Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

keá hoïach giaûng daïy boä moân toùan – lí keá hoïach giaûng daïy boä moân toaùn – vaät lí i tình hình hoïc sinh veà hoïc taäp boä moân 1 thuaän lôïi khoù khaên a thuaän lôïi tröôøng ñöôïc ñaët ta

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.91 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>I/ Tình hình học sinh về học tập bộ mơn:</b>


<b>1/ Thuận lợi, khó khăn:</b>



<i><b>a/ Thuận lợi:</b></i>



Trường được đặt tại trung tâm xã Định An, thuận tiện cho học sinh đi học. Được sự quan
tâm của ngành giáo dục, của ban giám hiệu nên cơ sở vật chất khang trang, tạo điều kiện
thuận lợi cho học sinh học tập và giáo viên giảng dạy. Đồng thời các em là học sinh dân tộc
đều là học sinh ngoan, đi học đều, được nghỉ bán trú tại trường,được trang bị sách vỡ học tập
đầy đủ.


<i><b>b/ Khó khăn:</b></i>



Bên cạnh những thuận lợi trên, mơn tóan là một mơn tự nhiên mang tính đặc thù tương đối
khó, địi hỏi học sinh phải có sự tính xác cao, tư duy tốt nhưng trong học sinh còn mắc một
số hạn chế sau:


-Các em là người dân tộc khmer nên các em còn hạn chế trong ngôn ngữ tiếng việt.
-Các em đa số là ở vùng nông thôn nên nhận thức về học tập cịn hạn chế.


-Việc cải cách chương trình học cịn khá nặng so với sức học của các em.
-Một số học sinh do hỏng kiến thức ở cấp dưới nên chưa theo kịp kiến thức mới
-Còn một bộ phận nhỏ học sinh chưa coi trọng nhiệm vụ học tập.


-Một số thiết bị phục vụ giảng dạy bị hư hỏng nhiều

.


<b>2/ Phân loại: Khảo sát chất lượng đầu năm học</b>


Mơn : Vật Lí



<b> Loại</b>


<b>Giỏi ( 8 - 10 )</b> <b>Khaù ( 6.5 - 7.9 ) TB ( 5 - 6.4 )</b> <b>Yeáu ( 3.5 - 4.9 ) Keùm ( < 3.5 )</b>



<b>Lớp</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b>


7A
7B
7C
<b>Coäng</b>


Mơn: Tóan


<b> Loại</b>


<b>Giỏi ( 8 - 10 )</b> <b>Khaù ( 6.5 - 7.9 ) TB ( 5 - 6.4 )</b> <b>Yeáu ( 3.5 - 4.9 ) Keùm ( < 3.5 )</b>


<b>Lớp</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b>


9A
<b>Coäng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

dạy tôi đề ra chỉ tiêu phấn đấu kết quả bộ mơn mình phụ trách đến cuối học kỳ I,


cuối năm học như sau:



Mơn : Vật Lí
Loại


<b>Giỏi ( 8 - 10 )</b> <b>Khá ( 6.5 - 7.9 ) TB ( 5 - 6.4 )</b> <b>Yếu (3.5 - 4.9 ) Kém ( < 3.5 )</b>


<b>Lớp</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b>


7A
7B


7C
<b>Coäng</b>


Mơn: Tóan


<b> Loại</b>


<b>Giỏi ( 8 - 10 )</b> <b>Khaù ( 6.5 - 7.9 ) TB ( 5 - 6.4 )</b> <b>Yeáu ( 3.5 - 4.9 )</b>


<b>Keùm ( <</b>
<b>3.5 )</b>


<b>Lớp</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b>


9A


<b>III/ Biện pháp thực hiện:</b>



1/ Thực hiện kế hoạch giảng dạy



1.1

<i><b> Thực hiện theo phân phốí chương trình:</b></i>



Thực hiện đúng theo hướng dẫn của phân phối chương trình đã ban hành, dạy đúng,


đầy đủ, khơng cắt xén chương trình.



1.2

<i><b> Những kiến thức trọng tâm cần đạt:</b></i>



Thông qua những chương học, học sinh phải nắm vững kiến thức của từng chương.


Cuối học kỳ, cuối năm học học sinh phải nắm được tòan bộ kiến thức của nội dung


học trong từng bộ môn. Để từ đó có kiến thức vận dụng vào việc làm bài kiểm tra


cuối chương, cuối học kỳ, cuối năm để đánh giá lại kết quả đạt được ở các em và quá



trình truyền thụ kiến thức ở giáo viên. Đồng thời làm nền tảng cho các bước tiến tới ở


các năm học sau.



Sau đây là chuẩn kiến thức mà họcsinh cần phải nắm:



<b>CHUẨN KIẾN THỨC MƠN TỐN 9</b>



Chủ <b>Mc cn t</b> Ghi chỳ


<b>I. </b> <b>Căn bậc hai. Căn bậc</b>
<b>ba.</b>


<i>1. Khái niệm căn bậc hai. </i>


Căn thức bậc hai và hằng
đẳng thức A2 =A.


<i>VÒ kiÕn thøc:</i>


Hiểu khái niệm căn bậc
hai của số không âm, kí
hiệu căn bậc hai, phân biệt
đợc căn bậc hai dơng và


Qua mét vµi bài toán cụ thể, nêu
rõ sự cần thiết của khái niệm căn
bậc hai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

cn bc hai âm của cùng
một số dơng, định ngha


cn bc hai s hc.


