Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.5 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
THỨ MƠN HỌC TÊN BÀI
HAI
19/10
Học vÇn (2T) UA - ƯA
Mỹ thuật Hình vng, hình chữ nhật
Đạo đức Gia đình em (T2)
BA
20/10
Học vÇn (2T) ÔN TẬP
Tốn Luyện tập
Thể dục ĐHĐN – Thể dục RLTT cơ bản
TƯ
21/10
Học vÇn (2T) OI - AI
Tốn Phép cộng trong phạm vi 5
TN –XH Ăn uống hằng ngày
NĂM
22/10
Học vÇn (2T) ÔI - ƠI
Tốn Luyện tập
Thủ công Xé dán hình cây đơn giản
SÁU
23/10
Học vÇn (2T) UI -ƯI
Tốn Số 0 trong phép cộng
m nhạc Học hát : Lý cây xanh
- §ọc viết được ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ; từ và câu ứng dng.
- Vit c ua, a, cua bể, ngựa gỗ.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ : Gia tra.
<b>II.Đồ dùng dạy học :</b>
-Tranh minh ho t khóa cua bể, ngựa gỗ.
-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng : Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho
bé.
-Tranh minh hoạ chủ đề luyện nói: Giữa trưa.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh </b>
5’
30’
<b>1.KTBC</b> : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
<b>2.Bài mới</b>:
GV giới thiệu tranh rút ra vần ua, ghi
bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần ua
GV nhận xét .
HD đánh vần 1 lần.
Có ua, muốn có tiếng cua ta làm thế
nào?
Cài tiếng cua.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng cua.
Gọi phân tích tiếng cua.
GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
Dùng tranh giới thiệu từ “cua bể”.
Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần
mới học.
Gọi đánh vần tiếng cua, đọc trơn từ cua
bể.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Vần 2 : vần ưa (dạy tương tự )
So sánh 2 vần.
HS cá nhân 6 -> 8 em
N1 : Chia quà . N2 : lá mía
CN 1em
HS phân tích, cá nhân 1 em.
.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm c đứng trước vần ua.
Tồn lớp.
CN 1 em
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Tiếng cua.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em
5’
35’
5’
Đọc lại 2 cột vần
GV nhận xét và sửa sai.
Dạy từ ứng dụng:
Cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia.
Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ Cà
chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia.
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ.
Đọc sơ đồ 2:
Gọi đọc toàn bảng.
<b>3.Củng cố tiết 1:</b> Hỏi vÇn mới học.
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng.
Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.
GV nhận xét và sửa sai.
HD viÕt b¶ng con
Luyện viết vở TV (3 phút).
GV thu vở 5 em để chấm.
Nhận xét cách viết .
Luyện nói :Chủ đề “Giữa trưa”
GV treo tranh, gợi ý bằng hệ thống câu
hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu 1 lần.
<b>4.Củng cố</b> : Gọi đọc bài.
Tìm tiếng mới mang vần mới học.
.Nhận xét, dặn dò:
Học bài, xem bài ở nhà.
3 em
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4
em
chua, đùa, nứa, xưa.
CN 2 em.
CN 2 em, đồng thanh.
CN 2 em.
CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh
HS tìm tiếng mang vần mới học
trong câu: mua, dừa.
4 em đánh vần tiếng mua, dừa đọc
trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu
7 em, đồng th anh.
-Toàn lớp.
-ViÕt vë
Luyện nói theo câu hỏi gợi ý của
GV.
HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng
con 6 em.
CN 1 em.
Đại diện 2 nhóm tìm, HS khác
nhận xét, HS bổ sung.
<b>I. .Mơc tiªu:</b>
-Biết cách vẽ hình vng và hình chữ nhật.
- Veừ đợc hỡnh vuoõng vaứ hỡnh chửừ nhaọt vào hình có sẵn và vẽ màu theo ý thích.
<b>II. .§å dïng d¹y häc:</b>
-Một hình vng, hình chữ nhật.
-Vở tập vẽ, màu, tẩy …
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh </b>
5’
20’
3’
2’
<b>1.KTBC</b> : K/ tra đồ dùng học tập của
các em.
<b>2.Bài mới</b> :
Qua tranh giới thiệu bài
GV giới thiệu một số đồ vật có dạng
hình vng, hình chữ nhật.
Cái bảng đen có hình gì?
Viên gạch bông hình gì?
Gọi học sinh nêu thêm một số đồ vật có
dạng hình chữ nhật, hình vng mà em
biết?
Cho học sinh quan sát và nhận dạng
các hình ở SGK.
Hướng dẫn học sinh vẽ hình :
GV vừa nói vừa vẽ, học sinh thực hành
Cho vẽ hình CN có chiều dài 8 ơ vở,
rộng 6 ơ vở.
Hình vng có cạnh 6 ơ vở.
Học sinh thực hành :
GV theo dõi uốn nắn những học sinh
yếu giúp các em hồn thành bài vẽ của
mình.
Thu bài chấm.
Nhận xét bài vẽ của học sinh
<b>5.Củng cố</b> : Hỏi tên bài.
Nêu cách vẽ hình vng, hình chữ nhật.
<b>6.Dặn dị</b>: Bài thực hành ở nhà.
Vở tập vẽ, tẩy,chì,…
Hình CN.
Hình vuông.
Cái bàn của cô hình CN,…
HS thực hành ở giấy nháp.
