Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 243 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>128Bài 1 </b><b> Tiết 1: </b>
Văn bản
<b>Phong c¸ch Hå ChÝ Minh </b><i>(TrÝch)</i>
<b> Lê Anh Trà </b>
<b>-Soạn : 14-8-09 </b>
<b>Giảng : 17-8-09</b>
A<b>. Mc tiêu cân đạt </b>
<b>1.Kiến thức</b> : Học sinh phân tích đợc đẹp văn hoá trong phong cách sống và làm việc của
chủ tich HCM: đó là sự kết hợp hài hoà giữa truyền thống và hiện đại, dân tộc và nhõn loi,
thanh cao v gin d .
2<b>.Kĩ năng</b> Đọc, phân tích văn bản nhật dụng .
3.<b>Thỏi </b>Kính yêu, tự hào về Bác ; tu dỡng, học tập, rèn luyện theo guơng Bác Hồ vĩ đại.
B.<b>Chuẩn bị ca thy v trũ</b>
1.<b>Thầy </b>
- Tranh về nơi ở và làm việc của Bác , Tranh về lăng Bác
- S¸ch “B¸c Hå – Con ngêi – phong c¸ch” NXBTPHCM - 05
2.<b>Trò </b>
- Đọc kĩ văn bản, soạn phần Đọc, hiểu văn bản .
- Su tầm tranh chụp, vẽ về nơi ở và làm việc của Bác
C<b> Ph ¬ng ph¸p: </b>
Phân tích, giải thích, giảng bình, so sánh i chiu, hot ng nhúm.
<b>D Các b ớc lên lớp </b>
1<b>.n nh t chc (</b>2)
GV.yêu cầu hs hát một bài hát về Bác
2<b>.Kiểm tra bài cũ</b> (2)
GV.Kim tra hs về việc chuẩn bị bài ở nhà .
3.<b>Tiến trình hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Khởi động</b>
- <b>Mục tiêu</b>:Giới thiệu đôi nét chớnh v HCM
- <b>TG:</b>
- <b>Đồ dùng dạy học</b>: Tranh ảnh về nơi sống và
làm việc của Bác.
- <b>Cách tiến hµnh:</b>
- .Cho hs thuyết minh những bức tranh, ảnh
về nơi sống và làm việc của Bác mà các em su
tầm đợc (GV uốn nắn lời thuyết minh của hs ).
GV: - “Sống, chiến đấu, lao động, học tập và
rèn luyện theo gơng Bác Hồ vĩ đại” đã và đang
là một khẩu hiệu kêu gọi, thúc giục mỗi ngời
<b>Hoạt động 2 : Đọc - Hiểu văn bản</b>
<b>- Mục tiêu:</b>HS đọc diễn cảm văn bản, phân tích
đợc phong cách sống và lm vic ca HCM
<b>- TG:</b>
<b> - Đồ dùng:</b> Tranh nhà sàn Bác Hồ
<b> Cách tiến hành:</b>
GV.Hng dn hs c ging chậm rãi, bình tĩnh,
khúc triết
- GVđọc một đoạn
- 2 hs đọc tiếp cho đến hết
- Nhận xét cỏch c
<b>H.</b> Em hiểu thế nào là phong cách ?
- GV.Cho hs tìm hiểu chú thích 3,4,8,9,10,11 và
+ Bất giác: Một cách tự nhiên, ngu nhiờn,
khụng d nh trc .
+ Đạm bạc: Sơ sài, giản dị, không cầu kì, bày
vẽ
<b>H</b>.Vn bản đợc viết theo kiểu loại nào ? Sử
dụng phơng thức biểu đạt chính nào.
- HS tr¶ lêi
- GV.Chơng trình Ngữ văn THCS có những văn
bản nhật dụng về các chủ đề: Quyền sống của
con ngời, Bảo vệ hồ bình, chống chiến tranh,
vấn đề sinh thái …Văn bản “phong cách HCM”
thuộc chủ đề về sự hội nhập với thế giới và giữ
gìn bản sắc văn hoá dân tộc. Tuy nhiên bài học
này khơng chỉ mang ý nghĩa cập nhật mà cịn
có ý nghĩa lâu dài.Bởi lẽ việc học tập, rèn luyện
theo phong cách HCM là việc làm thiết thực,
th-ờng xuyên của các thế hệ ngời Việt Nam nhất là
lớp trẻ .
- Văn bản trích từ bài viết “Phong cách HCM,
cái vĩ đại gắn với cái giản dị” của Lê Anh Trà in
trong tập HCM và văn hoá VN, Viện văn hoá
xuất bản, Hà Nội 1990.
<b>H</b>.Dựa vào hệ thống câu hỏi, em hãy xác định
bố cục văn bản?
- Phần 1: Từ đầu …rất hiện đại (quá trình hình
thành và điều kì lạ của phong cách văn hoá
HCM.
- Phần 2 : Tiếp…hạ tắm ao ( Những vẻ đẹp cụ
thể của phong cách sống và làm việc của Bác )
- Phần 3 : Còn lại (Bình luận, khẳng định ý
nghĩa của phong cách văn hoá HCM
GV.Gọi hs c phn 1
<b>H.</b> Nhắc lại luận điểm trong phần 1 là gì ?
- HS trả lời - GV chốt:
<b>H</b>. Theo em đoạn văn đã khái quát vốn tri thức
văn hố của Bác Hồ nh thế nào ?
- HS tr¶ lời
- GV. Vốn tri thức văn hoá của Chủ Tịch Hå
ChÝ Minh hÕt søc s©u réng .
<b>H.</b>Vậy vốn tri thức văn hố đó thể hiện ở những
mặt nào, em hãy tỡm nhng chi tit c th ?
- HS tìm và tr¶ lêi
- GV chèt
GV.Trong cuộc đời hoạt động đầy gian nan vất
vả , Bác đã đi qua nhiều nơi, tiếp xúc với nhiều
nền văn hố , cả ở phơng Đơng v phng Tõy
32
I.<b>Đọc, thảo luận chú thích </b>
<b>1 Đọc</b>
2 <b>Thảo luận chú thích</b>
- Văn bản nhật dụng
- Phơng thức biểu đạt chớnh:
Ngh lun.
<b>II.Bố cục </b>: 3 phần
.
<b>III. Tìm hiểu văn bản</b>
thăm các n
ớc Châu Phi, Châu á, Châu Mĩ
sống dài ngày ở Pháp , ë Anh .
- Bác nắm vững phơng tiện giao tiếp là ngôn
ngữ, đây là công cụ quan trọng bậc nhất để tìm
- Một cuộc đời đầy truân chuyên, lúc làm bồi
bàn, lúc cuốc tuyết …Qua công việc, qua lao
động mà học hỏi .
- Ngời luôn học hỏi, tìm hiểu đến mức khá uyên
thâm
<b>H</b>. Ngời tiếp thu văn hố nớc ngồi nh thế nào?
- Khơng chịu ảnh hởng một cách thụ động
- Điều quan trọng là Ngời đã tiếp thu một cách
có chọn lọc tinh hoa văn hố nớc ngoài.
GV.Gọi 1 hs đọc : <i>Nhng điều …rất hiện đại</i>
<b>H</b>.Theo tác giả thì điều kì lạ nhất trong phong
cách HCM là gì ? Vì sao có thể nói nh vậy ?
- HS bày tỏ
- GV. Đó là những ảnh hởng quốc tế sâu đậm
đã nhào nặn với cái gốc văn hố dân tộc khơng
gì lay chuyển đợc ở Ngời, để trở thành một
nhân cách Việt Nam (Chỗ độc đáo kì lạ nhất
trong phong cách Hồ Chí Minh là sự kết hợp hài
hoà, thống nhất những phẩm chất khác nhau
trong con ngời HCM đó là truyền thống và hiện
đại, phơng Đông và phờng Tây, xa và nay, dân
tộc và Quốc tế, vĩ đại và bỡnh d
<b>H</b>. Em có nhận xét gì về cách viết của tác giả ở
đoạn văn trên?
- HS trả lời
- GV: Tác giả đã kết hợp (đan xen) gữa lời kể và
lời bình một cách t nhiên “Có thể nói ít có vị
lãnh tụ nào lại am hiểu nhiều về các dân tộc và
nhân dân thế giới sâu sắc nh Chủ Tịch HCM
<b>H.</b> Qua đó giúp em hiểu gì về con đờng hình
thành phong cách VH HCM ?
- Học sinh trình bày
- GV kl
GV.Chỳng ta thấy vốn tri thức văn hoá của
HCM thật là un thâm, ít có vị lãnh tụ nào lại
am hiểu nhiều về các dân tộc và nhân dân dân
thế giới, văn hoá thế giới nh Bác Hồ. Đây cũng
là một cách viết so sánh bao quát để khẳng định
giá trị của nhận định .
- Nhng đó khơng phải là trời cho một cách tự
nhiên mà nhờ thiên tài, nhờ Bác đã dày công
học tập rèn luyện không ngừng trong suốt bao
nhiêu năm, suốt cuộc đời hoạt động đầy gian
truân .
Vì vậy, HCM không chỉ là anh hùng dân tộc
- Ngời tiếp xúc với văn hố
nhiều nớc , nhiều vùng trên thế
giới,nói và viết thạo nhiều thứ
tiếng , làm nhiều nghề kiếm
sống. Đến đâu Ngời cũng học
hỏi, tìm hiểu văn hoá, nghệ
thuật đến một mức khá uyên
thâm .
->Ngời Chịu ảnh hởng của tất
cả các nền văn hoá, tiếp thu
mọi cái đẹp và cái hay đồng
thời phê phán những tiờu cc .
- Ngôn ngữ tự nhiên, giản dị
trong sáng, kết hợp giữa kể và
bình .
=> S tip thu tinh hoa văn hoá
nhân loại của HCM để tạo nên
một nhân cách, một lối sống rất
VN, rất Phơng Đông nhng
đồng thời rất mới, rất hiện đại .
4. <b>Cđng cè (</b>4’)
GV. Có thể gọi 1 hs đọc lại đoạn 1
5<b>. H íng dÉn hs häc bµi (2 )</b>
- Đọc toàn bộ đoạn trích, học nội dung tiết 1.
- Soạn tiếp câu hỏi 2,3,4 SGK
<b>H</b>: V p trong phong cách Hồ Chí Minh.
<b>Bµi 1 </b>–<b> TiÕt 2 </b>
Văn bản:
<b>Lê Anh Trà </b>
<b>Soạn : 15-8-09 </b>
<b>Giảng : 18.8.09</b>
<b>Các b ớc lªn líp </b>
1.ổ<b> n định tổ chức (1’)</b>
2.<b> k iểm tra bài cũ</b> (4’)
<b>H. Phân tích con đờng hình thành phong cách văn hố HCM ?</b>
- HS tr¶ lêi
- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm
3.<b>Tiến trình hoạt động dạy học</b>
<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b> Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1 : k hởi động </b>
<b>- Mơc tiªu:</b>HS nªu hai ln điểm còn lại của
văn bản, GV dẫn dắt vào bài.
<b> - TG:</b>
<b> - Đồ dùng:</b>
<b>- Cách tiến hành:</b>
<b>H</b>. Nêu các luận điểm tiếp theo cần tìm hiểu
của văn bản?
+ Luận điểm 2: Vẻ đẹp trong phong cách
HCM thể hiện ở phong cách sống và làm
việc của Ngời.
+ ý nghÜa phong cách HCM.
GV. Dẫn vào bài từ việc trả lời cđa hs
<b>Hoạt động 2 </b>: Hớng dẫn tìm hiểu văn bản
( tiếp)
GV.Gọi hs đọc phần 2.
<b>H.</b> Vẻ đẹp trong phong cách HCM đợc thể
hiện cụ thể nhng im no?
- HS tìm và trình bày
- GV. Chèt (lèi sèng vµ lµm viƯc)
<b>H</b>. Lối sống của Bác Hồ đợc biểu hiện nh thế
nào?
+ Nơi ở, làm việc: Chiếc nhà sàn nhỏ bằng
gỗ bên cạnh chiếc ao …Chiếc nhà sàn đó
cũng chỉ vẻn vẹn vài phịng tiếp khách, họp
bộ chính trị, làm việc và ngủ .
+ Trang phục hết sức giản dị, với bộ quần áo
bà ba nâu, chiếc áo trấn thủ, đôi dép lốp .
+ T trang ít ỏi, một chiếc va li con với vài bộ
quần áo, vài vật kỉ niệm …
+ ăn uống đạm bạc với những món ăn dân
tộc : Cá kho, rau luộc, da ghém, cà muối,
cháo hoa.
3
GV. Cho hs quan sát bức ảnh chụp nhà sàn
của Bác tại Phủ Chủ tịch Hà nội để phần nào
nhận xét về phong cách sống của bác .
GV. Cho học sinh đọc vài câu thơ minh hoạ:
- “Nơi Bác ở: Sàn mây, vách gió
Sáng nghe chim rừng hót sau nhà
Đêm trăng một ngọn đèn khêu nhỏ”
- “Bác Hồ đó chiếc áo nâu giản dị
Màu quê hơng bền bỉ đậm đà”
(Tố Hữu)
GV. Bác không xây dựng gia đình, suốt cuộc
đời hi sinh vì dân vì nớc .
- Gọi hs đọc “ Tơi dám chắc…hạ tắm ao”
<b>H</b>. ở luận điểm này tác giả sử dụng nghệ
thuật nào ?Tác dụng của các biện pháp nghệ
thuật đó?
- HS tr¶ lêi
- GV. Tác giả đi kể kết hợp với lời bình, so
sánh : Tơi dám chắc khơng có một vị lãnh tụ,
một vị tổng thống hay một vị vua hiền nào
ngày trớc lại sống đến mức giản dị và tiết chế
nh vậy .
ở cơng vị lãnh đạo cao nhất của Đảng và nhà
nớc nhng Chủ Tịch HCM có một lối sống vơ
cùng giản dị, đạm bạc mà lại vô cùng thanh
cao, sang trọng.
<b>H.</b> V× sao cã thĨ nãi lèi sèng cđa Bác là sự
- Lối sống của Bác không phải là lối sống
khắc khổ của những con ngòi tự vùi mình
trong cảnh nghèo đói .
- Đây cũng khơng phải là cánh tự thần thánh
hoá, tự làm cho khác đời, hơn đời.
-> Đây là một cách sống có văn hoá đã trở
thành một quan niệm thẩm mĩ : Cái đẹp là sự
giản dị tự nhiên .
<b>H.</b> Lèi sèng của Bác giúp em gợi nhớ tới lối
sống của các vị hiền triết nào?
- Tỏc gi i so sỏnh ú là nếp sống của các vị
hiền triết nh: Nguyễn Trãi, Nguyễn bỉnh
Khiêm một nếp sống thanh đạm, thanh cao .
=> Nét đẹp của lối sống rất dân tộc, rất Việt
Nam trong phong cách HCM. Cách sống của
Bác gợi ta nhớ đến cách sống của các vị hiền
triết trong lịch sử nh nguyễn Trãi, Nguyễn
Bỉnh Khiêm
Đọc hai câu thơ :
Thu ăn măng trúc, đông ăn giá
Xuân tắm hồ sen, hạ tắm ao .
-> Vẻ đẹp của cuộc sống gắn với thú quê
đạm bạc mà thanh cao .
GV.Gọi một em đọc đoạn cuối
<b>H: </b>Tác giả tiếp tục sử dụng nghệ thuật nào?
gợi cho ngời đọc điều gì?
<b>H:</b>Vậy có thể khẳng định y nghĩa cao đẹp
trong phong cách HCM là gì?
- Hoạt động nhóm nhỏ(3) – Trình bày –
nhận xét kt lun
Giống các vị danh nho xa , họ không phải
- K kt hp với lời bình, so sánh,
sử dụng chi tiết tiêu biểu-> Ngời
đọc cảm nhận sâu sắc về lối sống
giản dị mà thanh cao của HCM.
<b>3. Y nghÜa phong c¸ch HCM</b>
là tự thần thánh hoá làm cho khác đời, lập dị,
mà là cách di dỡng tinh thần (bồi bổ cho
sảng khoái về tinh thần, giữ cho tinh thần vui
vẻ ) đây là một quan niệm thẩm mĩ về lẽ
sống .
Kh¸c B¸c cã lèi sèng cđa mét ngời cộng
=> Lèi sèng cña mét ngêi céng s¶n lÃo
thành, một vị chủ tịch nớc, linh hồn của d©n
téc .
<b>Hoạt đơng 3. </b>HD hs tổng kết và rút ra ghi
nh.
<b>- Mục tiêu:</b>Tổng kết rút ra phần ghi nhớ
<b>- Thời gian:</b>
<b>- Đồ dùng dậy học:</b>
<b>- Cách tiến hành:</b>
<b>H</b>. Để làm rõ và nổi bật những vẻ đẹp phong
cách cao quý của HCM, ngời viết đã dùng
những nghệ thuật no ?
- Kết hợp giữa kể, phân tích, bình luận .
- Chọn lọc những chi tiết tiêu biểu
- So sánh với các bậc danh nho xa, đối lập
gữa các phẩm chất, khái niệm
- DÉn chøng th¬ cỉ, dïng tõ H¸n ViƯt
<b>H</b>.Vậy ta có thể tóm tắt những vẻ đẹp trong
phong cách HCM nh thế nào ?
- Vẻ đẹp của phong cách HCM là sự kết hợp
hài hồ giữa truyền thống văn hố dân tộc và
tinh hoa văn hoá nhân loại, giữa thanh cao và
giản dị .
<b>Hoạt động 4. </b>HD hs luyện tập
<b>- Môc tiêu:Đọc và kể chuyện về CTHCM</b>
<b>- Thời gian:</b>
<b>- Đồ dùng dậy học:</b>
<b>- Cách tiến hành:</b>
GV.Gi hc sinh c th Bỏc, kể câu chuyện
về lối sống giản dị mà thanh cao của Chủ
Tịch HCM.
<b>H</b>. Qua bài học em hãy rút ra ý nghĩa của
việc học tập, rèn luyện theo phong cách
HCM. Để thực hiện đợc điều đó, mỗi chúng
ta phi lm gỡ?
- Cần phải hoà nhập với khu vực và Quốc tế
nhng cũng cần phải giữ gìn và phát huy bản
sắc dân tộc.
5
3
Bnh Khiờm, cỏch dùng từ Hán
Việt , liên tởng. Gợi cho ngời đọc
thấy sự gần gũi giữa HCM với các
bậc hiền triết của dân tộc.
- Nét đẹp trong phong cách HCM
là lối sống của một ngời cộng sản
lão thành, một vị chủ tịch nớc giản
dị mà thanh cao rất VN.
IV. <b>Ghi nhí (sgk)</b>
V.<b>Lun tËp</b>
- Su tầm đọc và kể thơ Bác, thơ Tố
Hũ viết về Bác, TP Búp sen xanh.
4.<b>Củng cố : (2 )</b>’ GV.Chốt lại những đơn vị kiến thức cơ bản trong hai tiết học .
5. <b>H ớng dẫn hs hc b</b>i (2)
- Đọc lại toàn bộ đoạn trích, học nội dung, nắm vững ghi nhớ .
<b>Bài 1 </b><b> tiết 3 </b>
<b>Soạn: 15.8.09 </b>
<b>Giảng 18.8.09</b>
A<b>. Mục tiêu</b>
1<b>.Kiến thức</b>
- Cng c kin thc đã học về hội thoại ở lớp 8.
- Phân tích đợc các phơng châm về chất, phơng châm về lợng.
2<b>.Kĩ năng</b>
Sử dụng các phơng châm hội thoại trong giao tiếp xã hội .
3.<b>Thái độ </b>
Tôn trọng ngời đối thoại.
B.<b>Chuẩn b ca thy v trũ</b>
1.<b>Thầy</b> : Bảng phụ
2.<b>Trũ</b> : Xem lại phần hội thoại ở lớp 8, đọc trớc bài .
C. <b>Ph ơng pháp</b>
Phân tích, giải thích, hoạt động nhóm
D.<b>Các b ớc lên lớp</b>
1. ổ<b> n định tổ chức (1’)</b>
2<b>.Kiểm tra bài cũ (4 )</b>’
<b>3.</b>Tiến trình hoạt động dạy học
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1 : Khởi động </b>
<b>- Môc tiêu:</b>GV dẫn dắt gây hứng thú cho HS
vào bài học
<b>- TG:</b>
<b>- §å dïng: </b>
<b>- Cách tiến hành: </b>GV nói:Trong giao tiếp có
những quy định tuy khơng đợc nói ra nhng
những ngời tham gia vào giao tiếp cân tuân
thủ. Những quy định về giao tiếp đó đợc thể
hiện qua những phơng châm hội thoại nào?
<b>Hoạt động 2 : HD hs hình thnh kin thc</b>
<b>c bn</b>
<b>- Mục tiêu:</b>Biết sử dụng phơng châm về chất,
phơng châm về lợng
<b>- TG:</b>
<b>- Đồ dùng: </b>Bảng phụ
1
<b>- Cách tiến hành:</b>
GV.Treo bng ph gi 1 em đọc bài tập
<b>H</b>.Theo em cc héi tho¹i cđa An và Ba có
chỗ nào cha hợp lí ?
- Hi - đáp ở ý thứ 2
<b>H</b>.Vậy khi An hỏi “học bơi ở đâu” mà Ba trả
lời “ở dới nớc” thì câu trả lời có đáp ứng điều
An muốn biết không ? Cần trả lời nh thế
nào ?
- Th¶o luËn nhãm nhỏ (2')
- Đại diện nhóm trình bày
- C¸c nhãm nhËn xÐt–GV nhËn xÐt->kÕt
luËn
+ Câu trả lời của Ba không đáp ứng điều mà
An muốn biết. Bởi điều mà An muốn biết là
một địa điểm cụ thể nào đó nh ở bể bơi,
sông, hồ, biển …chứ không phải bơi ở dới
n-ớc hay trên cạn (bơi là phải di chuyển trong
+ Cần trả lời : ở bể bơi thành phố
<b>H</b>.Vy t ú em cú nhận xét gì ?
- HS trả lời
- GV chèt
GV.Gọi 1 hs c cõu truyn ci SGK
<b>H.</b>Vì sao truyện này lại gây cời ?
- HS trả lời
- GV. Vì các nhân vật nói nhiều hơn những gì
cần nói .
<b>H.</b> Lẽ ra anh có “lợn cới” và anh có “áo
mới”phải hỏi và trả lời nh thế nào để ngời
nghe đủ biết đợc điều cần hỏi và cần trả lời ?
- HS nêu ý kiến
- GV. Chèt:
+ B¸c cã thÊy con lợn nào chạy qua đây
không ?
Và chỉ cần trả lời :
+ NÃy giờ tôi chẳng thấy có con lợn nào chạy
qua đây cả
->Nh vậy : Câu hỏi thừa từ cới
Câu trả lời thừa ngữ từ lúc tôi
mặc cái áo mới này
<b>H</b>.Theo em cần phải tuân thủ yêu cầu gì khi
giao tiếp ?
- HS tr¶ lêi - GV chèt
<b>H: </b>Em rót ra nhận xét gì qua tìm hiểu bài tập
1,2?
<b>H: </b>Em hiểu thế nào là phơng châm về lợng?
- Học sinh trình bày
- GV.Ch nh 1 hs c ghi nhớ .
GV. Chỉ định 1 HS đọc truyện ci Qu
bớ
H.Truyện cời này phê phán điều gì?
- Phê phán tính nói khoác
<b>H</b>. Nh vËy trong giao tiÕp cã ®iỊu gì cần
tránh?
- Không nên nói những điều mà không tin là
I.<b>Ph ơng châm về l îng</b>
1<b>.Bµi tËp </b>
<b> a.Bµi tËp 1 </b>
- Câu trả lời của Ba không đáp
ứng điều An muốn biết .
- §iỊu An mn biết là bơi ở bể
bơi hay sông, hồ
-> Khi nói câu nói phải có nội
dung đúng với yêu cu ca giao
tip .
<b>b.Bài tập 2 </b>: Truyện Lợn cới áo
mới
- Câu hỏi thừa từ cới
- Câu trả lời thừa cụm từ từ lúc
tôi mặc cái áo mới này
-> Khi giao tiếp, cần nói cho
đúng, đủ, không thừa, không
thiếu
<b>2. Nhận xét: </b>Khi giao tiếp cần
3.<b>Ghi nhớ (sgk Tr9)</b>
II<b>.Ph ơng châm về chất </b>
1. <b>Bµi tËp </b>: Trun cêi Qu¶ bÝ
khỉng lå
đúng sự thật.
GV. C¸ch nãi nh vËy gäi là phơng châm về
chất.
<b>H.</b> Vậy Em hiểu thế nào là phơng châm về
chất.?
- HS trả lời
- GV. Khi giao tiếp ,đừng nói những điều mà
khơng tin là đúng hay khơng có bằng chứng
xác thực.
- HS đọc ghi nhớ SGK Tr10
<b>Hoạt động3; HD luyện tập </b>
<b>- Mơc tiªu:</b>VËn dụng ly thuyết làm bài tập
<b> - TG:</b>
<b>- Đồ dùng: </b>
<b>- Cách tiến hành:</b>
GV. Gi 1 hs c v nờu yêu cầu bài tập 1
H. Phân tích lỗi trong các câu ?
- Hoạt động cá nhân, học sinh trình bày
- GV chốt
GV. Gọi hs đọc và nêu yêu cu bi tp
- Hot ng nhúm nh (2)
- Đại diện nhóm trình bày
nhận xét, bổ sung, kết luận
GV. Nêu yêu cầu bài tập 3 , đọc truyện "Có
ni đợc khơng"
<b>H.</b>. Phơng châm hội thoại nào đã khơng đợc
tuân thủ ?
- HS nªu ý kiÕn
- GV. Chèt
GV.Gọi hs đọc và nêu yêu cầu bài tập 4
<b>H</b>.Vận dụng những phơng châm hội thoại đã
- Hoạt động nhóm lớn (4)
- Đại diện nhóm trình bày
- Nhận xét, bổ sung, kết luận
- HS đọc bài tập 5 và thực hiện theo yêu cầu
bài tập.
- C¸c thành ngữ này chỉ những điều tối kị
trong giao tiếp, các em cần tránh.
15
<b>2. NhËn xÐt</b>:
Khơng nên nói những điều mà
mình khơng tin là đúng sự thực
-> phơng châm về chất.
.
<b>3.Ghi nhí (sgk Tr10) </b>
III<b>.Lun tËp </b>
1<b>.Bµi tËp 1</b> Vận dụng phơng
châm về lợng
a. Thừa cụm từ “nuôi ở nhà” bởi
từ gia súc đã hàm chứa nghĩa là
thú nuôi trong nhà .
b. Thừa cụm từ “có hai cánh”bởi
tất cả các loài chim đều có hai
cánh .
2<b>. Bµi tập 2. </b>Điền từ
a.nói có sách, mách có chứng
b.nói dối
c .nói mò
d.nói nhăng nói cuội .
e.nói trạng
3.<b>Bài tập 3.</b>
- Truyện thừa câu rồi có nuôi
đ-ợc không ?
- Vi phạm phơng châm về lợng .
4<b>. Bµi tËp 4.</b>
a….Sử dụng trong trờng hợp
ng-ời nói có ý thức tơn trọng phơng
châm về chất. ngời nói tin rằng
những điều mình nói là đúng,
b…Sử dụng trong trờng hợp ngời
nói có ý thức tôn trọng phơng
châm về lợng, nghĩa là không
nhắc lại những điều đã đợc trình
bày .
<b>5. Bµi tËp5:</b>
- Ăn đơm nói đặt: vu khống, đặt
điều, bịa chuyện cho ngời khác.
- Ăn ốc nói mị: nói khơng có
căn cứ.
- C·i chµy c·i cèi: cè tranh cÃi,
nhng không có lí lẽ gì cả.
u chỉ những cách nói, nội dung
nóikhơng tn thủ phơnh châm
về chất.
4. <b>Cñng cè :</b> (2’)
H.Nhắc lại hai phơng châm hội thoại đã học ?
5. <b>H ớng dẫn học sinh hc bi </b>(2)
- Xem lại các bài tập, học thuộc 2 ghi nhớ, làm tiếp bài tập 5 .
- Đọc tríc tiÕt: Sư dơng mét sè biƯn ph¸p nghƯ tht trong văn bản thuyết minh. Chú y ghi
nhớ SGK Tr13
<b>Bài 1 </b>–<b> tiÕt 4 </b>
<b> Soạn : 17.8.09 </b>
<b> Giảng : </b>
A<b>.Mục tiêu</b>
1<b>. Kiến thức</b>
Phát hiện, phân tích một số biện pháp nghệ thuật trong văn bản thuyết minh .
2. <b>Kĩ năng</b>
S dng mt s bin phỏp ngh thuật trong văn bản thuyết minh, làm cho văn bản thuyết
minh sinh động hấp dẫn .
3<b>. Thái độ</b>
Cã ý thøc sử dụng một số biện pháp nghệ thuật trong tạo lập văn bản thuyết minh , yêu
thích môn học .
B. <b>Chuẩn bị của thầy và trò</b>
1. <b>Thầy</b> : SGK, SGV, gi¸o ¸n
2. <b>Trị</b> : Đọc và trả lời trớc những câu hỏi sách giáo khoa.
C. <b>Ph ơng pháp: </b>Phân tích, giải thích, hoạt động nhóm.
D. <b>Các b ớc lên lớp</b>
1.ổ<b> n định tổ chức (1 )</b>’
2. <b>Kiểm tra bài cũ (3 )</b>’
<b>H: </b>Thế nào là văn bản thuyết minh?
3.<b>Tiến trình hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b><sub>Nội dung</sub></b>
<b>Hoạt động 1 </b>–<b> Khởi ng </b>
<b>- Mục tiêu:</b>Tạo hứng thú cho HS vào bài học
<b>- TG:</b>
<b>- Đồ dùng :</b>
<b>- Cách tiến hành:</b>
GV núi: cho văn bản thuyết minh thêm phần
sinh động, hấp dẫn ngời ta thờng hay sử dụng
một số biện pháp nghệ thuật. Vậy đó là những
biện pháp nghệ thuật nào?
<b>Hoạt động 2 : Hình thành kiến thức cơ bản</b>
<b>- Mục tiêu: </b>Ôn tập văn bản thuyết minh, Viết
văn bản thuyết minh có sử dụng một số biện
pháp nghệ thuật.
<b> TG:</b>
<b>- Đồ dùng :</b>
<b>- Cách tiến hành:</b>
<b>H</b>.Văn bản thuyết minh là gì ?
- HS trả lời
- GV. L kiu vn bản thông dụng trong mọi lĩnh
vực đời sống nhằm cung cấp tri thức khách quan
về đặc điểm, tính chất, nguyên nhân …của các
hiện tợng và sự vật trong tự nhiên, xã hội bằng
phơng thức trình bày, giới thiệu, giải thích .
<b>H</b>.Văn bản thuyết minh đợc viết ra nhằm mục
đích gì ?
- HS tr¶ lêi
- GV. Cung cấp tri thức khách quan về những sự,
vật hiện tợng, vấn đề …đợc chọn làm đối tợng để
thuyết minh .
<b>H</b>. Cho biÕt các phơng pháp thuyết minh thờng
- HS nêu
- GV chốt : Định nghĩa, ví dụ, liệt kê, dùng số
liệu, phân loại, so sánh .
GV. Gi 2 hs c vn bản “Hạ Long- đá và nớc”
<b>H</b>.Văn bản thuyết minh về vấn đề gì ? Vấn đề ấy
có khó khơng ? Tại sao ?
- HS tr¶ lêi
- GV. Chèt:
. Đây là một vấn đề khó thuyết minh vì :
+ Đối tợng thuyết minh rất trừu tợng (giống nh
trí tuệ, tâm hồn, tình cảm, đạo đức…)
+ Ngồi việc thuyết minh về đối tợng, cịn phải
truyền đợc cảm xúc và sự thích thú tới ngời đọc.
<b>H</b>. Để cho sinh động ,ngoài những phơng pháp
thuyết minh đã học, tác giả còn sử dụng biện
pháp nghệ thut no?
- HĐ nhóm nhỏ(2')
- Đại diện nhóm trả lêi
- Bỉ sung => nhËn xÐt => kÕt ln.
<b>H:</b>Tìm các câu văn có sử dụng các biện pháp
nghệ thuật đó?
- HS nªu
- GV. Bắt đầu bằng sự miêu tả sinh động: “Chính
nớc làm cho đá sống dậy ; làm cho đá vốn bất
động và vô tri bỗng trở nên linh hoạt, có thể
động đến vơ tận và có tri giác, có tõm hn .
Tác giả tởng tợng, liên tởng :
+ Nớc tạo nªn sù di chuyển và khả năng di
chuyển theo mọi cách tạo nên sự thú vị của cảnh
sắc .
+ Tu theo tốc độ , góc độ di chuyển của du
20
I.<b>T×m hiĨu viƯc sư dơng biƯn</b>
<b>ph¸p nghƯ tht trong văn</b>
<b>bản thuyết minh </b>.
1<b>.Ôn tập văn bản thuyết</b>
<b>minh </b>
2.<b>Viết văn bản thuyết minh</b>
<b>có sử dụng một số biện pháp</b>
a<b>. Bài tập </b>: Văn bản “Hạ
Long- đá và nc
b<b>.Nhận xét </b>
- Văn bản thuyết minh về sự
kì lạ của Hạ Long
khỏch, tu theo cả hớng ánh sáng rọi vào các đảo
đá, mà thiên nhiên tạo nên thế giới sống động,
biến hoá đến lạ lùng .
-> Sau mỗi đổi thay góc độ quan sát, tốc độ di
chuyển, ánh sáng phản chiếu…là sự miêu tả
những biến đổi của hình ảnh đảo đá, biến chúng
từ những vật vô tri thành vật sống động, có hồn .
(- Nhờ vào trí tởng tợng phong phú, cách sử dụng
phơng pháp nghệ thuật )
GV. Có thể gọi hs tìm thêm một số chi tiết khác
để khắc sâu đợc việc sử dụng các biện pháp
nghệ thuật trong văn bản thuyết minh .
<b>H.</b> Em cã nhËn xÐt gì về tác dụng của cách sử
dụng c¸c thđ ph¸p nghệ thuật trong văn b¶n
thuyÕt minh ?
- Văn bản trở nên sinh động, hấp dẫn .
<b>H</b>. Ta cần sử dụng các biện pháp nghệ thuật đó
nh thế nào trong văn bản thuyết minh ?
- Sử dụng nghệ thuật thích hợp, linh hoạt, đan
xen làm nổi bật đặc điểm của đối tợng thuyết
minh, gây hứng thú cho ngời đọc, ngời nghe .
<b>H: </b>Vậy muốn cho văn bản thuyết minh sinh
động, hấp dẫn ta có thể kết hợp sử dụng các biện
pháp nghệ thuật nào? Cách sử dụng?
- HS tr¶ lêi - GV chèt
GV. Gọi 1 hs đọc ghi nhớ SGK Tr13
<b>Hoạt động 3 : H ớng dẫn hs luyện tập </b>
<b>- Mục tiêu:</b>Vận dụng lí thuyết làm bài tập
<b>- TG:</b>
<b>- Đồ dùng :</b>
<b>- Cách tiến hành:</b>
GV.Yờu cu hs hot động nhóm (3'). N1-a;
N2-b; N3-c
- Tr¶ lêi, nhËn xÐt, kết luận
* N1:
<b>H</b>.Văn bản có tính chÊt thuyÕt minh kh«ng ?
<b>H</b>. Những phơng pháp thuyết minh nào đã đợc sử
dụng ?
* N2
<b>H.</b>:Bài thuyết minh ny cú nột gỡ c bit ?
<b>H</b>. Tác giả sử dụng biện pháp nghệ thuật nào ?
* N3:
17
=> S dng những biện pháp
nghệ thuật thích hợp, linh
hoạt, đan xen làm nổi bật đặc
điểm của đối tợng thuyết
minh, gây hứng thú cho ngời
đọc, ngời nghe .
c<b>. Ghi nhí (sgk Tr13) </b>
II.<b>Lun tËp</b>
1.<b>Bµi tËp 1 </b>: NhËn xét văn
bản <i>Ngọc Hoàng xö téi ruåi</i>
<i>xanh</i> .
a.
- Bài văn có tính chất thuyết
minh vì đã cung cấp cho ngời
đọc những tri thức khách quan
về lồi ruồi .
- Tính chất ấy đợc thể hiện ở
những chi tiết :
+ Con lµ ruåi xanhRuồi
giấm
+ Bên ngoài19 triệu tỷ con
ruồi
+ Một mắttrợt ch©n
- Những phơng pháp thuyết
minh đợc sử dụng: Giải thích,
nêu số liệu, so sánh …
b.
<b>H</b>. Các biện pháp nghệ thuật đó có tác dụng gì ?
Chúng có gây hứng thú và làm nổi bật nội dung
không ?
GV.Gọi hs đọc và nêu yêu cầu bài tập 2
<b>H.</b> Nhận xét về biện pháp nghệ thuật đợc sử
dụng trong đoạn văn ?
- HS nªu ý kiÕn, nhËn xÐt
- GV chèt
+ Về nội dung: Giống nh một
câu chuyện kể về loài ruồi .
- Tác giả đã sử dụng các biện
pháp nghệ thuật nh: Kể
chuyện, miêu tả, ẩn dụ, nhân
hố, có tình tiết .
c. Các biện pháp nghệ thuật
có tác dụng, gây hứng thú cho
bạn đọc nhỏ tuổi, vừa là
truyện vui, vừa học thêm tri
thức .
2<b>. Bµi tËp 2 </b>
Đoạn văn nhằm nói về tập
tính của chim cú dới dạng một
ngộ nhận (định kiến) thời thơ
ấu, sau lớn lên đi học mới có
dịp nhận thức lại sự nhầm lẫn
cũ. Biện pháp nghệ thuật ở
đây chính là lấy ngộ nhận hồi
nhỏ làm đầu mối câu chuyện .
4<b>.Củng cố: (</b>2’)
GV. Chốt lại những đơn vị kiến thức cơ bản .
5. <b>H ng dn hs hc bi: (2 )</b>
-Xem lại cách giải các bài tập, học ghi nhớ
- Chuẩn bị tiết 5: Lun tËp sư dơng mét sè biƯn pháp nghệ thuật trong văn bản thuyết
minh
Lập dàn y cho đề bài: Thuyết minh về chiếc nón.
Yêu cầu: ND: Nêu lịch sử, cấu tạo, cơng dụng...của chiếc nón.
HT: Sử dụng một số biện pháp nghệ thuật để thuyết minh.
______________________________________________
<b>Bµi 1- tiÕt 5 </b>
<b>Soạn : 17.8.09 </b>
<b>Giảng : </b>
A.<b>Mục tiªu</b>
1. <b>KiÕn thøc</b>
Ơn tập, củng cố, hệ thống hố các kiến thức về văn bản thuyết minh ;Thông qua việc kết
hợp với các biện pháp nghệ thuật hs đợc nâng cao hơn về văn bản thuyết minh .
Viết văn bản thuyết minh có sử dụng một số biện pháp nghệ thuật .
3. <b>Thái độ </b>
Cã ý thøc sử dụng một số biện pháp nghệ thuật trong văn bản thuyết minh.
B. <b>Chuẩn bị </b>
1. <b>Thầy</b>
- Nghiên cứu soạn bµi
- Su tầm một số bài văn thuyết minh mu hs tham kho .
<b>2 Trò</b> : Chuẩn bị kĩ yêu cầu sách giáo khoa .
C. <b>Ph ơng pháp: </b>
D<b>. Các b ớc lên lớp</b>
1<b>. n định tổ chức</b> (1’)
2<b>. Kiểm tra bài cũ (3 )</b>’
H. Muốn bài văn thuyết minh hấp dẫn, sinh động ta phải làm gì ?
<b>3. </b>Tiến trình hoạt động dạy học
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1 : Khi ng </b>
<b>- Mục tiêu:</b>Tạo sự chú y cho HS vào bài học
<b>- TG:</b>
<b>- Đồ dùng</b>
<b>- Cách tiến hµnh: </b>GV nãi:
Sử dụng một số biện pháp nghệ thuật vào
bài văn thuyết minh đòi hỏi ngời làm phải có
kiến thức, lại phải có sáng kiến tìm cách thuyết
minh cho sinh động, dí dỏm . Đề bài ra có thể
vẫn là thuyết minh các đồ vất quen thuộc nhng
yêu cầu làm bài lại có cái mới là sử dụng một số
biện pháp nghệ thuật để thuyết minh.
Để rèn luyện kĩ năng ấy chúng ta cùng vào bµi
häc .
<b>Hoạt động 2 :</b> Hớng dẫn học sinh luyện tp
<b>- Mục tiêu:</b>Lập dàn y, viết phần mở bài cho bài
văn thuyết minh có sử dơng mét sè biƯn pháp
nghệ thuật
<b>- TG:</b>
<b>- Cách tiến hành:</b>
GV.Kim tra vic chun b bài ở nhà của HS .
- GV gọi HS nêu yêu cầu về nội dung và hình
thức của bài văn thuyết minh về một đồ dùng.
- GV.Gọi mỗi nhóm một đại dện lên trình bày
dàn ý chi tiết, dự kiến cách sử dụng biện pháp
nghệ thuật trong bài văn thuyết minh.
- Tổ chức cả lớp thảo luận nhận xét, bổ sung, sửa
chữa dàn ý đã trình bày .
GV.Cã thĨ đa ra dàn ý khái quát
- GV gi 3-4 HS trình bầy phần mở bài đã chuẩn
bị ở nhà
- HS- GV nhËn xÐt, sưa ch÷a.
-GV.Cho hs tham khảo một mở bài, giúp hs thấy
đợc việc sử dụng nghệ thuật vào văn thuyết minh
nh thế nào và nó có tác dng gỡ .
1
37
I. <b>Đề bài:</b>
Thuyết minh về chiếc nón.
II<b>. Luyện tập</b>
<b>* Yêu cầu:</b>
- V ni dung : Văn bản
thuyết minh phải nêu đợc
công dụng , cấu tạo , chủng
loại, lịch sử của các đồ dùng .
- Về hình thức : Phải bết vận
dụng một số biện pháp nghệ
thuật để giúp cho văn bản
thuyết minh sinh đơng hấp
dẫn .
<b>1. LËp dµn y:</b>
- Më bµi : Giới thiệu chung về
chiếc nón .
- Thân bài
+lÞch sư chiÕc nãn
+CÊu t¹o cđa chiÕc nón
+Quy trình làm ra chiÕc
nãn
Chiếc nón trắng Việt nam khơng phải chỉ
dùng để che ma, che nắng, mà dờng nh nó cịn là
một phần khơng thể thiếu đợc, nó đã góp phần
làm nên vẻ đẹp duyên dáng cho ngời phụ nữ Việt
Nam .Chiếc nón trắng từng đi vào ca dao ; “Qua
- GV cho HS đọc tham khảo một bài văn thuyết
minh về chiếc nún hon chnh.
<b>2. Viết phần mở bài</b>
<b>4.Củng cố </b>(2)
<b>GV: </b>Qua tiết luyện tập rèn kĩ năng xây dựng đề, lập dàn ý, biết cách sử dụng nghệ thuật vào
bài văn thuyết minh, biết xây dựng phần mở bài , mạnh dạn trình bày trớc lớp .
5.<b>H íng dÉn häc bµ</b>i (2’)
- Chọn 1 trong các đề bài còn lại tập viết bài thuyết minh có sử dụng các biện pháp
NTChuẩn bị bài: Đấu tranh cho một thế giới hồ bình ( Đọc, tìm bố cục, trả lời câu hỏi)
<b>Bµi 2 tiÕt 6:</b>
Văn bản:
<b> Giảng: </b>
A.<b>Mục tiêu cần đạt </b>
1.<b>KiÕn thøc</b>
phân tích đợc nội dung vấn đề đặt ra trong văn bản : Nguy cơ chiến tranh hạt nhân
đang đe doạ toàn bộ sự sống trên trái đất, nhiệm vụ cấp bách của toàn thể nhân loại là ngăn
chặn nguy cơ đó, là đấu tranh cho một thế giới hồ bình. Đặc sắc về nghệ thuật của văn
bản : Nghị luận chính trị xã hội với lí lẽ rõ ràng , toàn diện, cụ thể đầy sức thuyết phục
2<b>. Kĩ năng</b>
Đọc, phân tích văn bản nghị luận.
3.<b>Thái độ</b>
Có tình u hồ bình, căm ghét chiến tranh, đấu tranh chống lại nguy cơ chiến
tranh .
B.<b>ChuÈn bị </b>
1.<b>Thầy</b> : Soạn bài, su tầm t liệu, bảng phụ, bút dạ
2<b>.Trò </b>: Đọc kĩ văn bản, trả lời các câu hỏi sách giáo khoa
C.<b>Ph ơng pháp: </b>Phân tích, giải thích, giảng bình, hoạt động nhóm
D.<b>Các b ớc lên lớp</b>
1.ổ<b>n định tổ chức</b> (1’)
<b>H.</b>Nêu cảm nhận của em về những nét đẹp trong phong cách HCM?
3<b>. Tiến trình tổ chức hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Khởi động</b>
<b>- Mục tiêu:</b>GV dẫn dắt, trao đổi với HS tạo hứng
thú cho các em vào bi mi.
<b>- TG:</b>
<b>- Đồ dùng:</b>
<b>- Cách tiến hành:</b>
GV nãi: Trong chiÕn tranh thÕ giíi thứ hai,
những ngày đầu tháng 8.1945 chỉ bằng hai quả
bom nguyên tử đầu tiªn nÐm xuèng hai thµnh
phố Hi-rơ-xi-ma và Na-ga-xa-ki, đế quốc Mĩ đã
làm hai triệu ngời Nhật bị thiệt mạng và còn di
hoạ đến bây giời. Thế kỉ XX, thế giới phát minh
ra nguyên tử, hạt nhân đồng thời cũng phát minh
ra những vũ khí huỷ diệt,giết ngời hàng loạt
khủng khiếp. Từ đó đến nay , những năm đầu
của thế kỷ XXI và cả trong tơng lai nguy cơ về
một cuộc chiến tranh hạt nhân tiêu diệt cả thế
giới luôn luôn tiềm ẩn và đe doạ nhân loại và
GV. Đối thoại.
<b>H</b>. Em hiểu biết gì về nguyên tử, hạt nhân?
- HS trả lời
- GV. Là năng lợng cực mạnh(chất nổ mạnh
nhất)
<b>H</b>. Những ứng dụng của nó trong hoà bình và
chiến tranh?
- HS trả lời
- GV. Hồ bình : Dùng trong cơng nghiệp (sản
xuất điện .Ví dụ : Chi phí điện nếu bằng than
(nhiệt điện); bằng nớc(thuỷ điện) sản xuất đợc
một triệu KW thì tiêu tốn rất nhiều lần so với sử
dụng hạt nhân.
- Trong chiÕn tranh : Dïng lµm vị khÝ (bom
nguyªn tư) søc hủ diƯt lớn gấp nhiều lần so với
vũ khí (bom) thông thờng .
<b>H</b>. Chiến tranh thông thờng và chiến tranh
nguyên tử hạt nhân khác nhau nh thế nào ?
- Hai cuộc chiến tranh Pháp, Mĩ ở Việt Nam là
chiến tranh thơng thờng (ở VN có chất độc màu
da cam gọi là chiến tranh hoá học )
- Hai quả bom nguyên tử Mĩ ném xuống Nhật
Bản là chiến tranh nguyên tử hạt nhân.
<b>Hot ng 2: H ng dn tìm hiểu văn bản </b>
<b>- Mục tiêu: </b>
+Đọc, tim hiểu tác giả, tác phẩm,bố cục VB
+ phân tích nội dung vấn đề đặt ra trong văn bản
+ Liên hệ : chống chiến tranh, giữ gìn ngơi nhà
chung Trái đất
<b> - TG:</b>
<b>- Đồ dùng: </b>Bảng phụ, bút dạ
<b>- Cách tiến hµnh:</b>
GV. Hớng dẫn cách đọc rõ ràng, đanh thép, chú
ý các từ phiên âm các từ viết tắt …
- GV đọc 1 đoạn, gọi hs đọc , nhận xét
<b>H</b>.Nêu hiểu biết của em về tác giả ?
- GV. Ông sáng tác ở nhiều lĩnh vực: Viết báo,
phón sự, truyện ngắn, tiểu thuyết …Ơng đợc
nhận giải thởng Nơ-bel về văn học năm 1982.
Đây là một giải thởng lớn, xuất sắc nhất trong
sáng tác văn học thế giới. Điều đó chứng tỏ tài
năng và sự nỗ lực của ơng trong sỏng to ngh
32
<b>I. Đọc, thảo luận chú thích</b>
1<b>.Đọc </b>
2<b>. Thảo luận chú thích </b>
a. <b>Tác giả:</b> Ga-bri-en Gác-xi-a
Mác-két(1982) là nhà văn
Cô-lôm-bi-a
thuật.
<b>H: </b>Cho biết xuất xứ của văn bản?
<b>H</b>.Văn bản thuộc loại văn bản gì ?
- Vn bn nht dng( đề cập đến một vấn đề
thời sự cấp thiết trong i sng nhõn loi cú tớnh
thi s .)
GV.Ngoài các chó thÝch s¸ch gi¸o khoa gv bỉ
sung 2 từ khó khác :
+ Vũ khí hạt nhân: Là loại vũ khí ứng dụng hiệu
ứng nổ hạt nhân gây ra sức huỷ diệt to lớn, là
loại vũ khĩ nguy hiểm nhất .
+ Lí trí của tự nhiên: Là quy luật lô gic tất yếu
của tự nhiên .
<b>H: </b>Văn bản chia làm mấy phần? Khoảng cách
và nội dung chính từng phần?
* Sử dụng kĩ thuật dạy học khăn trải bàn
<b>H:</b>Tìm luận điểm chính của văn bản?
- HS hot ng nhúm( 3')- báo cáo kết quả- GV
nhận xét, kết luận.
<b>H: </b>Tìm hệ thống luận cứ để làm rõ luận điểm cơ
bản trờn?
HS trả lời- GV nhận xét, kết luận và treo b¶ng
phơ ghi hƯ thèng ln cø.
<b>H: </b>Em cã nhËn xét gì về hệ thống luận cứ?
Chúng có tác dụng gì trong văn bản?
=> õy l h thng lun cứ khá chặt chẽ làm rõ
cho luận điểm nêu trên , để hiểu rõ hơn hệ thống
luận cứ đó ta vào tìm hiểu VB.
GV. Gọi hs đọc phần 1 theo bố cục
<b>H</b>. Tác giả đã cung cấp những thơng tin gì về
nguy cơ chiến tranh hạt nhân ?
- HS dựa vào sách giáo khoa để trả lời
b.<b>T¸c phÈm</b>
- Văn bản đợc trích từ tham luận
họp 6 nớc thỏng 8.1986.
- Văn bản nhật dụng, nghị luận
xà hội
<b>c. Từ khã </b>
II. <b>Bè côc </b>
- Văn bản chia làm 3 phần
+ P1: Từ đầu…sống tốt đẹp hơn
(nguy cơ chiến tranh hạt nhân
đang đè nặnglên toàn trái đất )
+ P2: Tiếp…xuất phát của nó
(chứng lí cho sự nguy hiểm và
phi lí của chiến tranh hạt nhân )
- Luận điểm chính: Chiến tranh
hạt nhân là hiểm hoạ khủng
khiếp của thế giới loài ngời và
sự sống trên trái đất, vì vậy con
ngời cần phải lập tức đấu tranh
loại bỏ mối đe doạ ấy, hớng tới
một thế giới hồ bình.
- HƯ thèng luËn cø:
+ Khả năng huỷ diệt trái đất và
các hành tinh khác từ kho vũ khí
hạt nhân hiện có của con ngời.
+ Chạy đua vũ trang giữa các
n-ớc lớn làm mất đi khả năng nâng
cao đời sống của hàng tỉ ngời.
+ Chiến tranh hạt nhân đi ngợc
lại mục đích tiến bộ về khoa
học của con ngời và phản lại quy
luật tiến hố của tự nhiên.
+ CÇn phải ngăn chặn chiến
tranh hạt nhân, xây dựng một
thế giời hoà bình.
=>Hệ thống luậ cứ rất chặt chẽ,
III <b>Tìm hiểu văn bản </b>
- GV. NhÊn m¹nh
+ 50.000 đầu đạn hạt nhân tơng đơng 4 tấn
thuốc nổ /ngời -> 12 lần biến mất tất cả mọi sự
sống trên toàn trái đất .
+ Huỷ diệt tất cả các hành tinh xoay quanh mặt
trời + 4 hành tinh nữa + phá huỷ thế thăng bằng
của hệ mặt trời .
+ Ngành công nghiệp hạt nhân sau 41 năm lại
tiến bộ ghê gớm .
<b>H</b>. Em có nhận xét gì về cách lập luận của tác
giả trong đoạn văn ?
- HS trả lời
- GV. Ngh thut : Mở đầu bằng một câu hỏi tu
từ rồi lại tự trả lời bằng một thời điểm hiện tại
rất cụ thể với những con số cụ thể, để gây ấn
t-ợng mạnh hơn, tác giả còn so sánh với điển tích
cổ Phơng Tây – thần thoại hy lạp ; thanh gơm
Đa-mô-c lét và dịch hạch ( Nguy cơ đe doạ trực
<b>H</b>. C¸ch lËp luËn Êy cã tác dụng gì ?
- HS nêu ý kiến
- GV chốt
GV. Nếu có thể so sánh thêm, thì ta có thể nói
nguy cơ chiến tranh hạt nhân cũng nh động đất
sóng thần vừa qua. Trong một phút có thể biến
những dải bờ biển mênh mông tơi đẹp của 5
quốc gia Nam á thành đống hoang tàn. Cớp đi
155.000 ngời trong khoảnh khắc.
- điều đáng nói là khơng có ngành khoa học và
cơng nghệ nào có những tiến bộ nhanh chóng
v-ợt bậc nh ngành khoa học và công nghệ nguyên
tử hạt nhân từ khi nó ra đời. Nhng những ngời
chủ của nó, ngời sáng tạo ra nó lại sử dụng vào
mục đích chiến tranh thì chắc chắn sẽ dẫn đến
hậu quả huỷ diệt tất cả, chỉ cần một cái ấn nút
trên bảng phím là tất cả thành cái chết
- Tác giả muốn nhấn mạnh rằng : Trong thời đại
hiện nay, đó là nguy cơ, là thảm hoạ tiềm tàng
ghê gớm nhất, khủng khiếp nhất do con ngời có
thể gây ra và thực tế đã gây ra một phần ở Nhật
Bản 1945.
- Nhng thực ra cha nớc nào cả gan gây ra cuộc
chiến tranh hạt nhân tổng lực, bởi vì nó khó
tránh khỏi cảnh cả đôi bên cùng chết, thế giới sẽ
là một đống hoang tàn.
- Chủ yếu các nớc tập trung vào việc chạy đua
tàng trữ, phát triển vũ khí hạt nhân để đối đầu,
răn đe đối trọng thách thức với nhau, hù doạ ép
buộc nhau mà thôi . Nhng nh vậy càng làm cho
thế giới biến thành kho chứa thần chết, ngày
càng tích tụ tiềm năng hiểm hoạ và đặc biệt là
quá trình chạy đua vũ trang đang vơ cùng tốn
kém và phi lí .Vậy những sự tốn kém, phi lí ấy là
gì ?(tiết 2)
- Cách vào đề trực tiếp, xác định
thời gian cụ thể, những chứng cứ
xác thực, mở đầu bằng một câu
hỏi tu từ, so sánh với điển tích
cổ phơng Tây.
-> Gây sự chú ý cho ngời đọc,
tạo ấn tợng mạnh mẽ về tính
chất hệ trọng của vấn đề đang
đ-ợc nói tới, nâng cao nhận thức
cho mọi ngời về nguy cơ và sự
huỷ diệt của chiến tranh ht
nhõn.
4<b>. Củng cố : (3 )</b>
GV.Chốt lại kiền thức cơ bản ở tiết 1.
- Chúng ta đang ở một nơi rất nguy hiểm (không an toàn ) bởi vũ khí hạt nhân .Nguy cơ
chiến tranh hạt nhân có thể xảy ra bất cứ lúc nào.
5<b>. H ớng dẫn hs học bà</b>i (1)
- Đọc lại toàn bộ văn bản, học nội dung tiết 1
- Chuẩn bị tiếp câu hỏi 2, 3, 4, phần Đọc, hiểu văn bản ( Tr20) .
<b>Bài 2 </b><b> tiết 7</b>
Văn bản:
<b>Soạn : 20.8.09</b>
<b>Giảng : </b>
<b>Các b ớc lên lớp</b>
1. <b> n nh tổ chức (1’)</b>
2.<b>Kiểm tra bài cũ</b> (4’)
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Khi ng </b>
<b>- Mục tiêu:</b> Nhớ lại 3 luận cứ của VB sẽ phân
tích
<b>- TG:</b>
<b>- Cách tiÕn hµnh:</b>
GV. Gọi hs nhắc lại 3 luận cứ cịn lại để phân tích
trong tiết học , từ đó gv dẫn vào bài .
<b>Hoạt động 2 : H ớng dẫn tìm hiểu văn bản</b>
( tiÕp)
GV.Gọi học sinh đọc từ " Năm 1981- đi ngợc lại lí
trí"
<b>H</b>. Đọc, quan sát, theo dõi các con số, ví dụ và lập
bảng thống kê trong các lĩnh vực đời sống xã hội
với chi phí chuẩn bị cho chiến tranh hạt nhân?
- HĐ nhóm nh ( 3')
- Đại diện nhóm trình bày -> nhận xÐt -> bỉ sung
-> kÕt ln b»ng ý tãm t¾t khái quát
<b>GV.Treo bảng phụ</b>
<b>2</b>
25 III. 1. <b>Nguy cơ chiến tranh hạtTìm hiểu văn bản </b>
<b>nhân</b>
2. <b>Cái giá của cuộc chạy ®ua</b>
<b>vị trang.</b>
<b>Các lĩnh vực đời sống xã hội</b> <b>Chi phí chuẩn bị chiến tranh hạt nhân</b>
100 tỉ USD để giải quyết những vấn đê cấp
bách, cứu trợ y tế, giáo dục cho 500 triệu trẻ
em nghèo trên thế giới (Chơng trình
UNICEF năm1981)
Gần bằng chi phí cho 100 máy bay ném bom
chiến lợc B.1Bvà 7.000 tên lửa vợt đại châu .
Kinh phÝ cña chơng trình phòng bệnh 14
năm và phòng bệnh sốt rét cho hơn 1 tỉ ngời
và cứu hơn 14 triệu trẻ em Châu Phi .
Bằng giá 10 chiếc tàu sân bay Ni-mít mang
vũ khớ ht nhõn ca M d nh sn xut t
1986-2000
Năm 1985 theo tÝnh to¸n cđa FAO 575 triƯu
ngêi thiÕu dinh dỡng . Gần băng kinh phí sản xuất 149 tên lửa MX
Tiền nông cụ cần thiết cho các nớc nghèo
trong 4 năm. Bằng tiền 27 tên lửa MX.
Xoỏ mự ch cho tồn thế giới. Bằng tiền đóng 2 tàu ngầm mang v khớ ht
nhõn.
<b>H</b>. Qua bảng so sánh, em rút ra kết luận gì về
cách đa đẫn chứng và cách so sánh của tác giả?
- HS trả lời
- GV chốt
GV.Cỏch đa dẫn chứng và so sánh của Mác-két
thật toàn diện và cụ thể, đáng tin cậy. Nhiều lĩnh
vực thiết yếu và bình thờng của đời sống xã hội
đợc đối sánh với sự tốn kém của chi phí cho
việc chạy đua vũ trang chuẩn bị chiến tranh hạt
- Cách so sánh toàn diện, cụ thể,
đáng tin cậy, lập luận đơn giản,
chính xác sắc bén .
nh©n.
Đó là những sự thật hiển nhiên mà vơ cùng
phi lí làm chúng ta rất đỗi ngạc nhiên: Sao lại có
thể vơ lí nh thế ? Rõ ràng chạy đua và chuẩn bị
chiến tranh hạt nhân là một việc làm điên rồ,
phản nhân đạo. Nó tớc đi khả năng làm cho đời
sống con ngời có thể tốt đẹp hơn, nhất là đối
với những nớc nghèo, với trẻ em. Rõ ràng đó là
việc đi ngợc lại lí trí lành mạnh của con ngời.
Vậy tác giả tiếp tục đa ra dẫn chứng gì , ta
vào phần 3
- GV.Gọi hs đọc đoạn “Khơng những đi ngợc …
của nó”
<b>H.</b> Tìm những chi tiết để khẳng định hiểm hoạ
của chiến tranh hạt nhân ?
- HS tìm và trả lời
- GV chốt
<b>+</b> 380 triệu năm bớm biết bay
+ 180 triệu năm bông hoa hång në
+ 4 kỉ địa chất (40 triệu năm) – con ngời hát .
><
Bấm nút một cái là đa cả quá trình vĩ đại và tốn
kém đó của hàng bao nhiêu triệu năm trở lại
điểm xuất phát của nó
<b>H.</b> NhËn xÐt vỊ c¸ch lập luận của tác giả ?
- HS trả lời
- GV chốt
<b>H</b>. Cách lập luận ấy có tác dụng gì ?
- HS tr¶ lêi
- GV chèt
GV. Tác giả đa ra những chứng cớ từ khoa học
-> Tác giả đã chỉ cho mỗi ngời, mỗi dân tộc,
mỗi quốc gia thấy rõ hiểm hoạ của vũ khí hạt
nhân ,chạy đua vũ trang hạt nhân nó khủng
khiếp nh thế nào .
GV.Trớc hiểm hoạ đó thái độ của tác giả ra
sao ? Ông đã chuyển đến chúng ta bức thơng
điệp gì / Ta sẽ tìm hiểu…
-GV. Cho hs đọc thầm đoạn cuối
<b>H.</b> T¸c giả kêu gọi nhân loại điều gì ?
- HS tìm và trả lời
- GV chốt
<b>H.</b> Li kờu gi y c biểu đạt bằng lời nói nh
thế nào ?
- HS tr¶ lêi
- GV kÕt luËn
<b>H</b>. Em hiểu đợc gì qua cách nói ấy ?
- HS nêu ý kiến
- GV kÕt luËn
GV. Nhiêm vụ đấu tranh ngăn chặn chiến tranh
3<b>. HiÓm ho¹ cđa chiÐn tranh</b>
<b>hạt nhân</b>
- Lập luận chặt chẽ, sắc bén,lối
biện luận tơng phản , chøng cø
khoa häc cơ thĨ.
-> Khẳng định chiến tranh hạt
nhân tiêu huỷ mọi sự sống trên
trái đất , xoá bỏ tt c mi n lc
ca con ngi.
4.<b>Bức thông điệp </b>
C gắng chống lại việc đó
… …
tham gia vào bản đồng ca…đòi
hỏi một thế giới khơng có vũ
khí…mở ra một nhà bằng lu giữ
trí nhớ…
- Cách nói đặc sắc, độc đáo, đanh
thép.
hạt nhân cho một thế giới hồ bình là luận cứ để
kết bài và cũng là thơng điệp tác gỉa muốn gửi
tới mọi ngời.
Ơng đã hớng mọi ngời tới thái độ tích cực là
đấu tranh ngăn chặn chiến tranh hạt nhân bằng
hành động “cố gắng chống lại việc đó, đem
tiếng nói của chúng ta tham gia vào bản đồng
ca…”
Liệu rằng những tiếng nói ấy có thể ngăn
chặn đợc hiểm hoạ hạt nhân hay không ? TG
khẳng định ý nghĩa sự có mặt của hàng ngũ
những ngời đấu tranh ngăn chặn chiến tranh hạt
nhân “sự có mặt của chúng ta ở đây cũng khơng
phải là vơ ích”. Dù bức thơng điệp của Mac két
cha đợc biết đến rộng rãi ở VN nhng đầu năm
2005, VN chúng ta đã có 5 triệu chữ kí tố cáo
tội ác về chất độc màu da cam của Mĩ rải ở VN
mà trong đó có rất nhiều chữ kí của giáo viên và
h/s TP Lào Cai. Đó cũng chính là một việc làm
thể hiện thái độ đấu tranh địi cơng bằng địi lẽ
phải và chống chiến tranh của mỗi chúng ta.
<b>Hoạt động 3. H ớng dẫn HS tổng kết rút ra</b>
<b>ghi nhớ.</b>
<b>- Mơc tiªu:</b>Rót ra nghƯ tht, nội dung chính
của VB.
<b>-TG:</b>
<b>- Cách tiến hành:</b>
<b>H</b>. Qua tỡm hiu văn bản, em hãy nêu đặc sắc
về nghệ thuật và nội dung của văn bản?
- HS tr¶ lêi
- GV. Lập luận sắc bén chặt chẽ, chứng cứ
phong phú, cụ thể, rõ ràng, cách nói đặc sắc độc
đáo, nghệ thuật so sánh, tơng phản.
VB thể hiện chí tuệ và tâm hồn Mác két ông đã
sáng suốt và tỉnh táo chỉ cho nhân lọai thấy rõ
nguy cơ chiến tranh hạt nhân là một hiểm hoạ
đáng sợ. Vì vậy nhiệm vụ của tồn nhân loại là
phải đấu tranh chống lại nguy cơ đó. Qua VB ta
thấy tâm hồn ông cháy bỏng một niềm khát
khao hồ bình cho nhân loi.
GV gọi h/s trình bày ghi nhớ.
<b>Hot ng 4: H ớng dẫn h/s luyện tập</b>
<b>- Mục tiêu:</b>
<b> -TG:</b>
<b>- C¸ch tiÕn hµnh:</b>
<b>H</b>. Theo em vì sao VB đợc đặt tên là “Đấu tranh
cho một tthế giớ hồ bình?
- Hoạt động nhóm nhỏ 2’
- HS trả lời
- GV cho nhãm kh¸c nhËn xÐt vµ kl:
Nguy cơ chiến tranh hạt nhân và cuộc chạy đua
vũ trang đã đe doạ cuộc sống của toàn nhân
loại->Mọi ngời phải có trách nhiệm ngăn chặn
chiến tranh bảo vệ hồ bình. Đây có thể coi nh
lời kêu gọi hành động vì hồ bình =>Nhan đề
VB hồn tồn phù hợp với nội dung VB.
GV. Híng dÉn häc sinh vỊ nhµ viÕt:
Phát biểu cảm nghĩ của em sau khi học xong
VB: <i>Đấu tranh cho một thế giới hoà bình.</i>
4
4
lên án gay gắt những thế lực hiếu
chiến đe doạ c/s hoà bình của
IV. <b>Ghi nhớ.(sgk)</b>
4. <b>Cđng cè</b>(3’)
H. Qua tìm hiểu VB em hãy hệ thống lại bài học bằng cách lập sơ đồ triển khai luận điểm
và các luận cứ trong bài?
- LuËn ®iÓm:
+LuËn cø 1
+LuËn cø 2
+LuËn cø 3
+LuËn cø 4
=> Viết VB nghị luận phải có luận điểm, đẻ làm sáng tỏ luận điểm phải có hệ thống luận cứ,
luận chứng rõ ràng, phù hợp, phong phú có sức thuyết phục(vấn đề này các em đợc tìm hiểu
kĩ hơn ở tiết TLV.
V. <b>H íng dÉn häc bµi.</b>(2’)
<b>- Bµi cị: </b> Đọc kĩ VB, nắm vững phân tích, học phần ghi nhớ
<b>- Bài mới:</b> Xem trớc tiết: Các phơng châm hội thoại( Đọc trớc các bài tập, trả lời câu hỏi)
<b>Bài 2 tiết 8</b>:
<b>So¹n: 20.8.09 </b>
A<b>. Mục tiêu cần đạt</b>
1<b>. KiÕn thøc</b>
- phân tích đợc nội dung phơng châm quan hệ, phơng châm cách thức và phơng
châm lịch sự.
2<b>. KÜ năng</b>
- S dng các phơng châm hội thoại trong khi giao tiếp .
3. <b>Thái độ</b>
- Lịch sự, tôn trọng ngời đối thoại.
B. <b>Chuẩn bị của thầy và trị</b>
2. <b>Trß</b>: SGK, Vëi ghi, chn bị bài.
C. <b>Ph ơng pháp:</b>
-Phõn tớch, gii thớch, hoạt động nhóm
D. <b>Các b ớc lên lớp</b>
1. <b>ổn định tổ chức </b>(1’)
2. <b>Kiểm tra bài cũ</b> (3’)
<b>H</b>. ThÕ nµo là phơng châm về lợng và phơng châm về chất? Kiểm tra bài tập 5.
- HS trả lời
- GV kiĨm tra vë bµi tËp.
3.<b>Tiến trình hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Khởi động </b>
<b>- Mục tiêu:</b>GV dẫn dắt vào bài.
<b>- TG:</b>
<b>- Cách tiến hành:</b>
GV núi: õy là tiết học thứ hai trong cụm
bài Các phơng châm hội thoại. ở bài thứ nhất
các em đã đợc học phơng châm về lợng,
ph-ơng châm về chất. ở tiết học này các em sẽ
đ-ợc tìm hiểu thêm 3 phơng châm nữa: Phơng
châm quan hệ, Phơng châm cách thức, phơng
châm lịch sự.
<b>Hoạt động 2: H ớng dẫn hs hình thành kiến</b>
<b>thức cơ bản</b>
<b>- Mơc tiªu: </b>BiÕt sư dơng phơng châm quan
hệ, phơng châm cách thức, phơng châm lịch
sự.
<b> - TG:</b>
<b>- Đồ dùng:</b>
<b>- Cách tiến hành:</b>
GV.Gi hs c v nêu yêu cầu bài tập PI
<b>H.</b> Thành ngữ “ Ông nói gà, bà nói vịt” dùng
để chỉ tình huống hội thoại nh thế nào ?
- HS tr¶ lêi
- GV chèt
<b>H</b>. Điều gì sẽ xảy ra nếu xuất hiện những tình
huống nh vËy ?
- HS tr¶ lêi
- GV. Con ngời sẽ không giao tiếp với nhau
đ-ợc và những hoạt động của xã hội sẽ trở nên
rối loạn .
<b>H</b>. Qua đó có thể rút ra bài học gì trong giao
tiếp ?
- HS trả lời - GV chốt.
<b>H</b>: Thế nào là phơng châm quan hệ?
- HS trả lời- GV kết luận.
GV. Nhấn m¹nh
Muốn biết một câu nói có tuân thủ phơng
VÝ dơ 1:
- Kh¸ch: Nóng quá!
- Chủ nhà: Mất điện rồi.
Ví dụ 2:
- Cô gái: Anh ơi ! quả khế chín rồi kìa .
- Chàng trai: Cành cây cao lắm .
1
20
<b>I. Phơng châm quan hƯ</b>
1. <b>Bµi tËp</b> ( SGK)
- Thành ngữ chỉ tình huống hội
thoại mà trong đó mỗi ngời nói một
đằng, không khớp với nhau, không
hiểu nhau.
- HËu qu¶: ngêi nãi, ngêi nghe
kh«ng hiÕu nhau .
2. <b>NhËn xÐt.</b>
Khi giao tiếp cần nói đúng vào đề
tài giao tiếp -> Phơng châm quan
hệ.
-> Nếu chỉ xét nghĩa tờng minh của câu
(nghĩa thể hiện ngay trên bề mặt của câu nói
– nghĩa hiển ngơn) thì dờng nh câu đáp của
ngời thứ hai không tuân thủ phơng châm quan
hệ.Tuy nhiên, trong thực tế đó là những tình
huống giao tiếp rất bình thờng và tự nhiên. Sở
dĩ nh vậy là ngời nghe đã hiểu và đáp lại câu
nói theo hàm ý (phải thông qua suy luận mới
hiểu đợc)
- Chẳng hạn : Khi cơ gái nói “Quả khế chín
rồi kìa ! Thì chàng trai hiểu đó khơng đơn
giản là một thông báo mà là một lời yêu cầu:
Hãy hái quả khế cho em! chính vì hiểu nh vậy
nên chàng trai mới đáp : Cành cây cao lắm !
* Chú ý: Trong quá trình hội thoại những ngời
tham gia hội thoại có thể thay đổi đề tài ;
ngơn ngữ có những cách thức để báo hiệu sự
thay đổi đó:
VÝ dơ:
- à này cịn chuyện hơm qua thì sao?
-Thơi nói chuyện khác cho vui đi!
- HS đọc ghi nhớ SGK Tr21.
GV. Chỉ định 1 học sinh đọc bài tập 1 và nêu
yêu cầu
<b>H</b>.Thành ngữ: <i>Dây cà ra dây muống, Lúng</i>
<i>búng nh ngậm hột thị.</i> Hai thành ngữ đó dùng
để chỉ những cánh nói nào?
<b>H</b>. Những cách nói đó ảnh hởng đến giao tiếp
ra sao ?
<b>H</b>. Qua đó em rút ra bài học gì trong giao
tiếp ?
GV.Đa ra bài tập 2
- HS thảo luận nhóm nhỏ( 3') thực hiện yêu
cầu bài tập 2
<b>H</b>. Cú th hiểu câu: “Tôi đồng ý với những
nhận định về truyện ngắn của ông ấy” theo
mấy cách ?
- HS nªu ý kiÕn - GV chốt
<b>H</b>. Để ngời nghe không hiểu lầm, phải nói nh
thế nµo ?
- HS diễn đạt lại - GV chốt
<b>H</b>. VËy trong giao tiếp cần tuân thủ điều gì ?
<b>H: </b>Qua bài tập 1,2 em rút ra bài học gì trong
giao tiếp?