<i>Về kỹ năng:</i>


Tính đợc căn bậc hai của
số hoặc biểu thức là bình
phơng của số hoặc bình
ph-ơng của biểu thức khác.


2
(2 7)


.


<i>2. Các phép tính và các</i>
<i>phép biến đổi đơn gin v</i>
<i>cn bc hai.</i>


<i>Về kỹ năng:</i>


- Thực hiện đợc các phép
tính về căn bậc hai: khai
phơng một tích và nhân các
căn thức bậc hai, khai
ph-ơng một thph-ơng và chia các
căn thức bậc hai.


- Thực hiện đợc các phép
biến đổi đơn giản về căn
bậc hai: đa thừa số ra ngoài


dấu căn, đa thừa số vào
trong dấu căn, khử mẫu của
biểu thức lấy căn, trục căn
thức ở mẫu.


- Biết dùng bảng số và
máy tính bỏ túi để tính căn
bậc hai của số dơng cho
tr-ớc.


- Các phép tính về căn bậc hai
tạo ®iỊu kiƯn cho viƯc rót gän
biĨu thøc cho trớc.


- Đề phòng sai lầm do t¬ng tù
khi cho r»ng:


AB<sub>=</sub> A<sub></sub> B


- Không nên xét các biểu thức
quá phøc t¹p. Trong trờng hợp
trục căn thức ở mẫu, chỉ nên xét
mẫu là tổng hoặc hiệu của hai căn
bậc hai.


- Khi tính căn bậc hai của số
d-ơng nhờ bảng số hoặc máy tính
bỏ túi, kết quả thờng là giá trị gần
đúng.



<i>3. Căn bậc ba.</i> <i>Về kiến thức:</i>


Hiểu khái niệm căn bậc ba
của một số thực.


<i>Về kỹ năng:</i>


Tính đợc căn bậc ba của
các số biểu diễn đợc thành
lập phơng của số khác.


- Chỉ xét một số ví dụ đơn giản
về căn bậc ba.


<b> </b><i>VÝ dô. </i>TÝnh<b> </b>3343<b>, </b>3 0, 064<b>.</b>


- Không xét các phép tính và các
phép biến đổi về căn bậc ba.


<b>II. Hµm sè bËc nhÊt</b>


<i>1. Hµm sè y = ax + b </i><i>a </i>


<i>.</i> <i>VỊ kiÕn thøc:</i> HiĨu c¸c tÝnh chÊt cđa
hµm sè bậc nhất.


<i>Về kỹ năng:</i>


Bit cỏch vẽ và vẽ đúng
đồ thị của hàm số y = ax +


b (a .


- RÊt h¹n chế việc xét các hàm
số y = ax + b với a, b là số vô tỉ.
- Kh«ng chøng minh các tính
chất của hàm sè bËc nhÊt.


- Không đề cập đến việc phải
biện luận theo tham số trong nội
dung về hàm số bậc nhất.


<i>2. Hệ số góc của đờng</i>
<i>thẳng. Hai đờng thẳng song</i>
<i>song và hai đờng thẳng cắt</i>
<i>nhau.</i>


<i>VÒ kiÕn thøc:</i>


- Hiểu khái niệm hệ số
góc của đờng thẳng y = ax
+ b (a .


- Sử dụng hệ số góc của
đ-ờng thẳng để nhận biết sự
cắt nhau hoặc song song
của hai đờng thẳng cho
tr-ớc.


<i>Ví dụ.</i> Cho các đờng thẳng: y =
2x + 1 (d1; y = - x + 1 (d2;



y = 2x – 3 (d3.


Không vẽ đồ thị các hàm số đó,
hãy cho biết các đờng thẳng d1,


d2, d3 có vị trí nh thế nào i vi


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>III.</b> <b>Hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn</b>
<i>1. Phơng trình bậc nhất hai</i>


<i>ẩn.</i>


<i>Về kiÕn thøc:</i>


HiĨu kh¸i niệm phơng
trình bậc nhất hai ẩn,
nghiệm và cách giải phơng
trình bËc nhÊt hai Èn.


<i>Ví dụ.</i> Với mỗi phơng trình sau,
tìm nghiệm tổng quát của phơng
trình và biểu diễn tập nghiệm trên
mặt phẳng toạ độ:


a 2x – 3y =  b
2x - y = 1.


<i>2. Hệ hai phơng trình bËc</i>



<i>nhÊt hai Èn.</i> <i>VỊ kiÕn thøc:</i> HiĨu kh¸i niƯm hệ hai
ph-ơng trình bậc nhất hai ẩn và
nghiệm cđa hƯ hai phơng
trình bậc nhất hai ẩn.


<i>3. Gii h phng trỡnh bng</i>
<i>phng phỏp cng i s, </i>


<i>ph-ơng</i> <i>pháp</i> <i>thế.</i>


<i>Về kỹ năng:</i>


Vn dng c các phơng
pháp giải hệ hai phơng
trình bậc nhất hai ẩn:
Ph-ơng pháp cộng đại số,
ph-ơng pháp thế.




Khơng dùng cách tính định thức
để giải hệ hai phơng trình bậc
nhất hai ẩn.


<i>4. Giải bài toán bằng cách</i>


<i>lập hệ phơng trình. </i> <i>Về kỹ năng:</i>- Biết cách chuyển bài
toán có lời văn sang bài
toán giải hệ phơng trình
bậc nhất hai ẩn.



- Vận dụng đợc các bớc
giải toán bằng cách lập hệ
hai phơng trình bậc nhất
hai ẩn.


