Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (327.56 KB, 59 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Phần một:
<b>Lịch sử thế giới</b>
<b>Tiết 1, 2:</b>
<b>Liờn xô và các nớc đông âu </b>
<b>từ năm 1945 đến giữa những năm 70 của tkxx</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
<b>1. VÒ kiÕn thøc:</b>
<i><b>Giúp học sinh nắm đợc:</b></i>
- Những thành tựu to lớn của nhân dân Liên Xô trong công cuộc hàn gắn các
vết thơng chiến tranh, khôi phục nền kinh tế và sau đó tiếp tục xây dựngcơ
sở vật chất và kỹ thuật của chủ nghĩa Xã Hội.
- Những thắng lợi có ý nghĩa lịch sử của nhân dân các npức Đông âu sau năm
1945: Giành thắng lợi trong cuộc cách mạng giải phóng dân tộc, thiết lập
chế độ dân chủ nhân dân và tiến hành cơng cuộc xây dựng chủ nghĩa xã
hội.
- Sù h×nh thµnh chđ nghÜa X· Héi.
<b>2. VỊ t tëng:</b>
- Khẳng định những thành tựu to lớn có ý nghĩa lịch sử của công cuộc xây
dựng chủ nghĩa XH ở Liên Xô và các nớc Đông Âu. ở các nớc này đã có
những thay đổi căn bản và sâu sắc.
- Mặc dù ngày nay tình hình đã thay đổi và không tránh khỏi những lúc bị
gián đoạn tạm thời, mối quan hệ truyền thống giữa nớc ta và nhân dân Liên
Bang Nga cũng nh với các nớc đông Âu, trân trọng mối quan hệ truyền
thống quý báu đó nhằm tăng cờng tình đồn kết, hữu nghị và đẩy mạnh s
hp tỏc phỏt trin.
<b>3. Về kỹ năng:</b>
Rốn luyn cho hc sinh kỹ năng phân tích và nhận định các sự kin.
<b>II. Chuẩn bị của (G) và (H):</b>
Sách bài tập lịch sö 9.
Tài liệu liên quan đến nội dung bài học.
<b>III. Hoạt động dạy và học</b>:
<b>Hoạt động của G và H</b>
Học sinh đã chuẩn bị bài:
?. Em hiĨu thÕ nµo là khôi phục kinh tế?
?. Liên Xô khôi phục kinh tế trong hoàn cảnh
nào?
Học sinh nêu một số dẫn chứng.
Giáo viên nêu thêm một số khó khăn:
- Giỳp phong tro cỏch mng thế giới.
- Tự lực tự cờng.
?. Em hãy nêu những thành tựu mà Liên Xô
đạt đợc trong thời gian này (1945 – 1950)
Học sinh nêu thêm một số dẫn chứng (nh
<b>Kiến thức cơ bản cần đạt</b>
<b>I. Liên xơ:</b>
<b>1. C«ng cc kh«i phơc kinh tÕ sau</b>
<b>chiến tranh (1945 - 1950):</b>
a. Hoàn cảnh:
- Liên Xô phải chịu tổn thất nặng nề
sau chiến tranh thế giới thứ hai.
b. Thành tựu:
- Hoàn thành kế hoạch 5 năm lần thứ
t trong 4 năm 3 tháng.
kênh chữ nhỏ)
?. Sự kiện này chứng tỏ điều gì?
(bớc phát triển vợt bËc vÒ khoa häc kü
tht…)
TiĨu kÕt mơc 1.
?. Em hiĨu thế nào là xây dựng cơ sở vật chất
kỹ tht cđa chđ nghÜa x· héi?
?. Liên Xơ đã làm gì để xây dng cơ sở vật
chất – kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội?
?. Nêu hớng chính của các kế hoạch này?
- Nêu kết quả mà Liên Xô đã đạt đợc?
(Cờng quốc công nghiệp đứng thứ hai thế
giới.)
(1957 phãng vÖ tinh nhân tạo, 1961 phãng
tµu vị trơ)
? Liên Xơ có chính sách i ngoi nh th
no?
(là chỗ dựa vững chắc của hoà bình và cách
mạng thế giới)
? Những thành tựu mà Liên Xô t c
chng t iu gỡ?
Sơ kết bài học:
Hớng dÉn häc sinh lµm bµi tËp.
ë líp: Bµi 1,2
ë nhµ: Bµi 3,4
- Các chỉ tiêu chính đều vợt mức kế
hoạch d nh.
- Năm 1949 chế tạo thành công bom
nguyên tử.
<b>2. Tiếp tục công cuộc xây dựng cơ sở</b>
<b>vật chất - kỹ thuật của chủ nghĩa Xã</b>
<b>Hội ( từ năm 1950 đến đầu những</b>
<b>năm 70 của thế kỷ XX):</b>
- Néi dung phơng pháp:
Thực hiện các kế hoạch dài hạn với
phơng hớng phát triển kinh tế, khoa
học kỹ thuật, quốc phòng.
- Kết qu¶:
+ VỊ kinh tÕ
+ VỊ khoa häc kü tht
+ Về đối ngoại
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Kiến thức cơ bản cần đạt</b>
Học sinh đã chuẩn bị bài ở nhà.
? Các nớc dân chủ nhân dân Đông Âu
đã ra đời nh thế nào?
Häc sinh quan sát hình 2: Em hÃy kể
tên và thời gian thành lập của các nớc
dân chủ nhân dân Đông Âu?
? hon thnh cuc cỏch mng dõn
chủ nhân dân các nớc đơng Âu đã hồn
thành nhiệm vụ nào?
(xây dựng bộ máy chính quyền, cải
cách ruộng đất, quốc hữu hố các xí
nghiệp…)
*TiĨu kÕt mơc 1.
? Em hÃy nêu những nhiệm vụ chính
của các nớc Đông Âu trong công cuộc
xây dựng CNXH?
(xoỏ b sự bóc lột của giai cấp t sản…)
? Hãy nêu những thành tựu mà các nớc
Đông Âu đã đạt đợc trong công cuộc
xây dựng CNXH?
? Những thành tựu mà nhân dõn ụng
u t c núi lờn iu gỡ?
<b>II. Đông Âu:</b>
<b>1. Sự ra đời của các nớc dân chủ nhân</b>
<b>dân Đông Âu.</b>
- Trong chiến tranh thế giới thứ hai Đức
chiếm đóng các nớc Đơng Âu.
- Nh©n dân nổi dậy khởi nghĩa giành chính
quyền.
- Cui nm 1944 đến năm 1966: Một loạt
nhà nớc dân chủ nhân dân ụng u thnh
lp.
- Các nớc Đông Âu hoàn thành nhiệm vụ
của cách mạng dân chủ nhân dân.
<b>2. Tin hnh xõy dựng CNXH (từ 1950 đến</b>
<b>nửa đầu những năm 70 của th k XX).</b>
- Những nhiệm cụ chính của các nớc Đông
Âu?
- Thành tựu : Đầu những năm 70 của thế
kỷ XX các nớc Đông Âu trở thành những
<b>III. Sự hình thành hệ thống XHCN.</b>
- Liên Xô và các nớc Đông Âu phải có sự
hợp tác cao hơn và đa dạng hơn trong quá
Học sinh thảo luận nhóm:
? HÃy nêu những cơ sở hình thành hệ
thống XHCN?
Học sinh nêu thêm một số ví dụ về sự
hợp tác
? Nờu mc ớch ra i ca hi ng
t-ng tr kinh t?
Học sinh nêu tên các thành viên trong
SEV.
? Em hóy nêu những thành tích mà
SEV đã đạt đợc?
Học sinh nêu nh kênh chữ nhỏ
? Nêu hoàn cảnh ra đời của hiệp ớc Vac
– sa – va(5/1955) ?
? Nªu mơc tiªu sù thµnh lËp tỉ chøc
Vac – sa – va?
trình xây dựng XHCN.
Hệ thống XHCN ra đời.
- Để xây dựng CNXH đặt dới sự lãnh đạo
của các Đảng Cộng Sản ngày 8/1/1949
Hội đồng tơng trợ kinh tế ra đời (SEV).
- SEV đã thu đợc những thành tựu to lớn.
- Tháng 5/1955 tổ chức hiệp ớc Vac- sa
va thnh lp.
* Sơ kết bài học.
* Hớng dÉn häc sinh lµm bµi tËp:
- ë líp: bµi 8, bµi 9, bµi 10, bµi 11.
- ë nhµ: Các bài còn lại
<b>Rút kinh nghiệm : </b>
………
………
………
Ngày dạy..
<b>Tiết 3:</b>
<b>Liờn xụ v cỏc nc ụng u từ giữa những năm 70</b>
<b>đến đầu những năm 90 của th k XX</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
Giỳp học sinh nắm đợc những nội dung của quá trình khủng hoảng và tan rã
của chế độ XHCN ở Liên Xơ và các nớc Đơng Âu.
<b>2. VỊ t tëng:</b>
Qua các kiến thức cơ bản của bài học, giúp học sinh thấy rõ tính chất khó
khăn , phức tạp, thậm chí cả thiếu sót, sai lầm trong cơng cuộc xây dựng
CNXH ở Liên Xô và các nớc Đông Âu với những thành tựu quan trọng thu
đợc trong công cuộc đổi mới, mở cửa của nớc ta trong gần 20 năm qua, bồi
dỡng và củng cố cho học sinh niềm tin tởng và thắng lợi của cơng cuộc
cơng nghiệp hố, hiện đại hoáđất nớc ta định hớng XHCN, dới sự lãnh đạo
của ng cng sn Vit Nam.
<b>3. Về kỹ năng:</b>
Rốn luyn cho học sinh kỹ năng phân tích, nhận định và so sánh các vấn đề
lịch sử.
<b>II - Chn bÞ cđa G vµ H:</b>
T liệu về Liên Xơ và các nớc Đơng Âu trong thời gian này.
III <b>- Hoạt động của G và H :</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Kiến thức c bn cn t</b>
Học sinh chuẩn bị bài ở nhà:
?. Tình hình Liên Xô nh thế nào khi
<b>I. Sự khủng hoảng và tan rà của Liên</b>
<b>Bang Xô Viết.</b>
- Đầu những năm 80 cña thÕ kû XX
khđng ho¶ng thÕ giới diễn ra (từ năm
1973)?
?. Cỏc nh lónh o Liờn Xơ đã làm
gì trớc tình hình đó?
?. Em h·y nªu nội dung cải tổ của
Gooc ba chôp?
?.Nội dung cải tổ của Gooc-ba- chôp
đa tới hậu quả gì?
?. Kết quả cuối cùng của cuộc cải tổ
là gì?
S dng hỡnh 4 để học sinh thấy các
nớc SNG.
?. Em cã suy nghĩ gì về sự tan rà của
Liên Bang Xô Viết?
Hc sinh trả lời, GV bổ sung thêm.
?. Từ cuối những năm 70 và đầu
những năm 80 của thế kỷ XX các
n-ớc Đông Âu đã lâm vào tình trạng
nh thế nào?
?. Em hÃy nêu một số sự kiện chứng
minh các nớc Đông Âu khđng
ho¶ng?
( Häc sinh trình bày nh kênh chữ
nhỏ)
Học sinh nêu c¸c sù kiƯn thĨ hiện
các hình thức chống phá CNXH của
các nớc thÕ lùc.
?. Em có suy nghĩ gì về những hành
động của các thế lực chống
pháCNXH?
?. Trớc tình hình đó ban lãnh đạo các
nớc Đơng Âu phải làm gì?
?. KÕt qđa cđa viƯc khđng ho¶ng
kinh tÕ, c¸c thÕ lùc chèng ph¸
Học sinh nêu chi tiết về chế độ
XHCN sụp đổ ở Đông Âu nh kênh
chữ nhỏ.
?. Nêu hậu quả sụp đổ chế độ XHCN
ở Đông Âu Và Liên Xô?
?. Hệ thống XHCN sp cú tỏc hi
nh th no?
Liên Xô lâm vào khủng hoảng toàn
diện.
- Thỏng 3/1985 Gooc ba – chơp đề
ra đờng lối cải tổ.
- §Êt níc ngày càng lún sâu vào khủng
hoảng và rối loạn.
- Ngy 19/8/1991 tiến hành đảo chính
lật đổ Gooc – ba – chôp.
- Ngày 21/ 12/1991 cộng đồng các quốc
gia độc lập (SVG). Ngày 25/ 12/1991
tổng thống Gooc – ba – chôp từ chức.
<b>II. Cuộc khủng hoảng và tan rã của</b>
<b>chế độ XHCN ở Đơng Âu.</b>
<b>a. DiƠn biÕn:</b>
- Ci nh÷ng năm 70 đầu những năm
80 của thÕ kû XX c¸c nớc Đông Âu
khủng ho¶ng kinh tÕ và chính trị gay
gắt.
- Cuối năm 1988 khủng hoảng lên tới
đỉnh cao.
- Các thế lực chống phá CNXH ra sức
kích động quần chúng.
- Các nhà lãnh đạo các nớc Đông Âu từ
bỏ quyền lãnh đạo của các Đảng cộng
sản.
- Cuối năm 1989 chế độ XHCN bị sụp
đô ở hầu hết các nớc Đông Âu.
b. HËu qu¶:
- Ngày 28/ 6/1991 hội đồng tơng trợ
kinh tế ngừng hoạt động.
- Ngµy 1/7/1991 tỉ chøc hiƯp íc Vac –
sa – va gi¶i thĨ.
- HƯ thống XHCN trên thế giới tan rÃ.
<b>Thảo luận nhóm:</b>
* Ch độ XHCN ở Liên Xô và các nớc Đông Âu sụp đổ vậy em có suy nghĩ gì khi
nớc ta vẫn kiên trị đo theo CNXH?
- Sau khi th¶o ln xong cho từng nhóm trả lời, nhận xét.
- Giáo viên kÕt ln.
* Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp.
- ë líp: bµi 1, 2:
- ở nhà: bài 3, 4,5:
- Chuẩn bị bài 3
<b>Rút kinh nghiÖm:</b>
………
………
………
………
Ngày dạy:.
<b>Tiết 4:</b>
<b>Quỏ trỡnh phỏt trin ca phong trào giải phóng</b>
<b>Dân tộc và sự tan rã của h thng thuc a</b>
<b>I - Mục tiêu bài học:</b>
<b>1. Về kiÕn thøc:</b>
<i><b> Giúp học sinh nắm đợc:</b></i>
Q trình phát triển của phong trào giải phóng dân tộc và sự tan rã của hệ
thống thuộc địa ở châu á, Phi, Mĩ – La – Tinh: Những diễn biến chủ yếu
những thắng lợi to lớn và khó khăn trong công cuộc xây dựng đất nớc ở các
nớc này.
<b>2. VÒ t tëng:</b>
- Thấy rõ cuộc đấu tranh anh dũng và gian khổ của nhân dân các nớc Châu
á, Phi, Mĩ – La – Tinh vì sự nghiệp và giải phóng dân tộc.
- Tăng cờng tình đồn kết hĩ nghị với các dân tộc á, Phi, Mĩ – La – Tinh,
tinh thần tơng trợ, giúp đỡ lẫn nhau trong cuộc đấu tranh chống lại kẻ thù
chung là chủ nghĩa đế quốc thực dân.
- Nâng cao lòng tự hào dân tộc vì nhân dân ta đã giành đợc những thắng lợi
to lớn trong cuộc đấu tranh giải phúng dõn tc.
<b>3. Kỹ năng:</b>
Giỳp hc sinh rốn luyn phng pháp t duy, khái quát, tổng hợp cũng nh
phân tích sự kiện, rèn luyện kỹ năng sử dụng bản đồ về kinh tế, chính trị ở
<b>II - Chuẩn bị của G và H:</b>
- T liệu về nội dung bài học.
- Học bài và làm bài ở nhà
- Bản đồ PTGPDT Châu á.
<b>III - Hoạt động của G và H:</b>
<b>Hoạt động của G và H</b> <b>Kiến thức cơ bản cần đạt</b>
Giáo viên sử dụng bản đồ yêu
cầu học sinh quan sát kết hợp
đọc SGK.
Giáo viên đặt câu hỏi:
?. Em hãy trình bày đấu tranh
giải phóng dân tộc ở các nớc
Châu á?
Học sinh vừa nêu vừa chỉ bản đồ
<b>I. Giai đoạn từ năm 1945 đến giữa những</b>
<b>năm 60 ca th k XX.</b>
- Châu á:
+ In - ụ - Nê - Xi – A tuyên bố độc lập (17/ 8/
1945)
+ Việt Nam (2/9/1945)
+ Lào (12/10/1945)
+ ấn Độ (1945 1950)
+ Irăc (1958)
- Châu Phi:
?. Em hãy trình bày phng trào
đấu tranh giải phóng dân tộc ở
Châu Phi?
?. ë Mü- La – Tinh?
Học sinh đã chuẩn bị bài ở nhà.
?. Em hãy trình bày phong trào
đáu tranh giải phóng dân tộc
trên thế giới?
Học sinh xác định vị trí vủa các
nớc này trên bản đồ.
?.Em hãy trình bày phong trào
đấu tranh giải phóng dân tộc
trên thế giới (từ giữa những năm
90 của thế kỷ XX)?
Học sinh chỉ các níơc này trên
?. Sau khi hệ thống thuộc địa bị
sụp đổ nhiệm vụ của nhân dân
các nớc á, Phi , Mỹ- La – Tinh
là gì?
+ Ai cËp (1952)
+ An- Giª – Ri ( 1954 – 1962)
+ 17 nứoc Châu Phi giành đợc độc lập (1960)
- Mỹ la Tinh:
- Cu Ba (1959)
- Đến giữa những năm 60 của thế kỷ XX hệ
thống thuộc địa cuả chủ nghĩa đế quốc căn bản
bị sụp đổ.
<b>II. Giai đoạn từ giữa những năm 60 đến giữa</b>
<b>những năm 70 của thế kỷ XX:</b>
Đầu những năm 60 nhân dân một số nớc Châu
phi giành độc lập khỏi ách thống trị của Bồ Đào
Nha:
+ Ghi - Nª - Bit - Xao (9/1974)
+ Mô - Dăm Bich (6/1975)
+Ăng- Gô- La (11/1975)
<b>III. Giai đoạn từ giữa những năm 70 đến giữa</b>
<b>những năm90 của th k XX.</b>
- Trong thời kỳnày chủ nghĩa thực dân tồn tại dới
hình thức chủ nghÜa ph©n biƯt chñng téc
(Apacthai)
- Nhân dân các nớc Châu Phi ginh c chớnh
quyn:
+ Rô- Đê- Di- A (1980)
+ Tây Nam Phi (1990)
+ Céng hoµ Nam Phi (1993)
- Hệ thống thuộc địa sụp đổ nhân các nớc á, Phi,
Mĩ- La – Tinh đấu tranh kiên trì, cũng cố độc
lập, xây dựng và phát triển đất nớc.
* - Cđng cè bµi:
* - Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp ë líp vµ ë nhµ.
<b>Rót kinh nghiƯm:</b>
………
………
………
………
Ngày dạy :
<b>Tiết 5:</b>
<b>Các nớc châu á</b>
<b>I. Mục tiêu bµi häc:</b>
<b>1. VỊ kiÕn thøc:</b>
<i><b> Gióp häc sinh:</b></i>
- Nắm một cách chính xác tình hình các nớc Châu ¸ sau chiÕn tranh thÕ giíi
thø hai.
- Sự ra đời của nớc Cộng hoà nhân dân Trung Hoa
- Các giai đoạn phát triển của các nớc Cộng hoà nhân dân Trung Hoa từ sau
năm 1949 đến nay.
<b>2. VÒ t tuëng:</b>
Giáo dục học sinh tinh thần quốc tế, đoàn kết với các nớc trong khu vực để
cùng xây dựng xã hội giàu đẹp, cơng bằng và văn minh.
<b>3. VỊ kü năng:</b>
Rốn luyn cho hc sinh k nng tng hp, phõn tích vấn đề, kỹ năng sử
dụng bản đồ thế giới và bản đồ Châu á.
<b> II - Chuẩn bị của G và H:</b>
Bn Châu á. Bảng phụ.
T liệu về nội dung bài giảng.
<b>III - Hoạt động của G và H:</b>
<b>Hoạt động của G và H :</b> <b>Kiến thức cơ bản cần đạt</b>
Giáo viên treo bản đồ Châu á:
?. Em hãy chỉ khu vực Châu á trên
bản đồ và nêu những nét chung ca
khu cc ny?
?. Em hÃy nêu tình hình Châu á
tr-íc chiÕn tranh thÕ giíi thø hai?
?. Sau chiÕn tranh thế giới thứ hai
tình hình Châu á nh thế nào?
Hc sinh lên bảng chỉ rõ một số
quốc gia giành đợc độc lập trên
bản đồ.
?. Vì sao tình hình Châu á khơng
ổn định?
?. Các nớc Châu á đạt đợc những
thành tựu gì? lấy dẫn chứng?
Học sinh chỉ vị trí của ấn Độ trên
bản đồ Châu á
?.T×nh h×nh kinh tÕ Ên §é nh thÕ
nµo?
?. Nhờ đâu có những thành tựu đó?
?Em hiểu thế nào là “cách mạng
xanh”, “cách mạng trắng”?
TiĨu kªt mơc
- Học sinh chỉ vị trí của Trung
Quốc trên bản đồ Châu á.
?. Em nªu hiĨu biÕt cđa m×nh vỊ
Trung Qc?
?. Nớc Cộng hồ nhân dân Trung
Hoa ra đời nh thế nào?
?. Nớc Cộng hoà nhân dân Trung
Hoa ra đời có ý nghĩa nh thế nào?
<b>I. T×nh h×nh chung:</b>
<b>1. Tríc chiÕn tranh thÕ giíi thø hai:</b>
Chịu ách thống trị của đế quốc thực dân.
<b>2. ChiÕn tranh thÕ giíi thø hai:</b>
- Đến đầu những năm 50 cao trào đấu
tranh rộng khắp, nhiều quốc gia giành độc
lập.