<b>H: </b>Vậy thế nào là phơng châm cách thức?
- HS trả lời - GV KL
GV. Để tuân thủ phơng châm này ngời nói
phải nắm vững các quy tắc ngữ âm, ngữ pháp
và phải có vốn từ ngữ phong phó.
- GV. Chỉ định hs đọc rõ ràng phần ghi nh
II. <b>Ph ơng châm cách thức</b>:<b> </b>
1<b>.Bài tập:</b>
*<b>Bài tập1:</b>
-Thành ngữ:
Dây cà ra dây muống chỉ cách
nói dài dòng, rờm rà.
Lúng lúng nh ngậm hột thịcách
nói ấp úng, không thành lời, không
rành mạch .
- Ngi nghe khú tip nhn hoc tiếp
<b>*. Bµi tËp 2:</b>
Có thể hiểu theo hai cách sau:
- Cách một: Tôi đồng ý với những
nhận định của ông ấy.
- Cách hai: Tôi đồng ý với những
truyện ngắn của ơng.
- Có thể diễn đạt lại: Tôi đồng ý
với những nhận định của ông .ấy về
truyện ngn .
=> Tránh cách nói mơ hồ, không
nên nói những câu ngời nghe có thể
hiểu theo nhiều cách.
2. <b>Nhận xét:</b>Khi giao tiếp cần nói
ngắn gọn, rành mạch, tránh nói mơ
hồ -> Phơng châm cách thức.
GV. Gọi 1 hs đọc câu chuyện .
<b>H</b>. Vì sao ngời ăn xin và cậu bé đều cảm thấy
<b>H</b>. Từ đó em rút ra bài học gì từ câu chuyện ?
- HS tr li - GV cht
<b>H: </b>Thế nào là phơng châm lịch sự?
- HS trả lời -GV KL.
GV. Gi hs đọc ghi nhớ .
<b>Hoạt động 3: H ớng dẫn hs luyn tp </b>
<b>- Mục tiêu:</b>Phân tÝch, vËn dông các phơng
châm hội thoại
<b>- TG:</b>
<b>- Cách tiến hµnh:</b>
GV. Chỉ định hs đọc và nêu yêu cấu bài tập 1
HS hoạt động cá nhân làm bài tập.
GV. Giải thích cho hs “uốn câu”trong “kim
vàng ai nỡ uốn câu”: Uốn câu ở đây là uốn
thành chiếc lỡi câu. Nghĩa của câu là: Không
ai dùng một vật quý(chiếc kim bằng vàng) để
làm một việc không tng xng vi giỏ tr ca
nú.
GV. Cho hs tìm thêm một số câu tục ngữ, ca
dao tơng tự :
- Chim khôn kêu tiếng rảnh rang
Ngời khôn nói tiếng dịu dàng dễ nghe.
- Vàng thì thử lửa, thử than,
Chuông kêu thử tiếng, ngời ngoan thử lời
- Chẳng đợc miếng thịt, miếng xôi
Cũng đợc lời nói cho ngi tấm lịng.
- Một câu nhịn là chín câu lành.
GV. Cho hs nêu yêu cầu bài tập 2
- HĐ nhóm nhỏ
- Trình bày, nhận xét, bổ sung, kÕt luËn.
VÝ dô:
- Em không đến nỗi đen lắm.(ytực ra là rất
đen)
- Chị cũng có duyên.(thực ra là chị xấu )
- Ơng khơng đợc khoẻ lắm.(Ơng đang ốm)
HS. nêu yờu cu bi tp 3
H.Chọn từ thích hợp điền vào ô trống ?
- HS điền và nhận xét
- GV chữa và kl
H. Vn dng nhng phng chõm hi thoi đã
học để giả thích vì sao ngời nói đơi khi phải
dùng những cách nói đó ?
- HS gi¶i thÝch
- GV chốt
14
<b>III. Ph ơng châm lịch sự </b>
1. <b>Bi tập </b>: Truyện “Ngời ăn xin”
- Cả hai đề cảm nhận đợc sự chân
thành và tôn trọng của nhau .
2. <b>NhËn xÐt; </b>
Khi giao tiếp cần tôn trọng ngời đối
thoại, không phân biệt sang, hèn,
giàu, nghèo -> Phơng châm lịch sự.
<b>3. Ghi nhí (sgk Tr23) </b>
IV<b>. Lun tËp </b>
1<b>. Bài tập 1: </b>
- Suy nghĩ, lựa chọn ngôn ngữ khi
giao tiÕp.
- Có thái độ tơn trọng, lịch sự với
ngời đối thoại.
2<b>. Bµi tËp 2:</b>
Phép tu từ có liên quan đến phơng
châm lịch sự là: Nói giảm núi
trỏnh.
3. <b>Bài tập 3</b>: Điền từ
a.nói mát
b.nói hớt
c.nói móc
d.nói leo
e….nói ra đầu ra đũa
-> Liên quan đến phơng châm lch
s, phng chõm cỏch thc(e)
4<b>. Bài tập 4</b>: Giải thích
GV híng dÉn HS vỊ nhµ lµm.
b….Khi ngêi nãi muèn ngầm xin
lỗi trớc ngời nghe vỊ nh÷ng điều
mình sắp nói(Phơng châm lịch sự)
c.Khi ngời nãi muèn nh¾c nhë
5. <b> Bài tập 5. </b>
+ Nói băm nói bổ: nói bốp chát, xỉa
xói, thô bạo. ( PC lịch sự)
+ Nói nh đấm vào tai: nói mạnh,
trái y ngời khác khó tiếp thu. ( PC
lịch sự)
+ Nưa óp nưa më: nãi mËp mê, óp
má, kh«ng nãi ra hÕt y. ( PC c¸ch
thøc)
+ Đánh trống lảng: lảng ra, lé tránh
khơng muốn tham dự một việc nào
đó. ( PC quan hệ)
<b>4</b>. <b>Cñng cè</b>: (4’)
<b>H. K</b>ể tên và nêu đặc điểm các phơng châm hội thoại mà em đã đợc học ?
- HS trả lời
- GV nhÊn m¹nh
5. <b>H íng dÉn hs häc bµi </b>(2’)
- <b>Bài cũ: </b>Xem lại cách giải các bài tập, học để nắm vững ghi nhớ., làm bài tập 5.
<b>Bài 2- tiết 9</b>
<b>Giảng : </b>
A. <b>Mục tiêu cần đạt</b>
1. <b>Kiến thức</b> : Phát hiện, phân tích yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết minh.
2. <b>Kĩ năng</b> : Sử dụng có hiệu quả các yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết minh.
3. <b>Thái độ :</b> Có ý thức tạo lập văn bản thuyết minh có sử dụng yếu tố miêu tả.
B. <b>Chuẩn bị của thầy và trị</b>
1. <b>ThÇy </b>: SGK, SGV, giáo án,bảng phụ
2. <b>Trò </b>: Đọc trớc bài, trả lời các câu hỏi vào vở soạn.
C. <b>Ph ơng pháp: </b>Phân tích, giải thích, đàm thoại, hoạt động nhóm
D. <b>Các b ớc lên lớp</b>
- GV kiểm tra vở soạn bài của HS.
3. <b>Tiến trình hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hot ng 1: Khi ng</b>
<b>- Mục tiêu:</b>GV dẫn dắt vào bài học.
<b>- TG:</b>
<b>Cách tiến hành:</b>
- GV núi: Trong văn bản thuyết minh, khi
phải trình bày các đối tợng cụ thể trong đời
sống nh các loài cây, các di tích, thắng cảnh,
các thành phố, mái trờng, các nhân vật…Bên
cạnh việc thuyết minh rõ ràng, rành mạch về
các đặc điểm, giá trị, quá trình hình thành
của đối tợng thuyết minh…cũng cần vận
dụng biện pháp miêu tả để làm cho đối tợng
hiện lên cụ thể, gần gũi, dễ cảm, dễ nhận.
Cũng nh yếu tố nghệ thuật đợc đa vào
trong văn bản thuyết minh thì miêu tả cũng
chỉ đóng vai trị phụ trợ cho văn bản thuyết
minh, lạm dụng miêu tả thì sẽ làm lu mờ nội
dung tri thức thuyết minh trong bài. Vậy để
hiểu rõ đợc cách sử dụng yếu tố miêu tả đó ra
sao…
<b>Hoạt động 2: Hình thành kiến thức cơ bản </b>
<b>- Mục tiêu:</b>Phát hiên, phân tích yếu tố miêu
tả trong văn bản thuyt minh.
<b> - TG:</b>
<b>Cách tiến hành:</b>
GV. Gi hs c vn bản SGK Tr24.25
<b>H</b>. Em hiểu nhan đề của văn bản ntn?
- HS trả lời
- GV. Vai trò của cây chuối đối với đời sống
vật chất và tinh thần của ngời Việt Nam từ xa
đến nay.
- Thái độ đúng đắn của con ngời trong việc
ni trồng, chăm sóc và sử dụng có hiệu quả
các giá trị của cây chuối.
<b>H</b>. Tìm các câu thuyết minh về đặc điểm của
cây chuối?
- HS trả lời
- GV chốt
2
20
I. <b>Tìm hiểu yếu tố miêu tả trong</b>
<b>văn bản thuyết minh</b>
1.<b>Bi tp:</b>Vn bn Cõy chui trong
- Nhan đề: Vai trò của cây chuối,
thái độ của con ngời trong việc
trồng, chăm sóc, sử dụng các giá trị
của cây chuối.
- Các câu thuyết minh về đặc điểm
tiêu biểu ca cõy chui ;
+ Hầu nh ở nông thôn, nhà nào cũng
trồng chuối.
+ Cây chuối rất a nớc vô tận .
+ Ngời phụ nữ nào hoa, quả
+ Quả chuối là một món ăn ngon.
+ Nào chuối hơnghấp dÉn
+ Mỗi cây chuối đều có một buồng
chuối.
+ Cã buồng chuối trăm quảnghìn
quả
+ Quả chuối chín ăn vào mịn
màng
+ Nếu chuối chín là một món quà …
h»ng ngµy .
+ Chuối xanh…có thể thay thế đợc.
+ Ngời tamõm ng qu.
<b>H</b>. Tìm các câu chứa yếu tố miêu tả?
- HS tìm và trả lời
- GV chèt
<b>H.</b> Tác dụng của yếu tố miêu tả đó là gì ?
- HS trả lời
- GV. Làm cho đối tợng thuyết minh nổi bật,
gây ấn tợng.
<b>H.</b> Theo yªu cầu chung của văn bản thuyết
minh, bài này có thể bổ sung những ý gì ?
- Thuyết minh:
+ Phân loại chuối: Chuối tây(thân cao, màu
trắng, quả ngắn) ; chuối tiêu
+ thân gồm nhiều bẹ, dễ bóc
+ lá(tàu) gồm có cuống lá(cọng)và lá
+ Nõn chuối(bắp chuối): Màu hồng, có nhiều
lớp bẹ
+ Gốc có củ và rễ
- Miêu tả:
+ Thân: Tròn, mát, mọng nớc.
+ Tàu lá xanh rờn, bay xào xạc trong gió, vẫy
óng ả dới ánh trăng
+ C chuối có thể gọt vỏ để thấy một màu
trắng mỡ màng nh màu củ đậu đã bóc vỏ.
- Có thể kể thêm một số cơng dụng;
+ Th©n c©y chi non(chi tây, chuối hột)có
thể thái ghém làm rau sống, ăn rất mát, có tác
dụng giải nhiệt. Th©n c©y chuèi tơi có thể
làm phao bơi, làm bè vợt sông.
+ Hoa chuối
+ Qu chui tiờu xanh bẻ đơi lấy nhựa làm
thuốc chữa bệnh ngồi da (hc lo)
+ Quả chuối làm bánh
+ Lá chuối gói bánh …
<b>H</b>. Vậy theo em muốn làm bài văn thuyết
minh sinh động ta phải làm gì ?
- HS tr¶ lêi
- GV. Kết hợp sử dụng yếu tố miêu tả để làm
cho đối tợng thuyết minh nổi bật, sinh động,
GV. Gọi học sinh đọc ghi nhớ
<b>Hoạt động 3: HD hs luyện tập</b>
<b>- Mơc tiªu:</b>Sư dơng u tố miêu tả trong văn
bản thuyết minh.
<b>- TG: </b>
<b>- Cách tiến hành:</b>
GV. Gọi 1 em nêu yêu cầu bài tập
- Chia lớp làm 6 nhóm, mỗi nhóm thực hiện
một nội dung. Thảo luận (4')
- Đại diện nhóm trình bày
- NhËn xÐt, bæ sung, kÕt luËn
15
+ Chuèi xanh …mãn gỏi.
- Những câu văn có yếu tố miêu tsr
về cây chuèi:
+ Đi khắp Việt Nam...lên đến núi
rừng
...
<b>2. NhËn xÐt: </b>
- Yếu tố miêu tả làm cho đối tợng
thuyết minh đợc nổi bật, gây ấn tợng
sâu sắc cho ngời đọc (nghe).
3 <b>Ghi nhí ( sgk Tr25)</b>
II. <b> Lun tËp</b>
1 <b>Bài tâp 1</b>: Bổ sung yếu tố miêu tả
- Thân cây chuối thẳng, tròn nh một
cái cột trụ mọng nớc gợi ra cảm giác
mát mẻ, dễ chịu.
- Lỏ chuối tơi xanh rờn ỡn cong dới
ánh trăng, thỉnh thoảng lại vẫy lên
phần phật nh mời gọi ai đó trong
đêm khuya thanh vắng.
GV.Yêu cầu hs đọc bài tập 2
H. ChØ ra yếu tố miêu ta trong đoạn văn ?
- HS trả lời
- GV chốt
dân dà cứ ám ảnh tâm trí những kẻ
tha hơng.
- Quả chuối chín vàng vừa bắt mắt,
vừa dậy lên một mùi thơm ngọt ngào
quyến rũ.
- Bắp chuối màu phơn phớt hồng
đung đa trong gió chiều nom giống
nh một bức th cịn phong kín ang
i giú m ra.
2<b>. Bài tập </b>2 :
- Tách, nó cã tai
- ChÐn cđa ta kh«ng cã tai
- Khi mêi ai…mµ ng rÊt nãng.
4<b>. Cđng cè:</b> (2’)
GV.Nhấn mạnh những đơn vị kiến thức cơ bản của tiết học.
5<b>. H ớng dẫn hs học bài </b>(2’)
- Xem l¹i các bài tập, học ghi nhớ, làm bài tập 3.
- Chuẩn bị trớc tiết luyện tập: Sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết minh .
Lập dàn y cho đề bài: Con Trâu ở làng quê Việt Nam.
<b>Bµi 2 - tiÕt 10 </b>
<b>Soạn: 22.8.09</b>
<b>Giảng: </b>
A. <b>Mc tiờu cần đạt</b>
1. <b>KiÕn thøc</b> : Cđng cè kiÕn thøc vỊ văn bản thuyết minh thông qua việc kết hợp với miêu
tả.
2. <b>Kĩ năng</b> : Sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết minh.
3<b>. Thỏi :</b> Cú ý thức sử dụng linh hoạt yếu tố miêu tả làm cho li vn thuyt minh thờm
hay.
B<b>. Chuẩn bị</b>
1. <b>Thầy</b> : Nghiên cứu soạn bài
2. <b>Trũ </b>: Chun b tốt theo đề bài sách giáo khoa
C. <b>Ph ơng pháp: </b>Đàm thoại, phân tích.
D <b>C¸c b íc lªn líp</b>
1. ổ<b> n định tổ chức (1’)</b>
2. <b>Kiểm tra bài cũ </b>(5’)
<b>H: </b>T¸c dơng viƯc sư dụng yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết minh?
GV. kiểm tra việc chuẩn bị bài của hs .
<b>3. </b>Tin trình hoạt động dạy học
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Khởi động</b>
<b>- Mục tiêu:</b>GV dẫn dt vo bi
<b>- TG:</b>
<b>- Cách tiến hành:</b>
GV núi: Tiết học trớc các em đã đợc tìm
hiểu về việc sử dụng yếu tố miêu tả trong
văn bản thuyết minh, để rèn luyện kĩ năng
đó, các em sẽ đợc thực hiện trên lớp tiết
luyện tập :Sử dụng yếu tố miêu tả trong
văn bản thuyết minh.
<b>Hoạt động 2 : H ớng dẫn hs chuẩn bị</b>
<b>luyện tập </b>
<b>- Mục tiêu:</b> Tìm hiểu đề, tìm y cho đề bài
thuyết minh về <i>Con Trâu ở làng quê Việt</i>
1
I. <b>ChuÈn bị ở nhà</b>
<i>Nam.</i>
<b>- Cách tiến hµnh:</b>
GV u cầu HS tìm hiểu đề bài: Phạm vi
đề bài, vấn đề cần trình bầy.
- HS tr¶ lêi
- GV chèt
<b>H</b>. Với những vấn đề ấy, cần trình bày
những ý gì ?
- HS tr¶ lêi
- GV chèt
GV. Gọi hs đọc văn bản thuyết minh khoa
học SGK và cho biết em có thể sử dụng
đ-ợc những ý gì cho bài văn thuyết minh của
mình.
<b>Hoạt động 3 : H ớng dẫn hs luyện tập</b>
<b>trên lớp</b>
<b>- Mục tiêu: </b>Vận dụng yếu tố miêu tả đề
xây dựng đoạn văn thuyết minh.
<b> - TG:</b>
<b>- Cách tiến hành:</b>
Vận dụng yÕu tè miªu t¶ trong viƯc giíi
thiƯi
a. Con trâu ở làng quê Việt Nam với việc
làm ruộng.
b. Con trâu với tuổi thơ.
c. Con trõu vi l hi, đình đám.
GV chia lớp làm 3 tổ, hoạt động cá nhân
( 7')
T1: a T2: b T3: c.
GV gäi mỗi tổ 2-3 HS trình bầy- nhận xét,
bổ sung. GV có thể cho điểm bài viết tốt.
GV.Có thể cho hs tham khảo một số đoạn
văn.
Bao đời nay, hình ảnh con trâu lầm lũi
kéo cày trên đồng ruộng là hình ảnh rất
quen thuộc, gần gũi đối với ngời nơng dân
Viết Nam. Vì thế, đơi khi con trâu đã trở
thành ngời bạn tâm tình của ngời nông
dân :
Trâu ơi ta bảo trâu này
Trâu ra ngoài ruộng , trâu cày với ta.
Cấy cày vốn nghiệp nông gia
Ta đây, trâu đấy ai mà quản công.
Chiều chiều, khi một ngày lao động đẫ tạm
dừng, con trâu đợc tháo cày và đủng định
bớc trên đờng làng, miệng luôn "nhai trầu"
bỏm bẻm. Khi ấy cái dáng đi khoan thai,
chậm dãi của con trâu khiến cho ngời ta có
cảm giác khơng khí của làng q Việt Nam
sao mà thanh bình và thân thơng thế.
- Con tr©u trong mét sè lƠ héi
Con trâu không chỉ kéo cày, kÐo xe, trơc
6
28
<b>1. Tìm hiểu đề: </b>
- Phạm vi đề bài: Giới thiệu (thuyết
minh) về con trâu ở làng quê Việt Nam.
- Vấn đề cần trình bày: Vai trị và vị trí
của con trâu trong đời sống của ngời
nông dân Việt Nam.
<b>2. Tìm y:</b>
+ Con trâu là sức kéo chủ yếu.
+Con trõu trong l hi, đình đám truyền
thống.
+ Con trâu đối với tuổi thơ.
+ Con trâu đối với việc cung cấp thực
phẩm và chế biến đồ mĩ nghệ.
II. <b>Lun tËp trªn líp </b>
lúa mà còn là mét trong nh÷ng vật tế
thần trong lễ hội đâm trâu ở Tây Nguyên
,là nhân vật chính trong lễ hội trọi trâu ở
Đồ Sơn.
- Con trâu với tuổi thơ ở nông thôn
Không ai sinh ra và lớn lên ở các làng
quê Việt Nam mà lại khơng có tuổi thơ gắn
bó với con trâu. Thuở nhỏ, đa cơm cho cha
đi cày, mải mê ngắm nhìn con trâu đợc thả
lỏng đang say sa gặm cỏ một cách ngon
lành. lớn lên một chút, nghễu nghện cỡi lên
lng trâu trong những buổi chiều đi chăn thả
trở về. Cỡi trâu ra đồng, cỡi trâu lội xuống
sông, cỡi trâu thong dong và cỡi trâu phi
n-ớc đại. Thú vị biết bao ! Con trâu hiền lành
ngoan ngoãn đã đẻ lại trong kí ức tuổi thơ
4.<b>Cđng cè: </b>(2’)
GV . hƯ thèng nội dung kiến thức cơ bản: Tác dụng của việc sử dụng yếu tố miêu tả trong
đoạn, bài văn thuyết minh.
5<b>.H íng dÉn hs häc bµi </b>(2’)
- Viết bi hon chnh cho bi trờn .
Ôn tập kỹ thể loại văn thuyết minh, năm chắc cách đa một số biện pháp nghệ thuật, yếu tố
miêu tả vào bài văn thuyết minh. Chuẩn bị viết bài TlV số 1
- Soạn bài: Tuyên bố thế giơí... ( Đọc kĩ văn bản, tìm hiểu tác giả, tác phẩm, trả lời câu
hỏi phần đọc hiểu văn bản.)
<b>Bài 3- tiết 11</b>
Văn bản
<b>Soạn: 30.8.09 </b>
<b>Giảng: </b>
A<b>.Mc tiờu cn t</b>
1<b>. Kiến thức</b>
- Cảm nhận đợc phần nào thực trạng cuộc sống của trẻ em trên thế giới hiện nay, tầm quan
trọng của vấn đề bảo vệ, chăm sóc trẻ em, sự quan tâm sâu sắc của cộng đồng quốc tế đối
với vấn bo v, chm súc tr em.
2.<b>Kĩ năng</b>
c, tìm hiểu và phân tích văn bản nhật dụng – nghị luận chính trị, xã hội
3.<b>Thái độ </b>
Biết ơn sự quan tâm của Đảng , Nhà nớc và các tổ chức quốc tế .
Có ý thức trong việc bảo vệ và phát triển trẻ em.
B. <b>Chuẩn bị của thầy và trò</b>
1.<b>Thy</b> : SGK, SGV, giáo án, Su tầm t liêu về quyền đợc bảo vệ, chăm sóc và phát triển của
trẻ em .
2<b>. Trò</b> : Đọc, Soạn các câu hỏi SGK.
C<b>. ph ơng pháp</b>: Phân tích, giảng bình, đàm thoại.
D<b>. Các b ớc lên lớp </b>
1. ổ<b> n định tổ chức (1’)</b>
2. <b>Kiểm tra bài cũ</b> (5’)
<b>H.</b> Nêu sự gần gũi và khác biệt giữa chiến tranh hạt nhân và động đất sóng thần?
<b>H</b>. Mỗi ngời chúng ta cần phải làm gì để góp phần vào cơng cựơc đấu tranh vì một thế giới
hồ bình ?
GV kiĨm tra vở soạn bài của HS.
<b>3. </b>Tin trỡnh hot ng dạy học
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>
<b>-Mục tiêu:</b> GV dẵn dắt vào bài.
<b>-TG: </b>
<b>- Cách tiến hành: </b>GV nói:
Bỏc H tng vit : Trẻ em nh búp trên cành
Bíêt ăn, ngủ, biết học hành là ngoan.
Trẻ em Việt Nam cũng nh trẻ em trên thế giới
hiện nay đang có những thuận lợi to lớn về sự
chăm sóc, ni dỡng, giáo dục nhng đồng thời
cũng đang gặp những thách thức, những cản trở
không nhỏ ảnh hởng xấu tới tơng lai phát triển
của trẻ em. Một phần bản tuyên bố thế giới về sự
sống còn, quyền đợc bảo vệ và phát triển của trẻ
em tại hội nghị cấp cao thế giới họp tại Liên hợp
quốc (Mĩ) năm 1990, đã nói lên tầm quan trọng
của vấn đề này.
<b>Hoạt động 2 : H ớng dẫn tìm hiểu văn bản </b>
<b>-TG: </b>
<b>- Cách tiến hành: </b>
- GV HD hs đọc mạch lạc, rõ ràng, khúc chiết
từng mục.
- GV đọc một đoạn -> gọi hs đọc -> nhn xột
<b>H:</b>Những hiểu biết của em về tác phẩm?
<b>H</b>. Em hãy xác định thể loại của văn bản ?
- GV Cho hs thảo luận một số chú thích SGK
ngoài ra cã thĨ hiĨu thªm mét sè tõ :
+ Tăng trởng: phát triển theo hớng tốt đẹp, tiến
bộ .
+ Vô gia c: Khơng gia đình, khơng nhà cửa .
<b>H: </b>Nªu bố cục văn bản?
- P1: Lí do, tuyên bố.
- - P2: Thách thức.
- - P3: Cơ hội.
- - P4: Nhiệm vụ.
<b>H: </b>Phân tích tính hợp lí, chặt chẽ của bố cục văn
bản?
- Sau on vn u phn 1 a lớ do khẳng định
quyền đợc sống, phát triển của trể em là phần 2
sự thách thức- nêu lên những thực tế của trẻ em,
sau đó là khẳng định những thuận lợi để cộng
đồng quốc tế đẩy mạnh việc chăm sóc, bảo vệ trẻ
em. Phần cuối đa ra nhiệm vụ cụ thể mà từng
quốc gia phải thực hiện.
<b>H: </b>Em nhận xét gì vè bố cục văn bản?
GV. Gọi 1 hs đọc mục 1và 2
H. Nội dung và ý nghĩa của từng từng mc va
c?
1
35 <b>I</b>. <b>Đọc, thảo luận chú thích</b>
1. <b>Đọc</b>
2. <b>Thảo luận chú thích </b>
<b>a. Tác phẩm: </b>
- Văn bản trích Tuyên bố của
hội nghị cấp cao thế giới về trỴ
em” trong “ViƯt Nam và các
văn kiện quèc tÕ vÒ quyền trẻ
emnăm 1997.
- Văn bản nhật dụng- Nghị ln
chÝnh trÞ x· héi.
<b>b. tõ khã</b>
II <b>Bè cơc </b>
- 4 phần.
-> Văn bản có bố cục rõ ràng,
mạch lạc. Sự liên kết giữa các
phần chặt chẽ, hệ thống.
III. <b>Tìm hiểu văn bản </b>
1. <b>Mở đầu </b>
- Mc 1: Nờu vn , gii thiệu
mục đích và nhiệm vụ của hội
nghị cấp cao thế giới.
- HS tr¶ lêi
- GV chèt
- GV. Đây chính là nguyên nhân và cũng là mục
đích của vấn đề và phải làm thế nào để đạt đợc
điều đó. Tóm lại, 2 mục này làm nhiệm vụ nêu
vấn đề
<b>H: </b>Em có nhận xét gì về cách nêu vấn đề của tác
giả?
- GV: Sự thách thức, cơ hội, nhiêm vụ của bản
tuyên bố đợc tác giả trình bầy nh thế nào? chúng
ta tim hiểu ở tiết sau.
điểm, yêu cầu của trẻ em khẳng
định quyền đợc sống, đợc phát
triển trong hồ bình, hạnh phúc.
-> Nêu vấn đề gọn, rõ có tính
chất khẳng định.
4<b>. Cđng cè</b>.(2’)
GV.NhÊn m¹nh kiÕn thøc cơ bản trong tiết học.
5. <b>H ớng dÉn häc sinh häc bµ i</b> (1’)
- Học sinh đọc lại toàn bộ văn bản, học nội dung tiết 1.
- Son k cõu hi 2,3.4.5, sgk.
H: Thách thức, Cơ hội, nhiệm vụ ?
<b>Bài 2 </b><b> tiết 12</b>
Văn bản:
<b>Soạn : 30.8.09</b>
Gi<b>ảng : </b>
<b>Các b íc lªn líp</b>
1. ổ<b> n định tổ chức (1’)</b>
2<b>. Kiểm tra bài cũ</b> (3’)
<b>H</b>. Nªu bè cơc văn bản?
- HS trả lời
- GV chốt và ghi ®iĨm
<b>3</b>. Tiến trình hoạt động dạy học
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: khởi động</b>
<b>-Mơc tiêu: </b>GV dẵn dắt vào bài.
<b>- TG:</b>
<b>- Cách tiến hành:</b>
GV nói: Để thấy rõ đợc”sự thách thức”,
“ cơ hội” và “ nhiệm vụ” của bản tuyên
bố …chúng ta cùng tìm hiểu trong tiết
học này .
<b>Hoạt động 2 : H ớng dẫn tìm hiểu hiểu</b>
<b>văn bản </b>( tiếp)
- GV Gọi hs đọc phần <i>Sự thách thức</i>
<b>H</b>. Tìm những chi tiết nêu lên thực tế
cuộc sông của trẻ em trên thế giới?
- HS tìm và trả lời - GV KL:
Trẻ em trên thế giới hiện nay:
+ Bị trở thành nạn nhân của chiến tranh
và bạo lực, của sự phân biệt chủng tộc,
sự xâm lợc, chiếm đóng và thơn tính của
nớc ngồi.
+ Chịu đựng những thảm hoạ của đói
nghèo, khủng hoảng kinh tế, của tình
trạng vơ gia c, dịch bnh, mự ch, mụi
1
30 III. <b>Tìm hiểu văn bản</b>
trờng xuống cấp .
+ Mỗi ngày có tới 40.000 trẻ em chết do
suy dinh dỡng và bệnh tật
<b>H</b>. Em có nhận xét gì về cách nghị luận
trên và tác dụng của cách nghị luận đó là
gì ?
- HS nªu nhËn xÐt - GV chèt l¹i
+ Mục 3: Có vai trò chuyển đoạn,
chuyển ý giới hạn vấn đề.
+ Mục 7: Là kết luận cho sự thách thức:
Nhận trách nhiệm phải đáp ứng những
thách thức đã nêu trên thuộc về những
nhà lãnh đạo chính trị của các nớc những
nguyên thủ quốc gia.
- Các mục 4.5.6: Nêu ra những hiện
t-ợng, những vấn đề về thực trạng trẻ em
trên nhiều nớc , nhiều vùng khác nhau
đã trở thành nạn nhân của bao vấn nạn
xã hội…
GV. Có thể nói thêm về nạn bn bán
trẻ em, trẻ em nhiễm HIV, trẻ em sớm
phạm tội, trẻ em các nớc Nam á sau trận
động đất sóng thần.
- GV Gọi hs đọc phần Cơ hội
<b>H</b>. ở điều 8,9 nêu những điều kiện thuận
lợi nào để thục hiện nhim v?
- Liên kết, đoàn kết chặt chẽ các quốc
gia-> Tạo sức mạnh toàn diện.
- Cụng c v quyn tr em-> Tạo cơ hội
để trả em đợc thực sự tôn trọng.
- Cải thiện của bầu khơng khí chính trị
quốc tế-> Tạo điều kiện dễ ràng để thực
hiện nhiệm vụ đó.
<b>H</b>. Em có nhận xét gì về cách viết của
tác giả về những cơ hội ấy ?
- HS trả lời - GV chèt
<b>H</b>. Em có suy nghĩ gì về điều kiện của
đất nớc ta hiện nay ?( Sự quan tâm cụ
thể của Đảng và Nhà nớc, sự nhận thức
và tham gia tích cực của nhiều tổ chức
xã hội và phong trào chăm sóc, bảo vệ
trẻ em, ý thức cao của tồn dân về vấn
đề này )
- HS tr¶ lêi
- GV. Trẻ em đợc thực hiện một số chính
- GV Gọi một hs đọc các điều ở phần
nhiệm vụ
<b>H</b>.Những nhiệm vụ cụ thể đặt ra là gì?
- Tăng cờng sức khoẻ và chế độ dinh
d-ng cu tr em.
- Trẻ tàn tật, hoàn cảnh khó khăn phải
đ-ợc quan tâm.
- m bo bỡnh ng nam- nữ ở trể em.
- Xố nạn mù chữ.
- Trình bày rõ ràng, ngắn gọn-> Nêu lên
đầy đủ, cụ thể tình trạng bị rơi vào hiểm
hoạ, cuộc sống khổ cực về nhiều mặt
của trẻ em trên thế giới hiện nay(1990).
3<b>. C¬ héi</b>
- Trình bầy ngắn gọn, cụ thể, thực tế
-> Ngời đọc dễ ràng nắm bắt đợc các
điều kiện thuận lợi cơ bản để cộng đồng
quốc tế hiện nay có thể đẩy mạnh việc
- gi¸o dơc tinh thÇn tù lËp, tù do, tinh
thÇn trách nhiệm ở trẻ.
- Sự phối hợp giữa các nớc và mối quan
hệ quốc tế.
H. Em có cảm nhận gì về lời văn ở phần
này?
- HS nhận xét - GV chốt
- ý, lời văn dứt khoát, mạch lạc, rõ ràng,
mối liên hệ chặt chẽ, tự nhiên giữa các
phần trong văn bản.
-> Tớnh cht ton din, cụ thể của các
nhiệm vụ cấp thiết của cộng đồng quốc
tế và từng quốc gia từ tăng cờng sức
khoẻ và chế độ dinh dỡng đến phát triển
giáo dục cho trẻ em, từ các đối tợng cần
quan tâm hàng đầu (trẻ em bị tàn tật, trẻ
em có hoàn cảnh sống đặc biệt khó
khăn, các bà mẹ …)đến củng cố gia
đình, xây dựng mơi trờng xã hội, từ đảm
bảo quyền bình đẳng nam nữ đến
khuyến khích trẻ em tham gia vào sinh
hoạt văn hố xã hơị…
<b>Hoạt động 3 : HD hs tổng kết rút ra</b>
<b>ghi nhớ</b> .
<b>- Mơc tiªu:</b> Tỉng kÕt rót ra ghi nhí.
<b>- TG:</b>
<b>- Cách tiến hành:</b>
<b>H</b>. Qua bn tuyờn b, em nhn thc nh
thế nào về tầm quan trọng của vấn đề
bảo vệ, chăm sóc trẻ em?
- HS nªu ý kiÕn
- GV. Bảo vệ quyền lợi, chăm lo đến sự
phát triển của trẻ em là một trong những
nhiệm vụ có ý nghĩa quan trọng hàng
đầu của từng quốc gia và của cộng đồng
quốc tế. Đây là vấn đề liên quan trực tiếp
đến tơng lai của một đất nớc của tồn
nhân loại.
- Qua những chủ trơng, chính sách, qua
những hành động cụ thể đối với việc bảo
vệ, châm sóc trẻ em mà ta nhận ra trình
độ văn minh của một xã hội.
- Vấn đề bảo vệ, châm sóc trẻ em đang
đợc cộng đồng quốc tế dành sự quan tâm
GV. Nh vậy đọc văn bản chúng ta mới
cảm nhận đợc ý nghĩa sâu xa của vấn đề
ni dỡng, dạy dỗ, chăm sóc trẻ em là
một sự nghiệp vô cùng to lớn đối với
mỗi dân tộc, mỗi quốc gia và toàn thể
thế giới “trẻ em là tơng lai của tổ quốc”,
“trẻ em hôm nay thế giới ngày mai”
những khẩu hiệu ấy trở nên thân thit vi
mi ngi .
Gv. Gọi hs trình bày ghi nhớ
<b>Hoạt động 4 : H ớng dẫn luyện tập</b>
<b>- Mục tiêu: </b>Phát biểu ý kiến.
<b>- TG:</b>
4
- ý, lời văn dứt khoát, mạch lạc, rõ
ràng, mối liên hệ chỈt chÏ, tù nhiên
giữa các phần trong văn bản.
-> Tớnh cht ton diện, cụ thể của các
nhiệm vụ cấp thiết của cộng đồng quốc
tế và từng quốc gia từ tăng cờng sức
khoẻ và chế độ dinh dỡng đến phát triển
III. <b>Ghi nhí (sgk Tr35)</b>
<b>- Cách tiến hành:</b>
<b>H</b>. Phát biểu ý kiến về sự quan tâm,
chăm sóc của chính quyền địa phơng,
của các tổ chức xã hội nơi em ở hiện
nay đối với trẻ em?
- HS nªu ý kiÕn - GV chèt
<b>H</b>. Em phải làm gì để xứng đáng với sự
quan tâm chăm sóc của gia đình, nhà
tr-ờng, xã hội?
- HS nêu ý kiến của mình
3
4. <b>Cng c</b> (2) GV. Chốt lại những đơn vị kiến thức của tiết học.
5. <b>H ớng dẫn hs học bài </b>(1’)
- Đọc lại toàn bộ văn bản, học thuộc bài giảng, ghi nhớ SGK Tr35 .
- Chuẩn bị bài: Các phơng châm hội thoại ( tiếp)
Đọc kĩ bài, trả lời câu hỏi.
