Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

NGÂN HÀNG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC.doc  PHAN CHIA ...

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.74 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NGÂN HÀNG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI MẪU GIÁO NHỠ</b>


<b>MỤC TIÊU</b> <b>THỜI GIAN</b> <b>NỘI DUNG - HOẠT ĐỘNG</b>


<b>LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT</b>


<i><b>* Phát triển vận động</b></i> Tập các bài tập phát triển chung, thể dục sáng.


<i><b> 1. Tập các bài tập phát triển chung:</b></i>
<b>- Động tác phát triển cơ hô hấp:</b>
+ Động tác 1: Gà gáy.


+ Động tác 2: Thổi bóng bay.
+ Động tác 3: Thổi nơ bay.
+ Động tác 4: Tiếng còi tàu.
+ Động tác 5: Máy bay bay.


<b>- Động tác phát triển cơ tay – vai.</b>


+ Động tác 1: Hai tay đưa lên cao, ra trước, sang ngang (Kết hợp vẫy bàn
tay, nắm, mở bàn tay).


+ Động tác 2: Hai tay đưa ngang, ra trước (Kết hợp vẫy bàn tay, nắm, mở
bàn tay).


+ Động tác 3: Hai tay đưa ra trước, gập khuỷu tay, đưa ra sau vỗ hai bàn tay
vào nhau.


+ Động tác 4: Đưa hai tay lên cao,vỗ hai bàn tay vào nhau, gập khuỷu tay,
đưa 2 tay sang ngang.



+ Động tác 5: Đưa hai tay sang ngang, gập khuỷu tay
<b>- Động tác phát triển cơ bụng – lườn.</b>


+ Động tác 1: Đứng cúi người về phía trước.


+ Động tác 2: Ngồi, cúi người về phía trước, ngửa người ra phía sau.
+ Động tác 3: Đứng, ngửa người ra phía sau.


+ Động tác 4: Đứng, quay người sang 2 bên.


+ Động tác 5: Ngồi duỗi chân, quay người sang phải, trái.
<b>Thực hiện được các đợng tác phát triển</b>


<b>các nhóm cơ và hô hấp</b>


1. Thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp nhàng các


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Động tác 6: Đứng quay người sang phải, sang trái.


+ Động tác 7: Hai tay dang ngang, ngiêng người sang phải, sang trái.
+ Động tác 7: Hai tay chống hông ngiêng người sang phải, sang trái.


+ Động tác 8: Đứng ngiêng người sang 2 bên kết hợp tay đưa cao hoặc đặt
sau gáy.


<b>- Động tác phát triển cơ chân:</b>
+ Động tác 1: Ngồi xổm đứng lên


+ Động tác 2: Đứng thẳng, hai tay để sau gáy, nhún chân, khuỵu gối.
+ Động tác 3: Đứng hai tay chống hông, nhún chân, nâng cao gót.


Đứng đưa một chân ra phía trước.


+ Động tác 4: Đứng, một chân đưa lên trước, khuỵu gối.
+ Động tác 5: Đứng, lần lượt từng chân co cao đầu gối.
<b>- Động tác bật nhảy:</b>


+ Động tác 1: Bật nhảy tại chỗ.
+ Động tác 2: Bật tiến về phía trước.
+ Động tác 3: Bật tách chân, khép chân.


+ Động tác 4: Bật luân phiên chân trước, chân sau.
<b>* Thể dục nhịp điệu theo nhạc.</b>


<b>Thể hiện kỹ năng vận động cơ bản và</b>


<b>các tố chất trong vận động</b> <b>2. Các bài tập vận động cơ bản:</b><i><b>* Bài tập đi, chạy, bật, nhảy:</b></i>


- Bước đi liên tục trên ghế thể dục hoặc trên vạch kẻ thẳng trên sàn.


- Đi bằng gót chân ( Đi gót chân 1,5m-> đi thường 1,5m, thay đổi khoảng
2-3 lần)


- Đi khuỵu gối ( đi thường 3m -> đi khuỵu gối 2m, thay đổi 3-4 lần)
- Đi bước lùi liên tiếp khoảng 3 m.


- Đi thăng bằng trên ghế thể dục

- Đi trên ghế thể dục đầu đội túi cát


- Bật tiến về phía trước


- Bật xa 35 – 40 cm


- Bật sâu 30 – 35cm


- Bật chụm tách chân liên tiếp qua năm ô
- Đi trên ghế băng bước qua chướng ngại vật.
- Bật qua vật cản cao 10cm, 15cm


2. Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực
hiện vận động:


- Bước đi liên tục trên ghế thể dục hoặc
trên vạch kẻ thẳng trên sàn.


- Đi bước lùi liên tiếp khoảng 3 m.
- Đi thăng bằng trên ghế thể dục.


<i>- Bật liên tục các vòng thể dục (Giữ thăng</i>
<i>bằng bật liên tục qua 4-5 vòng khi tiếp đất)</i>
<i>- Bật xa, bật liên tiếp, bật sâu, bật chụm</i>
<i>tách chân.</i>


<i>- Nhảy lò cò 3m.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>- Nhảy lò cò 3m.</i>


<b>* TCVĐ: Bắt chước tạo dáng; Tung cao hơn nữa; Mèo và chim sẻ; Bắt ếch;</b>
Chuyền bóng qua chân,qua đầu; Chuyển hàng về kho; Chèo thuyền


<i><b>* TC dân gian: Rồng rắn lên mây; Lôn cầu vồng; Bịt mắt bắt dê. </b></i>
<i>+ Hoạt động tập thể:</i>



- Chơi các trò chơi vận đợng ngồi trời, chơi các đồ chơi tự do trong sân
trường.


- Tổ chức giao lưu các trò chơi vận động giữa các khối, lớp.
3. Kiểm sốt được vận đợng:


- Đi/ chạy thay đởi hướng vận động đúng
tín hiệu vật chuẩn (4 - 5 vật chuẩn đặt
dích dắc).


Tháng 9, 3, 12,
1, 3


- Đi thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh.


- Đi thay đổi hướng dích dắc theo vật chuẩn. (Mỗi vật chuẩn cách 2m)
- Chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh.


- Chạy thay đổi hướng theo vật chuẩn (4 – 5 vật chuẩn đặt dích dắc).


* TCVĐ: Kẹp bóng bằng bụng; Đẩy xe bò; Chuyền, bắt bóng qua đầu, qua
chân; Đập bắt bóng tại chỗ; Đừng làm như tơi nói, Ai nhanh nhất.


<i><b>* Trị chơi dân gian:</b></i>


- Bịt mắt bắt dê; Nhảy rùa; Kéo cưa lừa xẻ; Lộn cầu vồng; Mèo đuổi chuột.
<i>+ Hoạt động tập thể:</i>


- Chơi các trò chơi vận đợng ngồi trời, chơi các đồ chơi tự do trong sân
trường.



- Tổ chức giao lưu các trò chơi vận động giữa các khối, lớp.
4. Phối hợp tay- mắt trong vận động:


- Tung bắt bóng với người đối diện
(cô/bạn): bắt được 3 lần liền không rơi
bóng (khoảng cách 3 m); Tung lên cao và
bắt bóng.


- Ném trúng đích đứng (xa 1,5 m x cao 1,2
m); Đích ngang xa 2m; Ném xa


- Tự đập bắt bóng dược 4 - 5 lần liên tiếp.
- Bò – Trườn – trèo.


Tháng 11, 12, 1,
2, 3.


- Tung bóng lên cao và bắt bóng bằng hai tay.


- Tung bắt bóng với người đối diện (cô/bạn): bắt được 3 lần liền không rơi
bóng (khoảng cách 3 m).


- Đập và bắt bóng tại chỗ 4 - 5 lần liên tiếp.
- Ném xa bằng 1 tay


- Ném xa bằng hai tay.


- Ném trúng đích đứng (xa 1,5 m, cao 1,2 m).
- Ném trúng đích ngang (xa 2 m).



- Chuyền, bắt bóng qua đầu.
- Chuyền bắt bóng qua chân.
- Bò cao (3-4m)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Trườn theo hướng thẳng
- Trèo qua ghế dài.


- Trèo lên xuống năm gióng thang.


<b>* TCVĐ: Đi như gấu, bò như chuột; Nhảy lò cò; Đua thuyền; Cua bò; Kẹp</b>
bóng bằng bụng; Đẩy xe bò; Chuyền, bắt bóng qua đầu, qua chân; Đập bắt
bóng tại chỗ; Nhảy lò cò (3m.); Trèo lên xuống 5 gióng thang; Thỏ tìm
ch̀ng; Đừng làm như tơi nói, Ai nhanh nhất.


<i><b>* Trị chơi dân gian:</b></i>


- Bịt mắt bắt dê; Kéo co; Nhảy rùa; Kéo cưa lừa xẻ; Lộn cầu vồng; Mèo
đuổi chuột, phi ngựa.


<i>+ Hoạt động tập thể:</i>


- Chơi các trò chơi vận đợng ngồi trời, chơi các đờ chơi tự do trong sân
trường.


- Tổ chức giao lưu các trò chơi vận động giữa các khối, lớp.
5. Thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực


hiện bài tập tổng hợp:



- Chạy liên tục theo hướng thẳng 15 m
trong 10 giây.


- Bật xa - Ném trúng đích ngang (xa 2 m).
- Bò trong đường dích dắc (3 - 4 điểm dích dắc,
cách nhau 2m) không chệch ra ngoài.


- Trườn sấp kết hợp trèo qua ghế dài 1,5 x
30cm


* Thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực
hiện các trò chơi vận động bổ trợ và một số
hoạt động khác.


Tháng 2, 3, 4 - Chạy liên tục theo hướng thẳng 15 m
trong 10 giây.


- Trườn sấp kết hợp trèo qua ghế dài 1,5 x 30cm
- Bật xa - Ném trúng đích ngang (xa 2 m).


- Bò trong đường dích dắc (3 - 4 điểm dích dắc, cách nhau 2m)
- Ném xa, chạy nhanh 12m.


- Chạy-bước qua chướng ngại vật
- Trườn sấp kết hợp bò chui qua cổng.
- Ném xa, chạy nhanh 12m


<i><b>* Chơi các trò chơi phát triển vận động:</b></i>


- Đi như gấu, bò như chuột; Nhảy lò cò; Đua thuyền; Cua bò; Kẹp bóng


bằng bụng; Đẩy xe bò; Chuyền, bắt bóng qua đầu, qua chân; Đập bắt bóng
tại chỗ; Nhảy lò cò (3m.); Trèo lên xuống 5 gióng thang; Thỏ tìm ch̀ng;
Đừng làm như tơi nói, Ai nhanh nhất.


