Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

giao an lop 5 tuan 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.54 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 12



<i><b> Thứ hai ngày 9 tháng 11năm 2009 </b></i>
<i><b> TiÕt 1 Chµo cê</b></i>


(Sinh ho¹t tËp thĨ )


<b> Tiết 2 </b>

<b>Tập đọc </b>



<b> mïa th¶o qu¶ </b>
<b>I. Mơc tiªu </b>


1. Đọc lu loát diễn cảm bài văn với giọng nhẹ nhàng, thể hiện cảm hứng ca
ngợi vẻ đẹp của rừng thảo quả


+ Đọc đúng các tiếng, từ ngữ khó: lớt thớt, quyến, sự sinh sôi, mạnh mẽ,…
+ Hiểu các từ ngữ khó trong bài: thảo quả, Đản Khao, Chin San, sầm uất
2.Thấy đợc vẻ đẹp, hơng thơm đặc biệt, sự sinh sôi, phát triển nhanh đến bất
ngờ của thảo quả. Cảm nhận đợc nghệ thuật miêu tả đặc sắc của t/giả


<b> II. §å dïng d¹y häc </b>


- Tranhminh hoạ bài đọc trong SGK.
- Bảng phụ ghi sẳn đoạn văn càn luyện đọc
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>


- 3hs đọc bài thơ <i>Tiếng vọng</i> và nêu nội
dung bài học



- nhËn xét cho điểm
<b>B. Bài mới</b>:


* Gii thiu v ghi đầu bài
<i><b>HĐ1</b></i><b>.</b> ( )H/ dẫn đọc


- Gọi 3hs nối tiếp nhau đọc toàn bài (2
lợt). GV chú ý sửa lỗi phát âm, ngắt
giọng cho hs


- Gọi 1hs đọc phần chú giải
Bài văn chia làm mấy đoạn ?
- Y/cầu hs luyện đọc theo cặp
- GV đọc diễn cảm toàn bài .
<i><b>HĐ2 ( ) Tìm hiểu bài</b></i>


- Tổ chức cho hs đọc thầm, trao đổi
thảo luận, trả lời câu hỏi trong sgk
+ Thảo quả báo hiệu vào mùa bằng cách
nào ?


+ Cách dùng từ, đặt câu ở đoạn đầu cú
gỡ ỏng chỳ ý ?


+Tìm những chi tiết cho thấy cây thảo
quả phát triển rất nhanh ?


+ Hoa thảo quả nảy ở đâu ?



+ Khi thảo quả chín rừng có gì đẹp ?
+ Đọc bài văn em cảm nhận đợc điều
gì ?


- Ghi nội dung chính của bài lên bảng
<i><b>HĐ3 ( ) H/ dẫn đọc diễn cảm</b></i>


- Gọi 3hs đọc tiếp nối toàn bài. Hs cả
lớp theo dõi tìm cách đọc hay


- Tổ chức cho hs đọc diễn cảm đoạn1
+Treo bảng phụ có đoạn thơ chọn h/dẫn
+ GV đọc mẫu


+ Y/cầu hs luyện đọc theo cặp


-Tổ chức cho hs thi đọc diễn cảm đoạn 3
<b>3.Củng cố dặn dò</b>
- Gọi HS nhắc lại nội dung


-3hs nối tiếp nhau đọc thành tiếng và
nêu nội dung của bài


- Líp nhËn xÐt .
- HS theo dâi


- HS đọc bài theo trình t


+ HS 1: Từ đầu<i>nếp áo nếp khăn</i>



+ HS 2: Tiếp <i>lấn chiếm không gian</i>


+ HS 3: (còn lại ).


- 1hs đọc thành tiếng cho cả lớp nghe
Đoạn 1 T u<i>np ỏo np khn</i>


Đoạn 2 Tiếp <i>lấn chiếm không gian</i>


Đoạn 3 (còn lại ).


- HS luyện đọc theo cặp tiếp nối từng
đoạn


- 1hs đọc ton bi


- HS làm việc theo nhóm thảo luận, trả
lời câu hỏi trong sgk


+ bng mùi thơm đặc biệt quyến rũ
lan xa ….nếp khăn của ngời đi rừng
cũng thơm


+ Các từ <i>hơng, thơm</i> đợc lặp đi lặp lại
cho ta thấy thảo quả có mùi thơm đặc
biệt


+ Qua 1 năm đã lớn cao tới bụng ngời
Thoáng cái thảo quả đã thành tng



khóm lấn chiếm không gian
+nảy dới gốc cây


+ …dới đáy rừng rực lên những chùm
thảo quả đỏ chon chót, nh chứa lửa,
chứa nắng…nhấp nháy


+ Thấy đợc vẻ đẹp, hơng thơm đặc biệt,
sự sinh sôi, phát triển nhanh đến bất ngờ
của thảo quả qua nghệ thuật miêu tả đặc
sắc của t/giả


- HS nhắc lại nội dung chính của bài
-3hs đọc tiếp nối tồn bài. Hs cả lớp trao
đổi và thống nhất giọng đọc


- HS theo dõi tìm cách đọc


- 2hs ngồi cạnh nhau đọc cho nhau nghe
HS thi đọc diến cảm đoạn 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV nhËn xÐt tiÕt häc .


TiÕt 3 ThĨ dơc


TiÕt4

<b>Toán</b>



<b> nhân một sè thËp ph©n víi 10, 100, 1000</b>…<b> </b>


<b>I. Mơc tiªu </b> Gióp HS:


- Biết và vận dụng đợc quy tắc nhân nhẩm một số TP với 10, 100, 1000,….
- Củng cố kĩ năng nhân một số TP với một số tự nhiên


- Củng cố viết các số đo đại lợng dới dạng số TP
<b>II.</b> Các hoạt động dạy

<b>học.</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>


<i><b>H§1</b></i><b>. ( )</b><i><b>Cđng cè vỊ kiÕn thøc </b></i>
- Y/C hs chữa bài tập 3tiết trớc .
- GV nhËn xÐt cho ®iĨm .


<i>GV giíi thiƯu bài trực tiếp .</i>


<i><b>HĐ2. ( )H/dẫn nhân nhẩm một sè TP</b></i>
<i><b>víi 10, 100, 1000, </b><b>…</b><b> </b></i>
a) VÝ dô1: TÝnh 27,867 x 10


- GV nhận xét phần đặt tính và tính của
hs


VËy ta cã: 27,867 x 10 = 278,67


+ y/cÇu hs so s¸nh thõa sè thø nhÊt
27,867 vµ tÝch 278,67 ?


+Y/cầu hs suy nghĩ để tìm cách viết
27,867 thành 278,67



+ VËy khi nh©n mét sè TP víi 10 ta có
thể tìm ngay k/quả bằng cách nào ?
b) Ví dụ2: Đặt tính và thực hiện phép
tính: 53,286 x 100


(Thùc hiện tơng tự ví dụ 1)


c) Quy tắc nhân nhÈm mét sè TP víi
10, 100, 1000, …


- Mn nh©n mét sè TP víi 10 ta lµm
ntn?


- Sè 10 có mấy chữ số 0 ?


- Muốn nhân một sè TP víi 100 ta lµm
ntn?


- Sè 100 cã mÊy ch÷ sè 0 ?


Rót ra cách nhân một số TP với 1000
* Nêu quy tắc nhân một số TP với 10,
100, 1000,


<i><b>HĐ3. ( ) Lun tËp - thùc hµnh</b></i>
Bµi 1: TÝnh nhẩm


- 2HS chữa bài,
- HS khác nhận xét .



