Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (360.46 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Sở giáo dục & đào tạo …….</b>
<b>Trêng THPT </b> <b>Năm Học 20 .. 20</b>
<i><b>Thời gian làm bài 45 phót</b></i>
<b>Câu 1 : </b> <sub>Trong Access, kiểu dữ liệu văn bản đợc khai báo bằng từ ?</sub>
<b>A.</b> <b>Currency</b> <b>B.</b> <b>Text</b> <b>C.</b> <b>String</b> <b>D.</b> <b>Character</b>
<b>Câu 2 : </b> <sub>Hãy chọn cách viết đúng ?</sub>
<b>A.</b> <b>TIEN_LAI # [TIEN_GUI] * [MUC_LAI]</b> <b>B.</b> <b>TIEN_LAI = [TIEN_GUI] * [MUC_LAI]</b>
<b>C.</b> <b>TIEN_LAI : [TIEN_GUI] * [MUC_LAI]</b> <b>D.</b> <b>TIEN_LAI := [TIEN_GUI] * [MUC_LAI]</b>
<b>C©u 3 : </b> <sub>Trong Access, có những loại biểu thức nào ?</sub>
<b>A.</b> <b>Biểu thức sè häc, biĨu thøc l«gic</b> <b>B.</b> <b>BiĨu thøc sè häc, biểu thức điều kiện, biểu </b>
<b>thức lôgic</b>
<b>C.</b> <b>Biu thc s học, biểu thức điều kiện</b> <b>D.</b> <b>Biểu thức lôgic, biểu thức điều kiện</b>
<b>Câu 4 : </b> <sub>Trong mẫu hỏi, muốn đa ra điều kiện để lọc các bản ghi, ta mô tả điều kiện lọc tại hàng :</sub>
<b>A.</b> <b>Show</b> <b>B.</b> <b>Sort</b> <b>C.</b> <b>Total</b> <b>D.</b> <b>Criteria</b>
<b>C©u 5 : </b> <sub>Trong Access, muốn xóa một hoặc nhiều bản ghi, ta thực hiện :</sub>
<b>A.</b> <b>Edit </b>–<b> Delete</b> <b>B.</b> <b>Records </b>–<b> Delete</b> <b>C.</b> <b>Tools </b>–<b> Delete</b> <b>D.</b> <b>File </b>–<b> Delete</b>
<b>C©u 6 : </b> <sub>Trong khi làm việc với báo cáo, muốn xem lại báo cáo vừa tạo, ta chọn :</sub>
<b>A.</b> <b><sub>B.</sub></b> <b>C.</b> <b><sub>D.</sub></b>
<b>Cõu 7 : </b> <sub>Trong hệ cơ sở dữ liệu quan hệ, việc tạo khóa chính nhằm mục đích gì ?</sub>
<b>A.</b> <b>Đảm bo tc truy cp c s d liu</b>
<b>B.</b> <b>Đảm bảo cho sự nhất quán dữ liệu trong một bảng</b>
<b>C.</b> <b>Đảm bảo bảo mật thông tin trong hệ cơ sở dữ liệu</b>
<b>D.</b> <b>Đảm bảo cơ sở dữ liệu không bị phá hoại</b>
<b>Cõu 8 : </b> Trong Access, khi s dng các trờng làm các toán hạng trong các biểu thức, thì tên các trờng phải đợc
đặt trong cặp dấu ?
<b>A.</b> <b>Ngc kÐp “ … ”</b> <b>B.</b> <b>Ngc nhọn { }</b>
<b>C.</b> <b>Ngoặc vuông [ ]</b> <b>D.</b> <b>Ngoặc tròn ( )</b>
<b>Cõu 9 : </b> <sub>Trong khi làm việc với đối tợng bảng, muốn xem lại dữ liệu của một bảng trong trang bảng, ta thực hiện :</sub>
<b>A.</b> <b>Nháy đúp trái chuột lên tên bảng cần xem</b> <b>B.</b> <b>Nháy đúp phải chuột lên tên bảng cần xem</b>
<b>C.</b> <b>Nháy phải chuột lên tên bảng cần xem</b> <b>D.</b> <b>Nháy trái chuột lên tên bảng cần xem</b>
<b>Câu 10 : </b> <sub>Trong mẫu hỏi, để bật chức năng gộp nhóm ta chọn nút lệnh :</sub>
<b>A.</b> <b><sub>B.</sub></b> <b>C.</b> <b><sub>D.</sub></b>
<b>Câu 11 : </b> Trong khi làm việc với mẫu hỏi, để sắp xếp dữ liệu theo một trờng nào đó, ta xác định chiều sắp xếp tại
hàng ?
