<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>DÒNG DIỆN TRONG CH</b>
<b>DÒNG DIỆN TRONG CH</b>
<b>Ấ</b>
<b><sub>Ấ</sub></b>
<b>T KHÍ</b>
<b>T KHÍ</b>
<b>CHẤT KHÍ LÀ MƠI TRƯỜNG CÁCH ĐIỆN</b>
<b>BẢN CHẤT DỊNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ</b>
<b> </b>
<b>SỰ DẪN ĐIỆN CỦA CHẤT KHÍ TRONG ĐIỀU </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>I. Chất khí là mơi trường cách điện</b>
<b>§ 15. DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ</b>
<b>§ 15. DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ</b>
<b>+</b>
<b>+</b>
<b>+</b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
-AMPE kế
khơng có
hiện tượng
gì xảy
ra!!!
<b>Chất khí khơng có hạt tải điện </b>
<b> ch</b>
<b>ấ</b>
<b>t</b>
<b>cách điện</b>
<b>II. Sự dẫn điện của chất khí ở điều</b>
<b> kiện thường</b>
<b>1. Thí nghiệm:</b>
<b>2. Kết quả:</b>
<b>Ch</b>
<b>ấ</b>
<b>t </b>
<b>khí</b>
<b>Kích thích (</b>
<b>đèn, </b>
<b>tia tử ngo</b>
<b>ạ</b>
<b>i</b>
<b>)</b>
<b>D n </b>
<b>ẫ</b>
<b>i</b>
<b>đ ệ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>I. Chất khí là mơi trường cách điện</b>
<b>§ 15. DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ</b>
<b>§ 15. DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ</b>
<b>Chất khí khơng có hạt tải điện </b>
<b> ch</b>
<b>ấ</b>
<b>t</b>
<b>cách điện</b>
<b>II. Sự dẫn điện của chất khí ở điều</b>
<b> kiện thường</b>
<b>1. Thí nghiệm:</b>
<b>2. Kết quả:</b>
<b>Ch</b>
<b>ấ</b>
<b>t </b>
<b>khí</b>
<b>Kích thích (đèn, </b>
<b>tia tử ngo</b>
<b>ạ</b>
<b>i...</b>
<b>)</b>
<b>6</b>
<b>Chất khí </b>
<b>dẫn điện</b>
<b>T o ra </b>
<b>ạ</b>
<b>h t t i </b>
<b>ạ ả</b>
<b>i n</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>V</b>
<b>V</b>
<b>0</b>
<b>-1</b> <b>1</b>
<b>G</b>
<b>G</b>
<b>0</b>
<b>-1</b> <b>1</b>
<b>D</b>
<b>D</b>
<b>K</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>E</b>
<b>E</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>1. Sự ion hố chất khí và tác nhân </b>
<b>ion hố</b>
<b>+</b>
<b>+</b>
<b>+</b>
<b>+</b>
<b>+</b>
<b>+</b>
<b>+</b>
<b>Sự tái hợp</b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b>-Ng n l a ga</b>
<b>ọ ử</b>
<b>Tia t </b>
<b>ử</b>
<b>ngo i...</b>
<b>ạ</b>
<b>Tác nhân </b>
<b>ion hố</b>
<b>7</b>
<b>ND-8</b>
<b>Sự ion hố </b>
<b>chất khí </b>
<b>chất khí hố</b>
<b>Ion </b>
<b>dương</b>
<b>Ion </b>
<b>âm</b>
<b>el</b>
<b>ectron</b>
<b>III. Bản chất dịng điện trong chất khí</b>
<b>§ 15. DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>+</b>
<b>+</b>
<b>+</b>
<b>+</b>
<b>+</b>
<b>+</b>
<b>+</b>
<b>Sự ion hóa chất khí</b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>1. Sự ion hố chất khí và tác nhân </b>