<i><b>* Trò chơi dân gian:</b></i>


- Bịt mắt bắt dê; Kéo co; Nhảy rùa; Kéo cưa lừa xẻ; Lộn cầu vồng; Mèo
đuổi chuột.


<i><b>* Các hoạt động khác:</b></i>
<i>+ Hoạt động tập thể:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

trường.


- Tổ chức giao lưu các trò chơi vận động giữa các khối, lớp.
- Tổ chức hội thi Bé khỏe - bé ngoan.


<b> Thực hiện và phối hợp được các cử</b>
<b>đợng của bàn tay ngón tay, phối hợp tay</b>
<b>- mắt</b>


<i>+ Hoạt động góc:</i>


- Vẽ hình người, nhà, cây.


- Cắt thành thạo theo đường thẳng.
- Xây dựng, lắp ráp với 10 - 12 khối.
- Biết tết sợi đôi.


- Múa hát theo chủ đề, sự kiện. (Cuộn tay, xoay tròn cổ tay), Đếm gập mở


các ngón tay; Búng tay, gẩy chun


- Tự cài, cởi cúc, buộc dây giày.
<i>- Xúc hạt, kẹp gắp.</i>


- Xé, vò, cắt giấy mềm, giấy mỏng, giấy dày, luyện cơ tay.


- Tô, vò, vẽ, nặn, xé dán, cắt trong hoạt đợng tạo hình, hoạt đợng góc.
- Cầm bút đúng cách khi tô màu.


<i>+ Hoạt động NT:</i>


- HĐ khu phát triển thể chất, khu bể vầy.
- Đi và cởi giầy dép.


- Tưới cây, rau hoa, lau lá cây cảnh, nhặt lá rụng, cho các con vật ăn.
- Chơi với cát, nước.


- Chơi tự do với các đờ chơi ngồi trời
- Chơi trong khu phát triển vận động
<i>+ Phấn đấu cân nặng chiều cao:</i>
- Kiểm tra cân đo trẻ định kỳ.


<i>- Luyện tập cho trẻ ăn uống đầy đủ các chất dinh dưỡng, tập luyện các bài</i>
tập phát triển cơ tay, chân, bụng phát triển chiều cao cân nặng phù hợp với
đối tuổi:


+ Cân nặng: Bé trai: 14,1Kg – 24,2Kg - Bé gái: 13,7 – 24,9Kg
+ Chiều cao: Bé trai:100,7 – 119,2Kg - Bé gái: 99,9 – 118,9Kg
- Động viên trẻ ăn đủ chất, hết suất.



6. Thực hiện được các vận động:
- Cuộn - xoay tròn cổ tay


- Gập, mở, các ngón tay,


Tháng 12.


7. Phối hợp được cử động bàn tay, ngón
tay, phối hợp tay - mắt trong mợt số
hoạt đợng:


- Vẽ hình người, nhà, cây.


- Cắt thành thạo theo đường thẳng.
- Xây dựng, lắp ráp với 10 - 12 khối.
- Biết tết sợi đôi.


- Tự cài, cởi cúc, buộc dây giày.
<i>- Xúc hạt, kẹp gắp.</i>


Tháng: 10, 11


<i><b>* Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe</b></i>


<i>8. Cân nặng, chiều cao đạt yêu cầu của độ</i>
<i>tuổi. Trong đó, % trẻ có chiều cao vượt</i>
<i>trội so với độ tuổi, giảm tỷ lệ trẻ suy dinh</i>
<i>dưỡng …</i>



Cả năm


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>+ Lồng ghép vào hoạt động chiều và các hoạt động khác:</i>


- Trò chuyện, xem video, chơi các trò chơi, các bài tập nhận biết một số
thực phẩm cùng nhóm chất: Thịt, cá, ...có nhiều chất đạm; Rau, quả chín có
nhiều vitamin. Đậu lạc vừng... cung cấp chất béo. Gạo, ngô khoai sắn cung
cấp chất bột đường.


- Trò chuyện, kể tên, tạo tình huống, chọn và Nói được tên mợt số món ăn
hàng ngày và dạng chế biến đơn giản: rau có thể luộc, nấu canh; thịt có thể
luộc, rán, kho; gạo nấu cơm, nấu cháo...


- Trò chuyện, thảo luận, xem video về các các chất dinh dưỡng trong thức
ăn cần thiết cho cơ thể, nên ăn nhiều loại thức ăn, lợi ích của việc ăn uống
đầy đủ đối với sức khỏe…khiến cho cơ thể cao lớn, khỏe mạnh, thông
minh.


<i>- Thực hiện một số kỹ năng tự phục vụ:</i>
+ Tự rửa tay, lau mặt, đánh răng .
<i>+ Mặc, cởi quần áo khi cần thiết</i>


+ Tự cầm bát, thìa xúc ăn gon gàng không rơi vãi, đổ thức ăn.
<i>- Dạy trẻ một số kĩ năng:</i>


+ Cất ba lô - đóng mở tủ; Đi giày, cởi giày, cất dép lên giá; Bê ghế, cất ghế;
Lấy nước và uống nước; Xúc miệng nước muối sau ăn; Cách lấy nước uống
Lau bàn sạch; Rửa tay - lau mặt - chải răng; Gấp khăn, phơi khăn; Gấp
chiếu, gấp chăn; Kéo khóa; Mặc, cởi quần áo khi cần thiết; Gấp quần, áo;
Xử lý khi bị ho; Cách xử lý hỉ mũi; Vắt khăn ướt; Chải tóc; Cắt móng tay;


Tưới cây, lau lá cây; Đi cầu thang, cách đóng mở cửa.


<i>* Một số hành vi thói quen trong sinh hoạt:</i>


- Trò chuyện, thảo luận, xem video về một số hành vi văn minh lịch sự
trong ăn uống: Mời cô mời bạn trước khi ăn, nhai kỹ, không nói chuyện, lấy
tay che miệng khi hắt hơi, nhặt cơm rơi vào đĩa…


9. Biết một số thực phẩm cùng nhóm:
- Thịt, cá, ...có nhiều chất đạm.


- Rau, quả chín có nhiều vitamin.


Tháng 10,


10. Nói được tên một số món ăn hàng ngày
và dạng chế biến đơn giản: rau có thể luộc,
nấu canh; thịt có thể luộc, rán, kho; gạo
nấu cơm, nấu cháo...


Tháng 9, 11


11. Biết ăn để cao lớn, khoẻ mạnh, thông
minh và biết ăn nhiều loại thức ăn khác
nhau để có đủ chất dinh dưỡng.


Tháng 10


<b>Thực hiện được một số việc tự phục vụ</b>
<b>trong sinh hoạt</b>



12. Thực hiện được một số việc khi được
nhắc nhở:


- Tự rửa tay bằng xà phòng. Tự lau mặt,
đánh răng.


- Tự thay quần, áo khi bị ướt, bẩn.


- Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không
rơi vãi, đổ thức ăn.


Tháng 9, 10, 12


<i>13. Có một số KN tự phục vụ: Đi cầu</i>
<i>thang, cách đóng mở cửa, cởi và cất giầy</i>
<i>dép, cách rửa tay, cách xúc miệng nước</i>
<i>muối, cách lấy nước uống, cách xử lý hỉ</i>
<i>mũi, cách mặc áo, cởi áo, cách cài khuy</i>
<i>áo, cách rót nước, cách sử dụng thìa, kéo</i>
<i>khóa, vắt khăn ướt, gấp chiếu, gấp và phơi</i>
<i>khăn, tưới cây, lau lá cây, chuẩn bị giờ ăn</i>
<i>nhẹ, cắt móng tay.</i>


Cả năm


<b>Có mợt số hành vi và thói quen tốt trong</b>
<b>sinh hoạt và giữ gìn sức khoẻ</b>


14. Có mợt số hành vi tốt trong ăn uống:



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Chấp nhận ăn rau và ăn nhiều loại thức ăn
khác nhau…


- Không uống nước lã.


- Vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra nắng, mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh. đi
dép giầy khi đi học.


- Biết nói với người lớn khi bị đau, chảy máu hoặc sốt....


- Trò chuyện về một số biểu hiện khi cơ thể bị ốm (đau đầu, chảy máu, sốt,
ho…) và cách phòng tránh đơn giản (vệ sinh răng miệng hàng ngày, đội mũ
nón, đeo khẩu trang, đeo kính; đi tất, mặc ấm khi trời lạnh...


- Trò chuyện về một số quy định vệ sinh phòng nhóm: đi vệ sinh đúng nơi
quy định (nam-nữ), không vứt giấy xuống bồn cầu, không vứt rác bừa bãi,
bỏ rác đúng nơi quy định.


- Bỏ rác đúng nơi qui định.


- Rửa tay lau mặt trước và sau ăn, xúc miệng sau ăn, không cho tay vào
miệng, cắt móng tay sạch sẽ.


<i><b>* Biết một số nguy cơ khơng an toàn và phịng tránh:</b></i>


<b> - Xem tranh ảnh, video về những vật và hành động nguy hiểm, khơng an</b>
tồn và cách phòng tránh như:leo trèo bàn nghế, ban công, tường rào, bàn là
đang dùng, bếp đang nấu, vật sắc nhọn, bể chứa nước, giếng, cống…



- Trò chuyện những nơi khơng an tồn đối với trẻ như: Ao, hồ, sông,
suối…


- Trò chuyện về một số thực phẩm có hại cho sức khỏe: không ăn quả lạ,
không uống rượi, bia; không tự ý uống thuốc khi không được phép của
người lớn, không uống nước lã...


- Trò chuyện về một số biểu hiện của thức ăn có mùi ôi, thiu: có màu lạ,
mùi lạ, có váng...


- Kể một số món ăn, thực phẩm có lợi, có hại đối với sức khỏe.
- Không tự ý ra khỏi trường khi khơng được phép của cơ giáo.


- Tạo tình huống, Thực hành gọi người lớn khi gặp một số trường hợp
khẩn cấp: cháy, có người rơi xuống nước, ngã chảy máu.


- Trò chuyện về mợt số quy định của trường lớp, gia đình: không ngắt lá bẻ
cành, vứt rác đúng nơi quy định, không ra khỏi trường lớp khi không được
phép của cô giáo, không đi theo người lạ, không cho người lạ vào nhà.
- Làm bài tập trắc nghiệm, trả lời câu đố.. về các tình huống, hành vi
đúng-sai trong ăn uống, vệ sinh và phòng tránh bệnh tật, mối nguy hiểm...


- Trò chuyện, xem video, tranh ảnh, thảo luận tìm cách giải quyết khi gặp
15. Có một số hành vi tốt trong vệ sinh,


phòng bệnh khi được nhắc nhở:


- Vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra nắng,
mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh. đi dép giầy
khi đi học.



- Biết nói với người lớn khi bị đau, chảy
máu hoặc sốt....