HS thực hành ở vở tập vẽ.
Học sinh nêu cách vẽ hình CN,
hình vuông.
- Bớc đầu biết đợc trẻ em có quyền đợc cha mẹ yêu thơng chăm sóc.
- Nêu đợc những việc trẻ em cần làm để thể hiện ự kính trọng, lễ phép vâng lời ơng bà , cha
m.
-Lễ phép vâng lời ông bà, cha mẹ.
<b>II. .Đồ dùng dạy học: </b>
-Tranh minh hoùa caõu chuyện của bạn Long.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh </b>
5’
25’
<b>1.KTBC</b> : Hỏi bài trước : Gia đình em
GV nêu câu hỏi : Em hãy kể về gia
Ở tranh bạn nào sống với gia đình?
Bạn nào sống xa cha mẹ?
GV nhận xeùt KTBC.
<b>2.Bài mới</b> : Giới thiệu bài
Hoạt động 1 :
Kể chuyện có tranh minh hoạ
Em có nhận xét gì về việc làm của
bạn Long?
Điều gì sẻ xảy ra khi Long không
vâng lời mẹ?
<i><b>Hoạt động 2 :</b></i>
Yêu cầu học sinh tự liên hệ thực
tế.Sống trong gia đình em được quan
tâm như thế nào?
Em đã làm những gì để cha mẹ vui
lịng?
Gọi nhóm lên trình bày trước lớp
GV nhận xét bổ sung ý kiến của các
em.
<i><b>Kết luận:</b></i>
Gia đình là nơi em được u thương,
chăm sóc ni dưỡng, dạy bảo, các em
cần chia sẻ với bạn khơng được sống
cùng gia đình, các em phải u q
HS nêu tên bài hocï.
1 HS kể:
Học sinh quan sát và chỉ.
Vài HS nhắc lại.
Bạn Long chưa vâng lời mẹ.
Không thuộc bài, bị ốm khi đi nắng.
Trao đổi theo cặp để trả lời câu hỏi của
GV
Chăm sóc, thương u, ni dưỡng, dạy
bảo.
u thương kính trọng vâng lời ông bà
cha mẹ.
Lần lượt các nhóm lên phát biểu.
Lắng nghe.
3’
2’
gia đình, kính trọng, lẽ phép, vâng
lời ơnh bà cha mẹ.
<b>3.Củng cố</b> : Hỏi tên bài.
Trò chơi: Đổi nhà.
GV hướng dẫn học sinh chơi thử, tổ
chức cho các nhóm chơi đổi nhà.
Nhận xét, tun dương.
<b>4.Dặn dị</b> : Học bài, xem bài mới.
1 em nêu : Gia đình em
Các nhóm chơi trị chơi.
Thực hiện ở nhà.
<i> <b> Thứ 3 ngày 20 tháng 10 năm 2009</b></i>
<b>I. .Mục tiêu: </b>
- c c: ia, ua, a; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31.
- Viết đợc: ia, ua, a; các từ ngữ ứng dụng.
- Nghe hiĨu vµ kĨ lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Khỉ và Rùa
<b>II. .Đồ dùng dạy học: </b>
-Baỷng oõn nhử SGK.
-Tranh minh hoạ cho đoạn thơ ứng dụng.
- Tranh minh hoạtruyện kể.
<b>III Các hoạt động dạy học.:</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh </b>
5’
30’
<b>1.KTBC</b> : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
<b>2.Bài mới:</b>
Hơm nay chúng ta ơn tập các bài đã
học trong tuần. Đó là những vần gì?
GV treo bảng ơn như SGK.
Gọi đọc âm, vần.
Ghép chữ và đánh vần tiếng.
Gọi đọc từ, GV giảng từ “Mua mía”
HS nêu ua, ưa.
HS cá nhân 6 -> 8 em
N1 : nô đùa. N2 : xưa kia.
Vần ia, ua, ưa.
Quan sát âm vần.
Học sinh đọc.
Lớp quan sát ghép thành tiếng.
Tru, trua, trưa, …
5’
35’
5’
Gọi nêu tiếng mang vần vừa ôn.
GV đánh vần tiếng và đọc trơn từ.
Các từ còn lại tiến hành dạy như từ
mua mía.
Gọi đọc các từ ứng dụng.
Gọi đọc bài ở bảng lớp.
<b>3.Củng cố tiết 1: </b>
Hỏi tên bài.
Gọi đọc bài.
Nêu trị chơi
NX tiết 1
<b>Tiết 2</b>
Luyện đọc bảng lớp:
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng.
Gió lùa kẽ lá
Lá khẽ đua đưa
Gió qua cửa sổ
Bé vừa ngũ trưa.
Hỏi tiếng mang vần vừa ôn trong câu.
GV nhận xét.
Gọi đọc trơn toàn câu
HD viết bảng con : Mùa dưa, ngựa tía.
Luyện viết vở TV
GV thu vở 9 em để chấm.
Luyện nói : Chủ đề “Khỉ và Rùa”
GV treo tranh, gợi ý bằng hệ thống câu
hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
Đọc sách
GV đọc mẫu 1 lần.
<b>4.Củng cố</b> : Gọi đọc bài.
Tìm tiếng mới mang vần mới học.
Nhận xét, dặn dò:
Học bài, xem bài ở nhà.
CN 2 em, nêu tiếng mang vần ia.
