Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (832.63 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Câu 1</b>: Các nguồn âm có đặc điểm gì giống nhau?
Kể tên một số nguồn âm?
<b>Câu 3</b>: Khi ngồi xem ti vi, thì:
“Bộ phận nào ở ti vi phát ra âm”?
A.Từ núm điều chỉnh âm thanh của chiếc ti vi.
B. Người ở trong tivi.
C. Màng loa
D. Màn hình của tivi.
<b>Câu 2</b>: Trong bài hát nhạc rừng của Hoàng Việt,
nhạc sĩ viết:
“Róc rách,róc rách
Nước luồn qua khóm trúc”
Âm thanh được phát ra từ:
A. Dòng nước dao động.
B. Lá cây dao động.
C. Dòng nước và khóm trúc.
D. Do lớp khơng khí ở trên mặt nước.
<b>A</b>
<b>C</b>
Em hãy lắng nghe có mấy loại âm thanh.
Khi nào âm phát ra trầm,khi nào âm phát ra bổng ?
Giọng nam
Giọng nam
Giọng nữ
Giọng nữ
Âm thấp
Âm thấp
(trầm)
(trầm)
Âm cao
<i><b>Bài 12: ĐỘ CAO CỦA ÂM</b></i>
-Cách thực hiện TN: (4 HS trong nhóm cùng thực hiện )
<b>HS1</b>: Kéo con lắc ra khỏi vị trí cân bằng,rồi thả cho nó dao động.
<b>HS2:</b> Đếm số dao động của mổi con lắc trong 10 giây.
<b>HS3</b>: Bấm đồng hồ trong 10 giây .
<b>HS4:</b> Ghi số dao động trong 10 giây và tính số dao động trong 1 giây.
<b>I.Dao động nhanh, chậm - Tần số</b>:
1
2
Một dao động.
0
1
2
0
Một dao động.
Con lắc a Con lắc b
<i><b>Con </b></i>
<i><b>lắc</b></i>
<i><b>Số dao động </b></i>
<i><b>trong 10 giây</b></i> <i><b>Số dao động </b><b>trong 1 giây</b></i> <i><b>Con lắc nào dao động nhanh hơn ?</b><b><sub>Con lắc nào dao động chậm hơn ?</sub></b></i>
Nhóm 1……
Nhóm 2……
Nhóm 3……
Nhóm 4……
Nhóm 1……
Nhóm 2……
Nhóm 3……
Nhóm 4……
Nhóm 1……
Nhóm 2……
Nhóm 3……
Nhóm 4……
Nhóm 1…….
Nhóm 2…….
Nhóm 3…….
Nhóm 4…….
<i><b>Bài 12: ĐỘ CAO CỦA ÂM</b></i>
<b>I.Dao động nhanh, chậm - Tần số</b>:
<b>1. Thí nghiệm 1:</b>
Nhanh hơn
Chậm hơn
<i>Số dao động trong 1 giây gọi là tần số</i>
a
b
<b>C<sub>2</sub>:Từ bảng trên hãy cho biết con lắc nào có tần số dao động lớn hơn?</b>
<b> </b>
<b> Dao động càng ... ... </b> <b>tần số dao động càng …………</b>
<i><b>Bài 12: ĐỘ CAO CỦA ÂM</b></i>
<b>I.Dao động nhanh, chậm - Tần số</b>:
<b>nhanh(chậm)</b> <b>lớn(nhỏ)</b>
<b>1. Thí nghiệm 1:</b>
<i><b>Bài 12: ĐỘ CAO CỦA ÂM</b></i>
<b>I.Dao động nhanh, chậm - Tần số</b>:
<b>1. Thí nghiệm 1:</b>
Cố định một đầu hai thước thép có chiều dài khác nhau
(10cm và 5cm) trên mặt hộp gỗ ( theo hình).
Lần lượt bật nhẹ đầu tự do của hai thước cho chúng dao
động.
