Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Ke hoach giang day SH 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.28 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KẾ HOẠCH DẠY HỌC BỘ MÔN SINH HỌC</b>



Họ và tên: LÊ THỊ THANH



Nhiệm vụ được giao: Dạy Sinh học 11 và 12



<b>I.Cơ sở xây dựng kế hoạch:</b>



<b>1.Chỉ thị nhiệm vụ năm học và văn bản hướng dẫn giảng dạy bộ môn:</b>


-Quyết định về điều chỉnh nội dung học tập cấp học phổ thông.



-Tư liệu hướng dẫn giảng dạy môn Sinh học, Công nghệ lớp 11, 12.


-Phân phối chương trình.



-Định mức: -Khối công lập:


-Khối bổ túc:


<b>2. Đặc điểm tình hình:</b>


<i>a.Khái quát đặc điểm chung:</i>



-Qua việc kiểm tra, đánh giá tình hình giờ học cho thấy, nhìn chung học sinh có ý thức học tập,


nhất là các lớp cơng lập, các em có khả năng nhận thức tốt các vấn đề.



-100% học sinh có đủ SGK, đủ đồ dùng học tập, sách vở.



-Giáo viên có đủ SGK, sách hướng dẫn, giáo trình đại học và đồ dùng dạy học tương đối đầy đủ.


<i>b.Thuận lợi và khó khăn của giáo viên:</i>



*Thuận lợi:



-Được trang bị kiến thức, phương pháp dạy học đầy đủ.




-Bản thân luôn muốn không ngừng nâng cấp bản thân về kiến thức và phương pháp.


-Có khả năng cập nhật, xử lý thơng tin mới.



-Có thời gian đầu tư cho chun mơn.



-Bên cạnh có nhiều giáo viên có kinh nghiệm, trình độ mà đã dạy học lâu năm.


-Yêu nghề.



*Khó khăn:



-Điều kiện được tham quan học hỏi ở trường bạn không được nhiều.


-Nhận thức của học sinh bán cơng, bổ túc cịn hạn chế.



-Đầu vào của học sinh còn thấp nên việc giảng dạy, triển khai các phương pháp mới cịn gặp rất


nhiều khó khăn.



<i>c.Thuận lợi, khó khăn của học sinh.</i>


*Thuận lợi:



-Hầu như các gia đình có thể trang trải để mua cho các em các đồ dùng, sách vở cần thiết cho việc


học.



-Học sinh chủ yếu là ở nông thôn, được tiếp xúc nhiều với thiên nhiên và các hiện tượng sinh học.


Vì vậy đã có những hiểu biết đáng kể và thực tế góp phần quan trọng trong việc học tập bộ mơn.


*Khó khăn:



-Do hầu như các em ở nơng thơn nên ít được tiếp cận những tri thức mới, hiện đại; những ứng


dụng, những thành tựu của sinh học trong đời sống.



-Học sinh chưa nỗ lực cố gắng trong học tập, cịn xem nhẹ so với một số mơn cơ bản khác.



-Do các em ở xa nên khó khăn trong đi lại, từ đó ảnh hưởng tới học tập.



-Hồn cảnh gia đình cịn khó khăn nên sách tham khảo chưa nhiều.


-Ít trường có khối thi có mơn Sinh học nên học sinh ít chú tâm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1.Giảng dạy lý thuyết:</b>



-Nâng cao trình độ, hiểu biết, hứng thú học tập bộ mơn của học sinh bằng nhiều ví dụ thực tế để


học sinh dễ hiểu, có hứng thú để từ đó hình thành ở các em niềm tin khoa học.



-Vận dụng linh hoạt các phương pháp giảng dạy.


<b>2.Tổ chức thực hành, thí nghiệm:</b>



-Là đặc thù của bộ mơn nên phải cố gắng tiến hành những thí nghiệm trong điều kiện cho phép,


ngoài ra hướng dẫn học sinh tự làm thí nghiệm đơn giản ở nhà.



-Về thực hành, nó giúp học sinh biết vận dụng những kiến thức đã học vào thực tiễn đời sống.


-có thể dùng câu hỏi trắc nghiệm để đánh giá kiến thức học sinh thu được trong tiết học.


<b>3.Tổ chức tham quan, ngoại khố:</b>



-Mục đích: để khắc sâu thêm kiến thức cho học sinh, giúp học sinh hứng thú với bộ môn.


-Kế hoạch: tổ chưc một buổi ngoại khố.



-Nếu có điều kiện thì nên tổ chức cho học sinh tham quan một số nơi gắn với chương trình học.


<b>4.Bồi dưỡng học sinh giỏi:</b>



-Phát hiện học sinh giỏi có năng khiếu bộ mơn thơng qua việc giảng dạy thường ngày, qua kiểm


tra đánh giá.



-Xây dựng kế hoạch cụ thể để bồi dưỡng cho các em .




-Cung cấp kiến thức mới, thông tin cập nhật để các em có kết quả cao trong kì thi.


-Cung cấp tài liệu, sách tham khảo để hướng dẫn các em trong quá trình tự học.


<b>5.Phụ đạo học sinh yếu kém:</b>



-Xây dựng kế hoạch để cung cấp cho các em kiến thức cơ bản, những kiến thức khó với học sinh


yếu kém.