- Đi vệ sinh đúng nơi quy định.
- Bỏ rác đúng nơi qui định.


Tháng 9, 1.


<b>Biết mợt số nguy cơ khơng an tồn và</b>
<b>phịng tránh</b>


16. Nhận ra bàn là, bếp đang đun, phích
nước nóng.... là nguy hiểm không đến gần.
Biết không nên nghịch các vật sắc nhọn.


Tháng 11


17. Nhận ra những nơi như: hồ, ao, mương
nước, suối, bể chứa nước…là nơi nguy
hiểm, không được chơi gần.


Tháng 4


18. Biết một số hành động nguy hiểm và
phòng tránh khi được nhắc nhở:


- Không cười đùa trong khi ăn, uống hoặc
khi ăn các loại quả có hạt....



- Không ăn thức ăn có mùi ôi; không ăn lá,
quả lạ... không uống rượu, bia, cà phê;
không tự ý uống thuốc khi không được
phép của người lớn.


- Không được ra khỏi trường khi không
được phép của cô giáo.


Tháng 2


19. Nhận ra một số trường hợp nguy hiểm
và gọi người giúp đỡ:


- Biết gọi người lớn khi gặp một số trường


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

hợp khẩn cấp: cháy, có người rơi xuống
nước, ngã chảy máu.


- Biết gọi người giúp đỡ khi bị lạc. Nói
được tên, địa chỉ gia đình, số điện thoại
người thân khi cần thiết.


một số trường hợp khẩn cấp như: Cháy, có người rơi xuống nước, ngã chảy
máu...


- Một số lưu ý để đảm bảo an tồn:


+ Khơng trêu đùa, đến gần những loại thú dữ.
+ Nhớ số điện thoại của bố, mẹ, nhớ địa chỉ nhà.
+ Đi sang đường phải có người lớn dắt.



<b>LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN</b>
<b>THỨC</b>


<i><b>* Khám phá khoa học</b></i> <i><b>* HĐH KHÁM PHÁ KHOA HỌC</b></i>


- Một số giác quan


- Các bộ phận trên cơ thể bé


(Các giác quan của bé, đi sâu vào chăm sóc, bảo vệ)


- Bé cần ăn đủ chất ( Thực đơn của bé ở trường, bữa tối vui vẻ ở gia đình
bé; Các món ăn giàu dinh dưỡng…)


- Làm thế nào để bé lớn lên khỏe mạnh.



- Phân loại đồ dùng, đồ chơi theo một hoặc 2 dấu hiệu


- Một số đồ dùng trong gia đình.


- Tìm hiểu con Chó, mèo, Lợn
- Con Bò


- Con Trâu


- Động vật sống dưới nước (Cá, cua, rùa…)
- Động vật sống trong rừng (Voi, hổ, khỉ)
- Một số loại côn trùng.


- Những con vật bé thích


- Một số lồi chim


- Tìm hiểu con gà, vịt, chim
- Đèn giao thơng


- Ơ tơ- xe máy – xe đạp
- Ơ tơ – tàu hỏa


<b>Xem xét và tìm hiểu đặc điểm của các sự</b>
<b>vật, hiện tượng</b>


20. Quan tâm đến những thay đổi của sự
vật, hiện tượng xung quanh với sự gợi ý,
hướng dẫn của cô giáo như đặt câu hỏi về
những thay đởi của sự vật, hiện tượng: “Vì
sao cây lại héo?”; “ Vì sao lá cây bị
ướt?”....


Tháng 3


21. Phối hợp các giác quan để xem xét sự
vật, hiện tượng như kết hợp nhìn, sờ, ngửi,
nếm... để tìm hiểu đặc điểm của đối tượng.


Tháng 10


22. Làm thử nghiệm và sử dụng công cụ
đơn giản để quan sát, so sánh, dự đoán. Ví
dụ: Pha màu/ đường/muối vào nước, dự
đoán, quan sát, so sánh.



Tháng 1, 4


23. Thu thập thông tin về đối tượng bằng
nhiều cách khác nhau: xem sách, tranh ảnh,
nhận xét và trò chuyện.


Tháng 3


24. Phân loại các đối tượng theo một hoặc
hai dấu hiệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Tàu thủy - thuyền buồm.


- Một số loại hoa (Hoa hồng, hoa cúc, hoa đồng tiền...)
- Muôn hoa khoe sắc.


- Khám phá một số loại quả (Quả cam, quả xoài, quả bưởi, quả chuối...)
- Một số loại rau (Rau ăn lá, rau ăn quả, ăn củ)


- Sự đa dạng của lá


<b>- Ích lợi của cây xanh. ( Cây bóng mát; cây ăn quả; cây lấy gỗ…)</b>


- Tìm hiểu về nước (Đặc điểm, các trạng thái của nước, tác dụng của
nước...)


- Trang phục mùa hè.


- Tìm hiểu về mùa hè (Thời tiết, trang phục, hoạt động cảu con người...)


- Tìm hiểu về ngày và đêm. (Bầu trời, đặc điểm, các hoạt đợng con người)
- Sự kì diệu của nước (Vật chìm nởi, nước bốc hơi…)


- Sự hình thành của cơn mưa


- Chuyện gì xẩy ra khi cho Đường, muối, dầu, cát vào nước?


- Thế giới màu sắc (7 sắc cầu vờng; Màu sắc với c̣c sống, sự kì diệu của
màu sắc)


- Lợi ích của nước.


- Tìm hiểu về gió (Đặc điểm, các loại gió, tác dụng của gió...)


- Tìm hiểu về mưa. (Các dạng mưa, đặc điểm, tác dụng và tác hại của
mưa....)


- Không khí


- Khoa học kì diệu (Chiếc điện thoại thơng minh).
<i><b>* HĐH LÀM QUEN VỚI TỐN:</b></i>


 <b>Nhận biết số đếm, số lượng</b>


<b>*/ Hoạt đợng cung cấp kiến thức, kỹ năng (HĐ học, HĐ khác):</b>
- Ôn kỹ năng ghép tương ứng 1-1 (HĐ học)


- Dạy trẻ nhận biết MQH nhiều bằng nhau; nhiều hơn, ít hơn(HĐ học)
- Tạo nhóm từ 2 dấu hiệu trở lên



- Đếm, nhận biết chữ số 1,2; So sánh 1 và 2. (HĐ học)
- Đếm thứ tự 3


<b> Nhận biết mối quan hệ đơn giản của sự vật,</b>
<b>hiện tượng và giải quyết vấn đề đơn giản</b>
25. Nhận xét được một số mối quan hệ đơn
giản của sự vật, hiện tượng gần gũi. Ví dụ:
“Cho thêm đường/ muối nên nước
ngọt/mặn hơn”


Tháng 2


26. Sử dụng cách thức thích hợp để giải
quyết vấn đề đơn giản. Ví dụ: Làm cho ván
dốc hơn để ô tô đồ chơi chạy nhanh hơn.


Tháng 3


<b>Thể hiện hiểu biết về đối tượng bằng các</b>
<b>cách khác nhau</b>


27. Nhận xét, trò chuyện về đặc điểm, sự
khác nhau, giống nhau của các đối tượng
được quan sát.


Tháng 1


28. Thể hiện một số hiểu biết về đối tượng


qua hoạt động chơi, âm nhạc và tạo hình... Tháng 2



<i><b>* Làm quen với toán</b></i>


<b> Nhận biết số đếm, số lượng</b>


29. Quan tâm đến chữ số, số lượng như thích
đếm các vật ở xung quanh, hỏi: “Bao nhiêu?”;
“Là số mấy?”...


Tháng 9,10, 11,
12


30. Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10
và theo khả năng. Đếm xuôi, đếm ngược


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

trong phạm vi 10. Nhận biết trật tự dãy số
từ 1- 5 và theo khả năng.


- Dạy trẻ lập số 3, nhận biết chữ số 3. (HĐ học)


- Tách nhóm có 3 đối tượng thành 2 nhóm nhỏ. (HĐ học)
- Dạy trẻ ghép đôi


- Đếm thứ tự 4


- Dạy trẻ lập số 4, nhận biết chữ số 4. (HĐ học)
- Ôn đếm và nhận biết chữ số 4. (HĐ học)


- Tách nhóm có 4 đối tượng thành 2 nhóm nhỏ. (HĐ học)
- Dạy trẻ lập số 5, nhận biết chữ số 5. (HĐ học)



- Tách nhóm có 5 đối tượng thành 2 nhóm nhỏ. (HĐ học)
- Dạy trẻ đếm để nhận biết số lượng từ 6 đến 10. (HĐ học)


- Ôn đếm xác định số lượng trong phạm vi 10, nhận biết trật tự dãy số từ 1 - 5.
- Ôn đếm và nhận biết chữ số trong phạm vi 5(HĐ học)


<b>*/ Hoạt động ôn luyện, củng cố (HĐ học, HĐ khác):</b>
<b>- Ghép tương ứng 1-1</b>


+ Xếp 1 đối tượng tương ứng 1 đối tượng (HĐ học)
+ Tìm bạn: 1 bạn trai - 1 bạn gái


+ Nối hình với bóng đờ dùng, đờ chơi


<b>- Nhận biết MQH nhiều bằng nhau; nhiều hơn, ít hơn</b>
<b>+ Tơ màu/gạch chéo... các đối tượng theo mối quan hệ</b>
<b>- Tạo nhóm từ 2 dấu hiệu trở lên</b>


+ Tạo nhóm đồ dùng đồ chơi
+ Tạo nhóm bạn trai, bạn gái
+ Tạo nhóm đồ dùng học tập
<b>- Ghép đơi</b>


+ Tìm đờ dùng có đơi: Đôi găng tay, đôi tất, đôi dép, đôi giày; Quần –áo…
+ Cắt dán, nối, tô màu đồ dùng có đôi.


<b>- Đếm, so sánh, tách gộp</b>


- Chơi các trò chơi luyện đếm trên sỏi, khuy, đá, hột hạt.. nhận biết chữ số


trong phạm vi 2


- Đếm các bộ phận trên khuôn mặt, cơ thể


- Cho trẻ đếm đồ dùng đồ chơi, đồ dùng học tập, đồ dùng cá nhân của trẻ
- Xếp chữ số bằng hột hạt, khuy, đá, sỏi.


- Ghép số
31. So sánh số lượng của hai nhóm đối


tượng có tổng trong phạm vi 10 bằng các
cách khác nhau và nói được các từ: bằng
nhau, nhiều hơn, ít hơn.


Tháng 9, 11, 12,
2, 3


32. Gộp hai nhóm đối tượng có tổng số
lượng trong phạm vi 10. Đếm và nói kết
quả.


Tháng 10, 12, 2,
3


33. Tách một nhóm đối tượng thành hai
nhóm nhỏ hơn.


Tháng 10, 12, 2,
3



34. Sử dụng các số từ 1-5 để chỉ số lượng,
số thứ tự và theo khả năng.


Tháng 10, 11,
12, 2, 3, 4
35. Nhận biết ý nghĩa các con số được sử


dụng trong cuộc sống hàng ngày.