- Từ cuối thế kỹ XX đến nay khn n nh.
- Thành tựu: Tăng trởng nhanh chóng về
kinh tế.
* ấn Độ:
Kinh tế phát triển nhanh.
+ Thực hiện các kế hoạch dài hạn cách
mạng xanh và cách mạng trắng.
<b>II. Trung Quèc:</b>
<b>1. Sự ra đời của nớc cộng hoà nhân dân</b>
<b>Trung Hoa ra đời</b>
- ý nghÜa:
+ Trong níc:
+ Quèc tÕ
<b> * Mục 2, mục 3, mục 4 (sgk): Hoạt động của Giáo viên và Học sinh đợc thực</b>
Giáo viên treo bảng thống kê lên bảng (các đơn vị kiến thức đã đợc che lấp)
<b>Thêi kú</b>
<b>Từ 1945 - 1959</b> <b>Từ 1959 - 1978</b> <b>Từ 1978 đến nay</b>
<b>NhiƯm vơ</b> Kh«i phơc kinhtế bớc đầu x©y
dùng CNXH
TiÕp tơc x©y dựng
CNXH XDCNXH mang màu sắcTrung Quốc
<b>Thực hiện</b> Nhiều biện pháphợp lý trong các
ngành kinh tế
Đờng lèi “Ba ngän
cê hång” và Đại
cách mạng vô sản
M ca, hin i hoỏ t
nc
<b>Kết quả </b>
<b>Thành tựu</b>
Hon thnh kế
hoạch 5 năm. Bộ
Kinh tế tăng trởng cao
nhất thế giới (9,6% /năm)
<b>Chớnhsỏch</b>
<b>i ngoại</b>
Tích cực - Địa vị
đợc nâng cao
trên trờng quốc
tế
Cịn hạn chế Tích cực, thu đợc nhiu
kt qu
<b>ýnghĩa</b>
Bớc đầu xây
dựng c¬ së vËt
chÊt cho CNXH
Là quc gia ng th by
trờn th gii
<b>Hậu quả</b>
Đất nớc rối loạn, có
nhiều thảm hoạ
<b>- Hot động theo nhóm:</b>
NhiƯm cơ cđa tõng nhãm:
+ Nhóm 1: Nêu nội dung (nhiệm vụ ) của Trung Quốc giai đoạn 1945 – 1959…
+ Nhóm 2: Nêu nội dung (nhiệm vụ ) của Trung Quốc giai đoạn 1959- 1978…
+ Nhóm 3: Nêu nội dung (nhiệm vụ…) của Trung Quốc giai đoạn 1978
đến nay. Quan sát hình 7, hỡnh 8.
- Các nhóm thảo luận.
- Hc sinh nhúm 1 đại diện trả lời – Các nhóm khác nhận xét. t
- Giáo viên nhận xét – kết luận - đa ra kin thc c bn.
* Lu ý:
ở mỗi phần kiến thứcđa ra giáo viên cần khắc sâu phần kiến thøc träng t©m.
VÝ dơ:
? Lấy ví dụ chứng minh bộ mặt Trung Quốc thay đổi rõ rệt?
? Em hiểu thế nào là đờng lối “Ba ngọn cờ hồng” và “Đại cách mạng
văn hố vơ sản”?
? Lấy dẫn chứng chứng minh hậu quả của đờng lối “Ba ngọn cờ hồng”
và “Đại cách mạng văn hố vơ sản”
? Em hiểu thế nào là XDCNXH theo màu sắc Trung Quốc?
? Nªu mét sè biĨu hiƯn mèi quan hƯ ViƯt Nam, Trung Qc qua c¸c thêi kỳ?
<b>* Bài tập:</b>
Học sinh làm bài 2, bài 3sách bài tËp sư.
<b>* Tỉng kÕt bµi.</b>
<b>* Híng dÉn häc sinh lµm bài ở nhà:</b>
Bài 1,4,5,6,7,8.
Chuẩn bị bài: Các nớc Đông Nam ¸
8
<b>Rót kinh nghiƯm:</b>
………
………
………
………
Ngày dạy:
<b>Tiết 6:</b>
<b>Cỏc nc ụng nam ỏ</b>
<b>I. Mc tiờu bài học:</b>
<b>1. Về kiế thức: </b>
<i><b>Giúp học sinh nắm đợc nhng ý chớnh sau:</b></i>
Tình hình Đông Nam á trớc và sau cách mạng năm 1945.
S ra i ca t chc ASEAN, vai trị của nó với sự phát triển của các n ớc
trong khu vực Đơng Nam á.
<b>2. VỊ t tëng:</b>
Tự hào về những thành tựu đạt đợc của nhân dân ra và nhân dân các nớc
Đông Nam á trong thời gian gần đây, củng cố sự đoàn kết hữu nghị và hợp
tác phát triển giữa các dân tộc trong khu vc.
<b>3. Về kĩ năng:</b>
Rốn luyn k nng s dng bản đồ Đông Nam á, Châu á và bản đồ th gii.
<b>II. Chuẩn bị của G và H:</b>
- Bn Châu á ( vì khơng có bản đồ Đơng Nam á)
- Bảng phụ: Trị chơi ơ chữ ASEAN
<b>III. Hoạt động của G và H:</b>
GV treo bản đồ Châu á
HS đã chuẩn bị bài ở nhà
? Em hãy trình bày một số hiểu
biết của mình về các nớc Đơng
Nam á?
? Em hãy trình bày tình hình
đơng Nam á trớc năm 1945?
? Trình bày tình hình Đơng Nam
á sau chiến tranh thế giới thứ
hai?
Học sinh chỉ các nớc trên bản đồ
một số nớc giành độc lập.
Học sinh nêu và chỉ trên bản đồ
một số nớc giành độc lập.
? Mục đích của Mĩ khi thành lập
tổ chức này?
TiĨu kÕt mục I:
<b>I. Tình hình Đông Nam á trớc và sau năm</b>
<b>1945</b>
Đông Nam á gồm 11 nớc
<b>1. Đông Nam á trớc năm 1945:</b>
H ht l thuc a ca quc phng tõy (tr
Thỏi Lan)
<b>2. Đông Nam á sau chiến tranh thế giới </b>
<b>thứ hai.</b>
- Nhật đầu hàng, một loạt các nớc Đông Nam
á nổi dậy giành chính quyền.
- Bn quc trở lại xâm lợc.
- Giữa năm 1950:
+ Các nớc Đông Nam á lần lợt giành c
chớnh quyn.
+ Mĩ thành lập khối SEATO ( tháng 9/1945)
+ Th¸i Lan, Phi Lip Pin tham gia tỉ chøc này.
+ Mĩ xâm lợc Việt Nam, Lào và CamPuChia.
+ In- Đô- Nê- Xi- A và Miến Điện hoà bình,
trung lập.
<b>II. Sự ra đời của tổ chức ASEAN</b>
<b>III. Tõ : “ASEAN 6 - phát triển thành </b>
<b>ASEAN 10:</b>
<b>Hai mục II, III của bài đợc thực hiện nh sau:</b>
<b>1. Giáo viên treo bảng thống kê lên bảng (các kiến thức đã đợc che lấp)</b>
<b>2. Học sinh thảo luận nhóm:</b>
+ Nhóm 1: Nêu hồn cảnh ra đời của tổ chức ASEAN?
+ Nhóm 2: Mục tiêu của ASEAN?
+ Nhóm 3: Nêu những hoạt động của ASEAN?
+ Nhãm 4: Quan hƯ ViƯt Nam – ASEAN nh thÕ nµo?
- Học sinh một nhóm trả lời các nhóm khác nhận xét.
- Giáo viên nhận xét kết luận hoàn thành bảng thống kê
<b> Tổ chức ASEAN</b>
<b>Hoàn cảnh ra</b>
<b>đời</b> <b>Mục tiêu</b> <b>Hoạt động chính</b> <b>Quan hệ Việt Nam-ASEAN</b>
Để phát triển
kinh tế, XH
của đất nớc,
đồng thời hạn
hcế ảnh hởng
của các cờng
quốc bên ngoài
đối với khu
vực. Các nớc
Phát triển kinh
tế và văn hố
thơng qua
những nổ lực
hợp tác chung
giữa các nớc
thành viên
trên tinh thần
duy trì hồ
bình và ổn
định khu vực.
- Năm 1967: Năm nớc
tham gia: In- đơ-
Nê-Xi- A..
Th¸ng 2/1976 ký hiƯp
-íc BaLi.
- Ci nh÷ng năm 70
của thế kỷ XX các nớc
ASEAN phát triển mạnh
mẽ.
- Nm 1984 Brunõy.
- 7/1995, Việt Nam
- 4/1999, Cam- Pu- Chia
- Hiện nay: Hợp tác kinh
tế, xây dựng khu vực
Đơng Nam á hồ bình,
ổn nh, cựng phỏt trin
- Trớc năm 1975:
Đối đầu căng
thẳng.
- Cui thp kỷ 80
chuyển từ “đối
đầu” sang “đối
thoại” hợp tác cùng
tồn ti ho bỡnh
phỏt trin
<b>* ở mỗi phần nội dung giáo viên cần khắc sâu kiến thức trọng tâm:</b>
? Vì sao ASEAN kÝ hiƯp íc BaLi?
? Nêu những ngun tắc cơ bản trong quan hệcác nớc mà hiệp ớc BaLi
đã xác định?
? LÊy mét sè vÝ dơchøng minh nỊn kinh tÕ c¸c níc ASEAN ph¸t triĨn
m¹nh mÏ?
? Nêu một số tổ chức của ASEAN nhằm thực hiện mục tiêu hoạt
độngcủa mình?
? Vì sao trớc năm 1979 quan hệ Việt Nam, ASEAN “đối đầu” căng
thẳng?
? Vì sao cuối thập kỷ80 của TKXX mối quan hệ chuyển sang “đối
thoại”, hợp tác?
? Việc Việt Namgia nhập ASEAN có tác dụng gì đối với Việt Nam?
<b>* TiĨu kÕt mơc II, III.</b>
<b>* Củng cố bài:</b>
<b>Học sinh chơi trò chơi: Đoán ô chữ:</b>
<b>Ô1: (7 chữ cái)</b>
Nớc gia nhập ASEAN tháng 7/1995?
<b>Việt Nam</b>
<b>Ô2: (18 chữ cái)</b>
Mối quan hệ Việt Nam, ASEAN cuối thập kỷ 80 cđa thÕ kû XX.
<b>“đối đầu” sang “đối thoại”</b>
<b>Ơ 3: (5 chữ cái)</b>
Trong chiÕn tranh lạnh Thái Lan và Phi Lip Pin tham gia khối quân
sự do Mĩ thành lập. Đọc tên tiếng Anh viết tắt của khối này.
<b>SEATO</b>
<b>Ô4: (9 chữ cái)</b>
Nc ginh chớnh quyn tuyờn b c lp vo thỏng 10/1945
<b>Campuchia</b>
<b>Ô5: (7 chữ c¸i)</b>
Đất nớc đợc gọi là “Con Rồng Châu á”
<b>Xin- ga- po</b>
<b>Ô chữ :</b>
<b>Ô hàng dọc: 5 chữ cái : asean</b>
?. Em hiểu đợc những gì về ASEAN?
* Học sinh làm bi tp.
- ở lớp: Chơi trò xong làm bài 2
- ở nhà: Bài 1,3, 4,5. sách bài tập
- Chuẩn bị bài sau: Các nớc Châu Phi.
<b>Rút kinh nghiệm:</b>
Ngµy dạy:
<b>Tiết 7:</b>
<b>Các nớc châu phi</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
<b>1. Kiến thøc:</b>
<i><b> Giúp học sinh nắm đợc:</b></i>
- Tình hình chung của các nớc Châu Phi sau chiến tranh thế giới thứ hai:
Cuộc đấu tranh giành độc lập và sự phát triển kinh tế.
- X· hội của các nớc Châu Phi.
- Cuc u tranh xoá bỏ chế độ phân biệt chủng tộc ở Cộng hồ Nam Phi.
<b>2. VỊ t tëng:</b>
Giáo dục cho học sinh tinh thần đoàn kết, tơng trợ giúp đỡ và ủng hộ nhân
dân Châu Phi trong công cuộc đấu tranh giành ụch lp chng úi nghốo.
<b>3. Về kỹ năng:</b>
Rốn luyn k năng sử dụng lợc đồ Châu Phi và bản đồ thế giới, hớng dẫn
học sinh khai thác tài liệu này, tranh ảnh để học sinh hiểu thêm về Châu
<b>II. ChuÈn bị của g và h:</b>
- Ti liu phc v nội dung bài học
- Bản đồ thế giới hoặc bản đồ Châu Phi.
- Hiểu rõ kênh hình SGK.
V I Ê T N <b>A M</b>
Đ Ô I Đ Â U <b>S</b> A N G Đ Ô I T H O A I
S <b>E A</b> T O
C A M P U C H I <b>A</b>
X I <b>N G</b> A P O
- Trò chơi ô chữ: Châu Phi
<b>III. h ot ng ca g và h:</b>
- Học sinh đã chuẩn bị bài ở nhà.
- Học sinh quan sát hình 12, 13.
- Học sinh thảo luận nhóm: 7 phút.
<b>C©u hái:</b>
+ Nhóm 1: Trình bày phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở Châu Phi sau
chiến tranh thế giới thứ hai?
+ Nhóm 2: Cơng cuộc xây dựng đất nớc và phát triển kinh tế, XH ở Châu Phi?
+ Nhóm 3: Nêu những khái quát về Cộng hoà Nam Phi?
+ Nhóm 4: Cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Cộng hoàNam
Phi diễn ra nh thế nào?
- Sau khi th¶o luËn xong häc sinh häc chung:
<b>Hoat động của G và H:</b> <b>Kiến thức cơ bản cần đạt</b>
Giáo viên treo bản đồ.
Học sinh quan sát bản đồ.
? Em hãy nêu hiểu biết của mình
về Châu Phi?
Học sinh lên chỉ bản đồ các nớc
Châu Phi.
? Sau chiến tranh thế giới thứ hai
phong trào đấu tranh giải phóng
dân tộc ở Châu Phi diễn ra nh
thế nào?
? Vì sao nổ ra sớm ở Bắc Phi?
Giáo viên trình bày cuộc binh
biến tháng7/1952 ở Ai Cập.
? Vì sao năm 1960 đợc gọi là
“Năm Châu Phi”?
? Công cuộc xây dựng đất nớc
và phát triển kinh tế – Xã hội ở
Châu Phi nh thế nào?
Nhóm 2 trả lời. Các nhóm khác
nhận xét. Giáo viên kết luận.
? Em lấy ví dụ chứng minh sự
xung đột xảy ra ở Châu Phi?
? Tổ chức AU thành lập nhằm
mục đích gì?
* Giáo viên tiểu kết mục I:
Học sinh xác định vị trí của
Cộng hoà Nam Phi trên bản đồ.
? Em hãy nêu những nét khái
quát về Cộng hoà Nam Phi?
Học sinh nhóm 3 trả lời các
nhóm khác nhận xét. Giáo viên
kết luận.
NhÊn m¹nh: ë Céng hoµ Nam
Phi ngêi da ®en chiếm khoảng
75,2% còn lại da trắng và da
<b>I.Tình hình chung:</b>
<b>1. Phong tro u tranh giải phóng dân</b>
<b>tộc ở Châu Phi.</b>
- Phong trào phát triển sôi nỗi, nổ ra sím
nhÊt ë B¾c Phi.
+ Ngày 18/6/1943 Cộng hồ Ai Cập ra đời.
+ Angiêri đấu tranh giành độc lập (1954 –
1962)
+ Năm 1960 “Năm Châu Phi 17 nớc giành
độc lập”
+ Hệ thống thuộc địa Châu Phi tan rã.
<b>2. Công cuộc xây dựng đất nớc và phát</b>
<b>triển kinh tế - xã hội ở Châu Phi.</b>
- Đạt nhiều thành tích nhng vẫn đói nghèo,
lạc hậu, bệnh tật.
+ 1/4 dân số đói kinh niên.
+ 32/57 nớc nghèo nhất thế giới.
- Từ cuối thập kỹ 80 xung đột xắc tộc và nội
chiến xảy ra nhiều nơi.
- Tổ chức thống nhất Châu Phi c thnh lp
<b>III. Cộng hoà Nam Phi.</b>
<b>1. Khái quát:</b>
- Nằm ở cực Nam Châu Phi.
+ Diện tích: 1,2 triêuh km2<sub>.</sub>
+ D©n sè:43,6 triƯu ngêi.
+ Năm 1962 ngời Hà Lan đến Nam Phi.
- Năm 1961 cộng hoà Nam Phi ra đời.
<b>2. Cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt</b>
<b>chủng tộc ở Cộng hồ Nam Phi.</b>
- ChÝnh qun da tr¾ng thi hành chính sách
mµu.
? Cuộc đáu tranh chống chế độ
phân biệt chủng tộc ở cộng hoà
Nam Phi diễn ra nh thế nào?
Häc sinh nhãm 4 trả lời.
Các nhóm khac nhận xét
Giáo viên kết luận:
? Sự kiện này có ý nghĩa gì?
? Chính quyền mới đa ra chiến
l-ợc kinh tế vĩ mô nhằm mục đích
gì?
phân biệt chủng tộc tàn bạo (A- Pac- Thai)
- Ngời da đen đấu tranh chống chủ nghĩa
A-Pac- Thai.
- Năm 1993chính quyền tun bố xố bỏ chế
độ A- Pac- Thai.
- Tháng 4/1994 Nen- Xơn- Man- Đê- La đợc
bầu làm tổng thống.
- Là nớc có thu nhập trung bình trên thế giới.
- Thực hiện chiến lợc “ kinh tế vĩ mô”
(6/1996) để cải thiện đời sống nhân dân
<b>* TiĨu kÕt mơc II.</b>
<b>* Tỉng kết bài - Củng cố</b>
HS chơi trò chơi: Đoán ô chữ.
<b>Ô1: (3 chữ cái)</b>
Tờn vit tt ca t chc lónh đoạ ngời da đen đấu tranh chống chế độ
phân biệt chủng tộc A – Pac – Thai.
<b>A - N - C</b>
<b>Ô2: (10 chữ cái):</b>
Vi s kin 17 nc ginh c lp, nm 1960 Chõu Phi c gi l:
<b>Năm châu phi</b>
<b>Ô3:( 6 chữ cái):</b>
Các nớc Châu Phi tích cực tìm kiếm các giải pháp khắc phục tình trạng này.
<b>Lạc hậu</b>
<b>Ô4: (2 chữ cái):</b>
Tên viết tắt của liên minh Châu Phi?
<b>AU</b>
<b>Ô5: (6 chữ cái):</b>
Ni phong tro u tranh gii phúng dõn tc n ra sm nht :
<b>Bắc phi</b>
<b>Ô6: (8 chữ cái):</b>
Nhõn dõn cộng hồ Nam Phi đã đấu tranh xố bỏ chế ny.
<b>Apacthai</b>
<b>Ô7: (5 chữ cái):</b>
t nc din ra cuc binh biến lật đổ chế độ quân chủng và tuyên bố
thành lp ngy 18/6/1953.
<b>Ai cập</b>
<b>* Hớng dẫn học sinh tìm ô hàng dọc:</b>
<b>Châu phi</b>
?. Em hiểu gì về Châu Phi?
<b>* Hớng dÉn häc sinh lµm bµi tËp:</b>
- ë líp: bµi 2.
- ở nhà: bài 1,3,4
- Chuẩn bị bài sau: Các nơc Mỹ La Tinh
<b>* Ô chữ:</b>
A N <b>C</b>
N ¡ M C <b>H</b> ¢ U P H I
L A C H <b>¢</b> U
A <b>U</b>
B ¡ C <b>P</b> H I
A P A C T <b>H</b> A I
A <b>I</b> C ¢ P
<b>Rót kinh nhiƯm :</b>
………
………
………
.
………
Ngµy dạy:
<b>Tiết 8: </b>
<b>Các nớc Mỹ la tinh</b>
<b>I. Mục tiêu bài häc:</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
<i><b>Học sinh cần nắm đợc:</b></i>
- Nh÷ng nÐt cơ bản về tình hình Mỹ La Tinh.
- Cuc đấu tranh giải phóng dân tộc của nhân dân Cu Ba và những thành tựu
của nhân dân Cu Ba đã đạt đợc trớc sự bao vây, cấm vận của Mỹ.
<b>2. T tëng:</b>
Häc sinh hiĨu:
- Tình hình đồn kết và ủng hộ phong trào cách mạng của các nớc Mỹ La tinh.
- Giáo dục lòng yêu mến, quý trọng và đồng cảm với nhân dân Cu Ba chống
âm mu của Mỹ.
<b>3. Kỹ năng:</b>
Rốn luyn k nng s dụng bản đồ, tổng hợp, phân tích và so sánh.
<b>II. Chuẩn bị của g và h :</b>
- Bản đồ Mỹ La Tinh
- Những tài liệu liên quan đến nội dung bài học.
<b>III. Hoạt động của g và h :</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2. Giíi thiƯu bµi míi:</b>
<b>3. Bµi míi:</b>
Giáo viên treo bản đồ Mỹ La Tinh
Học sinh xác định khu vực Mỹ La
<b>I. Nh÷ng nÐt chung:</b>
<b>1. Phong trào đấu tranh củng cố độc lập</b>
<b>chủ quyền.</b>
- Nhiều nớc giành độc lập từ những thập
niên đầu thế kỷ XIX.
- Từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến
? Tõ sau chiÕn tranh thÕ giíi thø
hai tình hình cách m¹ng Mü La
Tinh nh thÕ nµo?
? Vì sao Mỹ La Tinh đợc gọi là
“Đại lục núi lữa”?
Học sinh xác định những nớc giành
độc lập trên bản đồ
? Nêu kết quả của phong trào đấu
? Em hãy trình bày cụ thể những
thay đổi của cách mạng Chi Lê và
Ni-ca-ra-goa?
? Công cuộc xây dựng và phát triển
đất nớc của Mỹ La Tinh đã đạt đợc
những thành tựu gì?
? Từ đầu những năm 90 của thế kỷ
XX tình hình chính trị và kinh tế
Mỹ La Tinh nh thế nào?
Lấy vÝ dơ chøng minh.
TiĨu kÕt mơc I.
Học sinh xác định Cuba trên bản
đồ.
? Em biết gì về đất nớc Cuba?
? Em hãy nêu tình hình cách mạng
Cuba sau chiến tranh thế giới thứ
hai?
? Em hiểu thế nào là chế độ độc tài?
? Nêu những việc làm phản động
của chế c ti Batixta?
? Cách mạng Cuba diễn ra nh thế
? ở Mêhicô Phi Đen dà làm những gì?
? Những khó khăn và thuận lợi mà
Phi Đen gặp khi về nớc?
? Cách mạng Cuba thắng lợi có ý
nghĩa nh thế nào?
Quan sát hình 15.
? Trình bày những hiểu biết của em
về Phi - Đen - Ca - Xtơ - R«?
? Cách mạng thắng lợi Cuba làm gì
để xây dựng chế độ mới?
? Nêu những thành tựu Cuba đạt
đ-ợc trong xây dựng mới?
nay: Cã nhiỊu biÕn chun m¹nh mẽ.
+ Cách mạng Cu Ba (1959)
+ Đợc gọi là Đại lục núi lửa
(những năm 80 của thế kỷ XX)
+ Khëi nghÜa vò trang ở BôLiVia,
Vênêxuêla
Kết quả:
Chớnh quyn c tài nhiều nớc bị lật đổ,
chính quyền dân chủ nhân dân đợc thiết
lập.
<b>2. Công cuộc xây dựng và phát triển đất</b>
<b>nớc của Mỹ La Tinh.</b>
- Củng cố độc lập, chủ quyền
- Dân chủ hố chính trị.
- Cải cách kinh tế.
- Các tổ chức liên minh khu vc c thnh
lp.
* Từ đầu những năm 90 của thÕ kû XX
t×nh h×nh kinh tÕ và chính trị khó khăn
căng thẳng.
<b>II. Cu Ba - Hũn o anh hùng</b>
<b>1. Khái quát:</b>
- Cu Ba n»m ë vïng biÓn Caribê.
- Diện tích: 111000 km2<sub>.</sub>
- Dân số: 11,3 triệu ngời.
<b>2. Phong tro cỏch mng Cu Ba (1945</b>
<b>n nay)</b>
a. Hoàn cảnh:
- Tháng 3/1952 Batixta thiết lập chế độ
độc tài ở Cuba:
+ Xo¸ bá hiÕn ph¸p.
+ Cấm các đảng phái hoạt động.
+ Bắt giam hàng chục vạn ngời.
b. Diễn biến cách mạng:
- 26/7/1953 tấn cơng trại lính Mơncađa.
- Năm 1955 Phiđen Catxtơrô sang Mêhicô.
- Tháng 11/1956 Phi Đen tr v lónh o
cỏch mng.
- Cuối năm 1958 lực lợng lớn mạnh, tấn
công nhiều nơi.
- Thỏng 1/1/1959 ch c tài Batixta bị
lật đổ, cách mạng Cuba giành thắng lợi.
c. Cuba xây dựng chế độ mới và xây dựng
CNXH.
- Phi Đen Catxtơrô đứng đầu chính phủ
lâm thời
- Tiến hành cải cách dân chủ triệt để.
- Th¸ng 4/ 1946 chiến thắng quân Mỹ ở
? HÃy trình bày hiểu biết của em về mối quan hệ đoàn kết hữu nghị giữa
lÃnh tụ Phi den Cat Xtơ Rô, nhân dân Cuba với Đảng, Chính phủ và nhân
dân ta?
<b>* Hớng dẫn häc sinh lµm bµi tËp:</b>
- ë líp: bµi2, bµi 4.
- ở nhà: bài 1,3,5.
<b>* Dặn dò: Ôn tập tiết sau kiĨm tra 1 tiÕt.</b>
<b>Rót kinh nghiƯm :</b>
………
………
………
………
Ngày dạy:..
<b>Tiết 9:</b>
<b>Làm bài kiểm tra một tiÕt</b>
<b>I. Mơc tiªu :</b>
- KiĨm tra viƯc tiÕp thu kiến thức của học sinh.
- Rèn luyện kỹ năng làm bài, hệ thống hoá kiến thức của học sinh.
- N©ng cao ý thøc häc tËp cđa häc sinh, bồi dỡng tinh thần tự giác, tích cực
của các em.
<b>II. Hoạt động của G và H:</b>
1. ổn định tổ chức
2. Giáo viên phát đề thi
3. Học sinh làm bài
4. Giáo viên thu bài
<b>III. Đ ề thi và đáp ỏn:</b>
Theo cuốn: Đề thi - Đáp án lịch sử 9.
PhÇn häc kú I . KiĨm tra mét tiÕt.
Ngày dạy:
<b>Tiết 10: </b>
<b>nớc mỹ</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
Học sinh nắm đợc:
- Sau chiÕn tranh thÕ giíi thø hai kinh tÕ Mü cã bíc ph¸t triĨn nhảy vọt giàu
mạnh về kinh tế, khoa học kỹ thuật và quân sự.
- Chớnh sỏch i ni, i ngoi phn động của Mỹ.
<b>2. T tëng:</b>
- Cho học sinh thấy rõ thực chất chính sách đối nội, đối ngoại của Mỹ.
- Gần đây Mỹ bị Nhật Bản và Tây Âu cạnh tranh, kinh tế Mỹ giảm sút.
- Từ năm 1995 trở lại đây Việt Nam và Mỹ đã thiết lập quan hệ ngoi giao
chớnh thc v nhiu mt.
<b>3. Kỹ năng:</b>
Rốn luyn k năng phân tích, tổng hợp đánh giá các sự kiện k nng s
dng bn .
<b>II. Chuẩn bị của G và H:</b>
- Tài liệu phục vụ nội dung bài học.
- Bản đồ thế giới.
<b>III. Hoạt động của G và H:</b>
<b>1. Giới thiệu bài mới.</b>
<b>2. Bµi míi.</b>
<b>Hoạt động của G và H</b> <b>Kiến thức cơ bản cần đạt</b>
- Giáo viên treo bản đồ thế giới.
- Học sinh lên bảng xác định vị trí của
nớc Mỹ và nêu những hiểu biết của
mình về nớc Mỹ.
Häc sinh th¶o ln nhãm
- Nhóm 1: Trình bày tình hình kinh tế
Mỹ say chiến tranh thÕ giíi lÇn thø hai?
Häc sinh nªu sè liƯu chøng minh
? Em h·y nªu nguyªn nhân phát triển
của nền kinh tÕ?
Häc sinh nªu sè liƯu.
? Em h·y nªu nguyªn nhân kinh tế Mỹ
suy giảm?
Hc sinh a ra mt s số liệu để chứng
minh.
- Nhóm 2: Nêu những thành tựu về khoa
học kỹ thuật của Mỹ sau chiến tranh?
- Nhóm 3: Nêu chính sách đối nội của
Mỹ sau chiến tranh?
- Nhóm 4: Nêu chính sách đối ngoại của
Học sinh nhóm 1 trả lời.
Học sinh các nhóm nhận xét
Giáo viên kết luận.
Học sinh quan sát hình 16 (SGK)
<b>I. Tình hình kinh tế nớc Mỹ từ sau </b>
<b>chiến tranh thế giới lần thứ hai.</b>
<b>1. Từ 1945 đến 1973:</b>
+ Tµi chÝnh:
Nắm 3/4 trữ lợng càng trên thế giới.
Kiếm đợc 114 t USD.
+ Công nghiệp
+ Nông nghiệp
* Nguyên nhân phát triển:
- Không bị chiến tranh tàn phá.
- Thừa hởng các thành quả KHKT
<b>2. T 1973 n nay.</b>
- Công nghiệp giảm.
- Dự trữ vàng giảm.
* Nguyên nhân kinh tế Mỹ suy giÃm:
- Suy thoái cà khủng hoảng.
- Chi phí quân sự lớn.
- Chênh lệch giàu nghèo qu¸ lín.
<b>II. Sù ph¸t triĨn vỊ khoa häc kü</b>
<b>tht cđa Mü sau chiÕn tranh.</b>
* Mü lµ nớc khởi đầu cuộc cách
mạng KH KT.
+ Sáng chế công cụ mới.
+ Năng lợng mới.
+ Cách mạng xanh.
+ Cách mạng giao thông và thông tin
liên lạc.
+ Chinh phục vũ trơ.
+ Sản xuất vũ khí hiện đại.
<b>III. Chính sách đối nội và đối ngoại</b>
<b>của Mỹ sau chiến tranh.</b>
<b>1. Chính sách i ni.</b>
- Đảng dân chủ và Đảng cộng hoà
? Nêu những thµnh tùu vỊ KH – KT
cña Mü sau chiÕn tranh thế giới thứ hai?
Nhóm hai trả lời, các nhóm khác nhận
xét, giáo viên kết luận.
Mi ct thnh tu giỏo viờn lấy ví dụ để
học sinh hiểu bài.
Gi¶i thÝch mét sè khái niệm Cách mạng
xanh, Năng lợng mới
Giới thiệu về h×nh 16.
? Trình bày chính sách đối nội của Mỹ
sau chiến tranh?
Nhãm 3 tr¶ lêi. C¸c nhãm kh¸c nhËn
xÐt.
? Những chính sách đối nội phản động
này nhằm mục đích gì?
? Thái độ của nhân dân Mỹ với chính
sách đó?
? Nêu những chính sách đối ngoại của
Mỹ sau chiến tranh?
Nhóm 4 trả lời, các nhóm khác nhận xét.
? Mỹ tiến hành “viện trợ” nhằm mục
đích gì?
? Nêu ví dụ chứng tỏ Mỹ đề ra “Chiến
l-ợc toàn cầu”?
? Em hiĨu thÕ nµo là Chiến lợc toàn
cầu?
? Kết quả?
? Em hiu th no l n cc?
- Ban lãnh đạo luật phản động.
- Cấm Đảng cộng sản hoạt động.
- Loại bỏ những ngời tiến bộ.
- Đàn áp phong trào cơng nhân.
- Phân biệt chủng tộc.
<b>2. Chính sách đối ngoại.</b>
* Mỹ đề ra “ Chiến lợc toàn cầu”.
- Chống các nớc XHCN.
- Tiến hành “viện trợ” để chống ch
cỏc nc ny.
- Thành lập các khối quân sự.
- Mỹ thất bại nặng nề ở nhiều nơi
trong đó có Việt Nam.
- Từ 1991 đến nay Mỹ xác lập thế
giới “ đơn cực”.
<b>* Cđng cè bµi.</b>
<b>* Híng dÉn HS lµm bài tập và chuẩn bị bài ở nhà </b>
<b>Rút kinh nghiệm :</b>
Ngày dạy :
<b>Tiết 11 :</b>
<b>Nhật Bản</b>
<b>I- Mục tiêu bµi häc :</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
Học sinh cần nắm đợc:
- Nhật Bản là nớc phát xít bại trận, nền kinh tế Nhật bị tàn phá nặng nề.
- Sau chiến tranh thế giới thứ hai, Nhật Bản đã thực hiện đợc những cải cách
dân chủ và vay vốn nớc ngồi để khơi phục và phát triển kinh tế, Nhật Bản
trở thành siêu cờng đứng thứ hai thế giới về kinh tế.
<b>2 . T tëng :</b>
HS cÇn hiĨu râ :
- Sự phát triển “thần kỳ” của kinh tế Nhật Bản có nhiều nguyên nhân, có ý
nghĩa quyết định đó là ý chí vơn lên tự cờng
- Từ những năm 1993 đến nay mối quan hệ Việt Nam và Nhật Bn ngy cng
m rng nhiu mt
<b>3- Kỹ năng : </b>
- Rèn luyện kỹ năng sử dụng bản đồ và phơng pháp t duy lơ gích trong việc
đánh giá các sự kiện lịch sử, biết so sánh liên h vi thc t
<b>II- Chuẩn bị của G và H :</b>
- Bản đồ châu á ( Hoặc bản đồ thế giới )
- T liệu về Nhật Bản
III- <b>Hoạt động của G và H</b> :
<b>1- ổn định tổ chức :</b>
Nêu những nét cơ bản trong chính sách đối nội và đối ngoại của Mĩ
<b>3- Bµi míi :</b>
- Giíi thiƯu bµi
- Néi dung bµi
GV treo bản đồ châu á
Gọi 1 HS xác định vị trí của
Nhật Bn
? Em trình bày tình hình Nhật
Bản chiến tranh thÕ giíi thø
hai ?
GV cung cấp thêm t liệu để HS
hiểu thêm về nội dung trên
Th¶o luËn nhãm 5 phút
? Nêu ý nghĩa lịch sử của cải
cách dân chủ?
Nhóm 1 trả lời các nhóm khác
nhận xÐt GV kÕt ln
TiĨu kÕt mơc
?Em hãy nêu những thuận lợi
HS quan sát hình 18,19,20
? Nêu những thành tựu kinh tế
của Nhật Bản ( Từ những năm
50 đến những năm 70 của thế
kỷ XX)
HS lấy ví dụ về sự phát triển
<b>I - Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh </b>
<b>1- Tình hình Nhật B¶n sau chiÕn tranh thÕ</b>
<b>giíi thø hai</b>
- Nhật bị Mĩ chiếm đóng theo chế độ quân
quản
- Kinh tÕ bị tàn phá
- Nạn thất nghiệp
- Thiếu hụt nhiều mặt
- Lạm phát nặng nề
<b>2- Những cải cách dân chủ ở Nhật Bản :</b>
- Ban hành hiến pháp
- Thc hin ci cỏch rung t
- Ban hành các quyền tự do dân chủ
<b>* - ý nghĩa của cải cách : </b>
- Nhân dân tin tởng phấn khởi
- Là nhân tố quan trọng giúp Nhật bản vơn lên
<b>II- Nhật bản khôi phục và phát triển kinh</b>
<b>tế sau chiến tranh</b>
<b>1- Thuận lợi :</b>
Nh nhng đơn đặt hàng béo bở của Mĩ
Trong haoi cuộc chiến tranh
<b>2- Thµnh tùu :</b>
- Tµi chÝnh :
Tỉng thu nhập quốc dân năm 1950 là hai mơi
tỷ USD
- C«ng nghiƯp
- N«ng nghiƯp
“thÇn kú” cđa NhËt
? Em h·y nêu những nguyên
nhân phát triển chủ yếu của
kinh tÕ NhËt B¶n sau chiÕn
tranh thÕ giíi thø hai
GV so sánh với Việt Nam
? Những khó khăn của kinh tế
Nhật là gì ?
HS lấy ví dụ về sù suy tho¸i
cđa kinh tÕ NhËt
Em hãy trình bày chính sách
đối nội của Nhật Bản ?
? Sự kiện này có ý nghĩa nh
thế nào ?
? Em có nhận xét gì về chính
sách đối nội của Nhật Bản ?
? Em hãy trình bày những nét
nổi bật trong chính sách đối
ngoại của Nhật Bn ?
<b>* Kinh tế Nhật phát triển thần kỳ </b>
<b>3- Nguyên nhân phát triển </b>
- áp dụng thành tựu khoa học kỹ thuật
- Lợi dụng vốn đầu t
- Qu¶n lý hiƯu qu¶
- Chiến lợc năng động sáng to
<b>4- Hạn chế :</b>
- Nghèo tài nguyên
- Thiếu lơng thực
- Mỹ và Tây Âu cạnh tranh
- Suy tho¸i kinh tÕ
<b>III- Chính sách đối nội và đối ngoại của Mỹ</b>
<b>sau chiến tranh</b>
<b>1- §èi néi :</b>
- Từ xã hội chuyên chế sang xã hội dân chủ
- Các Đảng pháI đợc hoạt động công khai
- Từ năm 1955 đến năm 1993 Đảng dân chủ
tự do(LDP) cầm quyền
- Tõ 1993 LDP mÊt qun lËp chÝnh phđ
<b>2- Đối ngoại :</b>
- Hoàn toàn phụ thuộc vào Mỹ
- Nhiều thập niên qua Nhật thực hiện chính
sách mỊm máng
<b> - Cđng cè bµi : Híng dÉn HS lµm bµi tËp ë líp </b>
<b> - Dặn dò : Hớng dẫn HS làm bài tập và chuẩn bị bài ở nhà</b>
<b>Rút kinh nghiệm:</b>
Ngày dạy :
<b>Tiết 12:</b>
<b>Các nớc Tây Âu</b>
<b>A - Mục tiêu bài häc :</b>
<b>1- KiÕn thøc :</b>
HS cần nắm vững :
- Nhng nột khỏI quỏt nht của các nớc Tây Âu từ sau chiến tranh thế giới
thứ hai đến nay
- Xu thÕ liªn kÕt giữa các nớc trong khu vực đang phát triển trên thế giới Tây
Âu là nớc đi đầu thực hiện xu thÕ nµy
<b>2- T tëng :</b>
- Thơng qua những kiến thức trong bài học HS cần nhận thức đợc mối quan
hệ, nguyên nhân dẫn đến sự liên kết khu vực giữa các nớc Tây Âu
Mối quan hệ giữa Tây Âu và Mỹ từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến nay
- Mối quan hệ giữa Việt Nam vầ các nớc Tây Âu từ 1975 đến nay
<b>3- Kỹ năng :</b>
- Rốn luyện kỹ năng sử dụng bản đồ và phơng pháp t duy tổng hợp, phân tích,
so sánh
<b>III - ChuÈn bị của G và H:</b>
- Cỏc ti liu liờn quan đến nội dung bài học
- Chuẩn bị bài ở nhà
<b>C - Hoạt động của G và H :</b>
<b>1- ổn định tổ chức </b>
<b>2- KiĨm tra bµi cị :</b>
Chứng minh rằng : Sau chiến tranh thế gới thứ hai Nhật Bản đã có những
b-ớc phát triển thần kỳ ?
<b>3- Bµi míi :</b>
? Em h·y cho biÕt những thiệt hại của
các nớc Tây Âu trong chiến tranh thÕ
giíi thø hai?
Để khơi phục kinh tế các nớc Tây Âu
đã làm gì ?
? Quan hƯ giữa các nớc Tây Âu và Mỹ
ra sao ?
? Chớnh sách đối ngoại của các nớc
Tây Âu sau chiến tranh thé giới thứ
hai nh thế nào ?
? Trong thời kỳ “ chiến tranh lạnh ”
các nớc Tây u ó lm gỡ ?
? Tình hình nớc Đức sau chiÕn tranh
thÕ gíi thø hai nh thÕ nµo ?
<b>I - Tình hình chung :</b>
<b>1- Những thiệt hại của Tây ¢u sau</b>
- Cuối năm 1944 công nông nghiệp
các nớc đều giảm nhanh
- Các nớc đều là con nợ của Mỹ
<b>2 - Các nớc Tây Âu khôi phục kinh</b>
<b>tế sau chiến tranh thÕ giíi thø hai :</b>
- Năm 1948, 16 nớc Tây Âu nhaajnj
viện trợ của Mỹ theo kế hoạch Macsan
- Sau kế hoạch Macsan, các nớc Tây
Âu đều lệ thuộc vào Mỹ, tuân theo
những điều kiện mà Mỹ đa ra
*- Đối ngoại:
- Tiến hành xâm lợc để khôi phục lại
địa vị thống trị ở các nớc thuc a
tr-c õy
- Tháng 9/1945 Pháp trở lại Đông
D-ơng, Anh trở lại MÃ lai
- Cỏc nc Tõy Âu thất bại, phảI công
nhận độc lập của các nc ny
- Thời kỳ chiến tranh lạnh các nớc
Tây Âu ra nhập khối quân sự Bắc Đại
Tây Dơng ( Khối NATO) nhằm chống
<b>*- Tình hình nớc Đức :</b>
_ Bị chia thành hai nớc :
+ Cộng hòa liên bang Đức (Tây Đức )
thang10/1949
+ Cộng hòa dân chủ Đức (Đông
Đức)tháng 10/1949
? Tình hình các nớc Tây Âu từ những
năm 60,70 nh thế nào ?
? Nguyên nhân nào dẫn đến sự liên kết
khu vực Chõu u ?
Sự liên kết khu vực giữa các nớc Tây
Âu diễn ra nh thế nào ?
