, ốc…


<b>4. Cđng cố</b>


- Yêu cầu HS làm bài tập sau:


<i>Em hÃy chọn các từ ở cột B sao cho tơng ứng với câu ở cột A.</i>



Cột A Cột B Đáp án


1- C thể chỉ là một tế bào nhng thực hiện đủ
các chức năng sống của cơ thể.


2- Cơ thể đối xứng toả tròn, thờng hình trụ
hay hình dù với 2 lớp tế bào.


3- Cơ thể mềm, dẹp, kéo dài hoặc phân đốt
4- Cơ thể mềm, thờng không phân đốt và có
đá vơi


5- Cơ thể có bộ xơng ngồi bằng kitin, có
phần phụ phân đốt.


a- Ngành chân khớp
b- Các ngành giun
c- Ngành ruột khoang
d- Ngành thân mềm
e- Ngành động vật
ngun sinh


<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>


- Ơn tập tồn bộ phần động vật khơng xơng.


<b>IV: Rót kinh nhgiªm</b>: <b>………</b>


BGH Kí duyệt, ngày ...tháng năm 20.



Ngày soạn:
<b>Tiết 33</b>


Chng VI Ngnh ng vt cú xng sng
Cỏc lp cỏ


<b>Bài 31: Cá chÐp</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


- HS hiểu đợc ác đặc điểm đời sống cá chép.


- Giải thích đợc các đặc điểm cấu tạo ngồi của cá thích nghi với đời sống ở nớc.
<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát tranh và mẫu vật. Kĩ năng hoạt động nhóm.</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục ý thức học tập, lòng say mê yờu thớch b mụn.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- GV: Tranh cấu tạo ngoài của cá chép. Một con cá chép thả trong bình thuỷ tinh.
- HS: theo nhóm: 1 con cá chép thả trong bình thuỷ tinh + rong. Kẻ sẵn bảng 1 vào vở.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. n nh t chc</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Đặc điểm chung và vai trò của chân khớp?</b>
<b>3. Bài mới</b>


<i><b>Hot ng 1: Đời sống cá chép</b></i>
- GV yêu cầu HS đọc thông tin, thảo



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>- C¸ chÐp sèng ë đâu? thức ăn của</i>
<i>chúng là gì?</i>


<i>- Ti sao núi cỏ chộp l động vật biến</i>
<i>nhiệt?</i>


- GV cho HS tiÕp tơc th¶o ln và trả
lời:


<i>- c im sinh sn ca cỏ chộp?</i>
<i>- Vỡ sao số lợng trứng trong mỗi lứa đẻ</i>
<i>của cá chép lên tới hàng vạn?</i>


<i>- Sè lỵng trøng nhiỊu nh vËy cã ý nghÜa</i>
<i>g×?</i>


- Yêu cầu HS rút ra kết luận về đời
sống của cá chép.


+ Sống ở hồ, ao, sông, suối.
+ Ăn động vật và thực vật.


+ Nhiệt độ cơ thể phụ thuộc vào mơi
tr-ờng.


+ Cá chép thụ tinh ngồi nên khả năng
trứng gặp tinh trùng ít (nhiều trứng
khơng c th tinh).



+ ý nghĩa: Duy trì nòi giống.


- 1 vài HS phát biểu, các HS khác nhận
xét, bổ sung.


<i><b>Kết luận: </b></i>


- Môi trờng sống: nớc ngọt
- Đời sống: + Ưa vực nớc lặng


+ Ăn tạp


+ L ng vt bin nhiệt


- Sinh sản: + Thụ tinh ngoài, đẻ trứng


+ Trøng thụ tinh phát triển thành phôi.


<i><b>Hot ng 2: Cu to ngồi</b></i>


<i><b>Mục tiêu: HS giải thích đợc các đặc điểm cấu tạo ngồi của cá chép thích nghi với đời</b></i>
sống ở nớc.


a. Cấu tạo ngoài
- Vấn đề 1: Quan sát cấu tạo ngoài


- GV yêu cầu HS quan sát mẫu cá chép sống
đối chiếu với hình 31.1 trang 103 SGK và
nhận biếtc ác bộ phận trên cơ thể của cá
chép.



