Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Tập huấn phương pháp "Bàn tay nặn bột"

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.49 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM MÔN VẬT LÝ 9 - ĐỀ 1</b>



Thời gian 45 phút ( không kể thời gian phát đề)



<b>I/. Traéc nghiệm: (3 điểm).</b>



<b> Hãy chọn và ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng</b>



1/. Khẳng định nào sau đây là đúng?



A/.Hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng bao nhiêu lần thì cường độ dịng điện


chạy qua dây dẫn đó sẽ giảm bấy nhiêu lần.



B/.Cường độ dòng điện trong dây dẫn tăng bao nhiêu lần thì hiệu điện thế giữa hai


đầu dây dẫn dó sẽ giảm bấy nhiêu lần.



C/.Hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng bao nhiêu lần thì cường độ dịng điện


chạy qua dây dẫn đó sẽ tăng bấy nhiêu lần.



D/. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng bao nhiêu lần thì cường độ dịng điện


chạy qua dây dẫn đó sẽ tăng thêm khơng theo tỉ lệ nào.



2/.Công thức nào sau đây là biểu thức của định luật Oâm?


A/ U= I.R B/

<i>R U<sub>I</sub></i>

C/



<i>R</i>
<i>U</i>


<i>I </i>

D/


<i>U</i>



<i>R</i>
<i>I </i>


3/.Có thể xác định điện trở của một vật dẫn bằng dụng cụ nào sau đây?


A/.Ampe kế B/.Vôn kế



C/.Ampe kế và vôn kế D/.Câu A,B,C đều sai.


4/.Điện trở của một dây dẫn nhất định biểu thị:



A/. Sự cản trở hiệu điện thế


B/.sự cản trở dòng điện.



C/.Sự cản trở cả hiệu điện thế và dòng điện.



D/. Sự cản trở năng lượng điện bị đoạn mạch tiêu thụ.



5/.Mắc nối tiếp

<i>R</i><sub>1</sub> 40

<i>R</i><sub>2</sub> 80

 vào hiệu điện thế không đổi U. Điện trở tương


đương của đoạn mạch là bao nhiêu?



A/40 B/120 C/26,7 D/3200



6/.Đoạn mạch gồm hai điện trở

<i>R</i>1

<i>R</i>2

mắc song song có điện trở tương đương là:


A/

<i>R </i>1 <i>R</i>2

B/



2
1
2
1
<i>R</i>
<i>R</i>


<i>R</i>
<i>R</i>


C/

<sub>1</sub> <sub>2</sub>


2
1
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R </i>

D/


2
1
1
1
<i>R</i>
<i>R</i> 

<b>II/. Tự luận (7 điểm)</b>



<b>1/ ( 1,5 điểm). </b>



Điện trở của dây dẫn là gì? Viết kí hiệu sơ đồ của điện trở trong mạch điện? Điện


trở được tính theo đơn vị nào?



<b>2/. (3,5 điểm). </b>



Có hai điện trở

<i>R</i><sub>1</sub> 10

;

<i>R</i><sub>2</sub> 20

được mắc song song vào hiệu điện thế U=30V.


a/.Vẽ sơ đồ mạch điện.




b/. Tính điện trở tương đương của cả mạch.



c/. Tính cường độ dịng điện chạy qua mạch chính và cường độ dịng điện qua mỗi


điện trở.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 12V thì cường độ dịng điện qua nó là


0,5A. Nếu hiệu điện thế dặt vào hai đầu dây dẫn đó tăng lên đến 36 V thì cường độ dịng


điện chạy qua nó là bao nhiêu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Thời gian 45 phút ( không kể thời gian phát đề)



<b>I/. Trắc nghiệm: (3 điểm).</b>



<b> Hãy chọn và ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng</b>



1/. Khẳng định nào sau đây là đúng?



<b>A/.Hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng bao nhiêu lần thì cường độ dịng điện</b>


chạy qua dây dẫn đó sẽ giảm bấy nhiêu lần.



B/Hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng bao nhiêu lần thì cường độ dịng điện


chạy qua dây dẫn đó sẽ tăng bấy nhiêu lần



C.Cường độ dòng điện trong dây dẫn tăng bao nhiêu lần thì hiệu điện thế giữa hai


đầu dây dẫn dó sẽ giảm bấy nhiêu lần.



D/. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng bao nhiêu lần thì cường độ dịng điện


chạy qua dây dẫn đó sẽ tăng thêm không theo tỉ lệ nào.



2/. Đơn vị đo điện trở là:




A/.Oâm () B/.Oát (W) C/.Ampe (A) D/.Vơn (V)


3/.Có thể xác định điện trở của một vật dẫn bằng dụng cụ nào sau đây?


A/.Ampe kế B/.Vôn kế



C/.Ampe kế và vôn kế D/.Câu A,B,C đều sai.



4/. Đối với mỗi dây dẫn, thương số

<i>U<sub>I</sub></i>

giữa U đặt vào hai đầu dây dẫn và cường độ dòng


điện chạy qua dây dẫn đó có trị số:



A/. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế U.



B/.Tỉ lệ nghịch với cường độ dịng điện I.


C/.Khơng đổi.



D/.Tăng khi hiệu điện thế U tăng.



