Tải bản đầy đủ (.docx) (58 trang)

ga so 6 cuc hay tu bien soan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (374.35 KB, 58 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Ngày soạn: 22/08/09</b></i>


Tiết 1:



<b>tập hợp - Phần tử của tập hợp</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


- Kin thc: HS lm quen với các khái niệm Tập hợp bằng cách lấy ví dụ về tập
hợp, nhận biết đợc một đối tợng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho
trớc.


- Kĩ năng: HS biết cách viết một tập hợp diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử
dụng các ký hiệu.


- Thái độ: Rèn cho HS t duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết
một tập hợp.


<b>II. Ph ơng pháp</b>: Hỏi đáp , luyện tập thực hành, trực quan.
<b>III. Chuẩn bị</b>:


*GV: Bảng phụ vẽ sơ đồ hình 2(SGK) và bài tập 4(sgk)
* HS: SGK,SBT, vở ghi, v bi tp.


<b>IV. Tiến trình dạy học</b>:
<i><b>1. </b></i>


<i><b> </b><b>ổ</b><b> n định tổ chức</b></i>: ( 2 ph):


Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú


<i><b>2. Kim tra bài cũ</b></i>: ( 10 ph): Kiểm tra sự chuẩn bị sách vở và đồ dùng học tập


của học sinh.


<i><b>3. Bµi míi</b></i>: ( 22 ph)


 Hoạt động của thầy Hoạt động của trị và ghi bảng


7
ph


15
ph


<i><b>* HĐ 1: Tìm các ví dụ về tập hợp</b></i>
GV: Cho HS quan sát hình 1 SGK rồi
giới thiệu tập hợp các đồ vật trên bàn
? Em hãy giới thiệu về tập hợp các đồ
vật có trong hộp đồ dùng của mình
GV: Ghi một số ví dụ lên bảng.


? c¸c em h·y cho vÝ dụ khác về tập
hợp


GV: giới thiệu các ví dụ về tập hợp
trong SGK và ghi bảng.


V: Ngi ta cú th dùng ký hiệu
để viết các tập hợp trên mt cỏch
ngn gn hn.


<i><b>* HĐ 2: Tìm hiểu cách viết và các </b></i>


<i><b>kí hiệu của tập hợp</b></i>.


- GV : Giới thiệu cách viết tập A các
số nhỏ hơn 4


A= {0;1;2;3} hay A={1;3;2;0}


GV: Giíi thiƯu c¸c sè : 0; 1; 2; 3 là
các phần tử của tập hợp A


GV: giới thiệu các ký hiệu , và
cách đọc.


- Điền số hoặc ký hiệu thích hợp vào
ô trống ?


3 A; 7A; A


? HÃy viết tập hợp B các chữ cái a;b;c
Điền các ký hiệu hoặc số thích hợp
vào ô trèng?


a  B; 1 B; B
GV: Nªu chó ý SGK


?Tại sao khi các phần tử là số thì đợc


<b>1. C¸c vÝ dơ</b>


HS nêu tập các đồ vật có trong hộp


dựng ca mỡnh.


- Ví dụ: Tập hợp các bạn ngồi cùng
bàn


- Cá nhân học sinh tìm ví dụ về tập
hợp.


<b>2. Cách viết. Các kí hiệu</b>


HS : ghi vào vở cách viết tập hợp
theo GV ghi trên bảng


- Một HS lên bảng làm bài
- HS dới lớp làm vào vở nháp
- HS nhận xét bài làm của bạn
- Một HS lên bảng viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

viết c¸ch nhau bëi dấu; mà không
dùng dấu ,?


GV: để viết tập hợp A nói trên ngồi
cách viết liệt kê các phần tử của tập
hợp đó ta cịn có thể viết


A={xN/x<4}


Cách viết này chỉ ra tính chất đặc
tr-ng cho các phần tử tập hợp đó



- Vậy có mấy cách để viết một tập
hợp?


GV : Chốt lại phần ghi nhớ đợc đóng
khung trong SGK


- GV giới thiệu cách minh họa tập
hợp bằng vòng tròn khép kín ( biểu
đồ Ven) cho HS biết rồi cho 2 HS lên
bảng ghi các phần tử của các tập hợp
A, B trong bt 4 SGK


HS: Ghi c¸ch viết khác của tập hợp
A vào vở


- HS trả lêi: Cã 2 c¸ch.


- HS đọc phần đóng khung trong
SGK


- 2 HS lên bảng làm bài


HS khác nhận xét bài làm của bạn


<i><b>4. Củng cố</b></i>: ( 11 ph)
?1; ?2; bµi 1, Bµi 2
GV: Cho HS lµm ?1; ?2
Đáp số ?1 D={xN/x<7}
2 D; 10 D



Đáp số ?2 E={N,H,A,T,R,G}


Khi viết một tập hợp ta cần chú ý điều gì?
Qua bài học hôm nay các em cần nhớ điều gì?
<i><b>5. H</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i>:


- HS tự tìm các ví dụ về tập hợp


- Làm các bài tập : 3; 5 (SGK)- HS khá làm bài 6;7;8 SBT
<i><b>6. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b></i>


...
...
...
Ngày soạn:22/08/09

Tiết 2:



<b>tập hợp các số tự nhiên</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


- Kiến thức: HS biết đợc tập hợp các số tự nhiên, nắm đợc các quy ớc về thứ tự
trong tập hợp các số tự nhiên, biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, nắm đợc
rằng: điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số
- Kĩ năng: HS phân biệt đợc các tập hợp N và N, biết sử dụng các ký hiệu, biết
viết số tự nhiên liền sau, số tự nhiên liền trớc của một số tự nhiên.


- Thái độ: Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu.
<b>II. Ph ơng pháp</b>: Trực quan, hỏi đáp, luyện tập thực hành.


<b>III. ChuÈn bị</b>:



*GV: Bảng phụ vẽ tia số và ghi bài tập củng cố.
*HS: SGK, SBT, thớc kẻ, vở ghi.


<b>IV. Tiến trình d¹y häc:</b>
<i><b>1. </b></i>


<i><b> </b><b>ổ</b><b> n định t chc</b></i>: ( 2 ph):


Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chó


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>: ( 10 ph)


- HS1: Cho ví dụ về tập hợp và làm bài tập 3(SGK)?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

 Hoạt động của thầy Hoạt động ca trũ
10


ph


13
ph


<i><b>*HĐ 1: Giới thiệu về tập hợp N và</b></i>
<i><b>tập hợp N</b><b>*</b></i>


- Gv giới thiệu ký hiệu và cách ghi
tập hợp các số tự nhiên:


Tập hợp các số tự nhiên ký hiƯu lµ
N N={0;1;2;3;4;...}



- H·y chØ ra các phần tư cđa tËp
hỵp N?


- GV: Vẽ tia số và biểu diễn các số
0;1;2;3 trên tia sè


- GV: Cho một HS lên bảng biểu
diễn tiếp các số 4;5;6 trên tia số ?
- Mỗi số tự nhiên đợc biểu diễn bởi
mấy điểm trên tia số ?


Gv : thông báo mỗi số tự nhiên đợc
biểu diễn bởi một điểm trên tia số.
Điểm biểu diễn số tự nhiên a gọi là
điểm a


GV: Giíi thiƯu tËp hỵp N*


- Tập hợp các số tự nhiên khác 0 ký
hiệu lµ N*<sub> , N= {1;2;3;4,,,}</sub>


- Em nµo cã thĨ viÕt tập hợp N*
theo cách khác


Bài tập củng cố 1:


Điền vào ô trống ký hiƯu  hc 
5  N*<sub>; 5 </sub><sub></sub><sub>N; O </sub><sub></sub><sub> N</sub>*<sub>; O</sub><sub></sub><sub> N; 3/4</sub><sub></sub><sub> N</sub>
<i><b>*HĐ 2: Tìm hiểu về thứ tự trong</b></i>


<i><b>tập hợp các số tự nhiên</b></i>.


- GV cho HS đọc phần a( SGK )
a) nếu số a nhỏ hơn số b thì ta viết
a<b hoặc b>a.


- §iĨm biĨu diƠn của số a có vị trí
nh thế nào so víi ®iĨm biĨu diễn
của số b trên tia số?


- Củng cố bài 2:


Điền vào ô trống ký hiệu > hoặc <
3  9 ; 15 7


- Cã kÕt ln g× vỊ điểm 3 và điểm
9 trên tia số ? vì sao?


- Nếu số a nhỏ hơn hoặc bằng số b
thì ta viết ab hoặc ba.


- Củng cố bài 3: Viết tập hợp A =
{xN/6x8 bằng cách liệt kê các
phần tử của tËp hỵp ?


- NÕu a <b và b<c thì cã thĨ kÕt
ln g× vỊ a và c?


- Nếu a<b và b<c thì a<c



GV giới thiƯu sè liỊn sau, sè liỊn
tríc vµ hai sè tù nhiên liên tiếp


<b>1. Tập hợp N và tập hợp N*<sub> </sub></b>


HS : ghi vào vở


- Nêu các phần tử cđa tËp hỵp N


- HS: VÏ tia sè và biểu diễn các số
nh GV làm trên bảng.


- HS lên bảng làm bài thực hành.
- Mỗi số tự nhiên đợc biểu diễn 1
im trờn tia s.


- HS ghi vở


- HS lên bảng viết
- HS lên bảng làm bài


HS khỏc nhn xột bài làm của bạn
<b>2. Thứ tự trong tập hợp số t nhiờn.</b>
- HS c bi


- HS ghi bài


- HS trả lời : điểm biểu diễn của số a ở
bên trái điểm biểu diễn của số b



- HS lên bảng làm bài và trả lời câu
hỏi


- HS ghi bài vào vở
- HS lên bảng viết
- HS trả lời


- HS ghi vào vë
<i><b>4. Cđng cè</b></i>: ( 10 ph)


- HS 1: lµm câu a , HS 2: làm câu b bài tập số 6.
- Củng cố ?1: Cho HS lên bảng làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>5. H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ</b></i>:
- Häc bµi theo SGK


- Lµm bµi tËp 7,8,9,10( SGK )
- HS khá làm bài 14, 15( SBT )


- ụn tp v cách ghi cách đọc số tự nhiên
<i><b>6. Rút kinh nghiệm gi dy:</b></i>


...
...
...


Ngày soạn:22/08/09

Tiết 3:


<b> ghi sè tù nhiªn</b>
<b>I. Mơc tiªu </b>



- Kiến thức: HS hiểu thế nào là số thập phân, phân biệt đợc số và chữ số trong hệ
thập phân. Hiểu rõ trong hệ thập phân giá trị của mỗi chữ số trong một số thay
đổi theo vị trí


- Kỹ năng: HS biết đọc và viết các số la mã không quá 30


- Thái độ : HS thấy đợc u điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính tốn
<b>II. Ph ơng pháp</b>: Trực quan, hỏi đáp, luyện tập thực hành


<b>III. ChuÈn bÞ :</b>


*GV: Bảng ghi sẵn các số La mã từ 1 đến 30, hình vẽ 7( SGK)
*HS ôn tập cách ghi và cách đọc số tự nhiên


<b>IV. Tiến trình dạy học</b>:
<i><b>1. </b></i>


<i><b> </b><b></b><b> n nh t chc</b></i>: ( 2 ph)


Ngày giảng TiÕt thø Líp Ghi chó


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>: ( 15 ph)


- Gọi HS lên bảng chữa bài tập cho vỊ nhµ: Bµi 7 b, c (SGK ), Bµi 10 (SGK)
- GV hỏi thêm: Biểu diễn tập hợp B trên tia số ? Có gì khác nhau giữa hai tËp N
vµ N*<sub>?</sub>


<i><b>3. Bµi míi</b></i>: ( 22 ph)


 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò và ghi bảng



7


ph *HĐ 1: Tìm hiểu về số và chữ- GV cho HS c cỏc s sau: 312;
3895;112485.


- Để ghi các số tự nhiên ngời ta sử
dụng các chữ số nào ?


GV: ghi b¶ng


Với 10 chữ số : 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9
ta có thể ghi đợc mọi số tự nhiên.
- Hãy lấy ví dụ về các số tự nhiên
có 1;2;3;5;7 chữ số


- Khi viÕt c¸c số tự nhiên có nhiều
chữ số (từ 5 sè trë nªn) ta chú ý
điều gì )?


- Hóy xác định số trăm , chữ số
hàng trăm, số chục , chữ số hàng
chục và các chữ số củ số tự nhiên
2357?


GV: KỴ b¶ng nh SGK /9 và điền
kết quả vào bảng


GV: Thông báo chú ý SGK



<b>1. Số và chữ.</b>


- HS ng ti ch c cỏc s


- HS: Để ghi các số tự nhiên ngời ta
dùng 10 chữ số là: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6;
7; 8; 9


HS : ghi bµi
- HS : cho vÝ dơ


- HS trả lời : Nên viết tách riêng từng
nhóm 3 chữ số kể từ phải sang trái
cho dễ đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

7
ph


8
ph


*HĐ 2: Nghiên cứu hệ thập phân.
- GV : Giới thiệu hệ thập phân nh
SGK và nhấn mạnh : “Trong hệ
thập phân, giá trị của mỗi chữ số
trong một số vừa phụ thuộc vào
bản thân đó, vừa phụ thuộc vào vị
trí của nó trong số đã cho”


GV : Ghi bảng “Trong hệ thập


phân cứ mời đơn vị ở một hàng thì
làm thành một đơn vị ở hàng liền
trớc nó”


GV: Viết số 235 rồi viết giá trị của
số đó dới dạng tổng của các hàng
đơn vị


235=200+30+5


- GV: yêu cầu HS viết theo cách
trên với các sè 222;ab;abc


- Cđng cè ?1 sgk


*H§ 3: Giíi thiƯu về chữ số La MÃ
- GV: Ngoài cách ghi số nh trên,
còn có những cách ghi số khác, ví
dụ nh cách ghi sè La m·


- Gv : Cho HS đọc 12 số La mã
trên mặt đồng hồ


- GV giới thiệu các chữ số I, V, X
và hai số đặc biệt IV, IX


GV: Nêu rõ ngồi 2 số đặc biệt (IV,
IX số La mã cịn lại trên mặt đồng
hồ có giá trị bằng tổng các chữ số
của nó



Ví dụ: VII= V+I+I= 5+1+1=7
- GV giới thiệu các chữ số La mã
từ 1 đến 30


GV lu ý HS : ë sè La mà những
chữ số ở các vị trí khác nhau nhng
vẫn có giá trị nh nhau


<b>2. Hệ thập phân</b>


- HS l¾ng nghe lêi giíi thiƯu cđa GV


- HS: Ghi bài.


- HS lên bảng viết theo cách viết của
GV.


- HS lên bảng làm bài ?1
Kết quả : 999 và 987
<b>3. Chó ý.</b>


- HS: §äc c¸c sè La m· theo híng
dÉn cđa gv


- HS: Ghi các chữ số I,V, X và hai
sốđặc biệt vào vở IV, IX


- HS: Ghi các số La mã từ 1 đến 10
vào vở



<i><b>4. Củng cố</b></i>: ( 5 ph): - GV cho HS trả lời câu hỏi trong phần đóng khung ở u
bi


- Cho HS làm bài 12,13sgk


Nêu cách viết số La mà không quá 30


<i><b>5. H</b><b> ng dn v nh</b></i>: - Học bài theo SGK và đọc phần “ có thể em cha biết”
- làm bài tập : 14, 15 SGK


- Đọc bài có thể em cha biếtSGK/1
<i><b>6. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b></i>


...
...
...
Ngày soạn:29/08/09<i><b> </b></i>

TiÕt 4:



<b> Sè phÇn tư của một tập hợp. Tập hợp con</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Về kỹ năng: HS biết tìm số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp
là tập hợp con hoặc không là tập hợp con của một tập hợp khác, biết viết một vài
tập con của một tập hợp cho trớc, biết sư dơng ký hiƯu


- Về thái độ : Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu.
<b>II. Ph ơng pháp</b>: Trực quan, hỏi đáp, luyn tp thc hnh.


<b>III. Chuẩn bị :</b>



*GV: Bảng phụ vẽ hình 11(SGK) và ghi bài 16( SGK)
*HS: SGK, xem trớc bài ở nhà.


<b>IV. Tiến trình dạy học</b>:
<i><b>1. </b></i>


<i><b> </b><b>ổ</b><b> n định tổ chức</b></i>: ( 2 ph)


Ngµy giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>: ( 15 ph)


- GV gọi 3 HS lên bảng chữa bµi tËp:
+ HS1: Bµi 14 SGK.


+ HS2: ViÕt gía trị của các số abcd trong hệ thập phân ?
+ HS3: Bµi 15 SGK


<i><b>3. Bµi míi</b></i>: ( 22 ph)


 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò và ghi bng


10
ph


12
ph


<i><b>*HĐ 1: Tìm hiểu về số phần tử</b></i>


<i><b>của 1 tập hỵp</b></i>.


- GV giíi thiƯu các tập hợp nh
SGK


Các em có nhận xét gì về số phần
tử của một tập hợp


Củng cố ?1


GV giới thiệu các tập hợp D,E,H
Củng cố ?2


Tìm số tự nhiên x mà x+5=2


GV giới thiệu : Tập hợp M các số
tự nhiên x mà x+5=2 lµ tËp hợp
rỗng


GV giới thiệu ký hiệu
Củng cố bài 17(SGK)


GV cho 2 HS lên bảng làm bài
GV cho HS đọc phần đóng khung
<i><b>* HĐ 2: Nghiên cứu về tp hp</b></i>
<i><b>con. </b></i>


- GV nêu ví dụ 2 tập hợp E vµ F
trong SGK



GV cho HS xác định số phần tử
của mỗi tập hợp và nhận xét mỗi
phần tử của tập hợp E có thuộc tập
hợp F khơng


GV giới thiệu tập hợp con, ký
hiệu cách đọc và minh hoạ qua
hình vẽ 11( SGK)


* cñng cè : Cho tËp hỵp
M={a;b;c}


a) ViÕt c¸c tËp hỵp con cđa tËp
hỵp M mà có một phần tử


b) Dựng ký hiệu  để thể hiện
quan hệ giữa các tập con đó với
tập hợp M


<b>1. Sè phÇn tư cđa một tập hợp</b>


- HS tìm số lợng các phần tử của mỗi
tập hợp


HS nêu nhận xét


HS c s phn t của từng tập hợp
HS trả lời: khơng có số tự nhiên x nào
mà x+5=2



HS đọc phần chú ý( SGK )
HS ghi bi


HS 1 làm câu a
A={x<sub> N/ x</sub><sub>20}</sub>


HS 2 làm câu b ; B= 
HS đọc phần đóng khung
<b>2. Tp hp con</b>


- HS trả lời


HS lên bảng viết
P={a};Q={b}; R={c}


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

* GV lu ý cho HS sự khác nhau
giữa các ký hiệu ; và


* Cđng cè : lµm ?3


* GV giíi thiƯu 2 tËp hợp bằng
nhau


HS2 lên bảng viết:
P M;Q M; R M


Hoặc {a} M; {b}M {c} M
HS lên bảng làm bài


Đáp: M A; M B; A B; B A


<i><b> 4. Cñng cè</b></i>: ( 5 ph)


* GV cho HS nhắc lại các kiến thức cần ghi nhớ trong bµi
* Lµm bµi tËp 16(SGK)


<i><b>5. H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ:</b></i>
- Häc bµi theo SGK
- Lµm bµi tËp 18,19,20


<i><b>6. Rót kinh nghiệm giờ dạy:</b></i>


...
...
...


Ngày soạn:29/08/09

TiÕt 5


<b>Lun tËp</b>


<b>I. Mơc tiªu </b>


- VỊ kÕn thøc: Cđng cố các kiến thức cơ bản về tập hợp, cách viết tập hợp, số
phần tử của tập hợp, tập hợp con, số lẻ, số chẵn.


- V k nng: HS c rèn luyện cách viết tập hợp , tính số phần tử của một tập
hợp , sử dụng các ký hiệu một cách thành thạo


- Về thái độ : Rèn luyện ý thức cẩn thận, chính xác khi làm tốn.
<b>II. Ph ơng pháp</b>: Luyện tập thực hành.


<b>III. Chn bÞ</b>:



*GV: Các bài tập luyện tập trong SGK.
*HS: Xem trớc bài tập ở nhà


<b>IV. Tiến trình dạy học</b>:
<i><b>1. </b></i>


<i><b> </b><b>ổ</b><b> n định tổ chức</b></i>: ( 2 ph)


Ngµy giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>: ( 15 ph)


- Câu 1: Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử? Thế nào là một tập rỗng? Lấy
ví dụ về các tập hợp tơng ứng với số phần tử vừa nêu?


- Câu 2: Nêu khái niệm về tập hợp con ? Hai tập hợp bằng nhau
Chữa bµi 20( SGK)


<i><b>3. Bµi míi</b></i>: ( 22 ph)


 Hoạt động của thầy Hoạt động của trị và ghi bảng


7


ph <i><b>*H§ 1: Tìm hiểu về số chẵn và số</b><b>lẻ</b></i>.
* GV giới thiệu số chẵn số lẻ nh
bài tập 22(SGK)


<b>1. Số chẵn, số lẻ</b>.


