Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

GIAO AN LOP 2 TUAN 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.77 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> tập viết</b>

Chữ hoa: D


<b>I.Mục đích yêu cầu:</b>


- HS nắm đợc cách viết chữ D và câu ứng dụng .


- Viết đúng chữ mẫu, đúng cỡ chữ vừa và nhỏ.Viết đúng cụm từ ứng dụng “

Dân



giàu nớc mạnh”.

<i> viết đều nét, nối nét đúng quy định.</i>


- GD häc sinh ý thøc luyÖn chữ.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- GV : mẫu chữ

D

trong khung chữ, bảng phụ chép từ ứng dụng.


- HS : Vë tËp viÕt, b¶ng con.


III.Các hoạt động dạy học:


<b>1.KiĨm tra bµi cị:</b>


- GV nhận xét đánh giá.


<b>2.Bài mới:</b>


a) Giới thiệu bài:


b) Hớng dẫn HS viết chữ hoa:
- GV đa trực quan chữ D ?



? Chữ

D

gồm có mấy nét, là những nét


nào


- GV viết chữ mẫu lên bảng, vừa viết
vừa nhắc lại cách viÕt.


c) Híng dÉn HS viÕt c©u øng dơng:
- GV treo bảng phụ chép câu ứng dụng.
? Em hiểu nghĩa của câu ứng dụng nh
thế nào?


? Câu trên gồm mấy tiếng, tiếng nào có
chữ cần viết hoa?


? Cỏc ch cái có độ cao nh thế nào?
? Khoảng cách giữa các chữ ra sao?


- HD học sinh viết bảng con chữ :

Dân



d ) Hớng dẫn HS viết vở:
- GV nêu yêu cầu viết.
d ) Chấm bài, nhận xét.


<b>3.Củng cố dặn dò:</b>


? Chữ

D

có mấy nét, thứ tự là những


nét nào?



- Căn dặn HS về nhà hoàn thiện tiếp bài


viết . Chuẩn bị cho tiết sau viết chữ

Đ.



- 2 em lên bảng, lớp viết bảng con chữ


Dân



- HS quan sát và nhận xét.


- Thực hành bảng con( viết chữ

D

cỡ vừa 2


n 3 lợt)


- Vài em đọc câu ứng dụng :

Dân giàu



n-íc m¹nh.



- HS thực hành viết chữ

Dân

2 n 3 lt


vào bảng con.


- Thực hành viết vở.


- 2 đến 3 HS trả lời câu hỏi.





<b> To¸n</b>



<b> TiÕt 21: </b>

38 + 25


<b>I.Môc tiªu:</b>


- HS biết cách thực hiện phép cộng dạng 39 + 25 ; củng cố phép cộng ở các dạng đã
học : 8 + 5, 28 + 5.


- Đặt tính và làm tính đúng các phép cộng có nhớ; giải bài tốn có lời văn; so sánh 2
biểu thức.


- Høng thó khi häc To¸n.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV: Bảng phụ chép bài tập 2 và 4 ( 24) ; 63 que tÝnh.
- HS : B¶ng con, SGK.


III. Các hoạt động dạy học:


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


- GV đánh giá cho điểm


<b>2 . Bµi míi:</b>


a) Giíi thiƯu phÐp céng 38 + 25:


- GV yêu cầu HS nêu đề tốn để có phép
cộng 38 + 25.


- GV nh¾c HS lu ý víi phÐp céng cã nhí,
nhËn xÐt kết luận.



- GV ghi bảng, kết luận:
b) Thực hành:


* Bài 1(21): luyện bảng con.


? HÃy tìm ví dụ về phép céng sè cã 2 ch÷
víi sè cã 2 chữ số ( có nhớ) . Đặt tính rồi
tính ?


- GV nhận xét bổ sung.
* Bài 2(21): luyện bảng con.
- GV treo bảng phụ chép bài tập.
* Bài 3(21): luyện miệng.


- GV nhận xét, chữa bài.
* Bài 4(21): luyện vở nháp.


- GV nhận xét bổ sung.


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


? Nhắc lại cách tính của ví dụ 38 + 25 ?
- GV nhËn xÐt giê häc .
- Căn dặn HS về nhà xem lại các bài tập .


- 2 HS lên bảng làm bµi tËp 3,4 trang 20.


- HS thao tác trên que tính để nêu các cách
tính. Chỉ ra cách tính hay nhất.



- Nêu cách đặt tính và tìm kết quả.


- HS nêu yêu cầu của bài tập


- 3 em lên bảng, lớp luyện bảng con.
- HS nêu yêu cầu của bài tập.


- 3 em lên bảng, lớp luyện bảng con.
- NhËn xÐt bỉ sung.


- HS đọc đề tốn.


- Nªu tãm tắt và lời giải.
- Báo cáo kết quả.


- HS nêu yêu cầu của bài tập.


- Thực hành luyện vở nháp 2 phép tính đầu
của mỗi cột tính.


- 2 n 3 HS trả lời câu hỏi.


<b>tuÇn 5</b>


<b> Thứ hai ngày 8 tháng 10 năm 2007 </b>
<b> </b>


<b> Tập đọc</b>



ChiÕc bót mùc

(TiÕt 1)


<b> </b>
<b>I.Mục đích yêu cầu:</b>


- HS hiểu đợc một số từ mới (phần chú giải), ... Nắm khái quát đợc nội dung câu
chuyện.


- Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng một số từ khó, nghỉ hơi đúng chỗ.
- Giáo dục HS yêu quý, giúp đỡ bạn bè.


<b>II.§å dïng d¹y häc:</b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc (SGK).


- Bảng phụ chép các câu văn dài để hớng dẫn HS đọc nghỉ hơi.


III.Các hoạt động dạy học:


<b>1. KiĨm tra bµi cũ:</b>


? Em thấy Mít là nhân vật nh thế nào ?


<b>2.Bµi míi:</b>


a) Giới thiệu bài: dùng tranh vẽ SGK.
b) Luyện đọc :


- GV đọc mẫu, nêu cách đọc.



- 2 em đọc bài “ Mít làm thơ”.
- HS nối tiếp nêu ý kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

? Tìm các từ có âm/ vần đọc dễ lẫn trong
bài ?


