Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (521.56 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>(Xem giải) Câu 1.</b> Cho m gam hỗn hợp gồm axit axetic, axit oxalic, axit glutamic t|c dụng vừa đủ với V
ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch chứa (m + 8,8) gam muối. Gi| trị của V l{
A. 200. B. 400. C. 250. D. 300.
<b>(Xem giải) Câu 2.</b> Cho dung dịch NaHSO4 dư v{o dung dịch chất X, thu được kết tủa m{u trắng. Chất X
l{
A. NaAlO2. B. NaOH. C. BaCl2. D. NaHCO3.
<b>Câu 3.</b> Trong c|c dung dịch sau: metylamin, anilin, etyl axetat, lysin, số dung dịch l{m đổi m{u quỳ tím
l{
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
<b>(Xem giải) Câu 4. </b>Tiến h{nh phản ứng của Fe với O2 như hình vẽ sau:
Cho c|c ph|t biểu sau đ}y:
(a) Vai trò của mẩu than để l{m mồi cung cấp nhiệt cho phản ứng.
(b) Phản ứng tỏa nhiều nhiệt l{m đầu d}y sắt nóng chảy th{nh cục.
(c) Vai trị của lớp c|t ở đ|y bình l{ để tr|nh vỡ bình.
(d) Phản ứng ch|y s|ng, có c|c tia lửa bắn ra từ d}y sắt.
(e) D}y sắt được cuộn th{nh hình lị xo để tăng diện tích giữa Fe v{ khí O2.
Số ph|t biểu sai l{
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Tổng gi| trị (x + y) bằng A. 162,3. B. 163,2. C. 132,6. D. 136,2.
<b>Câu 6.</b> Trong công nghiệp, kim loại n{o sau đ}y được điều chế bằng phương ph|p điện ph}n nóng chảy
oxit tương ứng?
A. Al. B. Fe. C. Na. D. Mg.
<b>(Xem giải) Câu 7.</b> Có ba dung dịch riêng biệt: H2SO4 1M; Al2(SO4)3 1M; AlCl3 1M được đ|nh số ngẫu
nhiên l{ (1), (2), (3). Tiến h{nh c|c thí nghiệm sau:
TN1: Trộn V ml dung dịch (1) với V ml dung dịch (2) v{ 3V ml dung dịch NaOH 1M thu được a mol kết
tủa.
TN2: Trộn V ml dung dịch (1) với V ml dung dịch (3) v{ 3V ml dung dịch Ba(OH)2 1M thu được 5a mol
kết tủa.
TN3: Trộn V ml dung dịch (2) với V ml dung dịch (3) v{ 4V ml dung dịch Ba(OH)2 1M thu được b mol
kết tủa.
Biết c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n. So s|nh n{o sau đ}y đúng?
A. b = 6a. B. b = a. C. b = 3a. D. b = 4a.
<b>(Xem giải) Câu 8.</b> Cho 1 mol triglixerit X t|c dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1
mol natri panmitat v{ 2 mol natri oleat. Ph|t biểu n{o sau đ}y sai?
A. Số công thức cấu tạo phù hợp của X l{ 2. B. 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol Br2.
C. Ph}n tử X có 5 liên kết π. D. Công thức ph}n tử của X l{ C52H102O6.
<b>(Xem giải) Câu 9.</b> Cho d~y c|c chất sau: (1) phenyl axetat, (2) metyl amoni clorua, (3) axit glutamic,
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
<b>Câu 10.</b> Chất n{o sau đ}y thuộc loại đisaccarit?
A. Glucozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Saccarozơ.
<b>(Xem giải) Câu 11.</b> Cho c|c hợp kim: Fe–Cu; Fe–C; Zn–Fe; Mg–Fe tiếp xúc với khơng khí ẩm. Số hợp
kim trong đó Fe bị ăn mịn điện hóa l{
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
H~y cho biết vai trị của CuSO4 khan v{ biến đổi của nó trong thí nghiệm:
A. X|c định N v{ m{u của CuSO4 từ m{u xanh sang m{u trắng.
B. X|c định H v{ m{u của CuSO4 từ m{u trắng sang m{u xanh.
C. X|c định C v{ m{u của CuSO4 từ m{u trắng sang m{u xanh.
D. X|c định O v{ m{u của CuSO4 từ m{u xanh sang m{u trắng.
<b>(Xem giải) Câu 13.</b> Cho m gam hỗn hợp X gồm CH3OH, C2H4(OH)2, CH2=CH-CH2OH, CH3CH2OH,
C3H5(OH)3 t|c dụng vừa đủ Na thu được 2,016 lít H2 (đktc). Mặt kh|c, đốt ch|y ho{n to{n m gam X
cần 12,32 lít O2 (đktc), thu được CO2 v{ 8,64 gam H2O. Gi| trị của m l{
A. 6,39. B. 7,04. C. 7,20. D. 8,64.
<b>Câu 14.</b> Thuốc nổ đen chứa cacbon, lưu huỳnh v{ kali nitrat. Công thức hóa học của kali nitrat l{
A. KNO3. B. KCl. C. KNO2. D. KHCO3.
<b>Câu 15.</b> Chất n{o sau đ}y l{m mất tính cứng vĩnh cửu của nước?
A. HCl. B. NaCl. C. Na2CO3. D. NaNO3.
<b>(Xem giải) Câu 16.</b> Cho d~y c|c chất: NaHCO3, Na2CO3, Ca(HCO3)2, FeCl3, AlCl3. Số chất trong d~y
phản ứng được với dung dịch NaOH l{
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
<b>(Xem giải) Câu 17.</b> Cho d~y c|c ph|t biểu sau:
(a) Dung dịch I2 l{m hồ tinh bột chuyển sang m{u xanh tím.
(b) C|c este đều nhẹ hơn H2O v{ tan tốt trong nước.
(c) Tơ xenlulozơ axetat được sản xuất từ xenlulozơ.
(d) Tất cả c|c peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất m{u tím.
(e) Alanin dễ tan trong nước v{ có nhiệt độ nóng chảy cao.
(f) Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon v{ hiđro.
Số ph|t biểu đúng trong c|c ph|t biểu trên l{
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
<b>Câu 18.</b> Kim loại Al không tan trong dung dịch n{o sau đ}y?
A. NaOH. B. KHSO4. C. Ba(OH)2. D. NH3.
<b>(Xem giải) Câu 19.</b> Cho 0,1 mol este X (no, đơn chức, mạch hở) phản ứng ho{n to{n với dung dịch
chứa 0,18 mol MOH (M l{ kim loại kiềm). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được chất rắn Y v{ 4,6
gam ancol Z. Đốt ch|y ho{n to{n Y, thu được M2CO3, H2O v{ 4,84 gam CO2. Tên gọi của X l{
A. metyl fomat B. metyl axetat C. etyl fomat D. etyl axetat
A. Glucozơ, anđehit axetic. B. Ancol etylic, anđehit axetic.
C. Glucozơ, etyl axetat. D. Glucozơ, ancol etylic.
<b>(Xem giải) Câu 21.</b> Thủy ph}n ho{n to{n este X mạch hở có công thức ph}n tử l{ C7H12O4 trong
dung dịch NaOH thu được một muối natri cacboxylat v{ một ancol, hơn kém nhau 1 nguyên tử C. Số
đồng ph}n cấu tạo của X l{
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
<b>(Xem giải) Câu 22.</b> Cho 16,25 gam Zn v{o 200 ml dung dịch FeSO4 1M, sau phản ứng thu được m gam
hỗn hợp kim loại X. Hòa tan m gam X bằng dung dịch HCl dư thấy tho|t ra V lít H2 (đktc). Biết c|c phản
ứng xảy ra ho{n to{n. Gi| trị của V l{
A. 5,60. B. 4,48. C. 1,12. D. 10,08.
<b>(Xem giải) Câu 23.</b> Trong c|c polime sau: polietilen, tơ nitron, xenlulozơ, poli(vinyl clorua), tơ
nilon-6,6, có bao nhiêu polime l{ sản phẩm trùng hợp?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
<b>(Xem giải) Câu 24.</b> Cho c|c phương ph|p sau:
(a) Gắn kim loại kẽm v{o kim loại sắt. (b) Gắn kim loại đồng v{o kim loại sắt.
(c) Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt. (d) Tr|ng thiếc lên bề mặt sắt.
Số phương ph|p điện hóa để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn l{
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
<b>(Xem giải) Câu 25.</b> Cho 4,8 gam bột kim loại Mg t|c dụng ho{n to{n với 500 ml dung dịch chứa FeSO4
0,2M v{ CuSO4 0,3M, sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Gi| trị của m l{
A. 12,8. B. 12,0. C. 10,8. D. 12,4.
<b>Câu 26.</b> Poli(vinyl clorua) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất n{o sau đ}y?
A. CH2=CH-CH3. B. CH2=CH-Cl. C. CH2=CH2. D. CH3-CH3.
<b>Câu 27.</b> X l{ chất rắn m{u trắng, dễ nghiền th{nh bột mịn, tạo được loại bột nh~o có khả năng đơng
cứng nhanh khi nh{o với nước, thường dùng để nặn tượng, đúc khn, bó bột khí g~y xương. Cơng
thức hóa học của X l{
A. CaSO4.2H2O. B. CaSO4.H2O. C. CaO. D. CaSO4.
<b>Câu 28.</b> Benzyl axetat l{ este có mùi thơm của hoa nh{i. Cơng thức của benzyl axetat l{
A. C2H5COOC6H5. B. C2H5COOCH2C6H5. C. CH3COOCH2C6H5. D. CH3COOC6H5.
<b>(Xem giải) Câu 29.</b> Cho 5 gam hỗn hợp X gồm Cu v{ Fe v{o dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra
ho{n to{n, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng Cu trong X l{
<b>(Xem giải) Câu 30.</b> Cho c|c chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, axit fomic. Số
chất vừa tham gia phản ứng tr|ng bạc, vừa hòa tan Cu(OH)2 l{.
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
<b>Câu 31.</b> Bảng dưới đ}y ghi lại hiện tượng khi l{m thí nghiệm với c|c chất sau đ}y ở dạng nguyên chất
hoặc dung dịch trong nước: X, Y, Z, T, G.
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X, T Quỳ tím Quỳ chuyển sang m{u đỏ
G Quỳ tím Quỳ chuyển sang m{u xanh
Z Cu(OH)2 Tạo dung dịch m{u xanh lam
Y, Z, T Dung dịch AgNO3/NH3, t° Tạo kết tủa Ag
C|c chất X, Y, Z, T, G lần lượt l{
A. axit glutamic, etyl fomat, glucozơ, axit fomic, metylamin.
B. axit fomic, etyl fomat, glucozơ, axit glutamic, etylamin.
C. axit fomic, etyl axetat, fructozơ, axit glutamic, etylamin.
D. axit glutamic, etyl fomat, fructozơ, axit fomic, anilin.
<b>Câu 32.</b> Lấy cùng 1 mol c|c kim loại Mg, Al, Zn, Fe cho t|c dụng với dung dịch H2SO4 lo~ng, dư. Kim
loại n{o giải phóng lượng H2 nhiều nhất ở cùng điều kiện?
A. Al. B. Fe. C. Zn. D. Ag.
<b>(Xem giải) Câu 33.</b> Đốt ch|y ho{n to{n amin X (no, đơn chức, mạch hở), thu được 0,4 mol CO2 v{ 0,05
mol N2. Công thức ph}n tử của X l{.
A. C2H7N. B. C4H11N. C. C2H5N. D. C4H9N.
<b>(Xem giải) Câu 34.</b> Cho c|c thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 đến dư v{o dung dịch chứa Ba(OH)2.
(2) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư v{o dung dịch phèn chua.
(3) Sục khí NH3 dư v{o dung dịch chứa AlCl3.
(4) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư v{o dung dịch NaAlO2.
(5) Sục khí HCl dư v{o dung dịch AgNO3.
(6) Cho từ từ đến dư dung dịch Al(NO3)3 v{o dung dịch KOH v{ khuấy đều.
