Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

2018_ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN: SINH HỌC ĐỀ THI TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN – BẮC GIANG – LẦN 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (474.04 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC ĐỀ THI chỉ có tại website MOON.VN </b>


<b>I. Nhận biết </b>


<b>Câu 1 </b>[623487]: Cho các phép lai sau:


(1) 4n × 4n → 4n. (2) 4n × 2n → 3n. (3) 2n × 2n → 4n. (4) 3n × 3n → 6n.
Có bao nhiêu phép lai đời con có thể được hình thành do đa bội hóa?


<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 1.


<b>Câu 2 </b>[623494]: Đột biến gen thường xảy ra khi


<b>A.</b> NST đóng xoắn. <b>B.</b> phiên mã. <b>C.</b> ADN nhân đôi. <b>D.</b> dịch mã.


<b>Câu 3 </b>[623500]: Phần lớn các chất khoáng được hấp thụ vào cây theo cách chủ động diễn ra theo phương


thức nào?


<b>A.</b> Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rể cần tiêu hao năng lượng.


<b>B.</b> Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở rể cần ít năng lượng.


<b>C.</b> Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở rể.


<b>D.</b> Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rể khơng cần tiêu hao năng lượng.


<b>Câu 4 </b>[623501]: Trong pha sáng quang hợp, sản phẩm được tạo ra là


<b>A.</b> ATP, NADH,CO2. <b>B.</b> ATP, NADPH, O2. <b>C.</b> ATP, NADPH, CO2.<b> D.</b> ATP, NADH, O2.



<b>Câu 5 </b>[623502]: Ở sinh vật nhân thực, ARN không đảm nhận chức năng nào sau đây?
<b>A.</b> Phân giải prôtêin. <b>B.</b> Cấu tạo nên ribôxôm.


<b>C.</b> Làm khuôn tổng hợp chuỗi pôlipeptit. <b>D.</b> Mang axit amin tham gia quá trình dịch mã.


<b>Câu 6 </b>[623503]: Nơi nước và các chất hoà tan đi qua trước khi vào mạch gỗ của rễ là:
<b>A.</b> Tế bào nội bì <b>B.</b> Tế bào lơng hút <b>C.</b> Tế bào biểu bì <b>D.</b> Tế bào vỏ.


<b>Câu 7 </b>[623505]: Sản phẩm của giai đoạn hoạt hóa axit amin trong q trình dịch mã là


<b>A.</b> mARN. <b>B.</b> chuỗi pôlipeptit. <b>C.</b> axit amin tự do. <b>D.</b> phức hợp aa – tARN.


<b>Câu 8 </b>[623511]: Theo F. Jacơp và J. Mơnơ, trình tự của opêron Lac là:


<b>A.</b> Gen điều hoà (R) → vùng khởi động (P) → vùng vận hành (O) → các gen cấu trúc.


<b>B.</b> Vùng khởi động (P) → vùng vận hành (O) → các gen cấu trúc.


<b>C.</b> Vùng vận hành (O) → vùng khởi động (P) → các gen cấu trúc.


<b>D.</b> Gen điều hoà (R) → vùng vận hành (O) → các gen cấu trúc.


<b>Câu 9 </b>[623512]: Từ hai dòng thực vật ban đầu có kiểu gen AaBb và DdEe, bằng phương pháp lai xa kèm đa


bội hóa có thể tạo ra những quần thể thực vật nào sau đây?


<b>A.</b> AAbbDDEE, aabbDDEE, aabbDdee. <b>B.</b> AAbbDDEE, aabbDDee, AABBddee.


<b>C.</b> AAbbDDEE, AABbDDee, Aabbddee. <b>D.</b> AAbbDDEE, AabbDdEE, AaBBDDee.



<b>Câu 10 </b>[623514]: Lượng protein được bổ sung thường xuyên cho cơ thể động vật ăn thực vật có nguồn gốc


từ đâu?


<b>A.</b> Có sẵn trong cơ thể động vật.


<b>B.</b> Enzim tiêu hóa.


<b>C.</b> Phân hủy xenlulơzơ.


<b>D.</b> Vi sinh vật sống cộng sinh trong hệ tiêu hóa của động vật.


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA</b>


<b>MÔN: SINH HỌC </b>


<b>ĐỀ THI TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN – BẮC GIANG – LẦN 1 [ID: 62656]</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 11 </b>[623518]: Khi tế bào khí khổng mất nước thì:


<b>A.</b> Vách (mép) mỏng hết căng ra làm cho vách dày duỗi thẳng nên khí khổng đóng lại.


