Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Ban do tu duy(chuong I) Hinh 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (328.69 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thứ, ngày Mơn Tên bài dạy
HAI


22/2


Đạo đức
Tốn
Tập đọc
Tập đọc


-Lịch sự khi đến nhà người khác ( T1 )
-Một phần 5


-Sơn Tinh - Thuỷ Tinh
-Sơn Tinh - Thuỷ Tinh
BA


23/2


Tốn
Kể chuyện


Chính tả
Mĩ thuậ
Tự nhiên – XH


-Luyện tập
-Sơn Tinh - Thuỷ Tinh
-Sơn Tinh - Thuỷ Tinh


-Vẽ hoạ tiết vào hình vng, hình trịn


-Một số lồi cây sống trên cạn.



24/2


Tập đọc
Tốn
Luyện từ và câu


HĐNG


-Bé nhìn biển
-Luyện tập chung.


-Từ ngữ về sơng biển. trả lời câu hỏi'Vì sao"


NĂM


Tập viết
Tốn
Thủ cơng


Chữ hoa <b>V</b>
-Giờ, phút.


-Cắt, dán dây xúc xích ( T2)


SÁU


Chính tả


Tốn
Tập làm văn


Âm nhạc
Sinh hoạt lớp


-Bé nhìn biển
-Thực hành xem đồng hồ


-đáp lời đồng ý.


-Ôn tập 2 bài hát.Trên con đường đến trường, Hoa la
mùa xuân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b> </b></i>


<i><b> Thứ hai ngày 22 tháng 02 năm 2010</b></i>


<b> Tiết 1: Đạo đức</b>


<b> Bài : Lịch sự khi đến nhà người khác.</b>


I/ MỤC TIÊU :


- Biết được cách giao tiếp đơn giản khi đến nhà người khác .
- Biết cư xử phù hợp khi đến chơi nhà bạn bè , người quen.
II/ TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:


- Chuyện đến chơi nhà bạn.
-Tranh minh hoạ.



III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt
1. Ổn định lớp :


2. Kiểm tra bài cũ :


-Chúng ta cần làm gì khi nhận và
gọi điện thoại.


- GV nhận xét.
Bài mới.
-Giới thiệu bài.


- Ghi tên bài lên bảng .
* Hoạt động 1: Kể chuyện:


-GV dùng tranh kể lại câu
chuyện: đến chơi nhà bạn.


-Mẹ Toàn đã nhắc nhở Dũng điều
gì?


-Sau khi đã được nhắc nhở bạn
Dũng đã có thái độ cở chỉ ntn?
-GV kết luận:


Cần phải cư xử lịch sự khi đến
nhà người khác: Gõ cửa rồi chào


hỏi chủ nhà.


*Hoạt động 2: làm việc theo
nhóm:


GV phát phiếu:
-GV nhận xét.


*Hoạt động 3: Bày tỏ thái độ:
-GV nêu từng ý kiến và yêu cầu:
+Vỗ tay là tán thành.


+Giơ tay cao nếu không tán
thành.


+Ngồi xoa 2 tay là lưỡng lự.
a.Mọi người cần cư xử lịch sự khi
đến nhà người khác.


b.Cư xử lịch sự khi đến nhà họ


-HS trả lời.


-2 HS nhắc lại tên bài.
-HS lắng nghe.


-Nhớ gõ cửa hoặc bấm chuông
và chào hỏi.


-Dũng ngượng ngùng nhận lỗi.



-HS thảo luận trong nhóm.
-Đại diện nhóm trinhg bày.


-HS lắng nghe và bày tỏ thái độ
( một số HS giải thích)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

hàng, bạn bè là không cần thiết.
c.Chỉ cần cư xử lịch sự khi đến
nhà giàu.


d.Cư xử lịch sự là thể hiện nếp
sống văn minh.


-Gv kết luận:
+Ý a,d là đúng.


+Ý b, c là sai vì đến nhà ai cũng
phải lịch sự.


3.Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét tiết học.


<b> Tiết 2: Tốn</b>


<b> Một phần năm</b>


I/ MỤC TIÊU :


- Nhận biết ( bằng hình ảnh trực quan) “ một phần năm, biết viết1/5 “.


- Biết thực hành chia nhóm đồ vật thành năm nhóm bằng nhau.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


- Các mảnh bìa hình vng, hình trịn .
VI/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt
1 . Ổn định lớp


2. Kiểm tra bài cũ .
- GV nhận xét .
3. Bài mới .
- Giới thiệu bài .
- Ghi tên bài lên bảng.


- GV dán hình vng lên bảng.
- Hình vng được chia làm mấy
phần?.


- GV hướng dẫn HS viết 1/5, đọc
một phần năm.


- Kết luận: Chia hình vng thành
5 phần bằng nhau, lấy đi 1 phần
( tơ màu) được 1/5 hình vng .
- Hướng dẫn làm BT.


Bài 1:


- GV Dán các hình vng, hình


trịn, hình chữ nhật ( như SGK)
- GV nhận xét.


Bài 2 : (có thể giảm bớt)


-Gv cho HS quan sát hình ở SGK
và trả lời.


- 2 HS đọc bảng chia 5.


- 2 HS nhắc lại tên bài .
- HS quansát.


- Được chia làm 5 phần bằng
nhau, 1 phần được tô màu.


- 2 HS đọc yêu cầu.
- HS quan sát trả lời .


A,C ,Được đã tô màu1/5. vì
được chia làm 5 phần bằng
nhau


- 2 HS đọc yêu cầu.


-2 hs yếu nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-GV nhận xét.
Bài 3:



3. Củngcố, dặn dò.


- HS quan sát hình và trả lời:
A,C,Được đã to màu 1/5 số ơ
vng.