Mía, đọc trơn mua mía.
Quan sát làm theo yêu cầu của GV.
CN 4 em, nhóm.
CN 2 em, ĐT
Ôn tập
2 em.
Đại diện 2 nhóm.
CN 6 em.
Tiếng lùa, đưa, vừa, trưa.
CN đánh vần tiếng 4 em.
Đọc trơn tiếng.
Đọc trơn câu 7 em.
Toàn lớp viết bảng con
Toàn lớp
Nhắc lại chủ đề.
Học sinh luyện nói theo hướng dẫn
của GV.
CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh
CN 1 em
Đại diện 2 nhóm tìm, học sinh
khác nhận xét bổ sung.
Thực hiện ở nhà.
<b>I/ YÊU CẦU :</b>
- BiÕt làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4; tập biểu thị tình huoongstrong hình vẽ
bằng phép tính cộng.
<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>
- Giáo án .que tính .
<b>III/ LÊN LỚP :</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh </b>
1’
4’
30’
5’
<b>1/Oån ñònh :</b>
<b>2/ KTBC :</b>
- 3 HS đọc bảng phép cộng trong
phạm vi 4 .
- Nhận xét phê điểm .
<b>3/ Bài mới :</b>
a) Giới thiệu :
b) Hướng dẫn bài tập :
+ Bài tập 1: HS thực hiện bảng con .
- ND đặt tính cột dọc .
+ Bài 2: Hướng dẫn cách tìm .
- Lấy số đã cho cộng vào với số ở
trên ,được kết quả ghi vào ở dưới.
+ Bài 3: HS dùng que tính để tính các
bài tốn .
2 +1 +1 =?
1 +2 +1 =?
+ Bài 4: HS quan sát tranh tự viết phép
tính .
<b>4/ củng cố : </b>ND luyện tập .
- Phép cộng trong phạm vi 4 .
Nhận xét –dặn dò :
- Học bài cũ .
- Chuẩn bị bài mới .
-Hát
- 3 HS lên bảng thựuc hiện
- HS laéng nghe .
- HS thực hiện bảng con.
- HS thực hiện
- HS thực hiện bằng que tính
và làm bài
- HS tự làm .
- HS lắng nghe .
<b>I. .Mơc tiªu: </b>
- Bớc đầu biết cách thực hiện t thế đứng cơ bản và đứng đa hai tay ra trớc.
- Biết cách chơi và tham gia chi c.
<b>II. .Đồ dùng dạy học:</b> Coứi, saõn baừi
<b>TL</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh </b>
10’
15’
10’
<b>1.Phần mỡ đầu:</b>
Thổi còi tập trung học sinh.
Phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
Yêu cầu cán sự cho lớp hát.
Gợi ý cán sự hô lớp giậm chân tại chỗ.
Ơn trị chơi “Diệt các con vật có hại”.
<b>2.Phần cơ bản:</b>
Thi tập họp hàng dọc, dóng hàng, đứng
nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái.
Thi tập họp hàng dọc, dóng hàng.
Gọi 4 tổ thực hiện.
Cho ôn dàn hàng, dồn hàng, ôn 2 lần.
Làm mẫu tư thế đứng cơ bản, tập 2, 3
lần.
Làm mẫu tư thế đứng đưa 2 tay ra trước,
tập 2, 3 lần.
Ơn trị chơi “Qua đường lội”.
<b>3.Phần kết thúc</b> :
GV dùng còi tập hợp HS
GV cùng HS hệ thống bài học.
Nhận xét giờ học
Hướng dẫn về nhà thực hành.
HS ra sân. Đứng tại chỗ vỗ tay
và hát.
Hoïc sinh lắng nghe nắmYC bài
học.
Đứng tại chỗ vỗ tay hát.
Giậm chân đếm theo nhịp 1, 2,
1, 2, ….
Cả lớp cùng tham gia.
Các tổ lần lượt tự ơn hàng dọc,
dóng hàng, cán sự tổ hơ cho tổ
viên mình thực hiện từ 2 -> 3
lần.
4 tổ cùng thi.
Thực hiện theo hướng dẫn của
GV.
QS GV làm và làm theo.
QS GV làm và làm theo
HS đứng thành hai hàng dọc vỗ
tay và hát.
Làm 2 động tác vừa học.
<i> </i>
<i> <b> Thứ 4 ngày 21 tháng 10 năm 2009</b></i>
<b>I. .Mục tiêu:</b>
-c đợc: oi, ai, nhaứ ngoựi, beự gaựi; tửứ và các câu ửựng duùng.
- Viết đợc: oi, ai, nhaứ ngoựi, beự gaựi.
-LuyƯn nãi tõ 2-3 c©u theo chủ đề : Sẻ, ri, bói cá, le le.
-Tranh minh hoạ từ khố, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh </b>
5’
30’
5’
<b>1.KTBC</b> : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
Gọi đọc đoạn thơ ứng dụng.
GV nhận xét chung.
<b>2.Bài mới:</b> GV giới thiệu tranh rút ra
vần oi, ghi bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần oi.
GV nhận xét
HD đánh vần 1 lần.
Có oi, muốn có tiếng ngói ta làm thế
nào?
Cài tiếng ngói.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng ngói.
Gọi phân tích tiếng ngói.
GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
Dùng tranh giới thiệu từ “nhà ngói”.
Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần
Gọi đánh vần tiếng ngói, đọc trơn từ
nhà ngói.
Vần 2 : vần ai (dạy tương tự )
So sánh 2 vần
Đọc lại 2 cột vần
GV nhận xét và sửa sai.
Dạy từ ứng dụng
Ngà voi, cái còi, gà mái, bài vở.
Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ
Ngà voi, cái còi, gà mái, bài vở.
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ.
Gọi đọc toàn bảng
<b>3.Củng cố tiết 1</b>: Hỏi vần mới học.
HS nêu :Ôn tập.
HS cá nhân 6 -> 8 em
N1 : mua mía . N2 : mùa dưa.
3 em.
HS phân tích, cá nhân 1 em
Toàn lớp.
CN 1 em
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Tiếng ngói
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em
Giống nhau : i cuối vần
Khác nhau : o và a đầu vần
3 em
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4
em
voi, còi, mái, bài.
CN 2 em
35’
5’
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng.
Chú bói cá nghó gì thế?
Chú nghĩ về bữa trưa
GV nhận xét và sửa sai.
HD viết bảng con : oi, nhà ngói , ai,bé
gái .
Luyện viết vở TV
GV thu vở 5 em để chấm.
Nhận xét cách viết .
Luyện nói : Chủ đề “Sẻ, ri, bói cá, le le”.
GV treo tranh, gợi ý bằng hệ thống câu
hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
Đọc sách GV đọc mẫu 1 lần.
<b>4.Củng cố</b> : Gọi đọc bài.
Tìm tiếng mới mang vần mới học.
.Nhận xét, dặn dị:
Học bài, xem bài ở nhà.
CN 2 em
Đại diện 2 nhóm
CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh
HS tìm tiếng mang vần mới học
trong câu.
4 em đánh vần tiếng bói, đọc trơn
tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7
em, đồng thanh.
Toàn lớp viết bảng con
Tồn lớp.
HS luyện nói theo hướng dẫn của
GV.
HS đọc nối tiếp 6 em.
CN 1 em.
Đại diện 2 nhóm tìm, học sinh
khác nhận xét bổ sung.
Thực hiện ở nhà.
<b>I / YÊU CẦU : </b>
Thuéc bảng cộng trong phạm vi 5, biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5, tập biểu thị
tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
<b>II/ .Đồ dïng d¹y häc:</b>
VBT, bảng , que tính
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh </b>
1’
4’
<b>1/ n định</b> : Hát
30’
5’
- Nhận xét bài cũ
<b>3/</b> <b>Bài mới</b> :
a/ Giới thiệu : Phép cộng
b/ Hướng dẫn bài mới
4+1=5 1+4=5
a/ N1 2+3= 2+2 =
N2 4+1= 3+1 =
N3 2+2 = 1+4=
b/ 2+3= 2+2 =
3+2= 1+4 =
Baøi 2 /
chấm chữa bài
Bài 3 : 3 con ngựa thêm 2 con
ngựa
3+2=5
2 con chim đang đậu 3 con bay đến
2+3 =5
- Chấm nhận xét bài
- Trị chơi : đố phép cộng trừ trong
phạm vi 4
4 - <b>Củng cố</b> : Nội dung bài
- Nhận xét dặn dò
- Chuẩn bị bài 30 Thuộc phép
+trong 4
- Làm bài còn lại
- HS nêu 4 thêm 1 là 5
-Ngược lại 1thªm 4 là 5
HS đọc các phép cộng cá
nhân nhóm lớp
- Hslàm bảng con
- 1 số HS lên bảng -làm
VBT
HS nhỡn neõu
HS làm bài
- Chơi trò ch¬i
- Đọc bảng cộng : cá nhân ,
nhóm lớp
<b>I. .Mơc tiªu:</b>
- Biết đợc càn phải ăn uống đầy đủ hằng ngày đẻ mau lớn, khoẻ mạnh.
- Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống đủ nớc.
<b>II. .§å dïng d¹y häc:</b>
-Các loại thức ăn hằng ngày.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh </b>
1’
4’
20’
<b>1.Ổn định :</b>
<b>2.KTBC</b> : Hỏi tên bài cũ
Nhận xét bài cũ.
<b>3.Bài mới:</b>
Cho Học sinh khởi động bằng trò chơi “Đi
chợ giúp mẹ”.
10 Học sinh chia thành 2 đội, GV hô đi
chợ. Học sinh sẽ mua những thứ cần cho
bữa ăn hằng ngày (GV đã chuẩn bị
sẵn).Trong thời gian nhất định đội nào
mua được nhiều thức ăn sẽ thắng.
Qua đó GV giới thiệu bài
Hoạt động 1 :
Kể tên những thức ăn đồ uống hằng
ngày.
Bước 1: Cho Học sinh suy nghĩ và tự kể.
GV ghi những thức ăn đó lên bảng.
Bước 2: Cho Học sinh quan sát hình trang
18 và trả lời các câu hỏi trong hình.
<i><b>Kết luận: Muốn mau lớn và khoẻ mạnh,</b></i>
các em cần ăn nhiều loại thức ăn để có đủ
các chất đường, đạm, béo, khoáng … cho
cơ thể.
<i><b>Hoạt động 2 :Làm việc với SGK.</b></i>
GV chia nhóm 4 học sinh
Hướng dẫn học sinh quan sát hình 19 và
trả lời các câu hỏi:
Hình nào cho biết sự lớn lên của cơ thể?
