Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.28 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ</b>
<b>Trường THPT Hướng Hố</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN HỐ HỌC 12<sub>NÂNG CAO</sub></b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút</i>
Họ và
tên :...
...Lớp: 12A…
<b>Mã đề thi 139</b>
<b>Câu 1:</b> Điều khẳng định nào sau đây <b>khơng</b> đúng?
<b>A. </b>Hợp chất aminoaxit có tính lưỡng tính.
<b>B. </b>Khối lượng phân tử của một aminoaxit ( gồm 1 chức -NH2 và 1 nhóm chức -COOH) luôn là số lẻ.
<b>C. </b>Thủy phân peptit bằng axit hoặc bằng kiềm sẽ cho ta hỗn hợp các aminoaxit.
<b>D. </b>Dung dịch aminoaxit không làm giấy quỳ đổi màu.
<b>Câu 2:</b> Cho các chất sau: C2H5-NH2 (1), NH3 (2), C6H5NH2 (3). Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tính
bazơ giảm dần là:
<b>A. </b>(2), (1), (3). <b>B. </b>(3), (1), (2). <b>C. </b>(2), (3), (1). <b>D. </b>(1), (2), (3).
<b>Câu 3:</b> Este X được điều chế từ aminoaxit Y và rượu metylic. Tỉ khối hơi của X so với H2 là 44,5. Đốt cháy
8,9 gam este X thu được 13,2 gam khí CO2, 0,35 mol nước và 1,12 lit N2 (đktc). Cấu tạo của Y là
<b>A. </b>CH3CH(NH2)COOCH3 <b>B. </b>CH3(NH2)CH-COOH
<b>C. </b>H2N-CH2-COOCH2NH2 <b>D. </b>H2N-CH2-COOCH3
<b>Câu 4:</b> Trùng hợp 11,2 lít C2H4 (đktc), nếu hiệu suất phản ứng là 80% thì khối lượng polime thu được là
<b>A. </b>8,7 gam. <b>B. </b>9,3 gam. <b>C. </b>11,2 gam. <b>D. </b>12,6 gam.
<b>Câu 5:</b> Thủy tinh hữu cơ là:
<b>A. </b>polimetylmetacrylat. <b>B. </b>polivinylic.
<b>C. </b>polivinylaxetat. <b>D. </b>polivinylclorua.
<b>Câu 6:</b> Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X thu được 6,72 lít CO2, 1,12 lít N2 (đktc) và 8,1g H2O. Công
thức của X là :
<b>A. </b>C2H7N <b>B. </b>CH5N <b>C. </b>C3H9N <b>D. </b>C4H11N
<b>Câu 7:</b> Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với
<b>A. </b>dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 . <b>B. </b>dung dịch KOH và CuO.
<b>C. </b>dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 <b>D. </b>dung dịch KOH và dung dịch Br2
<b>Câu 8:</b> PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ :
CH4 C2H2 CH2 = CHCl PVC
Biết CH4 chiếm 90% thể tích khí thiên nhiên . Thể tích khí thiên nhiên đo ở điều kiện tiêu chuẩn (m3) để
điều chế ra một tấn PVC là bao nhiêu nếu hiệu suất của tồn bộ q trình là 20%
<b>A. </b>4312 <b>B. </b>2414 <b>C. </b>3773 <b>D. </b>3982
<b>Câu 9:</b> Cho X là một aminoaxit no chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm - COOH. Lấy 2,67 g X phản ứng
vừa đủ với dung dịch NaOH tạo 3,33 g muối. Vậy cấu tạo của X có thể là
<b>A. </b>CH3-CH2-CH(NH2)COOH <b>B. </b>CH3-CH(NH2)-COOH
<b>C. </b>CH3-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH <b>D. </b>CH3-CH(NH2)-CH2-CH2-CH2-COOH
<b>Câu 10:</b> Cho các chất sau đây :
(1) H2N-CH2-COOH (2) CH3OH (3) ClNH3-CH2-COOH (4) CH3COOH
(5). HOOC- CH2- CH2- (NH2)CH-COOH (6). H2N-CH2-CH2- CH2- (NH2) CH-COOH
Chất nào làm cho quỳ tím hóa đỏ ?
<b>A. </b>3, 4, 5 <b>B. </b>2, 5 <b>C. </b>1, 3 <b>D. </b>1, 2, 3
<b>Câu 11: Số đồng phân amin </b>bậc 1 và 2 của C3H9N là:
<b>A. </b>3 chất. <b>B. </b>2 chất. <b>C. </b>5 chất. <b>D. </b>4 chất.
<b>Câu 12:</b> Cho sơ đồ phản ứng: X → X1 → C6H6 → Y → Z → anilin. X và Y tương ứng là
<b>A. </b>C2H2, C6H5-NO2. <b>B. </b>CH4, C6H5-NO2.
<b>C. </b>C2H2, C6H5-CH3. <b>D. </b>C6H12(xiclohexan), C6H5-CH3.
<b>Câu 13:</b> Cho nước brom dư vào anilin thu được 66 gam kết tủa. Giả sử H = 100%. Khối lượng anilin trong
<b>A. </b>9,30 g <b>B. </b>27,9 g <b>C. </b>18,6 g <b>D. </b>4,65 g
<b>Câu 14:</b> Polime thiên nhiên nào sau đây là sản phẩm trùng ngưng?