- HS quan sát hình và trả lời
hình a đã khoanh vào 1/5 số
con vịt.


-2 hs yếu nhắc lại


<b> Tiết 3-4: Tập đọc</b>


<b> Sơn Tinh – Thủy Tinh</b>


I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :


- Biết ngắt hơi nghỉ đúng, đọc rõ ràng lời nhân vật trong câu chuyện.


- Hiểu ND: Truyện giải thích nạn lũ lụt ổ nước ta do Thủy Tinh ghen tức Sơn Tinh gây ra,
đồng thời phản ánh việc nhân dan đắp đê chống lũ lụt.


II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh họa bài đọc .


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt
1 .Ổn định lớp



2. Kiểm tra bài cũ.
- GV nhận xét .
3. Bài mới
- Giới thiệu bài .


- GV ghi tên bài lên bảng .
a, Luyện đọc.


- GV đọc mẫu.


- GV hướng dẫn đọc từ khó .
- GV nhận xét chỉnh sửa
- GV hướng dẫn đọc từng câu.
- GV hướng dẫn đọc từng đoạn .
- GV cho HS thi đọc từng đoạn.
- GV nhận xét.


- GV gọi 1 HS đọc phần chú giải.
- GV giải nghĩa từ.


- GV cho cả lớp đọc đồng thanh
đoạn 1, 2


- 2 HS đọc bài. Voi nhà.


-2 HS đọc lại tên bài.
- HS theo dõi.


- 2 HS đọc bài.



- HS đọc ( CN - ĐT) cầu hôn, lễ
vật, đuổi đánh...


- HS nối tiếp đọc từng câu.
- HS nối tiếp đọc từng đoạn
trước lớp, trong nhóm.


- HS các nhóm thi đọc .
- 1 HS đọc .


-Lớp đọc đồng thanh.


-2 hs yếu nhắc lại
-Gọi nhiều hs yếu
dọc


-Tăng thơig gian
luyện đọc


b.Tìm hiểu bài:


-Những ai đến cầu hôn Mị
Nương?


-Hùng Vương phân xử việc hai vị
thần cùng cầu hôn ntn?


-Sơn Tinh và Thuỷ Tinh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Lễ vật gồm những gì?


-kể lại cuộc chiến tranh của hai vị
thần.


-Câu chuyện nói lên điều gì có
thật?


+Mị Nương rất xinh đẹp.
+Sơn Tinh rất tài giỏi.


+Nhân dân ta chống lũ kiên
cường


-GV kết luận.
c, Luyện đọc lại .


-GV nhận xét, tun dương nhóm
đọc sai.


3. Củng cố dặn dị.
-Nhận xét tiết học.


-Voi chín ngà, gà chín cựa, ngựa
chín hồng mao.


-HS kể.


-HS thảo luận và phát biểu ý
kiến.



-4 HS dựng lại câu chuyện theo
vai.


-1 HS đọc toàn bài.


<i><b> Thứ ba ngày 23 tháng 2 năm 2010</b></i>


<b> Tiết 1:</b> <b>Tốn</b>


<b> Luyện tập</b>


I/ MỤC TIÊU :


- Thuộc bảng chia 5.


- Biết giải bài tốncó một phép chia ( trong bảng chia 5 ).
- Biết tìm số hạng của một tổng, tìm thừa số.


II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt
1 . Ổn định lớp


2. Kiểm tra bài cũ.
- Chấm VBT về nhà.
3. Bài mới


- Giới thiệu bài.



- Ghi tên bài lên bảng .
* Hướng dẫn làm bài tập .
Bài 1:


- GV ghi kết qủa đúng lên bảng.
10 : 5 = 2 15 : 5 = 3 20 : 5 =
4


30: 5 = 6 45 : 5 = 9 35 : 5 =
7


Bài 2: GV hướng dẫn.
- GV gọi 3 HS lên bảng làm.


- HS mang vở lên.


- 2 HS đọc yêu cầu .


- Lớp tính nhẩm rồi nêu kết qủa
.


- 1 số HS đọc lại .


- HS làm vào phiếu BT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV nhận xét .


Bài 3 và 4 : GV hướng dẫn .
- GV chấm bài .



- GV chữabài .
-4. Củng cố, dặn dò.


- HS làm bài .


- 2 HS đọc yêu cầu bài .
- HS làm vào vở .


3. Số vở mà mỗi bạn có là :
35 : 5 = 7 ( Quyển).


ĐS : 7 quyển .


4. Số đĩa được xếp là :
25 : 5 = 5 ( Đĩa )
ĐS: 5 đĩa.


-2 hs yếu nhắc lại


<b> Tiết 2:</b> <b>Kể chuyện</b>


<b>Sơn Tinh – Thủy Tinh</b>


I/ MỤC ĐÍCH U CẦU :


- Xếp đúng thứ tự các tranh theo nội dung câu chuyện.(BT 1), dựa theo tranh kẻ lại từng
đoạn câu chuyện (BT 2).


II/ DỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh minh họa.



III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt
1 .Ổn định lớp


-GV nhận xét.
2.Kiểm tra bài cũ:
-GV nhận xét.
3. Bài mới
- Giới thiệu bài .
- Ghi tên bài lên bảng .
- GV treo tranh .


- GV nhận xét, kết luận 3,2,1.
- GV hướng dẫn kể từng đoạn của
câu chuyện .


- Kể lại tồn bộ câu chuyện.
- GV chia nhóm .


- GV nhận xét và tuyên dương các
nhóm kể tốt.


4. Củng cố, dặn dò.
- GV nhận xét.


- Dặn HS về nhà kể lại cho người
thân nghe.