<i><b>Quan sát dao động </b></i>
<i><b>và lắng nghe </b></i>
<i><b>âm phát ra rồi</b></i>
<i><b>rút ra nhận xét.</b></i>
<i><b>Bài 12: ĐỘ CAO CỦA ÂM</b></i>
<b>1. Thí nghiệm 1:</b>
<b>II. Âm cao (âm bổng), âm thấp (âm trầm):</b>
<b>2. Thí nghiệm 2:</b>
- Cố định một đầu hai
thước thép có chiều dài
khác nhau (10cm và
5cm) trên mặt hộp gỗ
(theo hình).
- Lần lượt bật nhẹ đầu
tự do của hai thước cho
chúng dao động.
<i><b>- Quan sát dao động </b></i>
<i><b>và lắng nghe </b></i>
<i><b>âm phát ra rồi</b></i>
<i><b>rút ra nhận xét.</b></i>
<b>2. Thí nghiệm 2:</b>
<b>C<sub>3</sub>: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:</b>
<b><sub>Phần tự do của thước dài dao động</sub><sub> ..… , </sub><sub>âm</sub></b> <b><sub>phát ra </sub><sub>... .</sub></b>
<b><sub>Phần tự do của thước ngắn dao động</sub><sub> …… ,</sub><sub>âm</sub></b> <b><sub>phát ra </sub></b>
<b>chậm</b> <b>thấp</b>
<b>nhanh</b> <b>cao</b>
<i><b>Bài 12: ĐỘ CAO CỦA ÂM</b></i>
<b>1. Thí nghiệm 1:</b>
<b>II. Âm cao (âm bổng), âm thấp (âm trầm):</b>
<b>2. Thí nghiệm 2:</b>
<b>I.Dao động nhanh, chậm-Tần số</b>:
<b> Một đĩa nhựa được đục lỗ cách đều nhau và được </b>
<b>gắn vào trục một động cơ quay bằng pin ( hình 11.3) </b>
<b>trong hai trường hợp:.</b>
<b> - Chạm góc miếng bìa vào một hàng lỗ nhất định khi : </b>
<b> a) Đĩa quay nhanh.</b>
<b> b) Đĩa quay chậm.</b>
<b> - Thực hiện lần 2 với hàng lỗ gần trục quay hơn.</b>
<b> Lắng </b><i><b>nghe và nhận xét.</b></i>
<b>II. Âm cao (âm bổng), âm thấp (âm trầm):</b>
<i><b>Bài 12: ĐỘ CAO CỦA ÂM</b></i>
<b>1. Thí nghiệm 1:</b>
<b>II. Âm cao (âm bổng), âm thấp (âm trầm):</b>
<b> Một đĩa nhựa được đục lỗ cách </b>
<b>đều nhau và được gắn vào trục một </b>
<b>động cơ quay bằng pin ( hình 11.3 ) </b>
<b>trong 2 trường hợp sau.</b>
<b> - Chạm góc miếng bìa vào </b>
<b> một hàng lỗ nhất định khi : </b>
<b> a) Đĩa quay nhanh.</b>
<b> b) Đĩa quay chậm.</b>
<b> </b>
<b>K</b>
<b>3. Thí nghiệm 3:</b>
<b>Đóng </b>
<b>khố </b>
<b>K</b>
<b>- Thực hiện lần 2 với</b>
<b>K</b>
<b> Nhận xét:</b>
<b> * Trường hợp cùng </b>
<b>một hàng lỗ: Khi đĩa </b>
<b>quay chậm, âm phát ra</b>
<b>……., khi đĩa quay </b>
<b>nhanh âm phát ra ……..</b>
<b> *Trường hợp chạm </b>
<b>góc miếng bìa vào hàng </b>
<b>lỗ ở gần vành đĩa thì âm </b>
<b>phát ra ……. hơn.</b>
<b>nhanh(chậm) </b> <b>lớn(nhỏ)</b>
<b>cao</b> <b>(thấp)</b>
<b><sub>Dao động càng </sub><sub>... ... </sub><sub>tần số dao động càng</sub><sub> ... ... </sub></b>
<b>âm phát ra càng ... ... .</b>
<i><b>Từ thí nghiệm 1,2 và 3 Hãy viết </b></i>
<i><b>đầy đủ câu kết luận sau:</b></i>
thấp
cao
