Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

Moi lien he giua cac HCVC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.37 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ :</b>



<b>1. Thế nào là phân bón đơn , phân bón kép ? </b>


<b>Cho ví dụ minh họa ?</b>



<b>2. Cho bốn lọ mất nhãn chứa các dung dịch : </b>


<b>KOH , KCl , K</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>SO</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b> và H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>SO</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b> . Bằng phương </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Tiết 17 – Bài 12 : MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI </b></i>
<b>HỢP CHẤT VÔ CƠ </b>


<b>I/ Mối quan hệ giữa các hợp chất vơ cơ :</b>


<b>Muối </b>
<b>Oxit bazơ</b>


<b>Bazơ</b>


<b>Oxit axit</b>


<b>Axit</b>


<b> Dùng mũi tên vẽ sơ đồ mối liên hệ giữa các </b>
<b>hợp chất vô cơ : Oxit axit, oxit bazơ , axit , bazơ </b>
<b>và muối ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Muối </b>
<b>Oxit bazơ</b>


<b>Bazơ</b>



<b>Oxit axit</b>


<b>Axit</b>


(1) <sub>(2)</sub>


(3) <sub>(4)</sub> <sub>(5)</sub>


(6)


(7) <sub>(8)</sub> (9)


<i><b>Tiết 17 – Bài 12 : MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI </b></i>
<b>HỢP CHẤT VÔ CƠ </b>


<b>I/ Mối quan hệ giữa các hợp chất vơ cơ :</b>
<b>II/ Những phản ứng hóa học minh họa :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài tập 1 : Cho các dung dịch sau đây lần lượt </b>


<b>phản ứng với nhau từng đôi một , hãy ghi dấu (X) </b>
<b>nếu có phản ứng xảy ra , dấu (O) nếu khơng có </b>


<b>phản ứng ? Viết các phương trình hóa học xảy ra ?</b>


<b>NaOH</b> <b>HCl</b> <b>H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub></b>


<b>CuSO<sub>4</sub></b>
<b>HCl</b>
<b>Ba(OH)<sub>2</sub></b>


X
X
X X
O
O
O
O
O


<b>Các phương trình phản ứng xảy ra : </b>


<b>CuSO<sub>4</sub> + 2NaOH Cu(OH)<sub>2</sub> + Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub></b>
<b>HCl + NaOH NaCl + H<sub>2</sub>O</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài tập 2 : Hoà tan hoàn toàn 200 ml dung dịch NaOH </b>
<b>1M với dung dịch muối CuCl<sub>2</sub> 2M .</b>


<b>a. Lập PTHH phản ứng xảy ra ?</b>


<b>b. Tính thể tích dung dịch CuCl<sub>2</sub> tham gia ?</b>
<b>c. Tính khối lượng kết tủa tạo thành </b>


Ta coù : n<sub>NaOH</sub> = 0,2 .1 = 0,2(mol)


<b>Giaûi :</b>


2 2
Theo PT: 2(mol) 1(mol) 1(mol)


Theo ñb : 0,2(mol) 0,1(mol) 0,1(mol)



PTHH : NaOH + CuCl<sub>2</sub> Cu(OH)<sub>2</sub> + NaCl


)


(


05


,


0


2


1


,


0



2

<i>C</i>

<i>l</i>



<i>n</i>


<i>V</i>



<i>M</i>


<i>ddCuCl</i>



0,1.98 9,8( )



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài tập 3 : Hoàn thành chuổi các phương trình </b>


<b>hố học sau :</b>



<b>(2) CuO + HCl CuCl<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O</b>
<b>(4) Cu(OH)<sub>2</sub> CuO + Ht0</b> <b><sub>2</sub>O</b>



<b>(1) Cu + O<sub>2</sub> CuO</b>


2 2


<b> 2 </b>


<b> 2 2</b>


<b>(3) CuCl<sub>2</sub> + NaOH Cu(OH)<sub>2</sub> + NaCl</b>


Cu CuO CuCl(1) (2) <sub>2</sub> Cu(OH)(3) <sub>2</sub> CuO(4)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Dặn dò </b>



<b>Học bài , xem lại những tính chất đã học về : </b>


<b>oxit , axit , bazơ , muối .</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×