- 3 HS tiếp nối nhau kể câu
chuyện: Qủa tim khỉ.


-2 hs yếu nhắc lại
- 2HS đọc yêu cầu bài .


- HS quan sát tranh và nhớ lại
nội dung chuyện để sắp xếp theo
thứ tự .


-1 số HS nối tiếp kể từng đoạn
của câu chuyện.


- HS tập kể trong nhóm.


- Các nhóm kể theo hình thức
nối tiếp .


- Các nhóm thi kể .


- 1 số HS kể lại toàn bộ câu
chuyện .


- HS nhận xét .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Tiết 3: Mó thuật</b>


<b> Tập vẽ hoạ tiết trong hình vng, hình trịn.</b>


I/ MỤC TIÊU :



- Hiểu họa tiết dạng hình vng, hình tròn.
- Biết cách vẽ họa tiết.


- Vẽ được họa tiết


- Vẽ được họa tiết và vẽmàu theo tùy thích.
II/ CHUẨN BỊ :


- Bài vẽ của HS năm trước .


-Sưu tầm các hoạ tiết trong hình vng, hình trịn
-Vẽ to hoạ tiết dạng hình vng, hình trịn.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt
1 .Ổn định lớp


2. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
3. Bài mới


- Giới thiệu bài .
- Ghi tên bài lên bảng .


*Hoạt động 1: Quan sát , nhận xét
- GV giới thiệu một số hoạ tiết.
- GV giới thiệu hoạ tiết dạng hình
vng, hình trịn.


-Hoạ tiết hình vng và hoạ tiết


hình trịn có gì khác nhau.


* Hoạt động 2: Cách vẽ hoạ tiết.
- GV giới tiệu hình minh họa.
-vẽ hình vng, hình trịn tuỳ ý.
-Kẻ thành nhiều phần bằng nhau.
-GV vẽ lên bảng.


-GV gợi ý cách tơ màu: Các hình
giống nhau vẽ cùng một màu,có
thể vẽ 2 màu xen kẽ nhau.


* Hoạt động 3: Thực hành .
- GV cho HS xem bài vẽ của HS
năm trước.


- GV nhận xét tuyên dương .
3.Củng cố, dặn dò.


-2 Hs nhắc lại tên bài.
-2 hs yếu nhắc lại
- HS theo dõi .


-HS quan sát, nhận xét:


+Các cánh hoa bằng nhau, màu
giống nhau


-Hình dáng và màu sắc.
-HS quan sát, lắng nghe.



- HS xem .


- HS thực hành vẽ .
- HS trưng bày .
- Lớp nhận xét .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> Tiết 3</b> <b>CHÍNH TẢ .</b>
<b>Sơn Tinh – Thủy Tinh</b>


I/ MỤC TIÊU :


- Chép lại chính xác một đoạn , trình bày đúng đoạn văn xuôi.
- Làm đúng các bài tập phân biệt tr/ch, thanh hỏi/thanh ngã.
II/


Đ Ồ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng phụ viết BT chính tả.
- Bảng phụ + Phiếu bài tập bài 2.


- 2 tờ giấy khổ to, các chữ có ch/tr thanh hỏi/ thanh ngã.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt
1 . Ổn định lớp


2.Kiểm tra bài cũ:


-GV đọc : sản xuất, chim sẻ. xẻ
gỗ, sung sướng.



-GV nhận xét.
3. Bài mới
- Giới thiệu bài .
- Ghi tên bài lên bảng .
a, Hướng dẫn tập chép.
- GV đọc đoạn viết.


- Hãy cho biết bài này gồm mấy
câu?.


- Trong bài có những chữ nào
phải viết hoa?.


- GV đọc các từ cần viết hoa.
- GV nhận xét, sửa sai.


- GV đọc các từ : Tuyệt trần, kén,
người chồng, giỏi, chàng trai.
- GV nhận xét sửa sai.


- GV hướng dẫn trình bày và tư
thế ngồi viết.


- GV theo dõi, nhắc nhở.
- GV chỉ bảng và đọc bài.
- GV chấm bài, nhận xét .
b, Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 2:



- GV Phát phiếu bài tập .
- GV treo bảng phụ .


- GV điền kết qủa đúng: Chú ý trú
mưa, truyền tin, chuyền càng, chớ
hàng, trở về, số chẵn, số lẻ, chăm
chỉ, lỏng lẻo, mệt mỏi, buồn bã.
Bài 3:


- 2 HS lên bảng viết, lớp viết
bảng con.


- 2 HS nhắc lại tên bài.
- HS lắng nghe.


- 2 HS đọc lại .
- Bài này gồm 3 câu .


- Hùng Vương, Mị Nương, Nhà
vua.


- HS viết vào bảng con .
- 1 HS lên bảng viết, lớp viết
bảng con .


- 2 HS đọc lại các từ khó .
- HS nhìn bảng chép bài .
- HS soát lỗi.


- 2 HS đọc yêu cầu bài .


- HS làm bài .


- 1 số HS đọc điền .
- 1 số HS đọc lại .


-2 hs yếu nhắc lại


-Tăng thời gian luyện
viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV Phát cho 2 nhóm 2 tờ giấy
khổ to và các từ đã ghi sẵn.


- GV nhận xét. ( Đúng 1 tiếng
cộng 1 điểm) sai 1 tiếng trừ 1
điểm.


2 từ bằng nhau chỉ được 1 từ hợp
lệ.


- GV nhận xét chung.
4. Củng cố, dặn dò.
- GV nhận xét tiết học .


- Dặn các HS viết sai 3 lỗi cính tả
về nhà viết lại cho đúng, đẹp.