<b>Bài 3 </b><b> tiết 13 </b>
<b>Soạn : 30.8.09</b>
<b>G</b>i<b>ảng: </b>
A. <b>Mc tiờu cn t</b>
1<b>. Kiến thøc</b>
Phân tích đợc mối quan hệ giữa phơng châm hội thoại với tình huống giao tiếp;
những trờng hợp khụng tuõn th phng cham hi thoi.
2 <b>Kĩ năng</b>
Vn dng có hiệu quả các phơng châm hội thoại vào thực tế giao tiếp xã hội.
3. <b>Thái độ </b>
Có thái độ đúng đắn khi sử dụng các phơng châm hội thoại trong giao tiếp từ đó
thêm u mơn học hn.
B. <b>Chuẩn bị của thầy và trò </b>
1. <b>Thầy</b>: SGK, SGV, giáo án, bảng phụ.
2. <b>Trò:</b> Đọc, trả lời các câu hỏi sách giáo khoa.
C. <b>Ph ng pháp: </b>Phân tích, đàm thoại, hoạt động nhóm.
D. <b>Các b ớc lên lớp</b>
1<b>. ổn định tổ chức</b> (1’)
2. <b>Kiểm tra bài cũ</b> (5’)
<b>H</b>. Nêu các phơng châm hội thoại đã học? Trình bày nội dung từng phơng châm?
<b>3.</b>Tiến trình hoạt động dạy học
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hot ng 1 : Khi ng</b>
<b>- Mục tiêu: </b>GV dẵn dắt vào bài.
<b>- TG:</b>
<b>- Cách tiến hành:</b>
GV núi: Để giao tiếp thành cơng, ngời nói
khơng chỉ cần nắm vững các phơng châm hội
thoại mà còn phải xác định rõ những đặc điểm
của tình huống giao tiếp: Phải biết rõ đang nói
với ai, nói khi nào, nói ở đâu và nói nhằm mục
đích gì.
Phơng châm hội thoại khơng có tính bắt
buộc nh những quy tắc ngữ pháp. Đó khơng phải
<b>Hoạt động 2</b>: Hình thành kin thc c bn
<b>- Mục tiêu: </b>Phân tích quan hệ giữa phơng châm
hội thoại với tình huống giao tiếp; những trờng
hợp không tuân thủ phơng châm hội thoại.
<b>- TG:</b>
<b>- Cách tiÕn hµnh:</b>
1
- GV Gọi 1 em hs đọc câu chuyện cời (sgk)
<b>H</b>. Theo em nhân vật chàng rể có tn thủ đúng
phơng châm lịch sự khơng? Vì sao?
- HS nêu nhận xét
- GV chốt
<b>H</b>. Vì sao, đây lại là 1việc làm quấy rối không
tuân theo phơng châm lịch sự?
- HS trả lời
- GV. Vỡ cõu hi sử dụng không đúng lúc, đúng
<b>H</b>. VËy, em cã thĨ rót ra bµi häc gì qua câu
chuyện?
- HS trả lêi- GV KL.
<b>H: </b>Em hiĨu thÕ nµo vỊ quan hƯ giữa phơng châm
hội thoại với tình huống giao tiếp?
- HS tr¶ lêi
- GV chốt: Khi giao tiếp, khơng những phải tuân
thủ các phơng châm hội thoại mà còn phải nắm
đợc các đặc điểm của tình huống giao tiếp nh:
Nói với ai? Nói khi nào? Nói nhằm mục đích gì ?
- GV Gọi 1 hs trình bày phần ghi nhớ.
GV. Cho hs tìm thêm các ví dụ khác mà kiểu hỏi
thăm nh trong câu chuyện nhng dùng một cách
thích hợp.
<b>H</b>. Đọc lại những ví dụ đã đợc PT khi học về các
phơng châm hội thoại và cho biết trong những
tình huống nào, phơng châm hội thoại không đợc
tuân thủ?
<b>-</b> Hoạt động nhóm nhỏ(3’)
<b>-</b> Đại diện nhóm trình bày.
<b>-</b> NhËn xÐt-> bỉ sung-> kÕt ln.
<b>H: </b>Do đâu mà những tình huống đó khơng tn
thủ phơng châm hội thoại?
GV Gọi 1 Hs đọc đoạn đối thoại, chú ý từ in
đậm.
<b>H</b>. Câu trả lời của Ba có đáp ứng nhu cầu thơng
tin đúng nh An mong muốn khơng?
- HS tr¶ lêi - GV chèt
<b>H.</b> Có phơng châm hội thoại nào đã khơng đợc
tn thủ?
- HS nªu ý kiÕn
- GV kl:
Phơng châm về lợng không đợc tuân thủ (không
chuyển tải đủ thơng tin nh An muốn biết )
<b>H</b>. Vì sao Ba không tuân thủ phơng châm hội
thoại đã nêu?
- Vì Ba khơng biết chiếc máy bay đầu tiên đợc
chế tạo vào năm nào. Để tuân thủ phơng chõm
I. <b>Quan hệ giữa ph ơng châm </b>
1<b>. Bài tập( SGK)</b>
- Câu hỏi Bác làm việc vất vả
lắm phải không? trong tình
huống này nhân vật chàng rể
lại không tuân theo phơng
châm lịch sự. Vì đây là một
việc làm quấy rối, gây phiền hà
cho ngời khác.
- Cõu hi sử dụng không đúng
lúc, đúng chỗ.
2. <b>Nhận xét :</b> Khi giao tiếp cần
nắm đợc các đặc điểm của tình
huống giao tip.
3<b>. Ghi nhớ (sgk Tr36)</b>
II. <b>Những tr ờng hợp không </b>
<b>tuân thủ ph ơng châm hội </b>
<b>thoại</b>
1. <b>Bài tập ( SGK) </b>
a<b>. Bài 1</b>: Ngoại trừ tình huống
trong phần học về phơng châm
-> Do ngời nói vô ý, vụng về,
thiếu văn hoá giao tiếp.
b. <b>Bài 2:</b>
- Cõu trả lời không ỏp ng
nhu cu.
-Phơng châm về lợng không
đ-ợc tu©n thđ
vỊ chÊt (không nói những điều mà không có
bằng chứng xác thực),nên Ba phải trả lời chung
chung nh vậy
- HS nêu yêu cầu bài tập.
<b>H</b>. Theo em khi bỏc sỹ nói với 1 ngời mắc bệnh
nan y về tình trạng sức khoẻ của bệnh nhân đó
thì phơng châm hội thoại nào có thể khơng đợc
tn thủ?
- HS tr¶ lêi
- GV. Phơng châm về chất( Bác sỹ có thể khơng
nói sự thật về tình trạng sức khoẻ của bệnh nhân
<b>H</b> .V× sao bác sỹ lại phải làm nh vậy?
- HS trả lời.
- GV kl:
Vì đó là việc làm nhân đạo, nó có lợi cho bệnh
nhân, giúp cho bệnh nhân lạc quan trong cuộc
sống.
- GV: Nh vậy khơng phải sự nói dối nào cũng
đáng chê trách và lên án.
GVcho hs lấy thêm 1 số ví dụ trong đó phơng
châm về chất khơng đợc tn thủ.
VD: Ngêi chiÕn sü kh«ng may sa vào tay giặc
không thể tuân thủ phơng châm về chất mà khai
thật tất cả những gì bí mật.
Khi nhận xét về hình thức hoặc tuổi tác của
ng-ời đối thoại.
<b>H: </b>Vậy do đâu đôi khi phơng châm hội thoại
không thể tuân thủ?
<b>H</b>. Khi nãi tiền bạc chỉ là tiền bạc, thì có phải
ngời nói không tuân thủ phơng về lợng hay
- HS trả lời - GV chốt
- Nu xét nghĩa hiển ngơn( tiền có thể mua đợc
tất cả) thì cách nói này không tuân thủ phơng
châm về lợng.
- Nếu xét nghĩa hàm ngôn( tiền mua đợc vật
chất nhng không mua đợc danh dự, nhân phẩm
con ngời) thì cách nói này vẫn tn thủ phơng
châm về lng.
H.Vậy phải hiểu ý của câu này thế nào?
- HS tr¶ lêi
- GV chèt
ý nghĩa của câu :Tiền bạc chỉ là phơng tiện để
sống, chứ khơng phải là mục đích cuối cùng của
con ngời -> câu này có ý nghĩa răn dạy ngời ta
không nên chạy theo tiền bạc mà quên đi nhiều
thứ khác quan trọng hơn,thiêng liêng hơn trong
cuộc sống-> hiểu theo nghĩa hàm ngơn.
- GV cã thĨ cho hs tìm thêm một số câu nói khác
tơng tự .
ChiÕn tranh lµ chiÕn tranh.
Nã vÉn lµ nã
Nã lµ con cđa bè nã mµ.
<b>H:</b>Vậy do đâu mà đơi khi phơng châm hội thoại
khơng đợc tn thủ?
c. <b>Bµi 3:</b>
- Phơng châm về chất sẽ có thể
khơng đợc tn th.
-> Ngời nói phải u tiên cho một
yêu cầu khác quan trọng hơn.
d<b>.Bài 4</b>
<b>H</b>. Qua tìm hiểu 4 bài tập, em thấy việc không
tuân thủ các phơng châm hội thoại bắt nguồn từ
những nguyên nhân nào?
- HS trả lời
- GV:
Vic khụng tuõn thủ các phơng châm hội thoại
có thể bắt nguồn từ những ngun nhân sau: +
Ngời nói vơ ý, vụng về, thiếu văn hố giao tiếp.
+ Ngời nói phải u tiên cho một phơng châm hội
thoại hoặc một yêu cầu khác quan trọng hơn.
+ Ngời nói muốn gây một sự chú ý để ngời nghe
hiểu câu nói theo một hàm ý nào đó.
- GV chỉ định 1 em trình bày ghi nhớ
<b>Hoạt động 3 : H ớng dẫn học sinh luyện tập</b>
<b>- Mục tiêu:</b>Vận dụng các phơng châm hội thoại
vào thực tế giao tiếp.
<b>- TG:</b>
<b>- C¸ch tiÕn hµnh:</b>
GV. Gọi 1 em đọc và nêu yêu cầu bài tập 1.
<b>H</b>. câu trả lời của bố không tuân thủ phơng châm
hội thoại nào? phân tích để làm rõ sự vi phạm
ấy?
<b>-</b> Hoạt động nhóm nhỏ (2’)
<b>-</b> Tr×nh bÇy -> nhËn xÐt -> kÕt luËn.
GV.Gọi Hs đọc đoạn trích
<b>H</b>.Thái độ và lời nói của chân tay tai, mắt, đã vi
phạm phơng châm nào trong giao tiếp?việc
khơng tn thủ phơng châm ấy có lý do chính
đáng khơng? vì sao?.
- Hoạt động nhóm lớn (5’)
- HS trả lời
- GV cho nhËn xÐt vµ kl
9
<b>2. Ghi nhí (sgk)</b>
III.<b>luyÖn tËp</b>
1, <b>Bài tập 1</b>: đọc truyện và trả
lời câu hỏi .
- Đối với cậu bé 5 tuổi thì
“Tuyển tập truyện ngắn Nam
Cao” là chuyện viển vông, mơ
hồ ->vì vậy câu trả lời của ơng
bố đã không tuân thủ phơng
châm cách thức.
- Tuy nhiên,đối với những ngời
đã đi học thì đây là câu trả lời
đúng.
2. <b>Bµi tËp 2:</b>
- Thái độ và lời nói của chân,
tay, tai, mắt khơng tuân thủ
ph-ơng châm lịch sự.
- Theo nghi thức giao tiếp
thông thờng đến nhà ngời khác
4, <b>Cñng cè</b>: (3’)
<b>H</b>. Quan hệ giữa phơng châm hội thoại với tình huống giao tiếp?
<b>H: </b>Việc không tuân thủ phơng châm hội thoại là do những nguyên nhân nào?
5, <b>H ớng dẫn học bài</b>. (1)
- Xem lại các bài tập, học 2 phần ghi nhớ SGK Tr26,27
- Chuẩn bị : Ôn tập kĩ, nắm chắc cách làm bài văn thut minh cã sư dơng mét sè biƯn ph¸p
nghƯ tht, có sử dụng yếu tố miêu tả. Tiết sau viết bµi 2 tiÕt.
_____________________________________
<b>Bµi 3 TiÕt 14+15</b>–
<b>Soạn : 30.8.09</b>
<b>Giảng: </b>
A<b>. Mc tiờu cn t</b>
Viết bài văn thuyết minh theo yêu cầu có sử dụng biện pháp nghệ thuật và miêu tả một
cách hợp lí, có hiệu quả.
2.<b>Kĩ năng</b>
Dựng t, đặt câu, dựng đoạn, tạo văn bản thuyết minh, kĩ năng sử dụng các biện pháp
nghệ thuật và miêu tả vào bài văn thuyết minh.
3.<b>Thái độ </b>
Có ý thức độc lập làm bài
B.<b>Chuẩn bị của thầy và trò</b>
1.<b>Thầy</b>: Nghiên cứu ra đề phù hp
2.<b>Trũ:</b> HS ụn tp k
C.<b>Các b ớc lên líp </b>
1.ổ<b> n định tổ chức </b>
2. <b>KiĨm tra bµi cị </b>
3.<b>Tiến trình hoạt động dạy hc</b>
<b>Đề bài</b>
Con trâu ở làng quê Việt Nam.
<b>Yêu cầu:</b>
* Nội dung:
- Giới thiệu vị trí, vai trị của con trâu trong đồ sống ngời nông dân Việt Nam.
+ Con trâu là tài sản lớn nhÊt.
+Con trâu trong lễ hội, đình đám truyền thống.
+ Con trâu đối với tuổi thơ.
+ Con trâu đối với việc cung cấp thực phẩm và chế biến đồ mĩ nghệ.
- Suy nghĩ của bản thân về con trâu.
* H×nh thøc:
- Viết đúng thể loại thuyết minh, kết hợp phù hợp, linh hoạt các phơng pháp thuyết minh,
các biện pháp nghệ thuật, yếu tố miêu tả trong bài văn.
- Bài viết có bố cục 3 phần: mở bài, thân bài, kết bài.
- Trình bày, diễn đạt rõ ràng, khoa học, khụng sai chớnh t.
<b>Biu im</b>
- Điểm 10: Đạt hoàn chỉnh các yêu cầu trên.
- im 8.9: C bn đạt những yêu cầu trên còn một vài lỗi về chớnh t.
- Điểm 6,7: Đạt những yêu cầu cơ bản nhng còn mắc một vài lỗi về chính tả, ngữ ph¸p, néi
dung thut minh, c¸ch sư dơng nghƯ tht, u tố miêu tả.
- im 5: Cũn thiờu mt trong nhng yêu cầu chung của bài văn thuyết minh, còn vi phạm
một số lỗi về dùng từ, đặt câu, chính tả.
- Điểm dới 5: cha đảm bảo yêu cầu về nội dung, hình thức.
* GV Thu bµi, nhËn xÐt giê kiĨm tra.
<b>H</b>
<b> íng dÉn hs học bài</b>
- Tiếp tục ôn tập về văn bản thut minh cã sư dơng biƯn ph¸p nghƯ tht, u tố miêu tả.
- Chuẩn bị: Chuyện ngời con gái Nam X¬ng
( Đọc kĩ văn bản, chú thích, tìm hiểu tác giả, tác phẩm, tìm bố cục, trả lời cõu hi phn c
hiu vn bn.)
<b>Bài 4 </b><b> tiết 16</b>
Văn bản
<b>Nguyễn Dữ</b>
<b>Soạn:4.9.09 </b>
<b>Giảng:7.9.09 </b>
A<b>. Mc tiờu cn đạt</b>
1<b>. KiÕn thøc</b>
Cảm nhận đợc vẻ đẹp tâm hồn, thân phận bất hạnh của Vũ Thị Thiết (Vũ Nơng) ngời
phụ nữ Việt Nam nạn nhân của chế độ phụ quyền phong kiến bắt đầu suy vong.
Phân tích đợc đặc điểm chủ yếu của truyện truyền kì chữ Hán, nghệ thuật dựng, kể
chuyện, xây dựng nhân vật, kết hợp yếu tố kì ảo với tình tiết thực, sử dụng in tớch, li vn
bin ngu.
2. <b>Kĩ năng</b>
c, túm tt tỏc phẩm t sự và phân tích nhân vật trong tác phẩm tự sự.
3. <b>Thái độ</b>
Cảm động cho thân phận những ngời phụ nữ trong xã hội phong kiến, đồng thời lên
án chế độ nam quyền - XHPK
B<b>. ChuÈn bÞ</b>
1.<b>Thầy</b>ócGK, SGV, gáo án, kênh hình: Đền thờ Vũ Nơng bên sơng Hồnh Giang.
2. <b>TRị</b>: Đọc kĩ văn bản, soạn các câu hỏi phần đọc, hiểu văn bản.
C. <b>Ph ơng pháp</b>: Đàm thoại, giải thích, so sánh, đối chiếu, giảng bình, hoạt động nhóm.
D. <b>Các b ớc lên lớp</b>
1. ổ<b> n định tổ chức (1)</b>
2. <b>Kim tra bi c </b>(5)
<b>H</b>. Nêu khái quát nghệ thuật và nội dung chính văn bản: <i>Tuyên bố về sự sống còn, quyền </i>
<i>đ-ợc bảo vệ và phát triĨn cđa trỴ em?</i>
- GV kiểm tra vở soạn bài của HS.
3. <b>Tiến trình các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: khởi ng </b>
<b>- Mục tiêu:</b> GV tạo hứng thú cho HS vµo
bµi häc.
<b>- TG:</b>
<b>- Cách tiến hành:</b> GV sử dụng kĩ thuật dạy
học động não.
<b>H</b>. Kể tên những truyện ngắn trung đại mà
em đã đợc học trong chơng trình Ngữ văn
6 , 7, 8 ?
- HS tr¶ lêi
- GV KL, nói: giờ này các em sẽ đi tìm hiểu
văn b¶n <i>Chun ngêi con gái Nam Xơng</i>
trớch trong tác phẩm văn học trung đại ra
đời vào thế kỉ XVI <i>Truyền kì mạn lục.</i>
<b>Hoạt động 2: Đọc- hiểu văn bản</b>
<b>- Mục tiêu:</b>
Đọc, tóm tắt, tìm hiểu tác giả, tác phẩm,
bố cục văn bản.
Phân tích nghệ thuật, nội dung văn bản.
<b>- TG:</b>
<b>- Đồ dùng:</b>Tranh: §Ịn thê Vị Nơng bên
sông Trờng Giang.
<b>- Cách tiến hành:</b>
GV. HD hs đọc: Đọc to, rõ ràng, chú ý phân
biệt lời kể, lời đối thoại của các nhân vật
- GV đọc một đoạn
- Gọi hs đọc – nhận xét
<b>H</b>. Em hÃy kể tóm tắt văn bản? ( kể theo
diễn biến tình tiết văn bản)
- Học sinh kể-> nhận xét lời kể
- GV kể một lần
Chú y các tình tiết:
3
32
I. <b>Đọc, Thảo luận chú thích</b>
1. <b>Đọc, tóm tắt</b>
a. <b>Đọc</b>
- Vũ Nơng sống ở nhân gian:
+ Nµng lÊy chång.
+ Chång nµng ra trËn-> nµng ở nhà
chăm sóc mẹ giài, nuôi dậy con thơ.
+ Chồng trở về-> Nỗi oan kht cđa
nµng.
<b>H</b>. Nêu hiểu biết của em về tác giả?
- HS dựa vào chú thích sao để trả lời
- GV chốt
GV giai đoạn nhà Lê suy đồi, nội chiến
Lê-Mạc- Trịnh tranh giành quyền lực, gây nên
loạn lạc liên miên, Nguyễn Dữ chán nản
thời cuộc làm quan một năm ông về ở ẩn ở
vùng núi rng Thanh Hoỏ.
<b>H</b>. Thế nào là thể loại <i>Truyền kì</i> ?
- HS tr¶ lêi
- GV một loại văn xi tự sự có nguồn gốc
từ Trung Quốc, thịnh hành ở đời nhà Đờng.
Cốt truyện có thể dựa vào truyện dân gian
nhng các tác giả đã gia công sáng tạo về t
t-ởng, cốt truyện, nhân vật, tình tiết, lời
<b>H</b>. VËy <i>truyÒn kì mạn lục</i> là gì ? Em hiểu gì
về <i>Chuyện ngời con gái Nam Xơng</i> ?
- HS trả lời
- GV <i>Truyền kì mạn lục</i> từng đợc đánh giá
là thiên cổ kì bút (áng văn lạ ngàn đời) gồm
20 truyện, nội dung phong phú, đậm tinh
thần nhân văn-nhân đạo. Hầu hết các nhân
vật đều là ngời Việt và sự việc diễn ra ở nớc
ta.
- <i>Chuyện ngời con gái Nam Xơng</i> là truyện
thứ 16 có nguồn gốc từ truyện cổ tích Vợ
chàng Trơng (kho tàng cổ tích Việt Nam,
Nguyễn Đổng Chi su tầm và biên soạn) đây
là một trong những truyện hay nhất của
Truyền kì mạn lục và đã đợc chuyển thể
thành vở chèo Chiếc bóng oan khiên.
<b>H.</b> Tìm chủ đề của truyện ?
- HS thảo luận nhóm bàn (2'), báo cáo
- GV chèt
GV cho hs đọc thầm những từ khó sgk
<b>H</b>. Theo em văn bản có thể chia làm mấy
phần ? ý chính mỗi phần ?
- HS trả lời
- GV bố cục 3 phần
2. <b>Thảo luận chú thích </b>
a. <b>Tỏc giả</b>: sống ở TK XVI đời
Lê-Mạc, quê ở Hải Dơng, đỗ cử nhân,
làm quan một năm về ở ẩn.
b. <b>T¸c phÈm </b>
*<b>Truyền kì</b>: Là loại văn xuôi tự sự
đ-ợc xây dựng trên một cốt truyện dân
gian có nhiều yếu tố hoang đờng, kì
lạ nhng mạch ý chính vẫn là truyện
trần thế.
*<b> Truyền kì mạn lục:</b> Ghi chép tản
mạn những điều kì lạ đợc lu truyền.
Tác phẩm viết bằng chữ Hán.
- <i>Chuyện ngời con gái Nam Xơng</i> là
truyện thứ 16/20 truyện có nguồn gốc
*.<b> Chủ đề</b>: Số phận ngời phụ nữ trong
gia đình xã hội phng kiến.
c. <b>Tõ khã</b>
II. <b>Bè cơc:</b> 3 phÇn
+ P1: Từ đầu...<i>lo liệu nh đối với cha</i>
<i>mẹ đẻ mình </i>(cuộc hơn nhân giữa
Tr-ơng Sinh và Vũ NTr-ơng, sự xa cách vì
chiến tranh và phẩm hạnh của nàng
trong thời gian xa cách)
+ P2: Tiếp...<i>nhng viêc trút ó qua ri</i>
( nỗi oan khuất và cái chết bi thảm
của Vũ Nơng)
<b>H</b>. Đọc tác phẩm em thấy mọi tình tiết xoay
quanh nhân vật nào ?
- V Nơng (Vũ Thị Thiết)
GV gọi 1 em đọc phần 1
<b>H</b>. Mở đầu đoạn trích tác giả giới thiệu
nhân vật Vũ Nơng qua những chi tiết nào ?
- HS trả lời
- GV chốt
GV gii thích: Vẻ ngời, mặt rất đẹp; t dung
<b>H</b>. Nghệ thuật tác giả sử dụng ở đây là gì ?
Tác dụng của biện pháp nghệ thuật đó là gì?
- HS trả lời - GV chốt
GV trong làng có một chàng Trơng Sinh
mến vì dung hạnh ( dung nhan, hạnh kiểm
đạo đức, phẩm chất) vì thế xin mẹ đem trăm
lạng vàng cới nằng về làm vợ.
<b>H</b>. Em cã suy nghÜ g× vỊ cc hôn nhân
này?
- HS trả lời
- GV Cuc hôn nhân đậm chất mua bán và
ngay từ đầu trong tâm lí nàng có chút mặc
cảm, tự thấy mình yếu thế “ thiếp vốn con
kẻ khó, đợc nơng tựa nhà giàu”
<b>H</b>. Ngay từ đầu Trơng Sinh đợc giới thiệu
nh thế nào ?
- Có tính đa nghi, đối với vợ phịng nga
quỏ sc.
- Trơng tuy con nhà hào phú nhng không có
<b>H</b>. Trong cuộc sống vợ chồng nàng xử sự
nh thÕ nµo tríc tÝnh hay ghen cña Trơng
Sinh ?
- HS trả lời - GVchốt
GV đúng nh vậy, Vũ nơng c xử rất đúng
mực, nhờng nhịn, giữ gìn khn phép trong
khi chồng thì có tính đa nghi, do sự cố gắng
của Vũ Nơng nên gia đình vẫn đợc bảo vệ
( gia đình khơng thất hồ, lại sắp có con)
- ở đây ta thấy hé lộ mâu thuẫn tính cách
giữa hai ngời. Nhợc điểm hay nghi ngờ của
chồng nh đã ủ sẵn mầm mống của những bi
kịch có thể xảy đến trong cuộc sống khi gia
đình có biến cố. Và điều đó đã đến khi triều
đình bắt lính. Trơng Sinh ít học phải đi ngay
đợt đầu.
GV. Gọi học sinh đọc: Chàng quỳ...quan
san.
<b>H</b>. Tìm những chi tiết nói lên vẻ đẹp của Vũ
Nơng khi tiễn chồng ra trận ?
- HS tr¶ lêin- GV chốt
<b>H</b>. Em có nhận xét gì về giọng điệu, lời lẽ
GV Vũ Nơng không trông mong, chỉ cầu
cho chồng đợc bình an trở về. Vũ Nơng cảm
thơng trớc những nỗi vất vả gian lao mà
chồng sẽ phải chịu đựng ( việc qn khó
liệu, thế giặc khơn lờng...) v V Nng lo
III. <b>Tìm hiểu văn bản</b>
1. <b>Nhân vật Vũ N ơng </b>( Vũ thị Thiết)
+ Ngi con gái quê ở Nam Xơng
+ Tính đã thuỳ mị, nết na, li thờm t
dung tt p
- Miêu tả trực tiÕp.
-> Vũ Nơng là ngời con gái đẹp ngời,
đẹp nết.
a. <b>Víi chång</b>
<b>* Khi míi lÊy chång</b>
+ Nàng giữ gìn khn phép, không
từng để lúc nào vợ chồng phải thất
hồ.
-> Vũ nơng là ngời phụ nữ biết giữ
gìn hạnh phúc gia đình
<b>* Khi tiƠn chång ra trËn</b>
+ Nµng rót chén rợu đầy, tiễn chồng
- Li lẽ nhẹ nhàng, đằm thắm, tha
thiết, diễn tả tâm lí nhân vật.
lắng hẹn kì khó đợc giữ đúng “ mùa da chín
q kì”
- Nàng cũng bày tỏ nỗi khắc khoải nhớ
nhung của mình: “ Nhìn trăng soi thành cũ
lại sửa soạn áo rét, gửi ngời ải xa, trông liễu
rủ bãi hoang lại thổn thức tâm tình thơng
ngời đất thú...”
-> Mọi ngời đều ứa hai hàng lệ
- Trong khi đó Trơng Sinh tỏ ra rất thụ động
không thể hiện đợc bản lĩnh nam nhi, t thế
ngời gia trởng. Chàng chỉ biết quỳ xuống
đất vâng lời dạy, khơng biết có nghĩ gì cho
mẹ già và vợ đang mang thai không?
GV. Gọi hs đọc: bấy giờ...ngăn đợc
<b>H</b>. Bản chất của Vũ Nơng đợc khắc hoạ
- HS tr¶ lêi - GV chèt
H. Tác giả sử dụng cách viết nào? Nêu tác
dụng của cách viết đó?
- HS tr¶ lêi
- GV kl
GV Vũ Nơng là một ngời vợ thuỷ chung,
yêu chồng tha thiết, nỗi buồn nhớ cứ dài
theo năm tháng, hình ảnh “ bớm lợn đầy
v-ờn” chỉ cảnh mùa xuân vui tơi. “ mây che
kín núi” chỉ cảnh mùa đông ảm đạm.
Tác giả đã mợn cảnh vật thiên nhiên để
diễn tả sự trôi chảy của thời gian.
GV Gọi hs đọc: bà mẹ cũng vì nhớ con ...
cha mẹ đẻ mình
<b>H</b>. Tìm chi tiết Vũ Nơng đã xử sự với mẹ
chồng?
- HS tr¶ lêi - GV chèt
<b>H</b>. NhËn xÐt c¸ch viÕt cđa tác giả ? Tác
dụng?
- HS nêu ý kiến - GV chốt
<b>H</b>. Tìm lời chăng trối của bà mẹ ?
- Ngắn dài có số ... phơ mĐ
<b>H</b>. Lời chăng trối đó đã khẳng định điều gì?
- Ghi nhận nhân cách và đánh giá cao cơng
lao của nàng đối với gia đình nhà chồng.
GV Ngồi ra khi chồng đi trận Vũ Nơng ở
nhà sinh và nuôi dy con mt mỡnh .
H. Qua phần phân tích trên em thấy Vũ
N-ơng là ngời phụ nữ nh thế nào?
- HS trả lời - GV chốt
<b>H</b>. Theo em, mt ngời phụ nữ vẹn toàn nh
vậy liệu cuộc đời nàng có nh phẩm cht
ca nng khụng ?
- Chắc chắn là không vì:
+ Dự báo trong cuộc hơn nhân
+ Chồng có tính hay ghen
+ Chồng là ngời khơng có học
-> Báo trớc cuộc đời đầy sóng gió
Tính chất dự báo này chúng ta còn gặp
trong truyện Kiều mà những giờ sau nữa
các em s c nghiờn cu.
<b>* Khi chồng ở ngoài mặt trận</b>
+ Bớm lợn đầy vờn ( cảnh vui của
mùa xuân)
+ Mây che kín núi ( cảnh buồn của
mùa đơng)
- NghƯ thuật ẩn dụ ( tả cảnh ngụ tình)
-> Nỗi nhớ chồng khôn nguôi của Vũ
Nơng
b. <b>Với mẹ chồng</b>
+ Khi bà ốm: Hết sức thuốc thang, lễ
bái thần phật, lấy lời ngon ngọt khôn
khéo khuyên lơn.
+ Khi bà mất: hết lời thơng xót, phàm
việc ma chay tế lễ.
- Miêu tả gián tiếp, kể
-> Vũ Nơng là ngời con dâu hiếu thảo
4. <b>Cñng cè:</b>(2’)
GV Cùng học sinh chốt lại những đơn vị kiến thức cơ bản trong bài học
5. <b>H ớng dẫn hs học bài:</b>(2’)
- Häc vµ tóm tắt tác phẩm
- Tiếp tục soạn câu hỏi 3,4,5 sgk Tr51
<b>Bài 4 </b><b> tiết 17</b>
(<b>Trích : Truyền kì mạn lục)</b>
<b>Nguyễn Dữ</b>
<b>Soạn: 4.9.09 </b>
<b>Giảng:8.9.09 </b>
<b>Các b íc lªn líp</b>
1. <b>ổn định tổ chức</b> (1’)
2. <b>Kiểm tra bài cũ </b>(5’)
<b>H.</b> Tóm tắt ngắn gọn văn bản <i>Chuyện ngời con gái Nam Xơng</i> và cho biết qua phần 1 của
văn bản Vũ Nơng đẫ bộc lộ những đức tính gì?
<b>3. </b>Tiến trình các hoạt động
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: khởi động</b>
<b>- Mục tiêu: </b>GV dẫn dắt vào bài mới.
<b>- TG:</b>
<b>- Cách tiến hành:</b>
GV núi: Trong tiết trớc các em đã tìm
hiểu và thấy rõ phẩm chất, đức hạnh của
Vũ Nơng thông qua việc đối với chồng,
mẹ chồng. Chúng ta đã khẳng định Vũ
N-ơng là ngời phụ nữ vẹn toàn. Vậy bên
cạnh phẩm chất của nàng thì cuộc đời, số
phận ra sao...
<b>Hoạt động 2: Đọc- Hiểu văn bản </b>( tiếp)
GV. Chỉ định 1 em đọc từ <i>Qua năm</i>
<i>sau..việc trót đã qua rồi.</i>
<b>H. </b>Khi chồng trở về Vũ Nơng phải chịu
nỗi oan gì?
<b>H</b>. Tác giả dẫn dắt câu chuyện nh thế nào
để nỗi oan của Vũ Nơng khơng thể thanh
minh đợc?
- Chun bắt đầu từ miệng con trẻ: con
trai của Vũ Nơng và Trơng Sinh.
<b>H. </b>Cõu chuyn ú nh th no? Em hãy kể
lại ngắn gọn?
- HS kÓ- GV nhËn xÐt.
<b>H</b>. Em có nhận xét gì về cách viết của tác
giả ? Em đánh giá nh thế nào về lời nói
của đứa con ?
- HS tr¶ lêi - GV chèt
GV chúng ta thấy ngay ở phần đầu: Cuộc
hôn nhân giữa trơng Sinh và Vũ Nơng
khơng có phần bình đẳng ( xin trăm lạng
vàng để cới Vũ Nơng). Bên cạnh cái thế
của ngời chồng, ngời đàn ông trong chế
độ phong kiến, lại thêm tính cách đa
nghi, thêm vào nữa là tâm trạng Trơng
Sinh trong ngày trở về ( không khớ m
sc ngm ngựi).
1
30 III. <b>Tìm hiểu văn bản</b>
2.<b>Nỗi oan khuất của Vũ N ơng</b>
- Vũ Nơng bị nghi ngờ lµ thÊt tiÕt.
Đến đây ta thấy giọng kể của tác giả
cũng có phần ngậm ngùi, rời rạc “ cha về
bà đã mất, lòng cha buồn khổ lắm rồi”
Thoạt đầu là sự ngạc nhiên của nó khi
thấy mình có những hai ngời cha, một
<b>H</b>. Trơng Sinh xử sự nh thế nào trớc hoàn
cảnh đó?
- hS nªu ý kiÕn - GV kl
GV tính kịch cứ cao dần, đến đây ta lại
thấy tác giả tỏ rõ là ngời rất sành về tâm
lí nhân vật, Trơng Sinh ghen tuông trở
nên u mê lầm lẫn khơng để cho vợ có cơ
hội phân trần và lại dấu lời con trẻ. Sự
phát triển tình tiết này đúng với tính đa
nghi của Trơng Sinh, hợp với xã hội đơng
thời lúc bấy giờ.
<b>H</b>. Víi mèi nghi ngê, sù hên ghen cđa
chång Vị N¬ng có cách giải quyết nh thế
nào ?
- Phân tích lời tho¹i:
+ Lời thoại 1: Phân trần để chồng hiểu rõ
( Vũ Nơng nói đến thân phận mình, tình
nghĩa vợ chồng và khẳng định tấm lịng
thuỷ chung trong trắng, cầu xin chồng
đừng nghi oan -> hết lịng tìm cách hàn
gắn hạnh phúc gia đình có nguy cơ tan
vỡ)
+ Lời thoại 2: Nói lên nỗi đau đớn, thất
vọng khi khơng hiểu vì sao bị đối xử bất
cơng, bị mắng nhiếc...và khơng có quyền
đợc tự bảo vệ, ngay cả khi có họ hàng
bênh vực. Hạnh phúc gia đình “ thú vui
nghi gia nghi thất” niềm khao khát của cả
đời nàng bị tan vỡ, tình u khơng cịn “
bình rơi châm gãy, mây tạnh ma tan, sen
rũ trong ao, liễu tàn trớc gió”. Cả nỗi đau
khổ chờ chồng đến thành hố đá trớc đây
cũng khơng cịn có thể làm lại đợc nữa
( đâu cịn có thể lại lên núi vọng phu kia
nữa )
+ Lời thoại 3: Thất vọng đến tột cùng, Vũ
Nơng đành mợn dòng sông quê hơng để
giải tỏ tấm lòng, nàng “tắm gội chay
sạch, ra bến Hoàng Giang, ngửa mặt lên
trời mà than rằng...”
Lêi than nh mét lêi nguyÒn, xin thần
đoạn này, tình tiết đợc sắp xếp đầy
kịch tính. Vũ nơng bị dồn đẩy đến bc
đ-- Kể, cách viết thắt nút tạo tình huống
bất ngờ.
- Lời nói ngây thơ, chân thật nhng tạo
tính bi kÞch cđa trun .
+ Trơng Sinh mắng nhiếc vợ, đánh đập
và đuổi đi.
ờng cùng nàng bị mất tất cả. Đành chấp
nhận số phận sau những cố gắng khơng
thành. Hành động tự trẫm mình cũng là
một hành động quyết liệt để bảo vệ danh
dự .