<b>Kết luận:</b>
<i><b><sub>Dao động càng </sub></b><b><sub>nhanh</sub></b></i> <i><b><sub>(chậm)</sub></b><b><sub> </sub></b><b><sub>tần số dao động càng</sub></b></i>
<i><b> lớn </b><b>(nhỏ)</b></i> <i><b>âm phát ra càng</b><b> cao </b><b>(thấp)</b></i> <i><b>.</b></i>
<i><b>Bài 12: ĐỘ CAO CỦA ÂM</b></i>
<b>1. Thí nghiệm 1:</b>
<b>II. Âm cao (âm bổng), âm thấp (âm trầm):</b>
<b>I.Dao động nhanh, chậm-Tần số</b>:
<b><sub>Những âm có tần số</sub></b>
<b>siêu âm.</b>
<i><b> - Trước cơn bão thường có hạ âm, hạ âm làm </b></i>
<i><b>con người khó chịu, cảm giác buồn nơn, chóng </b></i>
<i><b>mặt, một số sinh vật nhạy cảm với hạ âm nên có </b></i>
<i><b>biểu hiện khác thường. Vì vậy người xưa dựa vào </b></i>
<i><b>dấu hiệu này để nhận biết các cơn bão.</b></i>
<i><b> - Dơi phát siêu âm để săn tìm muỗi. Vì vậy, có </b></i>
<i><b>thể chế tạo máy phát siêu âm bắt chước tần số siêu </b></i>
<i><b>âm của dơi để đuổi muỗi.</b></i>
<b>Kết luận:</b>
<b>1. Thí nghiệm 1:</b>
<b>I.Dao động nhanh, chậm-Tần số</b>:
<b>2. Thí nghiệm 2:</b>
<b>3. Thí nghiệm 3:</b>
<i><b>Bài 12: ĐỘ CAO CỦA ÂM</b></i>
<b>II. Âm cao (âm bổng), âm thấp (âm trầm):</b>
<b>III. </b>
<b>III. Vận dụng:Vận dụng:</b>
<b>Kết luận:</b>
<b>1. Thí nghiệm 1:</b>
<b>I.Dao động nhanh, chậm-Tần số</b>:
<b>2. Thí nghiệm 2:</b>
<b>3. Thí nghiệm 3:</b>
<i><b>Bài 12: ĐỘ CAO CỦA ÂM</b></i>
<b>II. Âm cao (âm bổng), âm thấp (âm trầm):</b>
<b>III. </b>
<b>III. Vận dụng:Vận dụng:</b>
<b>C<sub>6</sub>:</b> <b>Hãy tìm hiểu xem khi vặn cho dây đàn căng nhiều, </b>
<b>âm thanh sẽ phát ra cao, thấp như thế nào? Và tần số </b>
<b>lớn nhỏ ra sao?</b>
<b><sub> Khi dây đàn căng nhiều thì âm phát ra cao, khi dây </sub></b>
<b>đàn căng ít thì âm phát ra thấp.</b>
<b><sub> Khi dây đàn căng nhiều thì tần số lớn, khi dây đàn </sub></b>
Các công việc thực hiện trong 1 giây.
Quãng đường dịch chuyển trong 1 giây.
Số dao động trong 1 giây.
Thời gian thực hiện 1 dao động.
Viên đạn bay càng nhanh thì âm phát ra càng thấp.
Khối lượng viên đạn càng lớn thì âm phát ra càng cao.
Vận tốc viên đạn không ảnh hưởng đến độ cao thấp
của âm.
A. Ồ ề: B. Ầm ầm:
C.Lanh lảnh: D.The thé:
Thấp Thấp
Cao Rất cao
<b>D</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>A</b>
<b>A</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>I. BÀI TẬP VỀ NHÀ:</b>
<sub> Học thuộc phần ghi nhớ.</sub>
<sub> Làm bài tập 11.1 đến 11.5 /SBT.</sub>
<sub> Đọc mục có thể em chưa biết.</sub>
<b>II. CHUẨN BỊ BÀI MỚI:</b>
<sub> Nghiên cứu bài: Độ to của âm,tìm hiểu: </sub>
•Khái niệm biên độ dao động.
<b>TẠM BIỆT THẦY CÔ GIÁO CÙNG CÁC EM !</b>