- 2 HS đọc yêu cầu bài .
- Các nhóm tìm và phân biệt
sau đó dán vào .



- Đại diện nhóm lên bảng đọc
kết qủa.


-2 hs yếu nhắc lại


<b> Tiết 4: TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI </b>
<b> Một số loài cây sống trên cạn .</b>


I/ MỤC TIÊU


- Nêu được tên , lợi ích của mộtm số loài cây trên cạn.
- Quan sát chỉ ra một số loài cây sống trên cạn.


II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Hình vẽ trong SGK.


- Tranh ảnh một số loài cây sống dưới nước .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt
1 . Ổn định lớp


2. Kiểm tra bài cũ.


-Nêu một số cây sống trên cạn và
ích lợi của chúng.


-GV nhận xét.
3. Bài mới


- Giới thiệu bài .
- Ghi tên bài lên bảng .


* Hoạt động 1: Làm việc với
SGK.


+Hình 1 là cây gì?
+Hình 2 là cây gì?


-HS trả lời.


-2 HS nhắc lại tên bài.


- HS quan sát các tranh ở SGK
và trả lời:


-Cây bèo.
-Cây rong.
- Cây sen.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+Hình 3 là cây gì?


-Các em hãy quan sát các tranh ở
sách giáo khoa và cho cô biết
trong số những cây được giới
thiệu cây nào sống trôi nổi trên
mặt nước? cây nào rễ cắm sâu
dưới đáy bùn ở ao, hồ?


* Hoạt động 2: Triển lãm.



-Gv yêu cầu HS mang các loại
cây và tranh ảnh đã sưu tầm được
để quan sát theo nhóm.


-GV nhận xét.
.Củng cố, dặn dị.
-Nhận xét tiết học


-HS thảo luận nhóm và trả lời:
Cây bèo trôi nổi trên mặt nước,
cây sen có rễ cắm sâu dưới đáy
bùn ở ao, hồ.


-HS quan sát và phân loại: tên
cây, rễ cây, thân cây, lá cây, hoa.
-Đại diện nhóm lên trình bày.
-nhóm khác nhận xét.


<i><b> Thứ tư ngày 24 tháng 2 năm 2010</b></i>


<b> Tiết 1:</b> <b>TOÁN:</b>


<b> Luyện tập chung.</b>


I/ MỤC TIÊU :


- Biết tính giá trị một biểu thức có hai dấu phép tính nhân , chia trong trường hợp đơn giản.
- Biết giải bài tốn có một phép nhân ( trong bảng nhân 5).



- Biết tìm số hạng của một tổng , tìm thừa số.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt
1 . Ổn định lớp


2. Kiểm tra bài cũ .
- GV nhận xét .
3. Bài mới .
- Giới thiệu bài .
- Ghi tên bài lên bảng.
- Hướng dẫn làm BT.
Bài 1:


-GV hướng dẫn mẫu:
3 x 4 : 2 =?


Ta lấy 3 x 4 = 12 ròi chia, lấy 12 :
2 = 6


-GV nhận xét, chữa bài.
Bài 2 :


-GV hướng dẫn.


-GV phát phiếu bài tập.


- 2 HS đọc bảng chia 5.



- 2 HS nhắc lại tên bài .
-2 HS đọc yêu cầu bài.
-HS theo dõi.


-3 HS lên bảng làm bài.
-2HS đọc yêu cầu bài.
-HS làm vào phiéu bài tập:
a) X + 2 = 6 . b)X + 3 = 15
X = 6 - 2 X = 15 - 3
X = 3 X = 12
c)X x 2 = 6 d) 3 x X = 15
X = 6 : 2 X = 15 : 3


-2 hs yếu nhắc lại
-2 hs yếu nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-GV mời một số em lên bảng làm.
-GV chữa bài.


Bài 3có thể giảm bớt)
-GV hướng dẫn.


-GV nhận xét.
Bài 4:


-Mỗi chuồng có mấy con thỏ?
-Muốn biết được có tất cả có bao
nhiêu con thỏ ta làm ntn?



-GV nhận xét, chữa bài.
3. Củngcố, dặn dò.
-Nhận xét tiết học.


X = 3 X = 5
- 2 HS đọc yêu cầu bài.
-HS làm miệng.


-2 HS đọc yêu cầu bài.
-Mỗi chuồng có 5 con thỏ.
-ta thực hiện phép tính nhân:
Ta lấy 4 x 5.


-1 HS lên bảng làm bài.


-2 hs yếu nhắc lại
-2 hs yếu nhắc lại


<b>Tiết 2:</b> <b>TẬP ĐỌC</b>


<b> Béé nhìn biển </b>


I/ MỤC ĐÍCH U CẦU :


- Bước đầu biết đọc rành mạch, thể hiện lòng vui tươi , hồn nhiên.


- Hiểu bài thơ: Em rất yêu biển, bé tháy biển to,rộng và ngộ nghĩnh như trẻ con.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


-Tranh minh họa .



III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt
1 . Ổn định lớp


2. Kiểm tra bài cũ .
- GV nhận xét .
3. Bài mới
- Giới thiệu bài .
- Ghi tên bài lên bảng .
a, Luyện đọc .


- GV đọc mẫu .


- GV hướng dẫn đọc từ khó .
- GV hướng dẫn đọc từng câu.
- GV hướng dẫn đọc từng đoạn.
- GV nhận xét.


b, Hướng dẫn tìm hiều bài.


- Tìm những câu thơ cho thấy
biển rất rộng ?.


- 2 HS đọc lại bàúngơn Tinh
Thủy Tinh


- 2 HS nhắc lại tên bài .
- HS nghe.