<i>Ví dụ.</i> Tìm hai số biết tổng của
chúng bằng 156, nếu lấy số lớn
chia cho số nhỏ thì đợc thơng là 6
và số d là 9.


<i>Ví dụ.</i> Hai xí nghiệp theo kế
hoạch phải làm tổng cộng 36
dụng cụ. Xí nghiệp I đã vợt mức
kế hoạch 12%, xí nghiệp II đã vợt
mức kế hoạch 1%, do đó hai xí
nghiệp đã làm tổng cộng 4
dụng cụ. Tính số dụng cụ mỗi xí
nghiệp phải làm theo kế hoạch.


<b>IV. Hµm sè y = ax2<sub> (a </sub></b><sub></sub><b><sub> 0). Phơng trình bậc hai một Èn</sub></b>


<i>1. Hµm sè y = ax2<sub> (a </sub></i><sub></sub><i><sub> 0).</sub></i>


<i>Tính chất. Đồ thị.</i> <i>Về kiến thức:</i>


HiĨu c¸c tÝnh chÊt cđa
hµm sè y = ax2<sub>. </sub>


<i>VỊ kü năng:</i>



Bit v th ca hm s
y = ax2<sub> với giá trị bằng số</sub>


cña a.




- Chỉ nhận biết các tính chất của
hàm số y = ax2<sub> nhờ đồ thị.</sub>


Khơng chứng minh các tính chất
đó bằng phơng pháp biến đổi đại
số.


- Chỉ yêu cầu vẽ đồ thị của hàm
số y = ax2<sub> (a </sub><sub></sub><sub> 0</sub><sub></sub><sub> với a là số</sub>


h÷u tØ.


<i>2. Phơng trình bậc hai một</i>


<i>ẩn.</i> <i>Về kiến thức:</i> HiĨu kh¸i niệm phơng
trình bậc hai một ẩn.


<i>Về kỹ năng:</i>


Vận dụng đợc cách giải
phơng trình bậc hai một ẩn,
đặc biệt là công thức


nghiệm của phơng trình đó




<i>Ví dụ.</i> Giải các phơng trình:
a 6x2<sub> + x - 5 = 0; b</sub><sub></sub><sub> 3x</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

(nếu phơng trình cã
nghiÖm.


<i>3. HÖ thøc Vi-Ðt vµ øng</i>


<i>dụng.</i> <i>Về kỹ năng:</i> Vận dụng đợc hệ thức
Vi-ét và các ứng dụng của nó:
tính nhẩm nghiệm của
ph-ơng trình bậc hai một ẩn,
tìm hai số biết tổng và tích
của chúng.


<i>VÝ dơ.</i> T×m hai sè x vµ y biÕt x
+ y = 9 vµ xy = 20.


<i>4. Phơng trình quy về </i>


<i>ph-ng trỡnh bc bai.</i> <i>V kiến thức:</i> Biết nhận dạng phơng
trình đơn giản quy về
ph-ơng trình bậc hai và biết đặt
ẩn phụ thích hợp để đa
ph-ơng trình đã cho về phph-ơng
trình bậc hai đối với n


ph.


<i>Về kỹ năng:</i>


Vn dng c cỏc bc gii
phng trình quy về phơng
trình bậc hai.


Chỉ xét các phơng trình đơn
giản quy về phơng trình bậc hai:
ẩn phụ là đa thức bậc nhất, đa
thức bậc hai hoặc căn bậc hai của
ẩn chính.


<i>Ví dụ.</i> Giải các phơng trình:
a 9x4<sub></sub><sub>10x</sub>2<sub> + 1 = 0</sub>


b 3(y2<sub> + y</sub><sub></sub>2<sub></sub><sub> 2(y</sub>2<sub> + y</sub><sub></sub><sub></sub><sub> 1 =</sub>


0


c 2x  3 <i>x</i> + 1 = 0.


<i>5. Gi¶i bài toán bằng cách</i>
<i>lập phơng trình bậc hai một</i>
<i>ẩn. </i>


<i>Về kỹ năng:</i>


- BiÕt c¸ch chuyển bài


toán có lời văn sang bài
toán giải phơng trình bËc
hai mét Èn.


- Vận dụng đợc các bớc
giải tốn bằng cách lập
ph-ơng trình bậc hai.


<i>VÝ dơ.</i> TÝnh c¸c kÝch thíc cđa
mét hình chữ nhật có chu vi bằng
120m và diện tích b»ng 875m2<sub>.</sub>


<i>VÝ dơ.</i> Mét tỉ công nhân phải
làm 144 dụng cụ. Do 3 công nhân
chuyển đi làm việc khác nên mỗi
ngời còn lại phải làm thêm 4
dụng cụ. Tính số công nhân lúc
đầu của tổ nếu năng suất của mỗi
ngời nh nhau.


<b>V. Hệ thức lợng trong tam giác vuông</b>
<i>1. Một số hệ thức trong tam</i>


<i>giác vuông.</i> <i>Về kiến thức:</i>


Hiểu cách chứng minh các
hệ thức.


<i>Về kỹ năng:</i>



Vn dụng đợc các hệ thức
đó để giải toán và giải
quyết một số trờng hp
thc t.


Cho tam giác ABC vuông ở A có
AB = 30 cm, BC = 50 cm. Kẻ
đ-ờng cao AH. Tính


a) Độ dài BH;
b) Độ dài AH.


