Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (662.61 KB, 149 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Ng y soà</i> <i>ạn:16-8-2008 </i>
<i>Ng y dà</i> <i>ạy </i>
<b>Tuần 1- Bài 1 </b>
<b>TiÕt 1</b> C
( Lí Lan )
<b>A.Mục tiêu cần đạt.</b>
Gióp HS :
- Cảm nhn v hi u c nhng tình cảm thiªng liªng , đẹp đẽ của cha mẹ đối
với con c¸i.
- Thấy được ý nghĩa lớn lao của nh trà ường đối với cuộc đời mỗi con người.
- Rèn kĩ năng đọc cm nhn vn bn nht dng.
<b>B. Ph ơng pháp</b>
- Đọc - đàm thoại – Phân tích – bình giảng- thảo luận
<b>C.Chu n bẩ ị c ủ a thầ y v trò:à</b>
- Thy: Nghiên cứu tài liu, soạn giáo án.
- Trß: đọc b i, sồ ạn b i theo c©u hà ỏi SGK . Chuẩn bị vở ghi.
<b> D. Ti ế n trình tổ chức hoạ t độ ng dạ y v hà</b> <b>ọ c. </b>
<b> I. ổn định</b>
<b> II. Bµi cị</b>: KiĨm tra vë so¹n cđa häc sinh
<b> </b><i><b>1. Gi</b><b> </b><b> i thi</b><b>ớ</b></i> <i><b>ệ</b><b> u b i.</b><b>à</b></i>
Tất cả chúng ta ai cũng đã từng trải qua các buổi tối và đêm trước ng y khai à
trường trọng đại v thiêng liêng chuyà ển từ mẫu giáo lên lớp 1. Cũng vương vấn
trong trí nhớ của ta biết bao bồi hồi, xao xuyến, bâng khuâng hồi hộp, lo lắng. Bây
giờ nhớ lại ta thấy thật ngây thơ ngọt ng o. Và ậy còn tâm trạng của mẹ thì sao ? Cơ
mời các em đi v o tìm hià ểu văn bản C<i><b>ổ</b><b>ng tr</b><b>ườ</b><b>ng m</b><b>ở</b><b> ra để thấu hiểu nỗi lòng </b></i>
của mẹ.
<i><b> 2.</b></i> Triển khai bài.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY Vµ TRò</b> <b>NI DUNG Bài DY</b>
Hot động 1:
- GV hướng dẫn HS đọc văn bn tóm
tắt t khó, tìm hiểu b cục.
- GV hướng dẫn cho HS đọc.
? Theo em văn bản thuộc thể loại n o ?à
? Văn bản chia l m mà ấy đoạn ? Nội
dung từng đoạn ?
GV: Trước ng y con à đến trường t©m
<i><b>I. T×m hi</b><b>ể</b><b> u chung</b></i>
<b>1. </b>
<b> Đọ c v t×m hiĨu chó thÝch.à</b>
* Đọc:
* Giải thÝch tõ khã : ( SGK)
<b>2. Thể lo ạ i, b cố c ụ</b>
* Thể loại: Bót kÝ - biểu cảm
*Bố cục: Gồm 2 đoạn
- Đoạn 1: Từ đÇu đến thế giới m em à
vừa bước v o.à
trạng của mẹ xúc động, xao xuyến. Và
biết rằng từ đây con mình đã lớn, con
mình sẽ bước v o thà ế giới kỳ diệu để
khám phá tích luỹ tri thức . Mẹ đã l m à
gì v mà ẹ đã nghĩ gì ta sẽ đi v o phân à
tích văn bản .
Hoạt động 2:
- Hướng dẫn HS phân tích văn bản.
- GV: Gọi HS đọc đoạn 1
? T©m trạng của mẹ v con có gì khác
nhau trong êm trước ng y khaià
trường?
? V× sao người m không ng c?
? M Ã l m gì trong bu i ti v
trong êm không ngủ ấy?
? Tất cả những việc l m cà a m nói lên
điều gì ?
? Tâm trng ca người mẹ được diễn
tả cụ thể ntn ?
Em hãy chỉ ra những câu văn, từ ngữ
diễn tả điều đó ?
GV: Mẹ như một đứa trẻ cũng hồi hp,
lo lng.M hiu lòng con tr ang háo
hc, hạnh phóc bởi ng y xà ưa mẹ cũng
thế.
Mẹ đang ch×m đắm trong hồi ức v suyà
tưởng trước sự kiện lớn đang đến với
con.Con của mẹ ng©y thơ v trong à
- Đoạn 2: cßn lại.
Cảm nghĩ của mẹ về vai trß của x·
hội v nh trà à ường trong gi¸o dục trẻ
em
<i><b>II.Phân tích</b></i>
<b>1. Tâm trạng, nỗi lòng của mẹ</b>
- M :+ Thao thức, kh«ng ngủ được
+Suy ngh trin miên
- Con: Tâm hn thanh thn, nhẹ
nh ng.à
+Ngủ ngon l nh.à
V× :
+ Mừng con đã lớn.
+ Hồi hộp, bồn chồn.
+ Mẹ yªu con thấy con lo lắng xóc
động.
+ Mẹ nhớ lại kỷ niệm thời đi học
-Mẹ đắp mền, buông m n, l m
chi.
-Nhìn con ng.
- Xem lại những thứ đ· chuẩn bị cho
con.
-Tự nhủ đi ngủ sớm
<i><b></b></i>
<i><b> Ng</b><b>ườ</b><b>i m</b><b>ẹ</b><b> gi u t×nh c</b><b></b></i> <i><b></b><b>m h</b><b></b><b>t lòng </b></i>
<i><b>yêu con</b></i>
- Cú gỡ ú khỏc thng
+Không tp trung c v o vi c gì.
+Không nh l m nhà ững việc ấy tối
nay.
-Tất cả suy ngh m u hng v o
con hình dung tâm trạng ca con.
-Tin con, không lo lng gì , mọi c¸i đ·
chuẩn bị đầy đủ.
trắng lắm
Trẻ em như bóp trªn c nhà
Biết ăn, ngủ biết học h nh l ngoan à à
( HCM )
Mẹ muốn truyền tất cả niềm sung
sướng ng y xà ưa của mẹ cho con,để
ng y khai trà ường để lại ấn tượng s©u
Quá kh, hin ti an xen hoà ng
trong tư tưởng của mẹ.
? Qua đoạn 1 em h×nh dung đ©y l à
một người mẹ ntn?
? Em cã nhn xét gì v t ng, câu vn
ây ?
GV:Mẹ hiểu rằng việc giáo dục của
nh trà ường và xã hội có vai trị đặc biệt
quan trọng đối với sự hình th nh nhan à
cách, đạo đức sự hiểu biết con trẻ.Mẹ
quan tâm đến giáo dục v mà ơ ước điều
gì ta đi v o à đoạn 2.
- GV: gọi HS đọc đoạn 2
? Tại sao người mẹ lại nghĩ nhiều đến
ng y khai tr ng ?
? Vì sao ngi m li liên hệ đến ng yà
khai trường Nhật Bản ?
? C©u văn n o trong b i nãi lªn tà à ầm
quan trọng của gi¸o dục?
? Từ đã em thÊy người mẹ mơ ước điều
g× ?
<i><b></b></i>
<i><b> Gi u </b><b>à</b></i> <i><b>đứ</b><b>c hi sinh, yªu con l m t</b><b>à</b></i> <i><b>ấ</b><b>t </b></i>
<i><b>c</b><b>ả</b><b> vì s</b><b></b><b> ti</b><b></b><b>n b</b><b></b><b> c</b><b></b><b>a con</b></i>
* Câu vn, t ng gi u hình ảnh , g i
cm, h m súc.
2<b>. C m nghả</b> <b> cĩ a mủ</b> <b>ẹ v ề gi¸o dụ c </b>
<b>trong nh trà</b> <b>ườ ng </b>
- Ng y là ễ của to n x· hà ội.
- Trang bị cho trẻ vốn kiến thức v o à
đời
- Mở ra thế giới kỳ diệu cho trẻ
- Thể hiện sự quan t©m chăm sãc của
người lớn, x· hội đối với trẻ em, với
tương lai.
V×:
- Ở đó có một nền giáo dục tốt.
-Tất cả đều quan tâm đến con trẻ.
Ai cũng biết rằng mỗi sai lầm trong
<b></b>
Người mẹ nãi : Đi đi con h·y can đảm
<i>lªn, thế giới n y l cà à</i> <i>ủa con, bước qua </i>
<i>c¸nh cổng trường l mà</i> <i>ột thế giới kỳ </i>
<i>diệu sẽ mở ra. Em hiểu thế giới kỳ diệu</i>
đã l g× ?à
? Tãm lại người mẹ trong b i l ngà à ười
mẹ ntn ?
? Sau khi hc xong văn bản em cho nit
ni dung của b i à <i>Cổng trường mở ra ?</i>
HS: đọc ghi nhớ SGK.
Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh l m à
phần luyện tập.
C©u 1: Một bạn cho rằng cã rất nhiều
ng y...à
<i> </i>
- Một m¸i trường l nh mà ạnh.
- Vai trß to lớn v cà ực kỳ quan trọng
của nh trà ường đối với việc gi¸o dục
trẻ con.
-Nh trà ường cho tri thức, nh©n cách,
o c , tình bn, tình thầy trò.
<b></b> <i><b>Ng</b><b></b><b>i m</b><b></b><b> sâu s</b><b></b><b>c, tình c</b><b></b><b>m, t</b><b></b><b> nh</b><b></b><b>, </b></i>
<i><b>hi</b><b></b><b>u bi</b><b></b><b>t. Th</b><b></b><b>t h</b><b>ạ</b><b>nh phóc khi ta cã </b></i>
<i><b>ng</b><b>ườ</b><b>i m</b><b>ẹ</b><b> nh</b><b>ư</b><b> v</b><b>ậ</b><b>y.</b></i>
* <b>Ghi nhớ SGK</b>
III. <b>Luyệ n t p </b>
Câu1: Tán th nh ý kià ến v× :
- Dạy cho em biết đọc, viết
- Cho em cã vốn kiến thức, m¸i
trường l nh mà ạnh.
- Biết kÝnh trọng thầy cô yêu bn.Có
o c, phân biệt xu tt.
- Chng tỏ em đ· lớn.
<i><b>IV.Củng cố</b></i>
<b> </b>-Biết được tâm trạng của mẹ trước ngày con đến trường.
-Hiểu được tầm quan trọng của giáo dục đối với thế hệ trẻ
V. H<i><b> íng dÉn häc ë nhµ</b><b> </b><b> </b></i>
- Nắm được nội dung của bài
- Làm bài tp 2 SGK, son bi m tụi
<i> Ngày soạn: 17-8-2008</i>
<i> Ngày dạy:</i>
<b> </b>
Gióp HS:
-Cảm nhận v hià ểu c nhng tình cm thiêng liêng, p ca cha m i vi
con cái.
- S rn dy nghiêm khắc của cha mẹ đối với con c¸i.
- Rèn kĩ năng phân tích một bức th tâm tình có nội dung giáo huấn nhng chan chứa
tình cảm mẫu tử.
- Đọc - đàm thoại – bình giảng – thảo luận.
* Thy : Tìm t i li u ,nghiên cứu . Soạn gi¸o ¸n.
* Trß : Học b i , sồ ạn b i theo c©u hà ỏi , chuẩn bị vở ghi.
Trong êm trc ng y khai tr ng tâm trạng của mẹ như thế n o ?à
Người mẹ nãi: Bước qua cổng trường ...thế giới k× diệu sẽ mở ra . Em hiểu thế giới
k× diệu ó l gì ?
<i><b>1. Gi</b><b> </b><b>ớ</b><b> i thi</b><b>ệ</b><b> u b i</b><b>à</b></i>
Sung sướng thay cho người n o m th ng
ó ban cho một bà mẹ nhân hËu (La Mastin )
Trong cuộc đời của mỗi chúng ta, người mẹ người cha có một vị trí v ý nghà ĩa hết
sức lớn lao , thiêng liêng v cao cà ả . Nhưng không phải lúc n o ta cà ũng ý thức
được điều đó. Chỉ đến khi mắc lỗi lầm ta mới nhận ra tất cả . Văn bản M<i><b>ẹ </b><b>tôi sẽ cho</b></i>
chúng ta b i hà ọc như thế .
<i><b>2. Tri</b><b> n khai b i</b><b>ể</b></i> <i><b>à</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG của thầy và trò</b> <b> NỘI DUNG B I D</b>À <b>ẠY</b>
Hoạt động 1: GV hướng dẫn HS đọc ,
GV: Gäi HS đọc văn bản
? Thể loại văn bản ?
? Văn bản chia l m mà ấy đoạn ? Nội
dung khaÝ qu¸t từng đoạn ?
GV: Để hiểu được vẻ p cao quý v
thiêng liêng ca hình tượng người mẹ .
<b>I.T×m hiĨu chung</b>
<b>1. </b>
<b> Đọ c v t×m hiĨu chó thÝchà</b>
* Đọ c
* T×m hiĨu chó thÝch : SGK
<b>2. Thể lo ạ i, b cố c ụ</b>
* Thể loại: Thư từ - biểu cảm
* Bố cục : Gồm 3 đoạn
- Đoạn 1: Bố để ý...l ng y m con à à à
mất mẹ.
H×nh ảnh người mẹ
- Đoạn 2: Khi đã kh«n lớn ...ch p
lờn tình thng ó.
Vai trò ca người mẹ v sà ự gi¸o dục
răn dạy nghiªm khắc của người cha ta
đi v o phân tích văn bản.
? Hình nh ngi m hiện lªn qua
những chi tiết n o trong và ăn bản ?
? Qua những h nh à động đã em cã
nhận xÐt g× về người mẹ của En-ri-c«
H·y đọc một số c©u ca dao ,tục ngữ
,c©u thơ nãi về người mẹ ?
HS tự đọc
? Tìm nhng câu th hin thái ca
b trước việc con thiếu lễ độ với mẹ ?
HS tự t×m.
? Qua những câu nói đó thái độ của bố
lúc n y thà ế n o ?à
? Tại sao bố nãi : Sự hỗn l¸o của con
như mét nh¸t dao ¸ ®©m v o tim bà ố
? Ở đoạn văn n y t¸c già ả sử dụng ngh
thut gì ?
? Theo em s hn láo ca con có l
nhát dao đâm v o tim m ?
<b>1. Hình nh ngườ i m ẹ . </b>
- Thc sut êm.
- Cúi mình trên chic nôi...
- Qun qui với ni lo s
- Khãc nức nở
- Bỏ hết mét năm hạnh phóc...
- Đi ăn xin để nu«i con..
- Hi sinh tính mng...
Ngi m có tm lòng nhân hậu,
yêu con ,hi sinh tt c cuc i vì con
Dẫu kh«n lớn vẫn l con cà ủa mẹ
Đi suốt đời lßng mẹ vẫn theo con
( Chế Lan Viên )
Công cha nh núi ngt trời
Nghĩa mẹ như nước ngời ngời biển
ông.
- S hn láo ca con...tim b vy
-Trong đời con...ng y m con mà à ất
mẹ
- Ngạc nhiªn ,tức giận, đau đớn
,b ng ho ng.à à
- Thất vọng về con v thà ương cảm
người mẹ.
- Bố hết mực yêu con nhưng con đã
l m bà ố thất vọng .
- Đứa con bố đặt nhiều niềm tin đã
kh«ng bit tôn trng tình mu t
- So sánh kt hp vi các kiu câu
trn thut, c©u cảm , c©u hỏi g©y ấn
tượng s©u sắc
HS tự bộc lộ
GV: Trc thái vô l ca con
ngi bố đ· cã những lời nhắn nhủ
t©m sự g× ta đi v o t×m hià ểu on 2
? Tìm nhng li nhn nh ,tâm s ca
? Em cố nhận xét gì về những lời
nhắn nhủ đó ?
? Có tác dng gì i vi En-ri-cô ?
? V× sao h×nh ảnh dịu d ng v hià à ền
hậu của mẹ sẽ l m tâm h n con nh b
kh hạnh ?
? Qua lời nhắn nhủ của bố d nh cho à
con .Em cã nhận xÐt g× về ngêi bố
n y?à
GV: Để gióp con nhận ra lỗi lầm của
m×nh , bố khuyªn con nªn l nhà ững
việc g× ta đi v o à đoạn 3.
? Để sửa chữa lỗi lầm bố khuyªn con
nên l m gì ?
? Em có nhn xét gì v cách giáo dc
con của bố ? Giọng điệu của bố cã g×
đặc biệt ?
? Tại sao đọc thư En-ri-c« xúc động ?
HS thảo luận nhãm
? Văn bản M<i><b>ẹ</b><b> t«i nhắn nhủ chóng ta </b></i>
điều g× ?
? Sau khi học xong văn bản em nắm
được những nội dung chÝnh n o ?à
Hoạt động 3: Hướng dẫn HS luyện tập
người.
<b>2. Nhữ ng lờ i nh¾n nhủ tâm sự của </b>
<b>bố </b>
-Dù có ln khôn ...
- Con sẽ cay đắng ...con kh«ng thể
sống thanh thản...
- Lương tâm con...ch àđạp lên tình
thương đó.
Chân tình , tha thit nhng nghiêm
khc .Có tính giáo dc cao.
- Thc tnh tâm hn con. Gióp con
biết lỗi v th nh khà à ẩn sửa lỗi .
- Lương t©m con bị cắn rt, day dt
hi hn.
- Con không xng áng với t×nh cảm
Người bố thương con, yêu v .Bit
trân trng tình cm gia ình
Tâm hn tinh t nhy cm, sng
luôn vì ngi khác.
<b>3. Lời khuyên của bố</b>
-Không được nãi nặng lời với mẹ
-Xin lỗi mẹ mét cách th nh kh n
- Cu xin m hôn
- Th rà ằng bố kh«ng cã con..
Tình cm, t nh nhng nghiêm khc
. Ging iu dt khoát nh ra lnh
mm mi nh khuyên nhủ.
Sống phải biết yªu thương kÝnh trọng
cha mẹ .Nghe theo lời dạy bảo v à
l m nhà ững việc tốt để cha mẹ vui
lßng.
? Theo em tại sao bố kh«ng nãi trực
HS thảo luận nhóm <b>III.Luy</b><sub>T×nh cảm sâu sc thng t nh kín </sub><b> n t pậ </b>
đ¸o , nhiều khi kh«ng nãi trực tiếp
được.Viết thư sẽ chỉ d nh cho ngà ười
mắc lỗi biết, vừa giữ tế nh không
l m ng i mc li mt lòng t trng.
B y t tình cm chân th nh ây là
cách ng x khôn khéo trong gia
đ×nh.
- Người mẹ trong b i ngà ời sáng qua nhng chi tit hình nh n o ?à
- Lời khuyªn của bố Ýo tác dng gì i vi con ?
- Em rót ra được b i hà c gì cho bn thân ?
-Nắm được nội dung chÝnh của b ià
-L m c¸c b i tà à ập còn lại.
-Son b i <i><b>Cu</b><b></b><b>c chia tay c</b><b></b><b>a nh</b><b></b><b>ng con bóp bª.</b></i>
<i>Ngày soạn: 19-8-2008 </i> <i><b> </b></i>
<i>Ngày dạy:</i>
Giúp HS:
- Nắm được cấu tạo của hai loại từ ghép: Từ ghép chính phụ và từ ghép đẳng lập
-Hiểu được nghĩa của các loại t ghộp
* Thầy : Tìm tài liệu nghiên cứu . Soạn giáo án, chuẩn bị bảng phụ
* Trò : Đọc trước bài mới , chuẩn bị vở ghi.
Từ ghép là từ phức gồm hai tiếng trở lên,các tiếng có quan hệ với nhau về
nghĩa.Để biết từ ghép có mấy loại nhỏ,cấu tạo và nghĩa của chúng như thế
nào.Đó chính là bài học cô muốn giới thiệu với các em hôm nay.
<b> </b><i><b>2.Triển khai bài</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG BÀI DẠY</b>
Hoạt động 1:
GV: Hướng dẫn hs tìm hiểu ví dụ 1,2
phần I SGK để hiểu được từ ghép
chính phụ,từ ghép đẳng lập
Trong các từ ghép: Bà ngoại, thơm
phức.Em hãy xác định tiếng nào là
chính, tiếng nào là phụ ?
? Em có nhận xét gì về trật tự của các
tiếng trong những từ ấy ?
GV: Những từ trên được gọi là từ
ghép chính phụ
? Vậy em hiểu từ ghép chính phụ là
gì ?
- HS đọc ví dụ I.2 SGK
Các tiếng trong 2 từ ghép: Quần áo,
trầm bổng có phân ra được tiếng
chính, tiếng phụ khơng ?
GV : Những từ khơng có tiếng chính
tiếng phụ trên gọi là từ ghép đẳng
lập.
Từ ghép đẳng lập là gì?
HS đọc ghi nhớ 1 SGK
Hoạt động 2:
-GV hướng dẫn HS phân tích nghĩa
của từ ghép.
<b>I.Các loại từ ghép</b>
* <b>Từ ghép chính phụ:</b>
-Là từ có tiếng chính và tiếng phụ
bổ sung ý nghĩa cho tiếng chính.
-Tiếng chính đứng trước tiếng phụ
đứng sau
<b>* Từ ghép đẳng lập </b>
-Từ ghép đẳng lập có các tiếng
bình đẳng về mặt ngữ pháp (khơng
phân ra tiếng chính tiếng phụ)
? So sánh nghĩa của từ bà ngoại với
bà, nghĩa của từ thơm phức với
thơm.?
? Qua so sánh em rút ra được nhận
xét gì về nghĩa của từ ghép chính phụ
? So sánh nghĩa của từ quần áo với
nghĩa của mỗi tiếng quần , áo . Nghĩa
? Em rút ra nhận xét gì ?
HS đọc ghi nhớ 2 SGK
GV: khái quát lại toàn bài học chuyển
qua phần luyện tập
Số 1: Xếp các từ ghép ...
Số 2: Điền thêm tiếng vào ... tạo từ
ghép chính phụ
<b>* Nghĩa của từ ghép chính phụ</b>
Từ ghép chính phụ có tính chất
phân nghĩa. Nghĩa của từ ghép
chính phụ hẹp hơn nghĩa của tiếng
chính
<b>* Nghĩa của từ ghép đẳng lập</b>
Từ ghép đẳng lập có tính chất hợp
nghĩa. Nghĩa của từ ghép đẳng lập
khái quát hơn nghĩa của những
tiếng tạo nên nó .
<b>* Ghi nhớ : SGK</b>
<b>III. Luyện tập</b>
Số 1:
GCP Suy nghĩ, lâu đời, xanh
ngắt, nhà máy, nhà ăn,
cây cỏ...
GĐL Đầu đuôi, chài lưới ,ẩm
ướt
Số2:
Bút chì , thước kẻ, mưa rµo ,trắng
<i>tinh</i>
Nhát cắt ...
- Ghép chính phụ là gì? Ghép đẳng lp l gỡ?
- Ngha ca t ghộp ?
- Đọc lại ghi nhí
- Học thuộc phần ghi nhớ
- Làm bài tập 3,4,5,6,7
<i> Ngày soạn: 20-8-2008 </i>
<i> Ngày dạy:</i>
tiết 4
- Muốn đạt được mục đích giao tiếp thì văn bản phải có tính liên kết . Sự liên kết
ấy cần được thể hiện trên cả 2 mặt.
- Cần vận dụng những kiến thức đã học để bước đầu xây dựng được những văn
bản có tính liờn kt .
* Thầy : Tìm tài liệu nghiên cứu . Soạn giáo án.
* Trò : Đọc trước bài mới , chuẩn bị vở ghi.
Ở lớp 6 các em đã được học những kiến thức chung về văn bản .Văn bản là chuỗi
lời nói miệng hay bài viết có chủ đề thống nhất,có liên kết mạch lạc .Vận dụng
phương thức biểu đạt phù hợp để thực hiện mục đích giao tiếp . Chúng ta sẽ không
thể hiểu hoặc không tạo lập được mét văn bản tốt nếu chúng ta khơng tìm hiểu kĩ về
<b>2. Triển khai bài</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG BÀI DẠY</b>
Hoạt động :GV: Hướng dẫn HS tìm
hiểu ví dụ để hiểu liên kết là tính chất
quan trọng của văn bản . Biết sử dụng
phương tiện liên kết
HS đọc vd SGK
? Theo em có câu văn nào trong đoạn
văn sai ngữ pháp hoặc mơ hồ về nghĩa
không ?
? Nếu bố En-ri-cơ chỉ viết mấy câu đó
thì En-ri-cơ có hiểu điều bố muốn nói
khơng ?
? Vì sao En-ri-cơ khơng hiểu ?
? Vậy muốn cho đoạn văn có thể hiểu
được thì nó phải có tính chất gì ?
? Liên kết nó có vai trị ntn trong văn
bản ?
GV: Văn bản dù dưới hình thức nào
<b>I.Liên kết và phương tiện liên kết </b>
<b>trong văn bản </b>
<b>1. Tính liên kết của văn bản </b>
- Vì đoạn văn thiếu ý, giữa các câu
chưa có sự liên kết
-Cần có tính liên kết .
- Liên kết là mét trong những tính chất
quan trọng nhất của văn bản .
-Nó làm cho văn bản trở nên có nghĩa ,
dễ hiểu
- Liên kết tạo mối quan hệ chặt chẽ
giữa các câu trong đoạn, giữa các đoạn
trong văn bản. Nó thể hiện ở cả 2 mặt
nội dung và hình thức .
đều là 1 tập hợp rất nhiều câu nhiều
đoạn nối với nhau. Việc sắp xếp nối kết
các câu trong đoạn không phải là hiện
tượng ngẫu nhiên mà theo ý định của
người viết ,tức nó phải hướng tới 1 nội
dung chủ đề nhất định.Để làm được
điều đó người viết phải sử dụng các
phương tiện liên kết hợp lí
? Đoạn văn trên thiếu ý gì mà nó dẫn
đến khó hiểu ?
? Hãy sửa lại đoạn văn để En-ri-cô hiểu
ý của bố ?
HS tự trả lời GV bổ sung
Đọc đoạn văn b chỉ ra sự thiếu liên kết
của chúng . Hãy sửa lại thành 1 đoạn
văn có nghĩa.
? Vậy mét văn bản có tính liên kết
trước hết cần điều kiện gì ?
? Các câu trong văn bản cần có phương
tiện gì?
? Qua việc tìm hiểu ví dụ , bài học này
em cần nắm những nội dung chính
nào ?
HS đọc ghi nhớ
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm các
bài tập SGK
<b>2.Phương tiện liên kết trong văn bản </b>
Nội dung câu 1và 2 khơng có sự ăn
Thêm vào <b>Còn bây giờ </b>cho đầucâu 2
Thay từ <b>đứa trẻ</b> bằng từ <b>con</b> vào câu 3
- Để văn bản có tính liên kết ,người viết
( nói ) phải làm cho nội dung của các
câu, các đoạn thống nhất và gắn bó
chặt chẽ với nhau .
-Phải biết kết nối các câu , các đoạn đó
bằng những phương tiện ngơn ngữ
( từ , câu) thích hợp
<b>* Ghi nhớ</b>: <b> </b>SGK
<b> </b>- Liên kết trong văn bản là gì ?
- Cần sử dụng phương tiện liên kết nào ?
- Đọc lại ghi nhí
-Học thuộc ghi nhớ
-Làm bài tập 1-5, xem bài mới
<i>Ngày soạn: 22-8-2008 </i> <i> </i>
TuÇn 2 - Bµi 2
<b> </b>
Giúp HS:
- Thấy được những tình cảm chân thành, sâu nặng của 2 anh em trong câu chuyện.
- Cảm nhận được nỗi đau đớn, xót xa của những bạn nhỏ chẳng may rơi vào hồn
cảnh gia đình bất hạnh.Biết chia sẻ với những người bạn ấy.
- Giáo dục sự cảm thơng đối với các bạn nhỏ có hồn cảnh gia đình khơng may
mắn. Giáo dục ý thức giữ hạnh phúc gia đình.
- Rèn kĩ năng phân tích truyện : nhận biết nhân vật chính , nhận biết t tởng chủ đề
của truyện qua tiêu đề có tính chất ẩn dụ.
- Đọc- đàm thoại – phân tích- giảng bình – thảo luận nhóm.
* Thầy : Tìm tài liệu nghiên cứu . Soạn giáo án.
* Trò : Học bài cũ , soạn bài
<b>D/ Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học </b>
<b> </b>
? Vì sao người bố khơng nói trực tiếp với con mà dùng hình thức viết thư ?
? Qua văn bản <i><b>Mẹ tôi</b></i> em rút ra được bài học gì cho bản thân. ?
<i><b> 1. Giới thiệu bài</b></i>
Trẻ em có quyền được hưởng hạnh phúc, được sống trong tình thương yêu của bố
mẹ. Nhưng có những cặp vợ chồng do khơng thể hịa hợp với nhau dẫn đến li hơn.
Chính điều đó đã làm cho con cái phải chịu nhiều đau khổ. Vậy để hiểu được những
nỗi đau mà các em phải chịu đựng ta đi vào tìm hiểu văn bản “ Cc chia tay cđa
nh÷ng con Bóp Bª ”
<b> </b><i><b>2.Triển khai bài. </b></i>
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG BÀI DẠY
Hoạt động 1: GV hướng dẫn học sinh
đọc, giải thích một số từ khó, tìm bố
cục
GV: Gọi 2 học sinh tóm tắt văn bản
? Em hãy cho biết thể loại văn bản ?
? Truyện được chia làm mấy đoạn ?
Hoạt động 2:GV hướng dẫn HS phân
tích để hiểu được nỗi đau của hai anh
- GV gọi HS đọc đoạn 1
? Búp bê có ý nghĩa như thế nào đối
với hai anh em Thành- Thủy ?
<b>I.Tìm hiểu chung.</b>
<b>1.Đọc và tìm hiểu chú thích</b>
* Đọc:
*Tìm hiểu chú thích
<b>2.Thể loại.Bố cục</b>
* Thể loại: tự sự -kể chuyện xen miêu
tả và biểu cảm
* Bố cục: Gồm 3 đoạn
- Đoạn 1: Mẹ tôi giọng khản
đặc...hiếu thảo như vậy.
<b>→ </b>Cuộc chia búp bê.
-Đoạn 2: Hay anh dẫn em...trùm lên
cảnh vật
<b>→ </b>Cuộc chia tay với lớp học.
-Đoạn 3: Còn lại
→ Cuộc chia tay giữa hai anh em.
<b>II. Phân tích</b>
<b>1.Cuộc chia búp bê</b>
- Là những đồ chơi thân thiết.
- Gắn liền với tuổi thơ của hai anh
em
Thành-? Khi nghe mẹ giục chia đồ chơi 2 anh
em Thành -Thủy có hành động ntn ?
? Thái độ, tâm trạng của 2 anh em ?
? Vì sao chia đồ chơi 2 anh em lại
tuyệt vọng đau đớn như vậy ?
? Hình ảnh búp bê mang ý nghĩa tượng
trưng gì ?
? Việc tác giả miêu tả cảnh tươi đẹp
của thiên nhiên và cuộc sống rộn ràng
bên ngồi nhằm mục đích gì ?
Thủy.
-Thủy: + Run lên bần bật, kinh
+ Cặp mắt tuyệt vọng, buồn
+ Hai bờ mi sưng mọng.
-Thành: + Cắn chặt môi...
+ Nước mắt tuôn như suối
→ Buồn khổ, đau xót, bất lực và
tuyệt vọng tràn ngập tâm hồn 2 anh
em
-Chia tay với đồ chơi là lúc 2 anh em
phải chia tay nhau.
-Tình anh em gắn bó keo sơn bền chặt
khơng gì có thể chia rẽ.
-Đối lập giữa tâm trạng với cuộc sống
bên ngoài tươi đẹp nhộn nhịp nhằm
khắc sâu hoàn cảnh bất thường, trớ
trêu đánh thương cảm của hai đứa trẻ.
<b> </b>
-Tóm tắt được truyện
- Nắm được tâm trạng của 2 anh em khi phải chia búp bê
-Tóm tắt được truyện , soạn tiếp bài.
-Phân tích được tâm trạng của 2 anh em khi chia búp bê .
Ngày soạn:23-8-2008 <i> </i>
<i> Ngày dạy : </i>
tiÕt 6
- Thấy được những tình cảm chân thành, sâu nặng của 2 anh em trong câu
chuyện.
- Cảm nhận được nỗi đau đớn, xót xa của những bạn nhỏ chẳng may rơi vào hồn
cảnh gia đình bất hạnh.Biết chia sẻ với những người bạn ấy.
- Giáo dục ý thức tơn trọng tình cảm gia đình.
- Rèn kĩ năng phân tích và cảm thụ truyện: nhận biết nhân vật chính.
- Đọc bình giảng- thảo luận
* Thầy : Tìm tài liệu nghiên cứu . Soạn giáo án.
* Trò : Học bài cũ , soạn bài
<b>D/ Tiến trỡnh tổ chức cỏc hoạt động dạy và học </b>
<b> </b>
<b> II.</b>
? Tóm tắt văn bản cuộc chia tay của những con búp bê ?
Hai anh em chia búp bê trong niềm đau và sự tiếc nuối . Bởi búp bê gắn với tuổi
thơ , gắn với những tháng ngày hạnh phúc yên ấm.Cuộc chia tay với bạn bè thầy cô
của Thủy ra sao ta đi vào phân tích.
<i><b> </b></i>2.Triển khai bài.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ NỘI DUNG BÀI DẠY
GV cho HS tóm tắt đoạn 2
? Vì sao khi tới trường học Thủy lại bật
khóc thút thít ?
? Tìm những chi tiết biểu hiện sự gắn
bó của Thủy với cơ giáo, bạn bè ?
? Tất cả những hành động của cơ giáo,
bạn bè dành cho Thủy nói lên điều gì ?
? Hình ảnh: “Trời ơi!”,cơ giáo tái mặt
và nước mắt dàn dụa.Lũ nhỏ cũng khóc
mỗi lúc một to hơn mang ý nghĩa gì ?
? Tại sao khi dắt em ra khỏi trường
<b>I.Tìm hiểu chung.</b>
<b>II. Phân tích.</b>
<b>1.Đọc và tìm hiểu chú thích</b>
<b>2.Cuộc chia tay với lớp học.</b>
- Ngôi trường chứa đựng những kỷ
niệm buồn vui: Sân trường, cột cờ,
bảng tin, ô quan, thầy cô, bạn bè.
-Thủy sắp phải chia xa ngơi trường
mãi mãi.
-Thủy sẽ khơng cịn được đi học
* Thủy với cô giáo:
+ Cô Tâm ôm chặt lấy em
+ Cô thương em lắm!
+ Cô tặng Thủy sổ, bút
+ Cô giáo sửng sốt, tái mặt nước
mắt dàn dụa
* Thủy với bạn bè:
+ Cả lớp sửng sờ, có tiếng khóc thút
thít
+ Nắm chặt tay không muốn rời.
- Diễn tả niềm đồng cảm xót thương
của thầy cơ, bạn bè dành cho Thủy.
- Tình cảm thầy trị, bạn bè gần gũi
thân thiện.Tình yêu thương chân
thành đầy xúc động
- Diễn tả sự ngạc nhiên, sửng sốt
niềm đau quá lớn mà Thủy phải chịu
đựng
- Thái độ oán ghét cảnh gia đình chia
li
- Thành cảm nhận được sự bất hạnh
của 2 anh em
vàng ươm trùm lên cảnh vật” ?
GV : Cuộc sống luôn cho ta nhiều điều
tốt đẹp nhung nó cũng lấy đi của ta rất
nhiều. Những ngày tháng trước đây
Thành - Thủy có mét cuộc sống hạnh
phúc tươi đẹp nhưng chính vì cuộc chia
tay của cha mẹ mà 2 anh em phải chia
tay nhau. cuộc chia tay ấy diễn ra ntn ta
đi vào tìm hiểu đoạn 3.
Học sinh đọc đoạn 3.
? Những chi tiết nào thể hiện sự gắn bó
của hai anh em trong tồn bài ?
? Em có nhận xét gì về tình cảm của
hai anh em Thành-Thủy ?
GV : Anh em như chân với tay, cùng
mét huyết thống tình cảm anh em nồng
nàn tha thiết. Thủy –Thành hai anh em
đã sống những tháng ngày vui vẻ .Giờ
chia xa đó là nỗi đau quá sức chịu
đựng của 2 anh em.
? Trước khi đi hành động của Thủy
ntn ?
?Tất cả hành động trên nói lên điều gì ?
? Lời nhắn nhủ của Thủy với anh trai
cuối đoạn toát lên ý nghĩa gì ?
? Vậy hai anh em chia tay nhau trong
tâm trạng ntn ?
của 2 anh em trước sự vơ tình thiếu
trách nhiệm của người lớn.
<b>3.Cuộc chia tay của hai anh em.</b>
- Vá áo cho anh
- Anh đón em đi học về.
- Nhường đồ chơi cho nhau...
→ Tình cảm chân thành, sâu nặng
yêu thương nhau hết mực.Cùng chia
sẻ buồn vui và hi sinh tất cả cho nhau.
-Mặt tái xanh khóc nức nở.
- Hơn hai con búp bê, để chúng ở gần
nhau.
- Anh phải hứa với em khơng bao giờ
để chúng nó ngồi cách xa nhau
→ Thể hiện tâm hồn trẻ thơ trong
sáng.
→ Thắm thiết nghĩa tình với anh trai.
→ Chịu nỗi đau mất mát quá sức với
một tâm hồn trẻ thơ.
→ Mơ ước khơng bao giờ có cuộc
chia tay
-Tình u những kỷ niệm của tuổi thơ
-Khơng được chia rẽ tình cảm của
anh em.
-Buồn, lưu luyến tiếc nuối .
? Qua bài học tác giả muốn gửi đến
thơng điệp gì cho người đọc ?
- Đừng làm cho tâm hồn trẻ thơ đau
khổ
- Cha mẹ cần hiểu và có trách nhiệm
với con cái.
* <b>Ghi nhớ:SGK</b>
- Nắm được 3 cuộc chia tay
- Mỗi cuộc chia tay 2 anh em có tâm trạng như thế nào
- Bức thông điệp mà tác giả muốn gửi đến người đọc
- Tóm tắt được truyện
- Nội dung của truyện
- Xem bài <i><b>Bố cục trong vn bn</b></i> .Son bi <i><b>Ca dao dõn ca</b></i>
<i>Ngày soạn: 24-8-2008</i>
<i>Ngày d¹y: </i>
1. K thc : Thấy đợc tầm quan trọng của bố cục trong văn bản .
- Bớc đầu hiểu thế nào là 1 bố cục rành mạch, hợp lý .
- TÝch hỵp với văn bản : Cuộc chia tay
2. Kỹ năng :
- Cã ý thøc xây dựng bố cục khi viết văn bản.
<b> - </b>Quy nạp.
- GV : Soạn bài theo câu hỏi ở SGK – Tìm chọn 1 số văn bản tích hợp để minh
hoạ
- HS : Đọc nắm nội dung văn bản .
? Sau khi học văn b¶n ( Cuéc chia tay .. ) em cã nhËn xét gì về cách sắp xếp các
sự việc trong văn bản ?
? Tớnh liờn kt l gì ? Làm cách nào để văn bản có tính liên kết ?
1. Đặt vấn đề: Cỏc em đó biết trong búng đỏ , búng rổ cỏc huấn luyện
viờn phải sắp xếp cỏc cầu thủ thành một đội hỡnh . Nếu như khụng cú sự sắp xếp
đú khú cú thể có một trận đấu hay và đạt kết quả . Vậy trong tạo lập văn bản cần
cú sự bố trớ theo một trỡnh tự như trong cỏc trận đấu khụng ta đi vào tỡm hiểu
bài mới .
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
- GV : Hớng dẫn HS tìm hiểu bài học .
? Hãy đọc câu hỏi( a) và (b) ở SGK Tr.
28
Vµ nhËn xÐt .
? Theo em : Trong 1 văn bản có cần
phải bố trí, sắp đặt các nội dung, ý tứ
theo 1 trình tự lơgic khơng ? Vì sao ?
- <b>HS </b>: Thảo luận – phát biểu .
? Vậy bố cục là gì ?
- Lấy ví dụ : Bố cục văn bản : Đơn xin
gia nhập đội TNTP HCM .
- <b>HS</b> : Đọc 2 câu chuyện ë SGK Tr.29 vµ
nhËn xÐt.
? Hai câu chuyện trên đã có bố cục
? c¸ch kĨ chuyện nh trên bất hợp lý ở
chỗ nào ?
? Vậy em hãy so sánh văn bản 1 ( ếch
ngồi.. ) ở SGK lớp 6 tập 1 và văn bản vừa
đọc, có điểm gì giống và khác nhau .-
<b>HS</b> : Thảo luận - phát biểu
? Theo em nên sắp xếp bố cục 2 câu
chuyện trên ntn ?
? Muốn văn bản có bố cục đợc rành
mạch và hợp lý, thì văn bản phải có iu
kin gỡ .
? HÃy nêu bố cục của văn bản tự sự, hoặc
miêu tả -> nhiệm vụ của từng phần ?
- <b>HS</b> : Đọc ghi nhớ( SGK)
<b>I. Bố cục và những yêu cầu về bố cục </b>
<b>trong văn bản .</b>
<b>1. Bố cục của văn bản .</b>
* L s bố trí sắp xếp các phần, đoạn,
các ý tứ, muốn biểu đạt thành 1trình tự
VD :
Đơn xin gia nhập đội TNTP HCM
- Quốc hiệu
- Tên đơn
- Họ và tên
- Ngày, tháng, năm,sinh
- Hc lp, trng no, a ch .
- Lý do xin gia nhp i
- Lời cám ơn .
- Nơi và ngày tháng năm viết đơn .
2. Những yêu cầu về bố cục trong văn
bản
- Văn bản 1 : ếch ngồi đáy giếng
- Văn bản 2 : Lợn cới áo mới .
