Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

GIAO AN BUOI 2 LOP 4 TUAN 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.84 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 12


Thứ 2 ngày 9 tháng 11 năm 2009


Luyện Toán

Luyện tập



I<b>/ Mục tiêu:</b>


- Giỳp HS cng cố cách nhân một số với một tổng.


- Luyện giải toỏn. HS khá làm thêm một số bài. HS khuyết tËt hoµn thµnh bµi 1,2
ë VBT.


II/ Hoạt động dạy và học:
<b>HĐ1</b>: GV nờu yờu cầu tiết học.


<b>HĐ2:</b> Luyện tập.


- HS hoàn thành vë b ià tập tiÕt 56


- Bài luyện thêm:
Tính nhanh:


a, 47 x 4 + 12 x 8 + 29 x 4
b,96 x 587 + 587 x 14 – 5870
c, 1995 + 9 x 1995


d, 23 x 42 + 42 x 51 + 42 x 26


- HS làm bài – GV theo dõi và giúp đỡ thêm.
HĐ3: Chấm và chữa bài.



a, 47 x 4 + 12 x 8 + 29 x 4 b, 96 x 587 + 587 x 14 - 5870
= 47 x 4 + 12 x 2 x 4 + 29 x 4 = 96 x 587 + 587 x 14 – 587 x 10
= 47 x 4 + 24 x 4 + 29 x 4 = 587 x ( 96 + 14 – 10 )


= 4 x ( 47 + 24 + 29 ) = 587 x 100
= 4 x 100 = 58700
= 400


c, 1995 + 9 x 1995 d, 23 x 42 + 42 x 51 + 42 x 26
= 1995 x 1 + 9 x 1995 = 42 x ( 23 + 51 + 26 )


= 1995 x ( 1 + 9 ) = 42 x 100
= 1995 x 10 = 4200
= 19950


III<b>/ Cñng cè , dặn dò</b>:


GV nhn xột gi hc.


________________________________


TiÕng ViƯt


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

I:Mơc tiªu


Rèn kĩ năng xác định danh từ, động từ ,tính từ thơng qua việc xác định
trong đoạn văn ,đoạn thơ .Biết đặt câu có danh từ, động từ ,tính t


II. Hot ng dy hc



HS lần lợt làm các bài tập sau


Bi 1:Xỏc nh cỏc danh từ, động từ ,tính từ có trong đoạn văn sau
- Nắng <b>vàng</b> lan <b>nhanh</b> xuống chân núi rồi rải <b>vội</b> lên đồng lúa .


- Đến bây giờ ,Vân vẫn không quên đợc khuôn mặt <b>hiền từ</b> ,mái tóc <b>bạc</b> ,đơi
<i>mắt </i><b>đầy</b> th ơng yêu và lo lắng của ông .


(Bài làm : các từ in nghiêng là danh từ ,các từ in đậm là tính từ ,các từ ngch
chõn l ng t )


Bài 2**: Đặt ba câu cã :


a)Chủ ngữ là danh từ /vị ngữ là động từ
Ví dụ :


Mặt trăng đã nhô lên khỏi rặng núi
b)Chủ ngữ là danh từ /vị ngữ là tính từ
Ví dụ :


Những hạt sơng đêm long lanh trên cành
a)Chủ ngữ là động từ /vị ngữ là động từ “là”
Ví dụ :


Lao động là vinh quang


Bài 3 : Viết một đoạn văn ngắn có sử dụng động từ, tính từ và danh từ để kể về
việc học tập của em ,rồi gạch chân các động từ có sử dụng trong đoạn văn vừa
viết



*Sau khi HS làm GV chấm một số bài ,sau đó chữa bài ,nhận xét


______________________________


Tù häc


Luyện viết:

Ông Trạng thả diều


I. Mục đích,yêu cầu:


I. Mục đích, yêu cầu


- Giúp HS luyện viết đúng bài Ông Trạng thả diều


- Luyện kĩ năng viết chữ đẹp, đúng mẫu, đều về khoảng cách.
- Củng cố cách trình bày bài viết sạch, đẹp


II. Hoạt động dạy học
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn viết


- Gv đọc nội dung bài viết : Ông Trạng thả diều
- Giúp HS nắm nội dung chính của bài


- Nh¾c HS lu ý vỊ mét sè tõ khã , dƠ lÉn trong bài: Trần Thái Tông, kinh ngạc,
mảnh gạch, vi vút ,...


