Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

bai 20 Ho Hap Va Cac Co Quan Ho Hap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.67 MB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Gv: Tô Văn Nho


Gv: Tô Văn Nho



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

I. Khái niệm hô hấp:



II. Các cơ quan trong hệ hô hấp của


người và chức năng của chúng



<i>Bài 20</i>



<i>Bài 20</i>

<i> </i>

<i><sub> </sub></i>

HÔ HẤP VÀ CÁC

HÔ HẤP VÀ CÁC



CƠ QUAN HÔ HẤP


CƠ QUAN HÔ HẤP



CH

ƯƠ

NG IV: HÔ H P

Â



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Hoạt động 1 Tìm hiểu khái niệm hơ hấp:</i>


<i>Hoạt động 1 Tìm hiểu khái niệm hơ hấp:</i>



Quan sát sơ đồ hình 20.1về
Quan sát sơ đồ hình 20.1về


cấu tạo hệ hơ hấp
cấu tạo hệ hơ hấp
1. Hơ hấp là gì?


1. Hơ hấp là gì?


2. Hơ hấp gồm các giai đoạn
2. Hơ hấp gồm các giai đoạn



chủ yếu nào?
chủ yếu nào?


3. Hơ hấp có liên quan như
3. Hơ hấp có liên quan như


thế nào với các hoạt động
thế nào với các hoạt động
sống của tế bào và cơ


sống của tế bào và cơ
thể?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Đáp án:


Đáp án:



1. Hơ hấp là q trình khơng ngừng cung cấp


1. Hơ hấp là q trình khơng ngừng cung cấp



oxi cho các tế bào của cơ thể và thải khí


oxi cho các tế bào của cơ thể và thải khí



cacbơnic ra ngồi.


cacbơnic ra ngồi.



2. Hơ hấp gồm 3 giai đoạn: Sự thở, trao đổi


2. Hô hấp gồm 3 giai đoạn: Sự thở, trao đổi



khí ở phổi, trao đổi khí ở tế bào.



khí ở phổi, trao đổi khí ở tế bào.



3. Nhờ hơ hấp mà ơxi được lấy vào để ơxi hóa


3. Nhờ hơ hấp mà ơxi được lấy vào để ơxi hóa



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Hoạt động 2 Tìm hiểu các cơ quan trong hệ


Hoạt động 2 Tìm hiểu các cơ quan trong hệ



hô hấp của người và chức năng của chúng


hô hấp của người và chức năng của chúng


<sub>1. Cấu tạo cơ quan </sub>

<sub>1. Cấu tạo cơ quan </sub>



hô hấp gồm mấy



hô hấp gồm mấy



phần ?



phần ?



<sub>2. Mỗi phần gồm </sub>

<sub>2. Mỗi phần gồm </sub>



những bộ phận nào ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Đáp án


Đáp án



1. hệ hô hấp



1. hệ hô hấp

ống dẫn khí

ống dẫn khí





hai lá phổi

hai lá phổi



2. ống dẫn khí: mũi, họng, thanh quản, khí


2. ống dẫn khí: mũi, họng, thanh quản, khí



quản, phế quản


quản, phế quản



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Quan sát bảng 20 trả lời các câu hỏi sau


Quan sát bảng 20 tr li cỏc cõu hi sau
Các cơ quan


Các cơ quan ặc điểm cấu tạo ặc điểm cấu tạo


đ ờng dẫn


đ ờng dẫn


khí


khí


Mũi


Mũi Có nhiều lơng mũi, có lớp niêm mạc tiết chất nhầy, có lớp Có nhiều lơng mũi, có lớp niêm mạc tiết chất nhầy, có lớp
mao mạch dày đặc



mao mạch dày đặc


Häng


Häng Cã tuyÕn amidan vµ tuyÕn Cã tuyÕn amidan vµ tuyÕn v.av.a chứa nhiều tế bào limphô chứa nhiều tế bào limphô
Thanh qu¶n