-Hướng dẫn học sinh cách học theo đặc trưng bộ môn và gây hứng thú bằng những ví dụ thực tế.


<b>6.Giáo dục đạo đức, tinh thần, thái độ học tập:</b>



-Qua việc giảng dạy giúp cho học sinh tự hào về khoa học, có lịng tin u, say mê học tập bộ


mơn.



-Giúp học sinh có tình yêu thiên nhiên, yêu quyê hương đất nước, có ý thức bảo vệ nguồn tài


nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường sống cho thế hệ mai sau.



<b>7.Chỉ tiêu phấn đấu:</b>



-Chính cơng : 80% ; Bổ túc: 50%



-Tỉ lệ tốt nghiệp: Chính cơng: 70% ; Bổ túc: 50%



<b>III.Các biện pháp chính:</b>


<b>1.Đảm bảo duy trì sĩ số:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>2.Tự học, tự bồi dưỡng:</b>



-Tìm tài liệu, nghiên cứu bổ sung kiến thức cho bài giảng phong phú. Tự rút kinh nghiệm về bài


giảng, giáo án.




-Học hỏi kinh nghiệm bằng cách dự giờ, trao đổi chuyên môn nghiệp vụ trong trường.


<b>3.Nâng cao chất lượng giảng dạy và giáo dục đạo đức:</b>



-Nâng cao chất lượng giờ dạy bằng cách nắm chắc kiến thức, phương pháp vận dụng phù hợp với


từng học sinh.



-Thực hiện nghiêm túc quy chế chun mơn.



-Quan tâm tới vai trị chủ động của học sinh bằng cách hướng dẫn học sinh tự học. Trong giờ học


luôn lấy học sinh là trung tâm.



-Giáo dục đạo đức học sinh và liên hệ thực tế để học sinh hiểu, học tập là phục vụ cho bản thân,


gia đình và xã hội. Trao đổi với học sinh về cách sống của người có học.



<b>4.Tổ chức kiểm tra đánh giá chất lượng học sinh theo đúng quy chế:</b>


-Kiểm tra vấn đáp trong các tiết học đảm bảo 2hs/tiết.



-Kiểm tra 15’, 45’ theo phân phối chương trình và quy định của bộ mơn.


-Cho điểm, tính điểm chính xác, cơng bằng.



-Ơn tập, thi đúng theo quy định và nghiêm túc.



<b>5.Phối hợp các lực lượng trong và ngoài nhà trường:</b>



-Liên hệ các lực lượng giáo dục, cơ quan quản lỵ, tổ chuyên môn, giáo viên chủ nhiệm, giáo viên


bộ môn, phụ huynh học sinh phối hợp giúp đỡ.



-Trao đổi bàn bạc thống nhất phương pháp để có kết quả tốt đến học sinh.


<b>IV. Điều kiện đảm bảo thực hiện đúng kế hoạch:</b>



<b>1.Sách, tài liệu tham khảo, trang thiết bị phục vụ giảng dạy bộ mơn:</b>


-100% học sinh có đủ SGK.



-GV có đủ SGK, sách hướng dẫn giảng dạy.



-Các quyển giáo trình đại học, nguồn thơng tin từ internet.


-Đồ dùng giảng dạy: tranh vẽ, mơ hình.



<b>2.Kinh phí phục vụ cho hoạt động dạy học bộ mơn.</b>



-Kinh phí cho hoạt động ngoại khoá, cho vẽ tranh, làm đồ dùng dạy học.


-Kinh phí cho tham quan du lịch.



<b>3.Tài liệu tham khảo.</b>


-SGK, sách hướng dẫn.


-Các giáo trình đại học.


-Đề thi đại học, học sinh giỏi.


-Sách bài tập.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tháng Tuần


Tiết
theo


PPCC chươngTên Tên bài Sốtiết Mục đích-Yêu cầu Kiến thức trọng tâm Phương pháp Phương tiện


Ghi
chú


1



Chương
I: Chuyển
hoá vật
chất và
năng
lượng


Bài 1: Sự
hấp thụ
nước và
muối
khoáng ở
rễ


1 -Trình bày được đặc điểm hình thái
của hệ rễ cây trên cạn thích nghi với
chức năng hấp thụ nước và muối
khoáng.


-Phân biệt được cơ chế hấp thụ
nước và ion khống ở rễ cây.


-Trình bày được mối tương tác giữa
môi trường và rễ trong quá trình hấp
thụ nước và ion khống.


Sự thích nghi
hình thái của rễ
với hấp thụ nước


và ion khoáng.
-Cơ chế hấp thụ
thụ thụ động và
hấp thụ chọn lọc.


Hỏi đáp – tìm
tịi bộ phận


Hình vẽ cấu tạo của
hệ rễ ở hình 1.1, 1.2,
1,3 SGK.


Hình vẽ cấu tạo chi
tiết lông hút.


2 BÀI 2: Vận


chuyển
các chất ở
trong cây


1 Mơ tả được các dịng vận chuyển về:
-Con đường vận chuyển.


-Thành phần của dịch .
-Động lực đẩy dòng .


Con đường vận
chuyển vật chất
trong cây.