- 2 HS đọc lại bài .


- HS đọc CN,ĐT Biển, nghỉ .
hè, tưởng rằng, nhỏ, bão giăng,
hễ, vẫn..


- HS nối tiếp đọc.


- HS đọc từng đoạn trước lớp
trong nhóm.


- HS thi đọc ĐT theo nhóm.
- Lớp đọc ĐT tồn bài.


- Tưởng rẳng biển nhỏ. mà to


-2 hs yếu nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Những hình ảnh nào cho thấy
biển giống như trẻ con?.


- Em thích khổ thơ nào nhất ?.
c, Học thuộc lịng.


- GV xóa dần bảng .
3. Củng cố, dặn dị.


bằng trời, như con sơng lớn...
lớn thế.



- Bão giằng với sóng.


- Chơi trò kéo co, lon ta lon
ton.


- HS phát biểu .
- HS đọc thuộc lòng.
- HS thi đọc thuộc lòng .


<b>Tiết 3:</b> <b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>Từ ngữ về sông biển. đặt và trả lời câu hỏi" Vì sao" .</b>


I.MỤC ĐÍCH U CẦU:


- Nắm được một số từ ngữ về sông biển.
- Bước đầu biếtđặt và trả lời câu hỏi Vì sao.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


- Bảng phụ viết bài tập 1,2,3.


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt
1 . Ổn định lớp


2. Kiểm tra bài cũ.
GV nhận xét.
2. Bài mới


- Giới thiệu bài .


- Ghi tên bài lên bảng .
* Hướng dẫn làm BT .
Bài 1 :


-GV nhận xét và ghi lên bảng
Bài 2:


-GV chấm 1 số bài, nhận xét.
Bài 3:


-Gv hướng dẫn:Phần in đậm là
phần lý do ( câu trả lời )khi đặt
câu hỏi cho mọt sự việc nào đó ta
dùng cụm từ " Vì sao" để đặt câu
hỏi.


- GV nhận xét,


-Một số HS mang VBT lên bàn
GV


-2 HS đọc lại tên bài.
- 2 HS đọc yêu cầu bài .


- HS làm miệng, nêu:tôm biển,
chim biển, sóng biển, rong biển,
biển cả...



- 2 HS đọc yêu cầu bài .


- HS tự làm bài vào vở: sông,
suối, hồ.


-2 HS đọc u cầu bài .
-HS tự làm bài:


Vì sao khơng được bơi ở đoạn
sông này?


-2 hs yếu nhắc lại
-2 hs yếu nhắc lại


-2 hs yếu nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bài 4:


3. Củng cố, dặn dò.


- HS thảo luận theo nhóm cặp
đơi:


HS1:Vì sao Sơn Tinh lấy được
Mị Nương.


HS2:Vì chàng mang lễ vật đến
trước.


<i><b> Thứ năm ngày 25 tháng 2 năm 2010</b></i>



<b> Tiết 1:</b> <b>TẬP VIẾT</b>


<b> Chữ Hoa </b><i><b>V</b></i>


I/ MỤC TIÊU:


<i>- Biết viết chữ V hoa theo cở vừa và nhỏ.</i>


<i>- Biết viết cụm từ ứng dụng : Vượt suối băng rừng đúng, đẹp.</i>
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


<i>- Mẫu chữ hoa V.</i>


- Bảng phụ viết mẫu cụm từ ứng dụng .


III/ CÁC HO T

Ạ ĐỘ

NG D Y – H C :



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt
1 . Ổn định lớp


2. Kiểm tra bài cũ .
-GV nhận xét .
3. Bài mới
- Giới thiệu bài .
- Ghi tên bài lên bảng.
<i>- Chữ V hoa cao mấy li?</i>


- Gồm mấy nét ? là những nét
nào?



- GV nhận xét .


- GV giảng và viết chữ hoa V.
- GV nhận xét sửa sai .


- GV giới thiệu cụm từ ứng dụng.
<i>- GV giải nghĩa: Vượt suối băng</i>
rừng là vượt qua những đoạn
đường khó khăn vất vả.


- Những chữ nào cao 2 li rưỡi.
- Các chữ còn lại cao mấy li.
<i>- Khi viết Vượt ta viết nét nối</i>
<i>giữa chữ V và ư như thế nào ?.</i>
- Khoảng cách giữa các chữ như
thế nào ?.


- 2 HS viết chữ U, Ö .


<i>Ươm.</i>


- 2 HS nhắc lại tên bài .
- HS quan sát .


- Cao 5 li.


- Gồm 3 nét: Nét 1 là kết hợp
của nét cong trái và nét lượn
ngang, nét 2 là nét sổ thẳng, nét


3 là nét móc xi phải .


<i>- Học sinh viết chữ V hoa</i>
- 1 HS đọc .


- Chữ V, , b,g.


- Các chữ còn lại cao 1 li .
- HS trả lời .


- Bằng 1 con chữ <b>0.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV nhận xét sửa sai .
- GV hướng dẫn viết vào vở.
- GV chấm bài, nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò.


<i>- HS viết vào bảng con Vượt</i>
- HS viết .


<b> Tiết 2:</b> <b>TOÁN:</b>


<b> Giờ, phút .</b>


I/ MỤC TIÊU :


- Biết một giờ có 60 phút.


- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 12, số 3, số 6.
- Biết đơn vị đo thời gian : giờ , phút.



II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Mơ hình đồng hồ.


- Đồng hồ để bàn, đồng hồ điện tử.
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt
1 . Ổn định lớp


2. Kiểm tra bài cũ .
- GV nhận xét.
3. Bài mới
- Giới thiệu bài .
- Ghi tên bài lên bảng.


- Ta đã được học đơn vị đo là giờ
hôm nay ta học thêm 1 đơn vị đo
nữa đó là phút. Một giờ có 60
phút, viết 1 giờ, 60 phút.