- GV treo tranh câm cấu tạo ngoài, gọi HS
trình bày.


- GV giải thích: tên gọi các loại vây liên
quan đến vị trí của vây.


- Vấn đề 2: Tìm hiểu đặc điểm cấu tạo thích
nghi với đời sống


- GV yêu cầu HS quan sát cá chép đang bơi
trong nớc, đọc kĩ bảng 1 và thông tin đề
xuất, chọn câu trả lời.


- GV treo bảng phụ, gọi HS lên bảng điền.
- GV nêu đáp án đúng: 1B, 2C, 3E, 4A, 5G.
- 1 HS trình bày lại đặc điểm cấu tạo ngồi
của cá chép thích nghi với đời sống bơi lội.


- HS bằng cách đối chiếu giữa mẫu vật
và hình vẽ, ghi nhớ các bộ phận cấu tạo
ngồi.


- Đại diện nhóm trình bày các bộ phận
cấu tạo ngoài trê tranh.


- HS làm việc cá nhân với bảng 1 SGK
trang 103.


- Thảo luận nhóm, thống nhất đáp án.


- Đại diện nhóm điền bảng phụ, các
nhóm khỏc nhn xột, b sung.


b. Chức năng của vây cá
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi sau:


<i>- Vây cá có chức năng gì?</i>


<i>- Nêu vai trò của từng loại vây cá?</i>


- HS c thụng tin SGK trang 103 v tr li
cõu hi:


- Vây cá nh b¬i chÌo, gióp c¸ di chun
trong nớc.


<i><b>Kết luận: </b></i>


- Vai trò của từng loại vây cá


- Vây ngực, vây bụng: giữ thăng bằng, rẽ phải, rẽ trái, lên, xuống.
- Vây lng, vây hậu môn: giữ thăng bằng theo chiều dọc.


- Khúc đuôi mang vây đuôi: giữ chức năng chính trong sự di chuyển của cá.
<b>4. Củng cố: Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:</b>


1. Trỡnh by trên tranh: đặc điểm cấu tạo ngoài của cá chép thích nghi với đời
sống ở nớc?


2. Cho HS lµm bµi tập sau:



<i>HÃy chọn những mục tơng ứng của cột A với cột B trong bảng sau đây:</i>


Cột A Cột B Đáp án


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

2- Vây lng, vây hậu môn


3- Khúc đuôi mang vây đuôi b- Giữ thăng bằng, rẽ phải, rẽ trái,lên, xuống.
c- Giữ thăng b»ng theo chiỊu däc.
<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Chuẩn bị thực hành: theo nhóm
+ 1 con cá chép (cá giếc)


+ Khăn lau, xà phòng.


<b>IV: Rút kinh nhgiêm</b>: <b></b>


BGH Kí duyệt, ngày ...tháng năm 20.


Ngày soạn:
<b>Tiết 34 </b>


<b>Bài 33 Cấu tạo trong của cá chép</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


- HS nắm đợc vị trí, cấu tạo các hệ cơ quan của cá chép.



- Giải thích đợc những đặc điểm cấu tạo trong thích nghi với đời sống ở nớc.
<b>2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng quan sát tranh. Kĩ năng hoạt động nhóm.</b>


<b>3. Thái độ: Giáo dục ý thức học tập, lòng say mê yêu thích bộ mơn.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy và học: Tranh cấu tạo trong của cá chép. Mơ hình não cá</b>
- Tranh sơ đồ hệ thần kinh cá chép.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
<b>3. Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 1: Các cơ quan dinh dỡng</b></i>
a. Hệ tiêu hố


- GV u cầu các nhóm quan sát tranh, kết hợp
với kết quả quan sát đợc trên mẫu mổ ở bài
thực hành, hồn thành bài tập sau:


C¸c bé phận của


ống tiêu hóa Chức năng
1


2
3
4



- GV cung cấp thêm thông tin về tuyến tiêu
hoá.


<i>- Hot ng tiờu hoỏ thc n din ra nh th</i>
<i>no?</i>


<i>- Nêu chức năng của hệ tiêu hoá?</i>


- Yêu cầu HS rút ra vai trò của bóng hơi.