Thanh quản Có nắp thanh quản có thể cử động để đậy kín đ ờng hơ hấp Có nắp thanh quản có thể cử động để đậy kín ng hụ hp
khớ qun


khí quản Cấu tạo bởi 15-20 vòng sụn khuyết xếp chồng lên nhau. Có Cấu tạo bởi 15-20 vòng sụn khuyết xếp chồng lên nhau. Có
lớp niêm mạc tiết chất nhầy với nhiều lông rung chuyển


lớp niêm mạc tiết chất nhầy với nhiều l«ng rung chun


động liên tục


động liên tục


PhÕ quản


Phế quản Cấu tạo bởi các vòng sụn .ở Phế quản nơi tiếp xúc các phế Cấu tạo bởi các vòng sụn .ở Phế quản nơi tiếp xúc các phế
nang


nang thỡ thỡ không có vòng sụn mà là các thớ cơ không có vòng sụn mà là các thớ cơ
Hai lá


Hai lá


phổi



phổi


Lá phổi phải


Lá phổi phải


có 3 thùy


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

C



C

©u hái

©u hái



1. Đặc điểm cấu tạo nào của các cơ quan trong đường
1. Đặc điểm cấu tạo nào của các cơ quan trong đường


dẫn khí có tác dụng làm ẩm, làm ấm, đặc điểm tham
dẫn khí có tác dụng làm ẩm, làm ấm, đặc điểm tham


gia bảo vệ phổitránh khỏi các tác nhân có hại?
gia bảo vệ phổitránh khỏi các tác nhân có hại?


2.Đặc điểm cấu tạo nào của phổi làm tăng diện tích bề
2.Đặc điểm cấu tạo nào của phổi làm tăng diện tích bề


mặt trao đổi khí?
mặt trao đổi khí?


3. Nêu nhận xét về chức năng của đường dẫn khí và
3. Nêu nhận xét về chức năng của đường dẫn khí và



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Đ



Đ

¸p ¸n

¸p ¸n



Câu 1:Làm ẩm khơng khí: có lớp niêm mạc tiết chất
Câu 1:Làm ẩm khơng khí: có lớp niêm mạc tiết chất


nhầy. Làm ấm có lớp mao mạch dày đặc ấm nóng. Bảo
nhầy. Làm ấm có lớp mao mạch dày đặc ấm nóng. Bảo


vệ phổi có lớp lơng dày, lớp chất nhầy(mũi), nắp thanh
vệ phổi có lớp lơng dày, lớp chất nhầy(mũi), nắp thanh
quản đậy kín, tế bào lym phơ từ các tuyến amiđan, V.A
quản đậy kín, tế bào lym phô từ các tuyến amiđan, V.A


tiết ra
tiết ra


C


Câu 2:Đặc điểm cấu tạo của phổi làm tăng diện tích bề âu 2:Đặc điểm cấu tạo của phổi làm tăng diện tích bề


mặt trao đổi khí:
mặt trao đổi khí:


Phổi được chia thành rất nhiều phế nang, bao quanh
Phổi được chia thành rất nhiều phế nang, bao quanh


các phế nang là hệ thống mao mạch dày đặc


các phế nang là hệ thống mao mạch dày đặc


Câu 3: Chức năng chung của đường dẫn khí: dẫn khí
Câu 3: Chức năng chung của đường dẫn khí: dẫn khí


ra, vào phổi, làm ẩm, ấm , bảo vệ phổi. Chức năng
ra, vào phổi, làm ẩm, ấm , bảo vệ phổi. Chức năng


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>C¸c em về nhà thực hiện một số công việc sau</i>



<i>Các em về nhà thực hiện một số công việc sau</i>



Trả lời các câu h



Trả lời các câu h

i trong sách giáo khoa .

i trong sách giáo khoa .


Chuẩn bị bài 21



</div>

<!--links-->

×