Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

kiểm tra môn hóa học 10 thời gian làm bài 60 phút mã đề 132 họ và tên học sinh lớp i phần trắc nghiệm khách quan 5 điểm câu 1 nguyên nhân gây ra sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố tr

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.51 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA MƠN HĨA HỌC 10</b>


<i><b>Thời gian làm bài: 60 phút</b></i>


<b>Mã đề 132.</b>



Họ và tên học sinh:...lớp………


<b>I-PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 điểm)</b>



<b>Câu 1:</b>

Nguyên nhân gây ra sự biến đổi tuần hồn tính chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn




<b>A. </b>

số electron ngoài cùng.

<b>B. </b>

điện tích hạt nhân.



<b>C. </b>

so notron.

<b>D. </b>

khối lượng nguyên tử.



<b>Câu 2:</b>

Những tính chất nào của các ngun tố trong bảng tuần hồn

<i><b>khơng </b></i>

biến đổi tuần hoàn?



<b>A. </b>

số electron lớp ngoài cùng.

<b>B. </b>

độ âm điện.



<b>C. </b>

điện tích hạt nhân.

<b>D. </b>

bán kính nguyên tử.



<b>Câu 3:</b>

electron cuối cùng của nguyên tố M được điền vào phân lớp 3d

3

<sub>. Vị trí của M trong bảng tuần</sub>



hồn là



<b>A. </b>

chu kì 4, nhóm VB.

<b>B. </b>

chu kì 3, nhóm IIIB.



<b>C. </b>

chu kì 4, nhóm IIB.

<b>D. </b>

chu kì 3, nhóm VB.



<b>Câu 4:</b>

Cấu hình lớp ngồi cùng của hai nguyên tử A và B lần lượt là 3s

a

<sub> và 3p</sub>

5

<sub>. Biết rằng phân lớp</sub>



3s của hai nguyên tử A và B hơn kém nhau 1 elecron. A và B lần lượt là




<b>A. </b>

Mg và S.

<b>B. </b>

Mg và Cl.

<b>C. </b>

Na và S.

<b>D. </b>

Na và Cl.



<b>Câu 5:</b>

X, Y, Z là 3 nguyên tố thuộc cùng chu kì của bảng tuần hồn. Biết oxit của X khi tan trong


nước tạo thành dung dịch là hồng quỳ tím, Y phản ứng với nước làm xanh giấy quỳ tím, còn Z phản


ứng được với cả axit và kiềm. Nếu xếp theo thứ tự tăng dần số hiệu nguyên tử thì thứ tự đúng là



<b>A. </b>

X, Z, Y.

<b>B. </b>

X, Y, Z.

<b>C. </b>

Y, Z, X.

<b>D. </b>

Z, Y, X.



<b>Câu 6:</b>

Một nguyên tố R thuộc nhóm VIIA, trong oxit cao nhất khối lượng của oxi chiếm 61,2%.


Nguyên tổ R là



<b>A. </b>

Brom.

<b>B. </b>

Flo.

<b>C. </b>

Clo.

<b>D. </b>

Iot.



<b>Câu 7:</b>

Dãy các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính axit là



<b>A. </b>

H

2

SiO

3

, Al(OH)

3

, Mg(OH)

2

, H

2

SO

4

.

<b>B. </b>

NaOH, Al(OH)

3

, Mg(OH)

2

, H

2

SiO

3

.


<b>C. </b>

H

2

SiO

3

, Al(OH)

3

, H

3

PO

4

, H

2

SO

4

.

<b>D. </b>

Al(OH)

3

, H

2

SiO

3

, H

3

PO

4

, H

2

SO

4

.


<b>Câu 8:</b>

Ngun tố R ở chu kì 2, nhóm VIA. Cấu hình electron của R là



<b>A. </b>

1s

2

<sub>2s</sub>

2

<sub>2p</sub>

6

<sub>.</sub>

<b><sub>B. </sub></b>

<sub>1s</sub>

2

<sub>2s</sub>

2

<sub>2p</sub>

6

<sub>3s</sub>

2

<sub>3p</sub>

6

<sub>.</sub>

<b><sub>C. </sub></b>

<sub>1s</sub>

2

<sub>2s</sub>

2

<sub>2p</sub>

2

<sub>.</sub>

<b><sub>D. </sub></b>

<sub>1s</sub>

2

<sub>2s</sub>

2

<sub>2p</sub>

4

<sub>.</sub>



<b>Câu 9:</b>

Trong tự nhiên đồng có hai đồng vị

65

<sub>Cu và </sub>

63

<sub>Cu. Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử đồng vị </sub>

63

<sub>Cu</sub>



tồn tại trong tự nhiên là 72,7. Khối lượng của 0,1 mol đồng kim loại là



<b>A. </b>

6,355 gam.

<b>B. </b>

6,3546 gam.

<b>C. </b>

6,35 gam.