* Nhận xét : Bố cục khơng đầy đủ ( Có 2
phần ) Các ý khơng mạch lạch, còn lộn
xộn, các sự việc -> trở nên vô lý .
* Nội dung các phần các đoạn trong văn
bản, phải thống nhất chặt chẽ với nhau ;
- Trình tự sắp xếp các phần, các đoạn,
phải giúp cho ngời viết, ngời nói dễ dàng
đạt đợc mục đích giao tiếp đã đặt ra .
3 . Các phần của bố cục .
Gåm 3 phÇn : Më bài thân bài kết
luận .
-> Kiu vn bản nào cũng phải tuân thủ
bố cục 3 phần, và các phần đều có những
nhiệm vụ cụ thể rõ ràng .
- <b>GV</b> :Híng dÉn lµm bµi tËp . * <b> Ghi nhí : (SGK) </b>
<b>II. Lun tËp .</b>
<b> - </b>Bµi tËp 1 : HS th¶o ln ë líp
- Bài tập 2 : Ghi lại bố cục của văn bản
Những cuộc chia tay
- Nªu néi dung chÝnh cđa bµi häc
- Nêu bố cục của 1 văn b¶n
- §äc l¹i ghi nhí ë SGK.
- Học và nắm đợc nội dung từng phần của 1 văn bản .
- Vận dụng làm bài tập 3 SGK .
- Đọc bài: mạch lạc trong văn bản .
Ngày soạn: 25-8-2008
<i> Ngày dạy: </i>
TiÕt 8. M¹ch l¹c trong văn bản
1. Kü thøc : ThÊy râ h¬n vai trò của bố cục và mạch lạc trong văn bản
- Tích hợp văn b¶n ( Cuéc chia tay ... )
2. Kỹ năng :
- Quy nạp.
- GV : Soạn bài theo câu hỏi ở SGK Tìm hiểu nghià của 1 sè tõ h¸n viƯt ë
SGK
- HS : §äc nắm nội dung văn bản .
<b> </b>
? văn bản có bố cục ntn thì hợp lý ? lÊy dÉn chøngminh ho¹ ?
1. Đặt vấn đề :
Nói đến bố cục là nói đến sự sắp đặt , sự phân chia . Nhng văn bản không thể
không liên kết. Vậy làm thế nào để các phần , các đoạn của một văn bản vẫn đợc
phân cắt rành mạch mà lại không mất đi sự liên kết chặt chẽ với nhau . Đó chính là
mạch lạc trong văn bản . Vậy mạch lạc trong văn bản là gì ? Bài học hơm nay cơ
cùng các em tìm hiểu.
2. TriĨn khai bµi .
<b>Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức</b>
- <b>GV </b>: Híng dÉn HS t×m hiĨu bài học
<b>- HS</b> : Đọc nội dung 1 và 2 SGK Tr. 31
và nhận xét .
- <b>HS :</b> Thảo luận phát biểu .
- <b>GV</b>: Mạch lạc là 1 yếu tố hán việt,
mạch lạc có ý nghĩa thông st liªn tơc
.
VD : Các loại văn bản đã học :
* Tù sù : Tù giíi thiƯu sù viƯc -> diƠn
* Vn miờu t : Giới thiệu cảnh vật ->
miêu tả theo các diện quan sát -> cảm
nghĩ về cảnh vật -> yêu cầu các diện
quan sát nhằm liên kết để tạo cái nhìn
chỉnh thể.
* Văn bản : “ Cổng trờng …” khơng có
cốt truyện, khơng có sự việc, là bố cục
của diễn biến tâm trạng có 3 phần
không rõ rệt nhng mạch lạc rất rõ, qua
tâm trạng ngời mẹ trong đêm trớc ngày
khai trờng của con.
? H·y rót ra nhËn xÐt chung, t¹i sao văn
bản lại có tính mạch lạc .
- HS : Đọc nội dung mục 3 SGK
<b>I. Mạch lạc và những yêu cầu về </b>
<b>mạch lạc trong văn bản .</b>
<b>1. Mạch lạc trong văn bản .</b>
- L mt mng li v ý nghĩa nối liền
các phần các đoạn, các ý tứ của văn
bản ( Trong văn thơ còn đợc gọi là
? H·y cho biÕt toàn bộ sự việc trong
văn bản, xoay quanh sự viƯc chÝnh
nµo ?
? “ Sự chia tay” Và “ Những con búp
bê” Đóng vai trị gì trong truyện ?
? 2 anh em có vai trị gì trong truyện
? ý chính đã xun suốt trong tồn bộ
văn bản ntn ?
? Có khi mạch kể trong hiện tại quay về
quá khứ, có khi mạch tự sự lại xem
miêu tả, có khi lại xuất hiện 1 nhân vật
lạ ( Ngời cha ) Nhng tại sao mạch văn
bản lại đợc giữ vững .
? Qua phân tích em hãy rút ra nhận xét
1 Văn bản có tính mạch lạc phải đảm
bảo những điều kiện gì ?
- <b>HS</b>: §äc néi dung nghi nhí (SGK)
- <b>GV</b>: Híng dÉn lµm bµi tËp .
<b>2. Các điều kiện để 1 văn bản có </b>
<b>tính mạch lc . </b>
* Đọc và nhận xét .
a. Vn bản có ý chính là : Cuộc chia
tay của hai anh em Thành – Thuỷ và
cuộc chia tay không thể thực hiện đợc
đối với 2 con búp bê .
b. ý chính đã xuyên suốt văn bản .
- Cuộc chia đồ chơi của 2 anh em theo
lệnh đột ngột của mẹ, và không thực
hiện đợc ( Đ1 )
- Cuộc chia đồ chơi dằng co không
thành,dù lệnh mẹ lần thứ 2 trở nên
gay gắt hn ( 2)
- Cuộc chia tay với cô giáo bạn bè
( Đoạn 3 )
- Phút cuối của cuộc chia tay cđa 2
anh em ( §4)
c. Mạch chủ đề vẫn đợc giữ vững, nhờ
tất cả đều tập trung vào mối tình cảm,
khơng thể chia cẳt của 2 anh em, và
phơng tiện liên kết lặp lại :
LÖnh cđa mĐ ( 3 lÇn )
* Ghi nhí : (SGK)
<b>II. Lun tËp .</b>
Bµi tập 1 : Đọc và nhận xét
Bài tập 2 ( Lµm ë nhµ )
- Vì sao văn bản cần phải m¹ch l¹c ?
- Một văn bản có tính mạch lạc cần đảm bảo những điều kiện gì ?
- Đọc lại ghi nhớ.
- Häc bµi- lµm bµi tËp 2 (SGK)
<i> Ngày soạn: 26-8-21008</i>
<i> Ngày dạy: </i>
Tuần 3
Gióp häc sinh hiĨu:
- Qua nghệ thuật ca dao (nhịp diệu,so sánh,đối ngữ,dùng từ láy biểu cảm,nhân
hoá).Học sinh hiểu và đợc giáo dục về tình cảm gia đình qua lời ru khuyên con của
mẹ,nỗi nhớ mẹ của ngời con gái lấy chồng xa,nỗi nhớ ơng bà,lời khun về tình
anh em ruột thịt .Từ đó khái quát cho hs về khái niệm ca dao dân ca .
- Chú ý việc đọc diễn cảm.
- Đọc Đàm thoại- thảo luận - bình giảng.
- GV : Soạn bài theo câu hỏi ở SGK, tìm một số bài ca dao có nội dung tơng tù .
- HS : Đọc nắm nội dung văn bản .
D<b>. Tiến trình lên líp</b>
? Hãy đọc lại một vài câu ca dao mà em đã học ở cấp tiểu học.
III . <b>Bài mới</b>
1. Đặt vấn đề : Đối với tuổi thơ mỗi ngời Việt Nam , ca dao- dân ca là dòng
sữa ngọt ngào vỗ về , an ủi tâm hồn chúng ta qua lời ru của bà, của mẹ.Lớn lên và
trởng thành nhờ nguồn suối trong lành đó. Bây giờ cùng nhau đọc lại, lắng nghe và
suy ngẫ
2. TriĨn khai bµi .
- <b>GV</b>: Hớng dẫn hs tìm hiểu khái niệm
về ca dao,d©n ca.
- <b>HS</b>: Đọc nội dung ở sgk.
-<b>GV</b>: Hớng dẫn đọc bài ca dao
-<b>GV</b>: Híng dÉn hs tìm hiểu nội dung
từng bài ca dao .
- <b>HS</b>: Yêu cầu đọc bài với giọng thích
hợp,biểu cảm.
? Lêi trong bµi ca dao lµ lêi cđa ai -nói
với ai ?bằng hình thức gì ?
-HS:thảo luận -phát biểu.
? Câu đầu tiên có ý nghĩ gì .
? Bin pháp nghệ thuật nào đã đợc sử
dụng ở 2 cõu tip theo ?
? Câu cuối của bài ca dao khuyên con
điều gì.
? T no trong cõu núi lờn lời khun
tha thiết đó .
- <b>HS</b>: th¶o ln -phát biểu.
-<b>HS</b>: c bi 2: yêu cầu giọng đọc
chậm,buồn.
? Lời khuyên trong bài ca dao là lời của
ai.nói với ai ?về vấn đề gì ?
? NT:sư dơng trong bµi lµ biện pháp
NTgì ?
-<b>HS:</b>c bi ca dao.
? Lời nói trong bµi ca dao lµ lêi cđa
ai?,nãi víi ai ?b»ng hình thức gì ?
Tại sao ngó thấy nuộc lạt mái nhà lại
nhớ ông bà ?
-HS:thảo luận -phát biểu.
? HÃy tìm những câu ca dao có nội dung
tơng tự .
+(Qua cu,ngó nún trụng ỡnh
Đình bao nhiêu ngói thơng mình bấy
nhiêu ).
-<b>HS</b>: Đọc bài 4.
? Tình cảm anh em ruột thịt phải nh thế
nào?
<b>1.Khái niƯm vỊ ca dao d©n ca:</b>
-Xem (sgk).
<b>2.Đọc -tìm hiểu chú thích.</b>
- <b>GV</b>: Đọc -gọi 2 HS đọc lại toàn
bài .
- <b>HS</b>: Đọc chú thích sgk.
<b>3.Tìm hiểu bài:</b>
<b> II.Ph©n tÝch:</b>
* <b>Bµi 1:</b>
-Lêi cđa mĐ nãi víi con b»ng lêi ru
.
-Câu đầu với nhịp 3:2/2/2->thờng
gặp trong những bài hát ru em,ru
con.
+Nghệ thuật:so sánh :Công cha /núi
ngất trời .
Nghĩa mẹ /nớc...
->phù hợp và hay .
-Câu 3 chuyển ý sang câu kết:
khuyên dạy con cái thấm thía công
ơn,nghĩa tình cao sâu của cha mẹ,
ghi lòng tạc dạ không bao giê quªn .
* <b>Bài 2 </b>:
-Lời của ngời con gái lấy chồng xa
quê,nói với mẹ,với quê mẹ về nỗi
nhớ mẹ,nhớ quê.Bằng những tiếng
thở than buồn buồn,ngậm ngùi và
chút tủi hờn .
-Nghệ thuật: ớc lệ,phiếm chỉ,lặp lại
.
* <b>Bµi 3:</b>
-Lêi cđa con cháu nói với ông bà về
nỗi nhớ thơng ông bµ .
-Tình cảm nhớ thơng ơng bà khơng
thể cân đong đo đếm,chỉ biết rằng
nó khít chặt,dẻo mềm,bền dai nh
nuộc lạt trên mái nhà.
-NghƯ tht: lèi høng ->nh©n cái
* <b>Bài 4:</b>
?Tại sao anh em lại phải thơng yêu nhau.
-HS:thảo luận -phát biểu.
? Bốn bài ca dao là những lời khuyên lẫn
nhau trong phạm vi nào của cuộc sống ?
-HS:Đọc nội dung ghi nhí (sgk).
hoµ thn .
=>Bốn bài ca dao,tuy mỗi câu giáo
dục một tình cảm nhất định đối với
ngời thân trong gia đình nhng đều
tập trung vào một chủ đề :tình cảm
gia đình.
Tình cảm gia đình là một trong
những tình cảm thiêng liêng,gần
gũi,to lớn,sâu nặng,ấm áp, cần
thiết,quan trọng nhất đối với mỗi
con ngời .
* <b>Ghi nhí:(sgk)</b>
-Bài tập 1:-Tìm đọc và chép một số
bài ca dao có nội dung nói về tình
cảm gia đình.
- Nêu nội dung chính của bài ca dao ?
- §äc thuộc lòng bài ca dao .
- Đọc lại ghi nhớ.
- Soạn bài:Những câu hát về tình yêu quê hơng,Đất nớc,con ngời.
<i>Ngày soạn: 27-8-2008</i>
<i> Ngày d¹y: </i>
Gióp häc sinh hiĨu:
- ND: Thấy đợc tình yêu quê hơng đất nớc,con ngời đợc mở rộng và nâng cao từ
tình cảm gia đình .Đó là niềm tự hào về cảnh đẹp,sự giàu có,sự phong phú và bản
sắc riêng của từng vùng quê,từng miền đất nớc .
- NT: Lối hát đối đáp,hát đố giao duyên,lối tả cảnh,tả ngời ...màu sắc địa phơng
rất hoạt và sống động .
- Đọc diễn cảm ca dao trữ tình,phân tích hình ảnh,nhịp điệu và các mô típ quen
thuộc trong ca dao -d©n ca .
Đọc Đàm thoại - bình giảng thảo luận.
- <b>GV</b> : Soạn bài theo câu hỏi ở SGK,tìm một số bài ca dao có nội dung tơng tự
minh ho¹ cho giê häc.
- <b>HS</b> : Đọc nắm nội dung văn bản .
? Hãy đọc thuộc lòng bài ca dao nói về tình cảm gia đình.?
1. Đặt vấn đề :Trong kho tàng ca dao – dân ca cổ truyền Việt Nam, các bài
ca về chủ đề tình yêu quê hơng , đất nớc , con ngời rất phong phú . Mỗi miền quê
<i><b> 2. TriÓn khai bµi .</b></i>
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b> Nội dung kiến thức</b>
- <b>GV</b>: Hớng dẫn đọc.
-Nhóm nam đọc lời hỏi – nhóm nữ đọc
lời đáp.
? Tại sao nói bài ca dao là lời hát đối đáp
?
? Em hiểu thế nào về hát đối đáp .
-<b>HS</b>:Thảo luận-phát biểu.
-<b>GV</b>: là hình thức để trai gái thử tài
nhau về kiến thức địa lí,lịch sử.
? Trong nội dung và cách hỏi của chàng
trai,theo em có điều gì thú vị .có câu hỏi
mà khơng cần đọc lời đáp,em có thể
đốn đợc hay khơng?
-<b>HS</b>: Suy nghÜ –ph¸t biĨu.
? Bài ca dao có tác dụng gì giúp chúng
-<b>HS</b> : Đọc diễn cảm bài ca dao :
?Tại sao đi xem cảnh Hà Nội lại phải rủ
nhau
?Hóy c mt s bi ca dao khác có bắt
đầu bằng cụm từ “rủ nhau.
-<b>HS</b> thảo luận phát biểu .
<b>I.Tìm hiểu chung :</b>
<b>1.Đọc -tìm hiểu chú thích:</b>
-c: GV đọc -gọi 2 hs đọc lại
toàn bài .
-Đọc chú thích (sgk)
<b>2.Tìm hiểu bài:</b>
<b>II.Phân tích:</b>
* <b>Bµi 1:</b>
-Đoạn ca dao chỉ trích lời hỏi của
chàng trai,lời hỏi gồm 6 câu,mỗi
-Ngời con gái trả lời chỉ thay
những từ để hỏi :nào,ở đâu->nhằm
thử thách hiểu biết và trí thơng minh
của ngời đáp .
* Tác dụng: Giao lu,vui chơi tình
cảm nam nữ,cịn thể hiện lịng u
q và tự hào đối với quê hơng đất
nớc của ngời dân lao động .
* <b>Bµi 2:</b>
-<b>GV</b>:bỉ sung rủ nhau đi cấy đi
cày,rủ nhau đi tắm hồ sen
? Em có nhận xét gì về cách tả cảnh
trong câu này.
? Câu hỏi cuôí bài ca có tác dụng gì ?
-<b>HS</b>: Đọc bài ca dao .
? Em hiểu thế nào về cấu tạo và nghÜa
cđa tõ l¸y (quanh quanh )
-<b>GV</b>: Có dị bản :ghi đờng vơ xứ nghệ
quanh quanh ..
?T¹i sao cuối bài ca dao lại chỉ có một
lời gợi Ai vô xứ Huế thì vô làm cho
câu lục bát không hoàn chỉnh.
-<b>HS</b> : Đọc bài ca dao diễn cảm,ngắt
nhịp phù hợp.
? Em cú nhn xột gì về số tiếng trong bài
ca dao có gì khác thờng –giải thích ?
? Các từ :ni,tê,gợi cho ngời nghe,ngời
đọc cảm giác và ấn tợng gì ?
-<b>HS:</b> th¶o ln,ph¸t biĨu.
-<b>GV</b>: Các từ :ni,tê,->gợi cho ngời đọc
hiểu đây là ngời miền trung .
? Hãy tìm những từ láy có tính chất gợi
cảm nói về hình ảnh cô gái trẻ đẹp,đầy
sức xuân .
? Em hiểu nghĩa của cụm từ (lúa đồng
đồng).
? Bèn bµi ca dao cã nÐt chung vỊ nghƯ
tht g×.
? Bốn bài ca dao ca ngợi cảnh đẹp của
quê hơng,đất nớc ntn ?
-NT: Phép lặp từ “xem”-> nh đang
lần lợt xem ;từ cái nhìn chung :
cảnh Hà Ni,n cỏi nhỡn c th
(chựa,thỏp, n )
=> Khêu gợi lòng biết ơn cha ông ta
trong việc giữ nớc,dựng nớc.
* <b>Bµi 3:</b>
Đờng vô xứ Huế quanh quanh
Non xanh nớc biếc nh tranh hoạ đồ
-> Hình ảnh tợng trng,ớc lệ cho vẽ
đẹp sơn thuỷ,hữu tình .
=> Nơi ấy đang chờ đợi,đón chào
quý khách đến thăm .
* <b>Bµi 4:</b>
-Cấu trúc đặc biệt,câu 1-2 giản dài
tới 12 tiếng,nhịp 4/4/4
=Từ láy :mênh mơng,bát ngát,phất
phơ,địng địng ->cơ gái tre đẹp,đầy
sức xn giữa cánh đồng bát ngát .
* NT: Lối hát đối đáp,hát đố giao
duyên,lối tả cảnh tả ngời,đậm đà
* ND: Ca ngợi quê hơng đất
n-ớc,con ngời đợc mở rộng và nâng
cao từ tình cảm gia đình.
* <b>ghi nhí: (sgk</b>)
<b>III.Lun tËp:</b>
-Đọc bài đọc thêm( sgk).
-Tình cảm chung đợc thể hiện trong
bài ca dao là gì?
- Nêu chủ đề chung của toàn bài ca dao.
- Đọc lại ghi nhớ : ( SGK )
<i>Ngày soạn: 27-8-2008</i>
<i> Ngày dạy: </i>
Gióp häc sinh hiĨu:
1. - Néi dung : Cấu tạo của 2 loại từ láy :từ láy toàn bộ và từ láy bộ phận.
- Cơ chế cấu tạo nghĩa của tù láy tiếng việt.
-Tích hợp với văn bản Cuộc chia tay của những con búp bê.
Phần tập làm văn : Quá trình tạo lập văn bản
2 .K nng : Bc đầu biết vận dụng những hiểu biết về cấu tạo và cơ chế tạo nghĩa
của từ láy để nói,viết.
? Thế nào là từ nghép,có mấy loại từ nghép cho vÝ dơ minh ho¹ ?
1. Đặt vấn đề : Lớp 6 các em đã học về từ láy. Hãy nhắc lại khái niệm
về từ láy. Để hiểu rõ hơn về từ láy hơm nay cơ cùng các em tìm hiểu: tiết 11 từ
láy.
<i><b> 2. TriĨn khai bµi:</b></i>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Nội dung kiến thức </b>
- <b>GV</b>: Hớng dẫn HS tìm hiểu bài học .
? Hãy nêu định nghĩa về từ láy em đã
học ở tiểu học .
- <b>HS</b>: suy nghÜ -ph¸t biĨu.
? Hãy đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét về đặc điểm âm thanh của 3
từ láy :đăm đăm,mếu máo, liêu xiêu.
? Dựa vào phân tích hãy phân loại các
từ láy đó .
? H·y lÊy mét sè tõ l¸y minh hoạ cho 2
loại trên .
<b>-HS</b>: Suy nghĩ -phát biểu.
?Vì sao các từ láy : bật bật,thẳm thẳm .
<b>I.Từ láy:</b>
<b>1.Các loại từ láy .</b>
* Bài tập1 (SGK): Đọc và nhận xét.
Từ láy: Đăm đăm, mếu máo, liêu
xiêu.
- Đặc điểm âm thanh :
+ Đăm đăm->lặp lại hoàn toàn
tiếng gốc .
+Miếu máo, liêu xiêu ->biến âm
để tạo nên sự hài hoà về vần và âm
iu .
=>Phân loại :2loại -láy toàn bộ :
đăm đăm.
-láy bộ phận : miếu máo, liêu
xiêu .
-<b>HS</b>:Đọc nội dung ghi nhớ (sgk).
- <b>HS</b>: Đọc kĩ mục II và trả lời câu hỏi .
? Nghĩa của các từ láy :ha hả,oa oa, tích
tắc,gâu gâu đợc tạo thành do đặc điểm
gì về âm thanh ?
? Các từ láy trong mỗi nhóm sau đây
có đặc điểm gì chung về âm thanh và ý
nghĩa .
? So sánh nghĩa của các từ mềm mại,
đo đỏ, với nghĩa của các tiếng gốc làm
cơ sở cho chúng : mềm, đỏ.
-<b>HS</b>: §äc ghi nhí 2 ( SGK ).
-<b>GV</b>: Híng dÉn HS lµm bµi tËp ë líp .
từ láy tồn bộ,đã có sự biến đổi về
thanh điệu và phụ âm cuối : (bần
bật,thăm thẳm ).
* <b>Ghi nhí 1( SGK ).</b>
<b>2.Nghĩa của từ láy :</b>
+Hình thành ý nghĩa trên cơ sở mô
phỏng âm thanh -> từ tợng hình
<b>VD</b>: Ha hả, oa oa,tích tắc,gâu gâu .
+Hình thành trên cơ sở miêu tả
nhữnh âm thanh,hình khối,độ mỡ
của sự vật (có tính chất chung là
nhỏ bé)
<b>VD</b>: LÝ nhí,li ti,ti hí.
+Hình thành trên cơ sở miêu tả ý
nghìa của sự vật theo mô hình .
<b>VD</b>:Nhấp nhô,phập phồng,bập bỊnh
.+So s¸nh nghÜa cđa tõ l¸y gèc víi
tõ láy thì nghĩa của từ láy giảm nhẹ
hơn .
<b>VD</b>: Mềm ->mềm mại .
đỏ ->đo đỏ .
* <b>Ghi nhí 2 ( SGK ).</b>
II.Lun tËp:
Bµi tËp:1,2 (sgk) lµm ë líp .
-ThÕ nµo là từ láy ?
-Có mấy cách láy ?
-Nêu ý nghÜa cđa tõ l¸y?
- Học bài .nắm nội dung vận dụng vào làm bµi tËp 3,4sgk
- Đọc bài:Quá trình tạo lập văn bản .
- Chuẩn bị vỡ vit bi s 1.
Ngy son: 28-8-2008
<i> Ngày dạy: </i>
TiÕt 12 Quá trình tạo lập văn bản
Gióp häc sinh hiĨu:
1. Kiến thức : Nắm đợc các bớc của quá trình tạo lập văn bản để viết văn bẳn có
phơng pháp và hiệu quả hơn .
- Cđng cè kiÕn thøc vỊ liªn kÕt,bè cơc và mạch lạc .
- Tích hợp :với phần văn bản ca dao và dân ca - và phần tiếng việt từ láy .
2. Kĩ năng: Tạo lập văn bản với một cách tù gi¸c .
- Cung cÊp c¸c kÜ năng về liên kết,bố cục và mạch lạc.
- Quy n¹p.
- <b>GV</b> : Soạn bài theo c©u hái ë Sgk .
- <b>HS</b> : Đọc nắm nội dung văn bản .
? Tại sao văn bản phải cã tÝnh liªn kÕt ?
? Tầm quan trọng của tính liên kết trong văn bản ?
<i><b> 1. Đặt vấn đề : Các em vừa đợc học về liên kết , bố cục và mạch lạc trong </b></i>
văn bản. Hãy suy nghĩ xem : Các em học những kiến thức và kĩ năng ấy để làm gì ?
Chỉ để biết thêm về văn bản thơi hay cịn vì một lí do nào khác nữa ? Ta sẽ tìm hiểu
nội dung bài học hôm nay.
<i><b> 2. TriĨn khai bµi:</b></i>
<b> Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức </b>
-<b>GV</b>: Hớng dẫn HS tìm hiểu văn bản .
Học kì I này em đợc nhà trờng khen
th-ởng về thành tích học tập. Em sẽ báo cho
bố mẹ biết và tin rằng bố mẹ sẽ rất vui
khi nghe tin ú.
? Trong tình huống trên,em sẽ xây dựng
một văn bản nói hay viết ?
-Nếu chọn văn bản nói,thì :văn bản nói
ấy có nội dung gì ?
? Nói cho ai nghe ? để làm gì ?
-HS:Thảo luận -phát biểu.
? Dựa vào lời đáp trên,em hãy đặt ra câu
hỏi và trả lời các câu hỏi ấy ở muc 1sgk.
- <b>HS</b>: Thảo luận -phát biểu .
? Vì những lí do trên nên ta phải định
h-ớng ntn ?
? Để giúp bố mẹ dễ dàng hiểu biết đợc
những điều em muốn nói thì em cần
phải làm những gì ?
? VËy x©y dựng bố cục cho văn bản có
tác dụng gì khi em trình bày ?
? Trong thực tế,ngời ta có thể giải thích
<b>I. Các b ớc tạo lập văn bản:</b>
<b> 1 .Định h ớng văn bản :</b>
- Xăy dựng văn bản nói .
- Ni dung : Gii thích lí do đạt kết
quả tốt trong học tập .
- Đối tợng : Nói cho bố mẹ nghe .
- Mục đích: Để bố mẹ vui và tự
hào về đứa con ngoan học giỏi của
mình .
<b>VD:</b>
+ Viết cho ai ?
+ Viết để làm gì ?
+ Viết về cái gì ?
+ Viết nh thế nào ?
-> Khi có nhu cầu giao tiếp,ta phải
xây dựng văn bản nói,viết.Muốn
giải thích có hiệu quả,trớc hết phải
định hớng văn bản về nội dung,đối
<b>2.X©y dựng bố cục cho văn bản </b>
-Bố cục gồm 3 phần
*<b> Mở bài</b>: Giải thÝch bi lƠ khen
thëng cđa nhµ trêng .
* <b>Thân bài</b>: Lí do con đợc khen
thởng .
* <b>Kết bài</b>: Cảm nghĩ của em .
<b>3.Diễn đạt các ý trong bố cục </b>
<b>thành lời văn .</b>
bằng các ý của bố cục đợc khơng ?Vì
sao ? Vậy sau khi có bố cục rồi ta phải
lm gỡ ?
-<b>HS</b>:Thảo luận -Phát biểu.
-<b>GV</b>:Trong thc t ngời ta khơng thể
giải thích bằng bố cục đợc,vì bố cục chỉ
là mới là các ý chính,cha thể diễn đạt đợc
các ý cụ thể mà ngời nói, viết, muốn
trình bày .Sau khi có bố cục,ta phải din
t thnh li vn bao gm nhiu
câu,đoạn văn cã liªn kÕt víi nhau .
<b>GV</b>: Một nhà văn sau khi viết xong tác
phẩm bao giờ cũng đọc lại bản thảo .Còn
chúng ta,Sau khi xây dựng xong văn
bản,bao giờ cũng phải kiểm tra lại
.Vậy,chúng ta phải làm những gì ?
- GV: Gọi học sinh đọc ghi nhớ ( SGK)
-GV:Hớng dẫn HS làm bài tập ở sgk.
trong bố cục thành những câu,đoạn
văn chính xác,trong sáng,có mạch
lạc và liên kết chặt chẽ với nhau .
<b> 4. Kiểm tra văn bản.</b>
- Kiểm tra các bớc :1,2,3->sửa
chữa những sai sót bổ sung những
thiếu hụt .
-> Khâu nghiệm thu sản phẩm
-văn bản coi là sản phẩm ngôn từ .
* <b>Ghi nhí:( SGK )</b>
<b>II.Lun tËp:</b>
Bµi tËp :1,2 SGK: HS làm ở lớp .
Bài tập 4: Định hớng :
- Bớc1:
-Về nội dung thanh minh và xin lỗi
- Đối tợng :ViÕt cho bè .
- Mục đích: Đễ bố hiểu và tha thứ
lỗi lầm .
- Bíc 2:
- X©y dùng bè côc :
- MB: LÝ do viÕt th
- TB: Thanh minh và xin lỗi .
- KB: Lời hứa:khônh bao giờ sai
phạm .
- Bc 3: Diễn đạt thành lời văn
- Bớc 4: Kiểm tra .
- HS:Đọc lại nội dung ghi nhí (sgk).
- Nªu các bớc tạo lập văn bản .
- Học- nắm nội dung,vận dụng vào tạo lập văn bản .
- Ra đề văn bài viết ở nhà(số 1).
* §Ị: H·y kĨ cho mĐ nghe về một tấm gơng ngời bạn vợt khó mà em rất cảm
phục .
Ngày soạn :
Ngày dạy: TiÕt 13
Những câu hát than thân
A<b>. Mục tiêu</b> :
Gióp häc sinh hiÓu:
1. Kiến thức :Qua một số hình thức nghệ thuật mới,đặc biệt là hình thức nghệ
thuật ẩn dụ,so sánh,lặp từ ...Cho HS hiểu đợc nổi đau của ngời nghèo khổ trong xã
hội cũ và lời than,cách than tuy khác nhau nhng đều gây xúc cảm cho ta .Từ đó HS
hiểu thêm cuộc sống ngày càng có hạnh phúc của ngời lao động ngày nay .
2. Kĩ năng:Rèn đọc diễn cảm và phân tích cảm xúc trong bài ca dao trữ tình.
B.<b>Ph ơng pháp</b>:Đ<b> </b>ọc –bình giảng
C<b>. Chn bÞ :</b>
- GV : Soạn bài theo câu hỏi ở Sgk .Su tầm một số bài ca dao có nội dung tơng tự
để minh hoạ cho tiết học .
- HS : Đọc nắm nội dung văn bản .
D<b>. Tiến trình lên lơp</b>
Hóy c thuc lũng về bài ca dao “Những câu hát về tình yêu quê hơng,đất nớc,con
ngời.
III . Bài mới
1. Đặt vấn đề :
2. Triển khai bài:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
-GV:Hớng dẫn HS tìm hiể văn bản.
Yêu cầu đọc diễn cảm các bài ca dao
.giọng điệu chầm chậm,buồn .Chú ý
cácmơ típ :Thân cị, thơng thay,thân em
cn nhn ging .
-HS:Đọc diễn cảm bài ca dao .
? Những hình ảnh ẩn dụ trong bài ca
dao là những hình ảnh nào.
? Ngi lao động tự ví mình là con cị để
nói lên nổi khổ gì của họ .
? Lời than đợc diễn đạt với hình thức
nghệ thuật gì .
? Tõ“Ai”cã dơng ý phiÕm chØ giai cÊp
nµo trong x· hội cũ .
-HS:Đọc bài ca dao .
? ip ng (thơng thay )đợc điệp lại 4
lần nhằm dụng ý gỡ .
? Những hình ảnh con tằm,con kiến,con
hạc và con cuốc giống và khác gì với
hình ảnh ẩn dụ con cò .
? Em thấy việc lặp lại từ thơng thay
nhiều làn khi than về nổi khỏ có ý
nghĩa nghệ thuật gì .
-HS:Đọc bài ca dao .
? Đọc nội dung giải thích (trái bần)ở sgk.
? ý nghĩa và tình cảm của bài ca dao có
gì đáng nói .
? Em thấy qua các lời than,ngời lao
động trong xã hội cũ có ốn trách ai
khơng ?lời ốn trách ntn?
? Tại sao nói đó là điều hạn chế của nội
dung ca dao .
-HS:Th¶o ln -ph¸t biĨu .
? Ngời lao động,ngời phụ nữ thi phong
I.Tìm hiểu chung:
1.Đọc -tìm hiểu chú thích:
-c :GVc -gọi 2 HS đọc lại
tồn bài .
-§äc chó thÝch (sgk).
2.Tìm hiểu bài :
II.Phân tích :
*Bài 1.
Trong bài ca dao có nhiều hình ảnh ẩn
dụ,tợng trng quen thuộc có thể chia làm
2 loại .
+Loại chỉ cảnh,việc :non nớc,thác
nghềnh,bể,ao.
+ Loại chỉ vật ngời :thân cò,con cị.
- Nỗi khổ làm ăn cơ độc và vất vả với
việc lên thác xuống nghềnh .
Từ “ai”phiếm chỉ nhằm trách móc xã hội
một cách yếu đuối của ngời phụ nữ đáng
thơng .
*Bµi 2:
Bài ca dao đợc tách ra thành 4 bài .Mỗi
bài 2 câu độc lập mỡ đầu,mỗi bài tỏ thái
độ rõ ràng,trực tiếptình cảm của con ngời
đối với con vật ->suy ngẫm và than thở
+ Ngời lao động ví mình nh thân phận
con tằm,con kiến,con hạc,con chim cuốc
->Phải chăng đó cũng là số phận,cuộc
đời của khơng ít kiếp ngịi lam lũ sau luỹ
tre làng với bao nỗi khổ cực oan khiên .
-NT: Cảm xúc dồn dập,kéo dài diễn đạt
bằng từ cảm thán.
*Bµi 3:
-Cuộc sống vất vã,lênh đênh của con
ng-ời cũng giống nh trái bần trôi nổi dập
dềnh trên sông nớc .
**Ghi nhí (sgk)
III.Lun tËp :
kiÕn hä thêng thë than cho sè phận của
mình vì sao .
-GV:Hớng dẫn HS trả lời bài tập
IV.<b>Củng cố:</b>
-Đọc nội dung ghi nhớ ở sgk.
-Nêu nghệ thuật của cả 3 bài ca dao .
V.<b>Dặn dò:</b>
-Học bài nắm nội dung bài học .
-Soạn bài :Những câu hát châm biếm.
Ngày soạn :
Ngày dạy: TiÕt 14
Những câu hát châm biến
A<b>. Mục tiêu</b> :
Gióp häc sinh hiÓu:
1. Kiến thức :Qua một số hình thức mghệ thuật mới nh nói đảo,cách nói nhại,ẩn
dụ,phóng đại.Bài ca dao chế giễu một cách sâu kín,nhẹ nhàng những ngời
xấu,những thói h tật xấu trong xã hội cũ .Từ đó giáo dục HS không học theo những
ngời xấu,những tật xấu đang tồn tại trong xã hôi hiện nay .
2.Kĩ năng:Luyện tập phân tích nghệ thuật châm biến khác nhau qua từng bài ca
dao đối với từng loại ngời trong xã hội .Liên hệ với cácvăn bản dân gian đã học .
B.<b>Ph ơng pháp</b>:Đọc- bình giảng
C<b>. ChuÈn bị :</b>
- GV : Soạn bài theo c©u hái ë Sgk .
- HS : Đọc nắm nội dung văn bản .
D<b>. Tiến trình lên l¬p</b>
II. Bµi cị:
? Đọc thuộc lòng và diễn cảm tất ca các bài ca dao -dân ca than thân mà em
? Hình ảnh con cò trong bài ca dao gợi cho em hình dung về đời sống và tâm
hồn ngời nơng dân Việt Nam NTN.
III . Bài mới
1. Đặt vấn đề :
2. Triển khai bài:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kién thức
-GV:Hớng dẫn HS tìm hiểu bài .
-Yêu cầu đọc văn bản :Hài hớc,vui có
khi mỉa mai,có khi kéo dài điệp ngữ (số
cơ).
-HS:§äc chó thÝch ë( sgk)
-HS:Đọc diễn cảm bài ca dao và trả lời
câu hỏi .
?Hình ảnh con cò ở đây có gì giống,khác
với hình ảnh con cò trong những bài ca
dao vừa học hoặc em biết.
-HS:Thảo luận-phát biểu .
?Bài ca dao nói chun g×.
?Lời ca dao có gì đặc biệt -lời ca dao nói
tốt cho chú hay nói xấu cho chú .
-HS:Th¶o luận -phát biểu .
?Tại sao giới thiệu về chú mà l¹i nãi xÊu
chó .
?Vậy ơng chú chích những thứ gì .
-GV:một vài chén rợi,cốc nớc chè,một
giấc ngủ tra sau một buổi làm việc nặng
nhọc thì có gì đáng nói .Thế nhng qua
giọng kể của đứa cháu thì ta thấy những
thói quen này đã q mức thành nghiện
gây khó chịu cho mọi ngời đến cả đứa
cháu gái .
-Đọc 2 câu cuối và nhận xét cỏch núi
ng-c ú nhm dng ý gỡ.
-HS:Đọc bài ca dao 2 chú ý nhấn mạnh
và kéo dài điệp ngữ số cô.
kết câu :chẳng ...thì ...có ...có .
?Bi ca dao này chế giễu con ngời nào .
?Cách châm biến ở đây có điều gì hay .
?Hãy liên hệ tình hình thực tế ở địa
ph-ơng mà em biết .
-HS:Th¶o luận -phát biểu
-GV:Chống mê tín là một công việc
thuộc lĩnh vực t tởng văn hoá trong xÃ
hội .mọi ngòi chúng ta cần phải nghiêm
I.Tìm hiểu bài:
1.Đọc -Tìm hiểu chú thích:
-c :GVc,gi 2 hs đọc lại tồn bài.
-Đọc chú thích (sgk).
2.Tìm hiểu bài:
II. Ph©n tÝch:
*Bµi 1
Bài ca dao nói về vấn đề cầu hơn cho
“chú tơi”.
-Điệp từ(hay)với nghĩa là a thích thành
thói quen khơng giảm,khơng bỏ,khơng
thay đổi đợc .
+Thích uống rợu ngon (rợi tăm)
+Nớc chè ngon (đặc)
+Thích ngủ tra
=>quá mức độ thành nghiện.
“Ngày thì ớc những ngày ma
đêm thì ớc những đêm thừa trống canh”
=>Chế giễu ngời lời biếng,thích ngủ
tr-a,thích ma để khỏi đi làm,thích đêm dài
để ngủ nhiều .
*Bµi 2
-Bài ca dao chống mê tín .Châm biếm
nhẹ nhàng mà sâu sắc đối với các ơng
thầy bói .chun đốn mị,lừa ngời nhẹ
dạ cả tin,mê tín.
“Gậy ơng lại đập lng ơng” ->Dùng lời
đốn của ơng để vạch trần ụng .
khắc thực hiện tốt .
-HS:Đọc bài ca dao -xem phần chú thích
giơí thiệu các con vật trong bài .
?Bài ca dao nói về việc gì .
?Tại sao nói mỗi con vật là tợn g trng
cho một hạng ngời khi đi dự đám ma.
?Qua việc giới thiệu các nhân vật đến
chia buồn,bài ca dao phê phán điều gì .
-HS:Đọc bài ca dao .
-GV:Gi¶i thÝch các chú thích:Cậu
?Bài ca dao chế giễu loại ngời nào.
?Bn bi ca dao (c phn c thêm )thể
hiện nghệ thuật châm biến dân gian tài
tình ntn.
-Liên hệ ngày nay những thói h tật xấu
đó trong xã cịn khơng?
-GV:Híng dÉn hs lµm bµi tËp .
-Tả cảnh đám ma con cị .
-NT:Nhân hoá mang ý nghĩa ẩn dụ tợng
trng cao độ và rất sinh động .
->Mỗi con vật trợng trng cho một hạng
ngời trong xã hội làng quê .Hủ tục tang
ma đang và còn tồn tại gây phiền hà và
tốn kém cho gia đình,làng mạc chúng ta
cần kiên quyết và kiên trì khắc phục,đổi
mới.
*Bài 4
-Tả chân dung viên cai lệ,ngời làm chức
-Trang phục:Nón dấu lông gà,ngón tay
đeo nhẫn ->cố ý khoe khoang giàu
sang,kệch cỡn.
_NT:Phúng đại (áo ngắn đi mợn
...thuê)-Đối lập :cái danh và cái tơi .
**Ghi nhí: (sgk)
II.Lun tËp :
Đọc thêm :bài ca dao về tình cảm gia
đình (sgk)-t37
Bµi tËp 2:sgk
IV.<b>Cñng cè:</b>
- Đọc lại nội dung nghi nhí (sgk).
<b> V.Dặn dò</b> :
Ngày soạn :
Ngày dạy: TiÕt 15
Đại từ
A<b>. Mục tiêu</b> :
Gióp häc sinh hiÓu:
1 Kiến thức:-Thế nào là đại từ (Bản chất khái niệm ).
-Các loại đại từ tiếng việt :Đại từ dùng để chỉ,đại từ dùng để hỏi .
-TÝch hỵp víi bài ca dao :Những câu hát than thân .Những câu hát châm biếm -tập
làm văn :tạo dựng văn bản .
2.Kĩ năng :Có ý thức sử dụng chính xác và linh hoạt các đại từ trong nói và viết .
B.<b>Ph ơng pháp</b>:Quy nạp.
C<b>. ChuÈn bị :</b>
- GV : Soạn bài theo c©u hái ë Sgk .
