Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

03)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (562.53 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Họ và tên:……….Lớp:……… </b>
<b>BÀI TẬP CỦNG CỐ </b>


<b>MÔN: TỰ NHIÊN XÃ HỘI </b>


<b>1. Cơ và xương được go ̣i là cơ quan vâ ̣n đô ̣ng, đúng hay sai? </b>
a. Đúng b. Sai


<b>2. Để cô ̣t sống không bi ̣ cong ve ̣o, em phải tâ ̣p mang vác vâ ̣t nă ̣ng, đúng hay </b>
<b>sai? </b>


a. Đúng b. Sai


<b>3. Để cơ thể khỏe ma ̣nh chúng ta ăn nhiều thi ̣t và không nên ăn rau, đúng hay </b>
<b>sai? </b>


a. Đúng b. Sai


<b>4. Ăn sa ̣ch,uống sa ̣ch để đề phòng bê ̣nh giun, đúng hay sai? </b>
a. Đúng b. Sai


<b>5. Gia đình em có……… người, đó là: ………... </b>
………
<b>6. Bàn ghế,chén, bát, tivi, giường, tủ, xoong, chảo là những đồ dùng trong nhà, </b>
<b>đúng hay sai? </b>


a. Đúng b. Sai


<b>7. Đổ rác sang đất nhà hàng xóm để giữ sa ̣ch nhà mình là việc làm bình </b>
<b>thường, đúng hay sai? </b>



a. Đúng b. Sai


<b>8. Khi mình hoă ̣c người khác bi ̣ ngô ̣ đô ̣c cần báo cho người lớn biết đúng hay </b>
<b>sai? </b>


a. Đúng b. Sai


<b>9. Chúng ta nên làm gì để phịng bệnh giun ?</b>
a. Ăn sạch uống sạch


b. Dùng phân tươi để bón cây
c. Tích cực diệt ruồi


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>10. Để ăn sạch chúng ta phải :</b>
a. Rửa tay sạch trước khi ăn


b. Rửa sạch rau quả và gọt vỏ trước khi ăn
c. Thức ăn phải đậy cẩn thận .


d. Bát đũa và dụng cụ nhà bếp phải sạch sẽ .
e. Tất cả các ý trên .


<b>11. Viết tên các con vật vào bảng sao cho phù hợp. </b>


<b>Tên con vật có ích </b> <b>Tên con vật có hại </b>


………...
……….
……….
………..



………
………..
………..
………..


<i><b>12. Điền các từ: lạnh buốt, ra mồ hơi, khó chịu, run lên, sởn gai ốc vào chỗ .... </b></i>
<b>cho phù hợp. </b>


a) Khi trời nóng, ta có cảm giác ...…


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN: </b>
1. a
2. b
3. b
4. a


5. HS tự điền
6. a


7. b
8. a
9. d
10. e
11.


<b>Tên con vật có ích </b> <b>Tên con vật có hại </b>
trâu, bị, chó, mèo, voi, gà, vịt, cá,


tôm, cua, ốc…..



Sâu, châu chấu, ruồi, muỗi, gián, chuột,
bọ xít….


<i><b>12. Điền các từ: lạnh buốt, ra mồ hơi, khó chịu, run lên, sởn gai ốc vào chỗ .... </b></i>
<b>cho phù hợp. </b>


a) Khi trời nóng, ta có cảm giác khó chịu, ra mồ hơi


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×