Tháng 10


<b> Sắp xếp theo qui tắc</b>


36. Nhận ra qui tắc sắp xếp của ít nhất ba


đối tượng và sao chép lại Tháng 11, 3
<b>So sánh đối tượng</b>


37. So sánh kích thước 3 đối tượng. Sắp
xếp theo trình tự từ cao đến thấp, từ to đến
nhỏ, từ dài đến ngắn và ngược lại.


- So sánh nặng nhẹ của 2 đối tượng.


Tháng 12, 1, 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

dung tích của 2 đối tượng, nói kết quả đo
và so sánh


- Nhanh tay tìm đúng số...



- Đi trên chữ số, Bật nhảy theo con số
- Tạo số bằng dây chun, đất nặn
- Bài tập giấy


- Cho trẻ đếm các thành viên trong gia đình, số đờ dùng đờ chơi, đờ dùng
trong gia đình,đờ dùng về các nghề .


- Đếm sỏi, hợt, hạt, khuy, đồ dùng cá nhân của trẻ…
- Chơi TC: “ Đếm sao”


- So sánh số lượng 2 nhóm đối tượng trong phạm vi 6


- Chơi các TC luyện đếm: Đếm âm thanh, tiếng kêu của các con vật…
- Chơi với các chữ số trong phạm vi 4 và đếm


- Xếp chữ sô bằng hột hạt. khuy, sỏi….
- Tạo số bằng đất nặn, căng chun…


- So sánh số lượng 2 nhóm đối tượng trong phạm vi 7
- Gộp 2 nhóm trong phạm vi 4 và đếm


- So sánh số lượng 2 nhóm đối tượng trong phạm vi 8


- Chơi các trò chơi luyện đếm: Đếm các loại hoa, quả, cây cảnh, đồ dùng có
trong ngày Tết…


- Gộp 2 nhóm đối tượng có số lượng trong phạm vi 5 và đếm


- Đếm xác định số lượng trên nhóm đối tượng đến 9 ( 9 quả, 9 bông hoa,9


bánh chưng, 9 hộp mứt….)


- So sánh số lượng 2 nhóm đối tượng trong phạm vi 9 (So sánh số lượng
bánh chưng và hộp mứt)


<b>- Đếm xác định số lượng trên nhóm đối tượng đến 10 </b>


- Chơi các TC luyện đếm trong phạm vi 10, chơi với các chữ số trong phạm
vi 5, nối chữ số với số lượng.


- Nhận biết số điện thoại khẩn cấp: 115, 113…
- Xếp chữ số bằng khuy, hợt hạt, bơng, sỏi…


- Cho trẻ tìm đờ dùng đờ chơi xung quang lớp( Gấp giầy màu): ô tô, thuyền,
tàu có sô lượng đến 10


- Chơi TC tạo nhóm trong phạm vi 10
- Nối chữ số tương ứng với số lượng ĐDDC
- Chơi TC: “ Thả hình đúng số”


<b>Nhận biết hình dạng</b>


39. Chỉ ra các điểm giống, khác nhau giữa
hai hình (tròn và tam giác, vng và chữ
nhật,....)


Tháng 10, 1, 4


40. Sử dụng các vật liệu khác nhau để tạo



ra các hình đơn giản. Tháng 11, 1


<b> Nhận biết vị trí trong không gian và</b>
<b>định hướng thời gian</b>


41. Sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị


trí của đồ vật so với người khác. Tháng 9,1, 4


42. Mô tả các sự kiện xảy ra theo trình tự
thời gian trong ngày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Chơi TC: “Về nhà” Tìm về số nhà tương ứng với thẻ của mình
- Chơi TC: “ Tiếp đất” Trong phạm vi 5


- Vẽ thêm cho đủ số lượng 5


- Chơi TC : Bật số theo yêu cầu của cô
 <b>Sắp xếp theo qui tắc </b>


<b>*/ Hoạt động cung cấp kiến thức, kỹ năng (HĐ học, HĐ khác):</b>
- Sắp xếp 2 loại đối tượng theo quy tắc(HĐ học)


- Dạy trẻ sắp xếp 3 loại đối tượng theo quy tắc(HĐ học)
<b>*/ Hoạt động ôn luyện, củng cố (HĐ học, HĐ khác):</b>
<b>- Sắp xếp 2 loại đối tượng theo quy tắc</b>


+ Tìm các loại đờ dùng đờ chơi được trang trí hoặc sắp xếp theo quy tắc của
2 đối tượng



+ Trang trí sắp xếp các con vật ngộ nghĩnh theo quy tắc sắp xếp trên tường
để trẻ đoán…


+ Tạo nhóm các loại con vật, thức ăn của chúng
<b>- Sắp xếp 3 loại đối tượng theo quy tắc</b>


+ Tìm các đờ dùng đồ chơi trang trí xung quanh lớp được sắp xếp theo quy
tắc của 3 đối tượng ( ô tô, thuyền, máy bay…)


 <b>So sánh đối tượng</b>


<b>*/ Hoạt động cung cấp kiến thức, kỹ năng (HĐ học, HĐ khác):</b>
- Dạy trẻ so sánh sắp thứ tự về chiều cao của 3 đối tượng


- Dạy trẻ so sánh sắp thứ tự về độ lớn của 3 đối tượng
- Dạy trẻ so sánh sắp xếp thứ tự chiều dài 3 đối tượng
- Dạy trẻ kỹ năng đo độ dài 1 đối tượng bằng 1 đơn vị đo
- Dạy trẻ kỹ năng đo dung tích 1 đối tượng bằng 1 đơn vị đo
- Ôn so sánh, sắp thứ tự về kích thước của 3 đối tượng


- Nhận biết ý nghĩa của con số được sử dụng trong cuộc sống hàng


ngày (số nhà, biển số xe…)



- So sánh nặng nhẹ của 2 đối tượng: Quả dưa – quả bưởi, quả xoài – quả
táo…


<b>*/ Hoạt động ôn luyện, củng cố (HĐ học, HĐ khác):</b>
<b>- So sánh sắp xếp thứ tự chiều cao 3 đối tượng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ So sánh chiều cao của các bạn trong lớp, bạn lớp lớn với bạn lớp nhỡ, lớp


bé….


+ Chơi TC “Xây nhà”


+ So sánh chiều cao của ngơi nhà, các thành viên trong gia đình…
<b>- So sánh sắp xếp thứ tự về độ lớn của 3 đối tượng: </b>


+“ Hình thành MQH: To nhất, nhỏ hơn, nhỏ nhất”
+ Chơi TC: “ Trồng Quả”


<b>- So sánh sắp xếp thứ tự chiều dài của 3 đối tượng</b>


+ Đoàn tàu màu đỏ dài nhất, đoàn tàu màu xanh ngắn hơn, đoàn tàu màu
vàng ngắn nhất


<b>- Kỹ năng đo độ dài 1 đối tượng bằng 1 đơn vị đo</b>


- Đo độ dài 1 đối tượng bằng 1 đơn vị đo. Nói kết quả đo và so sánh.<b> (HĐ</b>
<b>học)</b>


- Ôn đo độ dài đối tượng bằng 1đơn vị đo. (HĐ học)
+ Đo độ dài của bàn, ghế, bảng đen;


+ Đo độ dài của bước chân bằng mấy gang tay,
+ Đo chiều dài của áo, quần , đo bằng gang tay.


<b>- Kỹ năng đo dung tích 1 đối tượng bằng 1 đơn vị đo</b>
- Đo độ lớn 1 đối tượng bằng 1 đơn vị đo. (HĐ học)
+ Đo nước



+ Đong hạt


+ Đong bợt làm bánh.


<b>- Ơn sắp thứ tự tăng dần, giảm dần về kích thước của các đối tượng</b>
+ Chơi các TC ôn luyện củng cố về kích thước của 3 đối tượng: Cao thấp, to
nhỏ, dài ngắn


 <b>Nhận biết hình dạng </b>


<b>*/ Hoạt đợng cung cấp kiến thức, kỹ năng (HĐ học, HĐ khác):</b>
- Ôn nhận biết gọi tên các hình


- Dạy trẻ chắp ghép các hình học tạo thành bức tranh


- Dạy trẻ phân biệt các hình tròn, vng, tam giác, chữ nhật theo đặc điểm
đường bao chung. (HĐ học)


- Dạy trẻ so sánh phân biệt hình tròn - hình tam giác (HĐ học)
- Dạy trẻ so sánh phân biệt hình vng - hình chữ nhật(HĐ học)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

theo yêu cầu


- Dạy trẻ phân biệt hình tròn với hình vng, tam giác, chữ nhật(HĐ học)
<b>*/ Hoạt động ôn luyện, củng cố (HĐ học, HĐ khác):</b>


<b>- Nhận biết, phân biệt, so sánh, chắp ghép các hình</b>
+ Nhận biết và gọi tên 4 màu


+ Tạo hình bằng dây chun trên cơ thể trẻ,


+ Tạo hình bằng hợt hạt, khuy, que kem, sỏi…
+ Vẽ phấn, vẽ trên cát các hình…


<b>+ Bật ơ dừng hình, Thả hình đúng rở</b>
+ Về đúng nhà hình


+ Ghép hình


+ In hình; Đờ và tơ hình;
+ Xâu hình và đếm
+ Kẹp theo hình và số


+ Làm bài tập cắt dán các đờ vật có dạng các hình


+ Nhận biết các hình thơng qua bức tranh ( Ghép các hình cơ bản tạo ra sản
phẩm)


+ Chơi TC tìm bạn tạo hình các hình bằng dây chun, các nguyên vật liệu
khác nhau


+ Làm bài tập nối hình ảnh đờ dùng có dạng hình vng, hình chữ nhật
+ Chơi TC ghép hình tạo thành bức tranh tập thể từ các hình đã học, TC nối
hình


+Vẽ thêm chi tiết từ các hình học cơ bản tạo thành đồ dùng đồ chơi theo ý
thích của trẻ


+ TC: Chùn hình, cơ giơ hình trẻ nói tên hình
+ Tạo các hình bằng hợt hạt, que kem, dây chun



+ TC: Tạo hình theo yêu cầu của cô, theo ý thích của trẻ
+ TC: Bật ô dừng hình


 <b>Nhận biết vị trí trong khơng gian và định hướng thời gian </b>
<b>*/ Hoạt động cung cấp kiến thức, kỹ năng (HĐ học, HĐ khác):</b>


- Dạy trẻ xác định phía trên, phía dưới, phía trước, phía sau của bản thân
<b>(HĐ học) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Dạy trẻ xác định phía phải phía trái của người khác (HĐ học)


- Ôn xác định phía trên, phía dưới, phía trước, phía sau của người khác
- Trò chơi: “ Rung chuông vàng” với nợi dung tởng hợp về các biểu tượng
tốn


- Dạy trẻ nhận biết các buổi trong ngày


<b>*/ Hoạt động ôn luyện, củng cố (HĐ học, HĐ khác):</b>


<b>- Xác định phía trên, phía dưới, phía trước, phía sau của bản thân </b>
+ Chơi các trò chơi ôn luyện xác định phía trên, phía dưới, phía trước, phía
sau của bản thân trẻ.


