Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.91 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trường được đặt tại trung tâm xã Định An, thuận tiện cho học sinh đi học. Được sự quan
tâm của ngành giáo dục, của ban giám hiệu nên cơ sở vật chất khang trang, tạo điều kiện
thuận lợi cho học sinh học tập và giáo viên giảng dạy. Đồng thời các em là học sinh dân tộc
đều là học sinh ngoan, đi học đều, được nghỉ bán trú tại trường,được trang bị sách vỡ học tập
đầy đủ.
Bên cạnh những thuận lợi trên, mơn tóan là một mơn tự nhiên mang tính đặc thù tương đối
khó, địi hỏi học sinh phải có sự tính xác cao, tư duy tốt nhưng trong học sinh còn mắc một
số hạn chế sau:
-Các em là người dân tộc khmer nên các em còn hạn chế trong ngôn ngữ tiếng việt.
-Các em đa số là ở vùng nông thôn nên nhận thức về học tập cịn hạn chế.
-Việc cải cách chương trình học cịn khá nặng so với sức học của các em.
-Một số học sinh do hỏng kiến thức ở cấp dưới nên chưa theo kịp kiến thức mới
-Còn một bộ phận nhỏ học sinh chưa coi trọng nhiệm vụ học tập.
-Một số thiết bị phục vụ giảng dạy bị hư hỏng nhiều
<b> Loại</b>
<b>Giỏi ( 8 - 10 )</b> <b>Khaù ( 6.5 - 7.9 ) TB ( 5 - 6.4 )</b> <b>Yeáu ( 3.5 - 4.9 ) Keùm ( < 3.5 )</b>
<b>Lớp</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b>
7A
7B
7C
<b>Coäng</b>
<b>Giỏi ( 8 - 10 )</b> <b>Khaù ( 6.5 - 7.9 ) TB ( 5 - 6.4 )</b> <b>Yeáu ( 3.5 - 4.9 ) Keùm ( < 3.5 )</b>
<b>Lớp</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b>
9A
<b>Coäng</b>
Mơn : Vật Lí
Loại
<b>Giỏi ( 8 - 10 )</b> <b>Khá ( 6.5 - 7.9 ) TB ( 5 - 6.4 )</b> <b>Yếu (3.5 - 4.9 ) Kém ( < 3.5 )</b>
<b>Lớp</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b>
7A
7B
<b>Giỏi ( 8 - 10 )</b> <b>Khaù ( 6.5 - 7.9 ) TB ( 5 - 6.4 )</b> <b>Yeáu ( 3.5 - 4.9 )</b>
<b>Keùm ( <</b>
<b>3.5 )</b>
<b>Lớp</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b>
9A
Chủ <b>Mc cn t</b> Ghi chỳ
<b>I. </b> <b>Căn bậc hai. Căn bậc</b>
<b>ba.</b>
<i>1. Khái niệm căn bậc hai. </i>
Căn thức bậc hai và hằng
đẳng thức A2 =A.
<i>VÒ kiÕn thøc:</i>
Hiểu khái niệm căn bậc
hai của số không âm, kí
hiệu căn bậc hai, phân biệt
đợc căn bậc hai dơng và
Qua mét vµi bài toán cụ thể, nêu
rõ sự cần thiết của khái niệm căn
bậc hai.
cn bc hai âm của cùng
một số dơng, định ngha
<i>Về kỹ năng:</i>
Tính đợc căn bậc hai của
số hoặc biểu thức là bình
phơng của số hoặc bình
ph-ơng của biểu thức khác.
2
(2 7)
.
<i>2. Các phép tính và các</i>
<i>phép biến đổi đơn gin v</i>
<i>cn bc hai.</i>
<i>Về kỹ năng:</i>
- Thực hiện đợc các phép
tính về căn bậc hai: khai
phơng một tích và nhân các
căn thức bậc hai, khai
ph-ơng một thph-ơng và chia các
căn thức bậc hai.
- Thực hiện đợc các phép
biến đổi đơn giản về căn
bậc hai: đa thừa số ra ngoài
- Biết dùng bảng số và
máy tính bỏ túi để tính căn
bậc hai của số dơng cho
tr-ớc.
- Các phép tính về căn bậc hai
tạo ®iỊu kiƯn cho viƯc rót gän
biĨu thøc cho trớc.
