Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.29 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III – HÌNH HỌC 9 </b>
<b>A. Câu hỏi trắc nghiệm ơn tập chương III </b>
<b>Câu 1: Cho góc AOB = 6O</b>0 trong (O; R). Số đo cung nhỏ AB bằng:
A) 300 B) 60O C) 900 D) 1200
<b>Câu 2: Cho góc BAC = 30</b>0 là góc nội tiếp chắn cung BC trong (O; R). Số đo cung nhỏ
BC bằng:
A) 150 B) 30O C) 600 D) 750
<b>Câu 3: Cho hình vẽ. Biết AEC = 40</b>0 . Tổng số đo của cung AC và cung BD bằng:
A) 500 B)70O
C 600 D) 800
<b>Câu 4: Cho hình vẽ. Biết AIC = 20</b>0. Ta có (sđ AC – sđ BD) bằng:
A) 200 B)40O
C 300 D) 500
<b>Câu 5: Cho hình vẽ. Biết xAB = 45</b>0. Ta có số đo cung nhỏ AB bằng:
A) 450 C) 75O
B) 600 D) 900
<b>Câu 6: Cho tứ giác ABCD nội tiếp (O; R) và có Â = 80</b>0. Vậy số đo góc Cˆ bằng:
A) 800 B) 90O C) 1000 D) 1100
<b>Câu 7: Cho hai điểm A và B phân biệt trên (O; R). Biết số đo AB = 120</b>0. Ta có số đo góc
AOB bằng:
A) 600 B) 90O C) 1200 D) 2400
B
x
A
O
C
B
D
A
O
E
C
B
D
A
O
<b>Câu 8: Cho góc ABC là góc nội tiếp chắn cung AC thuộc (O; R). Biết sđ AC = 150</b>0. Ta
có số đo góc ABC bằng:
A) 750 B) 150O C) 3000 D) 2500
<b>Câu 9: Cho hình vẽ. Biết sđ MQ (nhỏ) = 30</b>0, sđ PN (nhỏ) = 500. Ta có số đo góc PIN
bằng:
A) 300 C) 50O
B) 400 D) 800
<b>Câu 10: Cho hình vẽ. Biết sđ AmC = 150</b>0, sđ AB = 300. Ta có số đo góc ADC bằng:
A) 400 C) 75O
B) 600 D) 900
<b>Câu 11: Cho hình vẽ. Biết sđ MN = 80</b>0. Ta có số đo góc xMN bằng:
A) 400 C) 120O
B) 800 D) 1600
<b>Câu 12: Cho tứ giác MNPQ nội tiếp (O; R) và có </b>Mˆ = 500 và Nˆ = 1100. Vậy số đo của:
A) Pˆ= 800 và Qˆ = 1000
C) Pˆ = 700 và Qˆ = 1300
B) Pˆ = 1000 và Qˆ = 800
D) Pˆ = 1300 và Qˆ = 700
<b>B. Bài tốn ơn tập chương III </b>
N
Q
M
P
O
x
D
A
m
C
O
B
x
M
O
<b>Bài 1: Cho </b>ABC có 3 góc đều nhọn, AB < AC nội tiếp đường tròn (O). Tiếp tuyến tại A
của đường tròn (O) cắt đường thẳng BC tại S.
A) Chứng minh: SA2 = SB.SC
B) Tia phân giác của BAC cắt dây và cung nhỏ BC tại D và E. Chứng minh: SA =
SD.
C) Vẽ đường cao AH của ABC. Chứng tỏ: OE BC và AE là phân giác của
HAO.
<b>Bài 2: Cho </b>ABC vuông ở A, AB < AC. Trên AC lấy 1 điểm M và vẽ đường trịn đường
kính MC. Nối BM và kéo dài cắt đường tròn tại D, đường thẳng DA cắt đường tròn tại S.
A) Chứng minh: ABCD là một tứ giác nội tiếp. Xác định tâm I và bán kính của
đường trịn ngoại tiếp.
B) Chứng minh: CA là phân giác của góc SCB.
C) Gọi E là giao điểm của 2 đường thẳng AB và CD và N là giao điểm của đường
trịn đường kính MC và BC. Chứng tỏ: 3 điểm E, M, N thẳng hàng.
<b>Bài 3: Cho </b>ABC có 3 góc đều nhọn, AB < AC nội tiếp đường tròn (O). Vẽ các đường
cao BD và CE của ABC.
A) Chứng minh: tứ giác BCDE nội tiếp. Suy ra: AD.AC = AE.AB
C) Đường thẳng DE cắt đường thẳng BC tại I và cắt (O) tại M và N (theo thứ tự I,
M, E, D, N). Chứng minh IM . IN = IE . ID.
<b>Bài 4: Cho </b>ABC vuông ở A, AB < AC. Vẽ đường cao AH, đường tròn (O) đường kính
AH lần lượt cắt AB và AC tại D và E.
A) Chứng tỏ 3 điểm D, O, E thẳng hàng.
B) Chứng minh: tứ giác BDEC nội tiếp.
C) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh AM DE.
<b>Bài 5: Cho </b>ABC có Â = 600 nội tiếp trong đường tròn (O; R).
A) Tính số đo cung BC.
B) Tính độ dài dây BC và độ dài cung BC theo R.
C) Tính diện tích hình quạt ứng với góc ở tâm BOC theo R.
<b>Bài 6: Cho (O; R) và dây AB = R 2. </b>
A) Tính số đo cung AB, số đo góc AOB.
B) Tính theo R độ dài cung AB.
<b>Bài 7: Cho (O; R) và một cung AB có số đo bằng 60</b>0.
A) Tính độ dài dây AB theo R.
B) Tính độ dài cung AB theo R.
A) Tính số đo cung AC, cung AB.
B) Tính theo R độ dài dây AC, dây AB.
C) Tính theo R độ dài cung AC, cung AB.
<b>KIỂM TRA CHƯƠNG III </b>
<b>ĐỀ A </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM : (2đ) </b>
<b>Câu 1 : Cho góc AOB = 60</b>0 trong (0; R). Số đo cung nhỏ AB bằng
A. 300 B. 600 C. 900 D. 1200
<b>Câu 2 : Cho tứ giác ABCD nội tiếp (O; R) và có Â = 80</b>0. Vậy số đo góc Cˆ bằng:
A. 800 B. 900 C. 1000 d. 1100
<b>Câu 3 : Cho hình vẽ. Biết sđ MQ (nhỏ) = 30</b>0. sđ PN (nhỏ) = 500. Ta có số đo gốc PIN
bằng :
A. 300 C. 500
B. 500 D. 800
<b>Câu 4 : Cho hình vẽ. Biết sđ AmC = 150</b>0. sđ AB = 300. Ta có số đo góc ADC bằng :
A. 400 C. 750
B. 600 D. 900
<b>II. TỰ LUẬN : (8đ) </b>
<b>Bài 1 : Cho </b>ABC Â = 600 nội tiếp trong đường tròn (0; R).
a. Tính số đo cung BC
b. Tính độ dài dây BC và độ dài cung BC theo R.
<b>Bài 2 : Cho </b>ABC có 3 góc đều nhọn, AB < AC nội tiếp đường tròn (O). Tiếp tuyến tại A
của đường tròn (O) cắt đường thẳng BC tại S.
a. Chứng minh : SA2 = SB. SC
b. Tia phân giác của BAC cắt dây và cung nhỏ BC tại D và E.
Chứng minh : SA = SD
N
Q
M
P
O
I
D
A
m
C
O
c. Vẽ đường cao AH của ABC. Chứng tỏ : OE BC và AE là phân giác của HAO.
<b>ĐỀ B </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM : (2đ) </b>
<b>Câu 1 : Cho góc BAC = 30</b>0 là góc nội tiếp chắn cung BC trong (O, R). Số đo cung nhỏ
BC bằng :
A. 150 B. 300 C. 600 D. 750
<b>Câu 2 : Cho hình vẽ. Biết AIC = 20</b>0. Ta có (sđ AC – sđ BD) bằng :
A. 200 C. 400
B. 300 D. 500
<b>Câu 3 : Cho hình vẽ. Biết sđ MN = 80</b>0. Ta có số đo góc xMN bằng :
A. 400 C. 1200
B. 800 D. 1600
<b>Câu 4 : Cho tứ giác MNPQ nội tiếp (O; R) và có </b>Mˆ =500 và Nˆ = 1100. Vậy số đo của:
A. Pˆ = 800 và Qˆ = 1000 C. Pˆ = 700 và Qˆ = 1300
B. Pˆ = 1000 và Qˆ = 800 D. Pˆ = 1300 và Qˆ = 700
<b>I. BÀI TOÀN : (8đ) </b>
<b>Bài 1 : Cho (O; R) và dây AB = R</b> 2
a. Tính số đo cung AB, số đo góc AOB
b. Tính theo R độ dài cung AB.
<b>Bài 2 : Cho </b>ABC vuông ở A. AB < AC. Trên AC lấy 1 điểm M và vẽ đường trịn đường
kính MC. Nối BM vè kéo dài cắt đường tròn tại D, đường thẳng DA cắt đường tròn
tại S.
a. Chứng minh : ABCD là một tứ giác nội tiếp. Xác định tâm I và bán kính của đường
trịn ngoại tiếp.
b. Chứng minh : CA là phân giác của góc SCB.
c. Gọi E là giao điểm của 2 đường thẳng AB và CD và N là giao điểm của đường trịn
đường kính MC và BC. Chứng tỏ : 3 điểm E, M, N thẳng hàng.
C
B
D
A
O
I
x
M
O