Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Nhắc lại về biến đổi đồng nhất.</b>
<b>I.Phép nhân các đa thức:</b>
Với A, B, C, D, E là các đơn thức thì:
A(B + C) = (B + C)A = AB + AC
(A + B)(C + D - E) = AC + AD – AE + BC + BD – BE.
<b>II.Những hằng đẳng thức đáng nhớ:</b>
(A + B)2<sub> = A</sub>2 <sub>+ 2AB + b</sub>2
(A - B)2<sub> = A</sub>2 <sub>- 2AB + b</sub>2
A2<sub> – b</sub>2<sub> = (a + b)(a – b).</sub>
(A + B)3<sub> = A</sub>3 <sub>+ 3A</sub>2<sub>B + 3ab</sub>2<sub> + B</sub>3
(A - B)3<sub> = A</sub>3 <sub>- 3A</sub>2<sub>B + 3ab</sub>2<sub> - B</sub>3
A3<sub> – b</sub>3<sub> = (a – b)( A</sub>2 <sub>+ AB + b</sub>2<sub>) = (A - B)</sub>3<sub> + 3ab(a – b)</sub>
A3<sub> + b</sub>3<sub> = (a + b)( A</sub>2 <sub>- AB + b</sub>2<sub>) = (A + B)</sub>3<sub> - 3ab(a + b)</sub>
(A + B+c)2<sub> = A</sub>2 <sub>+ b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> + 2ab + 2bc + 2ca</sub>
<b>L</b>
<b> u ý:</b><i>- Khi giải các bài toán vận dụng hằng đẳng thức, chúng ta phải vận dụng các hằng đẳng thức theo cả </i>
<i>hai chiều khai triển và thu gọn một cách linh hoạt.</i>
<i>- Hai đa thức bằng nhau với mọi giá trị của biểu thức khi tất cả các hệ số của chúng đều tơng ứng </i>
<i>bằng nhau</i>
<i>- Một đa thức bằng đa thức khơng khi tất cả các hệ số của nó đều bằng khơng.</i>
<b>III. Các phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử:</b>
1. PP đặt nhân tử chung
2. PP dùng hằng đẳng thức.
3. PP nhóm nhiều hạng tử.
4. PP t¸ch mét hạng tử thành nhiều hạng tử.
5. PP thêm bớt cùng một hạng tử.
6. PP xét giá trị riêng. ( Nếu ®a thøc A(x) cã nghiƯm x = a th× tån tại đa thức B(x) sao cho
A(x) = (x- a).B(x) )
<b>Chú ý: Khi sử dụng một trong các PP 3, 4 , 5 : sau khi nhóm, tách, thêm bớt hạng tử thì q trình phân tích </b>
<i>phải tiếp tục đợc ( Sử dụng PP 1 hoặc 2 ).</i>
<b>IV. Phân thức đại số.</b>
1. Hai ph©n thøc b»ng nhau:
<i>A</i> <i>C</i>
<i>AD BC</i>
<i>B</i> <i>D</i>
2. NÕu ®a thøc M khác đa thức không thì:
:
;
:
<i>AM</i> <i>A A M</i> <i>A</i>
<i>BM</i> <i>B B M</i> <i>B</i>
3. C¸c phÐp tÝnh:
a) PhÐp céng:
<i>A</i> <i>B</i> <i>A B</i>
<i>M</i> <i>M</i> <i>M</i>
( M ≠ 0).
Nếu hai phân thức khác mẫu thì cần quy đồng mẫu thức rồi thực hành cộng nh trên.
<b>Các bớc quy đồng mẫu thức: (Biến đổi các phân thức thành các phân thức mới có cùng </b>
<i>mẫu)</i>
B
íc 1: T×m mÉu thøc chung (MTC) :
- Nếu các mẫu cần quy đồng khơng có nhân tử chung thì lấy MTC là tích
của tất cả các mẫu đó.
B
ớc 2: Tìm nhân tử phụ (NTP): NTP = MTC chia cho mÉu t¬ng øng
B
ớc 3: Lấy cả tử và mẫu của từng phân thức nhân với NTP tơng ứng, ta đợc các phân
thức có cùng mẫu thức.
b) PhÐp trõ:
( )
<i>A C</i> <i>A</i> <i>C</i>
<i>B D</i> <i>B</i> <i>D</i>
c) PhÐp nh©n:
.
.
.
<i>A C</i> <i>A C</i>
<i>B D</i> <i>B D</i>
d) PhÐp chia:
: .
<i>A C</i> <i>A D</i> <i>AD</i>
<i>B D</i> <i>B C</i> <i>BC</i>
<b>Một số l u ý: - Trớc khi quy đồng mẫu thức hay thực hiện các phép tính, nếu có thể thì nên rút gọn phân thức </b>
<i>trớc. Kết quả sau khi biến đổi các biểu thức hữu tỷ cũng cần đợc rút gọn.</i>
<i>- Các phép tính với đa thức cũng có đầy đủ các tính chất của các số thực ( giao hoán, kết </i>
<i>hợp, phân phi).</i>
<i>- Khi giải các bài toán liên quan tới giá trị của phân thức cần chú ý tìm ĐKXĐ của ph©n thøc.</i>
<b>CÁC BÀI TỐN VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI</b> .
