Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

Nguyen li lam viec cua DCDT T2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



C

ÂU HỎI ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TiÕt 28 - Bài 21</b>



<b>Nguyên lý làm việc </b>



<b>ca ng c t trong </b>


<b>(tiếp theo)</b>



* Đặc điểm cấu tạo của động cơ 2 kì



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. Đặc điểm cấu tạo của động cơ 2 kì:</b>


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10


Sơ đồ cấu tạo động cơ xăng 2 kì



<b>1. Bugi</b> <b>2.Pittơng</b>
<b>3. Cửa thải</b> <b>4. Cửa nạp</b>
<b>5. Thanh truyền 6. Trục khuỷu</b>
<b>7. Cacte</b>



<b> 8. Đường thông cacte với cửa</b>


<b> quét</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>CỬA</b>


<b>NẠP</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>1. Đặc điểm cấu tạo của động cơ 2 kì:</b>


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10


Sơ đồ cấu tạo động cơ xăng 2 kì



<b>1. Bugi</b> <b>2.Pittơng</b>
<b>3. Cửa thải</b> <b>4. Cửa nạp</b>
<b>5. Thanh truyền 6. Trục khuỷu</b>
<b>7. Cacte</b>


<b> 8. Đường thông cacte với cửa</b>


<b> quét</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>2. Nguyên lí làm việc của động cơ xăng 2 kì :</b>



<b>+ </b>

<b>Kì 1:</b>

<b> cháy – dãn nở, thải tự do và qt - thải khí.</b>


<b>+ </b>

<b>Kì 2:</b>

<b> quét - thải khí, lọt khí, nén và cháy. </b>



<b>Tại sao gọi là động cơ 2 kì?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>+ </b>

<b>Kì 1:</b>

<b> Pit-tơng đi </b>


<b>từ (ĐCT) xuống </b>


<b>(ĐCD), trong </b>



<b>xilanh diễn ra các </b>


<b>q trình:</b>



* Ch¸y – d·n




* Thải tự do



* Nạp nhiên liệu


mới và quét khí


thải



<b>Pit-tông nhận </b>


<b>lực từ khí cháy</b>



<b>Bắt đầu mở cửa </b>


<b>thải</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Quá trình cháy – dãn nở:</b>



<b>Buzi bật tia lửa điện đốt cháy hỗn hợp. Hỗn hợp khí cháy có </b>
<b>áp suất cao dãn nở đẩy pittơng đi xuống, làm quay trục khuỷu </b>
<b>và sinh cơng.</b>


<b> Q trình cháy – dãn nở kết thúc khi pittông bắt đầu mở cửa thải.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Giai đoạn thải tự do:</b>



<b>Từ khi pittông mở cửa thải cho tới khi bắt đầu mở cửa qt, </b>
<b>khí thải trong xilanh có áp suất cao sẽ qua cửa thải ra ngoài.</b>


<b>gọi là giai đoạn thải tự do</b>


Tại sao gọi là


giai đoạn thải



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Giai đoạn quét - thải khí:</b>



<b> Khi pittơng mở cửa qt cho đến khi tới </b>


<b>ĐCD, hịa khí có áp suất cao từ cacte, </b>
<b>qua đường thơng và cửa quét đi vào </b>


<b>xilanh, đẩy khí thải trong xilanh qua cửa </b>
<b>thải ra ngồi.</b>


<b> Khi đóng cửa nạp, pittơng tiếp tục đi </b>



<b>xuống ĐCD, hịa khí trong cacte được </b>
<b>nén nên áp suất và nhiệt độ tăng lên. Khi </b>
<b>pittơng mở cửa qt, hồ khí trong cacte </b>
<b>đã có áp suất cao.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Q trình qt - thải khí:</b>



<b> Lúc đầu, cửa quét và cửa thải </b>


<b>vẫn còn mở, hòa khí có áp suất </b>
<b>cao từ cacte qua đường thơng và </b>
<b>cửa quét tiếp tục đi vào xilanh, </b>
<b>đẩy khí thải trong xilanh qua cửa </b>
<b>thải ra ngồi.</b>


<b>Q trình qt - thải khí </b>
<b>kết thúc khi pittơng đóng </b>
<b>kín cửa qt.</b>


<b> Từ khi pittơng đóng cửa qt cho tới khi </b>


<b>đóng cửa thải, một phần hịa khí trong </b>



<b>xilanh bị lọt qua cửa thải ra ngoài gọi là q </b>


<b>trình lọt khí.</b>



<b>Q trình lọt khí</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Giai đoạn nén và cháy:</b>



<b> - Từ khi pittơng đóng cửa thải cho đến khi tới ĐCT, quá trình nén </b>



<b>mới thực sự xảy ra. Cuối kì 2, bugi bật tia lửa điện châm cháy hịa </b>
<b>khí, q trình cháy bắt đầu.</b>


<b> - Khi pittơng đi từ ĐCD lên, pittơng đóng kín cửa quét, cửa nạp, </b>


<b>làm áp suất trong cacte giảm. Vì vậy, hịa khí trên đường ống nạp </b>
<b>sẽ qua cửa nạp đi vào cacte nhờ sự chênh áp suất.</b>