<b>ion hố</b>
<b>+</b>
<b></b>
<b></b>
<b>-+</b>
<b>+</b>
<b></b>
<b>-+</b>
<b></b>
<b>-+</b>
<b></b>
<b>-+</b>
<b></b>
<b>-KHI CHƯA CĨ ĐIỆN TRƯỜNG</b>
<b></b>
<b>-+</b>
<b>+</b>
<b>+</b>
<b>+</b>
<b>+</b>
<b></b>
<b></b>
<b>--</b>
<b><sub></sub></b>
<b></b>
<b>-+</b>
<b>+</b>
<b>+</b>
<b>+</b>
<b></b>
-+
<i>E</i>
<b>Dịng điện trong </b>
<b>chất khí</b>
<b>Ion </b>
<b>d</b>
<b>ươ</b>
<b>ng</b>
<b>Ion âm và </b>
<b>electron</b>
<b>Cùng </b>
<b>chiều </b>
<b>điện </b>
<b>trường</b>
<b>ng</b>
<b>ượ</b>
<b>c</b>
<b>chiều </b>
<b>điện </b>
<b>trường</b>
<b></b>
<b></b>
<b>-III. Bản chất dòng điện trong chất khí</b>
<b>§ 15. DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>V</b>
<b>0</b>
<b>-1</b>
<b>1</b>
<b>G</b>
<b>0</b>
<b>-1</b> <b><sub>1</sub></b>
<b>D</b>
<b>D</b>
<b>K</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>E</b>
<b>E</b>
<b>R</b>
<b>+</b>
<b></b>
<b></b>
<b>-+</b>
<b>+</b>
<b>++</b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b>-+</b>
<b>+</b>
<b></b>
<b>-+</b>
<b></b>
<b></b>
<b>-+</b>
<b>+</b>
<b>+</b>
<b></b>
<i>-E</i>
<b>Qúa trình dẫn điện </b>
<b>Qúa trình dẫn điện </b>
<b>khơng tự lực:</b>
<b>khơng tự lực: </b>
<b>Ngừng tác nhân ion </b>
<b>hố (</b>
<b>ngưng phóng </b>
<b>điện, đốt nóng</b>
<b>)</b>
<b>h</b>
<b>ạ</b>
<b>t </b>
<b>t i i n m t i</b>
<b>ả đ ệ</b>
<b>ấ đ</b>
<b>Chất khí </b>
<b>khơng dẫn </b>
<b>điện</b>
Đồ thị của cường độ dịng điện trong chất khí
U
<sub>o</sub>
U
<sub>c</sub>
I
<sub>bh</sub>
U
I
0
<b>U<U</b>
<b><sub>c</sub></b>
<b> : U tăng </b>
<sub></sub>
<b>I tăng</b>
<b>U</b>
<b><sub>o</sub></b>
<b><U<U</b>
<b><sub>c</sub></b>
<b> :I đạt giá trị bảo hòa I = I</b>
<b><sub>bh</sub></b>
<b>U>U</b>
<b><sub>c</sub></b>
<b> : U tăng </b>
<sub></sub>
<b> Ităng nhanh</b>
<b>Dịng điện trong chất khí khơng tn theo định luật ơm</b>
<b>2. Q TRÌNH DẪN ĐIỆN KHƠNG TỰ LỰC CỦA CHẤT KHÍ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>---3. Hiện tượng </b>
<b>nhân số hạt tải điện</b>
<b>trong chất khí trong quá trình </b>
<b>dẫn điện khơng tự lực: </b>
<b>III. Bản chất dịng điện trong chất khí</b>
<b>§ 15. DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ</b>
<b>§ 15. DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ</b>
<b>Làm s</b>
<b>ố</b>
<b>hạt tải điện tăng</b>
<b> lên r</b>
<b>ấ</b>
<b>t nhi u</b>
<b>ề</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>§ 15. DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ</b>
<b>§ 15. DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ</b>
1 2 3 4 5
<b>Bấm</b>
<b> chuông</b>
<b>Câu 1:</b>
<b>Câu 1: </b>
<b>Câu nào dưới đây nói về q trình dẫn điện</b>
<b>Câu nào dưới đây nói về q trình dẫn điện</b>