<b>A. </b>(1) <b>B. </b>(1), (2) <b>C. </b>(2), (3) <b>D. </b>(1), (3)
<b>Câu 15:</b> Phát biểu nào sau đây <b>đúng</b> ?
<b>A. </b>Aminoaxit là hợp chất hữu cơ đa chức.
<b>B. </b>Do khối lượng phân tử rất lớn nên nhiều polime khơng tan hoặc khó tan trong các dung môi thông
thường.
<b>C. </b>Polime dạng mạch thẳng thường cứng và giịn
<b>D. </b>Thủy tinh hữu cơ là polime có dạng mạch phân nhánh
<b>Câu 16:</b> Trong sơ đồ sau đây : X→Y→Cao su buna. X, Y lần lượt là :
I/ ancol etylic ; butadien – 1, 3.
II/ Vinyl axetat ; butadien-1,3.
<b>A. </b>I, II đều đúng. <b>B. </b>I sai, II đúng. <b>C. </b>I, II đều sai. <b>D. </b>I đúng, II sai.
<b>Câu 17:</b> Nhận xét nào <b>sai</b> khi khảo sát về polime?
<b>A. </b>Có nhiệt độ nóng chảy xác định
<b>B. </b>Khơng bay hơi.
<b>C. </b>Khối lượng phân tử rất lớn.
<b>D. </b>Khó bị hịa tan trong các dung mơi thơng thường.
<b>Câu 18:</b> Clo hóa PVC được một loại to clorin chứa 63,96% clo trong phân tử. Giả thiết rằng hệ số trùng
hợp n khơng đổi sau phản ứng thì số mắt xích PVC trung bình mà một phân tử Cl2 tác dụng với là :
<b>A. </b>4 <b>B. </b>2 <b>C. </b>3 <b>D. </b>1
<b>Câu 19:</b> Hệ số trùng hợp của PVC có phân tử khối trung bình bằng 187 500 đvc là :
<b>A. </b>3500 <b>B. </b>4000 <b>C. </b>3000 <b>D. </b>4500
<b>Câu 20:</b> Công thức cấu tạo của glixin là
<b>A. </b>CH3-CH(NH2)-COOH. <b>B. </b>H2N-CH2-COOH
<b>C. </b>C6H5NH2. <b>D. </b>H2N-CH2-CH2-COOH.
<b>Câu 21:</b> Teflon là một loại polime khơng bị hịa tan trong bất kỳ chất nào. Cơng thức của teflon là:
<b>A. </b>(-CF2-CF2-)n <b>B. </b>(-CH2-CHCl-)n <b>C. </b>(-CH2-CH2-)n <b>D. </b>(- CCl2-CCl2 -)n
<b>Câu 22:</b> PVA là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp từ monome nào?
<b>A. </b>CH2=CH-OCOCH3 <b>B. </b>CH2=CH-COOCH3
<b>C. </b>CH2=C(CH3)COOCH3 <b>D. </b>CH2=CH-COOH
<b>Câu 23:</b> Aminoaxit Y chứa 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2. Đốt cháy hồn tồn 1 mol Y cho ta 6 mol hỗn
hợp gồm cacbon(IV)oxit, nướcvà nitơ. Y là:
<b>A. </b>C2H7NO2 <b>B. </b>C2H5NO2 <b>C. </b>C3H7NO2 <b>D. </b>C3H9NO2
<b>Câu 24:</b> Để nhận biết các lọ mất nhãn đựng : CH3CH2CH2NH2, H2NCH2COOH,
HOOCCH2CH(NH2)COOH, HCOOH thì ta dùng:
<b>A. </b>quỳ tím <b>B. </b>quỳ tím, Na
<b>C. </b>quỳ tím, HCl <b>D. </b>quỳ tím, AgNO3/NH3
<b>Câu 25:</b> Cho 300 gam benzen phản ứng với HNO3 (đặc) có mặt H2SO4 (đặc), sản phẩm thu được đem khử
thành anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78% thì khối lượng anilin thu được là
<b>A. </b>365 gam. <b>B. </b>465 gam. <b>C. </b>279 gam. <b>D. </b>445 gam.
<b>Câu 26:</b> Nilon_6 là một loại
<b>A. </b>tơ poliamit. <b>B. </b>tơ polipeptit. <b>C. </b>polieste. <b>D. </b>tơ visco.
<b>Câu 27:</b> Polivinyl ancol có thể điều chế từ polime nào sau đây bằng một phản ứng thích hợp:
<b>A. </b>PVA <b>B. </b>Ancol vinylic <b>C. </b>PE <b>D. </b>vinylclorua
<b>Câu 28:</b> Cho các polime sau: (-CH2- CH2-)n, (- (CH3)CH=CH(CH3)-)n , (- NH[CH2]2CO-)n. Công thức của
các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
<b>A. </b>CH2=CH2, CH3- CH=C=CH2, H2N- CH2- COOH.
<b>B. </b>CH2=CH2, CH2=CH- CH= CH2, H2N- CH2- COOH.
<b>C. </b>CH2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, H2N- CH2- CH2- COOH.
<b>D. </b>CH2=CHCl, CH3- CH=CH- CH3, CH3- CH(NH2)- COOH.
<b>A. </b>natri axetat. <b>B. </b>anilin. <b>C. </b>amoniac. <b>D. </b>natri hiđroxit.
<b>Câu 30:</b> Số đồng phân của mạch thẳng của axit aminobutanoic NH2C3H6COOH là: