Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bai nhom tich hop GDMT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.18 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài 27: NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM <Tiết 48></b>


<i>Soạn ngày: 10/08/2009</i>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>


<b>1. Về kiến thức</b>


<b>+ Hiểu: Nhơm là kim loại có tính khử mạnh, nhưng yếu hơn kim loại kiềm, kiềm thổ </b>
Đặc biệt nhôm tan được trong dung dịch kiềm mạnh


Tính chất của các vật liệu bằng nhơm và thành phần cấu tạo của đất sét, cao lanh, đá quý, … trong thành
phần đất, đá quặng tự nhiên.


Phương pháp sản xuất nhôm từ quặng boxit và những vấn đề ô nhiễm mơi trường
<b>+ Biết: Vị trí, cấu tạo, tính chất ứng dụng và sản xuất nhôm </b>


ứng dụng của Al và một số hợp kim của Al
<b>2. Về kĩ năng</b>


+ Biết tìm hiểu đơn chất nhơm theo trình tự


Vị trí, cấu tạo  Dự đốn tính chất  <sub>Kiểm tra dự đoán </sub> <sub>Kết luận</sub>
+ Viết các phương trình hố học biểu hiện tính khử mạnh của nhơm


+ Biết thiết lập mối liên hệ giữa tính chất và ứng dụng của nhôm


+ Viết được PTPƯ điều chế nhơm bằng phương pháp điện phân oxit nóng chảy
+ Nhận biết Al – bằng phương pháp hoá học (trong chất thải cơng nghiệp)
+ Giải thích nhơm bị phá huỷ trong môi trường kiềm


+ Đề xuất biện pháp xử lí chất thải trong phịng thí nghiệm.


<b>3. Tình cảm - thái độ</b>


+ Có ý thức bảo vệ các vật dụng bằng nhơm


+ Ý thức được vai trị của mơi trường đối với con người và tác động của con người đối với mơi trường.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Dụng cụ và hóa chất</b>


- Sơ đồ thùng điện phân nhơm oxit phóng to
- Đèn cồn, bìa cứng, cốc sứ, ống nghiệm


- Bột nhôm, dây magiê , bột sắt(III) oxit , dây nhôm , dung dịch NaOH đặc
<b>2. Phương pháp: Đàm thoại, nêu vấn đề</b>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>Kiểm tra bài cũ: trong quá trình học</b>
Bài mới


<b>Hoạt động của giáo viên - Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi bng</b>
<b>Hot ng 1 </b>


GV yêu cầu HS quan sát BTH, nêu vị trí, viết cấu hình e của Al, nhËn
xÐt vỊ sè e líp ngoµi cïng, cho biÕt khả năng nhờng (e) của Al.
<b>- So sánh tính kim loại, phi kim của Al so với các nguyên tố xung</b>
quanh.


<b>- Mạng tinh thể của Al thuộc loại nào?</b>


<b>Hot động 2</b>



GV yêu cầu đọc SGK và nêu tóm tắt tính chất vật lí


? T¹i sao ngêi ta l¹i dïng c¸c giÊy gãi kĐo, gãi thc l¸, … b»ng lá
kim loại nhôm?


? Nhụm cú kh nng dn in kộm hơn đồng, nhng trong thực tế các
dây cáp dẫn điện cao thế thờng đợc làm bằng kim loại nhôm?


<b>Hoạt động 3</b>


Trên cơ sở những kiến thức đã học, GV yêu cầu HS :
- Hãy dự đốn tính chất hố học của nhôm ?
- So sánh với KLK , KLKT (Na, Mg) đã học


GV phân công HS thực hiện TN theo nhóm (HS quan sát, nêu hiện


<b>t-I. Vị trí và cấu tạo</b>


- Thuộc phân nhóm chính nhóm III,
chu kỳ 3.


- Cấu hình: 1s2 <sub>2s</sub>2 <sub>2p</sub>6 <sub>3s</sub>2 <sub>3p</sub>1
Al → Al3+<sub> + 3e</sub>


<i><b>- Độ âm điện: 1,61</b></i>


- Số OXH: +3


- CT đơn chất: lập phương tâm mặt


<b>II. Tính chất vật lí </b>


(SGK)


- Do nhơm là kim loại có tính dẻo, có
khả năng dát mỏng tốt và không độc
hại đối với con ngi.


- Do nhôm là kim loại có khối lợng
riêng nhỏ (nhĐ)


<b>III. Tính chất hố học </b>


<i><b>*Tính khử của nhụm mnh, nhng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ợng, viết phơng trình và gi¶i thÝch)


+ Đốt cháy dây nhơm trong khơng khí


+ Tỏc dụng với HCl, H2SO4đặc núng, đặc nguội, HNO3đặc nóng, đặc nguội


- Lu ý:


_ Axit HCl, H2SO4 lo·ng chØ t¹o ra khÝ H2


_ Axit HNO3 và H2SO4 đặc, nóng khơng tạo ra khí H2


_ H2SO4 và HNO3 đặc, nguội không phản ứng với Al
Nhận xột số oxi húa của Al trong cỏc phản ứng đó viết?