- HD học sinh đọc thể hiện lời của các
nhân vật (trên bảng phụ).


+ Mai ngoan lắm!/ Nhng hôm nay cơ
cũng định cho em viết bút mực/ vì em
viết khá rồi.//


+ Thôi cô ạ,/ cứ để bạn Lan viết trớc.//
? Nêu nghĩa của các từ chú giải?


- GV đánh giá nhận xét.


<b>3.Cđng cè dỈn dß:</b>


? Hãy đọc lại tồn bài ?
- GV nhận xét giờ học.


- Căn dặn học sinh về nhà luyện đọc bài
nhiều lần và trả lời các câu hỏi trong bài.


- HS tìm và luyện đọc các từ khó. Ví dụ :
gục đầu xuống bàn, nức nở, ngạc nhiờn,
loay hoay, ...



- Đọc nối tiếp câu , đoạn.


- HS đọc các từ chú giải (SGK).
- Đọc tiếp nối đoạn 1 – 2 lần.


- 1 đến 2 HS đọc bài.


<b> </b>
<b> </b>


<b> Thứ ba ngày 9 tháng 10 năm 2007</b>




<b>tập đọc</b>


<b> </b>

ChiÕc bót mùc

(TiÕt 2)


<b>I.Mục đích yêu cầu:</b>


- Khắc sâu nội dung bài tập đọc: Mai là một cô bé ngoan, biết giúp bạn.
- Đọc trơn toàn bài; đọc phân biệt lời kể với lời các nhân vật.


- GD học sinh biết yêu quý, giúp đỡ bn bố.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b> SGK


III.Cỏc hoạt động dạy học:



<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


- GV nhận xột ỏnh giỏ.


<b>2. Bài mới:</b>


a) Giới thiệu bài:
b) Tìm hiểu bµi :


- GV đọc mẫu tồn bài.


? Mai có mong muốn đợc viết bút mực
không, từ ngữ nào chứng tỏ điều đó ?
? Chuyện gì đã xảy ra đối với Lan ?
? Vì sao Mai loay hoay mãi với cái hộp
bút ?


? Khi biết mình cũng đợc viết bút mực,
Mai nghĩ và nói với cơ giáo thế nào ?
? Vì sao cơ giáo khen Mai ?


- GV nhận xét đánh giá.
d) Luyện đọc lại:


- Nhận xét đánh giỏ.


<b>3.Củng cố dặn dò:</b>


? Bi hc cho em thy c điều gì ?
? Em học đợc ở bạn Mai điều gì?



- 2 đến 3 HS đọc bài : “ Chiếc bút mực”.


- 2 HS đọc bài.


- Lớp đọc thầm bài và trả lời câu hỏi.


- 1 em đọc toàn bài.


- 2 đến 3 nhóm HS đọc phân vai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV nhËn xÐt giê häc.


- Căn dặn HS về nhà luyện đọc bài nhiều
lần. Chuẩn bị bài sau “ Mục lục sách ”.







<b> to¸n</b>


<b> TiÕt 22: Luyện tập</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Củng cố cách tính với các phép céng d¹ng 8 + 5; 28 + 5 ; 38 + 25 và giải bài toán có
lời văn (theo tóm t¾t).



- Thực hiện đúng quy trình đặt tính và tính kết quả với các phép tính ở dạng tốn trên.
Trình bày và nêu phép tính đúng bài tốn cú li vn.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- GV : Chép bài tập 4 và 5 vào bảng phụ.
- HS : SGK và bảng con.


<b>III.Cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>1.Kim tra bi c:</b>


- GV nhận xét đánh giá.


<b>2.Bµi míi:</b>


a) Giíi thiƯu bµi :


b) Híng dÉn HS lµm bµi tËp:
* Bµi 1(22) : lun miệng


- GV hỏi thêm cách tìm.
- Nhận xét bổ sung.
* Bài 2(22) : luyện bảng.


? Hóy tỡm vớ d v phép cộng số có 2
chữ số mà đơn vị là 8 với số có 2 chữ số
(có nhớ), đặt tính rồi tính ?


- GV nhËn xÐt bỉ sung.
* Bµi 3 vµ 5(22) : lun vở.



- GV treo bảng phụ chép bài toán.
- GV chấm ®iĨm, nhËn xÐt, bỉ sung.
* Bµi 4(22) :


- GV vẽ sơ đồ lên bảng.
- GV hỏi thêm cách tính.
- Nhận xột b sung.


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


? Hóy ly vớ dụ về một phép cộng dạng
38 + 25, nêu tên gọi của các thành phần
và kết quả của phép tính đó ?


- GV nhËn xÐt giê häc.


- Căn dặn HS về nhà làm bài tập trong
vở bài tập Toán.


- Chuẩn bị cho tiết sau: Hình chữ nhật
Hình tứ giác.


- 2 HS lên bảng làm bài tập 3, 4 (21).


- HS nêu yêu cầu của bài tập.


- Nối tiếp nhau nêu kết quả. Đọc đồng
thanh kết qu 1 ln.



- HS nêu yêu cầu của bài tập.


- 3 em lên bảng, lớp luyện bảng con.


- HS c đề bài, nêu yêu cầu ở mỗi bài
- HS thực hnh lm bi vo v.


- HS nêu yêu cầu của bài tập.


- Tiếp nêu kết quả cần điền vào ô trèng.


- 2 đến 3 HS nêu ví dụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> </b>


<b> luyện từ và câU</b>

Tõ ng÷ vỊ häc tËp. DÊu chÊm hái



<b>I.Mục đích u cầu:</b>


- Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ liên quan tới học tập. Biết đợc cuối câu hỏi phải đặt
dấu chấm hỏi


- Đặt câu phù hợp với mỗi từ vừa tìm. Sắp xếp lại thứ tự các từ trong câu để tạo thành
câu mới. Làm quen với dấu chấm hỏi.


- GD häc sinh ý thøc nãi, viÕt thµnh câu.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>



Bng ph chộp bi tp 2 và 3.
III.Các hoạt động dạy học:


<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b> - 2 đến 3 HS lên bảng làm bài tập 3 của
tuần 1.


- GV nhận xét đánh giá.