Hỏi đáp – tìm


tịi bộ phận -Tranh vẽ cấu tạo mạch gỗ, mạch rây,
các con đường của
dòng mạch gỗ và
mạch rây, sự liên hệ
giữa hai con đường
đó.


-Các thí nghiệm
chứng minh hai con
đường.


3 BÀI 3:


Thốt hơi
nước


1 -Nêu được vai trị của q trình thốt
hơi nước đối với đời sống của thực
vật.


-Mơ tả được cấu tạo lá thích nghi với
chức năng thốt hơi nước.


-Trình bày được cơ chế điều tiết độ
mở của khí khổng và các tác nhân
ảnh hưởng đến quá trình thốt hơi
nước.



-Cấu tạo của lá
thích nghi với
chức năng thoát
hơi nước.


-Sự điều tiết hơi
nước của cây
qua điều tiết độ
mở của khí
khổng.


Hỏi đáp – tìm
tịi bộ phận


-Tranh vẽ cấu tạo lá
như hình 3.1, 3.2, 3.3
và 3.4, bảng 3 SGK.


4 BÀI 4: Vai


trò của các
nguyên tố


1 -Nêu được khái niệm: NTDDKTY,
nguyên tố dinh dưỡng đại lượng và
vi lượng.


Các NTDDKTY
và vai trò của


chúng đối với đời


Hỏi đáp – tìm
tịi bộ phận


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Chương
I: Chuyển
hố vật
chất và
năng
lượng


khống -Mơ tả được một số dấu hiệu điển
hình khi thiếu một số NTDDK và nêu
được vai trò đặc trưng nhất của các
NTDDKTY.


-Liệt kê được các nguồn cung cấp
dinh dưỡng khống cho cây, dạng
phân bón, muối khống cây hấp thụ
được.


-Trình bày được ý nghĩa của liều
lượng phân bón hợp lý đối với cây
trồng, mơi trường và sức khoẻ con
người.


sống của cây.


5 BÀI 5 & 6 :



Dinh
dưỡng
nitơ ở TV


1 -Nêu được vai trò sinh lý của nguyên
tố nitơ.


-Trình bày được các quá trình đồng
hố nitơ trong mơ thực vật.


-Vai trị của nitơ .
-Con đường đồng
hố nitơ ở mơ
thực vật.


Hỏi đáp – tìm
tịi bộ phận


Ảnh, sơ đồ, hình vẽ
về vai trị sinh lý của
ngun tố nitơ và q
trình đồng hố nitơ
trong mơ thực vật.
-Nêu được nguồn nitơ cung cấp cho


cây.


-Nêu được các dạng nitơ cây hấp thụ
từ đất.



-Trình bày được các con đường cố
định nitơ và vai trị của q trình cố
định nitơ bằng con đường sinh học
đối với thực vật và ứng dụng thực
tiễn trong ngành trồng trọt.


-Nêu được mối liên hệ giữa liều
lượng phân đạm hợp lý với sinh
trưởng và môi trường.


Nguồn cung cấp
nitơ cho cây và
con đường sinh
học cố định nitơ.


Hỏi đáp – tìm
tịi bộ phận


Ảnh, sơ đồ, hình vẽ
về sự phụ thuộc dinh
dưỡng của cây vào
hoạt động của vi
khuẩn đất như hình
6.1 SGK.


6 BÀI 7:


Thực
hành: TN


thốt hơi
nước và
TN về vai
trị của


1 -Biết sử dụng giấy côban clorua để
phát hiện tốc độ thoát hơi nước khác
nhau ở hai mặt lá.


-Biết bố trí thí nghiệm về vai trị của
phân bón NPK đối với cây trồng.


Thực hành-
tái hiện lại
thông báo


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Chương
I: Chuyển
hoá vật
chất và
năng
lượng


của phân
bón.


7 BÀI 8:


Quang
hợp ở TV



1 -Nêu được khái niệm QH.


-Nêu được vai trò của QH ở thực vật.
-Trình bày được cấu tạo của lá thích
nghi với chức năng QH.


-Liệt kê được một số sắc tố QH, nơi
phân bố trong lá và nêu chức năng
chủ yếu của sắc tố QH.


-Vai trị của QH.
-Đặc điểm hình
thái-giải phẫu của
lá thích nghi với
chức năng QH.


Hỏi đáp – tìm
tịi bộ phận


-Hình vẽ sơ đồ q
trình QH ở thực vật,
phương trình tổng
quát về QH.


-Hình vẽ cấu tạo bên
ngoài lá, hệ sắc tố
QH.


8 BÀI 9:



Quang
hợp ở các
nhóm thực
vật C3, C4


và CAM


1 -Phân biệt được pha sáng và pha tối
về: sản phẩm, nguyên liệu, nơi xảy
ra.


-Phân biệt được các con đường cố
định CO2 trong pha tối ở những


nhóm thực vật C3, C4 và CAM.


-Giải thích được phản ứng thích nghi
của nhóm thực vật C4 và thực vật


mọng nược (CAM) đối với môi
trường sống ở vùng nhiệt đới và
hoang mạc.


Hai pha của QH.
-Phân biệt được
sự khác nhau
giữa con đường
đồng hoá CO2 ở



thực vật C3, C4 và


CAM.


Hỏi đáp – tìm
tịi bộ phận


Hình vẽ sơ đồ:
-Các pha trong QH,
chu trình C4 .