HS ghi bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

8
ph


7
ph


Lấy ví dụ về 2 số chẵn liên tiếp, hai
số lẻ liên tiếp


* Cđng cè : Lµm bµi tËp 22


GV cho 4 HS lên bảng mỗi em làm
một phần


* GV giới thiệu cách ghi số chẵn ,
cách ghi số lẻ ở dạng tổng quát
- số chẵn 2n (nN)


- Số lẻ 2n+1 (nN)


<i><b>*HĐ 2: Cách tính số phần tử của</b></i>
<i><b>một tập hợp.</b></i>


*Gv nêu 2 ví dụ


-Ví dụ 1: TËp hỵp A=
{8;9;10;...20}



Cã 20-8+1=13phÇn tư


- VÝ dơ 2:Tập hợp
C={8;10;12;...30}


Có (30-8):2+1=12 phần tử


*GV cho 2 HS nhận xét về các
phần tử của mỗi tập hợp A; C


* GV giới thiệu cách tính số phần
tử tổng quát của các tập hợp


- tập hợp các số tự nhiên từ a đến b
có b-a+1 phân tử


- Tập hợp các số chẵn a đến số
chẵn b có : (b-a): 2+1 phần tử
- Tập hợp các số lẻ từ số lẻ m đến
số lẻ n có (n-m):2+1 phần tử


* Cñng cè :


H·y tÝnh sè phÇn tư cđa các tập
hợp sau


a) B={10;11;12;...99}
b) C={15;16;17;...114}
c) D={21;23;25...99}
d) E={32;34;36...96}



<i><b>*H 3: Làm bài tập 24 SGK/14</b></i>
*GV giới thiệu đề bài và yêu cầu
HS làm bài


Tãm t¾t


A={0;1;2;3...10}
B= {0;2;4;6;...}
N*<sub>= {1;2;3;4;...}</sub>
N=

0;1; 2;3;....



HS 1 làm câu a
Hs2 làm câu b
HS 3 làm câu c
HS 4 làm câu d
đáp số


A) C={0;2;4;6;8}


b) L= {11;13;15;17;19}
c) A={18;20;22}


d) B= {25;27;29;31}


<b>2. Số phần tử của một tập hợp</b>
HS ghi bài


HS trả lời: ở tập hợp A các phần tử là
số tự nhiên liên tiếp



ở tập hợp C các phần tử là các số chẵn
liên tiếp


HS: Ghi bài


HS 1: lên bảng làm câu a
Đáp số : 99-10+1phần tử
HS 2 làm câu b


ỏp s 114-15+1=100 phn t
HS 3 làm câu c


đáp số : (99-21):2+1=40 phần tử
HS 4 làm câu d


đáp số:(96-32):2+1= 33 phần tử
<b>3. Bài 24</b>


HS 1 h·y viết các tập hợp A,B,N*<sub>, N </sub>
d-ới dạng liệt kê các phần tử


HS 2: Dựng ký hiu th hin quan
hệ của các tập hợp A,B,N*<sub> với N</sub>


<i><b>4. Cñng cè</b></i>: ( 5 ph)


* Thế nào là số chẵn , số lẻ?
- Làm bài tập



Cho tập hợp A={1;2;3}


Tp hp A có phải là tập hợp con của tập hợp các số tự nhiên N khơng? Hãy
dùng kí hiệu để biểu diễn mối quan hệ đó?


<i><b>5. H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ</b></i>:
- Häc bµi theo vë ghi


- Lµm bµi tËp 25( SGK) và bài tập sau
- Cho tập hợp M={a;b;c}


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

...
...
...


Ngày soạn:29/08/09

Tiết 6:



<b>phép cộng và phép nhân</b>


<b>I. Mục tiêu </b>


- V kn thức: HS nắm vững các tính chất giao hốn, kết hợp của phép cộng và
phép nhân các số tự nhiên, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng,
biết phát biểu và viết dạng tổng quát của cỏc tớnh cht ú.


- Về kỹ năng: HS biết vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính
nhanh, vận dụng hợp lý các tính chất của pháp tính cộng và phép tính nhân vào
giải to¸n.


- Về thái độ: Rèn luyện cho HS ý thức cẩn thận, biết quan sát, nhận xét bài toán


trớc khi làm bài để đảm bảo vận dụng kiến thức một cách hợp lý chính xác.
<b>II. Ph ơng pháp</b>: Hỏi đáp, luyện tập thực hnh.


<b>III. Chuẩn bị:</b>


*GV: Bảng phụ ghi các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên,
bảng phụ ghi bài tập


*HS: Ôn lại các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên.
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>


<i><b>1. </b></i>


<i><b> </b><b></b><b> n nh t chc</b></i>: ( 2 ph)


Ngày giảng TiÕt thø Líp Ghi chó


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>: ( 13 ph)


- Gọi một học sinh lên bảng làm bài tập: Tính chu vi của một mảnh vờn hình chữ nhËt
cã chiỊu dµi b»ng 32 m, chiỊu réng b»ng 25 m


- Để giải bài toán trên các em đã sử dụng các phép tính nào ?
<i><b>3. Bài mới</b></i>: ( 20 ph)


 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò và ghi bng


10
ph



10
ph


<i><b>*HĐ 1: Tìm hiểu về tổng và tích</b></i>
<i><b>của hai sè tù nhiªn.</b></i>


* GV giíi thiƯu phÐp céng vµ phép
nhân, nêu quy ớc tính cách viết dấu
nhân giữa các thừa số


Muốn tìm thõa sè ta lµm nh thế
nào?


Muốn tìm số hạng ta làm nh thÕ
nµo?


* Cđng cè: lµm ?1


GV treo bảng phụ kẻ sẵn bảng bài
?1


* Củng cố: làm bài ?2


GV đọcđề bài và cho HS trả lời
từng câu


* Cđng cè bµi lµm 30 a ( SGK)
Tìm số tự nhiên x biết:( x-34).15=0
x-34=0



x=34


<i><b>*HĐ 2: Nghiên cøu tÝnh chÊt cđa</b></i>
<i><b>phÐp céng vµ phÐp nh©n sè tự</b></i>


<b>1. Tổng và tích hai số tự nhiên</b>


HS trả lời


HS lên bảng điền kết quả vào chỗ
trống.


HS dới lớp làm vào vở nháp
HS 1 trả lời miệng câu a
HS 2 trả lời miệng câu b
HS lên bảng làm bài


HS khỏc nhn xột bi làm của bạn
- nêu cơ sở để giải bài toỏn


- nêu cách giải khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>nhiên</b></i>.


- HÃy nêu các tính chất của phép
cộng các số tự nhiên?


Phép nhân các số tự nhiên có các
tính chất nào ?



* GV treo bảng các tính chất của
phép cộng và phép nhân và yêu cầu
HS phát biểu bằng lời


* Củng cố : Lµm ?3
a) 46+17+54
c) 87.36+87.64


b) 4.7.35 d) 39.101
GV cho HS nêu tính chất đã ỏp
dng lm bi tp


- HS: Nêu các tính chất của phép cộng các
số tự nhiên


- HS trả lời ( nêu công thức hoặc phát
biểu bằng lời)


- HS ng tại chỗ phát biểu bằng lời 2
đến 3 lần


HS 1 làm câu a,c
HS 2 làm câu b, d


<i><b>4. Củng cố</b></i>: ( 10 ph)


- Phép cộng và phép nhân các số tự nhiên có gì giống nhau?


- Tớnh cht no liờn quan đến cả phép tính cộng và phép tính nhân?
- Tổng hai số tự nhiên bằng 0 khi nào ?



- Tích hai số tự nhiên bằng 0 khi nào ?


- Các tính chất có ứng dụng gì trong tính toán ?
* Làm bài 26( SGK)


Đáp số : 54+19+82=155(km)
* Làm bài 27Sgk


<i><b>5. H</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i>:


- Học thuộc các tính chất của phép cộng và phép nhân
- Làm bài tập 28,29,30,31


- Chuẩn bị máy tính bỏ túi cho giờ häc sau
<i><b>6. Rót kinh nghiƯm giê d¹y:</b></i>


...
...
...


Ng y so¹n:05/09/09 à

TiÕt 7:


<b> Lun tËp 1</b>


<b>I. Mơc tiêu bài học: </b>


1. Kiến thức: Củng cố khắc sâu các tính chất của phép cộng và phép nhân các số
tự nhiên



2. K nng: Rốn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất để tính nhẩm, tính nhanh.
HS biết sử dụng máy tính bỏ túi để tính tổng của các số tự nhiên.


3. Thái độ: u thích mơn học, nghiêm túc trong học tập
<b>II. Ph ng phỏp</b>: Luyn tp thc hnh.


<b>III. Chuẩn bị</b>:


*GV: Máy tính bỏ túi , bảng phụ vẽ các nút cơ bản của máy tính
* HS : Máy tính bỏ túi


<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<i><b>1. </b></i>


<i><b> </b><b></b><b> n định tổ chức</b></i>: ( 2 ph)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>: ( 15 ph)


*GV nêu đề bài v cho 2 HS lờn bng :


Câu 1: Phát biểu các tính chất của pháp cộng và phép nhân
C©u 2 : TÝnh nhanh


a) 168+79+132
b) 25.16.4
c) 32.47+32.53
C©u 3 : Tìm x biết
18.(x-16)=18


* GV nhận xét bài làm của HS và nhắc lại phơng pháp giải


<i><b>3. Bài mới:</b></i> ( 22 ph)


 Hoạt động của thầy Hoạt động của trị và ghi bảng


11
ph


11
ph


<i><b>*H§ 1: Lun tËp</b></i>


* GV giíi thiƯu bài tâp 31 SGK
Tính nhanh:


a) 135+360+65+40
c)20+21+22+...+29+30


* GV yờu cu HS xác định số số hạng
của tổng sau đó gọi 2 HS lên bảng làm
bài tập


* GV giíi thiƯu c¸ch tÝnh nhanh tổng
97+19 bằng cách áp dụng tính chất kết
hợp của phÐp céng


97+19=


97+(3+16)=(97+3)+16=100+16=116
* GV cho HS lµm bµi tËp 32 SGK


a) 996+45


b) 37+198


* GV cho HS lµm bµi tËp 33 SGK
Cho d·y sè : 1,1,2,3,5,8...


H·y viÕt tiÕp 4 sè nữa của dÃy số
<i><b>*HĐ 2: Sử dụng máy tính bỏ tói</b></i>
Gv giíi thiƯu mét sè nót bÊm trong
m¸y tÝnh bá tói nh SGK


GV giíi thiƯu c¸ch thùc hiƯn phÐp
céng hai hay nhiỊu sè tự nhiên bằng
máy tính


VD:
13 +28
214 +37 +9


GV yêu cầu HS dùng m¸y tÝnh tÝnh
c¸c tỉng sau:


a) 1364 +4578
b) 6453 +1469


c) 1534 +217 +217 +217


HS 1: lên bảng làm câu a
HS 2: Lên bảng làm câu b


Đáp số:


a) 600
c) 275


HS dới líp cïng lµm vµ nhận xét
cách làm của bạn


HS theo dõi cách thực hiện


HS 1: lên bảng làm câu a
HS 2: Lên bảng làm câu b
HS suy nghĩ tìm lời giải
HS lên bảng viết tiếp 4 số
Nửa của d·y sè: 13,21,34,55
HS díi líp nhËn xÐt


HS quan sát và xác định vi trí các
nút trên máy tính của mình


HS theo dâi GV híng dÉn


HS 1 đọc kết quả câu a
HS 2: đọc kết qủa câu b
HS 3 đọc kết quả câu c


HS cả lớp thực hiện và đối chiếu kết
quả


HS đứng tại chỗ trả lời miệng


<i><b>4. Củng cố</b></i>: ( 5 ph)


? Trong giờ luyên tập hôm nay các em đã đợc làm mấy dạng bài tập, nêu cách
giải của mỗi dạng?


<i><b>5. H</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i>:


Học thuộc các tính chất của phép cộng và phép nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Làm bài tập: 44,45, 50, 51 SBT
<i><b>6. Rót kinh nghiƯm giê d¹y:</b></i>


...
...
...


Ngày soạn:05/09/09<i><b> </b></i>

Tiết 8:



<b> Luyện tập 2</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


1. Kiến thức: Củng cố khắc sâu tính chất kết hợp, tính chất phân phối của phép
nhân đối với phép cộng.


2. Kỹ năng: HS vận dụng thành thạo tính chất kết hợp của phép nhân và tính chất
phân phối của phép nhân đối với phép cộng để tính nhẩm. Biết sử dụng máy tính
bỏ túi để thực hiệ phép nhân các số tự nhiên.



3. Thái độ: Nghiêm túc học tập, hăng say phát biểu ý kiến.
<b>II. Ph ơng pháp</b>: Luyn tp thc hnh.


<b>III. Chuẩn bị</b>:
*GV: Máy tính bỏ túi,
* HS : Máy tính bỏ túi,


<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<i><b>1. </b></i>


<i><b> </b><b>ổ</b><b> n định tổ chức</b></i>: ( 2 ph)


Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú


<i><b>2. Kiểm tra bµi cị</b></i>: ( 15 ph)
- Gäi 1 HS lên bảng làm:
Bài 1: Tính nhanh


A=26+27+28+29+30+31+32+33
Bài 2: Tìm x biÕt


a) (x-45).27=0
b)23.(42-x)=23


- GV kiĨm tra bµi tËp cđa hs díi líp
<i><b>3. Bµi míi</b></i>: ( 22 ph)


tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trị và ghi bảng


12



ph <i><b>*H§ 1: Lun tËp</b></i>- Bµi tËp vËn dơng tÝnh chÊt cđa phép
nhân


- Bài 35 SGK
GV giới thiệu bài


GV ghi kết quả lên bảng
15.2.6=5.3.12=15.3.4
4.4.9=8.18=8.2.9
- bài 36 SGK


GV giíi thiƯu bµi tËp


<b>1. Lun tËp</b>
* Bµi 35


- HS đứng tại chỗ trả lời kết quả bài tập
1 và giải thích lý do


* Bµi 36


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

10
ph


a) TÝnh nhẩm bằng cách áp dụng tính
chất kết hợp của phép nh©n


15.4; 25.12; 125.16



b) Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính
chất phân phối của phép nhân đối với
phép cng


25.12;34.11;47.101
- Bài 37 SGK
GV nêu bài toán
HÃy tÝnh


a)16.19 b) 35.98


<i><b>*H§ 2: Sư dơng m¸y tÝnh bá tói</b></i>


GV giới thiệu nút nhân trên máy tính
và cách thực hiện phép nhân. Dùng
máy tính để tính


a)375.376
b)624.625
c)13.81.125
- bµi 40 Sgk


GV cho HS c bi
ỏp s 1428


HS 1 lên bảng làm câu a
15.4=15.2.2=30.2=60
25.12=25.4.3=100.3=300
125.16=125.8.2=1000.2=2000
HS 2 lên bảng làm câu b



25.12=25.(10+2)=250+50=300
34.11=34(10+1)=340+34=374
47.101=47(100+1)=4700+47=4747
* Bài 37


HS đọc bài tốn và tìm cách giải
HS 1 làm cõu a


HS 2 làm câu b


<b>2. Sử dụng máy tính</b>


HS theo dõi cách thực hiện sau đó áp
dụng tính kết quả của các phép nhân
HS 1 đọc kết quả của câu a


HS 2 đọc kết quả của câu b
HS 3 đọc kết quả của câu c
* Bài 40


HS cả lớp đối chiếu kết quả
HS đọc bài tập và tìm lời giải
HS trình bày lời giải và kết quả
<i><b>4. Củng cố:</b></i> ( 5 ph)


- Bµi 39/ sgk: Yêu cầu 5 HS thực hiện các phép tính nhân 142857 víi c¸c sè 2, 3,
4, 5, 6.


+ Viết tập hợp các chữ số tạo thành các tích và tạo thành số 142857


+ Có nhận xét gì về các tập hp ú?


- Tóm tắt nội dung bài.
<i><b>5. H</b><b> ớng dẫn vỊ nhµ:</b></i>


- Xem lại lời giải các bài tập đã làm trên lớp
- Làm bài tập 38( SGK ) ;bài tập 48;49;56 (SBT)
- HS khá làm bài : 54;57;59;60( SBT)


<i><b>6. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b></i>


...
...
...


Ngày soạn:05/09/09

TiÕt 9:



<b>phÐp trõ vµ phÐp chia</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

1. Kiến thức: HS hiểu đợc khi nào kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên,
kết quả của một phép chia là một số tự nhiên. HS nắm đợc quan hệ giữa các số
trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có d


2. Kỹ năng: HS biết vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải một số
bài toán thực tế


3. Thái độ : Rèn tính chính xác trong phát biểu và giải tóan
<b>II. Ph ơng pháp</b>: Hỏi đáp, luyn tp thc hnh,...


<b>IIi. Chuẩn bị :</b>



*GV: Bảng phụ vẽ tia số, phấn màu. Bảng phụ : ghi bài?3 ( Tự làm)
* HS : Ôn lại các kiến thức về phép trừ và phép chia


<b>IV. Tiến trình dạy học</b>:
<i><b>1. </b></i>


<i><b> </b><b>ổ</b><b> n định tổ chức</b></i>: ( 2 ph)


Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>: ( 7 ph)


- Gọi 3 em lên bảng giải lần lợt bài 35, 36, 37.


- Nhn xột bài làm của học sinh và đánh giá cho điểm.
<i><b>3. Bài mới</b></i>: ( 35 ph)


tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò và ghi bảng


15
ph


20
ph


<b>1. PhÐp trõ hai sè tự nhiên</b>


* GV nêu tình huống



Xét xem số tự nhiên x nào mà
a) 2+x=5 hay không ?


b) 6+x=5 hay không ?
* GV nêu nhận xét:


- ở câu 2 ta có phép trừ 5-2
* GV khái quát và ghi bảng


Cho hai số tự nhiên a và b , nếu có số tự
nhiên x sao cho b+x=a thì ta cã phÐp
trõ a-b


* GV giới thiệu cách xác định hiệu của
hai số bằng tia số qua ví dụ tìm hiệu
5-2


- Đặt bút chì ở điểm 0, di chuyển trên
tia số 5 đơn vị theo chiều mũi tên rồi
di chuyển theo chiều ngợc lại 2 đơn vị
khi đó bút chì chỉ ở điểm 3 đó là hiệu
của 5 và 2


* Hãy tìm hiệu 7-3 và 5-6 bằng tia số
* GV giải thích 5 khơng trừ đợc cho 6
vì khi di chuyển bút chì từ điểm 5 theo
chiều ngợc mũi tên 6 đơn vị thì bút sẽ
vợt qua ngồi tia số


* Cđng cè ?1



c) điều kiệnđể có hiệu a-b là...
* GV nhấn mạnh


- Sè bÞ trõ = sè trõ => hiƯu b»ng 0
- Sè trõ b»ng 0 sè bÞ trõ = hiƯu
- Sè bÞ trõ ≥ Sè trừ


<b>2. Phép chia hếtvà phép chia có d</b>


* GV nêu tình huống


Xét xem có số tự nhiên x nào mà
a) 3.x=12 hay không ?


b) 5.x=12 hay không ?
* GV nªu nËn xÐt :


HS tìm giá trị của x và trả lời
- ở câu a, tìm đợc x=3


ở câu b khơng tìm đợc giá trị của x
HS ghi bài


HS vẽ tia số sau đó dùng bút chì thực
hiện thao tác nh GV làm trên bảng
HS tìm hiệu 7-3 và 5-6 theo cách trên
và báo cáo kết quả


HS đứng tại chỗ trả lời miệng


đáp


a) 0
b) a
c) a >b


HS tìm gía trị của x và trả lời
- ở câu a tìm đợc x=4


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

ë c©u a ta cã phÐp chia 12:3=4
* GV khái quát và ghi bảng


Cho hai số tự nhiên a và b( b0) nếu có
số tự nhiên x sao cho b.x=a th× ta cã
phÐp chia hÕt a:b-x


* cđng cè ?2
a) 0:a=...(a ≠ 0)
b) a:a=...(a≠0)
c) a:1=...


* GV giíi thiƯu hai phép chia


- hai phép chia trên có gì khác nhau?
* GV giíi thiƯu phÐp chia hÕt, phép
chia có d và ghi bảng


a=b.q+r (0r<b )


NÕu r = 0 th× a= b.q: PhÐp chia hÕt


NÕu r 0 thì phép chia có d


- Số bị chia, số chia thơng có quan hệ
gì?


- S chia cú đều kiện gì ?
-số d có điều kiện gì?
* Củng c ?3


GV treo bảng phụ và gọi 1 HS lên bảng
làm bài


HS ghi bài


HS ng ti ch tr lời miệng
Đáp


a) 0 b) 1 c) a
HS tr¶ lêi


PhÐp chia thø nhÊt cã sè d b»ng 0,
phÐp chia thø 2 cè sè d kh¸c 0.


HS đọc phần tổng quát SGK
HS trả li


SBC=SC.Thơng +Số d
Số chia phải khác 0
Số d < Số chia



HS dới lớp làm ra vở nháp và trả lời
miệng


<i><b>4. Củng cố</b></i>: Kết hợp trong bài


<i><b>5. H</b><b> ng dn v nhà</b></i>: - Bài 41: Vẽ sơ đồ quãng đờng đi từ Hà Nội đến TP HCM,
điền độ dài tơng ứng rồi dựa vào sơ đồ để giải bài toán


- Häc bµi theo SGK


- Lµm bµi tËp 41,42,43,44 b,c,e,g,45(SGK)
<i><b>6. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b></i>


...
...
Ngày soạn:12/09/09 <b>Tiết 10:</b>


<b>Luyện tập 1</b>


<b>I. Mục tiêu bài học: </b>


1. Kiến thức: Củng cố cho HS kiến thức cơ bản về phép trừ


2. Kỹ năng: Luyện kỹ năng tìm số bị trừ , số trừ trong phép trừ. Qua bài tập HS
biết thêm một số kỹ năng tính nhẩm mét hiƯu hai sè tù nhiªn


3. Thái độ: HS sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi để tìm hiệu ca hai hay nhiu
s t nhiờn


<b>II. Ph ơng pháp</b>: Luyện tập thực hành, trực quan


<b>III. Chuẩn bị :</b>


*GV: : M¸y tÝnh bá tói
* HS : M¸y tÝnh bá tói


<b>IV. Tiến trình dạy học</b>:
<i><b>1. </b></i>


<i><b> </b><b></b><b> n nh t chc</b></i>: ( 2 ph)


Ngày giảng Tiết thứ Líp Ghi chó


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>: ( 10 ph)
* GV nờu bi:


Một em chữa bài 45 sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Điều kiện để thực hiện đợc phép tr l gỡ?