<i>2. TØ sè lỵng gi¸c cđa gãc</i>


<i>nhọn. Bảng lợng giác. </i> <i>Về kiến thức:</i>- Hiểu các định nghĩa:
sin, cos, tan, cot.
- Biết mối liên hệ giữa tỉ
số lợng giác của các gúc
ph nhau.


<i>Về kỹ năng:</i>


- Vn dng c cỏc tỉ số
l-ợng giác để giải bài tập.
- Biết sử dụng bảng số,
máy tính bỏ túi để tính tỉ số
lợng giác của một góc nhọn
cho trớc hoặc số đo của góc
khi biết tỉ số lợng giác của



Cịng cã thĨ dïng c¸c kÝ hiƯu
tg, cotg.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

góc đó.


<i>3. HƯ thức giữa các cạnh</i>
<i>và các góc của tam giác</i>
<i>vuông (sư dơng tØ số lợng</i>
<i>giác).</i>


<i>Về kiến thức:</i>


Hiểu cách chứng minh các
hệ thức giữa các cạnh và
các góc của tam giác
vuông.


<i>Về kỹ năng:</i>


Vn dng c cỏc h thc
trờn vo gii các bài tập và
giải quyết một số bài toán
thực tế.




<i> VÝ dô.</i> Giải tam giác vu«ng
ABC biÕt  = 9, AC =
1cm vµ <i><sub>C</sub></i>^ <sub> = 3</sub>.



<i>4. øng dông thùc tÕ c¸c tØ</i>


<i>số lợng giác của góc nhọn. </i> <i>Về kỹ năng:</i> Biết cách đo chiều cao và
khoảng cách trong tình
huống có thể đợc.


<i><b>VI. Đờng tròn</b></i>


<i>1. Xỏc nh mt ng tròn.</i>


- Định nghĩa đờng trịn,
hình trịn.


- Cung và dây cung.


- Sự xác định một đờng
tròn, đờng tròn ngoại tiếp
tam giác.


<i>VỊ kiÕn thøc:</i>


HiĨu :


+ Định nghĩa đờng trịn,
hình trịn.


+ Các tính chất của
đ-ờng tròn.


+ Sự khác nhau giữa


đ-ờng trịn và hình tròn.
+ Khái niệm cung và
dây cung, dây cung lớn
nhất của đờng trũn.


<i>Về kỹ năng:</i>


- Bit cỏch v đờng tròn
qua hai điểm và ba điểm
cho trớc. Từ đó biết cách vẽ
đờng tròn ngoại tiếp một
tam giác.


- ứng dụng: Cách vẽ một
đờng tròn theo điều kiện
cho trớc, cách xác định tâm
đờng trịn.


<i> Ví dụ.</i> Cho tam giác ABC và M
là trung điểm của cạnh BC. Vẽ
MD  AB và ME  AC. Trên các
tia BD và CE lần lợt lấy các điểm
I, K sao cho D là trung điểm của
BI, E là trung điểm của CK.
Chứng minh rằng bốn điểm B, I,
K, C cùng nằm trên một đờng
tròn.


2. Tính chất đối xứng.
- Tâm đối xứng.


- Trục đối xứng.


- Đờng kính và dây cung.
- Dây cung và khoảng cách
đến tâm.


<i>VỊ kiÕn thøc:</i>


Hiểu đợc tâm đờng trịn là
tâm đối xứng của đờng trịn
đó, bất kì đờng kính nào
cũng là trục đối xứng của
đờng tròn. Hiểu đợc quan
hệ vuông góc giữa đờng
kính và dây, các mối liên hệ
giữa dây cung và khoảng
cách từ tâm đến dõy.


<i>Về kỹ năng:</i>


Bit cỏch tỡm mi liờn h
gia đờng kính và dây
cung, dây cung và khoảng
cách từ tâm đến dây.


- Không đa ra các bài toán
chứng minh phức tạp.


- Trong bài tập nên có cả phần
chứng minh và phần tính tốn,


nội dung chứng minh ngắn gọn
kết hợp với kiến thức về tam giác
đồng dạng.




<i>3. Ví trí tơng đối của đờng</i>
<i>thẳng và đờng trịn, của hai</i>
<i>đờng trịn.</i>


<i>VỊ kiÕn thøc:</i>


- Hiểu đợc vị trí tơng đối
của đờng thẳng và đờng


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

các hệ thức tơng ứng (d <
R, d > R, d = r + R, …
.


- Hiểu điều kiện để mỗi vị
trí tơng ứng có thể xảy ra.
- Hiểu các khái niệm tiếp
tuyến của đờng tròn, hai
đ-ờng tròn tiếp xúc trong, tiếp
xúc ngoài. Dựng đợc tiếp
tuyến của đờng tròn đi qua
một điểm cho trớc ở trên
hoặc ở ngồi đờng trịn.
- Bit khỏi nim ng trũn
ni tip tam giỏc.



<i>Về kỹ năng:</i>


- Biết cách vẽ đờng thẳng
và đờng tròn, đờng tròn và
đờng tròn khi số điểm
chung của chúng là 0, 1,
2.


- Vận dụng các tính chất
đã học để giải bài tập và
một số bài toán thực tế.


và B. Vẽ các đờng tròn (A;
AM và (B; BM. Hãy xác định
vị trí tơng đối của hai đờng tròn
này trong các trờng hợp sau:
a Điểm M nằm ngoài đờng
thẳng AB.


b Điểm M nằm giữa A và B.
c Điểm M nằm trên tia đối của
tia AB (hoặc tia đối của tia BA.