Số thí nghiệm có kết tủa xuất hiện, sau đó kết tủa tan hết l{
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
dung dịch Y có khối lượng tăng 22,60 gam so với dung dịch ban đầu. Tỉ khối hơi của X so với He bằng
9,95. Cho dung dịch AgNO3 đến dư v{o dung dịch Y, thu được 0,03 mol khí NO (sản phẩm khử duy
nhất của N+5) v{ 239,66 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe3O4 có trong hỗn hợp ban đầu l{
A. 37,96%. B. 39,27%. C. 38,62%. D. 32,04%.
<b>(Xem giải) Câu 36.</b> Hòa tan ho{n to{n 21,24 gam hỗn hợp gồm muối hiđrocacbonat (X) v{ muối
cacbonat (Y) v{o nước thu được 200 ml dung dịch Z. Cho từ từ 200 ml dung dịch KHSO4 0,3M v{ HCl
0,45M v{o 200 ml dung dịch X, thu được 1,344 lít khí CO2 (đktc) v{ dung dịch T. Cho dung dịch
Ba(OH)2 dư v{o T, thu được 49,44 gam kết tủa. Biết X l{ muối của kim loại kiềm. Nhận định n{o sau
đ}y l{ sai?
A. (X) l{ muối natri hiđrocacbonat chiếm 59,32% về khối lượng hỗn hợp.
B. (X) v{ (Y) đều có tính lưỡng tính.
C. (Y) l{ muối kali cacbonat chiếm 57,63% về khối lượng hỗn hợp.
D. (X) v{ (Y) đều bị ph}n hủy bởi nhiệt.
<b>(Xem giải) Câu 37.</b> Hỗn hợp X chứa một ancol đơn chức v{ một este (đều no, hở). Đốt ch|y ho{n to{n
11,52 gam X bằng lượng O2 vừa đủ, sản phẩm ch|y thu được có tổng số mol CO2 v{ H2O l{ 0,81 mol.
Mặt kh|c, 11,52 gam X t|c dụng vừa đủ với 0,16 mol KOH thu được muối v{ hai ancol. Cho Na dư v{o
lượng ancol trên thấy 0,095 mol H2 bay ra. Phần trăm khối lượng của ancol trong X l{:
A. 6,33% B. 17,32% C. 8,28% D. 8,33%
<b>(Xem giải) Câu 38.</b> Hỗn hợp <b>P</b> gồm hai peptit mạch hở: <b>X</b> (CnHmN7O8) v{ <b>Y</b> (CxHyN4O5). Đốt ch|y
ho{n to{n 13,29 gam hỗn hợp <b>P</b> cần dùng vừa đủ 13,104 lít khí O2 (đktc) thu được khí CO2, H2O v{
2,24 lít khí N2. Thủy ph}n ho{n to{n 13,29 gam<b> P </b>trong dung dịch NaOH dư thu được m1 gam muối
của glyxin v{ m2 gam muối của alanin. Gi| trị của m1 l{
A. 10,67. B. 10,44. C. 8,73. D. 12,61.
<b>(Xem giải) Câu 39.</b> Điện ph}n dung dịch chứa 14,28 gam hỗn hợp CuSO4 v{ NaCl bằng dòng điện một
chiều có cường độ 4A (điện cực trơ, có m{ng ngăn, hiệu suất 100%). Sau thời gian t gi}y thì ngừng
điện ph}n, thu được dung dịch X có pH < 7 v{ 4,48 lít hỗn hợp khí tho|t ra ở cả hai điện cực, có tỉ khối
so với He l{ 6,2. Gi| trị của t l{
A. 8685. B. 6755. C. 5790. D. 7720.
<b>(Xem giải) Câu 40.</b> Đốt ch|y ho{n to{n m gam triglixerit X (trung hòa) cần dùng 69,44 lít khí O2
(đktc) thu được khí CO2 v{ 36,72 gam nước. Đun nóng m gam X trong 150 ml dung dịch NaOH 1M, sau
khi phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được p gam chất rắn
khan. Biết m gam X t|c dụng vừa đủ với 12,8 gam Br2 trong dung dịch. Gi| trị của p l{