- 1hs lên bảng thực hiện. Cả lớp làm vào
vở nh¸p <i>x</i>27<i>,</i>867


10


278,67


+ Các chữ số giống nhau, khác nhau vỊ
vÞ trÝ dÊu phÈy


+ Chun dÊu phÈy sang bên phải một
chữ số


+ Chuyn du phẩy của số đó sang bên
phải một chữ số là đợc ngay tích


- HS Thực hiện tơng tự ví dụ 1 và rút ra
k/luận : <i>Khi nhân một số TP với 100 ta</i>
<i>chỉ cần chuyển dấu phẩy của số đó sang</i>
<i>bên phải hai chữ số là đợc ngay tích </i>


+ Chun dÊu phÈy sang bên phải một
chữ số


+ có 1 chữ số 0


<i>+…</i>chuyển dấu phẩy của số đó sang bên
phải hai chữ số



+ …cã 2 ch÷ sè 0


<i>+…</i>chuyển dấu phẩy của số ú sang bờn
phi 3 ch s


- HS nêu quy tắc
Làm bài tập 1,2,3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Gọi hs nêu y/c bài tập .


- GV củng cố về cách nhân nhẩm mét
sè TP víi 10, 100, 1000,…


Bài 2: Chuyển các số đo về đơn vị là m
- Gọi HS nêu y/c bài tập.


- 1m b»ng bao nhiªu cm ?


- Vậy muốn đổi 12,6m thành cm ta làm
thế nào ?


GV lµm mÉu: 12,6m = ……cm
1m = 100cm
Ta cã 12,6 x 100 = 1260
VËy 12,6m = 1260cm
GV y/c hs lµm tiÕp các phần còn lại


- GV nhận xét cho điểm
Bài 3: Bài toán



H/dn hs tỡm hiu bi


+ Bài toán cho biêt gì và y/cầu tìm gì ?
+ Cân nặng cđa can dÇu hoả là tổng
của những phần nào ?


+ 10 lít dầu hoả nặng ? kg
- GV chữa bài và cho điểm hs
<i><b>HĐ4</b></i><b>. </b><i><b>Củng cố </b></i><i><b>dặn dò</b></i>
GV nhận xét tiết học .


-HS nêu y/c bài tâp.


-3HS lên bảng làm bài, mỗi hs làm một
cột tính, cả lớp làm vào vở bài tập


-HS nhận xét bài làm của bạn
- HS nêu y/c bài tập


+ 1m = 100cm


+Thùc hiƯn phÐp nh©n 12,6 x100 = 1260
- HS theo dõi


-3HS lên bảng làm bài, cả líp lµm vµo
vë bµi tËp


<i><b>K/qña 0,856m = 85,6cm</b></i>
5,75dm = 57,5cm
10,4dm = 104cm


- HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung .


-1HS lên bảng làm bài, cả lớp lµm vµo
vë bµi tËp Bài giải


10 lít dầu hoả cân nặng là.
10 x 0,8 = 8(kg)
Can dầu hoả cân nặng là


8 + 1,3 = 9,3(kg)


Đáp số: 9,3kg
Về nhµ lµm BT 1,2,3,4.


-Chuẩn bị bài sau
<b>Tiết 5</b>

<b>Đạo đức</b>

<b> </b>



<b> KÝnh giµ yêu trẻ</b>
<b>I. Mục tiêu</b> : Giúp hs biÕt:


- Cần phải tơn trọng ngời già vì ngời già có nhiều kinh nghiệm sống, đã đóng
góp nhiều cho xã hội; trẻ em có quyền đợc gia đình và cả xã hội quan tâm, chăm
sóc.


- Thực hiện các hành vi biểu hiện sự tôn trọng, lễ phép, giúp đỡ, nhờng nhịn
ngời già, em nhỏ


- Tôn trọng, yêu quý, thân thiện với ngời già, em nhỏ; khơng đồng tình với
những hành vi, việc làm không đúng với ngời già, em nhỏ



<b>II. §å dïng häc tËp </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>HĐ của Giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
<b>A. Bài cũ</b>:(5’) Tại sao cần phải đối xử


tèt víi b¹n bÌ xung quanh trong cuéc
sèng hằng ngày ? Liên hệ bản thân .
- nhận xét cho điểm


<b>B. Bài mới</b>:


* Giới thiệu và ghi đầu bài


<i><b> H1:( )Tỡm hiu truyn sau cn ma</b></i>
- GV đọc truyện <i>sau cơn ma</i> (sgk)


- Tổ chức cho hs đóng vai minh hoạ
theo nội dung truyện


- Tæ chøc cho hs thảo luận theo các câu
hỏi tìm hiểu nội dung truyện


+ Các bạn trong truyện đã làm gì khi
gặp bà cụ và em nhỏ ?


+ Tại sao bà cụ lại cảm ơn các bạn ?
+ Em suy nghĩ gì về việc làm của các
bạn trong truyện ?


<i>k/lun</i>: + Cn tụn trọng ngời già, em


nhỏ và giúp đỡ họ bằng những việc làm
phù hợp với khả năng


+ Tôn trọng ngời già, giúp đỡ em nhỏ là
biểu hiện của t/cảm tốt đẹp giữa con
ng-ời với con ngng-ời, là biểu hiện của văn
minh, lịch sự .


- Mời 1 – 2hs đọc phần ghi nhớ (sgk)
<i><b>HĐ2:( ) Làm bài tâp1(sgk) </b></i>


- GV giao nhiƯm vơ cho hs lµm bµi tËp1
- GV mêi một số hs trình bày ý kiến
+ Các hành vi (a,b,c) thể hiện t/cảm .
+ Hành vi (d) cha thể hiện điều gì ?
- GV nhận xét và k/ luận chung
<b>C. Củng cố, dặn dò( )</b>


- hệ thống lại nội dung bài häc .
- NhËn xÐt tiÕt häc


- HS nªu và liên hệ thực tế bản thân
- Líp nhËn xÐt .


- Theo dâi, më SGK


- 1hs đọc lại câu truyện 1lần


- HS đóng vai minh hoạ theo nội dung
truyện <i>sau cơn ma</i>



- HS thảo luận theo nhóm đơi


+ Đã giúp bà cụ và em nhỏ đi qua quãng
đờng trơn


+ …vì các bạn đã giúp đỡ hai bà cháu
+………


- HS thảo luận.theo câu hỏi gợi ý
- HS thảo luận và cử đại diện trả lời


- HS đọc Ghi nhớ trong SGK
- HS lm vic cỏ nhõn


- HS trình bày ý kiÕn
- HS theo dâi vµ nhËn xÐt
+ .kính già yêu trẻ


+.sự quan tâm, yêu thơng, chăm sãc
em nhá


- 1HS đọc Ghi nhớ trong SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

t/cảm kính già yêu trẻ của địa phơng,
của dân tộc ta


<i> </i>


<i> Thứ ba ngày 10 tháng 11 năm 2009</i>





<b>TiÕt1: </b>

<b>Toán</b>


<b>luyện tập</b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i> Gióp häc sinh


- Củng cố kĩ năng nhân nhẩm một số TP với 10, 100, 100, …
- Rèn luyện kĩ năng nhân một số TP với mét sè tù nhiªn
- Giải bài toán có lời văn


<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>
- Bảng phụ


<i><b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b></i>


<b>HĐ của Giáo viên</b> <b>HĐ của häc sinh</b>


<b>ABµi cị ( )</b>Gäi hs chữa bài tập 2 sgk
.T. củng cố cách nhân nhÈm mét sè TP
víi 10, 100, 1000,..


- GV nhận xét ghi điểm
<b>B. Bài mới </b>


* <i>Giới thiệu và ghi đầu bài</i>


<i><b>HĐ1:( ) </b><b>Củng cố kĩ năng nhân nhÈm</b></i>
<i><b>mét sè TP víi 10, 100, 100, …</b></i>



<i>Bµi1</i>: TÝnh nhÈm


- GV y/cầu hs tự làm phần a
b) Y/cầu hs đọc đề bài phần b


+ Làm thế nào để viết 8,05 thành 80,5
+ Vậy 8,05 nhân với số nào thì đợc 80,5
( Bài còn lại tơng tự )


- GV nhËn xét ghi điểm


<i><b>HĐ2( ) </b>luyện kĩ năng nhân một số TP</i>
<i>với một số tự nhiên</i>


<i>Bài2 </i> Đặt tính rồi tÝnh


- GV y/cầu hs tự đặt tính và thực hiện
phép tính


- GV nhận xét ghi điểm
Bài 4 Tìm số tự nhiên x biÕt


+ Số x cần thoả mãn những đ/kiện nào ?
+ HD hs thử các trờng hợp x = 0,1,2,…
đến khi 25 x 7 thì dừng lại


- 2HS chữa bài
- Lớp nhận xét .
Theo dõi, më SGK
- HS lµm bµi tËp 1



- HS đọc đề bài nêu y/c bài 1.