<i> Ví dụ.</i> Hai đờng trịn (O) và
(O') cắt nhau tại A và B. Gọi M là
trung điểm của OO'. Qua A kẻ
đ-ờng thẳng vng góc với AM, cắt
các đờng tròn (O) và (O') lần lợt
ở C và D. Chứng minh rằng AC =


AD.


<i><b>VII. Góc với đờng trịn</b></i>


<i>1. Gãc ë t©m. Sè đo cung.</i>


- Định nghĩa góc ở tâm.
- Số đo của cung tròn.


<i>Về kiến thức:</i>


Hiểu khái niệm góc ở tâm,
số đo của một cung.


<i>Về kỹ năng:</i>


ng dng gii c bi tp
v mt số bài tốn thực tế.


<i>Ví dụ.</i> Cho đờng trịn (O và dây
AB. Lấy hai điểm M và N trên
cung nhỏ AB sao cho chúng chia
cung này thành ba cung bằng
nhau:


<i>AM</i> = <i>MN</i> = <i>NB</i>.


C¸c bán kính OM và ON cắt AB
lần lợt tại C và D. Chøng minh
r»ng AC = BD vµ AC > CD.



<i>2. Liên hệ giữa cung vµ</i>


<i>dây.</i> <i>Về kiến thức:</i> Nhận biết đợc mối liên hệ
giữa cung và dây để so
sánh đợc độ lớn của hai
cung theo hai dây tơng ứng
và ngợc li.


<i>Về kỹ năng:</i>


Vn dng c cỏc nh lí
để giải bài tập.


<i>Ví dụ.</i> Cho tam giác ABC cân tại
A và nội tiếp đờng tròn (O. Biết
 = 5. Hãy so sánh các cung
nhỏ AB, AC và BC.


<i><b>3. Góc tạo bởi hai cỏt</b></i>
<i><b>tuyn ca ng trũn.</b></i>


- Định nghĩa góc néi tiÕp.
- Gãc néi tiÕp vµ cung bị
chắn.


- Góc tạo bởi tiếp tuyến và
dây cung.


<i>VÒ kiÕn thøc:</i>



- Hiểu khái niệm góc nội
tiếp, mối liên hệ giữa góc
nội tiếp và cung bị chắn.
- Nhận biết đợc góc tạo
bởi tiếp tuyến và dây cung.
- Nhận biết đợc góc có
đỉnh ở bên trong hay bên
ngồi đờng trịn, biết cách
tính số đo của các góc trên.


<i> Ví dụ.</i> Cho tam giác ABC nội
tiếp đờng tròn (O, R. Biết  = 
( < 9). Tính độ dài BC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Góc có đỉnh ở bên trong
hay bên ngồi đờng trịn.
- Cung chứa góc. Bài tốn
quỹ tích “cung chứa góc”.


- Hiểu bài tốn quỹ tích
“cung chứa góc” và biết
vận dụng để giải những bi
toỏn n gin.


<i>Về kỹ năng:</i>


Vn dng c các định lí,
hệ quả để giải bài tập.



ở A, có cạnh BC cố định. Gọi I là
giao điểm của ba đờng phân giác
trong. Tìm quỹ tích điểm I khi A
thay đổi.


<i>4. Tứ giác nội tiếp đờng</i>
<i>tròn.</i>


- Định lí thuận.
- Định lí đảo.


<i>VỊ kiÕn thøc:</i>


Hiểu định lí thuận và định
lí đảo v t giỏc ni tip.


<i>Về kỹ năng:</i>


Vn dụng đợc các định lí
trên để giải bài tập về tứ
giác nội tiếp đờng trịn.


<i> Ví dụ.</i> Cho tam giác nhọn ABC
có các đờng cao AD, BE, CF
đồng quy tại H. Nối DE, EF, FD.
Tìm tất cả các tứ giác nội tiếp có
trong hình vẽ.


<i>5. Cơng thức tính độ dài </i>
<i>đ-ờng trịn, diện tích hình trịn.</i>


<i>Giới thiệu hình quạt trịn và</i>
<i>diện tích hỡnh qut trũn.</i>


<i>Về kỹ năng:</i>


Vn dng đợc cơng thức
tính độ dài đờng tròn, độ
dài cung tròn, diện tích
hình trịn và diện tích hình
quạt trịn để giải bài tập.


Không chứng minh các công
thức S = R2<sub> vµ C = 2</sub><sub></sub><sub>R. </sub>


<i><b>VIII. Hình trụ, hình nón,</b></i>
<i><b>hình cầu</b></i>


<i>- Hình trụ, hình nón, hình</i>
<i>cầu.</i>


- Hình khai triển trên mặt
phẳng của hình trụ, hình
nón.


- Công thøc tÝnh diƯn tÝch
xung quanh vµ thĨ tÝch cđa
h×nh trơ, h×nh nãn, hình cầu.


<i>Về kiến thức:</i>



Qua mụ hỡnh, nhn bit
đ-ợc hình trụ, hình nón, hình
cầu và đặc biệt là các yếu
tố: đờng sinh, chiều cao,
bán kính có liên quan đến
việc tính toỏn din tớch v
th tớch cỏc hỡnh.


<i>Về kỹ năng:</i>


Bit đợc các cơng thức tính
diện tích và thể tích các
hình, từ đó vận dụng vào
việc tính tốn diện tích, thể
tích các vật có cấu tạo từ
các hình nói trên.


Kh«ng chøng minh các công
thức tính diƯn tÝch, thĨ tÝch của
hình trụ, hình nón, hình cầu.