-Sụ hình thành
carbon hydrat (tinh
bột) trong QH.


9 BÀI 10:


Ảnh
hưởng của
các nhân
tố ngoại
cảnh đến
quang hợp


1 -Nêu được ảnh hưởng của cường độ
ánh sáng và quang phổ đến cường
độ quang hợp.


-Mô tả được sự phụ thuộc của
cường độ QH vào [CO2]



-Nêu được vai trị của nước đối với
QH.


-Trình bày được ảnh hưởng của
nhiệt độ đến cường độ QH.


-Lấy được VD về vai trị của các ion
khống đối với QH.


Ảnh hưởng của
yếu tố môi trường
đến QH (chủ yếu:
ánh sáng, [CO2])


Hỏi đáp – tìm
tịi bộ phận


Tranh vẽ ảnh hưởng
của các nhân tố ngoại
cảnh đối với cường
độ QH.


10 BÀI 11:


Quang
hợp và và
năng suất
cây trồng



1 -Trình bày được vai trò quyết định
của QH đối với năng suất cây trồng.
-Nêu được các biện pháp nâng cao
năng suất cây trồng thông qua sự
điều khiển cường độ QH.


Các biện pháp
tăng năng suất
cây trồng thông
qua điều khiển
q trình QH.


Hỏi đáp – tìm
tịi bộ phận


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Chương
I: Chuyển
hoá vật
chất và
năng
lượng


Chương
I: Chuyển
hoá vật
chất và
năng


11 BÀI 12: Hô



hấp ở thực
vật


1 -Nêu được bản chất của hô hấp ở
thực vật, viết được PTTQ và vai trò
của hô hấp đối với cơ thể thực vật.
-Phân biệt được con đường HH ở
thực vật liên quan với điều kiện có
hay khơng có oxi.


-Mơ tả được mối quan hệ giữa HH và
QH.


-Nêu được VD về ảnh hưởng của
nhân tố môi trường đối với HH.


Con đường hô
hấp, mối quan hệ
giữa quang hợp
và hô hấp.


Hỏi đáp – tìm
tịi bộ phận


Tranh vẽ các TN
chứng minh hô hấp ở
thực vật, PTTQ của
HH.


12 BÀI 13:



Thực
hành: Phát
hiện diệp
lục và
carotenoid


1 -Tiến hành được các TN về phát hiện
diệp lục và carotenoid.


-Xác định được diệp lục trong lá,
carotenoid trong lá già, trong quả và
trong củ.


Thực hành –
tái hiện lại
thông báo


-Mục II SGK.
-Tranh vẽ cấu tạo
phân tử các sắc tố
QH.


13 BÀI 14:


Thực
hành: Phát
hiện hô
hấp ở thực
vật



1 -Tiến hành được TN phát hiện HH ở
TV qua sự thải CO2 .


-Tiến hành được các TN phát hiện
HH ở TV qua sự hút O2.


Thực hành –
tái hiện lại
thơng báo


-SGK.


-Tranh vẽ phóng to
các hình TN.


14 Kiểm tra


một tiết


15 BÀI 15:


Tiêu hố ở
động vật


1 -Nêu được sự tiến hoá về hệ TH ở
ĐV từ tiêu hoá nội bàođến túi tiêu
hoá và ống tiêu hố.


-Phân biệt được tiêu hố nơi bào với


tiêu hố ngoại bào.


-Nêu được q trình tiêu hố thức ăn
ở ĐV chưa có cơ quan tiêu hố, tiêu
hoá thức ăn trong túi tiêu hoá và ống
tiêu hoá.


Cấu trúc và hoạt
động của các hệ
thống tiêu hố ở
giới ĐV.


Hỏi đáp – tìm
tịi bộ phận


Tranh về tiêu hố nơi
bào, túi tiêu hố của
thuỷ tức, ống tiêu hoá
của một số ĐV và
người..


16 BÀI 16:


Tiêu hố ở
động vật


1 -Mơ tả được cấu tạo của ống tiêu
hoá ở thú ăn thịt và thú ăn TV.
-So sánh được cấu tạo và chức năng



Cấu tạo và chức
năng của ống tiêu
hoá của thú ăn


Hỏi đáp – tìm
tịi bộ phận


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

lượng


Chương
I: Chuyển
hoá vật
chất và
năng
lượng


( Tiếp
theo)


của ống tiêu hoá của thú ăn thịt và
thú ăn TV, từ đó rút ra được các đặc
điểm thích nghi.


thịt thích nghi với
thức ăn có nguồn
gốc từ ĐV và TV.


của thú ăn TV.


-Mơ hình răng và hộp


sọ của thú ăn thịt và
thú ăn TV.


17 BÀI 17: Hô


hấp ở
động vật


1 -Nêu được các đặc điểm chung của
bề mặt hô hấp.


-Nêu được các cơ quan HH của ĐV
ở nước và ở cạn.


-Giải thích được tại sao ĐV sống ở
dưới nước và trên cạn có khả năng
trao đổi khí hiệu quả.


Đặc điểm chung
của bề mặt HH,
cấu tạo và hoạt
động của hệ HH
của ĐV ở nước
và trên cạn.