<b>1. Dạng của phương trình: </b><i>ax2<sub> + bx + c = 0 (a ≠ 0).</sub></i>
<b>2. Giải và biện luận:</b>
<i>∆ = b2<sub> – 4ac ( Hoặc ∆’ = b’</sub>2<sub> – ac, với b’ = b/2)</sub></i>
<i>+) Nếu ∆ > 0 ( Hoặc ∆’ > 0): Phương trình có hai nghiệm phân biệt:</i>
1,2
2
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i> (Hoặc </i> 1,2
' '
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>)</i>
<i>+) Nếu ∆ = 0 ( Hoặc ∆’ = 0): Phương trình có nghiệm kép: </i>
1 2
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i> ( Hoặc </i> 1 2
'
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>)</i>
<i>+) Nếu ∆ < 0 ( Hoặc ∆’ < 0): Phương trình vơ nghiệm.</i>
<i>Nếu phương trình bậc hai: ax2<sub> + bx + c = 0 có hai nghiệm x</sub></i>
<i>1, x2 thì:</i>
1 2
1. 2
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>x x</i>
<i>a</i>
<sub></sub>
<b>1. Phơng pháp giải:</b>
Xỏc định các hệ số a, b, c của phơng trình:
- <i>Nếu a = 0: Phơng trình trở thành PT bậc nhÊt mét Èn: bx + c =0.</i>
<i>-</i> <i>NÕu a ≠ 0: TÝnh biÖt thøc ∆ = b2 – 4ac ( hc ∆’ = b’2<sub> – ac, víi b’ = </sub></i>2
<i>b</i>
<i>)</i>
<i>NÕu ∆ < 0 ( Hc ∆’ < 0): Phơng trình vô nghiệm.</i>
<i>Nếu = 0 ( Hoặc = 0 ): Phơng trình có nghiệm kép.</i>
<i>Nếu > 0 ( Hoặc > 0 ): Phơng trình có hai nghiệm phân biệt.</i>
<b> u ý: - Không cần tính ra nghiệm.</b>
<b>- Nếu ac<0 thì phơng trình luôn có hai nghiệm phân biệt.</b>
<b>2. Các bµi tËp vËn dơng:</b>
<b>Bài 1.1: Xác định các hệ số a, b, c, tính biệt thức </b>∆ và cho biết số nghiệm của các phơng trình bậc hai sau:
1) 3x2<sub> – 7x + 3 = 0</sub> <sub>2) -2x</sub>2<sub> - 8x -7 =0</sub>
3) ( 3 1) <i>x</i>2 5<i>x</i> 3 1 0 4) 2x2<sub> + 5x + </sub>
25
8 <sub>= 0</sub>
5)
2 3 9 <sub>0</sub>
2 16
<i>x</i> <i>x</i>
6) 2<i>x</i>2 6 2<i>x</i> 9 0
<b>Bài 1.2: Không cần tính biệt số </b>, chứng tỏ rằng các phơng trình sau cã hai nghiƯm ph©n biƯt:
a) 2<i>x</i>2 9<i>x</i> 3 7 0
b) (2 3)<i>x</i>2 4<i>x m</i> 23<i>m</i> 4 0 ( m là tham số)
<b>Bài 1.3: H y xác định tham số k để phã</b> ơng trình vơ nghiệm?
a) 3<i>x</i>2 2<i>x k</i> 0 c) 3<i>x</i>2<i>kx</i> 2 0
b) 2<i>x</i>2 2<i>kx k</i> 0 d)
2 4 2
3 4 2 0
3
<i>x</i> <i>kx</i> <i>k</i> <i>k</i>
<b>Bài 1.4: H y xác định tham số k để phã</b> ơng trình sau có: hai nghiệm phân biệt, nghiệm kép:
a) 20<i>x</i>2 4<i>x</i>3<i>k</i>1 0 b) (<i>k</i>1)<i>x</i>2 2<i>kx k</i> 2 0
c) 3<i>x</i>2 4<i>kx k</i> 2 0
<b>Bµi 1.5: Cho các hệ số a, b, c thoả m n ®iỊu kiƯn a > c > 0, b > a + c. ·</b>
<b>Bài 1.6: Với a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác, chứng minh phơng trình </b><i>c x</i>2 2(<i>a</i>2 <i>b</i>2 <i>c x b</i>2) 2 0 (
x là ẩn số) vô nghiệm. ( HDn: S dng BT tam giỏc)
<b>Dạng 2: Giải phơng trình bậc hai .</b>
<b>1. Phơng pháp giải:</b>
<i>- a phng trình cần giải về dạng: ax2<sub> + bx + c = 0.</sub></i>
<i>- Xác định các hệ số a, b, c của phơng trình.</i>
<i>- Tính ∆ hoặc ∆’.</i>
<i>-</i>á<i><sub>p dụng cơng thức nghiệm hoặc cơng thức nghiệm thu gọn của phơng trình bậc hai để kết luận </sub></i>
<i>nghiệm ( Chú ý rút gn cỏc nghim nu cú th)</i>
<b>2. Các bài tập vận dụng:</b>
<b>Bài 2.1: Giải các phơng trình sau:</b>
a) 3x2<sub>-5x-8=0</sub> <sub>b) 5x</sub>2<sub> - 3x + 15 = 0</sub>
c) x2<sub> – 4x + 1 = 0</sub> <sub>d) 3x</sub>2<sub> + 7x + 2 = 0</sub>
<b>Bài 2.2: Giải các phơng trình sau:</b>
a)
2 10 5
5 0
7 49
<i>x</i> <i>x</i>
b)
2 <sub>4</sub> <sub>1</sub>
0
3 5 12
<i>x</i> <i>x</i>
c)
2 3 9 <sub>0</sub>
2 16