Chú ý chi tiết : tắm gội, lời nguyện cầu
không phải là hành động bột phát, đây là
hành động có lí trí ( lời nguyện của Vũ
Nơng đều nói đến sự trong sáng và lòng
thuỷ chung ), chứ không phải là hành
động bột phát trong cơn nóng vội Nh
vậy tất cả lời tự bạch phân trần của Vũ
N-ơng đều bị TrN-ơng Sinh bỏ ngoài tai, nút
thắt ngày một chặt, kịch tính ngày một
<b>H</b>. Em có suy nghĩ gì về cái chết của Vũ
Nơng
- HS trả lời - GV chốt:
Cỏi chết cũng là sự đầu hàng số phận...
- GV gọi hs đọc : <i>Chàng tuy giận... qua</i>
<i>rồi</i>
<b>H.</b> LÇn thø hai con trỴ nãi trong hoàn
cảnh nào ? Bé Đản nói gì?
- HS trả lêi - GV chèt:
+Sau khi Vị N¬ng ChÕt
+ BÐ Đản chỉ lên cái bóng ở trên vách
<b>H</b>. Cỏch viết nào đợc thể hiện ở chi tiết
này ? Tác dụng ?
- HS tr¶ lêi - GV chèt
GV tác giả khẳng định thêm về bi kịch
thảm khốc đã xảy ra đối với ngời phụ nữ
-> lên án chế độ nam quyền độc đoán
<b>H</b>.Theo em t¹i sao tác giả không dừng lại
câu chuyện lại ở đây ?
- Nói lên ớc mơ của nhân dân: hiền gặp
lành( TÝnh chÊt cđa chun cỉ tÝch)
- Đặc điểm của thể loại truyền kì: yếu tố
hoang đờng .Vậy tác giả xây dựng tiếp
câu chuyện nh thế nào?
GV. Chỉ định 1 em đọc phần 3
<b>H</b>. Em hãy đặt tiêu đề cho đoạn truyện?
- HS trả lời - GV kl: VN di thu cung
<b>H. </b>Tìm những yếu tố kì ảo?
- HS t×m- GV kl
<b>H. </b>Em cã nhËn xÐt g× vỊ cách đa những
yếu tố kì ảo vào trong truyện của Ngun
D÷?
- Đợc đa vào xen kẽ với những yếu tố
thực về địa danh( bến đị Hồng Giang, ải
Chi Lăng), về thời điểm lịch sử( cuối đời
Khai Đại nhà Hồ), sự kiện lịch sử( nquân
Minh xâm lợc )....Cách thức này làm cho
thế giới kì ảo lung linh mơ hồ trở nên gần
oan kht cđa m×nh.
-> Bi kịch của Vũ Nơng là lời tố cáo
XHPK với thói ghen tng ích kỉ, sự hồ
đồ, phũ phu của ngời đàn ông và luật lệ
phong kiến hà khắc dung túng cho sự
độc ác ấy.
* <b>Lời con trẻ lần 2: Cha n li n</b>
<i>kia kỡa!</i>
- Cách viết gỡ nút, miêu tả-> Giải toả
nỗi oan của Vũ Nơng.
cậy, khiến ngời đọc không cảm thấy ngỡ
ngàng.
<b>H. </b>Y nghÜa của yếu tố kì ảo?
- GV khi nhảy xuống sông Vũ Nơng
nguyện hoá làm ngọc trai, cỏ thơm để
chứng minh sự trong trắng. Song dù phép
màu cha xảy ra chồng nàng cũng đã biết
sự thật, hối hận, lập đàn giải oan, dân
làng xót xa lập miếu thờ nàng, nhng dẫu
sao đối với Vũ Nơng tất cả đều đã muộn.
- Sau đó tác giả cho nàng sống dới thuỷ
cung, đợc trở về trong chốc lát
Phần này hoàn tồn là những tình tiết kì
ảo, sự bịa đặt thêm của tác giả thể hiện
tính truyền kì của truyện và những giá trị
thẩm mĩ mới mà ở truyện cổ tích cha
có.Vả lại những tình tiết ấy nó càng hồn
thiện hơn nữa về vẻ đẹp tính cách của Vũ
Nơng: Con ngời ấy dù chết, bản chất tốt
đẹp vẫn khơng bị vùi dập, vẫn nặng tình
với quê hơng, chồng con, phần mộ cha
mẹ, vẫn khao khát đợc trả lại danh dự.
Cái thiện chiến thắng -> ớc mơ của nhân
dân -> giảm độ căng, sự thất vọng trong
tâm lí ngời đọc -> Tính nhân đạo trong
tác phẩm của tác giả.
GVcho hs quan s¸t bøc tranh sgk
<b>H</b>. Bức ảnh đó nói lên điều gì ?
- Có thể câu chuyện là có thật
- Tơn thờ vẻ đẹp truyền thống của ngời
phụ nữ .
<b>Hoạt động 3: Tổng kết rút ra ghi nhớ </b>
<b>- Mục tiêu:</b> Khái quát lại nghệ thuật, ni
dung chớnh ca vn bn.
<b>- TG:</b>
<b>- Cách tiến hành:</b>
<b>H</b>. Qua tìm hiểu VB, em hÃy khái quát lại
nghệ thuật, nội dung của văn bản?
- HS trả lời, GV kết luËn.
GV chỉ định học sinh trình bày ghi nhớ. 3
- Tác giả sử dụng hàng loạt những yếu
tố li kì, h ảo nhằm hồn chỉnh thêm
những nét đẹp vốn có của Vũ Nơng, thể
hiện ớc mơ ngàn đời của nhân dân ta về
sự công bằng trong cuộc đời, làm tăng
thêm sức hấp dẫn cho câu chuyện. Và
thể hiện tính nhân đạo trong tác phẩm.
IV. <b>Ghi nhí</b>
<b>4. Cđng cè:</b>(4’)
GV cho HS kĨ l¹i truyện và Nêu suy nghĩ của em về nhân vật Vũ Nơng?
5. <b>H ớng dẫn học bài </b>(1)
<b>Bài 4 </b><b> tiết 18</b>
<b>Soạn:4.9.09 </b>
<b>Giảng: </b>
A<b>. Mc tiờu cn đạt</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
Phân tích đợc sự tinh tế và giàu sắc thái biểu cảm của hệ thống các t ng xng hụ trong
ting Vit.
<b>2. Kĩ năng: </b>Sử dụng thích hợp từ ngữ xng hô trong hội thoại.
<b>3. Thỏi độ: </b>Có y thức trong việc dung từ ngữ xng hơ khi giao tiếp.
B<b>. Chuẩn bị</b>
- GV: SGK, SGV, gi¸o án, bảng phụ
- HS: Trả lời trớc những câu hái SGK
C. <b>Ph ơng pháp: </b>Đàm thoại, phân tích, giải thích, hoạt động nhóm.
D. <b>Các b ớc lên lớp</b>
1. ổ<b> n định tổ chức (1’)</b>
2. <b>Kiểm tra bi c</b>(5)
<b>H.</b> Nêu quan hệ giữa phơng châm hội thoại và tình huống giao tiếp ? Việc không tuân thủ
các phơng châm hội thoại có thể bắt nguồn từ những nguyên nhân nào?
<b>3. </b>Tin trỡnh cỏc hot ng dạy học
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt ng 1: khi ng</b>
<b>- Mục tiêu:</b> GV dẫn dắt vào bài học.
<b>- TG:</b>
<b>- Đồ dùng:</b> Bảng phụ. bút dạ
<b>- Cách tiÕn hµnh:</b>
GV nói: Trong mỗi cuộc hội thoại bao giờ
cũng phải sử dụng lối xng hô nhất định.
Vậy sử dụng cách xng hô nh thế nào cho
phù hợp?...
<b>Hoạt động 2: Hình thành khiến thức cơ</b>
<b>bản</b>
<b>- Mục tiêu:</b>Nêu đợc một số từ ngữ để xng
hô trong tiếng Việt và biết cách sử dụng từ
ngữ xng hơ đó.
<b>- TG:</b>
<b>- C¸ch tiÕn hµnh:</b>
<b>H.</b> Hãy nêu một số từ ngữ dùng để xng hô
trong tiếng Việt và cho biết cách dùng
những từ ngữ đó ?
- Hoạt động nhóm 5’, HS dùng bảng phụ
ghi kết quả thảo luận.
- C¸c nhóm treo bảng báo cáo kết quả.
- HS, GV nhận xÐt, bỉ sung, kÕt ln
<b>H</b>. Em cã nhËn xÐt g× về các từ ngữ xng
hô?
- HS trả lời - GV chèt
GV chỉ định 1 hs đọc bài tập 2
1
15
I. <b>Tõ ngữ x ng hô và việc sử dụng từ</b>
<b>ngữ x ng hô</b>
1. <b>Bài tập 1.</b>
- Các từ ngữ xng hô thờng gặp: tôi,
tao, tớ,mình, chúng tôi, chúng tao,
chúng tớ, chúng mình,mày, mi, nó, họ,
anh, em, chú, bác, cô, dì, cậu, mợ, ông
ấy,bà ấy, anh ấy,...
- Cách dùng:
+ Ngôi thứ nhất: Tôi, tao, ...chúng tôi,
chúng tao...
+ Ngôi thứ hai: mày, mi, chúng mày,...
+ Ngôi thứ 3: Nó, hắn, chúng nó,họ,...
+ Suồng sÃ: mày, tao,...
+ Thân mật: anh, chị, em,...
+ Trang träng: quý «ng, quý bà, qu
vị...
=>Trong tiếng Việt từ ngữ xng hô rất
đa dạng, phong phú và có nhiều cách
dùng kh¸c nhau.
<b>H</b>. Xác định các từ ngữ xng hơ trong hai
đoạn trích ?
- HS tr¶ lêi
- GV kết luận: tôi, anh, em, ta, chú mày
<b>H. </b>Phân tích sự thay đổi về cách xng hơ
của Dế Mèn và Dế Choắt trong hai đoạn
trích? Giải thích sự thay đổi đó?
<b>H. </b>Vậy khi giao tiếp ta cần chú y điều gì
để lựa chọn từ ngữ xng hơ cho phù hợp?
<b>H. </b>Qua bài tập 1,2 em hiểu gì về từ ngữ
x-ng hô và việc sử dụx-ng từ x-ngữ xx-ng hô?
<b>Hoạt động 3: H ớng dẫn luyn tp</b>
<b>- Mục tiêu:</b>Phát hiện, giải thích cách sử
dụng các từ ngữ xng hô trong các tình
huống giao tiếp.
<b>- TG:</b>
<b>- Cách tiến hành:</b>
GV gi HS đọc và nêu yêu cầu bài tập 1.
<b>H</b>. Lời mời có sự nhầm lẫn trong cách
dùng từ nh thế nào ? Vì sao có sự nhầm
lẫn đó ?
+ <i>Chóng ta</i>: Gåm c¶ ngêi nãi,ngêi nghe.
+ <i>Chóng em, chóng t«i</i>: Kh«ng bao gåm
nghe
GV gọi HS đọc và nêu yêu cầu bài tập 2
<b>H.</b> Trong các văn bản khoa học nhiều khi
tác giả của văn bản chỉ là một ngời nhng
vẫn xng <i>chúng tôi</i> chứ không xng <i>tôi.</i> giải
thích vì sao?
- HS nêu sù hiĨu biÕt cđa m×nh
- GV chèt
HS đọc nêu u cầu bài tập 3
<b>H</b>. phân tích từ xng hơ mà cậu bé dùng để
nói với mẹ mình và với sứ giả. Cách xng
hơ nh vậy nhằm thể hiện điều gì ?
- HS làm và trình bày
- GV cho nhận xét vµ kl
<b>H</b>. Phân tích cách dùng từ xng hơ và thái
độ của ngời nói trong câu chuyện bài 4 ?
- HS phõn tớch
- GV chốt
20
<b>Đoạn 1:</b>
+ Khi Dế Choắt nói với Mèn,Dế Choắt
xng là em anh. Mèn xng lµ ta –
chó mµy.
-> Đây là cách xng hơ bất bình đẳng,
Dế Choắt thì có mặc cảm thấp hèn cịn
Dế mốn thỡ ngo mn, hỏch dch.
<b>Đoạn 2:</b>
+ C hai nhõn vật đều xng hô là: tôi,
anh,
-> Đây là cách xng hơ bình đẳng Dế
Mèn khơng cịn ngạo mạn, hách dịch
vì đã nhận ra “tội lỗi”của mình, cịn
Dế Choắt thì hết mặc cảm hèn kém và
sợ hãi.
=> Khi giao tiếp cần chú y vào đối
t-ợng và tìng huống giao tiếp để lựa
chon từ ngữ xng hô phù hợp
3. <b>Ghi nhí</b>:
II. <b>Lun tËp</b>
1.<b>Bài tập 1</b>: Xác định
- NhÇm: <i>chúng ta</i> với <i>chúng em</i> hoặc
<i>chúng tôi</i>
-> Dùng từ xng hô cha căn cứ vào đối
tợng giao tiếp.
2<b>. Bµi tËp 2</b>
Khi một ngời xng hơ là chúng tơi là để
thể hiện tính khách quan và sự khiêm
tốn trong giao tiếp.
3. <b>Bµi tËp 3</b>:
- Chó bÐ gäi ngêi sinh ra mình bằng
mẹ là bình thờng
- Chú bé xng hô với sứ giả là ta - ông
là khác thờng, mang màu sắc của
truyền thuyết.
4. <b>Bài tập 4</b>:
- Vị tớng là ngời “tôn s trọng đạo”nên
vẫn xng hơ với thầy giáo cũ của mình
là <i>thầy</i> và xng <i>con.</i>
- Ngời thầy giáo cũ rất tôn trọng cơng
vị hiện tại của ngời học trò cũ nên gọi
vị tớng là <i>ngµi</i>
<b>H.</b> Các từ xng hơ trong đoạn trích đợc ai
dùng và dùng với ai? Phân tích vị thế xã
hội, thái độ, tính cách của từng nhân vật
qua cách xng hô của họ? Nhận xét sự thay
đổi cách xng hơ của chị Dậu và giải thích
lí do của sự thay đổi đó?
- Hoạt động nhóm ( 3')
- Đại diện nhóm trình bày
- Nhận xét, bổ sung, kết luận
thế rất thấu tình đạt lí.
5. <b>Bài tập 6:</b>
- KỴ có quyền thế (cai lệ) và một ngời
dân bị áp bức (chi Dậu).
- Cai lệ là kẻ có quyền thế nên xng hô
trịnh thợng, hống hách.
- Ch Du l ngi dân bị áp bức nên
phải xng hô một cách nhún nhờng.
- Sự thay đổi cách xng hô của chị Dậu
phản ánh những biến thái về tâm lí và
những hành vi ứng xử trong một hoàn
cảnh đang bị cờng quyền bạo lực dồn
đuổi đến bớc đờng cùng.
4. <b>Cđng cè:</b>(2’)
<b>H</b>. Tõ ng÷ xng hô và việc sử dụng từ ngữ xng hô trong héi tho¹i?
5. <b>H íng dÉn häc bµi</b> (1’)
- Häc ghi nhí, lµm bµi tËp 5
- Chn bị: Cách dẫn trực tiếp, cách dẫn gián tiếp.
Đọc kĩ bài và trả lời các câu hỏi sgk
<b>Bài 4 </b><b> tiết 19</b>
<b>Soạn:5.9.09 </b>
<b>Giảng: 9.9.09 </b>
A.<b>Mục tiêu cần đạt:</b>
1. <b>KiÕn thøc:</b>
<b> </b>Trình bàyđợc cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp trong khi viết văn bản.
2.<b> Kĩ năng:</b>
Trích dẫn lời trực tiếp hoặc gián tiếp khi viết văn bản.
3.<b>Thái độ:</b>
Có thái độ đúng đắn khi sử dụng lời dẫn.
B<b>. Chuẩn bị</b>
- GV: SGK, SGV, giáo án.
- HS: Trả lời các câu hỏi
C. <b>Ph ơng pháp:</b> Đàm thoai, phân tích, giải thích, hoạt động nhóm
D.<b> Các b ớc lên lớp</b>
1. ổ<b> n định tổ chức (1’)</b>
2<b>. Kiểm tra bi c</b>(5)
<b>H. </b>Em có nhận xét gì về từ ngữ xng hô và cách sử dụng từ ngữ xng hô trong hội thoại?
HS làm bài tập 4 SGK Tr40, GV kiĨm tra vë bµi tËp cđa HS.
<b>3</b>. Tiến trình tổ chức hoạt động dạy học
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: khởi động</b>
<b>- Mục tiêu: </b>GV dẫn dắt vào bài học.
<b>- TG: </b>
<b>- Cách tiến hành:</b>
GV nói: Khi tạo lập văn bản ta thờng phải
dẫn văn, thơ hoặc lời của nhân vật làm dÉn
chøng. VËy cã thĨ sư dơng c¸ch dÉn trùc
tiÕp, cách dẫn gián tiếp nh thế nào?...
<b>Hot ng 2: hình thành kiến thức cơ</b>
<b>b¶n</b>
<b>- Mục tiêu: </b>Nhận biết đợc, sử dụng đợc
cách dẫn trực tiếp, cách dẫn gián tip
<b>- TG: </b>
<b>- Cách tiến hành:</b>
HS c on trớch a,b phnI SGK Tr53
<b>H</b>. Trong đoạn trích a bộ phận in đậm là lời
nói hay ý nghĩ của nhân vật?
<b>H. </b>Nó đợc ngăn cách với bộ phận đứng trớc
bằng những du gỡ?
- Ngăn cách: + Dấu hai chấm.
+ DÊu ngc kÐp.
<b>H. </b>Trong đoạn trích b bộ phận in đậm là lời
nói hay ý nghĩ? Nó đợc ngăn cách với bộ
phận đứng trớc bằng nhng du gỡ?
- Ngăn cách: + Dấu hai chấm
+ DÊu ngc kÐp.
<b>H.</b> Trong cả hai đoạn trích, có thể đảo vị trí
của phần in đậm lên phía trớc đợc khơng?
Nếu đợc thì hai bộ phận sẽ đợc ngăn cách
bằng dấu hiệu gì?
- HS trả lời - GV chốt: Có thể đảo giữa hai
bộ phận đợc khi đảo cần thêm dấu gạch
ngang để ngăn cách giữa hai phn.
GV cho học sinh viết lại cách mới
<b>H. </b>Qua 2 đoạn văn, em có nhận xét gì về
các bộ phận in đậm?
->Nh vậy, cách dẫn nh a, b gọi là cách dẫn
trực tiếp.
<b>H</b>. Vy th no l cách dẫn trực tiếp?
- HS trả lời - GV chốt ý 1 ghi nhớ
GV gọi học sinh đọc bài tp SGK
<b>H</b>. Phần in đậm ở ví dụ a và b, phần in đậm
nào là lời nói, phần in đậm nào là ý nghĩ?
- HS trả lời - GV chốt
<b>H</b>. Các phần in đậm trên đợc ngăn cách với
20
I. <b>C¸ch dÉn trùc tiÕp</b>
<b>1. Bµi tËp SGK Tr53.</b>
- Bé phËn in ®Ëm:
+ Đoạn a Là lời nói đợc phát ra thành
lời.
+ Đoạn b là y nghĩ ở trong đầu.
- Cỏc phn in đậm đợc tách ra khỏi
phần đứng trớc nó bằng dấu hai chấm
<b>2. Nhận xét: </b>Những bộ phận in đậm
là lời nói, y nghĩ đợc nhắc lại nguyên
văn, đợc đặt sau dấu hai chấm và dấu
ngoặc kép -> là lời dẫn trực tiếp
II. <b>Cách dẫn gián tiếp</b>
<b>1. Bµi tËp</b>
phần đứng trớc nó bằng dấu hiu gỡ?
- Ví dụ a: Không có dấu hiệu tách phần in
đậm ( đây là nội dung của lời khuyên nhng
có thể thấy ở từ khuyên trong phần lời của
ngời dÉn)
Ví dụ b: Có dấu hiệu là từ “rằng”( giữa
phần ý nghĩ đợc dẫn và phần lời của ngời
dẫn có từ “rằng”)
<b>H.</b> theo em cã thĨ thay tõ “r»ng” b»ng tõ
g×?
- HS thay
- GV kl: Cã thĨ thay tõ “r»ng” b»ng tõ “lµ’
<b>H</b>. Có thể đặt từ “rằng’ hoặc từ “là” trớc
phần in đậm ở ví dụ a khụng?
- HS trả lời ý kiến của mình
- GV. Cú thể đặt đợc một trong hai từ đó
tr-ớc từ “hãy”
<b>H. </b>Phần in đậm trong a, b có đợc nhc li
nguyờn vn khụng? vỡ sao?
GV các từ in đậm ở hai ví dụ a và b là lời
dẫn gián tiÕp.
H. VËy theo em hiĨu, thÕ nµo là lời dẫn
gián tiếp?
- HS tr¶ lêi, GV chèt y 2 ghi nhí.
GV chỉ định một em trình bày ghi nhớ SGK
Tr54
<b>Hoạt động 3: HD luyn tp</b>
<b>- Mục tiêu:</b> Phát hiện lời dẫn trực tiÕp, lêi
dÉn gi¸n tiÕp. Viết đoạn văn có dïng lêi
dÉn trùc tiÕp, lêi dÉn gián tiếp.
<b>- TG: </b>
<b>- Cách tiến hành:</b>
GV gi mt em đọc và nêu yêu cầu bài tập
<b>H</b>. Tìm lời dẫn trong những đoạn trích? Cho
biết đó là lời nói hay ý nghĩ đợc dẫn,là lời
dẫn trực tiếp hay dẫn gián tip?
- HS trình bày
- GV cho nhận xét và kết luận
14
2.<b> Nhận xét: </b>Phần in đậm là lời nói,
y nghĩ không nhắc lại nguyên văn mà
có sự điều chØnh cho phï hỵp víi
dơng y cđa ngêi dÉn -> là lời dẫn
gián tiếp.
* <b>Ghi nhớ SGK Tr54</b>
IV<b>. Lun tËp</b>
1. <b>Bµi tËp 1:</b>
a. “A!...µ?”
-> Lêi dÉn trùc tiếp (dẫn lời)
b. Cái vờn... rẻ cả...
GV hớng dẫn học sinh viết đoạn văn nghị
- HS viết - Trình bày - Nhận xét
- GV.Có thể kết luận lại phần a bằng hai
cách?
<b>H</b>. HÃy thuật lại lời nhân vật Vũ Nơng
trong đoạn trích theo cách dẫn gián tiếp?
- HS nêu cách trình bày của mình, nhận xét
- GV kl
2 <b>Bài tập 2: </b>Viết đoạn văn
a. <b>DÉn trùc tiÕp</b>
Trong báo cáo chính trị tại Đại hội
đại biểu toàn quốc lần thứ hai của
Đảng, HCT nhấn mạnh: “Chúng ta
phải ghi nhớ cơng lao của các vị anh
hùng dân tộc, vì các vị ấy là tiêu biểu
của một dân tộc anh hùng”
<b>DÉn gi¸n tiÕp</b>
Trong báo cáo chính tri ..., Hồ
Chủ Tịch nhấn mạnh rằng chúng ta
phải ghi nhớ công lao của các vị anh
3. <b>Bài tập 3:</b>
Hôm sau, Linh phi lấy một cái túi
bằng lụa tía, đựng mời hạt minh
châu, sai sứ giả Xích Hỗn đa Phan ra
khỏi nớc. Vũ Nơng cũng đa gửi một
chiếc hoa vàng và dặn Phan về nói
với chàng Trơng rằng nếu cịn nhớ
chút tình xa nghĩa cũ thì xin hãy lập
một đàn giải oan ở bến sông, đốt cây
đèn thần chiếu xuống nớc, vợ chàng
sẽ trở về.
4. <b>Cñng cè</b>(3’)
<b>H.</b> Thế nào là cách dẫn trực tiếp và c¸ch dÉn gi¸n tiÕp?
5. <b>H íng dÉn häc bài </b>(1)
- Hoàn thiện các bài tập vào vở, học thuộc phần ghi nhớ.
- Soạn: Luyệ tập tóm tắt văn bản tự sự ( xem phần ghi nhớ, trả lời câu hỏi)
<b>Bài 4 </b><b> tiết 20</b>
<b>Soạn: 5.9.09 </b>
<b>Giảng:10.9.09 </b>
A.<b>Mục tiêu cần đạt</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
Ôn tập, củng cố, hệ thống hố kiến thức về tóm tắt văn bản tự sự đã học từ kì 1 lp 8 v
nõng cao lp 9.
<b>2. Kĩ năng:</b>
Tóm tắt văn bản tự sự theo các yêu cầu khác nhau: Ngắn gọn nhng vẫn đảm bảo đầy đủ
các ý chính, nhân vật chính.
<b>3. Thái độ:</b>
- Giáo viên: SGK, SGV, giáo án.
- Học sinh: Đọc, thực hiện các yêu cầu SGK
C. <b>Ph ơng pháp: </b>Đàm thoại, phân tích, giải thích, hoạt động nhóm.
D. <b>Các b ớc lên lớp.</b>
1. ổ<b> n định tổ chức: (1’)</b>
2. <b>Kiểm tra bài cũ:</b>(5’)
<b>H. </b>Kể tên một số tác phẩm tự sự em đợc học ở lớp 7,8?
<b>H. </b>Khi tóm tắt văn bản tự sự, phải chú y đến những yếu tố nào?
<b>3. </b>Tiến trình tổ chức các hoạt động
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Khởi động</b>
<b>- Mục tiêu: </b>Đàm thoại, dẫn dắt vào bài
học.
<b>- TG:</b>
<b>- Cách tiến hành:</b>
<b>H</b>. Nêu quy trình tãm t¾t mét VB tù sù ?
( kiÕn thøc ®É häc ë líp 8)
- Đọc kĩ tồn bộ văn bản cần tóm tắt để
nắm vững nội dung của nó.
- Lựa chọn những sự việc chính và nhân vật
chính
- Sắp xếp sự việc chính theo một trình tự
hợp lí
- Viết bản tóm tắt bằng lời văn của mình.
GV: Việc tóm tắt VB tự sự có cần thiết hay
không?....
<b>Hot ng 2: Hình thành kiến thức c</b>
<b>bn</b>
<b>- Mục tiêu:</b>Củng cố kiến thức về tóm tắt
văn bản tự sự.
<b>- TG:</b>
<b>- Cách tiến hành:</b>
GV ch nh mt em đọc 3 tình huống sgk
H. Trong cả 3 tình huống, ngời ta đều phải
tóm tắt văn bản. Hãy rút ra nhận xét về sự
cần thiết phải tóm tắt văn bản tự sự?
- HS nªu nhËn xÐt
- GV chèt
GV. Cho hs thảo luận nhóm 5’để tìm các
tình huống khác
- Các nhóm cử đại diện trình bày
- Nhận xét, kết luận
Mét số tình huống khác:
- Lớp trởng báo cáo vắn tắt cho cô giáo chủ
nhiệm về một hiện tợng vi phạm nội quy
của lớp mình (sự việc gì, Ai vi phạm,Hậu
3
28
I. <b>Sự cần thiết của việc tóm tắt văn</b>
<b>bản tự sù .</b>
1.<b>Bµi tËp 1+2 ( 58):</b>
a. Phải kể lại diễn biến của bộ phim
cùng tên với một tác phẩm văn học đã
học để ngời khơng đi xem nắm đợc, do
đó ngời kể phải bám sát nhân vật chính
và cốt truyện trong phim.
b. Buộc ngời học văn phải trực tiếp đọc
tác phẩm trớc khi học, do đó một khi
đã tóm tắt đợc tác phẩm thì ngời học sẽ
có hứng thú hơn trong phần đọc –
hiểu và phân tích
- Con kể lại vắn tắt cho mẹ nghe về một
thành tích nào đó của mình vừa đợc nhà
tr-ờng tặng giấy khen (làm đợc việc gì, tác
dụng của việc làm ấy, có ai giúp đỡ hay
không ?)
- Chú bộ đội kể lại một trận đánh ( sự việc
GV kết luận: Trong thực tế, khơng phải lúc
nào chúng ta cũng có thời gian và điều kiện
xem phim hoặc trực tiếp đọc ngun văn
tác phẩm văn học, vì vậy, có thể nói việc
tóm tắt văn bản tự sự là một nhu cầu tất
yếu do cuộc sống đặt ra.
GV chỉ định 1 em đọc và nêu yêu cầu bài
tập.
<b>H</b>. Các sự việc đã đợc nêu đầy đủ cha? Có
thiếu sự việc nào quan trọng khơng? Nếu
có thì đó là sự việc gì? Tại sao đó lại là sự
việc quan trọng cần phải nêu?
- HS tr¶ lêi
- GV chèt
<b>H</b>. Vậy, các sự việc trên đã hợp lí cha? Có
gì cần thay đổi khơng?
- Các sự việc trên đã hợp lí, tuy nhiên cần
phải bổ xung chi tiết thiếu.
1-2-3-4- bæ sung 5 -6 -7 -8
GV sự việc 5: Một đêm trơng Sinh cùng
<b>H</b>. Viết văn bản tóm tắt <i>Chuyện ngời con</i>
<i>gái Nam Xơng </i>trong khoảng 20 dòng
- HS tự viết
- Trình bày, nhận xét, bổ sung
<b>H.</b> Nu phi túm tắt ngắn gọn hơn, em sẽ
tóm tắt nh thế nào để với số dịng ít nhất
mà ngời đọc vẫn hiểu đợc nội dung của văn
bản?
- Hoạt động nhóm 5’- Đại diện nhóm trình
bày - Nhận xét, bổ sung
GV cho hs nghe bài tham khảo
Xa có chàng Trơng Sinh, vừa cới vợ
xong đã phải đi lính. Giặc tan , Trơng Sinh
trở về, nghe lời con nhỏ, nghi là vợ mình
thất tiết. Vũ Nơng bị oan, gieo mình xuống
2.<b> Nhận xét: </b>Tóm tắt văn bản tự sự là
một nhu cầu tất yếu do cuộc sống đặt
ra. Nó giúp ngời đọc ( nghe) nắm đợc
nội dung chính của văn bản.
II. <b>Thùc hµnh tóm tắt một văn bản</b>
<b>tự sự</b>
1. <b> Bài tập1</b>
- 7 sự việc là tơng đối đủ
- Thiếu 1 sự việc quan trọng: Chiếc
bóng trên vách khi đứa con chỉ cho
chàng Trơng-> Nhờ việc này trơng
Sinh hiểu ngay ra rằng vợ bị oan
2 <b>Bài tập 2: </b>Viết văn bản tóm tắt
cùng lời nhắn cho chồng. Trơng Sinh lập
đàn giải oan trên bến Hoàng Giang. Vũ
N-ơng trở về ngồi trên chiếc kiệu hoa đứng ở
<b>H</b>. Nh vậy để tóm tắt đợc một VB ngắn
gọn, đủ nội dung phải đảm bảo đợc yờu
cu gỡ?
- HS nêu ý kiến của mình
- GV kl ghi nhí SGK Tr59
<b>Hoạt động 3: HD luyện tập</b>
<b>- Mơc tiêu:Luyện tập tóm tắt văn bản tự</b>
<b>sự.</b>
<b>- TG:</b>
<b>- Cách tiến hµnh:</b>
Tóm tắt miệng trớc lớp về một câu chuyện
xảy ra trong cuộc sống mà em đã đợc nghe
hoặc đã đợc chng kin?
- HS làm bài tập và trình bày
- GV nhËn xÐt.
5
4. <b>Ghi nhí</b>
III<b>. Lun tËp.</b>
Tãm t¾t mét c©u chun trong cuéc
sèng.
4. <b>Cñng cè:</b> (2’) Tóm tắt văn bản tự sự là gì ? Vì sao ta phải tóm tắt văn bản tự sự?
GV. Chốt lại những kiến thức cần nhớ trong tiết học.
5. <b>H ớng dẫn học bài</b>:(1)
<b>-</b> Nắm vững ghi nhí, lµm bµi tËp 1(59)
- Chuẩn bị: Sự phát triển củ từ vựng ( đọc kĩ bài, tr li cõu hi)
<b>Bài 5 </b><b> tiết 21</b>
<b> Soạn: 11.9.09</b>
<b> Giảng: 14.9.09</b>
A. <b>Mc tiêu cần đạt:</b>
1.<b> Mơc tiªu:</b>
Phân tích đợc sự biến đổi và phát triển nghĩa của từ ngữ.
2. <b>Kĩ năng:</b>
Mở rộng vốn từ theo các cách phát triển từ vựng.
3. <b>Thái độ: </b>
Cã ý thức trong việc sử dụng cũng nh gìn giữ vèn tõ vùng trong tiÕng ViƯt.
B. <b>Chn bÞ</b>
- GV: SGK, SGV, giáo án.
- HS: Trả lời các câu hỏi sgk
C. <b>Ph ơng pháp: </b>Phân tích, giải thích, đàm thoại, hoạt động nhóm.
D. <b>Các b ớc lên lớp</b>
1. ổ<b> n định tổ chức( 1’)</b>
2. <b>Kiểm tra bài c</b>(4)
<b>H</b>. Nêu cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiÕp ?
GV kiĨm tra vë so¹n cđa 5 hs
<b>3. </b>Tiến trình tổ chức hoạt động dạy học
<b>Hoạt động của thầy va trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: khởi động</b>
<b>- Mục tiêu:</b> GV dẫn dắt vào bài học.
<b>- TG:</b>
<b>- Cách tiÕn hµnh:</b>
GV nói: Ngơn ngữ là một hiện tợng xã hội.
Nó khơng ngừng biến đổi theo sự vận động
<b>Hoạt động 2: Hình thành kiến thức cơ</b>
<b>bản</b>
<b>- Mục tiêu:</b> Phân tích sự biến đổi và phát
triển nghĩa của từ ngữ. Mở rộng vốn từ, đặc
biệt chú y các từ ngữ liên quan đến môi
tr-ờng.
<b>- TG:</b>
<b>- Cách tiến hành:</b>
GV gi hs c bi tp 1
<b>H.</b> Cho biết từ " kinh tế" trong câu thơ " Bủa
tay ôm chặt bồ kinh tế" trong thơ Phan Bội
Châu là gì?
- HS nêu ý kiến - GV chốt
<b>H</b>. Ngµy nay chóng ta cã hiĨu tõ nµy theo
nghÜa nh Phan Bội Châu ĐÃ dùng hay không
?
- HS trả lời - GV kl ( kh«ng)
<b>H.</b> Em cã thĨ rót ra nhËn xÐt g× vỊ nghÜa cđa
tõ qua viƯc t×m hiểu từ <i>kinh tế</i> ?
- HS trình bày - GV kl
(có những nghĩa cũ bị mất đi và có những
nghĩa mới đợc hình thành)
GV gọi học sinh đọc bài tập 2.
<b>H.</b> Trong ví dụ a các từ xuân có nghĩa gì ?
Nghĩa nào là nghĩa gốc, nghĩa nào là nghĩa
chuyển ?
- HS trình bày ý kiến
- GV kl
<b>H.</b> Hin tng chuyển nghĩa ấy đợc tiến hành
theo phơng thức nào ?
- HS tr¶ lêi
- Gv chèt: PT Èn dơ
<b>H</b>. Tõ <i>tay</i> ở ví dụ b có nghĩa là gì ? Tìm
nghĩa gốc và nghĩa chuyển ?
- HS trả lời
<b>H.</b> Trờng hợp từ <i>tay </i>đợc chuyển theo phơng
thức nào ?
- PT hoán dụ
H. Em có nhận xét gì qua việc phân tích bài
tập 2?
- HS trả lời
- GV chốt
GV. Hầu hết các từ ngữ khi mới hình thành
chỉ có một nghĩa. Qua quá trình phát triển,
từ ngữ có thêm nghĩa mới. Khi nghĩa mới
hình thành mà nghĩa cũ không bị mất đi thì
kết cấu nghĩa của từ trở nên phong phú hơn,
phức tạp hơn và xuất hiện cái gọi là từ ngữ
nhiều nghĩa ( ví dụ ở bài tập 2 ) (xu©n –
tay)
16
I. <b>Sự biến đổi và phát triển của từ</b>
<b>ngữ</b>
1.<b>Bµi tËp 1:</b>
- Kinh tế (thơ Phan Bội Châu): kinh
- Kinh tế (ngày nay) chỉ toàn bộ
hoạt động của con ngời trong lao
động sản xuất, trao đổi, phân phốivà
sử dụng của cải vật chất làm ra
(nghĩa hẹp)
=> Nghĩa chủa từ khơng phải là bất
biến, nó có thể biến đổi theo thời
gian và sự phát triển của xã hội.