Hình nào cho biết các bạn học tập tốt?
Hình nào thể hiện các bạn có sức khoẻ
tốt?
Để cơ thể mau lớn và có sức khoẻ để học
tập tốt ta phải làm gì?
<i><b>Hoạt động 3 :Thảo luận cả lớp :</b></i>
GV viết các câu hỏi lên bảng để học sinh
HS trả lời nội dung bài học
trước.
HS ch¬i
HS nêu
Học sinh suy nghĩ và trả lời.
Học sinh lắng nghe.
Quan sát hình và trả lời câu
hỏi.
5’
thảo luận, nội dung như SGK.
<i><b>Kết luận : Chúng ta cần ăn khi đói và</b></i>
<b>4.Củng cố : </b>
Hỏi tên bài :
Nêu câu hỏi để học sinh khắc sâu kiến
thức.
Nhận xét. Tuyên dương.
<b>Dăn dị</b>: Thực hiện ăn đủ chất, đúng bữa.
HS lắng nghe.
Học sinh neâu
Thực hiện ở nhà.
<i> <b>Thø 5 ngày 22 tháng 10 năm 2009</b></i>
<b>I. Mục tiªu:</b>
-Đọc đợc: õi, ụi, traựi oồi, bụi loọi; tửứ và câu ửựng dúng.
- Viết đợc: õi, ụi, traựi oồi, bụi loọi.
- LuyƯn nãi tõ 2-3 c©u theo chủ đề : Lễ hi.
<b>II .Đồ dùng dạy học:</b>
-Tranh minh ho t khoỏ, cõu ứng dụng, luyện nói.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt độngHS</b>
5’
30’
<b>1.KTBC : </b>Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
Gọi đọc đoạn thơ ứng dụng.
GV nhận xét chung.
<b>2.Bài mới:</b> GV giới thiệu tranh rút ra
vần ơi, ghi bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần ôi.
GV nhận xét .
HD đánh vần 1 lần.
Có ôi, muốn có tiếng ổi ta làm thế
Cài tiếng ổi.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng ổi
HS nêu :Ôn tập.
HS 6 -> 8 em.
ngà voi . bài vở.
3 em.
5’
35’
Gọi phân tích tiếng ổi.
GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
Dùng tranh giới thiệu từ “trái ổi”.
Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần
mới học
Gọi đánh vần tiếng ổi, đọc trơn từ trái
ổi.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Vần 2 : vần ơi (dạy tương tự )
So sánh 2 vần
Đọc lại 2 cột vần
Cái chổi, thổi cịi, ngói mới, đồ chơi.
Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ
Cái chổi, thổi cịi, ngói mới, đồ chơi.
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ.
Đọc sơ đồ 2.
Gọi đọc tồn bảng.
<b>3.Củng cố tiết 1:</b> Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng
Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.
GV nhận xét và sửa sai.
HD vieát bảng con : ôi, trái ổi, ơi, bơi
lội.
GV nhận xét và sửa sai.
Luyện viết vở TV
GV thu vở 5 em để chấm.
Nhận xét cách viết .
Luyện nói :Chủ đề “Lễ hội”
GV treo tranh, gợi ý bằng hệ thống câu
hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
CN 1 em
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Tiếng ổi
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em
Giống nhau : i cuối vần
Khác nhau : ô và ơ đầu vần
3 em
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4
em
chổi, thổi, chơi, mới.
CN 2 em.
CN 2 em, đồng thanh.
1 em.
Vần ôi, ơi.
Đại diện 2 nhóm.
CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh
HS tìm tiếng mang vần mới học
trong câu.
4 em đánh vần tiếng chơi, với đọc
trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu
7 em, đồng thanh.
Toàn lớp viết.
Toàn lớp
5’ Đọc sách
GV đọc mẫu 1 lần.
<b>4.Củng cố :</b> Gọi đọc bài
Tìm tiếng mới mang vần mới học.
-.Nhận xét, dặn dò:
Học bài, xem bài ở nhà.
HS đọc nối tiếp
CN 1 em
Đại diện 2 nhóm tìm, HS khác
nhận xét bổ sung.
Thực hiện ở nhà
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>
- BiÕt lµm tÝnh céng trong phạm vi 5, biết biểu thị tình huống trong h×nh vÏ b»ng phÐp
tÝnh céng.
<b>II/ CHUẨN BỊ</b> :
- các tranh trong bài 5 SGK
- HS : Bút thước …
<b>III/ LÊN LỚP :</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
1’
4’
30’
<b>1. n định</b> :
<b>2</b>.<b>KTBC</b> :
- Gọi 2 Hs lên bảng thực hiện
các bài tập sau .
-Tính : 4+0=? 2+2 =?
3+1 =? 3+2 =?
Gv nhận xét
<b>3. Bài mới</b> :
a) giới thiệu bài :
- hôm nay chúng ta cùng củng cố
về phép tính cộng trong phạm
vi 5 .
b) Hướng dẫn HS giải bài tập
trong SGK .
+ Baøi 1 :
- GV gọi HS đọc đềø bài .
- Gọi 2-3 Hs lên bảng làm .
-- haùt
- HS lên bảng thực hiện
- HS lắng nghe
- HS giải BT
-- Gọi HS nhận xét bài làm của
bạn
- GV chỉ vào phép tính :3+2 và
hỏi ?