5/. Hai điện trở

<i>R</i><sub>1</sub> 10;<i>R</i><sub>2</sub> 40

được mắc song song với nhau. Điện trở tương đương


của doạn mạch này là:



A/50  B/.40 C/ 8 D/30



6/.Đoạn mạch gồm hai điện trở

<i>R</i>1

<i>R</i>2

mắc nối tiếp có điện trở tương đương là:


<b> A/ </b>

<i>R </i>1 <i>R</i>2

<b> B/ </b>



2
1
2
1
<i>R</i>


<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>


<b> C/ </b>

<sub>1</sub> <sub>2</sub>


2
1
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R </i>

<b> D/ </b>


2
1
1
1
<i>R</i>
<i>R</i> 

<b>II/. Tự luận (7 điểm)</b>



<b>1/ ( 1,5 điểm). </b>



Phát biểu định luật Oâm? Viết hệ thức của định luật và giải thích rõ đơn vị của


từng đại lượng có trong hệ thức?



<b>2/. (3,5 điểm). </b>



Có hai điện trở

<i>R</i><sub>1</sub> 15

;

<i>R</i><sub>2</sub> 30

được mắc nối tiếp vào mạch điện có cường độ


dịng điện I=2A.




a/.Vẽ sơ đồ mạch điện.



b/. Tính điện trở tương đương của cả mạch.



c/. Tính hiệu điện thế giữ a hai đầu đoạn mạch và hiệu điện thế trên mỗi điện trở.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Họ và tên: ……….Lớp:………


<b>ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ 9- THỜI GIAN 15 PHÚT- ĐỀ 1</b>
<b>Điểm</b> <b>Lời phê của GV</b>


<b>Câu 1: (1 điểm) Hãy khoanh tròn đáp án đứng trước câu trả lời đúng</b>


Khi quạt điện hoạt động bình thường, điện năng đã chuyển hoá thành:


A/. nhiệt năng B/. Cơ năng. C/. Quang năng D/. Cả A,B đều đúng


<b>Câu 2: (2 điểm ) Điền vào chỗ trống (…) để hoàn chỉnh các câu sau:</b>


a/. Công suất điện của một đoạn mạch được tính bằng cơng thức:………
b/.Điện năng là………Đơn vị của điện năng là:………


<b>Câu 3:(7 điểm)</b>


Trên một bóng đèn có ghi 12V-6W. Đèn này được sử dụng với đúng hiệu điện thế định mức trong
thời gian 1 giờ.


a/.Cho biết ý nghĩa của các số ghi trên đèn.



b/.Tính cường độ định mức của dòng điện chạy qua đèn.
c/.Tính điện trở của đèn khi đó.


d/. Tính điện năng mà đèn sử dụng trong thời gian trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Họ và tên: ……….Lớp:………


<b>ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ 9- THỜI GIAN 15 PHÚT- ĐỀ 2</b>
<b>Điểm</b> <b>Lời phê của GV</b>


<b>Câu 1: (1 điểm) Hãy khoanh tròn đáp án đứng trước câu trả lời đúng</b>


Khi bóng đèn dây tóc hoạt động bình thường, điện năng đã chuyển hố thành:


A/. nhiệt năng B/. Cơ năng. C/. Quang năng D/. Cả A,C đều đúng


<b>Câu 2: (2 điểm ) Điền vào chỗ trống (…) để hồn chỉnh các câu sau:</b>


a/. Cơng của dịng điện được tính bằng cơng thức:………


b/.Điện năng là………Đơn vị của công suất là:………


<b>Câu 3:(7 điểm)</b>


Trên một bóng đèn có ghi 15V-6W. Đèn này được sử dụng với đúng hiệu điện thế định mức trong
thời gian 1 giờ.


a/.Cho biết ý nghĩa của các số ghi trên đèn.


b/.Tính cường độ định mức của dòng điện chạy qua đèn.


c/.Tính điện trở của đèn khi đó.


d/. Tính điện năng mà đèn sử dụng trong thời gian trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ 9- THỜI GIAN 45 PHÚT- ĐỀ 1</b>
<b>A/. Trắc nghiệm (3 điểm): </b>


<b> Hãy chọn và ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:</b>
<b>Câu 1: Số đếm của cơng tơ điện ở gia đình cho biết:</b>


A/. Thời gian sử dụng điện ở gia đình B/. Cơng suất điện mà gia đình sử dụng


C/. Điện năng mà gia đình đã sử dụng. D/.Số dụng cụ và thiết bị điện đang được sử dụng.


<b>Câu 2:</b> Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp có điện trở tương đương là :
A. R1 + R2 ; B.


2
1
2
1.
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>


 ; C. <sub>1</sub> <sub>2</sub>


2
1


<i>.R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R </i>


, D.


2
1
1
1
<i>R</i>
<i>R</i> 


<b>Câu3</b>:Cho <i>R</i><sub>1</sub> 15 và <i>R</i><sub>2</sub> 10được mắc nối tiếp với nhau vào hai điểm A;B, am pe kế chỉ 0,2 A.
Khi đó hiệu điện thế của mạch AB là bao nhiêu?


A/.1,2V B/.2,0V C/.3,0V D/.5,0V


<b>Caâu 4:Điện trở của một dây dẫn nhất định :</b>


A/. Biểu thị sự cản trở hiệu điện thế B/. Biểu thị sự cản trở dòng điện
C/. Biểu thị sự cản trở cả hiệu điện thế và cả dòng điện D/. Khơng có ý nghĩa gì.


<b>Câu 5: Dây dẫn có chiều dài l, tiết diện S và làm bằng chất có điện trở suất  thì có điện trở R được tính</b>


bằng cơng thức:


A/. <i>R</i> .<i><sub>S</sub>l</i> B/.