<b>B.</b> Vách dày căng ra làm cho vách mỏng cong theo nên khí khổng đóng lại.


<b>C.</b> Vách dày căng ra làm cho vách mỏng co lại nên khí khổng đóng lại.


<b>D.</b> Vách mỏng căng ra làm cho vách dày duỗi thẳng nên khí khổng khép lại.


<b>Câu 12 </b>[623519]: Đặc điểm cấu tạo của tế bào lông hút ở rễ cây là:


<b>A.</b> Thành tế bào mỏng, có thấm cutin, chỉ có một khơng bào trung tâm lớn.



<b>B.</b> Thành tế bào dày, khơng thấm cutin, chỉ có một khơng bào trung tâm lớn.


<b>C.</b> Thành tế bào mỏng, không thấm cutin, chỉ có một khơng bào trung tâm nhỏ.


<b>D.</b> Thành tế bào mỏng, khơng thấm cutin, chỉ có một khơng bào trung tâm lớn.


<b>Câu 13 </b>[623520]: Ở một loài thực vật, gen quy định màu sắc hoa nằm trên nhiễm sắc thể thường; alen A quy


định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Để kiểm tra kiểu gen của cây hoa đỏ, người ta
sử dụng


<b>A.</b> phép lai thuận. <b>B.</b> phép lai khác dòng. <b>C.</b> phép lai nghịch. <b>D.</b> phép lai phân tích.


<b>Câu 14 </b>[623524]: Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ phân li kiểu hình đời con giống nhau ở cả hai giới?
<b>A.</b> X aX a × X AY a <b>B.</b> X AX a × X aY a <b>C.</b> X AX a × X aY A <b>D.</b> X aX a × X AX a


<b>Câu 15 </b>[623527]: Đặc điểm của thể đa bội là


<b>A.</b> cơ quan sinh dưỡng to. <b>B.</b> dễ bị thối hóa giống.


<b>C.</b> cơ quan sinh dưỡng bình thường. <b>D.</b> tốc độ sinh trưởng phát triển chậm.


<b>Câu 16 </b>[623529]: Thực vật C4 có năng suất cao hơn thực vật C3 vì


<b>A.</b> tận dụng được nồng độ CO2. <b>B.</b> nhu cầu nước thấp.


<b>C.</b> tận dụng được ánh sáng cao. <b>D.</b> khơng có hơ hấp sáng


<b>II . Thơng hiểu </b>



<b>Câu 1 </b>[623478]: Có bao nhiêu kết luận <b>đúng</b> khi nói về gen ngồi nhân?


(1) Trong q trình di truyền, vai trị của bố mẹ như nhau và biểu hiện ra kiểu hình khơng đều ở hai giới.
(2) Các gen ngồi nhân không được phân chia đều cho các tế bào con trong quá trình phân bào.


(3) Kết quả phép lai thuận và phép lai nghịch giống nhau, trong đó con lai thường mang tính trạng của mẹ.
(4) Tính trạng do gen ngoài nhân quy định vẫn tồn tại khi thay thế nhân tế bào bằng một nhân có cấu trúc di
truyền khác.


(5) Tất cả đột biến gen ở tế bào chất đều được biểu hiện kiểu hình và di truyền cho đời sau.


<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 2.


<b>Câu 2 </b>[623479]: Trong trường hợp gen nằm trên NST thường, mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng


trội là trội hồn tồn. Quy luật nào sau đây<b> không</b> xuất hiện tỉ lệ phân li kiểu hình 1: 1 : 1 : 1?


<b>A.</b> Quy luật phân li độc lập. <b>B.</b> Quy luật phân li.


<b>C.</b> Quy luật hoán vị gen. <b>D.</b> Quy luật liên kết gen.


<b>Câu 3 </b>[623481]: Một loài thực vật, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng.


Hạt phấn (n +1) không có khả năng sinh sản, hạt phấn (n) sinh sản bình thường và các loại tế bào nỗn có
khả năng thụ tinh bình thường. Phép lai của các thể lệch bội nào dưới đây cho quả vàng chiếm tỉ lệ 1/3?


<b>A.</b> P: ♀ AAa × ♂ Aaa. <b>B.</b> P: ♀ AAA × ♂ AAa.<b> C.</b> P: ♀ Aaa × ♂ Aaa. <b>D.</b> P: ♀ AAa × ♂ AAa.


<b>Câu 4 </b>[623482]: Gen quy định nhóm máu ở người gồm 3 alen: IA , IB , IO . Trong trường hợp biết nhóm máu


của bố, mẹ sẽ xác định được kiểu gen của bố, mẹ nếu con có nhóm máu


<b>A.</b> B. <b>B.</b> A. <b>C.</b> O. <b>D.</b> AB.