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 2.3: Giải các phơng trình sau:</b>
a) (5 2)<i>x</i>210<i>x</i> 5 2 0 b) ( 5 2) <i>x</i>2 ( 5 1) <i>x</i> 3 5 0
c*<sub>) </sub><i>x</i>2 <i>x</i> 2 0 <sub>d</sub>*<sub>) </sub>(1 2)<i>x</i>2 2(1 2)<i>x</i> 1 3 2 0
e) ( 2 1) <i>x</i>2 <i>x</i> 2 0 f) 2<i>x</i>2 (2 6 3) <i>x</i>3 6 0
<b>Dạng 3: Giải và biện luận phơng trình dạng ax2<sub> + bx + c = 0 .</sub></b>
<b>1. Phơng pháp giải:</b>
<i>* Với a = 0: Phơng trình trở thành phơng trình bậc nhất bx + c = 0.</i>
<i>- Nếu b 0 thì phơng trình có mét nghiƯm duy nhÊt: </i>
<i>c</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>- NÕu b = 0 vµ c 0 thì phơng trình có vô nghiệm.</i>
<i>- Nếu b = 0 và c = 0 thì phơng trình có vô số nghiệm.</i>
<i>* Với a 0 : Phơng trình trở thừnh phơng trình bậc hai . Ta có:</i>
<i> = b2 - 4ac ( hay ∆’ = b’2<sub> – ac )</sub></i>
<i>- NÕu ∆ < 0 thì phơng trình vô nghiệm.</i>
<i>- Nếu = 0 thì phơng trình có một nghiệm kép: x1 = x2 = -</i>2
<i>b</i>
<i>a</i> <i><sub>( = </sub></i>
-'
<i>b</i>
<i>a</i> <i><sub>)</sub></i>
<i>- NÕu ∆ > 0 th× phơng trình có hai nghiệm phân biệt:</i>
1 ; 2
2 2
<i>b</i> <i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i> <i>a</i>
(<i>x</i><sub>1,2</sub> <i>b</i>' )
<i>a</i>
<i>* Kết luận cho tất cả các trờng hợp đã biện luận.</i>
<b>2. Các bài tp vn dng:</b>
<b>Bài 3.1: Giải và biện luận các phơng trình: ( x là ẩn)</b>
a) (m 2)x2<sub> 2(m + 1)x + m = 0.</sub>
b) x2<sub> + (1 – m)x – m = 0.</sub>
c) (m – 3)x2<sub> - 2mx +m – 6 = 0.</sub>
d) (m – 3 )x2<sub> – 2(3m + 1)x + 9m – 2 = 0</sub>
e) (3 – k)x2<sub> + 2(k – 2)x – k + 2 = 0.</sub>
f) (4 + 3m)x2<sub> + 2(m + 1)x + (</sub>
1
3<sub>m – 2) = 0.</sub>
g) ( m – 1)x2<sub> – 2(m + 1)x + m – 3 = 0</sub>
h) 2x2<sub> – 2(2m + 1) x + 2m</sub>2 <sub> + m 2 = 0. </sub>
<b>Bài 3.2: Giải và biện luận phơng trình ( ẩn x) : </b>2<i>x</i>3(3 2 ) <i>m x</i>22<i>mx m</i> 21 0
<i>( HDÉn: Coi m lµ ẩn, x là tham số )</i>
<b>Dạng 4: Hệ phơng trình chứa hai ẩn x và y gồm một phơng trình bậc nhất và một phơng trình bậc hai.</b>
<b>1. Phơng pháp giải:</b>
<i>- Từ phơng trình bậc nhất của hệ, tìm y theo x ( hc x theo y ).</i>
<i>- Thay biểu thức y theo x tìm đợc ở trên vào phơng trình bậc hai của hệ ta đợc phơng trình </i>
<i>bậc hai đối với .</i>
<i>- Giải phơng trình tìm x, sau đó thay vào biểu thức của y để tỡm y.</i>
<b>2. Cỏc bi tp vn dng:</b>
<b>Bài 4.1: Giải hệ phơng trình: </b>
2
2 5 0
4
<i>x y</i>
<i>y x</i> <i>x</i>
<b>Bài 4.2: Cho hệ phơng trình: </b>
2 2
6
<i>x y</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>a</i>
Xác định a để:
a) HƯ v« nghiƯm.
b) HƯ có nghiệm duy nhất.
<b>Bài 4.3: Giải các hệ phơng trình: </b>
3 4 1 0
)
3( ) 9
<i>x</i> <i>y</i>
<i>a</i>
<i>xy</i> <i>x y</i>
2 3 2
)
6 0
<i>x</i> <i>y</i>
<i>b</i>
<i>xy x y</i>
<b>Bµi 4.4: Giải và biện luận hệ phơng trình: </b>
2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
<i>x y m</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>- Giả sử x0 là nghiệm chung của hai phơng trình. Thay x = x0 vào hai phơng trình ta đợc hệ </i>
<i>ph-ơng trình với ẩn là các tham số.</i>
<i>- Giải hệ để tìm tham số.</i>
<i>-Thư l¹i víi tham sè vừa tìm, hai phơng trình có nghiệm chung hay không.</i>
<b>2. Các bài tập vận dụng:</b>
<b>Bài 5.1: Cho hai phơng trình : x</b>2 <sub> + x + a = 0 vµ x</sub>2<sub> + ax + 1 = 0</sub>
a) Định a để hai phơng trình trên có nghiệm chung.
b) Định a để hai phơng trình tơng đơng.