Hỏi đáp – tìm
tòi bộ phận


-Tranh về giun đất,
mang cá, hệ thống


ống khí, phổi của
lưỡng cư bị sát, chim
và người.


-Mẫu vật thơ, mơ hình
các cơ quan hơ hấp
của ĐV.


18 BÀI 18:


Tuần hoàn
máu


1 -Nêu được ý nghĩa của tuần hoàn
máu.


-Phân biệt được hệ tuần hoàn hở với
tuần hoàn kín, hệ tuần hồn đơn với
hệ tuần hồn kép.


-Nêu được ưu điểm của hệ tuần
hồn kín so với hệ tuần hoàn hở, hệ
tuần hoàn đơn với hệ tuần hoàn kép.


-Đặc điểm cấu
tạo, hoạt động
của các dạng
tuần hồn.


Hỏi đáp – tìm


tịi bộ phận


-Tranh vẽ hệ tuần
hồn hở và kín.
-Tranh vẽ hệ tuần
hồn đơn và hệ tuần
hoàn kép.


19 BÀI 19:


Tuần hoàn
máu (Tiếp
theo)


1 Giải thích được tại sao tim có khả
năng đập tự động.


-Nêu được trình tự và thời gian co
dãn của tâm nhĩ và tâm thất.


-Giải thích được tại sao nhịp tim của
các loài thú khác nhau là khác nhau.
-Nêu được định nghĩa huyết áp, giải
thích được tại sao huyết áp giảm dần
trong hệ mạch.


-Mô tả được sự biến động của vận
tốc máu trong hệ mạch và nêu được
nguyên nhân của sự biến động đó.



-Hoạt động theo
chu kỳ.


-Sự biến đổi của
huyết áp và vận
tốc máu trong hệ
mạch.


Hỏi đáp – tìm
tịi bộ phận


Tranh phóng to các
hình 19.1, 19.2, 19.3,
19.4 SGK.


20 BÀI 20:


Cân bằng
nội môi


1 -Nêu được khái niệm cân bằng nội
môi và ý nghĩa của cân bằng nội môi,
hậu quả của mất cân bằng nội môi.
-Vẽ được sơ đồ khái quát cơ chế duy


-Khái niệm cân
bằng nội môi.
-Sơ đồ khái quát
cơ chế duy trì cân



Hỏi đáp – tìm
tịi bộ phận


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

trì cân bằng nội mơi.


-Nêu được vai trị của thận, gan
trong cân bằng áp suất thẩm thấu.
-Nêu được vai trị của hệ đệm trong
cân bằng pH nội mơi.


bằng nội môi.


21 BÀI 21:


Thực
hành: Đo
một số chỉ
tiêu sinh lý
ở người


1 -Đếm được nhịp tim, đo được huyết
áp, thân nhiệt của người.


Thực hành –
tái hiện lại
thông báo


-Huyết áp kế đồng hồ.
-Nhiệt kế để đo thân
nhiệt người.



-Đồng hồ bấm giây.


22 BÀI 22: Ôn


tập
chương I


1 -Mô tả được mối quan hệ dinh
dưỡng trong cơ thể thực vật.


-Trình bày được mối liên hệ gắn bó,
phụ thuộc lẫn nhau giữa quang hợp
và hơ hấp.


-So sánh được sự trao đổi khí ở cơ
thể thực vật và cơ thể động vật.
-Trình bày được mối liên quan về
chức năng của các hệ tuần hoàn, hơ
hấp, tiêu hố, bài tiết ở cơ thể ĐV.


Hỏi đáp – tìm
tịi bộ phận


-Tranh vẽ , bảng số
liệu hình 22.1, 22.2,
22.3 SGK.


23 Kiểm tra



giữa kì I


1 -Hiểu sâu sắc được nội dung kiến
thức, có một cái nhìn đầy đủ tồn
diện với kiến thức cũng như ứng
dụng trong đời sống.


-Củng cố được phương pháp học và
phương pháp làm bài trắc nghiệm.
-Rèn luyện được tư duy logic.


Dàn trải từ đầu. Trắc nghiệm
khách quan
với tự luận


Đề in sẵn.


24 BÀI 23:


Hướng
động
BÀI 24:
Ứng động


1 -Phát biểu được định nghĩa về cảm
ứng và hướng động.


-Nêu được các yếu tố của môi
trường gây ra hiện tượng hướng
động.



-Trình bày được vai trò của hướng
động đối với đời sống của cây.
-Nêu được khái niệm ứng động.


-Nguyên nhân
gây ra hướng
động.


-Vai trò của
hướng động đối
với thực vật.
-Yếu tố gây ra
ứng động.


Hỏi đáp – tìm
tịi bộ phận


-Tranh vẽ các hình
23.1, 23.2, 23.3, 23.4
SGK.


-Tranh hình 24.1,
24.2 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Chương
II: Cảm
ứng


-Phân biệt được ứng động với


hướng động.


-Phân biệt được bản chất của ứng
động không sinh trưởng và ứng động
sinh trưởng.


-Nêu được một số VD về ứng động
khơng sinh trưởng.


-Trình bày được vai trò của ứng
động trong đời sống thực vật.


-Phân biệt ứng
động sinh trưởng
với ứng động
không sinh
trưởng, ứng động
và hướng động.