+ Bật theo hướng bàn chân


<b>- Xác định phía phải phía trái của người khác</b>


+ Chơi TC ơn luyện củng cố xác định các phía trên, dưới, trước, sau, phải,
trái của bạn khác



<b>- Ơn xác định phía trên, phía dưới, phía trước, phía sau của người khác</b>
+ Dạy trẻ định hướng trên mặt phảng: Xếp, vẽ, dán một số đồ vật trên mặt
phẳng và yêu cầu trẻ diễn đạt bằng lời nói.


<b>- Nhận biết các buổi trong ngày</b>


+ Xem tranh ảnh, băng hình, clip về thời gian trong ngày


+ Xem tranh, trẻ mô tả công việc phù hợp với thời gian trong ngày
+ Ghép tranh về thời gian trẻ hoạt động ở lớp


<i><b>* KHÁM PHÁ XÃ HỘI</b></i>


- Lớp học của bé. (Cô giáo, bạn bè, một số nội quy lớp học)
- Một ngày ở trường của bé.


- Những người bạn thân thiết.
- Sở thích của bé


- Tết trung thu của bé.
- Ngày sinh nhật của bé.
- Ngày phụ nữ VN 20/10


- Những người phụ nữ trong gia đình bé
- Các mối quan hệ trong gia đình.


- Bé hạnh phúc khi sống trong gia đình
<i><b>* Khám phá xã hội</b></i>


<b>Nhận biết bản thân, gia đình, trường lớp</b>


<b>mầm non và cợng đồng</b>


43. Nhận biết bản thân, gia đình, trường lớp
mầm non và cộng đồng


- Nói họ và tên, tuổi, giới tính của bản thân
khi được hỏi, trò chuyện


- Nói họ, tên và công việc của bố, mẹ, các
thành viên trong gia đình khi được hỏi, trò
chuyện, xem ảnh về gia đình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Nói địa chỉ của gia đình mình (số nhà,
đường phố/thôn, xóm) khi được hỏi, trò
chuyện.


- Nói tên và địa chỉ của trường, lớp khi
được hỏi, trò chuyện.


- Nói tên, một số công việc của cô giáo và
các bác công nhân viên trong trường khi
được hỏi, trò chuyện.


- Nói tên và một vài đặc điểm của các bạn
trong lớp khi được hỏi, trò chuyện.


- Bé làm gì để thể hiện tình cảm với gia đình.
- Nhu cầu gia đình


- Hạt thóc thật đáng quý.


- Nghề nông


- Sản phẩm nghề nông.
- Cô giáo của bé


- Ngày nhà giáo Việt Nam 20/11
- Chú bộ đội hải quân.


- Chú cảnh sát giao thông.
- Bé đi đường an tồn
- Bé nào đi được ơ tơ.
- Món ăn ngày tết.
- Bé vui đón tết.
- Chợ hoa ngày tết
- Mùa xuân của bé.
- Lễ hội Cổ Loa
- Ngày hội 8/3.


- Khu di tích lịch sử Cổ Loa.
- Đền Cổ Loa.


- Cổ Loa quê hương em.


- Bác Hồ với các cháu thiếu nhi.


- Hà Nội của bé, Chùa một cột, Hồ gươm….
- Mừng sinh nhật Bác.


- Bác Hồ kính yêu.



<i><b>* CÁC HOẠT ĐỘNG NGOÀI TIẾT HỌC CỦA HĐ KHÁM PHÁ</b><b> . </b></i>


<i><b>- HĐ trò chuyện đầu giờ: Trò chuyện về tết trung thu, các đồ chơi trung</b></i>
thu, các hoạt động chào đón Trung thu, thảo luận cách bày mâm ngũ quả,
làm đồ chơi trung thu (đèn lồng, đèn ông sao...)


- Trò chuyện về lớp học, các đồ chơi trong lớp, nội quy của lớp, các bạn
trong lớp, các cô giáo của lớp, những việc bé thường làm ở lớp..trò chuyện
với các cô bác trong trường kể tên, công việc của cô bác ... thời tiết các mùa
trong năm. Trò chuyện, xem video về sự khác nhau giữa ngày và đêm, về
<b>Nhận biết một số nghề phổ biến và nghề</b>


<b>truyền thống ở địa phương</b>


44. Kể tên, công việc, công cụ, sản
phẩm/ích lợi...của một số nghề khi được
hỏi trò chuyện.


Tháng 11


<b> Nhận biết một số lễ hội và danh lam,</b>
<b>thắng cảnh</b>


45. Nhận biết một số lễ hội và danh lam,
thắng cảnh


- Kể tên và nói đặc điểm của một số ngày
lễ hội.


- Kể tên và nêu một vài đặc điểm của cảnh đẹp,


di tích lịch sử ở địa phương.


Tháng 11, 12, 1,
4


<i>46. Có một số kỹ năng tự học. Biết liên hệ</i>
<i>các kiến thức đã học theo độ tuổi vào cuộc</i>
<i>sống xung quanh trẻ.</i>


Tháng 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>giản với máy tính trong một số hoạt động</i>
<i>học và trò chơi phù hợp với độ tuổi.</i>


lợi ích và tác hại của các hiện tượng thiên nhiên.Trò chuyện các PTGT bố
mẹ bé sử dụng, tác dụng của nước...


<i><b>- HĐ làm quen với Toán: Đếm các đồ dùng đồ chơi, các bộ phận trên cơ</b></i>
thể, các bạn trong nhóm, các cô trong lớp, các thành viên trong gia đình, đờ
dùng gia đình, PTGT, con vật, cây cối, hoa quả, hạt...trong phạm vi 10.
+ So sánh số lượng các PTGT; thành viên trong gia đình, các bạn trong lớp,
cây cối...


+ So sánh bề rộng các đồ dùng, sách vở.


+ So sánh chiều dài các loại đờ dùng đờ, rau, củ.


<b>+ Nhận biết hình dạng đồ vật xung quanh trẻ: bàn, ghế, bánh, giường, lá</b>
cây...



<i><b>- HĐ làm quen văn học: Nghe chuyện và xem clip về bảo vệ động vật quý</b></i>
hiếm. Đọc thơ, kể chuyện, câu đố về các nghề, các đồ vật, con vật, PTGT...
Nghe các câu chuyện về Bác Hồ, về truyền thuyết lịch sử...


<i><b>- HĐ tạo hình: </b></i>


+ In vân tay, so sánh để phát hiện ra sự khác nhau của vân tay


+ Làm ăng bum các con vật theo nhóm. Ăng bum về các chú bộ đội, trang
trí, làm quà tặng, giao lưu trò chơi giữa các khối chào đón Noel.


+ Làm sưu tập tranh về nhóm PTGT.
+ Trang trí lì xì đón Tết nguyên đán.


+ Trang trí thiệp mừng ngày 20/10; lễ Noel, ngày 8/3.


+ In hình, đờ hình bàn tay, bàn chân, tô màu, vẽ, xé, dán, nặn về con vật,
cây cối, đồ dùng, đồ chơi, phương tiện giao thông đơn giản, dụng cụ lao
động, sản phẩm của các nghề. ...


+ Làm các con vật từ các loại củ quả….


<i><b>- HĐ âm nhạc: Hát các bài hát về con vật, cây cối, đồ dùng, đồ chơi,</b></i>
phương tiện giao thông...Lắng nghe âm thanh phát ra từ các đồ dùng gia
đình, dụng cụ ...


<i><b>- HĐ ngoài trời: </b></i>


+ Quan sát các đồ chơi,vườn cây, vườn hoa, vườn rau… ở trong trường.
+ Giao lưu, trò chuyện với các cô bác trong trường kể tên, công việc của cô


bác ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+ Tham quan, giao lưu trường bạn.


+ Tham quan, đi dạo, cảm nhận thời tiết, đi thăm vườn trường, cánh đồng
lúa, trang trại chăn nuôi, cánh đồng rau sạch, doanh trại bợ đợi, đình làng...
+ Trải nghiệm với không khí để nhận biết không khí cần cho sự sống của
con người và động thực vật, cho các sự vật (vd: sự cháy); không khí sạch và
không khí bẩn; sự ơ nhiễm khơng khí


- Đi dạo, tìm kiếm và sưu tầm các vật liệu: sỏi, đá, đất, cát, đất sét, vôi. Trải
nghiệm với các chất liệu đó để nhận xét về cảm giác khi tiếp xúc/ sờ chất
liệu đó; tác dụng...


+ Thí nghiệm: sự chuyển màu hoa.


+ Thí nghiệm, thử nghiệm: Nước bốc hơi; nước không màu; nước hòa tan 1
số chất, vật chìm-vật nởi, nḥm màu mợt vài loại vải, tạo gió bằng các
cách; nam châm, đo bóng nắng, sự chuyển động của không khí.


+ Quan sát sự đổi màu của việc pha màu đơn giản: Chuyện gì xảy ra khi các
màu hòa tan cùng nhau ( màu đỏ hòa với màu vàng hoặc xanh ra trời….)
+ Cho 1 hoặc 2 cái đánh trứng vào nước, chuyện gì xảy ra khi trẻ sục nước; cho
thêm ít xà phòng vào nước, rời lại sục. bây giờ thì chuyện gì sẽ xảy ra….


<i><b>- HĐ Góc: </b></i>
<b>* Góc Phân vai.</b>


+ Trẻ thực hành thao tác vai ở góc phân vai: Bác sĩ, mẹ con, gia đình, cơ
giáo, bác thợ xây, cửa hàng bách hóa, siêu thị…



+ Bé tập làm nội trợ: nhặt rau, làm salat


+ Mang ảnh gia đình, trò chuyện về những người thân trong gia đình, đờ
dùng gia đình, địa chỉ nhà, số điện thoại của bố mẹ...Những điều bố mẹ và
người thân làm cho bé...


<b>* Góc thiên nhiên: Thực hành gieo hạt, chăm sóc và theo dõi q trình phát</b>
triển của hạt đó. Cùng cơ chăm sóc cây cối, khám phá và chơi với các loại:
<i><b>Lá, đất, cát, sỏi, hột hạt... </b></i>


- Làm thí nghiệm về các điều kiện cần cho cây sống và phát triển như:
+ Trờng cây trên cát, đất, sỏi, đá.