? Em hÃy cho biết nội dung chính của
hội nghị Ma-a-xtơ-rich ( Hà Lan )
- Tây Đức ra nhập NATO, Anh,Mỹ,
Pháp giúp Tây Đức khôi phục kinh tế
Mỹ cho vay 50 tỉ Mác
- Ngày 3/10/1990 hai nớc Đức thống
nhất thành Cộng hòa Liên bang Đức ,
có tiềm lực kinh tế, quốc phòng mạnh
nhất Tây Âu
- Từ những năm 60,70 kinh tế các nớc
Tây Âu vơn lên hàng thứ 3 thế giới sau
Mỹ
<b> II - Sù liên kết khu vực :</b>
<b>1- Nguyên nhân :</b>
- Các nớc Tây Âu có chung nền văn minh
- Kinh tế không cách biệt nhau lắm
- Từ lâu có quan hệ mËt thiÕt
- Các nớc đều muốn thoát khỏi sự lệ thuộc
vào Mỹ
Các nớc Tây Âu cần liên kết khu vực
<b> 2- Quá trình liên kết khu vực Tây Âu :</b>
- Mở đầu là cộng đồng than, thép Châu Âu
ra đời ( Tháng 4/1951 )
- Cộng đồng năng lợng nguyên tử Châu
Âu ( Tháng 3/1957 )
- Cộng đồng kinh tế Châu Âu ( EEC ) ra
đời 25/3/1957
- Tháng 7/1967 3 cộng đồng trên sáp nhập
vứi nhau thành thành cộng đồng chung
Châu Âu ( EC )
- Tháng 12/1991đổi tên thành Liên minh
Châu Âu ( EU )hiện nay có 25 thành viên
- Xây dựng một thị trờng chung , đồng tiền
chung Châu Âu ( 1/1/1999 đồng EURO )
đã phát hành
- Hiện nay EU là một trong 3 trung tâm
kinh tế lơn trên thế giới
<b>*- Củng cố : HS làm bài tập </b>
<b>*- Dặn dò : Làm hết bài tập còn lại và chuẩn bị bài sau </b>
<b>Rót kinh nghiƯm :</b>
………
………
………
………
<i><b> Ngµy d¹y </b></i>………
<b>Chơng IV : Quan hệ quốc tế từ năm 1945 đến nay</b>
<b>Tiết 13 :</b>
<b>TrËt tù thÕ giíi míi sau chiÕn tranh thÕ giíi thø hai</b>
<b>I - Mục tiêu bài học :</b>
<b>1- Kiến thức:</b>
<i><b> Học sinh cần nắm c :</b></i>
- Sự hình thành trật tự thế giới mới - “ TrËt tù thÕ giíi hai cùc I-an-ta ”
- Nh÷ng quan hƯ cđa “TrËt tù thÕ giíi hai cùc ”
- T×nh h×nh thÕ giíi tõ sau “ChiÕn tranh lạnh , những hiện tợng mới và các
xu thế phát triển của thế giới ngày nay
<b>2- T tởng :</b>
- Những nét khái quát của thế giới nửa sau thế kỷ XX với những diễn biến
phức tạp
- Đó là cuộc đấu tranh gay gắt vì những mục tiêu của lồi ngời : Hịa bình,
độc lập dân tộc, dân chủ hợp tác phát triển
<b>3- Kỹ năng :</b>
Rốn luyn cho HS k nng : S dụng bản đồ tổng hợp, phân tích nhận định
những vấn đề lịch sử
<b>II - Chn bÞ cđa G vµ H:</b>
- Tµi liƯu phơc vơ néi dung bài giảng
- Chuẩn bị bài
<b>III - Hot ng ca G v H :</b>
? Trình bày hoàn cảnh triệu tập hội
nghị Ianta?
? Em hÃy trình bày nội dung chủ yếu
của hội nghị ?
? Nờu hệ quả của hội nghị Ianta?
? Liên hợp quốc ra đời trong hồn
cảnh nào ? Nhiệm vụ của nó l gỡ ?
? Nêu vai trò của Liên hợp quốc ?
<b>I Sự hình thành trật tự thế giới mới :</b>
<b>1- Héi nghÞ I-an-ta: </b>
- Chiến tranh thế giới thứ hai sắp kết thúc
- Hội nghị Ianta đợc triệu tập tại Liên Xô
gồm 3 nguyên thủ quốc gia : Liien Xụ,
M , Anh
<b>2- Nội dung :</b>
- Châu Âu :
+ Liên Xơ chiếm đóng : Đơng Đức và
Đơng Âu
+ Mỹ, Anh : chiếm đóng : Tây Đức v
Tõy u
- Châu á :
+ Giữ nguyên trạng Mông Cổ
+ Tr li Liờn Xụ phớa Nam o Xa-kha-lin
+ Trả lại Trung Quốc , Đài Loan , Mãn Châu
thành lập chính phủ liên hiệp
+ Triều Tiên đợc công nhận độc lập nhng
tạm thời do Liên Xô và Mỹ chiếm đóng
<b>3- HƯ qu¶ :</b>
Trật tự Ianta đợc hình thành do Liên Xơ và
Mỹ đứng đầu mi cc
<b>II- Sự hình thành Liên hợp quốc :</b>
- Nhiệm vụ chính của Liên hợp quốc : Duy
trì hòa bình và an ninh thế giới
- Thỳc y quan hệ hợp tác giữa các nớc,
trên cơ sở tôn trọng chủ quyền bình đẳng
+ Giữ gìn hòa bình và an ninh thÕ giíi
+ §Êu tranh chèng chđ nghÜa thùc dân và
chủ nghĩa Apacthai
+ Giúp các nớc phát triển kinh tÕ
? Mèi quan hệ giữa Liên hợp quốc và
Việt Nam ?
? Hoàn cảnh dẫn đến chiến tranh lạnh?
? Em hiểu thế nào về chiến tranh lạnh?
? Chiến tranh lạnh của Mỹ đợc thực
hiện nh thế nào ?
? Trong khi Mü thực hiện Chiến
tranh lạnh Liên Xô và các nớc XHCN
làm gì ?
? Em hÃy nêu những xu hớng chun
biÕn cđa thÕ giíi thêi kú sau “chiÕn
tranh l¹nh” ?
? Xu thÕ chung cđa thÕ giíi hiƯn nay
- Liờn hp quc ó giỳp Việt Nam
hàng trăm triệu Đô la để phát triển kinh tế
<b>III – “ Chiến tranh lạnh ”:</b>
<b>1- Hoàn cảnh ra đời :</b>
Sau chiến tranh thế giới thứ hai Mỹ và
Liên Xơ đối đầu
<b>2- Thùc hiƯn :</b>
- Mỹ và các nớc đế quốc chạy đua vũ trang
- Thành lập một loạt các khối quân sự để
chống Liên Xô, các nớc XHCN và phong
trào đấu tranh GPDT
- Thực hiện bao vây cô lập chiinhs trị và hoạt
động phá hoại chống Liên Xô và các nc
XHCN
<b>3- Hệ quả :</b>
- Thế giới luôn ở tình trạng căng thẳng
( nguy cơ chiến tranh )
- Các cờng quốc chi khối lợng khổng lồ tiền
của và huy động sức ngời để chế tạo vũ khí
hủy diệt
- Xây dựng hàng ngàn căn cứ quân sự
- Trong lúc đó hàng tỉ ngời cịn đang bị đói
nghèo , bệnh dịch …
<b>IV - ThÕ giới sau chiến tranh lạnh :</b>
- Hòa hoÃn và hòa dÞu quèc
- Thế giới đang tiến tới xác lập “ Thế giới đa cực ”
Nhng Mỹ muốn xác lập thế giới một cực để
dễ thống trị thế giới
- Từ đầu những năm 90 nhiều khu vực xảy
ra xung đột quân sự và nội chiến
- Xu thế chung hiện nay của thế giới là :
Hịa bình ,ổn định và hợp tác phát triển kinh
tế, vừa là thời cơ vừa là thách thức đối với các
dân tộc
<b>*- Củng cố : HS làm bài tập </b>
<b>*- Dặn dò : Làm hết bài tập và chuẩn bị bài ở nhà </b>
<b>Rút kinh nghiệm :</b>
...
...
...
...
<i><b>Ch</b><b> ơng V</b><b> : </b></i>
<b>cuc cách mạng khoa học kỹ thuật từ năm 1945</b>
<b> đến nay</b>
<b> Ngày dạy: </b>...
<b>Tiết 14 :</b>
<b>những thành tựu chủ yêu và ý nghĩa lịch sử của cách</b>
<b>mạng khoa häc kü tht</b>
<b>I, Mơc tiªu:</b>
<b>1- KiÕn thøc: </b>
Nguồn gốc, những thành tựu chủ yếu, ý nghĩa lịch sử tác động của cuộc
cách mạng khoa học kỹ thuật diễn ra từ sau chiến tranh thế giới thứ hai
<b>2- T tơng: </b>
ý chí vơn lên không ngừng, cố gắng không mệt mỏi, sự phát triển không có
giới hạn của trí tuệ con ngời qua các thế hệ
<b>3- Kỹ năng: </b>
T duy, phân tích, liên hệ, so sánh.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
Mét sè khoa häc vµ thµnh tùu khoa häc kü thuËt
<b>III – Hoạt động của G và H :</b>
- æn dịnh
- Giới thiệu bài
- Dạy bài mới:
Cho SH
thảo luận
nhóm
giao
nhiêm
vụ cho
nhóm (7
nhóm)
Nhóm 1:
Cuộc cách
mạng khoa
học kü
thuậtđã đạt
đợc những
Nhãm 2:
Thµnh tựu
của cuộc
cách mạng
khoa học kỹ
thuật cơ bản
là gì?
(kể một số
phát minh
mµ em biÕt)
Nhãm 3:
LÊy mét số
ví dụ những
phát minh
lớn về công
cụ sản
xuất ?
<b>I, Những</b>
<b>thành tựu</b>
<b>chủ yếu của</b>
<b>cuộc cách</b>
<b>mạng khoa</b>
<b>học kỹ thuật</b>
Nhóm 4: Kể
tên những
nguồn năng
lợng mới
hiện nay mà
em biết
Nhóm 5: Kể
tên những
vật liƯu míi
hiƯn nay .
Nhãm 6:
Néi dung
cđa cuộc
cách mạng
xanh trong
công nghiệp là
gì?
Nhóm 7:
Những tiến bộ
trong giao
thông vận tải
thông tin liên
lạc và khoa
- Các nhóm
chuẩn bị
trong 5 phút
- Các nhóm
tr lời ,
nhóm khác
nhận xét GV
bổ sung. Kết
luận vấn đề .
Một số thông
tin về thành
tựu khoa học
kỹ thuật , trên
các lĩnh vực:
1. Khoa häc
c¬ bản với
các ứng
dụng vào kỹ
thuật .
2. Công cụ sản
xuất mới
3. Nguồn năng
lợng mới
4. Vật liệu
mới
5. Cách mạng
xanh
6. Giao thong
vận tải,
thông tin liên
lạc .
(sử dụng t liệu
tranh minh
hoạ ) tranh
SGK
Thảo luận
khắc sâu:
1- Cách mạng
khoa học kỹ
thuật thø I tõ
khi nµo?
(thế kỷ XVIII).
XIX(CMCN)
Nội dung : cơ
khí hố ,phát
minh ra máy
2- CMKHKT
lần thứ I và lần
II khác nhau :
tự động hoá
phát minh
năng lợng
mới , vật liệu
mới tấn cơng
vào lịng đại
d-ơng , đi sâu
vào lòng đất ,
nghiên cứu bí
mật sự sống .
nghiên cứu thế
giới bé nhỏ
của hạt nhân ;
thám hiểm vũ
trụ bao la .
KH gấn liền
với kỹ thuật.
CM tin học
máy tính thay
thế nhiều chức
năng của lao
động trí óc
3- Do đâu có
Nhu cÇu vËt
chÊt và tinh
thần của con
ngời ngày
càng cao , tình
hình bùng nổ
dân số, tài
nguyên cạn
kiệt
<b>II. ý ngha v</b>
<b>tỏc ng ca</b>
<b>cuộc cách mạng</b>
<b>khoa học kỹ</b>
<b>thuật</b>
GV: trong lịch sử
nhân loại mỗi giai
đoạn con ngời có
những phát minh
lín, bíc tiÕn kú
diƯu
- Ph¸t minh đầu
tiên : lửa
- Cụng c sản
xuất kim khí đổi
thay to lớn cho
cuộc sống năng
suất lao động
1- Cuộc cách
mạng khoa học
kỹ thuật có ý
nghĩa gì chứng
minh, lý giải ?
+ năng suất lao
động
+ cải thiện đời
sống vật chất ,
tinh thần
+ thay đổi cơ cấu
c dân lao động :
lao động công
nghiệp nông
nghiệp giảm
+ thay đổi cơ cấu
c dân lao động :
lao động nông
nghiệp giảm
đổi thay to lớn
cho cuộc sống
- chế tạo các loại
vũ khí (nguy cơ
chiến tranh , ô
nhiễm môi
tr-ờng, tai nạn lao
động, giao
thông dịch bệnh
mới đe doạ đạo
đức ,an ninh
<b>III, Sơ kết củng</b>
<b>cè :</b>
Để khắc phục
những mặt tiªu
cùc của
cuộc cách
mạng khoa
học kỹ
thuật chúng
ta phải làm
gì?
Cân
bằng giữa
sản xuất và
bảo vệ môi
trờng
Sử dụng
nguồn tài
nguyên
thiên nhiên
hợp lý nhất
là tài
nguyờn
rng, bin.
Tng
c-ng quản
lý các chất
độc hoá
học các
loại phế
thải nguy
<b>Bµi tËp vỊ</b>
<b>nhµ :</b>
1, Su tầm
tranh ảnh
về cuộc
cách mạng
khoa học
kỹ thuật
2, Trong
thời đại
khoa học
và cơng
nghệ địi
hỏi chúng
ta phải làm
gì?
<b>I - Mơc tiªu:</b>
<b>1 - KiÕn thøc : </b>
- Giúp HS cũng cố những kiến thức đã học về lịch sử thế giới hiện đại từ sau
1945 đến nay , nắm đợc những nét nỗi bật nhất cũng là nội dung chủ yếu mà
- Xu thÕ ph¸t triĨn hiƯn nay cđa thÕ giíi
<b>2 - T tëng : </b>
Nhận thức đợc cuộc đáu tranh gay gắt. với những diễn biến phức tạp giữa lực
lợng xã hội chủ nghĩa ,độclập dân tộc dân chủ , tiến b v CNQ.
<b>3 - Kỹ năng : </b>
T duy, ph©n tÝch .
<b>II. Chuẩn bị :</b>
Bn th gii
<b>III. Bài mới :</b>
HS chuẩn bị bài ở nhà
? Em hóy trỡnh bày sự ra đời và phát
triể của Liên Xô và các nớc XHCN
Đông Âu ?
? Nêu nguyên nhân dẫn đến sự sụp
đổ của Liên Xô và các nớc XHCN ở
? Em cã suy nghÜ g× vỊ viƯc hƯ thèng
XHCN thÕ giíi tan r· ?
? Việc nớc ta đi theo CNXH đúng
hay sai ? Vì sao?
Câu hỏi thảo luận nhóm :
Nhãm 1 : C©u 1:
? Em hãy khái quát phong trào đấu
tranh GPDT ở Châu á, Châu Phi và
Châu Mĩ La Tinh từ năm 1945 đến
nay?
Nhãm 2 : Câu 2:
? Em hÃy trình bày sự phát triển của
các nớc t bản chủ yếu : Mĩ, Nhật Bản,
Tây ¢u?
Nhãm 3: C©u 3:
? Quan hệ quốc tế {Từ năm 1945 đến
nay} nh thế nào?
Nhãm 4: C©u 4:
? Em hÃy cho biết những thành tựu
HS th¶o luËn, 7’
Gv cho HS häc chung sau khi th¶o
<b>I. Những nội dung chủ yếu của lich sử thế</b>
<b>giới từ sau năm 1945 đến nay:</b>
<b>1. HƯ thèng c¸c níc XHCN</b>
- Sau chiến tranh thế giới thứ hai hệ thống các
nớc XHCN đợc hình thành
- Trong nhiều thập niên của nửa sau thế kỉ XX
có ảnh hởng quan trọng đến tiến trình phát
triển của thế giới
- Do sai lầm trong đờng lối chính sách, sự
chống phá của CNĐQ và các thế lực phản động
nên CNXH ở Liên Xô và các nớc Đông Âu sụp
đổ
GV hái c©u hái 1:
Nhãm 1 trả lời. Các nhãm kh¸c bỉ
sung. GV kÕt ln
HS nªu cơ thĨ.
HS lên chỉ bản đồ những nớc tiờu
biu
HS nêu tên những nớc có thành tựu :
Trung Quốc, Ên §é, ASIAN, Singapo
GV hỏi câu hỏi 2:
Nhóm 2 trả lời, các nhóm khác th¶o
ln, bỉ sung. GV kÕt ln
GV hỏi câu hỏi 3:
Nhóm 3 trả lời.Các nhãm kh¸c nhËn
xÐt, bỉ sung.GV kÕt ln
HS nªu mét sè chi tiÕt
GV hái c©u hái 4:
Nhãm 4 trả lời. Các nhóm khác nhận
xét, bổ sung. GV kÕt luËn.
HS nêu các thành tựu cụ thể đạt đợc ở
các lĩnh vực khác nhau
HS nªu dÉn chøng
TiĨu kÕt mơc I
? Quan hệ quốc tế từ 1945 đến nay
nh thế nào?
?Xu thÕ mới của thế giới hiện nay là
gì?
- Phong tro u tranh đạt đợc thắng lợi to lớn :
+ Hệ thống thuộc địa và phân biệt chủng tộc đã
sụp đổ
+ Hơn 100 quốc gia giành độc lập
- Trong công cuộc xây dựng đất nớc giành đợc
những thành tựu to lớn
<b>3. Sự phát triển của các nớc t bản chủ yếu:</b>
<b>Mĩ, Nhật, Tây Âu:</b>
- Mĩ giàu nhất thế giới
-Nhật, CHLB Đức vơn lên nhanh chóng
<b>4. Quan h quc t ( 1945 đến nay): </b>
- Trật tự hai cực Ianta c xỏc lp.
- Tình hình thế giới rất căng thẳng thời kì
chiến tranh lạnh.
-V c bn nguy c chin tranh bị đẩy lùi
<b>5. Sù ph¸t triĨn của cuộc cách mạng KHKT </b>
<b>lần thứ hai và ý nghÜa lÞch sư cđa nã: </b>
<i><b>* Đạt đợc nhiều thành tu to ln v ton din:</b></i>
- Khoa học cơ bản : Có nhiều phát minh mới
- Công cụ sản xuất mới
- Nguồn năng lợng mới
- Cách mạng xanh
- Giao thông vận tải và thông tin liên lạc
<i><b>* ý nghĩa :</b></i>
- Đánh dấu sự tiến bộ của nhân loại
- Loài ngời bơc sang nền văn minh thứ ba :
Văn minh hậu công nghiệp
<b>II. Các xu thÕ ph¸t triĨn cđa thÕ giíi:</b>
- Từ 1945 đến năm 1991: thế giới chịu sự chi
phối của trật tự hai cực Ianta
- Từ năm 1991 đến nay thế giới đa cực
- Xu thế mới hiện nay: chuyển đổi từ “đối đầu”
sang “đối thoại”
- Hầu hết các nớc đều điều chỉnh chiến lợc
phát triển. Lấy phát triển kinh tế làm trọng
điểm.
<b>* Cñng cè :</b>
Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp ở lớp và ở nhà
<b>* Dặn dò : Chuẩn bị bài 14</b>
<b>Rút kinh nghiệm :</b>
...
...
...
...
Ngày dạy:
<b>TiÕt 16:</b>
<b>1. VÒ kiÕn thøc:</b>
Giúp HS nắm đợc những kiến thức sau :
- Nguyên nhân, mục đích, đặc điểm và nội dung của chơng trình khai thác
thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp
- Những thủ đoạn thâm độc về chính trị, văn hóa, giáo dục của thực dân Pháp
nhằm phục vụ cho cuộc khai thác thuộc địa
- Tình hình phân hóa XH Việt Nam sau chơng trình khai thác thuộc địa lần thứ
hai
<b>2. VÒ t tëng:</b>
Giáo dục cho học sinh lịng căm thù đối với những chính sách bóc lột thâm
độc xảo quyệt của thực dân Pháp và sự đồng cảm với những vất vả, cơ cực của
ngời lao ng
<b>3. Về kĩ năng:</b>
Rốn luyn cho HS k nng quan sát lợc đồ, tập phân tích đánh giá sự kin lch
s
<b>II. Chuẩn bị của H và G</b>
T liệu về néi dung bµi häc
<b>III. Hoạt động của G và H :</b>
<b>1.ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>
3. Bµi míi.
HS đã chuẩn bị bài ở nhà
?Vì sao thực dân Pháp khai thác lần thứ hai
đối với nớc ta ?
?Thực dân Pháp khai thác nhằm mục đích
gì ?
?Em hãy nêu nội dung của chơng trình
khai thác thuộc địa lần thứ hai ca Phỏp ?
? Vì sao Pháp chỉ đầu t vào CN nhĐ ?
? Vì sao Pháp chỉ đánh thuế nặng vào hàng
hóa nhập từ nớc ngồi ?
? Vì sao Pháp đầu t vào đờng sắt xun
Đơng Dơng ?
V× sao chúng tăng cờng bóc lột thuế?
? Nêu những biện pháp chính trị Pháp thực
hiện ở nớc ta ?
<b>I. Ch ơng trình khai thác lần thứ hai</b>
<b>ca thc dõn Phỏp:</b>
<b>1. Hon cnh v mc ớch:</b>
- Hoàn cảnh:
Sau chiến tranh thÕ giíi lần thứ nhất
thực dân Pháp bị thiệt hại nặng nề
- Mc ớch:
V vột v búc lột để bù đắp thiệt hại
do chiến tranh gây ra
<b>2. Nội dung:</b>
- Pháp tăng cờng đầu t vốn vào nông
nghiệp cao su.
- Tăng cờng khai thác má, chñ yÕu lµ
má than.
-Cơng nghiệp : chỉ đầu t vào công
nghiệp nhẹ nền sản xuất phát triển
không cân đối .
- Thơng nghiệp : đánh thuế nặng vào
hàng nớc ngồi, hàng hóa Pháp nhập vào
tăng.
- Giao thông vận tải : Đầu t vào đờng sắt
xuyên Đông Dơng
- Ngân hàng :Nắm mọi huyết mạch kinh
tế, độc quyền phát hành đồng bạc
- ChÝnh sách thuế : Tăng cờng lột thuế
<b>II - Các chính sách chính trị ,văn hóa,</b>
<b>giáo dục</b>
- Chính trị :
+ Vua bù nhìn Quyền hành tập
trung vào tay Ph¸p
? Tất cả những thủ đoạn chính trị, văn hóa
giáo dục Pháp thực hiện ở nớc ta nhằm
mục đích gì ?
Nhãm 1:
? Em trình bày những nét chính về giai cấp
phong kiến và thái độ chính tr ca h ?
GV làm rõ nội dung với câu hái :
?ViƯc giai cÊp phong kiÕn cÊu kÕt víi Ph¸p
cã hại gì ?
Nhóm 2:
?Em hÃy trình bày những nét chính về giai
cÊp t s¶n ?