- HS : Đọc nắm nội dung văn bản .
D<b>. Tiến trình lên l¬p</b>
I. ổn định .
II. Bài cũ:
?Thế nào là từ láy ?Cho vÝ dơ minh ho¹ .
?Nghĩa của từ láy tạo thành nhờ đâu.
III . Bµi míi
1. Đặt vấn đề :
2. Triển khai bài:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thc
-HS:Đọc bài tập 1-T54sgkvà trả lời câu
hỏi .
?Tỡm nhng t in m ở đoạn văn và
cho biết từ (nó)trong 2 đoạn văn chỉ đối
tợng nào .Vì sao em biết ?
?VËy các từ (nó)giữ chức vụ ngữ pháp gì
trong câu .
I<b>.Đại từ </b>.<b> </b>
1.Khái niệm về đại từ :
*Bài tập 1-T58(sgk).
c v nhn xột :
-Từ(nó)đoạn a-> chỉ em tôi
-Từ (nó)đoạn b-> chỉ con gà
Vì: ở đ1 từ( nó )thay thế cho em tôi ở câu
trớc .
đ2 từ (nó) thay thÕ cho con gµ cđa anh
lÝnh bèn ë c©u tríc .
?Từ (thế)ở đoạn văn thứ 3 trỏ sự việc gì .
?Từ (ai)trong bài ca dao dùng để làm
gì .
-HS:Đọc nội dung ghi nhớ1: (sgk).
?Các đại từ ở (mục a)trỏ gì.
?Các đại từ :bấy,bấy nhiêu trỏ gì .
-Bài tập nhanh:Xét 2 đại (tơi) trong 2
câu sau .
“chợt thấy động phía sau,tơi quay lại
:em tôi đã theo ra từ lúc nào.(cuộc ...)
?Hãy nhận xét sự giống nhau và khác
nhau về đại từ (tôi).
-HS:Thảo luận -phát biểu .
-GV:bổ sung :
+Ging: đều là xng hô.
+Khác :...Tôi quay lại ->tôi là chủ ngữ .
...Em tôi đã ->tôi là định ngữ .
-HS:Đọc mục 2và nhận xét:
?Các đại từ ở mục a hỏi về gì .
?Các đại từ bao nhiêu,mấy hỏi về gì .
?Các đại từ sao,thế nào hỏi về gì.
Nhận xét đại từ ai trong 2 câu ca dao sau
:
Ai lµm cho bể kia đầy
Cho ao kia cạn,cho gầy cò con .
(Những câu ...)
-HS:Suy nghĩ -phát biểu.
-GV:Gợi ý:+hỏi về ngời,vật.
+ngi sự vật khơng xác định đợc ;do
đó(ai)là đại từ nói trống (phiếm chỉ)
-HS:Đọc nội dung ghi nhớ (sgk)
-GV:Hớng viên HS làm bài tập (sgk)
+Từ (nó)đ1 là chủ ngữ .
từ (nó)đ2 là định ngữ .
+Từ (thế)là bổ ngữ của động từ nghe .
+Từ (ai)làm chủ ngữ
*Ghi nhớ: (sgk).
2. Các loại đại từ :
a.Đại từ để trỏ :
-Đại từ :Tôi, tao, tớ,chúng tao,chúng tớ,
mày, chúng mày,nó,hắn,họ,->trỏ ngời
hoặc sự vật gọi là đại từ xng hô (nhân xng
).
-Đại từ :Bấy,bấy nhiêu ->trỏ số lợng
-Đại từ :Vậy,thế->trỏ hoạt động,tính
2. i t dựng hi :
-Đại từ:Ai,gì->hỏi về ngời, sự vật .
-Đại từ :bao nhiêu,mấy->hỏi về số lợng .
Đại tï :sao,thÕ nµo->hái vỊ hµnh
động,tính chất sự vật.
**Ghi nhí:(sgk).
II.LuyÖn tËp:
Sắp xếp các đại từ vào bảng dới đây:
Ngơi /số Số ít Số nhiu
1 Tôi, ta, tớ Chúngtôi,chúng
ta,chúng tớ
2 Mày, mi Chúng mµy,bän
mi,
3 Nó, hắn Chúngnó,họ
Bài tập 2: Xác định ngơi của đại từ mình:
-Cậu giúp mình với nhé ->ngơi thứ nhất .
-mình về...mình cời ->ngơi thứ 2.
-Đại từ có mấy loại (lấy ví dụ minh hoạ)
-Học bài -nắm nội dung bài học để vận dụng làm bài tập .
-Luyn tp :To lp vn bn.
Ngày soạn :
Ngày dạy: TiÕt 16
Luyện tập tạo lập văn bản
A<b>. Mơc tiªu</b> :
Gióp häc sinh hiĨu:
1 Kiến thức:-Ôn tập và cũng cố các kiến thức về liên kết, bố cục mạch lạc và
quá trình tạo lập văn bản.
-Tớch hp vi phn vn ở các bài ca dao- dân ca đã học
Phần tiếng việt: Khái niệm từ ghép, từ láy, đại từ.
2.Kĩ năng :Vận dụng lí thuyết và một bài thực hành tổng hợp .
B.<b>Ph ơng pháp</b>:Quy nạp.
C<b>. Chuẩn bị :</b>
- GV : Soạn bài - kiểm tra việc chuẩn bị bài của học sinh
- HS : Đọc những câu hỏi ở SGK phần bài tập vàchuẩn bị nội dung cho tiết học
trên lớp .
D<b>. Tiến trình lên lơp</b>
I. ổn định .
II. Bài cũ:
?Muốn tạo lập một văn bản hoàn chỉnh ta phải chuẩn bị mấy bớc? Nêu nội
dung các bớc đó
III . Bµi míi
1. Đặt vấn đề :
2. Triển khai bài:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
-GV: Hớng dẫn tìm hiểu bài
Ghi đề văn lên bảng
-HS:Tìm hiểu đề ra,thảo luận -phát biu
I.Kiểm tra việc chuẩn bị bài tập ở nhà
của hs
II.Thực hành trên lớp
?Da vo nhng kiến thức đã học ở các
bài trớc em hãy xác định yêu cầu của đề
-Dựa vào kiến thức đã học ở bài 3 -Hãy
cho biết tên gọi và những nhiệm vụ của
bớc 1
? Về nội dung
?V i tng
?V mc ớch
-HS:tìm hiểu bớc 2.
Các bớc tạo văn bản là gì? Nhiệm vụ của
bớc hai.
?Nếu viết về cảnh sắc thiên nhiên Việt
Nam thì em viÕt nh thÕ nµo
-Học sinh luyện tập dựng dàn bài sơ lợc
?Nếu là mùa xuân thì cảnh sắc những gì
? Nếu là mùa đơng thì cảnh sắc những gì
? Nếu là mùa hè thì cảnh sắc những gì
-HS:Thảo luận - phát biểu
Bíc 3: H·y nªu néi dung cđa bíc 3?
HS: Viết 1 đoạn văn mở bài- Trình bày
trớc lớp - Nhận xét.
Bớc 4: Học sinh thảo luận
Đề:
Em cần viết môtj bức th tham gia cuộc
thi viết th do liên minh bu chính (VP
V)tổ chức với đề tài
Th cho một ngời bạn để bạn hiểu v t
nc mỡnh
-Kiếu văn bản viết th
-Các bớc tạo lập văn bản: 4 bớc
- di ca vn bn khong 1000 chữ
2. Xác định các b ớc tạo lập văn bn:
B
ớc 1 : Định h ớng cho văn bản
Nhiệm vụ:
*V ni dung: Vit v mt trong nhng
vn sau :
+Truyền thống lịch sử
+Danh lam thắng c¶n
+Phong tục tập quán
*Về đối tợng:
+Bạn đồng lứa ở trong nớc
hoặc nớc ngồi.
*Về mục đích:
+Để bạn hiểu về đát nuớc Việt
Nam
B
íc 2 : X©y dùng bè cơc:
*NhiƯm vơ:
-Hợp lí, rành mạch đúng định hớng ở
bớc 1
*Néi dung:
-ViÕt vỊ danh lam th¾ng cảnh
Cụ thể: Viết về cảnh sắc của thiên nhiên
Việt Nam
+Mở bài: Giới thiệu chung về cảnh sắc
thiên nhiên Việt Nam.
+Thân bài:
-Cảnh sắc mùa xuân Khí hậu, hoa
lá, chim muông....
+Kt bài: Cảm nghĩ và niềm tự hào về
đất nớc Việt nam
-Lời mời hẹn và lời chúc sức khoẻ.
Bớc 3: Diễn đạt các ý đã ghi trong bố
cục.
*NhiƯm vơ:
-ViÕt thành câu, đoạn văn chính xác,
trong sáng, mạch lạc và liên kết chặt chẽ
với nhau
B
ớc 4 : KiÓm tra:
-GV hệ thống toàn bài học.
V<b>.Dặn dò</b>:
-Nắm lại các bớc tạo lập lại văn bản- Vận dụng vào làm bài tập số 2.
-Soạn bài : Sông núi nớc Nam -Phò giá về kinh.
Ngày soạn :
Ngày dạy: TiÕt 17
Sông núi n ớc nam -Phò giá vỊ kinh
A<b>. Mơc tiªu</b> :
Gióp häc sinh hiĨu:
1. Kiến thức:-Qua nghệ thuật thơ tứ tuyệt trung đại,HS hiểu đợc khí phách và
khát vọng của dân tộc ta thời xa thể hiện ở tinh thần độc lập dân tộc,tự hào về chiến
2 .Kĩ năng : Hiểu đợc nhu cầu và đặc điểm của văn bản biểu cảm .
B.<b>Ph ơng pháp</b>:Đọc –bình giảng.
C<b>. Chn bÞ :</b>
- GV : Soạn bài - kiểm tra việc chuẩn bị bài của học sinh
- HS : Đọc và học thuộc bài ca dao.
c<b>D. Tiến trình lên lơp</b>
I. n định .
II. Bài cũ:
? Ca dao là gì,ca dao chia làm mấy loại?
III . Bµi míi
1. Đặt vấn đề :
2 .Triển khai bài :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
-GV: Hớng dẫn tìm hiểu văn bản.
-HS đọc chú thích SGK- GV bổ sung
thêm về tác giả tác phẩm của bài thơ( cú
*Bài:Nam quốc Sơn Hà(lí thợng kiệt)
tài liệu kÌm theo).
-Đọc: yêu cầu đọc bản phiên âm chữ
Hán; bản dịch nghĩa; bản dịch thơ.
Giọng đọc chậm, chắc, hào hùng, đanh
thép và hứng khởi.
?Em hiĨu thÕ nµo vỊ thơ Đờng luật: số
câu, vần, nhịp.
-HS: Thảo luận, phát biĨu.
-GV: Gi¶i thÝch bỉ sung
?Bài thơ đợc coi nh 1 bản tuyên ngôn
độc lập. Vậy thế nào là tuyên ngụn c
lp.
-GV: Bài thơ tứ tuyệt gồm 4 câu, mỗi
câu 7 tiếng hiệp vần ở câu 1-2-4 nên khi
phân tích ta cần phân tích 2 câu 1 vì 1
cặp câu là một ý.
?T no trong 3 văn bản thể hiện tình
cảm tự hào và có tính chất kiên định về
chân lí đã nêu ra
?Em có nhận xét nhịp ngắt trong 2 câu
nhằm nhấn mạnh ý nào.
-HS c v nhn xột.
?Hai cõu u nói lên ý gì.
?Từ nào trong 2 câu của 3 văn bản có ý
nhấn mạnh ý đó.
?Em cã nhËn xét gì về cách ngắt nhịp
nhằm nhấn mạnh ý nµo .
?Vì sao có thể ví bài thơ nh bản Tuyên
ngôn độc lập đầu tiên của dân tộc Việt
Nam.
-GV: Hớng dẫn tìm hiểu văn bản
-Yờu cu c: c phiên âm chữ Hán,
-Tác phẩm: Bài thơ đợc viết bằngba bản
gồm :bản phiên âm chữ Hán, bản dịch
nghĩa, bản dịch thơ.
2. §äc, chó thÝch:
-Gv đọc- 2 HS đọc lại toàn bài
3.Đọc - hiểu văn bản:
Thơ đờng luật có 2 thể phổ biến : Thất
ngơn tứ tuyệt( 7 tiếng/ câu): 4 câu 1 bài.
5 tiếng/ câu: 4 cõu/ bi
-Vần chân: Cuối tiếng thứ 7 các câu
1-2-4 ( có thể vần bằng, vần trắc).
-Nhịp: 4/3 hoặc 2/2/3 với thơ thất ngôn.
2/3 hoặc 3/2 với thơ ngũ ngôn.
II.Phân tích:
-Tuyờn ngụn c lập: Là lời tuyên bố về
chủ quyền của đất nớc và khẳng định
không một thế lực nào đợc xâm phạm.
*2 c©u ®Çu:
Nãi vỊ chđ qun cđa níc ViƯt
+Nam đế c là của vua nớc Nam->( Vua
nớc nam ở)
+Nhịp 4/3-> nhấn mạnh: Chủ quyền vua
Nam và tính định mệnh của việc đó
*2 câu cuối:
Nói về sự thất bại của kẻ nào xâm phạm
đất việt.
+Lai xâm phạm-> dám xâm phạm.
+Nhữ đẳng-> chúng bay hoặc chúng
my.
+Thủ bại h-> nhận lấy thất bại.
-Nhịp 4/3 nhấn mạnh vế 3-> nếu xâm
phạm sẽ thất bại.
=> Bài thơ mang màu sắc chính luận
sâu sắc. ý thơ đợc thể hiện trực tiếp rõ
ràng mạch lạc, giọng thơ hùng hồn, đanh
chắc, gọn sắc cô đọng nh khắc hoạ vào
đá núi, vào mỗi tâm hồn dân Nam yêu
n-ớc.
*Bài 2: <b>Phò giá về kinh</b>
( Tụng giá hoàn kinh sử)
bản dịch thơ.
-HS: c 2 cõuu v nờu nội dung của
2 câu đó.
?Em có nhận xét gì về số tiếng trong
từng câu- 2 câu đó có tính biểu cảm nh
thế nào.
-HS đọc và trả lời
?T¸c giả muốn gửi gắm ý tởng gì, suy
nghĩ gì qua 2 câu thơ trên.
-GV: Tỏc gi by t li động viên xây
dựng và phát triển đất nớc trong hồn
cảnh hồ bình. ý tởng trong sáng của
những ngời yêu nớc... Vì khi đất nớc trở
lại thanh bình khơng ít ngời đã lại nhanh
chóng qn đi những gian khổ, chủ quan
bng mình trong an nhàn, lời biếng ấy
là nguy cơ mất nớc.
?Em cã nhËn xÐt gì về các từ Hán Việt
trong 2 câu thơ sau của văn bản:
Trí/ lực; giang/ sơn; vạn/ cổ.
?C 2 bài thơ kết hợp với nhau toát lên
tinh thần thời đại gì của thời Lí Trần.
?Tinh thần thời đại đầy tự hào đó đã kế
tiếp truyền thơng dân tộc ta nh thế nào.
?Em nghĩ thế nào khi em sẽ là thế hệ nối
tiếp sức mạnh truyền thông dân tc ú.
Khải
I.Tìm hiểu bài:
1.Tác giả, tác phẩm (SGK)
2.Đọc - Chú thích
3. Đọc tìm hiểu bài:
Thng li ca 2 trõn ỏnh của quân và
dân ta đời Trần, (năm 1285.)
+Lời thơ ngắn gọn với 10 tiếng trong 2
câu thơ có vẻ nh khơ khan nhng hàm
chứa súc tích, âm hởng đối xứng, ngân
vang thế và lực của ta: Tấn công, áp đảo,
hơn hẳn: Đoạt, cầm .
*2 câu 3-4 :
->Động viên tinh thần x©y dùng níc
**Ghi nhí(SGK)
III.Lun tËp:
-HS đọc lại 2 bài thơ nêu nội dung.
IV.<b>Cũng cố:</b> -Đọc diễn cảm 2 bài thơ nêu nội dung chính của văn bản
V.<b>Dặn dò:</b>
Ngày soạn :
Ngày dạy: TiÕt 18
Từ hán việt
A<b>. Mục tiêu</b> :
Gióp häc sinh hiÓu:
1 . Kiến thức:-Hiểu đợc thế nào là từ hán việt .
-Cách cấu tạo đặc biệt của từ ghép hán việt .
-Tích hợp với phần văn ở văn bản :Sông núi nớc Nam ;phần tập làm văn
:tìm hiểu chung về văn biểu cảm .
2 .Kĩ năng : Biết dùng từ hán việt trong việc viết văn bản biểu cảm và trong giao
tiếp xà hội.
B.<b>Ph ơng pháp :</b>Quy nạp.
C<b>. Chuẩn bị :</b>
- GV : Soạn bài theo hệ thống câu hỏi ở (sgk)
- HS : Đọc và nắm nội dung
D<b>. Tiến trình lên lơp</b>
I. ổn định .
II. Bài cũ:
- Ôn lại bài từ mợn đã học ở lớp 6.
- Nªu các nguồn vay mợn của tiéng việt .
- GV: bæ sung ta có 2 nguồn vay mợn là tiếng hán và tiÕng Ên-©u.
III . Bµi míi
1. Đặt vấn đề :
2.Triển khai bài:
Hoạt động của thầy và trò. Nội dung kiến thức
-GV:Yếu tố hán là tiếng gốc để tạo nên
tõ h¸n viƯt.
-Từ hán việt là từ đọc theo âm hán thời
trung đại đợc bảo tồn cho tới ngày nay .
-GV: Hớng dẫn HS tìm hiểu bài học .
-HS: Đọc bài thơ “Nam quốc sơn hà “và
trả lời câu hỏi .
?Các tiếng Nam,quốc,sơn, hà.nghĩa là gì.
Tiếng nào có thể dùng độc lập,tiếng nào
khơng thể dùng c lp .
-GV:không thể nói:yêu quốc->phải nói
là yêu nớc.hoặc leo s¬n ->leo nói..
-HS: đọc câu hỏi 2và trả lời.
?TiÕng thiên trong từ thiên th có nghĩa là
trời
I. từ hán việt
1.Đơn vị cấu tạo từ hán việt :
*Bài tập : Đọc bài thơ :Nam quốc sơn
hà.
Nhận xét: giải nghĩa các yếu tố
+Nam : phơng nam
+Quốc :nớc
+Sơn :núi
+hà: sông .
-C¸ch dïng :
+Nam->có thể dùng độc lập
VD:miền nam,phơng nam,
+Quốc,sơn,hà-> không dùng độc lập
-Phân biệt ý nghĩa của các yếu tố đồng
âm.
VD:
+Thiªn trong thiªn niªn kØ,thiªn lÝ m· có
nghĩa là 1000.
-Tiếng thiên trong các từ hán việt sau
đây có nghĩa là gì
-HS:thảo luận -phát biểu
-Đọc nội dung ghi nhớ (sgk)
Bài tập nhanh :Giải thích ý nghĩa các yếu
tố hán việt trong thành ng÷ sau:
(Tứ hải giai huynh đệ )
-HS:thảo luận -phát biểu.
-GV:giải nghĩa :
tø(bèn)
h¶i(biĨn)
giai(đều) =>nghĩa
chung:bốn
biển điều là anh
em
đệ(em)
-GV:trong tiếng việt có những loại từ láy
nào m em ó hc .
-HS:thảo luận -phát biểu.
?Cỏc t :Sn hà, xâm phạm(trong bài
NQSH).Giang san(trong bài :Tụng giá
hoàn kinh s)thuộc loại từ ghép chính phụ
hay đẳng lập .
-GV:cã 2 yếu tố hán việt có nghĩa là
sông (hà,giang )
?Em có nhận xét gì về vị trí của các từ
ghép c-p đó.
?Dựa vào kết quả trên,em hãy so sánh vị
trí của 2 yếu tố c-p trong từ ghép tiếng
việt và từ ghép hán việt .cho ví dụ để so
sánh.
-HS:§äc néi dung ghi nhí :(sgk).
-GV:Híng dÉn làm bài tập phần luyện
tập
dời,di,di dời.
**Ghi nhí:(sgk)
2. CÊu t¹o cđa từ ghép hán việt .
*Bài tập 2(sgk)
Nhn xột:-Cỏc t :Sn h, giang san ->t
ghộp ng lp .
-Giải nghĩa các yếu tố :
+Sơn hà = núi +sông .
+Xâm phạm = chiếm +lấn.
+Giang san =sông+núi.
-Các từ:ái quốc,thủ môn,chiến
thắng,thiên th,thạch mÃ,tái phạm ->từ
ghép chính phơ .
a.Nhóm từ : có yếu tố chính đứng
tr-c,ph ng sau .
+ái quốc,thủ môn,chiến thắng.
b.Nhúm t cú yu t ph ng trc chớnh
ng sau.
+Thiên th,thạch mÃ,tái phạm .
*So sánh :trong tiếng việt,vị trí thờng c-p
VD:Máy khâu,cây cam,cá chép, chợ
hôm .
-Trong từ ghép hán việt có cả chính
-phơ,vµ phơ-chÝnh.
**ghi nhí(sgk)
II.LuyÖn tËp:
Bài tập 1:Phân biệt nghĩa của các yếu tố
hán việt đồng âm
Hoa1: Chỉ sự vật,cơ quan sinh sản hữu
tính của cây h¹t kÝnh.
Hoa 2: phån hoa,bãng bÈy,
Phi2: trái với lẽ phải,trái pháp luật .
Phi 3: Vợ thứ của vua,(dơng quý phi)
Gia 1: nhà.
Gia2: thêm vào .
Bµi tËp 2:Híng dÉn lµm bµi tËp ë líp.
IV.<b>Cđng cè</b>:
- Nªu các loại từ ghép hán việt.
- Nêu nội dung bài học .
V.<b>Dặn dò</b>:
Ngày soạn :
Ngày dạy: TiÕt 19
Trả bài văn số 1
A. Môc tiªu:
Gióp häc sinh :
1 . Kiến thức:-C ủng cố lại những kiến thức và kĩ năngvề văn bản miêu tả và văn
bản tự sự .Về tạo lập văn bản và cách sử dụng từ ngữ đặt câu.
-Đánh giá đợc chất lợng bài làm của HS,sửa chữa bổ sung những sai sót HS
mắc phải khi làm bài.
B.<b>Ph ơng pháp</b>:Chữa lỗi,nhận xét.
C<b>. Chuẩn bị :</b>
- GV : Chấm bài,nhận xét,đánh giá bài viết.
- HS : Đọc và sửa lỗi chính t
D<b>. Tiến trình lên lơp</b>
I. ổn định .
II. Bài cũ:
III . Bài mới
1. Đặt vấn đề :
2.Triển khai bài
I.Xác định đề :
-Yêu cầu :Kể lại tấm gơng của một ngời bạn vợt khó trong học tập .
-HS: Ôn lại 4 bớc tạo lập văn bản .
II.NhËn xÐt bµi lµm :
a.Ph ơng pháp:
*Ưu ®iÓm:
-Kể đúng thể loại văn bản tự sự .
-Nội dung : Tả đúng đối tợng (tấm gơng một ngời bạn vợt khó trong học tập ).
-Kết quả:2/3số HS hiểu và viết đúng yêu cầu của đề ra.
*Nhợc điểm:
Phơng pháp :bài làm 1 số em cha đúng yêu cầu của đề ra .thiên về tả gời .
-Trình bày cẩu thả,diễn đạt câu thiếu lơ gích .
-Một số em cha biết dùng từ ngữ hình ảnh đa vào miêu tả trong khi diễn đạt .
-Một số lỗi thờng mắc:((thiếu lời phê,sai chính tả).
*KÕt qu¶: §iĨm giái ,§iĨm kh¸ ,TB ,Yếu
III.Đọc bài :
Tèt
TB:
KÐm:
IV<b>.Củng cố</b>:<b> </b> -Lấy điểm vào sổ
V<b>.Dặn dò</b>:
- Xem lại phơng pháp làm bài văn tự sự và bài văn miêu tả .
- Soạn bài:Côn sơn ca...
Ngày soạn :
Ngày dạy: Tiết 20
Tìm hiểu chung về văn biĨu c¶m
A. Mơc tiªu:
Gióp häc sinh :
1 . Kiến thức:-Hiểu khái niệm chung về văn biểu cảm (với các tên gọi khác
nhau )về mục đích ,thể loại,cách thể hiện sinh động của văn bản biểu cảm về ngôn
ngữ .Bớc đầu biết nhận diện văn biểu cảm và tạo lập văn bản biểu cảm
- GV : Soạn bài
- HS : Đọc và nắm nội dung
D<b>. Tiến trình lên lơp</b>
I. ổn định .
II. Bài cũ: Nêu các bớc tạo lập văn bản
III . Bµi míi
1. Đặt vấnđề
2.Triển khai bài.
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
-GV:Vận dụng những kiến thức về từ
hán việt để giải thích nghĩa các yếu tố:
+Nhu :cần phải có .
+cÇu:mong mn.
=>mong mn cã.
+Biểu :thể hiện ra bên ngoài .
+cảm:rung động và mến phục
=>biểu cảm :rung động đợc thể hiện ra
bằng lời văn,thơ.
-GV:Có khi nào em xúc động trớc một
cảnh đẹp thiên nhiên hoặc một cử chỉ
thân thiện của ai đối với mình cha.
-HS: Đọc 2 bài ca dao.
?Mi cõu ca dao trên thổ lộ tình cảm gi?
?Câu ca dao có sử dụng biện pháp tu từ
nào đã học ở lớp 6-biện pháp tu từ ấy có
tác dụng gỡ.
?Bài 2:Bộc lộ cảm xúc gì.
?Khi nào thì ngời ta có nhu cầu biểu
cảm.
?Vậy trong th gữi bạn bè,ngời thân thờng
có bộc lộ tình cảm không .
-HS:Đọc và trả lêi c©u hái.
?hai đoạn văn biểu đạt nội dung gì.
?Cđng là văn biểu cảm,nhng cách biểu
của 2 đoạn văn có gì khác nhau ?tại sao?
-GV:Dù trực tiếp hoặc gián tiếp thì tình
I.Nhu cầu biểu cảm và văn biểu cảm.
1. Nhu cầu biểu cảm:
L mong muốn đợc bày tỏ những rung
động của mình thành lời văn,lời thơ.
-Là con ngời,ai cũng có những giây phút
gây xúc động .Nhờ nó mà các nhà
văn,nhà thơ đã viết nên những tác phẩm
hay,gợi ra đợc sự đồng cảm ở ngời đọc .
-Văn biểu cảm chỉ là một trong vô vàn
những biểu cảm của con ngờinh ca hát,vẽ
tranh,gẩy đàn,thổi sáo...
*Bài tập:Đọc hai bài ca dao nhận xét:
-B1:Tình cảm:Thơng cho thân phận thấp
cổ bé họng,muốn bài tỏ tâm gan kêu gọi
mọi ngời nhng không ai đáp lại .
B2: Bọc lộ tình cảm,cảm xúc của mình
đứng giữa cánh đồng mênh mơng vào
buổi mai ...bày tỏ nổi lịng mình :Hồn
-Trong th từ gữi ngời thân->nhu cầu bộc
lộ tình cảm.
2.Đặc điểm chung của văn biểu cảm:
*Bài tập:Đọc 2 đoạn văn :
-Nội dung:
+1:Biu t ni dung nhớ bạn,nổi nhớ
gắn liền với những kỉ niệm .
cảm vẫn là nội dung thông tin chủ yếu
của căn biểu cảm .
-HS:Đọc nội dung ghi n hớ :(sgk)
Bài tập 1:Đ a,b,Đoạn nào bộc lộ tình
cảm,cảm xóc.
Bµi 2:Bµi nµo biĨu hiƯn trùc tiÕp ?bµi nµo
biĨu hiƯn gián tiếp bộc lộ tình cảm?
hng t .
-Khỏc:
-Đ1: trực tiếp bày tỏ nổi lòng ->biểu
cảm trực tiếp.
-2: thông qua việc miêu tả tiếng hảt
tong đêm khuya trên đài để bày tỏ cảm
xúc -> gián tiếp.
**Nghi nhí
II.Lun tËp:
Bµi tËp1:
- Đ a: Chỉ tả thuần tuý hoa hải đờng :
Không phải văn bản biểu cảm.
Đ b: tả,kể,nhằm biểu hiện khêu
gợi,tình cảm yêu hoa mong đồng cảm .
Bài tập 2:Bài nào biểu hiện trực tiếp ?
-Gợi ý bài 2
IV.<b>Cñng cè</b>:
-Nêu đặc điểm của văn biểu cảm .
V.<b>Dặn dò</b>:
-Häc bµi vËn dơng vµo thùc tÕ.
-Soạn bài:Bài ca Côn sơn ...
Ngày so¹n :
Bài ca côn Sơn .
Buổi chiều đứng ở phủ thiên tr ờngtrơng ra
( Tự học có h ớng dẫn)
A. Mơc tiªu:
Gióp häc sinh :
1 . Kiến thức:Cảm nhận đợc tâm hồn thắm thiết tình q của Trần Nhân Tơng và
sự hồ nhập tâm hồn,với thiên nhiên của Nguyễn Trãiqua nghệ thuật của 2 bài thơ
lục bát và thất ngôn tứ tuyệt .
-Biết sử dụng từ hán việt có sắc thái biểu cảm -Từ hiểu biết về đặc điểm của văn
biểu cảm,bớc đầu biết làm văn biểu cảm .đánh giỏ vn biu cm.
B.<b>Ph ơng pháp</b>:Đọc bình giảng
C<b>. Chuẩn bị :</b>
- GV : Soạn bài
- HS : Đọc và nắm nội dung văn bản
D<b>. Tiến trình lên lơp</b>
I. ổn định .
II. Bài cũ:Đọc thuộc lòng 2 bài thơ S ơng núi Nớc Nam -Phị giá Về
Kinh .Vì sao bài thơ( Sơng núi nớc Nam )đợc coi nh bản tuyên ngôn độc lập ?
III . Bài mới.
1. Đặt vấnđề
2.Triển khai bài.
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
-GV:Hớng dẫn tìm hiểu bài.
?Em nªu sù hiĨu biÕt cđa mình về tác giả
Trần Nhân Tông .
-HS:Thảo luận -phát biểu.
-Yờu cu c chm rói,ung dung.
-Ngt nhp :4/3:2/2/2
-Đọc :Phần phiên âm,dịch nghĩa,dịch
thơ.(thể T.N.T.T)
- Hai câu đầu tả cảnh gì ?ở đâu?
?Lời thơ tả cảnh chiều trông thôn xóm
đ-ợc dịch nghĩa ntn.
-GV: Sau thôn, trớc thôn điều mờ mờ
nh khói phủ,bên bóng chiều (cảnh vật )
nữa nh có nữa nh không .
?Li th ny cho thy cnh vật ở đây có
gì đặc biệt .
?Theo em bức tranh thôn giả này đợc tạo
bởi :cảnh thực hay cảm nhận tinh tế của
tác giả .
*Bài :Buổi chiều đứng ở Phủ Thiên
Tr-ờng trông ra.
(Ngô Tất
Tố-dịch )
I.Tìm hiểu bài:
1.Tác giả, Tác phẩm:(sgk)
-T/g:Trần Nhân Tông (1257-1308)tên
thật là Trần Khâm .Con trởng của Trần
Thánh Tông là một ông vua yêu nớc,anh
hùng .
-Bài thơ :Sáng tác trong dịp về thăm quê
cũ ở Thiên Trờng(Nam Định ngày nay).
2. Đọc -chú thÝch:
-GV:Đọc -gọi 2 hs đọc lại.
-HS:Đọc chú thích ở sgk.
3. Đọc -Tìm hiểu bài :
II.Phân tích:
*Hai câu đầu :tả cảnh chiều trông thôn
xóm .
-Cnh vật hiện ra không rõ nét,nữa h,nữa
thực,mờ ảo.->Cảnh chiều muộn,mùa thu
vùng thôn quê Bắc Bộ => Vẽ đẹp mơ
màng,yên tĩnh nơi thôn giã.
? Cảnh chiều ngoài cánh đồng đợc tả
bằng những lời thơ dịch nào ?
? Cảnh chiều đợc tả bằng ấn tợng cụ thể
nào của thính giác và thị giác .
?Ngịi bút miêu tả đã tạo hình bức tranh
quê với những nét đẹp nào.
?trong các văn bản trữ tình thờng xuất
hiện đan xen nhân vật trữ tình (ngời trực
tiếp bộc lộ cảm xúc)với đối tợng để trữ
tình (cảnh vật đợc nói tới).từ cách hiểu
này em hãy xác định :nhân vật trữ tình
;đối tợng để trữ tình của bài ca Cơn Sơn .
-GV:+Ta là nhân vật trữ tình .
+Cảnh vật Cơn Sơn là đối tợng để trữ
tình .
+c¶nh vÊt song song víi ta.
-HS:Đọc câu thơ và chỉ rỏ cách sóngđơi
đó.
?Nếu đề tên cho bức tranh minh hoạ
trong sgk em sẽ ghi dòng chữ nào .
?Hãy quan sát văn bản để tập hợp những
lời thơ giới thiệu cảnh vật Côn Sơn .
?Có gì độc đáo trong cảnh tả suối,tả đá .
?Nh thế,lời thơ giới thiệu cảnh vật Côn
Sơn cho thấy những vẽ đẹp nào của thế
giới tạo vật .
?Từ đây,em cảm nhận đợc ý nghĩa nào
của bài cơn Sơn?Điều đó cho em hiểu gì
về ngời viết lời ca này.
-GV:Hồ vào cảnh vật Cơn Sơn là một
con ngời .Con ngời ấy nhân danh ta .Em
hãy tập hợp những lời thơ về ta trong
t-ơng quan với suối,đá,thông,trúc.
?Đại từ ta lặp lại trong các lời đó có ý
nghĩa gì.
?Có những động từ nào trong các lời thơ
trên .
?Theo em các sở thích đó mang tính vật
c¶nh.
*Hai c©u ci:
Cảnh chiều ngồi cánh đồng .
+Mục đồng sáo vắng trâu về hết
cò trắng từng đơi liệng xuống đồng.
+ấn tợng về thính giác: ting sỏo mc
ng .
+ấn tợng về thị giác: Cò trắng.
->Bình yên hạnh phúc con ngời hoà nhập
với thiên nhiên .
**ý nghĩa .
=>Giản dị,nên thơ,thanh bình ngời và
cảnh hoà hợp tình yêu mến ân tình với
quê hơng .
Bài :<b>Bài ca Côn Sơn.</b>
(Nguyễn TrÃi)
1.Tác giả,tác phẩm.
-T/g: NguyÔn Tr·i(1380-1442)
-T/p: (sgk)
2.Đọc -hiểu văn bản.
-Cụn Sn cú:Sui, ỏ, thụng,trỳc.
-m thanh:sui chy rì rầm
-Màu sắc:Đá(màu rêu)->lâu đời,nguyên
thuỷ .
->Vẻ đẹp ngàn xa,thanh cao,yờn tnh
=>Ca gi v p Cụn Sn .
-Tác giả yêu và hiểu thiên nhiên Côn Sơn
.
2.Con ng i gia cảnh vật Côn Sơn .
-ta nghe ...ta ngồi...,ta lên ...ta nằm,ta
ngâm,...->nhấn mạnh sự có mặt của
“ta”ở mọi nơi đẹp của Côn Sơn =>Khẳng
định t thế làm chủ của con ngời trớc
thiên nhiên .
-Nhu cầu đợc sống và hồ hợp với thiên
nhiên -tìm kiếm sự thanh thản,tơi mát
cho tâm hồn.
*ý nghÜa :
chÊt hay tinh thần .
?Các sở thích ấy cho thấy nhu cầu nào
của con ngời nhân danh ta .
?Đến đây em hiểu thêm ý nnghĩa ca ngợi
nào trong bài ca Côn Sơn .
?Từ đây em hiểu thêm điều gì về con
ng-êi Ngun Tr·i .
?Em hiểu gì về đặc điểm văn biểu cảm từ
văn bản Bài ca Côn Sơn .
-GV:Văn biểu cảm là phơng thức bôc lộ
cảm xúc tâm hn trc i sng.
Văn biểu cảm cho ta hiểu tâm hồn và
nhân cách ngời viết.
Văn biểu cảm có thể viết bằng thơ.
-Nguyễn TrÃi:Yêu quý thiên nhiên,tâm
hồn thanh cao,giàu cảm xúc,nhân cách
trong sạch .
IV.Củng Cố:
-HS:Đọc lại 2 bài thơ,nêu nội dung bài thơ .
V<b>.Dặn dò</b>:
Ngày soạn :
Ngày dạy: TiÕt 23
Đặc điểm văn bản biểu cảm
A. Mơc tiªu:
Gióp häc sinh :
1 . Kiến thức:Hiểu đợc các đặc điểm của văn bản biểu cảm, đánh giá và biết
cách làm loại văn bản này.
-Phân biệt đợc văn miêu tả và văn biu cm.
-tích hợp với phần qua 2 văn bản: Thiên trờng vÃn vọng và Côn sơn ca. với phần
tiếng viƯt ë kh¸i niƯm tõ H¸n viƯt
2. Kĩ năng: Nhận diện các văn bản, tìm ý, bố cục trong văn bản biểu cảm, đánh
giá.
B.<b>Ph ơng pháp</b>:Quy nạp.
C<b>. Chuẩn bị :</b>
- GV : Soạn bài
- HS : Đọc và nắm nội dung văn bản
D<b>. Tiến trình lên lớp</b>
<b> I. </b>Ôn định
? Khi nào thì nhu cầu biểu cảm đợc thực hiện.
? Văn bản biểu cảm có giá trị nh thế nào?
III.Bài mới:
1.Đặt vấn đề.
2.Triển khai bài
Hoạt động của thầy và trị Nội dung kiến thức
-Gv:Hớng dẫn HS tìm hiểu bài .
-HS:phân biệt văn bản miêu tả và văn
bản biểu cảm.
? Thế nào là văn miêu tả .
? thế nào là văn biểu cảm .
-HS: Đọc bài văn ở sgk-t87.
? HÃy nêu những phẩm chất của tấm
g-ơng .
? Mục đích của việc nêu phẩm chất.
? Theo em văn bản có phải là một bài
văn miêu tả khụng .
-HS:thảo luận -phát biểu.
-_GV:Mc ớch ca vn bn cú phi l
*So sánh văn bản miểu tả và văn bản
biểu cảm .
a.Vn bn miờu tả : Có nhiệm vụ tái
hiện cảnh, ngời, vật,việc một cách đầy
đủ,sinh động để ngời nghe,ngời đọc nh
thấy đợc nó đang ở trớc mắt.(văn bản
miêu tả phải dựng đợc chân dung của đối
tợng ).
b.Văn bản biểu cảm : Có nhiệm vụ
truyền đợc cảm xúc,tình cảm và sự đánh
giá,nhận xét của ngời nói,ngời viết tới
ngời nghe,ngời đọc để họ đồng cảm với
những suy nghĩ và tình cảm của ngời
nói,ngời nghe.
Vậy mục đích của văn miêu tả là gì?
? Bố cục củavăn bản gồm mấy phần.
? Tình cảm và sự đánh giá của tác giả
trong bài có rõ ràng,chân thực khơng ?
điều đó có ý nghĩa NTN đối với giỏ tr
ca bi vn .
HS:Đọc đoạn văn 2.
? Đoạn văn biểu hiện tình cảm gì.
? Cách biểu hiện tình cảm của nhân vật .
? Cơ sở của những nhân vật trên .
-HS: c ni dung ghi nh :sgk
-HS: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi .
? bài văn thể hiện tình cảm gì .
? Vic miờu t hoa phợng đóng vai trị gì
trong bài văn biểu cảm này .
?Vì sao tác giả gọi hoa phợng là hoa-học
-trò.
?Mạch ý của đoạn văn .
?Bài văn này biểu cảm trực tiếp hay gi¸n
tiÕp.
+Trung thùc,kh¸ch quan
+GhÐt thãi xu nịnh,dối trá
+Giỳp cho con ngi thấy đợc sự thật
(có thể đó là sự thật đau buồn,cay đắng).
-Mục đích : Biểu dơng sự trung
thực,phê phán kẻ dối trá.
-Mn cỏi gng núi chung để bộc lộ suy
-Bè côc: 3 phần (Mỡ bài,thân bài, kết
luận )
=>Phng thc biểu cảm :chọn một đối
t-ợng có những tính chất tơng đồng với
phẩm chất tinh thần của con ngời để bày
tỏ tháy độ,tình cảm của mình đối với sự
vật,cảnh,việc nh đối với con ngời.
*Bµi tËp 2:
-Biểu hiện tình cảm cơ đơn,cầu mong
sự đồng cảm và giúp đỡ .
-Tình cảm nhân vật thể hiện trực tiếp .
-Cơ sở để nhận xét là:
+Lêi h« tha thiÕt :MĐ ¬i!
+Lêi than:con khỉ quá mẹ ơi!
**Ghi nhớ :(sgk)
II.Luyện tập:
-Đọc đoạn văn và nhận xét.
-Bày tỏ nỗi buồn nhớ khi phải xa
tr-ờng,xa bạn .
-Khụng t hoa phợng nh một loài hoa nở
vào mùa hề,mà chỉ mợn hoa phợng để
nói đến những cuộc chia li.
--Thể hiện trạng thái tình cảm cụt hẳng
bâng khuâng khi phải xa trờng,xa bạn
.-Hoa phợng thể hiện khát vọng sống hoà
nhập với bạn bè,thoắt khỏi sự cô
n,trng vng.
-Phợng nhớ ...phợng rơi...->mạch chặt
chẽ.
-Gián tiếp.
IV.Củng cè:
-Nêu đặc điểm của văn bản biểu cảm .
V.<b>Dặn dị</b>:
Ngµy soạn :
Ngày dạy: Tiết 24
Đề văn biểu cảm và cách làm bài văn biểu cảm
A. Mục tiêu:
Gióp häc sinh :
1 . Kiến thức:Nắm đợc các bớc tìm hiểu đề và các bớc làm bài văn biểu cảm .