<b>Câu 5 </b>[623483]: Cho cá thể đực có kiểu gen AaBbDd giao phối với cá thể cái có kiểu gen Aabbdd. Trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 6 </b>[623486]: Khi cây bị hạn, hàm lượng ABA trong tế bào khí khổng tăng có tác dụng
<b>A.</b> tạo cho các ion đi vào khí khổng.


<b>B.</b> kích thích các bơm ion hoạt động.


<b>C.</b> làm tăng sức trương nước trong tế bào khí khổng.


<b>D.</b> làm cho các tế bào khí khổng tăng áp suất thẩm thấu.


<b>Câu 7 </b>[623489]: Cho các bệnh sau:


(1) Máu khó đơng. (2) Bạch tạng. (3) Phêninkêto niệu.
(4) Thiếu máu hồng cầu lưỡi liềm. (5) Mù màu.


Có bao nhiêu bệnh được biểu hiện ở cả nam và nữ với xác suất ngang nhau?


<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 1. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 2.


<b>Câu 8 </b>[623490]: Ở ruồi giấm đực có bộ nhiễm sắc thể được ký hiệu AaBbDdXY. Trong q trình phát triển


phơi sớm, ở lần phân bào thứ 6 người ta thấy ở một số tế bào cặp Dd không phân ly. Thể đột biến có


<b>A.</b> hai dịng tế bào đột biến là 2n+2 và 2n-2.



<b>B.</b> ba dòng tế bào gồm một dịng bình thường 2n và hai dịng đột biến 2n+l và 2n-l.


<b>C.</b> hai dòng tế bào đột biến là 2n+l và 2n-l.


<b>D.</b> ba dịng tế bào gồm một dịng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n+2 và 2n-2.


<b>Câu 9 </b>[623492]: Kết thúc quá trình đường phân, từ 1 phân tử glucôzơ, tế bào thu được:
<b>A.</b> 2 phân tử axit piruvic, 6 phân tử ATP và 2 phân tử NADH.


<b>B.</b> 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 4 phân tử NADH.


<b>C.</b> 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH.


<b>D.</b> 1 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH.


<b>Câu 10 </b>[623496]: Ở một loài thực vật, xét một cá thể có kiểu gen AaBb DE/de . Người ta tiến hành thu hạt


phấn của cây này rồi ni cấy trong điều kiện thí nghiệm, sau đó gây lưỡng bội hóa thành cơng tồn bộ các
hạt phấn. Cho rằng quá trình phát sinh hạt phấn đã xảy ra hoán vị gen giữa các alen D và d với tần số 20%.
Theo lí thuyết, tỉ lệ dịng thuần thu được từ q trình ni cấy hạt phấn nói trên là


<b>A.</b> 1%. <b>B.</b> 5%. <b>C.</b> 40%. <b>D.</b> 100%.


<b>Câu 11 </b>[623498]: Ở một loài chim, trong kiểu gen có mặt cả hai gen A và B quy định kiểu hình lơng đen,


chỉ có mặt một trong hai gen trội A và B quy định kiểu hình lơng xám, khơng có mặt cả hai gen trội quy định
kiểu hình lơng trắng. Alen D quy định đuôi dài, alen d quy định đuôi ngắn. Khi cho (P) nịi chim lơng đen,
đi dài thuần chủng làm bố giao phối với nịi chim lơng trắng, đuôi ngắn thu được F1. Cho con cái F1 tiếp


tục giao phối với lông trắng, đuôi ngắn; F2 thu được kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1. Có bao nhiêu



phép lai (P) phù hợp với kết quả trên?


(1) AA BD/bd × aa bd/bd (2) AA BD/bd × aa bd/bd; f = 50%
(3) AA XBDXBD × aaXbdY (4) XAX A BD/BD × X AY bd/bd.


<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 1. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 4.


<b>Câu 12 </b>[623507]: Ở tằm, alen A quy định trứng màu trắng, alen a quy định trứng màu sẫm. Phép lai nào sau


đây có thể phân biệt con đực và con cái ở giai đoạn trứng?


<b>A.</b> XAX a × XAY <b>B.</b> XAX A × XaY <b>C.</b> XAX a × XaY <b>D.</b> XaX a × XAY


<b>Câu 13 </b>[623510]: Một trong những bệnh rối loạn chuyển hóa ở người là bệnh phêninkêtơ niệu. Người bệnh


khơng chuyển hóa được axit amin phêninalanin thành tirôzin làm axit amin phêninalanin ứ đọng trong máu,
chuyển lên não gây đầu độc tế bào thần kinh làm bệnh nhân bị thiểu năng trí tuệ dẫn đến mất trí nhớ. Trong
các kết luận sau đây, có bao nhiêu kết luận đúng?