+ Cây gì sống được trong nước?
+ Cây cần ánh sáng


+ Cây có thở khơng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ Chu trình sống trong lọ thủy tinh.
+ Rễ và ngọn mọc theo hướng nào
<i><b>* Góc kĩ năng: </b></i>


- Soi gương quan sát bộ phận của mình, so sánh với đặc điểm của mợt số bợ
phận của bạn (mắt, tóc, răng miệng...).


- Xem băng hình mợt số cách giữ gìn, bảo vệ các giác quan đó (rửa mắt, nhỏ
mũi...);


- Vẽ chân dung; làm tranh chân dung nghiêng bằng cách dán, chắp ghép họa


báo; làm hộp cảm giác...


- Hộp bí ẩn (để trải nghiệm xúc giác)


- Thực hành sử dụng mợt số đờ dùng trong gia đình.


<b>* Góc thư viện: Làm nhật ký cho trẻ vẽ, ghi bằng kí hiệu hoặc giáo viên ghi</b>
lại những việc trẻ đã làm được khi ở nhà và ở trường.


Trẻ xem ảnh và giới thiệu về gia đình, xem tranh ảnh về các con vật, cây,
các loài hoa, các PTGT...


- Làm sách: all about me; tôi và những người bạn thân


<b>* Góc học tập: Làm bài tập về những việc nên và không nên làm khi ở nhà</b>
và ở trường để giữ an toàn cho bản thân.


+ Làm các bài tập IQ: tìm bóng, mẹ và con; dấu chân…;
+ Thử nghiệm: con này thích ăn gì và thích ăn gì nhất.


+ Lập bảng về thức ăn,vận động, sinh sản môi trường sống của các con
vật…


+ Làm ăng bum các con vật theo nhóm.


+ Phân nhóm các con vật, các phương tiện gao thông theo dấu hiệu đặc
trưng.


- Thí nghiệm: Voi đánh răng; trải nghiệm ấm và lạnh, trứng chìm trứng nổi,
làm slime, bong bóng khổng lồ.



- Lập biểu đồ ghi chép về pha trộn các màu và kết quả màu tạo thành…
-Tư duy hữu hình: Tơi thấy – tơi nghĩ – tôi băn khoăn; trước đây tôi nghĩ…
Bây giờ tơi nghĩ; Ghép cặp tương ứng


<i><b>- Trị chơi: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+ Trò chơi mô phỏng hoạt động của bộ phận, ai sai ai đúng.
+ Chơi với những chiếc bóng tạo ra hình các con vật.


+ Cho trẻ chơi các trò chơi: Chiếc túi kì lạ, hãy nói nhanh, thi xem ai chọn
nhanh, cây nào – lá đấy, con gì biến mất…


+ Chơi trò chơi đóng vai: gia đình, lớp học, bác sỹ, công nhân xây dựng,
cửa hàng mua bán, siêu thị, hiệu cắt tóc…


<i><b>- Tổ chức các ngày hội: Ngày hội bé đến trường, ngày Tết Trung Thu, ngày</b></i>
Phụ nữ Việt Nam 20/10, ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11, ngày thành lập
Quân đội nhân dân Việt Nam 22/12, ngày Noel, Tết Dương Lịch, ngày Tết
Nguyên Đán, ngày Quốc tế Phụ nữ 8-3, ngày sinh nhật Bác…


<i><b>- HĐ chiều: </b></i>


+ Xem clip về mợt số cách giữ gìn các bộ phận trên cơ thể, clip về các con
vật, clip về công việc, dụng cụ, sản phẩm của một số nghề trong xã hội,
Xem clip hoa nở.


+ Tập cắm các lẵng, giỏ hoa….


+ Xem clip ảnh hưởng của tự nhiên tới con vật, cây cối.



+ Xem tranh ảnh, video để đoán các mùa trong năm qua trang phục, cảnh
vật và các hiện tượng đi kèm.


+ Trò chuyện và làm bài tập đúng sai về cách phòng bệnh và giữ gìn sức
khỏe theo mùa.


+ Trò chuyện, xem video về sự khác nhau giữa ngày và đêm, về lợi ích và
tác hại của các hiện tượng thiên nhiên.


+ Xem tranh, clips đoán hiện tượng tự nhiên sắp xảy ra.
+ Thi nặn bánh trôi. Quan sát và tập gói bánh chưng.
+ Xem video về một số cảnh đẹp của quê hương, đất nước.
<b>LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ</b>


<i><b> Nghe hiểu lời nói</b></i> <i><b>* Truyện: </b></i>


<b>- Gấu con bị sâu răng, đôi bạn tốt, cậu bé mũi dài, lời ru của trăng, 3 người</b>
bạn, tôi là chú chó dũng cảm, cái mờm, sẻ con tìm bạn, chú mèo đi hia, cô
bé lọ lem, cô bé quàng khăn đỏ, sự tích chú Cuội cung trăng, nhổ củ cải,
Tích Chu, sự tích cây vú sữa, củ cải trắng, ai đáng khen nhiều hơn, món quà
48. Thực hiện được 2, 3 yêu cầu liên tiếp,


ví dụ: “Cháu hãy lấy hình tròn màu đỏ gắn
vào bông hoa màu vàng”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

của cô giáo, tình bạn, gà Út khơng vâng lời, Thỏ dọn nhà .


- Lợn và cừu, Đom đóm tìm bạn, Kiến và Voi, Chú sâu ham ăn, cô gà mái
mơ, nòng nọc tìm mẹ, chú dê đen, món q của cơ giáo (20/11).



- Ba chú lợn con, chim thợ may, giáng sinh đầu tiên của chuột Típ (Noel)
- Chú đỗ con, giọt sương và hạt đậu, chọn hạt giống, sự tích hoa hồng, con
hãy đợi rồi sẽ biết, truyện trong vườn, sự tích các lồi hoa, món q của cơ
giáo, sự tích bánh chưng bánh dày, sự tích mùa xuân (Tết Nguyên Đán).
- Chú bé giọt nước, cô mây, cá cầu vồng, đám mây đen xấu xí, những tia
nắng buổi sáng


- Chuyến đi xa của chú chuột nhỏ, sự tích Hồ Gươm, kỳ nghỉ hè thú vị.
<i><b>* Thơ:</b></i>


- Cô và mẹ,cô dạy, mèo con đi học, rửa tay, cái mũi, chùm quả ngọt, bé ơi,
đàn kiến nó đi, trăng ơi từ đâu đến? Tâm sự của cái mũi.


- Đàn gà con, gà nở, chim chích bông,ong và bướm, con chim chiền chiện
- Cái bát xinh xinh,chiếc cầu mới, làm nghề như bố.
- Lời chào của hoa, hoa kết trái, chùm quả ngọt , hoa đào hoa mai, Tết đang
vào nhà


<b>- Cầu vồng,mưa, che mưa cho bạn.</b>


- Làng em buổi sáng, ảnh Bác, hoa quanh Lăng Bác
<i><b>* Ca dao, đồng dao:</b></i>


<b>- Công cha như núi Thái Sơn, tay đẹp, nu na nu nống, dung dăng dung</b>
dẻ,kéo cưa lừa xẻ,


- Rì rà rì rà, con kiến mà leo cành đa, con chim se sẻ, con gà cục tác lá
chanh.



- Rềnh rềnh ràng ràng


- Bác bầu-bác bí, lúa ngô-đậu lành, vè các lồi vật, vè hoa.
- Tơi ở trên trời


- Rủ nhau xem cảnh Kiếm Hồ
<i><b>* Hoạt động khác:</b></i>


- Nghe và hiểu: các từ chỉ tên các loại đồ dùng, đồ chơi, các hoạt động của
lớp; các từ chỉ tên gọi các giác quan, chức năng của các giác quan; các từ
chỉ các loại chất liệu, tính chất của các loại chất liệu; các từ khái quát về
vòng đời của các con vật; con vật có lợi, con vật có hại, con vật đẻ con, con
49. Hiểu nghĩa từ khái quát: rau quả, con


vật, đồ gỗ…


Tháng 1, 3


50. Lắng nghe và trao đổi với người đối
thoại.


Tháng 10


<b> Sử dụng lời nói trong c̣c sống hàng</b>
<b>ngày</b>


51. Nói rõ để người nghe có thể hiểu được. Tháng 1
52. Sử dụng được các từ chỉ sự vật, hoạt


động, đặc điểm,… Tháng 9, 1



53. Sử dụng được các loại câu đơn, câu
ghép, câu khẳng định, câu phủ định.


Cả năm


54. Kể lại sự việc theo trình tự. Tháng 3.
55. Đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao... Cả năm


56. Kể chuyện có mở đầu, kết thúc. Tháng 11, 12, 4
57. Bắt chước giọng nói, điệu bộ của nhân


vật trong truyện. Tháng 12


58. Sử dụng các từ như mời cô, mời bạn,


cám ơn, xin lỗi trong giao tiếp. Tháng 9, 11
59. Điều chỉnh giọng nói phù hợp với hoàn


cảnh khi được nhắc nhở. Tháng 11


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

vật đẻ trứng; nghe và chọn đáp án đúng những con vật đẻ trứng và những
con vật đẻ con; các từ chỉ tính chất của nước, các từ chỉ địa danh; thực hiện
được 2-3 yêu cầu liên tiếp; đặt câu hỏi theo nội dung truyện.


- Cho trẻ tham gia các trò chơi “Bé nào giỏi”, “Bạn nào thông minh”,


“Tai tinh – tay khéo” thực hiện được 2-3 yêu cầu liên tiếp.



- Nghe “đọc” sách khoa học về các giác quan; sách giới thiệu về các loại



chất liệu.


- Nghe các bài ca dao về Hà Nội, về quê hương đất nước, nghe các đoạn
trích giới thiệu hay những lời nhận xét của du khách về thủ đô Hà Nội, đất
nước Việt Nam.


* Nghe hiểu lời nói: Sử dụng được các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm
- Nói về bản thân; gọi tên các giác quan trên cơ thể; ích lợi và cách bảo vệ
các giác quan, sở thích của bản thân, quyền và trách nhiệm của bản thân;
các hoạt động trẻ được tham ở lớp, ở gia đình; kể về gia đình và bạn bè; nói
các từ lịch sự trong giao tiếp; nói từ ghép miêu tả về các loại cây, hoa; gọi
tên những từ chỉ từng giai đoạn phát triển vòng đời của con vật; nhận xét về
đặc điểm các loại chất liệu; những điều đặc biệt trong ngày lễ Noel; các từ
chỉ đặc điểm, tính chất, vòng tuần hoàn của nước; ấn tượng, cảm xúc về
những chuyến đi; nói nhỏ, vừa nghe khi vào lớp và nói chuyện với mọi
người.