- 1hs làm trên bảng để chữa bài, hs cả
lớp đổi chéo vở để kiểm tra bàicủa nhau
- HS đọc đề bài phần b


+ …chuyÓn dÊu phẩy sang bên phải một
chữ số


8,05 x 10 = 80,5


- HS lµm bµi tËp 2, 4


- 4HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vµo
vë bµi tËp


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>HĐ3( ) Giải bài tốn có lời văn</b></i>
- Y/cầu hsđọc đề bài nêu y/cu
+ Bi toỏn cho bit gỡ ?


+ Y/cầu tìm gì ?


<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>


- T. h thng lại nội dung bài học .
- Nhận xét, đánh giá gi hc.


+Là số tự nhiên
+ 25 x ¿¿



¿ 7
+HS thùc hiƯn
- HS lµm bµi tËp 3


- HS đọc đề bài nêu y/c bi 3.


- 1HS lên bảng làm bài, cả líp lµm vµo
vë bµi tËp <i>Bài giải</i>


Q/ng ngi ú i c trong 3 giờ đầu


10,8 x 3 = 32,4(km)


Q/đờng ngời đó đi trong 4giờ tiếp theo là
9,52 x 4 = 38,08(km)


Q/đờng ngời đó đi đợc tất cả là
32,4 + 38,08 = 70,48(km)


<i>Đáp sè</i>: 70,48km


- HS häc bài và làm bài tập về nhà
- Chuẩn bị bài sau


<b>TiÕt 2 : ©m nh¹c</b>


<b> </b>


<b> TiÕt 3 :</b> <b> Luyện từ và câu</b>



<b> </b>

<i><b>mở rộng vốn từ</b></i><b>: bảo vệ môI trờng </b>
<b>I. Mơc tiªu</b>

<b>.</b>

<b> </b>

Gióp HS:



- Hiểu nghĩa của một số từ ngữ về mơi trờng
- Tìm đúng từ đồng nghĩa với từ đã cho
- Ghép đúng tiếng bảo với những tiếng thích hợp để tạo thành từ phức
II . Đồ dùng dạy học


<b> - Bảng phụ ghi bài tập 1b</b>


- GiÊy khæ to, bót d¹


<b>III. Các hoạt động dạy-học </b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A</b>. <b>KTBC</b> :


- Đặt câu với một cặp q/hệ từ mà em
biết ?


- Gọi hs đọc thuộc phần <i>ghi nhớ</i>


- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>B</b>. <b>Bài mới </b>:


<i>* Giới thiệu bài trực tiếp </i>


<i><b>HĐ1:</b> ( ) <b>Tìm hiểu nghĩa của từ</b></i>
Bài1a.



- Gi hs đọc y/cầu và nội dung của bài
- Tổ chức cho hs làm việc theo nhóm
- Gọi hs phát biểu. GV ghi nhanh ý
kiến của hs


- GV dùng tranh ảnh để hs phân biệt rõ
ràng đợc khu dân c, khu sản xuất, khu
bảo tồn thiên nhiên


- 2hs lên bảng đặt câu


- 2hs nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ
- Lớp theo dõi nhận xét .


- HS đọc nội dung bài tập 1.


- HS ngồi cùng bàn trao đổi, tìm nghĩa
của các cụm từ đã cho


+ <i>Khu d©n c:</i> khu vực dành cho ND ăn
ở, sinh hoạt


+ <i>Khu sản xuất</i>: khu vực làm việc của
nhà máy xí nghiệp


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

b) Y/cầu hs tự làm bài


- GVnhận xét k/luận lời giải đúng



<i><b>H§2:</b> ( ) <b>GhÐp tiÕng </b></i>
Bµi2


-Gọi hs đọc y/cầu và n/dung của bài tập
- Phát giấy khổ to cho 1 nhóm


+ <i>Gợi ý</i>: Ghép tiếng <i>bảo</i> với mỗi tiếng
để tạo thành từ phức. Sau đó tìm hiểu và
ghi lại nghĩa của từ phức đó




<i><b>HĐ3:</b> ( ) <b>Tìm từ đồng nghĩa </b></i>
<i><b> Bài3</b></i>


-Gọi hs đọc y/cầu và n/dung của bài tập
- <i>Gợi ý</i>: Tìm từ đồng nghĩa với từ <i>bảo</i>
<i>vệ</i> sao cho nghĩa của câu không thay
đổi


- GVnhận xét k/luận từ đúng
<i><b>HĐ 4</b></i><b>( )</b><i><b>Củng cố, dặn dò</b></i>
- GV nhận xét tiết học .
- Dặn dò hs


trong đó các lồi vật, con vật và cảnh
quan thiên nhiên đợc bảo vệ, giữ gìn lâu
dài


- 1HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào


vở bài tập


- HS nhËn xÐt


+ <i>Sinh vật</i>: tên gọi chung các con vật
sống(động vật và động vt)


+ <i>Sinh thái</i>: q/hệ giữa sinh vật (kể cả
ngời) với môi trờng xung quanh


+ <i>Hình thái</i>: hình thức biểu hiện ra bên
ngồi của sự vật, có thể q/sát đợc


- HS làm việc theo nhóm
- 1hs đọc thành tiếng trớc lp


- 1nhóm báo cáo k/quả làm bài, nhóm
khác theo dõi và bổ sung ý kiến


<i>Đáp án</i>:


+<i>Bo m</i>: làm cho chắc chắn, giữ gìn
đợc


+<i>B¶o qu¶n</i>: giữ gìn cho khái h háng
hc hao hơt


+<i>Bảo tồn</i>: giữ lại, không để cho mất
+<i>Bảo trợ</i>: đỡ đầu và giúp đỡ



+………


- HS đọc nội dung bài tập 3.
- HS nêu câu đã thay từ


<i>Ví dụ</i> + Chúng em giữ gìn mơi trờng
sạch đẹp


+ Chúng em gìn giữ môi trờng sạch đẹp
- Lớp nhận xét


-HS ghi nhớ các từ vừa tìm đợc
- Chuẩn bị bài sau


<b>TiÕt 4 Khoa häc</b>


<b>TiÕt 5 :</b>

<b>ChÝnh t¶ </b>

<b>(</b>

<b> </b>

<b>Nghe </b>–<b> viÕt)</b>


<b> mùa thảo quả </b>
<b> I. Mục đích </b>


<i><b>1.</b></i> - Nghe – viết chính xác, đẹp đoạn văn từ <i>Sự sống cứ tiếp tục</i> đến <i>dới đáy</i>
<i>rừng</i> trong bài mùa thảo quả


<i><b>2.</b></i> - Làm đúng bài tập chính tả phân biệt các tiếng có âm đầu <i>s/x</i> hoặc <i>at/ac</i>
<b> II</b>. <b>Đồ dùng dạy học</b>


- Các thẻ chữ ghi: <i>sổ </i><i> xổ, sơ - xơ, su </i><i> xu, sứ </i><i> xứ</i>, hoặc <i>bát </i><i> bác, m¾t</i>
<i>- m¾c, tÊt </i>–<i> tÊc, nøt </i>–<i> nøc </i>



<b>III.</b> <b>Các hoạt động dạy học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1. Bài cũ </b>


- Tìm các từ láy âm đầu <i>n</i> hoặc từ gợi tả
âm thanh cã ©m cuèi <i>ng</i>


- GV. nhận xét cho điểm
<b>2.Bài mới </b>


*<i> GV giới thiệu bài trực tiếp</i>


<i><b>HĐ1</b></i><b>( )</b><i><b>H/dẫn HS nghe </b></i>–<i><b>viÕt chÝnh</b></i>
<i><b>t¶ </b></i>


a) <i>Trao đổi về nội dung bài viết :</i>
<i>- </i>GV đọc đoạn văn


+ Em h·y nªu néi dung của đoạn văn ?