(1) Nguyên nhân gây bệnh do đột biến xảy ra ở cấp độ phân tử.
(2) Bệnh có khả năng chữa trị hồn tồn nếu phát hiện sớm.


(3) Bệnh có khả năng chữa trị nếu phát hiện sớm và có chế độ ăn kiêng hợp lí.


(4) Bệnh do gen đột biến không tạo được enzim xúc tác cho phản ứng chuyển hóa axit amin phêninalanin
thành tirơzin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 14 </b>[623513]: Biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, cơ thể nào sau đây phát sinh tối đa nhiều
giao tử nhất?



<b>A.</b> AaBb. <b>B.</b> AB/ab XDX d . <b>C.</b> Aa Bd/bd <b>D.</b> AB/ab


<b>Câu 15 </b>[623516]: Dưới đây là một số đặc điểm của đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể:


(1) Xảy ra ở cấp độ phân tử và thường có tính thuận nghịch.
(2) Đa số là có hại và thường được biểu hiện ngay thành kiểu hình.
(3) Xảy ra một cách ngẫu nhiên.


(4) Đa số đột biến ở trạng thái lặn nên khó phát hiện.


Có bao nhiêu điểm khác biệt giữa đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể?


<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 1.


<b>Câu 16 </b>[623522]: Một phân tử glucôzơ bị oxi hóa hồn tồn trong đường phân và chu trình Crep, nhưng hai


quá trình này chỉ tạo ra một vài phân tử ATP. Phần mang năng lượng còn lại mà tế bào thu nhận từ phân tử
glucôzơ ở đâu?


<b>A.</b> Trong phân tử CO2 được thải ra từ quá trình này.


<b>B.</b> Mất dưới dạng nhiệt.


<b>C.</b> Trong NADH và FADH2.


<b>D.</b> Trong O2.


<b>Câu 17 </b>[623525]: Thế nước của cơ quan nào trong cây là thấp nhất?



<b>A.</b> Lông hút ở rễ. <b>B.</b> Mạch gỗ ở thân. <b>C.</b> Cành cây. <b>D.</b> Lá cây.


<b>Câu 18 </b>[623526]: Để xác định quy luật di truyền chi phối sự hình thành màu sắc hoa một nhà khoa học đã


tiến hành các phép lai sau:


Phép lai 1: Lai hai dòng thuần chủng hoa trắng (1) với dòng hoa trắng (2) thu được F1 100% hoa trắng.


Phép lai 2: Lai hai dòng thuần chủng hoa trắng (2) với dòng hoa trắng (3) thu được F1 100% hoa trắng.


Phép lai 3: Lai hai dòng thuần chủng hoa trắng (1) với dòng hoa trắng (3) thu được F1 100% hoa xanh.


Biết quá trình phát sinh giao tử khơng xảy ra đột biến.Kết luận nào sau đây là chính xác?


<b>A.</b> Nếu cho các cây hoa xanh ở phép lai 3 tự thụ phấn thì kiểu hình hoa trắng ở đời con chiếm 43,75%.


<b>B.</b> Cho cây hoa xanh ở phép lai 3 lai với dòng hoa trắng (1) hoặc (2) đời con đều cho 25% hoa xanh.


<b>C.</b> Tính trạng màu sắc hoa do gen ngoài nhân quy định.


<b>D.</b> Màu sắc hoa được quy định bởi một gen có nhiều alen.


<b>Câu 19 </b>[623530]: Ở một loài động vật, cho con đực thân đen, mắt trắng thuần chủng lai với con cái thân


xám, mắt đỏ thuần chủng thu được F1 toàn con thân xám, mắt đỏ. Cho các con F1 giao phối ngẫu nhiên với


nhau, F2 phân li kiểu hình theo tỉ lệ: Giới cái: 100% con thân xám, mắt đỏ. Giới đực: 41% con thân xám, mắt


đỏ : 41% con thân đen, mắt trắng : 9% con thân xám, mắt trắng : 9% con thân đen, mắt đỏ. Biết rằng mỗi
gen quy định một tính trạng.



Các tính trạng trên di truyền theo quy luật


(1) Gen trên nhiễm sắc thể X, tuân theo quy luật di truyền chéo.
(2) Gen trên nhiễm sắc thể Y, tuân theo quy luật di truyền thẳng.
(3) Liên kết khơng hồn tồn.


