Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

slide 1 62 bin dòng diện trong chất khí chất khí là môi trường cách điện bản chất dòng điện trong chất khí sự dẫn điện của chất khí trong điều kiện thường § 15 doøng ñieän trong chaát khí ampe

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (698.94 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>DÒNG DIỆN TRONG CH</b>



<b>DÒNG DIỆN TRONG CH</b>

<b>Ấ</b>

<b><sub>Ấ</sub></b>

<b>T KHÍ</b>

<b>T KHÍ</b>



<b>CHẤT KHÍ LÀ MƠI TRƯỜNG CÁCH ĐIỆN</b>



<b>BẢN CHẤT DỊNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ</b>



<b> </b>

<b>SỰ DẪN ĐIỆN CỦA CHẤT KHÍ TRONG ĐIỀU </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. Chất khí là mơi trường cách điện</b>



<b>§ 15. DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ</b>



<b>§ 15. DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ</b>



<b>+</b>


<b>+</b>


<b>+</b>



<b></b>


<b></b>


<b></b>



-AMPE kế
khơng có
hiện tượng


gì xảy
ra!!!



<b>Chất khí khơng có hạt tải điện </b>


<b> ch</b>

<b>ấ</b>

<b>t</b>

<b>cách điện</b>



<b>II. Sự dẫn điện của chất khí ở điều</b>


<b> kiện thường</b>



<b>1. Thí nghiệm:</b>


<b>2. Kết quả:</b>



<b>Ch</b>

<b>ấ</b>

<b>t </b>


<b>khí</b>



<b>Kích thích (</b>

<b>đèn, </b>


<b>tia tử ngo</b>

<b>ạ</b>

<b>i</b>

<b>)</b>



<b>D n </b>

<b>ẫ</b>



<b>i</b>



<b>đ ệ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. Chất khí là mơi trường cách điện</b>



<b>§ 15. DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ</b>



<b>§ 15. DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ</b>



<b>Chất khí khơng có hạt tải điện </b>


<b> ch</b>

<b>ấ</b>

<b>t</b>

<b>cách điện</b>




<b>II. Sự dẫn điện của chất khí ở điều</b>


<b> kiện thường</b>



<b>1. Thí nghiệm:</b>


<b>2. Kết quả:</b>



<b>Ch</b>

<b>ấ</b>

<b>t </b>


<b>khí</b>



<b>Kích thích (đèn, </b>


<b>tia tử ngo</b>

<b>ạ</b>

<b>i...</b>

<b>)</b>



<b>6</b>



<b>Chất khí </b>


<b>dẫn điện</b>



<b>T o ra </b>

<b>ạ</b>



<b>h t t i </b>

<b>ạ ả</b>



<b>i n</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>V</b>



<b>V</b>



<b>0</b>


<b>-1</b> <b>1</b>



<b>G</b>



<b>G</b>



<b>0</b>


<b>-1</b> <b>1</b>


<b>D</b>



<b>D</b>



<b>K</b>


<b>A</b>

<b>B</b>



<b>E</b>



<b>E</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. Sự ion hố chất khí và tác nhân </b>


<b>ion hố</b>



<b>+</b>


<b>+</b>



<b>+</b>



<b>+</b>



<b>+</b>



<b>+</b>


<b>+</b>



<b>Sự tái hợp</b>



<b></b>



<b></b>



<b></b>


<b></b>



<b>-Ng n l a ga</b>

<b>ọ ử</b>



<b>Tia t </b>

<b>ử</b>



<b>ngo i...</b>

<b>ạ</b>



<b>Tác nhân </b>


<b>ion hố</b>



<b>7</b>


<b>ND-8</b>



<b>Sự ion hố </b>



<b>chất khí </b>

<b>chất khí hố</b>




<b>Ion </b>


<b>dương</b>



<b>Ion </b>


<b>âm</b>



<b>el</b>

<b>ectron</b>


<b>III. Bản chất dịng điện trong chất khí</b>



<b>§ 15. DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>+</b>


<b>+</b>



<b>+</b>


<b>+</b>



<b>+</b>


<b>+</b>



<b>+</b>



<b>Sự ion hóa chất khí</b>


<b></b>



<b></b>


<b></b>



<b></b>



<b></b>



<b></b>



<b></b>



<b></b>



<b></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1. Sự ion hố chất khí và tác nhân </b>