- Các nhóm thảo luận và hoàn
thành bài tập


- Đại diện nhóm hoàn thành trên
bảng phụ của GV, c¸c nhãm kh¸c
nhËn xÐt, bỉ sung.


- HS nêu đợc:


+ Thức ăn đợc nghiền nát nhờ răng
hàm, dới tác dụng của enzim tiêu
hoá. Thức ăn biến đổi thành chất
dinh dỡng ngấm qua thành ruột
vào máu.


+ Các chất cặn bã đợc thải ra ngồi
qua hậu mơn.


+ Chức năng: biến đổi thức ăn


thành chất dinh dỡng, thải cặn bã.
b. Tuần hồn và hơ hấp


- GV cho HS th¶o ln:
<i>- Cá hô hấp bằng gì?</i>


<i>- Hóy gii thớch hin tng: cá có cử động há</i>
<i>miệng liên tiếp kết hợp với cử động khép mở</i>
<i>của nắp mang?</i>


<i>- V× sao trong bĨ nuôi cá ngời ta thờng thả</i>
<i>rong hoặc cây thuỷ sinh?</i>


- GV yêu cầu HS quan sát sơ đồ hệ tuần
hoàn, tho lun:


<i>- Hệ tuần hoàn gồm những cơ quan nào?</i>
+ Hoàn thành bài tập điền vào chỗ trống.
- GV chốt l¹i kiÕn thøc chuÈn.


Từ cần điền: 1- tâm nhĩ; 2- tâm thất; 3- động


- HS dùa vµo hiĨu biÕt cđa mình và trả
lời.


- HS quan sỏt tranh, c k chỳ thích và
xác định các bộ phận của hệ tuần hồn.
Chú ý vị trí của tim và đờng đi của
máu.



- Th¶o luận tìm các từ cần thiết điền
vào chỗ trống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

mạch chủ bụng; 4- các động mạch mang;
5-động mạch chủ lng; 6- mao mạch ở các cơ
quan; 7- tĩnh mạch; 8- tâm nhĩ


kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
<i><b>KÕt luËn: </b></i>


Tuần hoàn:Tim 2 ngăn:1 tâm nhĩ và 1 tâm thất.1 vịng tuần hồn, máu đi ni cơ thể
là máu đỏ tơi.


c. HƯ bµi tiÕt
<i>- HƯ bµi tiÕt n»m ở đâu? có chức năng</i>


<i>gì?</i> - HS nhớ lại kiến thức bài thực hành và trảlời.


<i><b>Kết luận: </b></i>


- Hai di thận màu đỏ, nằm sát sống lng có tác dụng lọc từ máu các chất độc để thải
ra ngoài.


<i><b>Hoạt động 2: Thần kinh và giác quan của cá</b></i>
- Yêu cầu HS quan sát H 33.2; 33.3


SGK và mô hình nÃo, trả lời câu hỏi:
<i>- Hệ thần kinh của cá gồm những bộ</i>
<i>phận nào?</i>



<i>- Bộ nÃo cá chia làm mấy phần? Mỗi</i>
<i>phần có chức năng nh thế nào?</i>


- Gọi 1 HS lên bảng trình bày cấu tạo
nÃo cá trên mô hình.


<i>- Nêu vai trò của các giác quan?</i>


<i>- Vì sao thức ăn có mïi l¹i hÊp dẫn</i>
<i>cá?</i>


- Hệ thần kinh:


+ Trung ng thn kinh: nóo, tu sống
+ Dây thần kinh: đi từ trung ơng thần
kinh n cỏc c quan.


- Cấu tạo nÃo cá: 5 phần
+ N·o tríc: kÐm ph¸t triĨn
+ N·o trung gian


+ Não giữa: lớn, trung khu thị giác
+ Tiểu não: phát triển phối hợp hoạt
động các cử động phức tạp.


+ Hành tuỷ: điều khiển hoạt động nội
quan.


- Gi¸c quan:



+ Mắt: khơng có mí nên chỉ nhìn gần.
+ Mũi: đánh hơi, tìm mồi.


+ Cơ quan đờng bên: nhận biết áp lc
tc dũng nc, vt cn.


<b>4. Củng cố</b>


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:


1. Nờu cỏc c quan bờn trong của cá thể hiện sự thích nghi với đời sống ở nớc?
2. Làm bài tập số 3


+ Gi¶i thÝch hiện tợng ở thí nghiệm hình 33.4 trang 109 SGK
+ Đặt tên cho các thí nghiệm.


<b>5. Hớng dẫn học bài ë nhµ</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Vẽ sơ đồ cấu tạo cá chép.


- Su tÇm tranh, ảnh về các loài cá.


<b>IV: Rút kinh nhgiêm</b>: <b></b>


BGH Kí duyệt, ngày ...tháng năm 20.


Ngày soạn:
<b>Tiết 35 </b>



<b>Bi 34: a dng v c im chung của cá</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. Kiến thức: - HS nắm đợc sự đa dạng của cá về số loài , lối sống, mơi trờng sống.</b>
- Trình bày đợc đặc điểm cơ bản phân biệt lớp cá sụn và lớp cá xơng.


- Nêu đợc vai trò của cá trong đời sống con ngời.
- Trình bày đợc đặc điểm chung của cá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>II. Đồ dùng dạy và học: Tranh ảnh 1 số loài cá sống trong các điều kiện sống</b>
khác nhau. Bảng phụ ghi nội dung bảng SGK trang 111.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
<b>3. Bµi míi: </b>


<i><b>Hoạt động 1: Sự đa dạng về thành phần loài và đa dạng về mơi trờng sống</b></i>
a. Đa dạng về thành phần lồi


-Y.C HS đọc thơng tin hồn thành bài tập sau:
Dấu hiệu so sánh; Lớp cá sụn. Lớp cá xơng
Nơi sống


- Thấy đợc do thích nghi với những điều kiện
sống khác nhau nên cá có cấu tạo và hoạt
động sống khác nhau.



- GV chốt lại đáp án đúng


<i>- Đặc điểm cơ bản nhất để phân bit lp cỏ</i>
<i>sn v lp cỏ xng?</i>


- Mỗi HS tự thu nhận thông tin hoàn
thành bài tập.


- Cỏc thành viên trong nhúm tho
lun thng nht ỏp ỏn.


- Đại diện nhóm lên bảng điền, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- Căn cứ vào bảng, HS nêu đặc điểm
cơ bản phân biệt 2 lớp là : Bộ xơng.
<i><b>Kết luận: </b></i>


- Số lợng loài lớn.: Cá gồm; Lớp cá sụn: bộ xơng bằng chất sụn. Lớp cá xơng: bộ
x-ơng bằng chất xx-ơng.


<i><b>b. Đa dạng về môi trờng sống</b></i>


- GV yêu cầu HS quan sát hình 34 (1-70 và
hoàn thành bảng trong SGK trang 111.


- GV treo b¶ng phơ, gäi HS lên bảng chữa bài.
- GV chốt lại bằng bảng kiến thøc chn.


- HS quan sát hình, đọc kĩ chú thích


và hoàn thành bảng.


- HS điền bảng, lớp nhận xét,bổ sung.
-HS i chiu,sa cha


Tt Đặc điểm môi trờng Loài điển
hình


Hình
dáng thân


Đặc điểm
khúc đuôi


Đặc điểm
vây chân


Bơi: nhanh,
bình thờng,
chậm, rất


chậm
1 Tầng mặt thờng thiếu


nơi ẩn náu


Cá nhám Thon dài Khoẻ Bình
th-êng


Nhanh


2 Tầng giữa và tầng đáy Cá vền,


c¸ chÐp


Tơng đối
ngắn


Ỹu B×nh


th-êng


Bình thờng
3 Trong các hang hốc Lơn Rất dài Rất yếu Khơng có Rất chậm
4 Trên mặt ỏy bin Cỏ bn,


cá đuối


Dẹt,
mỏng


Rất yếu To hoặc
nhá


Chậm
<i><b>Kết luận: Điều kiện sống khác nhau đã ảnh hởng đến cấu tạo và tập tính của cá.</b></i>


<i><b>Hoạt động 2: Đặc điểm chung của cá</b></i>
- Cho HS thảo luận đặc điểm của cá về:


+ Môi trờng sống. Cơ quan di chuyển. Hệ hô


hấp. Hệ tuần hoàn. Đặc điểm sinh sản. Nhiệt độ
cơ thể


-GV gọi 1-2 HS nhắc lại đặc điểm chung của cá.