25 BÀI 25:


Thực
hành:
Hướng
động


1 Thực hiện được các thí nghiệm phát
hiện hướng trọng lực của cây.


Thực hành –


tái hiện lại
thông báo


Mẫu vật, dụng cụ đã
ghi trong SGK và
tranh vẽ phóng to
hình 25 SGK.


26 Ơn tập


(Nội dung
tham khảo
sách “ Bài
tập sinh
học 11” –
NXB Giáo
dục, 2007


1


27 Kiểm tra


học kỳ I


1 -Hiểu sâu sắc được nội dung kiến
thức, có một cái nhìn đầy đủ toàn
diện với kiến thức cũng như ứng
dụng trong đời sống.


-Củng cố được phương pháp học và


phương pháp làm bài trắc nghiệm.
-Rèn luyện được tư duy logic.


Dàn trải từ đầu. Trắc nghiệm
và từ luận


Đề in sẵn


28 BÀI 26:


Cảm ứng
ở động vật


1 -Nêu được khái niệm cảm ứng ở
động vật.


-Trình bày được cảm ứng ở động vật
chưa có tổ chức thần kinh.


-Mơ tả được cấu tạo hệ thần kinh
dạng lưới và khả năng cảm ứng của
động vật có hệ thần kinh dạng lưới.
-Mô tả được cấu tạo của hệ thần
kinh dạng chuỗi hạch và khả năng
cảm ứng của động vật có hệ thần


-Khả năng cảm
ứng của ĐV có
hệ thần kinh dạng
lưới và chuỗi


hạch.


Hỏi đáp – tìm
tịi bộ phận


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Chương
II: Cảm
ứng


Chương
II: Cảm
ứng


kinh dạng chuỗi hạch.


29 BÀI 27:


Cảm ứng
ở động
vật(tiếp)


1 -Nêu được sự phân hoá về cấu tạo
của hệ thần kinh dạng ống.


-Trình bày được sự ưu việt trong
hoạt động của hệ thần kinh dạng
ống.


Sự ưu việt trong
hoạt động của hệ


thần kinh dạng
ống.


Hỏi đáp – tìm
tịi bộ phận


Hình 26.1, 26.2, 27.1,
27.2 SGK.


30 BÀI 28:


Điệnt thế
nghỉ


1 -Nêu được khái niệm điện thế nghỉ.
-Trình bày được cơ chế hình thành
điện thế nghỉ.


Cơ chế hình
thành điện thế
nghỉ.


Hỏi đáp – tìm
tịi bộ phận


Hình 28.1, 28.2, 28.3.
Bản 28 SGK.


31 BÀI 29:



Điện thế
hoạt động
và sự lan
truyền
xung thần
kinh


1 -Vẽ được đồ thị điện thế hoạt động
và điền được tên các giai đoạn của
điện thế hoạt động vào đồ thị.
-Trình bày được cơ chế hình thành
điện thế hoạt động.


-Trình bày được cách lan truyền của
điện thế hoạt động trên sợi thần kinh
có và khơng co bao mielin.


-Cơ chế hình
thành điện thế
hoạt động.
-Cách lan truyền
xung thần kinh
trên sợi thần kinh.


Hỏi đáp – tìm
tịi bộ phận


Hình 29.1, 29.2, 29.3,
29.4 SGK.



32 BÀI 30:


Truyền tin
qua xinap


1 -Vẽ hoặc mơ tả được cấu tạo của
xynáp.


-Trình bày được q trình truyền tin
qua xynáp.


-Cấu tạo xináp
hố học.


-Cơ chế truyền tin
qua xináp hố
học.


Hỏi đáp – tìm
tịi bộ phận


Hình 30.1, 30.2, 30.3
SGK.


33 Bài 31 và


Tập tính ở
động vật


1 -Nêu được định nghĩa tập tính.


-Phân biệt được tập tính bẩm sinh
với tập tính học được.


-Nêu được cơ sở thần kinh của
xináp.


-Khái niệm tập
tính bẩm sinh và
tập tính học
được.


-Cơ sở TK của
tập tính.


Hỏi đáp – tìm
tịi bộ phận


-Tranh ảnh, phim về
tập tính.


34 Bài 32 và


Tập tính ở
động vật


1 -Nêu được một số hình thức học tập
chủ yếu của động vật.


-Liệt kê và lấy được các VD về một
số dạng tập tính phổ biến ở động vật.


-Nêu được VD về ứng dụng hiểu biết


-Các hình thức
học tập chủ yếu
của ĐV.


-Một số dạng tập
tính phổ biến ở


Hỏi đáp – tìm
tịi bộ phận


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

tập tính vào đời sống và sản xuất. ĐV.


-Ứng dụng của
tập tính trong đời
sống.


35 Bài 33:


Thực
hành: xem
phim về
tập tính
của động
vật
36


Chương
III: Sinh


trưởng
và phát
triển


Bài 34:
Sinh
trưởng ở
thực vật


1 -Nêu được khái niệm về sinh trưởng
của cơ thể thực vật.


-Chỉ rõ những mô phân sinh nào của
thực vật Một lá mầm và Hai lá mầm.
-Phân biệt được sinh trưởng sơ cấp
và sinh trưởng thứ cấp.