<b>khơng tự lực của chất khí là đúng?</b>
<b>khơng tự lực của chất khí là đúng?</b>
<b>A. Đó là q trình dẫn điện trong khối khí khơng cần tạo ra</b>
<b> hạt tải điện liên tục trong khối khí.</b>
<b>B. Đó là qua trình dẫn điện của chất khí nằm trong</b>
<b> 1 mơi trường đủ lạnh.</b>
<b>C. Đó là q trình dẫn điện được ứng dụng trong bugi</b>
<b> của động cơ nổ.</b>
<b>D. Đó là q trình dẫn điện trong chất khí chỉ tồn tại khi</b>
<b> liên tục tạo ra các hạt tải điện trong khối khí.</b>
<b>Câu 1:</b>
<b>Câu 1: </b>
<b>Câu nào dưới đây nói về q trình dẫn điện</b>
<b>Câu nào dưới đây nói về q trình dẫn điện</b>
<b>khơng tự lực của chất khí là đúng?</b>
<b>khơng tự lực của chất khí là đúng?</b>
<b>D. Đó là q trình dẫn điện trong chất khí chỉ tồn tại</b>
<b> khi liên tục tạo ra các hạt tải điện trong khối khí.</b>
<b>Câu 2: câu nào dưới đây nói về sự phụ thuộc của cường độ </b>
<b>dịng điện I và hiệu điện thế U trong quá trình dẫn điện</b>
<b> khơng tự lực của chất khí là khơng đúng?</b>
<b>A. Với mọi giá trị của U: cường độ dòng điện I luôn tăng tỉ lệ</b>
<b> thuận với U.</b>
<b>B. Với U nhỏ: cường độ dòng điện I tăng theo U.</b>
<b>C. Với U đủ lớn: cường độ dòng điên I đạt giá trị bão hồ.</b>
<b>D. </b>
<b>Với U q lớn: cường độ dịng điện I tăng nhanh theo U.</b>
<b>Câu 2: câu nào dưới đây nói về sự phụ thuộc của cường độ </b>
<b>dịng điện I và hiệu điện thế U trong quá trình dẫn điện</b>
<b> khơng tự lực của chất khí là khơng đúng?</b>
<b>A. Với mọi giá trị của U: cường độ dòng điện I luôn tăng tỉ lệ</b>
<b> thuận với U.</b>
<b>B. Với U nhỏ: cường độ dòng điện I tăng theo U.</b>
<b>C. Với U đủ lớn: cường độ dòng điên I đạt giá trị bão hoà.</b>
<b>D. </b>
<b>Với U quá lớn: cường độ dòng điện I tăng nhanh theo U.</b>
<b>Câu 3: ccâu nào sau đây nói về hiện tượng nhân số hạt tải</b>
<b> điện trong chất khí là khơng đúng?. Đó là hiện tượng tăng</b>
<b>Mật độ hạt tải điện trong chất khí do:</b>
<b>A. Ơû giữa 2 điện cực có điện trường đủ mạnh </b>
<b>đặt vào</b>
<b> chất khí ở nhiệt độ cao </b>
<b>chất khí.</b>
<b>B. Chỉ bằng cách dùng ngọn lửa ga để đốt nóng khối </b>
<b>khí giữa 2 điện cực.</b>
<b>C. Do dịng điện chạy qua chất khí ở nhiệt độ cao.</b>
<b>D. Theo kiểu thác lở, tức là mỗi electron, sau khi va chạm với </b>
<b>phân tử khí, sẽ nâng số hạt tải lên thành 3.</b>
<b>Câu 3: ccâu nào sau đây nói về hiện tượng nhân số hạt tải</b>
<b> điện trong chất khí là khơng đúng?. Đó là hiện tượng tăng</b>
<b>Mật độ hạt tải điện trong chất khí do:</b>
<b>A. Ơû giữa 2 điện cực có điện trường đủ mạnh </b>
<b>đặt vào</b>
<b> chất khí ở nhiệt độ cao chất khí. </b>
<b>B. Chỉ bằng cách dùng ngọn lửa ga để đốt nóng khối </b>
