Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

GA Lop 1Tuan 6Ha CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.36 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 6</b>



THỨ MƠN HỌC TÊN BÀI


HAI
28/9


Học vÇn (2T) Ph, nh.


Mỹ thuật Vẽ hoỈc nặn quả dạng hình trịn
Đạo đức Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập (T2)
BA


29/9


Học vÇn (2T) G, gh.


Tốn Số 10


Thể dục ĐHĐN – Trị chơi vận động



30/9


Học vÇn (2T) Q, qu, gi


Tốn Luyện tập


TN –XH Chăm sóc và bảo vệ răng


NĂM


1/10


Học vÇn (2T) Ng , ngh


Tốn Luyện tập chung


Thủ công Xe,ù dán hình quả cam


SÁU
2/10


Học vÇn (2T) Y, tr


Tốn Luyện tập chung


m nhaùc Hoùc haựt : Tỡm baùn thaõn


<b>Tuần 6</b>



<i><b>Thứ 2 ngày 28 tháng 9 năm 2009</b></i>


<i>( dạy vào thứ 6 ngày 25/9/2009)</i>

<b>HỌC VẦN</b>



<b>BÀI : P , PH, NH</b>



<b>I.MỤC TIÊU</b> :


- Đọc đợc: p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: p, ph, nh, phố xá, nhà lá.



- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Bộ ghép chữ tiếng Việt.


-Tranh minh hoạ cho từ khoá: phố xá, nhà lá.


-Tranh minh hoạ câu ứng dụng và luyện nói theo chủ đề: chợ, phố, thị
xã.


-GV có thể sưu tầm các đồ vật, tranh ảnh hoặc sách báo cho bài dạy
có âm chữ mới: p – ph, nh.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :


<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


5’


2’


28’


<b>1.KTBC</b> : Hỏi bài trước.


Đọc sách kết hợp viết bảng con (4 học
sinh lên bảng viết): thợ xẻ, chả cá, củ
sả, cá rơ, kẻ ơ, rổ khế.



GV nhận xét chung.


<b>2.Bài mới:</b>


<b>2.1.</b><i><b>Giới thiệu bài</b></i>


GV treo tranh và hỏi: Các em cho cô
biết trong tranh vẽ gì?


Trong tiếng phố và nhà có chữ và dấu
thanh nào đã học?


Hơm nay, cơ sẽ giới thiệu với các em
các con chữ, âm mới: p – ph, nh.


<b>2.2.</b><i><b>Dạy chữ ghi âm</b></i>
<i>a) Nhận diện chữ:</i>


Ai có thể cho cô biết chữ p gồm
những nét nào?


So sánh chữ p và chữ n?


Yêu cầu học sinh tìm chữ p trong bộ
chữ.


Nhận xét, bổ sung.
<i>b) Phát âm</i>



-Phát âm.


GV phát âm mẫu: aâm p .


Lưu ý học sinh khi phát âm uốn lưỡi,
hơi thốt mạnh, khơng có tiếng
thanh.


GV chỉnh sửa cho học sinh.


 Âm ph.


<i>a) Nhận diện chữ</i>


Ai có thể cho cô biết chữ ph được


Học sinh nêu tên bài trước.
Học sinh đọc bài.


N1: thợ xẻ, chả cá; N2: củ sả, cá
rô; N3: kẻ ô, rổ khế.


Vẽ cảnh phố xá và một ngôi nhà
lá.


Có aâm oâ, a , thanh sắc, thanh
huyền.


Theo dõi và lắng nghe.



Chữ p gồm một nét xiên phải,
một nét sổ thẳng và một nét móc
ngược hai đầu.


Giống nhau: Đều có nét móc hai
đầu.


Khác nhau: Chữ p có một nét
xiên phải và nét sổ thẳng, còn
chữ n có nét móc trên.


Tìm chữ p đưa lên cho cơ giáo
kiểm tra.


Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ghép bởi những con chữ nào?
So sánh chữ ph và p?


<i>b) Phát âm và đánh vần tiếng</i>
-Phát âm.


GV phát âm mẫu: âm ph (lưu ý học
sinh khi phát âm môi trên và răng
dưới tạo thành một khe hẹp, hơi
thốt ra nhẹ, khơng có tiếng thanh).
-Giới thiệu tiếng:


GV gọi học sinh đọc âm ph.



GV theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh.
Có âm ph muốn có tiếng phố ta làm
như thế nào?


Yêu cầu học sinh cài tiếng phố.


GV nhận xét và ghi tiếng phố lên
bảng.


Gọi học sinh phân tích tiếng phố.
Hướng dẫn đánh vần


GV hướng dẫn đánh vần 1 lân.
Gọi đọc sơ đồ 1.


GV chỉnh sữa cho học sinh.


 AÂm nh.


- Chữ “nh” được ghép bởi chữ n và h.
- So sánh chữ “nh” và chữ “kh”.


-Phát âm: GV phát âm mẫu: âm nh:
mặt lưỡi nâng lên chạm vịm, bật ra,
thốt hơi qua miệng và mũi.


-Viết: Điểm kết thúc của chữ n là
điểm bắt đầu của chữ h, không nhấc
bút khi viết.



-Giới thiệu tiếng:


GV gọi học sinh đọc âm nh.


GV theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh.
Có âm nh muốn có tiếng nhà ta làm
như thế nào?


Yêu cầu học sinh cài tiếng nhà.


GV nhận xét và ghi tiếng nhà lên
bảng.


Gọi học sinh phân tích tiếng nhà.


Chữ p và h.


Giống nhau: Đều có chữ p.


Khác nhau: Chữ ph có thêm h
sau p.


Lắng nghe.


CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2.
Lắng nghe.


Ta thêm âm ô sau âm ph, thanh
sắc trên âm ô.



Cả lớp
1 em


Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em,
nhóm 1, nhóm 2.


2 em.


Lớp theo dõi.


Giống nhau: Đều có chữ h.


Khác nhau: Chữ nh có thêm chữ
n, chữ kh có thêm chữ k.


Lớp theo dõi hướng dẫn của GV.


CN 6 em, nhoùm 1, nhoùm 2.
Lắng nghe.


Ta thêm âm a sau âm nh, thanh
huyền trên aâm a.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

5’


30’


Đọc lại 2 cột âm.
Dạy tiếng ứng dụng:



GV ghi lên bảng: phở bị, phá cỗ, nho
khơ, nhổ cỏ.


Gọi học sinh lên gạch chân dưới
những tiếng chứa âm mới học.


GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn
tiếng.


Gọi học sinh đọc trơn tiếng ứng dụng.
Gọi học sinh đọc tồn bảng.


<b>3.Củng cố tiết 1</b>: Tìm tiếng mang
âm mới học


Đọc lại bài
NX tiết 1.


<b>Tieát 2</b>


Luyện đọc trên bảng lớp.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
GV nhận xét.


- Luyện câu: Giới thiệu tranh rút câu
ghi bảng: nhà dì na ở phố, nhà dì na
có chó xù.


Gọi đánh vần tiếng nhà, phố, đọc
trơn tiếng.



Gọi đọc trơn toàn câu.
GV nhận xét.


-Luyện viết:


Viết bảng con: p – phố, nh – nhà.
GV nhận xét và sửa sai.


GV cho học sinh luyện viết ở vở
Tiếng Việt trong 3 phút.


GV hướng dẫn học sinh viết trên
bảng.


Theo dõi và sữa sai.
Nhận xét cách viết.


- Luyện nói: Chủ đề luyện nói hơm
nay là gì nhỉ?


GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống
các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo
chủ đề (GV tuỳ trình độ lớp mà đặt
câu hỏi gợi ý).


VD:


1 em
2 em.



.
1 em đọc, 1 em gạch chân: phở,
phá, nho, nhổ.


CN 6 em, nhoùm 1, nhoùm 2.
1 em.


Đại diện 2 nhóm, mỗi nhóm 2
em.


CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2.


Học sinh tìm âm mới học trong
câu (tiếng nhà, phố).


CN 6 em.
CN 7 em.
Toàn lớp.


Viết trên khơng .
-Viết bảng con
Tồn lớp thực hiện.
Lắng nghe.


“chợ, phố, thị xã”.


Học sinh trả lời theo hướng dẫn
của GV.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

4’
1’


 Trong tranh vẽ cảnh gì?
 Nhà em có gần chợ khơng?
 Nhà em ai đi chợ?


 Chợ dùng để làm gì?


 Thị xã (thành phố) ta đang ở có
tên là gì? (Học sinh ở nơng thơn, GV
bỏ phần này)


Giáo dục tư tưởng tình cảm.
- Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu.


Gọi học sinh đọc sách kết hợp đọc
tiếng từ ở bảng con.


GV nhận xét cho điểm.


<b>4.Củng cố</b> : Gọi đọc bài, tìm tiếng
mới mang âm mới học


<b>5.Nhận xét, dặn dò</b>:


Dặn về nhà học bài xem trước bài
sau



 Vẽ cảnh chợ, cảnh xe đi lại ở
phố và nhà cửa ở thị xã.


 Có ạ (không aï).
 Meï.


 Dùng để mua và bán đồ ăn.


CN 10 em


Học sinh tìm chữ và tiếng trong
một đoạn văn bất kì.


Học sinh lắng nghe, thực hành ở
nhà


<b> </b>

<b>MĨ THUẬT</b>



<b>VẼ HOẶC NẶN QUẢ CĨ DẠNG HÌNH TRỊN</b>



<b>I.MỤC TIÊU</b> :


- HS nhận biết đặc điểm, hình dáng, màu sắc của một số quả dạng tròn.
- Vẽ hoặc nặn đợc một quả dạng tròn.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


-Một số tranh ảnh vẽ về các dạng quả…, một số quả thật.
-Vở tập vẽ, màu, tẩy …



<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :


<b>TL</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh </b>


3’
7’


<b>1.KTBC</b> : K/ tra đồ dùng học tập
của các em.


<b>2.Bài mới:</b> Qua tranh giới thiệu bài
GV giới thiệu đặc điểm của các quả
dạng tròn.


Cho học sinh quan sát tranh ảnh và
các quả để HS trả lời các câu hỏi sau
-Quả táo tây có dạng gì?


-Màu sắc như thế nào?


-Quả bưởi có hình dáng như thế
nào?


Vở tập vẽ, tẩy, chì, …


Quan sát tranh ảnh vật thật.
Hình tròn.


Xanh, vàng, đỏ.
Hình trịn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

5’


20’


2’
1’


-Có màu gì?


Quả cam hình gì? Màu sắc ra sao?


<b>3.Hướng dẫn học sinh cách vẽ</b>
<b>quả:</b>


GV vẽ và giải thích các đường nét cơ
bản khi vẽ các quả có dạnh hình
trịn.


GV quy định kích thước của quả.
Vẽ hình quả trước, các chi tiết phụ
vẽ sau và sau cùng là tô màu vào
quả đã vẽ.


<b>4.HS thực hành bài vẽ :</b>


GV xem xét giúp đỡ các em yếu để
các em hoàn thành bài vẽ đúng quy
định.



-Thu bài chấm


Nhận xét bài vẽ của học sinh.


<b>5.Củng co</b>á :Hỏi tên bài vẽ, cách vẽ
các dạng quả tròn.


Tuyên dương học sinh vẽ tốt.


<b>6.Dặn dị</b>: Bài thực hành ở nhà.


Hình trịn, da vàng hay xanh
đậm.


HS lắng nghe hướng dẫn của GV
và vẽ nháp vào giấy nháp.


HS vẽ vào vở tập vẽ quả dạng
trịn tuỳ ý


<i>Quả cam</i>


<b>ĐẠO ĐỨC:</b>


<b> GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (T2)</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b> :


- Biết đợc tác dụng của sách ,vở ; đồ dùng học tập.



- Nêu đợc lợi ích của việc giữ gìn sách vở đồ dùng học tập.
- Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân.


<b>II.CHUẨN BỊ </b>: Tranh minh hoạ như SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :


<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


5’


10’


<b>1.KTBC</b> : Hỏi bài trước : Giữ gìn sách
vở đồ dùng học tập.


GV nêu câu hỏi : Em thường làm gì để
giữ gìn sách vở đồ dùng học tập.


Giữ gìn đồ dùng học tập có lợi hay hại
cho việc học tập của em.


GV nhận xét.


<b>2.Bài mới</b> :


<i><b>Hoạt động 1 : Thi sách vở ai đẹp nhất?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

5’
10’



4’
1’


GV yêu cầu học sinh bầu BGK chấm thi.
GV yêu cầu có 2 vịng thi: thi ở tổ, thi ở
lớp.


Tiêu chuẩn chấm thi: phải có đầy đủ
sách vở đồ dùng học tập, tất cả đều sạch
sẻ gọn gàng.


BGK khảo chấm và công bố kết quả.
<i><b>Hoạt động 2: Cả lớp cùng hát bài: Sách</b></i>
bút thân yêu ơi!


<i><b>Hoạt động 3: GV hướng dẫn học sinh</b></i>
đọc câu thơ cuối bài.


Kết luận chung:


Cần giữ sách vở đồ dùng học tập giúp
cho các em thực hiện tốt quyền được học
của chính bản thân mình.


<b>3.Củng cố:</b> Nêu lại nội dung bài học,
đọc câu thơ cuối bài.


<b>4.Dặn dò</b> : Học bài, xem bài mới.



BGK gồm: Lớp trưởng, lớp phó
học tập.


Chọn 1 -> 2 bạn có đồ dùng học
tập sạch đẹp nhất để thi vòng 2.
Học sinh hát và vỗ tay.


Học sinh c.
Nhc li.
4 -> 6 em.


<i><b>Thứ 3 ngày 29 tháng 9 năm 2009</b></i>


<b> HOẽC VAN</b>



<b>G , GH</b>



<b>I.MUẽC TIEÂU</b> :


-Đọc viết được: g, gh và gà ri, ghế gỗ. từ và câu ứng dụng
- Viết được: g, gh và gà ri, ghế gỗ.


-Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


-Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I
-Bộ ghép chữ tiếng Việt.



-Tranh minh hoạ đàn gà, ghế gỗ.


-Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói “gà ri, gà gơ”.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :


<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


5’


2’


<b>1.KTBC</b> : Hỏi bài trước.


Đọc sách kết hợp viết bảng con (2 học sinh
lên bảng viết): ph – phố, nh - nhà.


GV nhận xét chung.


<b>2.Bài mới</b>:


<b>2.1. </b><i><b>Giới thiệu bài</b></i>


Học sinh nêu tên bài trước.
Học sinh đọc bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

28’


GV treo tranh hỏi : Trong tranh vẽ gì?
Đưa một cái ghế gỗ và hỏi: Đây là cái gì?


Trong tiếng gà, ghế có âm và dấu thanh
nào đã học?


Hơm nay chúng ta sẽ học các chữ mới cịn
lại: g, gh.


GV viết baûng g, gh.


Lưu ý học sinh: Để phân biệt, g gọi là gờ
đơn, còn gh gọi là gờ kép.


<b>2.2. </b><i><b>Dạy chữ ghi âm.</b></i>
<i>a) Nhận diện chữ:</i>


Chữ g gồm một nét cong hở phải và một
nét khuyết dưới.


Chữ g gần giống chữ gì?
So sánh chữ g với chữ a.


Yêu cầu học sinh tìm chữ g trên bộ chữ.
Nhận xét, bổ sung.


<i>b) Phát âm và đánh vần tiếng:</i>
-Phát âm.


GV phát âm mẫu: âm g.


Lưu ý học sinh khi phát âm g, gốc lưỡi
nhíc về phía dưới, hơi thoát ra nhẹ, có


tiếng thanh.


-Giới thiệu tiếng:


GV gọi học sinh đọc âm g.


GV theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh.


Có âm g muốn có tiếng gà ta làm như thế
nào?


Yêu cầu học sinh cài tiếng gà.


GV nhận xét và ghi tiếng gà lên bảng.
Gọi học sinh phân tích .


Hướng dẫn đánh vần


GV hướng dẫn đánh vần 1 lân.
Gọi đọc sơ đồ 1.


GV chỉnh sữa cho học sinh.


 Âm gh (dạy tương tự âm g).


- Chữ “gh” là chữ ghép gồm hai con chữ g
đứng trước, h đứng sau..


Tranh vẽ đàn gà.
Cái ghế.



AÂm a, ê và thanh huyền,
thanh sắc.


Lắng nghe.


Theo dõi và lắng nghe.
Gần giống chữ a.


Giống nhau: Cùng có nét
cong hở phải.


Khác nhau: Chữ g có nét
khuyết dưới.


Tìm chữ g và đưa lên cho
GV kiểm tra.


Lắng nghe.


6 em, nhóm 1, nhóm 2.
Ta thêm âm a sau âm g,
thanh huyền trên âm a.
Cả lớp


1 em


Đánh vần 4 em, đọc trơn 4
em, nhóm 1, nhóm 2.



2 em.


Lớp theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

5’


30’


- So sánh chữ “g” và chữ “gh”.
-Phát âm: giống âm g.


-Viết: Chú ý nét nối giữa chữ g và chữ h,
sao cho nét kết thúc của chữ g là nét bắt
đầu của chữ h.


Đọc lại 2 cột âm.


GV nhận xét và sửa sai.
Dạy tiếng ứng dụng:


GV ghi lên bảng: gà gô, nhà ga, gồ ghề,
ghi nhớ.


Gọi học sinh lên gạch dưới những tiếng
chứa âm mới học.


GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn
tiếng.


Gọi học sinh đọc trơn tiếng ứng dụng.


Gọi học sinh đọc tồn bảng.


<b> 3.Củng cố tiết 1</b>: Tìm tiếng mang âm
mới học


Đọc lại bài
NX tiết 1.


<b>Tieát 2</b>


Luyện đọc trên bảng lớp.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
GV nhận xét.


- Luyeän caâu:


Cho học sinh nhận xét tranh minh hoạ câu
ứng dụng:


 Trong tranh có những gì? Em bé đang
làm gì? Bà đang làm gì?


Câu ứng dụng của chúng ta là:
<i>Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.</i>


Gọi đánh vần tiếng gỗ, ghế, đọc trơn tiếng.
Gọi đọc trơn tồn câu.


GV nhận xét.
-Luyện viết:



Viết bảng con: g – gà, gh – ghế.


GV cho học sinh luyện viết ở vở Tiếng Việt
trong 3 phút.


GV hướng dẫn học sinh viết trên bảng.


Khác nhau: Chữ gh có thêm
h đứng sau g.


Theo dõi và lắng nghe.
2 em.


.


1 em đọc, 1 em gạch chân:
gà, gô, ga, gồ, ghề, ghi.
6 em, nhóm 1, nhóm 2.
1 em.


Đại diện 2 nhóm 2 em.


6 em, nhóm 1, nhóm 2.


Bà, em bé, tủ gỗ, ghế gỗ.
Em bé đang xếp ghế cho
gọn gàng. Bà đang quét
bàn.



6 em.
7 em.
Tồn lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

5’


1’


Theo dõi và sữa sai.
Nhận xét cách viết.


- Luyện nói: Chủ đề: gà ri, gà gô.


GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các
câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề
(GV tuỳ trình độ lớp mà đặt câu hỏi gợi ý).
 Trong tranh vẽ những con vật nào?
 Gà gô sống ở đâu?


 Gà ri sống ở đâu?


 Kể tên một số loại gà mà em biết?


 Gà nhà em ni thuộc loại gà gì?
 Theo em gà thường ăn thức ăn gì?


 Quan sát tranh vaø cho cô biết gà ri
trong tranh là gà trống hay gà mái? Tại
sao em biết?



Nhận xét phần luyện nói của học sinh.
Giáo dục tư tưởng tình cảm.


- Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu.


Gọi học sinh đọc sách kết hợp đọc tiếng từ
ở bảng con.


GV nhận xét cho điểm.


<b>4.Củng cố</b> : Gọi đọc bài.
*Trị chơi: Ai nhanh hơn ai.


Mục tiêu: học sinh biết sử dụng g, gh trong
các từ ứng dụng:


Cách chơi: Mỗi học sinh chỉ được điền một
chữ vào chỗ trống. Thi tiếp sức giữa 2 đội,
mỗi đội 3 em. Đội nào hoàn thành trước và
đúng


đội đó thắng.


Đội 1 Đội 2


g, gh, g, gh


… ạch … ây lộn



… ác xép … ạo tẻ


… ế tựa bàn … ế


<b>5.Nhận xét, dặn dò:</b>


Về nhà đọc lại bài, xem bài mới.


Học sinh trả lời theo hướng
dẫn của GV.


 Gà ri, gà gô.


 Gà gơ sống ở trên đồi.
 Sống ở nhà.


 Gà lơ go, gà tây, gà công
nghiệp.


 Liên hệ thực tế và nêu.
 Gà trống, vì có mào đỏ.


10 em
Lắng nghe.


Lắng nghe cách chơi và cử
đại diện nhóm tham gia trị
chơi.



Học sinh khác cổ vũ, động
viên cho nhóm mình.


Lắng nghe để thực hiện ở
nhà.


<b>TOÁN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I/ YÊU CẦU:</b>


Biết 9 thêm 1 đợc 10, viết số 10; đọc, đếm đợc từ 0 đến 10; biết so sánh các số trong phạm
vi 10, biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.


<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


- Giáo án, vở bài tập, bộ toán, mẫu vật.
<b>III/ LÊN LỚP:</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


1’
4’


30’


1/ Ổn định:


2/ Kiểm tra bài cũ:


- HS đọc 1 đến 9 , rồi 9 đến 1


- Bảng con : 9 > 8 6 < 9
8 < 9 9 > 6
9 > 7


7 < 9
- GV nhận xét bài cũ.
3/ Bài mới:


a, Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu số 10


Mẫu: Cô có 9 con các, thêm 1 con các nữa là mấy
con cá?


( 9 con các thêm 1 con các là 10 con cá).
- Mẫu chấm trón , quả cam


- GV : Có 10 con các , 10 hình trịn , 10 ơ vng, 10
que tính , đều có số lượng là 10.


* Vậy mười được biểu diễn bắng chữ số 10. “ 10”
đọc là “ mười” .


- Số 10: Được viết bằng chữ số 1 trước và chữ số 0
sau. => 10.


- Cho HS viết bảng con số 10.
- HS đếm 1-> 10.


- GV viết : 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10.



- 10 là số liền sau số nào? ( 10 là số liền sau số 9).
* Luyện tập:


Bài 1: VBT/ SGK


- HS sử dụng VBT viết số 10 ( 2 ô viết 1 chữ số) .
Bài tập 2: VBT/ SGK


- GV đưa hính HS nhìn nêu cấu tạo số 10.
“ 10 gồm 9 với 1 ; 1 với 9 “.


10 gồm 8 với 2 ; 2 với 8 “.
10 gồm 7 với 3 ; 3 với 7 “.
10 gồm 6 với 4 ; 4 với 6 “.
10 gồm 5 với 5 .


Bài 3: HS đếm từ 1-> 10; 10 -> 1 .( HS kh¸)


-Hát


- 4 em đọc


- Học sinh chú ý theo
dõi.


- Học sinh trả lời.


- Học sinh nêu.



- Học sinh đọc.
- HS viết bảng con.
5 HS đếm băng que tính.
- HS đếm miệng.
- Học sinh nêu.


- HS làm bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

4’


1’


Điền số ô trống còn thiếu


0 <b>1</b> 2 <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> 6 <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


10 <b>9</b> <b>8</b> <b>7</b> <b>6</b> <b>5</b> 4 <b>3</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>0</b>


Bài 4: Khoanh tròn vào số lớn nhất
A, 4, 2, 7, 1


B, 8, 10, 9, 6
- GV nhận xét
<b>4/ Củng cố: </b>


Hỏi số mấy? ( 10 )


- Số 10 có mấy chữ số? Chữ số nào đứng trước? chữ
số nào đứng sau?



5/ Dặn dò:


- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài 22


- HS đếm miệng.


- HS laøm baøi.


- HS trả lời.


- HS lắng nghe.

<b>THỂ DỤC:</b>



<b>ĐỘI HÌNH ĐỘI NGỦ – TRỊ CHƠI.</b>



<b>I.MỤC TIÊU</b> :


- Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc.
- Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ.


- Nhận biết đúng hớng để xoay ngời theo hớng đó.
- Làm quen cỏch dn hng, dn hng.


- Biết cách chơi trò chơi.


<b>II.CHUAN BỊ </b>: Còi, sân bãi …


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :



<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


8’


15’


<b>1.Phần mỡ đầu:</b>


Thổi còi tập trung HS, lớp trưởng cho
hát và vỗ tay, theo vịng trịn, theo
hàng dọc.


Ôn trò chơi “Diệt các con vật có hại”.


<b>2.Phần cơ bản:</b>


Ơn hàng dọc, dóng hàng, đứng
nghiêm, đứng nghỉ.


Ôn quay phải, quay trái.
Học: Dàn hàng, dồn hàng


GV hướng dẫn mẫu, gọi các tổ thực
hiện : theo tổ, theo lớp, GV theo dõi
uốn nắn và sửa sai.


HS ra sân. Đứng tại chỗ vỗ tay
và hát.


Chạy theo vòng tròn, theo hàng


dọc khoảng 30 ->40 m.


Dàn theo hàng ngang để tổ chức
trò chơi.


Các tổ lần lượt tự ơn hàng dọc,
dóng hàng, cán sự tổ hơ cho tổ
viên mình thực hiện từ 2 ->3
lần.


Tổ trưởng hô quay phải quay
trái 2 -> 3 lần.


Quan saùt GV làm mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

8’


Ơn trị chơi “Qua đường lội”.


<b>3.Phần kết thúc</b> :


GV dùng cị tập hợp học sinh.
GV cùng HS hệ thống bài học.
Lớp trưởng bắt bài hát.


Nhận xét giờ học


Hướng dẫn về nhà thực hành.


Cả lớp cùng tham gia.


Đứng thành hai hàng dọc.
Nêu lại nội dung bi hc.
Lp thc hin.


<i><b>Thứ 4 ngày 30 tháng 9 năm 2009</b></i>


<b> </b>

<b>HOẽC VAN</b>



<b>BAỉI : Q , QU , GI</b>



<b>I.MỤC TIÊU</b> :


-HS đọc viết được q, qu, gi, ch quờ, c gi.từ và câu ứng dng.
-Vit c q, qu, gi, chợ quê, cụ già.


- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: quà quê.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


-Tranh minh hoạ từ khóa : chợ quê, cụ già.
-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ : Câu luyện nói.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :


<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


5’


30’



<b>1.KTBC</b> : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.


GV nhận xét chung.


<b>2.Bài mới</b> : GV tranh rút ra âm q,
qu: ghi bảng.


Cài q, qu.
GV nhận xét.


Có qu lấy ê để tạo tiếng mới.
GV nhâïn xét và gọi đọc bài.
GV hướng dẫn đánh vần.
GV GT từ chợ quê.


Gọi đọc sơ đồ 1.


Âm gi dạy tương tự âm qu.
Gọi đọc tồn bảng.


Giới thiệu từ : quả thị, qua đị, giỏ
cá, giã giò.


HS cá nhân 6 -> 8 em
N1 : nhà ga , N2 : ghi nhớ
CN 1em



Cả lớp


HS cài bảng: quê
CN 6 -> 8 em
CN 6 -> 8 em ÑT


HS đánh vần ; quê, đọc trơn :
chợ quê.


CN 2 em ÑT
CN 3 em ÑT


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

5’
30’


5’


<b>3.Củng cố tiết 1 :</b> Hỏi âm mới học.
Đọc bài, nêu trị chơi.


NX tiết 1.


<b>Tiết 2</b>


Luyện đọc bảng.


Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.


Luyện câu : Giới thiệu tranh rút câu
ghi bảng.



GV gọi đọc trơn toàn câu.
Luyện viết


HD viết bảng con : q , qu , chợ quê,
gi, cụ già.


.Luyện viết vở TV (3 phút)
GV thu vở 5em để chấm.
Nhận xét cách viết.


Luyện nói :Chủ đề “Quà quê”


GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp
học sinh nói tốt theo chủ đề.


Giáo duïc.


Đọc sách kết hợp bảng con.


<b>5.Củng cố:</b> Gọi đọc bài, tìm tiếng
mới mang âm mới học


Nhận xét, dặn doø:


Học sinh nêu âm mới học.


CN 6 -> 8 em.


HS tìm tiếng mới học trong


câu.


Đánh vần, phân tích, đọc trơn
tiếng.


CN 6 -> 8 em, ĐT.


HS viết trên khơng gian
Lớp viết bảng con.


Tồn lớp


HS nhắc lại chủ đề.


Luyện nói theo hướng dẫn của
CN 6 -> 8 em, ĐT


CN 2 em, đại diện 2 nhóm thi
đua đọc.


<b>TỐN</b>



<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I/ YÊU CAÀU: </b>


Nhận biết đợc số lợng trong phạm vi 10; biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, cấu
tạo của số 10.


<b>II/ CHUẨN BỊ: </b>



- VBT. SGK – bảng.
<b>III/ LÊN LỚP:</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh </b>


1’


4’ 1/ Ổn định: 2/ Kiểm tra bài cũ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

30’


4’


1’


- So sánh điền daáu: 10 > 9
10 > 8 ; 10 > 2.
- GV nhận xét.


3/ Bài mới:


a, Giới thiệu bài: Luyện tập.
b, Hưóng dẫn:


- Bài 1: VBT/ 24 Bài 1 / SGK/ 38.


- HS nhìn mẫu vật đếm xem số lượng bao nhiêu
nối với số lượng tương ứng đúng.


- Nội dung 1: Các số 8,9,10.


- Bài 2: VBT – SGK.
- Yêu cầu vẽ cho đủ 10


- HS đếm được bao nhiêu cạnh.).
- Vẽ cho đủ 10 cạnh ( 10 đoạn).
<b>Bài 3: VBT - SGK</b>


- HS đếm tam giác điền số vào 10.
- HS đếm hình vng điền số vào 9 .
<b>Bài 4: </b>


- Thực hiện nhóm.


Nhóm 1: 0 < 1 ; 0 < 2; 0 < 3; 10> 9
Nhoùm 2: 8 > 5; 5 > 0; 8 > 0; 9 < 10
Nhoùm 3: 6< 9; 9 > 6; 9 = 9; 10=10


 Nội dung bài 4 củng cố > < =


Miệng : 0 -> 10.


Số lơn nhất số nào? ( số 10)
Bé nhất số nào ( số 0).
4/ Củng cố:


- Hơm nay tiết tốn ta học bài gì?
( Củng cố 0 -> 10 . Dấu so sánh < > =) .
Trò chơi : bài tập 5


5/ Dặn dò: GV nhận xét tiết học.


Chuẩn bị bài : Luyện tập chung.


- HS thực hiện.


- HS thực hành.


- HS làm vào vở bài tập.


- HS neâu yeâu cầu.


- Lần lượt các nhóm nêu
bài làm.


- 2 HS trả lời.
- HS trả lời.


- HS xung phong lên điền.
- HS điền các số : 2 , 3, 4,
5


- cả lớp đọc : 10 gồm 9 với
1.


8 với 2
7 với 3
6 với 4
5 với
5.


<b>TNXH</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>I.MỤC TIÊU</b> :


- Cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng .
- Biết chăm sóc răng đúng cách.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


-Mơ hình răng, tranh phóng to như SGK.
-Bàn chải răng, kem đánh răng.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :


<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


1’
4’


25’


<b>1.Ổn định</b> :


<b>2.KTBC</b> : Hỏi tên bài cũ :


Để giữ da sạch sẽ ta phải làm gì?
Để giữ chân sạch sẽ ta phải làm gì?
Để giữ tay sạch sẽ ta phải làm gì?
Nhận xét bài cũ.


<b>3.Bài mới:</b>



Dùng mơ hình răng để giới thiệu
<i><b>Hoạt động 1 :</b></i>


Quan sát nhận xét :


HS làm việc từng cặp :quan sát răng
của bạn và nhận xét?


Gọi HS nêu kết quả thực hiện quan
sát răng bạn.


<i><b>GV tóm ý : Ở tuổi như các em có hai</b></i>
loại răng đó là : răng sữa và răng
vĩnh viễn .


Khi nhỏ răng mới mọc lần đầu tiên
là răng sữa. Khi răng sữa hỏng và
rụng đi thì thay vào đó là răng vĩnh
viễn .Nếu khơng giữ vệ sinh răng tốt
thì răng bị sâu và hỏng ; răng vĩnh
viễn khơng thể mọc lại được.


Vì vậy việc giữ gìn răng và
bảo vệ răng là rất cần thiết.


<i><b>Hoạt động 2 :</b></i>
Làm việcvới SGK:


HS thảo luận theo nhóm.



Gọi HS tham gia nhận xét, góp ý
cho ý kiến của nhóm bạn.


Bài “Vệ sinh thân thể”


Tăùm, gội, thay áo, giặt áo quần
hàng ngày


Rữa chân bằng nước sạch, mang
giày.


Cắt móng tay, rữa tay trước khi
ăn, sau khi đi tiểu tiện.


HS nêu lại


Hai học sinh tự quan sát răng
của nhau và nhận xét.


Răng sún, trắng, sâu, ñen …


HS quan saùt mô hình răng và
lắng nghe cô tóm ý.


HS quan sát ranh ở SGK


Nhóm 1 : trang 14 , nhoùm 2 :
trang 15



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

4’


1’


<i><b>GV tóm ý: Các em tự giác súc miệng</b></i>
và đánh răng sau khi ăn hằng ngày,
không nên ăn bánh kẹo nhiều, khi
đau răng phải đến phòng khám
răng. Đó là cách chăm sóc và bảo vệ
răng để có hàm răng khoẻ đẹp.


<b>4.Củng cố</b> : Hỏi tên bài :


GV nêu câu hỏi: Để bảo vệ răng ta
phải làm gì?


GV gọi vài HS trả lời câu hỏi, GV
nhận xét, bổ sung ý trả lời của HS.


<b>5.Dăn dò:</b> Giữ vệ sinh răng, thực
hành đánh răng.


Học bài, xem trước bài mới.


tê răng và hư răng.


Bạn rún răng, sâu răng vì ăn đồ
ngọt nhiều như kẹo, bánh.


Quan sát ở bảng lớp và chú ý


nghe cơ nói, về việc nên làm,
không nên làm để bảo vệ răng.
HS nêu : Chăm sóc và bảo vệ
răng.


Súc miệng sau khi ăn, đánh răng
hằng ngày, không ăn kẹo nhiều,
nên đi khám răng khi au rng.
Thc hin nh.


<i><b>Thứ 5 ngày 1 tháng 10 năm 2009</b></i>


<b> </b>

<b>HOẽC VAN</b>



<b>BAỉI : NG - NGH</b>



<b>I.MUẽC TIEU</b> :


-HS đọc được ng , ngh ,cá ngừ, củ ngh;từ và câu ứng dng
- Viết được ng , ngh ,cá ngừ, củ nghệ


- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề:bê, nghé, bé.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


-Tranh minh hoạ từ khóa : cá ngừ, củ nghệ.
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng.


-Tranh minh hoạ câu luyện nói.



<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :


<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


5’


25’


<b>1.KTBC</b> : Hỏi bài trước
Đọc sách kết hợp bảng con
Viết bảng con


GV nhận xét chung


<b>2.Bài mới</b> : GV giới thiệu tranh rút ra
âm ng, ngh :ghi bảng


Cài ng, ngh .
GV nhận xét


Có ng lấy ư và thanh huyền để tạo tiếng
mới (ngừ).


HS cá nhân 6 -> 8 em
N1 : nhà ga . N2 : ghi nhớ
CN 1em


Cả lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

5’


30’


4’
1’


GV nhâïn xét và gọi đọc bài.
GV hướng dẫn đánh vần
GV giới thiệu từ cá ngừ
Gọi đọc sơ đồ 1


Âm ngh dạy tương tự âm ng.
Gọi đọc toàn bảng.


Giới thiệu từ : ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ ,
nghé ọ


<b>3. Củng cố tiết 1:</b> Hỏi âm mới học
Đọc bài, nêu trị chơi.


NX tiết 1.


<b>Tiết 2</b>


Luyện đọc bảng.


Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.


Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng.
GV gọi đọc trơn toàn câu.



Hướng dẫn viết bảng con : ng , ngh , cá
ngừ, ngh, củ nghệ.


Luyện viết vở TV (3 phút)
GV thu vở 5 em để chấm.
Nhận xét cách viết.


Luyện nói :Chủ đề “bê, nghé, bé”


GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp học
sinh nói tốt theo chủ đề.


Đọc sách kết hợp bảng con.


<b>4.Củng cố:</b> Gọi đọc bài, tìm tiếng mới
mang âm mới học.


<b>5. Nhận xét, dặn dò:</b>


NX- TD


Dặn về nhà học bài xem trước bài sau


CN 6 -> 8 em.
CN 6 -> 8 em ÑT.


HS đánh vần ngừ , đọc
trơn : cá ngừ.


CN 2 em ÑT


CN 3 em ÑT.


HS đánh vần tiếng có âm
mới học và đọc trơn từ đó
HS trả lời.


CN 6 -> 8 em, nhoùm


CN 6 -> 8 em.


HS tìm tiếng mới học trong
câu.


Đánh vần, phân tích, đọc
trơn tiếng.


CN 6 -> 8 em, ĐT
HS viết trên khơng
Lớp viết bảng con.
Tồn lớp.


HS nhắc lại chủ đề.


Luyện nói theo hướng dẫn
của GV.


CN 6 -> 8 em, ĐT.


CN 2 em, đại diện 2 nhóm
thi đua đọc.



<b>TỐN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Nhận biết đợc số lợng trong phạm vi 10; biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10,
Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.


<b>II/ CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo án - VBT – Que tính.
<b>III/ LÊN LỚP:</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh </b>


1’
4’


25’


4’


1’


1/ Ổn định:


2/ Kiểm tra bài cuõ:


- HS đếm : 0 -> 10 ; 10 -> 0
- Bảng con: 10 > 2 ; 4 < 10 ; 5 < 10;
- 10 > 9 ; 8 < 10; 7 < 10, 10=10.
- GV nhận xét.



3/ Bài mới:


a, Giới thiệu bài: Luyện tập.
b, Hưởng dẫn HS làm bài.
Bài tập 1: VBT / 26 / 1 SGK / 40.


- GV nhận xét.


Bài 2: HS viết số 0 - > 10 1 ô viết 1 chữ ghi
số.


- Nội dung củng cố đếm viết 0 -> 10.
<b>Bài 3: HS miệng đếm tay điền 0 -> 10 đếm </b>
10 -> 0


Nội dung: Cách đếm viết số 0 -> 10
Bài 4: Viết các số 6, 3, 1, 7, 10.
a, Từ bé đến lớn : 1,3,6,7,10.
b, Viết từ lớn đế bé: 10, 7, 6, 3, 1.
=> Nội dung: Thứ tự các số.
- GV nhận xét.


4/ Cuûng coá:


- Nội dung luyện tập : Củng cố đọc viết các
số 0 -> 10.


- GDTT:
5/ Dặn dò:



- GV nhận xét tiết học.
- Làm bài tập vở bài tập
- Chuẩn bị bài 24


- Lớp bảng con lần lượt từng
em lên bảng.


- HS quan sát hình vẽ đếm số
lượng từng mẫu vật nối với số
tương ứng.


- Lớp viết bảng con .
- 1 em lên bảng.
- HS thực hiện.


- HS làm bảng con.


- HS nêu .


- HS lắng nghe.


<b>THỦ CÔNG</b>


<b>XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>:


- BiÕt c¸ch xé dán hình quả cam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>II. DNG DY HỌC</b>: GV chuẩn bị:


-Bài mẫu về xé dán hình quả cam.


-1 tờ giấy thủ công màu da cam (màu đỏ), 1 tờ giấy thủ cơng màu
xanh lá cây.


-Giấy trắng làm nền, hồ dán, khăn lau tay.


Học sinh: -Giấy thủ cơng màu, giấy nháp có kẻ ơ, hồ dán, bút chì, vở thủ
công.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :


<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


1’
4’
25’


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.KTBC:</b> KT dụng cụ học tập môn thủ
công của học sinh.


<b>3.Bài mới:</b>


Giới thiệu bài


<i><b>Hoạt động 1: </b></i> <i>Hướng dẫn học sinh</i>
<i>quan sát và nhận xét.</i>



Cho các em xem bài mẫu và gợi ý cho
học sinh trả lời về đặc điểm, hình
dáng, màu sắc của quả cam.


Em cho biết có những quả nào giống
hình quả cam?


<i><b>Hoạt động 2: GV hướng dẫn mẫu.</b></i>
<i>a) Xé hình quả cam.</i>


 Lấy 1 tờ giấy màu, lật mặt sau, đánh
dấu và vẽ 1 hình vng có cạnh 8 ơ.
 Xé rời để lấy hình vng ra.


 Xé 4 góc của hình vng theo đường
đã ve.


 Xé, chỉnh sửa cho giống hình quả
cam.


 Lật mặt sau để học sinh quan sát.
<i>b) Xé hình lá </i>


 Lấy mảnh giấy màu xanh, vẽ 1 hình
CN cạnh dài 4 ô, cạnh ngắn 2 ô.


 Xé hình Cn rời khỏi tờ giấy màu.
 Xé 4 góc của hình Cn theo đường vẽ.
 Xé, chỉnh sửa cho giống hình chiếc
lá. Lật mặt sau để học sinh quan sát.


<i>c) Xé hình cuống lá</i>


 Lấy 1 mảnh giấy màu xanh, vẽ và xé


Hát


Học sinh đưa đồ dùng để
trên bàn cho GV kiểm tra.
Nhắc lại.


Học sinh nêu: Quả cam hình
hơi trịn, phình ở giữa, phía
trên có cuống và lá, phía đáy
hơi lóm…. Khi quả cam chín
có màu vàng đỏ…


Quả táo, quả quýt,..


Theo dõi cách xé hình quả
cam.


Quan sát hình quả cam để
biết cách xé.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

5’


3’
2’


1 hình CN cạnh dài 4 ơ, cạnh ngắn 1 ơ.


 Xé đơi hình CN, lấy 1 nữa để làm
cuống.


<i>d) Dán hình</i>


Sau khi xé được hình quả, lá, cuống của
quả cam. GV làm các thao tác bôi hồ,
dán quả, cuống và lá lên giấy nền.
Cách dán theo các bước (như trong hình
7 SGV).


<i><b>Hoạt động 3: Thực hành</b></i>


GV yêu cầu học sinh xé một hình quả
cam trên giấy nháp có kẻ ơ, nhắc học
sinh cố gắng xé đều tay, nếu hình xé
chưa cân đối, đường xé cịn nhiều răng
cưa, có thể bỏ đi xé hình khác, khi đã
xé thành thạo rồi mới xé trên giấy
màu.


Yêu cầu các em kiểm tra lại hình trước
khi dán.


Yêu cầu các em dán vào vở thủ công.


<b>4.Đánh giá sản phẩm</b>:


GV cùng học sinh đánh giá sản phẩm:
Xé được đường cong, đường xé đều, ít


răng cưa.


Hình xé gần giống mẫu, dán cân đối.
Dán đều, khơng nhăn.


<b>5.Củng cố :</b>


Hỏi tên bài, nêu lại cách xé dán hình
quả cam.


<b>6.Nhận xét, dặn dò, tuyên dương:</b>


Nhận xét, tun dương các em học tốt.
Về nhà chuẩn bị giấy trắng, giấy màu,
hồ dán để học bài sau.


Theo dõi cách xé hình cuống
lá.


Theo dõi cách dán hình.


Xé hình quả cam trên giấy
nháp có kẻ ô vuông.


Sau khi xé xong từng bộ
phận của hình quả cam, học
sinh sắp xếp hình vào trong
vở thủ cơng cho cân đối, sau
đó lần lượt bôi hồ và dán
theo thứ tự đã được hướng


dẫn.


Nhắc lại cách xé dán hỡnh
quaỷ cam.


Chun b nh.


<i><b>Thứ 6 ngày 2 tháng 10 năm 2009</b></i>

<b>HOẽC VAN</b>



<b>BAỉI : Y - TR</b>



<b>I.MUẽC TIEU</b> :


-HS đọc viết được y, tr, y tá, tre ngà;tõ và câu ứng dng
- Vit c y, tr, y tá, tre ngà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


-Tranh minh hoạ từ khóa y tá, tre ngà.
-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng :bé bị ho …
-Tranh minh hoạ: Nhà trẻ.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :


<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


5’


25’



5’


30’


<b>1.KTBC</b> : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.


GV nhận xét chung.


<b>2.Bài mới</b> :GV giới thiệu tranh rút
ra âm , y và ghi bảng.


Hướng dẫn phát âm y :


GV phát âm và gọi HS phát âm kết
hợp sữa sai cho học sinh.


Ghi bảng và cho đọc.


GV giới thiệu âm y cũng được gọi là
tiếng y.


Cài âm y.
GV ghi bảng y.
Gọi CN đọc.


Giới thiệu từ y tá.
Cài từ y tá.


Gọi đọc.


GV ghi bảng từ y tá.
Gọi các em đọc.
Gọi đọc sơ đồ 1.


Âm tr dạy tương tự âm y.
Gọi đọc toàn bảng.


Giới thiệu từ : y tế, chú ý, cá trê, trí
nhớ.


Gọi đọc tồn bài ở bảng lớp.


<b>3.Củng cố tiết 1: </b>


Hỏi âm mới học.
Đọc bài, nêu trò chơi.
NX tiết 1.


<b>Tiết 2</b>


Luyện đọc bảng.


Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.


Luyện caâu : GT tranh rút câu ghi


HS nêu tên âm đã học hơm
trước.



HS cá nhân 6 -> 8 em
N1 : ngã tư . N2 : nghé ọ
HS nhắc lại.


CN 6 em nhóm 1 và2
CN 6 -> 8 em nhóm 3 và 4
Vài HS nêu lại


HS cài bảng từ
3 em nhóm 1 và 2
Vài em nêu lại
HS cài bảng y tá
CN 6 -> 8 em
CN 6 -> 8 em ĐT
1 em


CN 2 em ÑT


HS đánh vần tiếng có âm mới
học và đọc trơn từ đó, CN 6 ->
8 em, nhóm.