- GV dùng mô hình đồng hồ, kim
đồng hồ chỉ 8 giờ. Đồng hồ đang
chỉ mất giờ?.


- GV quay đồng hồ sao cho kim
phút chỉ vào số 3 và nói: Đồng
hồng đang chỉ 8 giờ 15 phút, rồi
viết 8 giờ 15 phút.



- GV Quay kim đồng hồ sao cho
kim phút chỉ vào số 6 và nói , lúc
này kim đồng hồ chỉ 8 giờ 30 phút
hay 8 giờ rưỡi.


- 10 giờ 15/<sub>, 10 giờ 30</sub>/


* Hướng dẫn làm BT.
Bài 1:


- GV nêu .


+ Đồng hồ A chỉ mấy giờ ?
+ Đồng hồ B chỉ mấy giờ ?
+ Đồng hồ C chỉ mấy giờ ?
+ Đồng hồ D chỉ mấy giờ ?
- GV nhận xét .


- 2 HS nhắc lại tên bài.
- HS lắng nghe.


- 2 HS đọc lại .


- Đồng hồ chỉ 8 giờ .


- 2 HS đọc lai .


- 2 HS nhắc lại .


- HS tự thực hành quay đồng


hồ.


- 2 HS đọc yêu cầu bài .
- 7 giờ 15/


-2 hs yếu nhắc lại
-TCTV


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Bài 2:


+ Mai ngủ dậy lúc 6 giờ.


+ Mai ăn sáng lúc 6 giờ 15 phút .
+ Mai đến trường lúc 7 giờ 15/


+ Mai tan trường lúc 11 giờ 30/<sub>.</sub>


- GV nhận xét .
4. Củng cố, dặn dò.


- 2 giờ 30/


11 giờ 30/


- 3 giờ đúng .
- 2 HS đọc yêu cầu.
- HS làm miệng .
- Hình C.


- Hình D.


- Hình B.
- Hình A.


-2 hs yếu nhắc lại


<b> Tiết 3:</b> <b>THỦ CÔNG</b>


<b> Làm dây xúc xích (T1)</b>


I/ MỤC TIÊU :


- Biết cách làm dây xúc xích trang trí.


- Cắt, dán dây xúc xíchtrang trí. đường cắt tương đối thẳng.Có thế chỉ cắt dán ít nhất ba
vòng tròn. Kích thướccác vòng tròn của dây xúc xích tương đối điều bằng nhau.


II/ CHUẨN BỊ :


- Dây xúc xích bằng giấy màu .
- Quy trình làm dây xúc xích.
- Giấy màu, kéo , hồ dán .


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt
1 .Ổn định lớp


2. Bài mới
- Giới thiệu bài .
- Ghi tên bài lên bảng .



a, Hướng dẫn - quan sát nhận xét.
- GV giới thiệu dây xúc xích.
- Các vịng của dây xúc xích làm
bằng gì ?.


- Có hình gì? màu gì ?.


- Để có được dây xíc xích trang trí
ta phải cắt nhiều nan giấy bằng
nhau. Sau đó dán lồng các nan
giấy thành hình trịn .


- GV hướng dẫn mẫu.
Bước 1: Cắt các nan giấy .


- Lấy 4 tờ giấy thủ công khác màu
cắt rộng 1 ô, dài 12 ô, mỗi tờ giấy


-2 hs yếu nhắc lại
- HS quan sát.
- Làm bằng giấy.


- Có hình trịn, màu đỏ, vàng..
- HS lắng nghe .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

cắt 6 nan.


Bước 2: Dán các nan giấy thành
dây xúc xích.



- Dán nan thứ nhất thành vòng
tròn luồn nan thứ 2 vào và dán
lại .


- GV tổ chức cho HS cắt nan.
3. Củng cố, dặn dò.


- HS cắt nan giấy.
- HS tập dán


<i><b> Thứ sáu ngày 26 tháng 2 năm 2010</b></i>


<b>Tiết 1:</b> <b>CHÍNH TẢ</b>


<b> Bé nhìn biển .</b>


I/ MỤC ĐÍCH U CẦU :


-Nghe và viết chính xác trình bày đúng một đoạn trong bài Bé nhìn biển.
-củng cố quy tắc chính tả: tr/ch, thanh hỏi/thanh ngã.


II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


-Bảng phụ viết các quy tắc chính tả.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt
1 . Ổn định lớp



2. Kiểm tra bài cũ .


- GV đọc: trú mưa, truyền tin,
dây chuyền, trở về.


-GV nhận xét .
3. Bài mới
- Giới thiệu bài .
-Ghi tên bài lên bảng .
- GV đọc bài chính tả.


- Lần đầu ra biển em bé thấy biển
ntn?


-Bài thơ có mấy khổ?
-Các chữ đầu câu viết ntn?
-Giữa các khổ thơ viết ntn?
- GV đọc : nghỉ hè, biển, chỉ có,
bãi giằng, bễ.


- 2 HS lên bảng viết .


-2 HS nhắc lại tên bài.
- HS lắng nghe .
- 2HS đọc lại .


- Thấy biển to bằng trời và rất
giống trẻ con.


-Có 3 khổ thơ.



-Phải viết hoa chữ đầu câu.
-Cách ra 1 dòng.


- HS viết bảng con .


-2 hs yếu nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV chỉnh sửa.


- GV hướng dẫn cách viết bài.
- GV đọc bài lần 2.


- GV đọc bài lần 3.
- GV chấm bài nhận xét.
* Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 2:


-GV hướng dẫn.
- GV nhận xét .
Bài 3:


-GV đọc lần lượt các ý:
+Em trai của bố.


+Nơi em đến học hằng ngày.
+Bộ phận dùng để đi lại.
-GV nhận xét.


3.Củng cố, dặn dò.



-HS lắng nghe.
- HS viết .
- HS soát lỗi .


- 1 HS đọc yêu cầu bài .


- 1 số HS đọc: cá chép, cá
chuối, cá chạch, cá chày,cá
chình...


-1 HS đọc yêu cầu bài:
- chú.


-trường.
-chân


<b> Tiết 2:</b> <b>TOÁN</b>


<b> Thực hành xem đồng hồ.</b>


I/ MỤC TIÊU :


- Biết xem đồng hồ khi kim phut chỉ vào số 3, ssó 6.
- Biết đơn vi đo thời gian: giờ phút.


- nhận biết các khoảng thời gian 15 phút, 30 phút.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :


- Mơ hình đồng hồ.



- Các hình đồng hồ ở BT1.
- 2 tờ giấy lượng khổ to viết BT3.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt
1 . Ổn định lớp


2. Kiểm tra bài cũ.


- Một giờ bằng bao nhiêu phút.
- Gv quay đồng hồ cho HS trả
lời .


- GV nhận xét.
3. Bài mới
- Giới thiệu bài .
- Ghi tên bài lên bảng .
* Hướng dẫn làm BT.
Bài 1:


- GV lật đúng tranh đồng hồ.
- Đồng hồ A chỉ mấy giờ ?.
- Vì sao em biết ?.


- 1 giờ có 60 phút.
- HS thực hiện .


- 2 HS nhắc lại tên bài .
- 2HS đọc yêu cầu bài.


- HS quan sát trả lời .
- Chỉ 4 giờ 15 phút.


- Vì kim giờ chỉ qua số 4, kim


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Tương tự với các đồng hồ còn
lại.


- GV kết luận .


- Khi xem đồng hồ nếu thấy kim
phút chỉ vào số 3 em đọc là 15
phút, nếu kim phút chỉ vào số 6,
em đọc là 30 phút.


Bài 2:


- GV treo bảng phụ hướng dẫn:
- Để làm đúng yêu cầu của bài
trước hết em cần đọc từng câu khi
đọc xong 1 câu rồi đối chiếu với
các đồng hồ ở cuối bài.


- GV nhận xét chữa bài.
Bài 3: Trò chơi: GV phổ biến.
- GV đọc một giờ nào đó.
- GV tổng kết trị chơi.
4. Củng cố, dặn dò.


- Kim nào là kim chỉ giờ, kim nào


là kim chỉ phút.


- GV nhận xét .
- Dặn BT về nhà .


phút chỉ vào số 3 .


- HS lắng nghe.


- 2 HS đọc yêu cầu bài.
- HS lắng nghe.


- 2 nhóm thảo luận và làm đáp
án .


a - A; b - d; c - B; d - E, c - c, g
- G.


- HS quay kim đồng đồ chỉ giờ
theo nhóm .


- Kim ngắn là kim chỉ đờ, kim
dài là kim phút .


- HS thi vẽ kim đồng hồ.


-2 hs yếu nhắc lại


<b> Tiết 3:</b> <b> TẬP LÀM VĂN</b>



<b> Đáp lời đồng ý. Quan sát tranh trả lời câu hỏi .</b>


I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :


- Biết đáp lời khẳng định trong giao tiếp đơn giản .
- Biết nhìn tranh và nói những điều về biển.


II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Tranh minh hoạ bài tập 3.


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

1 . Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ .
3. Bài mới


- Giới thiệu bài .
-Ghi tên bài lên bảng .
*Hướng dẫn làm bài tập .
Bài 1:


-Khi đến nhà Dũng , Hà đã nói gì
với bố của Dũng?


-Lúc đó bố của Dũng trả lời ntn?
-Đó là lời đống ý hay không đồng
ý?


-Được bố Dũng đồng ý hà nói
ntn?



Bài 2 :


-GV hướng dẫn.
Bài 3 :


- GV treo tranh.


- Bức tranh vẽ cảnh gì ?.
- Sóng biển ntn ?.


- Trên mặt biển có những gì ?.
- Trên trời có những gì ?.
- GV nhận xét .


3. Củng cố, dặn dò.


-2 HS nhắc lại tên bài.
- 2 HS đọc yêu cầu bài .


-Cháu chào bác,cháu xin phép
bác cho cháu gặp dũng ạ.
-Cháu vào nhà đi.


-đó là lời đồng ý.


-Cháu cảm ơn bác, cháu xin
phép bác.


-2 HS đọc yêu cầu bài .


- Từng nhóm cặp đơi nói với
nhau.


- HS 1 Hương cho tớ mượn tẩy
với ?.


- HS 2 : Ừ.


- HS 1 cảm ơn cậu.
- HS quan sát .


- Bức tranh vẽ cảnh biển.
- Sóng biển dập dờn .


- Những con thuyền đánh cá.
- HS trả lời.


-2 hs yếu nhắc lại
-2 hs yếu nhắc lại


-2 hs yếu nhắc lại


<b> Tiết 3:</b> <b>HÁT NHẠC:</b>


<b>Ôn tập 3 bài hát : Trên con đường đến trường </b>
<b>Hoa lá mùa xuân</b>


I/ MỤC TIÊU :


- Biết hát đúng giai điệu và đúng lời ca .


- Biết vỗ tay và gõ đệm theo bài hát.
- Tham gia biểu diễn bài hát.