<b>2. Bµi tËp 2:</b>
a. NghÜa cđa tõ <i>xu©n</i> :
- <i>Xn</i>1: Chỉ mùa xn là mùa mở
đầu, mùa đẹp nhất trong năm (nghĩa
gốc)
<i>- Xuân</i>2: Nghĩa tuổi trẻ, thể hiện sự
tơi đẹp tràn đầy sức sống (nghĩa
chuyển)
-> Chun theo ph¬ng thøc Èn dơ.
b. NghÜa cña tõ <i>tay:</i>
- <i>Tay</i> 1: là bộ phận của cơ thể dùng
<i>- Tay </i>2: Chỉ một ngời chuyên làm
một nghề nào đó, giỏi về một
chun mơn nào đó- giỏi về bn
ngời (nghĩa chuyển)
-> Chuyển theo phơng thức hoán dụ
( lấy tên một bộ phận để chỉ toàn
thể)
Nhờ đó từ ngữ có khả năng biểu đạt
nhiều khái niệm hơn ( nghĩa là từ vựng có kả
năng đáp ứng tốt hơn nhu cầu nhận thức và
giao tiếp của ngời bản ngữ)
- GV cho hs lấy ví dụ ( lu y lấy ví dụ các từ
ngữ có liên quan đến mơi trờng)
Ví dụ1: Ca: Một vật dụng thờng dùng để
đựng nớc (nghĩa gc)
- Ca dao: Câu hát phổ thông truyền miệng
trong dân gian
- Ca ngợi: Khen, tỏ lòng yêu quý cái hay, cái
đẹp.
VÝ dơ 2: Thủ: Níc ( ngi· gèc)
- Thuỷ chung: Trớc sau nh một khơng thay
lịng đổi dạ.
- Thủ tinh: chất rắn , giòn, trong suốt...
Ví dụ 3: Lâm: Rừng ( nghĩa gốc)
- Lâm chung: Sắp chết
- Lâm nạn: Gặp phải tai nạn.
Ví dụ 4: Sinh - Vệ sinh ( làm cho sạch sẽ)
- Hi sinh ( chÐt)
- Sản sinh ( sinh ra, tạo ra)
<b>H. </b>Qua bài tập 1,2 em có nhận xét gì về sự
biến đổi và phát triển nghĩa của từ ngữ?
- HS trả lời, GV chốt nghi nhớ SGK Tr56
GV cho 1 em đọc phần ghi nhớ.
<b>Hoạt động 3: HD luyện tập</b>
<b>- Mục tiêu:</b>Nhận xét, phân tích sự biến đổi
và phát triển ca ngha t vng.
<b>- TG:</b>
<b>- Cách tiến hành:</b>
GV gi mt em đọc và nêu yêu cầu bài tập 1
HS đọc và nêu yờu cu bi tp.
(Hot ng nhúm nh 3)
- Trình bày-> nhận xét -> bổ sung-> kết luận
HS. Nêu yêu cầu bµi tËp
H. Nêu nghĩa chuyển của từ đồng hồ ?
- HS nờu, nhn xột
- GV chốt
HS nêu yêu cầu bài tËp 4
20
3. <b>Ghi nhí</b>
II. <b>Lun tËp</b>
1.<b>Bµi tËp 1</b>: NhËn xÐt từ chân
a. Nghĩa gốc: Một bộ phận của cơ
thể con ngêi.
b. Nghĩa chuyển: Một vị trí trong
đội tuyển (hốn dụ)
c. Nghĩa chuyển: Vị trí tiếp xúc với
d. Nghĩa chuyển:Vị trí tiếp súc vi
t ca mõy ( n d)
2. <b>Bài tập 2:</b>
Những cách dùng nh: Trà Atisô, trà
hà thủ ô, trà sâm, trà linh chi, trà
tâm sen, trµ khỉ qua.
- Giống “Trà” (Từ điển tiếng việt) ở
nét nghĩa đã chế biến để pha nớc
uống.
- Khác “Trà” (từ điển tiếng Việt) ở
nét nghiã dùng để chữa bệnh.
->“Trà”đợc dùng với nghĩa chuyển
theo phơng thức ẩn dụ.
3.<b>Bài tập 3</b>:Nêu nghĩa chuyển của
từ <i>đồng hồ</i> :
- Đồng hồ điện, đồng hồ nớc, đồng
hồ xăng: Dùng để đếm số đơn vị đã
tiêu thụ để tính tiền, có bề ngoài
giống đồng hồ. Chuyển theo phơng
thức ẩn dụ.
<b>H</b>. Hãy tìm ví dụ để chứng minh rằng các từ
hội chứng, ngân hàng, sốt, vua l nhng t
nhiu ngha?
- HS trình bày, nhận xét
- GV chốt
GV tơng tự HS về nhà làm hai từ còn lại
*. Sốt:
- Cháu sốt cao quá, phải cho ®i viƯn
ngay(mét dạng ốm, thân nhiệt tăng không
bình thờng)
- Cn sốt giá vẫn cha thuyên giảm(giá cả
các mặt hàng tăng liên tục, cha dừng lại)
- Cha vào hè mà đã sốt tủ lạnh, máy điều
hoà nhiệt độ( hiện tợng khan hiếm hàng
hoá)
*. Vua
- Vua mỉm cời nói “ Các khanh bình thân”
(Vua là ngời đứng đầu triều đình trong xã
hội phong kiến)
- Vua chiÕn trờng ( loại pháo lớn nhất, nòng
dài, cỡ nòng 175 li)
- Vua toán( ngời học giỏi toán nhất nớc)
- HS trình bày
- GV chốt
*. Hội chứng
- Hội chứng suy giảm miễn dịch (Si
da)
- Hội chứng chiến tranh Việt Nam
(Nỗi ám ảnh sợ hãi của các cựu
chiến binh và nhân dân Mĩ sau khi
chiến tranh Việt Nam đã kết thúc)
- Hội chứng “kính tha” (hình thức
dài dịng rờm rà vơ nghĩa...)
- Héi chøng “B»ng rởm (một hiện
tợng tiêu cực, mua bán bằng cấp)
*. Ngân hàng:
- Ngân hàng nhà nớc VN (cơ quan
phát hành và lu trữ giÊy b¹c cÊp
quèc gia)
- Ngân hàng máu:( lợng máu dự trữ
5. <b>Bài tập 5.</b>
- Từ <i>mặt trời</i> trong câu thơ thứ hai
là một ẩn dụ nghệ thuật.
- Khụng phải hiện tợng một nghĩa
gốc phát triển thành nhiều nghĩa, vì:
+ Từ mặt trời( nghĩa gốc): Chỉ sự
vật, một hành tinh trong vũ trụ.
+ Từ mặt trời trong câu thơ thứ hai
đợc chuyển nghĩa theo phơng thức
ẩn dụ.( tác giả gọi Bác Hồ là mặt
trời, dựa trên mối quan hệ tơng
đồng giữa hai đối tợng đợc hình
thành theo cảm nhận của nhà
thơ-có tính chất lâm thời) ( nghĩa
chuyển ở đây không phải là nghĩa
mới để đa vào từ điển)
4. <b>Cñng cè(2</b>’<b>) </b>
<b>H. </b> Sự phát triển của từ vựng là gì ?
GV chốt lại những đơn vị kiến thức cơ bản của tiết học.
5. <b>H ớng dẫn HS học bài</b>(1’)
- Học để nắm vững ghi nhớ, xem lại cách giải các bài tập. Làm bài tập 4
- Chuẩn bị bài: Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh ( đọc kĩ bài, tìm hiểu tác giả, tác phẩm, trả
lời câu hỏi phần đọc hiểu văn bản)
<b>(TrÝch Vị trung t bót)</b>
Phạm Đình Hổ
<b>Soạn:11.9.09 </b>
<b>Giảng:15.9.09 </b>
A. <b>Mục tiêu cần đạt:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
HS cảm nhận đợc cuộc sống xa hoa của vua chúa, sự nhũng nhiễu của quan lại thời Lê
Trịnh và thái độ phê phán của tác giả. Bớc đầu nhận biết đợc đặc trng cơ bản của thể loại
tuỳ bút cổ và đánh giá đợc giá trị nghệ thuật của những dịng ghi chép đầy tính hiện thực
này.
<b>2. KÜ năng: </b>
c, cm th văn học, đánh giá nhận diện thể loại tuỳ bút trung đại.
<b>3. Thái độ:</b>
Phê phán thói xa hoa hởng lạc của giai cấp thống trị thời Lê Trịnh, đồng cảm với nỗi khổ
B. <b>Chuẩn bị</b>
- GV: SGK, SGV, giáo án
- HS: Xem trớc kiến thức lịch sử giai đoạn cuối thế kỉ XVIII, chuẩn bị kĩ các câu hỏi phần
Đọc hiểu văn bản.
C. <b>Ph ng phỏp: </b>m thoi, phân tích, giải thích, so sánh đối chiếu, bình giảng, hot mg
nhúm.
<b>D. Các b ớc lên lớp</b>
1. <b> n định tổ chức (1’)</b>
2<b>. Kiểm tra bài cũ</b> (5)
<b>H.</b> Tóm tắt ngắn gọn văn bản <i>Chuyên ngời con gái Nam Xơng</i>? Nêu nghệ thuật, nội dung
văn bản?
<b>3. </b>Tin trình hoạt động dạy học
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: khởi động</b>
<b>- Mơc tiªu:</b>GV dÉn dắt vào bài học.
<b>- TG:</b>
<b>- Cách tiến hành:</b>
GV núi: <i>Chuyn cũ trong phủ chúa Trịnh</i> ghi
chép về cuộc sống ở phủ chúa thời Trịnh
Sâm. Cuộc sống đó diễn ra nh thế nào? Ta
cùng làm rõ qua bài học hôm nay.
<b>Hoạt động 2: Đọc - Hiu vn bn</b>
<b>- Mục tiêu:</b>Đọc diễn cảm, tìm hiểu tác giả,
tác phẩm, phân tích nội dung, nghệ thuật văn
bản.
<b> - TG:</b>
<b>- Cách tiến hành:</b>
GV HD hs cỏch c: ging đọc bình thản,
chậm rãi, hơi buồn,hàm ý phê phán kín đáo.
- GV đọc một đoạn -> gọi hs đọc -> nhn xột
<b>H</b>. HÃy trình bày những hiểu biết của em về
tác giả ?
- HS da vo chỳ thớch tr lời
- GV chốt, mở rộng: Những sáng tác của ông
chủ yếu hớng vào: hiện thực đen tối nớc ta
thời Lê- Trịnh ; cung cấp kiến thức về văn
hoá truyền thống. Lối ghi chép thoải mái, tự
<b>H</b>. Nêu những hiểu biết của em về tác phẩm
1
25
I. <b>Đọc, thảo luận chú thích</b>
1<b>. Đọc</b>
2. <b>Thảo luận chú thích</b>
a. <b>Tác gi¶</b>
- Phạm Đình Hổ (1768-1839),tục gọi
là Chiêu Hổ. Q: Hải Dơng. Sống
dới thời đất nớc loạn lạc, làm quan
dới thời Minh Mạng. Ơng để lại
nhiều cơng trình khảo cứu có giá trị
bằng chữ Hán
<i>Vị trung tuỳ bút? </i>Tác phẩm viết theo thể loại
nào ?
- Tác phÈm gåm 88 mÈu chuyÖn nhá, viÕt
theo thÓ tuú but, bàn về các thø nghi lÔ,
phong tơc, tËp qu¸n....ghi chÐp nh÷ng viƯc
<b>H. </b>Em hiÕu thÕ nµo vỊ nghÜa cđa tõ: <i>li cung,</i>
<i>kẻ thức giả?</i>
- HS dựa vào chú thích trả lời.
H. Theo em, văn bản có thể chia làm mấy
phần ?
GV gi hc sinh c phn 1
<b>H. </b>Trình bày hiểu biết của em về chúa Trịnh(
Thịnh Vơng Trịnh Sâm)?
- ( 1742- 1782) Lúc mới lên ngôi là con ngời
cứng rắn, thơng minh, quyết đốn nhng sau
khi dẹp n các phe phái chống đối, trật tợ kỉ
cơng đợc lập thì dần sinh ra kiêu căng, đắm
chìm trong sa hoa, ăn chơi hởng lạc, nhất là
sau khi lấy Đặng thi Huệ. Trịnh Sâm đẫ phế
con trởng, lập con thứ, gây nên nhiều biến
động, các vơng tử tranh giành quyền lực,
đánh giết lẫn nhau. Trịnh Sâm lên ngơi 16
năm thì mất,
<b>H. </b>Cuộc sống của chúa Trịnh đợc tác giả
miêu tả qua những chi tiết nào?
GV: Chúa cho xây dựng nhiều cung điện
Những cuộc dạo chơi của chúa ở Tây Hồ
diễn ra thờng xuyên ( tháng ba bốn lần), binh
lính dàn hầu vòng quanh bốn mặt hồ, các nội
thần ăn mặc ...
Nhng qu hiếm: chim quy, thú lạ,...
<b>H</b>. Tác giả miêu tả việc chuyển một cây đa
về phủ nh thế nào?
- HS trả lời
- GV. Những chi tiết miêu tả tỉ mỉ một cây đa
cành lá rờm rà, một cơ binh mới khiêng nổi,
bốn ngời đi kèm cầm gơm.
H. Tại sao tác giả lại miêu tả việc làm này
một cách tỉ mỉ, công phu nh vậy?
- HS suy nghĩ, trả lời.
- GV nhấn mạnh việc làm thái quá của chúa,
bày tỏ ý phê phán.
GV: Cnh vt trong phủ chúa đợc tô điểm
- <i>Vũ trung tuỳ bút- </i>tuỳ bút viết trong
những ngày ma<i>.</i>Ra đời vào đầu TK
XIX, thời kì đất nơc loạn lạc.
- Thể loại:Tuỳ bút (Ghi chép tản
mạn, không cần hệ thống kết cấu gì .
Thơng qua đó bộc lộ cảm xúc, thái
độ)
- Văn bản là đoạn trích trong tác
phẩm đó.
c. <b>Tõ khã</b>
II. <b>Bè cơc</b>: 2 phÇn
- Tõ đầu ... Triệu bÊt têng ( cuộc
sống của chúa Trịnh và các quan lại
hầu cận)
- Còn lại: (bọn quan lại hầu cận
trong phủ chúa )
III. <b>Tìm hiểu văn bản.</b>
1. <b>Cuộc sống cđa chóa TrÞnh </b>
- Xây dựng đình đài cứ liên miên để
thoả y thích đi chơi, ngắm cảnh đẹp
-> hao tiền tốn của không sao kể
xiết.
- Những cuộc dạo chơi của chúa ở
Tây Hồ diễn ra thờng xuyên, huy
đông rất nhiều ngời hầu hạ, bầy đặt
nhiều trị giải trí lố lăng và tốn kém.
bằng: trân cầm dị thú (chim quí thú lạ), cổ
mộc quái thạch (cây sống lâu năm, phiến đá
có hình thù kì lạ), lấy cả cây đa to, cành lá
r-ờm rà từ bên bắc trở qua sông đem về, chim
kêu vợn hót...-> đẹp một cách lạ thờng nhng
âm thanh lại đợc miêu tả ồn ào nh trận ma sa
gió táp, vỡ tổ tan đàn.
H. Em có cảm nhận gì về âm thanh đó?
- Âm thanh có cảm giác ghê rợn.
H. Tại sao kết thúc đoạn văn này tác giả lại
nói “kẻ thức giả biết đó là triệu bất tờng”?
-> Dấu hiệu báo trớc sự suy vong tất yếu của
một triều đại, chỉ biết ăn chơi hởng lạc trên
mồ hôi, nớc mắt và cả sơng máu của dân
lành.
H. Qua tìm hiểu phần 1 em có nhận xét gì về
nghệ thuật viết của tác giả? Tác dng ca
- HS trình bày
- GV chèt
GV: Gọi học sinh đọc phần 2.
H. Bọn quan lại hầu cận trong phủ chúa đợc
tác giả miêu tả nh th no?
- HS trình bày ý kiến
- GV chốt
H. Em hiểu nh thế nào về hành động “nhờ
gió bẻ mng?
- HS trình bày
- GV thi chỳa Trnh, bn hon quan hầu cận
trong phủ chúa đợc sùng ái, chúng ỷ thế nhà
chúa hoành hành, tác oai tác quái.
H. Em cã nhận xét gì về nghệ thuật tác giả
sử dụng? tác dụng?
- HS nêu nhận xét
- GV chốt
<b>H. </b>Kết thúc văn bản tác giả kể lại chuyện gì?
Chuyện ấy có y nghÜa g×?
- Tác giả đẫ kể chuyện xảy ra ngay trong gia
đình nhà mình....
- Chi tiết chân thực này có sức mạnh rất lớn
trong việc miêu tả hiện thực, đồng thời tỏ
thái độ bất binh và phê phán kín đáo mà nhà
văn gửi gắm qua tác phẩm.
-> Đây chính là nét độc đáo của thể tuỳ bút.
<b>Hoạt động 3: HD tổng kết rút ra ghi nhớ.</b>
<b>- Mục tiêu:</b> Rút ra nghệ thuật, nội dung
chính của văn bản.
<b>- TG:</b>
<b>- Cách tiến hành:</b>
<b>H. </b>c sc ngh thut ca văb bản? Từ đó
nổi bật nội dung gì?
- NT: cách ghi chép tỉ mỉ, cụ thể, chân thực,
khách quan, xen với liệt kê, bộc lộ cảm xúc,
cách sử dụng động từ...
- ND: Phản ánh đời sống xa hoa của vua
chúa và sự nhũng nhiễu của bọn quan lại thời
phong kiến.
- HS đọc nghi nhớ.
3
=> C¸ch ghi chép miêu tả cụ thể,
chân thực, tỉ mỉ, khách quan xen với
liệt kê nhằm khắc hoạ gây ấn tợng
về cuộc sèng xa hoa, l·ng phÝ cđa
phđ chóa.
2. <b>Bän quan lại hầu cận trong phủ</b>
<b>chúa.</b>
- Nhờ gió bẻ măng, doạ dẫm, dò
xem, trèo qua tờng, lẻn ra, lấy phăng
đi, buộc cho tội, phá huỷ, vu cho.
-> Miêu tả, động từ mạnh nhấn
manh hành động của bọn quan lại ỷ
thế nhà chúa vừa ăn cắp vừa la làng
(vừa vơ vét ních đầy túi tham vừa
đ-ợc lòng chúa)
<b>Hoạt động 4: HD HS luyện tập.</b>
<b>- Mục tiêu: </b>So sánh đối chiếu thấy rõ sự
khác nhau gia truyn v tu bỳt. Vit on
vn.
<b>- TG:</b>
<b>-Cách tiến hành:</b>
<b>H. </b>So s¸nh t bót víi trun?
- HS hoạt động nhóm nhỏ ( 2')- Báo cáo
7
V. <b>Lun tËp</b>
1 <b>Bµi tËp</b>: So sánh tuỳ bút truyện.
<b>Truyện</b> <b>Tuỳ bút</b>
- Phản ánh hiện thùc cuéc sèng th«ng qua sè
phËn con ngêi.
- Cã cèt trun, nh©n vËt.
- NV đợc khắc hoạ nhờ một hệ thống chi tiết,
nghệ thuật phong phú
- Ghi chép về những con ngời, những sự
việc cụ thể có thực qua đó bộc lộ cảm súc
về con ngời và cuộc sống
- Không gò bó theo hệ thống kết cấu, ghi
chép theo cảm hứng chủ quan
- Lối ghi chép giàu chất trữ tình
2. <b>Bài tập 2: </b>Viết đoạn văn.
GV yờu cu HS viết đoạn văn trình bày những điều em nhận thức đợc về tình trạng đất nớc
ta vào thời vua Lê, chúa Trịnh cuối thế kỉ XVIII.
- HS viết bài- trình bày trớc lớp- nhận xét.
4. <b>Cñng cè</b>:(2)
GV: Nhấn mạnh những đơn vị kiến thức cơ bản trong tiết học.
5. <b>HD học bài </b>(1)
- §äc lại toàn bộ VB, học bài.
- Soạn: Hoàng Lê nhất thống chí (hồi 14). Soạn theo câu hỏi phần Đọc hiểu văn bản
<b>Tiết 23 + 24:</b>
Văn bản
<b>(Trích Hồi thứ mời bốn- Ngô gia văn phái)</b>
Son: 12.9.09
Giảng:16.9.09
A. <b>Mục tiêu cần đạt:</b>
1. <b>KiÕn thøc:</b>
Cảm nhận vẻ đẹp hào hùng của ngời anh hùng dân tộc – hoàng đế Quang Trung
2. <b>Kĩ năng:</b>
Đọc, tìm hiểu và phân tích nhân vật trong tểu thuyết chơng hồi qua việc kể, miêu tả lời
nói, hành động.
3. <b>Thái độ:</b>
Tự hào về ngời anh hùng dân tộc Nguyễn Huệ. Căm thù quân giặc và bè lũ tay sai bán
nớc.
B. <b>Chuẩn bị</b>
- GV : SGK, SGV, giáo án.
C. <b>Ph ơng pháp</b>: Đàm thoại, phân tích, bình giảng
D. <b>Các b ớc lên lớp:</b>
1. <b> n định tổ chức ( 1’)</b>
2<b>. Kiểm tra bi c (</b>4)
<b>H. </b>Cho biết giá trị nghệ thuật, nội dung của văn bản: C<i>huyện cũ trong phủ chúa Trịnh</i>?
- GV kiểm tra vở soạn bài cđa HS.
3. <b>Tiến trình tổ chức các hoạt động</b>.
<b>Nội dung hoạt động của thầy và trị</b> <b>TG</b> <b>Nội dung chính</b>
<b>Hoạt ng 1: khi ng </b>
<b>- Mục tiêu:</b>GV dẫn dắt vào bài.
<b>- TG:</b>
<b>- Cách tiến hành:</b>
GV núi: Cho n nay, trong lịch sử văn học Việt
Nam cha có một tác phẩm nào tái hiện một cách
chân thực và sinh động một giai đoạn lịch sử dân
tộc nh cuốn tiểu thuyết lịch sử <i>Hồng Lê nhất</i>
<i>thống Chí</i> của Ngơ Gia Văn Phái . Trong văn học
Việt Nam Trung đại, Hoàng Lê nhất thống chí là
một tác phẩm văn xi chữ Hán có quy mơ lớn
nhất và đạt đợc những thành công xuất sắc về
nghệ thuật tiểu thuyết . Một trong những hồi
chung điểm của tiểu thuyết là hồi thứ 14, kể
chuyện vua Quang Trung Nguyễn Huệ đại phá
quân Thanh mùa xuân 1789. vậy hình ảnh ngời
anh hùng Nguyễn Huệ đợc khắc hoạ cụ thể ra
sao...
<b>Hoạt động 2 : đọc - Hiểu văn bản</b>
<b>- Môc tiêu: </b>Đọc,tóm tắt, tìm hiểu tác giả, tác
phẩm. Phân tích nghệ thuật, nội dung văn bản.
<b> - TG:</b>
<b>- Cách tiến hành:</b>
GV HD hc sinh c : c chú y ngữ điệu, lời
kể, lời nhân vật.
+ Quang Trung: giọng mạnh mẽ, dứt khoát, quả
quyết.
+ Tôn Sĩ Nghị: giọng run sợ, yếu đuối, hoảng
hốt.
- GVc một đoạn, gọi học sinh đọc, nhận xét.
- GV cho HS tóm tắt văn bản ( Tóm tắt theo sự
việc, nhõn vt chớnh.)
<b>H.</b> Trình bày hiểu biết của em về tác giả?
- HS trình bày
- GV chốt, mở rộng.
Đây là một dòng họ lớn thời Lê- Mạc, có nhiều
nhân tài lừng danh đợc lu truyền trong sử sách
( Ngơ thì Nhậm...)
Ng« gia văn phái ở đâycó hai tác giả chính:
Ngô thì Chí ( 1753- 1758) viết bảy hồi đầu của
<i>Hong Lê nhất thống chí</i> và Ngơ thì Du ( 1772-
Hoàng Lê: Vua Lê
Nhất thống: Thu phục đất nớc về một mối
Chí: Ghi chép (Ghi chép việc vua Lê thu phục
đất nớc về một mối.)
<b>H.</b> Em hiĨu thÕ nµo vỊ thĨ loại chí?
2
38 <sub>I, </sub><b><sub>Đọc - thảo luận chú thích</sub></b>
1<b>.Đọc, kể tóm tắt </b>
2. <b>Thảo luận chú thích</b>
a.<b>Tác giả</b>: Ngô gia văn phái là tên
một nhóm tác giả thuộc dòng họ
Ngô Thì, sống ở thế kỉ XVIII, quê
Hà Tây.
b. <b>Tác phẩm</b>
<b>H</b>. Nêu những nét sơ lợc về tác phẩm?
GV: <i>Hoang Lờ nht thng chớ</i> đợc viết trong một
Trong nền văn học Việt Nam thời trung đại,
<i>Hoang Lê nhất thống chí</i> là một tác phẩm văn
xuôi chữ Hán có quy mơ lớn nhất và đạt đợc
những thành công xuất sắc về mặt nghệ thuật.
- GV cho học sinh xem qua một lợt từ khó SGK
và nêu những ý cha hiểu của mình.
<b>H</b>.Theo em có thể chia hồi thứ 14 này làm mấy
phần? Nêu néi dung tõng phÇn?
- HS xác định và trả lời
- GV: 3 phn
- GV yêu cầu HS chú y vào văn bản tìm chi tiết.
<b>H. </b>Khi nghe tin cấp báo quân Thanh chiếm
Thăng Long, Nguyễn Huệ có thái độ và quyết
định gì?
- Thái độ: giận lắm-> họp các tớng sĩ, Định thân
chinh cầm quân đi ngay.
- Quyết định: Tế cáo trời đất ...lên ngơi Hồng đế
+ Tự mình đốc suất đại binh cả thuỷ lẫn bộ cùng
ra đi; tuyển mộ quân lính và mở cuộc duyệt binh
lớn; phủ dụ tớng sĩ...
+...Cho vời ngời cống sỹ ở huyện La Sơn (Ngời
đã đỗ cử nhân trong kì thi hơng ngày xa)
<b>H</b>. NhËn xÐt cđa em vỊ c¸ch viÕt cũng nh dụng ý
viết của tác giả?
- HS trình bày - GV chèt
GV: Đọc từ đầu đến cuối đoạn trích, nguyễn
Huệ ln ln là con ngời hành động mạnh mẽ,
nhanh gọn, có chủ đích và rất quả quyết. Nghe
tin giặc đã đánh chiếm đến tận Thăng Long, mất
cả một vùng đất đai rộng lớn mà ông không hề
nao núng.
- Rồi chỉ trong vòng hơn một tháng, Nguyễn Huệ
đã làm bao nhiêu việc lớn: Tế cáo trời đất, lên
ngơi Hồng đế, đốc suất đại binh ra Bắc, gặp gỡ
ngời cống sỹ ở huyện La Sơn, tuyển mộ quân
lính và mở cuộc duyệt binh lớn ở Nghệ An, phủ
dụ tớng sỹ, định kế hoạch hành quân, đánh giặc
và cả kế hoạch đối phó với nhà Thanh sau chiến
thắng.
lo¹i tiĨu thuyết chơng hồi, vừa có
* <b>TP</b>: Viết bằng chữ Hán ghi chép
về sù thèng nhÊt của Vơng triều
nhà Lê. Gồm 17 håi.
- Đoạn trích là hồi 14: kể việc Vua
Quang Trung đại phá quân Thanh.
c. <b>Từ khó</b>
II<b>. Bè cục:</b> 3 phần
+ P1: Từ đầu...<i>năm mậu thân 1788</i>
(Quõn Thanh chiếm Thăng Long,
Nguyễn Huệ lên ngơi Hồng đế và
thân chinh cầm quân diệt giặc)
+ Tiếp ... <i>rồi kéo vào thành</i> (cuộc
hành quân thần tốc và chiến thắng
lẫy lừng của vua Quang Trung)
+ Còn lại (sự đại bại của quân tớng
nhà Thanh và tình trạng thảm hại
của vua tụi Lờ Chiờu Thng)
III. <b>Tìm hiểu văn bản</b>
1. <b>Hình t ỵng Quang Trung</b>
<b>Chun tiÕt 2</b>
HS chó y đoạn văn : Vua Quang Trung cỡi
voi....ta không nói trớc.
<b>H.</b> Em hÃy phân tích lời phủ dơ qu©n lÝnh ë NghƯ
Ancđa Quang Trung?
+ Khẳng định chủ quyền dân tộc của ta và lên án
hành động xâm lăng phi nghĩa, lam f trái đạo trời
của giặc phơng Bắc ( <i>đất nào xào ấy, đều phân</i>
<i>biệt rõ rng)</i>
+ Nêu bật dà tâm của giặc ( giết hại nhân dân, vơ
vét của cải)
+ Nhắc l¹i trun thèng chèng ngoại xâm của
dân tộc ta tõ xa.
+ Kêu gọi quân lính đồng tâm hiệp lực và ra kỉ
luật nghiêm minh.
- GV. Đọc thêm li hch:
ỏnh cho túc di,
ỏnh cho rng en,
Đánh cho nó chích luân bất phản
Đánh cho nó phiến giáp bất hoàn,
Đánh cho sử tri Nam quốc sơn hà tri hữu chủ.
<b>H. </b>Qua phân tích em có nhận xÐt g× vỊ lêi phđ
dơ?
<b>H.</b> Hình ảnh Sở và Lân ra đón ... chứng tỏ điều gì
ở vua Quang Trung?
- HS tr¶ lêi- GV chèt
+ Hình ảnh Sở và Lân ra đón đều mang gơm trên
lng mà xin chịu tội (Cách xử trí với các tớng sỹ,
ơng rất hiểu sở trờng, sở đoản của các tớng sỹ,
khen chê đúng ngời, đúng việc...khiến tất cả quân
tớng đều nể phục.)
GV gọi học sinh đọc <i>lần này ta ra,... sợ gì</i>
<i>chúng</i>? (trang 67)
<b>H</b>. ở đoạn văn này tác giả tiếp tục giới thiệu về
Nguyễn Huệ qua những chi tiết nào ?
- HS tr¶ lêi
- GV chèt:
+ Phơng lợc tiến đánh đã có tính sẵn (lời nói chắc
nh đinh đóng cột)
+ Nhng nghĩ chúng là nớc lớn gấp mời nớc mình
<b>H</b>. Em có nhận xét gì về cách xiết của tác giả?
Qua đó khẳng định đợc phẩm chất gì ở Quang
Trung?
- HS nªu ý kiÕn
- GV kl
35
- Lời lẽ giản dị, dễ hiểu-> Lời phủ
dụ có thể xem nh một bài hịch
ngắn gọn mà ý tứ thật phong phú
sâu xa có tác động kích thích lịng
u nớc và truyền thống quật cờng
của dân tộc.
- Kể xen với tả -> khẳng định
Quang Trung là nhà lãnh đạo quân
sự sáng suốt, nhạy bén, cóy chí
quyết thắng và tầm nhìn xa trông
rộng, biết dùng ngời.
GV gọi học sinh đọc từ: <i>Chỳa thng tht l lo</i>
<i>xa...ra Bc.</i>
<b>H.</b> Đoạn này mô tả công việc gì của Nguyễn
- HS trình bày - GV kl
+...30 tết lập tức lên đờng, hẹn đến ngày mồng 7
năm mới thì vào thành Thăng Long mở tiệc ăn
mừng.
+...Cả 5 đạo quân đều lạy vâng mệnh lệnh, đúng
ngày, gióng trống lên đờng ra Bắc.
-> GV: Cuộc hành quân thần tốc do vua Quang
Trung chỉ huy đến nay vẫn làm chúng ta kinh
ngạc:
- Ngày 25 tháng chạp bắt đầu xuất quân ở Phú
Xuân(Huế), một tuần lễ sau đã ra đến Tam
Điệp( Giáp với Ninh Bình, Thanh Hoá, cách Huế
khoảng 500 km). Vậy mà đêm 30 tháng chạp đã
lập tức lên đờng tiến quân ra Thăng Long mà tất
cả đều là đi bộ.
- Có sách nói rằng vua Quang Trung sử dụng cả
biện pháp cáng, võng cứ 2 ngời khiêng thì một
ngời đợc nằm nghỉ, luân phiên nhau đi suốt đêm
ngày từ Tam Điệp trở ra khoảng hơn 150km.
Vừa hành quân vừa đánh giặc mà Quang Trung
hoạch định kế hoạch là mồng 7 tháng giêng sẽ
vào ăn mừng ở Thăng Long. Nhng trong thực tế
đã vợt mức 2 ngày.
<b>H</b>. Nghệ thuật nào đợc tác giả sử dụng ở đây?
Qua đó tơ đậm thêm phẩm chất gì (tài năng gì)ở
vua Quang Trung?
- HS trình bày
- GV chốt
GV ch định 1 hs đọc: <i>Khi quân ra đến sơng</i>
<i>Gián...</i>
<b>H.</b> Hình ảnh Quang Trung trong trn chin c
th hin nh th no?
- HS trình bày - GV chèt
Thân chinh cầm quân với t cách tổng chỉ huy
chiến dịch thực sự: hoạch định phơng lợc tiến
đánh, tổ chức quân sĩ, một mình thống lĩnh một
mũi tiến công, cỡi voi đi đốc thúc, xông pha tên
đạn, bày mu tính kế.
Trong trận đánh đồn Ngọc Hồi, trong cảnh"khịi
toả mù trời, cách gang tấc khơng thấy gì" nổi bật
lê hình ảnh nhà vua" cỡi voi đi đốc thúc", có
cuốn sách sử đẫ ghi khi vào đến Thăng Long,
tấm áo bào mầu đỏ của nhà vua đẫ sạm đen khói
súng. Hình ảnh ấy thật đẹp, thật lẫm liệt.
<b>H. </b>Đội quân của vua Quang Trung khi xung trận
+ Giữ đúng kỉ luật, tuân theo chiến lợc...
+ Luôn đánh những trận thắng áp đảo kẻ thù....
+ Đội quân có khí thế tiến qn hừng hực và áp
đảo khiến kẻ thù phải khiếp vía:" tớng ở trên trời
xuống, quân ở dới đất lên".
<b>H. </b>KÕt qu¶ trËn chiÕn?
Quân Thanh ...bỏ chạy tán loạn, giày xéo lên
nhau mà chết. Thái Thú Sầm Nghi Đống tự thắt
cổ chết, thây chất đầy đồng,máu chảy thành
sơng.
GV gọi 1 hs đọc: Lại nói...hết
<b>H.</b> Trong khi quân Tây Sơn tiến đánh nh vũ bão
thì cuộc sống của các tớng lĩnh nhà Thanh và vua
tôi Lê Chiếu Thống ở Thăng Long diễn ra nh thế
- C¸ch Trần thuật-> Tài dụng binh
nh thần của Quang Trung.
- Hình ảnh vua Quang Trung ra
trËn thËt oai phong lÉm liệt, hào
hùng làm rạng danh trang sử Việt
Nam.
nào
- HS tìm kiếm SGK và trả lêi
- GV chèt:
+ ...chăm chú vào việc yến tiệc...không hề lo chi
n vic bt trc.
H. Điều này nh báo trớc sự việc gì?
- HS trả lời
- GV chốt:
+ Chịu thảm bại trớc quân Tây Sơn
<b>H.</b> Núi v s thỏo chy của quân tớng nhà Thanh,
chi tiết nào hài hớc nhất, chi tiết nào bi đát nhất?
- HS tự trình bày ý kiến của mình
- GV:
+ Tơn Sĩ Nghị sợ mất mật, ngựa khơng kịp đóng
n, ngời không kịp mặc áo giáp ...chuồn trớc
qua cầu phao.
+ Quân sĩ tan tác bỏ chạy, tranh nhau qua cầu
sang sông, xô đẩy nhau rơi xuống mà chết rất
nhiều. Sơng Nhị Hà vì thế mà tắc nghẽn không
chảy đợc.
<b>H</b>. Viết về quân tớng nhà Thanh tác giả đã sử
dụng cách viết nào? Tác dụng?
- HS tr¶ lêi - GV chèt
<b>H</b>. Theo em, nguyªn nhân nào quân Thanh l¹i
thÊt b¹i nhanh chãng nh vËy?
- Chđ quan
- Chiến đấu khơng vì mục đích chính nghĩa.
- Qn Tây Sơn q hùng mạnh.
<b>H</b>. Vua tơi Lê Chiêu Thống đã có hành động gì
khi nghe tin Ngọc Hồi thất thủ?
- HS trình bày - GV chốt:
+ Vi vó ri b cung điện để chạy trốn
+ Đa thái hậu ra ngoài...cớp thuyền đánh cá để
chạy...đêm ngày đi gấp không dám nghỉ
ngơi...mấy ngày không ăn, ai nấy đều mệt lử.
<b>H</b>. Theo em đây là hài kịch hay bi kịch? Vì sao
em xỏc nh nh th?
- Đây là một hài kịch vì nó trái với điều kiện bình
thờng, vua không còn ra vua mà thành kẻ cớp
đ-ờng.
Sau này khi chạy sang Tàu, vua tôi Lê Chiêu
Thơng cịn phải cạo đầu, tết tóc, ăn mặc giống
nh ngời Mãn Thanh và cuối cùng gửi nắm xơng
tàn ni t khỏch .
<b>H</b>. Nhận xét về lối văn của tác giả?
<b>Hot ng 3: HD tng kt rỳt ra ghi nhớ</b>
<b>- Mục tiêu:</b>Tổng kết rút ra nghệ thuật và nội
dung chính ca vn bn.