Nêu điều kiện của số chia và số d trong phÐp chia
<i><b>3. Bµi míi</b></i>: ( 28 ph)


tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trị và ghi bảng


18
ph


10
ph



<i><b>*H§ 1: Luyện tập</b></i>.
+ Làm bài 47 (sgk )
Tìm số tự nhiªn x, biÕt
a) (x -35) - 120 = 0


b) 124 +(upload.123doc.net-x) = 217
c) 156 - (x+61) = 82


GV yêu cầu từng HS diƠn gi¶i cách
làm


+ Làm bài 48 (sgk )
GV giới thiệu bài toán


HÃy nêu cách giải của bài toán
GV cho 2 HS lên bảng làm bài
Tính nhẩm


a) 35 +98
b) 46 +29


+ Lµm bµi 49 (sgk )


GV giới thiệu bài tốn sau đó u cầu
HS nêu cách giải


GV cho 2 HS lên bảng làm tính nhẩm.
a) 321 - 96


b) 1354 -997



<i><b>*HĐ 2: Thực hành trên máy tính bỏ</b></i>
<i><b>túi</b></i>


- GV giới thiệu cách tính hiệu của 2
hoặc 3 số tự nhiêm bằng máy tính bỏ
túi qua ví dụ


a) 35 - 16
b) 45 - 28 +14
c) 52 - 27 - 12


GV yêu cầu HS dùng máy tính để tính
425 - 257; 91 - 56;


652 - 46 - 46 - 46 =


<b>* Bµi 47</b>:


HS tìm lời giải 1 đến 2 phỳt
HS 1: Lờn lm cõu a


HS2: Lên làm câu b
HS3: Lên làm câu c


Đáp số: a) 155, b) 25; c) 13
<b>* Bµi 48</b>


HS đọc và tìm phơng pháp giải
HS nêu công thức tổng quát


a+ b = (a- c) + (b+c)


HS 1: lên bảng làm câu a
HS 2: lên bảng làm câu b
Đáp số:


a) 35 +98 = (35 - 2) + (98+2)
b) 46 +29 = (46 -1) +(29+1)
<b>* Bài 49</b>:


HS nghiên cứu tìm cách giải và trả lời
a- b = (a+c) - (b+c)


HS 1: lên bảng làm câu a
HS 2: lên bảng làm câu b
Đáp án:


a) 321 - 96 = (321 +4) - (96+4)
b) 1354 -997 = (1354+3) - (997 +3)
- Chó ý theo dâi


HS tính bằng máy tính và trả lời đáp
số


<i><b>4. Cđng cè</b></i>: ( 5 ph)


- Nêu lại cách tính nhẩm hiệu của hai sè tù nhiªn:
a+ b = (a- c) + (b+c)


a- b = (a+c) - (b+c)



- GV tãm t¾t néi dung bµi.
<i><b>5. H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ</b></i>:


- Xem lại lời giải các bài toán đã làm
- Làm bài tập 51 sgk 62,63,64,65,66 sbt
<i><b>6. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Ngày soạn:12/09/09 <b>Tiết 11:</b>
<b>Luyện tËp 2</b>
<b>I. Mơc tiªu </b>


1. KiÕn thøc: HS thùc hiƯn phép tính nhân, chia thông qua một số bài tập tính
nhẩm, bài toán thực tế


2. K nng: Rốn k nng sử dụng máy tính bỏ túi để làm tính chia


3. Thái độ: Giúp HS hiểu biết thêm về sự ra đời của lịch và câu chuyện về lịch
<b>II. Ph ơng pháp</b>: Đàm thoại, luyện tập thực hành, hoạt động nhúm.


<b>III. Chuẩn bị :</b>
*GV: : Máy tính bỏ túi
* HS : Máy tính bỏ túi


<b>IV. Tiến trình dạy học</b>:
<i><b>1. </b></i>


<i><b> </b><b>ổ</b><b> n định tổ chức</b></i>: ( 2 ph)


Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú



<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>: ( 10 ph)
GV nêu bài toán


Bài 1 tính nhẩm Bài 2: Tìm số tù nhiªn x biÕt
a) 57 +39 a) 315 (146 - x) = 40


b) 213 - 98 b) 6.x - 5 = 613
<i><b>3. Bµi míi</b></i>: ( 33 ph)


tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò và ghi bảng


25


ph <i><b>*HĐ 1: Luyện tập</b></i>- GV giới thiệu đề bài và chép lên
bảng


GV tæ chøc cho HS làm bài theo nhóm
(3 hoặc 4) mỗi nhóm làm 1 câu


GV gọi 3 HS lên trình bày lêi gi¶i
a) 14. 50 = 14: 2.50.2.= 7.100
16. 25 = 16: 4 . 25.4 = 4. 100
b) 2100 : 50 = (2100.2): (50.2)
= 4200: 100 = 42


1400: 25 = (1400.4): (25.4)
= 5600: 100 = 56


c) 132: 12 =(120 +12): 12 = ...


96:8 = (80 +16) : 8 = ...


GV yêu cầu HS nêu công thức tổng
quát cho mỗi trờng hợp


GV chốt lại kiến thức của bµi.


- GV giới thiệu bài tốn và cho 1 HS
đọc bi


Để giải bài toán trên các em phải
thựchiện phép toan gì?


<b>* Bài 52 sgk</b>


HS đọc và suy nghĩ tìm tịi lời giải
cho bài tốn khong 2 phỳt


Nhóm 1: Giải câu a
Nhóm 2: Giải câu b
Nhóm 3: Giải câu c


Mỗi nhóm của 1 ại diện lên bảng
trình bày lời giải


HS 1: làm câu a
HS làm câu b
HS 3 làm câu c


Lu ý: GV cú th gi ý để HS nêu


lên đợc phơng pháp giải mẫu cho
mỗi câu sau đó


cho HS lên bảng
HS 1: a.b =(a:c).(b.c)
HS2: a:b =(a:c):(b.c)
HS:3: a:b =(c+d):b
<b>* Bài 53 sgk </b>
HS đọc đề bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

13
ph


GV cho 2 HS lên bảng giải bài tập
GV cho HS nhËn xÐt bµi lµm cđa 2
bạn lên bảng


GV nhận xét bổ sung và cho HS ghi
lêi gi¶i chn


a) Vì 2100 chia cho 200 đợc 10 còn d
100 nên Tâm mua đợc nhiều nhất 10
vở loại I


b) Vì 2100 chia cho 150 đợc 14 d 0
Nên Tâm mua đợc nhiều nhất 14 vở
loại II


- GV giới thiệu đề bài



Hãy cho biết để giải bài tốn trên ta
cần thựchiện phép tính nào?


H·y tr×nh bày lời giải của bài toán
GV ghi bảng lời giải


Số ngời ở mỗi toa là
8.12 = 96 ngêi


1000 chia cho 96 bằng 10 d 40 Vậy
cần ít nhất 11 toa để chở hết số khách
du lch


<i><b>*HĐ 2: Sử dụng máy tính bỏ túi </b></i>
- Giới thiệu nút dấu chia và cách thực
hiện phép chia qua phép tính 608: 32
GV giới thiệu yêu cầu cảu bµi tËp 55
sgk


Tính vận tốc của một ôtô biết rằng
trong 6 giờ ô tô đi đợc 288km


Tính chiều dài miếng đất hình chữ
nhật có diện tích 1530m2<sub> chiều rộng</sub>
34 m


§Ĩ tÝnh vận tốc ta làm ntn?
Để tính chiều dài ta làm ntn?


GV yêu cầu HS thực hiện phép chia


bằng máy tớnh ri c kt qu


HS làm câu a
HS làm câu b


<b>* Bài 54 sgk</b>
HS đọc đề bài


HS cÇn thùchiƯn phép tính
12.8 = 96


Và 1000: 96 = ?
HS trả lêi miÖng


HS thùchiÖn phÐp tÝnh theo híng
dÉn cđa GV


HS 1: trả lời lấy quãng đờng chia ch
thời gian


HS tr¶ lêi lÊy diƯn tÝch chia cho
chiỊu réng


HS tính và đọc kết quả
<i><b>4. Củng cố</b></i>: Thơng qua luyện tập.


<i><b>5. H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ</b></i>:


- Xem lại lời giải các bài toán đã làm và ghi nhớ các kỹ thuật tính nhẩm đối với
phép cộng, trừ, nhân, chia.



- Lµm bµi tËp 67,68,69,76,77 sbt
<i><b>6. Rót kinh nghiƯm giờ dạy:</b></i>


...
...
Ngày soạn:19/09/09 <b>Tiết 12</b>:


<b>Lũy thừa với số mũ tự nhiên. </b>
<b>Nhân hai lũy thừa cùng cơ số</b>
<b>I. mục tiêu của bài học:</b>


<b>1. Kin thc</b>: HS nắm đợc định nghĩa luỹ thừa, phân biệt đợc cơ số và số mũ,
nắm đợc công thức nhân hai lu tha cựng c s.


<b>2. Kĩ năng</b>: HS biết viết gän mét tÝch cã nhiÒu thõa sè b»ng nhau b»ng cách
dùng luỹ thừa, biết tính giá trị của các luỹ thừa, biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ
số.


<b>3. Thỏi </b>: HS thấy đợc lợi ích của cách viết ngắn gọn bằng luỹ thừa.
<b>II. PHƯƠNG PHáp</b>: Trực quan, hỏi đáp, luyện tập thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

*GV: Bảng phụ viết nội dung bài ?1, bảng bình phơng và lập phơng của các số tự
nhiên từ 0 đến 10


*HS: SGK, vở ghi, đọc trớc nội dung bài.
<b>iv. tiến trình tiết dạy</b>


<i><b>1</b><b>. ổ</b><b>n nh t chc</b></i>: ( 2ph)



Ngày giảng Lớp Tiết thứ Ghi chó


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>: ( 13 ph)
TÝnh nhanh:


a) 2 +2 +2 +2 = b) 5 + 5 + 5 + 5 +5= c) a + a+a+a =
<i><b>3. Bµi míi</b></i>: ( 22 ph)


tg Hoạt động của thầy Hot ng ca trũ v ghi bng


12
ph


10
ph


<i><b>*HĐ 1: Tìm hiểu vỊ lịy thõa víi sè mị tù </b></i>
<i><b>nhiªn.</b></i>


Gv nêu vd về luỹ thừa và cách gọi tên (cách
đọc)


a) VÝ dô: 2.2.2.2 = 24
gọi là lũy thừa


Đọc là hai mũ bèn., c¬ sè 2, sè mị 4.


C¬ sè cđa mét luỹ thừa cho biết điều gì? số
mũ cho biết điều g×?



2.2.2....2 đợc viết gọn ntn?
a.a.a.a.... đợc viết gọn ntn?


Hãy xác định cơ số và số mũ ở mỗi luỹ thừa
trên


GV cho HS đọc tên các luỹ thừa 2n<sub> , a</sub>n<sub>, 3</sub>4
GV: luỹ thừa bậc 4 của a là tích của bốn
thừa số bằng nhau, mõi thừa số bằng a. Vậy
em nào có thể định nghĩa về an<sub> (n </sub><sub></sub><sub>N</sub>*<sub>)</sub>
b) định nghĩa sgk


L thõa bËc n cđa a lµ tÝch của n thừa số
bằng nhau, mỗi thừa số bằng a


an<sub> = a.a.a.a (n#0)</sub>


Gv giới thiệu pháp nhân nhiều thừa số bằng
nhau gọi là phép nâng lên luỹ thừa


Viết gọn các tÝch sau:
a) 5.5.5.5.5.5


b) 6.6.6.3.2


H·y tÝnh 22<sub>;2</sub>3<sub>;2</sub>4<sub>;3</sub>2<sub>;3</sub>3<sub>;3</sub>4<sub>.</sub>


Làm ?1 điền vào chỗ trng cho ỳng


GV nêu cách gọi tên của 72<sub>, 2</sub>3<sub> vµ giíi thiƯu</sub>


chó ý


d) Chó ý :


a2<sub> đọc là a bình phơng</sub>
a3<sub> đọc là a lập phơng</sub>
Quy ớc: a1<sub> = a</sub>


H·y viÕt tÝch sau thµnh 1 luü thõa :
32<sub>.3</sub>3<sub>; 7</sub>2<sub>.7</sub>5<sub>; a</sub>m<sub>.a</sub>n


GV gợi ý cách viết của tích
= (3.3).(3.3.3) = 3.3.3.3.3 = 35


GV giíi thiƯu phÐp nh©n hai l thừa cùng
cơ số


<i><b>*HĐ 2: Nhân hai lũy thừa cùng cơ số</b></i>
a) Tổng quát


1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên


HS ghi bài


Cơ số cho biết giá trị của mỗi thừa
số bằng nhau


Số mũ cho biÕt sè thõa sè b»ng
nhau cđa tÝch.



HS tr¶ lêi viết gọn là 2n
HS trả lời viết gọn là an
HS : 2 là cơ số, n là số mũ


a là cơ số, n là số mũ áh dứng tại
chỗ đọc


HS suy nghĩ và nêu định nghĩa
HS ghi bài


HS : 5.5.5.5.5.5 = 56
6.6.6.3.2 = 6.6.6.6 =64


HS đứng tại chỗ thực hiện phép
tính và nêu cách tớnh


HS lên bảng điền vào bài
HS ghi bài


HS suy nghĩ tìm cách viết
HS trả lời kết quả cđa c¸c tÝch:
72<sub>.7</sub>5<sub>; a</sub>m<sub>.a</sub>n


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

am<sub>.a</sub>n<sub> = a</sub>m+n


Mn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm
ntn?


Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta cần chú
ý điều gì?



b) Chú ý sgk /27


c) Viết tích của các luỹ thõa sau thµnh mét
luü thõa


x5<sub>.x</sub>4<sub> ; a</sub>4<sub>.a.a</sub>2<sub>; 14</sub>3<sub>.14</sub>4


HS ghi bài


HS phát biểu bằng lời


HS nêu chú ý sgk /27
HS tr¶ lêi kÕt qu¶
<i><b>4. Cđng cè</b></i>: ( 5 ph): GV chèt l¹i hai néi dung chÝnh cđa bài


Luyện tập: Bài 1: Điền Đ, S vào ô trống


Bài 2: Bài 56 c,d sgk : Viết gọn các tÝch sau b»ng c¸ch dïng luü thõa
c) 2.2.2.3.3 d) 100.10.10.10


? ở câu c) ta có viết đợc thành 1 luỹ thừa khơng ? Vì sao
<i><b>5. Hớng dẫn học sinh học bài và làm bài ở nhà</b></i>: ( 3 ph)


- Bài lập bảng bình phơng, lập phơng của các số tự nhiên từ 0 đến 10
GV hớng dẫn HS cách lập bảng để về nhà HS hoàn thành nốt.


- Học thuộc định nghĩa luỹ thừa và công thức nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số.
- Làm bài tập 57,58,59,60 sgk



<b>v. rút kinh nghiệm giờ dạy</b>:


...
...
Ngày soạn:19/09/09 <b>TiÕt 13</b>:


<b> Lun tËp</b>
<b>i. mơc tiªu cđa bài học</b>:


<b>1. Kiến thức</b>:


+ Tính gái trị của các luỹ thừa.


+ Viết một số tự nhiên dới dạng luỹ thừa với số mũ lớn hơn 1.
+ Nhân luỹ thừa cùng cơ số .


+ So sánh hai luỹ thừa


<b>2. Kĩ năng:</b> Rèn cho HS khả năng dự đoán kết quả


<b>3. Thỏi </b>: Nghiờm tỳc trong hc tập, u thích học tốn.
<b>ii. phơng pháp</b>: Luyện tập thực hnh.


<b>iii. chuẩn bị</b>:


*GV: Bảng phụ ghi bài tập 63 sgk
* HS : Häc bµi vµ lµm bµi tËp tríc ở nhà.
<b>iv. tiến trình tiết dạy</b>


<i><b>1</b><b>. </b><b>n nh t chc</b></i>: ( 2ph)



Ngày giảng Lớp Tiết thứ Ghi chú


<i><b>2. Kiểm tra bµi cị</b></i>: ( 13 ph)
Bµi 1:


a) Phát biểu định nghĩa luỹ thừa với số tự nhiên
b) Tính: 5.5.5.5; a.a.a...a ( với n thừa số a)
Bi 2:


a) Viết công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
b) Chữa bài tập 60 sgk


<i><b>3. Bài mới</b></i>: ( 22 ph)


tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò và ghi bảng


5


ph <b>*Bài 61 sgk </b>GV gợi ý: Số 8 có thể viết đợc dới dạng luỹ
thừa có cơ số và số mũ bằng mấy?


GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời các kết quả
tiếp theo


GV nhÊn m¹nh: cã nh÷ng sè cã thể có
nhiều cách viết dới dạng luỹ thừa


<b>Bài 61</b>



- Cơ số 2 số mũ là 3
- HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

5
ph


5
ph


4
ph


3
ph


<b>*Bài 62 sgk </b>


a) Tính 102<sub>, 10</sub>3<sub>, 10</sub>4<sub>, 10</sub>5<sub>, 10</sub>6<sub>.</sub>


b) Viết mỗi sè sau díi d¹ng l thõa cđa 10
1000, 100000, 1 tỉ; 1000000000000


Để tính các luỹ thừa ở câu a ta lµm ntn?
<b>Bµi 64 sgk </b>


ViÕt kÕt qu¶ phÐp tÝnh díi d¹ng mét luü
thõa


Để giải bài tập trên các em cần áp dụng
công thức nào? Phát biểu lại quy tắc đó


GV cho 2 HS lên bảng tình bày lời giải
<b>Bài 65 sgk </b>


So s¸nh
a) 23<sub> và 3</sub>2
b) 24<sub> và 4</sub>2


GV chốt lại cách so sánh hai luỹ thừa
<b>Bài 66 sgk </b>


Cho biết 112<sub> = 121</sub>
1112<sub> = 12321</sub>


HÃy dự đoán 11112<sub> = ?</sub>


GV cho HS kiểm tra kết quả bằng máy tính


<b>Bài 62</b>


a. 102 <sub>= 10.10 = 10, ...</sub>


b. Cá nhân HS hoàn thành rồi lên
bảng trình bày


<b>Bài 64</b>


HS c bi


HS áp dụng công thức nhân luỹ
thừa cùng cơ số



HS 1: làm câu a,c
HS 2: làm câu b,d
HS díi líp lµm vµo vë
<b>Bµi 65</b>


HS đọc đề bài và trả lời
a) Ta cso 23<sub> = 8; 3</sub>2<sub> = 9</sub>
Vậy 23<sub>< 3</sub>2


b) Ta cã 24<sub> = 16; 4</sub>2<sub> = 16 </sub>
vËy 24 <sub>= 4</sub>2


<b>Bµi 66</b>:


Hs đọc đề bài và suy nghĩ dự đốn
kết quả


HS tr¶ lêi :
11112<sub> = 1234321</sub>
<i><b>4. Cñng cè:</b></i> ( 5 ph)


Các lời giải sau là đúng hay sai? Nếu sai hãy sửa cho đúng
a) 23<sub>.2</sub>2<sub> = 2</sub>6


b) 53<sub>.5</sub>7<sub>= 5</sub>10
c) 54<sub>.5 = 5</sub>4
d) a5<sub>.a</sub>3<sub> = a</sub>15


e) 32<sub>.2</sub>3<sub> = (3+2)</sub>2+3<sub> = 5</sub>5


Đáp án: a) Sai, b) đúng
c) Sai, d) sai


e) sai.


<i><b>5. Híng dÉn häc sinh häc bµi vµ lµm bµi tËp vỊ nhµ</b></i>: ( 3 ph)
- Xem lại lời giải các bài tập và ghi lại cách giải


- Làm bài tập : 86,88,91,93 sbt
- HS khá giải bài tập 95 sbt


<b>v. rút kinh nghiƯm giê d¹y</b>:


...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Chia hai lịy thõa cùng cơ số.</b>
<b>I. mục tiêu của bài học</b>:


<b>1. Kiến thức</b>: HS nắm vững quy tắc chia hai luỹ thừa cùng c¬ sè , am<sub>: a</sub>n<sub> = a</sub>m- n<sub> (a</sub>
≠ 0) và quy ớc a0<sub> =1 (a </sub><sub> 0)</sub>


<b>2. Kĩ năng</b>: HS biÕt chia hai luü thõa cïng c¬ sè biÕt viết một số tự nhiên dới
dạng tổng các luỹ thõa cđa 10


<b>3. Thái độ</b>: Rèn cho HS tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân, chia hai
luỹ thừa cùng cơ số.


<b>ii. phơng pháp</b>: Hỏi đáp, đàm thoi.
<b>iii. chun b</b>:



*GV: Bảng phụ ghi bài tập 69 sgk
* HS : SGK, vë ghi.


<b>iv. tiến trình tiết dạy</b>
<i><b>1</b><b>. </b><b>n nh t chc</b></i>: ( 2ph)


Ngày giảng Lớp Tiết thứ Ghi chó


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>: ( 13 ph)


- ViÕt các tích sau dới dạng một luỹ thừa:
a) 53<sub>.5</sub>4<sub> b) a</sub>4<sub>.a</sub>5


- Phát biểu quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
<i><b>3. Bài míi</b></i>: ( 22 ph)


tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò và ghi bảng


8
ph


8
ph


<i><b>*HĐ 1: Đặt vấn đề</b></i>


Các em đã biết : Nếu a.b = c
Thì c:a = b; c: b = a (a;b ≠ 0)



VËy tõ kết quả trên 53<sub>.5</sub>4<sub> = 5</sub>7<sub> hÃy cho biết kết</sub>
quả của


a) 57<sub>:5</sub>3
b) 57<sub>:5</sub>4


các em có nhận xét gì về số mũ của thơng với
số mũ luỹ thừa bị chia và luỹ thừa chia?


Tơng tự ta có a4<sub>.a</sub>5<sub> = a</sub>9
HÃy tìm thơng của phép chia
a9<sub>:a</sub>4<sub> = ?</sub>


a9<sub>:a</sub>5<sub> = ?</sub>


GV kết luận: đây chính là phép chia 2 luỹ thừa
cùng cơ số


Với m>n em nào có thể viết công thức tổng quát
của phép chia am<sub>: a</sub>n<sub>?</sub>


GV ghi bảng


<i><b>*HĐ 2: Khái quát quy tắc chia</b></i>.
Với m>n và a≠ 0 ta cã am<sub>: a</sub>n<sub> =a </sub>m-n


Víi m = n hÃy tìm kết quả của phép chia
am<sub>: a</sub>n


các em có thể cho biết kết quả khác của phép


chia không? Vì sao?