- Mơ tả hình dáng của bạn; những vật mình nhìn thấy, ngửi thấy, nghe thấy,
các mùi vị, các cảm giác của cơ thể; mô tả một vài đặc điểm đặc trưng, ích
lợi của các loại cây, hoa quả bằng các câu đơn, câu ghép; những vật mình sờ
thấy; cảm giác của các bộ phận trên cơ thể khi chạm, sờ, cảm nhận các chất
liệu.


- Mô tả con vật, đồ vật: với đồ vật trẻ mang đến, đồ vật ở lớp
+ Trẻ mô tả theo dấu hiệu cô cho trước


+ Tự chọn các dấu hiệu để mô tả
+ Mô tả theo ý thích của trẻ.


- Mô tả các hoạt động diễn ra trong một thời điểm, sự kiện


- Đặt câu với 1 đồ vật cho trước


- Sờ đồ vật, đặt câu hỏi, đốn đờ vật trong hợp kín.


- Bắt chước giọng nói, điệu bộ của nhân vật trong truyện: sự tích hoa hồng,


60. Chọn sách để xem. Tháng 10


61. Mô tả hành động của các nhân vật trong


tranh. Tháng 1


62. Cầm sách đúng chiều và giở từng trang để
xem tranh ảnh. “đọc” sách theo tranh minh họa
(“đọc vẹt”).


Tháng 12, 3


63. Nhận ra kí hiệu thông thường trong
cuộc sống: nhà vệ sinh, cấm lửa, nơi nguy
hiểm,..


Tháng 1.


64. Sử dụng kí hiệu để “viết”: tên, làm vé
tàu, thiệp chúc mừng,..


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

con hãy đợi rồi sẽ biết, nhổ củ cải, chú đỗ con, 3 hạt giống, giọt sương và
hạt đậu, chuyện trong vườn, sự tích cây vú sữa, sự tích các loài hoa, củ cải
trắng.



- Bắt chước một số động tác mô tả những hoạt động của các con vật (gà
đang ấp trứng, sâu đang bò, ếch nhảy, chim bay, cá bơi..).
- Kể các sự việc đơn giản diễn ra theo mợt trình tự đơn giản.


- Kể chuyện theo tranh, dự đoán và kể theo tình tiết, đặt tên cho truyện, kể
truyện kết hợp rối minh họa truyện, kể lại đoạn truyện, tập đóng kịch. * Kể
lại sự việc theo trình tự:


- Theo diễn biến trong ngày


- Các hoạt động diễn ra trước, sau.
* Kể chuyện có mở đầu, kết thúc


- Nhận biết, phân biệt mở đầu, kết thúc câu chuyện.


- Tập kể câu chuyện , sự việc có mở đầu, kết thúc câuchuyện.


- Tham gia các hoạt động tại KGST với chủ đề: những câu chuyện vui
* Phát âm các tiếng có chứa các chữ cái có âm khó:


- Tìm từ bắt đầu bằng chữ “s”( cô phát âm cho trẻ nghe)


* Sử dụng được các loại câu đơn, câu ghép, câu khẳng định, câu phủ định.
- Tập sử dụng hệ thống câu đơn, câu ghép,câu khẳng đinh, câu phủ định
thông qua tình huống cho trước.


<b>3. Làm quen với việc đọc – viết</b>
- Chọn sách để xem theo ý thích.



- Tập giở sách, sắp xếp sách gọn gàng sau khi xem.
- Cầm sách, xem sách đúng chiều, giở từng trang để xem.


- Đọc thơ diễn cảm. Đọc đồng dao, ca dao. Tập đóng kịch.


- Xem sách, xem tranh ảnh, biết cầm sách đúng chiều,"đọc" sách theo tranh


trong góc sách truyện


- Nhận ra kí hiệu thông thường trong cuộc sống: nơi nguyhiểm hộp điện,
cầu thang trơn trượt, ổ cắm điện, nóng bỏng, ký hiệu nhà vệ sinh nam-nữ,
cấm lửa, nơi nguy hiểm...


- Nhận dạng một số chữ cái:


+ Tìm, đếm những chữ giống nhau trong thẻ từ, đoạn thơ
+ Tìm trong tên của mình có bao nhiêu chữ cái


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

+ Cắt, dán chữ cái theo yêu càu


- Tô, đồ tên bản thân, ngày sinh, số nhà, số xe sử dụng kí hiệu để"viết" tên
của mình, theo cách của trẻ.


- Xếp khuy theo chữ mẫu


- Ghép các nét tạo chữ theo chữ cho trước
- Xếp khuy, hạt theo chữ rỗng


- Viết chữ trên cát, trên gạo



- Tạo chữ bằng chun trên bảng gài, bằng cành cây.
- Nặn chữ bằng đất nặn.


- Nối các chữ cái theo 1 trình tự
<b>LĨNH VỰC TC – KNXH</b>


<b>Thể hiện ý thức về bản thân</b>


- Trò chuyện, giới thiệu họ tên, tuổi, giới tính của bản thân, tên bố, mẹ với
cô và các bạn.


- Sở thích và khả năng của bản thân (Bé thích gì, có năng khiếu về điều gì…
+ Cho trẻ xem clip, tranh ảnh về các thành viên trong gia đình


+ Cho trẻ hát các bài hát về bản thân; gia đình: Cả nhà thuơng nhau; Gia
đình nhỏ hạnh phúc to…


<b>Trò chơi: Thi nói nhanh, Bé làm được điều gì?</b>


- Trẻ chơi đờ chơi trong các góc chơi như: xây dựng, phân vai, học


tập…



- Một số công việc bé giúp cô và các bạn ở lớp: Phơi khăn, xếp dép, lau bàn,
bê cơm…


- Xem tranh ảnh, video về một số trạng thái cảm xúc (vui, buồn, tức giận,
ngạc nhiên, sợ hãi…) qua nét mặt, điệu bộ, cử chỉ, giọng nói, tranh ảnh…
- Nêu cảm xúc, suy nghĩ của bản thân trẻ về mợt số tình huống, sự việc khi
được xem hoặc được nghe kể.



65. Thể hiện ý thức về bản thân


- Nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân,
tên bố, mẹ.


- Nói được điều bé thích, khơng thích,
những việc gì bé có thể làm được.


Tháng 9, 10


<b> Thể hiện sự tự tin, tự lực</b>
66. Thể hiện sự tự tin, tự lực


- Tự chọn đồ chơi, trò chơi theo ý thích.


- Cố gắng hồn thành cơng việc được giao
(trực nhật, dọn đờ chơi).


Tháng 9, 11


<b> Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm</b>
<b>với con người, sự vật, hiện tượng xung</b>
<b>quanh</b>


67. Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình
cảm với con người, sự vật, hiện tượng xung
quanh


- Nhận biết cảm xúc vui, buồn, sợ hãi, tức
giận, ngạc nhiên qua nét mặt, lời nói, cử


chỉ, qua tranh, ảnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Biết biểu lộ một số cảm xúc: vui, buồn, sợ
hãi, tức giận, ngạc nhiên.


- Nhận ra hình ảnh Bác Hờ, lăng Bác Hờ.
- Thể hiện tình cảm đối với Bác Hồ qua
hát, đọc thơ, cùng cô kể chuyện về Bác Hồ.
- Biết một vài cảnh đẹp, lễ hội của quê
hương, đất nước.


- Trò chuện, xem tranh ảnh, video về các con vật, sự vật, cây cối, các hiện
tượng tự nhiên; ý thức bảo vệ thiên nhiên và môi trường.


- Trò chuyện về Bác Hờ, tình cảm của bé đối với Bác Hồ …


- Đọc thơ, múa hát các bài hát về bác Hờ, tình cảm của bé với các nhân vật
trong truyện


- Trò chuyện, xem tranh ảnh, video về các cảnh đẹp của quê hương, đất
nước. (Chùa một cột, tháp rùa, Đền Cổ Loa...)


- Một số quy định của lớp, gia đình: Cất, xếp đờ chơi đúng nơi quy định.
Không tranh dành đồ chơi, không nói chuyện trong giờ ngủ, không chạy
nhảy đùa nghịch to trong lớp, vâng lời ông bà, bố mẹ…


- Trò chuyện, thảo luận về một số hành vi ứng xử lễ phép, văn minh, lịch
sự: Chào hỏi, nói lời cảm ơn, xin lỗi, lễ phép


- Một số phép lịch sự trong giao tiếp với người xuang quanh: Chú ý, lắng


nghe, nói rõ ràng mạch lạc.


- Thực hiện một số thói quen: xếp hàng chờ đến lượt (Khi rửa tay, đi vệ
sinh, xuống cầu thang…)


- Chơi ở các góc chơi, các trò chơi theo nhóm, tập thể...Phối hợp với bạn
trong các hoạt động chung, trao đổi, thỏa thuận với bạn khi chơi


.


- Quan sát thiên nhiên và các con vật gần gũi, bảo vệ, chăm sóc chúng.
- Xem tranh ảnh, video về những hành vi, thói quen tốt trong cuộc sống:
không vứt rác bừa bãi, không bứt lá bẻ cành, chào hỏi lễ phép, xếp hàng
theo thứ tự...


<b> Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội </b>
68. Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội


- Thực hiện được một số quy định ở lớp và
gia đình: Sau khi chơi cất đồ chơi vào nơi
quy định, giờ ngủ không làm ồn, vâng lời
ông bà, bố mẹ.


- Biết nói cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép.
- Chú ý nghe khi cô, bạn nói.


- Biết chờ đến lượt khi được nhắc nhở.
- Biết trao đổi, thoả thuận với bạn để cùng
thực hiện hoạt động chung (chơi, trực
nhật ...).



Tháng 12, 1


<b> Quan tâm đến môi trường</b>
69. Quan tâm đến môi trường


- Thích chăm sóc cây, con vật thân thuộc.
- Bỏ rác đúng nơi quy định


- Không bẻ cành, bứt hoa.


- Không để tràn nước khi rửa tay, tắt quạt,
tắt điện khi ra khỏi phòng.


Tháng 9, 10, 12


<i>70. Có một số phẩm chất cá nhân: mạnh</i>
<i>dạn, tự tin, tự lực, trung thực.</i>


<i>- Có một số kỹ năng sống: tơn trọng, hợp</i>
<i>tác, thân thiện, quan tâm, chia sẻ, có trách</i>
<i>nhiệm.</i>


Tháng 11, 2, 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>các tình huống đơn giản trong cuộc sống</i>
<i>hàng ngày</i>


- Trò chuyện và nhắc nhở trẻ ý thức tiết kiệm điện - nước (không để tràn
nước khi rửa tay, tắt điện- quạt khi ra khỏi phòng...)