<b>- TG:</b>
<b>- Cách tiến hành:</b>
<b>H</b>. Em hÃy nhận xét khái quát về nghệ thuật và
nội dung của văn bản?
- HS trả lời, GV khái quát khắc s©u kiÕn thøc
phaaanf ghi nhí.
- GV chỉ định 1 em trình bày ghi nhớ.
<b>Hoạt động 4: HD luyn tp</b>
3
a.<b>Quân t ớng nhà Thanh</b>
- Miêu tả, cờng điệu, mỉa mai->
Sự thất bại thảm hại, nhục nhà của
quân Thanh.
b<b>. Bọn vua tôi Lê Chiêu Thống</b>
- Kể xen kẽ miêu tả một cách sinh
động, cụ thể, gây ấn tợng mạnh.
-> Số phận thảm hại của bọn vua
tôi bán nớc hại dân.
<b>- Môc tiêu:</b> Viết đoạn văn miêu tả, vẽ tranh.
<b> - TG:</b>
<b>- Cách tiến hành:</b>
GV hớng dẫn hs về nhà làm bài tập vào vở soạn.
4
V. <b>Luyện tập</b>
Vit đoạn văn ngắn miêu tả lại
chiến công thần tốc đại phá quân
Thanh của vua Quang Trung.
Hoặc vẽ tranh: Quang Trung đại
phá quân Thanh.
4. <b>Cñng cè </b>(2’)
GV chốt lại những đơn vị kiến thức cơ bản của cả hai tiết học.
5. <b>H ớng dẫn học bi </b>(1)
- Làm bài tập phần luyện tập, học bài, nắm vững ghi nhớ.
- Soạn: Sự phát triển từ vựng ( tiÕp)
§äc kÜ bài, trả lời câu hỏi.
Bài 5 Tiết 25
<b>Soạn: </b>13.9.09
<b>Giảng:</b>
A<b>. Mc tiờucn t:</b>
1.<b>Kiến thức:</b>
HS nắm đợc hiện tợng phát triển từ vựng của một ngôn ngữ bằng cách tăng số lợng từ ngữ
nhờ: Tạo thêm từ ngữ mới và mợn t ng ca ting nc ngoi.
2.<b> Kĩ năng: </b>
Mở rộng vốn từ và giải thích ý nghĩa của từ ngữ mới.
3.<b> Thái độ:</b>
Có y thức chọn lọc, cân nhắc khi sử dụng từ ngữ vay mợn, tránh lạm dụng. Biết gìn giữ sự
trong sáng của tiếng Việt.
B. <b>Chuẩn bị</b>
- GV: SGK, SGV, giáo án, bảng phụ
- HS: Chuẩn bị kĩ bµi
C. <b>Ph ơng pháp: </b>Đàm thoại, phân tích, giải thích, hoạt động nhóm.
D. <b>Các b ớc lên lớp</b>
1. <b>ổ n định tổ chức (1’)</b>
2<b>. Kiểm tra bài cũ(15</b>’)
<b>H. </b>Sự phát triển của từ vựng dựa trên mấy phơng thức? Lấy ví dụ ming hoạ.
đáp án: - Dựa trên hai phơng thức: + ẩn dụ ( ví dụ)
+ Ho¸n dơ ( vÝ dơ)
<b> </b>
<b> 3. </b>Tiến trình hoạt động dạy học
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Khởi ng</b>
<b>- Mục tiêu:</b> GV dẫn dắt vào bài học.
<b>- TG:</b>
<b>- Cách tiến hành:</b>
õy l bài học thứ hai về vấn đề Sự
phát triển từ vựng, đề cập đến sự phát triển
từ ngữ về số lợng. ..
<b>Hoạt động 2: Hình thành kiến thức cơ</b>
<b>bản</b>
<b>- Mơc tiªu:</b> Hình thành kiến thøc vỊ sù
ph¸t triĨn tõ vùng của một ngôn ngữ bằng
cách tăng số lợng từ ngữ nhờ: Tạo từ mới,
mợn tiếng nớc ngoài.
<b>- TG:</b>
<b>- Cách tiến hµnh:</b>
GV chỉ định 1 em đọc bài tập và nêu yêu
cầu.
<b>H</b>. Tìm những từ ngữ đợc cấu tạo trên cơ sở
một số từ cho trớc? Giải thích nghĩa của
những từ ngữ mới cấu tạo ú?
1
15
I. <b>Tạo từ ngữ mới</b>
GV gợi ý bằng mẫu x+y (x và y là các từ
- HS suy nghĩ và trả lời
- GV chốt
<b>H</b>. Em cã nhËn xÐt gì về cách xuất hiện
những từ mới trên?
- HS nhận xét - GV chốt
GV yêu cầu hs nghiên cứu bài tập 2 theo
mô hình x + tặc.
<b>H.</b>hóy tỡm nhng t ng mới xuất hiện cấu
tạo theo mơ hình đó?
(x là từ đơn)
- HS trình bày
- GV kl
<b>H. </b>Em cã nhËn xÐt g× vỊ c¸ch xt hiện
những từ mới trên?
<b>H.</b> Qua việc tìm hiểu hai bài tập, em thấy
ngời ta có thể phát triển nghĩa của từ vựng
bằng cách nào?
- HS trình bày ghi nhớ
GV chốt lại: Phát triển từ vựng bằng cách
GV ch nh 1 em c 2 on trớch SGK
<b>H</b>. Tìm những từ Hán Việt trong hai đoạn
trích?
- HS tìm và trình bày
- GV kl
<b>H</b>. Em có thể đa ra nhận xét gì qua bài tập
trên?
GV gi hc sinh c bi tp 2
<b>H</b>. Ting Việt dùng những từ ngữ nào để chỉ
những khái niệm sau?
<b>H. </b>Những từ này có nguồn gốc từ đâu?
( tiÕng Anh)
- Điện thoại di động: Điện thoại vô
tuyến nhỏ mang theo ngời, đợc sử
dụng trong vùng phủ sóng của cơ sở
cho thuê bao.
- Kinh tÕ tri thøc: NỊn kinh tÕ dùa chđ
u vµo việc sản xuất, lu thông phân
phối các sản phẩm có hàm lợng tri
thức cao.
- Đặc khu kinh tế: Khu vực dành riêng
để thu hút vốn và cơng nghệ nớc ngồi
với những chính sách u đãi.
- Sở hữu trí tuệ: Quyền sở hữu đối với
sản phẩm do hoạt động trí tuệ mang
lại, đợc pháp luật bảo hộ nh quyền tác
giả, quyền đối với sáng chế, giải pháp
hữu ích, kiểu dáng cơng nghiệp.
-> Các từ mới đợc tạo ra trên cơ sở
kết hợp hai từ có sẵn với nhau.
2. <b>Bµi tËp 2</b>
- Không tặc: Những kẻ chuyên cớp
trên máy bay.
- Hải tặc: Những kẻ chuyên cớp trên
tàu biển.
- Lâm tặc: Những kẻ khai thác bất hợp
pháp tài nguyên rừng.
- Tin tặc: Những kẻ dùng kĩ thuật xâm
nhập trái phép vào dữ liệu trên máy
tính của ngời khỏc khai thỏc hoc
phỏ hoi.
- Gian tặc: Những kẻ gian manh, trộm
cắp (bất lơng)
- Nghch tc: K phn bi làm giặc
-> Kết hợp với một từ có sẵn để tạo
từ mới
3. <b>Ghi nhí SGK Tr73</b>
II. <b>M ợn tiếng n ớc ngo</b>ài
1<b>. Bài tập 1</b>
a. Thanh minh, lễ, tiết, tảo mộ,hội,
đạp thanh, yến anh, bộ hành, xuân, tài
tử, giai nhân.
b.B¹c mệnh, duyên,phận, thần, linh,
chứng giám,thiếp,đoantrang, tiết, trinh
bạch, ngọc.
-> Phát triển từ mới bằng cách mợn
tiếng Hán.
2<b>. Bài tập 2</b>
- AIDS “Õt”-> BÖnh mất khả năng
miễn dịch, gây tư vong.
<b>H</b>. VËy qua t×m hiểu hai bài tập em thấy
phát triÓn tõ vùng tiÕng Việt bằng cách
- HS trả lời, gv nhấn mạnh
- Gọi 1 em trình bày ghi nhí
<b>Hoạt động 3: HD luyện tập</b>
<b>- Mơc tiêu:</b> Tạo từ míi, gi¶i thÝch nghÜa
cđa từ mới.
<b>- TG:</b>
<b>- Cách tiến hành:</b>
HS c v nêu yêu cầu bài tập
<b>H.</b> T×m hai mô hình có khả năng tạo ra
những từ mới nh kiểu x+tặc?
- Hot ng nhúm (3)
- HS trình bày kết quả, nhận xét, bổ sung,
kết luận.
H. Tim 5 t ngữ mới đựoc dùng phổ biến gần
đây? Gii thớch ngha?
- HĐ nhóm
- Đại diện nhóm trình bày
<b>H</b>. Từ nào mợn tiếng Hán, từ nào mợn ngôn
ngữ Châu Âu?
- HS trình bày
- GV chèt
<b>H.</b> Nêu vắn tắt những cách phát triển từ
vựng và thảo luận vấn đề: từ vựng của một
ngơn ngữ có thể khơng thay đổi đợc khơng?
- HS trình bày.
- GV kl
GV cã thĨ ®a ra vÝ dơ
10
-> Nh÷ng tõ nµy cã nguån gèc tõ
tiÕng Anh.
3. <b>Ghi nhí SGK Tr74</b>
III. <b>Lun tËp</b>
1. <b>Bµi tËp 1</b>
- x + trờng: Chiến trờng, công trờng,
nông trờng, thơng trờng, ng trờng.
- Bàn tay vàng: Bàn tay tài giỏi, khéo
léo hiếm có trong việc thực hiện một
thao tác lao động hoặc kĩ thuật nhất
định.
- Cầu truyền hình: Hình thức truyền
hình tại chỗ cuộc giao lu, đối thoại
trực tiếp với nhau qua hệ thống
ca-mê-ra giữa các địa điểm cách xa nhau .
- Cơm bụi: Cơm giá rẻ, thờng bán
trong hàng quán nhỏ, tạm bợ.
- Công nghệ cao: Công nghệ dựa trên
cơ sở khoa học kĩ thuật hiện đại, có độ
chính xác và hiệu quả kinh tế cao.
- Công viên nớc: Công viên mà trong
đó những trị chơi là ở dới nớc nh trt
nc, bi thuyn...
3. <b>Bài tập 3</b>: Phân biệt
- Tõ mỵn cđa tiếng Hán: mÃng xà,
biên phòng,tham ô, tô thuế,phê bình,
phê phán, ca sĩ, nô lệ.
- Mợn của ngôn ngữ Châu Âu: Xà
*. <b>C¸c c¸ch ph¸t triĨn tõ vùng:</b>
- Bổ sung nghĩa cho những từ ngữ đã
có
VD: T “lµnh”
+ Nghĩa đầu: Sự vật ở dạng nguyên
vẹn
-> Thuc tính phẩm chất của con ngời
-> Thực phẩm khơng gõy c hi cho
con ngi
- Tăng về số lợng từ ngữ:
+ Tạo từ mới
VD: xe+x (xe gắn máy, xe công nông,
xe cút kít...)
+ Mợn từ ngữ của tiếng nớc ngoài:
(mợn tiếng Hán, mợn tiếng Châu Âu)
*. <b>Thảo luận:</b>
Trong đời sống của ngời Việt Nam xuất
hiện loại phơng tiện đi lại có hai bánh, chạy
bằng động cơ thì tiếng Việt phải có từ ngữ
đổi. Thế giới tự nhiên và xã hội xung
quanh chúng ta luôn luôn vận động và
phát triển, nhận thức về thế giới của
con ngời cũng vận động và phát triển
theo. Nếu từ vựng của một ngôn ngữ
không thay đổi thì ngơn ngữ đó khơng
thể đáp ứng đợc nhu cầu giao tiếp và
nhận thức của ngời bản ngữ.
4. <b>Củng cố</b>(2)
<b>H. </b>Sự phát triển của từ vng dựa trên yÕu tè nµo?
GV nhấn mạnh lại hai đơn vị kiến thức cơ bản trong tiết học.
5. <b>H ớng dẫn học bà</b>i(1’)
- Học để nắm vững hai ghi nhớ, c bi c thờm.
- Chuẩn bị: Truyện Kiều, soạn phần Đọc hiểu văn bản
<b>Bài 6- Tiết 26</b>
Văn bản:
Soạn :17.9.09
Giảng: 21.9.09
A. <b>Mục tiêucần đạt</b>
1.<b> KiÕn thøc:</b>
Tìm hiểu những nét chủ yếu về cuộc đời, con ngời , sự nghiệp văn học của Nguyễn Du.
Trình bày đợc cốt truyện, giá trị nội dung và nghệ thuật của tác phẩm <i>truyện Kiều.</i>
2. <b>KÜ năng:</b>
Khỏi quỏt v trỡnh by ; kể, tóm tắt truyện.
3. <b>Thái độ:</b>
Trân trọng nền văn hoá dân tộc và tấm lòng nhân đạo cao đẹp của Nguyễn Du.
B. <b>Chuẩn bị</b>
- GV: SGK, SGV, gi¸o ¸n, tranh Ngun Du.
- HS: Đọc kĩ bài. trả lời câu hỏi phần Đọc – hiểu văn bản.
C. <b>Ph ơng pháp:</b> Phân tích, giải thích, đàm thoại, giảng bình.
D. <b>Các b ớc lên lớp</b>
1. ổ<b> n định tổ chức (1)</b>
2. <b>Kim tra bi c</b> (3)
H. Nêu nghệ thuật và nội dung chính của <i>hồi thứ 14 Hoàng Lê nhất thèng chÝ</i>?
<b>3. </b>Tiến trình hoạt động dạy học
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Khởi động</b>
<b>- Mục tiêu:</b> GV dẫn dắt vào bài.
<b>- TG:</b>
<b>- Đò dùng: </b>tranh Nguyễn Du.
<b>- Cách tiến hành:</b>
GV núi: Cú mt nh thơ mà ngời Việt Nam
không ai là không mến yêu và kính phục, có
một truyện thơ mà hơn hai trăm năm qua
không mấy ngời Việt Nam khơng thuộc
lịng nhiều đoạn hay vài câu. Ngời ấy, thơ ấy
là đỉnh cao nhất của văn học trung đại VN
từ thế kỉ X đến hết thế kỉ XIX đó là đại thi
hào – danh nhân văn hoá thế giới Nguyễn
Du với kiệt tác Truyện Kiều. Đã trở thành
niềm tự hào của dân tộc Việt Nam. Đúng
nh lời thơ ngợi ca của Tố Hữu:
Tiếng thơ ai động đất trời
Nghe nh non nớc vọng lời ngàn thu
Nghìn năm sau nhớ Nguyễn Du
Tiếng thơng nh tiếng mẹ ru những ngày.
- GV cho HS quan sát tranh Nguyễn Du.
<b>Hoạt động 2: Đọc - Hiểu văn bản.</b>
<b>- Mục tiêu:</b>
<b> </b> Tìm hiểu cuộc đời, sự nghiệp của tác giả
Nguyễn Du.
Tóm tắt tác phẩm truyện Kiều; tìm hiểu
giá trị nội dung và nghệ thuật truyện Kiều.
<b>- TG:</b>
<b>- Cách tiến hành:</b>
<b>H</b>. Nêu những hiểu biết của em về Nguyễn
Du?
- HS dựa vào sách giáo khoa để trả lời.
- GV chốt
GV: Gia đình Nguyễn Du là một gia đình
đại quý tộc, nhiều đời làm quan và có truyền
thống về văn học, cha là Nguyễn Nghiễm,
đỗ tiến sỹ, từng làm tể tớng, anh cùng cha
khác mẹ là Nguyễn Khản cũng từng làm
quan to dới triều Lê- Trịnh và là ngời say mê
nghệ thuật. Nhng cuộc sống êm đềm với
Nguyễn Du không kéo dài đợc bao lâu.
Nguyễn Du mồ côi cha năm 9 tuổi, mồ cơi
mẹ năm 12 tuổi hồn cảnh gia đình cũng có
tác động lớn tới cuộc đời Nguyễn Du.
- Nguyễn Du là ngời có hiểu biết sâu rộng,
có vốn sống phong phú, ông đã đỗ tam trờng
<b>H</b>. Nguyễn Du sống ở thời đại nào?
- Cuối thế kỉ XVIII đầu thế kỉ XIX.
<b>H.</b> Tình hình chính trị lúc đó ra sao?
- XH phong kiến Việt Nam khủng hoảng.
- Khởi nghĩa nông dân nổ ra khắp nơi (đỉnh
cao là khởi nghĩa Tây Sơn) đánh đổ các tập
đoàn phong kiến lê- Trịnh- Nguyễn quét
sạch 20 vạn quân Thanh xâm lợc.
- Khi phong trào tây Sơn thất bại, chế độ
phong kiến triều nguyễn đợc thiết lập.
Những thay đổi kinh thiên động địa ấy đã
tác động tới tình cảm, nhận thức của
Nguyễn Du để ông hớng ngòi bút vào hiện
thực “ trải qua một cuộc bể dâu – những
điều trông thấy mà đau đớn lòng”
- Nhà thơ sống phiêu bạt nhiều năm trên đất
Bắc (1786-1796) rồi về ở ẩn tại quê nội ở Hà
Tĩnh (1796 – 1802)
- 1802 vì mến tài mộ của ơng, Nguyễn ánh
đã triệu ông ra làm quan, từ chối mãi không
đợc cuối cùng ông đành phải ra làm quan
với triều Nguyễn.
- 1813 – 1814 ông đợc cử làm chánh sứ
sang Trung Quc
30
I.<b>Thân thế và sù nghiƯp t¸c gi¶</b>
<b>Ngun Du</b>
- Nguyễn Du (1765-1820) tên chữ:
Tố Nh, hiệu: Thanh Hiên. Quê: Tiên
Điền, Nghi Xuân, Hà Tĩnh. Sinh
tr-ởng trong một gia đình quý tộc,
nhiều đời làm quan có truyền thống
về vn hc.
- ông là ngời thông minh học giỏi,
uyên bác, có trái tim nhân hậu.
- Sinh trng trong thi đại có nhiều
biến động dữ dội. XHPKVN khủng
hoảng sâu sắc, khởi nghĩa nông dân
nổ ra khắp nơi (đỉnh cao là khởi
nghĩa Tây Sơn)
- 1820 ông lại đợc lệnh sang TQ lần 2 nhng
cha kịp đi thì bị bệnh và mất tại Huế.
<b>H. </b>Sự nghiệp sáng tác của Nguyễn Du có gì
đặc sắc?
- Ơng mất đi để lại nhiều tác phẩm
+ Chữ Hán: Thanh hiên thi tập
Bắc hành tạp lục
Nam trung tạp ngâm
+ Chữ nôm: Đoạn trờng tân thanh(Kiều)
Văn chiêu hồn
Văn tÕ
-> Nguyễn Du đợc coi là nhà thơ của dân
tộc, là ngời đặt nền móng cho ngơn ngữ văn
hố dân tộc, đợc xếp vào danh nhân văn hoá
thế giới.
<b>H</b>. Tác phẩm đợc viết bằng thể loại gì?
- Viết theo thể thơ nôm lục bát
(là một thể điệu dân ca dân gian, đợc các tác
giả của dòng văn học viết sử dụng viết
nhiều TPVH vào cuối TK XV đầu thế kỉ
XVI sau đợc lan rộng đến đầu TK XIX)
- Lúc đầu có tên là “đoạn trờng tân thanh”
(tiếng nói mới đứt ruột) hoặc (Tiếng nói mới
về nỗi đau thơng đứt ruột) tên thờng gọi là
Truyện Kiều.
- Tuy TP dùa vào cuốn Kim Vân Kiều
truyện của Thanh Tâm Tài Nhân (TQ) nhng
<i>truyn Kiều</i> với cảm hứng nhân đạo cao cả,
xuất phát từ cuộc sống Việt, con ngời Việt
đã và sẽ mãi mãi là một kiệt tác văn chơng
đích thực của thiên tài văn học Nguyễn Du.
<b>H</b>. Truyện đợc chia ra làm mấy phần?
GV hớng dẫn HS tóm tắt truyện.
- GV tóm tắt một phần
- Gäi häc sinh tãm t¾t, nhËn xÐt.
<b>H</b>. HÃy nêu những giá trị cơ bản của tác
phẩm truyện Kiều?
- HS nêu nhận xét
- GV chốt
GV:
- Ngôn ngữ: điêu luyện, tinh tế, giầu sắc thái
biểu cảm.
Ngh thut miiờu t thiên nhiên đa dạng,
bên cạnh những bức tranh chân thực, sinh
động là những bức tranh tả cảnh ngụ tình
tuyệt bút.
-> Truyện Kiều hàng trăm năm nay đã đợc
l-u trl-uyền rộng rãi và có sức chinh phục lớn
- Sự nghiệp văn học của Nguyễn Du
mang tầm vóc của một thiên tài ở cả
sáng tác chữ Hán và chữ Nôm.
-> Nguyễn Du lµ danh nhân văn
hoá .
II. <b>Truyện Kiều</b>
- Là kiệt tác của truyện thơ Nôm lục
bát gồm 3254 câu.
- T¸c phÈm viÕt vào đầu TK XIX
(1805-1809).
- Truyện viết dựa vào cuốn Kim Vân
Kiều truyện của Thanh Tâm tài nhân
( Trung Quốc)
1. <b>Túm tt tỏc phm</b>: 3 phần
- Gặp gỡ và đính ớc
- Gia biÕn vµ lu lạc
- Đoàn tụ
2. <b>Giá trị của tác phẩm</b>.
<b>a. Giá trÞ néi dung:</b>
- Giá trị hiện thực: Xây dựng bức
tranh hiện thực về xã hội phong kiến
bất công tàn bạo, chà đạp lên quyền
sống con ngời, đăc biệt là số phận bi
kịch của ngời phụ nữ.
- Giá trị nhân đạo: Lên án xã hội
phong kiến vô nhân đạo; cảm thơng
sâu sắc trớc số phận con ngời; trân
trọng, đề cao con ngời từ vẻ đẹp hình
thức, phẩm chất đến những ớc mơ,
khát vọng chân chính.
nhiỊu níc trªn thÕ giíi.
<b>H.</b> Em hãy nêu chủ đề của tác phẩm?
- HS nêu
- GV chèt
<b>Hoạt động 3: Tổng kết rút ra ghi nhớ</b>
<b>- Mục tiêu:</b> Đánh giỏ chung v tỏc gi, tỏc
phm.
<b>- TG;</b>
<b>- Cách tiến hành:</b>
<b>H. </b>Nêu những đánh giá của em về nhà thơ
Nguyễn Du, về tác phẩm truyện Kiều?
- HS tr¶ lêi, GV khái quát phần ghi nhí
SGK. 3
III. <b>Chủ đề</b>: Đề cao tình u tự do
khát vọng cơng lí, ca ngợi phẩm chất
cao đẹp của con ngời, đồng thời
truyện còn là tiếng nói lên án chế độ
phong kiến đơng thời.
IV. <b>ghi nhí SGK Tr80</b>
4. <b>Cđng cè</b>: (5’)
- GV gäi 3 HS kể tóm tắt ba phần truyện Kiều.
- GV khái quát lại nội dung chính tiết học.
5. <b>HD học sinh häc bµi</b> (1’)
- Đọc lại, kể tóm tắt toàn bộ tác phẩm (theo 3 phần SGK), học thuộc nội dung tiết học.
- Soạn: Chị em Thuý Kiều ( đọc kĩ bài, tìm hiểu vị trí đoạn trích, bố cục, trả lời câu hỏi
phần Đọc – hiểu vn bn.)
<b>Tiết 27</b>
Văn bản
(TrÝch: Trun KiỊu cđa Ngun Du)
Giảng: 22.9.09
A. <b>Mục tiêu cân đạt</b>
1. <b>KiÕnm thøc:</b>
HS phân tích đợc nghệ thuật miêu tả nhân vật của Nguyễn Du: Khắc hoạ những nét riêng
về nhan sắc, tài năng, tính cách, số phận Thuy Vân và Thuy Kiều bằng bút pháp nghệ thuật
-ớc lệ cổ điển. Thấy đợc cảm hứng nhân đạo trong Truyện Kiều: Trân trọng, ca ngợi vẻ p
ca con ngi.
2. <b>Kĩ năng:</b>
c truyn thơ, phân tích nhân vật bằng cách so sánh đối chiếu. Biết vận dụng bài học để
miêu tả nhân vật.
3. <b>Thái độ:</b>
Cảm phục tài nghệ thơ ca của Nguyễn Du, trân trọng vẻ đẹp của con ngi.
B. <b>Chun b</b>
- GV: SGK, SGV, giáo án. Chân dung chi em Thuý Kiều.
- HS: Soạn kĩ bài
C. <b>Ph ơng pháp:</b> Đàm thoại, giải thích, phân tích, so sánh đối chiếu, giảng bình.
D. <b>Các b ớc lên lớp</b>
1. ổ<b> n định tổ chức (1’)</b>
2. <b>k iểm tra bài cũ : (3’)</b>
<b>H.</b> Tãm t¾t trun KiỊu.
3. <b>Tiến trình hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Khởi ng</b>
<b>- Mục tiêu:</b>GV dẫn dắt gây hứng thú cho HS
vào bài học.
<b>- TG:</b>
<b>- Cách tiến hành:</b>
GV s dng k thut ng nóo.
<b>H. </b>Kể tên các nhân vật trong truyện Kiều?
GV dẫn dắt vào bµi häc.
<b>Hoạt động 2: Đọc- Hiểu văn bản</b>
<b>- Mục tiêu: </b>Đọc diễn cảm , phân tích vẻ đẹp
của Thuy Kiều, Thuy Vân. Qua đó thấy đợc
tái năng miêu tả nhân vật của Nguyễn Du.
<b> - TG:</b>
<b>- §å dïng: </b>Tranh ch©n dung chị em Thuy
<b>- Cách tiÕn hµnh:</b>
GV hớng dẫn hs đọc: giọng trang trọng, vui
t-ơi, rõ ràng, đúng nhịp.
- GV đọc một lợt
- Gọi hs đọc và nhận xét
<b>H. </b>Em h·y cho biÕt vÞ trí đoạn trích?
<b>H.</b> Em hÃy giải thích các từ; Tố nga, Nghiêng
nớc nghiêng thành,Một thiên bạc mệnh?
- HS da vo SGK tr li
- GV. Bổ sung từ ả: cô (tiÕng miỊn Trung)
<b>H</b>. Nªu bè cục đoạn trích? Nội dung chính
mỗi phần?
<b>H</b>. Theo em trọng tâm bài sẽ nằm ở phần nào?
- Chân dung Thuý KiÒu.
<b>H.</b> Qua đọc, em thấy phơng thức biểu đạt
chính đợc tác giả sử dụng trong đoạn trích là
gì?
- Tự sự kết hợp với miêu tả (nổi bật là miêu tả)
GV chỉ định 1 em c din cm 4 cõu th u
<b>H.</b>Tác giả giíi thiƯu chung vỊ hai chÞ em
Thuy Kiều qua những chi tiết nào?
+ Hai ả tố nga
+ Kiều là chị, Vân là em
+ Mai cốt cách tuyết tinh thần
+ mỗi ngời một vẻ mời phân vẹn mêi.
<b>H</b>. Em hiĨu nh thÕ nµo vỊ cơm tõ: <i>Hai ả tố</i>
<i>nga</i>, <i>Mai cốt cách tuyết tinh thần ?</i>
- Hai cơ gái đẹp
- Mai cèt c¸ch: Cèt c¸ch của cây mai mảnh
dẻ, thanh tao.
- Tuyết tinh thần: trắng, trong s¹ch
-> Cả hai chi em đều duyên dáng, thanh cao,
trong trng.
<b>H. </b>Em hiểu gì về câu: <i>Mỗi ngời một vẻ mời</i>
<i>phân vẹn mờ?</i>:
- Đây là một thành ng÷ (häc tiÕt sau)
-> Hai chị em kiều có những nét khác nhau
nhng đều tồn vẹn, khơng chê đợc điểm nào.
<b>H</b>. Nghệ thuật gì đợc tác giả sử dụng và tác
dụng của biện pháp nghệ thuật ấy?
- HS tr¶ lời
- GV chốt
33
I. <b>Đọc, thảo luận chú thích</b>
1. <b>Đọc</b>
2. <b>Thảo ln chó thÝch</b>
a.<b>Vị trí đoạn trích</b>: nằm ở phân 1:
Gặp gỡ và đính ớc.
b. <b>Tõ khã</b>
II. <b>Bè cơc</b>: 4 phần
- 4 câu đầu ( giới thiệu chung hai chị
em)
- 4 c©u tiÕp theo ( Ch©n dung Thuý
V©n)
- 12 c©u tiÕp theo (Ch©n dung Th
KiỊu)
- 4 c©u ci (Đức hạnh của hai chị
em)
III. <b>Tìm hiểu văn bản</b>
1. <b>Giíi thiƯu chung hai chÞ em </b>
<b>Th KiỊu</b>
GV chú ý đặc điểm nghệ thuật ớc lệ: Đây là
bút pháp quan trọng quen thuộc trong văn học
trung đại. Đặc điểm cơ bản là sử dụng những
quy ớc trong biểu hiện nghệ thuật nh dùng
hình tợng thiên nhiên đẹp: Trăng, hoa, ngọc,
tuyết...để nói lên vẻ đẹp của con ngời.
(ở đây tác giả đã lấy hình ảnh cây mai, tuyết
để chỉ sự duyên dáng, thanh cao, trong trắng
của hai chị em Thuy Kiều.)
- Cho HS quan sát tranh chân dung chÞ em
Thuy KiỊu.
GV gọi học sinh đọc 4 câu thơ tiếp theo.
<b>H. </b>Ch©n dung Thuy Vân ]ợc tác giả khắc hoạ
qua những hình ảnh nào?
- Trang trọng khác vời
- Khuôn trăng đầy đăn
- Nét ngài nở nang
- Hoa cời ngọc thốt đoan trang
- Mây thua níc tãc, tut nhêng mÇu da.
<b>H. </b>Tác giả sử dụng biện pháp nghệ thuật gì để
khắc hoạ vể đẹp của Thuy Vân? Các em hiểu
thế nào về những hình ảnh trên?
- <i>Trang trọng khác vời</i> là vẻ đẹp cao sang, quý
phái khác thờng.
- Nhà thơ đã sử dụng các hình ảnh ớc lệ của
thiên nhiên: <i>Trăng, hoa, ngọc, mây, tuyết</i> và sử
dụng các tính từ: <i>đấy đặn, nở nang, đoan</i>
<i>trang</i> để làm nổi bật vẻ đẹp riêng của Thuy
Vân: + Khuôn mt trũn tra, y n nh vng
trng.
+ Lông mày sắc nét
+ làn da trắng mịn nh tuyết .
+ giọng nói trong trẻo vang lên t cái miệng
xinh xắn với nụ cời tơi nh hoa.
+ mỏi túc en óng nhẹ, dài, mềm nh làn mây.
- Chân dung Thuý Vân đợc tạo nên bởi sự hoà
hợp êm đềm với xung quanh nên mây phải
thua, tuyết phải nhờng.
<b>H. </b>Em có cảm nhận chung gì về vẻ đẹp của
Thuy Vân?
<b>H.</b> Suy đoán của em về cuộc đời của Thuý
Vân?
GV gọi 1 em đọc 12 câu tiếp theo
GV sau khi miêu tả Thuý Vân xong chuyển
sang giới thiệu Kiều tác giả viết:
Kiều càng sắc sảo mặn mà
So bề tài sắc lại là phần hơn.
<b>H.</b> Em có nhận xét gì về hai câu thơ này?
- HS trả lời - GV chèt
GV. Hai câu đầu giới thiệu về Kiều, tác giả
không chỉ chuyển tranh từ cô em sang cô chị
mà đã có ý so sánh rõ rệt làm địn bẩy . Nếu
vẻ đẹp của Vân là đoan trang hiền hậu thì vẻ
đẹp của Kiều là sắc sảo mặn mà, khơng chỉ có
sắc mà cịn có tài, tài sắc ven toàn hơn hẳn
Vân.
<b>H. </b>Em hãy đọc những câu thơ tác giả khắc
hoạ nhan sắc của Thuy Kiều?
giới tính, vị trí, vẻ đẹp duyên dáng,
thanh cao, trong trắng của hai chị em
Thuy Kiều.
2. <b>Ch©n dung Thuý V©n</b>
- Nghệ thuật ớc lệ, so sánh, ẩn dụ.
- Vẻ đẹp tơi trẻ, đầy sức sống, phúc
hậu, đoan trang.
- Các hình ảnh ớc lệ, so sánh, ẩn
dụ-> Vẻ đẹp trang trọng, phúc hậu, đoan
trang của Thuy Võn.
Dự báo nàng sẽ có một cuộc sống
bình lặng, suôn sẻ
3. <b>Chân dung Thuý Kiều</b>
- C¸ch kh¸i qu¸t, so s¸nh.
( 4 câu)
<b>H. </b>Các em hiểu thế nào về các cụm từ: <i>Làn</i>
<i>thu thuỷ, nét xuân sơn, nghiêng nớc nghiêng</i>
- <i>ln thu thu</i>: Ln nc mùa thu (ví đơi mắt)
- <i>nét xn sơn</i>: Nét núi mùa xuân (lông mày)
-> Cả câu: Mắt đẹp, trong sáng nh nớc mùa
thu, đơi lơng mày đẹp, thanh thốt nh nét núi
mùa xuân.
- <i>Nghiêng nớc nghiêng thành</i>: Lấy ý ở một
câu chữ Hán. ý nói sắc đẹp tuyệt vời của ngời
phụ nữ có thể làm cho ngời ta say mê đến nỗi
mất thành, mất nớc.
<b>H</b>. Tác giả sử dụng biện pháp nghệ thuật gì để
khắc hoạ vẻ đẹp của Thuy Kiều? Qua đó nêu c
cảm nhận của em về vẻ đẹp của Kiều?
- HS trả lời - GVchốt
GV gợi tả nhan sắc của Kiều tác giả vẫn dùng
biện pháp ớc lệ, so sánh, ẩn dô
- Nét vẽ của thi nhân thiên về gợi, tạo một ấn
tợng chung về một vẻ đẹp của một giai nhân
tuyệt thế.
- Nếu nh Vân đợc tác giả chú ý đến khn
mặt trịn nh mặt trăng, đầy đặn, phúc hậu...nụ
cời, tiếng nói, màu da, tóc... Thì ở Kiều tác giả
tập chung gợi tả vẻ đẹp của đôi mắt, bởi đôi
( hoa ghen, kiÔu hên)
GV. Gọi học sinh đọc những câu thơ nói về tài
của Kiu.
H. Em hÃy phân tích những hình ảnh thơ nói
về tài của kiều?
- HS phân tích
- GV nhận xét, chốt
+ T i: Biết làm thơ,vẽ tranh, giỏi đàn, biếtà
soạn nhạc
Đặc biệt đã sáng tác một thiên bạc mệnh (bản
nhạc có nhan đề : Bạc mệnh. Đây là bản nhạc
hay nhất vì đó là bản nhạc khóc thơng cho số
phận bất hạnh của con ngời gợi niềm thơng
cảm cho ngời đọc.
<b>H. </b>Vẻ đẹp và tài năng ấy dự báo điều gì về số
phận của nng?
Chữ tài đi với chữ tai một vần
Hồng nhan bạc mệnh
Trời xanh quen thói má hơng đánh ghen.
GV cho một hs đọc 4 câu kết
<b>H</b>. Em có nhận xét gì về những câu thơ mà
Nguyễn Du giới thiệu về đức hạnh của hai chị
em Kiều?
- HS nhËn xÐt
h¬n Vân về cả tài lẫn sắc.
a. <b>Nhan sắc</b>
- Bút pháp ớc lệ so sánh, ẩn dụ
-> Khắc hoạ vẻ đẹp lộng lẫy, kiêu sa
của Kiều khiến cho thiên nhiên phải
hờn ghen, k.
b. <b>Tài năng</b>
- Miêu tả, ẩn dụ
- Kiu thông minh, tài hoa (tài thơ,
- GV nếp sống của hai chị em thật là phong lu
quý phái, thật là em đềm, đoan chính, kín đáo,
gia phong nền nã.
<b>Hoạt động3: Tổng kết rút ra ghi nhớ</b>
<b>- Mục tiªu: </b>Tỉng kÕt rút ra nghệ thuật và nội
dung chính của văn bản.
<b>- TG</b>
<b>- C¸ch tiến h nh:à</b>
<b>H</b>. Nghệ thuật đăc sắc sử dụng trong đoạn
trích? Nghệ thuật đó tạo nên giá trị nội dung
gì?