GV : ? Vì sao t sản mại bản là đối tợng của
cách mạng ?
Nhãm 3:
? Em hÃy trình bày những hiểu biết của em
về giai cấp tiểu t sản ?
GV: Vì sao giai cấp tiểu t sản là lực lợng
của cách mạng ?
Nhóm 4 :
? Giai cấp nông dân phát triển nh thế nào?
Thái độ chính trị của họ ra sao ?
GV: V× saogiai cấp nông dân là lực lợng
cách mạng hùng hậu ?
Nhóm 5:
? Giai cấp công dân phát triển nh thế nào ?
Thái độ chính trị của họ ra sao ?
GV: ? Cơng nhân Việt Nam chịu 3 tầng áp
bức sẽ có tháI độ nh thế nào?
HS thảo luận 5 phút
Các nhóm trả lời, nhóm khác nhận xét
GV kÕt luËn
*- Nªu nhËn xÐt cña em vÒ x· héi ViƯt
Nam sau chiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt?
+ Thi hành chính sách văn hóa nô dịch, ngu
dân
+ Trờng học mở hạn chế
+ Tuyên truyền chính s¸ch “ Khai hãa ”
<b>III - X· héi ViƯt Nam ph©n hãa</b>
<b>1- Giai cÊp phong kiÕn :</b>
- C©u kÕt víi Ph¸p
- Chiếm đoạt ruộng đất
- Tăng cờng áp bc
*- Không có tinh thần cách mạng trừ một số
ít yêu nớc
<b>2- Giai cấp t sản :</b>
- Ra đời sau chiến tranh thế gới thứ nhất
+ T sản mại bản : Đối tợng của cách mạng
+ T sản dân tộc : Kinh doanh độc lập nhng
dễ thỏa hiệp số ít có tinh thần dân tộc
<b>3 - Giai cÊp tiĨu t s¶n :</b>
- Hình thành sau chiến tranh thế gới thứ nhất
- Đời sống bấp bênh, bị thực dân Pháp bạc
đãi chèn ép
- TiÓu t sản trí thức hăng háicách mạng, là lực
lợng quan trọng của cách mạng
<b>4- Giai cấp nông dân :</b>
- Chiếm 90% dân số
- Bị thực dân Pháp áp bức nặng nề
- Bị bần cùng hóa
- Họ là lực lợng cách mạng hùng hậu
<b>5 - Giai cấp công nhân :</b>
- Phát triển nhanh chống
- Chịu 3 tầng lớp áp bức
- Gần gũi với nông dân
- Kế thừa truyền thống yêu nớc
- Nhanh chóng nắm quyền lãnh đạo
<b>*- Cñng cè :</b>
HS lµm bµi tËp 1,2,3
<b> *- Híng dÉn HS häc ë nhµ :</b>
+ Lµm bµi tËp 4,5
+ Chuẩn bị bài 15
<b>Rút kinh nghiệm :</b>
Ngày dạy :...
<b>Tiết 17 :</b>
<b> I. Mục tiêu bài häc :</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
HS cần nắm đợc:
- Cách mạng tháng 10 Nga 1917 thành công và sự tồn tại vững chắc của nhà
n-ớc Xô Viết đầu tiên đã ảnh hởng thuận lợi đến phong trào giải phóng dân tộc
Việt Nam
- Những nét chính trong phong trào đấu tranh của t sản dân tộc, tiểu t sản và
phong trào công nhân Việt Nam từ 1919 đến 1925
<b>2. T tëng:</b>
- Bồi dỡng cho HS lòng yêu nớc
- Kính yêu và khâm phục các bậc tiền bối cách mạng( Phan Bội Châu, Phan
Châu Trinh, Tôn Đức Thắng, Phạm Hồng Thái)
<b>3. Kỹ năng:</b>
Rốn luyn k nng cho hc sinh kĩ năng trình bày các sự kiện lịch sử tiêu biểu
có sự đánh giá đúng đắn về các sự kiện
<b>II. Chuẩn bị của G và H:</b>
T liệu về nội dung bµi häc. PhiÕu häc tËp
<b>III. Hoạt động của G và H</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2.</b> Bµi míi:
HS đã chuẩn bị bài ở nhà
? Em hãy nêu tình hình thế giới từ năm
1919 đến 1921 có gì đặc biệt?
? Nh÷ng sự kiện trên có ảnh hởng nh thế
nào?
HS th¶o ln nhãm 5 phót
Nhãm 1:
? Em hãy trình bày phong trào đấu tranh
của giai cấp t sản năm ( 1919-1925)
Nhóm 2:
? Phong trào đấu tranh của giai cấp tiểu t
sản diễn ra nh thế nào?
Nhóm 3:
? Em hÃy nêu những điểm tích cực và hạn
chế phong trào ?
Nhãm 4:
? Em có nhận xét gì về phong trào đấu
tranh dân chủ công khai (1919-1925)?
HS học chung cả lp
Nhóm 1 trả lời, các nhóm khác nhận xét,
GV kÕt luËn
? Vì sao phong trào đấu tranh của giai cấp
t sản mang tính chất cải lơng, thỏa hiệp?
Nhóm 2 trả lời, các nhóm khác nhận
GV kÕt luËn
? Báo “ Tiến bộ” ra đời nhằm mục đích gì?
? Tiếng chng Phạm Hồng TháI có tác
dụng nh thế nào với phong trào dân tộc dân
chủ?
? Häc sinh cung cÊp vÒ 3 sự kiện vừa nêu?
Nhóm 3 trả lời, các nhóm khác nhận xét,
<b>I. ảnh hởng của cách mạng tháng 10</b>
<b>Nga và phong trào cách mạng thế giới:</b>
- Phong trào giải phóng dân tộc phơng
Đông và phong trào công nhân phơng
Tây gắn bó mật thiết
- Phong trào cách mạng lan rộng khắp
thế giới
-Thỏng 3-1919 Quc t cộng sản ra đời
- Tháng 12-1920 Đảng cộng sản Pháp ra
đời
- Tháng 7-1921 Đảng cộng sản Trung
Quốc ra i
<b>II.Phong trào dân tộc dân chủ công</b>
<b>1. Phong trào của giai cấp t sản </b>
- Đòi chấn hng nội hóa, bài trừ ngoại
hóa. Dùng báo chí bênh vực quyền lợi
cho giai cấp mình
- Thành lập Đảng lập hớng(1923)
- Phong trào mang tính chất cảI lơng,
thỏa hiệp
<b>2. Phong trào của tiểu t sản.</b>
- Chng cng quyn, áp bức, đòi quyền
tự do, dân chủ
- Xuất hiện các tổ chức chính trị Việt
Nam nghĩa hịa đồn, Hội Phục Việt
- Nhiều nhà xuất bản và tờ báo tiến bộ ra đời
- Nhiều cuộc đấu tranh diễn ra nh :
Tiếng bom Phạm Hồng Thái ( 6/1924 ),
Đòi thả Phan Bội Châu (1925 ), để tang
Phan Châu Trinh (1926)
? Vì sao phong trào đấu tranh dân chủ thời
gian này mang những hạn chế này?
Nhãm 4 tr¶ lêi:
? Trên thế giới có sự kiện nào ảnh hởng
đến phong trào cơng nhân Việt Nam?
? Tình hình trong nớc có gì đáng chú ý để
phong trào cơng nhân phát triển.
? Em hãy trình bày những phong trào đấu
tranh điển hình của cơng nhân Việt Nam?
? Phong trào đấu tranh của cơng nhân Ba
Son có điểm gỡ mi?
? Nêu nhận xét của em về phong trào công
nhân?
Thức tỉnh lòng yêu nớc,truyền bá t tởng dân
tộc, dân chủ, t tởng cách mạng mới
- Hạn chế :
+ Mang tính chất cải lơng
+ Xốc nổi, ấu trĩ
<b>*- Nhận xét :</b>
Phong trào dân tộc dân chủ phát triển, thu hút
nhiều tầng lớp nhân dân tham gia với những
hình thức phong phú
<b>II. Phong trào công nhân: </b>
<b>1. Hoàn cảnh:</b>
- Thế giới :
nh hng của phong trào đấu tranh của
thủy thủ Pháp và Trung Quốc
- Trong níc:
+ ý thøc d©n téc cao
+ 1920 Công hội ra đời lãnh đạo đấu tranh
- Diễn biến:
+1922: Cơng nhân Bắc Kì đấu tranh
+ 1924: C¸c cc b·I công nổ ra ở Hà Nội,
Nam Định, Hải Dơng.
+ Tháng 8-1925 Phong trào đấu tranh của
công nhân Ba Son
<b>* Híng dÉn HS lµm bµi tËp:</b>
- ë líp: 1, 2, 4
- ë nhà: 2,5 và chuẩn bị bài sau
Ngày:..
<b>Tiết 18:</b>
<b>I. Yêu cÇu: </b>
- KiĨm tra viƯc tiÕp thu kiÕn thøc cđa häc sinh trong häc k× I
- RÌn lun kĩ năng làm bài, hệ thống hóa kiến thức của häc sinh
- N©ng cao ý thøc häc tËp cđa HS, bồi dỡng tinh thần tự giác tích cực của các
em
<b>II. Đề thi- Đáp án</b>
Do S giỏo dc ra đề và đáp án
Ngày dạy:
<b>Tiết 19:</b>
<b>Hot ng ca Nguyn ỏi Quc nớc ngồi</b>
<b>( 1919-1925)</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
HS cần nắm đợc:
- Những hoạt động của Nguyễn ái Quốc sau chiến tranh thế giới thứ nhất ở
Pháp, Liên Xô, Trung Quốc
<b>2. T tởng:</b>
GD cho HS lòng khâm phục, kính yêu lÃnh tụ Nguyễn ái Quốc và các chiến sĩ
cách mạng
<b>3. Kĩ năng:</b>
Rốn luyn k nng quan sỏt tranh ảnh và trình bày một vấn đề lịch sử
<b>II. Hoạt động của G và H:</b>
?Em hãy trình bày ngắn gọn hoạt động
của Nguyễn ái Quốc từ 1911-1918?
? Trình bày hoạt động của Nguyễn ái
Quốc từ 1917-1923 ở Pháp?
? Sau khi đọc luận cơng của Lê-nin Ngời
nhận biết đợc nhng gỡ?
HS quan sát tranh: Nguyễn ái Quốc tại
Đại héi Tua
? Nªu nhËn xÐt cđa em vỊ viƯc quan sát
tranh?
? Nêu những việc làm của Ngời tại Đại
héi Tua?
? Việc Ngời tham gia sáng lập Đảng
cộng sản Pháp có ý nghĩa nh thế nào?
? Việc làm ny ca Ngi nhm mc ớch
gỡ?
? Vì sao Ngời sáng lËp ra b¸o “Ngêi
cïng khỉ”?
? Em hãy trình bày những hoạt động của
Nguyễn ái Quốc ở Liên Xô(1923-1924)
? Tại Đại hội Quốc tế CS Ngời đã làm gì
?
? Những quan điểm của Ngời có vai trị
nh thế nào đối với CM Việt Nam
? Hội Việt Nam CM Thanh niên đã ra
đời nh thế nào ?
? Em hãy nêu hoạy động của Hội Việt
Nam cách mạng Thanh niên ?
? Việc làm này có tác dụng nh thé nào
đối với CM Việt Nam ?
? Ngoài công tác huấn luyện Hội Việt
Nam CM Thanh niên cũn quan tõm n
vn gỡ ?
? Công tác tuyên truyền có tác dụng gì
? HÃy nêu vai trò cđa héi ViƯt Nam CM
<b>I. Ngun ¸i Qc ë Ph¸p (1917-1923)</b>
- Ngày 18-6-1919 Nguyền ái Quốc gửi
đến hội nghị Véc-xai bản yêu sách gồm 8
điểm
- Tháng 7-1920 Ngời đọc luận cơng sơ
thảo về vấn đề dân tộc và thuộc địa của
Lê-nin
- Th¸ng 2-1920 ngêi tham gia Đại hội lần
thứ 18 của Đảng xà hội Pháp và bỏ phiếu
tán thành việc sáng lập Đảng cộng sản
Pháp
- Nm 1921 Ngi sỏng lp ra Hi liờn hip
cỏc dõn tc thuc a Pa-ri
- Năm 1922 Ngêi s¸ng lËp ra b¸o
“ Ngêi cïng khỉ”
- Ngêi viết bài cho các báo
<b>II. Nguyễn ái Quốc ở Liên Xô</b>
<b>(1923-1924):</b>
- Tháng 6-1923 Nguyễn ái Quốc đi Liên
Xô dự hội nghị Quốc tế nông dân
- Năm 1924 Ngời tham dự Đại hội V của
Quốc tế Cộng sản
<b>III. Nguyễn ái Quốc ở Trung Quốc</b>
<b>(1924-1925)</b>
<b>1. Sự thành lập hội Việt Nam cách mạng </b>
<b> Thanh niên:</b>
- Cuối năm 1924 Nguyễn ái Quốc về
Trung Quốc thành lập Hội Việt Nam cách
mạng Thanh niên( th¸ng 6-1925)
<b>2. Hoạt động của Hội Việt Nam cách mạng</b>
<b> Thanh niên:</b>
<b>a. HuÊn luyÖn:</b>
- Ngời trực tiếp mở các lớp huấn luyện để
đa cán bộ về hoạt đơngk trong nớc
- Chän ngêi ®i häc ở trờng Đại học Phơng
Đông, trờng quân sự ở Liên Xô và Trung
Quốc
<b>b. Tuyên truyền:</b>
- Xut bn báo Thanh niên (Tháng 6-1925)
- Năm 1917tacs phẩm: “ Đờng cách mệnh
”đợc xuất bản
c. Tæ chøc :
Đầu năm 1929 Hội Việt Nam CM thanh
niên đã có cơ sở trong tồn quốc
Qc cã g× khác so với lớp ngời đi trớc
1 nhóm trả lêi c¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt.
GV kÕt luËn
<b>*- Cđng cè bµi :</b>
- Em hãy nêu ý nghĩa những hoạt động của Nguyễn ái Quốc từ năm
1919 – 1925
- HS làm bài tập
<b>*- Dặn dò :</b>
- HS lµm hÕt bài tập còn lại
- Chuẩn bị : CM Việt Nam trớc khi Đảng CS ra đời
<b> Rót kinh nghiƯm :</b>
..
Ngày dạy :…...
<b>TiÕt 20,21:</b>
<b>Cách mạng Việt Nam trớc khi</b>
<b>Đảng cộng sản ra i</b>
<b>I. Mục tiêu bài:</b>
<b>1- Kiến thức :</b>
<i><b> HS nắm đợc :</b></i>
Bớc phát triển mới của CM Việt Nam, đó chính là hồn cảnh lịch sử dẫn tới
sự ra đời của các tổ chức CM trong cả nớc
Chủ trơng , hoạt động, sự khác nhau của các tổ chức này với tổ chức Hội Việt
nam CM Thanh niên
<b>2- T tëng :</b>
Qua sự kiện lịch sử, giáo dục cho HS lịng kính yêu và khâm phục các bậc
tiền bối, quyết tâm phn u hy sinh cho LDT
<b>3- Kỹ năng :</b>
Rốn luyn cho HS kỹ năng sử dụng bản đồ, kỹ năng nhận định, đánh giá,
phân tích khách quan những sự kin lch s
<b>II. Chuẩn bị của G và H:</b>
Tài liệu phục vụ nội dung bài giảng
<b>III. Hot ng ca G và H ;</b>
HS đã chuẩn bị bài ở nhà
? Phong trào CN trong những năm
1926-1927 diễn ra nh thế nào ?
? Phong trào yêu nớc thời kỳ này nh thê
nào?
? Em hÃy nêu những điểm mới trong
phong trào cách mạng Việt Nam?
<b>I. Bớc phát triển míi cđa phong trµo</b>
<b>CM ViƯt Nam ( 1926-1927)</b>
- Phong trào CN phát triển và lan rộng
ra toàn quốc: CN nhà máy dệt Nam
Định, cao su Phú Riềng, xi măng Hải
Phịng, đóng tàu Ba Son
- Phong trào nông dân, tiểu t sản và các
tầng lớp kh¸c ph¸t triĨn
*- Các cuộc đấu tranh mang tính chất
chính trị, liên kết nhiều ngành, nhiều
nghề, nhiều địa phơng, trình độ giác
ngộ của CN đợc nâng lên dẫn đến là lực
lợng chính trị độc lập
Trình bày hồn cảnh ra đời, chủ trơng,
thành phần, hoạt động và nhận xét về hội
Việt Nam CM thanh niên ?
Nhãm 2:
? Trình bày hồn cảnh ra đời ….của Tân
Việt CM Đảng ?
Nhãm 3:
Trình bày hồn cảnh ra đời ….của Việt
Nam Quc dõn ng ?
Các nhóm trả lời, nhận xét lẫn nhau
GV cùng HS hình thành bảng so sánh
<b>và cuộc khởi nghĩa Yên Bái (1930) </b>
<b>Bảng kiến thức của 3 tổ chức Cách mạng</b>
<b> TC</b>
<b>ND</b>
<b>Hội VNCM thanh niên</b> <b>Tân Việt cách</b>
<b>mạng Đảng</b> <b>Việt Nam Quốcdân Đảng</b>
<b>Hoàn</b>
<b>cnh</b>
<b>ra i</b>
Từ tổ chức tâm xà thµnh lËp
Héi VN CMTN
( 6/1925 )
Từ Hội Phục Việt
Tân Việt CM Đảng (
7/1928 )
Tổ chức Nam Đồng
th xà VN Quốc
Dân Đảng( 1927 )
<b>Chủ </b>
<b>tr-ơng</b>
- Lấy CN Mác- Lênin làm cơ
sở lý ln
- Thùc hiƯn CMGPDT
CNXH
- CMVN liªn hƯ mËt thiÕt víi
CM thÕ giíi
- ¶nh hëng chđ trơng
- Làm CMQG Làm
CMTG
- Dựng v lực để
giành ĐLDT
- Xây dựng VN
theo chế TBCN
<b>Thành</b>
<b>phần</b>
Công nhân, nông dân, trí thức Công, nông, trí thức,
HS tiểu thơng. T sản, TTS, nhữngngời giàu có
<b>Hot</b>
<b>ng</b>
- Đào tạo, bồi dỡng, huấn
luyện
-Xuất bản sách báo
- Tập hợp các tổ chức xung
quanh
- T/c phong trào “ Vơ sản hóa ”
- Mở rộng hoạt động trong nớc
- Vận động hợp nhất
với VNCMTN
- Gi¸o dơc hn
luyện Đảng viên
- Tổ chức phong trào
Vô sản hóa
- Nhiều Đảng viên
chuyển sang
VNCMTN
- Hot ng ám sát
- Khủng bố cá nhân
( ám sát Ba Danh
Khi ngha Yờn
Bỏi)
<b>Nhận</b>
<b>xét</b>
- Đại diện cho quyền lợi của
nhân dân
- Ch trng rừ rng phự hợp
với giai đoạn CM nớc ta
- Hoạt động tích cực có hiệu
qu¶
Mặc dù cịn nhiều
hạn chế nhng đã có
hớng đi đúng đắn với
yờu cu ca CM nc
ta
- Đại diện cho
quyền lợi và t
t-ởng của giai cấp
TS, TTS
- Khơng có đờng
lối chính trị độc
lập. Hoạt động
cha có hiệu quả
<b>ý nghĩa</b> - Thúc đẩy phong trào CM và phong trào CN phát triển- Bớc chuẩn bị trực tiếp cho việc thành lập Đảng
- Chấm dứt vai trò lãnh đạo của GCTS
? Em h·y trình bày cuộc khởi nghĩa Yên Bái ?
? Nguyên nhân thất bại ? ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Yên B¸i ?
<b>IV. Ba tổ chức cộng sản nối tiếp nhau ra</b>
<b>i trong nm 1929</b>
<b>1- Hoàn cảnh :</b>
? Tại sao đoàn Đại biểu Thanh niên Bắc
Kỳ lại bỏ §¹i héi ra vỊ ?
? Em hãy trình bày sự ra đời của Đông
Dơng CS Đảng ?
? Em hãy trình bày sự ra đời của An
Nam CS Đảng ?
? Đơng Dơng CS Liên Đồn ra đời nh
thế nào ?
*- Ba tổ chức CS ra đời có ý nghĩa nh
thế nào ?
ra đời
- Tháng 5/1929 Đại hội lần thứ nhất của
Hội VNCMTN, đoàn đại biểu thanh niên
Bắc kỳ tuyên bố ly khai Đại hội
<b>2- Sù thµnh lËp 3 tỉ chøc céng s¶n ë ViƯt</b>
<b>Nam</b>
a- Đơng Dơng cộng sản Đảng ( 6/1929 )
- Sau khi bỏ đại hội ra về đoàn đại biểu thanh
niên bắc kỳ tuyên bố thành lập ụng Dng CS
ng (17/6/1929)
b- An Nam CS Đảng
- Tháng 8/1929 An Nam CS Đảng ra i ti
H-ng Cng (Trung Quc )
c- Đông D ơng CS Liên đoàn
Tháng 9/1929 Đông Dơng cộng sản liên Đoàn
tuyên bố thµnh lËp ë Hµ TÜnh
*- Híng dÉn HS lµm bµi tËp vµ häc bµi ë nhµ
<b>*- NhËn xÐt - Rót kinh nghiƯm:</b>
………
………
………
………
Ngày dạy:
<b>Tiết 22: </b>
<b>ng cng sn Vit Nam ra i</b>
<b>I. Mc tiờu bi hc:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Hoàn cảnh lÞch sư , néi dung chđ u, ý nghÜa lÞch sử của hội nghị thành lập
Đảng
- Nội dung chính của bản Luận cơng chính trị tháng 10-1930
<b>2. T tëng:</b>
Thông qua những hoạt động của lãnh tụ Nguyễn ái Quốc, phấn đấu không
mệt mỏi cho sự ra đời của Đảng và hội nghị thành lập Đảng (3-2-1930). Giáo
dục cho HS lịng biết ơn và kính u đối với chủ tịch Hồ Chí Minh.củng cố
lịng tin vào s lónh o ca ng
<b>3. Kỹ năng :</b>
Rốn luyn kỹ năng sử dụng tranh ảnh lịch sử, lập niên biểu lịch sử và biết
phân tích, đánh giá, nêu ý nghĩa lịch sử của việc thành lập Đảng
<b>II. ChuÈn bị của G và H :</b>
Tranh : Nguyễn áI Quốc với sự thành lập Đảng CS Việt Nam
T liệu về nội dung bài giảng
<b>III. Hot ng ca G và H:</b>
HS hoạt động nhóm
Câu hỏi cho các nhóm
Nhóm 1 :
? Trình bày hồn cảnh lịch sử dẫn đến sự
<b>I. Hội nghị thành lập Đảng cộng sản</b>
<b>Việt Nam ( 3/2/1930 )</b>
<b>1. Hoàn cảnh :</b>
- Cuối năm 1929. ba tổ chức CS xuất hiện
- Ba tổ chức hoạt động riêng rẽ
Nhóm 2 :
? Em hÃy trình bày về nội dung hội nghị
thành lập Đảng 3/2/1930?