-Giải thích được sự hình thành vịng
năm.


-Các loại mơ
phân sinh ở thực
vật Một lá mầm,
Hai lá mầm.
-Phân biệt được
sinh trưởng sơ
cấp và thứ cấp.


Hỏi đáp – tìm
tịi bộ phận



Tranh vẽ, hình ảnh về
các dạng mơ phân
sinh .


37 Bài35:


Hormon
thực vật


1 -Trình bày được khái niệm về
hormon thực vật.


-Kể ra được 5 loại hormon thực vật
đã biết và đặc trưng của mỗi loại.
-Mô tả được 3 ứng dụng trong nông
nghiệp của hormon.


Khái niệm và vai
trò của hormon
đối với thực vật.


Hỏi đáp – tìm
tịi bộ phận


-Tranh hình 35.1,
35.2, 35.3, 35.4 SGK.


38 Bài 36:



Phát triển
ở thực vật
có hoa


1 -Nêu được khái niệm về sự phát triển
của thực vật.


-Mô tả sự xen kẽ thế hệ trong chu
trình sống của thực vật.


-Trình bày được khái niệm về
hormon ra hoa.


-Nêu được vai trò của phytohormon
trong sự phát triển của TV.


-Định nghĩa về
phát triển.


-Mối quan hệ sinh
trưởng và phát
triển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Chương
III: Sinh
trưởng
và phát
triển


39 Bài 37:



Sinh
trưởng và
phát triển
ở động vật


1 -Phân biệt được phát triển qua biến
thái và không qua biến thái .


-Phân biệt được phát triển qua biến
thái hoàn toàn và khơng hồn tồn.
-Lầy được các VD về phát triển
khơng qua biến thái; phát triển qua
biến thái hoàn toàn và khơng hồn
tồn.


-Nêu được khái niệm biến thái.


-Phân biệt được
phát triển qua
biến thái và
không qua biến
thái .


-Phân biệt được
phát triển qua
biến thái hoàn
tồn và khơng
hồn tồn.



Hỏi đáp – tìm
tịi bộ phận


Tranh hình 37.1, 37.2,
37.3, 37.4 SGK.


40 Bài 38:


Các nhân
tố ảnh
hưởng
đến sinh
trưởng và
phát triển
ở động vật


1 -Nêu được vai trò của yếu tố di
truyền đối với sinh trưởng và phát
triển của ĐV.


-Kể tên được các hormon và nêu
được vai trò của các hormon đó đối
với sinh trưởng và phát triển của
ĐVCXS và ĐVKXS.


Vai trị của các
hormon đó đối
với sinh trưởng
và phát triển của
ĐVCXS



Hỏi đáp – tìm
tịi bộ phận


Tranh hình 38.1, 38.2,
38.3 SGK.


Một sơ tranh ảnh
minh hoạ ảnh hưởng
của các yếu tố bên
ngoài đến sinh trưởng
và phát triển của ĐV.


41 Bài 39:


Các nhân
tố ảnh
hưởng
đến sinh
trưởng và
phát triển
ở động vật


1 -Kể tên được một số yếu tố bên
ngoài ảnh hưởng đến sinh trưởng và
phát triển ở ĐV.


-Phân tích được tác động của yếu tố
bên ngoài đến sinh trưởng và phát
triển của ĐV.



Ảnh hưởng của
nhiệt độ, thức ăn,
ánh sáng đến
sinh trưởng và
phát triển của ĐV.


Hỏi đáp – tìm
tịi bộ phận


42 Bài 40:


Thực
hành: Xem
phim về
sinh
trưởng và
phát triển
ở động vật


1 Trình bày được các giai đoạn của
q trình sinh trưởng và phát triển
của lồi hoặc một số loài ĐV.


Thực hành –
tái hiện lại
thơng báo


-Đĩa CD.
-Băng hình.



43 Kiểm tra


giữa kì II


1 -Hiểu sâu sắc được nội dung kiến
thức, có một cái nhìn đầy đủ tồn


Dàn trải từ đầu kì
II


Trắc nghiệm
khách quan


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

diện với kiến thức cũng như ứng
dụng trong đời sống.


-Củng cố được phương pháp học và
phương pháp làm bài trắc nghiệm.
-Rèn luyện được tư duy logic.


với tự luận.


44


Chương
IV: Sinh
sản


Bài 41:


Sinh sản
vơ tính ở
thực vật


1 -Nêu được khái niệm sinh sản và các
hình thức sinh sản vơ tính ở TV.
-Nêu được cơ sở sinh học của
phương pháp nhân giống sinh
dưỡng.


-Trình bày vai trị của sinh sản vơ
tính ở TV và ứng dụng của sinh sản
vơ tính đối với con người.


Phân biệt được
các hình thức
sinh sản vơ tính,
ứng dụng của
sinh sản sinh
dưỡng trong đời
sống.


Hỏi đáp – tìm
tịi bộ phận


-Tranh hình 41.1,
41.2 SGK.


45 Bài 42:



Sinh sản
hữu tính ở
thực vật


1 -Nêu được khái niệm về sinh sản
hữu tính.


-Nêu được các ưu điểm của sinh sản
hữu tính đối với sự phát triển của
TV.


-Mô tả được q trình hình thành hạt
phấn và túi phơi.