GV nêu quy ớc:
a0<sub> = 1 (a</sub><sub> 0)</sub>


GV chốt lại kết quả tổng quát
am<sub>: a</sub>n<sub> =a </sub>m-n<sub>(a</sub><sub> 0, m</sub><sub> n)</sub>


Qua ví dụ và công thức tổng quát em nào có thể
phát biểu quy tắc chia hai luỹ thừa cùng cơ số
GV ghi bảng phần chú ý sgk


1. Ví dô


HS đứng tại chỗ trả lời
a) 57<sub>:5</sub>3<sub> = 5</sub>4


b) 57<sub>:5</sub>4<sub>= 5</sub>3


HS : Sè mị cđa l thõa th¬ng
b»ng hiƯu số mũ của luỹ thừa
bị chia và luỹ thừa chia


HS tr¶ lêi
a9<sub>:a</sub>4<sub> = a</sub>5
a9<sub>:a</sub>5<sub> = a</sub>4


HS tr¶ lêi am<sub>: a</sub>n<sub> =a </sub>m-n
2. Tổng quát



HS trả lời : am<sub>: a</sub>n<sub> =a </sub>m-n<sub> = a</sub>0
HS : am<sub>: a</sub>m<sub> =1 </sub>


(v× sè bị chia bằng số chia)
- Tổng quát:


am<sub>: a</sub>n<sub> =a </sub>m-n<sub>(a</sub><sub> 0, m</sub><sub> n)</sub>
- HS phát biểu quy tắc


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

6
ph


Lµm ?2 sgk


Hãy viết số 235 dới dạng tổng giá trị của các
hàng đơn vị?


H·y viÕt c¸c sè 100,10,1 dới dạng luỹ thừa của
10


<i><b>* HĐ 3: Chú ý</b></i>


GV mọi số tự nhiên đều viết đợc dới dạng tổng
các luỹ thừa của 10


VÝ dơ: 2475 =


Lµm 3 ViÕt c¸c sè 538; abcd dới dạng tổng
quát các luỹ thõa cđa 10



GV chó ý cho HS r»ng


2.103<sub> lµ tỉng 2 l thõa cđa 10 </sub>
v× 2.103<sub> = 10</sub>3<sub>. 10</sub>3


b) x6<sub>: x</sub>3<sub> = x</sub>3
c) a4<sub> : a</sub>4<sub> = a</sub>0<sub> =1</sub>
HS tr¶ lêi


235 = 2.100 +3.10 +5.1
= 2.102<sub> +3.10+ 5.10</sub>0
3. Chú ý


HS1 lên bảng viết số 538
HS2 lên b¶ng viÕt sè abcd


<i><b>4. Cđng cè</b></i>: ( 5 ph)


- Qua bài học hôm nay các em đã đợc học các kiến thức cơ bản nào?
- Làm tb 67 sgk


- Làm bài 69 sgk


- GV treo bảng phụ có ghi sẵn bài 69 lên bảng. Cho HS lên bảng điền kết quả
<i><b>5. Hớng dẫn học sinh học bài vµ lµm bµi tËp vỊ nhµ:</b></i> ( 3 ph)


Bµi 68 sgk TÝnh b»ng hai c¸ch


a) 210<sub>: 2</sub>8<sub> C¸ch 1: 2</sub>10<sub>: 2</sub>8<sub> = 1024:256 = 4 C¸ch 2: 2</sub>10<sub>: 2</sub>8<sub> = 2</sub>10 -8<sub> = 2</sub>2<sub> = 4</sub>



Bài 72: GV giới thiệu về số chính phơng: là số bằng bình phơng của một số tự
nhiên (vd: 0 = 02<sub>; 1=1</sub>2<sub>; 4 = 2</sub>2<sub>; 9= 3</sub>2


a) Tæng : 13 + 23 = 1 +8 = 9 =32<sub> nên có là số số chính phơng</sub>
- Học thuộc quy tắc nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số.


- Làm bài tập 68 b,c,d 70,71,72 bc sgk


- Ôn lại thø tù thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh trong N
<b>v. rót kinh nghiệm giờ dạy</b>:


...
...
Ngày soạn:26/09/09 <b>TiÕt 15:</b>


<b>Thø tù thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh </b>


<b>I. Mục tiêu của bài học:</b>


<b>1. Kin thc</b>: HS nm c các quy ớc về thứ tự thực hiện các phép tính


<b>2. Kĩ năng</b>: HS biết vận dụng các quy tắc về thứ tự thực hiện các phép tính để
tính đúng giá trị của biểu thức.


<b>3. Thái độ</b>: Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính tốn
<b>ii. phơng pháp</b>: Đàm thoại, hỏi đáp, luyện tập thực hành.


<b>iii. chuẩn bị:</b>
*GV: SGV, SGK



* HS : Ôn lại thứ tự thực hiện các phép tính trong N
<b>iv. tiến trình tiết dạy</b>


<i><b>1</b><b>. </b><b>n nh t chc</b></i>: ( 2ph)


Ngày giảng Lớp Tiết thø Ghi chó


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>: ( 13 ph)
- TÝnh b»ng 2 c¸ch:


+, 46<sub> : 4</sub>3<sub> </sub>
+, 74 <sub>: 7</sub>4


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

a) an<sub> =1</sub> <sub>c) a</sub>3<sub> =27</sub>
b) a2<sub> =25</sub> <sub>d) a</sub>n<sub> =0</sub>
<i><b>3. Bµi míi</b></i>: ( 22 ph)


tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trị và ghi bảng


7
ph


15
ph


<i><b>*H§ 1: Ôn lại kiến thứ</b></i>c
GV viết dÃy các phép tính
5+3 -2


12:6.2



Vµ giíi thiƯu vỊ biĨu thøc
H·y lÊy vÝ dơ vỊ mét biĨu thøc?


GV giíi thiƯu chó ý sgk /31 và nêu vd
60 -(13-2.4)


<i><b>*HĐ 2: Nghiên cứu thø tù thùc hiƯn phÐp tÝnh</b></i>
a) §èi víi biĨu thøc không có dấu ngoặc


nếu biểu thức chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có
phép nhân, chia thì ta thùc hiƯn phÐp tÝnh theo
thø tù nh thÕ nµo?


H·y thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh sau
a) 48 - 32 +8 =


b) 60: 2.5 =


NÕu cã c¸c phÐp tÝnh: cộng, trừ, nhân, chia luỹ
thừa thì ta thực hiện theo thø tù ntn?


Thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh
4.32<sub> - 5.6 </sub>


b) §èi víi biĨu thøc cã dÊu ngc
Thùc hiƯn phÐp tÝnh sau:


100: {2.[52 -(35 - 8)]}



NÕu biÓu thøc cã dÊu ngoặc tìm ( ), ngoặc
vuông [ ]; ngoặc nhọn { } thì ta thự hiện theo
thứ tự ntn?


Củng cố làm ?1


GV chép đề bài lên bảng
Tính: a) 62<sub> : 4.3 + 2.5</sub>2<sub> (77)</sub>
b) 2. (5.42<sub> - 18) (124)</sub>
GV sửa sai lỗi tính tốn của HS
Làm ?2 Tìm x biết


a) (6x - 39) : 3 = 201 (107)
b) 23 +3x = 56<sub> : 5</sub>3<sub> (34)</sub>


1


. Nhắc lại về biểu thức


HS nờu vớ d về biểu thức
HS đọc chú ý sgk 31


2. Thø tù thùc hiÖn c¸c phÐp
tÝnh trong biĨu thøc.


HS thực hiện từ trái sang phải
HS đứng tại chỗ nêu lời giải
HS suy nghĩ và trả lời Thực
hiện phép nâng lên luỹ thừa
tr-ớc rồi đến nhân và chia, cuối


cùng đến cộng và trừ


HS đứng tại chỗ thực hiện phép
tính


HS suy nghÜ c¸ch thùc hiƯn
Ta ph¶i thùc hiƯn phÐp tÝnh
trong dÊu


( ) trớc rồi thực hiện trong dấu
[ ], cui cựng n phộp tớnh
trong du {}


HS 1: lên làm câu a
HS 2: lên làm câu b


HS díi líp nhËn xÐt bài của
bạn


HS 1: lên làm câu a
HS 2: lên làm câu b
4. Củng cố: ( 5 ph)


Nêu lại thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức khơng có dấu ngoặc
Nêu lại thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc


<b>Bµi 73 a,b</b>Thùc hiƯn phÐp tÝnh
a) 5.42<sub> - 18: 3</sub>2


b) 33<sub>.18 - 3</sub>2<sub>.12</sub>



- Gäi hai HS lên bảng làm mỗi em một phần


5. Hng dn hc sinh học bài và làm bài tập về nhà: ( 3 ph)
- Học thuộc phần đóng khung sgk


- Lµm bài tập 73 c,d,74,75,76 sgk
<b>v. rút kinh nghiệm giờ dạy</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Ngày soạn:26/09/09 <b>TiÕt 16</b>:


<b> LuyÖn tËp </b>


<b>I. Mục tiêu của bài học: </b>


<b>1. Kin thc</b>: HS nắm đợc các quy ớc về thứ tự thực hiện các phép tính


<b>2. Kĩ năng</b>: HS đợc luyện kĩ năng tính giá trị của các biểu thức theo đúng thứ tự
thực hiện các phép tính.


<b>3. Thái độ</b>: Rèn đức tính cẩn thận, chính xác trong tính tốn
<b>ii. phơng pháp</b>: Luyện tp thc hnh.


<b>iii. Chuẩn bị</b>:
*GV: Máy tính bỏ túi
* HS : M¸y tÝnh bá tói


<b>iv. tiến trình tiết dạy</b>
<i><b>1</b><b>. </b><b>n nh t chc</b></i>: ( 2ph)



Ngày giảng Lớp Tiết thứ Ghi chó


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>: ( 13 ph)
- Thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh
+) 3.52<sub> - 16:2</sub>2


+) 80 -[130 - (12 -42<sub>)]</sub>
- T×m sè tù nhiªn x biÕt


+) 96 - 3(x+1) =42
+) 12x -33 = 32<sub>.3</sub>3


- Khi thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh ta cÇn thùc hiƯn theo thø tù nh thÕ nµo?
<i><b>3. Bµi míi</b></i><b>: </b>( 22 ph)


tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trị và ghi bảng


6
ph


6
ph


5
ph
5
ph


<b>1. Bµi 77 sgk </b>



Thùc hiÖn phÐp tÝnh
a) 27.75 + 25.27 = 150


b) 12: {390:[500 -(125+35)]}


H·y nªu thø tù thùc hiƯn phép tính ở câu a
và câu b?


GV gọi 2 HS lên bảng làm bài.
<b>2. Tìm x biết </b>


a) 70 -5(x-3) = 45
b) 2x +10 = 45<sub>: 4</sub>3


Hãy nêu thứ tự thựchiện các phép tính để
giải bài toán trên


GV cho 2 HS lên đọc bảng trình bày lời giải
<b>3. Bài 82 sgk </b>


Cộng đồng Việt Nam có bao nhiêu dân tộc?
Tính 34<sub> = 3</sub>3<sub> = 81 - 27 = 54</sub>


GV: cộng đồng Việt Nam có 54 dân tộc
<b>4. Sử dụng máy tính bỏ túi </b>


GV giíi thiƯu c¸c nót M + <sub>, M </sub>-<sub> , MR</sub>


Bài 77
a) 2550


b) 4
HS trả lời


HS lên bảng làm bài, HS dới lớp
cùng làm bµi


- Chép đề bài vào vở rồi thực hiện
đáp số: a) x = 8


b) x = 3


HS đứng tại chỗ nêu lời giải
HS 2hs lên bảng làm bài
HS nhận xột


Bài 82


HS c bi


HS tính và trả lêi kÕt qu¶


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

để HS nắm đợc chức năng
Sử dụng máy tính để tính
a) (274 + 318): 6


b) 34. 29 +14 .35


GV híng dÉn HS c¸ch thùc hiƯn các phép
tính trên bằng máy tính.



áp dụng tÝnh: 49.62 - 32.51


cđa c¸c nót M + <sub>, M </sub>-<sub> , MR</sub>


- Tính và trả lời kết qủa
<i><b>4. Củng cố</b></i>: ( 5 ph)


*Tìm số tự nhiên x biết
a) 231 -(x-6) = 1339:13
b) 5x - 8 = 22<sub>.2</sub>3


GV yêu cầu HS nêu cách giải đối với từng câu sau đó cho 2 HS lên bảng trình
bày lời giải.


* Nêu quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa có cùng cơ số
Nêu thứ tự thự chiện các phép tính trong một biểu thức
Nêu cách giải đối với bài tốn tìm x


<i><b>5. Híng dÉn häc sinh häc bµi vµ lµm bµi tập về nhà</b></i>: ( 3 ph)
Học thuộc các quy ớc về thứ tự thực hiện các phép tính
Làm bài 78,79, 80 sgk


*Bài 80 sgk


Để giải bài toán này chúng ta phải làm nh thế nào?
GV làm mẫu mét vµi vÝ dơ


22<sub> 1 +3 </sub>


Ta cã: 22<sub> = 4 vµ 1 +3 = 4</sub>


VËy 22 <sub> = 1 + 3</sub>


GV yêu cầu HS về nhà làm các phần còn lại
Ôn tập các kiến thức


Cách viết tập hợp, số phần tử, tập hợp con
Các phép tính về sè tù nhiªn


Xem lại lời giải các bài đã chữa


<b>v. rút kinh nghiệm giờ dạy</b>:


...
...


Ngày soạn:26/09/09 <b>Tiết 17</b>:
<b>Kiểm tra viết</b>
<b>I. Mục tiêu của bài học: </b>


<b>1. Kiến thức</b>: Kiểm tra việc nắm vứng các kiến thức về tập hợp các phép tính
cộng, trừ, nhân, chia nâng lên luỹ thừa các số tự nhiên.


<b>2. K năng</b>: Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức đã học để giải tốn, trình bày
lời giải


<b>3. Thái độ</b>: Rèn tính cẩn thận, chính xác, biết lựa chọn cách giải thích hợp khi
làm bài kiểm tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>iii. chuẩn bị</b>:
*GV: Ra đề, đáp án


*HS: Giấy kiểm tra


<b>iv. tiến trình tiết dạy</b>
<i><b>1</b><b>. ổ</b><b>n định tổ chức</b></i>: ( 2ph)


Ngµy giảng Lớp Tiết thứ Ghi chú


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>: Kiểm tra trong giờ.
<i><b>3. Bài mới</b></i>: ( 45 ph)


A. Đề bài:


<i>Câu 1 </i>


a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 2 và không vợt quá 9 bằng 2 cách
b) Tập hợp A có bao nhiêu phần tử


c) Viết một tập hợp B là tập hợp con của tập hợp A


<i>Câu 2</i>: Tính nhanh:
a. 23 + 45 + 77
b. 25 . 98


<i>C©u 3</i>: Thùc hiƯn phÐp tÝnh:
a. 28<sub>: 2</sub>4<sub> + 3.3</sub>3


b. 512<sub> : 5</sub>10<sub> + 75</sub>


c. 15: { 390: [500 - (upload.123doc.net +36.7)]}



<i>Câu 4</i>:


Tìm số tự nhiên x biÕt:
a) 10 + 2.x = 45<sub>: 4</sub>3
b) 53 5.(x-3) = 38
B. Đáp án + Thang điểm:


<i>Cõu 1</i>: (3 điểm): Mỗi ý đúng cho 1 điểm:
a. C1: A =

3; 4;5;6;7;8;9



C2: A =

<i>x N</i> / 2<i>x</i>9



b. Số phần tử của tập hợp A là: 9 – 3 + 1 = 7 ( phần tử)
c. Có nhiều đáp án ví dụ: C =

3;4;5



<i>Câu 2</i>: ( 2 điểm): Mỗi ý đúng cho 1 điểm.


a. 23 + 45 + 77 = (23 + 77) + 45 = 100 + 45 = 145


b. 25 . 98 = 25 . (100 – 2) = 25.100 – 25.2 = 2500 – 50 = 2450


<i>Câu 3</i>: (3 điểm): Mỗi ý đúng cho 1 điểm.


a. 28<sub>: 2</sub>4<sub> + 3.3</sub>2<sub> = 2</sub>8-4<sub> + 3</sub>1+2<sub> = 2</sub>4<sub> + 3</sub>3<sub> = 16 + 27 = 43</sub>
b. 512<sub> : 5</sub>10<sub> + 75 = 5</sub>12-10<sub> + 75 = 5</sub>2<sub> + 75 = 25 + 75 = 100</sub>


c. 15: { 390: [500 (upload.123doc.net +36.7)]}= 15: { 390: [500
-(upload.123doc.net + 252)]}


= 15: { 390: [500 - 370]}


= 15: { 390:130}


= 15 : 3 = 5


<i>Câu 4</i>: ( 2 điểm): Mỗi ý đúng cho 1 điểm.
a. 10 + 2.x = 45<sub>: 4</sub>3


10 + 2.x = 42
10 + 2.x = 16


2.x = 16 – 10
2.x = 6


x = 6 : 2
x = 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

5.(x-3) = 53 – 38
5.(x-3) = 15


x-3 = 3
x = 6
<i><b>4. Cñng cè</b></i>:


<i><b>5. Híng dÉn häc sinh häc bµi vµ lµm bµi ë nhà</b></i>:
- Về nhà làm lại bài kiểm tra vào vở bµi tËp.
- Xem tríc bµi tÝnh chÊt chia hÕt cđa một tổng.


<b>v. rút kinh nghiệm giờ dạy</b>:


...


...


Ngày soạn:26/09/09 <b>TiÕt 18:</b>


<b>tÝnh chÊt chia hÕt cña mét tổng</b>
<b>i. mục tiêu của bài học:</b>


<b>1. Kin thc</b>: hs nm đợc các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu


<b>2. Kĩ năng</b>: HS biết nhận ra một tổng của hai hay nhiều số , một hiệu của 2 số có
chia hết cho một số hay khơng mà khơng cần tính giá trị của tổng, của hiậu đó.
HS biết sử dụng các kí hiệu  và


<b>3. Thái độ</b>: Rèn cho HS tính chính xác khi vận dụng các tính chất chia hết
<b>ii. phơng pháp</b>: Phát vấn, m thoi, hot ng theo nhúm.


<b>iii. Chuẩn bị</b>:


*GV: bảng phụ ghi bµi 86 sgk
* HS : Vë ghi, SGK.


<b>iv. tiến trình tiết dạy</b>
<i><b>1</b><b>. ổ</b><b>n định tổ chức</b></i>: ( 2ph)


Ngµy giảng Lớp Tiết thứ Ghi chú


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>: ( 5 ph)


GV nhận xét về kết quả bài kiểm tra 1 tiết, nêu u điểm và những khuyết điểm
trong bµi lµm cđa HS



<i><b>3. Bµi míi:</b></i> (30 ph)


tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò và ghi bảng


6


ph <i><b>*HĐ 1: Nhắc lại khái niệm chia hết</b></i>GV cho HS lÊy vd vỊ phÐp chia hÕt vµ phÐp.
chia có d khác 0


Giáo viên giới thiệu kí hiệu : vµ :
KÝ hiƯu: a<sub> b : a chia hÕt cho b </sub>
a <sub> b : a kh«ng chia hÕt cho b</sub>


GV ở bài 6 các em đã đợc học về phép chia
hết vậy em nào cho biết: Số tự nhiên a chia
hết cho số tự nhiên b khác 0 khi no?


<b>1.Nhắc lại về quan hệ chia hết</b>
HS lấy vÝ dơ vỊ phÐp chia hÕt vµ 1
vÝ dơ vỊ phÐp chia cã d


HS ghi b¶ng
HS tr¶ lêi


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

12
ph


12
ph



GV ghi b¶ng: Víi a,b N, b≠0
a:b nÕu cã sè q N sao cho a = b.q
<i><b>*H§ 2: Nghiên cứu tính chất 1</b></i>.
GV cho HS làm ?1


Từ câu a các em rút ra nhận xét gì?
Từ câu b các em rút ra nhận xét gì?


Vậy nếu a<sub>m và b</sub><sub>m thì các em suy ra điều</sub>
gì?


GV ghi bảng


a<sub>m vµ b</sub><sub> m =>(a+b):m</sub>


GV giới thiệu kí hiệu “=>” và cách đọc
Hãy viết 3 số chia hết cho 4 và xét xem
hiệu của hai trong 3 số và tổng ca chỳng
cú chia ht ch 4 khụng?


Qua vd trên các em rút ra kết luận gì
GV ghi bảng: Chú ý:


a<sub>m vµ b</sub><sub> m => (a-b) </sub><sub> m</sub>


a<sub>m; b</sub><sub> m vµ c</sub><sub> m => (a+b+c) </sub><sub> m</sub>


GV giíi thiƯu t/c 1 và cho HS phát biểu tính
chất 1



Cng c: Các tổng và hiệu sau đều chia hết
cho số nào? Vì sao?


a) 33 + 22; b) 88 - 55
c) 44 + 66 + 77


<i><b>*HĐ 3: Nghiên cứu tính chất 2</b></i>
GV cho HS làm ?2


Yêu cầu HS đa ra ví dụ và rút ra nhận xét
cho mỗi phần


Qua bài tập trên các em hÃy dự đoán xem
nếu


a: m; b: m => ?


H·y xÐt xem hiÖu (35 - 7) cã chia hÕt cho 5
kh«ng ? vµ (27 - 16) cã chia hÕt cho 4
kh«ng


Vậy nhận xét ở trên cịn đúng với một hiệu
khơng?


H·y viÕt c«ng thøc tỉng quát
GV ghi công thức tổng quát


Hóy ly 1 ví dụ về 3 số trong đó có một số
khơng chia hết cho 3, hai số còn lại chia hết


cho 3, hãy xét xem tổng của chúng có chia
hết cho 3 khơng?