<i>l</i>
<i>S</i>


<i>R</i>. C/.




.


<i>S</i>
<i>l</i>


<i>R </i> <sub> D/.</sub>


<i>l</i>
<i>S</i>
<i>R</i>
.



<b>Câu 6: Đơn vị đo cơng của dịng điện là:</b>


A/.jun, kilojun (J,kJ ) B/.ốt,ki lơ ốt (W, kW)
C/.ampe, vôn. (A,V) D/. Ơm, ki lơ ơm (  , k  ).


<b>B/. Tự luận (7 điểm)</b>


<i><b>Câu 1: (1,5 điểm) Điện trở của một dây dẫn phụ thuộc vào những yếu tố nào?Viết cơng thức tính điện trở </b></i>
của dây dẫn trong trường hợp đó?Giải thích rõ đơn vị của từng đại lượng trong cơng thức?



<i><b> Caâu 2: (2 </b><b> điểm)</b></i>


Cho hai điện trở R1 = 15  và R2 = 20  mắc song song với nhau vào hiệu điện thế 9V.
a/. Vẽ sơ đồ mạch điện trên.


b) Tính điện trở tương đương của mạch ?
c) Tính cường độ dịng điện qua mạch chính ?
<i><b>Câu 3: (3 điểm)</b></i>


Một ấm điện có ghi 220V-1000W được sử dụng với hiệu điện thế 220V để đun sơi 2,5 lít nước từ
nhiệt độ ban đầu là 200<sub>C thì mất thời gian là 14 phút 35 giây</sub>


a/.Tính nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi nước biết nhiệt dung riệng của nước là 4200J/kg.K
b/.Tính nhiệt lượng mà ấm đã tỏa ra.


c/. Tính hiệu suất của ấm?
<i><b>Câu 4: (0,5 điểm)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ 9- THỜI GIAN 45 PHÚT- ĐỀ 2</b>


<b> A/. Trắc nghiệm (3 điểm):Hãy chọn và ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:</b>
<b>Câu 1: Công suất điện cho biết:</b>


A/. Khả năng thực hiện cơng của dịng điện B/. Năng lượng của dòng điện


C/. Lượng điện năng sử dụng trong một đơn vị thời gian D/. Mức độ mạnh, yếu của dòng điện.


<i><b>Câu 2: Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị của điện năng?</b></i>



A/. Jun (J) B/. Niu tơn (N) C/.Ki lơ ốt giờ (kWh) D/.Số đếm của công tơ.


<b>Câu 3:</b> Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song có điện trở
tương đương là :


A.


2
1


2
1.


<i>R</i>
<i>R</i>


<i>R</i>
<i>R</i>


 B. 1 2


1
1


<i>R</i>


<i>R</i>  C. <sub>1</sub> <sub>2</sub>


2
1



<i>.R</i>
<i>R</i>


<i>R</i>
<i>R </i>


D. R1 + R2


<b>Câu 4:Cho </b><i>R</i><sub>1</sub> 5 và <i>R</i><sub>2</sub> 10được mắc nối tiếp với nhau vào hai điểm A;B, am pe kế chỉ 0,2 A.
Khi đó hiệu điện thế của mạch AB là bao nhiêu?


A/.3,0V B/.6,6V C/.1,0V D/.2,0V


<b>Caâu 5: Điện trở của một dây dẫn nhất định :</b>


A/. Biểu thị sự cản trở dòng điện B/. Biểu thị sự cản trở hiệu điện thế
C/. Biểu thị sự cản trở cả hiệu điện thế và cả dòng điện D/. Khơng có ý nghĩa gì.


<i><b>Câu 6: Cơng thức nào để tính nhiệt lượng Q bằng đơn vị calo:</b></i>


A/. Q= 4,18 I2<sub>Rt B/.Q=I</sub>2<sub>Rt C/. Q=0,24I</sub>2<sub>Rt D/.Q=2,4I</sub>2<sub>Rt</sub>


<b>B/. Tự luận (7 điểm)</b>


<i><b>Câu1:(1,5 điểm) Phát biểu định luật Jun-Len xơ. Viết hệ thức của định luật?</b></i>
<i><b>Caâu 2 (2 </b><b> điểm)</b><b> </b></i>


Cho hai điện trở R1 = 15  và R2 = 10  mắc nối tiếp nhau vào hiệu điện thế 10V.
a/. Vẽ sơ đồ mạch điện.



b/. Tính điện trở tương đương của mạch ?
c/. Tính cường độ dịng điện qua mạch ?
<i><b>Câu 3: (3 điểm)</b></i>


Một ấm điện có ghi 220V-1000W được sử dụng với hiệu điện thế 220V để đun sôi 2 lít nước từ nhiệt
độ ban đầu là 250<sub>C thì mất thời gian là 12 phút 21 giây</sub>


a/.Tính nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi nước biết nhiệt dung riệng của nước là 4200J/kg.K
b/.Tính nhiệt lượng mà ấm đã tỏa ra.


c/. Tính hiệu suất của ấm?
<i><b>Câu 4: (0,5 điểm)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – MƠN VẬT LÍ 9</b>


<i>Thời gian 45 phút (khơng kể thời gian phát đề).</i>


<b>A/. Trắc nghiệm (3 điểm):</b>


<b>Hãy chọn và ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:</b>
<b>Câu 1: Muốn cho một cái đinh thép trở thành một nam châm, ta làm như sau:</b>


A/. Hơ đinh lên lửa. C/. Cho một đầu đinh tiếp xúc với một cực của nam châm
B/. Lấy búa đập mạnh vào thanh thép D/. Dùng len cọ xát mạnh, nhiều lần vào đinh.


<b>Caâu 2:.Khung dây của động cơ điện một chiều quay được là vì:</b>


A/. Khung dây bị nam châm hút
B/. Khung dây bị nam châm đẩy



C/. Hai cạnh đối diện của khung dây bị hai lực điện từ ngược chiều tác dụng.
D/. Hai cạnh đối diện của khung dây bị hai lực điện từ cùng chiều tác dụng.


<b>Câu 3:</b> Từ trường khơng tồn tại ở đâu?


A/. xung quanh nam châm B/. Xung quanh dòng điện.
C/. Xung quanh điện tích đứng yên. D/. Xung quanh Trái đất.


<b>Caâu 4: Lõi sắt trong nam châm điện có tác dụng gì?</b>


A/. Làm cho nam châm được chắc chắn. B/. Làm tăng từ trường của ống dây.
C/. Làm nam châm được nhiễm từ vĩnh viễn. D/. không có tác dụng gì.


<b>Câu 5: Các vật dụng nào sau đây hoạt động dựa vào ứng dụng của nam châm:</b>


A/. chuông điện, bàn là điện. B/. Ống nghe máy điện thoại. loa điện.
C/. Bếp điện, rơ le điện từ. D/.La bàn, đèn điện dây tóc.


<i><b>Câu 6: Theo quy tắc nắm tay phải thì ngón tay cái choãi ra chỉ:</b></i>


A/. Chiều của lực điện từ. B/. Chiều của dòng điện.


C/. Chiều của đường sức từ. D/. chiều của cực Nam, Bắc đia lí.


<b>B/. Tự luận (7 điểm)</b>
<b> Bài 1: (1điểm ) . Phát biểu quy tắc bàn tay trái?</b>


<b> Bài 2: (1,5 điểm). </b>



Nêu cấu tạo của nam châm điện? So với nam châm vĩnh cửu thì nam châm điện có lợi gì hơn?
<b> Bài 3: (2,0 điểm). Trên một bóng đèn có ghi 220V -60W.</b>


a/. Tính cường độ dịng điện qua bóng đèn và điện trở của nó khi đèn sáng bình thường?
b/. Có thể dùng cầu chì loại 0,5A cho bóng đèn này được khơng? Vì sao?


<b>Bài 4: (2,5 điểm). Một đoạn mạch gồm ba điện trở là </b><i>R</i><sub>1</sub> 4;<i>R</i><sub>2</sub> 6 và <i>R</i><sub>3</sub> 10<sub> được mắc nối tiếp </sub>


với nhau.Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch này là U=10V.
a/. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch này?
b/. Tính cường độ dòng điện của cả mạch?


c/. Tính hiệu điện thế <i>U</i>3 giữa hai đầu điện trở <i>R</i>3?


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – MƠN VẬT LÍ 9</b>


<i>Thời gian 45 phút (khơng kể thời gian phát đề).</i>


Đề 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>A/. Trắc nghiệm (3 điểm):</b>


<b>Hãy chọn và ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:</b>
<b>Câu 1: Trong động cơ điện một chiều đơn giản, bộ phận nào chuyển động quay?</b>


A/. Khung dây dẫn B/. Khung dây dẫn và hai bán khuyên.
C/. Nam châm. D/.Nam châm và các thanh quét.


<b>Caâu 2:.Trong các vật dụng sau đây: bàn là điện, la bàn, chuông điện, rơle điện từ. Vật nào có sử dụng nam </b>



châm vĩnh cửu?


A/. Bàn là điện . B/. La bàn C/. Chuông điện . D/. Rơle điện từ.


<b>Caâu 3:</b> Trường hợp nào dưới đây có từ trường:


A/. Xung quanh vật nhiễm điện. B/. Xung quang viên pin.
C/. xung quanh nam châm. D/. Xung quanh thanh sắt.


<b>Caâu 4:Cấu tạo của nam châm điện đơn giản gồm:</b>


A/. Một sợi dây dẫn điện quấn thành nhiều vịng ở giữa có lõi đồng.
B/. Một cuộn dây có dịng điện chạy qua, trong đó có một lõi nam châm.
C/. Một cuộn dây có dịng điện chạy qua, trong đó có một lõi sắt.


D/. Một khung dây đặt trong từ trường của nam châm vĩnh cửu.


<b>Câu 5: Người ta có thể tạo ra nam châm vĩnh cửu bằng cách đặt một thanh kim loại trong ống dây có dịng </b>


điện chạy qua, thanh kim loại bị nhiễm từ. Thanh kim loại được dùng là:


A/. Thanh đồng. B/. Thanh thép .
C/.Thanh nhôm. D/. Bất cứ kim loại nào.


<i><b>Caâu 6: Theo quy tắc bàn tay trái thì chiều từ cổ tay đén ngón tay giữa chỉ:</b></i>


A/. Chiều của đường sức từ. B/. Chiều của dòng điện.


C/. Chiều của lực điện từ. D/. chiều của cực Nam, Bắc đia lí.