<b>ion hố</b>


<b>+</b>


<b></b>


<b></b>


<b>-+</b>


<b>+</b>


<b></b>


<b>-+</b>


<b></b>


<b>-+</b>


<b></b>


<b>-+</b>


<b></b>



<b>-KHI CHƯA CĨ ĐIỆN TRƯỜNG</b>


<b></b>


<b>-+</b>


<b>+</b>



<b>+</b>


<b>+</b>


<b>+</b>


<b></b>


<b></b>


<b>--</b>

<b><sub></sub></b>


<b></b>


<b>-+</b>


<b>+</b>


<b>+</b>


<b>+</b>

<b></b>


-+


<i>E</i>






<b>Dịng điện trong </b>


<b>chất khí</b>



<b>Ion </b>


<b>d</b>

<b>ươ</b>

<b>ng</b>



<b>Ion âm và </b>


<b>electron</b>



<b>Cùng </b>


<b>chiều </b>


<b>điện </b>


<b>trường</b>



<b>ng</b>

<b>ượ</b>

<b>c</b>




<b>chiều </b>


<b>điện </b>


<b>trường</b>



<b></b>



<b></b>



<b>-III. Bản chất dòng điện trong chất khí</b>



<b>§ 15. DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>V</b>


<b>0</b>
<b>-1</b>
<b>1</b>

<b>G</b>


<b>0</b>
<b>-1</b> <b><sub>1</sub></b>

<b>D</b>


<b>D</b>


<b>K</b>

<b>A</b>

<b>B</b>


<b>E</b>


<b>E</b>


<b>R</b>

<b>+</b>


<b></b>


<b></b>



<b>-+</b>


<b>+</b>

<b>++</b>

<b></b>


<b></b>


<b></b>


<b>-+</b>

<b>+</b>

<b></b>


<b>-+</b>


<b></b>


<b></b>


<b>-+</b>


<b>+</b>

<b>+</b>

<b></b>


<i>-E</i>






<b>Qúa trình dẫn điện </b>



<b>Qúa trình dẫn điện </b>



<b>khơng tự lực:</b>



<b>khơng tự lực: </b>


<b>Ngừng tác nhân ion </b>



<b>hố (</b>

<b>ngưng phóng </b>


<b>điện, đốt nóng</b>

<b>)</b>

<b>h</b>

<b>ạ</b>

<b>t </b>



<b>t i i n m t i</b>

<b>ả đ ệ</b>

<b>ấ đ</b>



<b>Chất khí </b>


<b>khơng dẫn </b>




<b>điện</b>



Đồ thị của cường độ dịng điện trong chất khí



U

<sub>o</sub>

U

<sub>c</sub>

I

<sub>bh</sub>


U


I



0



<b>U<U</b>

<b><sub>c</sub></b>

<b> : U tăng </b>

<sub></sub>

<b>I tăng</b>



<b>U</b>

<b><sub>o</sub></b>

<b><U<U</b>

<b><sub>c</sub></b>

<b> :I đạt giá trị bảo hòa I = I</b>

<b><sub>bh</sub></b>

<b>U>U</b>

<b><sub>c</sub></b>

<b> : U tăng </b>

<sub></sub>

<b> Ităng nhanh</b>



<b>Dịng điện trong chất khí khơng tn theo định luật ơm</b>


<b>2. Q TRÌNH DẪN ĐIỆN KHƠNG TỰ LỰC CỦA CHẤT KHÍ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>---3. Hiện tượng </b>

<b>nhân số hạt tải điện</b>



<b>trong chất khí trong quá trình </b>


<b>dẫn điện khơng tự lực: </b>



<b>III. Bản chất dịng điện trong chất khí</b>



<b>§ 15. DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ</b>



<b>§ 15. DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ</b>




<b>Làm s</b>

<b>ố</b>

<b>hạt tải điện tăng</b>


<b> lên r</b>

<b>ấ</b>

<b>t nhi u</b>

<b>ề</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>§ 15. DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ</b>