<i>b) H/dẫn viết từ khó </i>


- Y/cầu hs tìm các tõ khã, dÔ lÉn khi
viÕt


- Y/cầu hs luyện đọc và viết các từ vừa
tìm đợc


c<i>) ViÕt chÝnh t¶ </i>



- GV nhắc các em chú ý những từ dễ
viết sai


- GV đọc bài .


- GV chÊm, ch÷a mét sè bài .
<i><b>HĐ2</b></i><b>. </b><i><b>H/ dẫn làm bài tập chính tả</b></i>


Bài tËp 2<b>.</b>


a) Gọi hs đọc y/cầu bài tập


- Tæ chức cho hs làm bài tập dới dạng
trò chơi


- GVnêu cách chơi: Mỗi hs chỉ tìm 1
cặp từ của mình, xong chuyền phấn cho
bạn cùng nhóm viết. Nhóm nào tìm đợc
nhiều cặp từ là nhóm thắng cuộc


- GV tổng kết cuộc thi, tun dơng
nhóm tìm đợc nhiều từ đúng. Gọi nhóm
khác bổ sung


b) Tỉ chøc cho hs ch¬i t¬ng tự phần a
Bài tập 3a.


- Gi hs c y/cu bi tập


- Gọi nhóm làm trên giấy khổ to dán


phiếu lên bảng, đọc phiếu


+ Nghĩa các tiếng ở mỗi dòng có điểm
gì giống nhau ?


- GV nhận xét, k/luận các tiếng đúng
b) H/dẫn hs làm tơng tự bài 3a


- Thu vë chấm nhận xét
<b>4. Củng cố dặn dò .</b>


- GV nhËn xÐt tiÕt häc


- Dăn hs ghi nhớ các t va tỡm c


- 2hs lên bảng tìm từ, hs díi líp lµm vµo


- Líp nhËn xÐt .
<b> </b>


- 2hs đọc thành tiếng


+ …tả q/trình thảo quả nảy hoa, kết trái
và chín đỏ làm cho rừng ngập hơng
thơm và có vẻ đẹp đặc biệt


-HS nêu các từ khó: <i>VÝ dơ:</i> sù sèng,
n¶y, lặng lẽ, ma rây bụi, rực lên,
-HS thực hiện





-HS viÕt bµi chÝnh tả ..
-HS làm vào VBT.


- HS lm vic theo nhúm
- HS đọc và nêu y/cầu bài tập


- HS theo dõi h/dẫn sau đó các nhóm
tiếp ni nhau tỡm t


+ Mỗi nhóm tìm 1 cặp tõ : su xu, sø
-xø, sæ - xæ, s¬ - x¬.


* Ví dụ: <i>+ sổ sách - xổ số,…..</i>
<i> + sơ sài - xơ múi,….</i>
<i> + su xu - đồng xu,…</i>


<i> + xứ sở- bát sứ, đồ sứ- tứ xứ,…</i>


- 2hs đọc thnh ting


- HS làm việc theo nhóm thảo luận tìm
từ ghi vào giấy khổ to


- Nhúm khỏc báo cáo k/quả làm bài
- HS cả lớp khác nhận xét bổ sung .
+ Dòng1 là các tiếng đều chỉ tên con vật
+ Dịng 2 chỉ tên lồi cây



- HS viết vào vở các tiếng đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>



<i>Thứ t ngày 11 tháng 11 năm 2009</i>
<b>Tiết 1</b>

<b>Tp c</b>

<b> </b>



<b>hành trình của bầy ong</b>
<i><b>I. Mơc tiªu:</b></i>Gióp häc sinh


- Đọc đúng các tiếng, từ ngữ khó: <i>nẻo đờng, rừng sâu, sóng tràn, rong ruổi</i>
<i>lặng thầ, ….</i>


- Đọc trơi chảy tồn bài thơ, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, khổ thơ,
giữa các cụm từ, nhấn giọng ở những từ ngữ gợi tả


- §äc diễn cảm toàn bài thơ


* <i>Ni dung</i>: Ca ngợi những phẩm chất đáng quý của bày ong: cần cù làm
việc, tìm hoa gây mật, giữ hộ cho ngời những mùa đã tàn phai, để lại hơng thơm vị
ngọt cho đời


+Học thuộc lòng hai khổ thơ cuối bài
<i><b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b></i>


- Tranh minh họa trang upload.123doc.net SGK .
- Bảng phụ ghi sẵn đoạn thơ cần luyện đọc


<i><b>III. Các hoạt động dạy học:</b></i>



<b>H§ của Giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>


<b>A. Bi c</b>: - Gọi 2hs đọc tiếp nối từng
đoạn bài <i>Mùa thảo quả</i>


- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.
<b>B. Bµi míi</b>:


<i>* Giíi thiƯu bµi qua tranh minh ho¹ </i>


<i><b>HĐ1: ( )Hớng dẫn đọc:</b></i>


- Gọi 2 HS tiếp nối nhau đọc từng khổ
thơ của bài (2 lợt)


- GV chú ý sửa lỗi phát âm, ngắt giọng
cho tõng hs


- Chú ý cách ngắt nhịp thơ
- Gọi hs đọc phần chú giải
- T. y/c hs luyện đọc theo cặp
- T. gọi 1 em đọc toàn bài thơ.


- T. đọc diễn cảm lại bài lu ý cách đọc
<i><b>HĐ2:( ) Tìm hiểu bài:</b></i>


- Tổ chức cho hs đọc thầm, trao đổi
thảo luận, trả lời câu hỏi trong sgk
+ Những chi tiết nào trong khổ thơ đầu


nói lên hành trình vô tận của bầy ong ?
+Bầy ong bay đến tìm mật ở những nơi
nào?


+ Những nơi ong đến có vẻ đẹp gì đặc
biệt ?


+ Em hiĨu câu thơ <i>Đất nơi đâu cũng</i>
<i>tìm ra ngọt ngằoinh thÕ nµo ? </i>


- 2 hs đọc và nêu nội dung bài
- Lớp theo dõi nhận xét .


- Theo dâi, më SGK


- HS đọc bài theo trình tự.


+ HS 1: Từ đầu đến …<i>ra sắc màu</i>


+ HS 2: Tip n ..<i>khụng tờn </i>


+ HS 3: <i>Còn lại</i>


- 1hs đọc chú giải sgk


- HS đọc theo cặp (từng bàn)
- 2 em đọc lại toàn bài


- HS theo dâi



- HS đọc thầm bài thơ trao đổi thảo luận,
trả lời câu hỏi trong sgk


+ …đẫm nắng trời, nẻo đờng xa, bầy ong
bay đến trọn đời, thời gian vô tận


+…rừng sâu, biển xa, quần đảo


+ …đều có vẻ đẹp đặc biệt của các loài
hoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Qua 2 dòng thơ cuối bài, t/giả muốn
nói điều gì về công viƯc cđa bÇy ong ?


- Em hãy nêu nội dung chính của bài ?
- GV ghi nội dung chính của bài
<i><b>HĐ3:( ) Luyện đọc diễn cảm </b></i>


- Gọi 4hs đọc tiếp nối tồn bài. Hs cả
lớp theo dõi tìm cách đọc hay


- Tổ chức cho hs đọc diễn cảm khổ thơ
cuối


+Treo b¶ng phụ có đoạn th¬ chän
h/dÉn


+ GV đọc mẫu


+ Y/cầu hs luyện đọc theo cặp


- Tổ chức cho hs thi đọc diễn cảm
- Tổ chức cho hs thi đọc thuộc lòng
tiếp nối


GV nhận xét cho điểm
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>


- Theo em, bài thơ ca ngợi bầy ong là
ca ngợi ai?