<b>2.Bµi míi:</b>


a) Giíi thiƯu bµi:


b) Hớng dẫn HS làm bài tập:
* Bài 1 và 2 ( 17 ): Luyện miệng.
- Nhận xét ỏnh giỏ.


* Bài 3 ( 17 ) : Thảo luận theo cặp.
- HD học sinh thảo luận.


- Nhận xét BS, lu ý câu 2:
Thu là bạn thân nhất cđa em.
Em lµ bạn thân nhất của Thu.
Bạn thân nhất của em là Thu.
Bạn thân nhất của Thu lµ em.
* Bµi 4 ( 17 ): Lun vë.


? Các câu trên đợc dùng khi nào ?
? Vậy cuối mỗi câu hỏi em đặt dấu gì ?
- GV nhận xét bổ sung cho mỗi câu HS
vừa đặt dấu.



- Chấm im 5 n 7 bi.


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


? Tỡm một từ nói về học tập , đặt câu với
mỗi từ đó?


? Cuối mỗi câu hỏi em phải đặt dấu câu
gì ?


- GV nhËn xÐt giê häc.


- C/ dỈn HS vỊ nhµ lµm BT ( BTTViƯt ).


- 2 HS nêu yc của bài tập.
- Nối tiếp nêu ý kiến.
- HS đọc yc của bài tập.


- Thảo luận theo cặp, tiếp nối báo cáo
kết quả. Nhóm nào tạo đợc câu mới
nhanh và đúng nhóm đó thắng cuộc.


- HS nêu yêu cầu của bài tập.


- Thực hành viết bài vào vở.


- 2 em trả lời câu hỏi.


<b> Thứ t ngày 10 tháng 10 năm 2007</b>




<b>tập đọc</b>
<b> Mục lục sách</b>
<b>I.Mục đích yêu cầu:</b>


- HS nắm đợc nghĩa của một số từ mới(Phần chú giải) .... Biết đợc ý nghĩa, tác dụng
của mục lục sách.


- Đọc đúng một văn bản có tính chất liệt kê, ngắt nghỉ hơi đúng khi đọc tên tác giả với
tên truyện. Bớc đầu biết dùng mục lục sách để tra cứu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- 1 tËp truyÖn thiÕu nhi cã mơc lơc.


- Bảng phụ có chép 2 đến 3 dòng trong mục lục sách.


III. Các hoạt động dy hc:


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>- Đọc bài Phần thëng”. </b>


? Vì sao Na đợc nhận phần thởng?


<b>2. Bµi míi:</b>


a) Giíi thiƯu bµi:(dïng tranh vÏ trong
SGK).


b) Luyện đọc:


- GV đọc mẫu.


? Tìm các từ khó đọc trong bài?
- HD học sinh đọc nghỉ hơi( GV treo
bảng phụ hớng dẫn HS đọc câu 3 và 6).
? Nêu nghĩa các từ chú giải?


- GV nhận xét đánh giá.
c) Tìm hiểu bài:


? Các vật, con vật đợc nói đến trong bài
làm những việc gì?


? Ngoµi ra xung quanh ta còn có những
con vật nào có ích, chúng làm những
công việc gì ?


? Cha mẹ, ngời thân của em làm những
công việc gì?


? Bi vn giỳp em hiểu đợc điều gì ?
- GV nhận xét đánh giá.


d) Luyện đọc lại:
- Nhận xét đánh giá


<b>3.Cđng cè dỈn dß:</b>


? Bài tập đọc nhắc nhở em điều gì?
- GV nhận xét giờ học.



- C/dặn HS về nhà luyện đọc bài.


- 3 em đọc bài và trả lời câu hỏi.


- 2 HS đọc đoạn ( Đ1: 6 câu đầu ).
- HS thực hành tìm và đọc các từ khó
phát õm.


- Đọc tiếp nối câu, đoạn.


- HS c thm v trả lời câu hỏi .


- HS thi đọc toàn bài.


- 2 HS tr¶ lêi cau hái.


<b> chÝnh t¶ (TËp chÐp)</b>


ChiÕc bót mùc



<b>I.Mục đích u cầu:</b>


- HS nắm đợc nội dung đoạn viết (phần tóm tắt).


- Viết đúng bài viết, trình bày bài sạch đẹp, rõ ràng; làm đúng các bài tập chính tả
phân biệt âm/ vần.


- Rèn ý thức luyện chữ cho HS .



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Bảng phụ chép đoạn viết và bài tËp 2 vµ 3a.


III.Các hoạt động dạy học:


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


- GV đọc cho HS viết: dỗ em, ăn giỗ,
dịng sơng, rịng rã.


- GV nhận xét đánh giá.


<b>2. Bµi míi:</b>


a) Giíi thiƯu bµi:


b) Híng dÉn HS tËp chép:


- GV treo bảng phụ chép đoạn viết.
- Đọc mẫu đoạn viết.


? Đoạn chép có mấy câu, cuối mỗi câu


- 2 HS lên bảng, lớp viết bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

cã dÊu g×?


? Tìm chỗ có dấu phẩy trong đoạn viết ?
? Những chữ nào trong bài chính tả đợc


viết hoa?


- GV yêu cầu HS lên bảng gạch chân
những chữ dễ viết sai.
- GV đọc cho HS viết các từ khó.


- Nhắc nhở HS viết bài cẩn thận.
- HD học sinh chép bài vào vở.
- GV chấm điểm 5 – 7 bài.
- Nhận xét đánh giá.


c) Híng dÉn HS lµm bµi tập chính tả:
* Bài 2: ( GV treo bảng phụ chép BT).
- GV chữa bài nhận xét.


* Bài 3:


- GV híng dÉn HS thùc hiƯn nh bµi tËp
2.


<b>3.Cđng cố dặn dò:</b>


- GV nhận xét giờ học.


- Căn dặn HS về nhà luyện viết bài và
hoàn thành các BT trong vở BT T/Việt.


- HS luyện viết bảng con các từ : Mai,
Lan, bút mực, bỗng oà lên khóc, hoá ra,
mợn.



- HS thực hành chép bài vào vở.


- HS nêu yêu cầu của bài tập.


- Lớp luyện vở bài tập, 2 HS lên bảng
làm bài tập trên bảng phụ.


