Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.45 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THCS TÂN DÂN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM</b>
<b>LỚP: 9 ……… …SBD………</b> <b>NĂM HỌC: 2010-2011</b>
<b>HỌ & TÊN: ……… ………</b> <b>MƠN THI: To¸n - KHỐI LỚP 9(THỜI GIAN: 90 phút )</b>
<b>Chữ kí giám thị</b> <b>Chữ kí giám khảo</b> <b>Điểm </b>
<b>PhÇn I trắc nghiệm khách quan </b>
<i><b>Vit li ỏp ỏn ỳng vào bài làm của mình cho các câu trả lời sau :</b></i>
<i><b>Cõu 1 Phương trỡnh 5x – 15 = 0 cú nghiệm là:</b></i>
A . x = –3 ; B . x = 3; C . x = 5; D . x = 15.
<i><b>Câu 2 Phương trình (x + 3)(x – 4) = 0 có nghiệm là:</b></i>
A . x = 3; x = – 4; B . x = -3; x = – 4;
C . x = – 3; x = 4; D . Một kết quả khác.
<i><b>Câu 3 Điều kiện xác định của phương trình </b></i>x 2 x 2
x 2 x(x 2)
= 0 là:
A . x ±2 và x 0; B . x – 2; C . x 0 và x – 2; D . x 2 và x 0.
<i><b>Câu 4 x > 3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây:</b></i>
A . x + 3 < 0; B . x – 3 0; C . x – 3 0; D . x – 3 > 0.
<i><b>Câu 5: Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau và hai đường chéo bằng nhau thì tứ giác đó là:</b></i>
A . Hình bình hành. B . Hình thoi. C . Hình vng. D . Hình chữ nhật.
<i><b>Câu 6: Nếu </b></i> <sub>ABC có A 60 và B 50 còn A B C có B</sub> 0 0 / / / / <sub>50 vaø C</sub>0 / <sub>70</sub>0
thì hai tam giác
đó:
A . Bằng nhau. B . Đồng dạng.
C . Có chu vi bằng nhau D. Chưa thể kết luận được điều gì.
<i><b>Câu 7: Tam giác có độ dài ba cạnh là 3 cm ; 4 cm và 5 cm thì tam giác đó là:</b></i>
A . Tam giác nhọn. B . Tam giác tù. C . Tam giác vuông D.Tam giaùc
<i><b>Câu 8</b></i><b>: Giá trị của biểu thức </b> 32
3x 2
x 1
tại x2 là:
A . 14 B . 2 C . 10<sub>7</sub> D . Một đáp án khác
<b>PhÇn II Tù ln (8®)</b>
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 7x2<sub>y + 5xy b) x</sub>3<sub> – 3x</sub>2<sub> – 4x + 12</sub>
Bài 2 : Rút gọn biểu thức sau :
1
5
<i>x</i>
<i>x</i>
-
18
5
<i>x</i>
<i>x</i>
+
2
5
<i>x</i>
Baøi
3 : Giải các phương trình và bất phương trình sau :
a) –2x + 14 = 0; b) 2x 2x 1
x 1 x 1
;
Bài 4 : (3điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH . Gọi I là trung điểm của AB,
K là điểm đối xứng của H qua I
a/ Cho biết AC= 6cm . Tính IH ?
b/ Chứng minh tứ giác AHBK là hình chữ nhật ?
Bµi 5: Tìm giá trị nhá nhÊt cđa biĨu thøc: M = 2x2<sub> + y</sub>2<sub> - 2xy - 2x</sub><sub> + 1011</sub>
<b>H</b> <b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>K </b>
I
<b>I.</b> <b>TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm ) Mỗi câu trả lời đúng được : 0,5 điểm </b>
<b> II. TỰ LUẬN ( 8 điểm ) </b>
Baøi 1
a) 7x2<sub>y + 5xy = xy(7x + 5) </sub>
b) x3<sub> – 3x</sub>2<sub> – 4x + 12 = (x</sub>3<sub> – 3x</sub>2<sub>)– (4x – 12) = x</sub>2<sub>(x -3) – 4(x -3) </sub>
= (x -3)(x2<sub> -4) = (x-3)(x+2)(x-2) </sub>
Baøi 2
a) <i><sub>x</sub>x</i>1<sub>5</sub>
-
18
5
<i>x</i>
<i>x</i>
+
2
<i>x</i>
<i>x</i>
=
1
5
<i>x</i>
<i>x</i>
+
18
5
<i>x</i>
<i>x</i>
+
2
5
<i>x</i>
= <i>x</i> 1 <i>x<sub>x</sub></i> 18<sub>5</sub> <i>x</i> 2
= 3<i>x<sub>x</sub></i>15<sub>5</sub>
=
3( 5)
5
<i>x</i>
<i>x</i>
=3
B ià 3
a) – 2x + 14 = 0 – 2x = –14 x = 7
b) 2x 2x 1
x 1 x 1
(1)
ĐKXĐ: x 1; x –1
(1) < 2x(x 1) = (2x + 1)(x + 1) 2x2<sub> – 2x = 2x</sub>2<sub> + 2x + x + 1</sub>
2x2<sub> – 2x – 2x</sub>2<sub> – 2x – x = 1</sub>
– 3x = 1 x = 1
3
Baøi 4 :
a/ Ta có <i>ABC</i> cân tại A nên đường cao AH đồng thời là đường
trung tuyến của <i>ABC</i>
H là trung điểm của BC
Do I là trung điểm cuûa AB (gt)
IH là đường trung bình của <i>ABC</i> IH = 6 3( )
2 2
<i>AC</i>
<i>cm</i>
b/ Xét tứ giác AHBK có : I là trung điểm AB (gt)
I là trung điểm HK ( Vì K và H đối xứng nhau qua I
AHBK là hình bình hành (Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi
đường)
Và do hình bình hành AHBK có góc<i><sub>AHB </sub></i><sub>90</sub>0 ( AH <sub></sub>BC)