Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.75 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>(Kèm theo Hớng dẫn liên tịch số 71/HD-LT ngày 18/8 /2005 của sở GD-ĐT và CĐGD Hải Phßng)</b></i>
<b>khu vực</b> <b><sub>nội dung I : cảnh quan đẹp (50 im)</sub>ni dung cuc thi</b> <b><sub>tụi a</sub>m</b> <b>im t ỏnh giỏ</b>
<b>khu</b>
<b>vành</b>
<b>đai và</b>
<b>sân</b>
<b>chính</b>
<b>4 điểm</b>
<b>1) Khuôn viên trờng học:</b>
+ Trng t vị trí phù hợp, thợân tiện cho việc đi lại, đảm bảo an ninh, an tồn.
+ Diện tích đạt chuẩn
+ Kiến trúc tổng thể: các cơng trình đợc bố cục hợp lý, khoa học, phù hợp với quy chuẩn trờng học.
+ Có sơ đồ quy hoạch tổng thể đến năm 2020 đảm bảo tính chiến lợc, thực tiễn và khả thi, đợc cấp có thẩm
quyền phê duyệt. Sơ đồ đợc mơ hình hố và cơng khai trong Hội ng s phm.
<b>2) Khu vành đai:</b>
+ Cng trng xõy kiờn cố, cao rộng, đủ để xe ôtô ra vào; trang trí đẹp, đúng quy định phân cấp quản lý.
+ Hệ thống tờng, rào bao quanh trờng: cao , chắc chắn, đảm bảo an tồn.
+ Xung quanh cỉng, têng bao s¹ch sẽ, phong quang, không có hàng quán, có khẩu hiệu tuyên truyền về
<b>3) Khu s©n vên: </b>
<i><b>a) S©n chÝnh :</b></i>
+ ở giữa khu lớp học và hiệu bộ, đủ diện tích để tập trung toàn trờng và tổ trức các hoạt động lớn.
+ Sân trờng bằng phẳng, sạch sẽ, đổ bê tơng kiên cố có hệ thống thốt nớc, trồng nhiều cây có bóng mát,
theo hàng nối đẹp và khoa học.
+ Bồn hoa, bồn cây trớc cửa khu lớp học, khu làm việc và xung quanh sân trờng đợc bố trí khoa học, đợc
<i>chăm sóc, tạo dáng và màu sắc hài hoà. ( Chú ý một số cây mang đặc trng của thành phố và của ng nh: à</i>
<i>hoa phợng và hoa trạng nguyên).</i>
+ Ct c bng ống thép không gỉ, thiết kế hiện đại, thuận tiện khi treo và kéo cờ; treo cờ hàng ngày.
+ Hệ thống bảng tin đặt ở nơi dễ quan sát , đợc sử dụng thờng xun, thơng tin phong phú, trình bày đẹp.
+ Có khẩu hiệu lớn đặt ở vị trí trang trọng, trình bày đẹp, nội dung mang tầm t tởng và chiến lợc.
+ Sân khấu rộng từ 30m2<sub> trở lên, thiết kế đẹp, vị trí phù hợp khi sinh hoạt tập thể.</sub>
+ Có hệ thơng thùng thu gom rác ở các vị trí cần thiết, hình thức đẹp.
<b>khu sân</b>
<b>tập và</b>
<b>vờn </b>
<b>tr-ờng</b>
<b>10 điểm</b>
<b>b) Sân tập:</b>
<i><b>+ Có sân tập riêng phục vụ cho giáo dục thể chất (cách khu lớp học ít nhât 15m), diện tích tối thiểu </b></i>
1000m2<sub>. Mặt sân có thảm cỏ, hoặc nền cát bằng phẳng, sạch sẽ, xung quanh trông cây bóng mảt theo hàng </sub>
li, p v khoa hc.
+ Cú dủ dụng cụ thể dục, thể thao đế giáo dục thể chất theo yêu cầu của cấp học.
<b>c) Vờn trờng:</b>
+ Có khu vờn sinh thái rộng từ 200m2<sub> trở lên để thực hành sinh học và giáo dục môi trờng.</sub>
+ Các loại cây, hoa trong vờn đa dạng về chủng loại và màu sắc, trồng theo hàng lối, tạo không gian hài hồ
đẹp mắt, có thể làm nơi cho học sinh nghỉ ngơi, vui chơi, học tập ngoài trời.
<b>nội dung II : các cơng trình kiến trúc đẹp ( 85 im)</b>
<b>Khu lớp</b>
<b>học và</b>
<b>phòng</b>
<b>chức</b>
<b>40 điểm</b>
<b>1) Khu lớp học:</b>
+ Khu lớp học cao tầng, kiên cố, khang trang.