- Thực hành luyện vở bài tập.


<b>toán</b>


<b> Tiết 8: </b>

Luyện tập


<b>I.Mục đích u cầu:</b>


- Củng cố phép trừ (khơng nhớ); tính nhẩm và tính viết ; đọc tên các thành phần và kết
quả của phép trừ; giải bài tốn có lời văn.


- Đọc tên đúng thành phần và kết quả của phộp tớnh tr; lm toỏn chớnh xỏc.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ chép bài tập 5 trang 10.
- SGK, bảng con.


III.Các hoạt động dạy học:


<b>1.KiĨm tra bµi cị:</b>


- GV kết hợp kiểm tra vở bài tập của HS


ở díi líp.


- Nhận xét đánh giá.


<b>2.Bµi míi:</b>


a) Giíi thiƯu bµi:


b) Híng dÉn HS lµm bµi tËp:
* Bµi 1( 10 ): Lun b¶ng con


? Tìm ví dụ về phép trừ, nêu tên gọi của
các thành phần và kết quả của phép trừ
đó ?


- NhËn xÐt bỉ sung.


* Bµi 2( 10 ): luyện miệng


- Tiếp nối nêu kết quả các cột tính.


? Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa
các phép tính trong một cột tính?


- Nhận xét chữa bài.


* Bài 3( 10 ): luyện bảng con


? Nêu tên gọi của các thành phần và kết
quả của phép trừ trên ?



- 3 HS lên bảng làm bài tập số 3 ( 9 ).


- 3 HS lên bảng, lớp luyện bảng con.
- HS nêu yêu cầu của bài tập.


- HS nêu yêu cầu của bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- NhËn xÐt bỉ sung.
* Bµi 4 ( 10 ): Luyện vở.
- GV chấm điểm nhận xét.
* Bài 5 (10):Luyện miệng.
- GV nhận xét.


<b>3.Củng cố dặn dò: </b>


? Ly ví dụ về phép trừ, nêu tên gọi của
các thành phần và kết quả của phép trừ
đó ?


- GV nhận xét giờ học.


- C/ dặn HS về nhà lµm bµi tËp (vë BT).


- HS đọc đề, nêu tóm tắt đề.
- Thực hành luyện giải vào vở.
- HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Tiếp nối nêu phơng án trả lời.


- 2 đến 3 HS nêu ý kiến.





<b> đạo đức</b>



Học tập, sinh hoạt đúng giờ

(Tiết 2)


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- HS nắm đợc các biểu hiện cụ thể và lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ.
- Lập đợc thời gian biểu hợp lí cho bản thân và thực hiện tốt theo thời gian biểu đó.
- Đồng tình và u quý các bạn học tập, sinh hoạt đúng giờ.


<b>II. Tµi liệu và ph ơng tiện:</b>


- GV :Phiu 3 mu dựng cho hoạt động 1 .
- HS : Vở BT đạo đức.


III. Các hoạt động dạy học:


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


? Hãy nêu thời gian biểu sinh hoạt của em?
? Thực hiện đúng theo thời gian biểu có lợi
gì?


<b>2. bµi míi:</b>


<b>a) Hoạt động 1: Thảo luận lớp.</b>



* Mục tiêu: Tạo cơ hội để HS đợc bày tỏ ý
kiến về lợi ích của việc học tập, sinh hoạt
đúng giờ.


* TiÕn hµnh:


- GV phát bìa màu cho HS , quy định việc
sử dụng phiếu màu.


- GV đa ra các tình huống ở bài tập 4.
* Kết luận: Học tập, sinh hoạt đúng giờ có
lợi cho sức khoẻ và học tập của bản thân.


<b>b) Hoạt động 2: Hoạt động cần tìm.</b>


* Mục tiêu: Nhận biết thêm về việc học tập
sinh hoạt đúng giờ, cách thực hiện.


*Tiến hành: GV chia lớp thành 6 nhóm.
? Nêu lợi ích của việc học tập đúng giờ ?
? Sinh hoạt đúng giờ có lợi gì ?


*Kết luận: Học tập , sinh hoạt đúng giờ
giúp ta đạt kết quả học tập cao hơn, thoải
mái hơn. Vì vậy việc học tập việc học tập ,
sinh hoạt đúng giờ là việc làm cần thiết.


<b>c) Hoạt động 3: Thảo luận nhóm.</b>


* Mục tiêu: Giúp HS sắp xếp lại thời gian


biểu cho hợp lí và thực hiện theo thời gian
biểu đó.


* TiÕn hµnh:


- GV hớng dẫn HS thảo luận nhóm đơi.


- 2 đến 3 HS tr li cõu hi.


- Các nhóm thảo luận , báo cáo kết quả.


- HS tho lun v gi phiu để thể hiện ý
kiến đúng – sai.


- HS th¶o luận theo cặp.


- 2 nhóm thảo luận 1 câu hỏi.


- HS thảo luận nhómm đơi BT3(vở BT).
- Báo cáo kết quả.


- HS đồng thanh: “ Giờ nào việc nấy”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

? Thời gian biểu của bạn đã hợp lí cha?
? Em thực hiện thời gian biểu nh thế nào,
đã hợp lí cha?


* Kết luận : TGB phải phù hợp với đ/sống
của từng em.Thực hiện đúng thời gian biểu
giúp em làm việc, học tập có sức khoẻ v


m bo sc kho.


<b>4. Củng cố dặn dò:</b>


- Cn dặn HS về nhà xem lại các bài tập và
xem lại thời gian biểu đã hợp lí cha?


- Thực hiện tốt theo thời gian biểu đó.


tham kh¶o.








<b> to¸n </b>
TiÕt 9 :

LuyÖn tËp



<b>I. Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Làm đúng các bài tp ca tit hc.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV : B¶ng phơ chÐp BT2 trang 10.
- HS : SGK, b¶ng con.


III. Các hoạt động dạy học:



<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


- GV nhËn xÐt bỉ sung.


<b>2. Híng dÉn HS luyÖn tËp:</b>


* Bài 1( 10 ):luyện bảng con.
? Hãy đọc các số em vừa viết ?
- Nhận xét bổ sung.


* Bài 2 ( 10 ): Luyện bảng con.


? Tìm sè liỊn tríc cđa mét sè ta lµm thÕ
nµo?


? Muốn tìm số liền sau của một số ta làm
thÕ nµo ?


- GV nhËn xÐt bỉ sung.
* Bµi 3 ( 10 ): luyện vở nháp.


? HÃy nêu tên gọi của các thành phần và
kết quả của phép tính céng?


- GV chấm điểm , nhận xét.
* Bài 4 (6):luyện bảng con.
- GV giúp HS hiểu đề bài.
- GV nhận xột b sung.



<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


? Hóy ly vớ dụ về phép cộng, đọc tên các
thành phần và kết quả của phép cộng đó?
- GV nhận xét giờ hc .


- Căn dặn HS về nhà làm các BT (vở BT).


- 2 HS lên bảng làm BT3 trang 10.


- HS nêu yêu cầu của bài tập.


- 3 em lên bảng, lớp luyện bảng con.


- HS nêu yêu cầu của bài tập.


- 3 em lên bảng, lớp luyện bảng con.


- HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Thực hành luyện vở nháp.
- Báo cáo kết quả.


- HS c bi.


- Ni tip nờu túm tt .


- 2 em lên bảng, líp lun b¶ng con.


- 2 đến 3 HS nêu ý kiến.






<b>Thứ sáu ngày 21 tháng 9 năm 2007</b>

tập làm văn



<b> </b>

Cho hỏi . Tự giới thiệu

<b> </b>


<b>I. Mục ớch yờu cu: </b>


- HS biết cách chào hỏi, tự giíi thiƯu.


- Có khả năng nghe bạn phát biểu và nhận xét bổ sung. Viết đợcmotj bản tự thuật
ngắn.


- GD học sinh quan tâm đến mọi ngời xung quanh. Lch s khi cho hi.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh minh ho¹ BT2 (SGK).


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>


? Quan sát các tranh ở bài tập 3 ( 12 ),
nói mỗi tranh bằng 1 – 2 câu để diễn


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV nhËn xÐt bæ sung.


<b>2.Bµi míi:</b>



a) Giíi thiƯu bµi:


b) Híng dÉn HS lµm bµi tËp:
* Bµi 1 ( 20 ):lun miƯng
- GV nhËn xÐt bỉ sung.
* Bµi 2 ( 20 ):lun miƯng
? Tranh vẽ những ai ?


? Bóng Nhựa, Bút Thép chào Mít nh thÕ
nµo ?


? MÝt chµo Bãng Nhùa, Bót ThÐp vµ tù
giíi thiƯu nh thÕ nµo ?


? H·y nhận xét cách chào hỏi, tự giới
thiệu của 3 nh©n vËt trong tranh?
- NhËn xÐt bỉ sung.


* Kết luận: 3 bạn chào hỏi, tự giới thiệu
làm quen với nhau rất lịch sự, đàng
hoàng nh ngời lớn. Hãy học tập 3 bạn.
* Bài 3 ( 20 ):luyện viết


- GV chấm điểm,nhận xét bổ sung.


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


? Khi gặp gỡ nhau, đầu tiên em phải tỏ
thái độ thế nào ?



- GV nhËn xÐt giê học


- C/dặn HS về nhà xem lại các bài tập.


- HS nêu yêu cầu của BT.
- Tiếp nối nêu lời của em.
- HS nêu yêu cầu của BT.


- Nêu yêu cầu của bài tập.
- Một vài em thực hµnh.
- Líp lµm bµi vµo vë.


- 2 đến 3 HS trả lời câu hỏi.


<b> </b>


<b> to¸n</b>


<b> TiÕt 10 :</b>

Lun tËp chung


<b>I.Mơc tiªu:</b>


- Củng cố kiến thức về phân tích số có 2 chữ số, phép cộng , trừ , đơn vị đo độ dài dm.
- Làm đúng các bài tập của tiết học.


- Tự giác thực hành.


<b>II. Đồ dùng dạy học:. </b>


- GV : chép BT2 vào bảng phụ.
- HS : Bảng con, SGK.



III. Các hoạt động dạy học:


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


- GV nhận xét đánh giá.


<b>2.Bµi míi:</b>


a) Giới thiệu bài:
b) Hớng dẫn HS làm bài tập:
* Bài 1(11):luyện bảng con
- GV nhận xét đánh giá.


* Bài 2(11):luyện bảng con
- GV treo bảng phụ chép bài tËp.
- GV nhËn xÐt bỉ sung


* Bµi 5 (11): lun miƯng


* Bµi 3 vµ 4( 11): Lun vë


- 4 HS lên bảng làm bài tập 3 và 4(11).


- HS nêu yêu cầu của bài tập.


- 3 em lên bảng, lớp luyện bảng con.
- HS nêu yêu cầu của bài tập.


- 2 HS lên bảng điền số vào ô trống.


- HS nêu yêu cầu của bài tập.


- Nối tiếp nhau nêu số cần điền vào chỗ
chấm.


- Nhận xét bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Với BT4 GV yêu cầu HS nêu tóm tắt
và ghi bảng.


- GV chấm điểm.
- Nhận xét chữa bài.


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


? hóy ly vớ d về phép trừ rồi nêu tên
gọi của các thành phần và kết quả của
phép trừ đó ?


- GV nhận xét giờ học.


- Căn dặn học sinh về nhà làm bài tập
trong vở bài tập Toán.Chuẩn bị cho tiÕt
häc sau : KiÓm tra.


- HS đọc lại tóm tắt rồi thực hành làm
bài vào vở.


- 2 đến 3 HS nêu ý kiến.






<b> chÝnh t¶ ( Nghe viÕt)</b>


Lµm viƯc thËt lµ vui



<b>I. Mục đích u cầu:</b>


- HS viết đủ 40 chữ gồm đầu bài và đoạn cuối của bài “ Làm việc thật là vui”. Hiểu
đ-ợc nghĩa của bài viết.


- Viết đúng các âm, vần dễ lẫn.Trình bày bài sạch đẹp. Tìm đợc các chữ có g/gh. HTL
bảng chữ cái, vận dụng xếp tên ngời theo thứ tự bảng chữ cái.