<b>§ 15. DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ</b>



1 2 3 4 5



<b>Bấm</b>


<b> chuông</b>



<b>Câu 1:</b>



<b>Câu 1: </b>

<b>Câu nào dưới đây nói về q trình dẫn điện</b>

<b>Câu nào dưới đây nói về q trình dẫn điện</b>


<b>khơng tự lực của chất khí là đúng?</b>



<b>khơng tự lực của chất khí là đúng?</b>



<b>A. Đó là q trình dẫn điện trong khối khí khơng cần tạo ra</b>


<b> hạt tải điện liên tục trong khối khí.</b>



<b>B. Đó là qua trình dẫn điện của chất khí nằm trong</b>


<b> 1 mơi trường đủ lạnh.</b>



<b>C. Đó là q trình dẫn điện được ứng dụng trong bugi</b>


<b> của động cơ nổ.</b>



<b>D. Đó là q trình dẫn điện trong chất khí chỉ tồn tại khi</b>



<b> liên tục tạo ra các hạt tải điện trong khối khí.</b>



<b>Câu 1:</b>



<b>Câu 1: </b>

<b>Câu nào dưới đây nói về q trình dẫn điện</b>

<b>Câu nào dưới đây nói về q trình dẫn điện</b>


<b>khơng tự lực của chất khí là đúng?</b>



<b>khơng tự lực của chất khí là đúng?</b>



<b>D. Đó là q trình dẫn điện trong chất khí chỉ tồn tại</b>


<b> khi liên tục tạo ra các hạt tải điện trong khối khí.</b>



<b>Câu 2: câu nào dưới đây nói về sự phụ thuộc của cường độ </b>
<b>dịng điện I và hiệu điện thế U trong quá trình dẫn điện</b>
<b> khơng tự lực của chất khí là khơng đúng?</b>


<b>A. Với mọi giá trị của U: cường độ dòng điện I luôn tăng tỉ lệ</b>
<b> thuận với U.</b>


<b>B. Với U nhỏ: cường độ dòng điện I tăng theo U.</b>


<b>C. Với U đủ lớn: cường độ dòng điên I đạt giá trị bão hồ.</b>


<b>D. </b>

<b>Với U q lớn: cường độ dịng điện I tăng nhanh theo U.</b>


<b>Câu 2: câu nào dưới đây nói về sự phụ thuộc của cường độ </b>


<b>dịng điện I và hiệu điện thế U trong quá trình dẫn điện</b>
<b> khơng tự lực của chất khí là khơng đúng?</b>


<b>A. Với mọi giá trị của U: cường độ dòng điện I luôn tăng tỉ lệ</b>


<b> thuận với U.</b>


<b>B. Với U nhỏ: cường độ dòng điện I tăng theo U.</b>


<b>C. Với U đủ lớn: cường độ dòng điên I đạt giá trị bão hoà.</b>


<b>D. </b>

<b>Với U quá lớn: cường độ dòng điện I tăng nhanh theo U.</b>


<b>Câu 3: ccâu nào sau đây nói về hiện tượng nhân số hạt tải</b>


<b> điện trong chất khí là khơng đúng?. Đó là hiện tượng tăng</b>
<b>Mật độ hạt tải điện trong chất khí do:</b>


<b>A. Ơû giữa 2 điện cực có điện trường đủ mạnh </b>

<b>đặt vào</b>


<b> chất khí ở nhiệt độ cao </b>

<b>chất khí.</b>


<b>B. Chỉ bằng cách dùng ngọn lửa ga để đốt nóng khối </b>
<b>khí giữa 2 điện cực.</b>


<b>C. Do dịng điện chạy qua chất khí ở nhiệt độ cao.</b>


<b>D. Theo kiểu thác lở, tức là mỗi electron, sau khi va chạm với </b>
<b>phân tử khí, sẽ nâng số hạt tải lên thành 3.</b>


<b>Câu 3: ccâu nào sau đây nói về hiện tượng nhân số hạt tải</b>
<b> điện trong chất khí là khơng đúng?. Đó là hiện tượng tăng</b>
<b>Mật độ hạt tải điện trong chất khí do:</b>


<b>A. Ơû giữa 2 điện cực có điện trường đủ mạnh </b>

<b>đặt vào</b>


<b> chất khí ở nhiệt độ cao chất khí. </b>




<b>B. Chỉ bằng cách dùng ngọn lửa ga để đốt nóng khối </b>
<b>khí giữa 2 điện cực.</b>