GV cung cp thờm t liệu về việc thành lập
Đảng để HS hiểu hơn về ngày thành lập
Đảng
Nhóm 3 :
?Hội nghị thành lập Đảng có ý nghÜa
quan träng nh thÕ nµo?
Nhãm 4 :
?Nêu nội dung chủ yếu của chính cơng
vắn tắt, sách lợc vắn tắt (3/2/1930)
HS thảo luận 5 phút
Lần lợt các nhóm trả lời. Các nhóm khác
nhận xét bổ sung
GV kÕt luËn
?Vì sao lãnh đạo CM là Đảng CS .
?Em h·y nêu ý nghĩa của việc thành lập
Đảng ?
?Vỡ sao nói “Giai cấp cơng nhân đã trởng
thành…nắm quyền lãnh o ?
CS thành Đảng CS Việt Nam
<b>2. Nội dung hội nghị thành lập Đảng </b>
- Hi ngh tin hnh từ ngày3đến ngày
7/2/1930 tại Cửu Long, Hơng Cảng, Trung
Quc
- Nội dung hội nghị :
+ Nguyễn áI Quốc kêu gọi các tổ chức thống
nhất Hợp nhất Tổ chức CS duy nhất
+ Hội nghị thông qua chính cơng vắn tắt,
sách lợc vắn tắt
<b>3. ý nghĩa lịch sử của Hội nghị thành lập</b>
<b>Đảng</b>
- Nó có ý nghĩa nh một Đại hội
- Chính cơng vắn tắt, Sách lợc vắn tắn là
c-ơng lĩnh đầu tiên của Đảng
<b>4. Nội dung chính của chính cơng vắn tắt,</b>
<b>sách lợc vắn tắt</b>
- Đó là cơng lĩnh cách mạng giải phóng dân
tộc
- Vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác
Lênin vào Việt Nam
- Mang tính chất dân tộc và giai cấp sâu sắc
<b>II- Luận cơng chính trị ( 10/1930 )</b>
- Néi dung luËn c¬ng :
+Đờng lối chiến lợc :Thực hiện CM TS dân
quyền sau đó tiến thẳng lên CNXH bỏ qua
+ Nhiệm vụ : Đánh đổ CNĐQ và chế độ
phong kiến
+ Phơng pháp : Lãnh đạo quần chúng vũ
trang bạo động
- Lãnh đạo CM là Đảng CS Việt Nam .
<b>III. ý nghÜa lịch sử của việc thành lập Đảng.</b>
- Đó là tất yếu lịch sử kết hợp ba yếu tố: CN
Mác Lê Nin , phong trào công nhân và
phong trào yêu níc.
- Là bớc ngoặt vĩ đại của CMVN. Giai cấp
công nhân đã trởng thành nắm độc quyền
lãnh đạo cỏch mng.
- Cách Mạng Việt Nam gắn liền khăng khít
với cách mạng thế giới.
<b>*- Củng cố :</b>
HS lµm bµi tËp
<b>*- Bµi tËp vỊ nhµ :</b>
- Lập niên biểu các sự kiện chính trong q trình Nguyễn áI Quốc phấn đấu
khơng mệt mỏi cho sự ra đời của Đảng
- Chuẩn bị bài sau
<b> Rút kinh nghiệm :</b>
………
………
Ngµy d¹y :………
<b>TiÕt 24:</b>
<b>Cuộc vận động dân chủ trong những năm</b>
<b>1936 1939</b>
<b>I- Mục tiêu bài học :</b>
<b>1- Kiến thức :</b>
<i><b>HS cần nắm đợc những kiến thức sau :</b></i>
- Những nét cơ bản nhất của tình hình thế giới và trong nớc ảnh hởng trực tiếp
đối với phong trào CM Việt Nam trong những năm 1936 – 1939
- Chủ trơng của Đảng và phong trào đấu tranh dân chủ công khai thời kỳ 1936 -1939
- ý nghĩa lịch sử của phong trào dân chủ công khai 1936 -1939
<b>2- T tëng :</b>
Giáo dục cho HS lòng tin tởng vào sự lãnh đạo của Đảng trong mỗi hoàn cảnh cụ thể
Đảng đều định ra đờng lối chỉ đạo chiến lợc thích hợp để CM vợt qua khó khăn và đI
<b>3- Kü năng :</b>
Rốn luyn cho HS k nng s dng bn đồ, tranh ảnh lịch sử và khả năng t duy logich,
so sánh, phân tích, tổng hợp đánh giá các s kin lch s
<b>II- Chuẩn bị của G và H : </b>
Tranh ảnh lịch sử và tài liệu thuéc néi dung bµi häc
<b>III- Hoạt động của G và H : </b>
HS đã chuẩn bị bài
? Em cho biết tình hình thế giới sau cuộc
tổng khủng hoảng kinh tế 1929-1933 đã
ảnh hởng trực tiếp đến cách mạng Việt
Nam nh thế nào?
? Việc làm này có tác dụng nh thế nào đối
với nớc ta?
? Em cho biÕt tình hình Việt Nam sau cuộc
khủng hoảng kinh tế thÕ giíi 1929-1933
? Em hãy cho biết chủ trơng của Đảng ta
trong thời kì vận động dân chủ 1936-1939?
? Đảng chủ trơng hình thức phơng pháp đấu
tranh nh thế nào?
? Phong trào Đông Dơng đại hội đợc tiến
hành nh th no?
<b>I- Tình hình thế gới và trong n íc </b>
<b>1- ThÕ giíi :</b>
- Mâu thuẫn trong lịng các nớc TB gay gắt
- Chủ nghĩa phát xít ra đời trên thế giới đe dọa an
ninh loài ngời
- Mặt trận Dân tộc thống nhất các nớc thành lập
để chống phát xít, chống chiến tranh
- Năm 1936 chính phủ ND Pháp cầm quyền thực
hiện một số cải cách dân chủ ở thuộc địa
<b>2- Trong níc :</b>
- Thực dân phản động và tay sai vơ vét bóc lột và
khủng bố CM
- Tác động sâu sắc đến mọi giai cấp
<b>II- Mặt trận dân chủ Đông D ơng và phong trào</b>
<b>đấu tranh đòi tự do dân chủ </b>
<b>1- Chủ trơng của Đảng :</b>
- Xỏc nh k thù của CM Việt Nam
- Thành lập Mặt trận phản đế Đông Dơng Mặt trận
Dân chủ Đơng Dơng
- Hình thức phơng pháp đấu tranh
<b>2- Phong trào đấu tranh :</b>
<b>a. Phong trào Đông Dơng đại hội:</b>
- Nhiều ủy ban “ Hành động” ra đời lãnh đạo đấu
tranh
HS quan sát hình 33
? Phong trào dân chủ công khai của quần
chúng nhân dân nh thế nào ?
? Qua hình 33 em cã nhËn xÐt g× ?
? Phong trào đấu tranh báo chí cơng khai
diễn ra nh thế nào ?
? Tại sao thời kì 1936-1939 Đảng ta lại chủ
trơng đấu tranh công khai dân chủ công
khai?
Th¶o luËn nhãm
? Cuộc vận động dân chủ 1936-1939 đã có
ý nghĩa nh thế nào đối với cách mạng Việt
Nam ?
Mét nhãm trả lời. Các nhóm khác nhận xét,
bổ sung. Giáo viên nhận xét. Kết luận. Phân
tích.
<b>quần chúng :</b>
- Tổng bÃi công của công ty than Hòn Gai 1936
- Tháng 3/1937 công nhân nhà máy xe lửa Trờng
Thi bÃi công
- Cuộc mít tinh khổng lồ của 2,5 vạn nhân dân tại
nhà Đấu Xảo Hà Nội
<b>3- Phong trào báo chÝ c«ng khai :</b>
- Nhiều tờ báo của Đảng, mặt trận các tổ chức quần
chúng đợc lu hành
- Sách báo về chủ nghĩa Mác- Leenin và chính sách
của Đảng lu hành rộng rÃi
<b>III- ý nghĩa của phong trào :</b>
- Là cao trào dân tộc dân chủ rộng rÃi
- Uy tín của Đảng ngày càng cao
- Chủ nghĩa Mác- Lê nin và đờng lối của Đảng đợc
truyền bá sâu rộng trong quần chúng
- Đảng đã đào luyện đợc đội qn chính trị đơng
hàng triệu ngời cho cách mạng tháng 8/1945
<b>* - Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp:</b>
- ë líp : Bµi 2, 3, 5
- ë nhµ :
+ Bµi tập còn lại
+ Lập bảng so sánh giữa cao trào 1930-1931 và phong trào dân chủ 1936-1939
<b>*- Dặn dò :</b>
- Chuẩn bị bài 21
<b>* Rút kinh nghiệm :</b>
.
Ngày dạy: ...
<b>Tiết 25:</b>
<b>Việt Nam trong những năm 1939 - 1945</b>
<b>I- Mục tiêu bài học:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
<i><b> Học sinh cần nắm đợc:</b></i>
- Nhật vào Đông Dơng, Pháp- Nhật cấu kết với nhau để thống trị và bóc lột
Đơng Dơng, làm cho nhân dân ta vơ cùng khốn khổ
- Nh÷ng nÐt chÝnh về diễn biến của cuộc khởi nghĩa Bắc Sơn, Nam Kỳ, Đô
L-ơng và ý nghĩa lịch sử của ba cuộc khởi nghĩa.
<b>2. T tởng:</b>
<b>3. Kỹ năng:</b>
Rốn luyện cho HS kỹ năng sử dụng bản đồ và phân tích tổng hợp, đánh giá
các sự kiện.
<b>II- ChuÈn bị của G và H:</b>
- Hiu rừ v lc đồ ba cuộc khởi nghĩa: Bắc Sơn, Nam Kỳ, Đô Lơng
- Tài liệu về nội dung bài học
<b>III- Hoạt động của G và H:</b>
HS chuẩn bị bài ở nhà
? Em hÃy nêu h×nh h×nh thÕ giíi sau khi
chiÕn tranh thÕ giíi thø II bùng nổ?
? Tình hình Đông Dơng sau chiến tranh
thế giới lần thứ hai nh thế nào?
? Vic Phỏp v Nhật kí “Hiệp ớc phịng
thủ chung Đơng Dơng” nói lên điều gì?
? Hãy nêu một số việc làm của Pháp để
thực hiện thủ đoạn này?
? ViÖc NhËt thu mua lúa gạo dẫn tới
hậu quả gì?
? Nhân dân ta nh thế nào dới hai tầng
áp bức?
? Vỡ sao Pháp, Nhật thỏa hiệp với nhau
để thống trị Đông Dng?
? HÃy nêu hoàn cảnh dẫn tới cuộc khởi
nghĩa Bắc Sơn?
Dựa vào lợc đồ hình 34
? Em hÃy trình bày diễn biến cuộc khởi
nghĩa Bắc Sơn?
- HS trình bày xong GV nói lại một số
điểm cÇn lu ý:
* Khởi nghĩa Bắc Sơn thất bại nhng dội
du kích Bắc Sơn đợc duy trì. Đây là lực
lợng vũ trang đầu tiên của cách mạng
nớc ta.
? Em hÃy nêu hoàn cảnh dẫn tới cuộc
khởi nghĩa Nam Kì?
? HÃy trình bày những nét chính về
cuéc khëi nghÜa?
GV dùng lợc đồ hình 35 trình bày diễn
biến để HS dễ hiểu.
? KÕt qu¶ cđa Khëi nghĩa Nam Kì?
<b>I. Tình hình thế giới và Đông D ¬ng</b>
<b>1. ThÕ giíi:</b>
- Ngµy 1/9/1939 chiÕn tranh thÕ giíi thø 2
bùng nổ
- Tháng 6/1940 Pháp đầu hàng Đức
<b>2. Đông Dơng:</b>
- Tháng 9/1940 Nhật vào Đông Dơng
- Ngày 23/7/1941 Pháp-Nhật kí hiệp ớc
phòng thủ chung Đông Dơng
- Phỏp thực hiện thủ đoạn gian xảo để thu
lợi nhuận cao nhất
<i><b>* Nh©n d©n ta : “ Mét cỉ hai tròng áp bức</b></i>
của Pháp-Nhật
<b>II- Những cuộc nổi dậy đầu tiên:</b>
<b>1. Khởi nghĩa Bắc Sơn:</b>
<b>a. Hoàn cảnh:</b>
- Nht ỏnh vo Lng Sơn, Pháp rút chạy
qua Bắc Sơn
- Đảng bộ Bắc Sơn lãnh đạo nhân dân khởi
nghĩa
<b>b. DiÔn biÕn:</b>
<b>c. KÕt qu¶:</b>
- Đội du kích Bắc Sơn đợc thành lập Đội
<b>2. Khởi nghĩa Nam Kì ( 23/11/1940)</b>
a. Hoàn c¶nh:
- Pháp bắt binh lính Nam Kì đi làm bia đỡ
đạn cho chúng.
Xứ ủy Nam Kì quyết định khi ngha
b. Din bin:
- Đêm 22 rạng ngày 23/11/1940 khởi nghĩa
Nam Kì bùng nổ ở hầu hết các tỉnh Nam kì
<b>c. Kết quả:</b>
Cuc khi ngha b n ỏp khc lit
<b>3. Binh biến Đô Lơng:</b>
? Em hóy trình bày diễn biến cuộc binh
biến Đơ Lơng qua lợc đồ (H36)?
? Khởi nghĩa Bắc Sơn, Nam Kì và binh
biến Đô Lơng đã để lại bài học kinh
nghiệm gỡ?
? Em hÃy nêu ý nghĩa của khởi nghĩa
Bắc Sơn, Nam Kì và binh biến Đô
H ó vùng dậy đấu tranh
b. Diễn biến:
- Ngµy 13/1/1941 khëi nghÜa bùng nổ
<b>c. Kết quả:</b>
Cuc khi ngha b n ỏp
<b>4. Bài häc kinh nghiƯm:</b>
<i><b>*VỊ:</b></i>
<b>- Khëi nghÜa vị trang</b>
- X©y dùng lùc lỵng vị trang
- ChiÕn tranh du kÝch
<b>* Híng dÉn HS lµm bµi tËp:</b>
ë líp: Bµi 1,2
ë nhµ: Bµi 2,3
<i><b> Ngày dạy:</b></i>...
<b>Tiết 26,27:</b>
<b>Cao trào cách mạng tiến tới tổng khởi nghĩa </b>
<b>I- Mục tiêu bài học:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
<i><b> HS cần nắm đợc:</b></i>
- Hoàn cảnh ra đời của mặt trận Việt Minh và sự chuẩn bị lực lợng cách mạng
của mặt trận Việt Minh cho cuộc tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945
- Những chủ trơng của Đảng ta sau khi Nhật đảo chính Pháp và diễn biến của
cao trào kháng Nhật cứu nớc tiến tới tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945
<b>2. T tëng:</b>
Giáo dục cho HS lịng kính u chủ tịch Hồ Chí Minh và lũng tin tng tuyt
i vo ng
<b>3. Kỹ năng:</b>
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng bản đồ và tranh ảnh cho HS
- Tập dợt phân tích, đánh giá và nhận định các sự kiện lịch sử
<b>II- ChuÈn bÞ cđa G vµ H:</b>
- Lợc đồ khu giải phóng Việt Bắc ( SGK)
- Tài liệu liên quan đến nội dung bài học
<b>III- Hoạt động của G và H:</b>
<b> </b>
<b> HS ó chun b bi nh</b>
? Vào năm 1941 tình hình thế giới nh
thế nào?
? Hai trận tuyến trên thế giới?
? Vào năm 1941 tình hình trong nớc
nh thế nào?
? Em hÃy trình bày nội dung hội nghị
TW Đảng lần thứ VIII?
? Vỡ sao a vn dân tộc lên hàng
<b>I- Mặt trận Việt Minh ra đời </b>
<b> ( 19/5/1941);</b>
<b>1. Hoàn cảnh ra đời của mặt trận Việt </b>
<b>Minh.</b>
<b>a. ThÕ giới:</b>
- Đầu năm 1941, Đức chiếm xong Châu Âu
- Tháng 6/1941 Đức tấn công Liên Xô
- Thế giới hình thµnh hai trËn tun
<b>b. Trong níc:</b>
- Ngµy 28/1/1941 Hå ChÝ Minh về nớc và
chủ trì hội nghị TW lần thứ VIII tại Pác Bó-
Cao Bằng
- Nội dung hội nghị TW Đảng :
+ a vn gii phúng dõn tộc lên hàng
đầu.
Minh đã làm gì ?
? MTVM đã chuẩn bị cho xây dựng
lực lợng vũ trang nh thế nào?
HS quan sát hình 37
? Trình bày một số hiểu biết của em về
Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân?
? Mặt trận Việt Minh xây dựng lực
l-ợng chính trị nh thế nào?
HS nêu các sự kiện
? Việc báo chí lu hành có tác dụng gì?
<i><b>* Tiểu kết mục I</b></i>
? Vỡ sao Nhật đảo chính Pháp?
? Trớc tình hình Nhật khốn đốn Phỏp
? Em hÃy nêu nội dung Hội nghị
Th-ờng vụ Ban chấp hành TW Đảng?
? Em hÃy nêu nội dung của chỉ thị?
? Cao trào kháng Nhật cứu nớc diễn ra
nh thế nào?
? Đề ra nhiệm vụ cho thời kì này là gì?
HS quan sát hình 38
? Khu gii phúng Vit Bc ra đời có
tác dụng gì ?
Th¶o luËn nhãm
? Em cã nhËn xÐt nh thế nào về cao
trào Kháng Nhật cứu nớc
HS nhóm 1 trả lời. Các nhóm nhận
xét, bổ xung. GV kết luận.
a. Xây dựng lực l ợng vũ trang:
- Lực lợng vũ trang đầu tiên là đội du kích
Bắc Sơn. Năm 1941 đổi thành Cứu quốc quân.
- Tháng 5/1944 Tổng bộ Việt Minh ra chỉ thị
“ Sắm sửa vũ khí, đuổi thù chung”
- Ngày 22/12/1944 Đội Việt Nam tun
truyền giải phóng qn ra đời
b. X©y dùng lùc l ợng chính trị:
- Xây dựng lực lợng chính trị ở nông thôn,
thành thị và tập hợp rộng rÃi các tầng lớp
nhân dân khác
- Bỏo chớ ca ng c lu hnh rng rói
<b>II- Cao trào kháng Nhật cứu n íc tiÕn tíi</b>
<b>tỉng khëi nghÜa th¸ng T¸m 1945:</b>
- Nhật đảo chính Pháp ( 9/3/1945)
- Nớc Pháp giải phóng
- Nhật khốn đốn ở Thái Bình Dơng
- Pháp chờ đồng minh vào để đánh Nhật
Nhật đảo chính Pháp
- Đêm 9/3/1945 Nhật đảo chính Pháp. Pháp
chống cự yếu ớt rồi đầu hàng.
<b>2. TiÕn tíi tỉng khëi nghÜa th¸ng T¸m 1945:</b>
a. Hội nghị th ờng vụ Ban chấp hành TW
Đảng(12/3/1945):
<b>* Hội nghị ra chỉ thị Nhật- Pháp bắn nhau </b>
v hành động của chúng ta”.
* Nội dung chỉ thị:
- Ke thï chÝnh lµ NhËt
- Phát động phong trào “ Kháng Nhật cứu
n-ơc”
b. Diễn biến cao trào “Kháng Nhật cứu n ớc”:
- Giữa tháng 3/1945 khởi nghĩa tững phần
xuất hiện ở nhiều địa phng
- Thống nhất các lực lợng vũ trang thành
Việt Nam giải phóng quân
- y ban quõn s cỏch mng Bắc Kỳ đợc
thành lập
- Khu giải phóng Việt Bắc ra đời
( 4/6/1945)
- “ Phá kho thóc giải quyết nạn đói”
<b> * Híng dÉn HS lµm bµi tËp: ở lớp: Bài 1,3,5 ở nhà: Bài 2,4</b>
<b>* Dặn dò: Chuẩn bị bài 23</b>
Ngày dạy:...
<b> Tiết 28:</b>
<b>Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945 và sự thành lập nớc Việt</b>
<b>Nam dân chủ cộng hòa</b>
<b> </b>
thế giới rất nhiều thuận lợi cho cách mạng. Đảng ta đứng đầu là Chủ tịch Hồ
Chí Minh đã quyết định phát động tổng khởi nghĩa giành chính quyền
- Cuộc Tổng khởi nghĩa diễn ra rất nhanh chóng, giành thắng lợi ở thủ đơ Hà
Nội và khắp toàn quốc, nớc Việt Nam Dân chủ cộng hịa ra đời
<b>2. T tëng:</b>
- Gi¸o dơc cho HS lòng kính yêu Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh
- Các em có niềm tin vào sự thắng lợi của cách mạng và lòng tự hào dân tộc
<b>3. Kỹ năng:</b>
- Rốn luyn cho HS k nng sử dụng tranh ảnh và bản đồ lịch sử
- Tờng thuật diễn biến của cách mạng tháng Tám 1945
- Rèn luyện kỹ năng phân tích, đánh giá sự kin
<b>II- Chuẩn bị của G và H:</b>
- Lc tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945
<b>III- Hoạt động của G và H:</b>
<b> HS đã chuẩn bị bài ở nhà</b>
? Lệnh tổng khởi nghĩa đợc ban bố
trong hoàn cảnh nào?