<b>B/. Tự luận (7 điểm)</b>
<b>Bài 1: (1điểm ). Phát biểu quy tắc nắm tay phải?</b>


<b>Bài 2: (1,5 điểm). </b>


Khi chạm mũi kéo vào đầu thanh nam châm thì sau đó mũi kéo hút được các vụn sắt. Giải thích tại sao?
Hãy kể một vài ứng dụng của nam châm?


<b>Bài 3: (2,0 điểm). Trên một bóng đèn có ghi 220V -75W.</b>


a/. Tính cường độ dịng điện qua bóng đèn và điện trở của nó khi đèn sáng bình thường?
b/. Có thể dùng cầu chì loại 0,5A cho bóng đèn này được khơng? Vì sao?


<b>Bài 4: (2,5 điểm). Một đoạn mạch gồm ba điện trở là </b><i>R</i><sub>1</sub> 3;<i>R</i><sub>2</sub> 5 và <i>R</i><sub>3</sub> 7<sub> được mắc nối tiếp </sub>


với nhau.Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch này là U=6V.
a/. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch này?
b/. Tính cường độ dòng điện của cả mạch?


c/. Tính hiệu điện thế <i>U</i>3 giữa hai đầu điện trở <i>R</i>3?


ĐÁP ÁN ĐỀ 1


Phần A: Mỗi câu trả lời

<b> đúng được 0,5điểm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Phaàn B: 7 ñieåm</b>


Bài

1:

Phát biểu đúng quy tắc: 1đ


Bài 2:



-Nêu được cấu tạo của nam cham điện gồm hai bộ phận chính là cuộn dây trong có lõi sắt



non. 0,5đ



-Nêu được các lợi ích của nam châm điện: (1đ)


+Có thể làm tăng từ tính (giảm từ tính)


+Có thể làm mất từ tính..



+Có thể đối các cực của NC điện.


Bài 3



a/. +tính đúng cường độ qua bóng đèn: I = 0,273A 0,75đ


+Tính đúng điện trở của bóng đèn : R= 806

0,75đ



b/. Có thể mắc cầu chì 0,5A cho bóng đèn vì nó đảm bảo cho đèn hoạt động bình thường


và sẽ nóng chảy tự động ngắt mạch khi đoản mạch. 0,5đ



Bài 4: -tóm tắt và vẽ đoạn mạch đúng: 0,5đ


a/. viết đúng công thức và tính đúng :

<i>R<sub>tð</sub></i> 20

0,75đ



b/.Viết và tính được :

<i>A</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>tð</i>
5
,
0
20
10




0,5đ


c/.

<i>U</i><sub>3</sub> <i>I</i>.<i>R</i><sub>3</sub> 0,5.105<i>V</i>

0,75đ



ĐÁP ÁN ĐỀ 2


Phần A: Mỗi câu trả lời

<b> đúng được 0,5điểm</b>


1.A 2.B 3.C 4.C 5.B 6.B



<b>Phaàn B: 7 điểm</b>


Bài

1:

Phát biểu đúng quy tắc: 1đ


Bài 2:1,5điểm



-Khi chạm mũi kéo vào thanh nam châm thì mũi kéo bị nhiễm từ và trở thành nam


châm . Mặt khác, kéo làm bằng thép nên sau khi khơng cịn tiếp xúc với nam châm nữa, nó


vẫn giữ được từ tính lâu dài ,nên hút được các vụn sắt. 0,75đ



-Ứng dụng của nam châm: loa điện, la bàn, chuông điện, ống nghe điện thoại,... 0,75đ


Bài 3



a/. +tính đúng cường độ qua bóng đèn: I = 0,341A 0,75đ


+Tính đúng điện trở của bóng đèn : R= 645

0,75đ



b/. Có thể mắc cầu chì 0,5A cho bóng đèn vì nó đảm bảo cho đèn hoạt động bình thường


và sẽ nóng chảy tự động ngắt mạch khi đoản mạch. 0,5đ



Bài 4: -tóm tắt và vẽ đoạn mạch đúng: 0,5đ


a/. viết đúng công thức và tính đúng :

<i>R<sub>tð</sub></i> 15

0,75đ




b/.Viết và tính được :

<i>A</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>tð</i>
4
,
0
15
6



0,5đ


c/.

<i>U</i>3 <i>I</i>.<i>R</i>3 0,4.83,2<i>V</i>

0,75đ



Họ và tên: ……….Lớp:………


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

...
... .
...


<b>A/. Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy khoanh tròn đáp án đứng trước câu trả lời đúng</b>
<b>Câu 1: Để xác định tên các từ cực của một kim nam châm, ta cĩ thể dùng:</b>


A/. Một kim nam châm khác B/. Một thanh sắt
C/. Một kim nam châm đã biết trước từ cực D/. Một thanh thép


<b>Câu 2: Để nhận biết từ trường cần dùng:</b>



A/. Một kim nam châm B/. Một mảnh giấy tráng kim
C/. Một thanh đồng D/. Một thanh gỗ


<b>Câu 3: Chiều quy ước của đường sức từ là chiều:</b>


A/. Đi từ cực nam đến cực bắc của địa lý


B/. Đi từ cực nam đến cực bắc xuyên dọc kim nam châm được đặt cân bằng trên đường sức từ đó
C/. Đi từ cực bắc đến cực nam địa lý D/. Không theo quy ước nào cả


<b>Câu 4: Lõi của nam châm điện làm bằng vật liệu gì?</b>


A/. Thép B/. Sắt C/. Sắt non D/. Đồng
B/. Tự luận <b>(7 điểm)</b>


Câu 5: Nêu các cách làm tăng lực từ của nam châm điện?
Câu 6: Phát biểu quy tắc nắm bàn tay phải?


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...



Họ và tên: ……….Lớp:………


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

...
... .
...


<b>A/. Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy khoanh tròn đáp án đứng trước câu trả lời đúng</b>
<b>Câu 1: Những vật liệu nào cĩ thể bị nhiễm từ, khi đặt trong từ trường:</b>


A/. Sắt, đồng, thép B/. Thép, coban, nhôm
C/. Niken, thep, coban D/. Đồng, nhôm, gỗ


<b>Câu 2: Cấu tạo của nam châm điện gồm</b>


A/. Cuộn dây khơng có lõi B/. Cuộn dây có lõi là một thanh thép
C/. Cuộn dây có lõi là một thanh sắt non D/. Cuộn dây có lõi là một thanh nam châm


<b>Câu 3: Chiều quy ước của đường sức từ là chiều:</b>


A/. Đi từ cực nam đến cực bắc của địa lý


B/. Đi từ cực nam đến cực bắc xuyên dọc kim nam châm được đặt cân bằng trên đường sức từ đó
C/. Đi từ cực bắc đến cực nam địa lý D/. Không thao quy ước nào cả


<b>Câu 4: Lõi sắt non trong nam châm điện có tác dụng gì?</b>


A/. Làm cho nam châm được chắc chắn B/. Làm cho từ trường của ống dây
C/. Làm nam châm được nhiễm từ vĩnh viễn D/. Khơng có tác dụng gì



B/. Tự luận <b>(7 điểm)</b>


Câu 5: Nêu ngun tắc cấu tạo và hoạt động của động cơ điện một chiều?
Câu 6: Phát biểu quy tắc bàn tay trái?


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b>ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ 9- THỜI GIAN 45 PHÚT- ĐỀ 1</b>
<b>A/. TRẮC NGHIỆM (3 điểm )</b>


<i><b>Hãy ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

A/. Tia sáng truyền từ môi trường này sang môi trường khác.


B/. Tia sáng bị gãy khúc khi truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác.
C/. Tia sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường không trong suốt khác.


D/. Tia sáng bị hắt trở lại môi trường cũ khi truyền từ môi trường này sang mơi trường khác.


<b>Câu 2: Chiếu một chùm tới song song với trục chính của một thấu kính hội tụ. Chùm tia ló ra khỏi thấu </b>



kính có đặc điểm gì?


A/.Hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính. B/. Hội tụ tại tiêu cự của thấu kính.
C/. Chùm tia ló là chùm phân kì. D/. Chùm tia ló là chùm song song.


<b>Câu 3: Khi đặt vật sáng trước thấu kính phân kì thì ảnh của nó tạo bởi thấu kính có đặc điểm là:</b>


A/. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. B/. Ảnh ảo, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.
C/.Ảnh thật, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. D/. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và lớn hơn vật.


<b>Câu 4: Bằng cách nào dưới đây có thể dùng nam châm để tạo ra dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín?</b>


A/. Đặt nam châm trước cuộn dây;
B/. Đặt nam châm trong lòng cuộn dây;


C/. Đưa một cực của nam châm từ ngồi vào trong lịng cuộn dây;
D/.Dùng dây dẫn nối hai cực của nam châm với hai đầu cuộn dây


<b>Caâu 5: Để giảm hao phí vì tỏa nhiệt trên đường dây tải điện, chọn cách nào trong các cách dưới đây?</b>


A/. Giảm điện trở của dây dẫn và giảm cường độ dòng điện trên đường dây.
B/.Giảm hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện.


C/. Tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện.


D/.Vừa giảm điện trở vừa giảm hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện.


<b>Caâu 6: Ở thiết bị nào, dòng điện xoay chiều chỉ gây tác dụng nhiệt?</b>



A/. Bóng đèn sợi tóc. B/. Ấm điện. C/. Quạt điện. D/. Máy sấy tóc.


<b>B/. Tự luận (7 điểm)</b>
<b>Bài 1: (1,5điểm ): Nêu cách nhận biết thấu kính phân kì?</b>


<b>Bài 2: (2 điểm). Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 200 vịng dây, cuộn thứ cấp có 600 vịng dây.Khi </b>


đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế hiệu dụng 6V thì ở hai đầu cuộn thứ cấp có hiệu điện thế là
bao nhiêu?


<b> Bài 3: (3,5 điểm). Đặt vật AB trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự f=20cm.Vật AB vng góc với trục </b>
chính, cách thấu kính một khoảng d=10cm, A nằm trên trục chính.


a) Hãy dựng ảnh A’<sub>B</sub>’<sub> của AB theo đúng tỉ lệ.</sub>


b) Biết vật AB có chiều cao h=1cm. Tính chiều cao h’của ảnh.


<b>ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ 9- THỜI GIAN 45 PHÚT- ĐỀ 2</b>
<b>A/. TRẮC NGHIỆM (3 điểm )</b>


<i><b>Hãy ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.</b></i>


<b>Caâu 1: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

B/. Tia sáng bị gãy khúc khi truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác.
C/. Tia sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường không trong suốt khác.


D/. Tia sáng bị hắt trở lại môi trường cũ khi truyền từ mơi trường này sang mơi trường khác.


<b>Câu 2: Chiếu một chùm tới song song với trục chính của một thấu kính phân kì. Chùm tia ló ra khỏi thấu </b>



kính có đặc điểm gì?