<b>CHUN KIN THC VẬT LÍ7</b>



<b>I: quang häc</b>



<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chỳ</b>


<b>1: Sự truyền</b>


<b>thẳng ánh</b>


<b>sáng</b>




<b>-</b>

a) §iỊu



kiƯn nh×n


thÊy mét vËt



<b>KiÕn thøc:</b>



-Nhận biết đợc rằng , ta nhìn thấy các vật khi có


ánh sáng từ các vật đo truyền vào mắt ta



-Nêu đợc VD về nguồn sáng và vật sáng



-Phát biểu đợc định luật truyền thẳng của ánh


sáng



-Nhận biết đợc ba loại chùm sáng: Song song,


hội tụ và phân kì



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

s¸ng, vật


sang



c) Sự truyền


thẳng ánh


sáng



d) Tia s¸ng



-Biểu diễn đợc đờng truyền của ánh sáng bàng


đoạn thẳng có mũi tên




Giải thích đợc một số ứng dụng của định luật


truyền thẳng của ánh sángtrong thực tế: ngắm


đờng thng, búng ti, nht thc, nguyt thc,...



là các vật sáng



-Khụng yêu cầu giải


thích các khái niệm


môi trờng trong


suốt , đồng tính,


đẳng hớng



-ChØ xÐt c¸c tia sáng


thẳng



<b>2:Phản xạ</b>


<b>ánh sáng</b>



a) Hiện tợng


phản xạ ánh


sáng



b) Định luật


phản xạ ánh


sáng



c)