<b>* Phòng học:</b>
+ Dựng phòng học để học để tổ trức học 2 buổi/ ngày.
+ Đúng hớng Bắc - Nam, đủ ánh sáng, diện tích, có hệ thống cửa chống nóng và chống rét.
+ Có biển số, biển lớp, trang trí trong phịng đẹp, đúng yêu câu của cấp học.
+ Đủ bàn ghế đạt chuẩn; có bảng sơn chống lố.
+ Các phịng học đợc giữ gìn vệ sinh sạch sẽ, tờng màu sáng khơng b v bn.
<b>2) Khu chc nng:</b>
+ Đủ phòng học bộ môn Lý, Hoá, Sinh, Tin học, Ngoại ngữ.
+ Trang tht bị phịng bộ mơn hiện đại, đồng bộ, đủ phục vụ cho ít nhất một lớp học trong mỗi tiết học.
+ Tất cả các máy tính trong phịng học vi tính đợc nối mạng Internet.
+ Có th viên chuẩn gồm kho sách, phòng đọc giêng cho giáo viên và học sinh, đủ chỗ ngồi cho ít nhất 15
ngời/ phũng c.
+ Đủ chủng loại sách phục vụ cho nghiên cứu, giảng dạy, học tâp, giải trí của giáo viên và học sinh; số đầu
sách phong phú, sắp xếp ngăn lắp, gọn gàngvà khoa học.
+ Có phòng nghe nhìn phục vụ cho giảng dạy bằng công nghệ điện tử, tin học và giáo dục mỹ thuật, âm
nhạc.
+ Cú nhà thi đấu để tổ trức các hoạt động TDTT, hoạt động văn hố tập thể.
+ Có bể bơi, đợc thiết kế và xây dựng hiện đại.
<i><b>a) Phòng làm việc của cán bộ chuyên môn và đoàn thĨ:</b></i>
+ Đủ phịng làm việc cho Hiệu trởng, Phó Hiệu trởng, Chủ tịch Cơng đồn, Bí th Đồn, Tổng phụ trách; các
phịng có đủ bảng biểu cần thiết, trình bày đẹp.
+ Các máy tính đợc nối mạng Internet và truy cập thông tin hai chiều thờng xuyên với các c quan qun lý
giỏo dc.
<i><b>b) Phòng chờ của giáo viªn :</b></i>
<i>+ Có phịng chờ cho giáo viên nghỉ trớc và sau giờ lên lớp (có thể bố chí ở một hoặc nhiều khu vực, đảm </i>
<i>bảo thuận tiện cho việc đi lại của gáo viên)</i>
+ Đủ các bảng biểu cần thiết : kế hoạch công tác, lịch làm việc, thời khoá biểu, bảng tin, tủ đựng sổ báo
giảng, sổ dự giờ; Có đủ bàn ghế, nớc rửa tay, nớc uống cho giáo viên.
<i><b>c) Phßng trun thèng , phßng häp :</b></i>
+ Có phịng truyền thống riêng, đồng thời là phòng họp nhỏ.
+ Các t liệu và hiện vật phong phú, đợc lu trữ, bảo quản tốt, trình bày đẹp, khoa học.
<i><b>d) Héi trêng :</b></i>
+ Có hội trờng riêng, đủ diện tích và bàn ghế cho sinh hoạt của hội đồngs phạm .
+ Đủ các thiết bị : sân khấu, phơng, bục nói chuyện, âm thanh, ánh sáng, thơng tin phc v Hi ng... trỡnh
by p.
<i><b>e) Phòng quản trị mạng:</b></i>
+ Có phòng quản trị mạng thực hiện nhiệm vụ quản lý , điều hành bằng công nghệ điện tử, tin học, quản lý
điểm , quản lý giáo viên và học sinh theo trơng trình của Sở Giáo dục Đào tạo.
+ Cỏc mỏy tớnh c ni mng Internet với cơ quan quản lý trực tiếp (Sở GD- T hoc Phũng GD).
<i><b>g) Phòng thờng trực, tiếp dân:</b></i>
+ Cú phòng thờng trực cho văn th, đồng thời là nơi tiếp dân. Có tủ lu trữ tài liệu, máy vi tính để soạn thảo và
<i><b>h) Phòng kế toán tài vụ :2 đ</b></i>
+ Cú phịng làm việc cho kế tốn và thủ quỹ. Có đủ trang thiết bị phục vụ cho công tác quản lý tài chính :
máy vi tính, tủ lu chữ hồ sơ, két bạc.
