Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

§ò to¸n giao l­u to¸n tuæi th¬ §ò to¸n giao l­u to¸n tuæi th¬ phçn 1 tr¾c nghiöm 6 ®ióm c©u 1 a tých sau tën cïng lµ mêy ch÷ sè 0 a 8 x 15 x 19 x 23 x 25 x 29 x 33 x 35 x 39 x 43 x 45 x 49 b

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (34.14 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề toán giao lu toán tuổi thơ.</b>



<b>Phần 1 : Trắc nghiệm ( 6 điểm )</b>



Câu 1 : a, TÝch sau tËn cïng là mấy chữ số 0 ?



A = 8 x 15 x 19 x 23 x 25 x 29 x 33 x 35 x 39 x 43 x 45 x 49



b, Nhân một số với 20,09 vì đặt các tích riêng thẳng hàng nên tích sai là


0,2574 .Tìm tích đúng.





C©u 2

; a, Tìm các số tự nhiên a ; b thoả mÃn yêu cầu :


a < 13,75 + 63,23 < b vµ b - a = 4 .



b, Tìm 3 số thập phân biết tổng 3 số bằng 9,99 . Số thứ nhất và số thứ


ba có tỉ số bằng 2. Trung bình cộng của 3 số bằng số thứ hai.


Câu 3 : a, Trong phép chia 20,09 cho 2,3 thơng lấy đến chữ số thứ hai của


phần thập phân thì số d là bao nhiêu?



b, Có 3 miếng bìa ghi lần lợt các số là : 5 ; 6 ; 7.



Viết các phân số lập đợc từ các miếng bìa trên ( tử số và mẫu số là


số có 1 chữ số )



<b>PhÇn 2 : Tự luận ( 14 điểm )</b>



Câu 1 : Cho d·y sè : 21 ; 77 ; 165; ...



a, Số 837 ; 2009 có thuộc dãy khơng?Nếu thuộc đứng thứ bao nhiêu?



b, Tính tổng 30 số hạng đầu tiên của dãy.



Câu 2 a, Tình nhanh : 3,54 x 73 + 0,46 x 12,5 + 3,54 x 26 + 0,17 x 25 + 3,54


b , Bạn Linh mua 3 quyển sách giáo khoa toán 5 và 5 quyển sách giáo


khoa tiếng việt 5 hết 79100 đồng. Biết giá tiền một quyển sách toán


nhiều hơn một quyển tiếng việt là 1100 đồng. Tính giá tiền một


quyển sách toán, một quyển sách tiếng việt.





Câu 3 a, Cạnh hình vng tăng thêm 8,5 cm . Hỏi chu vi thay đổi nh thế nào?


b, Hai thửa ruộng hình vng A và B có tổng chu vi là 360m . Biết diện


tích thửa ruộng A lớn hơn diện tích thửa ruộng B 3600 m

2

<sub> . Tìm diện</sub>


tích mỗi thửa ruộng.



<b>Đáp án và biểu điểm</b>


<b>Phần 1 : Trắc nghiệm mỗi ý đúng đợc 1 điểm.</b>


<b>Câu </b>1<b> </b> a, A có tận cùng là 3 chữ số 0.
b, Tích đúng là 47,0106.
Câu 2 a, a = 76 b = 80


a = 75 b = 79
a = 74 b = 78
a = 73 b = 77


b, Sè thø 1 lµ : 4,44. Sè thø 2 lµ : 3,33. Sè thø 3 lµ : 2,22.
Câu 3 a. Số d là : 0,011.


b. Các phân số lập đợc là : 5/6 , 6/5 , 5/7, 7/5, 6/7, 7/6, 5/9, 9/5, 7/9, 9/7.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

21 = 3 x 7 thø (3 + 1) : 4 = 1
77 = 7 x 11 thø (7 + 1) : 4 = 2
165 = 11 x 15 thø (11 + 1) : 4 = 3


Quy luật : Đây là dãy số tiến mỗi số hạng trong dãy bằng tích của hai số tự nhiên cách
đều 4 có dạng n x (n + 4) đứng thứ (n+ 1) : 4.


Ta có: +, 837 = 27 x 31 có thuộc dãy đứng thứ (27 + 1) : 4 = 7.