<b>A.</b> <b>Table</b> <b>B.</b> <b>Sort</b> <b>C.</b> <b>Show</b> <b>D.</b> <b>Field</b>
<b>Câu 12 : </b> <sub>Trong mẫu hỏi, để xác định các trờng cần tạo, ta khai báo tên trờng tại hàng ?</sub>
<b>A.</b> <b>Field</b> <b>B.</b> <b>Criteria</b> <b>C.</b> <b>Show</b> <b>D.</b> <b>Table</b>
<b>Câu 13 : </b> <sub>Trong Access, để làm việc với mẫu hỏi, tại cửa sổ cơ sở dữ liệu ta chọn nhãn ?</sub>
<b>A.</b> <b>Tables</b> <b>B.</b> <b>Queries</b> <b>C.</b> <b>Reports</b> <b>D.</b> <b>Forms</b>
<b>Câu 14 : </b> <sub>Trong Access, kiểu dữ liệu ngày tháng đợc khai báo bằng từ ?</sub>
<b>A.</b> <b>Day/Time</b> <b>B.</b> <b>Date/Type</b> <b>C.</b> <b>Day/Type</b> <b>D.</b> <b>Date/Time</b>
<b>Câu 15 : </b> <sub>Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn thêm vào một bản ghi mới ta thùc hiÖn :</sub>
<b>A.</b> <b>Insert </b>–<b> New Record</b> <b>B.</b> <b>Tools </b>–<b> New Record</b>
<b>C.</b> <b>Edit </b>–<b> New Record</b> <b>D.</b> <b>File </b>–<b> New Record</b>
<b>Câu 16 : </b> <sub>Trong Access, để tạo mẫu hỏi theo cách tự thiết kế, ta chọn :</sub>
<b>A.</b> <b>Create form in Design view</b> <b>B.</b> <b>Create table in Design view</b>
<b>C.</b> <b>Create report in Design view</b> <b>D.</b> <b>Create query in Design view</b>
<b>Câu 17 : </b> <sub>Trong khi làm việc với báo cáo, muốn in báo cáo vừa tạo ra giấy, ta thùc hiÖn :</sub>
<b>A.</b> <b>File </b>–<b> Print</b> <b>B.</b> <b>Tools </b>–<b> Print</b> <b>C.</b> <b>View </b>–<b> Print</b> <b>D.</b> <b>Window </b>–<b> Print</b>
<b>Câu 18 : </b> <sub>Trong khi làm việc với đối tợng báo cáo, muốn tạo một báo cáo mới, ta chọn nút lệnh :</sub>
<b>A.</b> <b><sub>B.</sub></b> <b>C.</b> <b><sub>D.</sub></b>
<b>Câu 19 : </b> <sub>Trong khi làm việc với mẫu hỏi, để sửa lại mẫu hỏi đã tạo, ta chọn :</sub>
<b>A.</b> <b>B.</b> <b>C.</b> <b>D.</b>
<b>C©u 20 : </b> <b><sub>Trong Access, cơm tõ Data Type cã ý nghÜa g× ?</sub></b>
<b>A.</b> <b>Thc tÝnh cđa trêng</b> <b>B.</b> <b>Thc tÝnh cđa b¶n ghi</b>
<b>C.</b> <b>Độ rộng của trờng</b> <b>D.</b> <b>Kiểu dữ liệu</b>
<b>Cõu 21 : </b> <sub>Trong khi làm việc với mẫu hỏi, để thực hiện tính giá trị trung bình, ta sử dụng hàm :</sub>
<b>A.</b> <b>AVG</b> <b>B.</b> <b>COUNT</b> <b>C.</b> <b>SUM</b> <b>D.</b> <b>ADD</b>
<b>Câu 22 : </b> <sub>Theo em, đối tợng biểu mẫu trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu Access có thể dùng để làm gì ?</sub>
<b>A.</b> <b>Lập báo cáo</b> <b>B.</b> <b>Nhập dữ liệu</b> <b>C.</b> <b>Sửa cấu trúc bảng</b> <b>D.</b> <b>Tổng hợp dữ liệu</b>
<b>Câu 23 : </b> <sub>Theo em, đối tợng báo cáo trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu Access có thể dùng để làm gì ?</sub>
<b>A.</b> <b>Sưa cÊu tróc b¶ng</b> <b>B.</b> <b>Chỉnh sửa dữ liệu</b>
<b>C.</b> <b>Tổng hợp dữ liệu</b> <b>D.</b> <b>Nhập dữ liệu</b>
<b>Câu 24 : </b> Trong Access, muốn tạo bảng theo cách tự thiết kế, ta chọn
<b>A.</b> <b>Create query in Design view</b> <b>B.</b> <b>Create report in Design view</b>
<b>C.</b> <b>Create table in Design view</b> <b>D.</b> <b>Create form in Design view</b>
<b>Câu 25 : </b> <sub>Trong Access, kiểu dữ liệu số đợc khai báo bằng từ ?</sub>
<b>A.</b> <b>Text</b> <b>B.</b> <b>Currency</b> <b>C.</b> <b>Number</b> <b>D.</b> <b>Yes/No</b>
<b>Câu 26 : </b> <sub>Khi tạo mẫu hỏi xong, muốn thực hiện và xem kết quả cđa mÉu hái võa t¹o, ta chän nót lƯnh :</sub>