Qua ví dụ trên các em rút ra nhận xét gì
GV kết luận đây chính là nội dung của tính
chất 2 và cho HS đọc tính chất 2 sgk tr35
Làm ?3 sgk 35


GV gäi tõng HS tr¶ lời từng câu
Làm ?4 sgk /35


GV gọi HS lÊy vÝ dô


<b>2. TÝnh chÊt 1</b>:


HS trả lời miệng từng câu a và b
HS nếu hai số hạng của tổng đều
chia hết cho 6 thì tổng chia hết cho
6


HS: Suy ra (a+b)<sub> m</sub>


HS lÊy vd vÒ 3 sè tự nhiên chia hết
cho 4 và xét các trờng hợp


HS : Nếu 2 số đều chia hết cho
cùng một số thì hiệu của chúng
cùng chia hết cho số đó.


HS đọc tính chất 1 sgk 34


HS suy nghĩ và trả lời


HS gi¶i thÝch lÝ do chia hÕt cho 11
<b>3. Tính chất 2</b>


HS trả lời câu a
HS 2; trả lời câu b
HS trả lời => (a+b) m
HS 27 -6 = 11 4
35 - 7 = 28 : 5


HS nhận xét trên vẫn đúng với một
hiệu


HS :


HS lấy vd và nêu nhận xét


HS : Nếu chi r có 1 số hạng của
tổng khơng chia hết cho một số,
cịn các số hạng khác đều chia hết
cho số đó thì tổng khơng chia hết
cho số đó.


HS đứng tại chỗ trả lời
HS lấy ví dụ


<i><b>4. Cđng cè</b></i>: ( 5 ph)
Lµm bài 86 sgk



GV đa ra bảng phụ ghi nội dung bài 86 và yêu cầu HS điền dấu x vào ô thích hợp
và giải thích


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Häc thuéc 2 tÝnh chÊt. Lµm bµi tËp 83,84,85 sgk ; 115,116,117 sbt
<b>v. rút kinh nghiệm giờ dạy</b>:


...
...
Ngày so¹n:03/10/09 <b>TiÕt 19:</b>


<b> Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu của bài học:</b>


<b>1. Kin thc</b>: Cng cố lại tính chất chia hết của một tổng, biết cách chứng minh
một tổng chia hết hoặc không chia hết cho một số mà khơng cần phải tính tổng
đó.


<b>2. Kĩ năng</b>: Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức vào giải bài tập.
<b>3. Thái độ</b>: Học sinh nghiêm túc trong khi học tập.


II. Phơng pháp: Luyện tập thực hành, hi ỏp.
<b>III. Chun b</b>:


*GV: Bảng phụ bài 89


*HS: Xem trớc các bài tập trong SGK.
<b>IV. Tiến trình tiết dạy:</b>
<i><b>1</b><b>. </b><b>n nh t chc</b></i>: ( 2ph)


Ngày giảng Lớp Tiết thứ Ghi chó



<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>: ( 13 ph)


- HS 1: Ph¸t biĨu tÝnh chÊt chia hÕt cđa mét tỉng?
- HS 2: Lµm bµi tËp 85 SGK


<i><b>3. Bµi míi</b></i>: ( 27 ph)


tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò và ghi bảng


79
ph


9
ph


9
ph


<b>* HĐ 1: Giải bài 87</b> ( sgk/36)
- Yêu cầu 1 HS đọc đề bài


- Tæng A gồm có bao nhiêu số hạng? ĐÃ
biết mấy sè h¹ng?


- Trong ba số hạng đã biết có số hạng nào
không chia hết cho 2 không?


- VËy muèn A chia hết cho 2 x phải thỏa
mÃn điều kiện gì?



- Tơng tự yêu cầu HS làm câu b
<b>*HĐ 2: Giải bài tập 88</b>


- Nếu gọi b là thơng của của phép chia số
tự nhiên a cho 12 thì số tự nhiên a bằng
gì?


- Vậy số tự nhiên a bằng tổng của 2 số tự
nhiên là 12.b vµ 8.


- u cầu HS vận dụng tính chất chia hết
của một tổng để tìm xem a có chia hết
cho 6 khơng và a có chia ht cho 4
khụng?


<b>* HĐ 3: Giải bài tập 89</b>


- Treo bảng phụ bài tập 89 lên bảng
- Yêu cầu HS vận dụng kiến thức suy
nghĩ bài 89/ sgk36


- Cho HS hoạt động nhóm làm bài tập.


<b>1. Bµi 87</b>


- 1 em đứng tại chỗ đọc đề bài


- Tổng A gồm có 4 số hạng. ĐÃ biết 3
số h¹ng.



- Cả ba số hạng đều chia hết cho 2.
- Theo tính chất chia hết của một
tổng để A chia hết cho 2 thì x cũng
phải chia hết cho 2. Do đó x phải là
số chẵn.


- Muèn A không chia hết cho 2 thì x
phải là số lẻ.


<b>2. Bài 88</b>
a = 12.b + 8


- Vì: + 12.b = (3.4.b) <sub> 4 và 8 </sub><sub> 4 </sub>


nên: (12.b + 8)<sub> 4 vËy a </sub><sub> 4</sub>


+ 12.b = (6.2.b) <sub> 6 và 8 </sub><sub> 6 </sub>


nên: (12.b + 8) <sub> 6</sub>


<b>3. Bµi 89</b>


- Quan sát trên bảng phụ hoạt động
theo nhóm làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- HS dới lớp quan sát các bạn trình bày và
nhận xét.


bảng phụ



Câu Đúng Sai


a. Nếu mỗi số hạng
của tỉng chia hÕt cho
6 th× tỉng chia hÕt cho
6.


x
b. Nếu mỗi số hạng


của tổng không chia
hết cho 6 thì tổng


không chia hết cho 6. x


c. Nếu tổng của hai số
chia hết cho 5 và một
trong hai số đó chia
hết cho 5 thì số cịn lại
chia hết cho 5.


x
d. Nếu hiệu của hai số
chia hết cho 7 và một
trong hai số đó chia
hết cho 7 thì số cịn lại
chia hết cho 7


x


<i><b>4. Cđng cè</b></i>: Th«ng qua lun tËp


<i><b>5. Híng dÉn häc sinh häc bµi vµ lµm bµi vỊ nhµ:</b></i> ( 3 ph)
- Lµm bµi tËp 90 sgk/36 vµ bài tập upload.123doc.net, 119 SBT
- Xem lại các tính chất chia hÕt.


- Bµi 90: Chó ý tÝnh chÊt nÕu a chia hÕt cho b, b l¹i chia hÕt cho c th× a cịng chia
hÕt cho c


<b>v. rót kinh nghiƯm giờ dạy</b>:


...
...


Ngày soạn:03/10/09 <b>Tiết 20:</b>


<b>DÊu hiƯu chia hÕt cho 2, cho 5</b>
<b>I. Mơc tiªu cđa bµi häc: </b>


<b>1. Kiến thức:</b> HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 và hiểu đợc cơ sở lý
luận của các dấu hiệu đó.


<b>2. Kĩ năng:</b> HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 để nhanh chóng
nhận ra một số, một tổng, một hiệu có hay khơng chia hết cho 2, cho 5


<b>3. Thái độ:</b> Rèn cho HS tính chính xác trong khi phát biểu và vận dụng các dấu
hiệu chia hết cho 2, cho 5


<b>II. phơng pháp</b>: Hỏi đáp, đàm thoại, luyện tập thực hành.
<b>III. Chuẩn bị</b>:



*GV: SGK, SGV.


*HS: Ôn tập về các dấu hiệu chia hết cho 2 cho 5 đã học ở tiểu học
<b>IV. Tiến trình tit dy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Ngày giảng Lớp Tiết thứ Ghi chú
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>: ( 13 ph)


*HS 1: Phát biểu và ghi công thức tổng quát của tính chất 1. Các tổng, hiệu sau
có chia hết cho 6 không?


a) 246 + 30 b) 42 - 18 c) 240 +15 +30


*HS 2: Ph¸t biĨu tÝnh chÊt 2 và ghi công thức tổng quát. Các tổng, hiệu sau cã
chia hÕt cho 4 kh«ng?


a) 42 + 56 b) 600 - 14 c) 60 +13 +24
<i><b>3. B i míi</b><b>à</b></i> : ( 22 ph)


tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò và ghi bng


4
ph


9
ph


9
ph



<b>*HĐ 1: Nhận xét ban đầu</b>


Gv chia nhúm theo dãy để tìm ví dụ về
các số có tận cùng là 0 rồi xét xem các
số đó có chia hết cho 2, cho 5 khụng?
Vỡ sao?


<b>*HĐ 2: Tìm hiểu về dấu hiệu</b>
<b>chia hết cho 2</b>


Trong các số có 1 chữ sè, sè nµo chia
hÕt cho 2?


H·y xÐt sè n = 43*


Thay * bằng chữ số nào thì số n: 2
GV phân tích 43* = 430 + *


Vậy những số nh thế nào thì chia hết
cho 2?


Thay * bằng chữ số nào thì không chia
hết cho 2


Qua ví dụ trên em nào có thể phát biểu
dấu hiệu chia hết cho 2


Làm ?1



GV chộp bi


<b>*HĐ 3: Nghiªn cøu dÊu hiƯu</b>
<b>chia hÕt cho 5</b>


GV tổ chức các hoạt động tơng tự nh
dấu hiệu chia hết cho 2


Cđng cè lµm ?2


<b>1. NhËn xÐt mở đầu</b>


HS i din cho nhúm ly mt s vớ dụ
sau đó nêu nhận xét : “các số có chữ số
tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia
hết cho 5”


<b>2. Dấu hiệu chia hết cho 2</b>
HS đáp: số 0; 2;4;6;8
HS trả lời : * = ....
HS : n<sub> 2 <=> *</sub><sub> 2</sub>
HS phát biểu kết luận 1
Trả lời n <sub>2 <=> * </sub><sub> 2</sub>
HS phát biểu kết luận 2


HS ph¸t biĨu dÊu hiƯu chia hÕt cho 2
HS trả lời : 328 và 1234 chia hết cho 2
còn số 1437 và 895 không chia hết cho
2



3. Dấu hiƯu chia hÕt cho 5


- T¬ng tù nh dÊu hiƯu chia hÕt cho 2
theo sù híng dÉn cđa GV


<i><b>4. Cđng cè:</b></i> ( 5 ph)


- GV cho HS ph¸t biĨu lại dấu hiệu chia hết cho 2 và cho 5 và ghi bảng
- N chữ số tận cùng là 0; 2;4,; 6;8 => n: 2


- N cã ch÷ sè tËn cùng là 0 hoặc 5 <=> n: 5
- GV cho HS lµm miƯng bµi 92 sgk


- Lµm bµi 93 sgk


- HÃy nêu cách giải bài tập này ?


- Hãy cho biết để giải bài tập này ta sử dụng tính chất gì?
<i><b>5. Hớng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà:</b></i> ( 3ph)
- Học thuộc các dấu hiệu chia hết cho 2 và 5


- Lµm bµi tËp 91,94,95 sgk ; 127, 128 (sbt)


- Bài 91: Chú ý có những số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5
- Bài 95: Dựa vào dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 để giải


<b>v. rót kinh nghiệm giờ dạy</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Ngày soạn:03/10/09 <b>TiÕt 21:</b>



<b> Lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu cđa bµi häc:</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>: Cđng cè dÊu hiƯu chia hÕt cho 2, cho 5


<b>2. Kĩ năng</b>: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các dấu hiệu chia hết để giải bài tốn
chia hết


<b>3. Thái độ:</b> Rèn tính cẩn thận và ý thức suy luận chặt chẽ khi giải toán
<b>II. phơng pháp</b>: Hỏi đáp, luyện tập thực hành.


<b>iii. ChuÈn bị:</b>


*GV: Bảng phụ ghi sẵn bài 98 sgk /39


* HS : häc thuéc dÊu hiÖu chia hÕt cho 2 cho 5
<b>IV. Tiến trình tiết dạy:</b>


<i><b>1</b><b>. </b><b>n nh t chc</b></i>: ( 2ph)


Ngày giảng Lớp Tiết thứ Ghi chú


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>: ( 13 ph)


- HS1: Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
áp dụng chữa bài 94 sgk


- HS2: Chữa bài 95 sgk


Hi: tỡm * để 54* chia hết cho cả 2 và 5?


GV cho HS dới lớp nhận xét


<i><b>3. Bµi míi</b></i>: ( 25 ph)


tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>5 </b>
<b>ph</b>


<b>5 </b>
<b>ph</b>


<b>*HĐ 1: Làm bài 96 sgk</b>


GV chộp bi lờn bảng và yêu cầu 2 HS
lên bảng mỗi em làm một câu.


GV chia HS dới lớp thành 2 nhóm để làm
bài tập


GV chốt lại: Đối với dấu hiệu chia hết
cho 2 và 5 dù thay dấu * ở vị trí nào cũng
cần quan tâm đến chỉ số tận cùng xem có
chia hết cho 2, cho 5 khụng


<b>*HĐ 2: Làm bài 97 sgk</b>


GV cho HS c bài và chia nhóm
Nhóm1: ghép thành các số chia hết cho 2
Nhóm 2: ghép thành các số chia hết cho


5


Làm ntn để ghép thành các số tự nhiên có


<b>1. Bµi 96</b>


HS díi líp lµm ra vë nh¸p theo 2
nhóm


Nhóm 1: làm câu a
Nhóm 2: làm câu b


HS i din nhúm nhn xột bi làm
của bạn trên bảng và nêu lời giải của
nhóm


a) không có chữ số nào.
b) * {1;2;3;4;....9}
<b>2. Bài 97</b>


HS đọc đề bài


HS lµm viƯc theo nhãm


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>5 </b>
<b>ph</b>


<b>5 </b>
<b>ph</b>



<b>5 </b>
<b>ph</b>


3 ch÷ sè chia hÕt cho 2?


Làm ntn để ghép thành các số tự nhiên có
3 ch s chia ht cho 5


<b>*HĐ 3: Làm bài 98 sgk </b>


GV đa bảng phụ có ghi sẵn bài 98 vµ chia
HS thµnh 4 nhãm (4 tỉ)


u cầu một nhóm cử đại diện lên trình
bày đáp án, các nhóm khác theo dõi và
nhận xét.


Hãy sửa các lỗi sai thành câu ỳng
<b>*H 4: Lm bi 99 sgk</b>


GV gợi ý cách giải


- Số tự nhiên có 2 chữ số giống nhau viết
nh thế nào?


- Số cần tìm thoả mÃn điều kiện gì ?
- Vậy số a có thể là các chữ số nào?
<b>*HĐ 5: làm bài 100 sgk</b>


GV ghi túm tt đề bài lên bảng


N = abbc


N: 5 vµ a,b,c  {1;5;8}


Nhóm 1: Chữ số tận cùng là 0, 4
đó là các số: 450, 540, 504


Nhóm 2: chữ số tận cùng là 0 hoặc 5
đó là các số: 450, 540, 405


<b>3. Bài 98</b>


- HS làm trên bảng phụ do GV chuẩn
bị sẵn


<b>4. Bài 99</b>


HS c bi, suy ngh cách làm
HS: số cần tìm có dạng aa


HS : số đó : 2 và chia 5 d 3


HS : a cã thÓ b»ng 2; 4; 6; ;8 => a=8
=> số cần tìm là 88


<b>5. Bi 100</b>
HS c bài
HS trả lời
Vì n: 5 => c: 5



Mµ c  {1;5;8}=> c = 5
=> a = 1; b = 8


Vậy ô tô ra đời năm 1885
<i><b>4. Củng cố</b></i><b>: ( 3 ph)</b>


- Để giải các dạng bài tập hôm nay các em phải ghi nhớ kiến thức nào?


- GV nêu lại các dạng bài tập đã luyện trong giờ học hôm nay và chốt lại cách
giải


<i><b>5. Hớng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà</b></i>: ( 3 ph)
- Xem lại lời giải các bài tập đã chữa và nêu lại cách giải
- Làm bi tp 124, 129, 128, 130, 131 sbt


- Ôn l¹i dÊu hiƯu chia hÕt cho 3, cho 9
<b>v. rót kinh nghiệm giờ dạy</b>:


...
...


Ngày soạn:10/10/2009 <b>TiÕt 22:</b>


<b>DÊu hiƯu chia hÕt cho 3, cho 9</b>
<b>i. mơc tiêu bài học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>2. K nng</b>: HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 để nhanh
chóng nhận ra một số có hay không chia hết cho 3, cho 9


<b>3. Thái độ</b>: Rèn luyện cho HS tính chính xác khi phát biểu các dấu hiệu và vận


dụng linh hoạt sáng tạo để giải bài tập


<b>II. Phơng pháp:</b> Đàm thoại, hỏi đáp
<b>III. Chuẩn bị:</b>


- GV: SGK, SGV.


<b>- </b>HS: Ôn lại các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 đã học ở tiểu học
<b>IV. Tiến trình tiết dạy:</b>


<i><b>1</b><b>. </b><b>n nh t chc</b></i>: ( 2ph)


Ngày giảng Lớp Tiết thứ Ghi chó


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>: ( 13 ph)
- HS1: Chữa bài 128 sbt
- HS2: Chữa bài 129 sbt
<i><b>3. Bµi míi</b></i>: ( 22 ph)


tg Hoạt động của thầy Hot ng ca trũ v ghi bng


5
ph


9
ph


8
ph



<i><b>* HĐ 1: Tìm hiểu ban đầu</b></i>


GV nêu nhận xét mở đầu Sgk /39


GV híng dÉn HS giai rthÝch nhËn xÐt trªn
víi sè 378


Sè 378 = 3.100 +7.10 +8
= 3.(99 +1) +7(9+1) +8
= 3.99 +3 + 7.9 +7 +8
= (3+7 +8) + 3.99 +7.9
= 18 + sè chia hết cho 9


GV yêu cầu cả lớp làm tơng tự với số 253
Dựa vào kết quả phân tích trên h·y cho biÕt
378 cã chia hÕt cho 9 kh«ng ? Vì sao?


<i><b>*HĐ 2: Tìm hiểu về dấu hiệu chia hết cho</b></i>
<i><b>9</b></i>


VÝ dô: XÐt sè 378


378 =(3+7+8) + sè chia hÕt cho 9
= 18 + sè chia hÕt cho 9


Số 378 : 9 vì cả hai số hạng đều chia hết cho
9


Qua vÝ dơ trªn h·y cho biÕt mét só nh thế
nào thì chia hết cho 9



Số 253 có chia hết cho 9 không? Vì sao?
Một số ntn thì không chia hết cho 9


Từ kết luận 1 và kết luận 2 hÃy nêu kết luận
chung về dấu hiƯu chia hÕt cho 9


GV nªu kÕt ln chung sgk /40
n có tổng các chữ số chia hết cho 9
<=> n chia hết cho 9


Củng cố: cả lớp làm ?1
Yêu cầu HS giải thích lí do


<i><b>*H 3: Tỡm hiu dấu hiệu chia hết cho 3</b></i>
GV tổ chức các hoạt động tơng tự nh trên để
đi đến dấu hiệu chia hết cho 3


GV cho hai d·y cïng lµm, d·y 1 xÐt sè 2031,
d·y 2 xÐt sè 3415 xem cã chia hÕt cho 3


<b>1. Nhận xét mở đầu</b>


HS ng tại chỗ trình bày cách
làm


HS : vì cả 2 số hạng của tổng đều
chia hết cho 9 nên số 378 : 9


<b>2. DÊu hiƯu chia hÕt cho 9</b>



HS ph¸t biĨu kÕt luËn 1 sgk


Sè 253 = 2 + 5 + 3) + sè chia hÕt
cho 9


= 10 + sè chia hết cho 9
Vì 10 không chia hết cho 9
=> 253 không chia hết cho 9
HS phát biểu kÕt luËn 2 sgk


HS ph¸t biĨu dÊu hiƯu chia hÕt
cho 9


HS tr¶ lêi : 621 : 9 v×
(6+2+1) = 9<sub> 9</sub>


1205 <sub> 9 v× 1+2 + 0 +5 = 8 </sub><sub> 9</sub>
1327 <sub> 9 v× 1 +3 + 2 +7 = 13 </sub><sub> 9</sub>
6354 <sub> 9 v× 6 + 3 + 5 + 4 = 18 </sub><sub> 9</sub>
<b>3. DÊu hiÖu chia hÕt cho 3</b>


VD1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

kh«ng ? cho 9


= 6 + sè chia hÕt cho 9
= 6 + sè chia hÕt cho 3


VËy 2031 : 3 vì cả hai sè h¹ng


cïng chia hÕt cho 3


HS ph¸t biĨu dÊu hiÖu chia hÕt
cho 3


157* <sub> 3 khi (1+5+7+*) </sub><sub> 3 </sub>
Hay (13+*) <sub> 3</sub>


Vì * là chữ số nên nên * {2;5;8}
<i><b>4. Củng cố</b></i>: ( 5 ph)


- H·y ph¸t biĨu dÊu hiƯu chia hÕt cho 3, cho 9?


- DÊu hiÖu chia hÕt cho 3, cho 9 có gì khác với dấu hiệu chia hết cho 2 và
cho 5?


- Các số chia hết cho 9 có chia hết cho 3 không ? các số chia hết cho 3 thì có
chia hết cho 9 không cho ví dụ minh hoạ


- Làm bài 101 sgk /41
- Làm bµi 102 sgk /41


<i><b>5. Híng dÉn häc sinh häc bµi vµ lµm bµi tËp ë nhµ:</b></i> ( 3 ph)
- Häc thc dÊu hiƯu chia hÕt cho 3, cho 9


- Lµm bµi tËp 103, 104, 105 sgk
Bµi 137, 138 sbt


<b>v. rút kinh nghiệm giờ dạy</b>:



...
...


Ngày soạn:10/10/2009 <b>TiÕt 23:</b>


<b>Lun tËp.</b>
<b>I. Mơc tiªu bµi häc</b>:


<b>1. Kiến thức</b>: HS đợc củng cố, khắc sâu kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 3,
cho 9


<b>2. Kỹ năng</b>: HS có kĩ năng vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết để giải bài
tập


<b>3. Thái độ</b>: Rèn luyện cho HS tính cẩn thận khi tính tốn, trình bày lời giải
<b>II. Phơng pháp</b>: Luyện tp thc hnh, hot ng nhúm.