-Tích hợp với phần văn ở 2 văn bản “Côn sơn ca và Thiên trờng vãn vọng .”Phần tập
làm văn ở bài từ Hán Việt.
2. Kĩ năng:Rèn kĩ năng phân tích đề và lập dàn ý bài văn biểu cảm.
B.<b>Ph ơng pháp</b>:Quy nạp.
C<b>. ChuÈn bÞ :</b>
- GV : Soạn bài
- HS : Đọc và nắm nội dung văn bản
D<b>. Tiến trình lên lớp</b>
<b> I. </b>Ôn định
II .Bài cũ:
? Văn biểu cảm có những đặc điểm gì ?lấy dẫn chứng minh .
III.Bài mới:
1.Đặt vấn đề.
2.Triển khai bài.
c¶m.
-HS:Đọc kĩ đề và gạch dới những từ ngữ
chính của đề.
_GV:Hớng dẫn HS tìm hiểu nội dung cụ
thể một đề.
?Hãy xác định đối tợng miêu tả đợc
dùng làm phơng tiện biểu cảm .
?Tìm hiểu đề b.
?Đối với đề này em cần chú ý những chi
tiết nào.
?ấn tợng nào để lại cho em sâu sắc nhất .
?HS:đọc đề e và tìm những chi tiết chính
của đề
?Tìm đối tợng miêu tả đợc dùng làm
ph-ng tin biu cm .
-HS:Có thể chọn những loài cây nào tuỳ
sở thích nhng nên chọn loài cây nào cã ý
nghÜa .
?Mục đích chọn phơng thức biểu cảm .
?Muốn làm đợc một bài văn hoàn chỉnh
ta cần tiến hành mấy bớc .
-HS:Đọc đề văn :Cảm nghĩ về nụ cời của
mẹ .
?Xác định đối tợng phát biểu cảm nghĩ.
-HS:Đọc đoạn văn sgk và trả lời .
?LËp dµn ý gåm có mấy bớc.Nêu nội
dung các bớc .
-HS:Thảo luận -phát biểu.
?Một văn bản có dung lợng kiến thức
nhiều hay ít còn phụ thuộc vào điều gì .
?Sau khi víêt xong khâu cuối cùng ta
phải làm gì .
?Việc kiểm tra bài viết đem lại hiệu quả
NTN
-HS:c ni dung nghi nh(sgk)
-GV:Hng dn hs lm bi tp .
I.Đề văn biểu cảm và các b ớc làm bà i
văn biểu cảm .
1. Tìm hiểu bài văn biểu cảm .
*Bài tập 1. Đọc và nhận xét .
-Những từ ngữ chính :
Quê hơng,cảm nghĩ, biết ơn vui buồn,nụ
cời.
-Tỡm hiu văn biểu cảm .
Đề a: Vờn cây quê hơng
-Đối trợng : Vờn cây của quê hơng em
-Xây dựng mục đích miêu tả:Bày tỏ
những suy nghĩ,tình cảm về nờn cây của
quê hơng mình-qua đó nói lên niềm tự
hào về quê hơng .
Đề b: Cảm nhĩ về đêm trăng trung thu .
-Chi tiết : thời tiết,khí hậu,ánh sáng của
đêm trăng .
-ấn tợng sâu sắc nhất về đêm trăng :kĩ
niệm,cảnh vật,sự vật,con ngời .
§Ị e: Loài cây em yêu.
-Phơng tiện biểu cảm :
+Cây tùng (cứng cỏi)
+Cây liễu (mềm mại )
+Cây phợng(gắn với kĩ niệm tuổi häc
trß).
+Cây đào (gắn với mùa xn
-Mục đích: Bày tỏ những suy nghĩ,tình
cảm về,cách sống về tình cảm bạn bè.
2.Các b ớc làm bài văn biểu cảm.
*Bài tập 2-88sgk
Gåm 4 bíc .
*B1: -Tìm hiểu đề và tỡm ý.
-Đối tợng biểu cảm :Nụ cời của mẹ .
B2: -LËp dµn ý.
Sắp xếp các ý theo bố cục 3 phần :
*Mỡ bài : Giới thiệu đối tợng cần miêu
tả
Thân bài : Đặc điểm,phẩm chất của đối
tợng đợc miêu tả (biểu cảm)
*Kết bài: Vai trò của đối tợng miêu tả
trong việc hình thành cảm xỳc.
B3: Dự kiến cách viết các phần về:
Độ dài, vốn từ ngữ, thành ngữ, ca dao
(có thể sử dụng).
B4: Sửa chữa bài viết:
Sau khi vit xong đọc lại, kiểm tra, sửa
chữa về tính liên kết và các lỗi ngữ pháp.
**Ghi nhớ: (SGK)
II.LuyÖn tËp:
?Bài văn biểu đạt tình cảm gì .
-Đối với đối tợng nào ?
-Hãy đặt cho bài văn một nhan đề và một
đề vănthích hp .
?Chỉ ra phơng thức biểu cảm của bài văn.
-Bài văn bộc lộ tình cảm yêu mến gắn bó
sâu nặng với quê hơng An Giang.
-Đặt tên: An Giang quê t«i.
Ký øc mét miỊn quê.
Nơi ấy quê tôi.
Quê hơng tình sâu nghĩa nặng.
-Phơng thức biểu cảm: Trực tiếp
Cụ thể các câu:
+Tuổi thơ tôi đã hằn sâu ...
+Tôi da diết mong gặp lại ...
+Tơi thèm đợc ...
+T«i tha thiÕt muốn biết
+Tôi muốn tìm lại .
IV.Cũng cố: -Nêu các bớc làm bài văn biểu cảm .
-§äc néi dung nghi nhí ë (sgk)
Ngày soạn :
Ngày dạy: TiÕt 25
<i> (Chinh phơ ng©m khóc) </i>
tù häc cã híng dÉn
A. Mơc tiªu:
Giúp học sinh cảm nhận từ văn bản:
Ni dung :Trong nỗi sầu chia li của ngời vợ có chồng đi ra trận là niềm khát khao
hạnh phúc lứa đôi và ốn ghét chiến tranh phi nghĩa .
NghƯ tht:ThĨ song thất lục bát tạo thành ca khúc nội tâm có sức diễn tả nỗi day
dứt buồn thơng kéo dài trong lßng ngêi .
-Luyện đọc diễn cảm bài thơ .
B.<b>Ph ơng pháp</b>:Đọc –bình giảng.
C<b>. Chuẩn bị :</b>
- GV : Soạn bài
- HS : Đọc và nắm nội dung văn bản
D<b>. Tiến trình lên lớp</b>
<b> I. </b>Ôn định
II .Bài cũ:
?Đọc thuộc lòng 2 bài thơ :Buổi chiều đứng ở phủ Thiên Trờng trông ravà Bài Ca
Côn Sơn.
III.Bµi míi:
1.Đặt vấn đề.
2.Triển khai bài.
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
_GV:Hớng dón HS tỡm hiu bi hc .
-HS:Đọc phần tác giả, tác phẩm .
-Đọc (sgk) phần tác giả và rút ra ý
chính .
?Văn bản có cấu trúc NTN.
Da vo chỳ thích ở sgk để chỉ ra cấu
trúc văn bản .
?Thể thơ gì dựa vào phơng diện
câu,chữ,vần,nhịp để trả li .
? Văn bản Sau phút chia li thuộc kiểu
văn bản nào? vì sao?
-HS:thảo luận -phát biểu .
I.Tìm hiểu chung
1. Tác giả,tác phẩm.
a.Tác giả: Đặng Trần Côn .
Hai ngi u sng ở đầu thế kỉ 18 thời
LêMạt chiến tranh Trịnh -Nguyễn .
b.Tác phẫm:
-Niêm luật thể thơ song thất lục bát .
-Cứ 2 câu 7 chữ (song thất)tiếp 2 câu
(6,8)lục bát .cứ 4 câu thành khổ -số lợng
khổ thơ khụng hn nh .
? Đây là nỗi nhớ nhung của thiếp hay
chàng.
? Nỗi nhớ ấy diễn tả trông hoàn cảnh
nào.
?Nếu chia bài thơ này thành từng đoạn
theo nội dung thì em chia làm mấy
đoạn .
-HS: Đọc 4 câu đầu .
cuc chia li đợc nói tới qua lời thơ nào ?
? Theo em,các đối lập này có tác dụng gì
trong việc diễn tả.
-HS: Đọc 4 câu giữa .
S vic no c nhc ti trong khúc
? Cảm xúc về sự thật cách xa đợc diễn tả
trong lời thơ nào .
-HS: SuynghÜ-tr¶ lêi .
? Bến và cây gợi liên tởng đến những
khơng gian n.
-HS: Đọc 4 câu cuối của bài thơ .
Một không gian li biệt khác đợc mỡ ra
qua lời thơ nào?
? Từ ngữ trong lời thơ có gì đặc biệt .
? Thờng màu xanh sẽ gợi niềm vui hy
vọng và hạnh phúc .Cịn khơng gian
xanh những mấy ngàn dâu trong mắt
ng-ời chia li ở đây gợi cảm giác gì.
cđa khỉ sau (vÊn b»ng ).
->Văn bản tập trung diễn tả nỗi nhớ
nhung của lòng ngời .
- Nỗi thiếp nhớ chàng:vợ nhớ chồng.
-Hoàn cảnh chiến tranh :ngời chồng ra
trận .
- Gồm 3 đoạn .
+Đ1: Bốn câu đầu ->khúc ngâm về nỗi
trống trÃi của lòng ngời trớc thực tế chia
li phủ phàng .
+Đ2: BBốn câu giữa ->khúc ngâm về nỗi
xót xa trong cách trở núi sông .
+Đ3: Bốn câu cuối ->khúc ngâm về nỗi
sầu thơng trớc bao la cảnh vật .
II.Phân tích:
*4câu đầu:
+ Chng thì đi /thiếp thì về ->đối lập
hoạt động của con ngời .
+ Cõi xa /buồng cũ ->đối lập không gian
rộng-hẹp .
+ Ma gió/chiếu chân ->đối lập khơng
gian lạnh lẻo -ấm áp.
- Phản ánh hiện thực chia li phũ phàng
địng thời biểu hiện nỗi xót xa cho hạnh
phúc bị chia cắt .
*4 câu giữa:
- Diễn tả tình vợ chồng thắm thiết không
Bến Tiêu Tơng cách Hàm Dơng
cây Hàm Dơng cách Tiêu Tơng mấy
trùng
->Bn gi sụng nc ;cõy gợi núi rừng
:=>liên tởng đến không gian chia li xa
xơi,cách trở khơng dễ gì gặp lại .
-NT: Biện pháp lặp,đảo, đối điệp ngữ .
*4 cõu cui.
Thấy xanh xanh...ngàn dâu
Ngàn đâu xanh ngắt một màu .
-NT: điệp ngữ (xanh,ngàn dâu)
-> Cảm giác buồn,tuyện vọng,bất hạnh
nỗi oán hạnh chiến tranh phi nghĩa làm li
tán hạnh phúc,dang dỡ tuổi xu©n cđa con
ngêi.
- Văn bản “Sau phút chia li”,thuộc kiểu văn bản nào ?vì sao có th xỏc nh
nh th? .
Gợi ý: Vì văn bản này tập trung diễn tả nỗi nhớ nhung của lòng ngời.
V.<b>Dặn dò</b>:
-Học thuộc lòng -nắm nội dung,nghệ thuật của bài thơ .
-Soạn bài :Bánh trôi nớc .
Ngày soạn :
Ngày dạy: TiÕt 26
Bánh trôi n ớc
(Hå Xu©n Hơng)
A. Mục tiêu:
Gióp häc sinh hiĨu:
Qua nghệ thuật ẩn dụ tài tình trong phạm vi một bài thơ tứ tuyệt cô động,hàm súc,
học sinh hiểu đợc thân phận chìm nỗi của ngời phụ nữ trong xã hội phong kiến .Từ
đó,thấy đợc ít nhiều giá trị tố cáo của bài thơ và ý nghĩa của nó đối với ph n trong
xó hi ngy nay.
B.<b>Ph ơng pháp:</b>Đọc bình giảng.
C<b>. Chuẩn bị :</b>
- GV : Soạn bài
- HS : Đọc và nắm nội dung văn bình
D<b>. Tiến trình lên lớp</b>
II .Bµi cị:
?Đọc thuộc lịng bài thơ:”Sơng Núi Nớc Nam” của Lí Thờng Kiệt .Tại sao nói
đây là bản tuyên ngôn độc lập đầu tiên của nớc Việt Nam ?
III.Bµi míi:
1.Đặt vấn đề.
2.Triển khai bài.
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
-GV:Hớng dẫn HS tìm hiểu văn bản .
-HS:Đọc phần chú thích sgk và rút ra
những ý chính về tác giả,tác phẩm .
-HS:trao đổi phát biểu.
-GV:Cung cÊp thªm vỊ mét sè thông tin
về tác giả Hồ Xuân Hơng .
GV:Hng dn đọc -tìm hiểu chú thích
? Bánh trơi nớc là một vă bản thơ .theo
em :-Văn bản này là một văn bản thơ nào
.-Cấu trúc cụ thể ra sao ?
? Về hình thức ngơn từ,văn bản này có
điểm nào khác với bài văn NQSH đã
học .
-HS:trao đổi -phát biểu.
-GV:Bài thơ nàycó điểm giống về cấu
trúc,nhng khác đợc viết bằng tiếng việt
và một bài viết bằng tiếng hán .
?Trong văn bản này có sự đan xen của
nhiều phơng thức biểu đạt nh tự sự,miêu
tả,biểu cảm.theo em xác định nh thế nào
là chính xác?vì sao?
-HS:trao i-phỏt biu.
-GV:biểu cảm là phơng thức chính vì các
yếu tố miêu tả,tự sự có chức năng phục
vụ cho biĨu c¶m.
-HS:đọc câu đầu của bài thơ .
?Theo em những đặc điểm nào sau đây
đợc gắn với bánh trôi nớc .
-GV:2đặc tính :+Thể chất đẹp đẽ
thân phận chìm nỗi .
+phẩm chất trong sạch .
-HS:Trao đổi -phát biểu.
?Thể chất của bánh trôi nớc đợc miêu tả
trong li th no ?
?Các từ:trắng,tròn,gợi tính chất nào của
một sù vËt .
?Một sự vật NTNđợc gợi tả qua lời thơ
GV:Sự vật vừa trong sạch vừa hồn hảo .
?Hình thể đó của bánh trơi nớc ám chỉ vẻ
đẹp nào của ngời phụ nữ trong li th
I.Tìm hiểu bài:
1.Tác giả,tác phẩm.
a.Tỏc gi: Hồ Xuân Hơng (xem sgk)
b.Tác phẩm: Nhan đề “Bánh trôi nớc”
trích trong chùm thơ vịnh vật,vịnh cảnh
của Hồ Xn Hơng .
2.§äc-chó thÝch.
-GV:đọc -2 HSđọc lại ton bi.
3. Tỡm hiu vn bn:
*Bài thơ có cấu trúc:
-thể thơ:Thất ngôn tứ tuyệt .
bài thơ gồn 4 câu,mỗi câu 7 chữ .
-Hiệp vần ở tiếng 1,2,4 (tròn,non,son)
II.Phân tích:
1.Thể chất và thân phận ng ời phụ nữ qua
hình ảnh bánh trôi n ớc .
-Thân em vừa trắng lại vừa tròn .
->trong sạch,tinh khiết .
này.
?Vi v p y,ngi phụ nữ có quyền đợc
sống NTN trong một xã hội công bằng.
-GV:+ Quyền đợc nâng niu trân trọng .
+ Quyền đợc hởng hạnh phúc .
+ Quyền đợc làm đẹp cho đời .
-HS:suy nghĩ trả lời .
?nhng trong xã hội cũ,thân phận ngời
phụ nữ khác nào thân phận bánh trôi lời
thơ nào diễn tả điều đó.
-ở đây:thành ngữ: 7 nỗi,3chìm đợc dùng
với dụng ý gì?
?Khi ví mình với bánh trôi nớc,ngời phụ
nữ nhận thức đợc giá trị cùng với thân
phận mình .theo em,trong nhận thức của
họ có chứa đựng những tình cảm nào sao
đây?
+Cảm xúc tự hào
+Cảm xúc thơng thân.
+Cảm xúc oán ghét xà hội .
-GV:Có cả 3 cảm xúc nhng rõ nhất là
cảm xúc thơng thân .
?Theo em, cú sự đồng điệu nào trong
cảm xúc thơ của Hồ Xuân Hơng với các
câu hát than thân trong những bài ca dao
-hãy dẫn chứng một vài ví dụ .
-HS: suy nghÜ -tr¶ lêi.
-GV: đọc một vài dẫn chứngở các bài ca
dao đã học .
-HS: đọc 2 câu cuối.
?Trong 2 dịng cuối văn bản,hình ảnh
<i>bánh trôi nớc đợc tiếp tục gợi tả bằng </i>
những chi tit ngụn t no .
?HÃy hình dung về bánh trôi nớc qua các
chi tiết này .
? õy tỏc gi s dụng biện pháp nghệ
thuật gì để miêu tả.
-HS:hãy nhận xét ý nghĩa ẩn dụ tợng trng
của các chi tiết đó .
?Những ngơn từ nào bộc lộ thái độ của
ngời phụ nữ .
-Mặc dầu :mà em vẫn giữ
-GV:liên hệ .
?Qua phân tÝch em h·y rót ra ý nghÜa tõ
=>ThĨ chÊt hoàn hảo,khoẻ mạnh .
- Bảy nỗi ba chìm với nớc non .
+Thực :tả sự nỗi chìm của bánh trơi nớc
+ Gợi liên tởng đến thân phận ngời phụ
n trụi ni bp banh .
2.Lòng tin và phẩm giá trong sạch .
+ Rắn nát trong rắn nát mặc dầu tay kẻ
<i>nặn .</i>
+ Tấm lòng son trong mà em vẫn giữ tấm
<i>lòng son.</i>
-Bề ngoài:có thể rắn nát.
-Bên trong:vẫn nguyên vẹn chất
=>Tợng trng cho phẩm giá của ngời phụ
bài thơ này
?Các tác phẩm thơ trữ tình thờng bộc lộ
chân thực cảm nghĩ của ngời viết .Nếu
thế văn bản bánh trôi nớc gợi cho em
hiểu gì về nhà thơ Hồ Xuân H¬ng.
-Bà là ngời chịu nhiều cay đắng trong xã
hội trng nam khinh n .
-Thân phận chìm nổi, mà còn là một
nhân cách phụ nữ cứng cỏi, dám chấp
nhận thua thiệt nhng đầy lòng tin vào
phẩm giá cđa m×nh.
-HS: đọc lại tồn bài
Đây là tiếng nói của phẩm giá trong sạch
:chấp nhận sự thua thiệt,nhng tin mãnh
liệt vào đức hạnh cao quý của mình.
**Ghi nhớ :(sgk)
III.LuyÖn tËp :
Hớng dẫn đọc bài đọc thêm .(sgk)
IV. Củng cố:
- HS: đọc lại ni dung ghi nh(SGK)
<b>V. Dặn dò</b>:
Ngày soạn :
Ngày dạy: Tiết 27
Quan hƯ tõ
A. Mơc tiªu:
Gióp häc sinh hiĨu:
1.KiÕn thøc :
-Khái niệm về quan hệ từ .
-Tích hợp với phần văn qua 2 văn bản Qua Đèo Ngang và Bánh Trôi Nớc,với tập
làm văn ở bài luyện tập cách làm văn bản biểu cảm .
2.Kĩ năng :
-Luyn k nng sử dụng quan hệ từ khi đặt câu .
B.Phơng pháp:Quy np.
C<b>. Chuẩn bị :</b>
- GV : Soạn bài
- HS : Đọc và nắm nội dung văn bản
<b> I. </b>Ôn định
II .Bài cũ:
?Tại sao chúng ta phải có ý thức sử dụng từ hán việt đúng ý nghĩa,đúng sắc thái
đúng với hoàn cảnh giao tiếp .
III.Bµi míi:
1.Đặt vấn đề.
2.Triển khai bài.
Hoạt động của thầy và trị Nội dung kiến thức
-GV: Hớng dẫn tìm hiểu bài.
-HS: Đọc bài tập và trả lời câu hỏi .
? Hãy xác định quan hệ từ trong 3 cõu
a,b,c
? nêu chức năng liên kết và ý nghĩa của
mỗi quan hệ từ:
*Bài tập nhanh:
Có mấy cách biến đổi câu sau:Đây là
th của lan .
C. 1:Đây là th của Lan .
C.2:Đây là th do Lan viết .
C.3:Đây là th cho Lan (đâu phải cho
tôi,nên tôi không nhận ).
-HS:suy nghĩ -trả lời .
-GV:vic dùng hay khơng dùng quan hệ
từ đều có liên quan đến ý nghĩa của
câu .Vì vậy,khơng thể lợc bỏ quan hệ từ
một cách tuỳ tiện .
I.Thế nào là quan hệ từ.
1.Khái niệm quan hƯ tõ :
*Bµi tËp (SGK).
- Các quan hệ từ :của,nh, cặp,bởi -nên.
- Liên kết và ý nghĩa :
+ Ca:ni nh ng với danh từ (trung
tâm,chỉ quan hệ sở hữu .
+ nh:Nối bổ ngữ với trung tâm,chỉ quan
hệ so sánh .
+ Bởi-nên :nối 2 vế với câu ghép,chỉ quan
hệ nguyen nhân với kết quả .
-HS:Đọc nội dung ghi nhớ (sgk).
-Đọc các trờng hợp cho sẵn ở sgk và
nhận xét :
-HS:thảo luận -phát biểu .
? Câu nào tác giả sử dụng quan hệ từ
đúng,câu nào sai?
? T×m quan hƯ tõ cã thĨ dïng thành cặp
với các quan hệ từ sau:
? Hóy dựng các cặp quan hệ từ mới tìm
đợc để đặt câu .
-HS: Lên bảng làm bài tập đặt câu .
-HS: Đọc ghi nhớ (sgk).
-GV:Híng dÉn lµm bµi tËp 1,2,3.
2.Sư dơng quan hƯ tõ :
*Bµi tËp 2-t97
NhËn xÐt:
-Câu sử dụng đúng :b,d,g,h.
-Các cặp quan hệ từ tng ng :
-Nếu...thì;vì...nên;tuy...nhng;hễ...thì;sỡ
dĩ...là vì.
-Đặt câu:
VD: Nu tri nng thì ta lao động
**ghi nhớ:(sgk) .
II.LuyÖn tËp:
Bài tập: 1,2(sgk):HS làm vào vỡ ở lớp .
Bài tập 3 : câu đúng:b,g,d,i,k,l.
IV.Cñng cè:
-Nêu tác dụng và cách sử dụng quan hệ từ .
-§äc ghi nhí 1và 2 (sgk).
V.<b>Dặn dò</b>
-học bài, vËn dơng vµo viÕt,nãi trong cc sèng h»ng ngµy .
-Luyện tâp cách viết văn bản biểu cảm.
Ngày soạn :
Ngày dạy: TiÕt 28
Luyện tập cách làm bài văn biểu cảm
A. Mơc tiªu:
Gióp häc sinh hiĨu:
1.KiÕn thøc :
-Cung cấp kiến thức về văn biểu cảm và các đặc điểm của nó.
-Tích hợp với phần văn qua đoạn trích Chinh phụ ngâm Khúcvà bánh trôi
n-ớc .Với phần tiếng việt quan hệ từ .
2.Kĩ năng :
-Luyện kĩ năng tìm hiểu đề,lập ý,lập dàn bài,viết bài biểu cảm.
B.<b>Ph ơng pháp</b>:Quy nạp.
- GV : Soạn bài
- HS : Đọc và nắm nội dung văn bản
D<b>. Tiến trình lên lớp</b>
<b> I. </b>Ôn định
II .Bài cũ:
? Nêu đặc điểm của văn biểu cảm .
-Kiểm tra việc chuẩn bị bài tập ë nhµ cđa HS.
III.Bµi míi:
1.Đặt vấn đề.
2.Triển khai bài.
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
? Đề bài yêu cầu em viết về điều gì .
? Giải thích u cầu của đề qua các từ
ngữ:loài cây,em,yêu.
-GV:Hớng dẫn thực hành trên lớp .
? Cho biết một số loài cây cụ thể mà em
yêu và giải thích tại sao em u lồi cây
đó.
- có một lồi cây mà bất cứ ai đã từng
cắp sách đến trờng đều biết .ú l loi
cõy gỡ?
HS:Thoả luận -phát biểu.
-Cây tre.
-Tìm một số hình tợng để thấy đợc cây
tre là ngời bạn của nhân dân Việt nam .
-HS:Cử ngời đại diện nhóm lên phát
biểu.
GV:gãp ý -bỉ sung.
I.Chn bị ở nhà:
- bi: loi cõy em yờu.
*Tìm hiểu đề và tìm ý :
-Viết về thái độ và tình cảm đối với một
lồi cõy c th .
- Đối tợng : loài cây .
- Em : ngời viết (chủ thể)bày tỏ thái
độ,tình cảm .
- Yêu: tập trung khai thác tình cảm tích
cực (sự gắn bó,cần thiết của lồi cây đối
vi ch th (con ngi).
Tên gọi loài cây :Tre họăc cây phợng .
- Lí do: Các phẩm chất cao quý của
cây :Sự gắn bó,ích lợi .
II.Thực hành trên líp.
*LËp dµn ý.
a.Mì bµi.
Giíi thiƯu chung vỊ c©y tre.
-LÝ do yêu thích :gắn bó với con
ng-ời,làng quê Việt Nam .
b.Thân bài:
- Cây tre biểu tợng cho con ngời ViƯt
Nam vỊ phÈm chÊt :
+ cần mẫn,dẽo dai,chịu đựng gian khổ.
+ Tre giúp ngời Việt nam :Dựng nhà
của,tre làm vũ khíđánh giặc,tre dùng làm
sáo (động viên tinh thn con ngi).
c.Kết bài: Cảm xúc về cây tre .
-HS: Viết một đoạn văn mỡ bài về cây
Tre.
- Đọc bài:
II.Luyện tập:
IV.Củng cố:
- Nêu đặc điểm của văn biểu cảm .
V.<b>Dn dũ:</b>
- Học bài,nắm phơng pháp làm bài văn biểu cảm .
- Soạn bài :Qua Đèo ngang.
Ngày soạn :
Ngy dy: Tiết 29
Qua đèo ngang
( HuyÖn Thanh Quan )
A. Mơc tiªu:
Gióp häc sinh c¶m nhËn :
1. KiÕn thøc :
- Cảnh tợng hoang vắng của Đèo Ngang.
- Tâm trạng nhớ nớc,thơng nhà của bà Huyện Thanh Quan .
2.Tích hợp với phần tiếng viƯt ë bµi lun tËp vỊ quan hƯ tõ .
- tập làm văn :bài văn biểu cảm.
2. Kĩ năng :
-Luyện kĩ năng đọc và phân tích theo bố cục bài thơ thất ngôn bát cú .
B.<b>Ph ơng pháp</b>:Đọc –bình giảng.
C<b>. Chn bÞ :</b>
- GV : Soạn bài
- HS : Đọc và nắm nội dung văn bản
D<b>. Tiến trình lên lớp</b>
<b> I. </b>Ôn định
II .Bài cũ:
?Đọc thuộc lịng bài thơ “bánh trơi nớc”và nêu cảm nhận của em qua bài thơ đó.
III.Bài mới:
1.Đặt vấn đề.
2.Triển khai bài .
Hoạt động cảu thầy và trò. Nội dung kiến thức
-GV:Hớng dẫn tỡm hiu vn bn .
-HS:Đọc phần tác giả,tác phẩm(sgk).
?Nêu sự hiểu biết của em về tác giả,tác
phẩm.
I.Tìm hiểu chung .
1. Tác giả, tác phẩm .
-GV:Hớng dẫn HS đọc.
? Hãy quan sát chú thích (*) sgk để chỉ
ra luận chính của thể th TNBC.
? Về bố cục,bài thơ TNBC có 4
phần,t-ơng đphần,t-ơng với 4 câu thơ,mỗi cặp 2 câu
gọi theo thø tù :§Ị, thùc,ln,kÕt .
Em h·y chØ ra bè cơc của bài thơ qua
Đèo Ngang.
? Với em phần thơ nào gây ấn tợng rõ
nhất về nhạc điệu .
-Phần nào về hình ảnh .
-Phn no v tỡnh cm con ngời .
?Theo dỏi phần đề của bài thơ và cho
biết:
?Cảnh Đèo Ngang đợc gợi tả bằng
những chi tiết nào?
?Em hiĨu nghÜa cđa tõ “chen” trong lêi
th¬ này có sức gợi tả trong cảnh tợng
thiên nhiên NTN.
?Sự lặp lại từ chentrong lời thơ này có
sức gợi tả một cảnh tợng thiên nhiên
NTN.
?Cnh ốo Ngang c t vo thi im
vo .
Bóng xế tàgợi lên không gian thời gian
nơi đây NTN?
-HS:thảo luận -phát biểu.
-GV:ỏnh nng yếu ớt trong chiều muộn .
?nh thế, phần đề của bi th gi hỡnh
mt ốo ngang NTN.
-HS:Đọc 2 câu thơ tiếp .
?Quan sát bức ảnh chụp cảnh Đèo
ngangở SGK em có nhận xét gì về bức
tranh tả cảnh Đèo ngang ở trong bài
học của bà HTQ.
-HS:Thảo luận -phát bi
?Cú nột b sung no trong chi tiết cảnh .
?Ngơn từ tợng hình nào xuất hiện .
?Tác giả đã sử dụng từ loại nào để miêu
tả.
?Phần thực của bài thơ đã tả thực sự sống
Đèo ngang -nhng đó là một sụ sống
NTN.
?Hai c©u thùc của bài thơ tả cảnh nhng
-Tác phẩm (sgk)
2 Đọc -Tìm hiểu chú thích .
-GV:đọc -gọi 2 hs đọc lại .
-HS: đọc phần chú thích ở (sgk).
3. Tìm hiểu cấu trúc bài thơ.
Bài thơ có 8 câu,mỗi câu 7 tiếng
-Gieo vần ở tiếng cuối :1,2,4,6,8.
-Phép đối cõu 3-4,5-6.
-Thể thơ: thể thất ngôn bát cú.
-Bố cục :4 phÇn.
II.Phân tích:
1.Phần đề:
- C¶nh vËt gåm:
+Cỏ,cây,đá,hoa(cỏ cây chen đá,lá chen
hoa).
+Chen :lÉn lộn nhau,xâm lấn nhau không
ra hàng lối.
-> Rậm rạp hoang sơ.
-Thời điểm:Bóng chiều tà.
=>Cảnh vật hoang sơ,vắng lạng .
2. PhÇn thùc :
+ tiều vài chú
+ Chợ mấy nhà .
-lom khom :Trong câulom khom dới núi
tiều vài chú
-Lỏc ỏc:trong cõu lỏc ỏc ven sụng ch
my nh
->Từ láy : lom khom :gợi tả hình dáng
vất vả nhỏ nhoi .
<i> lác đác: gợi sự ít ỏi,tha thớt,hoang</i>
sơ .
đã hé mỡ trạng thái tâm hồn của nhà thơ.
-HS:Đọc 2 câu luận .
?H·y chØ ra nghệ thuật biểu hiện ở 2 câu
thơ này .
-Hóy nêu ra phép đối lập của câu thơ .
?Ngoài nghệ thuật phép đối tác giả
cịndùng cách diễn đạt gì.
?Đó là ấn tợng về một không gian NTN.
-GV: Giữa không gian ấy,con ngời lặng
lẽ một mình đối mặt với nỗi cơ đơn này .
?Em hiểu NTN về tình riêng “tavới ta”.
?Bài thơ TNBC thờng có 2 mặt nội dung
đó là cảnh và tình .hãy xác định các giá
tr ni dung ni bt ca bi th .
?Nét nỗi bật trong hình thức thể hiện của
bài thơ.
?Tác giả QĐNlà bà HTQ-em hiểu gì về
bà.
-HS:Thảo luận -phát biểu .
GV:l ngời nặng lịng về gia đình và đất
nớc.
-Ngêi có tài làm thơ TNBC.
? HÃy rút ra ý nghĩa từ bài thơ.
-HS:Đọc lại toàn bài .
cảnh tợng hoang sơ xa lạ .
3.Phần luận .
-Đối ý :Nhớ nớc đau lòng,con cuốc
cuốc
<i>Thơng nhà mỏi miệng cái gia gia.</i>
-Đối thanh :TT BB TT
BB TT BB.
->Làm nỗi rõ 2 trạng thái cảm xúc :Nhớ
nớc và thơng nhà .
-Tạo nhạc điệu cân đối cho lời thơ .
-Phép ẩn dụ:Tác giả mợn tiếng chim để
biểu lộ tâm trạng ca mỡnh.
4.Phần kết .
-Trời, non,nớc.
->mênh mong,xa lạ,tĩnh vắng .
một mÃnh tình riêng ta với ta
-> tâm sự sâu kín,tình thơng nhà,nối nhớ
nớc da diết,âm thầm,lặng lẽ
*ý nghĩa:
-Tạo bức tranh của Đèo Ngang tĩnh
vắng,thê lơng .
-Bộc lộ tâm trạng khắc khoải nhớ nớc
th-ơng nhà của tác giả.
-Ngh thut:Kt hp miờu t vi biu
cm .T ngữ gợi tả,gợi cảm, phép đối ẩn
dụ,nhịp 4/3 cân đối.
**Ghi nhí :(sgk)
II.Lun tËp.
Đọc lại toàn bài.
IV.Củng cố: - Nêu nội dung và nghện thuật của văn bản .
Ngày soạn :
Ngày d¹y: TiÕt 30-31
Bài viết số 2:Văn biểu cảm
A. Mơc tiªu:
Gióp häc sinh:
- Vặn dụng đợc những kiến thức và kĩ năng về văn bản đánh giá việc học và đã
luyện tập về văn biểu cảm .
- Kĩ năng :Bài viết đảm bảo đợc các bớc tạo lập một văn băn biểu cảm .
Rèn kĩ năng trình bày bài viét hồn chỉnh có kết quả cao .
B.<b>Ph ơng pháp</b>:Viết bài.
C<b>. Chuẩn bị :</b>
- GV : Soạn bài,ra đề
- HS : Chuẩn bị vỡ để viết bài .
D<b>. Tiến trình lên lớp</b>
<b> I. </b>Ôn định
II .Bài cũ:
III.Bµi míi:
1.Đề bài:Cảm nghĩ về lòng biết ơn:Nêu những suy nghĩ và tình cảm thể hiện lịng
biết ơn đối với cha mẹ của mình.
2.BiĨu ®iĨm :
-u cầu HS đọc kĩ đề trớc khi làm bài .
-Nắm vững phơng pháp làm văn biểu cảm .
a .Mở bài: .-Tình cảm về ngời cha,ngời mẹ của mình.
b.Thân bài:
-Tình cảm của em đối với cha hoặc mẹ của mình.
-tình cảm đó có tác dụng NTNtrong đời sống của em
c.Kết luận : -Nên cảm nghĩ về tình cảm của mình về cha hoặc mẹ
-Mở bài : 2 điểm: vào bài hấp dẫn,dẫn dắt trật tự .
-Thân bài:5 điểm: Diễn đạt các ý rõ ràng,chặt chẽ-mạch lạc .
-kết bài : 2 điểm:cảm xúc vềngời mình yêu
-Trình bày:1 điểm .
Iv.Cđng cè: thu bµi vỊ chÊm.
V.<b>Dặn dò:</b>
-Nm phng pháp làm bài văn biểu cảm .
-Soạn bài: Bạn đến chơi nhà.
Ngày dạy: Tiết 32
Bạn đến chơi nhà
<i>(NguyÔn KhuyÕn</i> )
A. Mơc tiªu:
Gióp häc sinh hiĨu :
1. KiÕn thøc :
- Tình cảm bạn bè đậm đà,hồn nhiên,dân dã vợt lên hồn cảnh sống eo hẹp .Đó là
một nét đẹp trong nhân cách nhà thơ Nguyễn Khuyến .
-Nghệ thuật:Thể thơ thất ngơn bát cú đợc việt hố bằng lời thơ việt hố trong
sáng,bình dị.
2. Kĩ năng :
-Tớnh biu cm ca văn bản thơ có thể đợc bọc lộ bằng các yếu tố tự sự sinh hoạt
hằng ngày.
-Luyện kĩ năng đọc và phân tích tác phẩm.
B.Phơng pháp:Đọc –bình giảng.
C<b>. ChuÈn bÞ :</b>
- GV : Soạn bài
- HS : Đọc và nắm nội dung văn bản
D<b>. Tiến trình lên lớp</b>
<b> I. </b>Ôn định
II .Bài cũ:
?Đọc thuộc lòng bài thơ “Qua đèo ngang”và nêu cảm nhận của em qua bài thơ đó.
III.Bài mới:
1.đặt vấn đề
2.Triển khai bài:
Hoạt động của Thầy và trò Nội dung kiến thức
Gv: hớng dẫn hs tìm hiểu văn bản
-Hớng dẫn đọc phần chú thích ở SGK
-nêu hiểu biết của em về tác giả, tác
phẩm
GV: hớng dẫn đọc văn bản.
-Hãy nêu cấu trúc của văn bản
-Gv: Bạn đến chơi nhà là một văn bản
biểu tả, diễn tả cảm xúc của tác giả khi
có bạn đến thăm. em hãy hình dung
diễn biến cảm xúc nh sau: Mở đầu là
cảm xúc khi bạn đến chơi nhà. tiếp đó là
cảm xúc về gia đình. cuối cùng là cảm
xúc về tình bạn
-Cái sự nghèo khó đợc nói tới nhiều hơn
tình cảm bạn bè. Nhng theo em bài thơ
này nhằm mục đích kể sự nghèo khó
I.Tìm hiểu chung
1.Tác giả, tác phẩm
a.Tác giả: Nguyễn Khuyến (1835-1909)
-Là một trong những nhà thơ lớn của
Dân tộc.
b.Tác phẩm:
Là một trong những bài thơ hay về tình
bạn của Nguyễn Khuyến
2. c-tỡm hiu chỳ thích
-Gv:Đọc - 2 hs đọc lại tồn bài
-Hs: đọc chú thích (SGK)
3.Tìm hiểu cấu trúc văn bản:
-Thể thơ: Thất ngơn bỏt cỳ.
-Bài thơ gồm 8 câu, mỗi câu 7 tiếng,
hiệp vần ở các tiếng: Nhà, xa, gà, hoa,
ta.
hay bọc lộ tình cảm b¹n bÌ
?Trong lời thơ thơng báo bạn đến chơi
nhà có 2 chi tiết đáng chú ý:
+Thêi gian
+Xng h«
-quan sát dịng thơ đầu để chỉ ra 2 chi
tiết đó
? Thời gian đã “Bấy lâu nay” đợc chủ
nhà nhắc tới có ý nghĩa nhắc nhở thời
gian hay bày tỏ niềm chờ đợi bạn đến
chơi đã từ lâu.
? Gọi bạn là Bác, cách xng hô này có ý
nghÜa g×
? Những biểu hiện đó cho thấy quan hệ
tình cảm bạn bè ở đây nh thế nào
? Từ đó, hãy hình dung tâm trạng của
chủ nhân khi có bạn đến chơi nhà nh thế
nào.
-Gv:Lẽ thờng khi bạn đến chơi nhà, chủ
nhà nghĩ đến việc thiết đãi bạn để tỏ
tình thân thiện. Nhng trong bài thơ này,
hồn cảnh của chủ nhân có gì khác nên
ông không thể tiếp bạn theo lẽ thờng.
? hãy diễn giải tính chất “Có nhng lại
bằng khơng” của các sản vật đợc kể và
tả trong văn bản này.
?ë đây cách nói lấp lửng có thể tại ra 2
cách hiểu :
-Đó là sự thật của hoàn cảnh .
-Đó là cách nói cho vui về cái sự không
có gì.em hiểu theo cách nào?
?Nu hiu ay l hon cnh thật thì qua
cách nói đó ta có thể hiểu :
-Chủ nhân là ngòi NTN?
_tìnhcảm của ông với bạn ra sao ?
?Nếu hiểu đây là cách nói cho vui về cái
sự khơng có gì để thiết bạn,ta sẽ hiểu
NTNvề:-Hồn cảnh sống của chủ nhân .
-Tính cách sống của ơng .
Tình cảm của ông dành cho bạn .
?Tình bạn của ra sao.
Em đọc đợc cảm xúc nào của chủ nhân
tiếp bạn qua những lời lẽ đó.
?Theo em trong lời thơ cuối:Bác đến
<i>chơi đây ta với ta.Chi tiết ngôn từ nào </i>
đáng chú ý.
?Quan hƯ tõ vêi liªn kÕt hai thành phần
<i>Ta .Đó là những cái ta nào.?</i>
?Trong hoàn cảnh gặp gỡ bạn bè ở
đây,ta với ta có ý nghĩa gì.
?Theo em,có gì khác nhau trong cụm tõ
1.Cảm xúc khi bạn đến chơi nhà
- Đã bấy lâu nay
- B¸c
+Tỏ niềm chờ đợi, chân tình, tơn trọng
tình cảm bạn bè.
+T×nh cảm bạn bè bền chặt thuỷ chung
hồ hởi, vui vẽ, thoả lòng
2. Cảm xúc về gia cảnh
- Chợ th× xa”
- Mọi thứ sản vật của gia đình:
+Cá, gà, nhng do ao sâu, vờn rộng
có cũng bằng khơng
*Chđ nh©n là ngời thật thà,chất phác
:Tình cảm với bạn là chân thực,không
khách sáo .
- Nghèo khó
- Húm hnh,hi hc,yờu i .
- Yêu bạn bằng tình cảm dân dÃ,chất
ph¸c.
*Tình bạn của họ sâu sắc trong sáng vì
nó đợc xây cất trên các nhu cầu tinh
-Vui t¬i,thanh thản.
3. Cảm nghĩ về tình bạn .
-Ta với Ta.
-Ta là chủ nhân (tác giả).
-Ta là khách (bạn).
->Quan hệ hoà hợp .của 2 con ngời trong
một tình bạn chan hoà,vui vẻ.
<i>ta với ta ở bài thơ này so với bài Qua </i>
<i>Đèo Ngang đã học trên các phơng diện </i>
a.Đặc điểm,tính chất thành tố cấu tạo.
b.ý nghĩa biểu đạt.
?Em đọc đợc cảm nghĩ nào của tác giả
trong lời thơ cuối cùng đó.
?Bạn đến chơi nhà là một văn bản biểu
cảm diẽn tả tâm t con ngời khi có bạn
đến chơi nhà .Em hãy khái quát nội
dung .biểu cảm của bài thơ này .
?Em hiÓu gì về Nguyễn Khuyến và tình
bạn của ông qua bài thơ này.
-HS:Trao i -tho lun .
trong sáng thiêng liêng .
4. ý nghÜa:
- NiỊm h©n hoan .
- Tinh thần tự tin,phấn chấn .Đó là
những cảm xúc chân thành hồn nhiên
của tình cảm bạn bè.
- Hệ thống ngôn từ thuần việt của lời
thổtng sáng.
II.Luyện tập:
-Nguyễn Khuyến là con ngời hồn
nhiên,dân dÃ,trong sáng.
-Tình bạn của ông trong sáng,ấm áp,bền
chặt dựa trên giá trị tinh thÇn .
IV.Cđng cè :
-Đọc lại toàn bộ bài thơ,nêu nghệ thuật bài thơ .
V.<b>Dặn dò</b>:
-HS:Học thuộc lòng bài thơ,nắm nội dung nghệ thuật bài thơ.
-Đọc bài chữa lỗi về quan hệ từ.
Ngày soạn :
Ngày dạy: TiÕt 33
Ch÷a lỗi về quan hệ từ.
<b> </b>A. <b> Mơc tiªu</b>:<b> </b>
Gióp häc sinh hiĨu :
-Thông qua luyện tập, nâng cao kĩ năng sử dụng quan hệ từ trong nói và viết.
B.<b>Ph ơng pháp:</b>Quy nạp.
C<b>. Chuẩn bị :</b>
- GV : Soạn bài
- HS : Đọc và nắm nội dung văn bản
D<b>. Tiến trình lên lớp</b>
<b> I. </b>Ôn định
II .Bài cũ:
-ThÕ nµo lµ quan hƯ tõ? Cho vÝ dơ minh ho¹
- KiĨm tra bµi tËp häc sinh lµm ë nhµ
III.Bµi míi:
1.đặt vấn đề
2.Triển khai bài:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung của thầy và trị
-GV hớng dẫn hs tìm hiểu bài
-HS: đọc nội dung bài tập1 SGK, Tr.106
?Hãychữa lại câu cho ỳng .
-HS:thảo luận -phát biểu .
? Cỏc quan h t :(và, để) diễn tả có
đúng quan hệ ý nghĩa giữa các bộ phận
trong câu không.
-Hs:Đọc và nhận xét các từ dùng diễn
đạt quan hệ từ có phù hợp khơng? Vì
sao?
Hs:§äc néi dung ghi nhí (SGK)
-Gv:híng dÉn hs lµm bµi tËp Tr.107.
-Gv: híng dÉn hs lµm bµi tập về nhà.
I.Các lỗi th ờng gặp về quan hệ từ .
1.Sửa lỗi thiếu quan hệ từ.
a.Thờm t mà:<i>Đừng nên nhìn hình </i>
thức mà đánh giá nội dung.
b.Thêm từ với: Câu tục ngữ này chỉ
đúng với xã hội xa, cịn với xã hội nay
thì khơng đúng.
2.Sưa lỗi dùng quan hệ từ không thích
hợp về nghĩa.
-T: V, dựng din t khụng ỳng-
tha
3. sửa lỗi thõa quan hƯ tõ
-Bá tõ (qua)
-Bá tõ (vỊ) Thừa
4.Sửa lỗi dùng quan hệ từ mà kkhông có
tácdụng liên kết
*Sửa: Không những giỏi về môn toán mà
còn giỏi về môn văn và các môn học
khác nữa.
... mà không thích tâm sự với chị.
**Ghi nhí: (SGK)
II.Lun tËp:
*Bµi tËp: 1,2,3 (SGK)
a. Câu1: thiếu quan hệ từ...(Từ đầu đến
cuối)
Câu 2:Thiếu quan hệ từ (để hoặc cho)...
C©u 2: thay tuy b»ng dï
Câu 3:Thay bằng bằng về
c. Chữa lại các câu văn cho hoàn chỉnh
Bài tập 4: VỊ nhµ
IV..Cđng cè:
-đọc nội dung ghi nhớ (SGK)
V.Dặn dị
-Häc bµi
-VËn dơng vµo lµm bµi tËp 4 (SGK)
-Soạn bài: Xa ngắm thác núi l- phong kiều dạ bạc.
Ngày soạn :
Ngày dạy: Tiết 34
Xa ngắm thác núi l -đêm đỗ thuyền ở phong kiều .
(Hớng dẫn đọc thêm)
A. <b>Mục tiêu</b>:<b> </b>
Giúp học sinh cảm nhận đợc :
- Vẽ đẹp tráng lệ huyền ảo của thác Núi L trong con măt tác giả.
- tình yêu thiên nhiên say đắm,tâm hồn hào phóng,trí tởng tợng mãnh liệt của nhà
thơ Lí Bch .
-Mối quan hệ gắn bó giữa cảnh với tình,miêu tả với văn bản trong các văn bản thơ
cổ.
B.<b>Ph ơng pháp</b>:Đọc bình giảng.
C<b>. Chuẩn bị :</b>
- GV : So¹n bµi
- HS : Đọc và nắm nội dung văn bản
D<b>. Tiến trình lên líp</b>
Đọc thuộc lịng bài thơ “Bạn đến chơi nhà”của Nguyễn Khuyến . hãy cho biết tình
bạn của họ thể hiện NTN? hãy lấy dẫn chứng minh hoạ .
- III.Bµi míi:
1.đặt vấn đề
2.Triển khai bài:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
-GV:Hớng dn HS tỡm hiu vn bn.
HS:Đọc sgk và nêu hiểu biết của em về
tác giả,tác phẩm.
-GV:Cung cấp một số nội dung về tác giả
-GV:Hng dn HS cvn bn .
-HS: căn cứ vào số câu,chữ cách hiệp vần
hÃy cho biết bài thơ thuộc thể thơ gì ?
?Văn bản thuộc phơng thức miêu tả hay
biểu cảm .
-HS:thảo luận .
-GV:cả 2 phơng thức .miêu tả -biểu cảm
kết hợp .
?Cỏi đợc miêu tả ở đây là gì .điều gì đợc
biểu cảm ?
?Nh vậy văn bản có mấy nội dung đợc
phản ánh đó là những nội dung nào.
-GV:+nội dung cnh thỏc Nỳi L .
+Tình cảm của tác giả trớc cảnh thác Núi
l.
-Khung cnh lm nn cho s xut hiện
của thác núi l đợc miêu tả trong lời thơ
nào (ở các bản phiên âm,dịch nghĩa và
dịch th?)
?Vì sao dân gian gọi ngọn núi cao của
-HS:Thảo luận -phát biểu.
-GV:Ngọn núi cao có mây mù che phủ
trông xa nh chiếc lò hồng nên gọi là
H-ơng lô.
?Da vo cỏc t quiv “tiễn xyên”hãy
xác định nghĩa của câu thơ này ?
?Theo em để tạo đợc cảnh trí thiên nhiên
sinh động nh thế,tác giả cần có năng lực
miêu tả nào .
?Các hành động :trơng,ngắm,đứng ở đây
mang ý nghĩa gì trớc vẽ đẹp của thiên
nhiên .
?Em hiểu gì về vẽ p tõm hn v tớnh
I. Tìm hiểu chung .
1.Tác giả,Tác phẩm.
a.tỏc gi: Lớ Bch (701-762),l nh th
ni ting Trung Quốc thời đờng .
b.Tác phẩm: Vọng l sơn bộc bố là một
trong những bài tiêu biểu viết về ti
thiờn nhiờn .
2. Đọc tìm hiểu chú thích.
-GV:c-Gi 2 em HS đọc lại văn bản .
-Đọc chú thích (sgk).
3.Tìm hiểu cấu trúc văn bản :
- Thể thơ:TNTT.
- Thác núi L.
- Cảm giác của tác giả về thác Núi l.
II.Ph©n tÝch:
1.Cảnh thác Núi L :
- Nhật chiếu Hơng Lô sinh tử yên
Mặt trời chiếu núi Hơng Lô,sinh làn
khói tía .
-Nắng dọi Hơng Lô khói tía bay .
+Quải là treo.
+Tiền xuyên là dòng sông phía trớc .
Hình ảnh/với dòng sông .
->Đứng xa trông dòng thác giống nh một
dòng sông treo trớc mặt.
-Tài quan sát .
cách nhà thơ Lí Bạch .
-GV:hng dẫn HS tìm hiểu bài thơ :
“Đêm đỗ thuyền ở Phong Châu”.
(Trơng Kế).
-Nªu tác,tác phẩm (sgk)
?Đọc bài thơ và cho biết cấu trúc bài
thơlàm theo thể thơ gì?
?Nêu nội dung và nghệ thuật bài thơ .
-HS:Thảo luận và phát biểu .
-GV:bổ sung
2.Tình cảm của tácgiả tr ớcThác núi L .
-ý tởng thởng ngoạn,say mê khám phá
những vẻ đẹp tráng lệ của thiên nhiên .
-Tâm hồn nhạy cảm,thiết tha với những
vẻ đẹp rực rỡ,tráng lệ,phi thờng của thiên
-Tình gắn bó với cảnh.
*Văn bản:
<b>Đêm đỗ thuyền ở Phong Châu</b> .
(Phong kiều dạ bạc ).
I.Tác giả,tác phẩm.
a.Tác giả:Trơng Kế.Sống giữa thế kỉ VIII
ngời Trơng Châu,Tỉnh Hồ Bắc .
b.Tác phẩm(sgk).
2. Đọc -tìm hiểu chú thích .
3. Cấu trúc văn bản .
-Thể thơ :TNTT.
-Hiệp vần:1.2.4.
II.Ph©n tÝch :
*Néi dung :
Bài thơ thể hiện một cách sinh động cảm
nhận qua những điều nghe thấy,,nhìn
thấy của một khách xa quê đang thao
thức không ngủ trong đêm đỗ thuyền ở
bến Phong Kiều.
- Nêu nội dung và nghệ thuật cả 2 bài thơ ?
<b> V.Dặn dß:</b>
- Học thuộc lịng bài thơ và nắm nội dung,nghệ thuật bài thơ .
- c bi :T ng ngha
Ngày soạn :
Ngày dạy: Tiết 35
Từ đồng nghĩa .
A. <b>Mơc tiªu</b>:<b> </b>
Gióp häc sinh hiĨu :
-Tích hợp với phần văn bản Xa ngắm thác núi l .phần tập làm văn ở các dạng lập ý
của bài văn biểu cảm,đánh giá.
Kĩ năng :Phânbiệt đợc những nét riêng biệt tinh tế giữa các từ đồng nghĩa để sử
dụng từ đồng nghĩa khi nói,viết có hiệu quả.
B.<b>Ph ơng pháp</b>:Quy nạp.
C<b>. Chuẩn bị :</b>
- GV : Soạn bài
- HS : Đọc và nắm nội dung văn bản
D<b>. Tiến trình lªn líp</b>
<b> I. </b>Ôn định
II .Bài c:
-Thế nào là quan hệ từ ?Cách sử dơng quan hƯ tõ trong khi nãi viÕt NTN.
III.Bµi míi:
1.đặt vấn đề
2.Triển khai bài:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
- GV: Hớng dẫn hs tìm hiểu bài học:
- HS: Đọc và trả lời câu hỏi ở sgk.
?Tỡm cỏc t đồng nghĩa với từ:soi,trơng.
?Tìm các từ đồng nghĩa với 2 nột ngha
sau ca t:trụng.
- coi sóc,giữ gìn cho yên æn .
- mong.
- HS:Đọc nội dung ghi nhớ ở sgk.
- GV:Hớng dẫn hs tìm hiểu mục 2 sgk.
? Hai từ quả và trái có thể thay thế cho
nhau đợc khụng ?vỡ sao?
? Hai từ bỏ mạng và hi sinh có thể thay
-HS:Đọc néi dung ghi nhí sgk.
? Các từ:quả và trái,bỏ mạng và hi sinh
có thể thay thế cho nhau đợc khụng vỡ
sao ?
-HS:Thảo luận -phát biểu.
-GV:Qu,trỏi: thay th cho nhau đợc vì
sắc thái ý nghĩa trung hồ.
-Từ bỏ mạng và hi sinh :không thay thế
cho nhau đợc vì sắc thái ý nghĩa khác
I.Thế nào là từ đồng nghĩa .
1.Khái niệm từ đồng nghĩa .
*Bài tập (sgk)-t113.Đọc và nhận xét .
Các từ đồng nghĩa:
+rọi:chiếu.
+soi:trả
VD: mặt trời soi (soi:toả)ánh nắng
xuống muôn vật .
+trông :nhìn(ngó,dòm).
VD: nó trông (ngó,nhòm)sang bờ bên
kia.
Các từ đồng nghĩa:
a.Trơng coi,coi sóc,chăm sóc...
b.hy vọng,trơng ngóng,mong đợi .
**Ghi nhớ (sgk)
2.Phân loại từ đồng nghĩa .
*Bài tập 2-sgk-t114.
a.từ quả và trái :thay thế đợc,vì ý nghĩa
cơ bản của câu ca dao khơng thay đổi
đồng nghĩa hồn tồn .
b.Từ:bỏ mạng và hy sinh :->khơng thay
thế đợc vì sắc thái ý nghĩa của từ :bỏ
<i>mạng là giễu cợt .</i>
-sắc thái của hy sinh là kính trọng
->đồng nghĩa khơng hồn toàn.
**Ghi nhớ2:sgk.
3.Sử dụng từ đồng nghĩa .
-Sử dụng từ đúng thực tế,khách quan về
*Bài tập 1sgk-115.
nhau.
? tại sao không thể thay thÕ c©u sau phót
<i>chia li b»ng sau phót chia tay .vì sao?</i>
-GV:chia li là có nghĩa chia tay lâu dài
còn chia tay là có tính chất tạm thời.
-HS:Đọc néi dung ghi nhí 2 ë SGK .
-GV:híng dÉn hs làm bài tập .
- gan dạ :can trờng,can trờng .
- nhà thơ:thi sĩ,thi nhân
- mỗ xẻ:phẫu thuật,giải phẩu...
*Bài tập 5:
nhóm từ: cho,tặng,biếu .
-cho :quan hệ trên dới .
-tặng :quan hệ ngang hàng .
-biếu:quan hệ dới trên.
IV.Củng cố
- Đọc lại nội dung ghi nhơ 1,2,3 sgk.
V.Dặn dò:
- Học bài -làm bài tập 2,3,4.sgk.
Ngày soạn :
Ngày dạy: Tiết 36
C¸ch lËp ý cđa bàI văn biểu cảm.
A. <b>Mơc tiªu</b>:<b> </b>
Gióp häc sinh hiĨu :
Kiến thức :Tìm hiểu những cách lập ý đa dạng của bài văn biểu cảm để có thể mỡ
rộng phạm vi kĩ năng làm văn biểu cảm.
-TiÕp xóc víi nhiỊu dạng văn biểu cảm,nhận ra cách viết của mỗi đoạn văn .
Rèn kĩ năng làm bài văn biểu cảm.
B<b>.Ph ơng pháp</b>:Quy nạp.
C<b>.Chuẩn bị :</b>
- GV : Soạn bài
- HS : Đọc và nắm nội dung văn bản
D<b>. Tiến trình lªn líp</b>
<b> I. </b>Ôn định
II .Bài c:
? HÃy nêu các bớc làm bài văn biểu cảm .
III.Bài mới:
1.đặt vấn đề
2.Triển khai bài
:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
-GV:Hớng dẫn HSđọc đoạn văn (sgk.)
? cây tre đã gắn bó với đời sóng của
ng-ờiViệt Nam bi nhng cụng dng ca nú
NTN.
-HS:Thảo luận -phát biểu .
?Để thể hiện sự gắn bó “cịn mãi”của cây
tre,đoạn văn đã nhắc đến những gì ở tơng
lai .
?Ngời viết đã liên tởng,tởng tợngcây tre
trong tơng lai NTN.
?c¶m xóc cđa tác giả về cây tre NTN.
?Tác giả biểu cảm trực tiếp bằng những
biện pháp nào.
-HS:Đọc đoạn văn ở SGK.
?Nim say mê con gà đất của tác giả đợc
?Suy nghÜ Êy thĨ hiƯn kh¸t väng gì.
I.những cách lập ý th ờn gặp của bài văn
biểu cảm.
1.liên hệ hiện tại với t ơng lai :
*Bài tập: Đọc đoạn văn và nhận xét .
Công dơng cđa c©y tre:
-Chiếu tre,tăm tre,đũa tre,hàng mĩ nghệ
bằng tre,hàng mây đan tre .->có giá trị
trên thị trờng quốc tế .
-Ngày mai :sắt thép có thể nhiều hơn tre
<i>nứa nhng trên đờng đời ta dấn bớc,tre </i>
<i>xanh vẫn là bóng mát …</i>
->tre có mặt trên thị trờng quốc tế.(tre đã
trở thành biểu tợng cho dân tộc Việt
Nam .
-NT: liệt kê:nhũn nhặn,ngay thẳng,thuỷ
chung,can đảm .
2.Hồi t ởng quá khứ và suy nghĩ về hiƯn
t¹i .
Đọc đoạn văn và nhận xét :
?T hỡnh nh con g đất,tác giả phát hiện
điều gì về đặc điểm của đồ chơi .
?Đặc điểm ấy đã gây ra cho tác giả
những suy nghĩ và liên tởng gì .
-GV:suy nhĩ sâu sắc nhất của tác giả
là :đồ chơi không phải là những sự vật vơ
tri vơ giác bởi chúng có linh hồn và nhờ
chúng mà con ngời có khát vọng hớng
tới cái đẹp (nghệ sĩ thổi kèn đồng )
-GV:Hớng dẫn HS đọc và trả lời câu
hỏi .?Đoạn văn đã gợi những kĩ niệm gì
về cơ giáo.
?Hình ảnh cô giáo đã đợc tô n vinh NTN
trong suy nhĩ và tình cảm của ngời viết .
-HS:Đọc đoạn vănvà nhận xét .
?Đoạn văn đã nhắc đến những hình ảnh
gì về “utơi”.
?Hình bóng và nét mặt của “u tơi”đợc
miêu tả NTN.
?Để thể hiện tình thơng u đối với
mẹ,đoạn văn đã miêu tả những gì .
?Tác giả dùng biện phát gì để miêu tả.
-HS:§äc néi dung ghi nhí ë (sgk).
-GV:Hớng dẫn HS tìm hiểu đề văn.
?muốn làm bài văn biểu cảm trớc hết ta
phải làm gì .Nêu các bớc ?
?LËp dµn bµi theo mấy bớc,nêu nội dung
các bớc .
khỏt vng tr thành ngời nghệ sĩ thổi kèn
đồng .
-Phát hiện ra tính mong manh của đồ
chơi
Khiến tác giả nhớ về những con gà đất
lần lợt vỡ dọc theo tuổi thơ và liên tởng
đến linh hồn của những đồ chơi đã chết .
=>Gợi nhắc quan hệ với sự vật,liên hệ
với tơng lai là cách bày tỏ tình cảm đối
với sự vật.
3.tëng t ỵng t×nh hng,høa hĐn mong -
íc .
Đoạn văn :Cô giáo
Đọc và nhận xét.
- Bắt nguồn từ kí ức gợi nhớ những kĩ
niệm hai năm ngồi trong lớp học của cô
giáo .
-tôn vinh :lúc nào cô cũng có lòng tốt và
dịu hiền nh mét ngêi mĐ .
=>Gợi lại kỉ niệm,tởng tợng tình huống
là một cách bày tỏ tình cảm và đánh giá
đối với một con ngời.
4.Quan s¸t,suy ngÉm .
Đoạn văn : U tôi
Nhận xét:
- luôn theo sát con ngêi :khi vui c¶ khi
buån.
- lặng lẽ chịu đựng để ni con :với
những ngày đói khổ .
- nét mặt của ngời đợc miêu tả .
+Khôn mặt đợc miêu tả .
+Đôi mắt nhỏ,vàng đen nhuộm một
màu nâu đồng lúc cời nếp nhăn ở đuôi
- Cảm động về sự hi sinh thầm lặng ca
ngi m .
- Ân hận về sự lỗi lầm hoặc sự vô tâm
của mình .
-NT: Đặt câu hỏi tu từ .
- điệp câu :tôi
=>Khc ho hình ảnh con ngời và nêu
nhận xét là cách bày tỏ tình cảm của
mình đối với ngời đó .
**ghi nhí (sgk).
II.Lun tËp .
Đề a .Cảm xúc về vờn nhà:
B1.Tỡm hiu .
B2.Tìm ý cho bài văn .
B3.Lập dàn bài.
với vờn nhµ .
b.Thân bài: miêu tả vờn,lai lịch vờn .
<i> - Vừơn và cuộc sống vui buồn của gia </i>
đình .
- vờn và lao động của cha mẹ .
- Vờn qua 4 mùa.
c.KÕt bài :cảm xúc về vờn nhà .
IV.Củng cố:
- nhắc lại nội dung từng phần của bài học .
- Đọc nội dung ghi mhớ.(sgk).
V.<b>Dặn dò:</b>
- Học bài,nắm nội dung bài học .
- Soạn bài: cảm nghĩ trong đêm thanh tnh.
Ngày soạn :
Ngày dạy: TiÕt 37
Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh .
<i>(</i>
<i> tÜnh d¹ tø ) </i>
A. <b>Mơc tiªu</b>: LÝ B¹ch
Gióp häc sinh hiĨu :
Nội dung :-Nổi nhớ quê sâu nặng của một ngời xa nhà trong đêm thanh tĩnh .
-Tình cảm đằm thắm với trăng -một vẽ đẹp của thiên nhiên,trong tâm
Nghệ thuật:-Hình thức thơ cổ điển cơ đúc,lời ít ý nhiều .sự kết hợp hài hoà giữa
miêu tả và biểu cảm trong thơ trữ tình cổ điển .
-luyện kĩ năng đọc diễn cảm bài thơ.
B.<b>Ph ơng pháp:</b>Đọc –bình giảng.
C<b>.ChuÈn bị :</b>
- GV : Soạn bài
<b> I. </b>Ôn định
II .Bài c:
? Đọc thuộc lòng bài thơ và cho biết tình cảm của nhà thơ trớc thác NúI L.
III.Bµi míi:
1.đặt vấn đề
2.triển khai bài.
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
- GV:Hớng dẫn HS tìm hiểu tác giả tỏc
phẩm .
- HS: Đọc phần tác giả,tác phẩm ở SGK.
- Nêu tóm tắt về tác giả,tác phẩm.
- GV:Hng dẫn HS đọc bài thơ.
? §äc bài thơ em có nhận xét gì về cấu
trúc của các tiếng,vần,số câu trong bài
thơ-HÃy nhận xét đây là một bài thơ
thuộc thể thơ gì.
? Bi vn này có sự kết hợp của miêu tả
với biểu cảm theo em trong phơng thức
này,phơng thức nào là mục đích ?phơng
thứ nào là phơng tiện .
? Sự kết hợp này đợc biểu hiện cụ thể
NTN trong bài thơ.
- GV:Cảnh đêm thanh tĩnh đợc gợi tả
bằng hỡnh nh tiờu biu no .
? Trăng xuất hiện ở những lời thơ nào
trong các bản phiên âm,dịch nghĩa và
dịch thơ.
?Cú gỡ c ỏo trong cnh th hin bng
nhng li th ny .
-HS:Thảo luận phát biểu .
?Lần thứ nhất trăng đợc gợi tả ntn trong
lời thơ: “Sông tiền minh nguyệt quang
Nghị thị địa thợng sơng”.
+Minh nguyệt quang =ánh sáng.
Địa thợng sơng =sơng trên mặt
trời.->ánh trăng sáng khác nào nh sơng trên
mặt đất.
?Lời thơ này gợi ra một vẽ đẹp ntn của
đêm trăng .
?Lần thứ hai trăng đợcgợi tả ntn trong lời
thơ. C u vng minh nguyt.
-HS:minh nguyệt nghĩa là trăng sáng,cả
một vần trăng sáng láng trớc mặt con
ng-ời.
I.Tìm hiểu chung .
1.Tác giả,tác phÈm.
a.Tác giả: Lí Bạch (701-762)nhà thơ nổi
tiếng của Trung Quốc,đời đờng.
b.T¸c phÈm:
bài thơ đợc viết theo đề tài thiên nhiên .
2. Đọc -tìm hiểu chú thích .
-GV:đọc -gọi 2 HS đọc lại tồn bài.
3.T×m hiĨu cÊu trúc văn bản .
-bi th c vit theo hỡnh thc cổ thể
trong đó mỗi câu thờng có 5 hoặc 7
chữ .không bị những quy tắc chặt chẽ về
niêm luật và đối ràng buộc .
II. ph©n tÝch:
1.Cảnh đêm thanh tĩnh .
- ánh trăng sáng .
+…minh nguyệt quang
cử đầu vọng minh nguyệt .
+ngẩng đầu ngắm vằng trăng sáng
+ Đầu giờng ánh trăng rọi
ngẩng đầu nhìn trăng sáng.
->u l trăng sáng đợc nhắc 2 lần.
Cảnh đêm trăng sáng mang vẽ đẹp dịu
êm mơ màng,yên tĩnh.Vì trăng là sự
sống thanh tĩnh của đêm .
*Yêu quý,thân thiện,gần gủi với trăng .
2.Cảm nghĩ của tác giả trong đêm thanh
?Tại sao chỉ tả trăng mà gợi đợc cả một
đêm thanh tĩnh.
?Khi nhìn ngắm và miêu tả trăng đẹp mơ
màng sáng láng nh thế,tác giả đã thể
hiện tình cảm nào với thiên nhiên .
?Đêm trăng thanh tĩnh ấy gợi tình quê
của con ngời dựa vo chỳ thớch sgk,hóy
cho bit :
-Vì sao trăng gợi nhà thơ nhớ nớc.
-HS:Thảo luận phát biểu.
-GV:Thu nh nh th thờng lên núi Nga
Mi ở quê nhà để ngắm trăng,lớn lên đi xa
nhà -nên cứ nhìn trăng là ơng lại nhớ quê
.
-Nhìn trăng để tỏ nỗi nhớ quê,thể hiện
qua cõu th no bn dch .
-HS:Thảo luận phát biểu.
?Em hÃy hình dung hình ảnh nhà thơ ở
câu thơ ngẩng đầu nhìn trăng sángntn.
?Trớc đây,nhà thơ thấy trăng sáng nh
s-ơng,lúc này they một vầng trăng sáng
láng .Với Lí Bạch,đây là ánh trăng của
-HS:Suy nghĩ phát biĨu.
-Với Lí Bạch,ánh trăng đêm nay gợi nhà
thơ nhớ đến những đêm trăng xa ở quê
h-ơng ông .
?VËy thì trăng ở đây gợi nỗi lòng nào
của Lí B¹ch .
?Hình ảnh một con ngời lặng lẽ cúi đầu
<i>nhớ cố hơng gợi cho em cảm nghĩ gì về </i>
cuc i,quờ hng ca Lớ Bch .
?Đọc bài thơ em cảm nhận những tình
cảm sâu sắc nào của tác giả.
-Tỏc gi s dng ngh thut gỡ biu
cm.
-HS:Đọc néi dung nghi nhí sgk.
-GV:Híng dÉn hs lµm bµi tËp .
+ ngẩng đầu nhìn trăng sáng
cúi đầu nhớ cố hơng.
- Diễn tả tâm trạng :nỗi lòng nhớ quê
h-ơng cđa LÝ B¹ch .
- cảm thơng cuộc đời phiêu bạt
* Tình cảm quê hơng mÃi mÃi bền chặt
trong tâm hồn con ngời Lí Bạch .
- Lớ Bch mn vầng trăng để tỏ tấm lịng
trong sáng của mình vi quờ hng .
3. ý nghĩa.
- tình yêu thiên nhiên
- nặng lòng với quê hơng
- NT:cõu th cơ đúc,lời ít ý nhiều .
**ghi nh: (sgk)
II.Luyện tập:
-Nêu nội dung và nghệ thuật bài thơ.
Iv.Củng cố:
- Đọc lại nội dung ghi nhớ (sgk)
- Đọc lại bài thơ.
IV<b>.Dặn dò:</b>
- Học bài-nắm nội dung bài thơ.
Ngày soạn :
Ngày dạy: Tiết 38
Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê.
<i> (Hạ tri ch¬ng ) </i>
A. <b>Mơc tiªu</b>: Gióp häc sinh hiĨu :
Nội dung :- tình yêu quê hơng thắm thiết của ngời trở về sau bao năm xa cách .
- Quê hơng là nhu cầu tình cảm khơng thể thiếu trong cuộc đời của mỗi
con ngời .
Nghệ thuật :-Thấy đợc phép đối là nét độc đáo trong hình thức bài thơ này .
-Yêú tố tự sự là cơ sởđể biểu cảm trong thơ trữ tìnhnày.
- Luyện đọc diễn cảm bài thơ .
B.<b>Ph ơng pháp</b>:Đọc –bình giảng.
C<b>.Chn bÞ :</b>
- GV : Soạn bài
- HS : Đọc và nắm nội dung văn bản
D<b>. Tiến trình lên lớp</b>
<b> I. </b>Ôn định
II .Bài cũ:
?Đọc thuộc lòng bài thơ :cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh .Nêu cảm nhận của em về
những tình cảm của tác giả đợc thể hiện trong bài thơ.
III.Bµi míi:
1.đặt vấn đề
2.triển khai bài.
Hoạt động của thầy và trị Nội dung kiến thức
- GV:Hớng dẫn HS tìm hiu vn bn .
- HS:Đọc phần tác giả,tác phẩm ở sgk.
- GV:hớng dẫn hs tìm hiểu chú thích .
- HS:Đọc nhận xét cấu trúc văn bản .
? Dựa vào tên văn bản và chú thích *ở
I.Tìm hiểu bài .
1.Tácgiả,tác phẩm.
a.tác giả: Hạ Tri Chơng (659-744).
b.tác phẩm :bài thơ nổi tiếng
2. Đọc tìm hiểu chó thÝch.
-GV: Đọc –gọi 2 HS đọc lại tồn bài .
-HS: Đọc chú thích sgk
sgk hãy giải thích hồn cảnh ra đời của
bài thơ “ngẫu nhiên vit nhõn bui mi
v quờ.
- HS:Thảo luận phát biểu .
- GV:Bài thơ nghi lại sự việc và tâm
trạng của tác giả vào cái lúc đặt chân về
làng sau bao nhiêu năm làm việc xa quê..
?Theo em,bài thơ này đợc viết để kể
chuyện về làng hay nhân chuyện về làng
mà bày tỏ tình q hơng .
-HS:th¶o luận phát biểu .
-GV:nhân chuyện về làng mà bày tỏ tình
quê hơng .
?Nu th,phng thc biu t ny l gì.
- GV:Đọc văn bản ta thấy tác giả đã từ 2
sự việc mà cảm thấy tình quê hơng :
+Từ cuộc đời chính mình .
+từ bọn trẻ trong làng .Hãy nhận định 2
nội dung đó trên văn bản.
?Có gì đặc biệt trong lần về quê này của
tác giả .
-HS:Thảo luận phát biểu .
?lỳc tr v quờ,tỏc gi ó nghĩ gì về cuộc
đời mình để viết 2 câu thơ này :
“Khi đi trẻ,lúc về già .
Ging quờ vn th,túc khỏc bao”
trong lời thơ “khi đi trẻ,lúc về già”tác giã
nhìn nhận cuộc đời mình ở phía sự
nghiệp hay phía gia đình,q hơng .
-HS:thảo luận –phát biểu.
-GV:phía gia đình,q hơng .
?Hãy chỉ ra các biểu hiện của phép đối
trên các phơng diện nào
?phép đối này có tác dụng gì .
-GV:tác dụng làm rỏ sự việc đi,về của
tác giả nêu bật ý nghĩa của việc trở
về,tạo nhạc điệu cân đối .
?Trong lời thơ thứ 2 nhắc đến giọng
q,ở đây giọng q có ý nghĩa gì.
?Giọng q khụng i,iu ú cú ý
ngha gỡ .
-HS:Thảo luận phát biÓu.
? hãy nêu ý nghĩa của biện pháp đối
này .
?Hình ảnh đầu tiên tác giả bắt gặp ở làng
-ph¬ng thøc biểu cảm thông qua tự sự .
II.Ph©n tÝch:
1.Tình q đ ợc gợi lên từ cuộc đời ng ời
trở về.
- VỊ quª sau 50 năm xa cách .
- Ln v quờ cui cùng của trong đời.
+ Nghĩ về tuổi trẻ của mình trong quỏ
kh.
+ Nghĩ về tuổi già của mình trong hiƯn
t¹i .
+nghĩ về tình q khơng thay đổi.
*Nghệ thuật:
- Đối vế câu
- Đối từ loại :DT (thiểu tiêu với lão
đại ).
ĐT (li /hồi)
<b>-</b> Đối cú pháp: vế câu C-V
->Giọng quê mang bản sắc quê,chất quê
và hồn quê .
* tuổi tác có thay đổi nhng tình q
h-ơng khơng hề thay đổi .khẳng định sự
bền bỉ của tình cảm con ngời với quê
h-ơng.
-HS:th¶o ln –ph¸t biĨu.
?với tác giả,ấn tợng rỏ nhất về bọn trẻ
làng là gì .lời thơ nào ghi lại ấn tợng này.
?Tại sao,với tác giả đó là ấn tợng rỏ
nhất .
?Hãy hình dung cảm xúc của tác giả vào
cái lúc đặt chân về quê,laị đợc bọn trẻ
chào nh khỏch l .
-HS:Thảo luận,phát biểu .
-GV:có niềm vui về bọn trẻ hồn nhiên
ngoan ngoÃn .có cả nỗi buồn vì xa quê
lâu ngày thành ra xa lạ với quê hơng
trong con mắt ngời làng.
?nh thế, hình ảnh bọn trẻ có ý nghĩa gì
?Bi vn ny do ngẫu nhiên mà viết nhng
lại có sức gợi bao điều sâu xa thấm thía
về tình q của con ngời .Từ đó,vẽ đẹp
nào trong tâm hồn của con ngời đợc bộc
lộ
?Liên hệ với tiểu sử tác giả,em hiểu thêm
điều gì đáng q trong tấm lịng q của
tác giả
-HS”Suy nghÜ –ph¸t biĨu.
-GV:làm quan to,đợc vua nễ trọng nhng
không quên quê hơng,cuối đời xintừ
quan về làng.?Học 2 bài thơ “ngẫu nhiên
viết nhân buổi mới về quêvà cảm nghĩ
trong đêm thanh tĩnh”,khác nhau về tác
giả nhng có điểm chung về nội dung tình
cảm,hãy nhận xột .
-GV:Cả hai bài điều diễn tả tình cảm quê
hơng th¾m thiÕt cđa con ngêi.
+Đều bồi đắp,làm giàu thêm tình q
của mỗi ngời chúng ta .
-GV:liªn hƯ
+Tiếng cời,giọng nói của lũ trẻ :
“Trẻ cời hỏi,khách từ đâu đến làng”.
-gợi lên kĩ niệm thời thiếu niên của tác
giả.
->gỵi vui buồn và hi vọng cho nhà thơ
trong tình cảm quê hơng thắm thiết bền
bỉ.
4.ý nghĩa:
- v p tâm hồn thuỷ chung với quê
h-ơng .
- tình yêu quê hơng không thể thiếu
trong cuộc đời mỗi con ngời.
**ghi nhí :sgk
III.Luyện tập:
-Nêu nội dung nghệ thuật bài thơ .
3.Củng cố:
- Đọc lại bài thơ .
- Đọc nội dung nghi nhớ ởsgk.
<b>IV:Dặn dò</b>.
Ngày soạn :
Ngày dạy: Tiết 39
Tõ tr¸i nghÜa
A. <b>Môc tiªu</b>: Gióp häc sinh hiểu :
Kiến thức :
Học sinh nắm vững bản chất khái niệm và công dụng của từ trái nghĩa .
-Tớch hợp với phần văn ở 2 văn bản thơ”Tĩnh dạ tứ vàhồi hơng ngẫu th.phần tập làm
văn:bài luyện nói v vn biu cm,ỏnh giỏ.
kĩ năng:-Có ý thức sử dụng từ trái nghĩa trong nói,viết một cách có hiệu quả.
B.<b>Ph ơng pháp</b>:Quy nạp.
C<b>.Chuẩn bị :</b>
- GV : Soạn bài
- HS : Đọc và nắm nội dung văn bản
D<b>. Tiến trình lên líp</b>
<b> I. </b>Ơn định
II .Bài cũ:
? thế nào là từ đồng nghĩa. cho ví dụ minh hoạ ?..
III.Bài mới:
1.đặt vấn đề.
2.triển khai bài.
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
-GV:Hớng dẫn HS tìm hiểu bài.
?HS:tìm các cặp từ trái nghĩa trong hai
văn bản “cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh
và Ngu nhiờn vit nhõn bui mi v
quờ.
?Tìm từ trái nghĩa với từ già trong cảc
t-ờng hợp :..giàgià.
- Hs: §äc néi dung nghi nhí ë (sgk)
? Trong 2 bµi thơ dịch trên,việc sử dụng
các từ trái nghĩa có tác dụng gì .
?Tìm một số thành ngữ có sử dụng từ trái
nghĩa .
?Tìm một số cặp từ trái nghĩa trong các
bài ca dao .
-HS:thảo luận phát biểu.
I .Tõ tr¸i nghÜa.
1.Kh¸i niƯm tõ tr¸i nghÜa .
*Bµi tËp :1(sgk).
Đọc và nhận xét :
Cỏc cp từ trái nghĩa trong 2 văn bản:
+B1. Cử -đê (ngẩng-cúi).
+B2. Thiếu –lão (trẻ –già),tiểu -đại.
+ già - non.
**ghi nhớ:(sgk).
*Bài tập nhanh:
Tìm các từ trái nghÜa víi xÊu .
VD: xÊu –xinh.
2.Sư dơng tõ tr¸i nghÜa .
*NhËn xÐt:
-Tạo ra các cặp tiểu đối (đối trong mt
cõu ).
-Thành ngữ :
HS:Đọc nội dung nghi nhí ë (sgk).
? Sư dơng tõ tr¸inghÜa cã t¸c dụng
ntntrong khi nói và viết .
-HS:Thảo luận và phát biĨu .
GV:híng dÉn HS lµm bµi tËp .
Lên bổng xuống trầm
Trống đánh xuôi,kèn thổi ngợc .
**ghi nhớ (sgk)
3.T¸c dơng của từ trái nghĩa .
II.Luyện tập .
*Bài tập 1.2 (sgk).
3.Cñng cè.
- HS:đọc lại nội dung ghi nhớ (sgk).
IV.<b>Dặn dò:</b>
- Häc bµi,lµm bµi tËp 3(sgk.)
- §äc bài:luyện nói văn biểu cảm về sự vật, con ngời.
Ngày soạn :
Ngày dạy: Tiết 40
Luyện nói:văn biểu cảm về sự vật,con ng êi.
A. <b>Mơc tiªu</b>:
Gióp häc sinh hiĨu :
-Rèn kĩ năng nói theo chủ đề biểu cảm.
-Rèn luyện kĩ năng tìm ý,lập dàn ý.
-Rèn kĩ năng diễn đạt có sử dụng từ trái nghĩa .
-Tích hợp với phần văn ở 2 văn bản “cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh và ngẫu mhiên
viết nhân bui mi v quờ.
B<b>.Ph ơng pháp</b>:Quy nạp.
C<b>.Chuẩn bị :</b>
- GV : Soạn bài
- HS : Đọc và nắm nội dung văn bản
D<b>. Tiến trình lên lớp</b>
<b> I. </b>Ôn định
II .Bi c:
? Kiểm tra việc chuẩn bị bài tËp ë nhµ cđa HS.
III.Bµi míi:
1.đặt vấn đề.
2.triển khai bài.
Hoạt động của thầy và trị Nội dung kiến thức
-GV:Hớng dẫn HS tìm hiểu bài ở nhà .
-HS: chọn đề theo chủ đề tình bạn .
I.Chuẩn bị ở nhà .
*Bài làm cần đạt đợc .
bài,thân bài, kết bài .
-HS: Cử ngời trình bày trớc lớp .
-GV: muốn ngời nghe hiểu thì ngời nói
phải lập ý và trình bày thứ tự theo: ý1,ý2,
-Mun truyn t cm xỳc,trong sỏng
thỡ:
+Tình cảm phải chân thành.
+t ng phi chớnh xỏc,trong sỏng.
+Bi núi phi mạch lạc và đảm bảo tính
liên kết chặt chẽ.
đầy đủ các kiến thức cơ bản của đề ra.
-bài viết phải đảm bảo phơng thức biểu
đạt biểu cảm-xen miêu tả.
II.thực hành trên lớp.
Chủ ca bi vit :tỡnh bn
a.Đề bài :Cảm nghĩ về một tấm gơng học
*Bc1:Tỡm hiu ,tỡm ý.
*Bc 2:Lp dn ý
*Bớc 3:bài viết hoàn chỉnh.
b.Trình bày trên lớp.
-Tổ cử ngời trình bày bài viết của mình .
-HS: lắng nghe –bỉ sung –sưa ch÷a.
-GV:NhËn xÐt –tỉng kÕt.
3.Cđng cè:
- GV:híng dÉn HS viết bài văn hoàn chỉnh ở nhà.
IV.<b>Dặn dò:</b>
- Học và nắm chắc phơng pháp làm bài văn biểu cảm.
- Soạn bài:Bài ca nhà tranh bị gió thu phá.
Ngày soạn :
Ngày dạy: TiÕt 41
Bµi ca nhµ tranh bị gió thu phá.
A. <b>Mơc tiªu</b>:
Gióp häc sinh hiĨu :
Néi dung :
- tình cảnh khốn khổ cđa kỴ sÜ nghÌo trong x· héi cị.
- khát vọng nhân đạo cao cả của nhà thơ Đỗ Phủ :vợt lên bất hạnh bản thân
để mong có đợc mái nhà trong thiên hạ .
NghƯ tht:
C<b>.Chn bÞ :</b>
- GV : Soạn bài
- HS : Đọc và nắm nội dung văn bản
D<b>. Tiến trình lên lớp</b>
<b> I. </b>Ôn định
II .Bi c:
? Đọc thuộc lòng bài thơ xa ngắm thác núi lcủa nhà thơ Lí Bạch .Nêu nội dung
và nghệ thuật bài thơ.
III.Bài mới:
1.đặt vấn đề.
2.triÓn khai.
Hoạt động của thầy và trị Nội dung kiến thức
-GV:Hớng dẫn HS tìm hiểu bài.
-GV:Hớng dẫn HSđọc phần tác giả,tác
HS:H·y nêu một vài hiểu biết của em về
tác giả, t¸c phÈm.
-GV:Hớng dẫn HS đọc bài thơ.
-Theo em bài thơ có cấu trúc ntn.
?hãy chia bố cục của bài thơ.
?Hãy xác định phơng thức biểu đạt của
mỗi đoạn văn bản.
?trong 4 nội dung đó :nội dung nào phản
ánh nỗi khổ của kẻ nghèo trong hoạn nạn
.nội dung nào phn ỏnh c vng ca tỏc
gi.
HS:thảo luận phát biểu
-GV:Nội dung 1,2,3:phản ánh nỗi khổ.
?Nhà Đỗ Phủ bị phá trong hoàn
cảnh,thời tiết nào.Đợc thể hiện trong lời
thơ nµo?
?Một căn nhà đợc miêu tả ntn,của chủ
nhân ntn?
?Hình ảnh nhà bị phá đợc miêu tả tập
?H×nh ảnh các mảnh tranh bị ném đi nh
thế gợi lên một cảnh tợng ntn.
?HÃy hình dung tâm trạng của tác
giả,chủ nhân ngôi nhà đang bị phá lúc
này.
?Trong khi mảnh tranh nhà Đỗ Phủ bị
gió thu tốc đi cảnh cớ giật đã diễn ra
ntn-qua lời thơnào?
?Em có nhận xét gì cảnh tợng này trong
I.Tìm hiểu chung .
1.Tác giả,tác phẩm.
a.Tác giả: Đỗ Phủ
một viên quan nghèo .
b.Tác phẩm:
2. Đọc tìm hiểu chú thích.
- GV:Đọc gọi 2 HS dọc lại bài thơ.
1.Tìm hiểu cấu trúc văn bản.
- Bố cục : 4 ®o¹n .
đ1: Từ đầu đến mơng sa.
đ2: Tiếp đến ấm ức.
đ3: Tiếp đến cho trót.
đ4: Đoạn cịn lại .
-Phơng thc biu t :
1: miờu t.
Đ2: kết hợp tự sự với biểu cảm .
Đ3: kết hợp miêu tả với biểu cảm.
Đ4: biểu cảm.
II.Phân tích.
1.Nỉi thèng khỉ cđa ng êi nghÌo trong
ho¹n n¹n .
a.Cảnh nhà bị gió thu phá:
“Tháng 8 thu cao gió thét gào”
+ nhà đơn sơ,khơng chắc chắn
+ chủ nhà là ngời nghèo.
+ mảnh tranh lợp nhà bị gói đánh tốc đi.
“tranh bay sang sơng rải khắp bờ,mảnh
cao treo tót ngọn rừng xa .mảnh thp
quay ln vo nng sa.
->tan tác,tiêu điều .
*Chủ nhân ngôi nhà :lo,tiếc,bất lực.
Cắp tranh đi tuốt vào luỹ tre.
cuộc sống xà hội thời Đỗ Phủ ntn.
-HS:THảo luận phát biểu.
-GV:Cuc sống khốn khổ,đáng thơng.
?Hình ảnh ơng già Đỗ Phủ trong lời thơ :
“Môi khô miệng đắng gào chẳng đợc
Quay về chống gậy lòng ấm ức”.
Cho thấy một con ngời ntn?
?Những nỗi ấm ức đang diễn ra trong
lòng ông l·o lóc nµy cã thĨ lµ:
+là nỗi cơ cực của tuổi già khơng cịn
đua chen đợc với đời .
+Là nỗi cay đắng cho thân phận nghèo
khó của mình và của những ngời nghèo
nh mình .
+là nỗi xót xa cho nhữnh cảnh đời nghèo
khó bất lực trong thiên h .em hiu theo
cỏch no vỡ sao?
-HS:thảo luận phát biĨu.
-GV:Hiểu theo cách (2-3) vì đây là nỗi
ấm ức của nhà thơ,ngời có trái tim nhân
đạo .
?Lời thơ “giây lát,gió lặng,mây tối mực,
Trời thu mịt mịt đêm đen c.
Tạo ra một không gian ntn.
?Cỏc chi tit ú cũn gợi liên tởng nào về
xã hội lúc bất giờ.
?Hãy hình dung cụ thể về lời thơ :
“Mền vải lâu năm lạnh tựa sắt
Con nằm xấu nếtđạp lót nát”.
-HS:Thảo luận –phát biểu.
?Cảnh tợng này cho thấy một cuộc sống
ntncủa gia đình Đỗ Phủ.
?Em hiĨu ntn vỊ c©u hái của tác giả
trong lời thơ Đêm dài ớt át sao cho
trót.
?Ngôi nhà mà Đỗ Phủ ớc là một ngôi
nhà ntn.
?mc ớch c nh rng vng chc lm
gỡ.
?Vì sao Đỗ Phủ ớc nhà cho kẽ sĩ nghèo
khắp thiên hạ .
-HS:Thảo luận phát biểu.
-GV:Vỡ h cú ti đức mà phải chịu nghèo
khổ -Đỗ Phủ từng là kẻ sĩ nghèo nên ông
thấu hiểu nỗi khổ cực của họ .
?Từ ớc vọng của Đỗ Phủ,có thể nhận
thấy thực trng cuc sng xó hi thi ú
ntn.
?Lời thơ nào cực tả ớc vọng của nhà thơ.
Với bút pháp nghệ thuật gì tác giả thể
hiện trong lời thơ này .
c.Cảnh đêm trong nhà đã bị gió tốc mái.
khơng gian :bóng tối dày đặc bao
phủ,lạnh lẻo .
-Liên trởng về một thực trạng xã hội đen
tói,bế tắc đối khổ.
+Tấm chăn cũ bị bọn trẻ đạp phá.
->Gia đình nghèo khổ.
-Tác giả tự hỏi nỗi khổi đêm nay có phải
là nỗi khổ cuối cùng của gia đình mình
=>Phê phán thực trạng bế tắc của xã hội
đơng thời .mong cho xã hội thay đỗi.
2. ớc vọng ca tỏc gi.
nhà rộng muôn ngàn gian,gió ma chẳng
núng,vững vàng nh thạch bàn.
->Tht rng,vng chc - che cho k s
nghèo trong thiên hạ,đem lai niềm vui
cho họ “sĩ nghèo đều bàn toan”
-nhiều ngời có tài mà nghèo khổ.
->Xã hội đói khổ,khơng có cơng bằng.
“Than ơi!bao giờ nhà ấy sừng sửng dựng
trớc mắt,
Riêng lều ta nát,chịu chết rét cũng đợc”.
*Nghệ thuật: dùng thán từ (than ơi!)-lời
nói biểu cảm trực tiếp bộc bạch .
?íc väng thiết này cho em hiểu gì về nhà
thơ Đỗ Pủ.
?c mơ đẹp đẽ và cao cả nhng tại sao tác
giả lại mỡ đầu bằng 2 tiếng than ôi !.
?Theo em tiếng than của Đỗ Phủ còn có
ý nghĩa nào khác .
?Em cm nhn cỏc ni dung sõu sc nào
đợc phản ánh và biểu hiện trong lời
thơ :Bài ca nhà tranh bị gió thu phá.
?Điều cao cả nhất trong tình cảm nhân
đạo của Đỗ Phủ ở đây là gì.
?Em học tập đợc gì từ nghệ thuật biểu
cảm trong văn bản này .
-HS:§äc néi dung nghi nhí ë (sgk).
-GV:Híng dÉn HS lun tËp.
cả,có thể quên đợc nỗi cơ cực của bản
thân để hng ti ni cc khi ca ng
loi .
->phê phán thực trạng xà hội phong kiến
bế tắc,bất công.
4.ý nghĩa:
-Phản ánh nỗi thống khổ của kẽ nghèo
trong x· héi cò.
-Biểu hiện khát vọng nhân đạo cao c
ca nh th Ph.
-lòng vị tha,biểu hiện ở tinh thần vợt lên
nỗi khổ bản thân mà nghĩ cho hạnh phúc
-NT:kết hợp biểu cảm với miêu t¶,tù sù.
*Ghi nhí:(sgk).
III.Lun tËp:
Đọc lại bài thơ.
3.<b>Củng cố</b>:<b> </b>
- Đọc lại nội dung ghi nhớ ở (sgk).
IV.<b>Dặn dò:</b>
- Học bài:Nắm nội dung và nghệ thuật văn bản.
- Chuẩn bị kiểm tra văn tiết sau.
Ngày soạn :
Ngày dạy: Tiết 42
Kiểm tra văn
(thời gian 45 phót<i> ) </i>
A. <b>Mơc tiªu</b>:
Nhằm đánh giá hiểu biết của học sinh về những kiến thức văn học .Rèn kĩ
năng nhận biết phân tích,đánh giá về nội dung đã học .
-kĩ năng :trình bày rỏ ràng,viết đúng lỗi.
B<b>.Ph ơng pháp</b>:kiểm tra viết.
C<b>.ChuÈn bÞ :</b>
- GV :ra đề,biểu điểm .
- HS :chuẩn bị kiến thức để làm bài .
D<b>. Tiến trình lên lớp</b>
II .Bµi cị:
-Kết hợp làm bài kiểm tra.
III.Bµi míi:
1.đặt vấn đề.
2.Triển khai bài .
* ra :
Đọc phát riêng cho tõng HS
* BiĨu ®iĨm:
1.Trắc nghiệm: (5 Điểm)
- Câu 1: d; câu2: a; câu 3: B,D.(3 điểm).
- Câu 4:(2 điểm).
bài thứ nhất:
“Sông núi nớc Nam Vua Nam ở
Vằng vặc sách trời chia xứ sở
Chơng Dơng cớp giáo giặc,
HàmTử bắt quân thù
Thái Bình nên gi¾ng søc .
Níc non Êy ngµn thu .”
2.Tù ln :(5 §iĨm) .
*Các nội dung biểu cảm của văn bản :“Qua đèo Ngang”
(2 điểm)
- Cảm xúc khi tác giả đến đèo Ngang -> Hồ hởi,vui vẽ,thoả lịng:tình bạn thuỷ
chung bền chặt .
- c¶m xóc vỊ gia c¶nh:
-> chđ nhân là ngời thật thà,chất phá, trọng tình nghĩa hơn vật chất,là ngời tin ở
sự cao cả của tình bạn .
- cảm nghĩ về tình bạn :
-> Niềm hân hoan,tin tởng ở tình bạn trong sáng thiêng liêng .
*Liên hệ bản thân :(3 điểm).
3.Củng cố:
- GV:Thu bài về chấm.
IV.<b>Dặn dò </b>:
- Học bài,nắm lại nội dung các văn bản đã học .
- Đọc bài :Từ đồng âm .
Ngày soạn :
Ngy dy: Tiết 43
Từ đồng âm
A. <b>Mơc tiªu</b>:
Gióp häc sinhhiĨu:
-Thế nào là từ đồng âm –Biết xác định nghĩa của từ đồng âm .Có ý thức cẩn trọng,
tránh gây nhầm lẫn, khó hiểu do hiện tợng đồng âm .
B.<b>Ph ơng pháp</b>:Quy nạp.
C<b>.Chuẩn bị :</b>
- GV :Soạn bài .
- HS :Đọc và nắm nội dung .
D<b>. Tiến trình lên lớp</b>
<b> I. </b>Ôn định
II .Bi c:
? Thế nào là từ trái nghĩa .Cho ví dụ minh hoạ.
? Từ trái nghĩa chia làm mấy lo¹i .Cho vÝ dơ .
III.Bµi míi:
1.đặt vấn đề.
2. Triển khai bài.
Hoạt động của thầy và trị Nội dung kiến thức
-GV:hớng dẫn HS tìm hiu bi hc .
-HS:Đọc bài tập 1-t.135(sgk).
?HÃy giải nghĩa của từ lồng trong câu
văn sau :
? Từ lồng a tõ långb cã nghÜa ntn.
I. Khái niệm về từ đồng âm.
1. Định nghĩa:
*Bµi tËp.- t.135:
gi¶i thÝch nghÜa cđa tõ lång.
a: lồng lên ;
b: Vào lồng.
? Nghĩa của các từ lồng có liên quan víi
nhau kh«ng .
?Vậy thế nào là từ đồng âm.
-HS: hãy giải thích các cặp từ đồng âm
sau.
a. những đôi mắt sáng(1);
<i> thức đến sáng(2)</i>
b.Giải thích từ đờng kính trong 2 câu
sau:
+mỗi đờng trịn có mấy đờng kính?
+giá đờng kính đã hạ .
- HS: Đọc câu hỏi và trả lời.
- GV: bổ sung –hoµn chØnh.
? nhờ đâu mà em phân biệt đựơc nghĩa
của các từ lồng trong 2 câu trên .
? Câu “Đem cá về kho !”nếu tách khỏi
ngữ cảnh,có thể hiểu thành mấy nghĩa?
?Em hãy thêm vào câu này một vài từ để
câu trở thành đơn nghĩa.
- HS: th¶o ln –ph¸t biĨu .
- GV:Ví dụ ta có thể thêm một vài thành
tố thì sự hiểu nhầm nghĩa khơng thể xảy
ra đợc .
+ Đa cá về mà kho ->(chỉ hoạt động).
+ Đa cá về nhập kho->(chỗ chứa đựng ).
?Vậy để tránh những hiểu lầm do hiện
-HS:Đọc nội dung ghi nhớ2: (sgk).
-GV:hớng dẫn Hs làm bài tập nhanh tại
lớp .
-HS: Suy nghĩ- phát biểu.
-GV: Bỉ sung .
--GV:Có một số trờng hợp rất dễ nhầm
lẫn giữa từ đồng âm với từ nhiều nghĩa
:cho vớ d minh ho.
? hÃy tìm những từ phát âm giống nhau
nhng nghĩa lại khác nhau .
- GV:giải thích tõ lỵi trong 2 bíc.
?VËy tõ lỵi cã mÊy nghÜa.
->Lång 2: vật nhốt chim hoặc gà (DT).
=>Không liên quan, khác nghÜa .
**Ghi nhí :(sgk)
*Bµi tËp nhanh :
C©u 1.
(1). tính chất của mắt,trái nghĩa với đục,
mờ,tối.
(2). ChØ thêi gian,ph©n biƯt víi tra,chiỊu
tèi.
C©u 2.
(1). Đờng kính :dây cung lớn nhất đi qua
tâm của đờng trịn.
(2). Đờng kính:Sự vật,sản vật đợc chế
biến từ mía,củ cải.dạng tinh thể trắng.
2.S dng t ng õm .
a. Dựa vào ngữ cảnh (tức là các câu văn
cụ thể ).
b. Có 2 nghÜa.
+ Kho (nÊu)
+ kho (đựng,tàng,chứa)
c. Phải đặt từ đồng âm trong những ngữ
cảnh cụ thể nh câu văn,đoạn văn, tình
huống giao tiếp .
**Ghi nhí2:(sgk).
*Bµi tËp nhanh :
Giải thích ý nghĩa của từ chảtrong ngữ
Trời ma đất thịch trơn nh mỡ
Dị đến hàng nem chả muốn ăn.
-> từ chả có 2 cỏch hiu :
(1). là một món ăn,ý nghĩa sự vật:
giò,chả,nem chả.
(2). Ph nh t (khụng, chng, cha).
3. Phõn bit từ đồng âm với từ nhiều
nghĩa.
*Bµi tËp:
bà già đi chợ cầu đông,
Xem một quẻ lấy chồng lợi chăng
Thầy bói xem quẻ nói rằng :
Lợi thì có lợi nhng răng không không
còn .
(ca dao)
=>B1. lợi trái nghĩa với hại .
- GV:Híng dÉn HS lµm bµi tËp
1,2,3(sgk).
-GV:Híng dÉn HS lµm bµi tËp 2.
? Tìm các nghĩa khác nhau của danh từ
<i>cổ và cho biết nghĩa của từ đó.</i>
? Tìm từ đồng âm với danh từ cổ và cho
biết nghĩa của từ đó.
-HS:lµm bµi tËp 3.
răng chẳng còn .
<i>- lợi có 2 nghĩa:</i>
ngha 1: chỉ tính chất (trái nghĩa với hại )
nghĩa 2: chỉ sự vật(nơi để răng mọc và
tồn tại).
-> lợi là từ nhiều nghĩa chỉ hiện tợng lặp
từ,điệp từ .=>không phải là từ đồng âm .
II. luyn tp:
*Bài tập 1-2(sgk).
-cao1: cây cao; -tranh1: m¸i tranh .
Cao2: nÊu cao; tranh2: tranh dµnh.
Tranh3:
tranhvÏ(bøctranh).
-ba1: sè3; nam1: trëng nam
ba2: ba mÑ; nam2: nam,nữ.
-Sang1:sang sông ;
Sang2:giàu sang,sang trọng;
*bài tập 2.
a. các nghĩa khác nhau :
+ Cỉ1: bé phËn c¬ thĨ nối đầu với
thân .
+ C2: biểu trợng chống đối(cứng cổ)
b. Tìm từ liên quan với từ cổ.
- cổ chân,tay;cổ giày,cổ áo.
- Cổ: chổ eo nhỏ của vật,đồ vật.
nh:cổ chai,cổ vại.
- Đồng âm: đồ cổ.
*bài tập 3:
đặt câu với mỗi cặp từ đồng âm.
+ Chị đánh búng bn v dnh c nm
bn thng.
+ năm nay con cháu vừa tròn năm tuổi.
3. Cñng cè:
- Thế nào là từ đồng âm .
- Nêu cách sử dụng .
- Phân biệt từ đồng âm với từ trái nghĩa.
IV.<b>Dặn dò:</b>
- Học bài-nắm nội dung bài học.
Ngày soạn :
Ngày dạy: Tiết 44
Các yếu tố tự sự,miêu tả trong văn biểu cảm
<b>Mục tiêu</b> :
Gióp häc sinh:
1.kiÕn thøc:
- Hiểu rõ vai trò của các yếu tố tự sự,miêu tả trong văn bản biểu cảm,đánh giá và
có ý thức vận dụng chúng một cách có hiệu quả.
- Tích hợp với phần văn ở các bài:Bài ca nhà tranh bị gió thu phá,Rằm tháng giêng
và Cnh khuya .Vi ting vit:T ng õm.
2.kĩ năng:
- Phân tích các yếu tố tự sự,miêu tả trong văn bản biểu cảm,đánh giá.
B<b>.ph ơng pháp</b>:Quy nạp.
C<b>.ChuÈn bÞ :</b>
- GV :Soạn bài .
- HS :Đọc và nắm nội dung .
D<b>. Tiến trình lên líp</b>
<b> I. </b>Ơn định
II .Bài cũ:
? Cã mấy cách lập ý thờng gặp cho bài văn biểu cảm.
III.Bài mới:
1.đặt vấn đề.
2.Triển khai bài.
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
- GV: Hớng dẫn HS tìm hiểu bài.
- HS : Đọc bài thơ Bài ca nhà tranh bị
<i>gió thu phá và chỉ ra các yếu tố tự sự và </i>
miêu tả.
- HS: thảo luận và phát biểu.
- GV:bi th là một chỉnh thể .Việc
phân chia ranh giới giữa các phơng thức
biểu đạt chỉ có tính chất tơng đối.
?dựa vào kết quả mục đọc-tìm hiểu phần
văn, em hãy nêu ý nghĩa của các yếu tố
miêu tả,tự sự bi th.
-HS:Thảo luận phát biểu.
-GV:Bổ sung hoàn chỉnh.
-Gv:cỏc yu tố miêu tả,tự sự có vai trị
là phơng tiện để tác giả bộc lộ cảm xúc
I.Tự sự và miêu tả trong văn bản biểu cảm
1.Xác định các ph ơng thức biểu đạt
trong bài thơ.
* bµi ca nhà tranh bị gió thu phá:
- Chia làm 4 phần:
P1: Miêu tả-kết hợp tự sự (khổ1).
P2: Tự sự kết hợp biểu cảm (khổ2).
P3: Miêu tả -biểu cảm(khổ 3).
P4: Biểu cảm trực tiếp(khổ 4).
Phân tích ý nghĩa của những yếu tố tự sự,
miêu tả.
*Phần 1:
- miêu tả :câu đầu .
- Tự sự :4 c©u tiÕp theo .
->ý nghĩa :dựng lại một bức tranh toàn
cảnh về cảnh vật và sự việc để làm nền
cho tâm trạng .
*PhÇn 2:
(than ơi!)->Khát vọng lớn lao,cao q
(-ớc đợc,riêng lều ta nỏt,chu cht rột
cng c!).
-HS:Đọc kĩ đoạn văn và trả lời những
câu hỏi sau :
?HÃy chỉ ra các yếu tố miêu tả,tự sự
trong đoạn văn.
?on vn trờn miờu tả,tự sự trong niềm
hồi tởng .hãy cho biết tình cảm ca tỏc
gi ó chi phi ntn.
-GV:Tình cảm là chất keo gắn các yếu
tố tự sự,miêu tả thành một mạch văn
nhất quán có tính liên kết.
-GV:Hớng dẫn HS biết làm bài văn xuôi
biểu cảm dựa trên cơ sở nội dung của
bài thơ:bài ca nhà tranh bị gió thu phá.
-GV:Hớng dẫn HS làm bài tập: 1,2(sgk).
và giải thích cho tâm trạng bất lực,lòng
ấm ức .
*Phần 3:
Miêu tả :6 câu đầu->đặc tả một tâm trạng
điển hình ít ngủ .
*PhÇn 4:
Còn lại :biểu cảm trực tiếp ->ớc mơ ngôi
nhà muôn nghìn gian cho dân đen,dù bản
thân cam chịu chÕt cãng
3.Bµi tËp 3:
Xác định các yếu tố tự sự,miêu tả trong
đoạn văn .
a. c¸c yÕu tè tù sù :
-“…Bố tất bật đi từ khi sơng còn đẫm
ngọn cây, ngọn cỏ .khi bố về cũng là lúc
cây cỏ đẫm sơng đêm …”
b.Các yếu tố miêu tả :
- Nhng ngún chõn khum khum lúc nào
cũng bám vào đất ->bàn chân vất vả.
- Gan bàn chân:xám xịt,lỗ rỗ,khuyết
miếng .
- Mu bµn chân:mốc trắng,bong da từng
-> Nim hồi tởng đã chi phối việc miêu
tả và tự sự .Miêu tả trong hồi tởng,không
phải miêu tả trực tiếp.=>Cách đó góp
phần khêu gợi cảm xúc cho ngời đọc .
**ghi nhớ:(sgk).
II.Luyện tập:
* Bài tập1:Kể lại nội dung :bài ca nhà
<i>tranh bị gió thu phábằng bài văn xuôi </i>
biểu cảm.
* Gợi ý:
- Tả cảnh gió mùa thu ra sao?gió phá gây
ra tai hoạ gì ?.
- Kể lại diễn biến của sự việc nhà tranh
của Đỗ Phủ bị tốc mái .
- K li hnh ng ca nhng đứa trẻ và
tâm trạng ấm ức của Đỗ Phủ.
- tả cảnh ma,dột,của ngôi nhà và cảnh
sống cực khổ,lạnh lẻo của nhà thơ.
- K li c m ca Ph trong ờm ma
rột,nh nỏt y.
*Đoạn văn 2:hớng dẫn về nhà.
3.Củng cố:
<b>IV.Dặn dò:</b>
- Häc bµi –viÕt bµi văn biểu cảm(đoạn văn 2).
- Soạn bài:Cảnh khuya-Rằm tháng giêng.
Ngày soạn :
Ngày dạy: TiÕt 45
C¶nh khuya
rằm tháng giêng
(Hå chÝ minh)
a. <b>Mơc tiªu</b> :
Gióp häc sinh:
1.Néi dung : Gióp häc sinh c¶m nhËn tõ 2 văn bản này.
- Cảnh trăng đẹp ở chiến khu Việt Bắc trong thơ Hồ Chí Minh .
- Tình u thiên nhiên gắn liền với lịng u nớc .
- Thấy đợc phong thái ung dung lạc quan của ngời.
1.Nghệ thuật:
- HS: cảm nhận đợc nét đẹp trong thơ Hồ Chí Minh .
- bút pháp miêu tả kết hợp biểu cảm.
B.<b>Ph ơng pháp</b>:Đọc diễn cảm,Đọc bình giảng.
C. <b>Chuẩn bị :</b>
- GV :Soạn bài .
- HS :Đọc và nắm nội dung .
D<b>. Tiến trình lên lớp</b>
<b> I. </b>Ôn định
II .Bài cũ:
?Đọc thuộc lòng bài thơ “Bạn đến chơi nhà”của nhà thơ Đỗ Phủ.
học bài thơ em cảm nhận đợc điều cao cả nhất trong tình cảm nhân đạo của Đỗ Phủ
ở trong văn bản này là gì.
III.Bài mới:
1.đặt vấn đề
2.Tìm hiểu bài.
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
- GV: Hớng dẫn HS tỡm hiu bi th.
- HS: Đọc phần tác giả,tác phẩm ở (sgk).
? HÃy nêu những hiểu biết của em vỊ Hå
chđ TÞch .
? Hai bài thơ Cảnh khuya vàRằm tháng
<i>giêng đợc sáng tác trong hoàn cảnh nào.</i>
- HS: Thảo luận –phát biểu.
-
GV:Hớng dẫn HS đọc bài thơ.
?Theo em căn cứ vào các dấu hiệu nào
để có thể xếp 2 bài thơ Cảnh khuya và
Rằm tháng giêng vào cùng một bài học .
-HS:Thảo luận –phát biểu.
?phơng thức biểu đạt ở 2 bài thơ là
ph-ơng thức no .
-GV:Căn cứ vào cùng một thời điểm
sáng tác :Tại Việt Bắc những năm đầu
của cuộc kháng chiến chống Pháp.
-Cùng tác giả :HCM
_-Ni dung :u th hin cnh đẹp,tình
yêu nthiên nhiên gắn liền với tình yêu
n-ớc v phong thỏi lc quan HCM.
- HS:Đọc lại bài thơ.
?Bc tranh cảnh khuya đợc tạo ra từ
những lời thơ nào .
? ở lời thơ thứ nhất tác giả tả cảnh gì đọc
đáo.
?Tác giả dùng biện pháp NT gì để miờu
t.
?Cách tả này gợi tả cảnh tợng NTN.
Tìm hiểu chung .
1.Tác giả,tác phẩm.
a.tỏc gi:H Chớ Minh(1890-1969).
Lónh t v i của dân tộc Việt Nam.
Ng-ời còn là danh nhân vn hoỏ th gii, mt
nh th ln.
b.Tác phẩm: hai bài thơ Cảnh
<i>khuya-Rằm tháng giêng. Đợc Bác Hồ viết ở </i>
chiến khu Việt Bắc, trong những năm
đầu của cuộc kháng chiến chống pháp.
(1946-1954).
2. Đọc Tìm hiểu chú thích .
- GV:Đọc-(HS:Đọc lại bài thơ.
3.Tìm hiểu cấu trúc bài thơ.
- Thể thơ:TNTT.
<b>-</b> Kết hợp miêu tả với biểu cảm.
II.Phân tích :
*Bài 1: Cảnh khuya:
1.Bức tranh cảnh khuya trong thơ:
Tiếng suối trong nh tiếng hát xa
Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa .
-Âm thanh :tiếng suèi
?Lêi th¬ thø 2em cã nhËn xét gì về ngôn
từ Lồng cổ thụ bống lồng hoa”.
?Em có nhận xét gì về cảnh tợng của bức
tranh ú.
-GV:ánh trăng chiếu vào vòm cổ
thụ,bóng lồng vào bóng hoa.
?Trong thơ cổ điển,cảnh thờng tỉnh lại
.Còn trong thơ Bác,cảnh vận động và có
sức sống .hãy chứng minh điều này từ 2
câu thơ tả cảnh trên .
-HS:Th¶o lụân-Phát biểu.
-GV:Trong 2 cõu th,ting sui v ỏnh
trng nh có linh hồn,có sức sống,có sự
vận động khiến bạn đọc có thể hình
dung nhau về cảnh.
?nh thế, lời thơ ở đây đã tạo đợc một vẽ
đẹp thiên nhiên NTN.
-GV:trong thơ Bác,thiên nhiên không
tách khỏi con ngời mà hoà hợp với con
ngời .con ngời trong thơ Bác vừa là con
ngời say đắm thiên nhiên,vừa là con ngời
lo toan công việc cách mạng .Lời thơ
nào din t iu ny.
?Ngời cha ngủ ở đâylà tác giả
HCM.Theo em trong quan hƯ víi c¶nh
khuya nh vÏ thì ngời cha ngũ vì lí do gì.
-HS:Thảo luận phát biểu.
?Nếu thế,trạng thái cha ngủở đây phản
ánh cảm xúc tâm hồn nào của tác giả.
?Trong lời thơ sau ngời cha ngủ vì lo
nỗi nớc nhà.Em hiểu tâm sù cđa cđa
B¸c NTN.
?NÕu thÕ,ngêi cha mgđ trong lêi thơ thứ
2phản ánh cảm xúc tâm hồn nào của tác
giả.
?ở đây có sự lặp lại trạng thái cha ngủ
của một con ngòi .Điệp ngữ này có sức
diễn tả các xúc cảm nội tâm nào trong
con ngời HCM.
?Đến đây,em có thể cảm nhận từ bài thơ
cảnh khuya phản ánh và biểu hiện nào.
-HS: Đọc bài:Rằm tháng giêng.
-GV:Nguyờn tiờu l ờm trng u tiờn
ca mt năm mới .Thời điểm này đợc
ghi nhận bằng hình nh no trong li th
th nht .
?Vầng trăng nguyệt chính viên gợi tả
một không gian NTN qua lời thơ nào.
-GV:ở dạng phiên âm lời thơ này Xuân
rng nỳi trong đêm .
+Động từ : “Lồng”->tạo nên bức tranh
toàn cnh (cõy,hoa,trng,ho hp sng
ng .
=>Thiên nhiên trong tẻo,tơi sáng,gần
gũi,gợi niềm vui sống cho con ngời.
2.Hình ảnh con ng êi trong c¶nh khuya .
“C¶nh khuya nh vÏ ngêi cha ngũ
Cha ngũ vì lo nỗi nớc nhà
->Thng ngon v đẹp thiên nhiên .
-Say đắm,hoà hợp với thiên nhiên .
-Lo cuộc kháng chiến chống pháp gian
khổ sao cho đến ngày thắng lợi .
--Phản ánh vẽ đẹp của cảnh khuya:biểu
hiện tình yêu thiên nhiên gắn liền với
tình yêu nớc trong tâm hồn tác giả Hồ
Chí Minh.
*Bµi 2:R»m tháng giêng
- Hình ảnh :Nguyệt chính viên là trăng
tròn nhất .
Không gian :Bát ngát tràn ngập ánh trăng
Sông xuân nớc lẫn màu trời thêm
giang xuân thuỷ tiếp xuân thiêncó
nghĩa là: Sông xuân nớc xu©n,liỊn víi
trêi xu©n”
?Sự lặp lại của từ xn đã tạo nên sắc
thái đặc biệt nào của đêm rằm tháng
giêng .
?cảm xúc nào của tác giả đã tạo nên từ
cảnh xuân ấy .
?Giữa đêm trăng lồng lộng ấy xuất hiện
hình ảnh con thuyền chở ngời kháng
chiến .Hãy tìm lời thơ tạo hình ảnh này.
?Câu thơ cuối :khuya về bát ngát trăng
ngân đầy thuyền gợi hình dung của em
về một cảnh tợng NTN.
?T ú :hóy nhn xột v mi quan hệ
giữa con ngời với cảnh vật trong lời thơ
cuối này .
?ở đây có thể hiểu là sự hoà hợp giữa nội
tâm với ngoại cảnh .sự hoà hợp này cho
thấy vẽ đẹp nào trong tâm hồn HCM..
? hãy rút ra ý nghĩa của 2 bài thơ.
? bức tranh trong SGK minh hoạ cho
nội dung nào của văn bản.
-Nếu cần đề tên tranh,em sẽ ghi li th
no cho bc tranh.
->Tràn đầy sức sống.
*Nng nn,tha thiết với vẻ đẹp thiên
nhiên .
b.Hình ảnh con ng i gia ờm rng
thỏng giờng.
Giữa dòng bàn bạc việc quân
-lo toan công việc kháng chiến.
-Tình yêu cách mạng,yêu nớc.
-gắn bó,hoà hợp.
=>tâm hồn yêu nớc của Bác gắn liền với
tình yêu thiªn nhiªn .
**ý nghÜa:
-Tạo cảnh thiên nhiên tơi đẹp với ánh
trng lng ly.
-Tính lạc quan,giàu chất thi sĩ.
*ghi nhí(sgk)
II.Luyện tập :
-Đọc lại 2 bài thơ .
3.Củng cố:
- Đọc lại bài thơ
IV.Dặn dò:
Ngày soạn :
Ngày dạy: TiÕt 46
KiÓm tra :tiÕng viƯt
(
thêi gian :45 phót)
a. <b>Mơc tiªu</b> :
-Nhằm đánh giá sự hiểu biết của học sinh về những kiến thức tiếng việt .Rèn kĩ
năng nhận biết,phân tích đánh giá về nội dung kiến thức đã học .
-Kĩ năng :Trình bày rõ ràng,đúng lỗi .
B.<b>Ph ơng pháp</b>:Kiểm tra viết.
<b>ChuÈn bÞ :</b>
- GV :Soạn bài .
- HS :Đọc và nắm nội dung .
C<b>. Tiến trình lên lớp</b>
<b> I. </b>Ôn định
II .Bài cũ:
Kết hợp kiểm làm bài kiểm tra.
III.Bµi míi:
1.đặt vấn đề.
2.Tìm hiểu bài.
* bi :
(Đề kiểm tra phát riêng cho từng hs.)
* Đáp án-biểu ®iĨm:
I.C©u 1.(3 ®iĨm)
a. Đại từ : chúng tơi,tơi,đó,nó,em.
b.Quan hệ từ: của,ch,và,nhng,vừa,thì.
c.Phó từ: Cũng,chẳng,cứ,vào,lịa,ra,len.
d.Từ Hán Việt: Thuỷ,quan,tâm.
II. Câu2. (1 điểm) :Câu trần thuật đơn:Câu1và câu 2.
. a.Từ đồng nghĩa: Non-núi.
Từ trái nghĩa: ngợc –xuôi.
b. T ng õm:(2 im)
Ngày soạn :
Ngày dạy: Tiết 47
Trả bài viết số 2:văn biểu cảm
a. <b>Mơc tiªu</b> :
-học sinh tự đánh giá năng lực của mình Nhằm đánh giá sự hiểu biết của học sinh
-Kĩ năng :Trình bày rõ ràng,đúng li .
B.<b>Ph ơng pháp</b>:Nhận xét-Đọc bài-chữa lỗi.
C. <b>ChuÈn bÞ :</b>
- GV :Soạn bài .
- HS :Đọc và nắm nội dung .
D<b>. Tiến trình lên lớp</b>
<b> I. </b>Ôn định
II .Bài cũ:
Kết hợp kiểm làm bài kiểm tra.
III.Bµi míi:
1.đặt vấn đề.
2.Tìm hiểu bài.
1.Nhận xét :
a.Ưu điểm :
a số học sinh nắm đợc phơng pháp làm bài văn biểu cảm và viết đúng thể loại .
Bài có nội dung cụ thể,lời văn diễn đạt trôi chảy, sinh động.
- Trình bày rõ ràng.
b. Nh ợc điểm:
- Một số bài làm còn làm theo phơng pháp miêu tả.
- Lỗi sai nhiều .
- Cơ thĨ:Em Long,Qut,Hu©n…,7a
- Em: 7a.
- GV: Đọc 2 bài:
Bài tốt:Em Thuý 7a;bài còn yếu:Em Bạch Long7b.
- HS: nghe th¶o luËn .
3.Trả bài –Học sinh đọc –rút kinh nghiệm .
- HS: Đọc –trao đổi bài cho nhau cùng đọc cùng sửa lỗi .
- GV: Hớng dẫn sữa lỗi.
3.Cñng cè:
-Lấy điểm vào sổ.
IV.<b>Dặn dò:</b>
- Nắm lại phơng làm bài văn biểu cảm.
- Đọc bài thành ngữ.
Ngày soạn:
Ngày dạy: Tiết 48
Thành ngữ
a. <b>Môc tiªu</b> :
-kiến thức:hiểu rỏ đặc điểm cấu tạo và ý nghĩa của thành ngữ.
Mỡ rộng vốn thành ngữ của hc sinh.
-kĩ năng:giải thích nghĩa hàm ẩn của thành ngữ và biết cách sử dụng thành ngữ có
hiệu quả trong nãi, viÕt.
C. <b>ChuÈn bÞ :</b>
- GV :Soạn bài .
- HS :Đọc và nắm nội dung .
D<b>. Tiến trình lên lớp</b>
<b> I. </b>Ôn định
II .Bài cũ:
?Thế nào là từ đồng âm .Cho ví dụ minh hoạ.
?Từ đồng âm khác từ nhiều nghĩa ở chỗ nào.
III.Bài mới:
1.đặt vấn đề.
2.Tìm hiểu bài.
Hoạt động của thầy và trị Nội dung kin thc
-GV:Hng dn HS tỡm hiu bi .
-HS:Đọc bài tËp 1(sgk).
?H·y nhËn xÐt vỊ cÊu t¹o cđa cơm tõ lên
<i>thác xuống nghềnh. Trong câu ca dao </i>
sau.
-Cú th thay cụm từ lên thác xuống
nghềnh bằng các từ ngữ khác đợc
khơng .Tại sao?
?có thể hốn đổi đợc các vị trí của các từ
trong cụm từ trên đợc không.
?Hãy rút ra kết luận về đặc điểm cấu tạo
của cụm từ lên thác xuống nghềnh.
?Giải nghĩa cụm từ lên thác xuống
<i>nghềnh </i>
?h·y rót ra nhËn xÐt thế nào là thành ngữ
.
-HS:Đọc ghi nhớ (sgk).
-Tuy thnh ng có cấu tạo có cấu tạo cố
định nhng một số thành ngữ vẫn có thẻ
có nhữnh biến đổi nhất định chẳng hạn:
<i> Đứng núi này trơng núi nọ…</i>
-HS:Th¶o luận phát biểu.
-HS:Đọc bài tập 2.(sgk).
?hóy xỏc nh vai trũ ngữ pháp của thành
ngữ trong các câu sau:
?h·y ph©n tÝch cái hay của việc dùng các
thành ngữ trong 2 câu sau.
? h·y nhËn xÐt vỊ nhãm tõ sau cã ®iĨm
g× gièng nhau:
- các từ:Tráo trở,phản bội,phản trắc.
- các thành ngữ:ăn cháo đá bát.
Khỏi vịng cong đi .
Qua cÇu rót ván.
? hÃy so sánh ý nghĩa của 2 nhóm thành
ngữ sau.
I.Thành ngữ.
1.Khái niệm :
*Bài tập: Đọc và nhận xét .
Nớc non lận đận một mình
Thân cò lên thác xuống nghềnh bấy
nay .
->Khụng thay đợc vì ý nghĩa sẽ trở nên
lỏng lẻo,nhạt nhẽo.
-Khơng hốn đổi đợc vì đây là trật tự cố
định
-Đặc điểm cấu tạo của cụm từ trên là
chặt chẽ về thứ tự các từ và nội dung ý
nghÜa.
*Nghĩa:Cụm từ “Lên thác xuống
nghềnh”->trôi nổi,lênh đênh phiêu bạt.
+ “nhanh nh chớp”:->hành động mau
lẹ,rất nhanh,chính xác.
*Ghi nhí(sgk).
*Bài tập nhanh:Tìm các thành ngữ đồng
nghĩa vối thành ngữ:
-nớc đỗ lá môn
-nớc đỗ là khoai
-nớc đỗ đầu vịt …
2.Sử dụng thành ngữ.
*bài tập 2(sgk):xác định chức vụ ngữ
pháp của 2 thành ngữ sau:
a.ba chìm bảy nổi->làm vị ngữ.
b.tắt lửa tối đèn ->làm phụ ngữ cho
DT(khi).
=>ý nghĩ cô động,hàm súc,gợi liên tởng
cho ngời nghe,ngời đọc..
* bµi tËp nhanh:
-Tráo trở,phản bội,phản trắc->đồng nghĩa
với nhau
**ghi nhí(sgk)
3.ý nghÜa:
a. Tham sống sợ chết.