- Nhận xét, đánh giá giờ học


đem lại hơng vị ngọt ngào cho cuộc đời
+…ca ngợi công việc của bầy ong, mang
lại những giọt mật cho con ngời để con
ngời cảm nhận đợc những mùa hoa đã
tàn phai cịn lại trong mật ong


* (Mơc I néi dung)


- 4hs đọc tiếp nối toàn bài cả lớp theo dõi
trao đổi tìm giọng đọc


- Theo dõi gv đọc và tìm từ cần chú ý
nhấn giọng


- HS cùng bàn đọc cho nhau nghe
- 3 đến 5 hs thi đọc


- HS thi đọc thuộc lòng 2 khổ thơ


- HS nhận xét


- HS vÒ häc thuộc lòng bài thơ và chuẩn
bị bài sau .


<b>Tiết2 ThĨ dơc </b>
<b> TiÕt3 </b>

<b>Toán</b>



<b> nhân một số thập phân với một số thập phân</b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i> Giúp học sinh


- Bit v vận dụng đúng quy tắc nhân một số TP với một số TP
- Bớc đầu nhận biết t/chất giao hoán của phép nhân hai s TP


<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>
<i><b> - Bảng phụ </b></i>


<i><b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b></i>


<b>HĐ của Giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>


<b> ABài cũ ( )</b>- Gọi hs chữa bài tập 2 sgk .
củng cố cách nhân sè TP víi 10, 100,
1000


- GV nhận xét ghi điểm
<b>B. Bài mới </b>


* <i>Giới thiệu và ghi đầu bài</i>



<i><b>HĐ1:( ) Hình thành quy tắc</b></i>
a) Ví dụ 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV nêu bài toán ví dụ (sgk)


+ Muèn tÝnh diÖn tÝch của mảnh vờn
hình chữ nhật ta làm nh thế nào ?


+ Nêu phép tính tính diện tích mÃnh vờn
hình chữ nhật


* Đây là một phép tính nhân một số TP
với một số TP


- <i>Gợi ý</i>: Đa về dạng số tự nhiên, råi tÝnh


- Gọi hs trình bày cách tính của mình
- GV trình bày cách đặt tính và thực
hiện tính nh sgk


- Y/cầu hs so sánh tích 6,4 x 4,8 ở cả hai
cách tính


- Nêu điểm giống và khác nhau ở hai
phép nhân này


- Nhận xét về số các chữ số ở phần thập
TP của các thừa số và tích


- Nêu cách thực hiện nhân một sè TP


víi mét sè tù nhiªn


b) VÝ dơ 2:


- GV nêu ví dụ 2: Đặt tính và tÝnh
4,75 x 1,3


- GV nhËn xÐt c¸ch tÝnh cđa hs
* Rót ra quy t¾c: (sgk)


<i>Chú ý</i>: nhấn mạnh ba thao tác trong quy
tắc, đó là: <i>nhân, đếm và tách</i>


<i><b>HĐ1:( ) Luyện tập thực hành </b></i>
- Y/cầu hs đọc và nêu y/cầu bi tp


<i>Bài1</i>: Đặt tính rồi tính


- Y/cầu hs nêu cách tách phần TP ở tích
trong phép tính


- GV nhận xét ghi điểm


<i>Bài2 </i>Tính rồi so sánh


- Gọi hs nhận xét bài làm của bạn


- Vậy khi ta thay chữ bằng số thì giá trị
của hai biểu thức a x b và b x a nh thÕ
nµo so víi nhau ?



* VËy phÐp nh©n c¸c sè TP cã t/chất
giao hoán không ?


Bài 3: Bài toán


- HS nghe và nêu lại bài toán


+ lấy chiều dài nhân với chiều rộng
+ 6,4 x 4,8


- HS nhắc lại


- HS trao đổi và thực hiện
6,4m = 64m 64


48


4,8m = 48m 512
256


3072(dm2<sub>)</sub>


3072dm2<sub> = 30,72m</sub>2


VËy: 6,4 x 4,8 = 30,72m2


¿



6,4 ¿4,8 ¿


512


256


30,72(m2<sub>)</sub>


- HS nªu nh trong sgk


- HS thùc hiƯn t¬ng tù vÝ dơ 1
- HS nhËn xÐt


- Một số hs nêu trớc lớp
- Cả lớp theo dõi và nhận xét
- HS học thuộc ghi nhớ
- HS làm bài tập 1,2,3 (sgk)
HS đọc v nờu y/cu bi tp


- 4HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào
vở bài tập


- HS nhận xét bài làm của bạn


- HS nhận xét: có bao nhiêu chữ số ở
phần TP thì tích có bấy nhiêu chữ số ở
phần TP


- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
bài tập


- giá trị của biểu thức a x b luôn bằng


giá trị của biểu thøc b x a


a x b = b x a


+ …. phÐp nh©n c¸c sè TP cã t/chÊt giao
ho¸n


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Y/cầu HS đọc đề bài nêu y/c bài 3.
- Y/cầu HS tự làm bài


- Gäi hs nhËn xÐt bµi làm của bạn
- GV nhận xét ghi điểm


- GV nhận xét ghi điểm
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>


- h thng lại nội dung bài học .
- Nhận xét, đánh giá giờ học.


của một tích thì tích khơng thay đổi
- HS đọc đề bài nêu y/cầu bài 3.


- 1HS làm bài hs cả lớp làm bài vào vở
bài tập <i>Bài giải </i>


Chu vi vờn cây hình chữ nhật là
(15,62 + 8,4) x 2 = 48,04(m)
Diện tích vờn cây hình chữ nhật là


15,62 x 8,4 = 131,208(m2<sub>) </sub>



<i>Đáp số</i>: Chu vi: 48,04m
DiÖn tÝch 131,208m2


- HS häc bµi vµ lµm bµi tËp vỊ nhà
- Chuẩn bị bài sau


<b>Tiết 4 Địa lí </b>


<b>Tiết 5 </b>

<b>Tập làm văn</b>



cÊu tạo của bài văn tả ngời
<i><b>I. Mơc tiªu:</b></i> Gióp häc sinh


- Hiểu đợc cấu tạo của bài văn tả ngời gồm 3 phần: mở bài, thân bài, kết bài.
- Lập đợc dàn ý chi tiết miêu tả một ngời thân trong gia đình. Nêu bật đợc hình
dáng, tính tình và hoạt động của ngời đó.


<i><b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b></i>
- Giấy khổ to và bút dạ
- Bảng ph


<i><b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b></i>


<b>HĐ của Giáo viên</b> <b>HĐ cđa häc sinh</b>


<b>A KiĨm tra </b>


- Thu, chấm đơn kiến nghị của hs
- Nhận xét bài làm của hs



<i><b>HĐ1:( ) Tìm hiểu ví dụ</b></i>


- Y/cầu hs quan sát tranh minh hoạ bài


<i>Hạng A Cháng</i>


+ Qua bc tranh, em cảm nhận đợc gì
về anh thanh niên ?


- Y/cầu hs đọc bài văn và trả lời câu
hỏi ?


- GV nêu cấu tạo chung của bài văn tả
ngời (bảng phụ )


+ Qua bài văn <i>Hạng A Cháng</i>, em có
nhận xét gì về cấu tạo của bài văn tả
ngời ?


<i><b>H2:( ) Ghi nh </b></i>
- Y/cầu hs đọc phần ghi nhớ


- Lµm viƯc theo h/dÉn cđa hs
- HS quan sát tranh


+anh thanh niên là ngời khoẻ mạnh
và chăm chỉ


- 1hs c thnh ting, sau ú cả lớp đọc


thầm, trao đổi theo cặp và trả lời câu
hỏi


-HS theo dõi để nắm cấu tạo chung của
bài vn t ngi


+ 1 2hs nhắc lại


* Bi văn tả ngời gồm có 3 phần:
+ <i>Mở bài</i> : Giới thiệu ngời định tả
+ <i>Thân bài</i>: Tả hình dáng và hoạt động
của ngời đó


+ <i>Kết luận</i>: Nêu cảm nghĩ về ngời định
tả


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>H§:( ) LuyÖn tËp</b></i>


- Gọi hs đọc y/cầu bài tập
- GV hớng dẫn :


+ Em định tả ai?