- GV chỉ vào phép tính : 2+3 và
hỏi ?
- GV nói : 2+3 =5 ,3+2=5 .Vậy ta
có 3+2 =2+3
- Tương tự như thế gọi 1 HS cho
một ví dụ khác .
- Gv chỉ vào khung bài 1 phần
khơng in đậm nói : đây là bảng
cộng trong phạm vi 5 và giao
+ Baøi 2 :
- Gọi HS đọc yêu cầu bài toán .
- GV lưu ý HS viết các số cho
thẳng cột với nhau .
- Gọi HS lên bảng làm bài .
- Gv nhận xét và cho điểm
+ Baøi 3 :
- GV gọi HS đọc yêu cầu bài tốn
.
- GV hỏi VD phép tính 2+1+1
thì ta thực hiện phép tính cộng
nào trước ?
- HS làm bài .
- Gv nhận xét và cho điểm
+ Baøi 4 :
- GV gọi HS đọc yêu cầu bài toán
.
- Hỏi : Trước khi điền dấu ta
phải làm gì ?
- Gv lưu ý cho HS : Ở phép tính
2+3 …. 3+2 ta có phải thực
hiện phép tính rồi mới điền
dấu khơng ?
- Gv cho 2 HS ngồi cạnh nhau
HS trả lời bằng 5
- HS trả lời bằng 5
- HS lấy ví dụ
- HS làm bài và chữa bài .
- Lớp nhận xét
- HS đọc
- HS nêu cách tính là từ phải
sang trái
- HS đọc
- HS trả lời .ta phải thực hiện
phép tính trước khi điền dấu .
- HS nêu cách làm bài này
- 2 HS thực hiện
- HS đọc
5’
đổi vở cho nhau để kiểm tra
kết quả của bạn .Gọi 1 HS đọc
bài của bạn .
- GV nhận xét và cho điểm
+ Baøi 5 :
- Gọi HS đọc đề bài .
- HS quan sát tranh và nêu bài
tốn .
- GV nhận xét và cho điểm
<b>4/ Củng cố –dặn dò :</b>
- Nêu ND bài học
- Nhận xét chung
Chuẩn bị bài mới .
tốn : có 3 con mèo và 2 con
mèo nữa .Hỏi có mấy con ?
- Có 4 con chim ,thêm 1 con
.Hitất cả có mấy con ?
- HS điền phép tính .
- HS nêu
- HS lắng nghe
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
- Biết cách xé, dán hình cây đơn giản.
- Xé , dán đợc hình tán lá cây. đờng xé có thể bị răng ca. Hình dán tơng đối phẳng, cân
đối.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b> GV chuẩn bị:
-Bài mẫu về xé dán hình cây đơn giản.
-Giấy thủ cơng các màu.
-Giấy trắng làm nền, hồ dán, khăn lau tay.
Học sinh: -Giấy thủ cơng màu, giấy nháp có kẻ ô, hồ dán, bút chì, vở thủ công.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
1’
4’
20’
<b>1.Ổn định</b>:
<b>2.KTBC:</b> KT duïng cuï học tập môn thủ
công của học sinh.
<b>3.Bài mới:</b>
Giới thiệu bài
<i><b>Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh quan</b></i>
sát và nhận xét.
Haùt
Học sinh đưa đồ dùng để trên
bàn cho GV kiểm tra.
Cho các em xem bài mẫu và gợi ý cho học
sinh trả lời về đặc điểm, hình dáng, màu
Em cho biết có thêm về đặc điểm của cây
mà em thấy? Vì vậy khi xé dán tán lá cây,
em có thể chọn màu mà em biết, em thích.
<i><b>Hoạt động 2: GV hướng dẫn mẫu.</b></i>
a) Xé hình tán lá cây.
*Xé tán lá cây tròn
Lấy 1 tờ giấy màu xanh lá cây, lật mặt
sau, đánh dấu, vẽ và xé 1 hình vng có
cạnh 6 ơ.
Xé 4 góc của hình vuông (không cần
đều).
Xé, chỉnh sửa cho giống hình tán lá cây.
*Xé tán lá cây dài
Lấy 1 tờ giấy màu xanh lá cây, lật mặt
sau, đánh dấu, vẽ và xé 1 hình CN cạnh
dài 8 ơ, cạnh nhắn 5 ơ.
Xé 4 góc của hình CN (khơng cần đều
nhau).
Xé, chỉnh sửa cho giống hình tán lá cây
dài.
b) Xé hình thân cây.
Lấy tờ giấy màu nâu, đếm ơ, đánh dấu, vẽ
và xé hình CN cạnh dài 6 ơ, cạnh nhắn 1
ơ. Sau đó xé tiếp 1 hình CN khác cạn dài 4
ơ, cạnh ngắn 1 ơ.
c) Dán hình
Sau khi xé được hình tán lá và thân cây.
GV làm các thao tác bôi hồ và lần lượt dán
ghép hình thân cây, tán lá.
Dán phần thân ngắn với tán lá tròn.
Dán phần thân dài với tán lá dài.
Sau đó cho học sinh quan sát hình 2 cây
đã dán xong.
<i><b>Hoạt động 3: Thực hành</b></i>
Học sinh nêu: Cây có hình dáng
khác nhau: cây to, cây nhỏ, cây
cao, cây thấp. Cây có các bộ
phận: thân cây, tán lá cây.