<b>D. </b>

63,546 gam.



<b>Câu 10:</b>

Tỉ lệ khối lượng phân tử giữa oxit cao nhất của nguyên tố X so với hợp chất khí với hidro


của nó là 5,5:2. Ngun tố X là




<b>A. </b>

silic.

<b>B. </b>

photpho.

<b>C. </b>

cacbon.

<b>D. </b>

lưu huỳnh.



<b>Câu 11:</b>

Hợp chất A có dạng MX

3

, tổng số hạt proton trong phân tử là 40. M thuộc chu kì 3 trong



bảng tuần hoàn, trong hạt nhân M cũng như X có số hạt nhân proton bằng số notron. M và X lần lượt




<b>A. </b>

N và O.

<b>B. </b>

P và Cl.

<b>C. </b>

N và O.

<b>D. </b>

S và O.



<b>Câu 12:</b>

Ion M

+

<sub> có cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng là 2p</sub>

6

<sub>. Vị trí của M trong bảng tuần hồn</sub>





<b>A. </b>

chu kì 2, nhóm VA.

<b>B. </b>

chu kì 3, nhóm IA.



<b>C. </b>

chu kì 2, nhóm VIA.

<b>D. </b>

chu kì 2, nhóm VIIA.



<b>Câu 13:</b>

Chọn định nghĩa đúng về đồng vị?



<b>A. </b>

Đồng vị là những nguyên tố có cùng số notron.



<b>B. </b>

Đồng vị là những nguyên tố có cùng số proton nhưng khác số notron.



<b>C. </b>

Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác số notron.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 14:</b>

Số electron tối đa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là



<b>A. </b>

2, 6, 10, 14.

<b>B. </b>

2, 6, 10, 12.

<b>C. </b>

2, 6, 12, 18.

<b>D. </b>

2, 6, 8, 14.




<b>Câu 15:</b>

Trong nguyên tử, electron chuyển động



<b>A. </b>

theo đường elip.

<b>B. </b>

không theo quỹ đạo.



<b>C. </b>

theo đường tròn.

<b>D. </b>

theo một quỹ đạo nhất định.



<b>Câu 16:</b>

Trong ion [XY

3

]

2-

có 32 electron. Trong nguyên tử X cũng như Y có số proton bằng số



notron. X và Y lần lượt là 2 nguyên tố



<b>A. </b>

Be và F.

<b>B. </b>

F và N.

<b>C. </b>

Mg và C.

<b>D. </b>

C và O.



<b>Câu 17:</b>

Cho 6,66 gam một kim loại thuộc nhóm IA tác dụng với nước thì có 0,96 gam H

2

thốt ra.



Khim loại đó là



<b>A. </b>

rubidi.

<b>B. </b>

Natri.

<b>C. </b>

kali.

<b>D. </b>

Liti.



<b>Câu 18:</b>

Dãy các nguyên tố sắp xếp theo tứ tự giảm dần năng lượng ion hóa thứ nhất là



<b>A. </b>

C, Si, Mg, Na.

<b>B. </b>

Si, C, Na, Mg.

<b>C. </b>

C, Mg, Si, Na.

<b>D. </b>

Si, C, Mg, Na.



<b>Câu 19:</b>

Dãy các nguyên tố sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ âm điện là



<b>A. </b>

Mg, Al, Cl, S.

<b>B. </b>

Si, P, S, Cl.

<b>C. </b>

Al, Si, S, P.

<b>D. </b>

P, S, F, O.



<b>Câu 20:</b>

Cho 0,2 mol oxit của nguyên tố R thuộc nhóm A (có hóa trị duy nhất) tác dụng với dung


dịch HCl dư, thu được 53,4 gam muối khan. R là



<b>A. </b>

Natri.

<b>B. </b>

nhôm.

<b>C. </b>

Magie.

<b>D. </b>

Canxi.




<b>II-PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)</b>



<b>Câu 1:</b>

Nguyên tử X khi nhận thêm 2 electron tạo thành ion X

2-

<sub> có cấu hình electron phân lớp ngồi </sub>



cùng là 3p

6

<sub>. Hãy viết cấu hình electron của nguyên tử X, sự phân bố electron trên các obitan.</sub>



Dựa vào cấu hình electron cho biết vị trí của X trong bảng tuần hồn.



<b>Câu 2:</b>

Viết các phương trình phản ứng của các axit sau với nước: Na

2

O, K

2

O, SO

3

, CO

2

, Cl

2

O

7

và so



sánh tính chất axit của các sản phẩm.



<b>Câu 3:</b>

Hòa tan 3,1 gam hỗn hợp hai kim loại thuộc hai chu kì liên tiếp trong nhóm IA vào 200 ml


dung dịch HCl dư, thì thu được 1,12 lít khí (đktc).



a. Xác định tên hai kim loại và % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.


b. Tính nồng độ mol/lit của dung dich HCl.





</div>

<!--links-->

×