<b>khí giữa 2 điện cực.</b>
<b>C. Do dịng điện chạy qua</b>
<b>chất khí ở nhiệt độ cao</b>
<b>.</b>
<b>D. Theo kiểu thác lở, tức là mỗi electron, sau khi va chạm với </b>
<b>phân tử khí, sẽ nâng số hạt tải lên thành 3.</b>
<b>Câu 4: phân biệt sự khác nhau về bản chất của dịng</b>
<b> điện trong chất khí, chất điện phân, kim loại?</b>
<b>Dưới tác dụng </b>
<b>Điện trương</b>
<b>Kim lo</b>
<b>ạ</b>
<b>i</b>
<b>el</b>
<b>ectron</b>
<b>Điện phân</b>
<b>Chất khí</b>
<b>ion dương,</b>
<b>Ion âm</b>
<b>e, ion d</b>
<b>ươ</b>
<b>ng,</b>
<b>Ion âm</b>
<b>Tại sao ở điều kiện thường chất khí khơng dẫn điện?</b>
<b> Tính chất này được ưng dụng trong kỹ thuật</b>
<b> nào của đời sống?</b>
<b>Chất khí ở điều kiện thường khơng có hạt tải điện.</b>
<b>ứng dụng: trong các vật cách điện như: công tắc, </b>
<b>đường dây tải điện, t</b>
<b>ụ đ ệ</b>
<b> i n...</b>
<b>Chúc q thầy cơ và các em </b>
<b>Chúc q thầy cô và các em </b>
<b>học sinh vui vẻ!</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
C A T
I
O N
Đ
I
Ệ N T R Ở
T H U Y Ế T Đ I
Ệ
N L I
D Ư Ơ
N
G
C Ự C T A N
C H Ấ T Đ I Ệ N
P
H Â N
N G Ư Ợ C C
H
I Ề U
C Ự C
Â
M
I O N D Ư Ơ
N
G V À I O N Â M
<b>H1</b>
<b>H1</b>
<b>1/Trong quá trình điện phân hiện tượng cực</b>
<b> dương tan. Bình điện phân đóng vai trị như?</b>
<b>2/ Ion dương chuyển động về catốt của bình </b>
<b>điện phân gọi là ?</b>
<b>H2</b>
<b>H2</b>
<b>7</b>
<b>7</b>
<b>H3</b>
<b>H3</b>
<b>5</b>
<b>5</b>
<b>3/ Lý thuyết giải thích sự dẫn điện của các </b>
<b>dung dịch axit, bazơ và muối là?</b>
<b>12</b>
<b>12</b>
<b>H4</b>
<b>H4</b>
<b>10</b>
<b>10</b>
<b>4/ Trong hiện tượng điện phân, </b>
<b>hiện tượng nào</b>
<b> diễn ra ở</b>
<b> các điện cực để suất phản điện của nó bằng khơng (</b>
<b>khơng</b>
<b> tiêu thụ năng lượng trong q trình phân tích các chất</b>
<b>)?</b>
<b>5/ các dung dịch và các chất nóng chãy trong đó các hợp </b>
<b>chất như xít, bazờ, muối bị phân ly thành các ion gọi là?</b>
<b>H5</b>
<b>H5</b>
<b>12</b>
<b>12</b>
<b>6</b>
<b>/ </b>
<b>D</b>
<b>òng điện trong lòng chất điện phân là dòng ion</b>
<b> dương và ion âm chuyển động có hướng theo hai</b>
<b> chiều thế nào ?</b>
<b>H6</b>
<b>H6</b>
<b>H7</b>
<b>H7</b>
<b>H8</b>
<b>H8</b>
<b>10</b>
<b>10</b>
<b>15</b>
<b>15</b>
<b>5</b>
<b>5</b>
<b>8</b>
<b>/ </b>
<b>Dưới tác dụng của điện trường trong dung dịch</b>
<b> dòng điện trong chất điện phân là dịng chuyển</b>
<b>dời có hướng của các ?</b>
<b>7/Bình</b>
<b> điện phân đựng AgNO</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>, điện cực làm bằng</b>
<b> bạc. Để mạ bạc cho chiếc nhẫn thì chiếc nhẫn phải</b>
<b> nối với cực nào của nguồn?</b>
</div>
<!--links-->