<b>A.</b> <b><sub>B.</sub></b> <b>C.</b> <b><sub>D.</sub></b>
<b>Câu 27 : </b> <sub>Khi làm việc với cấu trúc bảng xong, muốn lu cấu trúc vào đĩa ta thực hiện :</sub>
<b>A.</b> <b>Window </b>–<b> Save</b> <b>B.</b> <b>Tools </b>–<b> Save</b> <b>C.</b> <b>File </b>–<b> Save</b> <b>D.</b> <b>Edit </b>–<b> Save</b>
<b>Câu 28 : </b> <b><sub>Trong Access, hàm MIN dùng để ?</sub></b>
<b>A.</b> <b>T×m giá trị nhỏ nhất</b> <b>B.</b> <b>Tìm giá trị lớn nhất</b>
<b>C.</b> <b>Đếm số giá trị khác trống</b> <b>D.</b> <b>Tính tổng các giá trị</b>
<b>Cõu 29 : </b> <sub>Trong khi lm vic vi cấu trúc bảng, muốn xác định khóa chính, ta thực hiện : </sub><i><sub>……</sub></i><sub></sub><i><sub> Primary Key</sub></i>
<b>A.</b> <b>Tools</b> <b>B.</b> <b>Edit</b> <b>C.</b> <b>File</b> <b>D.</b> <b>Insert</b>
<b>Câu 30 : </b> <sub>Trong Access, muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự, ta thực hiện :</sub>
<b>A.</b> <b>File </b>–<b> Sort</b> <b>B.</b> <b>Tools </b>–<b> Sort</b> <b>C.</b> <b>Edit </b>–<b> Sort</b> <b>D.</b> <b>Records </b>–<b> Sort</b>
<b>Câu 31 : </b> <sub>Trong Access, có thể sử dụng đối tợng nào để thực hiện việc tính tốn ?</sub>
<b>A.</b> <b><sub>Reports</sub></b> <b>B.</b> <b>Queries</b> <b>C.</b> <b><sub>Tables</sub></b> <b>D.</b> <b><sub>Forms</sub></b>
<b>Câu 32 : </b> <b><sub>Trong mẫu hỏi, hàm SUM chỉ thực hiện đợc trên các trờng có kiểu dữ liệu ?</sub></b>
<b>A.</b> <b>Date/Time</b> <b>B.</b> <b>Text</b> <b>C.</b> <b>Number</b> <b>D.</b> <b>Yes/No</b>
<b>Câu 33 : </b> <sub>Trong hệ cơ sở dữ liệu quan hệ, mô hỡnh lụgic cũn c gi l ?</sub>
<b>A.</b> <b>Mô hình dữ liệu cơ sở</b> <b>B.</b> <b>Mô hình dữ liệu bậc cao</b>
<b>C.</b> <b>Mô hình dữ liệu ngang hàng</b> <b>D.</b> <b>Mô hình dữ liƯu bËc thÊp</b>
<b>C©u 34 : </b> <sub>Trong Access, tõ (cơm từ) nào sau đây cho phép sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần ?</sub>
<b>A.</b> <b>Criteria</b> <b>B.</b> <b>Descending</b> <b>C.</b> <b>Group by</b> <b>D.</b> <b>Ascending</b>
<b>Câu 35 : </b> <sub>Trong Access, để tạo mối liên kết giữa các bảng, ta thực hiện : </sub><i><sub>……</sub></i><sub></sub><i><sub> Relationships</sub></i>
<b>A.</b> <b>Tools</b> <b>B.</b> <b>Insert</b> <b>C.</b> <b>File</b> <b>D.</b> <b>Window</b>
<b>Câu 36 : </b> <sub>Trong Access, để kết thúc việc tạo báo cáo ta chọn nút lệnh ?</sub>
<b>A.</b> <b>Close</b> <b>B.</b> <b>Exit</b> <b>C.</b> <b>Quit</b> <b>D.</b> <b>Finish</b>
<b>C©u 37 : </b> <sub>Theo em, khi tiÕn hành tạo báo cáo thì bớc quan trọng nhất là ?</sub>
<b>A.</b> <b>Chọn kiểu trình bày báo cáo</b> <b>B.</b> <b>Chọn trờng để phân nhóm</b>
<b>C.</b> <b>Chọn trờng để sắp xếp</b> <b>D.</b> <b>Chọn nguồn dữ liệu</b>
<b>Câu 38 : </b> Trong Access, để tạo báo cáo theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn
<b>A.</b> <b>Create report by using Wizard</b> <b>B.</b> <b>Create table by using Wizard</b>
<b>C.</b> <b>Create query by using Wizard</b> <b>D.</b> <b>Create form by using Wizard</b>
<b>Câu 39 : </b> <b><sub>Trong khi tạo cấu trúc bảng, cét Field Name cho phÐp …… ?</sub></b>
<b>A.</b> <b>Xác định thuộc tính của trờng cần tạo</b> <b>B.</b> <b>Xác định kiểu dữ liệu của trờng cần tạo</b>
<b>C.</b> <b>Xác định tên tệp cơ sở dữ liệu cần tạo</b> <b>D.</b> <b>Xác định tên trờng cn to</b>
<b>Câu 40 : </b> <sub>Khi làm việc với Access xong, mn tho¸t khái Access ta thùc hiƯn :</sub>