Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.8 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>A. 5x</b>3y2 <b><sub>B. </sub></b>
3<sub>y</sub>2 <b><sub>D. 2x</sub></b>5<sub>y</sub>3
<b>Câu 2. </b>Bậc của đơn thức A = 5x3<sub>x</sub>2<b><sub>y là: </sub></b>
<b>A. 6 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 7 </b> <b>D. 4 </b>
<b>Câu 2. Cho </b>∆ABC<b>vng ở A. có AB = 8cm; BC = 10 cm. Độ dài cạnh AC bằng: </b>
<b>A. AC = 3cm </b> <b>B. AC = 4cm </b> <b>C. AC = 8cm </b> <b>D. AC = 6cm </b>
<b>Câu 4. Cho tam giác ABC cân tại A. biết </b> 0
ABC=65 . Số đo BAC bằng:
<b>A. </b> 0
BAC=45 <b>B. </b> 0
BAC=55 <b>C. </b> 0
BAC=50 <b>D. </b> 0
BAC=60
<i><b>II, Phần tự luận (8,0 điểm). </b></i>
<i><b>Bài 1.( 1,5 </b><b>điểm) </b></i>
1) Tính tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của chúng.
a) -3x3<sub>y</sub>5<sub> và 2xy</sub>2<sub> b) </sub> 1<sub>ax y</sub>2
3
− và 2a2<sub>xy</sub>3<i>( a là hằng số) </i>
b) Tính giá trị biểu thức A = x2<sub>y</sub>3+ xy tại x = -2 và y = 1
2
<i><b>Bài 2.( 2,0 </b>điểm) Thời gian làm một bài tập Toán của một số học sinh lớp 7 ( tính bằng </i>
phút ) được thống kê bởi bảng sau:
5 6 7 4 5 6
5 8 8 8 9 7
6 5 5 5 4 10
a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị của dấu hiệu ?
b) Lập bảng tần số. Tính số trung bình cộng ?
c) Tìm mốt của dấu hiệu ?
Cho tam giác ABC cân tại A. kẻ BD vng góc với AC. CE vng góc với AB
( D ∈AC; E∈AB). BD cắt CE tại I; tia AI cắt BC tại H.
a) Chứng minh ∆ABD = ∆ACE.
b) Chứng minh AI là tia phân giác của góc BAC và AH vng góc với BC.
c) Cho AB = 10cm; BC = 12cm , tính độ dài AH.
d) Chứng minh DE song song với BC.
<b>Bài 4.</b><i>(0,5đ) </i>
Tìm các cặp số nguyên dương (x;y) để biểu thức sau có giá trị là số nguyên
S 2x 2y 3
x y
+ −
=
+
3
−
2
3
1
2
8− = − = −2 2
Các giá trị (x)
Tần số (n)
4.2 5.6 6.3 7.2 8.3 9.1 10.1
X 6, 28
18
+ + + + + +
= ≈
<i><b>Bài 3.(4,0 </b>điểm) </i>
H
E D
C
B
A
<i>a)Chứng minh </i>∆<i>ABD = </i>∆<i>ACE. </i>
từ ∆ABD = ∆ACE (cmt) suy ra AD = AE
c/m ∆AEI= ∆ADI( cạnh huyền – cạnh góc vng)
suy ra EAI =IAD ⇒AI là tia phân giác của BAC
Cm ∆HAB= ∆HAC (c.g.c)
Suy ra AHB =AHC
AHB AHC 180+ = ⇒AHB=AHC=90 ⇒AH⊥BC
từ ∆HAB= ∆HAC ⇒BH = CH = 6cm
Áp dụng định lý Pitago trong tam giác vng ABH tính được AH = 8cm
Cm cho ∆ADEcân tại A suy ra
0
180 BAC
AED ADE
2
−
= = (1)
1800 BAC
ABC ACB
2
−
= = (2), Từ (1) và (2) suy ra AED=ABC
Suy ra DE //BC ( 2 góc đồng vị bằng nhau)
<b>Bài 4.</b><i>(0,5đ) Tìm các cặp số nguyên dương (x;y) để biểu thức sau có giá trị là số nguyên </i>
Ta có S 2x 2y 3 2 x
x y x y x y
+ −
+ −
= = = −
+ + +
⇔
x y 3
⇒ + =