A/.Hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính. B/. Hội tụ tại tiêu cự của thấu kính.
C/. Chùm tia ló là chùm phân kì. D/. Chùm tia ló là chùm song song.


<i><b>Câu 3: Đặt vật sáng trước thấu kính hội tụ sao cho khoảng cách từ vật đến thấu kính nhỏ hơn tiêu cự của </b></i>


thấu kính. Nêu tính chất ảnh của vật sáng đó qua thấu kính?
A/. Là ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
B/. Là ảnh ảo, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.
C/.Là ảnh thật, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
D/.Là ảnh ảo, cùng chiều với vật và lớn hơn vật.


<b>Caâu 4: Bằng cách nào dưới đây có thể dùng nam châm để tạo ra dịng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín?</b>


A/. Đặt nam châm trước cuộn dây;
B/. Đặt nam châm trong lòng cuộn dây;


C/. Đưa một cực của nam châm từ ngồi vào trong lịng cuộn dây;
D/.Dùng dây dẫn nối hai cực của nam châm với hai đầu cuộn dây


<b>Caâu 5: Người ta dùng máy biến thế để:</b>


A/. Giữ hiệu điện thế không đổi.


B/.Giảm hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện.
C/. Tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện.
D/.Biến đổi hiệu điện thế.



<b>Caâu 6: Tác dụng nào của dòng điện phụ thuộc vào chiều của dòng điện?</b>


A/. Tác dụng nhiệt B/. Tác dụng quang
C/. Tác dụng từ D/. Tác dụng sinh lí.


<b>B/. Tự luận (7 điểm)</b>
<b>Bài 1: (1,5điểm ): Nêu cách nhận biết thấu kính hội tụ?</b>


<b>Bài 2: (2 điểm). Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 600 vịng dây, cuộn thứ cấp có 400 vịng dây.Khi </b>


đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế hiệu dụng 6V thì ở hai đầu cuộn thứ cấp có hiệu điện thế là
bao nhiêu?


<b> Bài 3: (3,5 điểm). Đặt vật AB trước một thấu kính phân kì có tiêu cự f=12cm.Vật AB vng góc với trục </b>
chính, cách thấu kính một khoảng d=24cm, A nằm trên trục chính.


c) Hãy dựng ảnh A’<sub>B</sub>’<sub> của AB theo đúng tỉ lệ</sub>


d) Biết vật AB có chiều cao h=1cm. Tính chiều cao h’<sub> của ảnh.</sub>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - MƠN VẬT LÝ 9 – Đề 1</b>
<b>Thời gian 45 phút (khơng kể thời gian phát đề).</b>


<b>A/. TRẮC NGHIỆM (3 điểm )</b>


<i><b>Hãy ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

A/. Buồng tối, kính mờ. B/.Buồng tối, chỗ đặt phim.


C/. Vật kính, kính mờ, chỗ dặt phim. D/. Buồng tối, vật kính, chỗ đặt phim.



<b>Câu 2: Có thể tạo ra ánh sáng đỏ bằng cách:</b>


A/.Chiếu ánh sáng đỏ qua tấm lọc màu xanh. B/. Chiếu ánh sáng đỏ qua tấm lọc màu đỏ.
C/. Chiếu ánh sáng tím qua tấm lọc màu vàng. D/. Chiếu ánh sáng vàng qua tầm lọc màu đỏ.


<b>Caâu 3: Đặt một vật ngồi khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ, ta sẽ thu được:</b>


A/. Một ảnh thật ngược chiều với vật. B/. Một ảnh thật cùng chiều với vật.
C/. Một ảnh ảo, lớn hơn vật D/. Một ảnh ảo nhỏ hơn vật.


<b>Caâu 4: Tác dụng sinh học của ánh sáng thể hiện ở hiện tượng nào dưới đây:</b>


A/.Ánh sáng mặt trời chiếu vào cơ thể người sẽ là cho cơ thể phát triển.
B/.Ánh sáng chiếu xuống biển, hồ, sông ,.. là nước bay hơi.


C/.Ánh sáng chiếu vào cây cối sẽ giúp cây cối quang hợp.


D/. Ánh sáng chiếu vào một pin quang điện sẽ làm cho nó có thể phát điện.


<b>Câu 5: Vật có màu nào thì khơng có khả năng tán xạ ánh sáng?</b>


A/. Trắng. B/. Đen. C/. Xanh. D/. Vàng.


<b>Câu 6: Kính cận là một thấu kính phân kì, vì:</b>


A/. Cho ảnh thật lớn hơn vật. B/.Cho ảnh thật nhỏ hơn vật.
C/.Cho ảnh ảo nhỏ hơn vật D/. Cho ảnh ảo lớn hơn vật.


<b>B/. Tự luận (7 điểm)</b>



<b>Bài 1: (1,5 điểm ): Làm thế nào để trộn hai ánh sáng màu với nhau? Ta có thể trộn các ánh sáng màu nào để </b>


được ánh sáng trắng?


<b>Bài 2: (2 điểm). Một vật AB có dạng một mũi tên dài 0,5cm, vng góc với trục chính của một thấu kính </b>


hội tụ và cách thấu kính 9cm. Thấu kính có tiêu cự 6cm.. Hãy dựng ảnh của vật theo đúng tỉ lệ.