<b>Bµi 5.2: Chøng minh r»ng nÕu hai phơng trình : x</b>2<sub> + ax + b = 0 vµ x</sub>2<sub> + cx + d = 0, cã nghiƯm chung th×:</sub>
(b – d)2<sub> + (a – c)(ad – bc) = 0.</sub>
<b>Bài 5.3: Xác định m để hai phơng trình sau có nghiệm chung: x</b>2<sub> + mx + 2 = 0 và x</sub>2<sub> + 2x + m = 0 ?</sub>
<b>Bài 5.4: Xác định m, n để hai phơng trình sau tơng đơng: </b>
x2<sub> – (2m + n)x – 3m = 0 và x</sub>2<sub> – (m + 3n)x – 6 = 0</sub>
<b>HDẫn: Gọi x1, x2 là nghiệm của phơng trình (1); x3, x4 là nghiệm của phơng trình (2). Để hai Phơng trìh tơng </b>
<i>đ-ơng thì x1 = x3 và x2 = x4 hoặc ngợc lại. Nên S1 = S2 vµ P1 = P2.</i>
<b>Bài 5.5: Tìm các giá trị của m để hai phơng trình sau có ít nhất một nghiệm chung: </b>
x2<sub>+ (m – 8)x + m + 3 = 0</sub> <sub>(1)</sub>
x2<sub> + (m – 2)x + m - 9 = 0</sub> <sub>(2)</sub>
<b>Bài 5.6: Tìm các giá trị của a để hai phơng trình sau có ít nhất một nghiệm chung: </b>
a) x2<sub> + x + a = 0</sub> <sub>x</sub>2<sub> + ax + 1 = 0</sub>
b) x2<sub> + ax + 2 = 0</sub> <sub>x</sub>2<sub> + 2x + a = 0</sub>
c) x2<sub> + ax + 8 = 0</sub> <sub>x</sub>2<sub> + x + a = 0</sub>
<b>Bài 5.6: Tìm các giá trị của a để phơng trình sau có bốn nghiệm phân biệt : (x</b>2<sub> + x + a)( x</sub>2<sub> + ax + 1) = 0.</sub>
<b>Dạng 6: Phơng trình có hai ẩn số.</b>
<b>1.Phơng pháp giải:</b>
<i>Trong mt phng trỡnh cú hai n số, ta xem một ẩn là tham số rồi giải phơng trình ấy theo ẩn </i>
<i>cịn lại. PP này gọi l phng phỏp t tham s mi.</i>
<b>2. Các bài tập vận dụng:</b>
<b>Bài 6.1: Chứng minh rằng chỉ có một cặp số duy nhất (x, y) thoả m n phÃ</b> ơng tr×nh:
x2 <sub> - 4x + y - 6</sub> <i>y</i> <sub> + 13 = 0</sub>
<b>Bài 6.2: Giải hệ phơng tr×nh: </b>
3 2
2 2
2
0
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>xy y</i> <i>y</i>
<b>Bài 6.3: Giải phơng trình: </b><i>y</i>44<i>y x</i>2 11<i>y</i>24<i>xy</i> 8<i>y</i>8<i>x</i>2 40<i>x</i>52 0
<b>Bài 6.4: Giải hệ phơng trình: </b>
2 2
2 2
10 5 2 38 6 41 0
3 2 5 17 6 20 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>
<b>Bài 6.5: Giải hệ phơng trình: </b>
4 2
2 2
698
81
3 3 4 0
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<b>1.Phơng pháp giải:</b>
<i>- Tính ∆ và chứng tỏ ∆ ≥ 0 để phơng trình có nghiệm.</i>
<i>- </i>á<i>p dụng định lý Vi-ét : </i> 1 2
<i>b</i>
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>; </i> 1 2
. <i>c</i>
<i>P x x</i>
<i>a</i>
<b>2. Các bài tập vận dụng:</b>
<b>Bài 7.1: Không giải phơng trình, tính tổng và tích các nghiệm của các phơng trình sau:</b>
a) 2<i>x</i>23<i>x</i> 7 0 b) 3<i>x</i>2 6<i>x</i> 8 0
c) 3<i>x</i>2 <i>x</i> 1 0 d) 7<i>x</i>2 2 7<i>x</i> 9 0
<b>Dạng 8: Giải phơng trình bằng cách nhẩm nghiệm.</b>
<b>1.Phơng pháp giải:</b>
<i>- </i>ỏ<i><sub>p dng nhlý Viột : x1 + x2 = </sub></i>
<i>-b</i>
<i>a<sub> ; x1.x2 = </sub></i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>- NhÈm : x1 + x2 = m + n ; x1.x2 = m.n thì phơng trình có nghiệm lµ x1 = m ; x2 = n.</i>
<i>- NÕu a + b + c = 0 th×: x1 = 1 ; x2 = </i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i> NÕu a b + c = 0 th×: x1 = 1 ; x2 = </i>
<i>-c</i>
<i>a</i>
<b>2. Các bài tập vận dụng:</b>
<b>Bi 8.1: Dựng nh lý Vi-ét để nhẩm nghiệm của các phơng trình sau:</b>
a) <i>x</i>210<i>x</i>16 0 b) <i>x</i>215<i>x</i>50 0
c) (m + 1)x2<sub> + 3mx + 2m – 1 = 0 </sub> <sub>( m </sub>≠<sub> -1)</sub>
d) (2m – 1)x2<sub> – mx – m – 1 = 0 </sub> <sub>( m </sub><sub>≠</sub>
1
2<sub>)</sub>
<b>Bài 8.2: Phơng trình 3x</b>2<sub> + 7x + m = 0 có một trong các nghiệm bằng 1. Xác định số m và nghiệm còn lại ?</sub>
<b>Bài 8.3: a) Phơng trình 0,1x</b>2<sub> - x + k = 0 có một trong các nghiệm bằng -1. Xác định số k và nghiệm còn lại ?</sub>
b) Phơng trình 15x2<sub> + bx - 1 = 0 có mét trong c¸c nghiƯm b»ng </sub>
1
3<sub>. Xác định số b v nghim cũn li ?</sub>
<b>Dạng 9: Phân tích ax2<sub> + bx + c thành nhân tử.</sub></b>
<b>Phơng pháp giải:</b>
<i>Nếu phơng trình ax2<sub> + bx + c = 0 cã hai nghiÖm x1, x2 th× ax</sub>2<sub> + bx + c = a( x x1)(x x2)</sub></i>
<b>Dạng 10: Lập phơng trình bậc hai khi biết hai nghiệm của nó.</b>
<b>1.Phơng pháp giải:</b>
<i>- Tính tổng hai nghiêm : S</i> <i>x</i>1<i>x</i>2<i><sub> và tích hai nghiệm : </sub>P x x</i> 1. 2
<i>- Phơng trình nhận x1, x2 lµm nghiƯm lµ: X2<sub> – SX + P = 0.</sub></i>
<b>2. Các bài tập vận dụng:</b>
<b>Bài 10.1: Lập phơng trình bậc hai có nghiệm là các cặp số sau:</b>
<b>Bài 10.2: Lập phơng trình bậc hai cã nghiƯm lµ : </b>
1
10 72 <sub> vµ </sub>
1
10 6 2
<b>Bài 10.3: Lập phơng trình bậc hai có nghiệm lµ : </b>
a) 4 15 vµ 4 15 b) 9 2 5 vµ 9 2 5
c) 2 5 4 3 vµ 2 5 4 3 d)
5 3
5 3
<sub> vµ </sub>
5 3
5 3
<b>Bµi 10.4: Gäi m, n là các nghiệm của phơng trình : </b><i>x</i>2 (1 2)<i>x</i> 2 0 (m<n). Lập phơng trình bậc
hai có các nghiệm là:
1
2
<i>m</i> <sub> và </sub>
1
1 <i>n</i><sub>.</sub>
<b>Bài 10.5: Lập phơng trình bậc hai có hệ số nguyên và có một nghiệm là : </b>
5 3
5 3
<b>Bài 10.6: Lập phơng trình bậc hai có hệ số nguyên và có một nghiệm là : </b>
5 3
5 3
<b>Dạng 11: Dấu nghiệm số của phơng trình bậc hai.</b>
<b>1.Phơng pháp giải:</b>
<i>Cho phơng trình bậc hai : ax2 + bx + c = 0 (a 0 ) :</i>
<i>* Phơng trình có hai nghiệm trái dấu </i> <i>P < 0.</i>
<i>* Phơng trình có hai nghiệm cùng dấu </i>
0
0
<i>P</i>
<i>* Phơng trình có hai nghiệm dơng phân biệt</i>
0
0
0
<i>S</i>
<i>P</i>
<sub></sub>
<i>* Phơng trình có hai nghiệm âm phân biệt</i>
0
0
0
<i>S</i>
<i>P</i>
<sub></sub>
<b>2. Các bài tập vận dụng:</b>
<b>Bài 11.1: Cho phơng trình : x</b>2<sub> – 2(m – 1)x + m + 1 = 0</sub> <sub>(1)</sub>
Định m để phơng trình: a) Có hai nghiệm trái dấu.