- Đề phòng sai lầm do t¬ng tù
khi cho r»ng:
AB<sub>=</sub> A<sub></sub> B
- Không nên xét các biểu thức
quá phøc t¹p. Trong trờng hợp
trục căn thức ở mẫu, chỉ nên xét
mẫu là tổng hoặc hiệu của hai căn
bậc hai.
- Khi tính căn bậc hai của số
d-ơng nhờ bảng số hoặc máy tính
bỏ túi, kết quả thờng là giá trị gần
đúng.
<i>3. Căn bậc ba.</i> <i>Về kiến thức:</i>
Hiểu khái niệm căn bậc ba
của một số thực.
<i>Về kỹ năng:</i>
Tính đợc căn bậc ba của
các số biểu diễn đợc thành
lập phơng của số khác.
- Chỉ xét một số ví dụ đơn giản
về căn bậc ba.
<b> </b><i>VÝ dô. </i>TÝnh<b> </b>3343<b>, </b>3 0, 064<b>.</b>
- Không xét các phép tính và các
phép biến đổi về căn bậc ba.
<b>II. Hµm sè bËc nhÊt</b>
<i>1. Hµm sè y = ax + b </i><i>a </i>
<i>.</i> <i>VỊ kiÕn thøc:</i> HiĨu c¸c tÝnh chÊt cđa
hµm sè bậc nhất.
<i>Về kỹ năng:</i>
Bit cỏch vẽ và vẽ đúng
đồ thị của hàm số y = ax +
- RÊt h¹n chế việc xét các hàm
số y = ax + b với a, b là số vô tỉ.
- Kh«ng chøng minh các tính
chất của hàm sè bËc nhÊt.
- Không đề cập đến việc phải
biện luận theo tham số trong nội
dung về hàm số bậc nhất.
<i>2. Hệ số góc của đờng</i>
<i>thẳng. Hai đờng thẳng song</i>
<i>song và hai đờng thẳng cắt</i>
<i>nhau.</i>
<i>VÒ kiÕn thøc:</i>
- Hiểu khái niệm hệ số
góc của đờng thẳng y = ax
+ b (a .
- Sử dụng hệ số góc của
đ-ờng thẳng để nhận biết sự
cắt nhau hoặc song song
của hai đờng thẳng cho
tr-ớc.
<i>Ví dụ.</i> Cho các đờng thẳng: y =
2x + 1 (d1; y = - x + 1 (d2;
y = 2x – 3 (d3.
Không vẽ đồ thị các hàm số đó,
hãy cho biết các đờng thẳng d1,
d2, d3 có vị trí nh thế nào i vi
<b>III.</b> <b>Hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn</b>
<i>1. Phơng trình bậc nhất hai</i>
<i>ẩn.</i>
<i>Về kiÕn thøc:</i>
HiĨu kh¸i niệm phơng
trình bậc nhất hai ẩn,
nghiệm và cách giải phơng
trình bËc nhÊt hai Èn.
<i>Ví dụ.</i> Với mỗi phơng trình sau,
tìm nghiệm tổng quát của phơng
trình và biểu diễn tập nghiệm trên
mặt phẳng toạ độ:
a 2x – 3y = b
2x - y = 1.
<i>2. Hệ hai phơng trình bËc</i>
<i>nhÊt hai Èn.</i> <i>VỊ kiÕn thøc:</i> HiĨu kh¸i niƯm hệ hai
ph-ơng trình bậc nhất hai ẩn và
nghiệm cđa hƯ hai phơng
trình bậc nhất hai ẩn.
<i>3. Gii h phng trỡnh bng</i>
<i>phng phỏp cng i s, </i>
<i>ph-ơng</i> <i>pháp</i> <i>thế.</i>
<i>Về kỹ năng:</i>
Vn dng c các phơng
pháp giải hệ hai phơng
trình bậc nhất hai ẩn:
Ph-ơng pháp cộng đại số,
ph-ơng pháp thế.
Khơng dùng cách tính định thức
để giải hệ hai phơng trình bậc
nhất hai ẩn.
<i>4. Giải bài toán bằng cách</i>
<i>lập hệ phơng trình. </i> <i>Về kỹ năng:</i>- Biết cách chuyển bài
toán có lời văn sang bài
toán giải hệ phơng trình
bậc nhất hai ẩn.
- Vận dụng đợc các bớc
giải toán bằng cách lập hệ
hai phơng trình bậc nhất
hai ẩn.
<i>Ví dụ.</i> Tìm hai số biết tổng của
chúng bằng 156, nếu lấy số lớn
chia cho số nhỏ thì đợc thơng là 6
và số d là 9.