Cơm no áo ấm
Nhà cao cửa rộng.
b. lá lành đùm lá rách,
Mẹ trịn con vng
Chó ngáp phải ruồi.
-GV:Híng dÉn HS lµm bµi tËp ë líp.
a.Nghĩa của nhịm (a).Bắt nguồn trực tiếp
từ nghĩa đen của các yếu tố tạo nên.
a.Nhóm bphải suy ra từ ý nghĩa chung
của cả thành ngữ theo 1 trong 2 cách sau:
- Tìm các từ đồng nghĩa với chúng.
VD:Lá lành đùm lá rách.->Che chở,đùm
bọc.
+ mẹ tròn con vuụng->trn vn,suụn
+ chó ngáp phải ruồi ->may mắn,không
phải do tài năng,trí tuê,
- Thông qua phép chuyển nghÜa:
Dïng phÐp Èn dô.
VD: -Lá lành: ẩn dụ chỉ ngời có hồn
cảnh sống thuận lợi,có kinh tế khá giả.
- lá rách:ẩn dụ…hồn cảnh khó
khăn ->chỉ tình đồng loại.
II.Lun tËp:
*Bµi tập1(sgk(-t145.
Giải nghĩa các thành ngữ.
+ Sơn hào hải vị ->các sản phẩm,các
món ăn.
+ Nem công chả phợng.->Quí hiếm.
+ Khoẻ nh voi->Rất khoẻ.
+ Tứ cố vô thân ->không có ai thân thích
ruột thịt.
*Bài tập 2: Hớng dẫn về nhà.
3.Cñng cè:
- HS: §äc néi du g ghi nhí (sgk).
-Nêu ý nghĩa của thành ngữ.
IV<b>.Dặn dò:</b>
- Học bài-nắm nội dung.bài học.
Ngày soạn:
Ngày dạy: Tiết 49
Trả bài kiểm tra văn-bài kiểm tra tiếng việt
a. <b>Môc tiªu</b> :
-kiến thức:hiểu rỏ đặc điểm cấu tạo và ý nghĩa của thành ngữ.
Mỡ rộng vốn thành ngữ của hc sinh.
-kĩ năng:giải thích nghĩa hàm ẩn của thành ngữ và biết cách sử dụng thành ngữ có
hiệu quả trong nãi, viÕt.
B.<b>Ph ơng pháp</b>:Nhận xét,đọc bài tốt –chữa lỗi.
C. <b>Chuẩn bị :</b>
- GV :Soạn bài .
- HS :Đọc và nắm nội dung .
D<b>. Tiến trình lên lớp</b>
<b> I. </b>Ôn định
II .Bài cũ:
III.Bài mới:
1.đặt vấn đề.
2.Tìm hiểu bài.
a. Nhận xét và sửa lỗi.
*Ưu điểm: Phần văn.
- Hs: làm bài tơng đối tốt,xác định đợc nội dung của từng câu.
- Học thuộc lòng,biết liện hệ bản thân .
Phần tiếng việt: Nhận biết đợc từ loại,câu đơn trần thuật,biết phân biệt đợc từ
đồng nghĩa,từ trái nghĩa.
*Khut ®iĨm:
- HS: còn nhầm lẫn giữa các loại từ trong phần tiếng việt .
- Kết quả: 50%Học sinh còn nhầm lẫn về việc xác định các từ.
*Kết quả: Phần văn.
+7a:giái…….kh¸…… ….tb ..yÕu.
+7b:giỏi.khá..tb..yếu.
Phần tiếng việt:
+7a:giỏikhá tb yếu.
+7b:giỏikhá tb yếu.
IV.Củng cố:- Phát bài và lấy điểm vào sổ.
V<b>.Dặn dò:</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy: Tiết 50
Cách làm bài văn biểu cảm về một tác phẩm văn häc
a. <b>Mơc tiªu</b> :
Gióp häc sinh.
- kiến thức:Học sinh nắm đợc các bớc làm bài văn biểu cảm về một tác
phẩm văn học.
-Tập trình bày cảm nghĩ về một tác phẩm đã học trong chơng trình .
- kĩ năng:Phân tích văn bản mẫu,lập dàn ý cho mt bi vn.
B<b>.Ph ơng pháp:</b>Quy nạp.
C. <b>ChuÈn bÞ :</b>
- GV :Soạn bài .
- HS :Đọc và nắm nội dung .
D<b>. Tiến trình lên lớp</b>
<b> I. </b>Ôn định
II .Bài cũ:
? Có mấy cách lập ý của một bài ăn biẻu cảm.
- Gợi ý: 4 cách.
+ lËp ý trong quan hƯ víi sù vËt (§V,TV)
+ LËp ý trong quan hÖ víi con ngêi.
+ Lập ý trong quan hệ với cảnh vật,đất nớc.
III.Bài mới:
1.đặt vấn đề.
2.Tìm hiểu bài
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
GV:Hớng dẫn HS tìm hiểu bi.
- HS: Đọc bài van ở sgk-T146.
? Văn bản trên viết về những bài ca dao
nào.
? Hóy c lin mạch những bài ca dao
đó.
? Đây là một bài vn thuc phng phỏp
biu t no.
- HS:Thảo luận phát biểu.
I.Tìm hiểu về cách làm bài văn về tác
phẩm văn học.
*Bài văn: Cảm nghỉ về một bài ca dao.
Đọc và nhËn xÐt.
Bài ca dao “những câu hát than thân.”
+ hai câu đầu:giả định cụ thể hố,đặt
mình vào trong cảnh để thể nghiệm,bày
tỏ cảm xúc.
+ Hai c©u tiÕp.
Tởng tợng cảnh ngóng trơng và tiếng
kêu,tiếng nắc của ngời trơng ngóng.
+ hai câu tiếp:cảm nghĩ về sơng ngân
Hà,con sơng chia cắt,con sông nhớ thơng
đối với Ngu lang,Chức nữ.
- GV:bài văn hồi tởng –nhà văn hồi
t-ởng lại cảm xúc của mình khi đọc bài ca
dao và những ấn tợng do bài ca dao gợi
lên.Cảnh minh hoạ ở đây :Là ngời đàn
ông mặc áo dài,đội khăn,nhng ta vẫn
t-ởng tợng lời trong bài ca dao là lời của
cô gái nhớ đến ngời yêu.
? bài cảm nghĩ này chia làm 4 đoạn,mỗi
đoạn nói về 2 câu lục bát trong bài .Chia
làm 4 bớc.
-GV:Các yếu tố tởng tợng.suy ngẫm,liên
tởng..
Cõu vn: cú búng một ngời đội khăn
?Nªu bè cơc của một bài văn biểu cảmvề
tác phẩm văn học .
-GV:hớng dẫn HS làm bài
?Cảm xúc của ngời viết bắt nguồn từ cái
gì.
2. Nhng yờu cu lm mt bài văn
biểu cảm về một tác phẩm văn học.
*Đọc kĩ tác phẩm để hình thành cảm xúc
từ những chi tiết,hình ảnh gây ấn tợng
sâu sắc nhất.
Tõ c¶m xóc ấy,có thể phát huy trí tởng
t-ợng,liên tởng,hồi tởng và rót ra nh÷ng
suy nghÜ vỊ ý nghÜ vỊ ý nghÜa cđa t¸c
phÈm.
*Bố cục:3 bớc.
+ mở bài: giới thiệu tác phẩm và hoàn
cảnh tiếp xúc với tác phẩm.
+ Thân bài: NhuÃng cảm xúc,suy nghĩ do
tác phẩm gợi lên.
+ Kết bài: ấn tợng chung về tác phẩm.
**ghi nhí(sgk).
II.lun tËp:
Phát biểu cảm nghĩ về bài thơ :
C¶nh Khuya
(Hå ChÝ Minh)
*C¶m xóc:
- NT: so sánh tiếng hát /tiếng suối.
- Hình ảnh sinh động :Trăng “lồng”cổ
thụ “lồng hoa”.
- hài hoà giữa cảnh và ngời:cha ngủ để
thởng thức vẻ đẹp thiên nhiên.->Cảnh
đêm với ánh trăng :say đắm,hoà hợp.
- tâm hồn cao cả của Bác:vừa tha thiết
với vẻ đẹp của thiên nhiên-vừa tha thiết
với vận mệnh của đất nớc ->Gắn bó chặt
chẽ.
IV.Cñng cè:
- Đọc nội dung ghi nhớ (sgk)
- Häc bµi vµ nắm nội dung Lập dàn ýcho bài : Ngẫu nhiên viết nhân buổi
mới về quê
- Gợi ý:
+ Giới thiệu ngắn gọn hoàn cảnh sáng tác.
Ngày soạn:
Ngày dạy: TiÕt 51
TiÕng gµ tra
a. <b>Mơc tiªu</b> :
Gióp häc sinh.
- kiến thức:tình cảm chân thành đầm ấm của tác giả dành cho gia đình,làng
quê,nơi từng ghi khắc những kĩ niệm tuổi thơ trong lành ấm áp.
- Nghệ thuật :Tính biểu cảm của phép điệp ngữ trong thơ .Tính chân thực,cao đẹp
của cảm xúc trong thơ trữ tình hiện đại
- Kĩ năng: Học sinh đọc diễn cảm bài thơ.
-TiÕt1: Đọc hiểu cấu trúc văn bản và tìm hiểu phần 1:(Tiếng gà tra thức dậy tình
cảm làng quê..)
B.<b>Ph ơng pháp</b>:Đọc diễn cảm,Đọc bình giảng.
- GV :Soạn bài .
- HS :Đọc và nắm nội dung .
D<b>. Tiến trình lên lớp</b>
<b> I. </b>Ôn định
II .Bài cũ:
? §äc thuéc lòng bài thơ : Cảnh khuya của tác giả Hồ Chí Minh.
Bài thơ phản ánh nội dung gì.
? Đọc bài thơ: Rằm tháng giêngNêu ý nghĩa của bài thơ.
III.Bµi míi.
Hoạt động cảu thầy và trị Nội dung kiến thức
-GV:Hớng dẫn HS tìm hiểu bi.
-HS:Đọc bài thơ và nêu những hiểu biết
của mình về tác giả,tác phảm.
I.Tìm hiểu chung.
1.Tác giả,tác phẩm.
a.Tác giả:Xuân Quỳnh
(1942-1988),là nhà thơ nữ xuất sắc trong nền
thơ hiệ đại Việt Nam .
? H·y nhËn xÐt về dấu hiệu hình thức
- cách gieo vÇn.
? hãy nhạn xét về phơng thức biểu đạt
của vn bn.
?Vậy văn bản này thuộc thể thơ gì.
- HS:Đọc lại toàn bộ văn bản.
? Tiếng gà vọng vào tâm trí tác giả trong
thời điểm cụ thể nào .
?Tại sao trong vô vàn âm thanh làng
quê,tâm trí con ngời chỉ bị ám ảnh bởi
tiếng gà tra .
? Với ngời ra trận,tiếng gà tra gợi những
cảm giác nào.
? Nh thế,trong kĩ niệm tổi thơ của
chỏu,hỡnh ảnh bà hiện lên với những đức
tính cao quý no.
? Tình bà cháu biểu hiện trong lời nói,cử
chỉ cảm xúc hết sứ bình thờng .Nhng tại
sao tình cảm ấy lại thành kĩ niệm không
phải trong tâm hồn ngời cháu.
2.Tìm hiểu cấu trúc văn bản.
- Các câu thơ năm tiếng xen kẽ ba tiếng.
- Vần gieo ở cuối câu nhng không cố
định và tơng đối ít vần.
- thể thơ tơng đối tự do trên nồng cốt là
thể thơ năm chữ.
II.Phân tích:
1Tiếng gà tr a thức dậy tình cảm làng
quê.
-Thi im:Bui tra nng,trong xúm
nh,trờn ng hnh quõn.
-Âm thanh:Tiếng gà.là d âm dự báo điều
tốt lành ->tạo kÜ niƯm khã quªncđa con
ngêi .
-Cảm thấy đỡ mệt mi,cm thy tui th
hin v.
=>tiếng gà đem lại niềm vui cho con
ng-ời vơi đi sự vất vả
-Tiếng gà gợi về những kĩ niệm tốt lành
-tình làng quê thắm thiết sâu nặng.
IV.Củng cố:
? Em có cảm xúc gì về tiếng gà gái tra trong nội van bản ta vừa học .
V.<b>Dặn dò:</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy: TiÕt 52
TiÕng gµ tra
a. <b>Mơc tiªu</b> :
Gióp häc sinh.
- kiến thức: tình cảm chân thành đầm ấm của tác giả dành cho gia đình,làng
quê,nơi từng ghi khắc những kĩ niệm tuổi thơ trong lành ấm áp.
- Nghệ thuật :Tính biểu cảm của phép điệp ngữ trong thơ .Tính chân thực,cao đẹp
của cảm xúc trong thơ trữ tình hiện đại
- Kĩ năng: Học sinh đọc diễn cảm bài thơ.
-Tiết2: Đọc hiểu cấu trúc văn bản và tìm hiểu phần 2.3của nội dung văn bản.
B.<b>Ph ơng pháp</b>:Đọc diễn cảm,đọc –bình giảng.
C. <b>ChuÈn bÞ :</b>
- GV :Soạn bài .
- HS :Đọc và nắm nội dung .
D<b>. Tiến trình lên lớp</b>
<b> I. </b>Ôn định
II .Bài cũ:
?Hãy đọc thuộc lịng bài thơ “Tiếng gà tra”,và nêu hồn cảnh ra đời của tác phẩm
III.Bài mới.
1.Đặt vấn đề.
2.Triển khai bài.
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức.
-HS: Đọc đoạn thơ thứ 2.
?Tiếng gà tra đã khơi dậy những hình
ảnh thân thơng nào trong đoạn thơ thứ 2.
?những con gà mái và những quả trứng
hồng hiện lên qua những chi tiết nào.
-HS:thảo luận –phát biểu.
?những sắc màu của gà và trứng đã gợi tả
vẽ đẹp riêng nào trong cuộc sống làng
quê.
?lời thơ: “này con gà mái”đợc lặp lại
*Phân tích:
2.Tiếng gà tr a khơi dậy những tình cả m
a.Hình ảnh thân th ơng .
+ Những con gà mái với những quả trứng
hồng.
trong đoạn thơ có sức biểu hiện NTNtình
cảm của con ngời với làng quê.
-GV:Biu hin ca tỡnh cm nồng hậu
gần gũi thân thơng,gắn bó của con ngời
vi gia ỡnh v lng quờ.
?Trong âm thanh tiếng gà tra nhiều kỉ
niệm tình bà cháu hiện về qua những chi
tiết cụ thể nào.
-HS:Thảo luận và phát biểu.
?Qua một chuổi những kĩ niệm về tình
bà cháu em có nhận xét,cảm nghĩ gì về
tình cảm bà cháu trong chuỗi thơ trên.
?Nh thế trong kĩ niệm tuổi thơ của cháu
hình ảnh bà hiện lên với những đức tính
cao quý nào.
?Tuổi thơ gắn với niềm vui bé nhỏ trong
lành ở gia đình và làng quê.Hãy tìm
những chi tiết trong bài để chứng minh
-HS:th¶o ln –ph¸t biĨu.
-GV:áo quần mới,tình cảm ấm áp bà
dành cho->niềm vui ấy đợc tạo ra từ bao
chắt chiu lo toan,cần kiệm của bà.
Do vậy niềm vui thật thiêng liêng,khơng
dễ gì qn đợc.
-HS:Đọc đoạn từ :tiếng gà tra …hết.
?Tiếng gà tra còn gợi cả suy t của con
ngời về hạnh phúc về cuộc chiến đấu
hôm nay hãy tìm những câu hỏi nào
chứng minh cho ý trên.
?Nhận xét ý nghĩa của từ “vì”đợc lặp lại
liên tiếp ở các khổ thơ.
?khi chiến đấu vì tổ quốc,xóm làng,vì
bà,vì tiếng gà và ổ trứng hồng con ngời
sẽ mang một tình yêu NTN đối với đất
n-ớc.
?Văn bản tiếng gà tra là một bài thơ trữ
tình bộc lộ cảm xúc của lòng ngời .Theo
em,ở văn bản này những tình cảm sâu
sắc nào của lịng ngời đợc bộc lộ.
- Độc nội dung ghi nhớ (SGK)
->Vẽ đẹp tơi sáng,đầm ấm,hiền hoà bình
dị.
b.KÜ niƯm t×nh bà cháu .
+ Li b mng: g m mày nhìn
Ri sau ny lang mt.
+ Cảnh bà chăm chút từng quả trứng:
Tay bà khum soi trứng.dành từng quả
cho con gà mái ấp
+ Nổi lo của bà:
Khi gió mùa đơng tới
Bà lo đàn gà toi
+ niềm vui của cháu:
Ôi cái qun chộo go
đi qua nghe sột soạt.
->Thể hiện chân thành tình cảm giản dị
mà sâu sắc trong tình yêu bà dành cho
cháu.
- Nghèo nhng hiếu thảo
- Hết lòng vì con cháu
- Ch ng nhn ni v hy sinh.
3.Những suy t gợi lên từ tiếng gà tr a.
- Suy t tõ h¹nh phóc.
- Suy t từ cuộc kháng chiến hôm nay
“Cháu chiến đấu hôm nay
Vì lòng yêu tổ quốc.
->Khng nh nim tin :Vỡ lũng yờu t
quc.
*Tình yêu rộng lớn,sâu sắc,cao cả.
**Ghi nhớ:(SGK)
-DN:Tỡnh yờu loi vt,tỡnh yờu b.bao
trựm lên là tình u gia đình,u q
h-ơng,đất nớc.
-NT:Sư dơng điệp ngữ,làm nổi bật ý gây
cảm xúc.
II.Lun tËp:
IV.Cđng cè:
- Đọc lại bài thơ.
V.<b>Dặn dß:</b>
- Häc thuộc lòng bài thơ.-Nắm nội dung và nghệ thuật bài th¬.
- Häc bài,chuẩn bị bài viết số 3.
Ngày soạn:
Ngày dạy: TiÕt 53-54
Bµi viÕt sè 3:văn biểu cảm
a. <b>Mơc tiªu</b> :
-Vận dụng đợc những kiến thức và kĩ năng về văn biểu cảm,đánh giá.Đã học và
đã luyện tập .
-Bài vit cn t:rừ rng,ỳng li.
B.<b>Ph ơng pháp</b>:Trả bài nhận xét-Sữa lỗi.
C. <b>ChuÈn bÞ :</b>
- GV :Soạn bài .
- HS :Đọc và nắm nội dung .
D<b>. Tiến trình lên lớp</b>
<b> I. </b>Ôn định
II .Bài cũ:
III.Bài mới.
1.Đặt vấn đề.
2.Triển khai bài.
a.Đề bài: cảm nghĩ về cha (hoặc mẹ)của em.
*Yêu cÇu:
HS:Tuân thủ các bớc .
- Tìm hiểu đề bài.
- Tìm ý.
- lËp dµn ý.
- Viết thành bài văn,liên kết,mạch l¹c.
- tù kiĨm tra,sưa ch÷a.
b.BiĨu ®iÓm:
*Điểm tốt: Bài viết đúng thể loại biểu cảm.
- Đối tợng:biểu cảm(cha,mẹ)
- Bài viết có tính liên kết,mạch lạc.
- Rõ ràng,đúng lỗi.
*Điểm khá:
- Néi dung nh trªn
- Trình bày còn sai lỗi.(4-5)
*§iĨm TB:
Nội dung nh trên,bài viết còn diễn đạt lủng cũng,lỗi còn sai(5-6).
* Điểm yếu:
- Sai thĨ lo¹i.
- Trình bày cẩu thả.
IV.Cđng cè: thu bµi vỊ chấm.
V.<b>Dặn dò:</b>
- Xem lại phơng pháp làm bài văn biểu cảm.
- Đọc bài:Điệp ngữ.
Ngày soạn:
điệp ng÷
a. <b>Mơc tiªu</b> :
Kiến thức:-Hiểu đợc thế nào là điệp ngữ và giá trị biểu cảm của điệp ngữ.
- Tích hợp với phần văn ở bài thơ tiếng gà tra và phần tập làm văn ở bài thá ,tỡnh
cm trong vn biu cm,ỏnh giỏ.
Kĩ năng:
- Có ý thức vận dụng điệp mgữ trong nói và viết.
- có kĩ năng phân tích giá trị biểu cảm của điệp ngữ trong các văn cảnh,ngữ cảnhcụ
B.<b>Ph ơng pháp</b>:Quy nạp.
C. <b>ChuÈn bÞ :</b>
- GV :Soạn bài .
- HS :Đọc và nắm nội dung .
D<b>. Tiến trình lªn líp</b>
<b> I. </b>Ơn định
II .Bài cũ:
? Nêu khái niệm của thành ngữ -cho ví dụ minh hoạ.
? Đọc 10 thành ngữ mà em đã chuẩn bị ở nhà.
III.Bµi míi.
1.Đặt vấn đề.
2.Triển khai bài
Hoạt động của thầy và trị Nội dung kiến thức.
-GV: Hớng dẫn HS tìm hiểu bài .
-HS: Đọc khổ thơ đầu và khổ thơ cuối
của bài thơ tiếng gà tra và trả lời câu hỏi.
? ở khổ thơ đầu và khổ thơ cuối của bài
thơ tiếng gà tra có những từ ngữ no c
lp i,lp li.
?Việc lặp nh vậy có tác dơng g×.
-GV:Đọc khổ thơ -HS xác định điệp ngữ.
“ở đâu nghèo đói gọi xung phong
Lon nớc,mo cơm lội khắp đồng
ở đâu tuyền tuyến kêu anh đến
tay súng,tay cờ lại tiến công”
(Tố Hữu)
- Khổ thơ đầu của bài thơ tiếng gà tra và
2 khổ thơ trong bài tập 2 sgk-t152 để so
sánh sự khác nhau về cách dùng điệp
ngữ .
-HS:th¶o luận phát biểu.
-GV:Đọc VD-HS nhận xét.
?Có mấy dạng điệp ngữ -nêu tác dụng
câu điệp ngữ
HS:Đọc ghi nhớ (sgk)
-:Giỳp HS phân biệt phép lặp (điệp
ngữ)và phép lỗi lặp HS so sỏnh.
I.Điệp ngữ là gì.
1.Khái niệm:
*bài tập: Đọc và nhËn xÐt.
Từ ngữ đợc lặp lại là: nghe,(khổ thơ1).
Vì (khổ thơ 2).
-Tác dụng: Làm nỗi bật ý,gây cảm xúc
mạnh -> gọi là phép điệp ngữ.
*Bi tập nhanh: xác định điệp ngữ trong
khổ thơ sau.
-§iƯp ngữ: Cụm từ(ở đâu)->phép điệp
ngữ cách khoảng
=>Điệp ngữ là cách lặp lại từ
ng,cõu,on,mt cỏch cú dng ý nghệ
thuật để biểu cảm.
VD:PhÐp lỈp: “Nhí ai ra ngẩn vào ngơ
Nhớ ai ai nhớ,bây giờ nhí ai”
(ca dao)
VD:lặp lỗi:Con bò đang gặm cỏ,con bò
chợt ngẩn đầu lên .Con bị sống ị ó…
?Cảm xúc của em khi đọc 2 câu ca dao
và đoạn văn trên –giải thích.
-HS:trao đổi.
-GV:Nhờ vậy,điệp ngữ là một phơng tiện
để biểu cảm.nó có th l mt cõu,1 t,1
cm t
-HS:Đọc các dạng câu ở sgkvà nhận biết
các dạng điệp ngữ sau.
-SH:thảo luận phát biểu.
?Có mấy dạng điệp ngữ.
-GV:Hớng dẫn HS làm bài tập phần
luyện tập.
2.các dạng điệp ngữ.
Nhận xét:
-Điệp ngữlà một từ (gọi là điệp từ)
DV1:khổi(từ nghe và từ vì).
VD2:Điệp ngữ là một cụm từ(gọi là điệp
ngữ)
VD3:Điệp ngữ là một câu(gọi là điệp
câu:nối tiềp)
VD4:Điệp ngữ chuyển tiếp(điệp ngữ
vòng)
VD5:Điệp đoạn(gọi là điệp khúc)
II.lun tËp:
*bài tập 1-T153.
-Điệp ngữ:dân tộc(4 lần)
->nhn mnh tinh thn dũng cảm gan dạ
của dân tộc VNchống đế quốc dành
quyền độc lập tự do cho mình.
*Bi tp 2:
-Điệp ngữ là cụm từ (đi cấy).
-Điệp hàng dọc và vòng tròn.
-Điệp ngữ hàng ngang(điệp trong cùng
một câu)
-Biểu cảm:nhấn mạnh ý nỗi bật.
*Bài tập 3:-Không biểu cảm ->lập lỗi.
-HS:Chữa lại đoạn văn.
IV.Củng cố:
- Điệp ngữ là gì.
- Có mấy dạng điệp ngữ.
V.<b>Dặn dò:</b>
- Học bài-nắm nội dung bài học,vận dụng vào làm bài tập còn lại ở phần
luyện tập.
Ngày soạn:
Ngày dạy: Tiết 56
Luyện nói :Phát biểu cảm nghĩ về tác phẩm văn häc
a. <b>Mơc tiªu</b> :
Kiến thức:-Hiểurỏ thế nào là phát biểu cảm nghĩ về một tác phẩm văn học .nhận
thức rỏ đó là bài trung gian giữa tự sự, miêu tảvới nghị luận .
-Tích hợp với phần văn qua hai văn bản trữ tình : cảnh khuya và Rằm
tháng giêngvới phần tiếng việt bài bài thành ngữ .
k nng : luyện kĩ năng tìm ý,lập dàn ý và diễn đạt bằng văn xuôi .
B.<b>Ph ơng pháp</b>:Quy nạp.
C. <b>ChuÈn bÞ :</b>
- GV :Soạn bài .
- HS :Đọc skg và nắm nội dung chuẩn bài thực hành luyện nói với văn bản
:Cảnh khuya của HCM
D<b>. Tin trình lên lớp</b>
<b> I. </b>Ôn định
II .Bài cũ:
?Khi đọc một tác phẩm văn học các em thờng có những thái độ gì?
III.Bài mới.
1.Đặt vấn đề.
2.Triển khai bi
-GV:Hớng dẫn hs tìm hiểu và chuẩn bị
bài tập ở nhà .
- Hc sinh c bi Cảnh khuya và trả lời
những câu hỏi ở SGK.
? Muốn phát biểu cảm nghĩ về một tác
phẩm văn học,em cần tiến hành các bớc
ntn.
- HS:Thảo luận,phát biểu .
- GV:hớng dẫn hs thực hành bài nói của
mình đã chuẩn bị ở nhà theo các bớc sau:
I.Chuẩn bị ở nhà.
*Đọc bài: Cảnh khuyavà tìm hiểu kĩ
các bớc sau .
B1. Tỡm hiu đề và tìm ý.
B2. Dàn ý:
-Më bµi :Giíi thiƯu bµi thơ và cảm nghĩ
của em theo nội dung cụ thể.
-Thân bài :Nêu cảm nghĩ của em theo
nội dung cụ thể .
+Cảm nhận, tởng tợng về hình tợng thơ
trong tác phẩm.
+Cảm nghĩ về từng chi tiết (theo thứ tù
tríc sau).
+Cảm nghĩ về tác giả của bài thơ .
-Kết luận :tình cảm của em đối với bài
thơ.
II.Thực hành trên lớp.
1.HS:Tập phát biểu ở tổ (15ph)
2.Tổ cử ngời trình bài bài nói của mình
cả lớp nghe nhận xét .
-GV:Bổ sung –hoµn chØnh.
IV.Cđng cè:
- GV. Nhắc lại một số điểm cần lu ý khi thực hành một giờ luyện nói trên lớp .
V.<b>Dặn dß:</b>
- Häc và nắm lại phơng pháp làm bài văn pbcnvề một tác phẩm văn học .
- Soạn bài:Một thứ quà của lúa non (cốm).
Ngày soạn:
Ngày dạy: TiÕt 57
Mét thø quµ cđa lóa non (cèm)
a.
<b>Mơc tiªu</b> :
Kiến thức:-Giúp HS cảm nhận đợc phong vị đặc sắc,nét đẹp văn hóa của một
thứquà giản dị mà độc đáo trong cảm nhận của một nhà văn .Qua đó they đợc phần
nào sự tinh tế,nhẹ nhàng mà đặc sắc trong loói văn tùy bút của Thạch Lam.
kĩ năng : luyện kĩ năng đọc,cảm nhận và tìm hiểu,phân tích chất trữ tình,chất thơ
trong văn bản tùy bút. .
B.<b>Ph ơngpháp:</b>.Đọc -giảng,đọc-bình.
C. <b>Chuẩn bị :</b>
- GV :Soạn bài .
- HS :Đọc skg và nắm nội dung văn bản.
<b> Tin trình lên lớp</b>
<b> I. </b>Ôn định
II .Bài cũ:
?Hãy đọc thuộc lòng bài thơ Tiếng gà tra.Phân tích vai trị của điệp ngữ,điệp câu
đ-ợc sử dụng trong bài thơ.
III.Bµi míi.
1.Đặt vấn đề.
2.Triển khai bài
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức.
- GV:Hớng dẫn HS c phn chỳ thớch
sgk.
? HÃy tóm tắt vài nét về tác giả,tác phẩm
ở sgk.
- GV:Hng dn c v tỡm hiểu về chú
thích sgk.
? Văn bản “Một thức quà của lúa non
Cốm là một bài tuỳ bút trữ tình .Vậy cái
đợc nói đến là gì.
? Nªu bè cục của văn bản.
? ci ngun ca cm l lỳa ng
I.Tìm hiểu chung :
1.tác giả,tác phẩm:
a. Tỏc gi:Thch Lam(1910-1942).Tên
khai sinh là Nguyễn Tờng Vinh,sau đổi
tên là Nguyễn Thành Lân là nhà văn nổi
b.t¸c phÈm:
Rót tõ tập Hà Nội băm sáu phố phờng
(1943).Viết về cảnh sắc và phong vị của
Hà Nội.
quờ.iu đó đã đợc gợi tả bằng những
câu văn nào.
? cảm xúc của tác giả bắt đầu từ đâu,nhờ
cảm xúc nµo.
? lời văn giàu hình ảnh đợc tạo bởi cảm
giác và tởng tợng,điệu văn nhẹ nhàng
cách ngắt nhịp bởi nhiều dấu phẩy,khiến
ta cảm nhận nó gần gủi vi th loi vn
hc no.
- HS thảo luận phát biểu.
- GV:Gần với thơ.
? Ti sao cm gn vi tờn làng vồng.
? Cốm làng vồng đợc miêu tả NTN.
? Cốm gắn liền với vẽ đẹp của ai-vì sao?
?Cốm có ý nghĩa ntnđối với ngời Hà Nội
-HS:Trao đổi-phát biểu.
- GV:Cèm trë thành thứ quà quý ở quê
? Cm xúc của tác giả đợc bộc lộ NTN.
-HS:Đọc đoạn văn 2và trả lời câu hỏi
sau.
?Tác giả đã ca gợi cốm bằng một thứ quà
NTN.
? Ngoài ra cốm đợc dùng để làm gì nữa.
? Vậy ở văn bản này giá trị của cốm đợc
phát hiện trên phơng diện no.
-HS:Thảo luận phát biểu.
-HS:Đọc đoạn cuối của văn bản.
?ở đoạn văn cuối tác giả bàn về sự thởng
thức cốm trên phơng diện nào.
-Hóy c cõu vn no c miờu t li
ph-ng din ú.
GV:2 phơng diện :ăn mua.
?Vì sao khi ăn cốm phải ăn từng
chút,thong thả,ngậm nghĩ.
? đây tác giả đã thể hiện cách cảm thụ
cốm bằng ấn tợng của những giác
quan,đó là những giác quan nào?
? Bằng những lí lẽ nào để tác giả thuyết
phục ngời mua cốm hãy nhẹ nhàng mà
nâng đỡ,chắt chiu mà vuốt ve.
? Cảm nghĩ của nhà văn về một thức quà
của lúa non đã mang lại cho em những
hiểu biết mới mẽ sâu sắc nào về cốm.
? Cảm nghĩ về cốm của Thạch Lam cho
1.T u nnh chic thuyn rng.
2.Tip nhn nhn
Đ3.Còn lại.
II.Phân tích:
1.Cảm nghĩ về nguồn gốc cốm.
Các bạn có ngửi thấylúa non không
Trong cái vỏ xanh kia ngàn hoa
cỏ..Dới ánh nắng trong sạch của trời
*Vừa gợi hình,vừa gợi cảm.
Tác dụng: Khêu gợi cảm xúc,tởng tợng
của ngời đọc –thể hiện sự tinh tế trong
cảm thụ cốm ca tỏc gi.
- Cốm làng vồng :dẻo,thơm,ngon nhất
gn lin vi vẽ đẹp của ngời con gái làng
vồng làm ra cốm.
*Yêu quý,trân trọng cội nguồn trong
sạch đẹp đẽ giàu sắc thỏi vn hoỏ dõn tc
ca cm
2.Cảm nghĩ về giá trị cèm.
- Cốm là quà tặng của đồng quê cho con
ngời.
- Cốm là đặc sản của dân tộc vì nó kết
tinh hơng vị thanh khiết của đồng quê
->Cốm là quà quê hơng là thức quà
thiêng liêng.
- Cốm góp phần cho nhân duyên tốt đẹp
của ngời .
*Cốm đợc phát hiện trên phơng diện :giá
trị tinh thần,giá tr vn hoỏ dõn tc
->Ta phải giữ gìn.
3.Cảm nghĩ về sự th ởng thức cốm .
Cốm không phải vội không mảy
may một chút bụi nào.->hẳn về phơng
hỡi các bà mua hàng lắm->bàn về ph
-ơng diện mua.
- Cốm là lộc của trời.
- Cốm là cái khéo lÐo cđa ngêi .
- Cèm lµ sù cè søc tiỊm tàng và nhẫn nại
của thần hoá.
em hiểu gì về nhà văn này .
-HS:Thảo luận phát biểu .
-GV:Thạch Lam là ngời rành cốm,rành
các món ăn ẩm thực của ngời HàNội .
?HÃy nêu nọi dung ý nghĩa cđa trun
*ý nghÜa:
Cốm là một thức q đặc biệt vì nó kết
tinh nhiều vẽ đẹp :hơng vị,màu sắc,ngời
chế biến,tục lệ,nhân duyên,cách mua và
thơng thức->trân trọng.
III.lun tËp:
-§äc néi dung ghi nhí (sgk)
IV.<b>Cñng cè</b>:
? Câu văn nêu chủ đề đợc trích trong mục ghi nhớsgk-t163đã gợi cho em
những cảm xúc gì về t nc con ngi VN.
V<b>.Dặn dò:</b>
-Đọc bài.-Nắm lại nội dung,nghệ thuật của văn bản.
Ngày soạn:
Ngày dạy: Tiết 58
ChơI chữ
A.
<b>Mục tiêu</b> :
Kiến thức:-Giúp HS hiểu đợc thế nào là chơI chữ,các cách chơI chữ thờng gặp .
-Bớc đầu cảm nhận đợc cáI hay,lí thú do hiệu quả nghệ thuật của biện pháp này đem
lại .
-Tích hợp với phần văn :Một thứ quà của lúa non .Phần tập làm văn :ôn tập văn bản
biểu cảm,đánh giá.
-Kĩ năng :Phân tích cảm nhận và tập vận dụng chơI chữ đơn giản trong nói và viết .
B.<b>Ph ơngpháp:</b>.Quy nạp
- GV :Soạn bài .
- HS :Đọc skg và nắm nội dung bµi häc.
<b>D. Tiến trình lên lớp</b>
<b> I. </b>Ôn định
II .Bài cũ:
?ThÕ nµo lµ tõ nhiỊu nghÜa.
III.Bµi míi.
1.Đặt vấn đề.
2.Triển khai bài
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức.
- GV:Hớng dẫn Hs tìm hiểu bài.
Hs:§äc bài tập ở sgk và trả lời.
?Em có nhận xét gì về nghĩa của các từ
<i>lợi trong bài ca dao này.</i>
?Việc sử dụng từ lợi ở cuối câu của bài
ca dao là dựa vào hiện tợng gì của từ
ngữ.
?Việc sử dụng từ lợi nh trên có tác dụng
gì.
-HS:Thảo luận phát biểu.
-GV:Vic s dng t lợi trên gây cảm
giác bất ngờ thú vị cho ngời đọc .
?Qua phân tích hãy cho biết thế nào l
chi ch.
-Hs:Đọc nội dung nghi nhớ ở sgk.
-HS:Đọc bài tập 2(sgk)và nhận xét ở mỗi
phần là ứng với những biện pháp nào.
?Qua nhận xét em hÃy rút ra có mấy lối
chơi chữ .
- HS:Đọc nội dung ghi nhớ ë sgk
- GV:Híng dÉn hs lµm bµi tËp
(sgk)-t165
*Bµi tập 2:hÃy tìm những từ có nghĩa
gần gũi nhau .
*Bài tập 3:Tìm hiểu nghĩa của từ Hán
Việt trong bài thơ.
?HÃy nói rõ lối chơi chữ ở trong bài.
I.Thế nào là chơi chữ.
1.Khái niệm:
*Bài tập :Đọc và nhận xét.
-Lợi 1:Thuận lợi,lợi lộc .
-Lợi 2:Phần thịt ở chân răng
-Lợi 3:mang chút hài hớc (tráo ngữ nghĩa
gây cảm giác bất ngê).
*Ghi nhí:(sgk)
- chơi chữ là lợi dụng đặc sắc về âm về
nghĩa của từ nghữ để tạo sắc thái dớ
dm,hi hc.
-Tác dụng:Làm câu văn hấp dẫn và thú
vị.
2.Các lối chơi chữ.
*Bi tp 2:SGK.c v nhn xét.
a. Na va-“danh tớng”Pháp->đồng âm.
b. Mênh mông-muôn mẫu ->đồng âm.
c. Cá đối-cối đá ->nói lái.
d .ngọt,thơm,ngon;vui,sầu ->trái nghĩa.
*Nhận xét:Dùng từ đồng âm,gần
âm,điệp ngữ,trái nghĩa,đồng nghĩa,gần
nghĩa.
Ghi nhí2(sgk).
II.Lun tËp:
Bài tập1-T165:Dùng các từchơi chữ đồng
âm và chơi chữ theo lối dùng các t gn
-Liu điu,rắn,hổ lửa,mai gầm,ráo,lằn,trâu
lỗ,hổ mang.
-Câu thứ nhất :Thịt,chx,mỡ,giò,nem.
-Câu thứ 2:nứa,tre,trúc,hóp.
*Bài tập3:Hiểu nghĩa của những từ Hán
ViƯt “khỉ tËn t©m lai”
s-íng.
-Giải nghĩa:khổ:đắng;tận:hết ;cam:ngọt
;lai:đến.
->chơi chữ :đồng âm.
IV.<b>Củng cố:</b>
? Thế nào là chơi chữ-VD.
? Nêu tác dụng của chơi chữ.
V.<b>Dặn dò</b>:
- Học bài,nắm nội dung bài học,vận dụng vào cuộc sống.
- Tập làm thơ lục bát.
Ngày soạn:
Ngày dạy: Tiết 59
Làm thơ lục b¸t
a. <b>Mơc tiªu</b> :
Kiến thức: Giúp Hs hiểu đợc luật thơ lục bát.
-Kĩ năng:Có cơ hội làm thơ lục bát đúng luật và có cảm xúc.
B.<b>Ph ơng phá</b>p: Tập làm thơ lục bát.
C. <b>ChuÈn bÞ :</b>
- GV :Soạn bài .
- HS :Đọc và nắm nội dung bài học
<b> D. Tin trình lên lớp</b>
<b> I. </b>Ôn định
II .Bi c:
?Bài thơ có số câu,số tiếng ntnthì ngời ta gọi là thể thơ lục bát.
III.Bài míi.
1.Đặt vấn đề.
2.Triển khaibài
Hoạt động của thầy và trò Nội dung bài học
-GV:Hớng dẫn HS tìm hiu bi .
-HS:Đọc bài ca dao ở sgk. I.Luật thơ lục bát.1.Bài tập:Đọc bài ca daovà nhận xét.
?Cặp câu lục bát mỗi dòng có mấy tiếng.
?Vì sao .
?hóy nhn xột các thanh trong số câu và
cho biết cách đọc .
-Gv:Hớng dẫn hs làm thơ.
-HS:đọc nội dung ghi nhớ sgk
N C R M N C D T
N A G N D S
N A T N B § H N
2.nhËn xÐt:
-C¸c tiÕng cã dấu huyền và không dấu
gọi là thanh bằng.(kí hiệu b).
-Có tiếng có dấu hỏi :NgÃ,sắc,nặng.gọi là
thanh trắc(kí hiệuT)
-V:kí hiệu lµ V.
-Một cặp lục bát gọi là câu thơ lục bát.
-Số câu không hạn định :Bài lục bát ngắn
nhất cũng phải gồm một lục bát.
-Sè tiÕng:Sè tiÕngtrong c©u cø c©u trên 6
thì câu dới 8làm nên một câu lục bát.
-Vần:Chủ yếu là vần bằng,vần lng và vần
chân (1 lng,1 chân nối tiếp nhau)
+Tiếng thứ 6 câu 6vần với tiếng thứ 6 câu
8.
+Tiếng thứ 8 câu 8 vần với tiếng thứ 6
câu tiếp theo..cho hết bài.
-Luật bằng trắc:
+Các tiếng lẻ:tự do.
+các tiếng chẳn :theo luật.
VD: 2 4 6 8
B t b
B t b b.
-Các tiếng thứ 6 và thứ 8 trong câu 8 đều
là thanh bằng nhng khơng đợc hồn tồn
đúng dấu.Nghĩa là khơng đợc
huyền-huyền hoặc khơng -khơng.
-Mµ : Huyền-không.
Hoặc: không huyền.