b) Có hao nghiệm dơng phân biệt.
c) Có đúng một nghiệm dơng.
<b>Bài 11.2: Cho phơng trình : (m – 4)x</b>2<sub> - 2(m – 2)x + m – 1 = 0. Định m để phơng trình :</sub>
a) Có hai nghiệm trái dấu và nghiệm âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn nghiệm dơng?
b) Có hai nghiệm cùng dấu?
<b>Bài 11.3: Cho phơng trình : x</b>2<sub> + 2(m – 2)x – 2m + 1 = 0. Tìm giá trị của m để phơng trình có hai nghiệm cùng </sub>
<b>Bài 11.4: Cho phơng trình x</b>2<sub> mx + m</sub>2<sub> – 3 = 0. </sub>
a) Tìm m để phơng trình có hai nghiệm dơng phân biệt ?
b) Tìm m để phơng trình chỉ có một nghiệm dơng ?
<b>Bài 11.5: Tìm giá trị của m để phơng trình sau có hai nghiệm cùng dấu ? Khi đó hai nghiệm mang dấu gì?</b>
a) x2<sub> – 2mx + (5m – 4) = 0 </sub> <sub>b)mx</sub>2<sub> + mx + 3 = 0.</sub>
<b>Bµi 11.6: Cho phơng trình : mx</b>2<sub> 2(m + 1)x + m + 2 = 0</sub>
a) Định m để phơng trình có nghiệm
b) Định m để phơng trình có hai nghiệm có giá trị tuyệt đối bằng nhau và trái dấu.
<b>Dạng 12: Xác định tham số để phơng trình bậc hai cú nghim tho iu kin cho trc.</b>
<b>1.Phơng pháp giải:</b>
<i>* Tìm điều kiện để phơng trình có nghiệm : ∆ ≥ 0</i>
<i>* Từ hệ thức đã cho và hệ thức Vi-ét giải hệ đối với nghiệm x1, x2 rồi thay vào phơng trình thứ </i>
<i>ba của hệ để tìm tham s.</i>
<i>* Kiểm tra lại m có thoả mÃn điều kiện có nghiệm không rồi kết luận.</i>
<b>2. Các bài tập vận dơng:</b>
<b>Bài 12.1: Xác định m để phơng trình x</b>2<sub> + 2x + m = 0 có hai nghiệm x</sub>
1, x2 tho¶ m n: 3x<b>·</b> 1 + 2x2 = 1?
<b>Bài 12.2: Cho phơng trình 2x</b>2<sub> + (2m 1)x + m – 1 = 0.</sub>
<i>a)</i> Xác định m để phơng trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thoả m n: 3x<b>ã</b> 1 - 4x2 = 11.
<i>b)</i> Tìm m để phơng trình có hai nghiệm đều âm.
<i>c)</i> Tìm một hệ thức giữa x1, x2 không phụ thuộc vào m.
<b>Bài 12.3: Xác định k để phơng trình có hai nghiệm x</b>1, x2 thoả m n x<b>ã</b> 1 = 2x2:
a) x2<sub> + 6x + k = 0</sub> <sub>b) x</sub>2<sub> + kx + 8 = 0.</sub>
<b>Bài 12.4: Xác định k để phơng trình x</b>2<sub> + 2x + k = 0 có hai nghim x</sub>
1, x2 thoả m n một trong các điều kiÖn sau: <b>·</b>
a) x12 - x22 = 12 ; b) x12 + x22 = 1.
<b>Bài 12.5: Cho phơng trình 2x</b>2<sub> + 2(m + 1)x + m</sub>2<sub> + 3m – 1 = 0.</sub>
a) Xác định m để phơng trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thoả m n: x<b>ã</b> 12 + x22 = 12.
b) Tìm một hệ thức giữa x1, x2 không phụ thuộc vào m.
<b>Bài 12.6: Cho phơng tr×nh (m + 1)x</b>2<sub> - 2(m - 1)x + m – 2 = 0.</sub>
a) Xác định m để phơng trình có hai nghiệm phân biệt.
b) Xác định m để phơng trình có một nghiệm bằng 2 ; tính nghiệm kia.
c) Xác định m để phơng trình có hai nghiệm x1, x2 thoả m n: <b>ã</b> 1 2
1 1 7
4
<i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>
d) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 2x12 + 2x22 + x1 x2.
<b>Bµi 12.7: Cho phơng trình : </b> x2<sub> - 2(m + 1)x + 2m + 1 = 0.</sub> <sub>(1).</sub>
a) Tìm m để phơng trình có nghiệm.
b) Cho biểu thức: A = x12 + x22 + 6x1 x2. Tìm m sao cho A đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất ú?