- Cá nhân nhớ lại kiến thức bài trớc,
- Đại diện nhóm trình bày đáp án,
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- HS thông qua các câu trả lời và rút
ra đặc điểm chung của cá.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


- Cá là động vật có xơng sống thích nghi với đời sống hồn tồn ở nớc: Bơi bằng vây,
hơ hấp bằng mang. Tim 2 ngăn: 1 vịng tuần hồn, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tơi.
Thụ tinh ngồi. Là động vật biến nhiệt.


<i><b>Hoạt động 3: Vai trị của cá</b></i>
<i>- Cá có vai trị gì trong tự nhiên và đời sống con ngời? VD</i>
- GV lu ý HS 1 số lồi cá có thể gây ngộ độc cho ngi nh: cỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

nóc, mật cá trắm


<i>- Để bảo vệ và phát triển nguồn lợi cá ta cần phải làm gì?</i>


bản thân và trả lời.
<i><b>Kết luận: Cung cấp thực phẩm. Nguyên liệu chế thuốc chữa bệnh. Cung cấp nguyên</b></i>
liệu cho các ngành công nghiệp. Diệt bọ gậy, sâu bä h¹i lóa.



<b>4. Củng cố: u cầu HS trả lời câu hỏi sau:</b>
<i>- Nêu vai trò của cá trong đời sống con ngời?</i>


<i><b>Đánh dấu X vào câu trả lời em cho là đúng.</b></i>
<i>Câu 1: Lớp cá đa dạng vì:</i>


a. Cã số lợng loài nhiều


b. Cấu tạo cơ thể thích nghi với các điều kiện sống khác nhau
c. Cả a và b


<i>Câu 2: Dấu hiệu cơ bản để phân biệt cá sụn và cá xơng:</i>


a. Căn cứ vào đặc điểm bộ xơng b. Căn cứ vào môi trờng sống.
c. Cả a và b. ;Đáp án: 1c, 2a.


<b>5. Híng dÉn häc bài ở nhà: - Học bài và trả lời câu hái SGK.</b>


<b>IV: Rót kinh nhgiªm</b>: <b>………</b>


Kí duyệt, ngày ...tháng năm 20.
Ngày soạn:


<b>Tiết 36</b>


<b>Bài 32: Thực hành mổ cá</b>


<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức</b>



- HS xỏc định đợc vị trí và nêu rõ vai trị một số cơ quan của cá trên mẫu mổ.


<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng mổ trên động vật có xơng sống. Rèn kĩ năng trình bày mẫu</b>
mổ.


<b>3. Thái độ: Giáo dục ý thức nghiêm túc, cẩn thận, chính xác.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- GV: MÉu c¸ chÐp


Bộ đồ mổ, khay m, inh ghim.


Tranh phóng to hình 32.1 và 32.3 SGK.
Mô hình nÃo cá hoặc mẫu nÃo mổ sẵn.


- HS: + 1 con cá chép (cá giếc). Khăn lau, xà phòng.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. n nh t chc</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>


<i><b>Hoạt động 1: Tổ chức thực hành</b></i>
- GV phân chia nhóm thực hành


- KiĨm tra sự chuẩn bị của các nhóm.
- Nêu yêu cầu của tiÕt thùc hµnh (nh SGK).


<i><b>Hoạt động 2: Tiến trình thực hành (4 bớc)</b></i>
<b>B</b>



<b> íc 1: GV híng dẫn quan sát và thực hiện viết tờng trình</b>
<i>a. Cách mỉ:</i>


- GV trình bày kĩ thuật giải phẫu (nh SGK trang 106) chú ý vị trí đờng cắt để nhìn rõ
nội quan của cá).


- BiĨu diƠn thao t¸c mỉ (dùa vào hình 32.1 SGK).