<b>III. Chuẩn bị</b>:


*GV: Bảng phụ ghi bài 107 (sgk/42) bài 110 (sgk/42)
* HS : Ôn tËp kÜ vỊ c¸c dÊu hiƯu chia hÕt cho 2,5,3,9
<b>IV. Tiến trình tiết dạy:</b>


<i><b>1</b><b>. </b><b>n nh t chc</b></i>: ( 2ph)


Ngày giảng Lớp Tiết thứ Ghi chú


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>: ( 13 ph)


- HS 1: Ph¸t biĨu dÊu hiƯu chia hết cho 9 và chữa bài tập 103 (sgk/41)


- HS2: Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3 và chữa bµi tËp 104 sgk
<i><b>3. Bµi míi</b></i>: ( 22 ph)


tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò và ghi bng


11


ph <i><b>*HĐ 1: Chữa bài tập</b></i>Bài 105 sgk/42 .


Dựng 4 chữ số : 4,5,3,0 để ghép thành


<b>Bµi 105</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

11
ph


các số có 3 chữ số
a) chia hết cho 9


b) chia hết cho 3 mà không chia hết
cho 9


GV gọi 1 HS lên bảng trình bày lời
giải sau đó cho HS dới lớp nhận xét
lời giải


Bµi 106 sgk


Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số
a) chia hÕt cho 3



b) Chia hÕt cho 9


? sè nhỏ nhất có 5 chữ số là số nào?
? dùa vµo dÊu hiƯu chia hÕt em hÃy
tìm số thoả mÃn yêu cầu bài toán
Bài 107 sgk/42


GV đa ra bảng phụ


GV gọi từng HS trả lời từng câu và
cho ví dụ minh hoạ với câu đúng


<i><b>*H§ 2: Bài tập: Tìm số d khi chia</b></i>
<i><b>các sè sau cho 9, cho 3</b></i>


1543; 1546; 1527; 2468; 1011


GV yêu cầu : Tìm số d của phép chia
cho 3; cho 9 mà khơng làm phép chia
số đó cho 3, cho 9


GV yêu cầu HS thảo luận theo nhóm
(4 nhóm) để tìm ra kiến thức


áp dụng cách tìm số d để làm bài
GV chốt lại cách tìm số d của phép
chia một số cho 3, cho 9 một cách
nhanh nht



<b>Bài 110 sgk/42 </b>


GV treo bảng phụ có ghi sẵn bài 110
GV yêu cầu 2 nhóm, mỗi nhóm thực
hiện tính nhanh một cột và điền vào ô
trống.


HÃy so sánh r vµ d?


GV nếu r =d - phép nhân có thể ỳng
Nu r d phộp nhõn lm sai


GV nêu phơng pháp thử kết quả của
phép nhân qua phÇn “cã thĨ em cha
biÕt” sgk/43


Víi a = 78; b = 47; c = 3666


4; 5; 0 nên các số lập đợc là : 450, 405;
540; 504


b) Ba chữ số có tổng chia hết cho 3 mà
không chia hết cho 9 là : 4; 5; 3 nên các
số lập đợc là 345; 354; 435; 453; 534;
543.


<b>Bµi 106</b>


HS đọc đề bài
HS1: a) số 10002


HS 2: b) số 10008
<b>Bài 107</b>


HS đọc và tìm câu phát biểu
a) Đ b) S


c) § d) Đ
<b>Bài 108</b>


HS hot ng nhúm


HS trỡnh bày cách tìm: Lấy tổng các chữ
số của mỗi số chia cho 3, cho 9 đợc số
d cần tìm


HS lên bảng trình bày lời giải


<b>Bài 110</b>


HS nhóm 1 nêu kết quả của cột thứ nhất
HS nhóm 2 nêu kết quả của cột thứ hai
HS : r = d


HS đọc phần có thể em cha biết sgk/43


HS thực hành kiểm tra phép nhân với
a= 125; b =24; c = 3000


<i><b>4. Cđng cè</b></i>: ( 5 ph)



- Yªu cầu học sinh nêu lại dấu hiệu chia hết cho 3, 9, 2, 5
- Cách tìm số d nhanh nhất khi chia mét sè cho 9


- Bµi 109:


a 16 213 827 468


m 7 6 8 0


<i><b>5. Hớng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà</b></i>: ( 3 ph)
- Xem lại lời giải các bài tập đã chữa


- Lµm bµi tËp: Bµi 133, 134, 135;136;139 sbt
<b>v. rút kinh nghiệm giờ dạy</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Ngày soạn:10/10/2009 <b>TiÕt 24</b>:
<b>íc vµ béi</b>
<b>I. mơc tiêu bài học</b>:


<b>1. Kin thc</b>: HS nm c nh ngha ớc và bội của một số, kí hiệu tập hợp các
-ớc, kí hiệu tập hợp các bội của một số.


<b>2. Kỹ năng</b>: HS biết kiểm tra một số có hay không là ớc hoặc bội của một số cho
trớc, biết cách tìm ớc và bội của một số cho trớc trong các trờng hợp đơn giản.
<b>3. Thái độ</b>: HS biết xác định ớc và bội trong các bài toán thực tế đơn giản
<b>ii. phơng pháp</b>: Hỏi đáp, đàm thoại, gợi mở


<b>iii. chuÈn bÞ</b>:


*GV: Bảng phụ ghi bài tập củng cố


* HS : Ôn lại định nghĩa phép chia hết
<b>IV. Tiến trình tiết dạy:</b>


<i><b>1</b><b>. ổ</b><b>n định tổ chc</b></i>: ( 2ph)


Ngày giảng Lớp Tiết thứ Ghi chú


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>: ( 13 ph)
- HS1: Chữa bài tập 134 sbt


- HS2: Ph¸t biĨu dÊu hiƯu chia hÕt cho 2, cho 5 cho 3, cho 9
Cho vÝ dô về các số chia hết cho 2,3,5 và cho 9


<i><b>3. Bµi míi</b></i>: ( 22 ph)


tg Hoạt động của thầy Hot ng ca trũ


7
ph


8
ph


<i><b>*HĐ 1: Tìm hiểu về ớc và bội</b></i>


HÃy nhắc lại khi nào thì số tù nhiªn a
chia hÕt cho sè tù nhiªn b ( b≠0)


Dựa vào cách diễn đạt ở trên nếu a : b
thì các em có thể nói gì về hai số a và


b?


GV giới thiệu định nghĩa ớc và bội
sgk/43 và yêu cầu HS đọc


<b>Lµm ?1 sgk/43 </b>


GV cho HS đứng tại chỗ trả lời và giải
thích lí do


? Muốn tìm các ớc một số hay các bội
của một số ta làm nh thế nào?


=> Chuyển sang mục 2


<i><b>*HĐ 2: Nghiên cứu cách tìm ớc và </b></i>
<i><b>bội</b></i>


GV giới thiƯu kÝ hiƯu tËp hỵp các ớc
của a là Ư(a), tập hợp các béi cđa a lµ
B(a)


GV chia lớp thành nhóm để HS tìm ra
cách tìm ớc và bội của một số cho trớc
VD1: Để tìm các bội của 7 em làm ntn?
Yêu cầu : tìm các bội của 7 nhỏ hơn 30


<b>1. Ước và bội</b>


HS : số tự nhiên a: b ( b≠0) khi cã sè tù


nhiªn q sao cho a = bq


HS a là bội của b
b là ớc của a
HS đọc định nghĩa
a: b <=> a là bội của b
b là ớc của a


HS trả lời : 18 là bội của 3 vì 18 ; 3
18 không là bội của 4 vì 18 : 4
4 có là ớc của 12 vì 12 : 4
4 không là ớc của 15 vì 15 : 4


<b>2. Cách tìm ớc và bội</b>


Nhúm trng phõn cụng th kớ và tổ chức
cho nhóm hoạt động


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

7
ph


GV cho HS các nhóm báo cao kết quả
và rút ra cách tìm bội của một số khác
0


GV chia bng thành 2 phần và ghi cách
tìm bội của một số khác 0 vào một cột,
sau đó yêu cầu HS phỏt biu li


<i><b>*HĐ 3: Luyện tập</b></i>



<b>Làm ?2</b>


Tìm các số tự nhiên x mà x B (8)
và x <40


Ví dụ 2: Tìm tập hợp U(8)?


?Để tìm các ớc của 8 em làm ntn?
GV nhận xét cách tìm ớc của 8 của các
nhóm


GV chốt lại cách tìm ớc của một số cho
trớc và ghi vào cột còn lại


<b>Làm ?3</b>
<b>Làm ?4</b>


Tìm ¦(1) vµ B(1)


0


HS phát biểu cách tìm bội của một số là
“nhân số đố lần lợt với các số 0,1,2,3...


HS đứng tại chỗ đọc kết quả
Ta có B(8) = {0;8;16;24;32;40;...}
=> x {0;8;16;24;32}


HS: để tìm các ớc của 8 tâ lần lợt chia 8


cho các số 1,2,3,4...8 ta thấy 8 chỉ chia
hết cho 1,2,4,8


Do đó Ư(8) = {1;2;4;8}
Hs lên bng vit


Ư(12) = {1;2;3;4;6;12}
Hs lên bảng viết


Ư(1) = {1}


B(1) = {0;1;2;3;...}
<i><b>4. Cñng cè</b></i>: ( 5 ph)


? Sè 1 có bao nhiêu ớc số


? Số 1 là ớc của những số tự nhiên nào
? Số 0 là ớc của số tự nhiên nào


? Số 0 là bội của những số tự nhiên nào?


GV: s cỏc c ca một số là hữu hạn và < giá trị của số đó. Số các bội của một
số là vơ số vì khơng có số tự nhiên lớn nhất


Lµm bµi 111 sgk /44
GV và HS cùng chữa bài


<i><b>5. Hng dn hc sinh học bài và làm bài tập ở nhà</b></i>: ( 3 ph)
- Học thuộc định nghĩa ớc và bội



- Lµm bµi 112, 113, 114
- Bµi 113:


B(12) ={0;12;24;36;48...} b) B(15) = {0;15;30;45...}
=> x {24;36;48} => x {15;30}


c) ¦(20) = {1;2;4;5;10;20} d) x¦(16) = {1;2;4;8;16}
=> x {10;20}


<b>v. rót kinh nghiƯm giê d¹y</b>:


...
...
Ng y so¹n:17/10/2009 à <b>TiÕt 25:</b>


<b>Sè nguyên tố. Hợp số. Bảng số</b>
<b>I. Mục tiêu bài học: </b>


<b>1. </b>Kiến thức: HS nắm đợc định nghĩa số nguyên tố, hợp số


<b>2. </b>Kỹ năng: HS biết nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số trong các trờng
hợp đơn giản, thuộc đợc 10 số nguyên tố đầu tiên, hiểu cách lập bảng số nguyên
tố


HS biết vận dụng hợp lí các kiến thức chia hết đã học để nhận biết một hợp số
3. Thái độ: Giúp học sinh u thích mơn học


<b>ii. phơng pháp</b>: Hỏi đáp, hỏi đáp, gợi mở.
<b>iii. Chuẩn bị</b>:



*GV: Bảng phụ ghi sẵn các số tự nhiên từ 2 đến 100
* HS : chuẩn bị một bảng nh trên vào nháp


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i><b>1</b><b>. ổ</b><b>n nh t chc</b></i>: ( 2ph)


Ngày giảng Lớp Tiết thứ Ghi chó


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>: ( 13 ph)


- HS1: ThÕ nào là ớc, là bội của một số


Tìm xN biết : a) x: 12 vµ 0<x≤ 36 b) xƯ(30) và x >12
- HS2: Tìm các ớc của các số 2;3;4;5;6;7?


<i><b>3. Bài mới</b></i>: ( 22 ph)


tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ v ghi bng


11
ph


11
ph


<i><b>*HĐ1: Tìm hiểu về số nguyên tố, </b></i>
<i><b>hỵp sè</b></i>


Từ kết quả bài làm của 2 HS GV t
cõu hi



? Mỗi số 2; 3; 5; 7 có bao nhiêu ớc?
? Mỗi số 4; 6 có bao nhiêu ớc?


GV giới thiệu các số 2;3;5;7 gọi là số
nguyên tố, các số 4,6 gọi là hợp số
? Vậy thế nào là số nguyên tố? Hợp
số?


GV cho HS phát biểu vài lần
<b>GV cho HS làm ?1</b>


? Số 0 và số 1 có là số nguyên tố, có là
hợp số không ? Vì sao?


GV nêu chú ý a sgk/46


? hóy c cỏc s nguyờn t nh hn
10


GV tổng hợp lại


0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


Củng cố: các số sau là số nguyên tố
hay hợp số? Vì sao?


102;513;145;11;13;67.


<i><b>*HĐ2: Các số nguyên tố không vợt </b></i>
<i><b>qua 100</b></i>



GV treo bảng phụ gh sẵn các số tự
nhiên từ 2 đến 100 và yêu cầu HS xem
xét có những số nguyên tố no nh
hn 100


? Vì sao trong bảng không ghi số 0 và
số 1


GV trong bảng này gồm các số
nguyên tố và hợp số. Ta sẽ loại đi các
hợp số và giữ lại các số nguyên tố
? Dòng đầu có các số nguyên tố nào
GV híng dÉn HS lµm theo tõng bớc
trong sgk. Cho HS lên bảng làm từng
bớc.


GV: các số còn lại trong bảng không
chia hết cho mọi số nguyên tố nhỏ hơn
10 chúng là các số nguyên tố nhỏ hơn


<b>1. Số nguyên tố. Hợp số</b>


HS : Mỗi số chØ cã 2 íc lµ 1 vµ chÝnh nã
HS: Mỗi số có nhiều hơn 2 ớc


HS trả lời


HS đọc định nghĩa sgk/46
HS trả lời miệng



Sè 7 lµ sè nguyên tố vì 7>1 và 7 chỉ có 2
ớc là 1 và 7


Số 8 là hợp số vì 8>1 và 8 có hnhiều hơn
hai ớc Ư(8) ={1,2,4,8}


Số 9 là hợp số vì 9> 1 và 9 co nhiều hơn
2 ớc ¦(9) ={1;3;9}


HS số 0 và 1 không là số nguyên tố,
không là hợp số vì khơng thoả mãn định
nghĩa.


HS c¸c sè 2;3;5;7


HS trả lời số nguyên tố: 11;13;67
Hợp số: 102, 513, 145


<b>2. Lập bảng các số nguyên tố không </b>
<b>v-ợt quá 100</b>


HS mở bảng đã chuẩn bị ở nhà


HS : v× số 0 và số 1 không phải là số
nguyên tố


HS có các số nguyên tố: 2;3;5;7


HS lên bảng loại các hợp số lần lwotj


chia hÕt cho 2;3;5;7


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

100


GV kiÓm tra bài làm của vài HS


? Trong các số nguyên tố, số nào là số
chẵn


GV ú l s nguyờn tố chẵn duy nhất
? Các số nguyên tố lớn hơn 5 có tận
cùng là chữ số nào ?


? Hãy tìm 2 số nguyên tố hơn kém
nhau 2 đơn vị, hơn kém nhau 1 đơn vị
GV giới thiệu bảng số nguyên tố nhỏ
hơn 1000 ở cuối sách.


HS : sè 2


HS : lµ các chữ ố 1;3;5;7;9


HS : 3 và 5; 5 vµ 7; 18 vµ 13 ; 2 vµ 3


<i><b>4. Cđng cố</b></i>: ( 5 ph): GV tóm tắt nội dung bài


Làm bµi upload.123doc.net a (sgk/47): a) 3.4.5 +6.7 . Ta cã 3.4.5 : 3; 6.7 : 3 => (3.4.5
+6.7) : 3


Mµ (3.4.5 +6.7) > 1 Nên là hợp số



<i><b>5. Hớng dẫn häc sinh häc bµi vµ lµm bµi tËp ë nhµ</b></i>: ( 3 ph)
- Häc thuéc bµi sgk


- Lµm bµi 119;120 sgk
- Lµm bµi 148,149,153 sbt


<b>v. rót kinh nghiƯm giờ dạy</b>:


...
...
Ngày soạn:17/10/2009 <b>Tiết 26</b>:


<b>Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


1. Kin thc: HS c cng cố khắc sâu định nghĩa về số nguyên tố, hợp số.


<b>2. </b>Kỹ năng: HS biết nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số dựa vào các kiến
thức về phép chia hết, dấu hiệu chia hết HS vận dụng hợp lý các kiến thức về số
nguyên tố, hợp số để giải các bài toán thực tế.


3. Thái độ: Giúp học sinh u thích mơn.
<b>ii. phơng pháp</b>: Luyện tập thc hnh
<b>iii. chun b:</b>


*GV: Bảng số nguyên tố không vợt quá 100 trên bảng phụ
* HS : bảng số nguyên tó không vợt quá 100



<b>IV. Tin trỡnh tit dy:</b>
<i><b>1</b><b>. </b><b>n nh t chc</b></i>: ( 2ph)


Ngày giảng Lớp Tiết thứ Ghi chó


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>: ( 13 ph)


- HS1: Phát biểu định nghĩa về số nguyên tố, hợp số. Chữa bi 119 sgk


- HS2: Chữa bài 119b? Số 0 và số 1 có là số nguyên tố, hợp số không? Vì sao?
<i><b>3. Bài mới</b></i>: ( 22 ph)


tg Hot ng của thầy Hoạt động của trị và ghi bảng


5
ph


5
ph


<b>Bµi 120 sgk </b>


GV chép đề bài lên bảng và cho HS lên
bảng trình bày lời giải


<b>Bµi 122 sgk </b>


GV u cầu HS hoạt động theo nhóm
(4 HS một nhóm) với yêu cầu sửa câu
sai thành câu đúng và cho ví dụ minh


hoạ


2 HS lên bảng mỗi em làm một phần,
sử dụng bảng số nguyên tố tỡm giỏ
tr ca x


5* là số nguyên tố khi * {3;7;9}
9* là số nguyên tố khi * = 7


HS đại diện cho từng nhóm báo cáo
đáp án của nhóm


a) § b) §
c) S d) S


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

6
ph


5
ph


<b>Bµi 121 sgk </b>


? Muốn tìm số tự nhiên K để 3k là số
nguyên tố em làm nh thế nào?


? Muốn tìm số tự nhiên k để 7.k là số
nguyên tố em làm ntn?


<b>Bµi 123 sgk </b>



GV nêu đề bài : Điền vào bảng sau mọi
số nguyên tố P mà bình phơng của nó
khơng vợt q a tức P2 ≤<sub> a</sub>


hơn 2 đều là số lẻ”


HS sửa câu d “Mọi số nguyên tố lớn
hơn 5 đều có tận cùng là một trong
những số 1;3;7;9


HS : thay lần lợt với k = 0,1,2, để kiểm
tra 3.k


Víi k = 0: th× 3.k = 0 không là số
nguyên tố .


Với k = 1 thì 3.1 = 3 là số nguyên tố
Với k 2 thì 3 K là hợp số vì có ớc
khác 1 và chính nó


Vy với k = 1 thì 3.k là số nguyên tố
HS: Nêu cách làm tơng tự nh ở câu a
Hs đọc và suy nghĩ tìm tịi lời giải


<i><b>4. Cđng cè</b></i>: ( 5 ph)


Bài tập : Thi phát hiện nhanh số nguyên tố - hợp số
GV: tổ chức cho 2 đội thi (mỗi đội có 10 HS )
Mỗi đội có 1 bảng nh ở bên



Từng thành viên trong đội lên đánh dấu (x) vào cột tơng ứng để xác định một số
là số nguyên tố hay hợp số sau đó truyền phấn cho bạn khác lên làm cho đến em
cuối cùng


Đội thắng cuộc là đội làm nhanh và đúng


GV động viên đội thắng cuộc và khắc sâu phơng pháp xác định số nguyên tố -
hợp số.


Sè n/tè Hợp số
0


2
97
110
125+3255


1010<sub>+24</sub>
5.7-2.3


1


23.(15.3-6.5)


<i><b>5. Hớng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà</b></i>: ( 3 ph)
- Đọc phần cã thĨ em cha biÕt vµ lµm bµi 124 sgk


- Làm bài 156 -> 158 sbt --- Đọc trớc bài 15


<b>v. rút kinh nghiệm giờ dạy</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Ngày soạn: 17/10/2009 <b>Tiết 27</b>:


<b>Phân tÝch mét sè ra thõa sè nguyªn tè</b>
<b>I- Mơc tiªu bµi häc:</b>


1. Kiến thức: HS hiểu đợc thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố


2. Kỹ năng: HS biết phân tích một số ra thừa số nguyên tố trong các trờng hợp
đơn giản, biết dùng luỹ thừa để viết gọn dạng phân tích


HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết đã học để phân tích một số ra thừa số
nguyên tố một cách linh hoạt.


3. Thái độ: Giúp học sinh có hứng thú học tập mơn tốn
<b>II. phơng pháp</b>: Đàm thoại, gợi mở, hỏi ỏp.


<b>iii. Chuẩn bị</b>:


* GV: Bảng phụ ghi bài trắc nghiệm
* HS: Đọc trớc bài


<b>IV. Tin trỡnh tit dy:</b>
<i><b>1</b><b>. </b><b>n nh t chc</b></i>: ( 2ph)


Ngày giảng Lớp Tiết thứ Ghi chú


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>: ( 13 ph)



TÝnh: a): 22<sub>.3.5 b) 2</sub>4<sub>.5</sub>2


GV ĐVĐ: Ta thấy các số 60, 84 viết đợc dới dạng tích của các thừa số nguyên
tố. Vậy muốn phân tích một số ra thừa số nguyên tố ta làm nh thế nào?


<i><b>3. Bµi míi</b></i>: ( 22 ph)


tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trị và ghi bảng


11
ph


11


- VÝ dơ : ViÕt số 300 dới dạng tích của
nhiều thừa số lớn hơn 1 sao cho kÕt qu¶
cuèi cïng là tích của các thõa sè
nguyªn tè .