- GV nêu yêu cầu cần đạt của bài viết.
3. HS viết bài



GV đọc cho học sinh viết bài.
GV đọc lại để HS khảo bài
4. Chấm bài, chữa bài


GV chÊm mét số bài. Nhận xét kĩ năng viết của HS
Dặn HS về nhà luyện viết thêm.


__________________________________
Thứ 3 ngày 10 tháng 11 năm 2009


Luyn Ting Việt


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

I/ Mơc tiªu:


Củng cố một số từ, một số câu tục ngữ nói về ý chí, nghị lực của con người.
Biết cách sử dụng các từ ngữ nói trên.


II/ Hoạt động dạy học:


<b>HĐ1:</b> GV nêu yêu cầu tiết học.


HS nêu một số từ ngữ, thành ngữ đã học về chủ điểm“ <b>Ý chí – nghị lực</b> ”


<b>HĐ2</b>: Hoàn thành bài tập 4 ( SGK ).


<i> Bài luyện thêm:</i>


1.a. Giải nghĩa từ: Nghị lực.
b. Đặt câu với từ: Nghị lực.



2.Chọn từ thích hợp trong các câu sau để điền vào chỗ trống: Ý chí, quyết chí,
chí hướng, chí thân.


a. Nam là người bạn … của tôi.


b. Hai người thanh niên yêu nước ấy cùng theo đuổi một …
c. …. Của Bác Hồ cũng là … của toàn thể nhân dân Việt Nam.


d. Khơng có việc gì khó, chỉ sợ lịng khơng bền, đào núi và lấp biển … ắt làm
nên.


3. Điền một từ đơn chỉ “ Ý muốn bền bỉ theo đuổi một việc gì tốt đẹp ” vào
những chỗ trống trong các thành ngữ, tục ngữ sau:


a. Có … thì nên.


b. Có … làm quan, có gan làm giàu.
c. Tuổi nhỏ … lớn.


d. Bền gan vững …
e. Vững … bền lòng.


HS làm bài – GV theo dõi và giúp đơ thêm.


<b>HĐ3</b>: Chấm và chữa bài.


Bài 1: a. Nghĩa của từ nghị lực: Ý chí kiên quyết, bền vững, khơng sợ khó khăn,
vất vả.


b. Đặt câu: Nguyễn Ngọc Kí làm một người giàu nghị lực.


Bài 2: Thứ tự từ cần điền: chí thân, chí hướng, Ý chí, quyết chí.
Bài 3: Điền từ “ chí ”.


III/ Cđng cè, dặn dò: GV nhn xột gi hc
Lun To¸n


Lun tËp



I/ Mơc tiªu:


Giỳp HS: Củng cố KT đó học về tớnh chất giao hoỏn, kết hợp của phộp nhõn và


cách nhân một số với một tổng ( hiệu ).
Thực hành tính tốn, tính nhanh.


HS khá làm thêm một số bài . HS khuyết tật làm đợc bài 1,2 ở VBT
tiết 57.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>HĐ1:</b> Củng cố phần lí thuyết.


- HS nêu tính chất cơ bản của phép nhân:
+ Tính chất giao hốn: a x b = b x a.


+ Tính chất kết hợp: ( a x b ) x c = a x ( b x c ).


+ Nhân một số với một tổng: a x ( b + c ) = a x b + a x c.
+ Nhân một số với một hiệu: a x ( b- c ) = a x b – a x c.
- GV cho HS làm một số ví dụđể củng cố KT.


<b>HĐ2:</b> Hồn thành VBT tiÕt 56


<b>HĐ3:</b> Luyện thêm:


1. Tính nhanh:


a, 54 x 113 + 45 x 113 + 113.
b, 4 x 113 x 25 – 5 x 112 x 20.


c, ( 1000 – 99 + 97 – 80 + 15 ) x ( 16 – 2 x 8 ).


2. Hãy thay dấu * bằng dấu phép tính và viết thêm dấu ngoặc đơn dể có kết
quảđúng:


1 * 2 * 3 * 4 * 5 = 100
- HS làm bài – GV theo dõi và giúp đỡ thêm.