+ Phần mở bài em nêu những gì ?
+ Em cần tả đợc những gì đó trong
phần thân bài ?


+ PhÇn kÕt em nêu những gì ?


- GV q/sỏt giỳp nhng hs gặp khó


khăn


- GV nhËn xÐt khen ngỵi hs
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học


- Dặn dò hs


-2 HS đọc lại đề bài


- 1 hs đọc thành tiếng cho cả lớp nghe
+ …Tả ông, mẹ, em bé ?


+ Giới thiệu về ngời định tả


+ Tả h/dáng…Tính tình …Tả h/động…
+ Nêu t/cảm, cảm nghĩ ca mỡnh v
ng-i ú


- 2-3 hs trình bày bài làm của mình
- lớp theo dõi nhận xét và bổ sung ý
kiến


- Chuẩn bị bài sau .
<b> </b>


<i>Thứ năm ngày 12 tháng 11năm 2009 </i>


<b> </b>



<b> TiÕt1 </b> Toán
<b>Luyện tập </b>
<b>I. Mục tiêu </b>Giúp hs


- Biết và vận dụng quy tắc nhân nhẩm mét sè TP víi 0,1 ; 0,01 ; 0,001 ;...


- Rèn luyện kĩ năng thực hiện nhân số thập phân với số thập phân
- Củng cố kĩ năng chuyển đổi các số đo đại lợng


- Ôn về tỉ lệ bản đồ
<i><b>II. Chuẩn bị đồ dùng</b></i>


<i><b>-</b></i> B¶ng phơ


<i><b>III. Các hoạt ng dy hc:</b></i>


<b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>


<i><b>A. </b></i><b>Kiểm tra</b> <b>( )</b><i><b>Tổ chức cho hs chữa</b></i>
<i><b>các bài tập luyện thêm </b></i>


<i><b> - T. nhận xét, ghi điểm .</b></i>
<b>B</b>. <b>Bài mới</b><i><b> </b></i>
1. <i>Giới thiệu và ghi đầu bài.</i>
<i>2. H/dÉn hs luyÖn tËp </i>


<i><b>HĐ1( )Vận dụng tính nhẩm</b></i>


<i>Bài 1</i> :Tính nhẩm



a) Ví dụ: Đặt tính và thực hiện tính
142,57 x 0,1


531,75 x 0,001


- GV h/dẫn hs nhận xét để rút ra quy
tắc nhân nhẩm một số TP với 0,1 ;0,01;
0,001 ;


<i>Bài 1b)</i>


- Y/cầu hs tự làm


- Y/cu hs đặt tính và tính với phần a, b
* Hình thnh phộp nhõn


GV nhận xét và cho điểm


<i><b>H2( ’)Chuyển đổi các số đo đ/ lợng </b></i>


2HS lµm bài trên bảng
- lớp theo dõi và nhận xét


- HS làm bài tập 1


- 2hs lên bảng làm bài, cả lớp làm bài
vào vở bài tập


- HS nhận xét bài làm của bạn



- HS rỳt ra quy tắc và đọc lại quy tắc


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>Bài 2</i>


- 1ha bằng bao nhiêu km2<sub> ?</sub>
<i>Làm mÉu</i>: 1000ha = ……. km2


1000ha =(1000 x 0,01) km2 <sub>= 10 km</sub>2


- Y/cầu hs làm phần còn lại
- GV nhận xét và cho điểm
<i><b>HĐ3( ’) Ơn về tỉ lệ bản đồ</b></i>


<i>Bµi 3</i>


- Y/cầu hs đọc đề bài


+ Em hiểu tỉ lệ bản đồ 1/1000000
nghĩa là nh th no ?


- Y/cầu hs làm bài


- Gọi hs chữa bài của bạn trên bảng
- GV nhận xét và cho điểm


<i><b>C.</b></i> <i><b>Củng cố, dặn dò:</b></i>


- T. hệ thống lại nội dung bài học .
- Nhận xét, đánh giá giờ học



- HS đọc và nêu y/cầu đề bài
+ 1ha = 0,01 km2


- HS theo dâi


- HS làm bài, sau đó 1hs đọc bài trớc
lớp để chữa bài


- HS đọc và nêu y/cầu đề bài


+…cứ 1cm trên bản đồ bằng1000000
cm trên thực t


- 1hs lên bảng làm bài, cả lớp lµm bµi
vµo vë bµi tËp


<i><b>K/q 198(km)</b></i>


- HS nhận xét bài làm của bạn
- HS học bài và chuẩn bị bài sau
<b> TiÕt2 MÜ thuËt </b>


<b>TiÕt3</b> LuyÖn từ và câu


<b> </b>

<b>Luyện tËp vỊ quan hƯ tõ </b>
<i>I. Mơc tiªu:</i> Gióp häc sinh


- Xác định đợc q/hệ từ trong câu, ý nghĩa của q/hệ từ và cặp q/hệ từ trong câu
cụ thể



- Sử dụng đúng các q/hệ từ thích hợp với các câu cụ thể
<i><b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b></i>


- Bài tập 2,3 phần luyện tập viết vào bảng phụ
<i><b>III. Các hot ng dy hc</b></i>


<b>HĐ của Giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>


<b>A. Bµi cị</b>:


- Gọi hs đọc thuộc phần ghi nhớ v q/h
t


- GV nhận xét, ghi điểm
<b>B. Bài mới</b>:


<i>* Giới thiệu và ghi đầu bài</i>


<i><b>H1( )Xỏc nh q/hệ từ trong câu </b></i>


<i>Bài1</i>: Gọi hs đọc y/c và n/dung của bài
- GV gợi ý cho hs


+ Gạch hai gạch dới từ q/hệ, gạch một
gạch dới những từ ngữ đợc nối với nhau
bằng q/hệ từ đó


+ §äc kÜ từng câu văn



+ Dùng bút gạch chân vào các q/hệ từ ở
phía dới các câu văn


- GV nhn xét, k/luận lời giải đúng


<i>Bài2:</i> Gọi hs đọc y/c và n/dung của bài
- Y/cầu hs tự làm


- Gäi hs ph¸t biĨu ý kiÕn


- 2hs đọc thành tiếng
- Lớp nhận xét .


- 1hs c thnh ting trc lp


- 1hs làm trên bảng líp. HS díi líp lµm
vµo vë bµi tËp theo h/dÉn cđa GV


- HS nhËn xÐt vµ bỉ sung nÕu sai


- 1hs đọc thành tiếng trớc lớp
- Hs làm bài miệng


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GV nhận xét, k/luận lời giải đúng
<i><b>HĐ2( ) Sử dụng đúng các q/hệ từ</b></i>


<i>Bµi3: </i>


- Gọi hs đọc yêu cầu và nội dung
- Y/cầu hs tự làm bài tập



- Gọi hs nhận xét bài bạn làm trên bảng
- GV nhận xét, k/luận lời giải đúng


<i>Bµi4</i>:


- Gọi hs đọc y/c và n/dung của bài
- Tổ chức cho hs hoạt động dới dạng trò
chơi


<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>


- GV h thống lại nội dung bài học.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.


