Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề kiểm tra chất lượng giữa kỳ 2 Toán 7 năm 2019 - Ươm mầm tri thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.8 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ II </b>


MƠN TỐN LỚP 7



<i>Thời gian làm bài: 90 phút </i>


<i><b>I, Phần trắc nghiệm (2,0 điểm). Hãy chọn đáp án đúng. </b></i>
<b>Câu 1. </b>Đơn thức đồng dạng với đơn thức -3x2<sub>y</sub>3<sub> là </sub>


<b>A. 5x</b>3y2 <b><sub>B. </sub></b>

1

x y

2 3


3

<b>C. -3x</b>


3<sub>y</sub>2 <b><sub>D. 2x</sub></b>5<sub>y</sub>3


<b>Câu 2. </b>Bậc của đơn thức A = 5x3<sub>x</sub>2<b><sub>y là: </sub></b>


<b>A. 6 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 7 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 2. Cho </b>∆ABC<b>vng ở A. có AB = 8cm; BC = 10 cm. Độ dài cạnh AC bằng: </b>


<b>A. AC = 3cm </b> <b>B. AC = 4cm </b> <b>C. AC = 8cm </b> <b>D. AC = 6cm </b>
<b>Câu 4. Cho tam giác ABC cân tại A. biết </b> 0


ABC=65 . Số đo BAC bằng:


<b>A. </b> 0


BAC=45 <b>B. </b> 0


BAC=55 <b>C. </b> 0


BAC=50 <b>D. </b> 0



BAC=60


<i><b>II, Phần tự luận (8,0 điểm). </b></i>
<i><b>Bài 1.( 1,5 </b><b>điểm) </b></i>


1) Tính tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của chúng.
a) -3x3<sub>y</sub>5<sub> và 2xy</sub>2<sub> b) </sub> 1<sub>ax y</sub>2


3


− và 2a2<sub>xy</sub>3<i>( a là hằng số) </i>


b) Tính giá trị biểu thức A = x2<sub>y</sub>3+ xy tại x = -2 và y = 1


2


<i><b>Bài 2.( 2,0 </b>điểm) Thời gian làm một bài tập Toán của một số học sinh lớp 7 ( tính bằng </i>
phút ) được thống kê bởi bảng sau:


5 6 7 4 5 6


5 8 8 8 9 7


6 5 5 5 4 10


a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị của dấu hiệu ?
b) Lập bảng tần số. Tính số trung bình cộng ?


c) Tìm mốt của dấu hiệu ?


<i><b>Bài 3.(4,0 </b>điểm) </i>


Cho tam giác ABC cân tại A. kẻ BD vng góc với AC. CE vng góc với AB


( D ∈AC; E∈AB). BD cắt CE tại I; tia AI cắt BC tại H.


a) Chứng minh ∆ABD = ∆ACE.


b) Chứng minh AI là tia phân giác của góc BAC và AH vng góc với BC.
c) Cho AB = 10cm; BC = 12cm , tính độ dài AH.


d) Chứng minh DE song song với BC.
<b>Bài 4.</b><i>(0,5đ) </i>


Tìm các cặp số nguyên dương (x;y) để biểu thức sau có giá trị là số nguyên
S 2x 2y 3


x y


+ −


=
+


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hướng dẫn chấm kiểm tra giữa kỳ II </b>


MƠN TỐN LỚP 7



<i><b>I, Phần trắc nghiệm (2,0 điểm). </b></i>


<b>Mỗi câu đúng 0,5 đ </b>




Câu

1

2

3

4



Đáp án

B

A

D

C



<i><b>II, Phần tự luận (8,0 điểm). </b></i>


<i><b>Bài 1.( </b></i>

<i><b>1,5 điểm) </b></i>



1) (-3x

3

y

5

).(2xy

2

) = -6x

4

y

7

0,25đ


Bậc của đơn thức là 11 0,25đ



0,5



1,0


(

1ax y2


3


)(2a

2

<sub>xy</sub>

3

<sub>) = </sub>

2 3 3 4
a x y
3


0,25đ


Bậc của đơn thức là 7 0,25đ



0,5



b) Tính giá trị biểu thức A = x

2

<sub>y</sub>

3

+ xy tại x = -2 và y =

1
2



Thay x = -2 và y =

1


2

vào biểu thức ta có A = (-2)


2

<sub>.</sub>



3


1
2
 
 


 

+(-2).


1
2

<b> </b>



0,25



0,5



=

4.1 1 1 1 1


8− = − = −2 2

0,25



<b>Bài 2:</b>

<i>( 2,0 điểm) </i>



a. Dấu hiệu: Thời gian làm một bài tập Toán của một số học sinh lớp


7 ( tính theo phút )



Số các giá trị của dấu hiệu là 18




0,25



0,25



2,0


b. Lập bảng tần số.



Các giá trị (x)

4

5

6

7

8

9

10



Tần số (n)

2

6

3

2

3

1

1



4.2 5.6 6.3 7.2 8.3 9.1 10.1


X 6, 28


18


+ + + + + +


= ≈


Số trung bình cộng:

X ≈

6,28



0,5



0,5



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Bài 3.(4,0 </b>điểm) </i>



<i>Vẽ hình và ghi gt kl đúng để làm được </i>


<i>câu a) </i>



<i>cho 0,5 đ </i>

I


H


E D


C
B


A


<i>a)Chứng minh </i>∆<i>ABD = </i>∆<i>ACE. </i>


Chỉ ra được 2 tam giác vuông bằng nhau theo trường hợp cạnh huyền


– góc nhọn



0,5


b) + Chứng minh AI là tia phân giác của góc BAC


từ ∆ABD = ∆ACE (cmt) suy ra AD = AE
c/m ∆AEI= ∆ADI( cạnh huyền – cạnh góc vng)


suy ra EAI =IAD ⇒AI là tia phân giác của BAC


0,25


0,25


0,25




1,5đ


+ Chứng minh AH vng góc với BC.


Cm ∆HAB= ∆HAC (c.g.c)
Suy ra AHB =AHC


  0   0


AHB AHC 180+ = ⇒AHB=AHC=90 ⇒AH⊥BC


0,25


0,25


0,25


c)Tính độ dài AH.


từ ∆HAB= ∆HAC ⇒BH = CH = 6cm


Áp dụng định lý Pitago trong tam giác vng ABH tính được AH = 8cm


0,5



0,5

1,0đ


d)Chứng minh DE song song với BC.


Cm cho ∆ADEcân tại A suy ra   
0


180 BAC



AED ADE


2


= = (1)

0,25



0,5


Tương tự do tam giác ABC cân tại A chỉ ra



  1800 BAC


ABC ACB


2


= = (2), Từ (1) và (2) suy ra  AED=ABC


Suy ra DE //BC ( 2 góc đồng vị bằng nhau)


0,25



<b>Bài 4.</b><i>(0,5đ) Tìm các cặp số nguyên dương (x;y) để biểu thức sau có giá trị là số nguyên </i>


Ta có S 2x 2y 3 2 x

(

y

)

3 2 3


x y x y x y



+ −


+ −


= = = −


+ + +

0,25



0,5


Vì x, y là các số nguyên dương nên S là số nguyên khi 3

( x + y)



x + y là các ước dương của 3 và x + y > 1



x y 3


⇒ + =



suy ra x = 1 và y = 2

hoặc x = 2 và y = 1



0,25



</div>

<!--links-->

×