3 em
HS trả lời.


6 -> 8 em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

4’
1’



baûng.


“Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã”
GV gọi đọc trơn tồn câu.


Luyện viết


HD viết bảng con : y tá, tr tre ngà.
Luyện viết vở TV (3 phút)


GV thu vở 5 em để chấm.
Nhận xét cách viết.


Luyện nói :Chủ đề “nhà trẻ”


GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp
học sinh nói tốt theo chủ đề.


Đọc sách kết hợp bảng con.


<b>4.Củng cố :</b> Gọi đọc bài, tìm tiếng
mới mang âm mới học.


<b>5.Nhận xét, dặn dò</b>:


Đọc bài, xem bài trước ở nhà.


câu.



Đánh vần, phân tích, đọc trơn
tiếng.


CN 6 -> 8 em, ĐT
HS viết trên khơng
Lớp viết bảng con.
Tồn lớp.


HS nhắc lại chủ đề.


Học sinh luyện nói theo hướng
dẫn của GV.


CN 6 -> 8 em, ĐT.


2 em đại diện 2 nhóm thi đua
đọc.


<b> TỐN</b>



<b>LUYỆN TẬP CHUNG.</b>


<b>I/ YÊU CẦU:</b>


So sánh đợc các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10. Sắp xếp đợc các số theo thứ tự đã
xác định trong phạm vi 10.


<b>II/ CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo án SGK – VBT – Bảng phụ.
<b>III/ LÊN LỚP:</b>



<b>TL</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh </b>


1’
4’


25’


1/ Ổn định:


2/ Kiểm tra bài cũ:


- Viết số còn thiếu vào dãy số :
0,1,....4,...,6,...8,..10.


- Baûng con: < > = 8 ... 5 ; 2 ...2 ;
7 ...6 ; 10....9 ; 0....1; 10....10
- GV nhaän xét bài cũ.


3/ Bài mới:


Bài 1: Gọi HS lên bảng điền
- Điền từ 0 đến 10.
- GV nhận xét.
Bài 2: Nêu yêu cầu < > =


- Cho HS làm VBT/ 28.


- HS lên bảng.



- HS lên ñieàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

4’


1’


- 8 > 5 ; 3 < 6; 10 > 9 ; 2 = 2;
0 < 1 ; 4 < 9 ; 7 = 7 ; 9 < 10
0 < 2 ; 1 > 0.


- GV sửa sai cho HS.


Baøi 3: Yêu cầu điền số vào ô trống .


- Số nào bé hơm 1 ; 1 lớn hơn số nào?


 ( soá 0 ) .


- 0 < 1.


- Tìm số lớn hơn 9 số nào? => 10
10 > 9.


6 < º < 8 . Giữa số 6 và số 8 là số nào? ( số
7 ).


Vậy 6 < 7 Không?
7 < 8 Khoâng?
= > 6 < 7 < 8.



Bài 2 , 3 củng cố so sánh các số trong 10.
Bài 4 : GV nêu yêu cầu:


- Cho các số 6 , 2, ,9 , 4, 7.
- Sắp xếp thứ tự bé đến lớn.
- Trong các số đã cho số nào bé nhất?
( 2)


- Gạch đầu số 2 viết số 2.


- Ngồi số 2 ta có số nào bé? ( 4)
- Ngồi số 4 ta có số nào bé? ( 6)
- Ngoài số 6 ta có số nào bé? ( 7 )
- Ngồi số 7 ta có số nào bé? ( 9)
- Câu b, lớn đến bé.


- Hướng dẫn tìm số lớn trước...


- Nội dung củng cố bài 4 : thứ tự các số 0
-> 10.


Bài 5: Đếm hình vng và ghi vào ơ trống .
- GV vẽ hình lên bảng cho HS quan sát


và điền


5
- GV nhận xét


- Nội dung bài 5: Nhận biết hình.


4/ Củng cố : Bài gì?


- Nội dung củng cố:
- GDTT


<b>5/ Dặn dò: GV nhận xét tiết học. </b>
- Chuẩn bị bài sau


- HS làm VBT .
- HS lên bảng


- HS trả lời.


- HS tìm.


- HS trả lời.


- HS điền thứ tự :a, 2 ,4 ,6,
7 ,9


- HS thảo luận nhóm .


HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>HÁT</b>



<b>TÌM BẠN THÂN</b>



<b>I.MỤC TIÊU</b> :



-HS biết hát theo giai điệu víi lêi 1 cđa baứi haựt.
- Biết hát kết hợp vỗ tay theo lời 1 của bài hát.


<b>II. DNG DY HC</b>:


-Nhaùc cuù, tranh, trống, nhỏ …


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :


<b>TL</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh </b>


5’


10’


15’


3’


2’


<b>1.Kiểm tra</b> : Hỏi tên bài cũ .
Gọi HS hát trước lớp.


HS khác nhận xét.


GV nhận xét phần KTBC.


<b>2.Bài mới</b> :
Giới thiệu bài



*Dạy bài hát “Tìm bạn thân”(lời 1).
Lần lượt hướng dẫn học sinh đọc từng
câu lời ca cho đến hết bài hát .


GV đọc mẫu – HS đọc theo


Hướng dẫn HS hát theo cô, GV hát
mẫu và bắt nhịp cho HS hát theo.
Tập hát từng câu hết lời 1.


Chia theo nhóm để HS hát.
*Vỗ tay và gõ đệm theo phách.


GV làm mẫu và hướng dẫn HS thực
hiện vừa hát vừa vỗ tay đệm theo .


<b>3.Thực hành</b> :


Gọi CN học sinh hát.
GV chú ý để sửa sai.


Gọi HS hát và vỗ nhịp theo phách.


<b>4.Củng cố :</b>


Hỏi tên bài hát, tên tác giả.
HS hát lại bài hát.


Nhận xét, tuyên dương.



<b>5.Dặn dò về nhà:</b>


Tập hát ở nhà.


HS nêu.


4 em lần lượt hát trước lớp.
HS khác nhận xét bạn hát .
Vài HS nhắc lại.


Laéng nghe cô hát mẫu.


HS đọc : Nào ai ngoan ai
xinh ai tươi. Nào ai yêu
những người bạn thân.Tìm
đến đây ta cầm tay, múa vui
nào.


HS hát theo cô.


(HS hát từng câu mỗi câu 3
lần)


Hát theo 2 dãy


HS hát vỗ tay theo phách
Nào ai ngoan ai xinh ai
tươi.



x x x
x (voã tay)


HS lần lượt hát vỗ tay từng
em một


Nêu tên bài


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×