II/ GIÁO VIÊN CHUẨN BỊ :
- Nhạc cụ , băng nhạc, máy nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt
1. Ổn định lớp.


-Giới thiệu
2.Bài mới:
- Giới thiệu bài:


* Hoạt động 1 : Ôn tập .


- Ôn bài hát trên con đường đến
trường .


- GV bắt nhịp.


- Ôn bài hát: Hoa lá mùa xuân.
- GV bắt nhịp.


- GV tổ chức cho HS thi hát.
- GV nhận xét.


* Hoạt động 2:
- GV nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò.



- HS hát kết hợp gõ phách .
- HS chơi trò chơi " Rồng rắn
lên mây".


- HS hát kết hợp gõ tiết tấu.
- HS tập biểu diễn vận động
phụ họa.


- HS hát kết hợp vỗ phách.
- HS vận động phụ họa.
- HS thi hát ĐT - CN.


Chú ý hs yếu


Chú ý hs yếu


<b> Nhận xét tổ trưởng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>THỂ DỤC</b>


<b>Bài:</b> <b>Ơn một số bài thể dục RLTTCB</b>
<b>Trị chơi " Nhảy đung - nhảy nhanh"</b>


I/ MỤC TIÊU:


- Ôn một số bài RLTTCB.


- Ơn trị chơi " nhảy đúng - nhảy nhanh".
II.ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN:
- Trên sân trường .



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-Hình cho trị chơi nhảy đúng - nhảy nhanh.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt
1.Phần mở đầu:


-GV nhận lớp phổ biến nội dung,
yêu cầu giờ học.


- GV cho HS khởi động .


- GV điều khiển,
2. Phần cơ bản.


- Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay
chống hông, dang ngang.


-Đi nhanh chuyển sang chạy.
+ GV hướng dẫn trò chơi " Nhảy
đúng - nhảy nhanh"


3. Phần kết thúc.


- Gv cho HS vỗ tay đi điều.
- Gv nhận xét giờ học.


- HS xoay các khớp cổ chân, đầu
gối, hông.



- Đi hướng theo vịng trịn và hít
thở sâu.


- Lớp ơn bài thể dục phát triển
chung.


- HS thực hiện.
-HS thực hiện.
- HS chơi trò chơi.
- HS thực hiện.


- HS làm một số động tác thả
lỏng.


<b>THỂ DỤC</b>


<b>Bài:</b> <b>Ơn một số bài tập RLTTCB</b>
<b>Trị chơi " Nhảy đúng, nhảy nhanh"</b>


I/ MỤC TIÊU:


- Tiếp tục ôn một số bài tập RLTTCB.
- Ơn trị chơi " Nhảy đúng, nhảy nhanh".
II.ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN:
-Trên sân trường .


- Các vạch kẻ thẳng .


- Ơ vng cho trị chơi " Nhảy đúng , nhảy nhanh".
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt
1.Phần mở đầu:


-GV phổ biến nội dung yêu cầu


-GV cho HS khởi động . - HS xoay các khớp cổ chân,
đầu gối, hông, vai.


- Giậm chân tại chỗ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- 2 Phần cơ bản .


- Đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay
chống hông .


- Đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay dang
ngang .


- Đi nhanh chuyển sang chạy.
- Trò chơi " Nhảy đúng, nhảy
nhanh.


3 Phần kết thúc.
- GV cho HS thả lỏng.
- GV cùng HS hệ thống bài .
- GV nhận xét tiết học .


- Đi vòng tròn + hát .
- HS thực hiện 4 lần .


- HS thực hiện 4 lần .
- HS thực hiện 4 lần .
- HS chơi.


- Đi đềutheo 2 hàng dọc .
- 1 số động tác thả lỏng .


<b>TẬP ĐỌC</b>
<b>Bài : Dự báo thời tiết.</b>


I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :


- Đọc trơn toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.
Đọc đúng các từ ngữ khó trong bài.


- Hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải trong bài.
- Hiểu tác dụng của dự báo thời tiết.


II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bản đồ Việt Nam.


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt
1 . Ổn định lớp


2. Kiểm tra bài cũ .
- GV nhận xét .
3. Bài mới
- Giới thiệu bài .


- Ghi tên bài lên bảng .
a, luyện đọc.


- GV đọc mẫu.


- GV hướng dẫn đọc từ khó.
- GV nhận xét, chỉnh sửa .
- GV hướng dẫn đọc từng câu.
- GV hướng dẫn đọc từng đoạn .
- GV giải nghĩa.


- 2 HS đọc bài Sơn Tinh Thuỷ
Tinh.


-2 HS nhắc lại tên bài.
- HS lắng nghe .
- 2 HS đọc lại .


- HS đọc CN - ĐT: tỉnh, rải rác,
Đà Nẵng,...


- HS nối tiếp đọc câu .


- HD đọc trước lớp, trong
nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- GV nhận xét.


b, Hưỡng dẫn tìm hiểu bài .



-Hãy kể tên một số vùng được dự
báo thời tiết trong bản tin?


-Nơi em ở thuộc vùng nào? Bản
tin thời tiết nói về vùng này ra
sao?


-Em sẽ làm gì nếu biết trước ngày
mai trời sẽ mưa hoặc trời sẽ nắn?
-Vậy dự báo thời tiết có lợi ích gì?
c, Luyện đọc lại .


- GV nhận xét .
3. Củng cố, dặn dò.
-Nhận xét tiết học.


-HS kể.


-Nhiều Hs trả lời.


-Em sẽ mang áo mưa, em sẽ
mang mũ...


-Giúp chúng ta biết cách ăn
mặc và sắp xếp công việc hợp
lý.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×