-Mơ tả được sự thụ tinh kép ở TV có
hoa.


-Điểm khác nhau
giữa sinh sản vơ
tính với sinh sản
hữu tính.


-Ý nghĩa của hiện
tượng thụ tinh
kép.


Hỏi đáp – tìm
tịi bộ phận


Tranh hình 42.1, 42.2


SGK.


46 Bài 43:


Thực
hành:
Nhân
giống vơ
tính ở thực
vật bằng
giâm,
chiết, ghép


1 -Giải thích được cơ sở sinh học của
phương pháp nhân giống vơ tính:
Chiết cành, giâm cành, ghép chồi,
ghép cành.


-Thực hiện được các thao tác nhân
giống.


-Nêu được lợi ích của phương pháp
nhân giống vơ tính sinh dưỡng.


Hỏi đáp – tìm
tịi bộ phận


-Mẫu vật: Cây lá
bỏng, cây sắn, dây
khoai lang, rau


muống, rau ngót,
xoài, cam...
-Dụng cụ: Kéo,
dao,túi nilon, dây
nilon...


47 Bài 44:


Sinh sản
vơ tính ở
động vật


1 -Nêu được định nghĩa sinh sản vơ
tính ở ĐV.


-Phân biệt được các hình thức sinh
sản vơ tính ở ĐV.


Các hình thức
sinh sản vơ tính ở
ĐV.


Hỏi đáp – tìm
tịi bộ phận


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Chương
IV: Sinh
sản


-Nêu được bản chất của sinh sản vơ


tính.


-Nêu được ưu nhược điểm của sinh
sản vơ tính.


48 Bài 45:


Sinh sản
hữu tính ở
động vật


1 -Định nghĩa được sinh sản hữu tính.
-Nêu được ba giai đoạn của q
trình sinh sản hữu tính.


-Nêu được bản chất của sinh sản
hữu tính.


-Phân biệt được thụ tinh ngoài với
thụ tinh trong.


-Nêu được ưu thế của thụ tinh trong
so với thụ tinh ngoài.


-Nêu được các hình thức đẻ trứng và
đẻ con ở ĐV.


-Các giai đoạn
của q trình sinh
sản hữu tính.


-Ưu điểm của q
trình sinh sản
hữu tính, của thụ
tinh trong so với
thụ tinh ngoài,
mang thái với đẻ
trứng.


Hỏi đáp – tìm
tịi bộ phận


Tranh hình 45.1, 45.2,
45.3. 45.4 SGK.


49 Bài 46: Cơ


chế điều
hoà sinh
sản


1 -Nêu được cơ chế điều hoà sinh
trùng.


-Nêu được cơ chế điều hoà sinh
trứng.


Vai trị của
hormon trong cơ
chế điều hồ
sinh tinh, sinh


trứng.


Hỏi đáp – tìm
tịi bộ phận


Tranh hình 46.1, 46.2
SGK.


50 Bài 47:


Điều khiển
sinh sản ở
động vật


1 -Trình bày được một số biến pháp
điều khiển sinh sản ở ĐV.


-Nêu được sinh đẻ có kế hoạch là gì.
Giải thích được vì sao phải sinh đẻ
có kế hoạch.


-Kể tên một số biện pháp tránh thai
chủ yếu và trình bày được cơ chế tác
dụng của chúng.


-Một số biện pháp
làm tăng sinh sản
ở ĐV.


-Cơ chế tác dụng


của các biện
pháp tránh thai.


Hỏi đáp – tìm
tịi bộ phận


-Bảng 47 SGK.
-Các dụng cụ tránh
thai.


51 Bài 48: Ôn


tập


chương II,
III, IV


1 -So sánh được cảm ứng ở thực vật
và ĐV.


-Điền đúng tên các giai đoạn của
điện thế hoạt động vào sơ đồ điện
thế hoạt động.


-Phân biệt được tập tính bẩm sinh
với tập tính học được.


So sánh cảm
ứng, sinh trưởng
và phát triển; sinh


sản ở ĐV và TV.
-Vai trò của cảm
ứng, sinh trưởng
và phát triển; sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Chương
IV: Sinh
sản


-Phân biệt được sinh trưởng với phát
triển.


-So sánh được sinh trưởng và phát
triển ở ĐV và TV.


-Kể tên được các hormon ảnh hưởng
đến sinh trưởng, phát triển của ĐV
và TV.


-Phân biệt được phát triển qua biến
thái hồn tồn, biến thái khơng hồn
tồn và khơng qua biến thái.


-So sánh được sinh sản ở thực vật
với ĐV.


-Kể tên được các hormon điều hoà
sinh sản ở TV và ĐV.


sản ở ĐV và TV.



52 Bài tập


(Nội dung
theo sách
“Bài tập
sinh học
11”-NXB
Giáo dục
2007


1


53 Kiểm tra


học kì II


1 -Hiểu sâu sắc được nội dung kiến
thức, có một cái nhìn đầy đủ toàn
diện với kiến thức cũng như ứng
dụng trong đời sống.


-Củng cố được phương pháp học và
phương pháp làm bài trắc nghiệm.
-Rèn luyện được tư duy logic.


Dàn trải từ đầu
học kì II.


Trắc nghiệm


khách quan
với tự luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×