<b> Bài 3: (1 điểm). Mắt người già thường hay mắc tật gì? Để khắc phục, người già thường phải đeo thấu kính </b>
loại gì? Mục đích của việc đeo kính là gì? Khi đeo kính phù hợp thì người ấy có thể nhìn rõ các vật ở xa hay
không?


<b>Bài 4 : (2,5 điểm). Người ta chụp ảnh một châu cây cao 1m, đặt cách máy ảnh 2m. Phim cách vật kính của </b>


máy ảnh 6cm. Tính chiều cao của ảnh trên phim.


Họ và tên:………..
Học sinh nộp đề kèm theo bài làm.


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - MÔN VẬT LÝ 9 – Đề 2</b>
<b>Thời gian 45 phút (khơng kể thời gian phát đề).</b>


<b>A/. TRẮC NGHIỆM (3 điểm )</b>


<i><b>Hãy ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

A/. Chiếu một chùm sáng đỏ vào một tấm bìa màu vàng
B/.Chiếu một chùm sáng đỏ qua một tấm lọc màu vàng



C/. Chiếu một chùm sáng trắng qua một tấm lọc màu đỏ và sau đó qua tấm lọc màu vàng.
D/. Chiếu một chùm sáng đỏ và một chùm sáng vàng vào một tờ giấy trắng.


<b>Câu 2: Trong công việc nào dưới đây, ta đã sử tác dụng nhiệt của ánh sáng?</b>


A/.Đưa một chậu cây ra ngoài sân phơi cho cây được cứng cáp hơn.
B/. Kê bàn học cạnh của sổ cho sáng


C/. Phơi thóc ngồi sân khi trời nắng to


. D/. Cho ánh sáng chiếu vào bộ pin mặt trời của máy tính cho nó hoạt động


<b>Câu 3: Đặt một vật trước thấu kính phân kì, ta sẽ thu được:</b>


A/. Một ảnh thật ngược chiều với vật. B/. Một ảnh thật cùng chiều với vật.
C/. Một ảnh ảo, lớn hơn vật D/. Một ảnh ảo nhỏ hơn vật.


<b>Caâu 4: Đặt một vật màu xanh lá dưới ánh sáng màu xanh lá sẽ thấy vật đó có màu:</b>


A/.Xanh nước biển. B/.Xanh lá C/.Xanh da trời D/. Xanh đen


<b>Câu 5: Vật có màu nào sau đây có khả năng tán xạ ánh sáng tốt nhất?</b>


A/. Trắng. B/. Đen. C/. Xanh. D/. Vàng.


<b>Câu 6: Kính lúp dùng để quan sát:</b>


A/. Phong cảnh B/.Vật nhỏ C/.Vật lớn. D/. Mọi vật


<b>B/. Tự luận (7 điểm)</b>



<b>Bài 1: (1,5 điểm ): Ánh sáng mặt trời lúc giữa trưa chiếu vào một pin mặt trời sẽ gây ra những tác dụng gì? </b>


Nêu những biểu hiện cụ thể của nhứng tác dụng đó?


<b>Bài 2: (2 điểm). Một vật AB có dạng một mũi tên dài 1cm, vng góc với trục chính của một thấu kính </b>


phân kì và cách thấu kính 9cm. Thấu kính có tiêu cự 6cm.. Hãy dựng ảnh của vật theo đúng tỉ lệ.
<b> Bài 3: (1 điểm). Một người chỉ nhìn rõ những vật cách mắt từ 15cm đến 45cm.</b>


a) Người ấy mắc tật gì?


b) Người ấy phải đeo kính loại gì? Khi đeo kính phù hợp thì người ấy sẽ nhìn rõ vật xa nhất cách
mắt bao nhiêu?


<b>Bài 4 : (2,5 điểm). Một người cao 1,6m được chụp ảnh và đứng trước vật kính của máy ảnh 3m. Phim cách</b>


vật kính 5cm. Hỏi người ấy trên phim cao bao nhiêu cm?


Họ và tên:………..
Học sinh nộp đề kèm theo bài làm.


<b>ĐÁP ÁN và BIỂU ĐIỂM .</b>



<b>I / Tr</b>

<b> ắc nghiệm </b>

<b> : ( 3 ĐIỂM ) . Mỗi câu đúng được 0,5điểm </b>


<b>A/ Phương án trả lời đúng cho các câu từ 1 đến 6 là : </b>



ĐỀ 1.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>D</b>

<b>B</b>

<b>A</b>

<b>C</b>

<b>B</b>

<b>C</b>




ĐỀ 2.



<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b>5</b>

<b>6</b>



<b>D</b>

<b>C</b>

<b>D</b>

<b>B</b>

<b>A</b>

<b>B</b>



<b>II/ T</b>

<b> Ự LUẬN ( 7ĐIỂM</b>

<b> ) : - Đề 1:</b>


<b>Baøi 1 : ( 1,5 điểm ) </b>



-Nêu được thế nào là trộn hai ánh sáng màu với nhau được 1điểm



-Lấy VD về trộn các ánh sáng màu để được ánh sáng trắng được 0,5 điểm.



<b>Bài 2 : ( 2 điểm ) </b>



- Dựng ảnh của AB theo đúng tỉ lệ , đấy đủ các kí hiệu trên các tia sáng đặc biệt được 2


đ.



<b>Bài 3: (1 điểm): -Mỗi ý trả lời đúng được 0,25 điểm.</b>


<b>Bài 4: (2,5 điểm): </b>



-Dựng được ảnh minh họa: 1 điểm.



</div>

<!--links-->

×