? Hội nghị toàn quốc của Đảng
quyết định điều gì?
? Sau khi lệnh tổng khởi nghĩa ban
bố Đảng ta đã làm gì để tiến tới
tổng khởi nghĩa ?
? Em h·y nªu néi dung Quốc dân
Đại hội họp tại Tân Trào?
<b>? Cuc khi nghĩa giành chính </b>
quyền ở thủ đơ Hà Nội diễn ra nh
thế nào?
HS quan sát hình 34 SGK
? Suy nghĩ của các em qua kênh
hình?
Thảo luận nhóm:
? Em hÃy trình bày về cuộc tổng
C i din của nhóm trình bày trên
lợc đồ : Tổng khởi nghĩa thỏng Tỏm
1945.
<b>I- Lệnh tổng khởi nghĩa đ ợc ban bố:</b>
<b>1. Hoàn cảnh:</b>
- Chiến tranh thế giới thứ hai sắp kết thúc:
Đức- Nhật đầu hàng
- ng ta nhn nh thi c tng khi ngha
ó n
<b>2. Hội nghị toàn quốc của Đảng:</b>
- Từ 14-15/8/1945 Hội nghị toàn quốc của
Đảng họp tại Tân Trào
- ủy ban khởi nghĩa thành lập và ra quân lệnh
số 1
<b>3. Quốc dân Đại héi:</b>
- Quốc dân đại hội họp tại Tân Trào vào ngy
16/8/1945
- Nội dung:
+ Tán thành lệnh tổng khởi nghĩa
+ Thông qua 10 chính sách của Việt Minh
+ Lập UB dân tộc giải phóng
<b>II- Giành chính quyền ở Hà Nội:</b>
- Quần chúng hăng hái ra nhập các tổ chức
- Việt Minh trõ khư ViƯt gian
- Tối 15/8/1945 Việt Minh đã diễn thuyết, kêu
gọi khởi nghĩa
- 16/8/1945 truyền đơn kêu gọi khởi nghĩa
xuất hiện khắp nơi
- Ngµy 19/8/1945 ViƯt Minh tổ chức mít tinh
tại quảng trờng Nhà hát lớn
Biểu tình, tuần hành chiếm cơ quan của
chính quyền bù nhìn
- Khởi nghĩa thắng lợi ở Hà Néi
<b>III- Giµnh chÝnh qun trong toµn qc:</b>
- Từ 14-18/8/1945 nhiều nơi đã khởi nghĩa
giành chính quyền
- Bốn tỉnh giành đợc chính quyền sớm nhất cả
nớc
- 19/8/1945 Hµ Néi khởi nghĩa thắng lợi
- 23/8/1945 Huế khởi nghĩa thắng lợi
- 25/8/1945 Sài Gòn khởi nghĩa thắng
? Em hÃy trình bày ý nghĩa lịch sử
của cách mạng tháng Tám 1945?
? Đối với thế giới thắng lợi của cách
mạng tháng Tám có ý nghĩa nh thế
nào ?
? Vì sao nói: Nguồn cổ vũ .trên
thế giới
? Nêu nguyên nhân dẫn đến sự
thắng lợi của cách mng thỏng Tỏm
1945?
? Nêu phơng pháp cách mạng của
Đảng ta trong cách mạng tháng Tám
1945?
<b>IV- ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng</b>
<b>lợi của cách mạng tháng Tám.</b>
<b>1. ý nghĩa lịch sử:</b>
*Trong nớc:
- p tan ách thống trị hơn 80 năm của thực
dân Pháp và phát xít Nhật, lật đổ chế độ
phong kiến tồn tại hàng nghìn năm trên đất
n-ớc ta
- Mở ra kỷ nguyên mới trong lịch sử dân tộc-
Kỷ nguyên Độc lập dân tộc
* Quốc tế:
- Thắng lợi đầu tiên của một dân tộc nhợc tiểu
tự giải phóng
- Nguồn cổ vũ lớn đối với phong trào đấu
tranh gii phúng dõn tc trờn th gii
<b>2. Nguyên nhân thắng lỵi:</b>
- Khối đại đồn kết dân tộc đợc tạo dựng
thơng qua Mặt trận Việt Minh
- Có sự lãnh đạo tài tình của Đảng và Chủ tịch
Hồ Chí Minh với đờng lối cách mạng đúng đắn
- Cách mạng tháng Tám thành cơng nhanh
chóng, ít đổ máu là nhờ hồn cảnh quốc tế
thuận lợi
<b>* H íng dÉn HS lµm bài tập:</b>
Lập niên biểu về cách mạng tháng Tám 1945
<b>* Về nhà:</b>
- Làm bài tập trong sách BT sử
- Chuẩn bì bài 24
<b>* Rút kinh nghiệm:</b>
Ngày dạy:
<b>TiÕt 29, 30:</b>
<b>Cuộc đấu tranh tranh bảo vệ và xây dựng chính quyền</b>
<b>dân chủ nhõn dõn ( 1945-1946)</b>
<b>I- Mục tiêu bài học:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
<i><b> Học sinh cần nắm đợc:</b></i>
- T×nh h×nh níc ta sau cách mạng tháng Tám ( thuận lợi, khó khăn)
- Di sự lãnh đạo của Đảng và chủ tịch Hồ Chí Minh, chúng ta đã phát huy
thuận lợi khắc phục khó khăn, thực hiện những chủ trơng và biện pháp để
giữ vững và củng cố chính quyền dân chủ nhân dân
Sách lợc đấu tranh chống ngoại xâm và nội phản để bảo vệ chính quyền-
thành quả lớn của cách mạng tháng Tám 1945
<b>2. T tëng:</b>
Giáo dục cho học sinh lịng u nớc, kính u lãnh tụ, có tinh thần cách
mạng, tin tởng vào sự lãnh đạo của Đảng và lịng tự hào dân tộc
<b>II- Chn bÞ cđa G vµ H:</b>
Tranh ảnh về giai đoạn lịch sử 1945-1946
<b>III- Hot ng ca G v H:</b>
? Em hÃy trình bày tình hình nớc ta sau
cách mạng tháng Tám?
? Nêu những khó khăn về quân sự?
? Nêu những khó khăn về chính trị của
nớc ta 1945-1946?
? Em hÃy nêu những khó khăn về kinh tế?
? Em hÃy nêu những khó khăn về văn
HS th¶o ln nhãm:
? Tại sao nói: Nớc Việt Nam dân chủ
cộng hòa sau khi thành lập đã ở trong
tình trạng “ Ngàn cân treo sợi tóc”?
HS quan sát hình 41 và hình GV su tầm
về tổng tuyển cử
? Đảng và chính phủ đã tiến hành những
biện pháp gì để củng cố chính quyền
cách mạng?
? Đảng, Chính phủ và nhân dân đã làm
gì để diệt giặc đói?
? Đảng và nhân dân ta đã làm gì để giải
quyết nạn dốt?
? Để giải quyết vấn đề tài chính Đảng và
nhân dân ta đã làm gỡ ?
<b>I- Tình hình n ớc ta sau cách mạng</b>
<b>tháng Tám 1945:</b>
<b>1. Những khó khăn về quân sự:</b>
- Miền Bắc: 20 vạn quân tởng, bọn
Việt Quốc, Việt Cách
- Miền Nam: Pháp trở lại xâm lợc Việt
Nam( 23/9/1945)
- Nớc ta còn 6 vạn quân Nhật
- Bn phn ng: i Vit, T-rt-kớt
chng phỏ cỏch mng
<b>2. Khó khăn vỊ chÝnh trÞ:</b>
- Nền độc lập bị đe dọa
- Nhà nc cỏch mng cha c cng c
<b>3. Khó khăn về kinh tÕ:</b>
- Nơng nghiệp nghèo nàn, lạc hậu
- Nạn đói hồnh hành
- Thiên tai hạn hán…liên tiếp xảy ra
- Cơng nghip ỡnh n
- Tài chính kiệt quệ
<b>4. Khó khăn về văn hóa- xà hội:</b>
- Hơn 90% dân ta mù chữ
- Tệ nạn xà hội tràn lan
<b>II- B c đầu xây dựng chế độ mới :</b>
- TiÕn tíi Tỉng tuyển của tự do trong cả
nớc(6/1/1946)
- Hơn 90% cử tri cả nớc đi bầu cử
- Bầu cử UB hành chÝnh c¸c cÊp
- Ngày 29/5/1946 mặt trận Liên Việt ra
đời để mở rộng khối đại đoàn kết dân tộc
<b>III- Diệt giặc đói, giặc dốt và giải quyết khó</b>
<b>khăn về tài chính:</b>
<b>1. Giải quyết nạn đói:</b>
- Thực hiện chính sách tiết kiệm: “ Hũ
gạo tiết kiệm”, “ Ngày đồng tâm”
- Tăng gia sản xuất
- Chia lại ruộng đất
- Gi¶m tô và các loại thuế
<b>2. Giải quyết nạn dốt:</b>
- Ngy 8/9/1945 Hồ Chủ Tịch kí sắc lệnh
thành lập cơ quan “ Bình dân học vụ”.
- Phát động phong trào xóa nn mự ch
<b>3. Giải quyết khó khăn về tài chính:</b>
- Xây dựng “ Quỹ độc lập”
- Phát động “ Tuần l vng
- Ngày 31/1/1946 Chính phủ ra sắc lệnh
pháp hành tiền Việt Nam
? Thực dân Pháp xâm lợc nớc ta lần thứ
hai nh thế nµo?
? Sau khi nhận thêm viện binh và đợc sự
giúp đỡ của Anh và Nhật, Pháp đã làm
gì?
? Trớc tình hình đó Đảng và chính phủ ta
đã làm gỡ?
HS quan sát hình 44
? Nhân dân ta ủng hộ Nam Bộ kháng
chiến nh thế nào?
? Quân Tởng và bọn Việt Quốc, Việt
Cách chống phá ta nh thế nào?
? Chỳng ta u tranh chống quân Tởng
bằng những việc làm gì?
? Đảng ta đã làm gì đế hạn chế sự phá
? Em có nhận xét gì về cách giải qut
cđa chóng ta?
? Em hãy trình bày hồn cảnh chúng ta
ký Hiệp định sơ bộ ngày 6/3/1946?
? Nêu nội dung của hiệp ớc Hoa-Pháp?
? Vì sao ta chủ trơng hịa hỗn với Pháp?
? Em hãy nêu nội dung của Hiệp định sơ
bộ ngày 6/3/1946?
? Néi dung nµy có lợi gì cho ta?
? Sau hip nh s b 6/3/1946 thái độ
của Pháp nh thế nào?
? Tríc t×nh hình ấy ta có chủ trơng gì?
Tiểu kết mục VI
xâm lợc nớc ta
- Qn Sài Gịn đứng lên đánh Pháp bằng
mọi vũ khí với nhiều hình thức
- Đầu tháng 10/1945 Pháp phá vịng vây
xung quanh Sài Gòn, đánh rộng ra các
tỉnh Nam Bộ và Nam Trung Bộ
- Đảng phát động phong trào ủng hộ
Nam Bộ kháng chiến.
<b>V- §Êu tranh chèng quân T ởng và bọn</b>
<b>phản cách mạng:</b>
- 20 vn quõn Tởng cùng bọn Việt Quốc,
Việt Cách chống phá cách mạng nớc ta
- Ta đáp ứng một số yêu cầu của quõn
T-ng
- Chính phủ ban hành một số sắc lệnh
trấn áp, trừng trị bọn phản cách mạng
<b>VI- Hip nh sơ bộ (6/3/1946) và tạm ớc </b>
<b>Vit- Phỏp (14/9/1946):</b>
<b>1. Hoàn cảnh;</b>
- Pháp chuẩn bị tấn công ra Bắc
- Pháp- Tởng thỏa thuận với nhau trong
hiệp íc Hoa- Ph¸p(28/2/1946)
- Ta chủ trơng hịa hỗn để:
+ Đuổi 20 vạn quân Tởng
+ Cã thêi gian chuÈn bÞ lực lợng kháng
chiến
<b>2. Ni dung hip nh s b 6/3/1946:</b>
- Pháp công nhận Việt Nam là nớc tự do,
có chính phủriêng
- 15.000 quân Pháp ra Bắc trong vòng 5
năm mỗi năm rút 1/5 số quân này Êy
n-íc
- Đình chỉ chiến sự để đàm phán
* Sau hiệp định sơ bộ 6/3/1946 Pháp liên
tiếp bội ớc
- Ta ký tạm ớc 14/9/1946 để tranh thủ
thời gian hịa hỗn, kháng chiến lâu dài
<b>* Híng dÉn HS lµm bµi tËp:</b>
<b> + ë líp: bµi 1,2</b>
+ ë nhµ: bµi 3, 4,5
<b>* Rót kinh nghiƯm:</b>
………
………
………
Ngày dạy:...
<b>Tiết 31,32:</b>
<b>I-</b> <b>Mục tiêu bài học :</b>
<b>1.Kiến thức: </b>
<i><b> Học sinh cần nắm đợc:</b></i>
- Nguyên nhân dẫn tới cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp
- Nội dung của đờng lối kháng chiến chống Pháp
- Những thắng lợi mở đầu có ý nghĩa chiến lợc của quân và dân ta trên các
mặt : Chính trị, văn hóa, giáo dục, quân sự, kinh tế và ngoại giao
<b>2. T tëng:</b>
- Bồi dỡng cho HS lòng yêu nớc, tinh thần cách mạng và lòng tự hào dân tộc
- Tin tởng vào sự lãnh đạo của Đảng và chủ tịch Hồ Chớ Minh
<b>3. Kỹ năng:</b>
- Rèn luyện lỹ năng sử dụng biểu đồ và các tranh ảnh lịch sử
- Rèn luyện kỹ năng phân tích nhận định, đánh giá những sự kiện lịch sử,
những hoạt động của địch, của ta trong thời gian ny
<b>II- Chuẩn bị của G và H:</b>
- Bản đồ chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947
- Tài liệu tranh ảnh về giai đoạn này
<b>III- Hoạt động của G và H:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b> Em hãy trình bày hiệp định sơ bộ 6/3/1946( Hoàn cảnh, nội dung,ý nghĩa)</b>
<b>2. Bài mi:</b>
? Cuộc kháng chiến bùng nổ trong
hoàn cảnh nào?
? Em hãy nêu những hành động bội
ớc của Pháp sau hiệp định sơ bộ
6/3/1946 và tạm ớc 14/9/1946?
? Những việc làm này của Pháp
chứng tỏ điều gì?
? Trớc tình hình đó Đảng ta quyết
định nh thế nào?
? Em hÃy nội dung chủ yếu Lời kêu
gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ
tịch Hồ Chí Minh?
GV c toàn văn lời kêu gọi toàn
quốc kháng chiến và giải thích thêm
một số điểm để HS biết.
? Cuộc chiến đấu của nhân dân Hà
Nội diễn ra nh thế no?
<b>I- Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực</b>
<b>dân Pháp xâm l ợc bùng nổ (19/12/1946) :</b>
<b>1. Kháng chiến toàn quốc chống thực dân </b>
<b>Pháp xâm lợc bùng nổ:</b>
a. Hoàn cảnh:
- Sau hiệp định sơ bộ 6/8/1946 và tạm ớc
14/9/1946 Pháp tìm cách phá hoại nhằm xâm
lợc nớc ta
+ ở Nam Bộ và Nam Trung Bộ
+ ở Bắc Bộ
+ ở Hà Nội : Pháp liên tiếp gây ra những
cuộc xung đột vũ trang
+ Ngµy 18/12/1946 gưi tèi hËu th yêu cầu ta
giải tán lực lợng
- ng quyt định phát động tồn quốc kháng
chiến
b. Néi dung lêi kªu gọi:
- Chúng ta muốn hòa bình ng chúng ta nh
càng nhân nhợng thì thực dân Pháp càng lấn
tới
- Mi ngời đúng lên chống thực dân Pháp
bằng mọi thứ vũ khí
- Chúng ta nhất định thắng lợi
<b>II- Cuộc chiến đấu ở các đơ thị phía Bắc vì</b>
<b>tuyến 16:</b>
<b>1. Cuộc chin u giam chõn ch trong</b>
<b>thnh ph:</b>
a. Tại Hà Nội:
- Cuộc chiến đấu diễn ra ác liệt ở nhiều nơi
trong thành phố
- Trung đồn thủ đơ đợc thành lập ngày
17/2/1947
chiến đấu diễn ra nh thế nào?
? Cuộc chiến đấu giam chân địch ở
các đô thị có ý nghĩa nh thế nào?
? Chúng ta đã làm những gì để
chuẩn bị cho cuộc kháng chiến lâu
dài?
? Việc làm này có lợi nh thế nào?
? Tất cả những việc làm đó có ý
ngha nh th no?
? Pháp có âm mu nh thế nµo?
? Pháp thành lập chính phủ bù nhìn
nhằm mục đích gì?
? Vì sao Pháp phá hậu phơng của ta?
? Hành động của Pháp nh thế nào?
GV dùng lợc đồ thể hiện sự tấn
công 3 cánh quân của Pháp.
? Em có nhận xét gì về âm mu và
hnh ng ca Phỏp?
GV dùng lợc tờng thuật chiến dịch
Việt Bắc.
Cho HS tờng thuật lại.
? Em hÃy nêu kết quả của chiến
dịch Việt Bắc?
? Chiến dịch Việt Bắc thắng lợi có ý
nghĩa nh thế nào?
? Em hÃy nêu âm mu của Pháp?
- Nhóm 2: Về chính trị, ngoại giao
- Nhóm 3: VỊ kinh tÕ
- Nhóm 4: Về văn hóa – xã hội
- Lần lợt các nhóm trình bày kết quả
thảo luận. GV nhận xét- Kết luận.
? Em có nhận xét gì về chủ trơng và
kết quả đạt đợc?
khu
- ở Vinh: Ta buộc địch đầu hàng ngay từ
những ngày đầu
<b>2. ý nghÜa:</b>
Tạo điều kiên thuận lợi để TW Đảng, chính
phủ và chủ lực của ta rút lui lên chiến khu an
toàn, chuẩn bị lực lợng kháng chiến lâu di
<b>III- Tích cực chuẩn bị cho cuộc kháng</b>
<b>chiến lâu dài:</b>
- Di chuyển kho tàng, máy móc, thiết bị, vật
- Chuẩn bị kháng chiến về mọi mặt
+ Về chính trị
+ Về quân sự
+ Về kinh tÕ
+ VỊ gi¸o dơc
<b>IV- Chiến dịch Việt Bắc- Thu Đông 1947 </b>
<b>1.Thực dân Pháp tiến công căn cứ a</b>
<b>kháng chiến Việt Bắc:</b>
a. Âm m u :
- Thành lập chính phủ bù nhìn TW
- Tiến công lên Việt Bắc nhằm:
+ Tiêu diệt: Cơ quan đầu nÃo, tiêu diệt lực
l-ợng chủ lực, khóa chặt biên giới Việt Trung
+ Phá hậu phơng của ta
b. Hnh ng:
- Phỏt huy ng 12 nghìn qn + hầu hết máy
bay ở Đơng Dơng chia làm 3 cánh quân tấn
công Việt Bắc
<b>2. Cuộc chiến đấu bảo về căn cứ địa Việt Bắc:</b>
a. DiÔn biÕn:
- Diễn ta từ ngày 7/10 đến 12/1947
b. Kết quả:
- Căn cứ địa Việt Bắc đợc giữ vững
- Trung ¬ng Đảng đầu nÃo kháng chiến an
toàn
- B i ch lực trởng thành nhanh chóng
<b>V- Đẩy mạnh kháng chiến tồn dân, toàn diện: </b>
<b>1. Âm mu của địch:</b>
- Thùc hiện âm mu dùng ngời Việt trị ngời
Việt, lấy chiến tranh nuôi chiến tranh.
<b>2. Chủ trơng- thực hiện:</b>
- Chủ trơng: Đánh lâu dài, tăng cờng lực lợng
vũ trang nh©n d©n
- Thùc hiƯn:
+ VỊ qu©n sù
+ VỊ chÝnh trị, ngoại giao
+ Về văn hóa, giáo dơc
<b>* Rót kinh nghiƯm:</b>
………
………
………
Ngày soạn:10/3/2009
Ngày dạy: 19/3/2009
<b>Tiết 33,34:</b>
<b>Bớc phát triển mới của cuộc kháng chiến toàn quốc</b>
<b>chống thực dân Pháp ( 1950- 1953)</b>
<b>I- Mục tiêu bài học:</b>
<b>1. Kiến thøc:</b>
Học sinh cần nắm đợc:
- Từ chiến dịch Biên Giới thu đông 1950 trở đI, cuộc kháng chiến của chúng ta
đã bớc sang giai đoạn mới
- Thời kì này cuộc kháng chiến giành đợc thắng lợi tồn diện:kinh tế, tài chính,
văn hóa- giáo dục
- Đế quốc Mĩ can thiệp sâu hơn vào cuộc chiến tranh Đông Dơng, Pháp- Mĩ âm
mu giành lại quyền chủ động
<b>2. T tëng:</b>
Bồi dỡng cho HS lịng u nớc, tinh thần cách mạng đồn kết dân tộc, đoàn kết
quốc tế, tin tởng tuyệt đối vào sự lãnh đạo của Đảng và niềm tự hào dân tộc
<b>3. Kỹ năng:</b>
- Rốn luyn cho HS k nng s dụng bản đồ để trình bày các chiến dịch
- Kĩ năng phân tích, nhận định, đánh giá các s kin
<b>II- Chuẩn bị của G và H: </b>
- Lợc đồ chiến dịch Biên Giới, Tây Băc
- T liệu, tranh ảnh về thời kì này
<b>III- Hoạt động của G và H: </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ;</b>
<b>2. Giới thiệu bài mới:</b>
<b>3. Bài mới:</b>
? Sang năm 1950 trên thế giới có những
thuận lợi gì mới cho cách mạng Việt Nam?