VD: 6 8
Cà tơng
-Nhịp:2/2/2;2/4;3/3(câu 6) .
2/2/2/2;4/4;2/4/2;3/1/2/2.
*Ghi nhí :(sgk).
IV.Cđng cè:
-N¾m cách làm thơ lục bát theo hớng dẫn ở sgk.
V.Dặn dò:
Ngày soạn:
Ngày dạy: TiÕt 60
Luyện tập: Làm thơ lục bát
a. <b>Mơc tiªu</b> :
-Kiến thức: Giúp Hs biết vận dụng từ lý thuyết vào làm thơ lục bát.
-Kĩ năng:nhanh,sử dụng đúng lut,gieo vn,nhp
B<b>Ph ơng phá</b>p: Tập làm thơ lục bát.
C. <b>Chuẩn bị :</b>
- GV :Soạn bài .
- HS :Đọc và nắm nội dung bài học
<b> D. Tiến trình lên lớp</b>
<b> I. </b>Ôn định
II .Bài cũ:
?hãy nêu những quy định chung về cách thức làm thơ lục bát (số câu,số
tiếng,vần,luật bằng trắc,nhịp thơ).
III.Bµi míi.
1.Đặt vấn đề.
2.Triển khaibài
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thc
-Hng dn HS lm bi tp sgk.
-HS:Đọc bài tậi 1-t57sgk
?h·y gi¶I thÝch.
-Hãy sửa các câu lục bát sao cho đúng
luật,chỉ rỏ sai ở đâuvà cách sửa.
-GV:Híng dÉn hs tập làm thơ lục bát.
-Cách thức:chia theo tổ,mỗi tổ làm một
câu nối tiếp nhau.
-GV:Bổ sung-hoàn chỉnh.
I.Luyện tập:
*Bài tập:1-sgk-t157.
a.Kẻo mà->từ.màvần với xa(vb).
b.Từ điền:Mới nên con ngời.
Vì:nên vần với bền(vb).
*Bài tập 2-t157sgk.
a.Sai ở tiếng thứ 6câu 8lạc vần với tiếng
thứ 6câu 6.(loài -na).
b.Thay vần an:trở thành trò ngoan.
*Bài tập 3:
Tổ chức trò chơi tập làm thơ lục bát.
IV.Củng cố: -Hs nắm luật làm thơ lục bát.
-Biết vận dụng vào làm thơ lục bát.
V.Dặn dò:
Ngày soạn:
Ngày dạy: Tiết 61
Chn mùc sư dơng tõ
a.
<b>Mơc tiªu</b> :
-Kiến thức: Giúp Hs hiểu đợc chuẩn mực về ngữ âm,ngữ ngha,phong cỏchkhi
ding t.
-Tích hợp với phần tập làm văn .
-Kĩ năng:sử dụngtừ chuẩn mực khi nói,viết.
B<b>Ph ơng phá</b>p: Quy nạp.
C. <b>Chuẩn bị :</b>
- GV :Soạn bài .
- HS :Đọc và nắm nội dung bài học
<b> D. Tiến trình lên lớp</b>
<b> I. </b>Ôn định
II .Bài cũ:
?KiÓm tra phần bài tập chơI chữ.
III.Bµi míi.
1.Đặt vấn đề.
2.Triển khaibài
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
-GV:Hớng dẫn hstìm hiểu bài .
-HS:Đọc chuẩn mực sử dụng đúng chuẩn
âm,đúng chớnh t.
?hÃy sửa lỗi và chỉ rỏ các nguyên nhân
mắc lỗi ở mục1.
-HS:Đọc và sữa lỗi và chỉ rõ nguyên
nhân mắc lỗi .
-GV:Hớng dẫn sửa lỗi.
?Các từ in đậm trong những câu trong
bài tập dùng sai ntn.
Hóy tỡm cỏch cha li cho ỳng.
?Những từ in đậm trong những câu sau
ntn.
I.Cỏc chun mc khi s dng t.
1.S dng t ỳng õm,ỳng chớnh t.
*Sa li:
Dùi đầu->vùi đầu.
Lên ngời->nên ngời.
Tập tẹ->tập tẹo.
Khoảng khắc ->khoảnh khắc.
*Nguyên nhân:
d-v ->sai cặp phụ âm đầu(nam bộ).
l-n->sai chính tả ở cặp phụ âm đầu(bắc
bộ)
-Tẹ- tọc: sai vì gần âm, sao không nên
-k-khonh:sai vỡ gn õm
2.S dng t ỳng ngha:
*Sa lỗi :
-biểu diễn ->diễn đạt.
-sáng sủa->tơI đẹp.
-cao cả->sau sắc.
-biết->có
Sắt đá->sâu sắc.
->Nguyên nhân:không hiểu đúng nghĩa
của từ.
3.Sử dụng từ đúng tớnh cht ng phỏp
ca t.
*Sửa lỗi:
-HS:thảoluận-phát biĨu .
?trong trờng hợp nào thì khơng nên dùng
từ địa phng.
?Tại sao không nên lạm dụng từ Hán việt
.
-HS:Đọc nội dung ghi nhớ ở sgk
Sự giả tạo phồn vinh ->sự phồn vinh giả
tạo .
*Nguyên nhân:
-Hào quang(dt)->không trực tiếp làm vị
ngữ.
-Thảm hại (tính từ)->không thể làm bổ
ngữ cho tính từ nhiều.
-sự giả tạo phồn vinh ->sai vỊ trËt tù
tõ(quan hƯ tun tÝnh).
4.Sử dụng từ đúng sc thỏI biu cm,hp
phong cỏch.
*Sửa lỗi:
-Bỏm ớt ->n bỏm.
-lónh đạo->cầm đầu.
*Nguyên nhân :
-Bám đítdùng trong khẩu ngữ hằng ngày
nói năng thân mật,suồng sả tong phạm vi
quan hệ cá nhõn.
-ăn bám:ding trong văn bản có tính chất
giao tiếp réng r·I trong x· héi .
-lãnh đạo:->đứng đầu các tổ choc phi
phỏp ->sc thỏI trang trng.
-Cầm đầu:Đứng đầu các tổ chứcphi
pháp,phi nghĩa->sắc tháI khinh bỉ,coi
th-ờng.
5.Khụng lm dng t a ph ng,t hỏn
Vit.
-Trong các tình huống giao tiếp trang
trọng và trong các văn bản chuẩn mực
(hành chính,chính luận)
-Những từ nào tiếng viẹt có thì không
nên ding từ Hán việt.
*VD:Khụng th núi:huynh nh thể
chân tay.
**ghi nhí:(sgk)
.
IV.
<b> Cđng cè</b>:<b> </b>
-HS:đọc lại nội dung ghi nhớ sgk
V.<b>Dặn dò:</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy: Tiết 62
Ôn tập: văn bản biểu cảm
a.
<b>Mơc tiªu</b> :
-Kiến thức: Giúp HskháI niệm,bản chất của văn bản biểu cảmđánh giá.
-Phân biệt văn bản biẻu cảm với văn bản tự sự và miêu tả.
-Thấy rỏ vai trò của tự sự và miêu tả đối với biểu cảm,dánh già.
-giảI thích đợc tại sao văn biểu cảm gàn với thơ.
B.<b>Ph ơng phá</b>p: Quy nạp.
C. <b>Chuẩn bị :</b>
- GV :Soạn bài .
- HS :Đọc và nắm nội dung bài học
<b> D. Tin trỡnh lờn lớp</b>
<b> I. </b>Ôn định
II .Bài cũ:
Kết hợp ôn tập
III.Bài mới.
-Văn biểu cảm là kiểu văn bày tỏ tháy độ tình cảmvà sự đánh giá của con ngời
-Các yéu tố cần thiét:Cảm xúc,tháI độ,tình cảmcủa ngời viết đó là tự sự và mieu
tả.
-Cảm xúc là yếu tố đầu tiên và hết sức quan trọng trong văn biểu cảm.đó là sự xúc
động của con ngời trớc vễc đẹp của thiên nhiên và cuộc sống.Chính sự xúc động ấy
đã làm nẩy sinh nhu cầu biẻu cảm của con ngời.
*C©u 2:Phan biƯt biểu cảm với tự sự và miêu tả.
-Tù sù:t¸I hiƯn sù kiƯn.
-miêu tả:Dựng chan dung đối tợng .
-Biểu cảm:mợn tự sự và miêu tả để bộc lộ tháI độ,tình cảmvà sự dánh giá của ngời
viết.
II.luyÖn tËp.
Đề bài: Cảm nghĩ mùa xuân.
1.Tìm hiểu đề:
- kiểu văn bản:phát biẻu cảm nghĩ (vbc).
- Đề tài:mùa xuan.
- yêu càu:bày tỏ tháI độ,tình cảmvà sự đánh giá đối với mùa xuan.
2.Tỡm ý:
a.Mùa xuân của thiên nhiên:
- cảnh sắc,thời tiết,khí hậu,cây cỏ,chim muông
b.mùa xuân của con ngời:
- tuổi tác,nghề nghiệp,tâm trạng,suy nghĩ.
c.Phát biểu cảm nghĩ:
-thích hay không thích mùa xua?vì sao?
-k hoc tả để bộc lộ cảm nghĩ thích hay khơng thích.
-kể hoặc tả để giảI thích vì soa mông đợi hoặc không mong đợi mùa xuân?
3.Viết bài hoàn chỉnh.
4.đọc bài và sửa chữa.
*Câu 5:Các biện pháp tu từ thờng gặp trong văn bản biẻu cảm.
- so sánh,ẩn dụ,nhân hóa,điệp ngữ.
- Ngôn ngữ văn biểu cảm gần với ngôn ngữ thơ là vì nó có mục đích biểu cảm
nh thơ.Trong cách biểu cảm trực tiếp,ngời viế sử dụng ngôi thứ nht
(x-ng:tôI,em,chúng em),trực tiềp bộc lộ cảm xúc của mình bằng lời than,lời nhắn,lời
hô.trong cách biểu cảm gián tiếp,tình cảm ẩn trong các hình ảnh.
IV.Củng cố:
Nêu sự khác nhau của văn tự sự,văn miêu tả,văn biểu cảm
V.Dặn dò:
Ngày soạn:
Ngày dạy: Tiết 63
Sài gịn tơI u
(Hớng dẫn đọc thêm)
Theo :Minh hơng
a.
<b>Mục tiêu</b> :
-Kiến thức: Giúp Hs cảm nhận đợc nét đẹp riêng của Sài Gịnvới thiên
nhiên,khí hậu nhiệt đới và nhất là phông cách con ngời Sài Gòn.
-Nắm đợc nghệ thuật biểu hiện tình cảm,cảm xúc qua những hiểu biết cụ
thể,nhièu mặt của tác giả về Sài Gòn.
-Rèn kĩ năng:đọc diễn cảm văn bản.
B.Ph ơng pháp :Đọc -bình.đọc -phân tích.
C. <b>Chuẩn bị :</b>
- GV :So¹n bài .
- HS :Đọc và nắm nội dung bài học
<b> D. Tin trỡnh lên lớp</b>
<b> I. </b>Ôn định
II .Bài c:
Kết hợp bài mới.
1.Đặt vấn đề.
2.Triển khai bài.
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
-GV:Hớng dẫn HStỡm hiu bi.
-HS:Đọc phần chú thích *ở sgk.
?Em hÃy nêu một vài sự hiểu biết của em
về tác giả,tác phẩm.
-GV:Hng dẫn đọc.
?Nêu bố cục của văn bản.
?Néi dung chÝnh cña từng đoạn.
?HS: Thảo luậ -trả lời.
I.Tìm hiẻu chung:
1Tác giả,tác phẩm:
a.Tác giả:Minh Hơng.(xem sgk)
b.Tác phẩm:Là một bài tùy búy thể
hiện tình cảm yêu mến và những ấn tợng
bao quát chungcủa tác giả về thành phố
Sài Gòn trên các phơng tiện
2.c -tỡm hiu chỳ thớch:
-GV:c -gọi 2 hs đọc tiếp.
-Từ đầu đến…họ hàng->nêu những ấn t
-ợng chung về Sài Gịn và tình u của tác
giả với thành phố ấy.
?Ghi nhận đàu tiên của tác giả về gài
gịn là gì.
-Søc sèng,khÝ hËu…
?Nói về đặc điểm dân c của Sài gịn tác
gi miờu t ntn.
?Những ghi nhận của tác giả mang lại
cho em những hiểu biết mới mẽ nào về
Sài Gòn.
?Tỡm nhng chi tit núi lờn v p ca
con ngời Sài Gịn.
?Những hiểu biết riêng đó làm thành vẽ
đẹp chung nào của con ngời Sài Gịn.
?Nh÷ng lêi nói nào trong văn bản biểu
hiện trực tiếp tình yêu của tác giả với Sài
Gòn.
?Ngụn t no c lp li,s lp li ú cú
?Văn bản Sài gòn tôI yêu đem lại cho em
những hiểu biết mới mẽ nào về cuộc
sống và con ngời Sài Gòn.
Gßn.
-Cịn lại:Khẳng định lại tình ucủa tác
giả với tình yờu y.
b.Thể loại :Tùy bút.
II.Phân tích:
1.V p của Sài Gòn.
a.Vẽ đẹp của cuộc sống Sài Gòn .
+Sức sống của đơ thị trẻ .
“Sài Gịn cứ trẻ hồi nh cây tơ đang độ
nõn nà trên đà thay da đổi thịt”.
+Khí hậu:Nhiều nắng,ma,gió->khí hậu
thay đổi nhanh.
-Cuộc sống cộng đồng hịa hợp trong lao
đơng.
“coi Sài Gịn nh q hơng mình”
=>Sài Gịn là thành phố trẻ,c dân hịa
b.Vẽ đẹp của con ngời Sài Gòn.
-Cách sống cởi mỡ,trung thực,ngay
thẳng,tốt bụng.
-Nét đẹp về trang phục:”áo bà ba”.
-Nét đẹp xã giao:”chào ngời lớn thì cúi
đầu chắp tay,gặp trang lứa thì hơI cúi đầu
và cời.”
->vẽ đẹp chung:giản dị,khỏe mạnh,lễ
độ,tự tin.
2.Tình yêu SáI Gòn:
+TụI yờu SỏI Gũn da dit
+Vy ú m tụI yờu
-Ngôn từlặp lại :tôI yêu.->nhấn mạnh Sài
Gòn có nhiều điều của tác giả với Sài
gòn dồi dào ch©n thËt.
*ý nghĩa:Sài Gịn mang vẽ đẹp của một
đơ thị trẻ trung,hịa hợp.
-Sài Gịn có nhiều đức tính tốt đẹp :hồn
nhiên,trung thực,lẽ độ,tự tin.
IV.Cñng cè:
?Học văn bản Sài Gòn TôI yêu,em có cảm nhận gì về thành phố trẻ này.
V.Dặn dò:
-Học bài,nắm nội dung .
-Soạn bài :Mùa xuân của tôi.
Ngày soạn:
Mùa xuân của tôi
<i> (Vò B»ng)</i>
a.
<b>Môc tiªu</b> :
-Kiến thức: Giúp Hs cảm nhận đợc nét đẹp riêng của cảnh sắc thiên nhiên và
khơng khí mùa xn ở Hà Nội và đất bắc.
-tình cảm nồng nàn với mùa xn đất bắc,đó là tình u bền chặt của tác giả
dành cho quê hơng trong xa xôI cỏch tr.
-Nét tinh tế trong văn bản tùy bút,biểu cảm của nhà văn Vũ Bằng nh ngôn từ và
hình ảnh gợi cảm giác,lời văn giàu cảm xúc và nhịp điệu .
-Rốn k nng:c diễn cảm văn bản.
B.Phơng pháp:Đọc -bình,đọc -phân tích.
- GV :So¹n bài .
- HS :Đọc và nắm nội dung bài học
<b> D. Tin trỡnh lên lớp</b>
<b> I. </b>Ôn định
II .Bài c:
Kết hợp bài mới.
III.Bµi míi.
1.Đặt vấn đề.
2.Triển khai bài.
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
-GV:Hớng dn HS tỡm hiu bi.
?Đọc phần tác giả,tác phẩm sgk.
-õy là tác phẩm ông viết trong những
năm chiến tranh và chia cắt đất nớc.Sống
ở Sài Gòn nhà văn đã gữI vào trang sách
nỗi niềm thơng nhớ da diết về đất bắc…
mong mỏi đất nớc hịa bình,thống nhất.
?h·y cho biết văn bản thuộc thể loại gì.
?Nêu bố cục của văn bản.
-HS:Đọc đoạn văn đầu và trả lời câu hỏi.
?Quan sát hai câu văn đầu của văn bản
và cho biết :các cụm từ( tự nhiên nh
I.tìm hiểu chung:
1.Tác giả,tác phẩm:
a.Tác giả:Vũ Bằng(1913-1984).
-Sinh tại Hà Nội.
-Là nhà văn,nhà baosangs tác từ trớc
cách mạng T*-1945.Sở trêng viÕt trun
ng¾n tïy bót,bót kÝ.
b.Tác phẩm:(xsgk).
2.Đọc -chú thích:
-GV:Đọc -2 hs đọc tiếp.
-Hs:Đọc chú thích sgk.
3.Đọc -tìm hiu bi:
-Thể loại:kí-tùy bútmang tính chất hồi kí.
-Bố cục:3 đoạn
Đ1:Từ đầu->mê luyến mùa xuân=>tình
cảm của con ngời với mùa xuân là một
quyluật tất yếu,tự nhiên.
2:Tip-m hi liờn hoan=>cảnh sắc và
khơng khí mùa xn ở đất trời và lòng
Đ3:còn lại:cảnh sắc riêng của trời đất
mùa xuân từ khoảng sau ngày rằm tháng
giêng ở miền Bắc.
II.Ph©n tÝch:
thế,khơng có gì lạ hết) đợc tác giả sử
dụng với dụng ý gỡ.
?Em có nhận xét gì về biện pháp ngôn từ
và dÊu c©u.
?Nêu tác dụng của các biện pháp đó.
-HS:thảo lụân.phát biu.
?Tác giả liên hệ tình cảm mùa xuân của
con ngời với quan hệ gắn bó của các
hiện tợng tự nhiên và xà hội khác
nh-:non-nớc-bớm-hoa,trai gáI,theo em
cách liên hệ này có tác dụng gì.
-HS:c on vn 2 và tìm những câu
văn gợi tả cảnh sắc và khụng khớ mựa
xuõn H Ni t bc.
?Tác giả sử dụng biện pháp gì ở đoạn
văn này,có tác dụng g×?
?Những dấu hiệu điển hình nào tạo cảnh
sắc mùa xuân đất bắc .
?Những dấu hiệu đó gợi một bức tranh
xuân đất bắc ntn.
?tình cảm,tâm trạng của tác giả với quê
hơng xa cách,với hà Nọ đợc thể hiện
trong giọng văn,hơI văn ntn.
?Em có cảm nhận đợc gì về mùa xn từ
hình ảnh minh họa trong sgk.
?HS:Th¶o ln -ph¸t biĨu.
-HS:Đọc đoạn văn cuối và sẽ thấy mùa
xn của nữa sau tháng giêng đợc đặc
tr-ng bởi bầu trời và bữa cơm gia đình sau
tết ntn.
?Điều đó đợc gơI tả bằng những chi tiết
nào.
?Những chi tiết đó cho thất sự tinh tế nào
trong cách cảm thụ i sng ca nh
vn.
-HS:thảo luận -phát biểu.
?cnh tng y mang lại cảm xúc đặc biệt
Điều đó cho thấy tình cảm của tác giả
ntn.
-GV:Nhà văn cảm thấy yêu tháng giêng
nhất,bằng cả một tình yêu ntn.?Vậy qua
tìm hiểu văn bản em cảm nhận những gì
sâu sắc nhất về mùa xuân đất băc từ văn
bản này.
con ngời đối với mùa xuân.
-Khẳng định tình cảm mê luyến mùa
xn là tình cảm sẳn có và hết sức thông
thờng ở mỗi con ngời.
+Sử dụng phép lặp từ ngữ:đừng thơng,ai
cấm đợc->nhiều dấu phẩy,dắu chấm
Phẩy=>nhấn mạnh tình cảm của con
ng-ời dành cho mùa xuân thuộc nhu cầu tâm
hồn.
*Khẳng định tình cảm với mùa xuân là
quy luật,khơng thể khác,khơng thể cấm
đốn,nâng nui trân trọng,thơng nhớ thủy
chung với mùa xuân.
2.Cảm nhận về cảnh sắc,khơng khí mùa
xn đất bắc.
“mùa xn của tơI -mùa xuân bắc việt là
mùa xuân có ma riêu riêu,gió lànhlạnh...
Có câu hát h tình…đẹ nh thơ nh mộng.
-NT:liệt kê->nhấn mạnh các dấu hiệu
điển hình của mùa xuân miền bắc.
-cảnh sắc:ma riêu riêu,gió lành lạnh…
-Dấu hiệu:Tiếng nhạn kêu trong
đễmanh,tiếng trơng chèo,câu hát h
tình.
->Khơng khí hài hịa với cảnh sắc tạo
thành một sự sống riêng của mùa xn
đất bắc.
+Khơng khí đồn tụ gia đình.
+lßng anh ấm áp lạ ling,trong lòng nh có
bao nhiêu là hoa,chim,bớm mở hội liên
hoan.
->Giọng văn kể,tả,biểu camraats nhẹ
nhàng,hài hòa,trôI nhảy tự nhiên theo
dòng cảm xúc của ngêi viÕt.
3.Cảnh sắc và h ơng vị mùa xuân Hà Nội
Bắc việt sau ngày rằm tháng giêng.
-Dấu hiệu:Những vẹt xanh tơI hiện lên ở
trên trời.Những làn sáng hng rung ng
nh cỏnh con ve mi lt.
+Bữa cơm giản dị :có cà ombát canh
trứng cua vắt canh ăn mát nh quạt vào
lòng
-HS:thảo luận -phát biểu.
-HS:Đọc ghi nhớ :sgk.
thật.=>Cảm xúc vui vẽ,phấn chấn trớc
một năm mới.->Cảm thấy rạo rực một
niềm vui khó tả.
-Cụ thể,tinh tế,dồi dào,sâu sắc,bền bỉ.
*ghi nhớ:(sgk)
III.luyện tập:
-Đọc bài :Xuân về.
IV.Củng cố:
?HÃy nêu nội dung chính của văn bản.
V.Dặn dò:
-Học bài,nắm nội dung văn bản.
-Đọc bài:Luyện tập sử dụng từ.
Ngày soạn:
Ngày dạy: TiÕt 65
LuyÖn tËp: Sư dơng tõ
<i> </i>
a.
<b>Mơc tiªu</b> :
-Kiến thức: Giúp Hs ôn tổng hợp về từ thông qua một hệ thống bài tập thực
hành.
.Rèn luyện các kĩ năng về ding từ,sửa lỗi ding từ .
-Mỡ rộng vốn từ,góp phần nâng cao chất lợng diễn đạt viết văn bản biểu cảm.
-bồi dỡng năng lực và hứng thú cho việc học tiếng việt nói riêng,mơn ngữ vn núi
chung.
B.Ph ơng pháp: Quy nạp.
C. <b>Chuẩn bị :</b>
- GV :Soạn bài .
- HS :Đọc và nắm nội dung bài học
<b> D. Tin trỡnh lên lớp</b>
<b> I. </b>Ôn định
II .Bài c:
Kết hợp bài mới.
*Câu1:Dựa vào câu hỏi ở sgk HS làm tại lớp;GVbổ sung .
VD:-Dïng tõ sai ©m sai chính tả -Cách sửa:
Từ: tre trë che chë
*C©u 2: HS làm theo câu hỏi ở sgk.
-GV:Ch nh các hs đọc bài của nhau ->GV kiểm tra lại các nhận xét của hs.
*Câu 3: Từ là gì?
-HS:thảo luận-phát biểu.
-T l n v c bn của ngơn ngữ.
-Mn diễn đạt dễ dàng và hay chúng ta phảI có vốn từ phong phú để có thể lựa
chọn đợc những từ diễn đạt chính xác nhất.Vì vậy,ngơn ngữ là phơng tiện để trao
đổi kiến thức và t tởng,tình cảm.
IV.Cđng cè:
GV:hƯ thèng l¹i néi dung kiÕn thức ôn tập trên lớp.
V.Dặn dò:
-Hc bi,nm ni dung kiến thức đã học vận dụng vào thực hành bi vit hon
chnh.
Ngày soạn:
Ngày dạy: TiÕt 66
Trả bài viết số 3-văn biểu cảm
<i> </i>
a.
<b>Mơc tiªu</b> :
Giúp Hs thấy đợc năng lực làm bài văn biểu cảm về một con ngời .thể hiện
qua những u điểm,nhợc điểm của bài viết.
-Bài viết bám sát yêu cầu của đề ra,biết vận dụng các phơng thức biểu đạt nh:ỵ
sự,miêu tảvà biểu cảm trực tiếp để đánh giá bài viết của mình v sa li nhng ch
cha t.
-Đọc những bài hay,trung bình,yếu cho hs nghe và nhận xét-rút ra kinh nghiệm.
B.Ph ơng pháp: Nhận xét.
C. <b>Chuẩn bị :</b>
- GV :Soạn bài .
- HS :Đọc và nắm nội dung bµi häc
<b> D. Tiến trình lên lớp</b>
<b> I. </b>Ôn định
II .Bài cũ:
Kết hợp trả bài
III.Bài mới.
1.Đặt vấn đề.
2.Triển khai bài.
a.Xỏc nh :
Đề bài: Cảm nghĩ về ngời thân (ông).
*Yêu cầu:
- Ni dung: phảI nêu đợc cảm nghĩ của mình về ngời thân của mình.
- Bố cục: chặt chẽ có 3 phần (mở bài,thân bài,kết luận ).
b.NhËn xÐt chung vỊ bµi viÕt:
của một con ngời .Nên phảI biết quý trọng và thực hiện tốt bằng hành động và tình
cảm của mình sao cho đúng nghĩa của đạo lí con cháu có hiếu với ơng bà.
* u ®iĨm:
-Đa số hs đã viết đúng thể loại biểu cảm,biết s dụng ngôn từ đúng cách để miêu
tả,tự sự qua biểu cảm của mình về ngời thân u nhất.
*Khut ®iĨm:
- Một số bài viết đI sâu vào tự sự,miêu tả.NôI dung cha cảm xúc đợc dãn đến bài
vit khụ khan.
-Trình bày cẩu thả,sai lỗi nhiều.
-Ni dung:lời văn cha sinh động cịn vay mợn hìh ảnh ở bài (mẹ tôI )nên cha thể
hiện rỏ cảm xúc của mình trong bài viết.
-Cơ thĨ: bµi viÕt của em Long,Huân,7a.
Em hảI,.. 7b.
c.Trả bài và sửa bµi:
-HS:Trả bài.hs đọc bài viét của mình và chuyển bài của mình cho bạn đọc và chữa
lỗi.
IV.Củng cố:
- GV:lấy điểm vào sổ.
- Nêu lại phơng pháp làm bài văn biểu cảm.
V.Dặn dò:
-Học bài và nắm lại phơng pháp làm bài văn biểu cảm.
Ngày soạn:
Ngày dạy: TiÕt 67
ôn tập:tác phẩm trữ tình
<i> </i>
a.
<b>Mơc tiªu</b> :
Giúp Hs:Bớc đầu nắm đợc kháI niệm trữ tìh và một số đặc điểm nghệ thuật
phổ biến của tác phẩm trữ tình,thơ trữ tình .
-củng cố những kién thức cơ bản và duyệt lại một số kĩ năng đơn giản đã đợc cung
cấp và rèn luyện .trong đó cần đặc biệt lu ý cách tiếp cận một tác phẩm trữ tình.
B.ph ơng pháp:ơ n luyện.
C. <b>ChuÈn bÞ :</b>
- GV :Soạn bài .
- HS :Đọc và nắm nội dung bài học
<b> D. Tiến trình lên lớp</b>
<b> I. </b>Ôn định
II .Bài cũ:
KÕt hỵp «n tËp.
III.Bµi míi.
1.Đặt vấn đề.
2.Trin khai bi.
*Câu 1:nên tên tác giả của những tác phẩm sau.
Tên tác phẩm
-Cm ngh trong ờm thanh tnh
-phũ giá về kinh
-ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê.
-Buổi chiều đứng ở phủ Thiên Trờng
trơng ra.
-Bµi ca nhµ tranh bị gió thu phá .
-Rằm tháng giêng
-Bn n chơI nhà .
-Cảnh khuya.
-TiÕng gµ tra.
Tên tác giả
-Lí bạch
-Trần Quang khai.
-Hạ Tri chơng.
-Trần nhân Tông.
-Đỗ Phủ.
-Hồ Chí Minh.
-NGuyễn Khuyến.
-Hồ Chí Minh.
-Xuân Quúnh.
*Câu 2:Sắp xếp lại để tên tác phẩm khớp với nội dung t tởng,tình cảm đợc biểu
hiệntrong tác phẩm.
Tên tác phÈm.
-Rằm tháng giêng(Nguyên tiêu).
-Qua đèo Ngang.
Nội dung t t ởng,tình cảm đ ợc biểu hiện.
-Tình yêu thiên nhiên,lòng yêu nơcsaau
nặng và phong tháI ung dunglạc quan.
-Nỗi nhớ thơng quá khứ đI đôI với nỗi
buồn đơn lẽ,thầm lặng giữa núi đèo
hoang sơ.
-NgÉu nhiên viết nhân buổi mới về quê.
-Sông núi nớc Nam.
-Tiếng gà tra.
-Bài ca Côn Sôn
-Cm ngh trong ờm thanh tĩnh.
-Cảnh khuya.
chót xãt xa lóc míi trë vỊ quª.
-ý thức độc lập tự chủ và quyết tâm tiêu
diệt địch.
-Tình cảm gia đình,quê hơng qua những
kĩ niệm đẹp của tuổi thơ.
-nhân cách thanh cao và sự giao hòa
tuyệt đối với thiên nhiên.
-Tình cảm quê hơng sau lắng trong
khoảng khắc đêm vắng.
-tình u thiên nhiên,lịng u nớc sâu
nặng và phong tháI ung dunglạc quan.
?.Nh vậy,về nội dung t tởng,những tác phẩm thơ nào thắm đợm tình cảm với thiên
nhiên gắn lion với tình yêu que hơng,đất nớc.
? có thể nói một trong những tình cảm quan trọng,cơ bản nhất đợc thể hiện trong tác
phẩm trữ tình từ trung đại đến hiện dại là tình cảm gì.
? bút pháp tả cảnh,không tách rời quyện thống nhất trong thơ cổ gọi là bút pháp gì?
cho một vài ví dơ cơ thĨ.
*Câu 3: Sắp xết lại để tên tác phẩm (hoặc đoạn trích )khớp với thể thơ.
Tên tác phẩm .
-Sau phót chia li(trÝch chinh phơ ng©m
khóc).
-Qua đèo Ngang.
-Cơn sơn ca.
-Tiếng gà tra.
-Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh.
-Sông núi nớc Nam.
Tên thể thơ. viết bằng chữ gì.
-Trờng đoản cú(chữ Hán).-Song thất lục
bát (bản dịch chữ Nôm).
-Tht ngụn bỏt cỳ đờng luật.
-Ngị ngôn tứ tuyệt (cả nguyên tác,cả
bản dịch thơ).
-Thất ngôn tứ tuyệt (cả nguyên tác chữ
Hán,cả bản dịch thơ).
?HÃy thử so sánh những điểm giống nhau,khác nhau giữa:thơ tntt,tnbc,lbvà song
thất lục bát
IV.Củng cố:
-Nêu nội dung tiết ôn tập.
-GV:bổ sung -hoàn chỉnh bài học.
V.Dặn dò:
Ngày soạn:
Ngày dạy: Tiết 68
ôn tập:tác phẩm trữ tình
<i> ( Tiếp theo)</i>
a.
<b>Mơc tiªu</b> :
Giúp Hs:Bớc đầu nắm đợc kháI niệm trữ tình và một số đặc điểm nghệ thuật
phổ biến của tác phẩm trữ tình,thơ trữ tình .
-củng cố những kiến thức cơ bản và duyệt lại một số kĩ năng đơn giản đã đợc cung
cấp và rèn luyện .trong đó cần đặc biệt lu ý cách tiếp cận một tác phẩm trữ tình.
-T2:Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức vào thực hnh lm bi tp lp.
B.<b>ph ơng pháp :ô</b>n luyện.
C. <b>Chuẩn bị :</b>
- GV :Soạn bài .
- HS :Đọc và nắm nội dung bài học
<b> D. Tiến trình lên lớp</b>
<b> I. </b>Ôn định
II .Bài cũ:
Kết hợp ôn tập.
III.Bµi míi.
1.ý chÝnh x¸c:b,c,d,g,h.
2.ý không chính xác:a,e,y,k.
*Câu5:Điền vào chỗ trống trong những c©u sau.
a.Trun miƯng tËp thĨ.
b.lơc b¸t.
c.Một số thủ pháp nghệ thuật thờng gặp trong ca dao trữ tình:ẩn dụ,so
sánh,nhân hóa,điệp ngữ
*Câu 6: Đọc một số bài thơ,đoạn thơ,văn tong phần thơ văn trữ tình mà hs yêu
thích.Nói rõ lí do v× sao em thÝch?
IV.Cđng cè:
-GV:nhận xét cách đọc diễn cảm,nội dung bài thơ,bài văn mà hs thể hiện.
V.Dặn dò:
-Häc néi dung bµi häc vµ mơc ghi nhí ë (sgk).
-Ôn tập phần tiếng việt (làm đề cơng theo cõu hi (sgk).
Ngày soạn:
Ngày dạy: TiÕt 69
«n tËp:tiÕng viƯt
a.
<b>Mơc tiªu</b> :
Giúp Hs:Hệ thống hóa những kiến thức tiếng việt đã học ở kì I:về từ ghép, từ
láy,đại từ,quan hệ từ.
-Rèn kĩ năng:luyện tập các kĩ năng tổng hợp về giI ngha t,s dng t núi
vit
<b>B.h ơng pháp :ô</b>n luyện.
C. <b>Chuẩn bị :</b>
- GV :Soạn bài .
- HS :Đọc và nắm nội dung bài học
<b> D. Tiến trình lên lớp</b>
<b> I. </b>Ôn định
II .Bài cũ:
Kết hợp ôn tập.
III.Bµi míi.
1.Đặt vấn đề.
2Triển khai bài.
1.Từ phức:
-Từ phức là từ gồm 2 tiếng trở lên kết hợp với nhau.
VD:Xăng dầu,điện máy,đẹp đẽ,xinh xắn.
?Tõ phøc cã mÊy loại.
?Từ ghép có mấy loại.
?Từ láy có mấy loại.
-T phc có 2 loại :->từ ghép:vd:núi đồi.
->từ láy:vd:lao xao.
-Từ ghép có 2 loại:->chính phụ:vd:cây
b-ởi.
->đẳng lập:vd:núi
sơng.
-Tõ l¸y có 2 loại:->toàn bộ:vd:xanh
xanh.
-GV:+trong từ phức,các tiếng quan hệ về ý nghĩa thì gọi là từ ghÐp.
+Cã quan hệ lặp (láy âm thì gọi là từ láy.
2.Đại từ:
?Đại từ là gì.
Cho vớ d minh ha?
?Cú my loi đại từ.
-GV:Ngoài chức năng dùng để chỉ và
hỏi,đại từ cịn có thể đóng các vai trị
ngữ pháp nh chủ thể,vị ngữ,định ngữ,bỗ
ngữ.
-Là những từ dùng để chỉ sự vật,hoạt
động tính chất, hoặc dùng để hỏi.
VD:nó,ấy, nọ,ai, đâu, gì, nào.
-Có 2 loại:+ đại từ để hỏi.
+ đại từ để hỏi.
a.Đại từ để chỉ: chỉ ngời, chỉ vật(đại từ
nhân xng): tụi, tao, t, chỳng tụi.
+Chỉ số lợng:bấy, báy nhiêu.
+Ch hoạt động, tính chất, sự việc, :vậy,
thế.
b.Đại từ để hi:
+Hỏi về ngời,sự vật:ai, gì, nào.
+Hỏi về số lợng:bao nhiêu, bÊy nhiªu,
mÊy.
+Hỏi về hoạt động, tính chất,sự
việc:sao,thế nào.
VD:Chóng tôi đi tham quan(chúng
tôi:cn)
--lp chỳng tụi cú 2 bn u tờn
Lan(chỳng tụi:n).
-Dạo này anh ấy vẫn thế(thế:vn).
-Hoa hỏi t«I lu«n måm(t«i:bn).
3.Quan hƯ tõ:
?Quan hƯ tõ là gì.
?Nêu vai trò và tác dụng của quan hệ từ.
?thế nào là từ hán Việt.
-HS:Thảo luận-phát biểu.
?Nêu tác dụng của từ Hán Việt.
?Phân biệt các yếu tố Hán Việt và tiếng
việt ta dựa vào điều gì.
-HS:Thảo luận-phát biểu.
-GV:Do vốn từ của chúng ta có hạn,cho
nên chỉ dùng những từ Hán Việt cha có
và khi dùng nhất thiết phảI tìm hiểu ý
nghĩa của chúng.
-L nhng t dùng để liên kết các thành
phần của cụm từ,các thành phần của câu
hoặc câu với câu trong đoạn văn,đoạn
văn với đoạn văn trong bài.
VD:vµ, víi, cïng, nh, do, dù
-QHT là những từ công cụ quan trọng
cho viƯc diƠn d¹t.
Nhờ có qht mà lời nói, câu văn đợc diẽn
đạt chặt chẽ hơn, chính xác hơn,giảm bớt
sự hiểu lầm khi giao tiếp.
4.Tõ H¸n ViƯt:
-làm phong phú vốn từ vựng nớc nhà.
-Nhận biết yếu tố(hoặc từ đơn)Hán Việt.
-Nhận biết tiếng(hoặc từ đơn)Tiếng việt .
IV.Cñng cè:
-GV:Hệ thống lại nội dung bài học -HS nắm bài .Vận dụng vào làm bài tập.
V.Dặn dò:
-Học bài,làm bài tập phần ôn tập ở sgk.
Ngày soạn:
Ngày dạy: TiÕt 69
Ch ư ơ ng tr ình đ ị a ph ư ơ ng
a.
<b>Mơc tiªu</b> :
Giúy hs:Nắm đợc những kiến thức cơ bản về:Từ đồng nghĩa, trái nghĩa, từ đồng âm,
thành ngữ, chơI ch.
-Rèn kĩ năngvận dụng.
<b>B.h ơng pháp : ô</b>n luyện.
C. <b>Chuẩn bị :</b>
- GV :Soạn bài .
- HS :Đọc và nắm nội dung bài häc
<b> D. Tiến trình lên lớp</b>
<b> I. </b>Ôn định
II .Bài cũ:
Kết hợp ôn tập.
III.Bµi míi.
1.Đặt vấn đề.
2Triển khai bài.
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
?Thế nào là từ đồng nghĩa .
?Cho vÝ dô minh häa.
?Các từ đồng nghĩa thờng chia làm mấy
nhóm.Vì sao?
?Tõ tr¸i nghÜa cã những hiện tợng nào.
?HÃy nêu những cặp từ trái nghÜa ®i liỊn
kỊ nhau.
?Thế nào là từ đồng âm.
?Cho ví d minh ha.
1.T ng ngha.
-Có nghĩa giống nhau hoặc gần giống
nhau.
VD: mùa hè-mùa hạ.
TráI -quả .
Mỏ hng-hng nhan->ngi con gáI đẹp.
*Nhóm:
+các từ địng nghĩa thờng tạo thành
(nhóm)tong cập nh:
-phụ mẫu-cha mẹ;thân mẫu-ngời mẹ…
-Bao diêm-hộp quẹt,cha –bố,mẹ-má..
-các từ đồng ngha thng tp hp thnh
tng nhúm:
-mau-chóng-nhanh.
-nhìn-trong,dòm,liếc,nghe
-Sợ,hÃI,liếc,khinh.
2.từ trái nghĩa:
-tạo thành từng cặp:
Tốt-xáu,nóng-lạnh,đen-trắng../
-thờng tạo thành tong cặp,chuỗi
nh-:thật,thật thà,ngay thẳng,trung thực,thẳng
-gi,gi dối,trí trá,gian dối,lơn lẹo.
-lành,lành hièn,điềm đạm,ơn hịa…
3.Từ đồng âm:
?thành ngữ là gì.
-Tác dụng của thành ngữ.
?Cho ví dụ minh họa .
?Thế nào là điệp ngữ -cho ví dụ.
?Có mấy dạng điệp ngữ thờng gặp.
?Thế nào là chơI chữ.
-GV:Hớng dẫn hs tập viết một đoạn văn
ở văn bản:một thức quà của lúa non
nhau.
VD:cái cuốc,chim cuóc,ruồi đậu mâm
xôI đậu.
4.Thành ngữ.
-L t hp t c nh,cú tớnh biu cm
cao,tớnh hỡnh tng cao.
-Sử dụng cauvăn trở nên hàm xúc,hình
5.Điệp ngữ:
*Có 3 dạng điệp ngữ:
-Điệp ngữ cách quÃng,
-Điệp ngữ nối tiếp.
-ip ng chuyn tip(ip ng vũng).
-t ng đợc lặp lại gọi là điệp ngữ .
6.ChơI chữ:
-VËn dông ngữ âm,ngữ nghĩa tạo ra
cáchhiểu bất ngờ,thú vị.
II.Phn chớnh tả địa ph ơng.
*u cầu.
-Viết đúng chính tả.
-trình bày chữ vit rừ,p.
-GV:c-HS nghe vit.
-Đoạn văn:Từ(cốm là thức quà riêng
nhũn nhỈn).
…
IV.Cđng cè:
-GV:Cđng cè lại tiết ôn tập.
V.Dặn dò:
-Học bài,nắm nội dung phần ôn tập chuẩn bị cho tiÕt kiĨn tra k× 1.
TiÕt:71-72