Thân cây màu nâu, tán lá màu
xanh.
Tán lá cây có màu sắc khác
nhau: màu xanh đậm, màu nhạt,
Theo doõi cách xé tán lá cây
tròn.
Theo dõi cách xé tán lá cây dài.
Quan sát cách xé hình thân cây.
Theo dõi cách dán hình.
5’
3’
2’
GV yêu cầu học sinh lấy tờ giấy màu xanh
lá cây, 1 tờ màu xanh đậm và đặt mặt có
kẻ ơ lên trên.
u cầu học sinh đếm ơ, đánh dấu, vẽ
và xé hình vng cạnh 6 ơ trên một tờ
giấy màu.
Xé 4 góc để tạo thành tán lá cây trịn.
Tiếp tục đếm ơ, đánh dấu, vẽ và xé 1
hình CN cạnh dài 8 ô, cạnh ngắn 5 ô trên
tờ giấy màu còn lại.
Xé 4 gó để tạo hình tán lá cây dài.
Xé 2 hình thân cây, màu thân cây phải
là màu nâu.
Trước khi dán, cần kiểm tra hình đã xé,
sắp xếp vị trí 2 cây cho cân đối. Chú ý bôi
hồ đều, dán cho phẳng vào vở thủ công.
Dán xong thu dọn giấy thừa và lau tay
sạch.
<b>4.Đánh giá sản phẩm: </b>
Xé được 2 hình tán lá cây, 2 hình thân cây
và dán được 2 hình cân đối, phẳng.
<b>5.Củng cố :</b>
Hỏi tên bài, nêu lại cách xé dán hình cây
đơn giản.
<b>6.Nhận xét, dặn dò, tuyên dương:</b>
Nhận xét, tun dương các em học tốt.
Về nhà chuẩn bị giấy trắng, giấy màu, hồ
dán để học bài sau.
xong.
Học sinh lấy tờ giấy màu xanh
lá cây, 1 tờ màu xanh đậm và
đặt mặt có kẻ ơ lên trên.
Thực hiện theo sự hướng dẫn
của GV cách xé hình tán lá cây
trịn, dài và cách xé thân cây.
Sau khi xé xong từng bộ phận
của hình cây đơn giản, học sinh
sắp xếp hình vào trong vở thủ
cơng cho cân đối, sau đó lần lượt
bơi hồ và dán theo thứ tự đã
được hướng dẫn.
Sau khi dán xong, học sinh làm
vệ sinh chỗ ngồi của mình.
Lắng nghe.
Nhắc lại cách xé dán hình cây
đơn giản.
Chuẩn b nh.
<i><b>Thứ 6 ngày 23 tháng 10 năm 2009 </b></i>
<b>I.Mơc tiªu:</b>
-Đọc đợc: ui, ửi, ủồi nuựi, gửỷi thử; tửứ và câu ửựng duùng.
- Viết đợc: ui, ửi, oi nui, gi th.
<b>II. .Đồ dùng dạy häc:</b>
-Tranh minh hoạ từ khố, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
5’
30’
5’
<b>1.KTBC</b> : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Gọi đọc đoạn thơ ứng dụng.
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
<b>2.Bài mới</b>:GV giới thiệu tranh rút ra
vần ui, ghi bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần ui.
HD đánh vần 1 lần.
Có ui, muốn có tiếng núi ta làm thế
nào?
Cài tiếng núi.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng núi.
Gọi phân tích tiếng núi.
GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
Dùng tranh giới thiệu từ “đồi núi”.
Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần
mới học.
Gọi đánh vần tiếng núi, đọc trơn từ
đồi núi..
Vần 2 : vần ưi (dạy tương tự )
So sánh 2 vần.
Đọc lại 2 cột vần.
GV nhận xét và sửa sai.
Dạy từ ứng dụng.
Cái túi, vui vẽ, gửi quà, ngửi mùi.
Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ
Cái túi, vui vẽ, gửi quà, ngửi mùi.
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ đó.
Gọi đọc tồn bảng.
<b>3.Củng cố tiết 1</b>: Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
HS nêu :Ôn tập.
HS cá nhân 6 -> 8 em.
3 em.
N1 : cái chổi . N2 : ngói mới.
HS phân tích, cá nhân 1 em.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm n đứng trước vần ui và
thanh sắc trên đầu âm u.
Toàn lớp
CN 1 em
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Tiếng núi
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em
Giống nhau : i cuối vần
Khác nhau : u và ư đầu vần
3 em
túi, vui, gửi, ngửi.
4 em, ĐT nhóm.
CN 2 em, đồng thanh.
Vần ui, ưi.
CN 2 em.
35’
5’
NX tieát 1
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng
Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá.
GV nhận xét và sửa sai.
HD viết bảng con: ui, đồi núi, ưi, gửi
thư.
Luyện viết vở TV
GV thu vở 5 em để chấm.
Nhận xét cách viết .
Luyện nói : Chủ đề “Đồi núi”
GV treo tranh, gợi ý bằng hệ thống
câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ
đề..
Đọc sách GV đọc mẫu 1 lần.
<b>4.Củng cố</b> : Gọi đọc bài.
Tìm tiếng mới mang vần mới học.
<b>.Nhận xét, dặn dò:</b>
Học bài, xem bài ở nhà.
CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh.
HS tìm tiếng mang vần mới học
trong câu.
4 em đánh vần tiếng gửi, đọc trơn
tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em,
đồng thanh.
