Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.08 MB, 30 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
? Phát biểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
A A ';B B';C C '
AB = A’B’; AC = A'C' ; BC = B'C'
B C
A
B' C'
A'
ABC A'B'C'
Ta có:
=
<b>1.</b> <b>Vẽ tam giác biết ba cạnh</b>
<b>Bài tốn:</b>
•VÏ đoạn thẳng BC=4cm.
ãVẽ đoạn thẳng BC=4cm.
B C
•VÏ cung tròn tâm B, bán kính 2cm.
B C
ãVẽ cung tròn tâm C, b¸n kÝnh 2cm.
B C
ãVẽ cung tròn tâm C, bán kính 3cm.
B C
•VÏ cung tròn tâm C, bán kính 3cm.
B C
A
ãhai cung trên cắt nhau tại A.
ãVẽ đoạn thẳng AB, AC, ta có tam gi¸c ABC
B C
A
Bài toán: Vẽ tam giác ABC biết :
BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cm
ãhai cung tròn trên cắt nhau t¹i A.
B C
A
Bài toán: Vẽ tam giác ABC biết :
BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cm
ãhai cung tròn trên cắt nhau tại A.
<b>1.</b> <b>V tam giỏc biết ba cạnh</b>
<b>Bài toán: </b>Vẽ tam giác ABC, biết AB = 2cm, BC = 4cm, AC = 3cm
Cách vẽ: xem sgk/112
B
A
C
4cm
2cm 3cm
Tiết 22 – Bài 3
<b>2.</b> <b>Trường h p b ng nhau caïnh caïnh caïnhợ</b> <b>ằ</b>
VÏ tam gi¸c A’B’C’ biÕt :
VÏ tam gi¸c A’B’C’ biÕt :
B’ C’
VÏ tam gi¸c A’B’C’ biÕt :
B’ C’
VÏ tam gi¸c A’B’C’ biÕt :
B’ C’
VÏ tam gi¸c A’B’C’ biÕt :
B’ C’
VÏ tam gi¸c A’B’C’ biÕt :
B’ C’
A’
VÏ tam gi¸c A’B’C’ biÕt :
B’ C’
A’
VÏ tam gi¸c A’B’C’ biÕt :
Kết quả đó: A A ,B B ,C C
Bài cho: AB = A'B' ; AC = A'C' ; BC = B'C'
ABC = A'B'C'
A
2cm 3cm
4cm <sub>C</sub>
B
2cm 3cm
4cm
A'
C'
B'
<b>1.</b> <b>Vẽ tam giác biết ba cạnh</b>
<b>Bài toán: </b>Vẽ tam giác ABC, biết AB = 2cm, BC = 4cm, AC = 3cm
Cách vẽ: xem sgk/112
B
A
C
4cm
2cm 3cm
Tiết 22 – Bài 3
<b>2.</b> <b>Trường hợp bằng nhau cạnh cạnh cạnh</b>
<b>?1 Vẽ tam giác A’B’C’ coù : A’B’ = 2cm, B’C’ = 4 cm, A’C’ = 3 cm</b>
B’
A’
C’
2cm 3cm
4cm
<b>Tính chất </b>
<b>NÕu ba c¹nh cđa tam giác này bằng ba cạnh của tam giác </b>
<b>Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam gi¸c </b>
<b>kia thì hai tam giác đó bằng nhau.</b>
ồ
<b>Trở lại vấn đề</b>
AB = A’B’
AC = A’C’
BC = B’C
<i>ABC</i>
<i>A</i>' <i>B</i>'<i>C</i>'
Thì =
<i>ABC</i>
<sub></sub><i>A</i>' <i>B</i>'<i>C</i>'
và có:
B C
A
B' C'
A'
<b>/</b>
<b>//</b>
<b>/</b>
<b>//</b>
<b>1200</b>
<b>D</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>?2 Tìm số đo của góc B trên hình vẽ:</b>
<b>C</b>
<b>Giải</b>
Xét CAD và CBD có
CA=CB (gt)
AD=BD(gt)
CD cạnh chung
CAD = CBD (c.c.c)
(Hai góc tương ứng)
A = B
B = 120 0
P
M N
Q
E
H
I
K
A
C
B
D
<b>Bài tập: Nhìn hình chọn câu trả lời đúng nhất</b>
Hình 68
1.ABC ADB
2.ABC BAD
3.ABC = ABD
4.CAB DBA
Hình 69
1. MPQ = MNQ
2.MPQ QNM
3. PMQ = NMQ
4. PQM = NQM
Hình 70
1. IHK = EKH
2.HEI KIE
3. EHK = IKH
<b>ø<sub>ng dông trong thùc tÕ</sub></b>
<b>Khi độ dài ba cạnh của một tam giác đã xác định </b>
1. Học thuộc tính chất
Nếu <sub></sub><i>ABC</i> và <sub></sub><i>A</i>'<i>B</i>'<i>C</i>' có:
AB = A’B’
AC = A’C’
BC = B’C’
Thì = <sub></sub><i>ABC</i> <i>A</i>'<i>B</i>'<i>C</i>'
2. BTVN: 15, 16 / sgk / 114