Gơng



phẳng




d) ảnh tạo


bởi gơng


phẳng



<b>Kiến thức:</b>



Nờu c vớ d v hin tng phản xạ ánh sáng


-Phát biểu đợc định luật phản xạ ánh sáng



-Nhận biết đợc tia tới, tia phản xạ, góc tới, góc


phản xạ, pháp tuyến đối với sự phản xạ ánh


sáng bởi gơng phẳng



-Nêu đợc những đặc điểm chung về ảnh của


một vật tạo bởi gơng phẳng: Đó là ảnh ảo, có


kích thớc bằng vật , khong cỏch t gng n


vt v nh bng nhau



<b>Kĩ năng:</b>



Biu diễn đợc tia tới , tia phản xạ, góc tới, góc


phản xạ, pháp tuyến trong sự phản xạ ánh sáng


bởi gơng phẳng



-Dựng đợc ảnh của một vật đặt trớc gơng phng



<b>3: Gơng cầu</b>



a) Gơng



cầu lồi


b) Gơng



cầu


lõm



<b>Kiến thức:</b>



Nờu đợc những đặc điểm của ảnh ảo của một


vật tạo bởi gơng cầu lõm và tạo bởi gơng cầu


lồi



-Nêu đợc ứng dụng chính của gơng cầu lồi là


tạo ra vùng nhìn thấy rộng và ứng dụng chính


của gơng cầu lõm là biến đổi một chùm tia tới


song song thành chùm tia phản xạ tập chung


vào một điểm , hoặc có thể biến đổi một chùm


tia tới phân kì thích hợp thành một chùm tia


phản xạ song song



Không xét đến ảnh


thật tạo bởi gơng cầu


lõm



<b>II: ©m häc</b>



<b>Chủ đề</b>

<b>Mức độ cần đạt</b>

<b>Ghi chú</b>



<b>1:</b>


<b>Nguån</b>



<b>©m</b>



<b>KiÕn thøc:</b>



-Nhận biết đợc một số nguồn âm thờng gặp


-Nêu đợc ngun õm l mt vt dao ng



<b>Kĩ năng:</b>



Ch ra đợc vật dao động trong một số nguồn âm


nh trống, kẻng, ống sáo, âm thoa



<b>2:Độ</b>


<b>cao, độ</b>


<b>to của</b>


<b>ậm</b>



<b>KiÕn thøc:</b>



-Nhận biết đợc âm cao (bổng) có tần số lớn , âm


thấp (trầm) có tần số nhỏ. Nêu đợc VD



-Nhận biết đợc âm to có biên dộ dao động lớn , âm


nhỏ có biên độ dao động nhỏ. Nờu c VD



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>đ-trờng</b>


<b>truyền</b>


<b>âm</b>



và không truyền trong chân kh«ng




-Nêu đợc trong các mơi trờng khác nhau thì có


tốc độ truyền âm khác nhau



kh«ng gian có hơi


hoặc khí



<b>4: Phản</b>


<b>xạ ©m.</b>


<b>TiÕng</b>


<b>vang</b>



<b>KiÕn thøc:</b>



-Nêu đợc tiếng vang là một biểu hiện của âm phản


xạ



-Nhận biết đợc những vật cứng, có bề mặt nhẵn


phản xạ âm tôt và những vật mềm , xốp, có bề mặt


gồ ghề phản xạ âm kém



-Kể đợc một số ứng dụng liên quan tới sự phản x


õm



<b>Kĩ năng:</b>



Gii thớch c trng hp nghe thy ting vang là


do tai nghe đợc âm phản xạ tách biệt hẳn với âm


phát ra trực tiếp từ nguồn




<b>5:Chèng</b>


<b>« nhiÔm</b>


<b>do tiÕng</b>


<b>ån</b>



<b>KiÕn thøc:</b>



-Nêu đợc một số VD về ô nhiễm do tiếng ồn



-Kể đợc một số vật liệu cách âm thờng dùng để


tránh ô nhiễm do tiếng n



<b>Kĩ năng:</b>



- ra c mt s bin phỏp chng ụ nhiễm do


tiếng ồn trong những trờng hợp cụ thể



-Kể đợc tên một số vật liệu cách âm thờng dùng


để chống ơ nhiễm do tiếng ồn



<b>III: ®iƯn häc</b>



<b>Chủ đề</b>

<b>Mức độ cn t</b>

<b>Ghi chỳ</b>



<b>1: Hiện</b>


<b>tợng</b>


<b>nhiễm</b>


<b>điện</b>



a) Hiện



tợng


nhiễm


điện do


cọ sát


b) Hai


loại điện


tích


Sơ lợc về


cấu tạo


nguyên


tử



<b>Kiến thức:</b>



-Mụ t đợc một vài hiện tợng chứng tỏ vật bị


nhiễm điện do cọ sát



-Nêu đợc hai biểu hiện của các vậtđã bị nhiễm


điện là hút các vật khác hoặc làm sáng bút thử


điện



-Nêu đợc dấu hiệu và tác dụng lực chứng tỏ có hai


loại điện tích và nêu đợc đó là hai loại điện tích gì


-Nêu đợc sơ lợc về cấu tạo nguyên tử : Hạt nhân


mang điện tích dơng, các êlectron mang điện tích


âm chuyển động xung quanh hạt nhân, nguyên tử


trung hoà về in



<b>Kĩ năng:</b>




Gii thớch c mt s hin tng thc t liờn quan


ti s nhim in do c sỏt



Không yêu cầu Hs nêu


đ-ợc vật nào mang điện


d-ơng, vật nào mang điện


âm trong thÝ nghiÖm cä


s¸t hai vËt



Khơng u cầu giải thích


bản chất của hiện tợng


nhiễm điện do cọ sát


VD: Khi bóc vỏ nhựa bọc


miệng chai nớc khống


thì mảnh vỏ nha c búc


ra dớnh vo tay



<b>2: Dòng</b>


<b>điện ,</b>



<b>KiÕn thøc:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>®iƯn</b>

chun cã híng



-Nêu đợc tác dụng chung của các nguồn điện là


btạo ra dịng điện và kể đợc tên các nguồn điện


thơng dụng là pin và acquy



-Nhận biết đợc cực dơng và cực âm của các nguồn


điện qua các kí hiệu (+) ,(-) cú ghi trờn ngun in




<b>Kĩ năng:</b>



Mc c mt mch điện kín gồm pin, bóng đèn


pin , cơng tắc và dây nối



<b>3: VËt</b>


<b>liƯu dÉn</b>


<b>®iƯn và</b>


<b>vật liệu</b>


<b>cách</b>


<b>điện.</b>


<b>Dòng</b>


<b>điện</b>


<b>trong</b>


<b>kim loại</b>



<b>Kiến thức:</b>



Nhn bit đợc vật liệu dẫn điện là vật liệu cho


dòng điện đi qua, vật liệu cách điện là vật liệu


khơng cho dịng điện đi qua



-Kể tên đợc một số vật liệu dẫn điện và vật liệu


cách điện thờng dùng



-Nêu đợc dòng điện trong kim loại là dòng các


êlectron tự do dịch chuyển có hớng



Kh«ng yêu cầu HS giải



thích êlectron tự do trong


kim loại là gì



<b>4: S </b>


<b>mch</b>


<b>in,</b>


<b>chiu</b>


<b>dũng</b>


<b>in</b>



<b>Kiến thức:</b>



Nờu c quy c v chiu dũng in



<b>Kĩ năng:</b>



-V c sơ đồ của mạch điện đơn giản đã đợc mắc


sẵn bằng các kí hiệu đã đợc quy ớc