- Thực hiện những thói quen tốt: Bỏ rác đúng nơi quy định, tắt điện khi
không sử dụng, không để tràn nước khi rửa tay.


- Trò chuyện, trao đổi, thảo luận về công việc bé có thể làm để giúp đỡ bạn
bè, cô giáo và những người xung quanh


<i>72. Cùng người lớn tham gia một số hoạt</i>
<i>động xã hội (hoạt động từ thiện, giao lưu</i>
<i>với mọi người trong xã hội, bảo vệ môi</i>
<i>trường)</i>


Tháng 3


<b>LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THẨM MỸ</b>
<b> Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ</b>
<b>đẹp của thiên nhiên, cuộc sống và các tác</b>
<b>phẩm nghệ thuật </b>


<b>HĐH Âm nhạc</b>
<i><b>* Dạy hát:</b></i>


- Lý cây rau. Màu hoa; Mùa hè đến; Yêu Hà Nợi ; Chào hỏi khi về; Tập rửa
mặt; Tìm bạn thân. Tôi bị ốm. Mừng sinh nhật. Cô và mẹ; Lớn lên cháu lái
máy cày; Cháu yêu cô chú công nhân; Ước mơ. Cánh đồng và bé ngoan.
Con chuồn chuồn; Thương con mèo. Đi tàu; Đi xe lửa. Xuân vui vui. Nhà
em vui tết; Em thêm một tuổi; Mùa xuân; Cùng múa hát mừng xuân; Quả;
Ngày vui 8/3; Gieo hạt; Cô mây xinh đẹp; Cò lả


<i><b>* Dạy vận động:</b></i>


<i><b>+ Vỗ tay theo TTC: </b></i>


<i><b>Cô và mẹ; Mùa xuân đến rồi. Trường chúng cháu là trường mầm non. Nhà</b></i>
<i><b>của tôi; Em đi qua ngã tư đường phố; Cháu thương chú bợ đợi; Vì sao con</b></i>
<i><b>chim hay hót; Đường em đi; Màu hoa. Cháu vẽ ông mặt trời; Cho tôi đi</b></i>
<i><b>làm mưa với; Yêu Hà Nội.</b></i>


<i><b>+ VĐ minh họa: </b></i>


Vui đến trường; Cái mũi; Cháu hát về đảo xa; Tết ơi là tết; Đêm trung thu;
Nắng sớm; Tập tầm vơng; Hãy nhanh tay; Gia đình gấu; Em đi qua ngã tư
đường phố. Trời nắng, trời mưa; Chim mẹ chim con; Em đi chơi thuyền; Cá
vàng bơi; Gà trống thổi kèn; Hoa trường em; Tết ơi tết; Mưa; Đố bạn; Em
mơ gặp Bác Hồ; Múa cho mẹ xem.


* Dạy múa :


Chỉ có một trên đời; Em yêu cây xanh; Sau mưa
<i><b>* Nghe các bài hát, bản nhạc:</b></i>


73. Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ
đẹp của thiên nhiên, cuộc sống và các tác
phẩm nghệ thuật


- Vui sướng, vỗ tay, làm động tác mô
phỏng và sử dụng các từ gợi cảm nói lên
cảm xúc của mình khi nghe các âm thanh
gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự
vật, hiện tượng.



- Chú ý nghe, thích thú (hát, vỗ tay, nhún
nhảy, lắc lư) theo bài hát, bản nhạc. Thích
nghe và đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ,
thích nghe vả kể câu chuyện.


- Thích thú, ngắm nhìn, chỉ, sờ và sử dụng
các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình
(về màu sắc, hình dáng…) của các tác
phẩm tạo hình.


Cả năm


<i>74. Có khả năng nhận biết và cảm nhận</i>
<i>một số loại hình nghệ thuật dân gian Việt</i>
<i>nam.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Ngày đầu tiên đi học; Chiếc đèn ông sao; Đi học; Nhớ giọng hát Bác Hồ.
Cô giáo. Cái Bống; Năm ngón tay ngoan; Anh Tí sún; Vườn ao nhà bé.
Gánh gánh gồng gồng; Tổ ấm gia đình; Em là bơng hờng nhỏ. Ba ngọn nến
lung linh; Ba mẹ là quê hương. Mùa xuân cô nuôi dạy trẻ. Đi cấy; Màu áo
chú bộ đội; Em đi giữa biển vàng; Chú mèo con; Chú voi con ở bản Đôn;
Gà gáy le te. Tôm, cua, cá thi tài. Hoa thơm bướm lượn; Anh phi công ơi;
Lời cô dạy; Ngày tết quê em; Mùa xuân ơi; Cánh én tuổi thơ. Lý cây bông;
Đi cấy; Cây trúc xinh; Mưa rơi; Niềm vui của em; Tia nắng hạt mưa; Inh lả
ơi; Cô gái Thành Loa; Lý chiều chiều; Con chim vành khuyên. Từ một ngã
tư đường phố; Từ rừng xanh cháu về thăm lăng Bác.


<i><b>* Trò chơi âm nhạc:</b></i>
- Nghe tiếng hát tìm đờvật
- Tai ai tinh.



- Đốn tên bạn.


- Những khúc nhạc vui.
- Tai ai thính hơn


- Nghe giai điệu đốn tên bài hát.
- Ai đốn giỏi.


- Nhìn hình đốn tên bài hát
- Đi tìm nhạc cụ…


<b>* HĐH Tạo hình</b>


<b>- Tơ nét và tơ màu những chiếc ơ</b>
<b>- Tơ nét và tơ màu quả Bí Ngơ</b>
<b>- Tơ nét và tô màu tranh Chú Hề</b>
<b>- Tô nét và tô àu Con Cá</b>


<b>- Tô nét và tô màu, đặt tên cho bức tranh (Thuyền trên biển).</b>
<b>- Vẽ nét mặt</b>


<b>- Vẽ cầu vồng</b>
<b>- Vẽ chiếc cốc</b>


<b>- Vẽ hoa hướng dương</b>
<b>- Vẽ chân dung mẹ</b>
<b>- Vẽ máy bay</b>
<b>- Vẽ đàn ghi ta</b>
<b>- Vẽ Côn trùng</b>


<b>Một số kĩ năng trong hoạt động âm</b>


<b>nhạc và hoạt động tạo hình</b>


75. Mợt số kĩ năng trong hoạt đợng âm
nhạc


- Hát đúng giai điệu, lời ca, hát rõ lời và thể
hiện sắc thái của bài hát qua giọng hát, nét
mặt, điệu bộ ...


- Vận động nhịp nhàng theo nhịp điệu các
bài hát, bản nhạc với các hình thức (vỗ tay
theo nhịp, tiết tấu, múa ).


Cả năm


76. Một số kĩ năng trong hoạt đợng tạo
hình


- Phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình để
tạo ra sản phẩm.


- Vẽ phối hợp các nét thẳng, xiên, ngang,
cong tròn tạo thành bức tranh có màu sắc
và bố cục.


- Xé, cắt theo đường thẳng, đường cong...
và dán thành sản phẩm có màu sắc, bố cục.
- Làm lõm, dỗ bẹt, bẻ loe, vuốt nhọn, uốn


cong đất nặn để nặn thành sản phẩm có
nhiều chi tiết.


- Phối hợp các kĩ năng xếp hình để tạo
thành các sản phẩm có kiểu dáng, màu sắc
khác nhau.


- Nhận xét các sản phẩm tạo hình về màu
sắc, đường nét, hình dáng.


Cả năm


<i>77. Bước đầu thể hiện được kỹ năng đơn</i>
<i>giản của một số loại hình nghệ thuật của</i>
<i>Việt Nam.</i>


Tháng 4


<b>Thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các</b>
<b>hoạt động nghệ thuật (âm nhạc, tạo hình)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

hoạt đợng nghệ thuật


- Lựa chọn và tự thể hiện hình thức vận
đợng theo bài hát, bản nhạc.


- Lựa chọn dụng cụ để gõ đệm theo nhịp
điệu, tiết tấu bài hát.


- Nói lên ý tưởng và tạo ra các sản phẩm


tạo hình theo ý thích.


- Đặt tên cho sản phẩm tạo hình


<b>- Vẽ chiếc kem</b>


<b>- Vẽ theo đề tài tự chọn</b>
<b>- Vẽ cành hoa đào</b>
<b>- Trang trí bưu thiếp</b>
<b>- Cắt gấp, dán con Gà</b>
<b>- Cắt dán tia nắng</b>


<b>- Cắt dán hình bé thích (Từ tranh sưu tầm).</b>
<b>- Xé, dán vảy cá</b>


<b>- Xé, dán lá cây</b>


<b>- Xé dán theo đề tài tự chọn.</b>
<b>- Ghép hình tạo thành bức tranh</b>
<b>- Gấp cây thông</b>


<b>- In bàn tay tạo hình con vật</b>


<b>- Làm đồ chơi từ nguyên liệu khác nhau</b>
<b>- Làm bưu thiếp tặng cô giáo </b>


<b>- Làm bưu thiếp tặng mẹ</b>
<b>- Tạo tranh từ đá sỏi.</b>


+ Nói tên ý tưởng tạo hình của mình và đặt tên cho sản phẩm của mình.


<i><b>* Hoạt động khác:</b></i>


- Tở chức liên hoan văn nghệ chào mừng các sự kiện.
- Giao lưu văn nghệ giữa các khối, lớp theo tháng.
- Tham gia các lớp ngoại khóa: Erobic, Tạo hình, múa...
- Tở chức hội thi vẽ tranh, đồng diễn theo khối, lớp.
- Làm quen một số nhạc cụ quen thuộc


- Tự tạo nhạc cụ từ các nguyên vật liệu khác nhau.
- Chơi góc tạo hình, âm nhạc:


+ Trẻ vẽ các nét thẳng, xiên , ngang…, tô màu, xé, cắt theo đường thẳng,
đường cong… tạo thành sản phẩm đơn giản.


+ Sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình: giấy màu, bút màu, đất nặn, vỏ chai
nhựa, vỏ sò, sỏi... để tạo ra sản phẩm


+ Xé giấy, cắt, vò, dán, vẽ, nặn... các đồ vật, con vật, cây cối, hoa quả...
- Nặn quả trứng, quả xoài và các loại quả, các con vật, đồ vật gần gũi.
- Vẽ về thiên nhiên, sự vật, hiện tượng mà trẻ thích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Xé, cắt, dán các hình vng và tam giác…
- Tơ màu các tập tranh.


- Xem tranh và miêu tả theo tranh.


- Vẽ tranh, làm bưu thiếp, quà tặng nhân dịp lễ tết, sinh nhật.
- Tham gia cùng cô trang trí lớp chào đón các sự kiện trong năm.


</div>


<!--links-->

×