Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

03)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (791.98 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>BÀI TẬP CỦNG CỐ MƠN TỐN LỚP 1 </b></i>



<i>Họ và tên: ... Lớp: ... </i>


<i><b>Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng: </b></i>


<i> a. Số 16 đọc là: </i>


A. mười sáu B. sáu một C. một sáu


<i> b. Số nào dưới đây lớn hơn 15? </i>


A. 14 B. 10 C. 16


<i> c. Kết quả của phép cộng 15 + 3 là: </i>


A. 17 B. 18 C. 19


<i> d. Kết quả của phép trừ 19 – 8 là: </i>


A. 10 B. 9 C. 11


<i> e. Kết quả của dãy tính 15 – 5 + 6 là: </i>


A. 15 B. 16 C. 17


<i><b>Bài 2. Số? </b></i>


Số liền trước Số đã cho Số liền sau


….. 12 …..



….. 16 …..


….. 15 …..


….. 19 …..


Số liền trước Số đã cho Số liền sau


….. 11 …..


….. 6 …..


….. 1 …..


….. 10 …..


<i><b>Bài 3. Đặt tính rồi tính: </b></i>


11 + 3 15 + 1 19 – 8 16 – 4 11 – 0 11 + 7 13 + 6 18 – 3


………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ……….


………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ……….


………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ……….


13 + 3 18 + 1 17 – 2 18 – 4 19 – 3 11 + 7 16 + 2 16 – 6


………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ……….



………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Bài 4. Viết các số 10, 9, 8, 18, 19, 15 theo thứ tự: </b></i>


a) Từ bé đến lớn:


………
b) Từ lớn đến bé:


………...


<b>Bài 5. Tính: </b>


12 + 4 = … 14 – 4 = … 10 + 3 + 4 = … 12 + 6 – 2 = …


15 + 1 = … 15 – 2 = … 15 – 3 + 7 = … 17 – 7 + 5 = …


<b>Bài 6. >, <, =? </b>


13 + 5 …. 17 12 + 5 …. 17 – 1 17 – 7 …. 17 – 5


16 – 2 …. 16 14 + 0 …. 17 – 3 12 + 0 …. 12 – 0


15 + 1 …. 15 13 + 4 …. 19 – 1 4 + 13 …. 16 – 2


<b>Bài 7. Số? </b>


- 8 < 12



+ = 16 + 3


12 + > 18 + 0


= 13 + 3 – 5


<b>Bài 8. Viết phép tính thích hợp: </b>


Có : 18 bóng bay.
Cho em : 6 bóng bay.
Cịn : .... bóng bay?


<b>Bài 9. Viết tiếp số hoặc câu hỏi vào chỗ chấm để có bài tốn: </b>


<i><b>Bài tốn 1: Em có ... cái bánh, mẹ cho em thêm ... cái bánh. Hỏi em có tất cả bao </b></i>


nhiêu cái bánh?


<i><b>Bài tốn 2: Lan có 6 cái bút, bố mua thêm cho Lan 4 cái bút nữa. Hỏi </b></i>


<i>...………? </i>


<i><b>Bài 10. Trong hình vẽ bên: A I B </b></i>


a. Có … điểm.


b. Có … đoạn thẳng.


c. Có … hình tam giác D C C



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>Bài 1: </b>


a. A b. C c. B d. C e. B


<b>Bài 2. Số? </b>


Số liền trước Số đã cho Số liền sau


11 12 13


15 16 17


14 15 16


18 19 20


Số liền trước Số đã cho Số liền sau


10 11 12


5 6 7


0 1 2


9 10 13


<b>Bài 4. Viết các số 10, 9, 8, 18, 19, 15 theo thứ tự: </b>


a) Từ bé đến lớn: 8, 9, 10, 15, 18, 19


b) Từ lớn đến bé: 19, 18, 15, 10, 9, 8


<b>Bài 9: Viết tiếp số hoặc câu hỏi vào chỗ chấm để có bài tốn: </b>


<i><b>Bài tốn 1: Em có 7 cái bánh, mẹ cho em thêm 2 cái bánh. Hỏi em có tất cả bao nhiêu </b></i>


cái bánh?


<i><b>Bài tốn 2: Lan có 6 cái bút, bố mua thêm cho Lan 4 cái bút nữa. Hỏi Lan có tất cả </b></i>


<i><b>bao nhiêu cái bút? </b></i>


<b>Bài 10. Trong hình vẽ bên: A I B </b>


a. Có 6 điểm.


b. Có 13 đoạn thẳng.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×