-Toàn lớp.
-Toàn lớp viết.
HS luyện nói theo học sinh của Gv
HS đọc nối tiếp
CN 1 em
Đại diện 2 nhóm tìm, HS khác nhận
xét bổ sung.
Thực hiện ở nhà.
<b>I/ YÊU CẦU :</b>
- BiÕt kÕt qu¶ phÐp céng mét sè víi sè 0; biÕt sè nµo céng víi 0 cịng b»ng chÝnh nã; biÕt
biĨu thÞ tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>
- Bộ tiến hành tốn .
TL Hoạt động Gv Hoạt động HS
1’
4’
30’
1<b>/ Oån ñinh</b> :
2<b>/ KTBC :</b>
- Gv kiểm tra dụng cụ học tập của HS .
3/ <b>Bài mới :</b>
a) Giới thiệu phép cộng :
- 3+0=3 0+3 = 3
- Yêu cầu cả lớp quan sát .
- Nêu yêu cầu của bài toán .
lồng thứ nhất có 3 con chim ,lồng thứ 2 có 0
con chim . Hỏi cả 2 lồng có bao nhiêu con
chim ?
GV nhận xét.
GV gợi ý
GV nhận xét.
- Hỏi : 3 cộng 0 bằng mấy ?
- GV ghi 3+0 =3
+ Giới thiệu phép tính cộng : 0+3 =3
Tiến hành tương tự như 3+0 =3
- Yeâu cầu hS nhìn hình vẽ
3+0=3 0+3 =3
- GV chỉ bảng yêu cầu HS đọc các phép
- Gv xố đi 1 số trong các phép tính
trên u cầu HS đọc
- Gv nhận xét .
Luyện tập :
- Gv hướng dẫn HS các bài tập .
+ Baøi 1 : Yêu cầu HS nêu yêu cầu của
bài .
+ Bài 2 : Tương tự bài 1
- HS quan sát hình vẽ
.
- 3 con chim thêm 0 con
chim là 3 con chim .
-HS nêu
- 3 cộng 0 bằng 3
- HS nhắc lại .
- HS nhắc lại : 0+3 =3
- Bên trái có 3 hình
tròn ,bên phải có 0 hình
tròn .Tất cả có 3 hình
tròn .
-HS nhận xét ,bất cứ số nào
- cộng với o kết qủa cũng
bằng chính số đó
- Cá nhân –lớp
- Cá nhân đọc
Cả lớp làm bài ,chữa bài
- HS làm bảng con .
- phép tính : 0+0= 0
5’
- Gv yêu cầu HS đặt tính thẳng cột
+ Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm .
- Gv nhận xét ,sửa sai .
+ Bài 4 : GV hướng dẫn Hs quan sát
tranh nêu bài toán rồi viết phép tính
thích hợp dưới tranh .
- GV nhận xét ,sửa sai
- Gv yêu cầu hS thảo luận ,nhóm viết
phép tính thích hợp
- Gv nhận xét –tuyên dương
<b>4/ Củng cố :</b>
- GV hỏi ND bài học
- GV nhận xét –tuyên dương
Nhận xét –dặn dò :
- Nhận xét chung
- Về nhà học bài cũ
- Chuẩn bị bài mới .
cam .hỏi có mấy quả cam
?
- HS thảo luận nhóm ,lên
bảng viết .
3+2=5
- Bình thứ nhất có 3 con
cá ,bình thứ 2 có 0 con cá
.Hỏi cả 2 bình có mấy
con cá ?
3+0 =3
- HS trả lời
- HS lng nghe
<b>I.Mục tiêu.:</b>
- Biết đây là một bài dân ca.
- Biết hát theo giai điệu và lời ca.
- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bi hỏt.
<b>II. .Đồ dùng dạy häc:</b>
-Nhạc cụ, tranh, trống, nhỏ …
-GV thuộc bài hát, ảnh phong cảnh Nam Bộ.
<b>III Các hoạt động dạy học.:</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh </b>
5’
7’
<b>1.Kiểm tra :</b> Hỏi tên bài cũ.
Gọi học sinh hát trước lớp.
GV nhận xét phần KTBC.
<b>2.Bài mới</b> :
Giới thiệu bài
*Dạy bài hát “Lý cây xanh”
GV hát mẫu.
HS nêu.
4 em lần lượt hát trước lớp.
HS khác nhận xét bạn hát.
Vài học sinh nhắc lại
15’
3’
2’
GV tập hát từng câu.
Chú ý những tiếng có luyến.
Sửa sai cho các em.
GV hát và gõ đệm theo phách.
Hát kết hợp động tác phụ hoạ
Hát, nhún chân, tay, thân, mình.
Gọi nhóm hát, nhóm gõ phách
<b>3.Thực hành :</b>
Gọi CN học sinh hát.
GV chú ý để sửa sai.
Gọi HS hát và vỗ nhịp theo phách.
<b>4.Củng cố :</b>
Hỏi tên bài hát, tên tác giả.
HS hát lại bài hát.
Nhận xét, tuyên dương.
<b>5.Dặn dò về nhà:</b>
Tập hát ở nhà.
Lớp theo dõi nhẫm theo.
Lớp chú ý lắng nghe.
Cả lớp lắng nghe.
QS làm động tác theo GV.
CN nhiều em.
Lớp hát và gõ phách.
Nêu tên bài.