<b>HĐ4:</b> Chấm và chữa bài.
Bài 1: Tính nhanh:


a, 54 x 113 + 45 x 113 + 113 b, 4 x 113 x 25 – 5 x 112 x 20
= 54 x 113 + 45 x 113 + 113 x 1 = 4 x 25 x 113 – 5 x 20 x 112
= 113 x ( 54 + 45 + 1 ) = 100 x 113 – 100 x 112
= 113 x 100 = 100 x ( 113 -112 )
= 11300 = 100 x 1 = 100
c, ( 1000 – 99 + 97 – 80 + 15 ) x ( 16 – 2 x 8 )


= ( 1000 – 99 + 97 – 80 + 15 ) x ( 16 – 2 x 8 )
= ( 1000 – 99 + 97 – 80 + 15 ) x ( 16 – 16 )
= ( 1000 – 99 + 97 – 80 + 15 ) x 0


= 0



Bài 2: Ta thấy: 5 x 4 x 5 = 100


Do đó: 1 x 2 + 3 = 5 hoặc 1 x ( 2 + 3 ) = 5
Vậy: ( 1 x 2 + 3 ) x 4 x 5 = 100


Hoặc:


1 x ( 2 + 3 ) x 4 x 5 = 100.


III/ Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học.


______________________________


Thùc hành


<i>Giáo dục vệ sinh cá nhân</i>


Bài 1

: Rửa tay


I. Mục tiêu:


1. Kiến thức: Giải thích vì sao cần phải rưa tay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

3. Thái độ: Có ý thức trách nhiệm trong việc giữ tay sạch cho bản thân và các em
nhỏ.


II. §å dïng:


Bánh quy, hoa quả, một số đồ chơi.
Bộ tranh VSCN



Chậu, xà phòng, khn sch
III. Hot ng dy hc:


<b>*HĐ 1</b>: Trò chơi: Tại sao phải rửa tay thờng xuyên ?


Mc tiờu: - Giải thích đợc vì sao phải rửa tay thờng xun
- Ln có ý thức giữ sạch sẽ bàn tay của mình
Bớc 1: GV sử dụng bộ tranh số 2 để hớng dẫn HS chơi
Bớc 2: Các nhóm tham gia vào trị chơi


Bíc 3: Th¶o ln c¶ líp:


- Mầm bệnh từ tay bạn Kiêm đã truyền sang bạn Chi và Lam bằng cách nào?
- Trên thực tế có nhìn thấy mầm bnh bng mt thng c khụng?


- Điều gì xảy ra nếu mầm bệnh xâm nhập vào cơ thể?


- Vậy chúng ta làm gì để mầm bệnh khơng xâm nhập vào cơ thể?
- Nên rửa tay khi nào?


GV kết luận ( SHD)


<b>*HĐ 2</b>: Thực hành hớng dẫn các em nhỏ rửa tay sạch sẽ.


Mục tiêu: HS biết cách làm mẫu HD các em nhỏ rửa tay bằng xà phòng và nớc
sạch.


Bc 1; Chia lp thnh cỏc nhóm
Bớc 2: Từng cặp HS tập đóng vai



Bíc 3: Các nhóm thực hành, các HS khác quan sát, nhận xét.
Bớc 4: Đại diện các nhóm lên trình bày trớc lớp.


<b>*HĐ 3</b>: Đóng vai


Mục tiêu: Có ý thức trách nhiệm trong việc giữ tay sạch cho bản thân và cho các
em nhỏ.


HS úng vai x lớ tỡnh hung


<i>.Kết luận: Các em không chỉ có trách nhiệm tự giữ cho tay mình sạch sẽ mà còn </i>
<i>giúp các em nhỏ giữ tay sạch sẽ.</i>


<i> ______________________________</i>
Thứ 4 ngày 121 tháng 11 năm 2009


GV bộ môn dạy


______________________________
Thứ 5 ngày 13 tháng 11 năm 2009


GV 1,1 dạy


______________________________
Thứ 6 ngày 14 tháng 11 năm 2009


K thut:


Khõu vin ng mép vải bằng mũi khâu đột



tha(t2)



<b>I - </b>Mơc tiªu<b>: </b>


- HS biết cách gấp mép vải và khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi khâu
đột thưa hoặc đột mau.