<b>Bài 12.8: Cho phơng trình (m - 1)x</b>2<sub> - 2m x + m + 2 = 0.</sub>
a) Tìm m để phơng trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2. Khi đó h y tìm hệ thức liên hệ giữa x<b>ã</b> 1, x2
không phụ thuộc vào m.
b) Tỡm m phng trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thoả m n hệ thức : <b>ã</b>
1 2
2 1
6 0.
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 12.9: Cho phơng trình : </b> x2<sub> - 2(m - 2)x - 2m + 7 = 0. </sub> <sub>( m lµ tham sè). </sub>
Tìm m để phơng trình có hai nghiệm x1, x2 và -x12 - x22 + 2006 đạt giá trị lớn nhất.
<b>Dạng 13: Biểu thức đối xứng giữa các nghiệm của phơng trình bậc hai.</b>
<b>1.Phơng pháp giải:</b>
<i>* Biểu thức giữa x1, x2 gọi là đối xứng nếu ta thay x1 bởi x2 và x2 bởi x1 thì biểu thức khơng đổi.</i>
<i>* Biểu diễn biểu thức đối xứng qua S và P ( tổng và tích cỏc nghim s).</i>
<b>Chẳng hạn: </b>
<i>x12</i> <i><sub>+ x2</sub>2<sub> = (x1+ x2)</sub>2<sub> - 2 x1x2</sub><sub> = S</sub>2<sub> – 2P.</sub></i>
<i>x12</i> <i><sub>+ x2</sub>3<sub> = (x1+ x2)</sub>3<sub> - 3 x1x2(x1+ x2)</sub><sub> = S</sub>3<sub> – 3PS.</sub></i>
2
1 2 1 2 1 2
1 2 1 2 2 1 1 2
1 1 2
;
<i>x</i> <i>x</i> <i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>S</i> <i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>P x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>P</i>
.
<b>2.C¸c bài tập vận dụng:</b>
<b>Bài 13.1: Giả sử x</b>1, x2 là các nghiệm của phơng trình: x2 + mx + 1 = 0. Tính giá trị của các biểu thức sau;
a) x13 + x23 b)
2 2
1 2
2 2
2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 13.2: Giả sử x</b>1, x2 là các nghiệm của phơng trình: x2 + 2mx + 4 = 0. Xác định m sao cho x14 + x24≤ 32.
<b>Dạng 14: Tìm hệ thức giữa các nghiệm x1 , x2 của phơng trình bậc hai không phụ thuộc vào tham số.</b>
<b>1.Phơng pháp giải:</b>
<i>* Tỡm iu kin phng trỡnh có nghiệm: ∆ ≥ 0.</i>
<i>* Từ hệ thức Vi-ét tìm S, P theo tham số m.</i>
<i>* Khử tham số m từ S, P để có hệ thức giữa S, P ( tức là hệ thức giữa x1, x2 ) không ph </i>
<i>thuc vo m</i>
<b>2.Các bài tập vận dụng:</b>
<b>Bài 14.1: Giả sử x</b>1, x2 là các nghiệm của phơng trình: x2 – 2(m – 1)x + m2 - 1 = 0 . Tìm hệ thức giữa x1, x2
không phụ thuộc vào m?
<b>Bài 14.2: Giả sử x</b>1, x2 là các nghiệm của phơng trình: x2 (m 3)x + 2m + 1 = 0 . Tìm hệ thức giữa x1, x2
không phụ thuộc vào m?
<b>Bài 14.3: Cho phơng trình : </b><i>x</i>2 (2<i>m</i>3)<i>x m</i> 23<i>m</i> 2 0.
<b>a) Chứng minh rằng phơng trình ln có nghiệm với mọi m ;</b>
<b>b) Tìm m để phơng trình có hai nghiệm đối nhau ;</b>
<b>c) Tìm một hệ thức giữa x1, x2 độc lập với m ?</b>
<b>Bµi 14.4: Cho phơng trình : </b>(<i>m</i> 2)<i>x</i>2 2(<i>m</i> 4)<i>x</i>(<i>m</i> 4)(<i>m</i>2) 0 (<i>m</i>2)
a) Với giá trị nào của m thì phơng tr×nh cã nghiƯm kÐp :
b) Giả sử phơng trình có hai nghiệm x1, x2. Tìm một hệ thức giữa x1, x2 độc lập với m ;
c) TÝnh theo m biÓu thøc 1 2
1 1
1 1
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> ;</sub>
d) Tìm m để A = 2.
<b>a) Chứng minh rằng phơng trình có hai nghiệm phân biệt với mọi m ;</b>
<b>b) Tìm giá trị lớn nhất của biÓu thøc </b>
1 2
2 2
1 2
2(<i>x</i> <i>x</i> ) 7
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>c) Tìm giá trị của m sao cho hai nghiệm của phơng trình đều là số nguyên.</b>
<b>HDẫn: b) Theo hệ thức Vi-ét ta có x1 + x2 = m ; x1x2 = -4.</b>
<b>Ta cã </b> 2
2 7
8
<i>m</i>
<i>A</i>
<i>m</i>
<b><sub> xác định với mọi m và </sub></b>
2
2
2 7
2 8 7 0
8
<i>m</i>
<i>A</i> <i>Am</i> <i>m</i> <i>A</i>
<i>m</i>
<b><sub>(*)</sub></b>
Víi A = 0 th× m = 3,5.
Víi A ≠ 0, ta coi (*) lµ PT bËc hai Èn lµ m và có nghiệm nên 0
1
1
8
<i>A</i>
1
8
<i>MaxA</i>
. Khi đó PT (*) có nghiệm kép m = 8.
<b>Dạng 15: Giải hệ phơng trình đối xứng hai n.</b>
<b>1.Phơng pháp giải:</b>
<i>* H gi l i xng hai ẩn x, y nếu hệ không thay đổi khi thay x bi y, y bi x.</i>
<i>* Cỏch gii:</i>
<i>+ Đặt S = x + y, P = x.y.</i>
<i>+ Đa hệ đã cho về hệ mới hai ẩn S, P. Chú ý đến các biểu thức đối xứng x, y.</i>
<i>+ Giải tìm S, P. Khi đó x, y là nghiệm của phơng trình X2<sub> – SX + P = 0.</sub></i>
<i>+ Nếu ( x, y ) là nghiệm thì ( y, x ) cng l nghim.</i>
<b>2.Các bài tập vận dụng:</b>
<b>Bài 15.1: Giải hệ phơng trình: </b>
a)
2 2
5
5
<i>x y xy</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub>b) </sub> 2 2
2 7
5
<i>x y</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i>
c)
2 2
11
3( ) 28
<i>x y xy</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>
<sub>d) </sub>
13
6
5
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x y</i>
e)
2
2
2 3
2 3
<i>x</i> <i>xy</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>xy</i> <i>y</i>
Một số phơng trình quy về phơng trình bậc hai.
<b>Dạng 1: Giải phơng trình trùng phơng(ax4<sub> + bx</sub>2<sub> + c = 0)</sub></b>
<b>1.Phơng pháp giải:</b>
<i>Phơng trình trùng phơng có 4 nghiệm phân biệt khi (1) có hai nghiệm dơng phân </i>
<i>bit, khi ú ta giải hệ sau theo m : </i>
0
0
0
<i>S</i>
<i>P</i>
<sub></sub>
<i>Ph¬ng trình trùng phơng có hai nghiệm trái dấu </i> <i>P</i>0
<i>Phơng trình trùng phơng vô nghiệm khi (1) vô nghiệm ( < 0) hoặc (1) có hai </i>
<i>nghiệm cùng âm, tức là: </i>
0
0
0
<i>S</i>
<i>P</i>
<sub></sub>
<b>2.Các bài tập vận dụng:</b>
<b>Bi 1.1: Cho phơng trình: </b><i>x</i>4 2(<i>m</i>1)<i>x</i>2<i>m</i>2 0 (1). Xác định m để phơng trình :
a) Có 4 nghiệm phân biệt.
<b>b)</b> V« nghiệm.
c) Có 3 nghiệm phân biệt.
<b>1.Phơng pháp giải:</b>
<i>Bớc 1: Tìm ĐKXĐ của phơng trình.</i>
<i>Bc 2: Quy ng mu thc hai v v khử mẫu.</i>
<i>Bớc 3: Giải phơng trình vừa nhận đợc.</i>
<i>Bớc 4: Đối chiếu nghiệm tìm đợc với ĐKXĐ, loại các giá trị không thoả mãn, các giá trị thoả </i>
<i>mãn ĐK là nghiệm của phơng trình đã cho.</i>
<b> Giải và biện luận phơng trình chứa ẩn ở mẫu.</b>
<i>* Đặt ĐK để phơng trình có nghĩa;</i>
<i>* Quy đồng mẫu thức chung và khử mẫu;</i>
<i>* Giải và biện luận phơng trình bậc hai;</i>
<i>* Kiểm tra điều kiện và kết luận.</i>
<b>2.Các bài tập vận dng:</b>
<b>Bài 2.1: Giải các phơng trình sau:</b>
2 5 3
)
1 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i> <i>x</i>
4 1
)
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2
2 5 5
)
2 3 5 6
<i>x</i>
<i>c</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 2
1 3 1
) 1
3 27 4 3
<i>d</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Bµi 2.2: Giải các phơng trình sau:</b>
2
2
2 1 4 5
) 1
2 3 2 2 6
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 2 2 2
1 1 1 1 1
)
5 6 7 12 9 20 11 30 2
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 2.3: Giải phơng trình sau:</b>
2
(1 )
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>mx</i>
<sub>( m là tham số )</sub>
<b>Bài 2.4: Giải các phơng trình sau:</b>
2 3
3 2 (3 2)(3 2)
)
2 2 4 8
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 2
2 2 10
)
3 3 ( 9)
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>
<b>Dạng 3: Giải phơng trình đa về dạng tích.</b>
<b>1.Phơng pháp giải:</b>
( ) 0
( ) ( ) 0
( ) 0
<i>A x</i>
<i>A x B x</i>
<i>B x</i>
<sub></sub>
<b>2.Các bài tập vận dụng:</b>
<b>Bài 3.1: Giải các phơng trình sau:</b>
a) (4x2<sub> - 25)(2x</sub>2<sub> – 7x – 9) = 0</sub> <sub>b) (2x</sub>2<sub> – 3)</sub>2<sub> – 4(x – 1)</sub>2<sub> = 0</sub>
c) 2x(3x – 1)2<sub> – 9x</sub>2<sub> – 1 = 0</sub> <sub>d) x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> + x + 3 = 0.</sub>
<b>Dạng 4: Phơng trình bậc ba có một nghiệm cho trớc.</b>
<b>1.Phơng pháp giải:</b>
<i>Phng trỡnh bậc ba: ax3<sub> + bx</sub>2 + cx + d = 0 (a ≠ 0) có một nghiệm x = </i> <i><sub>.</sub></i>
<i>Bằng phép chia đa thức ( Hoặc dùng sơ đồ Hoocner) phân tích vế trái thành: </i>
2
1 1 2
1 1
( )( ) 0
0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>ax</i> <i>b x c</i>
<i>ax</i> <i>b x c</i>
<sub> </sub>
<i>Giải phơng tr×nh bËc hai </i>
2
1 1 0
<i>ax</i> <i>b x c</i>
<i> ta đợc các nghiệm khác ngoài nghiệm x</i> <i> của phơng </i>
<i>trình bậc ba.</i>
<b> Sơ đồ Hoocner:</b>
<i>Chia đa thức </i>
1
0 1 1
( ) <i>n</i> <i>n</i> ...
<i>n</i> <i>n</i>
<i>P x</i> <i>a x</i> <i>a x</i> <i>a x a</i>
<i>cho x</i> <i> ta cã:</i>
1
0 1 1
( ) ( )( <i>n</i> <i>n</i> ... )
<i>n</i> <i>n</i>
<i>P x</i> <i>x</i> <i>a x</i> <i>a x</i> <i>a x a</i>
<sub>.</sub>
<i>Sơ đồ xác định các bi : </i>
<i>a0</i> <i>a1</i> <i>a2</i> <i>…</i> <i>an</i>
<i>b0</i> <i>b1</i> <i>b2</i> <i>…</i> <i>bn</i>
<i>Víi b0 = a0 vµ bi = </i> <i>bi-1 + ai ( i = 1, 2, 3, , n )</i>
<b>Bài 4.1: Giải các phơng trình sau:</b>
3 2
3 2
) 6 11 6 0
) 5 7 2 0
<i>a x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>b x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 4.2: Xác định m để phơng trình : </b><i>x</i>3(2<i>m</i> 3)<i>x</i>2(<i>m</i>2 2<i>m</i>2)<i>x m</i> 2 0 có ba nghiệm phân biệt ?
<b>Bài 4.3: Xác định m để phơng trình : </b>6<i>x</i>3 7<i>x</i>216<i>x m</i> 0 có một nghiệm là 2. Tìm các nghiệm cịn lại ?
<b>Bài 4.4: Xác định m để phơng trình : </b><i>x</i>3(2<i>m</i>1)<i>x</i>23(<i>m</i>4)<i>x m</i> 12 0 có ba nghiệm phân biệt ?
<b>Dạng 5: Phơng trình bậc bốn dạng (x + a)(x + b)(x + c)( x + d) =m với a + b = c + d.</b>
<b>1.Phơng pháp giải:</b>
<i>* Phng trỡnh đợc viết thành [ x2<sub> + (a + b)x + ab][x</sub>2<sub> + (c + d)x + cd] = m.</sub></i>
<i>* Đặt t = x2<sub> + (a + b)x, ta đợc phơng trình bậc hai : (t + ab)(t + cd) = m.</sub></i>
<i>* Giải tìm t sau đó tìm x bằng cách giải phơng trình : x2<sub> + (a + b)x – t = 0.</sub></i>
<b>2.Các bài tập vận dụng:</b>
<b>Bài 5.1: Giải phơng trình : (x - 1)(x + 5)(x - 3)( x + 7) =297.</b>
<b>Bài 5.2: Xác định m để phơng trình sau có 4 nghiệm phân biệt :</b>
2
4 2 2
)( 1)( 3)( 5)
) (2 1) 0
<i>a x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>b x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
<b>Bµi 5.3: Cho các số a, b, c, d thoả m n ®iỊu kiƯn : ·</b> <i>a b c d</i> và <i>ad bc</i> 2<i>m</i>.
Giải phơng trình : (<i>x a x b x c x d</i> )( )( )( )<i>m</i>2 0
<b>HDẫn: Phơng trình đ cho tÃ</b> ¬ng øng víi :
2 <sub>(</sub> <sub>)</sub> 2 <sub>(</sub> <sub>)</sub> 2 <sub>0</sub>
<i>x</i> <i>a b x ab x</i> <i>c d x cd</i> <i>m</i>
Đặt <i>t</i><i>x</i>2 (<i>a b x</i> ) .V× <i>a b c d</i> nªn
Ta cã :
2 2 2
2 2 2 2
( )( ) 0 ( ) 0
( ) 4( ) ( ) 4 .
<i>t ab t cd</i> <i>m</i> <i>t</i> <i>ab cd t abcd m</i>
<i>ab cd</i> <i>abcd m</i> <i>ab cd</i> <i>m</i>
Vì <i>ad bc</i> 2<i>m</i> nên (<i>ab cd</i> )2 4<i>m</i>2, do đó 0.
Vậy phơng trình vụ nghim.
<b>Dạng 6: Phơng trình dạng (x + a)4<sub> + (x + b)</sub>4<sub> = c.</sub></b>
<b>1.Phơng pháp giải:</b>
<i>Đặt </i> 2 2
<i>a b</i> <i>a b</i>
<i>t</i> <i>x</i> <i>x t</i>
<i>. Phơng trình trở thành:</i>
4 4
( ) ( )
2 2
<i>a b</i> <i>a b</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>c</i>
<i>Khai triển và rút gọn ta đợc phơng trình trùng phơng của ẩn t.</i>
<b>Chó ý: </b>(<i>x y</i> )4 <i>x</i>44<i>x y</i>3 6<i>x y</i>2 24<i>xy</i>3<i>y</i>4
<b>2.Các bài tập vận dụng:</b>
<b>Bài 6.1: Giải phơng trình : (x + 3)</b>4<sub> + (x + 5)</sub>4<sub> = 2 .</sub>
<b> Bµi 6.1: Giải các phơng trình : </b>
4 4
)( 2) ( 4) 82
<i>a x</i> <i>x</i>
4 4
)( 2) ( 8) 272
<i>b x</i> <i>x</i>
4
)( 2) ( 1) 33 12 2
<i>c x</i> <i>x</i>
<i>b)Đặt x + 5 = y.</i>
<i>c) x = 1 lµ mét nghiƯm. Víi x > 1, VT > VP. Víi x < 1, VT < VP. VËy x = 1 lµ nghiƯm duy nhÊt.</i>
<b>Dạng 6: Phơng trình dạng </b><i>ax</i>4<i>bx</i>3<i>cx</i>2<i>bx a</i> 0 <b>(1)</b> <b>( PT bậc 4 có hệ số đối xứng).</b>
<b>1.Phơng pháp gii:</b>
* x = 0 không là nghiệm của phơng trình;
* Chia hai vế của phơng trình cho x2<sub>, ta đợc: </sub>
2
2
1 1
( ) ( ) 0
<i>a x</i> <i>b x</i> <i>c</i>
<i>x</i> <i>x</i>
* Đặt
2 2 2 2
2
1 1 1
( ) 2
<i>x</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>t</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
. Ph¬ng trình trở thành:
2 <sub>2</sub> <sub>0</sub>
<i>at</i> <i>bt c</i> <i>a</i> <sub>(2).</sub>
- Giải phơng trình tìm t, thay vao phơng trình
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>x</i>
để tìm x.