<b>I- Chiến dịch Biên Giới Thu- Đông 1950:</b>
<b>1. Hoàn cảnh:</b>
a. Thế giới:
? Tình hình nớc ta sang năm 1950 nh thế
nào?
? Pháp và Mĩ có âm mu nh thế nào?
? Tai sao ta chủ trơng mở chiến dịch Biên
Giới thu đông 1950?
? Vì sao Pháp và Mĩ tấn công lên Việt Bắc
lần thứ hai?
GV trình bày diễn biến
HS trình bày lại
? Em hÃy nêu hÃy kết quả chiến dịch Biên
Giới 1950?
? Sau thất bại trong chiến dịch Biên Giới thu
đông 1950, thực dân Pháp và can thiệp Mĩ
có âm mu gì ở ụng Dng?
? Vì sao Đảng ta tiến hành Đại hội Đảng
toàn quốc lần II?
? Em hÃy nêu nội dung báo cáo chính trị và
bàn về cách mạng Việt Nam?
? Vic đa Đảng ra hoạt động cơng khai có
lợi gì?
? Nªu ý nghĩa lịch sử của Đại hội Đảng?
HS thảo luËn nhãm:
- Nhóm 1: Em hãy nêu những thành tựu về
chính trị của chúng ta đã đạt đợc sau chiến
dịch Biên Giới?
- Nhóm 2: Em hãy trình bày những thành
tựu về kinh tế của ta đã đạt đợc từ 1951-1953?
- Lực lợng của ta lớn mạnh
- Pháp liên tiếp thất bại
c. Âm m u của Pháp- Mĩ :
- Pháp lệ thuéc MÜ
- MÜ trùc tiÕp dÝnh lÝu vµo cuéc chiÕn tranh ở
Đông Dơng
<b>2. Quõn ta tin cụng ch biờn gii phớa Bc:</b>
a. Hoàn cảnh của chiến dịch Biên Giới:
- Pháp- Mĩ cấu kết chặt chẽ với nhau
- Chỳng thắt chặt biên giới Việt- Trung để cô lập
Việt Bắc
- Chúng chuẩn bị tấn công Việt Bắc lần hai
Ta quyết định mở chiến dịch Biên Giới
b. Diễn biến:
Từ 16/9/ 1950 đến 22/10/1950
c. Kết quả:
- Khai thơng 750 km đờng biên giới
- Giải phóng 35 vạn dân
- Chọc thủng hành lang Đông Tây
- Căn cứ địa Vit Bc gi vng
<b>II- Âm m u đẩy mạnh chiến tranh xâm l ợc </b>
<b>Đông D ơng của thực dân Pháp :</b>
- Phỏp mun ginh li quyn ch ng trờn chin
trng.
- Mĩ tăng cờng viện trợ cho Pháp
- Thùc hiÖn kÕ hoạch Đờ-lát Đờ-tát-xi-nhi
(12/1950)
<b>III- i hi đại biểu toàn quốc lần thứ II của</b>
<b>Đảng (2/1951): </b>
* Tháng 2/1951 Đảng cộng sản Đông Dơng họp
Đại hội đại biểu tồn quốc lần II tại Chiêm
<b>1. Nội dung Đại hội:</b>
- Thông qua báo cáo chính trị và báo bàn về cách
mạng Việt Nam
- a ng ra hoạt động công khai lấy tên là Đảng
Lao Động Việt Nam
- Đại hội bầu ra Ban chấp hành TW và bộ chính
trị của Đảng
<b>2. ý nghĩa:</b>
- Đánh dấu sự trởng thành của Đảng ta
- Thỳc y cuc khỏng chin nhanh chúng i n
thng li
<b>IV- Phát triển hậu ph ơng kháng chiÕn vỊ mäi mỈt: </b>
<b>1. ChÝnh trị:</b>
- Ngày 3/3/1951 Mặt trận Việt Minh và Liên Việt
hợp nhất thành Mặt trận Liên Việt
- Ngy 11/3/1951 Liờn minh Vit- Miờn-Lo ra
i
<b>2. Kinh tế:</b>
- Tăng gia sản xuất, thùc hiƯn tiÕt kiƯm
- Thực hiện nhiều chính sách để phát triển kinh tế
- Tháng 12/1953 Quốc hội thông qua “ Luật cải cách
ruộng đất” và tiến hành thực hiện ở vùng tự do
- Nhóm 3: Em hãy nêu những thành tựu mà
ta đạt đợc về văn hóa, giáo dục?
HS nhóm 1 trình bày, các nhóm khác nhận
xét. Giáo viên kết luận và phân tích để học
sinh hiểu nội dung.
? Những thành tựu mà ta đạt đợc có ý nghĩa
nh thế nào?
? Để phá âm mu đẩy mạnh chiến tranh của
Pháp- Mĩ ta đã làm gì?
? Sau ba chiến thắng của ta, phản ứng của
thực dân Pháp- Mĩ nh thế nào?
? Kt qu ginh c?
? Sau chiến dịch Hịa Bình, ta đã mở tiếp
những chin dch no?
HS trình bày chiến dịch Tây Bắc và chiến
dịch Thợng Lào.
? Chin thng chỳng ta ginh c cú ý ngha
nh th no?
tăng so với năm 1950
- 1/5/1952 Đại hôi thi đua toàn quốc lần thứ I
tại Việt Bắc tuyên dơng 7 anh hùng
<b>V- Gi vng quyn ch ng đánh địch</b>
<b>trên chiến tr ờng :</b>
- Đông Xuân 1950-1951 ta mở chiến dịch:
Trung du, đờng số 18, Hà Nam Ninh
- Pháp đánh chiếm Hịa Bình nhằm giành
quyền chủ động
- Ta th¾ng lín trong chiến dịch Hòa
Bình( 11/10/1951- 23/2/1952)
- Ta mở chiến dịch Tây Bắc( Từ 14/10 đến
cuối tháng 12/1951)
- Liên quân Lào- Việt mở chiến dịch Thợng
Lào
* Củng cố: HS làm bài tập
* Dăn dò: HS làm bài ở nhµ
Ơn tập để làm bài kiểm tra 1 tiết
<b>* Rút kinh nghiệm:</b>
………
………
………
………
…………
Ngàysoạn:22/3/2009
Ngày dạy:.26/3/2009
<b>Tiết 35,36:</b>
<b>Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm </b>
<b>l-ợc kết thúc( 1953- 1954)</b>
<b>I- Mục tiêu bài học:</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
- Âm mu của Pháp- Mỹ ở Đông Dơng đợc thể hiện trong kế hoạch Nava
(5/1953)
- ý nghĩa thắng lợi và nguyên nhân cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta
<b>2. T tởng:</b>
- Bồi dỡng HS lòng yêu nớc, tinh thần cách mạng, tinh thần tự hào dân tộc,
đoàn kết với nhân dân Đông Dơng
- Giỏo dc lũng tin tng vo s lónh o ca ng
<b>3.Kỹ năng:</b>
- Rốn luyn cho HS kĩ năng sử dụng bản đồ để trình bày về chiến cuộc Đông
Xuân 1953-1954 và chiến dịch Điện Biên Phủ.
- Rèn luyện cho HS kĩ năng phân tích, đánh giá, nhận định các sự kiện lịch sử
<b>II- ChuÈn bị của G và H:</b>
- SGK,SGV,gi¸o ¸n
<b>III- Hoạt động của G và H:</b>
<b>Tiết 35:</b>
<b>I- Häc sinh th¶o luËn</b>
<b>II- GV chốt vấn đề. Kết luận</b>
<b>III- HS cần phải nắm đợc những nội dung sau</b>
<b>1. Kế hoạch Nava của Pháp-Mĩ</b>
a. Mục đích:
b. Néi dung kÕ ho¹ch Nava
- Bớc 1
- Bớc 2
<b>2. Cuộc tiến công chiến lợc Đông Xuân 1953-1954 và chiến dịch lịch sử Điện</b>
<b>Biên Phủ 1954:</b>
a. Cuộc tiến công chiến lợc Đông Xuân 1953-1954
- Chủ trơng của ta
- Cuộc tiến công chiến lợc Đông Xuân 1953-1954 của ta bắt đầu làm phá sản kế
hoạch Nava
b. Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ:
- Cứ điểm Điện Biên Phủ
- Chủ trơng của ta
- Diễn biến
- Kết qu¶
<b>TiÕt 36:</b>
<b> </b>
? Hội nghị Giơ-ne-vơ đợc triệu tập trong
hoàn cảnh nào?
? Quan điểm của ta đợc th hin nh th
no?
? Hội nghị Giơ-ne-vơ diễn ra nh thÕ nµo?
? Vì sao cuộc đấu tranh gay gắt quyết
liệt?
? Em hãy nêu nội dung cơ bản của Hiệp
định Giơ-ne-vơ?
<b>III- Hiệp định Giơ-ne-vơ về chấm dứt </b>
<b>chiÕn tranh ở Đông D ơng 1954 ;</b>
<b>1. Hoàn cảnh và tiến trình hội nghị:</b>
a. Hoàn cảnh:
- Ta va chin u với địch tren mặt trận
quân sự, vừa đấu tranh ngoi giao.
- Hồ Chủ Tịch tuyên bố: Sẵn sàng
th-ơng lợng, nếu thực dân Pháp thiện chí
b. Tiến trình hội nghị:
- 8/5/1954 Hội nghị khai mạc
+ Thành phần: Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp,
Trung Quốc và 3 nớc Đông Dơng.
+ Phái đoàn ta do thủ tớng Phạm Văn
Đồng dẫn đầu
+ Cuc u trnh gay gt, quyt lit
- Ngy 21/7/1954 Hiệp định Giơ-ne-vơ
đợc ký kết
<b>2, Nội dung hiệp định:</b>
? Hiệp định Giơ-ne-vơ đợc ký kết có ý
nghĩa nh thế nào?
<b>Nhãm 1,2 :</b>
? Em h·y nêu ý nghĩa lịch sử của cuộc
kháng chiến chống Pháp?
<b>Nhóm 3,4 :</b>
? Nêu nguyên nhân thắng lợi của cuộc
kháng chiến chống Pháp?
1 nhóm trả lời . Các nhóm nhËn xÐt lÉn
nhau . GV kÕt luËn
- Lấy vĩ tuyến 17 làm gianh giới quân sự
tạm thêi
- ViƯt Nam tỉ chøc tỉng tun cư tù do
trong c¶ níc 21/7/1956
<b>3. ý nghÜa:</b>
- ChÊm døt chiÕn trnh lập lại hòa bình ở
Đông Dơng
- Ghi nhận quyền dân tộc cơ bản của
nhân dân Đông Dơng
- Thực dân Pháp rút quân về nớc
- Miền Bắc hoàn toàn giải phóng đi lên
chủ nghĩa xà hội
<b>IV- ý nghĩa lịch sử, nguyên nhân thắng lợi của</b>
<b>cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954):</b>
<b>1. ý nghĩa lịch sử:</b>
- Trong nớc
- Quốc tế
<b>2. Nguyên nhân thắng lợi:</b>
a. Chủ quan
b. Khách quan
<b>* Cđng cè:</b>
- HS lµm bµi tËp
- Tại sao khẳng định : Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ quyết định chấm dứt chiến
tranh xâm lợc của Pháp ở Đông Dng
<b>* Dặn dò:</b>
- Làm hết bài tập
- Chuẩn bị tiết sau kiĨm tra
<b>* Rót kinh nghiƯm:</b>
………
………
………
<b>TiÕt 37: </b>
<b>cách mạng vô sản ở thanh hóa </b>
<b>(1924-1945)</b>
<b>I-Mục tiêu:</b>
<b>1-Kiến thức: </b>
HS nắm đợc:
- Phong trào yêu nớc của nhân dân Thanh Hóa theo con đờng Cách mạng vô sản :
( 1924 – 1929 )
- Sự thành lập Đảng bộ Đảng cộng sản Việt Nam ë Thanh Hãa ( 1930 )
- Phong trào Cách mạng Thanh Hóa dới sự lãnh đạo của Tỉnh Đảng bộ và thắng lợi của
Cách mạng tháng Tám ở Thanh Hóa ( 1930 -1945 )
<b>2-T tởng:</b>
Giáo dục cho HS lòng kính phục và sự biết ơn các nhà lÃo thành cách mạng sẵn
<b>3- Kỹ năng :</b>
Rốn luyn k nng phõn tích, so sánh, đánh giá, nhận xét các sự kiện lch s
<b>II-Chuẩn bị của G và H:</b>
Tài liệu phơc vơ néi dung bµi
<b>II- Hoạt động của G và H:</b>
? Tình hình trong nớc thời kỳ
(1924- 1929) có ảnh hởng nh
thế nào đến phong trào cách
mạng Tỉnh ta?
? Những việc làm của đồng chí
Nguyễn Hữu Lập có tác dụng
nh thế nào đối với phong trào
CM trong Tỉnh ?
? Nêu vai trò của hai tổ chức
này đối phong trào yêu nớc của
nhân dân Tỉnh ta?
<b>I- Phong trào yêu nớc của nhân dân Thanh</b>
<b>Hóa theo con đờng cách mạng vơ sn </b>
<b>(1924-1929)</b>
<b>1- Hoàn cảnh trong nớc :</b>
- Phong tro yờu nớc đang bế tắc về đờng lối
- Nguyễn áI Quốc tìm ra con đờng cứu nớc đúng
đắn cho dân tộc
- Nhiều tổ chức cách mạng đợc thành lp
<b>2- Phong trào yêu nớc của Nhân dân Thanh Hóa :</b>
- Giữa năm 1924 Lê Hữu Lập ( 1892-1934 ) tham
gia tổ chức Tâm Tâm XÃ
- Cuối năm 1924 Lê Hữu Lập về Tỉnh truyền bá
CN Mác – Lª-nin
- Tháng 5/1926 Hội đọc sách báo CM đợc thành
lập ở số nhà 26, phố hàng than – Thị xã Thanh
Hóa
- Tháng 4 năm 1828 Hội nghị thành lập Tỉnh Hội
VNCMTN đã đợc tiến hành
IV: Rót kinh nghiƯm giê d¹y:
………
………
………
………
Soạn ngày:28/3/2009
Ngày dạy:3/4/2009
<b>Tiết 38:</b>
<b>Kiểm tra một tiết</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
trong kì I
- Trỡnh by cú lôgich, sáng tạo các sự kiện, nội dung kiến thức đã đợc học
<b>2. T tëng:</b>
Tỏ rõ thái độ, tình cảm của HS qua các sự kiện, nội dung kiến thc ó trỡnh by
<b>3. Kỹ năng:</b>
- Bit phõn tớch, ỏnh giá, nhận xét, tổng hợp, so sánh khi làm bài
- Rèn luyện kỹ năng tự lập, trình bày một cách hp lý, khoa hc
<b>II- Chuản bị của G và H:</b>
- GV ra đề thi, vi tính, phơ tơ đủ đề cho khối 9
- HS ôn tập để chuẩn bị kiểm tra
<b>III- Hoạt động của G và H:</b>
<b>1. GV phát đề thi cho HS</b>
<b>2. HS lµm bµi:</b>
<b>IV- Đề thi v ỏp ỏn:</b>
Theo bộ Đề kiểm tra-Đáp án Lịch sư 9- Häc k× II
Ngày dạy :
<b>Tiết 39,40:</b>
<b>xõy dng ch ngha xó hi ở miền bắc, đấu tranh chống</b>
<b>đế quốc mỹ và chính quyền sài gòn ở miền nam ( 1954 - 1965)</b>
<b>I - Mục tiêu bài học :</b>
<b>1- Kiến thức :</b>
<i><b>Hc sinh cần nắm đợc những kiến thức sau:</b></i>
- Tình hình nớc ta sau hiệp định Giơ-ne-vơ và miền Bắc khôi phục kinh tế, cảI
tạo quan hệ sản xuất ( 1954- 1960 )
- Miền nam đấu tranh chống độ Mỹ-Diệm giữ gìn và phát triển lực lợng CM,
tiến tới “ Đồng khởi ” ( 1954 – 1960 )
- Miền Bắc XD bớc đầu CSVC KT của CNXH ( 1961- 1965 )
- Việt Nam chiến đấu chống chiến lợc “ Chiến tranh đặc biệt ” của Mỹ ( 1961 - 1965 )
<b>2- T tëng:</b>
và sử dụng các tranh ảnh lịch sử để mơ tả sự kiện sinh động
<b>II - Chn bÞ cđa G vµ H :</b>
- Tµi liƯu phơc vơ néi dung bài giảng
- Tìm hiểu nội dung kênh h×nh trong SGK
<b>III- Hoạt động của G và H :</b>
HS quan sát hình 57
? Trình bày suy nghĩ của em về nội dung
kênh hình ?
? Tỡnh hỡnh nc ta sau hiệp định
Giơ-ne-vơ 1954 nh thế nào ?
? Vì sao Mĩ đa Ngô Đình Diệm lên nắm
chính quyền ?
HS quan sát hình 58
? Nờu suy ngh ca em qua kênh hình 58
? Nêu kết quả của việc Miền Bắc cải
cách ruộng đất ?
<b>I- Tình hình n ớc ta sau hiệp định </b>
<b>Gi¬-ne-v¬ vỊ Đông D ơng</b>
- Đất nớc ta bị chia cắt làm 2 miền
- Pháp rút khỏi Hà Nội ngày 10/10/1954,
rút khỏi Miền Bắc 5/1955
- Mỹ nhảy vào Miền Nam thay chân Pháp,
đa Ngô Đình Diệm lên nắm chính quyền
<b>II- Miền bắc hoàn thành cải cách ruộng </b>
<b>đất, khôi phục kinh tế, cải tạo quan hệ</b>
<b>sản xuất ( 1954 - 1960 )</b>
<b>1- Hoàn thành cải cách ruộng đất :</b>
a- KÕt qu¶ :
Qua 5 đợt cải cách ruộng đất ta đã đạt
đ-ợc kết quả :
- Thu đợc 81 ha ruộng đất, 10 vạn trâu
bò, 1,8 triệu nông cụ chia cho hơn hai
triệu hộ dân
? Về nông nghiệp chúng ta đã đạt đợc
nhng thnh tu gỡ?
? Hệ thống nông giang ợc phục hồi cóđ
tác dụng gì?
? Công nghiệp thời kì này phát triển nh
thế nào?
? Thủ công nghiệp thời kì này nh thÕ
nµo?
? Thơng nghiệp đã đạy đợc nhuwngc
thành tu gỡ?
? Giao thông thời kì này nh thế nào?
- Ngời cày có ruộng, giai cấp địa chủ bị
<b>đánh đổ </b>
- Tuy vậy trong cải cách ruộng đất còn
mắc phảI một số sai lầm
<b>b. ý nghÜa: </b>
Góp phần tích cực cho chúng ta khôI
phục kinh tế, hàn gắn vết thơng chiến
tranh
<b>2. Khôi phục kinh tế, hàn gắn vết </b>
<b>th-ơng chiến tranh:</b>
<b>a. Nông nghiệp:</b>
- Nông dân hăng hái khai hoang sắm
thêm nông cụ
- H thống nông giang, đê đập đợc phục
- Sản phẩm lơng thực vợt năm 1939, nạn
đói đợc đẩy lùi
<b>b. Công nghiệp:</b>
- Khôi phục, mở rộng các cơ sở công
nghiệp lớn
- Xây dựng thêm nhiều nhà máy
<b>c. Thủ công nghiƯp:</b>
Nhiều mặt hàng tiêu dùng đợc sản xuất
<b>d. Th¬ng nghiƯp:</b>
- Mậu dịch quốc doanh và hợp tác xã
mua bán đợc mở rộng
- Năm 1957 đặt buôn bán quan hệ với 27
nớc
<b>e. Giao th«ng:</b>
? ViƯc kh«i phơc kinh tế hàn gắn vết
th-ơng chiến tranh có ý nghÜa nh thÕ nµo?
? Trong nơng nghiệp miền Bắc đã đạt
? Những thành tựu đạt đợc trong cơng
nghiệp?
? Về văn hóa giáo dục ta đạt đợc thành
tựu gì?
? Trong khi thực hiện chúng ta đạt đợc
những thành tựu nhng cũng có những sai
lm gỡ?
? Nguyên nhân sai lầm?
- Gim bt khú khăn và cảI thiện đời
sống của nhân dân
- Tạo tiền đề chúng ta cảI tạo XHCN
- An ninh quốc phòng đợc giữ vững
<b>3. Cải tạo quan hệ sản xuất bớc đầu </b>
<b>phát triển kinh tế văn hóa(1958-1960)</b>
<b>a. Những thành tựu đạt đợc:</b>
- N«ng nghiƯp:
+ Xóa bỏ chế độ ngời bóc lột ngời, sản
xuất phát triển
+ Hợp tác xã bảo đảm đời sống cho ngời
+ Trọng tâm phát triển kinh tế quốc
doanh
+ Xây dựng nhiều nhà máy, xí nghiệp
nông trờng
- Văn hóa- giáo dục:
+ Cuối năm 1960 thanh toán nạn mù chữ
cho ngời dới 50 tuổi
+ Y tế tăng lên 11 lần so với 1955
<b>b. Sai lầm</b>
<b>c. Nguyên nhân sai lầm:</b>
<b>III- Min Nam u tranh chống chế </b>
<b>độ Mĩ- Diệm, giữ gìn và phát triển lực </b>
<b>l ợng cách mạng, tiến tới “ Đồng khởi ” </b>
<b>( 1954-1960):</b>