- HS nhận xét và bổ sung
- 1hs c thnh ting trc lp


- 1hs làm trên bảng lớp. HS díi líp lµm
vµo vë bµi tËp


- HS nhËn xÐt và bổ sung và tự sửa lại
bài làm của mình


- 1hs đọc thành tiếng trớc lớp


- HS tham gia thi theo nhóm (2nhóm)
+ Mỗi nhóm viết ít nhất 3 câu


Ví dụ: + <i>Tôi dặn mÃi mà nó không nhớ </i>


<i>+ Việc nhà thì nhác, việc chú bác thì</i>
<i>siêng </i>


<i>+ Cái lợc này làm bằng sừng </i>


1hs nhắc lại ghi nhớ
- HS nhắc lại ghi nhớ


- HS về học bài, chuẩn bị bài sau


<b>TiÕt 4 KĨ chun</b>


<b> kể chuyện đã nghe đã đọc </b>
<i><b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh</b></i>


- Kể đợc câu chuyện đã nghe, đã đọc, nói về bảo vệ mơi trờng có cốt truyện
nhân vật


- Hiểu đợc nội dung, ý nghĩa câu truyện của các bạn


<i>- </i>Lời kể tự nhiên, sáng tạo, kết hợp với nét mặt, cử chỉ, điệu bộ
- Biết nhận xét, đánh giá nội dung truyện, lời kể của bạn
- Nhận thức đúng đắn về nhiệm vụ bảo vệ môi trờng
II. Chuẩn bị đồ dùng:


- Chuẩn bị một số truyện có nội dung bảo vệ mơi trờng
<i><b>III. Các hoạt động dạy học:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>A. Bµi cị</b>:(5’) Gäi 3 HS nối tiếp nhau kể


lại truyện <i>Ngời đi săn và con nai </i>


- Gọi hs nêu ý nghĩa của truyện
- GV nhận xét, ghi điểm.


<b>B. Bài mới</b>:


* <i>Giới thiệu và ghi đầu bài</i>


<i><b>H1:(5). Tỡm hiu bi </b></i>
- GV gọi hs đọc đề bài trên bảng.
- Đề bài y/c ta làm gì?


- GV gọi hs đọc lại gợi ý SGK.


- GV y/c HS giíi thiƯu c©u truyện mình
sẽ kể cho các bạn nghe


<i><b>HĐ2: </b>K<b>ể trong nhóm (20 ) :</b></i>’


- Gv y/c hs kĨ trun theo cỈp, kể cho
nhau nghe câu chuyện của mình


- GV i giúp đỡ từng nhóm .


- Gợi ý cho hs các câu hỏi để trao đổi về
nội dung truyện


<i><b>H§3; Thi kĨ tríc líp </b></i>



-T.tỉ chøc cho häc sinh thi kĨ tríc líp
-T. theo dâi híng dÉn bỉ sung .


- T nhận xét cho điểm và tuyên dơng
<b>C. Củng cố, dặn dò: </b>(5)


- Nhn xột ỏnh giỏ tit học .
- Dặn dị hs


- 3HS kĨ


- 1 hs nêu ý nghĩa câu truyện ,
- Lớp theo dõi nhận xét .
- Theo dõi, mở SGK
- HS đọc đề bài .


- Kể lại câu truyện đã nghe, đã đọc có
nội dung về bảo vệ môi trờng


Cả lớp đọc thầm lại yêu cầu.


- 2HS đọc nối tiếp phần gợi ý SGK.
- HS tiếp nối nhau giới thiệu


- HS luyện kể lại câu truyện và trao đổi
nội dung ý nghĩa câu truyện theo cặp.
+ Giới thiệu tên truyện


+ Kể những chi tiết làm nổi rõ hành động
của nhân vật bảo vệ môi trờng



+ Trao đổi về ý nghĩa của truyện
- HS thi kể trớc lớp ( 4-5 hs)


- Lớp theo dõi nhận xét bình chọn bạn kể
truyện theo tiêu chí đã nêu ở tiết trớc .
- HS về nhà kể lại câu chuyện cho mọi
ngời nghe


- Hs häc bài chuẩn bị bài sau


<i> </i><b> </b>


<b>TiÕt 5 : Kĩ THUậT</b>


<i><b>Rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống</b></i>
<i>(1 Tiết)</i>


I - Mục tiêu


HS cần phải:


- Nờu c tỏc dụng của việc rửa sạch dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia
đình.


- Biết cách rửa sạch dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình.
- Có ý thức giúp gia đình .


II - §å dïng d¹y häc



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Phiếu đánh giá kết quả học tập của HS


III- Các hoạt động dạy – học


<b>Giới thiệu bài</b>
GV giới thiệu bài và nêu mục đích bài học.


Nhân dân ta có câu” Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm” . Điều đó cho thấy
là muốn có đợc bữa cơm ngon, hấp dẫn thì khơng chỉ cần chế biến món ăn ngon
mà cịn phải biết cách làm cho dụng cụ ăn uống sạch sẽ, khơ ráo.


<b>Hoạt động 1; Tìm hiểu mục đích, tác dụng của việc rửa dụng cụ nấu ăn và ăn</b>
<b>uống</b>


- HS nêu tên các dụng cụ nấu ăn và ăn uống thừng dùng (đã học ở bài 7).
- Hớng dẫn HS đọc nội dung mục 1(SGK) và đặt câu hỏi để HS nêu tác dụng
của việc rửa dụng cụ nấu, bát, đũa sau bữa ăn. GV nêu vấn đề: Nếu nh dụng cụ nấu
ăn, bát, đũa không đợc rửa sạch sau bữa ăn thì sẽ nh thế nào?


- Nhận xét và tóm tắt nội dung của hoạt động 1: Bát, đũa, thìa, đĩa sau khi
đ-ợc sử dụng để ăn ng nhất thiết phải đđ-ợc cọ rửa sạch sẽ, khơng để lu cữu qua
bữa sau hoặc qua đêm. Rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống không những làm cho các
dụng cụ đó sạch sẽ, khơ ráo, ngăn chặn đợc vi trùng gây bệnh mà cịn có tác dụng
bảo quản, giữ cho các dụng cụ không bị hoen rỉ.


<b>Hoạt động 2. Tìm hiểu cách rửa sạch dụng nấu ăn và ăn uông.</b>


- HS mô tả cách rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống sau bữa ăn ở gia đình.


- Hớng dẫn HS quan sát hình, đọc nội dung mục 2(SGK) và đặt câu hỏi để


yêu cầu HS so sánh cách rửa bát ở gia đình với cách rửa bát đợc trình bày trong
SGK .


- NhËn xÐt vµ hớng dẫn HS các bớc rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống theo nội
dung SGK . GV lu ý HS mét sè ®iĨm sau:


+ Trớc khi rửa bát cần dồn hết thức ăn, cơm còn lại trên bát đĩa vào một chỗ.
Sau đó tráng qua một lợt bằng nớc sạch tất cả dụng cụ nấu ăn và ăn uống.
+ Không rửa cốc (li) uống nớc cùng với bát, đĩa, thìa, dĩa,…để tránh làm cốc
có mùi mỡ hoặc mùi thức ăn.


+Nên dùng nớc rửa bát để rửa sạch mỡ và mùi thức ăn trên bát, đĩa. Về mùa
đông, nên hoà nớc rửa bát vào nớc ấm để rửa cho sạch mỡ. Có thể dùng nớc
vo gạo để rửa bát cũng rất sạch.


+ Dụng cụ nấu ăn và ăn uống phải đợc rửa hai lần bằng nớc sạch. Có thể rửa
bát vào chậu, cũng có thể rửa trực tiếp dới vòi nớc. Dùng miếng rửa bát hoặc
xơ mớp khô, búi rửa bát cọ sạch cả mặt trong và mặt ngòi của dụng cụ nấu
ăn và ăn uống.


+ úp từng dụng cụ ăn uống đã rửa sạch vào rổ cho ráo nớc rồi mới úp vào
chạn. Nếu trời nắng, nên phơi rổ úp bát dới nắng cho khô ráo.


Nếu chuẩn bị đợc một số bát, đĩa, dụng cụ và nớc rửa bát, GV thực hiện một số
thao tác minh hoạ cho HS hiểu rõ hơn cách thực hiện.


- Hớng dẫn HS về nhà giúp đỡ gia đình rửa bát.
<b>Hoạt động 3. Đánh giá kết quả học tập</b>


- Sử dụng câu hỏi cuối bài để đánh gía kết quả học tập của HS.



-Dựa vào mục tiêu, nội dung chính của bài iệm kết hợp với sử dụng câu hỏi
cuối bài đánh giá kết quả học tập của HS.