-Mắc đợc mạch điện đơn giản theo sơ đồ đã cho


-Chỉ đợc chiều dòng điện chạy trong mạch điện


-Biểu diễn đợc bằng mũi tên chiều dòng điện chạy


trong sơ đồ mạch điện



Mạch điện đơn giản gồm


nguồn điện , một bóng


đèn, dây dẫn, cơng tắc



<b>5: Các</b>


<b>tác dụng</b>



<b>của</b>


<b>dòng</b>


<b>điện</b>



<b>Kiến thức:</b>



-K tờn cỏc tỏc dng nhit , quang, từ, hố, sinh lí


của dịng điện và nêu đợc biểu hiện của từng tác


dụng này



-Nêu đợc ví dụ cụ thể về mỗi tác dụng của dongd


điện



<b>6: Cờng</b>


<b>độ dòng</b>


<b>điện</b>



<b>KiÕn thøc:</b>



Nêu đợc tác dụng của dịng điện càng mạnh thì số


chỉ am pe kế càng lớn , nghĩa là cờng độ của nó


càng lớn



-Nêu đợc n v o cng dũng in l gỡ



<b>Kĩ năng:</b>



S dụng đợc ampe kế để đo cờng độ dịng điện



Khơng yêu cầu phát biểu



định nghĩa cờng độ dòng


điện



<b>7: Hiệu</b>


<b>điện thế</b>



a) Hiệu


điện thế


giữa hai


cùc cña


nguån



<b>KiÕn thøc:</b>



-Nêu đợc giừa hai cực của nguồn điện có một hiệu


điện thế



-Nêu đợc khi mạch hở, hiệu điện thế giữa hai cực


của pinhay ăcquy còn mới có giá trị bằng số vơn


ghi trên vỏ mỗi nguồn điện này



Nêu đợc đơn vị đo hiệu điện thế



Nêu đợc khi có hiệu điện thế giữa hai đầu bóng


đèn thì có dịng điện chạy qua bóng đèn



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

b) Hiệu


điện thế


giữa hai


đầu dụng



cụ dùng


điện



mc c ghi trờn dng c ú



<b>Kĩ năng:</b>



-S dng c vụn k o hiu in thế giữa hai


đầu cực của pin hay ăcquy trong mạch điện hở


-Sử dụng đợc ampe kế để đo cờng độ dịng điện và


vơn kế để đo hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn


trong mạch điện kín



<b>8: Cờng</b>


<b>độ dòng</b>


<b>điện và</b>


<b>hiệu</b>


<b>điện thế</b>


<b>đối với</b>


<b>đoạn</b>


<b>mạch</b>


<b>nối tiếp,</b>


<b>đoạn</b>


<b>mạch</b>


<b>song</b>


<b>song</b>



<b>KiÕn thøc:</b>



-Nêu đợc mối quan hệ giữa các cờng độ dòng điện



trong đoạn mạch nối tiếp, đoạn mạch song song


-Nêu đợc mối quan hệ giữa các hiệu điện thế trong


đoạn mạch nối tiếp , đoạn mạch song song



<b>Kĩ năng:</b>



-Mc c hai búng ốn ni tip , song song và vẽ


đợc sơ đồ tơng ứng



-Xác định đợc bằng thí nghiệm mối quan hệ giữa


các cờng độ dịng điện và hiệu điện thế trong đoạn


mạch nối tiếp, đoạn mạch song song



<b>9: An</b>


<b>toµn khi</b>


<b>sư dơng</b>


<b>®iƯn</b>



<b>KiÕn thøc:</b>



Nêu đợc giới hạn nguy hiểm của hiệu điện thế và


cờng độ dòng điện đối với cơ th ngi



<b>Kĩ năng:</b>



Nờu v thc hin c mt s quy tắc để đảm bảo


an toàn khi sử dụng điện



<b> 2/ Dự giờ, thăm lớp:</b>




<b> 2.1</b>

<i><b>Trao đổi chuyên môn trong tổ, thảo luận những bài dạy khó:</b></i>



Thơng qua các buổi họp tổ, họp chuyên môn, tiết thao giảng, dự giờ, trao đổi kinh


nghiệm lẫn nhau để từ đó đi đến thống nhất chung rút ra những phương pháp giảng


dạy tốt, phù họp với từng đối tượng học sinh.



2.2

<i><b> Những kiến thức cần bổ sung, phụ đạo cho học sinh:</b></i>



Cần bồi dưỡng kỹ năng thực hành cho học sinh thông qua các tiết luyện tập. Đặc


biệt quan tâm phụ đạo học sinh yếu, kém và bồi dưỡng học sinh khá giỏi.



<b> 2.3</b>

<i><b> Việc kiểm tra, đánh giá:</b></i>



Thực hiện kiểm tra, chấm, trả bài cho học sinh kịp thời, đầy đủ, đúng quy định.


Đánh giá, xếp loại học sinh đúng quy chế.



3/ Dự kiến thời gian:



Thực hiện theo hướng dẫn của ngành, quy định của trường và kế họach cá nhân.


4/ Điều kiện về cơ sở vật chất, trang thiết bị:



Cơ sở vật chất khang trang đảm bảo tốt việc dạy và học.


5/ Báo các ngoại khóa:



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

1/ Về tài liệu, sách giáo khoa:



...
...
...
...


...
...
...
...
...

2/ Về cơ sở vật chất:



...
...
...
...
...
...
...
...
...
...

3/ Về tài chính:



...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...

V/ Thực hiện giảng dạy theo phân phối chương trình:



<b> Tuần: ……… Từ ngày: ………/………/200…. đến : ………/………/200…</b>


<b>Thứ</b> <b>Buổi sáng<sub>Tiết</sub></b> <b><sub>Lớp</sub></b> <b><sub>Môn</sub></b> <b>Buổi chiều</b>


<b>PPCT</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>Tiết</b> <b>Lớp</b> <b>Môn</b> <b>PPCT</b> <b>Tên bài dạy</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>3</b> <b>3</b>


<b>4</b> <b>4</b>


<b>Ba</b>


<b>1</b> <b>1</b>


<b>2</b> <b>2</b>


<b>3</b> <b>3</b>


<b>4</b> <b>4</b>


<b>Tö</b>


<b>1</b> <b>1</b>


<b>2</b> <b>2</b>



<b>3</b> <b>3</b>


<b>4</b> <b>4</b>


<b>Năm</b>


<b>1</b> <b>1</b>


<b>2</b> <b>2</b>


<b>3</b> <b>3</b>


<b>4</b> <b>4</b>


<b>Sáu</b>


<b>1</b> <b>1</b>


<b>2</b> <b>2</b>


<b>3</b> <b>3</b>


<b>4</b> <b>4</b>


<b> Theo dõi dạy thay – dạy bù</b>


<b>Thứ</b> <b>Ngày, tháng</b> <b>Tiết Lớp Mơn</b> <b>PPCT</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>Giáo viên nghỉ</b>


<b>Dự giờ – Thao giảng:</b>



<b>Thứ</b> <b>Ngày, tháng Tiết Lớp Môn</b> <b>PPCT</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>Giáo viên dạy</b>


<i><b> Ghi chép khác: </b></i><b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>Duyệt kế họach </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> </b>


<b> </b>


</div>

<!--links-->

×