- GD häc sinh ý thức luyện chữ.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


- GV : Bảng phụ chép quy tắc viết g/gh, bảng chữ cái.
- HS : B¶ng con, vë ghi.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV đọc cho HS viết : xoa đầu, ngồi sân,
xâu kim, chim sâu.


<b>2. Bµi míi:</b>



a) Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu
cầu của tiết học.


b) HD nghe viÕt:


- GV đọc mẫu đoạn cuối của bài “ Làm
việc thật là vui” .


? Bé trong bài làm những công việc gì ?
? Đợc làm việc Bé thấy thế nào?


? Bài chính tả có mấy câu ?


? Nên viết chữ đầu tiên từ ô nµo ?


- GV đọc cho HS viết các từ khó: làm việc,
quét nhà, nhặt rau, bận rộn, đỡ.


- GV đọc cho HS viết bài vào vở.
- Chấm điểm, nhận xét.


c) Híng dÉn HS lµm bµi tËp:
* Bµi 2:


- GV hớng dẫn 2 nhóm đố nhau viết theo
yêu cầu ca bi tp.


- GV đa bảng phụ chép quy tắc viÕt g/gh
- NhËn xÐt bæ sung



* Bµi 3:


- HD học sinh thực hành.
- Nhận xét đánh giá.


- 2 đến 3 HS lên bảng.


- 2 HS đọc li


- HS thực hành luyện bảng con.
- Thực hành viết bµi.


- HS thực hành viết từ các bạn đố.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>2. Củng cố dặn dò:</b>


? HÃy nêu quy tắc viÕt g/gh?
- GV nhËn xÐt giê häc.


- C/dỈn HS vỊ nhà luyện xếp tên các bạn
cùng tổ theo thứ tự bảng chữ cái.


- 2 HS nêu ý kiến.


<b> kĨ chun </b>


Chiếc bút mực


<b>I.Mục đích yêu cầu:</b>


- HS nắm đợc diễn biến, nội dung câu chuyện “ Chiếc bút mực” qua việc nhớ lại nội


dung bài tập đọc.


- Nghe bạn kể nhận xét đợc lời kể của bạn. Kể tiếp đợc lời của bạn; lời kể tự nhiên,
kết hợp lời kể với điệu bộ nét mặt, giọng kể phù hợp với nội dung.


- GD học sinh yêu quý, giúp bn.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


Các tranh minh ho¹ trong SGK.


<b>III.Các hoạt động dạy học: </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV nhận xét đánh giá.


<b>2. Bµi míi:</b>


a) Giíi thiƯu bµi:
GV giíi thiƯu trùc tiÕp vµo bµi : “ ChiÕc
bót mực.


b) Hớng dẫn HS kể chuyện.


* Kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh.


* Kể lại toàn bộ câu chuyện:


- GV nhận xét đánh giá. Khích lệ HS kể
theo cách sáng tạo.



- GV bỉ sung.


<b>3. Cđng cè dỈn dò:</b>


? Câu chuyện nhắc nhở các em điều gì ?
- GV nhận xét giờ học.


- Căn dặn HS về nhà luyện kể lại nội dung
câu chuyện nhiều lần.


- Chuẩn bị bài sau: Mẩu giấy vụn.


- 2 em, mỗi em kể lại 1 đoạn trong bài :
Bím tóc đuôi sam


- HS nêu yêu cầu của bài tập.


- Quan sỏt tranh (SGK) để phân biệt các
nhân vật .


- Nªu tóm tắt nội dung mỗi tranh.
- Tiếp nối kể theo tranh.


- Kể từng đoạn trớc lớp.
- HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Kể toàn bộ câu chuyện.


- Đóng vai kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Nhận xét lời kể cđa b¹n.



- 2 đến 3 HS nêu ý kiến.




<b> </b>


<b> tiÕng viÖt* ( lun viÕt)</b>


C¸i trèng trêng em



<b>I.Mục đích yêu cầu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Biết trình bày bài thơ 4 tiếng, viết hoa chữ đầu của mỗi dòng thơ. Làm đúng các bài
tập chính tả.


- GD häc sinh ý thức luyện chữ.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Bảng phụ chép bài tập 2a.
III.Các hoạt động dạy học:


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


? Viết 3 tiếng có vần ia/ya ?
- Nhận xét đánh giá.


<b>2.Bµi míi:</b>



a) Giíi thiƯu bµi:


b) Hớng dẫn nghe viết :
- GV đọc mẫu đoạn viết.
? 2 kh th ny núi gỡ ?


? 2 khổ thơ này có mấy dấu câu , là những
dấu gì ?


? Bài viết có bao nhiêu chữ phải viết hoa,
vì sao ?


- GV đọc cho HS viết bài vào vở.
- Đọc cho HS sốt lỗi.


- ChÊm ®iĨm nhËn xÐt.
c. Híng dÉn HS làm bài tập:


- GV treo bảng phụ chép bài tËp 2 .


- GV nhËn xÐt bỉ sung.


<b>3.Cđng cè dỈn dß:</b>


? Hãy đọc bài viết, nội dung bài viết nói
lên điều gì ?


- GV nhËn xÐt giê häc.


- Căn dặn HS về nhà luyện viết và trình


bày bài cho đẹp.



- 2 HS lên bảng.


- 2 HS c li.


- 2 HS lên bảng, lớp luyện viết các chữ dễ
lẫn.


- HS thực hành viết bài.


- HS nêu yêu cầu của bài tập .
- 2 em lên bảng làm bài.


- Lớp thực hành làm bài trong SGK.
- Nối tiếp nêu ý kiến.


<b>tuần 5 </b>


<b> Thø ba ngày 9 tháng 10 năm 2007 </b>
<b> to¸n *</b>


Đặt tính, tính dạng 38 + 25;



nhận biết hình đã học

<b> </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố cách cộng dạng toán 38 + 25 . Nhận biết các hình đã học.


- Đặt tính và cộng chính xác các phép tính ; đọc đúng các hình đã học.
- T giỏc ụn tp.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


B¶ng con, vë ghi.


III.Các hoạt động dạy học:


<b> 1. KiĨm tra bµi cị:</b>


? Hãy đọc bảng cộng 8 ?


<b>2 . Bµi míi:</b>


a) Giíi thiƯu bµi:




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

b) Híng dÉn HS lµm bµi tËp:
* Bµi 1: lun miÖng.


TÝnh nhanh theo mÉu:


8 + 2 + 5 = 10 + 5 = 15
2 + 8 + 7 9 + 5 + 1
4 + 7 + 6 7 + 8 + 3
* Bài 2: Luyện bảng con.


? Hóy tỡm vớ d v phép cộng số có 2 chữ


số với số có 2 chữ số ( đặt tính rồi tính) ?
- GV nhn xột b sung.


* Bài 3: luyện miệng.


Hình vẽ bên có mấy hình chữ nhật, là
những hình nµo ?


A P B


O
D Q C
- GV nhËn xÐt bỉ sung.


<b>3.Cđng cố dặn dò:</b>


? Háy lấy ví dụ về phép cộng sè cã 2 ch÷
sè víi sè cã 2 ch÷ sè?


- NhËn xÐt giê häc.
- C/dặn HS về xem lại các BT của tiÕt häc.


- HS tiÕp nèi nªu ý kiÕn.
- NhËn xÐt bổ sung.


- 2 HS lên bảng, lớp luyện bảng con.


- HS nèi tiÕp nªu ý kiÕn.


- 2 đến 3 HS nêu ý kiến.





<b>Thứ t ngày 12 tháng 9 năm 2007</b>
<b> </b>


<b> tiÕng viÖt*( tlv)</b>


<i> </i>

Tù giới thiệu. Câu và bài



<b>I.Mc ớch yờu cu:</b>


- HS nm đợc cách gới thiệu về bản thân, giới thiệu về bạn.


- Giới thiệu về bản thân , về bạn đủ yêu cầu ; nghe và nhận xét đợc cách giới thiệu của
bạn. Liên kết đợc các câu thành bài.


- GD học sinh quan tâm đến hồn cảnh của nhau.


<b>I.§å dïng d¹y häc:</b>


Vë TiÕng ViƯt(«n).


III. Các hoạt động dạy học:


<b>1. KiĨm tra bài cũ: </b>


? HÃy giới thiệu về bản thân em?


? Nói về bản thân một bạn mà em thân


nhất?


<b>2.Bài mới:</b>


a) Giới thiệu bài:
<b>b) HD học sinh ôn tập:</b>
* Bài 1: Tù giíi thiƯu.


- HD häc sinh lun nãi theo cặp.


- NHận xét bổ sung.
* Bài 2: Giới thiệu về b¹n.


? Qua nghe b¹n tù tht, em h·y tù giíi
thiƯu vỊ b¹n cđa em?


- 2 đến HS nói lời giới thiệu.


- Dùa vµo bµi tËp 1 (12).1 em nãi phần nêu,
1 em trả lời.


- Thc hnh ht bi t i ngụi cho nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

* Bài 3: Câu và bài.


- Nhận xét bổ sung.


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


? Để ngồi khác nghe và hiểu đợc ý mình,


em phải diễn đạt nh thế nào?


- GV nhËn xÐt giê học.


- Căn dặn HS về nhà tự thuật cho thành
thạo. Luyện nói thành câu.


- Xem lại các bài tËp cđa tiÕt häc.


- TiÕp nèi kĨ vỊ b¹n .
- Nhận xét bổ sung.


- HS nêu yêu cầu của bài 3 (12).


- TiÕp nèi nhau nªu néi dung tõng tranh.
- Kết hợp các đoạn thành bài.


- Luyện kể lại nội dung tranh nhiều lần, với
lời kể sáng tạo, chi tiết h¬n ( cã thĨ kĨ 1
tranh víi 2 hay nhiều câu).


- Nói thành câu , thành bài.




<b> </b>


<b> tiếng việt *( tập đọc)</b>


C¸i trèng trêng em




<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- HS nắm đợc nghĩa của một số từ mới phần chú giải. Hiểu đợc nội dung của bài tập
đọc.


- Đọc đúng các từ có âm/ vần khó đọc; nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm
từ. HTL bài thơ.


- GD häc sinh yêu quý trờng lớp..


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Bảng phụ chép một số dòng thơ để hớng dẫn HS đọc nghỉ hơi.


III.Các hoạt động dạy học:


<b>1. KiÓm tra bµi cị:</b>


? Mục lục sách dùng để làm gì ?


<b>2. Bµi míi:</b>


a) Giới thiệu bài:
b) Luyện đọc.


- GV đọc mẫu tồn bài.


? Tìm các từ có âm , vần đọc dễ lẫn ở trong
bài?



- HD học sinh đọc nghỉ hơi.


Tïng !// Tùng !// Tùng !// Tùng!//
? Nêu các từ chú giải có trong bài?
c) Tìm hiểu bài:


? Bn HS xng với trống là gì ? Bạn đã trị
chuyện nh thế nào với trống ?


? Tìm những từ ngữ tả hoạt động, tình cảm
của cái trống ?


? Bài thơ nói lên tình cảm gì của bạn HS
đối với ngơi trờng ?


- GV nhËn xÐt bỉ sung.
d) HTL bµi thơ:


- Kiểm tra cho điểm.


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


? Bài thơ muốn nhắc nhở các em điều gì ?
- GV nhËn xÐt giê häc.


- Căn dặn HS về nhà luyện đọc bài nhiều


- 2 em đọc bài “ Mục lục sách”.



- 4 HS mỗi em đọc 1 khổ thơ.
- HS tìm từ và luyện đọc.
- HS đọc nối tiếp câu, đoạn.


- HS nối tiếp nêu nghĩa của từ chú giải.
- HS đọc thầm từng đoạn và trả lời câu hỏi.


- HS thi đọc thuộc lòng bài thơ.
- Nhận xét b sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

lần. Tập làm thơ.




<b>sinh ho¹t</b>


Kiểm điểm nề nếp học tập


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- HS nắm đợc u và khuyết điểm của nề nếp học tập và các nề nếp hoạt động khác.
- Mạnh dạn trong phê và tự phê bình.


- GD häc sinh ý thøc thi ®ua trong häc tËp vµ rÌn lun.