- Gấp được mép vải và khâu viền được đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột
thưa hoặc đột mau đúng quy trình, đúng kỹ thuật.


- u thích sản phẩm mình làm được.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Mẫu đường gấp mép vải được khâu viền bằng mũi khâu đột thưa hoặc đột mau.
- Bộ đồ dạy, học kỹ thuật lớp 4.


<b>III – </b>Hoạt động dy hc<b>:</b>


* H1: HS nêu lại các thao tác


- GV nhắc lại


* H2: HS thực hành để hoàn thành sản phẩm.


- GV hướng dẫn HS quan sát hình 1,2,3,4 và nêu các bước thực hiện.
+ Gấp mép vải.


+ Vạch đường dấu.
+ Khâu theo đường dấu.


- GV hướng dẫn cụ thể từng bước.



+ Gấp mép vải: Mặt vải phẳng, gấp theo đúng đường vạch dấu, miết kỹ đường
gấp.


+ Khâu lược, khâu viền bằng mũi khâu đột thưa hoặc đột mau.


* HĐ3: GV bao qu¸t lớp, nhắc nhở thêm cho những em còn lúng túng


<b>IV </b>Tổng kết, dặn dò<b>.</b>


- Nhận xét tiết học.ChuÈn bÞ cho tiết sau tiếp tục hoàn thành sản phẩm
______________________________


LuyÖn TiÕng ViÖt


Kể chuyện dã nghe , ó c


I. Mc ớch, yờu cu


Rèn kĩ năng nói:


+HS kể đợc câu chuyện có nội dung ,cốt chuyện nói về ngời có ý chí
,nghị lực vơn lên trong cuộc sống


+Hiểu và trao đổi đợc với các bạn về nội dung ý nghĩa câu chuyện
-Rèn kĩ năng nghe:HS nghe lời bạn kể , nhận xét đúng lời kể của bạn
II. Hoạt động dạy học


A: Bµi cị:


1 em kể lại chuyện: Bàn chân kì diệu


-Em học đợc điều gì ở Nguyễn Ngọc kí ?
B: Bài mới


1: Giíi thiƯu bµi
2: HS kĨ chun


a) HS hiểu yêu cầu đề
GV chép đề lên bảng


Hãy kể câu chuyện mà em đã đợc nghe ( nghe qua ơng bà ,cha mẹ hay ai đó
kể lại ) ,hoặc đợc đọc về một ngời có nghị lực .


-Một em đọc lại đề ra


Bốn em nối tiếp nhau đọc các gợi ý trong sgk


Gv gỵi ý cho HS tìm một số tấm gơng ngời tốt xa và nay, truyện về các anh
hùng,danh nhân. Các truyện hoặc tin tức đăng trên báo thiếu nhi.


b) HS thực hành kể chuyện trao đổi về ý nghĩa câu chuyện
- HS kể chuyện theo cặp và trao đổi về nghiã câu chuyện
- HS thi kể trớc lớp


- Cả lớp và gv bình chọn bạn kể chuyện hay nhất
3: Củng cố ,dặn dò :


GV nhËn xÐt tiÕt häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Sinh hoạt Đội




<b>Luyện toán</b>


<b>Ôn: Nhân với số có hai chữ sè</b>


I, <b>Mơc tiªu</b>:


Giúp HS củng cố về nhân với số có hai chữ số
HS vận dụng vào để giải các bài toán liên quan
II,<b>Hoạt động dạy học</b> :


Hoạt động 1: Hớng dẫn HS làm bài và chữa bài
GV lần lợt nêu, hớng dẫn HS làm bài và chữa bài
Bài 1: Đặt tính rồi tính:


37 x 96 674 x 78
539 x 56 2034 x 23
Bµi 2: Viết vào ô trống (theo mẫu )


n 10 20 24 240


n x 56 560


Bài 3: Tìm x


x : 24 = 452 x : 42 = 426


Bµi 4: Khèi líp Mét, Hai , Ba cã 16 lớp ,mỗi lớp có trung bình 32 học sinh .
Khối các lớp Bốn ,năm có 16 lớp, mỗi lớp trung bình có 30 học sinh . Hỏi cả năm
khối líp cã bao nhiªu häc sinh ?



Hoạt động 2: Củng cố- dặn dò:
GV chấm bài, nhận xét


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×