<i><b>i) Phòng bảo vệ: ở cạnh cổng trờng, đủ trang thiết bị phục vụ bảo vệ trực thờng xun.</b></i>
<b>khu</b>
<b>phơc vơ</b>
<b>15 ®iĨm</b>
+ Có phịng phục vụ nớc uống tinh khiết cho giáo viên và học sinh, trang thiết bị hiện đại, vệ sinh sạch sẽ.
+ Có phịng y tế học đờng, đảm bảo đủ thuốc và dụng cụ khám chữa bệnh thơng thờng; Có nhân viên y tế
thờng trực, đợc đào tạo chuẩn.
+ Có nhà vệ sinh riêng cho giáo viên và học sinh, đợc xây dựng hiện đại, đúng quy chuẩn, giữ gìn sạch sẽ,
khơng ảnh hởng đến môi trờng.
+ Nhà để xe xây dựng chắc chắn, đẹp, an toàn, riêng cho giáo viên và học sinh.
+ Có khu vực cung cấp nớc rửa cho học sinh sau giờ tập thể dục và lao động.
+ Có đủ thiết bị phịng cháy, chữa cháy khơng để xảy ra hiện tợng cháy nổ trong trờng.
<b>NéI DUNG III : ĐộI NGũ CáN Bộ GIáO VIÊN NHÂN VI£N §ĐP (30 §IĨM )</b> <b>TèI §A§IĨM</b>
<b>* Cán bộ quản lý:</b>
<b>+ s lng cỏn b qun lí theo quy định của cấp học.</b>
<b>+ 100% CBQL đạt chuẩn và trên chuẩn; đã qua đào tạo nghiệp vụ quản lý nhà nớc, quản lý GD & ĐT, có </b>
trình độ lý luận chính trị từ trung cấp trở lên, có trình độ tin học ứng dụng cấp độ A tr lờn.
+ Hiệu trởng giữ chức vụ không quá 2 nhiệm kỳ công tác tại trờng.
<b>* Giáo viên:</b>
+ giáo viên theo tỉ lệ quy định của cấp học, cơ cấu hợp lý, cân đối, phân công đúng chuyên môn đào tạo.
+ 100% giáo viên đạt chuẩn đào tạo.
<i><b>+ Tỉ lệ giáo viên đào tạo trên chuẩn đạt thấp nhất 50% (đối với THCS), 25% (đối với THPT).</b></i>
+ Tỉ lệ giáo viên giỏi , chiến sĩ thi đua từ cấp cơ sở hàng năm đạt từ 35% trở lên.
+ Tỉ lệ Lao động tiên tiến hàng năm trên 90%.
+ Tỉ lệ Đảng viên : 35%
+ Tỉ lệ gia đình nhà giáo văn hố hàng năm trên 90%
+ Khơng có cán bộ, giáo viên vi phạm kỷ luật phải xử lý từ mức khiển trách; trờng khơng có đơn th khiu
kin.
+ Không có giáo viên yếu kém về chuyên môn, nghiệp vụ.
+ Thc hin ng phc cho cỏn bộ, giáo viên theo quy định trong pháp lệnh công chức.
+ Thực hiện việc đeo phù hiệu công chức, viên chức trong giờ làm việc tại cơ quan.
<b>* Nhân viên :</b>
<i>+ Đủ nhân viên phục vụ theo yêu cầu của bậc học (th viện, văn th, kế toán, thủ quỹ, y tá, bảo vệ, lao công).</i>
+ Các nhân viên th viện , kế toán đợc đào tạo chuẩn.
<b>Khu lớp</b>
<b>học và</b>
<b>phòng</b>
<b>chức</b>
+ m bo s lng học sinh trên một lớp theo quy định của bậc học.
+ Chất lợng học sinh:
- Lªn líp, tèt nghiƯp: ≥ 98%
- Văn hoá giỏi: ≥ 10% ; Khá : ≥ 60% ; Yếu : < 4%
- Đạo đức tốt, khá: ≥ 95%
- Hàng năm có ít nhất 4% (đối với THCS), 2% (đối với THPT) học sinh đạt giải thi học sinh giỏi từ cấp
quận, huyện trở lên.
+Thực hiện đồng phục cho học sinh toàn trờng cả mùa hè và mùa đơng.
+ Học sinh có ghế ngồi khi sinh hoạt tập thể tại sân trờng.
+ TØ lÖ häc sinh bỏ học không quá 1%.
+ Không có học sinh mắc tệ nạn xà hội.
<b>khuyến</b>
<b>khích</b>
<b>10 điểm</b>
+ Cụng tỏc xó hi hoá giáo dục đạt kết quả cao.