Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.02 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> CHỦ ĐỀ 3: Kiểm tra 15 phút.</b>
<b>I. Lý thuyết.</b>
- Muốn nhân 2 số nguyên khác dấu, ta nhân 2 giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt
dấu trừ trước kết quả nhận được.
- Muốn nhân 2 số nguyên cùng dấu, ta nhân 2 giá trị tuyệt đối của chúng.
- Ước của số nguyên a khác 1 và -1 là -1; 1; - a; a.
- Hai phân số
<i>a</i>
<i>b</i><sub> và </sub>
<i>c</i>
<i>d</i> <sub> bằng nhau khi a.d = b.c</sub>
- Cộng 2 phân số cùng mẫ
u: ( 0; ; ; )
<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>
<i>m</i> <i>a b m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
- Cộng 2 phân số khác mẫu: Quy đồng mẫu sau đó cộng 2 phân số cùng mẫu.
- Tính chất cơ bản của phép cộng phân sơ.
Tính chất giao hốn: .
<i>a</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>d</i> <i>d</i> <i>b</i>
Tính chất kết hợp:
.
<i>a</i> <i>c</i> <i>p</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>p</i>
<i>b</i> <i>d</i> <i>q</i> <i>b</i> <i>d</i> <i>q</i>
Cộng với số 0: 0 0 .
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
- Trừ 2 phân số cùng mẫu: ( 0; ; ; )
<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>
<i>m</i> <i>a b m</i>
<i>m m</i> <i>m</i>
- Trừ 2 phân số khác mẫu: Quy đồng mẫu sau đó trừ 2 phân số cùng mẫu.
<b>II. Bài tập.</b>
<b>Câu 1: Kết quả của (- 15).12 bằng bao nhiêu?</b>
A. 180; B. – 180; C. 108; D. – 108.
<b>Câu 2: Kết quả của (- 32).(- 10) bằng bao nhiêu?</b>
<b>Câu 3: Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng:</b>
A. Tích của 2 số nguyên âm là một số nguyên âm
B. Tích của 2 số nguyên dương là một số nguyên dương
C. Tích của 1 số nguyên âm với số 0 là một số nguyên âm
D. Tích của 1 số nguyên dương với số 0 là một số nguyên dương
<b>Câu 4: Trên tập hợp số nguyên Z, các ước của 5 là </b>
A. -1 và 1 B. 5 và -5 C. 1; -1; 5 D. 1; -1; 5; -5
<b>Câu 5: Trong 4 cách viết sau, cách viết nào không cho ta phân số. </b>
A.
3
−15 <sub> B. </sub>
5
3
C.
2
0 <sub>D. </sub>
−13
4
<b>Câu 6: Hai phân số </b>
<i>a</i>
<i>b</i><sub> và </sub>
<i>c</i>
<i>d</i> <sub> gọi là bằng nhau khi:</sub>
A. a.d = b.c; B. a.b = c.d; C. a.c = b.d; D. a.d = a.b.
<b>Câu 7: Tìm số nguyên x, biết </b>
42
;
6 36
<i>x</i>
A. <i>x</i> 5; B. <i>x</i>6; C. <i>x</i>7; D. <i>x</i>8.
<b>Câu 8: Phân số bằng phân số </b>
2
7 <sub>là: </sub><sub>A. </sub>
7
.
2 <sub> B. </sub>
4
.
14 <sub> C. </sub>
.
75 <sub> D. </sub>
4
.
49
<b>Câu 9: Phân số không bằng phân số </b>
−2
9 <sub>là:</sub>
A.
−6
27 <sub> B. </sub>
−4
19 <sub> </sub> <sub> C. </sub>
−10
45 <sub>D. </sub>
2
−9
<b>Câu 10: Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản.</b>
A.
33
;
44
B.
35
;
36
C.
54
;
81
D.
25
.
100
<sub> </sub>
<b>Câu 11: Kết quả khi rút gọn </b>
8.5 8.2
16
là: A.
11
;
2
B. 19; C. 40; D.
3
.
2
<b>C</b>
<b>âu 12: Kết quả của </b>
8 7
25 25
là: A
1
;
20 B.
1
;
25
C.
1
;
25 D.
1
<b>C</b>
<b>âu 13: Kết quả của </b>
7 6
2136<sub> là: A </sub>
1
;
2 B.
1
;
3
C.
1
;
6
<sub> D. </sub>
1
.
6
<b>C</b>
<b>âu 14: Kết quả của </b>
7 6
21 36<sub> là: A </sub>
1
;
2 B.
1
;
3
C.
1
;
6
<sub> D. </sub>
1
.
6
<b>Câu 15: Kết quả của phép trừ </b>
1 1
27 9 <sub> là:</sub><sub> A. </sub>
0
;
18 B.
;
27
C.
2
;
27 D.
2
.
0
<b>Câu 16: Tìm </b><i>x</i>biết
1 3
.
2 4
<i>x</i>
A.
1
;
2 B.
1
;
2
C.
1
;
4
D.
1
.
4
<b>Câu 17: Tìm </b><i>x</i>biết
4 3
.
5 10 5
<i>x</i>
A.
1
;
10 B. 1; <sub> C. </sub>
1
;
5
D. 1.
<b>Câu 18: Tìm </b><i>x</i>biết
1 3
.
2 4
<i>x</i>
A.
1
;
2 B.
1
;
2
C.
5
;
4
D.
1
.
4
<b>Câu 19: Tìm </b><i>x</i>biết
4 3
.
5 10 5
<i>x</i>
A.
1
;
5 B. 5; <sub> C. 5; D. </sub>
1
.
5
<b>Câu 20:</b>
Kết quả của
8 3
1
11 11
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> là: A. 0; B. </sub>
13
;
11
C.
14
;
11
D.
15
.
11