<b>Hãy so sánh tác dụng của cácte giữa </b>


<b>động cơ 2 kì và động cơ 4 kì?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>3. Ngun lí làm việc của động cơ điêzen 2 kì :</b>



<b> Nguyên lí làm việc của động cơ điêzen 2 kì cũng tương tự như </b>


<b>động cơ xăng 2 kì, chỉ khác ở hai điểm sau:</b>


<b>- Khí nạp vào cacte của động cơ xăng là hịa khí, cịn ở động cơ </b>


<b>điêzen là khơng khí.</b>


<b>- Cuối kì nén, ở động cơ xăng thì bugi bật tia lửa điện để châm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Quá trình cháy – dãn nở:</b>



<b>Trong điều kiện nhiệt độ và áp suất cao hịa khí tự bốc cháy</b>


<b>dãn nở đẩy pittông đi xuống, làm quay trục khuỷu và sinh </b>
<b>công.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Giai đoạn thải tự do:</b>



<b>Từ khi pittông mở cửa thải cho tới khi bắt đầu mở cửa qt, </b>
<b>khí thải trong xilanh có áp suất cao sẽ qua cửa thải ra ngoài.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Giai đoạn qt - thải khí:</b>



<b> Khi pittơng mở cửa qt cho đến khi tới </b>


<b>ĐCD, </b>

<b>khơng khí</b>

<b>có áp suất cao từ cacte, </b>
<b>qua đường thơng và cửa quét đi vào </b>


<b>xilanh, đẩy khí thải trong xilanh qua cửa </b>
<b>thải ra ngồi.</b>


<b> Khi đóng cửa nạp, pittơng tiếp tục đi </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Q trình qt - thải khí:</b>



<b> Lúc đầu, cửa qt và cửa thải vẫn cịn </b>


<b>mở, khơng khí có áp suất cao từ cacte </b>
<b>qua đường thơng và cửa quét tiếp tục đi </b>
<b>vào xilanh, đẩy khí thải trong xilanh qua </b>
<b>cửa thải ra ngồi.</b>


<b>Q trình qt - thải khí kết </b>
<b>thúc khi pittơng đóng kín </b>
<b>cửa qt.</b>



<b> Từ khi pittơng đóng cửa qt cho tới khi đóng cửa thải, một phần khơng khí</b>


<b>trong xilanh bị lọt qua cửa thải ra ngoài gọi là quá trình lọt khí.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Giai đoạn nén và cháy:</b>



<b> - Từ khi pittơng đóng cửa thải cho tới ĐCT, quá trình nén mới thực sự xảy ra. </b>


<b>Cuối kì 2, vòi phun phun một lượng nhiên liệu điêzen vào buồng cháy của động </b>
<b>cơ, dưới tác động của nhiệt độ và áp suất cao hỗn hợp tự bốc cháy, q trình </b>
<b>cháy bắt đầu.</b>


<b> - Khi pittơng đi từ ĐCD lên, pittơng đóng kín cửa qt, cửa nạp, làm áp suất </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Chu trình làm việc của động cơ 2 kì cũng </b>


<b>gồm 4 quá trình là nạp, nén, cháy - dãn </b>


<b>nở, thải nhưng 4 quá trình này khơng </b>


<b>tách biệt rõ ràng như động cơ 4 kì. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>ỨNG DỤNG</b>


Động cơ xăng:


Máy cắt cỏ Máy cưa
Xe gắn máy nhỏ


Động cơ điêzen:


Tàu Máy phát điện



<b>Các em hãy cho biết một số ứng dụng </b>


<b> của động cơ xăng 2 kì và động cơ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>HàTrung Hiếu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Ưu </b>

<b><sub>vµ</sub></b>

<b> nhược điểm của động cơ 2 kì so </b>


<b>với động cơ 4 kì </b>



<b>* Ưu điểm:</b>



<b>- Động cơ 2 kì có mật độ năng lượng lớn hơn vì tạo ra cơng trong </b>


<b>mỗi một vịng quay của trục khuỷu. </b>


<b>- Các động cơ 2 kì có thể được chế tạo đơn giản và rẻ tiền hơn vì </b>


<b>ngược với động cơ 4 kì, loại động cơ này khơng cần có bộ phận </b>
<b>điều khiển van. </b>


<b>* Nhược điểm:</b>



<b>- Dùng động cơ 2 kì tốn nhiên liệu nhiều hơn vì bị mất đi một phần </b>


<b>hỗn hợp khơng khí và nhiên liệu khơng được đốt trong lúc đẩy khí </b>
<b>thải thốt ra ngồi. </b>


<b>- Khí thải của động cơ 2 kì có hàm lượng cacbon mơnơxít và các </b>


<b>chất hyđrocacbon cao vì có nhiều nhớt bơi trơn trong khí được hút </b>
<b>vào và lượng khí thải trong buồng đốt cao.</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×