Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.29 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài1: Than (cacbon) cháy trong oxi được biểu diễn bằng phương trình hố học: </b>
Cacbon + khí oxi khí cacbonic (cacbon đioxit)
a. cho biết khối lượng cacbon bằng 9kg, khối lượng oxi bằng 24kg. Hãy tính khối lượng khí
cacbonic tạo thành
b.Cho biết khối lượng cacbon bằng 6g, khối lượng khí cacbonic bằng 22g. Tính khối lượng oxi đã
phản ứng.
<b>Bài 2: Lập phương trình hố học của các phản ứng có sơ đồ sau:</b>
a. Fe + O2 Fe3O4 d. Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2
b. KClO3 KCl + O2 e. Na + H2O NaOH + H2
c. Na2CO3 + MgCl2 MgCO3 + NaCl f. C2H6 + O2 CO2 + H2O.
<b>Bài 3: Bari hiđroxit Ba(OH)</b>2 phản ứng với natri sunfat Na2SO4 tạo thành bari sunfat BaSO4 kết tủa trắng
và natri hiđroxit NaOH.
a. Lập phương trình hoá học của phản ứng.
b. Hãy cho biết tỉ lệ số phân tử của bari hiđroxit với số phân tử của hai chất sản phẩm.
<b>Câu 4: Đồng oxit bị khử theo phương trình hố học: Đồng oxit + khí hiđro đồng + nước</b>
a. Biết khối lượng đồn oxit bị khử là 400 g, khối lượng khí hiđro đã dùng là 10 g, khối lượng nước
tạo ra là 90 g. Hãy tính khối lượng đồng được sinh ra.
b. Biết khối lượng khí hiđro đã dùng là 5 g, khối lượng đống sinh ra là 160 g, khối lượng nước là 45
g. Hãy tính khối lượng đồng oxit đã bị khử.
<b>Bài 5:Cho sơ đồ phân huỷ thuỷ ngân oxit: HgO Hg + O</b>2.Hãy lập phương trình hố học và:
a. Tính khối lượng oxi sinh ra khi phân huỷ 21,6 g HgO
b. Tính khối lượng thuỷ ngân sinh ra khi phân huỷ 43,2 g HgO.
c. Tính khối lượng HgO phân huỷ khi có14,07 g Hg sinh ra.
<b>Bài 6: Bột nhơm cháy theo phản ứng: Nhơm + khí oxi nhôm oxit (Al</b>2O3)
Biết khối lượng nhôm đã cháy là 540 g, và đã dùng hết 480 g oxi. Tính khối lượng nhơm oxit tạo thành.
<b>Bài 7: Lập phương trình hố học của những phản ứng có sơ đồ sau và cho biết tỉ lệ số phân tử các chất</b>
a. N2 + H2 NH3 b. C2H2 + O2 CO2 + H2O
c. Al2(SO4)3 + KOH Al(OH)3 + K2SO4 d. Fe2O3 + C Fe + CO2
<b>Bài 8: a) Một hỗn hợp gồm 16 g bột S và 28 g bột Fe. Đốt nóng hỗn hợp thu được một chất duy nhất là </b>
FeS. Hãy tinh khối lượng của chất thu được.
b) Nếu có hỗn hợp gồm 8 g bột S và 28 gam bột Fe thì sau phản ứng hố học:
- Khối lượng FeS thu được là bao nhiêu?
- Chất nào còn dư sau phản ứng, khối lượng là bao nhiêu?
<b>Bài 9: Cần bao nhiêu cacbon oxit tham gia phản ứng với 160 tấn Fe</b>2O3 ? biết rằng sau phản ứng có sắt
và khí cacbonic tạo thành.
<b>Bài 10: Khi cho khí hiđro đi qua bột sắt (III) oxit Fe</b>2O3 nung nóng người ta thu được sắt theo sơ đồ phản
ứng: Fe2O3 + H2 --- Fe + H2O
a. Viết phương trình phản ứng
b. Nếu sau phản ứng người ta thu được 21 gam sắt thì khối lượng sắt (III) oxit tham gia phản ứng phải là
bao nhiêu?
<b>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM</b>
<b>Câu 11: Hiđro và oxi tác dụng với nhau tạo thành nớc. Phơng trình hoá học ở phơng án nào dới đây đã </b>
viết đúng?
A. 2H + O -> H2O B. H2 + O -> H2O
C. H2 + O2 -> 2H2O D. 2H2 + O2 -> 2H2O
Câu 12<b> : Phơng trình hố học nào dới đây biểu diễn đúng phản ứng cháy của rợu etylic tạo ra khí cacbon</b>
và nớc.