- Sau khi mổ cho HS quan sát vị trí tự nhiên của các nội quan cha gỡ.
<i>b. Quan sát cấu tạo trong trên mẫu mổ</i>


- Hng dẫn HS xác định vị trí các nội quan


- Gỡ nội quan để quan sát rõ các cơ quan (nh SGK).


- Quan sát mẫu bộ não cá và nhận xét màu sắc và các đặc điểm khác.
<i>c. Hớng dẫn viết tơng trình</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

+ Điền ngay vào bảng kết quả quan sát của mỗi cơ quan
+ Kết quả bảng 1 đó là bản tờng trình bài thực hành.
<i><b>B</b></i>


<i><b> íc 2:</b><b> Thùc hµnh cđa häc sinh</b></i>
- HS thực hành theo nhóm 4-6 ngời
- Mỗi nhóm cử ra:


+ Nhóm trởng: điều hành chung
+ Th kí: ghi chép kết quả quan sát.
- Các nhóm thực hành theo hớng dẫn cña GV:



+ Mổ cá: lu ý nâng mũi kéo để tránh cắt phải các cơ quan bên trong
+ Quan sát cấu tạo trong: quan sát đến đâu ghi chép đến đó.


- Sau khi quan sát các nhóm trao đổi, nêu nhận xét vị trí và vai trị của từng cơ quan,
điền bảng SGK trang 107.


<i><b>B</b></i>


<i><b> íc 3</b><b> : Kiểm tra kết quả quan sát của HS:</b></i>


- GV quan sát việc thực hiện những sai sót của HS khi xác định tên và vai trò của từng
cơ quan.


- GV thơng báo đáp án chuẩn, các nhóm đối chiếu, sửa chữa sai sót.
Bảng 1: Các cơ quan bên trong của cỏ


Tên cơ quan Nhận xét vị trí và vai trò


- Mang (hệ hô hấp) Nằm dới xơng nắp mang trong phần đầu gồm các lá mang<sub>gần các xơng cung mang – có vai trị trao đổi khí.</sub>
- Tim (hệ tuần hồn) Nằm phía trớc khoang thân ứng với vây ngực, co bóp để<sub>đẩy máu vào động mạch – giúp cho sự tuần hồn máu.</sub>
- Hệ tiêu hố (thực


quản,dạ dày, ruột,gan) Phân hoá rõ rệt thành thực quản, dạy dày, ruột, có gan tiếtmật giúp cho sự tiêu hố thức ăn.
- Bóng hơi Trong khoang thân, sát cột sống, giúp cá chìm nổi dễ<sub>dàng trong nớc.</sub>
- Thận (hệ bài tiết) Hai dải, sát cột sống. Lọc từ máu các chất khơng cần thiết<sub>để thải ra ngồi.</sub>
- Tuyến sinh dục (hệ


sinh sản) Trong khoang thân, ở cá đực là 2 dải tinh hoàn, ở cá cái là2 buồng trứng phát triển trong mùa sinh sản.
- Não (hệ thần kinh) Não nằm trong hộp sọ, ngồi ra cịn tuỷ sống nằm trong<sub>các cung đốt sống, điều khiển, điều hoà hoạt động của cá.</sub>


<i><b>B</b></i>


<i><b> íc 4:</b><b> Tỉng kÕt</b></i>


- GV nhận xét từng mẫu mổ: mổ đúng, nội quan gỡ không bị nát, trình bày đẹp.
- Nêu sai sót của từng nhóm cụ thể.


- Nhận xét tinh thần, thái độ học tập của các nhóm.
- Cho các nhóm thu dọn vệ sinh.


- Kết quả bảng phải điền sẽ là kết quả tờng trình
- GV đánh giá điểm cho 1 số nhóm.


<b>4. Kiểm tra - đánh giá</b>


- GV đánh giá việc học của HS


- Cho HS trình bày các nội dung đã quan sát đợc
- Cho điểm 1-2 nhóm có kết quả tt.


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Chuẩn bị bài cấu tạo trong của cá chép.


<b>IV: Rút kinh nhgiêm</b>: <b></b>


BGH Kí duyệt, ngày ...tháng năm 20.


Ngày soạn:
<b>Tiết 37</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thøc</b>


Củng cố lại kiến thức của HS trong phần động vật khơng xơng sống về:
- Tính đa dạng của động vật khơng xơng sống.


- Sự thích nghi của động vật không xơng sống với môi trờng.


- Các đặc điểm cấu tạo, lối sống của các đại diện đặc trong cho ngành.
- ý nghĩa thực tiễn của ĐVKXS trong tự nhiên và trong đời sống.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng phân tích, tổng hợp kiến thức.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức học tập, lòng say mê yêu thích bộ môn.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- Bảng phụ ghi nội dung bảng 1 và 2.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. n nh t chc</b>
<b>2. Kim tra bi cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>


<i><b>Hoạt động 1: Tính đa dạng của động vật không xơng sống</b></i>
- GV yêu cầu HS đọc đặc điểm của các



đại diện, đối chiếu với hình vẽ ở bảng 1
trang 99 SGK và làm bài tập:


+ Ghi tªn ngành vào chỗ trống


+ Ghi tờn i din vo ch trống dới
hình.


- GV gọi đại diện lên hồn thành bảng
- GV chốt đáp án đúng


- Tõ b¶ng 1 GV yêu cầu HS:


+ K thờm cỏc i din mi ngành.
+ Bổ sung đặc điểm cấu tạo trong đặc
trng của từng lớp động vật.


- GV yêu cầu HS nhận xét tính đa dạng
của động vật khơng xơng sống.


- HS tự điền kiến thức đã học vào các
hình vẽ, tự điền vào bảng 1.


+ Ghi tên ngành của 5 nhóm động vật.
+ Ghi tên các đại diện.


- Mét vµi HS viÕt kÕt qu¶, líp nhËn xÐt,
bỉ sung.



- HS vận dụng kiến thc b sung:
+ Tờn i din


+ Đặc điểm cấu tạo


- Các nhóm suy nghĩ thống nhất câu trả
lời.


<i><b>Kết luận: </b></i>


- Động vật không xơng sống đa dạng về cấu tạo, lối sống nhng vẫn mang đặc điểm
đặc trng của mỗi ngành thích nghi với điều kiện sống.


<i><b>Hoạt động 2: Sự thích nghi của động vật khơng xơng sống</b></i>
- GV hớng dẫn HS làm bài tập:


+ Chän ë b¶ng 1 mỗi hàng dọc (ngành) 1
loài.


+ Tiếp tục hoàn thành các cét 3, 4, 5, 6
- GV gäi HS hoµn thµnh b¶ng.


- GV lu ý HS có thể lựa chọn các đại diện
khác nhau, GV chữa hết các kết quả của HS


- HS nghiên cứu kĩ bảng 1 vận dụng
kiến thức đã học, hoàn thành bảng.
- Một vài HS lên hoàn thành theo hàng
ngang từng đại diện, lớp nhận xét, bổ
sung.



STT Tên động vật Môi trờng sống Kiểu dinh Sự thích nghi


dìng KiĨu dichun KiĨu hôhấp
1 Trùng giày


<i><b>Hot ng 3: Tm quan trng thc tin của động vật không xơng sống</b></i>
- Yêu cầu HS đọc thụng tin bng 3 v


ghi tên loài vào ô trống thích hợp.
- GV gọi HS lên điền bảng


- GV bổ sung thêm các ý nghĩa thực
tiễn khác.


- GV chốt lại b»ng b¶ng kiÕn thøc
chuÈn.


- HS lựa chọn tên các loài động vật ghi
vo bng 3.


- 1 HS lên điền, lớp nhận xét, bỉ sung.
- Mét sè HS bỉ sung thªm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Làm thực phẩm
- Có giá trị xuất khẩu
- Đợc chăn nuôi
- Có giá trị chữa bệnh


- Lm hi c thể động vật và ngời


- Làm hại thực vật


- Làm trang trớ


- Tôm, cua, sò, trai, ốc, mực
- Tôm, cua, mực


- Tôm, sò, cua
- Ong mật


- Sỏn lỏ gan, giun đũa…
- Châu chấu, ốc sên…
- San hơ, ốc…


<b>4. Cđng cố</b>


- Yêu cầu HS làm bài tập sau:


<i>Em hÃy chọn các từ ở cột B sao cho tơng ứng với câu ở cột A.</i>


Cột A Cột B Đáp án


1- C thể chỉ là một tế bào nhng thực hiện đủ
các chức năng sống của cơ thể.