<b>II. Néi dung:</b>


1. Lớp trởng và các cán sự nhận xét u khuyết.
2. GV nhận xét đánh giá chung:


a) Ưu điểm:



...
...
...
b) Tồn tại:


...
...
...
...
c) Đánh giá thi đua:


NhÊt : ...
Nh× : ...
Thø ba : ...
3. Ph¬ng híng tn tíi:


- Thi đua học tập và rèn luyện tốt.
- Thực hiện tốt các hoạt động sao đội.


NhËn xÐt cđa tỉ trëng :


...
...
...
...







Ngun ThÞ H»ng



<b>Thđ c«ng</b>



GÊp tªn lưa

( TiÕp )


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Củng cố cho HS cách gấp tên lửa.
- HS gấp đợc tên lửa đúng quy trình.


- GD học sinh hứng thú và yêu thích gấp hình.


<b>II. Đồ dïng d¹y häc:</b>


- Mẫu tên lửa đợc gấp bằng giấy màu tơng đơng khổ giấy A4 .


- Quy tr×nh gÊp tên lửa có hình vẽ minh hoạ cho từng bớc gÊp.


- Giấy thủ công hoặc giấy màu, giấy nháp tơng đơng khổ giấy A4.


III. Các hoạt động dạy học:


<b>1. KiÓm tra bµi cị:</b>


? Hãy nêu các thao tác gấp tên lửa đã học ở
tiết 1 ?


<b>2. HS thùc hµnh gÊp tªn lưa:</b>



- GV tổ chức cho HS thực hành gấp tên lửa.
Theo dõi uốn nắn giúp những em chậm
hoàn thành đợc sản phẩm theo đúng quy
trình.


- Gợi ý cho HS trang trí sản phẩm và chọn
ra những sản phẩm đẹp để tuyên dơng ,
khích lệ HS.


- Đánh giá sản phẩm của HS.


- Cuối giờ GV tổ chức cho HS thi phóng
tên lửa, yêu cầu lớp giữ trật tự , vệ sinh và
an toàn khi phãng tªn lưa.


- Nhắc HS thu lợm giấy vụn gi v sinh
lp hc.


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


? Hãy nhắc lại quy trình gấp tên lửa ?
- GV nhận xét tinh thần, thái độ , kết quả
học tập của HS.


- Căn dặn HS về nhà thực hành gấp tên lửa
cho đẹp và phóng tên lửa đúng cách.


- Giờ học sau mang giấy thủ công, giấy
nháp, bút màu để học bài “ Gấp máy bay
phản lực”.



- 2 đến 3 HS nêu cách gấp.
- Nhận xét bổ sung.


- Một em nhắc lại cách gấp tên lửa( đã học
ở tiết 1).


. Bíc 1: GÊp tạo mĩu và thân tên lửa.
. Bớc 2: Tạo tên lửa và sử dụng.
- Vài em nhận xét bổ sung.


- Lớp thực hành gấp tên lửa theo quy trình.


- HS ỏnh giỏ ln nhau.


- 2 đén 3 HS nhắc lại quy trình gấp tên lửa.


<b> An toàn giao thông</b>


<b> Bài 4</b>

<b>: Đi bộ và qua đờng an toàn</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Ơn lại kiến thức đi bộ và qua đờng đã học ở lớp 1.Biết cách đi bộ qua đờng ở các
tình huống khác nhau.


- Biết quan sát phía trớc khi qua đờng. Biết chọn nơi an tồn qua đờng.
- Có thói quen quan sát trên đờng đi, chú ý khi qua đờng.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>



C¸c tranh ( S¸ch HS ); PhiÕu häc tËp ghi các tình huống ở bài tập 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

a. Mơc tiªu:


Giúp HS nhận biết đợc hành vi đúng/ sai để đảm bảo an toàn khi đi bộ trên đờng.
b. Cách tiến hành.


- GV chia lớp thành 5 nhóm, các nhóm quan sát tranh trong SGK , thảo luận nhận xét
cỏc hnh vi ỳng/ sai trong mi bc tranh.


- Đại diện các nhóm trình bày ý kiến và giải thiách lí do tại saop nhóm mình lại nhận
xét nh vËy.


? Những hành vi nào, của ai là đúng ?
? Những hành vi nào, của ai là sai ?


c. Kết luận:
Khi đi bộ trên đờng, các em cần phải đi trên vỉa hè , nơi khơng có vỉa hè thì phải đi
sát nề đờng. Phải đi đúng đờng dành riêng cho ngời đi bộ( vạch đi bộ qua đờng). ở
ngã t, ngã năm ... muốn qua đờng phải đi theo tín hiệu đèn hay chỉ dẫn của cảnh sát
giao thông.


<b>3. Hoạt động 3: Thực hành theo nhóm. </b>


a. Mục tiêu:
Giúp HS có kĩ năng thực hiện những hành vi đúng khi đi bộ trờn ng.


b. Cách tiến hành:



- GV chia lớp thành 4 nhóm. Phát phiếu cho các nhóm thảo luận:


* N1: Nh em và nhà bạn ở trong ngõ hẹp, em và bạn sẽ đi bộ trên đờng thế nào để
đến trờng một cách an toàn ?


* N2: Em đi chợ cùng mẹ, trên đờng đi có nhiều vật cản trên vỉa hè, em và mẹ cần đi
thế nào để đảm bảo an toàn ?


* N3: Em và chị đi học về , nơi khơng có đèn hiệu, trên đờng đi có nhiều xe cộ, em và
chị phải qua đờng thế nào ?


* N4: Em muốn qua đờng nhng quãng đờng ấy có rất nhiều xe cộ qua lại, em phải
làm gì để qua đờng đợc an tồn ?


- Các nhóm thảo luận và báo cáo kết quả. Các nhãm kh¸c nhËn xÐt bỉ sung.
c. KÕt ln:


- Khi đi bộ trên đờng, em cần quan sát đờng đi, khơng mải nhìn quầy hàng hoặc vật
lạ trên đờng, chỉ qua đờng ở những nơi có điều kiện an tồn( có vạch đi bộ qua đờng).
- Cần quan sát kĩ xe đi lại khi qua đờng, nếu thấy khó khăn cần nhờ ngời lớn giúp
đỡ.


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


- GV nhận xét giờ học.


- Luụn nhớ và chấp hành đúng những quy định khi đi bộ và qua đờng.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×