(4) Có hiện tượng tương tác gen.
(5) Di truyền trội lặn hoàn toàn.


<b>A.</b> (1), (3), (4). <b>B.</b> (3), (4), (5). <b>C.</b> (1), (3), (5). <b>D.</b> (2), (4), (5).


<b>Câu 20 </b>[623531]: Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hồn tồn, trong q trình giảm


phân không xảy ra đột biến và trao đổi chéo. Trong các phép lai sau, có bao nhiêu phép lai đời con cho tỉ lệ
phân li kiểu hình chung là 3 : 1?


(1) AaBb × aaBB. (2) AABb × aaBb. (3) XAX A × XAY
(4) AB/ab × AB/ab (5) AB/ab × Ab/ab.


Số phương án <b>đúng</b> là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>III. Vận dụng </b>


<b>Câu 1 </b>[623485]: Khi nói về tuần hồn máu ở động vật, có bao nhiêu nhận định sau đây <b>đúng</b>?
(1) Chỉ có động vật thuộc lớp thú mới có tim 4 ngăn.


(2) Cá, lưỡng cư, bò sát, chim và thú đều có hệ tuần hồn kép.


(3) Nhóm động vật khơng có sự pha trộn giữa máu giàu O2 và máu giàu CO2 ở tim là cá, chim, thú.



(4) Một chu kì hoạt động tim gồm có 3 pha.


(5) Hệ tuần hoàn hở là hệ tuần hoàn đã có mao mạch nối giữa động mạch và tĩnh mạch.
(6) Động vật có khối lượng cơ thể càng lớn thì nhịp tim càng nhỏ.


(7) Huyết áp ở mao mạch là nhỏ nhất.


<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 5.


<b>Câu 2 </b>[623499]: Ở ruồi giấm có 8 gen được đánh dấu từ A đến H. Đột biến cấu trúc NST gây ra 4 nịi có thứ
tự các gen được đánh dấu như sau:


Nòi 1: AHBDC. FEG Nòi 2: AEDCF. BHG
Nòi 3: AHBDG. EFC Nòi 4: AEFCD. BHG
Trong các phát biểu sau có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Đây là đột biến đảo đoạn.


(2) Dạng đột biến này thường gây chết cho thể đột biến.
(3) Nếu nịi 1 là nịi xuất phát thì có thể tạo thành nòi 2.
(4) Hiện tượng đảo đoạn nòi 2 có thể tạo thành nịi 4.


(5) Nếu nịi 1 là nịi xuất phát thì hướng tiến hóa là 2 ← 4 ← 1→ 3.


<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 1. <b>D.</b> 4.


<b>Câu 3 </b>[623509]: Cho các đặc điểm:


(1) Được cấu tạo bởi một mạch pôlinuclêôtit.
(2) Đơn phân là ađênin, timin, guanin, xitôzin.


(3) Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.


(4) Các đơn phân liên kết với nhau bằng liên kết hiđrô.
(5) Trong cấu tạo có uraxin mà khơng có timin.


Số đặc điểm chung có ở cả ba loại ARN là


<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 2.


<b>Câu 4 </b>[623532]: Ở một lồi thú, alen A quy định lơng đen trội hồn tồn so với alen a quy định lơng trắng;


alen B quy định lơng xoăn trội hồn tồn so với alen b quy định lơng thẳng. Cho hai nịi thuần chủng lông
đen, xoăn và lông trắng, thẳng giao phối với nhau thu được F1. Cho F1 lai phân tích, theo lí thuyết tỉ lệ phân


li kiểu hình của Fa có thể là:


(1) 1 lơng đen, thẳng : 1 lông trắng, xoăn.


(2) 1 lông đen, thẳng : 1 lông trắng, xoăn : 1 lông đen, xoăn : 1 lông trắng, thẳng.
(3) 1 cái lông đen, xoăn : 1 đực lông trắng, thẳng.


(4) 1 cái lông đen, xoăn : 1 cái lông trắng, thẳng : 1 đực lông đen, xoăn : 1 đực lông trắng, thẳng.
(5) 1 đực lông đen, xoăn : 1 đực lông trắng, xoăn : 1 cái lông đen, thẳng : 1 cái lơng trắng, thẳng.
Biết q trình giảm phân không xảy ra hiện tượng trao đổi chéo. Số phương án đúng là


</div>

<!--links-->
Đề thi thử môn toán trường THPT Ngô Sĩ Liên - Bắc Giang lần 2 năm 2016
  • 4
  • 495
  • 5
  • ×