<b>C. Do dịng điện chạy qua</b>

<b>chất khí ở nhiệt độ cao</b>

<b>.</b>


<b>D. Theo kiểu thác lở, tức là mỗi electron, sau khi va chạm với </b>
<b>phân tử khí, sẽ nâng số hạt tải lên thành 3.</b>


<b>Câu 4: phân biệt sự khác nhau về bản chất của dịng</b>


<b> điện trong chất khí, chất điện phân, kim loại?</b>



<b>Dưới tác dụng </b>


<b>Điện trương</b>



<b>Kim lo</b>

<b>ạ</b>

<b>i</b>



<b>el</b>

<b>ectron</b>



<b>Điện phân</b>

<b>Chất khí</b>



<b>ion dương,</b>


<b>Ion âm</b>



<b>e, ion d</b>

<b>ươ</b>

<b>ng,</b>



<b>Ion âm</b>



<b>Tại sao ở điều kiện thường chất khí khơng dẫn điện?</b>


<b> Tính chất này được ưng dụng trong kỹ thuật</b>




<b> nào của đời sống?</b>



<b>Chất khí ở điều kiện thường khơng có hạt tải điện.</b>


<b>ứng dụng: trong các vật cách điện như: công tắc, </b>


<b>đường dây tải điện, t</b>

<b>ụ đ ệ</b>

<b> i n...</b>



<b>Chúc q thầy cơ và các em </b>



<b>Chúc q thầy cô và các em </b>



<b>học sinh vui vẻ!</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

C A T

I

O N



Đ

I

Ệ N T R Ở



T H U Y Ế T Đ I

N L I



D Ư Ơ

N

G

C Ự C T A N


C H Ấ T Đ I Ệ N

P

H Â N



N G Ư Ợ C C

H

I Ề U


C Ự C

Â

M



I O N D Ư Ơ

N

G V À I O N Â M



<b>H1</b>



<b>H1</b>




<b>1/Trong quá trình điện phân hiện tượng cực</b>


<b> dương tan. Bình điện phân đóng vai trị như?</b>



<b>2/ Ion dương chuyển động về catốt của bình </b>


<b>điện phân gọi là ?</b>



<b>H2</b>


<b>H2</b>


<b>7</b>


<b>7</b>


<b>H3</b>


<b>H3</b>


<b>5</b>


<b>5</b>



<b>3/ Lý thuyết giải thích sự dẫn điện của các </b>


<b>dung dịch axit, bazơ và muối là?</b>



<b>12</b>



<b>12</b>


<b>H4</b>



<b>H4</b>

<b>10</b>

<b>10</b>



<b>4/ Trong hiện tượng điện phân, </b>

<b>hiện tượng nào</b>

<b> diễn ra ở</b>


<b> các điện cực để suất phản điện của nó bằng khơng (</b>

<b>khơng</b>


<b> tiêu thụ năng lượng trong q trình phân tích các chất</b>

<b>)?</b>



<b>5/ các dung dịch và các chất nóng chãy trong đó các hợp </b>



<b>chất như xít, bazờ, muối bị phân ly thành các ion gọi là?</b>



<b>H5</b>



<b>H5</b>

<b>12</b>

<b>12</b>



<b>6</b>

<b>/ </b>

<b>D</b>

<b>òng điện trong lòng chất điện phân là dòng ion</b>



<b> dương và ion âm chuyển động có hướng theo hai</b>


<b> chiều thế nào ?</b>



<b>H6</b>


<b>H6</b>


<b>H7</b>


<b>H7</b>


<b>H8</b>


<b>H8</b>


<b>10</b>


<b>10</b>


<b>15</b>


<b>15</b>


<b>5</b>


<b>5</b>



<b>8</b>

<b>/ </b>

<b>Dưới tác dụng của điện trường trong dung dịch</b>



<b> dòng điện trong chất điện phân là dịng chuyển</b>


<b>dời có hướng của các ?</b>



<b>7/Bình</b>

<b> điện phân đựng AgNO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>, điện cực làm bằng</b>




<b> bạc. Để mạ bạc cho chiếc nhẫn thì chiếc nhẫn phải</b>


<b> nối với cực nào của nguồn?</b>



</div>

<!--links-->

×