+ Tác dụng với nước


Vì sao các vật dụng làm bằng Al lại rất bền vững trong khơng khí
hoỈc níc ở nhiệt độ thường ?


Tan nhanh khi phá bỏ lớp màng oxit hoặc tạo hỗn hỗng Al - Hg
+ Tỏc dng vi oxit kim loại


Phản ứng trên gọi là phản ứng nhiệt nhơm, nhiệt toả ra lớn làm sắt
nóng chảy nên đợc dùng để điều chế một lợng nhỏ sắt nóng chảy khi
hàn đờng ray


+ Tác dụng với NaOH
<b>L</b>


<b> u ý : Al không phản ứng trực tiếp với NaOH</b>
GV hoàn thiện và kết luận (như SGK)
<b>Hoạt động 4</b>


* Từ TCVL, TCHH v kiÕn thøc thùc tÕ của Al, nêu những ứg dụng
ca Al.


- Al c dựng để tráng bề mặt của kính viễn vọng, …
*GV yờu cầu HS trả lời cỏc cõu hỏi:


- Nhơm cĩ thể điều chế bằng phương pháp nào? Hãy giải thích?
- Vì sao trong cơng nghiệp để sản xuất Al người ta lại sử dụng
phương pháp điện phân nóng chảy mà không sử dụng các phương
pháp khác ?



- Nguyên liệu để sản xuất nhơm là gì ?
- Cho biết cỏc cụng on sn xut nhụm ?


Tại sao lại phải tinh chế quặng boxit trớc khi tiến hành sản xuất.
- Biện pháp kĩ thuật khi điện phân nhơm oxit nóng chảy là gì?


- Viết sơ đồ điện phân, các phản ứng xảy ra ở mỗi điện cực và
phương trình điện phân nhơm oxit nóng chảy


V× sao trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy, ngời ta luôn phải


h thp in cc anot xung di phn cht lỏng? Việc hạ điện cực này
có tác dụng gì đến môi trờng?


<b>1. Tác dụng với phi kim</b>
<b>a. Tác dụng với O2</b>
4Al + 3O2 = 2Al2O3 + Q
<b>b. Tác dụng với Clo</b>
2Al + 3Cl2 = 2AlCl3


<b>2. Tác dụng với axit</b>


- Al khử dễ dàng với ion H+ <sub>trong</sub>
dung dịch axit, như HCl, H2SO4 loãng
thành hiđro tự do :


2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
2Al + 6H+ <sub>→ 2Al</sub>3+ <sub> + 3H</sub>


2



- Với axit HNO3 lỗng, HNO3 đặc
nóng, H2SO4 đặc nóng:


6 4


2<i>e</i>

<sub>,...</sub>



<i>S</i>

<i>S</i>



 




 



5 4 2


...<i>e</i>

<sub>, ,...</sub>



<i>N</i>

<sub> </sub>

<sub></sub>

<i>N N</i>

 
0


0


3 3 3 2


2 4 2 4 3 2 2


4 ( ) 2



2 6 ( ) 3 6


<i>t</i>
<i>t</i>


<i>Al</i> <i>HNO</i> <i>Al NO</i> <i>NO</i> <i>H O</i>


<i>Al</i> <i>H SO</i> <i>Al SO</i> <i>SO</i> <i>H O</i>





    


    


- Al không tác dụng với dung
dịch axit HNO3 và H2SO4 đặc, nguội.


<b>3. Tác dụng với nước</b>


2Al + 3H2O → 2Al(OH)3↓ + 3H2↑
Phản ứng này dừng lại


<b>4. Tác dụng với oxit kim loại</b>
2yAl+3MxOy <i>to</i> yAl2O3 + 3xM


Al + Fe2O3 => Al2O3 + Fe



<b>5. Tác dụng với dung dịch bazơ</b>
2Al + 2NaOH + 6H2O →
2Na[Al(OH)4] + 3H2↑


<b>VI . Ứng dụng và sản xuất nhôm </b>


<i><b>1. Ứng dụng (SGK) </b></i>
<i><b>2. Sản xuất </b></i>


- Al là kim loại mạnh nên dùng PP
ĐPNC


- Nguyên liệu: Quặng boxit
- Công đoạn tinh chế Al2O3
- Cơng đoạn điện phân nóng chảy:
+ Chuẩn bị chất điện li nóng chảy.
Hồ tan Al2O3 trong criolit nóng chảy
+ Q trình điện phân:


Ở cực âm: Al3+ <sub> + 3e</sub> <sub>= Al</sub>
Ở cực dương: 2O2<sub>ˉ - 4e = O</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Hoạt động 5 </b></i>


<b>Câu hỏi củng cố: Có nên dùng các đồ vật bằng nhơm để đựng dung dịch nớc vơi trong hay khơng? Vì sao?</b>
<b>Dặn dũ về nhà: SGK </b>