A. C2H5OH + O2 -> CO2 + H2O C. C2H5OH + O2 -> CO2 + 3H2O
B. C2H5OH + O2 -> 2CO2 + H2O D. C2H5OH + 3O2 -> CO2 + 6H2O
<b>Câu 13: Đốt cháy khí amoniăc (NH3) trong khí oxi O2 thu đợc khí nitơ oxit(NO) và nớc. Phơng trình </b>
phản ứng nào sau đây viết đúng?
<b>Câu 14: Đốt photpho(P) trong khí oxi(O2) thu đợc điphotphopentaoxit (P2O5). Phơng trình phản ứng nào </b>
sau đây đã viết đúng?
A. 2P + 5O2 -> P2O5 B. 2P + O2 -> P2O5
C. 2P + 5O2 -> 2P2O5 D. 4P + 5O2 -> 2P2O5
Câu 15: Đốt cháy quặng pirit sắt(FeS2) thu đợc sắt (III) oxit Fe2O3 và khí sunfuarơ SO2. Phơng trình
phản ứng nào sau đây đã viết đúng?
A. FeS2 + O2 -> Fe2O3 + SO2 B. FeS2 + O2 -> Fe2O3 + 2SO2
C. 2FeS2 + O2 -> Fe2O3 + SO2 D. 4FeS2 +11 O2 ->2 Fe2O3 + 8SO2.
<b>Câu 16: Câu nào sau đây dúng?</b>
A. Trong phản ứng hoá học, các nguyên tử bị phá vỡ
B. Trong phn ứng hoá học, liên kết trong các phân tử bị phá vỡ
C. Trong phản ứng hoá học, liên kết trong các phân tử không bị phá vỡ
D. Trong phản ứng hoỏ hc cỏc phõn t c bo ton
<b>Câu 17: Các câu sau, câu nào </b><i><b>sai?</b></i>
A. Trong phn ng húa hc, khi chất biến đổi làm các nguyên tử bị biến đổi
B. Trong phơng trình hố học, cần đặt hệ số thích hợp vào cơng thức của các chất sao cho số
nguyên tử của mỗi nguyên tố ở 2 vế đều bằng nhau
C. Trong phản ứng hoá học, biết tổng khối lợng của các chất phản ứng ta biết đợc tổng khối lợng
các sản phẩm
D. Trong phản ứng hoá học, màu sắc của các chất có thẻ bị thay đổi
<b>Câu 18: Các câu sau, câu nào </b><i><b>sai?</b></i>
A. Trong phản ứng hố học các ngun tử đợc bảo tồn, khơng tự nhien sinh ra hoặc mất đi
B. Trong phản ứng hoá học, các nguyên tử bị phân chia
C. Trong ph¶n øng hoá học, các phân tử bị phân chia
<i><b>Sử dụng dữ kiện sau cho câu 19, 20</b></i>
Than cháy tạo ra khí CO2 theo phơng trình:C + O2 -> CO2
<b>Cõu 19: Khối lợng cácbon đã cháy là 4,5kg và khối lợng O2 đã phản ứng là 12kg. Khối lợng CO2 tạo ra </b>
là: A. 16,2kg B. 16.3kg C. 16,4kg D.16,5kg
<b>Câu 20: Khối lợng C đã cháy là 3kg và khối lợng CO2 thu đợc là 11kg. Khối lợng O2 đã phản ứng là: </b>
A. 8,0kg B. 8,2kg C. 8,3kg D.8,4kg
<b>Câu 21: Cho 5,6g Fe tác dụng với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra 12,7g sắt (II) clorua FeCl2 và </b>
0,2g khí H2. Khối lợng HCl đã dùng là:
A. 14,2g B. 7,3g C. 8,4g D. 9,2g
<i><b>Sö dụng dữ kiện sau cho câu 22, 23</b></i>
Nung 100 tn canxi cacbonat theo phơng trình: CaCO3 CaO + CO2
<b>Câu 22: Khối lợng CaO thu đợc là:</b>
A. 52 tấn B. 54 tấn C. 56 tấn D. 58 tấn
<b>Câu 23: Khối lợng CO2 thu đợc là:</b>
A. 41 tấn B. 42 tấn C. 43 tấn D. 44 tấn
<b>Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng:</b>
FexOy + H2SO4 -> Fex(SO4)y + H2O
Víi x # y thì giá trị thích hợp của x và y lần lợt là:
A. 1 v 2 B. 2 và 3 C. 2 và 4 D. 3 và 4
<b>Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng:</b>
Al(OH)y + H2SO4 -> Alx(SO4)y + H2O
Với x # y thì giá trị thích hợp của x, y lần lợt là: