Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

phßng gi¸o dôc huyön quúnh phô phßng gi¸o dôc huyön quúnh phô §ò kióm tra chêt l­îng häc k× i m«n to¸n líp 7 thêi gian lµm bµi 90 phót ima trën ®ò kióm tra néi dung møc ®é kiõn thøc kü n¨ng tæng b

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.59 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phòng giáo dục huyện
quỳnh phụ


Đề kiểm tra chất lợng học kì I
Môn toán lớp 7


<i>(Thi gian lm bài 90 phút)</i>
<b>I)Ma trận đề kiểm tra:</b>


Nội dung Mức độ kiến thức, kĩ năng


Tỉng
BiÕt HiĨu VËn dơng


TN TL TN TL TN TL


Lịy thõa cđa mét s è h÷u


tØ 1 0,5 1 0,5


Căn bậc hai 1


0,5 1 0,5


Hm s và đồ thị 1


0,5 1 0,5


C¸c phÐp to¸n trong Q 1


1 1 1 2 2



Đại lợng TLN 1


2 1 2


Hai đờng thẳng song


song, vu«ng gãc 2 1 1 1 3 2


Tỉng ba gãc trong tam


gi¸c 1 0,5 1


0,5


Hai tam giác bằng nhau 2


1,5 2 1,5


Kĩ năng vẽ hình 1


0,5 1 0,5


Tổng 4 5 1 13


10


<b>II) Đềkiểm tra</b>


Bi 1: (1,5điểm) Mỗi bài tập dới đây có kèm theo các đáp án A, B, C, D hãy chọn đáp


án đúng


1) 54<sub>.5.5</sub>3<sub> b»ng</sub>


A.512 <sub>B.5</sub>7 <sub>C.5</sub>8 <sub>D.125</sub>8


2)NÕu <sub>√</sub><i>x</i>=9 th× x b»ng


A. 18 B. 81 C. – 81 D. 3


3)Điểm thuộc đồ thị hàm số <i>y</i>=<i>−</i>3


5 <i>x</i> lµ


A(-5; -3) B(-5; 3) C(5; 3


25 ) D(5; <i>−</i>
3
25 )
Bµi 2: (1,5điểm) Điền dấu X vào ô thích hợp


Câu §óng Sai


1. Hai đờng thẳng song song là hai đờng thẳng
khơng cắt nhau


2.Có duy nhất một đờng thẳng song song với một
đờng thẳng cho trớc


3.Tam gi¸c cã tỉng hai gãc bằng 900 <sub>là tam giác</sub>


vuông


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1. Tính giá trị của biểu thức sau: <i>A</i>=

(

<i></i>2


3

)

.
4
19+
5
3.
4
19
2. Tìm x biÕt: 1


2+
3
4 <i>x</i>=


1
4


Bài 4: (2điểm) Ba đội máy san đất làm ba khối lợng công việc nh nhau. Để hồn
thành cơng việc, đội thứ nhất phải làm trong 6 ngày, đội thứ hai trong 8 ngày, đội thứ
ba trong 9 ngày. Tính số máy của mỗi đội biết rằng đội thứ hai có nhiều hơn đội thứ ba
2 máy và năng suất làm việc của các máy nh nhau?


Bài 5: (3điểm) Cho tam giác ABC có AB < AC, M là trung điểm của cạnh BC. Trên tia
đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA. Vẽ AH vng góc với BC (<i>H∈</i>BC)


trên tia đối của tia HA lấy điểm E sao cho HA = HE. Chứng minh rằng:
a) AB // CD



b) BE = CD


c) Tìm điều kiện của tam giác ABC để có BD vng góc với AB


<b>III)BiĨu ®iĨm</b>


Bài 1: (1,5điểm – Mỗi ý chọn đúng đợc 0,5 điểm)


C©u 1 2 3


Đáp án C B B


Bi 2: (1,5 im Mỗi ý điền đúng ô đợc 0,5 điểm
Các câu đúng l:3


Các câu sai là:1;2


<b>Bài</b> <b>ý</b> <b>Đáp án</b> <b>Thang điểm</b>


3(2đ) 1


<i>A</i>=

(

<i></i>2


3

)

.
4
19+
5
3.
4

19=
4
19 (<i>−</i>


2
3+


5
3)


¿4


9. 1=
4
9
0,5®
0,5®
2 1
2+
3
4<i>x</i>=


1
4<i>⇒</i>


3
4<i>x</i>=<i>−</i>


1
4



<i>x</i>=<i>−</i>1


4 :
3
4=
<i>−</i>1
3
0,5đ
0,5đ
4(2đ) Gọi số máy của mỗi đội lần lợt là: x, y, z (x, y, z <i>N</i>❑ <sub>)</sub>


Ta cã: 6x = 8y = 9z vµ y – z = 2
6x = 8y = 9z <i>⇒</i> <i>x</i>


12=
<i>y</i>
9=


<i>z</i>
8


¸p dơng tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè b»ng nhau ta cã:
<i>x</i>
12=
<i>y</i>
9=
<i>z</i>
8=



<i>y − z</i>


9<i>−</i>8=2<i>⇒x</i>=24<i>; y</i>=18<i>; z</i>=16
Vậy số máy của mỗi đơi lần lợt là: 24; 18; 16


0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
5(3đ) * vẽ hình ghi GT, KL đúng đợc 0,5 diểm


a)Chøng minhABM = DCM (c – g – c)


<i>⇒B</i>^<i><sub>A M</sub></i><sub>=</sub><i><sub>C</sub></i>^<i><sub>D M</sub><sub>⇒</sub></i><sub>AB // CD</sub>


b) BAH = BEH (c- g – c)


<i>⇒</i>AB=BE




ABM = DCM <i>⇒</i>AB=CD


<i>⇒</i>BE=CD


c) Chøng minh AC// BD


0,5®
0,25®
0,5®


0,25®


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>⇒B</i>^<i><sub>A C</sub></i><sub>+</sub><i><sub>A</sub><sub>B D</sub></i>^ <sub>=</sub><sub>180</sub>0 <sub>(Hai gãc trong cïng phÝa)</sub>


=> BD AB <i>B</i>^<i><sub>A C</sub></i><sub>=</sub><sub>90</sub>0 <sub>Hay </sub><sub></sub><sub>ABC vuông tại A</sub>


0,25đ
0,25đ


Phòng giáo dục huyện
quỳnh phụ


Đề kiểm tra chất lợng cuối năm
Môn toán lớp 7


<i>(Thi gian làm bài 90 phút)</i>
<b>I.Ma trận đề kiểm tra:</b>


Nội dung Mức độ kiến thức, kĩ năng


Tỉng
BiÕt HiĨu VËn dơng


TN TL TN TL TN TL


Đa thức 2


1 2 2 4 3


Các phép toán trong Q 1



0,5 1 0,5


Đại lợng TLT 1


2 1 2


Tam giác vuông 2


1 2 1


Bt ng thc tam giỏc 1


0,5 1 0,5


Ba điểm thẳng hàng 1


1 1 1


Hai tam giác bằng nhau 1


0,75


1
0,75
Đờng trung trực của đoạn


thẳng 10,75 10,75


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

0,5 0,5



Tỉng 3,5 5,5 1 13


10


<b>II. §Ị kiểm tra</b>


Bài 1: (1,5 điểm)


1. Nghiệm của đa thức P(x) = x2<sub> – 1 lµ:</sub>


A. 1 B. (-1) C. Cả A và BD. Một đáp án khác
2. Giá trị của biểu thức <i>A</i>=1


4<i>x</i>


2


<i>y −</i>1
2<i>x</i>


2


<i>y</i> t¹i x = 2; y = -1 lµ:


A. 1 B. -1 C. 16 D. – 16


3)Giá trị của biểu thức: 5,4<i></i> 1
12:(



7
24 <i></i>


1


2)<i></i>2 bằng:


A. 4 B. 3 C. 3


8 D. 3,8


Bµi 2: (1,5 điểm) Điền dấu X vào ô thích hợp


Câu Đúng Sai


1. Tam giác vuông có một góc bằng 450<sub> là tam</sub>
giác vuông cân


2.Tam giác MNP cã ^<i><sub>M</sub></i><sub>=</sub><sub>80</sub>0


<i>;</i>^<i><sub>N</sub></i><sub>=</sub><sub>60</sub>0 <sub>th× NP ></sub>


MN >MP


3.Tam giác có độ dài ba cạnh l 3cm, 4cm, 6cm l
tam giỏc vuụng


Bài 3: (2 điểm)Cho ®a thøc P(x) tháa m·n ®iỊu kiƯn:
P(x) + (2x3<sub> – 4x</sub>2<sub> + x – 1) = 2x</sub>3<sub> – 4x</sub>2<sub> + 5x 7</sub>
a) Tìm đa thức P(x)



b) Tìm nghiệm của ®a thøc P(x)


Bài 4: (2 điểm)Ba đơn vị kinh doanh góp vốn theo tỉ lệ 6; 7; 4. Hỏi mỗi đơn vị đ ợc
chia bao nhiêu tiền lãi, nếu tổng số tiền lãi là 680 triệu đồng và tiền lãi đ ợc chia tỉ lệ
thuận với số vốn đóng góp.


Bài 5: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, phân giác BD. Kẻ DE BC (E BC).
Trên tia đối của tia AB lấy điểm F sao cho AF = CE. Chứng minh rằng:


a) BA = BE
b) AE BD


c) Ba điểm E, D, F thẳng hàng


<b>III)Biểu điểm</b>


Bi 1: ( 1,5 điểm – Mỗi ý chọn đúng đợc 0,5 điểm)


C©u 1 2 3


Đáp án C A A


Bi 2: (1,5 im Mỗi ý điền đúng ô đợc 0,25 điểm
Các câu đúng l:1


Các câu sai là:2;3


<b>Bài</b> <b>ý</b> <b>Đáp án</b> <b>Thang điểm</b>



3(2đ) a P(x) + (2x3<sub> – 4x</sub>2<sub> + x – 1) = 2x</sub>3<sub> – 4x</sub>2<sub> + 5x – 7</sub>
=>P(x) = 2x3<sub> – 4x</sub>2<sub> + 5x – 7 - (2x</sub>3<sub> – 4x</sub>2<sub> + x – 1)</sub>


=>P(x) = 4x - 6 0,5®0,5®


b 4x – 6 = 0
=> 4x = 6


=> x = 1,5 Vậy x = 1,5 là nghiệm của đa thức P(x) 0,5đ0,5đ
4(2đ) Gọi số tiền lãi mỗi đơn vị nhận đợc lần lợt là: x, y, z (triệu


đồng) 0,5đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ta cã: <i>x</i>
6=


<i>y</i>
7=


<i>z</i>


4 vµ x + y + z = 680


¸p dơng tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè b»ng nhau ta cã:
<i>x</i>


6=
<i>y</i>
7=



<i>z</i>
4=


<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i>


6+7+4=40<i>⇒x</i>=240<i>; y</i>=280<i>; z</i>=160


Vậy số tiền lãi mỗi đơn vị nhận đợc là: 240; 280; 160 (triệu
đồng)


0,5®
0,5®


5(3đ) * Vẽ hình ghi GT, KL đúng đợc 0,5 diểm


a)Chøng minhABD = ECD (c¹nh hun – gãc nhän)
=> BA = BE ( Hai cạnh tơng ứng)


b) ABD = DCD


<i></i>


BA=BE


DA=DE
{


=> BD l đờng trung trực của AE
=> BD vng góc với AE



c) ADF = EDC (c.g.c)
=> <i>A</i>^<i><sub>D F</sub></i><sub>=</sub><i><sub>E</sub><sub>D C</sub></i>^


Mµ <i><sub>E</sub></i>^<i><sub>DC</sub></i><sub>+</sub><i><sub>A</sub></i>^<i><sub>D E</sub></i><sub>=</sub><sub>180</sub>0


=> <i>A</i>^<i><sub>D F</sub></i><sub>+</sub><i><sub>A</sub></i>^<i><sub>D E</sub></i><sub>=</sub><sub>180</sub>0


=> Ba ®iĨm E, D, F thẳng hàng


0,5đ
0,25đ
0,25đ


0,5đ


0,5đ
0,5đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

g
giáo


dục
huyệ


n
quỳn
h phụ


Môn toán lớp 7
<i>(Thời gian làm bài 120 phút)</i>



<b>I . Ma</b>
<b>Trận</b>


Nội


dung Mc
kin
thc,



năng


Tổng


Biết Hiểu Vận
dụng


TN TL TN TL TN TL


C¸c phÐp to¸n trong Q 3


6 3 6


Hàm số, đồ thị hàm số 2


2 2 2


TØ lƯ thøc, tÝnh chÊt cđa



d·y tØ sè b»ng nhau 1 2 1 2


TÝnh chÊt chia hÕt 2


4 2 4


Hai tam giác bằng nhau 2


3 2 3


Đờng thẳng song song,


đ-ờng thẳng vuông góc 1 1,5 1 1,5


Cỏc ng đồng quy trong


tam gi¸c 1 1,5 1 1,5


Tỉng 0 3 17 12


20


<b>II. Đề kiểm tra</b>
<b>Bài 1. ( 4 điểm)</b>


1. Tính giá trị của biểu thức sau:
A =


1 1 1 1



(1 )(1 )(1 )...(1 )


4 9 16 10000


   


2. Cho <i>a</i>
<i>b</i>=


<i>b</i>
<i>c</i>=


<i>c</i>


<i>d</i> Chøng minh r»ng:

(



<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>


<i>b</i>+<i>c</i>+<i>d</i>

)



3


=<i>a</i>


<i>d</i>


<b>Bµi 2.(4 ®iĨm)</b>


1. Cho: P(x) = ax2<sub> + bx + c víi a, b, c là các hệ số nguyên. Biết rằng P(x) </sub><sub></sub><sub>5 với</sub>
mọi số nguyên x. Chứng minh rằng các sè a, b, c còng chia hÕt cho 5.



2. T×m x biÕt:


4 3 2 1


2004 2005 2006 2007
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




.


<b>Bài 3.(4 điểm)</b>


1. Cho hm s y = <i>a x</i>. <i>x</i>. Biết đồ thị của nó đi qua điểm A(-1; 4).
a. Xác định hệ số a


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2. Cho A =

5 5

2

5

3

5

4

... 5

100 Chøng minh r»ng A<sub> 156</sub>


<b>Bài 4.( 2 điểm):</b> Tìm số nguyên x để biểu thức sau có giá trị lớn nhất, tìm giá trị đó?


7

8


2

3


<i>x</i>


<i>Q</i>


<i>x</i>







<b>Bài 5.( 6 điểm):</b> Cho tam giác ABC vuông tại A, cã <i>C</i>ˆ 30 0, AH vu«ng gãc víi BC
( H<i>BC</i> ). Trên đoạn HC lấy D sao cho HD = HB. Từ C kẻ CE vuông góc với AD (


<i>E</i><i>AD</i><sub>). Chøng minh:</sub>


a. Tam giác ABD là tam giác đều
b. AH = CE


c. HE vu«ng gãc víi AB


d. Tõ D kẻ DM vuông góc với AC, gọi S là giao ®iĨm cđa AH vµ CE. Chøng
minh ba ®iĨm S, D, M thẳng hàng


<b>III. Biểu diểm</b>


<b>Bài</b> <b>ý</b> <b>Đáp án</b> <b>Thang điểm</b>


1(4đ) 1


<i>A</i>=1. 3


2. 2.
2 . 4
3 .3.


3 .5
4 . 4.. .


99. 101
100 . 100



<i>A</i>= 1 . 2. 3 .. .. . 99


2 .3 . 4 . . .. .100.


3 . 4 . 5. . .. .101
2. 3 . 4 . .. . .100=


101
200


2 <i>a</i>
<i>b</i>=
<i>b</i>
<i>c</i>=
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>a</i>
<i>b</i>=
<i>b</i>
<i>c</i>=
<i>c</i>
<i>d</i>=


<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>


<i>b</i>+<i>c</i>+<i>d</i>


<i>a</i>



<i>b</i>.
<i>b</i>
<i>c</i>.


<i>c</i>
<i>d</i>=

(



<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>


<i>b</i>+<i>c</i>+<i>d</i>

)



3


<i>a</i>


<i>d</i>=

(



<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>


<i>b</i>+<i>c</i>+<i>d</i>

)



3


0,75đ
0,75đ
0,5đ
2(4đ) 1 <sub>*P(x) </sub><sub></sub><sub>5 với mọi số nguyên x => P(0) = c</sub> <sub>⋮</sub><sub>5</sub>


P(1) = a + b + c ⋮5



P(-1) = a - b + c ⋮5


 a + b ⋮5 ; a - b ⋮5
 a ⋮5 vµ b ⋮5


Vậy các số a, b, c đều chia hết cho 5


0.5®
0,5®
0,5®
0,5®


2 <sub>4</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub>


2004 2005 2006 2007
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


<i>⇒x</i>+2008


2004 +


<i>x</i>+2008


2005 =


<i>x</i>+2008



2006 +


<i>x</i>+2008


2007


<i>⇒x</i>+2008


2004 +


<i>x</i>+2008


2005 <i>−</i>


<i>x</i>+2008


2006 <i>−</i>


<i>x</i>+2008


2007 =0


<i>⇒</i>(<i>x</i>+2008)

(

1


2004 +
1
2005 <i>−</i>
1
2006 <i>−</i>
1


2007

)

=0
=> x = -2008


0,5®
0,5®
0,5®
0,5®
3(4®) 1
2


a) Xác định đợc hệ số a = 5


b) Vẽ đúng đồ thị hàm số ( Hai nhánh)
A =

5 5

2

5

3

5

4

... 5

100


A = (5 + 52<sub> + 5</sub>3<sub> + 5</sub>4<sub>) + </sub>…<sub>(5</sub>97<sub> + 5</sub>98<sub> + 5</sub>99<sub> + 5</sub>100
A = 5. 156 + 55<sub>.156 + </sub>…<sub>+5</sub>97<sub>. 156</sub>





</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A= 156(5 + 55<sub> + 5</sub>9<sub> + </sub>…<sub>+ 5</sub>97<sub>)</sub> ⋮<sub>156</sub>


VËy A ⋮156 0,5<sub>0,5</sub>đ<sub>đ</sub>


4(2®)


5( 6
®iĨm) a



b

c


d


<i>Q</i>=7<i>x −</i>8


2<i>x −</i>3=3,5+
2,5
2<i>x −</i>3


 Q lín nhÊt khi vµ chØ khi 2,5


2<i>x −</i>3 lín nhÊt
 + Víi x < 2 th× 2,5


2<i>x −</i>3 < 0
+ Víi x 2 th× 2,5


2<i>x −</i>3 lín nhÊt khi vµ chØ
khi 2x-3 = 1( là số nguyên dơng nhỏ nhất) tức x
= 2


=> x = 2 thì


7

8



2

3




<i>x</i>


<i>Q</i>



<i>x</i>






<sub> có giá trị lín nhÊt lµ 6</sub>


Chứng minh tam giác ABD đều
Chứng minh AHC = CEA
=>AH = CE


+ HE // AC


Mà AC vuông gãc víi AB
=> HE vu«ng gãc víi AB


Xét ASC có CH, AE là các đờng cao
=> SD vng góc vi AC


Mà DM cũng vuông góc với AC
=> Ba điểm S, D, M thẳng hàng


0,5đ
0,5đ

0,5®



0,5
1,5®


</div>

<!--links-->

×