<b>Bài tập tham khảo</b>


Câu 1: Nguyên tắc sản xuất Al là



<b> A. khử ion Al3+<sub> trong hợp chất thành nhôm tự do </sub></b> <b><sub> B. oxy hóa ion Al</sub></b>3+<sub> thành nguyên tử Al</sub>
C. điện phân Al2O3 nóng chảy D. tất cả đều đúng


Câu 2: Để điều chế Al người ta


A. Điện phân AlCl3 nóng chảy B. Điện phân dung dịch AlCl3


C. Điện phân Al2O3 nóng chảy trong Criolit D. Khử AlCl3 bằng K ở nhiệt độ cao


Cách đúng là


A. 1 và 3 ; B. 1, 2 và 3 ; <b> C. 3 và 4 : D. 1, 3 và 4</b>


Câu 3: Kim loại Al tan được trong kiềm là vì :


<b>A. Al kim loại lưỡng tính </b> <b> B. Al2O3 và Al(OH)3 lưỡng tính </b>


C. các hợp chất của Al lưỡng tính D. tất cả đều đúng


Câu 4: Vai trò của criolit ( 3NaF.AlF3 ) trong q trình sản xuất nhơm


A. hạ nhiệt độ nóng chảy Al2O3 B. tạo chất lỏng có tính dẫn điện tốt hơn
<b>C. bảo vệ được Al khơng bị oxy hóa bởi Oxy khơng khí D. tất cả đều đúng </b>


Câu 5: Cấu hình electron của nguyên tử Al là:


A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>2 <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4 <b><sub>C. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1 </b> <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3


Câu 6: Số electron lớp ngoài cùng của Al là:



A. 6 <b>B. 3 </b> C. 5 D. 4


Câu 7: Cấu hình electron của Al3+<sub> giống với cấu hình electron:</sub>


A. Mg2+ <sub>B. Na</sub>+ <sub>C. Ne</sub> <b><sub>D.Tất cả đều đúng</sub></b>


Câu 8: Cho phản ứng sau: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
Hệ số của các chất trong phản ứng là ....


A. 8, 30, 8, 3, 9 B. 8, 30, 8, 3, 15 C. 30, 8, 8, 3 , 15 D. 8, 27, 8, 3, 12


Câu 9: Bình làm bằng nhơm có thể đựng được dung dịch axit nào sau đây?


A. HNO3(đặc nóng) <b>B. HNO3(đặc nguội) </b> C. HCl D. H3PO4(đặc nguội)


Câu 10: Cho 4 kim loại: Mg, Al, Ca, K. Chiều giảm dần tính oxi hoá của ion kim loại tương ứng là ...


A. K, Ca, Mg, Al. <b> B. Al, Mg, Ca, K.</b> C. Mg, Al, Ca, K. D. Ca, Mg, K, Al.


Câu 11: Trong công nghiệp Al được sản xuất.


A. Bằng phương pháp nhiƯt luyện <b>B. Bằng phương pháp điện phân boxit nóng chảy</b>


C. Bằng phương pháp thủy luyện D. Trong lò cao


Câu 12: Trộn 100ml dung dịch HCl 1M với 100ml dung dịch Ba(OH)2 1M được dung dịch X. Thêm vào X 3,24g nhơm. Thể
tích H2 thốt ra (ở đktc) là .... lít.


<b>A. 3,36 </b> <b>B. 4,032</b> C. 3,24 D. 6,72



Câu 13: Điều chế đồng từ đồng (II) oxit bằng phương pháp nhiệt nhôm. Để điều chế được 19,2 gam đồng cần dùng khối
lượng nhôm là ... gam.


A. 8,1 B. 5,4 C. 4,5 D. 12,15.


Câu 14: Cho nhôm vào dd NaOH dư sẽ xảy ra hiện tượng:


<b>A. Nhơm tan, có khí thốt ra, xuất hiện kết ta và kết tủa tan B. Nhôm không tan </b>


C. Nhơm tan, có khí thốt ra, xuất hiện kết tủa D. có khí thốt ra


Câu 15: Nhơm có thể phản ứng được với tất cả các chất nào sau đây?


A. dd HCl, dd H2SO4 đặc nguội, dd NaOH. <b> C. dd H2SO4loãng, dd AgNO3, dd Ba(OH)2.</b>


B. dd Mg(NO3)2, dd CuSO4, dd KOH. D. dd ZnSO4, dd NaAlO2, dd NH3.


Câu 16. Cho 2,7gam một kim loại hóa trị III tác dụng vừa đủ với 1lít dung dịch HCl 0,3M.
Xác định kim loại hóa trị III?


A. V B. Fe C. Cr <b>D. Al</b>


Câu 17. Hịa tan hịan tồn 5,4gam một kim loại vào dd HCl(dư) ,thì thu được 6,72lít khí ở (ĐKTC). Xác định kim loại đó.


A. Mg B. Zn C. Fe D. Al


Câu 18. Cho 24,3 gam nhơm tan hồn tồn trong dung dịch HNO3 (dư), thì thu được 8,96lít khí gồm NO và N2O (ở đktc).


Thành phần phần trăm về thể tích của mỗi khí là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×