2- Cơ thể đối xứng toả tròn, thờng hình trụ
hay hình dù với 2 lớp tế bào.


3- Cơ thể mềm, dẹp, kéo dài hoặc phân đốt
4- Cơ thể mềm, thờng không phân đốt và có


đá vơi


5- Cơ thể có bộ xơng ngồi bằng kitin, có
phần phụ phân đốt.


a- Ngành chân khớp
b- Các ngành giun
c- Ngành ruột khoang
d- Ngành thân mềm
e- Ngành động vật
ngun sinh


<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>


- Ơn tập tồn bộ phần động vật khơng xơng.


<b>IV: Rót kinh nhgiªm</b>: <b>………</b>


BGH Kí duyệt, ngày ...tháng năm 20.


Ngày soạn:
<b>Tiết 38</b>


<b>Kiểm tra học kì I</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


Khi hc xong bi ny hc sinh: Củng cố lại nội dung các đặc điểm, cấu tạo, lối sống
các đại diện của các ngành đã học.



- Cã kĩ năng làm bài kiểm tra.


- Cú thỏi nghiờm túc trong thi cử.
<b>II. Phơng tiện</b>


- GV: đề bài đã chuẩn bị sẵn.


- HS: Sự chuẩn bị theo nội dung đã ơn tập.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


<b>3. Bài mới: GV đọc đề bài 1 lần. Phát đề, yêu cầu HS làm bi.</b>


<b>Đề bài:</b>


<b>I. Trắc nghiệm</b>


<i><b>A. ỏnh du X vo u cõu trả lời đúng nhất:</b></i>
<i>Câu 1: Đặc điểm chung của ngành thân mềm:</i>


A. Cơ thể có mềm khơng phân đốt B. Có lớp vỏ đá vơi


C. Cơ quan vận động đã giảm D. Cơ quan tiêu hố đã phân hố, có hệ tuần hồn.
<i>Câu 2: Vỏ tôm cứng mà tôm vẫn tăng trởng đợc là nhờ:</i>


A. Vỏ tôm ngày càng dày và lớn lên làm cho cơ thể tôm lớn lên theo.
B. Sau mỗi giai đoạn tăng trởng, tôm phải lột xác.



C. Đến giai đoạn tăng trëng vá kitin mỊm ra.
D. C¶ a, b, c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

A. Hệ tuần hoàn hở B. Hệ tuần hoàn kín
C. Tim hình ống dài D. Cả a, b, c
<i>Câu 4: Châu chấu di chuyển nhờ cơ quan nào?</i>


A. Chân trớcB. Chân sau


C. Cánh D. Cả a, b, c


B. ỏnh dấu X vào ơ trống chỉ đúng vai trị thực tiễn của từng loại sâu bọ:
Vai trũ


Loài sâu bọ


Thụ phấn
cho cây


Tiêu
diệt các


sâu bọ


Làm
thực
phẩm


Truyền
bệnh



Phá hoại
cây
trồng


Làm thuốc
chữa bệnh
Ruồi


Mui
Tm
Ong mt
Ong mt


Châu chấu
<b>II. Tự luận</b>


- Nờu cu tạo ngoài của nhện và các chức năng phù hợp vi cỏc cu to ú.
Biu im


<b>ĐáP án</b>


<b>I. Trắc nghiệm</b>


A. 4 điểm (mỗi câu đúng 1 điểm)
B. 2 điểm


<b>II. Tù luËn</b>


- Nêu cấu tạo ngoài: 2 phần ( 2 điểm)


- Chức năng : (2 điểm)


<b>IV. Củng cố</b>


- GV nhận xét giờ


- Chữa bài nếu còn thời gian.
<b>V. Hớng dẫn về nhµ</b>


- HS häc bµi


- Ơn tập lại các phần đã học
- Chuẩn bị nội dung bài tiếp theo.


<b>IV: Rót kinh nhgiªm</b>: <b>………</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×