+, 1886 = 41 x 45 < 2009 < 45 x 49 = 2205 vËy sè 2009 kh«ng thuéc d·y.
b. (2 ®iĨm). Sè hạng thứ 30 thì (n + 1) : 4 = 30


n + 1 = 30 x 4 = 120
n = 120 - 1 = 119
Sè h¹ng thø 30 cđa d·y l µ : 119 x 123 = 14637
Tổng của 30 số hạng đầu tiên là :


A = 21 + 77 + 165 + ... + 14637


A = 3 x 7 + 7 x 11 + 11 x 15 +...+ 119 x 123


A x 12 = 3 x 7 x 12 + 7 x 11 x(15-3) +11 x 15 x(19 - 7) +...+119 x 123 x (127-115)
A x 12 = 3 x 7 x 12 + 7 x 11 x 15 - 3 x 7 x 11 +11 x 15 x 19 - 7 x 11 x 19+...+
119 x 123 x 127 - 115 x 119 x 123


A x 12 = 3 x 7 x 12 - 3 x 7 x 11 + 119 x 123 x 127
A x 12 = 21 +1858899


A x 12 = 1858920


A = 1858920 : 12
A =154910


VËy 21 + 77 + 165 +....+ 14637 = 154910.


<b>Câu 2</b> a (1 điểm). 3,54 x 73 + 0,46 x 12,5 + 3,54 x 26 + 0,17 x 25 + 3,54
= (3,54 x 73 + 3,54 x 26 + 3,54) + (0,23 x 2 x 12,5 + 0,17 x 25)
= 3,54 x ( 73 + 26 + 1) + 25 x ( 0,23 + 0,17)


= 3,54 x 100 + 25 x 0,4
= 354 + 10


= 364


B(4 điểm). Nếu bạn Linh mua 8 quyển sách giáo khoa đều là sách tốn thì số tiền còn
thiếu là :


1100 x 3 = 3300 (đồng)
Khi đó tổng số tiền mới là :


79100 + 3300 = 82400 (đồng)
Giá tiền một quyển sách toán là:


82400 : 8 = 10300 (đồng)
Giá tiền một quyển sách tiếng việt là:
10300 - 1100 = 9200 (đồng )


Đáp số : Sách toán : 10300 đồng
Sách tiếng việt: 9200 đồng
Câu 4 a(1,5 điểm). Gọi cạnh hình vng ban đầu là : a


Chu vi hình vng ban đầu là : a x 4
Cạnh hình vng mới là : a + 8,5 cm


Chu vi míi lµ : (a + 8,5) x 4 = a x 4 + 34
VËy chu vi míi h¬n chu vi ban đầu là:


a x 4 + 34 - a x 4 = 34 (cm)
Đáp số : 34 cm
b. (4,5 điểm). Ta có 2 thửa ruộng hình vuông nh hình vÏ:




<b> </b>



<b> </b>

<b>G</b>i¶ sư ta ghÐp hai thöa ruéng nh sau :


<b> </b>



<b> 1</b>


<b> </b>



<b> 3 2</b>



KÝ hiƯu diƯn tÝch lµ S



<b> </b>



<b> </b>

-

Tæng cạnh thửa ruộngA và thửa ruộng B là

:




360 : 4 = 90 (m)


-

Giả sử ta mở rộng cạnh thửa ruộng A có số mét đúng bằng cạnh của
thửa ruộng B nh hình vẽ. Vậy S1= S3 . S <b>B = S2.</b>


- DiƯn tÝch cđa thưa ru«ng míi lµ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

90 x 90 = 8100 (m2<sub>)</sub>


- Tỉng diƯn tÝch thưa rng B mảnh 1, mảnh 2,mảnh 3 là :
8100 - 3600 = 4500 (m2<sub>)</sub>


-

Ta chia c¸c mảnh nh hình vẽ. Ta thấy tổng diện tích của mảnh 1 và 2
b»ng tỉng diƯn tÝch cđa mảnh B và mảnh 3.


-Tổng diện tích của mảnh 1 và 2 là:
4500 : 2 =2250 (m2 <sub>)</sub>


-Chiều dài của mảnh 1 và 2 hay cạnh thửa ruộng B là :
2250 : 90 = 25 (m)


- C¹nh thưa rng A lµ:
90 - 25 = 65 (m)
- DiƯn tÝch thưa rng A lµ :
65 x 65 = 4225 (m2<sub>)</sub>


- DiÖn tÝch thưa rng B lµ :
25 x 25 = 625 (m2<sub>)</sub>


Đáp số : Thửa A : 4225 m2



</div>

<!--links-->

×