- GV tổ chức cho HS hoạt động theo
nhóm ( 4 HS / nhóm)


Khoảng 5 phút sau đó yêu cầu 4 HS đại
diện cho 4 nhóm trình bày cách phân
tích của nhóm mình.


+ ở trờng hợp 1 số 300 đợc viết thành
tích của các thừa số nguyên tố nào?
dùng luỹ thừa để viết gọn tích? Tơng tự
với trờng hp 2, trng hp 3



- GV thông báo công việc mà các em
vừa làm chính là ph©n tÝch sè 300 ra
thõa số nguyên tố


-(?) Vậy phân tÝch mét sè ra thõa sè
nguyªn tè là gì?


- GV nhắc lại


(?) Ti sao li khụng phõn tích tiếp các
số2,3,5 thành tích của hai thừa số?
(?) Tại sao các số: 60,84,100,150,10 lại
phân tích tiếp đợc ?


- GV : Nêu chú ý( SGK/49)


- GV: Trong thực hành ta thờng phân
tích theo cột dọc, vừa nhanh vừa không
nhầm lẫn.


-GV: hớng dẫn HS cách phân tích theo


<i><b>1. Phân tích một số ra thừa số nguyên</b></i>
<i><b>tố là gì?</b></i>


-HS hot ng theo nhóm
VD


- HS:



300=6.50=2.3.2.5.5=22<sub>.3.5</sub>
300=3.100=3.2.5.25=22<sub>.3.5</sub>2
300=2.150=2.2.3.5.5=22<sub>.3.5</sub>2


HS đọc phần đóng khung( SGK)


HS: Vì 2,3,5 là các số nguyên tố nếu
phân tích ra thì lại bằng tích của chính
nó với 1


HS: Vỡ ú là các hợp số
HS đọc lại chú ý (SGK /4)


<i><b>2. Cách phân tích một số ra thừa số</b></i>
<i><b>nguyên tố</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

ph cét däc


+ Vận dụng các dấu hiệu chia hết cho
2,3,5… đã học. Xét tính chia hết của số
cần phân tích cho các số nguyên tố từ
nhỏ đến lớn 2;3;5;7;11…


+ các số nguyên tố đợc viết theo giá trị
ở bên phải cột, các thơng đợc viết bên
trái cột


- GV: Híng dÉn HS viÕt gän tÝch b»ng
luü thừa



(?) các em có nhận xét gì về kết quả
phân tích trên với kết quả phân tích ở
các trờng hợp trong phần 1?


- Làm ? SGK /50


Phân tích các sè 420 ra thõa sè nguyªn


GV cho 1 HS lên bảng làm bài và kiểm
tra bài làm của một số HS dới lớp


(?) phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1
ra thừa số nguyên tố là gì?


300 2
150 2
75 3
25 5
5 5
1


300=22<sub>.3.5</sub>2


HS : các kết quả đều giống nhau
HS : Đọc phần nhận xét( SGK/ 50)
HS làm ra giấy nháp


420 2


210 2
105 3
35 5
7 7
1


Vậy 420=22<sub>.3.5.7</sub>
HS: trả lời


HS lên bảng phân tÝch theo cét däc
<i><b>4. Cđng cè</b></i>: ( 5 ph)


*Lµm bµi 125(SGK/20)


- GV cho cả lớp làm bài khoảng 2 phút, sau đó cho 3 HS lên bảng làm bài (mỗi
em làm 2 câu )


- GV nhận xét đánh giá kết quả
* Làm bài 126 (SGK/50)


- GV đa ra bảng phụ ghi sẵn bài 126, cho HS hoạt động nhóm
<i><b>5. Hớng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà</b></i>: ( 3 ph)
- Học bài theo SGK , làm bài 127,128,129(SGK) và 166(SBT)
<b>v. rút kinh nghiệm giờ dạy</b>:


...
...
Ngµy so¹n:24/10/2009 <b>TiÕt 28</b>:


<b>LUn tËp</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<b>1. Kiến thức</b>: Giúp HS củng cố phơng pháp phân tích một số ra thừa số nguyên
tố


<b>2. Kỹ năng</b> : Dựa vào việc phân tích ra thừa số nguyên tố, HS tìm đợc tập hợp
các ớc của một số cho trớc


<b>3. Thái độ</b> : Giáo dục HS ý thức tích cực tìm tịi phát hiện ra các úng dụng của
kiến thức đã học gii bi tp toỏn


<b>ii. phơng pháp</b>: Luyện tập thực hành
<b>iii. chuẩn bị</b>:


- GV: Chuẩn bị các bài tập
- HS: Giải các trong SGK


<b>IV. Tin trỡnh tit dy:</b>
<i><b>1</b><b>. </b><b>n nh t chc</b></i>: ( 2ph)


Ngày giảng Lớp Tiết thứ Ghi chú


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>: ( 13 ph)


- HS1: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì ? Chữa bài 127 b,d(sgk)
- HS2: Chữa bài 128 (SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ v ghi bng
7
ph


7
ph
8
ph


<b>Làm bài 130(SGK/ 50)</b>


Phân tích c¸c sè sau ra thõa sè
nguyªn tè råi tìm tập hợp các ớc của
mỗi số: 51;75;42;30


- GV cho 2 HS lên bảng phân tích ra
thừa số nguyên tố


- GV yêu cầu HS thực hiện bớc tiếp
theo của bài toán theo nhóm ( 4 HS
1 nhóm )


- GV cho tõng HS trình bày dới
dạng tổng


- GV kiểm tra lời giải của vài nhóm
và cho điểm nhóm làm tốt .


<b>Làm bài 131(SGK/50)</b>


a) tích của 2 số tự nhiên bằng 42.
Tìm mỗi số.


(?) Mỗi thừa số của tích có quan hệ


gì với số 42?


(?) Nêu cách tìm ớc ( 42)


b) tích của 2 số tự nhiên a và b bằng
30 biết a<b tìm a và b


(?) Nêu quan hệ của a,b và 30 và
cách tìma,b


- GV nhận xét và chốt lại cách giải
<b>Làm bài 132( SGK/50</b>)


- GV cho HS c bài


(?) Tâm xếp 28 viên bi đều vào các
túi . Vậy số túi là gì của số bi( 28)?
(?) Vy cú bao niờu cỏch xp


* Làm bài 133(SGK/51)
a) phân tích số 111 ra thừa số


nguyên tố rồi tìm tập hợp của các ớc
của 111


- gọi HS lên bảng chữa câu a


b) Thay du * bi ch s thớch hợp
để **.*=111



- GV cho HS đứng tại chỗ nêu li
gii


<b>Bài 130</b>


HS c bi


HS lên bảng phân tích các số ra thõa sè
nguyªn tè


HS hoạt động theo nhóm


Từng HS đứng trình bày lời giải của từng
số


Số Phân tích ra


TSNT hết choChia
các
SNT


Tập hợp các ớc


51
75
42
30
51=3.17
75=3.52
42=2.3.7


30=2.3.5
3;17
3;5
2;3;7
2;3;5
1;3;7;51
1;3;5;25;75
1;2;3;6;7;14;21;42
1;2;3;5;6;10;15;30
<b>Bài 131</b>


- HS đọc đề bài
HS: Là ớc của 42


HS :phân tích số 42 ra thừa số nguyên tố
42=1.42=2.21=3.14=6.7


Đáp sè: 1 vµ 42; 2 vµ 21;3 vµ 14;6 vµ 7
HS: a, b lµ íc cđa 30


A 1 2 3 5


b 30 15 10 6


<b>Bµi 132</b>


Hs đọc kỹ đề bài
HS: Số túi là ớc của 28


HS: cã 6 c¸ch xÕp ứng với số túi là


1;2;4;7;14;28


HS: Lên bảng làm bài
111=3.37


=>U(111)={1;3;37;111}


HS Vì ** là ớc của 111 và có 2 chữ số
nên**=37


Vậy 37.3=111
<i><b>4. Củng cố</b></i>: ( 5 ph)


* GV tìm các ớc của một số đơi khi có sự rót một vài ớc. Ngời ta có cách để xác
định số lơng các ớc của một số nh sau:


- NÕu m=ax<sub> th× m cã x+1 íc</sub>


- NÕu m=ax<sub>.b</sub>y<sub>th× m cã ( x+1)(y+1)</sub>
- NÕu m=ax<sub>.b</sub>y<sub>.c</sub>z<sub> th× cã</sub>


(x+1)(y+1)(z+1) íc


- GV cho HS lấy luôn các số ở bài 130 để kiểm tra


<i><b>5. Híng dÉn häc sinh häc bµi vµ lµm bài tập ở nhà</b></i>: ( 3 ph)
- Xem lại lời giải các bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>v. rút kinh nghiệm giờ dạy</b>:



...
...


Ngày soạn:24/10/2009 <b>Tiết 29:</b>


<b>Ước chung và bội chung</b>
<b>I. mục tiêu bài học:</b>


<b>1. Kiến thức</b>: HS nắm đợc địng nghĩa ớc chung bội chung, hiểu đợc khái niệm
giao của hai tập hợp . Hs biết tìm ớc chung, bội chung trong một số bi toỏn n
gin


<b>2. Kỹ năng</b>: HS biết tìm ớc chung, bội chung của hai hay nhiều số bằng cách liệt
kê các ớc, liệt kê các bội rồi tìm các phần tư chung cđa hai tËp hỵp, biÕt sư dơng
ký hiƯu giao cđa hai tËp hỵp.


<b>3. Thái độ:</b> Nghiêm túc học tập bộ môn.


<b>ii. phơng pháp</b>: Hỏi đáp, gợi mở, m thoi.
<b>iii. chun b</b>:


- GV : Bảng phụ vẽ hình 26;27;28(SGK)
- HS : ôn tập cách tìm ớc và bội của một số
<b>IV. Tiến trình tiết dạy:</b>


<i><b>1</b><b>. </b><b>n nh t chc</b></i>: ( 2ph)


Ngày giảng Lớp Tiết thứ Ghi chú


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>: ( 13 ph)



- HS1: Nêu cách tìm ớc của một số? Tìm U(4);U(6);U(12)
- HS2: Nêu cách tìm bội của một số ? Tìm B(4);B(6);B(3)
<i><b>3. Bài míi</b></i>: ( 22 ph)


tg Hoạt động của thầy Hoạt động ca trũ v ghi bng


8
ph


7
ph


<b>*HĐ 1: Tìm hiểu về ớc chung</b>


(?) Sè nµo võa lµ íc cđa 4 võa lµ íc
cđa 6


* GV dïng phÊn mµu gạch chân số 1 và
2 rồi giới thiệu chúng là íc chung cđa 4
vµ 6


* GV giíi thiƯu ký hiƯu tập hợp các ớc
chung của 4 và 6


ƯC(4;6)={1;2}


* GV nhấn mạnh x thuộc Ư( a;b)
Nếu a x và b x



- củng cố làm ?1 (SGK/52)


(?) HÃy tìm ƯC(4;6;12)


GV tơng tự ta cũng có x ƯC(a;b;c)
nếu a : x; b : x; c : x


<b>*HĐ 2: Tìm hiểu về béi chung</b>


GV chØ vµo phần kiểm tra bài cị vµ
hái: Sè nµo võa lµ bội của 4 vừa là bội


<b>1.Ước chung </b>
HS : Số 1 vµ sè 2


S đọc phần đóng khung (SGK)
HS ghi bài


HS tr¶ lêi


+ 8  ƯC(16;40) đúng
Vì 16 <sub> 8 và 40 </sub><sub> 8</sub>
+ 8  ƯC(32;38) sai
Vì 32 <sub> 8 nhng 28 </sub><sub> 8</sub>


+ HS : ƯC(4;6;12)={1;2}
HS ghi bài


<b>2. Bội chung</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

7
ph


cđa 6


- GV g¹ch chân các số 0;12;24... và
giới thiệu chúng các là bội chung cđa 4
vµ 6.


(?) Theo em thÕ nµo lµ béi chung cđa
hai hay nhiỊu sè ?


- GV giíi thiƯu ký hiƯu tập hợp các bội
chung của 4 và 6


- GV nhấn mạnh :
x BC(a;b) nếu


- Củng cố làm ?2 (SGK/52)
(?) H·y t×m BC(4;6;3)
- GV giíi thiƯu BC( a;b;c)
x BC(a;b;c)


<b>*HĐ 3: Nghiên cứu chú ý</b>


GV yêu cầu HS quan sát tập hợp các
-ớc của 4;6;12


(?) tập hợp ƯC(4;6) tạo thành bởi các
phần tử nào của tập hợp Ư(4) và Ư(6)?


- GV Số 1 và 2 là các phần tử chung
của 2 tập hợp Ư(4) và Ư(6)? Tập hợp
ƯC(4;6) ={1;2} là giao của 2 tập hợp
Ư(4) và Ư(6)


GV minh hoạ bằng hình vẽ và cho HS
đọc khái niệm giao của hai tập hợp
- GV giới thiệu ký hiu


Củng cố:


a) Điền tên một tập hợp thích hợp vào
ô trống


B(4) -BC(4;6)


b) Cho A={3;6;4}; B={4;6} T×m A 
B?


c) M={a;b}; N={c} Tìm M N ?
GV minh hoạ bằng hình 27;28


HS đọc phần đóng khung ( SGK/54)
BC(4;6)={0;12;24;...}


HS tr¶ lêi


6  BC(3;1) hc 6 BC(3;2) hc
6  BC(3;6)



HS BC(3;4;6)={0;12;24...}


<b>3. Chó ý</b>
HS: 1 vµ 2


HS đọc khái niệm giao của hai tập hợp
(SGK/52)


¦(4)  ¦(6) =¦C(4;6)


B(6)


HS: A  B = {4;6}
HS: M N=
<i><b>4. Cđng cè</b></i>: ( 5 ph)


¦íc cđa hai tập hợp là gì? Bội chung của hai tập hợp là gì? Giao của hai tập hợp là gì?
+ Bài tập 135(SGK/53):Viết các tập hợp


a)Ư(6);Ư(9);ƯC(6;9) b)¦(5);B(6); BC(5;6) c)ƯC(4;6;8)
<i><b>5. Hớng dẫn học sinh học bài và làm bµi tËp ë nhµ:</b></i> ( 3 ph)


- Häc bµi theo SGK vµ vë ghi


- Lµm bµi 134;136;137;138 ( SGK )
- Lµm bµi 169, 170 (SBT )


<b>v. rót kinh nghiƯm giê dạy</b>:


...


...
Ngày soạn:24/10/2009 <b>Tiết 30:</b>


<b>Luyện tập</b>
<b>I. mục tiêu bài học:</b>


<b>1. Kiến thức</b>: HS c cng c và khắc sâu các kiến thức về ước chung và
bi chung ca hai hay nhiu s .


<b>2. Kĩ năng</b>: Rèn luyện kỹ năng tìm ước chung và bội chung, tìm giao hai tập
hợp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>ii. ph¬ng pháp</b>: Luyện tập thực hành
<b>iii. Chuẩn bị:</b>


- GV: Các bài tập trong SGK, SGV
- HS: Nghiên cứu các bài tập trớc ở nhà
<b>IV. Tiến trình tiết dạy:</b>


<i><b>1</b><b>. </b><b>n nh t chc</b></i>: ( 2ph)


Ngày giảng Lớp Tiết thứ Ghi chú


<i><b>2. Kiểm tra bµi cị</b></i>: ( 13 ph)


– Ước chung của hai hay nhiều số là gì ? xƯC(a,b) khi nào ?


– Bội chung của hai hay nhiều số là gì ? xBC(a,b) khi nào ?


– p dụng vào bài tập 170 (SBT: tr 23).


<i><b>3. Bµi míi</b></i>: ( 22 ph)


tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò và ghi bảng


8
ph


7
ph


7
ph


<b>HĐ1 : Củng cố cách tìm bội của </b>
<b>một số cho trước, giao của hai tâp </b>
<b>hợp, </b> .


+ Bµi 136


- Yêu cầu học sinh đọc đề bài trong
SGK


- Gọi một học sinh lên bảng trình bày
dới lớp làm vào giấy nháp


- GV cho HS nhận xét bµi lµm cđa HS


<b>HĐ2: Hướng dẫn dựa theo đ/n giao </b>
<b>của hai tập hợp .</b>



+ Bµi 137:


Gäi 4 häc sinh lên bảng trình bày mỗi
học sinh làm 1 phần


- Cho HS nhận xét bài làm trên bảng
của bạn


- Gv ch÷a nh÷ng sai sãt cđa häc sinh


<b>HĐ3 :Hướng dẫn dựa theo ứng </b>
<b>dụng ước chung trong bài toán thực</b>
<b>tế.</b>


- Cho học sinh hoạt động nhóm để làm
bài.


Bµi 136


<b>BT 136</b> (sgk : tr 53).
A =

0;6;12;18; 24;30;36


B =

0;9;18;27;36

.


a) M = AB =

0;18;36

.


b) M A ; MB.


Bµi 137:


<b>BT 137</b> (sgk : tr 53; 54).


a) AB =

<i>cam chanh</i>,

.


b) Tập hợp các HS vừa giỏi Văn, vừa
giỏi Toán của lớp.


c) Tập hợp B.
d) <sub>.</sub>


Bài 138
Cách


chia Số phầnthởng Số bút ở một
phần
thởng


Số vở ở
mỗi
phần
thởng


a 4 6 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- Cho các nhóm báo cáo kết quả b 6 4 hiện đ-thực
ợc


c 8 3 4


Cỏc cỏch chia a và c thực hiện được.
<i><b>4. Cđng cè</b></i>: ( 5 ph)



- GV tóm tắt nội dung bài.
- Bài tập:


Gọi là tập hợp các bội của 3 nhỏ hơn 30, gọi B là tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn
30


Tìm tập hợp: A<sub>B?</sub>


<i><b>5. Hớng dẫn học sinh học bài và lµm bµi tËp ë nhµ</b></i>: ( 5 ph)


– Xem lại các cách tìm ước của một số, cách tìm ƯC của hai hay nhiều
số .


– SBT: 171->175(SBT tr 23)


– Chuẩn bị bài “ Ước chung ln nht .
<b>v. rt kinh nghim giờ dạy</b>:


...
...


Ngày soạn: 31/10/2009 <b>TiÕt 31</b>:


<b>¦íc chung lín nhÊt</b>
<b>i. mục tiêu bài học:</b>


1. Kin thc: HS hiu c cỏc khái niệm ớc chung lớn nhất của 2 hay nhiều số,
hai số nguyên tố cùng nhau, ba số nguyên tố cựng nhau.


2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng tìm íc chung lín nhÊt cđa 2 hay nhiỊu sè, vËn


dơng giải 1 số bài toán thực tế.


3. Thỏi : Giỳp học sinh u thích mơn học
<b>ii. phơng pháp</b>: Nêu vấn .


<b>iii. chuẩn bị</b>:


+GV: Giáo án, SGK, bảng phụ.


+HS :SGK, vở nghi, vở nháp, phiếu học tập.
<b>IV. Tiến trình tiết dạy:</b>


<i><b>1</b><b>. </b><b>n nh t chc</b></i>: ( 2ph)


Ngày giảng Lớp Tiết thứ Ghi chó


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>: ( 13 ph)


H·y viÕt các tập hợp: Ư(12), Ư(28), ƯC(12, 28). Cho biết ớc chung nào lớn nhất
trong các ớc chung ?


<i><b>3. Bài mới</b></i>: ( 22 ph)


tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ v ghi bng


8


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

7
ph



7
ph


- Yêu cầu học sinh tìm tập hợp các ớc
chung của 12 và 30


? Sè lín nhÊt trong tËp hỵp íc chung
cđa 12 vµ 30 lµ mÊy?


- Ta nãi 6 lµ íc chung lớn nhất của 12
và 30. Kí hiệu là: ƯCLN(12,30)=6
? ThÕ nµo lµ íc chung lín nhÊt cđa 2
hay nhiều số?


- HÃy tìm các ớc chung lớn nhất của...


<i><b>*HĐ 2: Tìm hiểu cách tìm ớc chung</b></i>
<i><b>lớn nhất.</b></i>


- Cho 3 häc sinh phân tích các số ra
thõa sè nguyªn tè.


- Phân tích cách tìm ớc chung lớn nhất
của 3 số đó


- Dùa vµo vÝ dụ yêu cầu học sinh hình
thành quy tắc


Làm ?1 (SGK)



Làm ?2 (SGK)


<i><b>*HĐ 3: Cách tìm ƯC thông qua</b></i>
<i><b>ƯCLN</b></i>


- Yêu cầu HS tìm ƯC (12,30)


- Từ VD Yêu cầu HS hình thành quy
tắc


VD 1: Ư(12)=

1; 2;3; 4;6;12


¦(30)=

1; 2;3;5;6;10;15;30


VËy: ¦C(12,30)=

1; 2;3;6


- Sè 6


- Theo dâi lắng nghe
- ĐN: SGK


- Ví dụ:


ƯCLN(6, 9) = 3


¦CLN(6, 1) = 1


 ¦CLN(a, 1) = 1


¦CLN(a,b, 1) = 1


2<b>, Tìm ƯCLN bằng cách phân tích</b>
<b>các số ra thừa số nguyên tố:</b>



VD2: Tìm ƯCLN(36, 84, 168)
36 = 22<sub>.3</sub>2


84 = 22<sub>.3 . 7</sub>
168 = 23<sub>.3 . 7</sub>


Thừa số chung , đó là 2 và 3. Số mũ
nhỏ nhất của 2 là 2, số mũ nhỏ nhất
của 3 là 1. Khi đó:


¦CLN(36, 84, 168) = 22<sub>.3 = 12.</sub>
* Quy t¾c: SGK


VD: <b>?1</b> (SGK)
12 = 22<sub>.3</sub>
30 = 2.3.5


=> ¦CLN(12, 30) = 2.3 = 6
<b>?2 </b>(SGK)


¦CLN(8, 9) = 1
¦CLN(8, 12, 15) = 1
¦CLN(8, 24, 16) = 8


<i>Chó ý</i>: (SGK)


<b>3, Cách tìm ƯC thơng qua ƯCLN:</b>
NX: Tất cả các ƯC của 2 hay nhiều
số đều là Ước của ƯCLN, ngoài các


ớc của ƯCLN khơng có C no
khỏc.


BT: Tìm ƯC(12, 30)
¦CLN(12,30) = 6
¦C(12,30) = {1,2,3,6}
QT: (SGK)


<i><b>4. Củng cố</b></i>: ( 5 ph)


Nhắc lại đ/n ớc chung của 2 hay
nhiều số, QT tìm ƯCLN(a,b,c)


B1, Phân tích các số ra thừa số nguyên tố
B2, tính : ƯCLN ?


Bµi 139:


a, 56 = 23<sub> . 7</sub>


140 = 22<sub> . 5 . 7</sub>


=> ¦CLN(56,140) = 22<sub> . 7 = 28</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

84 = 22<sub> . 3 . 7</sub>
180 = 22<sub> . 3</sub>2<sub> . 5</sub>


=> ¦CLN(24,84,140) = 22<sub> . 3 = 12</sub>


<i><b>5. Hớng dẫn học sinh học bài và làm bài tập về nhà:</b></i> ( 3 ph)


- Xem lại các ví dụ và các bài tập đã chữa.


- Lµm các bài tập trong SBT.


Bài 141:Có 2 số nguyên tố cùng nhau là hợp số VD: 8 và 9
<b>v. rút kinh nghiệm giờ dạy</b>:


...
...
Ngày soạn:31/10/2009 <b>Tiết 32</b>:


<b>Luyện tập 1</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


1. Kiến thức: HS nắm vững cách tìm ớc chung lớn nhất.


2. K năng: Rèn luyện kỹ năng tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số, vận dụng ƯCLN
của 2 hay nhiều số để tìm ƯC của chúng, kỹ năng lập luận lơgic, nhanh chính
xác.


3. Thái độ: Giúp học sinh yêu thích môn học


<b>II. Phơng pháp</b>: Nêu vấn đề, hoạt động theo nhóm.
<b>III. Chuẩn bị:</b>


+GV: Gi¸o ¸n, SGK.


+HS :SGK, vở nghi, vở nháp.
<b>IV. Tiến trình tiết dạy:</b>
<i><b>1</b><b>. ổ</b><b>n định tổ chức</b></i>: ( 2ph)



Ngày giảng Lớp Tiết thứ Ghi chú


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>: ( 13 ph)


- Phát biểu QT tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số.


áp dụng tìm ƯCLN(36;48); ƯCLN(7;48;50); ƯCLN(42;2004);ƯCLN(12;6;48)
- Tìm tập ƯC(12;60;48) dựa vào ƯCLN(12;60;48)


<i><b>3. Bài mới</b></i>: ( 22 ph)


tg Hoạt động của thầy Hoạt độngc ủa trò và ghi bng


7
ph


8
ph


Tìm ƯCLN, rồi tìm ƯC ?


Tìm ƯCLN !


B1 em phải làm gì ?
B2 em phải làm gì ?
B3 em phải làm gì ?
Tìm ƯC ! tức tìm Ư( ? )


a là gì của 140? a là gì của 700?


=> a là gì của 140 và 700 ?


Tìm ƯCLN(140;700) ?


Bài 142:


a, 16 = 24


24 = 23<sub>. 3</sub>


=> ¦CLN(16, 24) = 23<sub> = 8</sub>
=> ¦C(16,18) = {1;2;4;8}


b, 180 = 22<sub>.3</sub>2<sub>.5</sub>


234 = 2 .32<sub>.13</sub>


=> ¦CLN(180, 234) = 2.32<sub> = 18</sub>
=> ¦C(180, 234) = {1;2;3;6;9;18}


c, 60 = 22<sub>.3.5</sub>


90 = 2. 32<sub>.5</sub>
135 = 33<sub>.5</sub>


=> ƯCLN(60;90;135) = 3.5 = 15
=> ƯC(60;90;135) = {1;3;5;15}
Bài 143:


140 ∶ a => a lµ íc cđa 140


700 ∶ a => a lµ íc cđa 700


=> a lµ íc chung cđa 140 vµ 700
mµ a lµ sè lín nhÊt nªn a lµ íc
chung lín nhÊt cđa 140 vµ 700


C1, 140 = 22. 5.7
700 = 22<sub>.5</sub>2<sub>.7</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

7


ph <sub>Vẽ hình chữ nhật, chia ơ vng !</sub> Hng dn HS túm tt !


Đố các em có bao nhiêu hình
vuông ?


140


C2, 700 140


=> a = ƯCLN(140;700) = 140
Bài 145:


Giả sử a là cạch hình vuông lớn nhất thì
a lµ íc chung lín nhÊt cđa 75 vµ 105.
75 = 3.52


105 = 3.5.7


=> a = ƯCLN(75;105) = 3.5 = 15


cạch của hình vuông là 15 cm
* Số hình vuông của mỗi hµng lµ
105 : 15 = 7


Số hàng hình vuông là
75 : 15 = 5


Số hình vng đợc tạo thành là
5 . 7 = 35


<i><b>4. Cñng cè</b></i>: ( 5 ph)


- GV tóm tắt lại nội dung bài.
- Bài ra thêm:


ƯCLN(35;17; 68) = 1
ƯCLN(80;91;15) = 1
ƯCLN(30;15;105) =15
ƯCLN(305;2004;1) =1
<i><b>Chú ý </b></i>:


ƯCLN(a,b,c) = 1 nếu a,b,c từng đôi một nguyên tố cùng nhau.
ƯCLN(a,b,c) = a nếu b∶ a và c∶ a


<i><b>5. Hớng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà</b></i>: ( 3 ph)
- Xem lại các bài tập đã chữa.


- Lµm BT 140, 144, 146 →148


<b>v. rót kinh nghiệm giờ dạy</b>:



...
...


Ngày soạn:31/10/2009 <b>Tiết 33</b>:
<b>Luyện tập 2</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


1. Kiến thức: HS nắm vững cách tìm ớc chung lớn nhất, vận dụng vào giải các
bài toán có liên quan.


2. K nng: Rốn luyện kỹ năng tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số, vận dụng ƯCLN
của 2 hay nhiều số để tìm ƯC của chúng, kỹ năng lập luận lơgic, nhanh chính
xác.


3. Thái độ: Giúp học sinh u thích mơn học


<b>II. Phơng pháp</b>: Nêu vấn đề, hoạt động theo nhóm.
<b>III. Chuẩn b:</b>


+GV: Giáo án, SGK, bảng phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>IV. Tin trỡnh tit dy:</b>
<i><b>1</b><b>. </b><b>n nh t chc</b></i>: ( 2ph)


Ngày giảng Líp TiÕt thø Ghi chó


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>: ( 13 ph)


- Nêu các bớc tìm ớc chung lớn nhất vËn dơng lµm bµi tËp142


Bµi 142:


d, 16 = 24


24 = 23<sub>. 3</sub>


=> ¦CLN(16, 24) = 23<sub> = 8</sub>
=> ¦C(16,18) = {1;2;4;8}


e, 180 = 22<sub>.3</sub>2<sub>.5</sub>


234 = 2 .32<sub>.13</sub>


=> ¦CLN(180, 234) = 2.32<sub> = 18</sub>
=> ¦C(180, 234) = {1;2;3;6;9;18}


f, 60 = 22<sub>.3.5</sub>


90 = 2. 32<sub>.5</sub>
135 = 33<sub>.5</sub>


=> ¦CLN(60;90;135) = 3.5 = 15
=> ƯC(60;90;135) = {1;3;5;15}
<i><b>3. Bài mới</b></i>: ( 22 ph)


tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò và ghi bng


4
ph



6
ph


6
ph


6
ph


Tìm => ƯCLN(144;192) ?
=>¦C(144;192)


=> Ước chung lớn hơn 20 là?


x là gì của 112 và 140 ?


x còn có điều kiện gì ?


ƯCLN(28;36) = ?
=> ¦C(28;36) = ?


a > 2 => chọn a bằng bao nhiêu ?


Số tổ phải thỏa mÃn điều kiện gì?


- Tìm số nam và nữ trong mỗi tổ?


Bài 144:
144 = 24<sub>.3</sub>2
192 = 26<sub>.3</sub>



=> ¦CLN(144;192) = 24<sub>.3 = 48</sub>
=>¦C(144;192)


={1;2;3;4;6;8;12;16;24;48}


=> ¦íc chung lín h¬n 20 là: 24;48.
Bài 146:


112x, 140x => x ƯC(112;140)
mà 112 = 24<sub>.7</sub>


140 = 22<sub>.5.7</sub>


¦CLN(112;140) = 22<sub>.7 = 28</sub>
ƯC(112;140) = {1;2;4;7;14;28}
vì 10 < x <20 => x = 14


Bài 147:


a, a ƯC(28;36)
a > 2


b, ¦CLN(28;36) = 4


=> ¦C(28;36) = {1;2;4}
a > 2 => a = 4


c, Sè hép Mai mua lµ : 28 : 4 = 7
(bót)



Sè hép Lan mua lµ : 36 : 4 = 9
(bót)


Bµi 148:


Sè tỉ lµ íc chung lín nhÊt cđa 48 vµ
72


VËy sè tổ là : ƯCLN(48;72) = 23<sub>.3</sub>
= 24


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

72 : 24 = 3 (nam)
<i><b>4. Củng cố</b></i>: ( 5 ph)


- Khái quát lại cách tìm ơc chung lớn nhất, cách tìm ớc chung thông qua ớc
chung lớn nhất.


- Tìm ƯC (12,24,48) thông qua ƯCLN (12,24,48)


<i><b>5. Hớng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà</b></i>: ( 3 ph)
- Ôn tập vỊ íc chung , béi chung, íc chung lín nhÊt.


- Làm thêm BT(SBT)


<b>v. rút kinh nghiệm giờ dạy</b>:


...
...



Ngày soạn:07/11/2009 <b>TiÕt 34</b>:


<b>Béi chung nhá nhÊt</b>
<b>i. môc tiêu bài học:</b>


1. Kin thc: HS hiu c cỏc khỏi niệm bội chung nhỏ nhất của 2 hay nhiều số.
Phân biệt đợc sự giống nhau , khác nhau giữa QT tìm ƯCLN và BCNN .


2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng tìm bội chung nhỏ nhất của 2 hay nhiều số, vận
dụng giải 1 số bài toán đơn giản.


3. Thái độ: Nghiêm túc học tập mơn tốn.
<b>ii. phơng pháp</b>: Nêu vn , gi m.
<b>iii. chun b:</b>


+GV: Giáo án, SGK, bảng phơ.


+HS :SGK, vë nghi, vë nh¸p, phiÕu häc tËp.
<b>IV. TiÕn trình tiết dạy:</b>


<i><b>1</b><b>. </b><b>n nh t chc</b></i>: ( 2ph)


Ngày giảng Líp TiÕt thø Ghi chó


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>: ( 13 ph)


- HS1: Nêu QT tìm ƯCLN của các số !
Tìm ƯCLN(4;6) ?


- HS2: Viết B(4), B(6) => BC(4,6) ?


<i><b>3. Bµi míi</b></i>: ( 22 ph)


tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò và ghi bảng


8


ph ◈ Đặt vấn đề vào bài


◐ H·y t×m béi chung nhá nhÊt nhÊt
cđa ...


◈ Nªu chó ý.


◐ Em nªu VD !


1, Béi chung nhỏ nhất:
BT1: (Bài cũ)
Đ/n: (SGK)


KH: BCNN(a,b,c) =
VD:


BCNN(4,6) = 12


 BCNN(6, 1) = 6


NhËn xÐt: (SGK)


<i>Chó ý</i>: (SGK)


BCNN(a,1) = a


BCNH(a,b,1) = BCNN(a,b)
VD: BCNN(8,1) = 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

8
ph


6
ph


◐ ph©n tích các số 8;18;30 ra thừa số
nguyên tố !


NhËn xÐt c¸c thõa số chung và
riêng ?


Làm ? (SGK)


Em có nhận xét gì ?


Tìm


ƯC(12,30) = ?


2, Tìm BCNN bằng cách phân tích các
số ra thừa số nguyên tố:


BT2: Tìm BCNN(8;18;30)
8 = 23



18 = 2.32
30 = 2.3.5


=> BCNN(8;18;30) = 23<sub>.3</sub>2<sub>.5 =360</sub>
QT: (SGK)


VD: <b>?</b> (SGK)
* 8 = 23
12 = 22<sub>.3</sub>


=> BCNN(8;12) = 23<sub>.3 = 24</sub>
* BCNN(5;7;8) = 1


* BCNN(12;16;48) = 48


<i>Chú ý</i>: (SGK)


3, Cách tìm BC thông qua BCNN:


NX: Tất cả các BC của 2 hay nhiều
số đều là bội của BCNN, ngoài các
bội của BCNN khơng có BC nào
khác.


VD : ViÕt tËp hỵp A bằng cách liệt
kê các phần tử. Biết


A = {x ∈ N, x∶ 8, x∶ 18, x∶ 30, x <
1000}



BCNN(8;18;30) = 360


BC(8;18;30) = {0;360; 720;
1080; ...}


mµ x < 1000
=> A = {0:360;720}
QT: (SGK)


<i><b>4. Cñng cè</b></i>: ( 5 ph)


- GV tóm tắt nội dung bài.


Nhắc lại đ/n bội chung của 2 hay
nhiều số, QT tìm BCNN(a,b,c) !
B1, Phân tích các số ra thừa số nguyên tố
B2, tính : BCNN ?


<i><b>5. Híng dÉn häc sinh häc bµi vµ lµm bµi tËp ë nhµ</b></i>: ( 3 ph)
- Lµm bµi tËp 149 – 155 SGK


- Bµi 149:


a, 60 = 22<sub> . 3 . 5 </sub>
280 = 23<sub> . 5 . 7</sub>


=> BCNN(60;280) = 23<sub>. 3 . 5 .7 = 840</sub>
b, 84 = 22<sub>. 3 . 7</sub>



108 = 22<sub>. 3</sub>3


BCNN(84;108) = 22<sub>. 3</sub>3<sub> . 7 = 252</sub>
c, BCNN(13;15) = 13.15 = 195
<b>v. rót kinh nghiệm giờ dạy</b>:


...
...


Ngày soạn:07/11/2009 <b>Tiết 35:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


1. Kiến thức: HS nắm vững cách tìm Bội chung nhỏ nhất.


2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng tìm BCNN của 2 hay nhiều số, vận dụng BCNN
của 2 hay nhiều số để tìm BC của chúng, kỹ năng vận dụng giải bài toán thực tế.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong hoc tập.


<b>ii. phơng pháp</b>: Nêu vấn đề, gợi mở.
<b>iii. Chuẩn bị:</b>


+GV: Giáo án, SGK, bảng phụ.


+HS :SGK, vở nghi, vở nháp, phiếu học tập.
<b>IV. Tiến trình tiết dạy:</b>


<i><b>1</b><b>. </b><b>n nh t chc</b></i>: ( 2ph)


Ngày giảng Lớp Tiết thứ Ghi chú



<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>: ( 13 ph)


- HS1: Phát biểu QT tìm BCNN của 2 hay nhiều số.


áp dụng tìm: BCNN(12;16); BCNN(12;16;1); BCNN(5;11;6); BCNN(13;26;78)
+ QT : (SGK)


BCNN(12;16) = 48


BCNN(12;16;1) = BCNN(12;16) = 48
BCNN(5;11;6) = 5.11.6 = 330


BCNN(13;26;78) = 78


- HS2: Tìm tập BC(12;5;6) dựa vào BCLN(12;5;6)
BCNN(12;5;6) = 60


=> BC(12;5;6) = {0;60;120;180;240; ...}
<i><b>3. Bµi míi</b></i>: ( 22 ph)


tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò và ghi bng


3
ph


3
ph
4
ph



4
ph


4
ph


Tìm BCNN?


B1, Phân tích các số ra thõa sè
nguyªn tè.


B2, TÝnh BCNN ... ?


◐ Tìm BCNN!


Qua bài này em rút ra mẹo vặt g× ?


◐ Cho HS đọc u cầu của bài tốn.
? a là gì của 15? a là gì của 18? Vậy a
là gì của 15 và 18


◐ BCNN(30;45) = ?
BC(30;45) = ?


C¸c bội chung của 30; 45 nhỏ hơn
500 là:


- Khi xp hàng 2, 3, 4, 8 đều đủ tức là
số học sinh lớp 6C có chia hết cho 2, 3,


4, 8 khụng?


? Vậy số học sinh lớp 6C phải là gì cđa
2, 3, 4, 8?


Bµi 150:


a, BCNN(10;12;15) = 22<sub>.3.5 = 60</sub>
b, BCNN(8;9;11) = 8.9.11 = 792
c, BCNN(24;40;168) = 23<sub>.3</sub>2<sub>.5 = </sub>
360


Bµi 151:


a, BCNN(30;150) = 150
b, BCNN(40;28;140) = 280
c, BCNN(100;120;200) = 600
Bài 152:


a nhỏ nhất khác 0, a 15, a 18.=> a lµ
BCNN(15;18)


15 = 3.5
18 = 2.32


=> a = BCNN(15;18) = 2.32<sub>.5 = 90</sub>
Bµi 153:


BCNN(30;45) = 90



BC(30;45) =


{0;90;270;360;450;540; ...}


C¸c béi chung cña 30; 45 nhỏ hơn
500 là:


0;90;270;360;450
Bài 154:


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

4
ph


Tìm ƯCLN(a,b) , BCNN(a,b), tÝch
cđa chóng = ?


HÃy điền kết quả vào bảng phụ !


Sosánh ƯCLN(a,b).BCNN(a,b)
với tích a.b ?


BCNN(2;3;4;8) = 24


BC(2;3;4;8) = {0;24;48;72; ... }
=> sè HS cđa líp 6C lµ : 48
Bài 155: (Bảng phụ)


- Làm ra bảng phụ


<i><b>4. Củng cố</b></i>: ( 5 ph)


- Nêu quy tắc tìm BCNN


- Làm bài tập 189 SBT: Tìm số tự nhiên a nhỏ nhÊt kh¸c 0 sao cho a chia hÕt cho
126 và a chia hết cho 198


+ Tơng tự nh bài 152 SGK


<i><b>5. Hớng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà</b></i>: ( 3 ph)
- Xem lại các bài tập đã chữa.


- Lµm bµi tËp: 156, 157, 158.


<b>v. rút kinh nghiệm giờ dạy</b>:


...
...


Ngày soạn:07/11/2009 <b>Tiết 36</b>:
<b>Luyện tập 2</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


1. Kiến thức: HS nắm vững cách tìm Bội chung nhá nhÊt.


2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng tìm BCNN của 2 hay nhiều số, vận dụng BCNN
của 2 hay nhiều số để tìm BC của chúng, kỹ năng vận dụng giải bài toán thực tế.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong hoc tập.


<b>ii. phơng pháp</b>: Nêu vấn đề, gợi mở.
<b>iii. Chun b:</b>



+GV: Giáo án, SGK, bảng phụ.


+HS :SGK, vở nghi, vở nháp, phiếu học tập.
<b>IV. Tiến trình tiết dạy:</b>


<i><b>1</b><b>. </b><b>n nh t chc</b></i>: ( 2ph)


Ngày giảng Lớp Tiết thứ Ghi chó


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>: ( 13 ph)
- HS1: Lµm bài 153:


BCNN(30;45) = 90


BC(30;45) = {0;90;270;360;450;540; ...}
Các bội chung của 30; 45 nhỏ hơn 500 là:
0;90;270;360;450


- HS2: Làm bài 154


Giả sử a là số HS lớp 6C thì a là BC(2:3;4;8) và 35 < a < 60
BCNN(2;3;4;8) = 24


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

=> sè HS cđa líp 6C lµ : 48
<i><b>3. Bµi míi</b></i>: ( 22 ph)


tg Hoạt động của thầy Hoạt ng ca trũ v ghi bng


Nêu QT tìm ƯCLN, BCNN của các
số ? Phân biƯt sù kh¸c nhau gi÷a 2


QT ?


◐ Chú ý các trờng hợp đặc biệt nào ?


◐ T×m BCNN(12;21;28)


◐ BC(12;21;28) =


=> x = ?


Số ngày thoả mÃn những điều kiện
gì?


Số cây thoả mÃn những điều kiện
gì ?


QT: (SGK)
<i><b>Chú ý </b></i>:


* BCNN(a,b,c) = a.b.c (nếu a,b,c
từng đôi một nguyrn tố cùng nhau)
* BCNN(a,b,1) = BCNN(a,b)
* BCNN(a,b,c) = a ( nếu a chia hết
cho cả b và c)


Bµi 156:
12 = 22
21 = 3.7
28 = 22<sub>. 7</sub>



=> BCNN(12;21;28) = 22<sub>.3.7 = 84</sub>
=>BC(12;21;28)


={0;84;168;252;366; ...}


v× 150 < x <300 => x = 168; 252
Bµi 157:


Số ngày ít nhất đủ để hai bạn lại
cùng làm trực nhật là BCNN(10;12)
BCNN(10;12) = 22<sub>.3.5 = 60</sub>


Bµi 158:


Số cây mỗi đội phải trồng là ∈
BC(8;9) và nằm trong lhoảng từ 100


→ 200


BCNN(8;9) =72


BC(8;9) = {0; 72; 144; 216; ...}
=> Số cây mỗi đội phải trồng là 144
cây.


<i><b>4. Củng cố</b></i>: ( 5 ph)


- GV tóm tắt lại nội dung của bài học.


- Bài tập 193: Tìm bội chung cã 3 ch÷ sè cđa 63, 35, 105


BCNN(63,35,105) = 315


Béi chung có 3 chữ số của 63, 35, 105 là: 315, 630, 945
<i><b>5. Híng dÉn häc sinh häc bµi vµ làm bài tập ở nhà</b></i>: ( 3 ph)
- Ôn tập chơng I theo câu hỏi SGK


- Làm thêm BT 159 → 169


<b>v. rót kinh nghiƯm giê d¹y</b>:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×