Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.95 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 8</b> <b>Ngày soạn</b>
<b>TIẾT 16</b> <b>Ngày giảng</b>
- Nêu được tác dụng nhiệt của dòng điện
- Phát biểu được đ/l JUN –LENXƠ và vận dụng định luật để giải một số bài tập
- Rèn luyện kĩ năng tính tốn , phát triển tư duy vật lí cho học sinh
<b>B) Chuẩn bị </b>
- Bảng phụ ghi kết quả thí nghiệm hình 16.1
<b>C) Tiến trình lên lớp</b>
<b>I) Ổn định lớp</b>
<b>II) Kiểm tra bài cũ </b>
<b>GV</b> cho một số dụng cụ như ; bàn là , quạt điện , máy bơm , bóng đèn LED, đèn dây tóc , mỏ hàn, ấm điện ,
máy khoan ,đèn huỳnh quang . Chỉ ra sự biến đổi điện năng trong mỗi dụng cụ
<b>III) Tiến trình hoạt động dạy và học </b>
<b>Hoạt động 1</b> ; Tìm hiểu sự biến đổi điện năng thành nhiệt năng
<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>-GV</b> Cho học sinh đọc thông tin a,b
<b>-GV</b> giới thiêụ cho HS một số dụng
<b>- HS </b>đọc thơng tin tìm ví dụ I) <b>Trường hợp điện năng biến đổi </b>
<b>thành nhiệt năng </b>
1)Một phần điện năng biến đổi
thành nhiệt năng
2)Toàn bộ điện năng biến đổi
thành nhiệt năng
<b>Hoạt động 2</b> Xây dựng hệ thức định luật Jun Len Xơ
<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
- <b>GV</b> cho HS nhắc lại đ/l bảo toàn
và chuyển hoá năng lượng
<b>-GV</b> Trường hợp thiết bị điện
chuyển hoá điện năng thành nhiệt
năng giả sử trong thời gian t lượng
điện năng tiêu thụ là A và trong
thời gian đó vật toả nhiệt lượng
Q ,theo đ/l bảo tồn và chuyển hố
nằng lượng thì A= Q
Mà A =Uit nên Q= Uit =RI2<sub>t</sub>
<b>HS</b> phát biểu đ/l bảo tồn và
chuyển hố năng lượng <b>II) Định luật Jun Len Xơ</b> 1) Hệ thức định luật
Trong đó I Tính bằng A
R Tính bằng Ω
t Tính bằng s
<b>Hoạt động 3</b> Xử lí kết quả thí nghiệm
<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>GV</b> hướng dẫn học sinh làm các
bài tập xử lí kết quả TN
<b>GV</b> treo hình vẽ mơ tả TN kiểm tra
theo kết quả bài tập A≈ Q do có
một phần năng lượng hao phí ra
ngồi . N ếu bỏ qua hao phí thì
A=Q, chứng tỏ c/ thức Q=RI2<sub>t đúng</sub>
<b>Hoạt động 4</b> Phát biểu định luật
<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>- GV</b> gọi học sinh đọc thơng tin và
phát biểu định luật
<b>- GV</b> lưu ý HS nếu tính bằng đơn vị
calo thì c/ thức của đ/l Q=0,24RI2<sub>T</sub>
<b>- HS</b> Phát biểu định luật <b>3) Phát biểu định luật (sgk)</b>
<b>Q= RI2<sub>t</sub></b><sub> ; Q tính bằng J</sub>
<b> Q=0,24RI2<sub>t</sub></b><sub> ; Q tính bằng calo</sub>
<b>Hoạt động 5</b> Vận dụng
<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>GV</b> Hướng dẫn HS trả lời C4, C5 <b>- HS</b> vận dụng kiến thức trả lời C4,
C5
<b>III) Vận dụng </b>
<b>C4)</b> Đèn nối tiếp với dây dẫn nên I
qua đèn và dây dẫn như nhau . Do
dây tóc đèn làm bằng chất có điện
trở suất lớn nên điện trở dây tóc
lớn hơn điện trở dây dãn rất nhiều
nên N/L toả ra trên dây tóc lớn hơn
N/L toả ra trên dây dẫn do
<b>C5)</b> 220V – 1000W
U=220V , m = 2kg , C=4200J/kg.K
t1=200c , t2 = 1000c
t = ?
N/L cần cung cấp để 2kg nước tăng
nhiệt độ từ 200<sub>c đến 100</sub>0<sub>c</sub>
Q1 = Cm(t2 – t1)= 4200.2.80
= 672000J
Vì bếp dùng ở HĐT định mức nên
công suất của bếp P = 1000W
Gọi t là thời gian đun nước
Nhiệt lượng bếp toả ra trong thời
gian t Q2 = P.t =1000t
Bỏ qua sự mất nhiệt
Q1 = Q2 <i>⇔</i> 1000t = 672000
Suy ra t = 672s
<b>IV) Dặn dò</b> chuẩn bị giải các bài tập ở bài 17