- GV nêu đáp án của bài tập. HS đối chiếu kết quả làm bài tập với đáp án để
tự đánh giá kết quả học tập của mình.


- HS báo cáo kết quả tự đánh gia. GV nhận xét, đánh giá kết quả học tập của
HS.


IV – nhËn xét dặn dò


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-GV ng viờn HS tham gia giúp đỡ gia đình rửa bát sau bữa ăn.


- Dặn dò HS về nhà học bài, xem lại các bài đa học trong chơng(từ bài 1 đến
bài 13) và chuẩn bị dụng cụ, vật liệu để giờ sau học bài “Cắt, khâu, thêu hoặc nấu
ăn tự chọn”.


<i> </i>


<i> Thứ sáu ngày 13 tháng 11 năm 200 9</i><b> </b>
<b> TiÕt1 </b> To¸n


<b> luyÖn tËp </b>
<i><b>I. Mơc tiªu:</b></i> Gióp häc sinh


- Củng cố về nhân một số TP với một số TP
- Nhận biết và áp dụng đợc tính chất kết hợp của phép nhân các sốTP trong
tính giá trị của biểu thức số



<i><b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b></i>


<i>- </i>B¶ng phơ


<i><b>III. Các hoạt động dạy hc:</b></i>


<b>HĐ của Giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>


<i><b>A. </b></i><b>Kiểm tra</b> <b>( )</b><i><b>Tổ chức cho hs chữa</b></i>
<i><b>các bài tập lun thªm </b></i>


<i><b> - nhËn xÐt, ghi ®iĨm </b></i>


<b>B</b>. <b>Bµi míi</b><i><b> </b></i>
1. <i>Giới thiệu và ghi đầu bài.</i>
<i>2. H/dẫn luyện tập </i>


<i><b>HĐ1( ) </b><b>Củng cố về nhân mét sè TP</b></i>
<i><b>víi mét sè TP</b></i>


<i>Bài 1</i>: GV y/cầu hs c phn a)


- Y/cầu hs tự tính giá trị của các biểu
thức và viết vào bảng


- H/dn hs nhận xét để nhận biết tính
chất kết hợp của phép nhân các số TP
+ So sánh giá trị của hai biểu thức:
(a x b) x c và a x (b x c)



Khi a = 2,5; b= 3,1; c = 0,6


- GV hỏi tơng tự với hai trờng hợp cịn
lại, sau đó tổng qt


+ Gi¸ trị của hai biểu thức:(a x b) x c và
a x (b x c) nh thế nào khi thay các ch÷
b»ng cïng mét bé sè


- VËy ta cã: (a x b) x c = a x (b x c)
Y/cÇu hs phát biểu tính chất kết hợp của
phép nhân các sè TP


- GV y/cầu hs đọc phần b)
- GV nhận xét và cho điểm


<i>Bài 3</i>: Bài toán
- Gọi 1hs đọc đề bài
- Y/cầu hs tự lm bi


2HS làm bài trên bảng


<b>-</b> lớp theo dâi vµ nhËn xÐt


- HS đọc bài và nêu y/cầu


- 1hs lªn b¶ng thùc hiƯn, cả lớp thực
hiện vào vở bài tập.


- HS nhận xét bài làm của bạn


- HS nhận xét theo h/dẫn của GV


- Giá trị của hai biểu thức bằng nhau và
bằng 4,65


+ Giá trị của hai biểu thức này luôn
bằng nhau


- HS ph¸t biĨu tÝnh chÊt kÕt hỵp của
phép nhân các số TP


- HS c đề bài, 4hs làm bài trên bảng,
hs cả lớp làm vào vở bài tập


- HS nhËn xÐt bµi làm của bạn và nêu rõ
cách tính thuận tiện nhất


- 1hs đọc đề bài – nêu y/cầu


- 1hs lên bảng thực hiƯn, c¶ líp thùc
hiƯn vµo vë bµi tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV. chữa bài và cho điểm hs
- GV chữa bài và cho điểm hs
<i><b>C. </b><b>Củng cố, dặn dò:</b></i>


- h thống lại nội dung bài học .
- Nhận xét, đánh giỏ gi hc


- HS nhận xét bài làm của bạn


- HS học bài và chuẩn bị bài sau
<b>Tiết2 LÞch sư </b>


<b> </b>
<b> </b>


<b> TiÕt3 </b>

<b>Tập làm văn</b>



luyÖn tËp t¶ ngêi
<i><b>I. Mơc tiªu:</b></i> Gióp häc sinh


- Phát hiện những chi tiết tiêu biểu, đặc sắc về h/dáng, hoạt động của nhân
vật qua hai bài văn mẫu <i>Bà tôi</i> và <i>Ngời thợ rèn</i>


- Biết cách khi quan sát hay viết một bài văn tả ngời phải chọn lọc để đa vào
bài những chi tiết nổi bật, gây ấn tợng


- Vận dụng để ghi lại kết quả q/sát ngoại hình của một ngời thờng gặp
<i><b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b></i>


- Giấy khổ to và bút dạ
<i><b>III. Các hoạt động dạy học: </b></i>


<b>HĐ của Giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>


<b>A. Bi cũ</b>:- Thu chấm dàn ý chi tiết
cho bài văn tả một ngời trong gia đình
của 3hs


- Nêu cấu tạo của bài văn tả ngời


- GV nhËn xÐt hs häc bµi ë nhµ
<b>B. Bµi míi</b>:


<i>1. Giới thiệu và ghi đầu bài</i>
<i>2. H/ dẫn HS lµm bµi tËp </i>


<i><b>HĐ1:( ) Phát hiện những chi tiết</b></i>
<i><b>tiêu biểu, đặc sắc về h/dáng, h/động</b></i>
<i><b>của nhân vật qua 2 bài văn mẫu </b></i>


<i>Bµi 1:</i>


- Gọi hs đọc đề bài


- Gọi hs đọc y/cầu và nội dung của bài
- Tổ chức cho hs hoạt động trong
nhóm: đọc kĩ bài văn, dùng bút chì
gạch chân những chi tiết tả mái tóc, đơi
mắt, khn mặt của bà, sau đó viết lại
vào giấy (có thể diễn t bng li ca
mỡnh )


- Gọi hs trình bày bµi lµm


- GV nhận xét chung và ghi nhanh ý
kiến bổ sung để có một bài làm hồn
chỉnh


- Em có nhận xét gì về cách miêu tả
ngoại hình của tác giả ?



- HS mang bài lên chấm


2 hs nêuphần ghi nhớ của bài học tríc
- HS nhËn xÐt


- HS lµm bµi tËp 1,2


- HS đọc đề bài nêu yêu cầu
- Cả lớp đọc thầm


- HS lµm viƯc theo nhãm, 1nhãm lµ vµo
giÊy khỉ to


- 1nhóm báo cáo k/quả làm bài, nhóm
khác bổ sung ý kiến để có câu trả lời
hồn chỉnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>Bµi 2:</i>


- GV tỉ chøc cho hs lµm bµi tËp 2 tơng
tự nh cách tổ chức làm bài tập 1


- Em có nhận xét gì về cách miêu tả
anh thợ rèn đang làm việc của tác giả
- Em có cảm giác gì khi đọc đoạn văn?
- GV kết luận chung


<i><b>HĐ2:( ) Vận dụng để ghi lại kết quả</b></i>
<i><b>q/sát ngoại hình của một ngời thờng</b></i>


<i><b>gặp</b></i>


- Y/cầu hs vận dụng ghi lại kết quả
q/sát ngoại hình của một ngời trong gia
đình


<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn dò hs


- HS lµm bµi tËp 2


+ …q/sát rất kĩ từng hoạt động của anh
thợ rèn: bắt thỏi thép, quai búa, đập,…
+ …nh đang chứng kiến anh thợ làm
việc và rất tị nị thích thú


- HS làm bài về nhà
- Chuẩn bị bài sau .
<b>Tiết 4 Khoa häc </b>


<b>Sinh ho¹t líp tn12</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×