<i>Ví dụ.</i> Hai xí nghiệp theo kế
hoạch phải làm tổng cộng 36
dụng cụ. Xí nghiệp I đã vợt mức
kế hoạch 12%, xí nghiệp II đã vợt
mức kế hoạch 1%, do đó hai xí
nghiệp đã làm tổng cộng 4
dụng cụ. Tính số dụng cụ mỗi xí
nghiệp phải làm theo kế hoạch.
<b>IV. Hµm sè y = ax2<sub> (a </sub></b><sub></sub><b><sub> 0). Phơng trình bậc hai một Èn</sub></b>
<i>1. Hµm sè y = ax2<sub> (a </sub></i><sub></sub><i><sub> 0).</sub></i>
<i>Tính chất. Đồ thị.</i> <i>Về kiến thức:</i>
HiĨu c¸c tÝnh chÊt cđa
hµm sè y = ax2<sub>. </sub>
<i>VỊ kü năng:</i>
Bit v th ca hm s
y = ax2<sub> với giá trị bằng số</sub>
cña a.
- Chỉ nhận biết các tính chất của
hàm số y = ax2<sub> nhờ đồ thị.</sub>
Khơng chứng minh các tính chất
đó bằng phơng pháp biến đổi đại
số.
- Chỉ yêu cầu vẽ đồ thị của hàm
số y = ax2<sub> (a </sub><sub></sub><sub> 0</sub><sub></sub><sub> với a là số</sub>
h÷u tØ.
<i>2. Phơng trình bậc hai một</i>
<i>ẩn.</i> <i>Về kiến thức:</i> HiĨu kh¸i niệm phơng
trình bậc hai một ẩn.
<i>Về kỹ năng:</i>
Vận dụng đợc cách giải
phơng trình bậc hai một ẩn,
đặc biệt là công thức
<i>Ví dụ.</i> Giải các phơng trình:
a 6x2<sub> + x - 5 = 0; b</sub><sub></sub><sub> 3x</sub>2
(nếu phơng trình cã
nghiÖm.
<i>3. HÖ thøc Vi-Ðt vµ øng</i>
<i>dụng.</i> <i>Về kỹ năng:</i> Vận dụng đợc hệ thức
Vi-ét và các ứng dụng của nó:
tính nhẩm nghiệm của
ph-ơng trình bậc hai một ẩn,
tìm hai số biết tổng và tích
của chúng.
<i>VÝ dơ.</i> T×m hai sè x vµ y biÕt x
+ y = 9 vµ xy = 20.
<i>4. Phơng trình quy về </i>
<i>ph-ng trỡnh bc bai.</i> <i>V kiến thức:</i> Biết nhận dạng phơng
trình đơn giản quy về
ph-ơng trình bậc hai và biết đặt
ẩn phụ thích hợp để đa
ph-ơng trình đã cho về phph-ơng
trình bậc hai đối với n
<i>Về kỹ năng:</i>
Vn dng c cỏc bc gii
phng trình quy về phơng
trình bậc hai.
Chỉ xét các phơng trình đơn
giản quy về phơng trình bậc hai:
ẩn phụ là đa thức bậc nhất, đa
thức bậc hai hoặc căn bậc hai của
ẩn chính.
<i>Ví dụ.</i> Giải các phơng trình:
a 9x4<sub></sub><sub>10x</sub>2<sub> + 1 = 0</sub>
b 3(y2<sub> + y</sub><sub></sub>2<sub></sub><sub> 2(y</sub>2<sub> + y</sub><sub></sub><sub></sub><sub> 1 =</sub>
0
c 2x 3 <i>x</i> + 1 = 0.
<i>5. Gi¶i bài toán bằng cách</i>
<i>lập phơng trình bậc hai một</i>
<i>ẩn. </i>
<i>Về kỹ năng:</i>
- BiÕt c¸ch chuyển bài
- Vận dụng đợc các bớc
giải tốn bằng cách lập
ph-ơng trình bậc hai.
<i>VÝ dơ.</i> TÝnh c¸c kÝch thíc cđa
mét hình chữ nhật có chu vi bằng
120m và diện tích b»ng 875m2<sub>.</sub>
<i>VÝ dơ.</i> Mét tỉ công nhân phải
làm 144 dụng cụ. Do 3 công nhân
chuyển đi làm việc khác nên mỗi
ngời còn lại phải làm thêm 4
dụng cụ. Tính số công nhân lúc
đầu của tổ nếu năng suất của mỗi
ngời nh nhau.
<b>V. Hệ thức lợng trong tam giác vuông</b>
<i>1. Một số hệ thức trong tam</i>
<i>giác vuông.</i> <i>Về kiến thức:</i>
Hiểu cách chứng minh các
hệ thức.
<i>Về kỹ năng:</i>
Vn dụng đợc các hệ thức
đó để giải toán và giải
quyết một số trờng hp
thc t.
Cho tam giác ABC vuông ở A có
AB = 30 cm, BC = 50 cm. Kẻ
đ-ờng cao AH. Tính
a) Độ dài BH;
b) Độ dài AH.
<i>2. TØ sè lỵng gi¸c cđa gãc</i>
<i>nhọn. Bảng lợng giác. </i> <i>Về kiến thức:</i>- Hiểu các định nghĩa:
sin, cos, tan, cot.
- Biết mối liên hệ giữa tỉ
số lợng giác của các gúc
ph nhau.
<i>Về kỹ năng:</i>
- Vn dng c cỏc tỉ số
l-ợng giác để giải bài tập.
- Biết sử dụng bảng số,
máy tính bỏ túi để tính tỉ số
lợng giác của một góc nhọn
cho trớc hoặc số đo của góc
khi biết tỉ số lợng giác của
Cịng cã thĨ dïng c¸c kÝ hiƯu
tg, cotg.
góc đó.
<i>3. HƯ thức giữa các cạnh</i>
<i>và các góc của tam giác</i>
<i>vuông (sư dơng tØ số lợng</i>
<i>giác).</i>
<i>Về kiến thức:</i>
Hiểu cách chứng minh các
hệ thức giữa các cạnh và
các góc của tam giác
vuông.
<i>Về kỹ năng:</i>
Vn dng c cỏc h thc
trờn vo gii các bài tập và
giải quyết một số bài toán
thực tế.
<i> VÝ dô.</i> Giải tam giác vu«ng
ABC biÕt  = 9, AC =
1cm vµ <i><sub>C</sub></i>^ <sub> = 3</sub>.
<i>4. øng dông thùc tÕ c¸c tØ</i>
<i>số lợng giác của góc nhọn. </i> <i>Về kỹ năng:</i> Biết cách đo chiều cao và
khoảng cách trong tình
huống có thể đợc.
<i><b>VI. Đờng tròn</b></i>
<i>1. Xỏc nh mt ng tròn.</i>
- Định nghĩa đờng trịn,
hình trịn.
- Cung và dây cung.
- Sự xác định một đờng
tròn, đờng tròn ngoại tiếp
tam giác.
<i>VỊ kiÕn thøc:</i>
HiĨu :
+ Định nghĩa đờng trịn,
hình trịn.
+ Các tính chất của
đ-ờng tròn.
+ Sự khác nhau giữa
<i>Về kỹ năng:</i>
- Bit cỏch v đờng tròn
qua hai điểm và ba điểm
cho trớc. Từ đó biết cách vẽ
đờng tròn ngoại tiếp một
tam giác.
- ứng dụng: Cách vẽ một
đờng tròn theo điều kiện
cho trớc, cách xác định tâm
đờng trịn.
<i> Ví dụ.</i> Cho tam giác ABC và M
là trung điểm của cạnh BC. Vẽ
MD AB và ME AC. Trên các
tia BD và CE lần lợt lấy các điểm
I, K sao cho D là trung điểm của
BI, E là trung điểm của CK.
Chứng minh rằng bốn điểm B, I,
K, C cùng nằm trên một đờng
tròn.
2. Tính chất đối xứng.
- Tâm đối xứng.
- Đờng kính và dây cung.
- Dây cung và khoảng cách
đến tâm.
<i>VỊ kiÕn thøc:</i>
Hiểu đợc tâm đờng trịn là
tâm đối xứng của đờng trịn
đó, bất kì đờng kính nào
cũng là trục đối xứng của
đờng tròn. Hiểu đợc quan
hệ vuông góc giữa đờng
kính và dây, các mối liên hệ
giữa dây cung và khoảng
cách từ tâm đến dõy.
<i>Về kỹ năng:</i>
Bit cỏch tỡm mi liờn h
gia đờng kính và dây
cung, dây cung và khoảng
cách từ tâm đến dây.
- Không đa ra các bài toán
chứng minh phức tạp.
- Trong bài tập nên có cả phần
chứng minh và phần tính tốn,
<i>3. Ví trí tơng đối của đờng</i>
<i>thẳng và đờng trịn, của hai</i>
<i>đờng trịn.</i>
<i>VỊ kiÕn thøc:</i>
- Hiểu đợc vị trí tơng đối
của đờng thẳng và đờng
các hệ thức tơng ứng (d <
R, d > R, d = r + R, …
.
- Hiểu điều kiện để mỗi vị
trí tơng ứng có thể xảy ra.
- Hiểu các khái niệm tiếp
tuyến của đờng tròn, hai
đ-ờng tròn tiếp xúc trong, tiếp
xúc ngoài. Dựng đợc tiếp
tuyến của đờng tròn đi qua
một điểm cho trớc ở trên
hoặc ở ngồi đờng trịn.
- Bit khỏi nim ng trũn
ni tip tam giỏc.
<i>Về kỹ năng:</i>
- Biết cách vẽ đờng thẳng
và đờng tròn, đờng tròn và
đờng tròn khi số điểm
chung của chúng là 0, 1,
2.
- Vận dụng các tính chất
đã học để giải bài tập và
một số bài toán thực tế.
và B. Vẽ các đờng tròn (A;
AM và (B; BM. Hãy xác định
vị trí tơng đối của hai đờng tròn
này trong các trờng hợp sau:
a Điểm M nằm ngoài đờng
thẳng AB.
b Điểm M nằm giữa A và B.
c Điểm M nằm trên tia đối của
tia AB (hoặc tia đối của tia BA.
<i> Ví dụ.</i> Hai đờng trịn (O) và
(O') cắt nhau tại A và B. Gọi M là
trung điểm của OO'. Qua A kẻ
đ-ờng thẳng vng góc với AM, cắt
các đờng tròn (O) và (O') lần lợt
ở C và D. Chứng minh rằng AC =
<i><b>VII. Góc với đờng trịn</b></i>
<i>1. Gãc ë t©m. Sè đo cung.</i>
- Định nghĩa góc ở tâm.
- Số đo của cung tròn.
<i>Về kiến thức:</i>
Hiểu khái niệm góc ở tâm,
số đo của một cung.
<i>Về kỹ năng:</i>
ng dng gii c bi tp
v mt số bài tốn thực tế.
<i>Ví dụ.</i> Cho đờng trịn (O và dây
AB. Lấy hai điểm M và N trên
cung nhỏ AB sao cho chúng chia
cung này thành ba cung bằng
nhau:
<i>AM</i> = <i>MN</i> = <i>NB</i>.
C¸c bán kính OM và ON cắt AB
lần lợt tại C và D. Chøng minh
r»ng AC = BD vµ AC > CD.
<i>2. Liên hệ giữa cung vµ</i>
<i>dây.</i> <i>Về kiến thức:</i> Nhận biết đợc mối liên hệ
giữa cung và dây để so
sánh đợc độ lớn của hai
cung theo hai dây tơng ứng
và ngợc li.
<i>Về kỹ năng:</i>
Vn dng c cỏc nh lí
để giải bài tập.
<i>Ví dụ.</i> Cho tam giác ABC cân tại
A và nội tiếp đờng tròn (O. Biết
 = 5. Hãy so sánh các cung
nhỏ AB, AC và BC.
<i><b>3. Góc tạo bởi hai cỏt</b></i>
<i><b>tuyn ca ng trũn.</b></i>
- Định nghĩa góc néi tiÕp.
- Gãc néi tiÕp vµ cung bị
chắn.
- Góc tạo bởi tiếp tuyến và
dây cung.
<i>VÒ kiÕn thøc:</i>
- Hiểu khái niệm góc nội
tiếp, mối liên hệ giữa góc
nội tiếp và cung bị chắn.
- Nhận biết đợc góc tạo
bởi tiếp tuyến và dây cung.
- Nhận biết đợc góc có
đỉnh ở bên trong hay bên
ngồi đờng trịn, biết cách
tính số đo của các góc trên.
<i> Ví dụ.</i> Cho tam giác ABC nội
tiếp đờng tròn (O, R. Biết  =
( < 9). Tính độ dài BC.
- Góc có đỉnh ở bên trong
hay bên ngồi đờng trịn.
- Cung chứa góc. Bài tốn
quỹ tích “cung chứa góc”.
- Hiểu bài tốn quỹ tích
“cung chứa góc” và biết
vận dụng để giải những bi
toỏn n gin.
<i>Về kỹ năng:</i>
Vn dng c các định lí,
hệ quả để giải bài tập.
ở A, có cạnh BC cố định. Gọi I là
giao điểm của ba đờng phân giác
trong. Tìm quỹ tích điểm I khi A
thay đổi.
<i>4. Tứ giác nội tiếp đờng</i>
<i>tròn.</i>
- Định lí thuận.
- Định lí đảo.
<i>VỊ kiÕn thøc:</i>
Hiểu định lí thuận và định
lí đảo v t giỏc ni tip.
<i>Về kỹ năng:</i>
Vn dụng đợc các định lí
trên để giải bài tập về tứ
giác nội tiếp đờng trịn.
<i> Ví dụ.</i> Cho tam giác nhọn ABC
có các đờng cao AD, BE, CF
đồng quy tại H. Nối DE, EF, FD.
Tìm tất cả các tứ giác nội tiếp có
trong hình vẽ.
<i>5. Cơng thức tính độ dài </i>
<i>đ-ờng trịn, diện tích hình trịn.</i>
<i>Về kỹ năng:</i>
Vn dng đợc cơng thức
tính độ dài đờng tròn, độ
dài cung tròn, diện tích
hình trịn và diện tích hình
quạt trịn để giải bài tập.
Không chứng minh các công
thức S = R2<sub> vµ C = 2</sub><sub></sub><sub>R. </sub>
<i><b>VIII. Hình trụ, hình nón,</b></i>
<i><b>hình cầu</b></i>
<i>- Hình trụ, hình nón, hình</i>
<i>cầu.</i>
- Hình khai triển trên mặt
phẳng của hình trụ, hình
nón.
- Công thøc tÝnh diƯn tÝch
xung quanh vµ thĨ tÝch cđa
h×nh trơ, h×nh nãn, hình cầu.
<i>Về kiến thức:</i>
Qua mụ hỡnh, nhn bit
đ-ợc hình trụ, hình nón, hình
cầu và đặc biệt là các yếu
tố: đờng sinh, chiều cao,
bán kính có liên quan đến
việc tính toỏn din tớch v
th tớch cỏc hỡnh.
<i>Về kỹ năng:</i>
Bit đợc các cơng thức tính
diện tích và thể tích các
hình, từ đó vận dụng vào
việc tính tốn diện tích, thể
tích các vật có cấu tạo từ
các hình nói trên.
Kh«ng chøng minh các công
thức tính diƯn tÝch, thĨ tÝch của
hình trụ, hình nón, hình cầu.
<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chỳ</b>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b> Tuần: ……… Từ ngày: ………/………/200…. đến : ………/………/200…</b>
<b>Thứ</b> <b>Buổi sáng<sub>Tiết</sub></b> <b><sub>Lớp</sub></b> <b><sub>Môn</sub></b> <b>Buổi chiều</b>
<b>PPCT</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>Tiết</b> <b>Lớp</b> <b>Môn</b> <b>PPCT</b> <b>Tên bài dạy</b>
<b>3</b> <b>3</b>
<b>4</b> <b>4</b>
<b>Ba</b>
<b>1</b> <b>1</b>
<b>2</b> <b>2</b>
<b>3</b> <b>3</b>
<b>4</b> <b>4</b>
<b>Tö</b>
<b>1</b> <b>1</b>
<b>2</b> <b>2</b>
<b>3</b> <b>3</b>
<b>4</b> <b>4</b>
<b>Năm</b>
<b>1</b> <b>1</b>
<b>2</b> <b>2</b>
<b>3</b> <b>3</b>
<b>4</b> <b>4</b>
<b>Sáu</b>
<b>1</b> <b>1</b>
<b>2</b> <b>2</b>
<b>3</b> <b>3</b>
<b>4</b> <b>4</b>
<b> Theo dõi dạy thay – dạy bù</b>
<b>Thứ</b> <b>Ngày, tháng</b> <b>Tiết Lớp Mơn</b> <b>PPCT</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>Giáo viên nghỉ</b>
<b>Dự giờ – Thao giảng:</b>
<b>Thứ</b> <b>Ngày, tháng Tiết Lớp Môn</b> <b>PPCT</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>Giáo viên dạy</b>
<i><b> Ghi chép khác: </b></i><b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>Duyệt kế họach </b>
<b> </b>
<b> </b>