- Nghệ thuật ớc lệ, so sánh, ẩn dụ -> Ca ngợi
vẻ đẹp, tài năng của con ngời.
3
4<b>. Cc sèng cđa hai chÞ em Th </b>
<b>KiỊu</b>
- Cách nói ẩn dụ -> Cuộc sống êm
đềm, sung túc,khuôn phép của hai
chị em Thuý Kiều.
IV. <b>Ghi nhí ( 83)</b>
4. <b>Cđng cè</b>:(2’)
<b>H. </b>Trong hai bøc chân dung Thuy Vân và Thuy Kiêù, em thấy bức chân dung nào nổi bật
hơn? Vì sao?
5. <b>HD học bài</b>: (1)
- Đọc thuộc lòng đoạn trích, học bài và nắm vững ghi nhớ
- Son: Cnh ngy xuõn ( c kĩ văn bản, tìm hiểu vị trí đoạn trích, bố cục, trả lời câu hỏi
phần đọc hiểu văn bản.)
<b>TiÕt 28</b>
Văn bản Cảnh ngày xuân
(Trích Truyện Kiều của Nguyễn Du)
Soạn: 20.9.09
Ging: 23.9.09
A. <b>Mc tiờu cần đạt</b>
1.<b> KiÕn thøc:</b>
Tìm hiểu nghệ thuật miêu tả thiên nhiên của Nguyễn Du: kết hợp bút pháp tả và gợi, sử
dụng từ ngữ giàu chất tạo hình để miêu tả cảnh ngày xuân với những đặc điểm riêng. Tác
giả miêu tả cảnh mà núi lờn c tõm trng ca nhõn vt.
2. <b>Kĩ năng:</b>
Đọc, quan sát, tởng tợng, vận dụng bài học để viết văn tả cảnh.
3. <b>Thái độ:</b>
Trân trọng cái đẹp.
B. <b>Chuẩn bị</b>
- GV: SGK, SGV, giáo án.
- HS: Trả lời câu hỏi phần Đọc hiểu văn bản.
C. <b>Ph ng phỏp: </b>Đàm thaọi, giải thích, phân tích, giảng bình, hoạt động nhóm.
D. <b>Các b ớc lên lớp</b>
1. ổ<b> n định tổ chức (1’)</b>
2. <b>Kiểm tra bài c</b> (4)
<b>H.</b> Đọc thuộc lòng đoạn trích Hai chị em Thuý Kiều. Cảm nhận về bức chân dung hai chị
em Th KiỊu?
3. <b>Tiến trình hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Khởi động</b>
<b>- Mục tiêu:</b>GV dẫn dắt vào bài.
<b>- TG:</b>
<b>- C¸ch tiÕn hµnh:</b>
GV nãi: Ngun Du không chỉ là bậc thầy
trong nghệ thuật tả chân dung mà còn trong
tả cảnh thiên nhiên. Sau bức chân dung hai
nàng tố nga diễm lệ là bức tranh tả cảnh ngày
xuân tháng ba tuyệt vời. Cảnh đó sẽ đợc cụ
thể trong tiết học hôm nay.
<b>Hoạt động 2: Đọc - Hiểu văn bản</b>
<b>- Mục tiêu:</b> Đọc diễn cảm, phân tích bức
tranh cảnh ngày xuân. Qua đó thấy đợc nghệ
thuật tả cảnh thiên nhiên điêu luyện của
Nguyễn Du.
<b>- TG:</b>
<b>- C¸ch tiÕn hµnh:</b>
GV hớng dẫn hs giọng đọc chậm rãi, khoan
thai, tình cảm trong sáng.
- GV đọc, gọi hs đọc và nhn xột
<b>H. </b>Cho biết vị trí đoạn trích?
<b>H. </b>Em hiểu nghĩa của từ: thiều quang, đạm
<b>H.</b> Em có thể chia bố cục đoạn trích này nh
thế nào?
- HS nêu ý kiến
- GV kl
<b>H</b>. Em có nhận xét gì về trình tự bố cục trên?
- HS trả lêi
- GV cảnh ở đây đợc đề cập đến theo trình tự
khơng gian và thời gian.
<b>H.</b> Vậy phơng thức biểu đạt chính trong đoạn
trích là gì?
- HS tr¶ lêi
- GV. Miêu tả là chủ yếu(Có kết hợp với
ph-ơng thức tự s và biểu cảm.)
GV ch nh 1 em c 4 câu thơ đầu.
<b>H.</b> Tõ chó thÝch 1 vµ 2 SGK em hÃy giải thích
nghĩa của hai dòng thơ đầu của đoạn trích?
Ngày xuân con én đ a thoi
Thiu quang chớn chc ó ngồi sáu mơi.
- HS giải thích
- GV: Ngày xn có chim ém bay đi bay lại
nh thoi đa (ngày xuân qua nhanh quá, đã qua
tháng giêng, tháng hai và đã bớc sang tháng
ba)
<b>H.</b> ở hai câu thơ đầu tác giả sử dụng triệt để
biện pháp nghệ thuật gì? Gợi cho em liên
t-ởng nh thế nào về thời gian, không gian và
cảm xúc của con ngời?
- HS trả lời
- GV: Hình ảnh chim én bay đi bay lại trên
bầu trời xuân, rất nhanh nh chiếc thoi chạy đi
chạy lại trên khung dệt vải.
- con ngi nui tic thời gian thoáng hiện ra
khi tác giả tả làn ánh sáng đẹp của mùa xuân
(những số từ và từ “đã” nói lên điều ấy.)
<b>H.</b> Vẻ đẹp của mùa xuân tháng ba đợc đặc tả
qua chi tiết nào?
Cỏ non xanh tận chân trời
Cành lê trắng điểm một vài bông hoa.
33
I. <b>Đọc, tìm hiểu chú thích</b>
1. <b>Đọc</b>
2. <b>Tìm hiểu chú thích</b>
a. <b>V trớ on trích</b>: Nằm ở phần
đầu: Gặp gỡ và đính ớc.
b. <b>Từ khó</b>
II. <b>Bố cục</b>: 3 phần
- 4 câu đầu (khung cảnh ngày
xuân)
- 8 câu tiếp (cảnh lễ hội tháng ba)
- 6 câu cuối (Cảnh cuối lễ hội)
III. <b>Tìm hiểu văn bản</b>
1. C<b>ảnh ngày xuân</b>
<b>H</b>. Em có nhận xét gì về nghệ thuật viết của
tác giả qua hai dòng thơ này?
<b>H</b>. Đây thuộc trong sè nh÷ng câu thơ hay
nhất trong truyện Kiều, vậy em hiểu thế nào
về ý thơ này?
GV: Đây là bức hoạ tuyệt đẹp về mùa xuân,
thảm cỏ non trải rộng tới chân trời làm nền
cho bức tranh xuân. Trên nền màu xanh non
ấy điểm xuyết một vài bơng hoa lê trắng.Màu
sắc có sự hài hồ tới tuyệt diệu -> Tất cả đều
gợi lên vẻ đẹp riêng của mùa xuân mới mẻ,
tinh khôi, giàu sức sống khoáng đạt, trong
trẻo ,nhẹ nhàng thanh khiết , chữ “điểm”làm
cho cảnh vật trở lên sinh động chứ không tĩnh
lặng.
<b>H</b>. Theo em, nhà thơ phải có năng lực nổi bật
nào để có thể viết một câu lục bát mà vẽ ra cả
một bức tranh phong cảnh mùa xuân tháng 3
ai đọc cũng hiểu?
- HĐ nhóm (2’) (chú ý kĩ năng đã học ở lớp
6)
- Tr¶ lêi, nhËn xÐt, bỉ sung
- GV chốt:
+ Tài quan sát, chọn lọc chi tiết.
+ Tài dùng tiếng Việt, thơ lục bát
+ tõm hn nhạy cảm tha thiết với vẻ đẹp thiên
nhiên.
GV chuyÓn ý: bên cạnh bức tranh xuân ấy thì
cảnh lễ hội diễn ra nh thÕ nµo?
GV gọi 1 hs đọc 8 cõu th tip theo.
<b>H.</b> Mở đầu cảnh lễ hội tác giả viết nh thế
nào?
Thanh minh trong tiết tháng ba,
Lễ là tảo mộ, hội là đạp thanh
<b>H</b>. Căn cứ vào chú thích 3, 4 thì lễ và hội
trong tiết thanh minh đợc giới thiệu nh thế
nào?
- HS gi¶i thÝch
- GV: LƠ ở đây là tảo mộ, ngời ta đi viếng và
sửa sang phần mộ của ngời thân.
Hội ở đây là hội đạp thanh, ngời ta đi
du xuân ở chốn đồng quê, giẫm nên cỏ xanh
<b>H</b>. NhËn xÐt chung cđa em vỊ hai câu thơ
này ?
- HS trả lời
- GV kl
<b>H.</b> Khơng khí lễ hội đợc giới thiệu nh thế
nào?
Gần xa nô nức yến anh
...
Thoi vàng vó rắc tro tiỊn giÊy bay.
<b>H</b>. Cách miêu tả có gì đặc biệt? Hiệu quả của
cách miêu tả này?
- HS tr¶ lêi
- GV chèt
Khơng khí lễ hội thật đơng vui, rộn ràng,
náo nức (gần xa, nô nức, dập dìu, sắm sửa,
ngổn ngang)
- Miêu tả, ngơn từ thuần Việt,
giàu hình ảnh, dễ thuộc, dễ nhớ.
-> Gợi bức tranh mùa xuân với
bầu trời trong sáng, mặt đất tơi
xanh, không gian yên thanh
bỡnh.
2. <b>Cảnh lễ hội tháng 3</b>
- Tác giả sư dơng u tè tù sù,
thuyÕt minh
-> Hai hoạt động trong ngày thanh
- Ngời đi lễ hội là những tài tử, giai nhân
( trai tài, gái sắc) dáng điệu khoan thai, ung
dung, thanh thản. Ngời ta vừa đi vừa rắc
những thoi vàng (vàng giấy hàng mã). Đốt
tiền giấy để cúng những linh hồn đã khuất.
<b>H.</b> Theo em, khi làm sống lại một khơng khí
lễ hội tng bừng nh thế, nhà thơ đã thể hiện
tình cảm gì?
- H§ nhãm 2’
- HSTr¶ lêi
- GV chốt:Yêu quý. Trân trọng vể đẹp và giá
trị của truyền thống văn hoá dân tộc biểu hiện
trong lễ hội ( chứ khơng phải mang tính chất
mê tín, lạc hậu)
GV chỉ định 1 em đọc 6 câu còn lại.
<b>H. </b>Cảm nhận của em về những từ ngữ: tà tà,
thanh thanh, nao nao, thơ thẩn...? Cách sử
dụng từ ngữ đó thể hiện điều gỡ?
GV: Đoạn thơ cuối gợi lên cảnh thiên nhiên
gần gũi đầm ấm, thân thuộc của làng quê: dịp
cầu nho nhỏ bắc ngang dòng suối, ánh hoàng
<b>Hot ng 3: Tổng kết rút ra ghi nhớ</b>
<b>- Mục tiêu: </b>Tổng kết rút ra nghệ thuật, nội
dung chính của văn bn.
<b>- TG:</b>
<b>- Cách tiến hành:</b>
<b>H</b>. T bc tranh Cnh ngy xuân” trong thơ
nguyễn Du, em cảm nhận đợc những vẻ đẹp
nào của suộc sống?
- Thiên nhiên tơi p
- Con ngời thân thiện, khao khát hạnh
phóc...
<b>H</b>. Cũng từ bức tranh ấy, em cảm thấy phẩm
chất nổi bật nào của nhà thơ đợc bộc lộ ở
những lời thơ tả cảnh này?
- Yªu thiªn nhiªn
- Yêu con ngời, hiểu lòng ngời.
- Có tài miêu tả
GV chỉ định 1 em trình bày ghi nhớ.
- GV hớng dẫn phần luyện tập, HS về nhà
làm.
3
3. <b>C¶nh cuèi lƠ héi</b>
- Nhữnh từ láy tợng hình, tợng
thanh dùng kế tiếp vừa miêu tả
cảnh vật, vừa bộc lộ tâm trạng con
ngời: buồn, tiếc nuối vì lễ hội đã
tan, ngày xuân đã tàn. Tâm trạng
bâng khuâng xao xuyến.
IV. <b>Ghi nhí ( 87)</b>
4. <b>Cđng cè</b> (2’)
<b>H. </b>C¶m nhËn của em về bức tranh cảnh ngày xuân?
5. <b>HD học bµ</b>i (1’)
- Học bài, đọc thuộc lịng diễn cảm đoạn trích, nắm vững ghi nhớ.
- Chuẩn bị: Thuật ngữ ( đọc kĩ bài, trả lời câu hỏi)
Soạn: 20.9.09
Giảng: 23.9.09
A, <b>Mục tiêu cần đạt</b>
1. <b>KiÕn thøc:</b>
Trình bày đợc khái niệm thuật ngữ, Phân biệt đợc thuật ngữ với các từ ng thụng dng
khỏc.
2. <b>Kĩ năng:</b>
Gii thớch nghĩa của thuật ngữ và vận dụng thuật ngữ trong nói và viết.
3. <b>Thái độ:</b>
Cã ý thức khi giải thích, sử dụng thuật ngữ.
B. <b>Chủân bị</b>
- GV: SGK, SGV, giáo án, bảng phụ
- HS: Trả lời các câu hỏi sgk
C. <b>Ph ng phỏp: </b>Giải thích, phân tích. đàm thoại, hoạt động nhóm.
D. <b>Các b ớc lên lớp</b>
1.<b>ổ n định tổ chức (1’)</b>
2. k<b> iểm tra bài cũ (4’)</b>
<b>H</b>. Nêu các cách phát triển từ vựng? Lấy một ví dụ minh hoạ.
3. <b>Tiến trình hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt ng 1: Khi ng</b>
<b>- Mục tiêu:</b> GV dẫn dắt vào bài.
<b>- TG:</b>
<b>- Cách tiến hành:</b>
GV núi: Trong các văn bản khoa học, công
nghệ thờng sử dụng các thuật ngữ riêng. Vậy
thuật ngữ là gì? Có đặc điểm nh thế nào?
Chúng ta cùng tìm hiểu trong tiết học hơm
nay.
<b>Hoạt động 2: Hình thành kiến thức cơ bản</b>
<b>- Mục tiêu:</b> Hình thành kkhái niệm thuật ngữ.
phân biệt thuật ngữ với các từ ngữ thụng dng
khỏc.
<b>- TG:</b>
<b>- Cách tiến hành:</b>
GV cho hc sinh c và nêu yêu cầu bài tập 1.
<b>H.</b> Cách giải thích nào ai cũng hiểu đợc? Cách
giải thích nào không thể hiểu đợc nếu thiếu
kiến thức hoá học?
- HS tr¶ lêi
- GV:
+ Cách 1: Chỉ dừng lại ở những đặc tính bên
ngồi của sự vật -> Đây là cách giải thích hình
thành trên cơ sở kinh nghiệm, có tính chất
cảm tính.
+ Cách 2: Thể hiện đợc đặc tính bên trong của
sự vật-> những đặc tính này khơng thể nhận
biết đợc qua kinh nghiệm và cảm tính mà phải
qua nghiên cứu bằng lí thuyết và phơng pháp
khoa học, qua sự tác động vào sự vật để sự vật
bộc lộ những đặc tính của nó. Do đó, nếu
khơng có kiến thức chun mơn về lĩnh vực có
liên quan (Cụ thể là lĩnh vực hố học) thì ngời
tiếp nhận khơng thể hiểu đợc cách giải thích
này.
<b>H.</b> Em có nhận xét gì về hai cách giải thích
trên?
1
20
I. <b>Thuật ngữ là gì?</b>
1. <b>Bài tập ( SGK)</b>
a. <b>Bài tập1( 87):</b>
- Cách thứ nhất: Ai cũng hiểu
- Cách thứ hai: Yêu cầu phải có kiến
thức về hoá học.
- HS tr¶ lêi
- GV kl
GV chỉ định 1 em trình bày bài tập
<b>H</b>. Em đã học những định nghĩa này ở những
mơn học nào?
- HS tr¶ lêi
<b>H.</b> Những từ ngữ in đậm chủ yếu dùng trong
loại văn bản nào?
- HS trả lời
- GV kl
<b>H</b>. Từ việc giải bài tập, em hiểu thuật ngữ là
gì ?
- HS tr¶ lêi
- GV chốt kiến thức phần ghi nhớ.
Gv cho HS đọc ghi nhớ SGK Tr88
GV yêu cầu học sinh đọc lại các thuật ngữ ở
phần I. 2.
<b>H.</b> Những thuật ngữ ấy còn có nghĩa nào nữa
không?
- HS nªu ý kiÕn
- GV chèt
GV chỉ định 1 em đọc bài tập 2
<b>H.</b> Trong 2 vÝ dơ th× vÝ dụ nào từ muối có
sắc thái biểu cảm?
+ (b) Mui trong một câu ca dao có sắc thái
biểu cảm, nó là một ẩn dụ chỉ kỉ niệm về một
thời hàn vi, gian khổ mà những ngời cùng
cảnh ngộ đã gắn bó với nhau, cu mang, giúp
đỡ lẫn nhau. Nhắc nhở con ngời hãy biết giữ
lịng thuỷ chung son sắt -> khơng phải là thuật
ngữ.
H. Qua hai bài tập, em hãy cho biết thuật ngữ
có những đặc điểm gì?
- HS tr¶ lêi
- GV: Mỗi thuật ngữ chỉ biểu thị một khái
niệm và ngợc lại mỗi khái niệm chỉ đợc biểu
thị bằng một thuật ngữ.
Thuật ngữ khơng có tính biểu cảm.
- GV lu y với HS: Chỉ sử dụng thuật ngữ trong
các văn bản mang tính khoa học cao, hoặc khi
cần thiết, Để sử dụng đúng thuật ngữ cần phải
hiểu rõ nội dung nghĩa của thuật ngữ.
<b>Hoạt động 3: HD luyện tập</b>
<b>- Môc tiêu: </b>Củng cố kiến thức thông qua hệ
thống bài tập.
<b>- TG:</b>
<b>- Đồ dùng: </b>Bảng phụ, bút dạ.
<b>- Cách tiến hµnh:</b>
GV u cầu hs đọc bài tập 1
H. Tìm thuật ngữ và cho biết mỗi thuật ngữ
vừa tìm đợc thuộc lĩnh vực khoa học nào?
- HS hoạt động nhóm 3', viết kết quả vào bảng
phụ - các nhóm nhận xét - GV cht
16
thuật ngữ.
b. <b>Bài tập 2 (88)</b>:<b> </b>
- Thạch nhũ: môn Địa lí
- Ba dơ: môn Hoá học
- ẩn dụ: môn Ngữ văn
- Phân số thập phân: môn toán
=> Những từ ngữ in đậm chủ yếu
đ-ợc dïng trong lo¹i văn bản khoa
học, công nghệ -> Là nh÷ng tht
ng÷.
3. <b>Ghi nhí ( 88)</b>
II. <b>Đặc điểm của thuật ngữ</b>.
1. <b>Bài tập( SGK)</b>
a. <b>Bài tập 1:</b>
- Các thuật ngữ chỉ biểu thị một khái
niệm .
b. <b>Bài tập 2</b>
- Muối(a) không mang sắc thái
biểu cảm -> là thuật ngữ
3. <b>Ghi nhớ ( 89)</b>
III. <b>Luyện tập</b>
1. <b>Bi tập 1</b>: Xác định thuật ngữ
- Lực ... (Vật lớ)
- Xâm thực ...(Địa lí)
GV gi hc sinh đọc bài tập và nêu yêu cầu
H. “điểm tựa” có đợc dùng nh một thuật ngữ
vật lí hay khơng? ở đây, nó có ý nghĩa gì?
- HS trao đổi nhóm bàn 2', báo cáo
- GV chèt
Điểm tựa (thuật ngữ Vật lí): Điểm cố định
của một địn bẩy , thơng qua đó lực tác động
đợc truyền tới lực cản .
HS đọc, nêu yêu cầu bài tập.
- HS trả lời, nhận xét - GV chốt
- Cho HS lên bảng đặt câu.
* Bµi tËp 4, 5 GV híng dÉn HS vỊ nhµ lµm.
- Thơ phÊn ...(Sinh học)
- Lu lợng ... (Địa lí)
- Trọng lực ...(Vật lí)
- Khí áp ...(Địa lí)
- Đơn chất ... (Hoá học)
- Thị tộc phụ hệ ... (Lịch sử)
- Đờng trung trực ...(Toán học)
- Điểm tựa: (Trong khổ thơ của Tố
Hữu) nó không dùng nh một thuật
ngữ. ở đây điểm tựa chỉ nơi gửi gắm
niềm tin và hi vọng.
3.<b>Bài tập 3</b>
a. Từ “hỗn hợp’ đợc dùng nh một
thuật ngữ.
b. Từ “hỗn hợp” đợc dùng nh một từ
ngữ thông thng.
Đặt câu dùng từ hỗn hợp theo
nghĩa thông thờng
Thức ăn gia súc hỗn hợp.
Phái đoàn quân sự hỗn hợp 4 bên.
Lực lợng hỗn hợp của liên hợp
quốc.
4.<b>Bài tập 4</b>
- Định nghĩa từ cá của Sinh học:
Động vật có xơng sống, ở dới nớc,
bơi bằng vây, thở bằng mang.
- Theo cách hiểu thông thêng cđa
ngêi ViƯt (thĨ hiƯn qua c¸ch gäi cá
voi, cá heo, và cã thĨ c¸ sấu) cá
không nhất thiết phải thở bằng mang
5. <b>Bµi tËp 5</b>
hai thuật ngữ “thị trờng” không vi
phạm nguyên tắc “một thuật ngữ
-một khái niệm” vì chúng đợc dùng
trong hai lĩnh vực khoa học riêng
biệt là kinh tế học và khoa học.
Có thể coi đây là một hiện tợng
đồng âm do sự trùng hợp ngẫu nhiên
về vỏ âm thanh của từ.
4. <b>Cñng cè</b> (2’)
H. Thuật ngữ là gì? Nêu đặc điểm của thuật ngữ?
5. <b>HD học bài</b>: (1’)
- Học, nắm vững ghi nhớ, hoàn thiện bài tập 1, 2, 3 vào vở, làm bài tập 4, 5.
- Lập dàn y chi tiết cho đề bài TLV số 1 ( Con trâu ở làng quê Việt Nam.)
<b>Tiết 30</b>
Son: 20.9.09
Ging: 24.9.09
A. <b>Mục tiêu cần đạt</b>
- Ôn tập, củng cố các kiến thức về văn bản thuyết minh.
- Đánh giá u, nhợc điểm của một bài viết cụ thể về các mặt:
+ Kiểu bài: có đúng bài vân thuyết minh không.
+ Nội dung:các tri thức cung cấp đầy đủ khơng, khách quan khơng?
- Có thái độ đánh giá đúng đắn trớc một sự việc, hiện tợng, có ý thức sửa chữa những nhợc
điểm.
B. <b>Chn bÞ</b>
- GV: Chấm, chữa, nhận xét bài làm của HS.
- HS: Lập dàn y cho đề bài TLV số 1.
C. <b>C¸c b íc lªn líp</b>
1.<b>ổ n định tổ chứ c (1’)</b>
2. <b>KiĨm tra : </b>Gv kiĨm tra sù chn bÞ cđa HS ( 3)
<b>3. </b>Tiến trình hoạt động dạy học
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Khi ng</b>
<b>- Mục tiêu : </b>Gv dẫn dắt vào bài mới.
<b>- TG:</b>
<b>- Cách tiến hành:</b>
GV núi: cng c mt số kiến thức về
văn bản thuyết minh đồng thời các em
nhận thấy những u, nhợc điểm trên bài viết
của mình, có thái độ đúng đắn trớc những
nhợc điểm, sửa chữa, khắc phục cho những
bài viết tiếp theo.
<b>Hoạt động 2: HD hs phân tích đề</b>
<b>- Mục tiêu : </b>Tìm hiểu đề, lập dàn y.
<b>- TG:</b>
<b>- C¸ch tiÕn hµnh:</b>
GV yêu cầu hs nhắc lại đề bài.
<b>H</b>. Em hãy xác định thể loại, nội dung,
phạm vi của đề?
- HS tr¶ lêi
- GV chèt
GV cho hoạt động nhóm nhỏ tìm ra dàn ý
đại cơng cho bi
- Trình bày, nhận xét, bổ sung, kết luËn
<b>Hoạt động 3: Nhận xét, đánh giá bài viết</b>
<b>- Mục tiêu : </b>Nhận xét, đánh giá những u,
nhợc im trong bi vit ca HS.
<b>- TG:</b>
<b>- Cách tiến hành:</b>
- Yêu cầu hs đối chiếu dàn ý với bài viết
của mình và nêu nhận xét
- Gọi 3 hs thuộc 3 đối tợng tự đánh giá,
nhận xét u nhợc điểm bài viết của mình:
+ Lớp 9A1: Em Yến, Hiền, Hải.
+ Líp 9A3: Em M©y, H»ng, Qu©n.
GV: Nhân xét chung bài viết của học sinh
- Ưu điểm: Một số em có bài viết rõ ràng,
biết dùng từ đặt câu, dựng đoạn, xác định
đúng yêu cầu của đề, biết kết hợp phơng
pháp thuyết minh với một số biện phỏp
1
6
15
I. <b>Đề bài</b>: Con trâu ở làng quê
II. <b>Tỡm hiu </b>:
- Thể loại: Thuyết minh (kết hợp
với yếu tố nghệ thuật và miêu tả)
- Néi dung: ThuyÕt minh về con
trâu.
- Phạm vi: Đời sống của ngời dân
ở làng quêu Việt Nam.
III. <b>Dàn ý</b>
1. <b>Mở bµi</b>: Giíi thiƯu chung về
con trâu ở làng quê Việt Nam.
2. <b>Thân bài</b>:
- Giới thiệu vị trí, vai trò của con
trâu:
+ Là nguồn sức kéo chủ yếu.
+ Trâu gắn bó với tuổi thơ, lễ hội
đình đám.
+ Trâu cung cấp thực phẩm, đồ mĩ
nghệ.
3. <b>Kết bài</b>: Cảm nghĩ chung về
con trâu trong đời sống của ngời
nghệ thuật và miêu tả. Chữ tơng đối sạch
sẽ: Em Yến, Tuyền, Nguyễn Bắc, Th ( lớp
9A1); Mây, Châm, Tiệp, Ngân ( lớp 9A3)
- Nhợc điểm: Một số em cha biết trình bày
một bài văn hồn chỉnh, kỹ năng dùng từ,
đặt câu, dựng đoạn còn yếu, bài viết còn sơ
sài: Em Hùng, Hải ( lớp 9A1); Thành, Duy,
Trần Hơng, Đào Trang ( lớp 9A3)
<b>Hoạt động 4: HD hs sửa lỗi</b>
<b>- Mục tiêu : </b>Chữa lỗi chính tả, dùng từ đặt
câu, cách sử dụng các biện pháp nghệ thuật
và miêu tả
<b>- TG:</b>
<b>- Cách tiến hành:</b>
GV. Cho hs hot ng nhúm ln 7 để tổng
hợp các lỗi, tìm hớng sửa chữa và trình by
trc lp.
- GV tổng hợp, nhận xét và kết luận
Cho hs tham khảo bài viết tốt nhất lớp
15
V. <b>Chữa lỗi</b>
4. <b>Củng cố</b>: (2)
<b>H.</b> Qua tit tr bi giỳp em rèn luyện đợc những gì?
5. <b>HD học bài </b>(1’)
Soạn: Mã Giám Sinh mua Kiều ( đọc kí bài, tìm hiểu vvị trí đoạn trích, bố cục, trả lời câu
hỏi phần đọc hiểu văn bản
<b>TiÕt 31</b>
<b>Ngày giảng: </b>28.9.09
A. <b>Mục tiêu cần đạt</b>
1. <b>KiÕn thøc:</b>
<b> </b>Học sinh cảm nhận đợc tấm lòng nhân đạo của Nguyễn Du: Khinh bỉ và căm phẫn sâu
sắc bọn ngời xấu xa, đau đớn trớc thực trạng con ngời bị hạ thấp, bị chà đạp.
Phân tích đợc nghệ thuật miêu tả của Nguyễn Du: Khắc hoạ tính cách nhân vật qua din
mo, c ch, ngụn ng, hnh ng.
2. <b>Kĩ năng:</b>
<b> </b>Đọc diễn cảm, phân tích nhân vt .
<b> </b>Thơng cảm trớc số phận bất hạnh của ngời phụ nữ; căm ghét thế lực xấu xa, tàn bạo.
B. <b>Chuẩn bị: </b>
<b>- </b> <b>GV: </b>SGK, SGV, giáo án.
<b>- HS: </b>SGK, vở soạn, vë ghi.
C. <b>Ph ơng pháp: </b>Đàm thoại, phân tích, giải thích, giảng bình, hoạt động nhóm.
D. <b>Các b ớc lên lớp</b>
1. <b>ổn định lớp ( 1')</b>
2. <b>KiÓm tra đầu giờ ( 3')</b>
<b>H. </b>Đọc thuộc lòng đoạn trích <i>Cảnh ngày xuân</i>. Cho biết nghệ thuật, nội dung chính của
đoạn trích?
- GV kiểm tra vở soạn bài của HS.
<b>3. Tổ chức các hoạt động dạy và học</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt độnh 1; Khởi động</b>
<b>- Mc tiờu:</b>GV dn dt vo bi.
<b>- TG:</b>
<b>- Các tiến hành:</b>
GV nói: Khi phải quyết định bán mình
cứu cha và em, Kiếu đã biết từ đây cuộc
đời nàng sẽ gặp nhiều sóng gió. Nhờ mai
mối, Mã Giám Sinh đã tìm đợc đến gia
đình Kiều và mợn danh cới Kiều về làm
thiếp, song thực tế lại hồn tồn khơng
phải. Vậy ngời họ Mã ấy là ai? Bản chất
của hắn nh thế nào?
<b>Hoạt động 2: Đọc - Hiểu văn bản.</b>
<b>- Mơc tiªu: </b>Đọc diễn cảm, tìm hiểu vị trí
đoạn trích, bố cục văn bản; phân tích
nhân vật MÃ Giám Sinh; tâm trạng Kiều.
<b>- TG:</b>
<b>- Các tiến hành:</b>
GV hng dẫn cách đọc: đọc to, rõ ràng,
ngắt nghỉ đúng nhịp thơ; chú y lời dẫn và
lời nhân vật.
- GV đọc một đoạn, gọi HS đọc, nhận xét.
- GV cho HS kể tóm tắt nội dung đoạn
trích.
<b>H. </b>Cho biết vị trí đoạn trích?
- GV lu y HS mét sè chó thÝch SGK Tr
98,99
<b>H. </b>Em hiĨu nghÜa của từ: <i>Viễn khách, tứ </i>
<i>tuần, sính nghi</i> là gì? ( chú thích 1,3,4)
<b>H. </b>Tìm bố cục văn bản?
- P1: 10 câu đầu ( chân dung MÃ Giám
Sinh)
- P2: 6 câu tiếp ( Tâm trạng Kiều)
- P3: 10 câu cuối ( cuộc mua bán và bản
chất MÃ Giám Sinh)
- GV gọi HS đọc phần 1
<b>H. </b>T×m chi tiết tác giả giới thiệu nhân vật
MÃ Giám Sinh?
+ Hỏi tên, rằng: MÃ Giám Sinh
+ Hỏi quê, rằng : Huyện Lâm Thanh cũng
gần.
+ Quía niên trạc ngoại tứ tuần
+ Mày râu nhẵn nhụi, áo quần bảnh bao.
<b>H. </b>Qua hai chi tiết đầu, em có nhận xét gì
về tên, họ, quê quán, ngôn ngữ giao tiếp
của MÃ Giám Sinh
- Tên họ mập mờ, quê quán không rõ
ràng, ăn nói cộc lốc, nhát gừng không chủ
ngữ, không tha gửi, trống không.
<b>H. </b>Những chi tiết tiếp, cho em biết gì về
tuổi, ngoại hình của hắn?
<b>H. </b>Chi tit ch hành động của Mã Giám
Sinh?
+ Tríc thÇy sau tớ lao xao
+ Ghế trên ngồi tót sỗ sàng
<b>H. </b>Em có nhận xét gì về hành động của
hắn?
- Thầy tớ láo nháo khơng có tơn ti trật tự.
- Hành động : vô lễ, mất lich sự. Ghế trên
là vị trí trang trọng dành cho bậc cao
niên, kẻ đi hỏi vợ là hàng con cháu mà lại
<i>ngåi tãt</i> thì thật chớng mắt, vô lễ.
37
I. <b>Đọc và thảo luận chú thích</b>
1. <b>Đọc diễn cảm</b>
2. <b>Thảo luận chú thích</b>
a. Vị trí đoạn trích: Nằm ở phần hai
( Gia biến và lu lạc)
a. Chú thích khác.
II. <b>Bố cục: </b>( 3 phần)
III. <b>Tìm hiểu văn bản</b>
1. <b>Chân dung MÃ Giám Sinh</b>
- Ngôn ngữ giao tiếp: cộc lốc, thiếu lễ
độ.
- Tuổi trạc ngoài 40
- Trang phục: chải chuốt, lố lăng, cƯch
cìm so víi ti.
- Hành động: trơ trẽn, vơ lễ, thô tục
không biết trớc sau.
<b>H. </b>Qua sự phân tích trên, em có nhận xét
- Bản chất của Mã Giám Sinh đợc bộc lộ
nh thế nào qua màn mua bán, chúng ta
cùng tìm hiểu ở tiết sau.
nhân vật qua ngôn ngữ, diện mạo,
hành động-> Khắc hoạ rõ nét nhân vật
Mã Giám Sinh một kẻ vô học, trịch
th-ợng, hợm hĩnh.
4. <b>Cđng cè ( 1')</b>
<b>H. </b>C¶m nhận của em về chân dung MÃ Giám Sinh?
5. H<b> íng dÉn häc bµi : (2')</b>
- Häc thuộc lòng đoạn trích, học bài.
- Soạn tiếp những câu hỏi còn lại.
? Bản chất MÃ Giám Sinh, tâm trạng Thuy Kiều?
<b>Tiết 32</b>
<b> Văn bản </b>
<b>Ngày giảng</b>: 29.9.09
<b>Các b ớc lên lớp</b>
1. <b>n nh t chc ( 1')</b>
2. <b>Kiểm tra đầu giờ ( 3')</b>
<b>H. </b>Đọc thuộc lòng 10 câu thơ đầu trong đoạn trích <i>MÃ Giám Sinh mua Kiều</i>. Nêu cảm nhận
của em về bức chân dung MÃ Giám Sinh?
<b>3. T chc cỏc hot ng dạy và học</b>
<b>Hoạt động của thầy- trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt ng 1: Khi ng</b>
<b>- Mục tiêu:</b> GV dẫn dắt vào bài.
<b>- TG:</b>
<b>- Cách tiến hành:</b>
GV núi: Qua tỡm hiu phn 1 của đoạn trích
các em thấy một Mã Giám Sinh vô học, trịch
thợng, hợm hĩnh. Bản chất con buôn của hắn
đợc thể hiện rõ qua màn mua bán chúng ta
cùng tìm hiểu trong giờ hoc này.
<b>Hoạt dộng 2: Đọc - Hiểu văn bản</b> ( tiếp)
<b>H. </b>Tìm từ ngữ chỉ hành động của Mó Giỏm
Sinh?
+ Đắn đo cân sắc cân tài
+ ép cung cầm nguyệt thử bài quạt thơ
+ Mặn nồng một vẻ một a
+ Bằng lòng khách mới tuỳ cơ dặt d×u.
<b>H. </b>Em có nhận xét gì về cách dùng từ của
tác giả? Qua đó giúp em hiểu điều gì về Mã
Giám Sinh?
GV: Biết rõ tình cảnh của Thuy Kiều, bà mối
cũng tỏ y: Mối rằng giá đáng ngàn
vàng-Dợp nhà nhờ lợng ngời thơng giám nài. Vậy
mà Mã Giám Sinh lại dựa vào cơ hội đó để
mà dèm giá, dị xét, thử tài của Kiều. Hắn
xem Kiều nh một món hàng, một thứ đồ vật
để hắt kiếm lời. Và chỉ khi đã bằng lịng vừa
y với món hàng rồi, hắn mới nói.
1
33 III. <b>Tìm hiểu văn bản</b>
2. <b>Cuộc mua bán và bản chất MÃ</b>
<b>H. </b>Hắn nói gì? Em nhận xét gì về lời nói của
hắn?
Rằng: Mua ngọc đến Lam Kiều
Sính nghi xin dạy bao nhiờu cho tng?
-> Lời hắn nói làm bộ mĩ miỊu, lÞch sù, biÕt
cđa biÕt ngêi.
<b>H. </b>Ngay sau lời nói làm bộ mĩ miều, lịch sự
đó là hành động gì ca hn?
Đắn đo cân sắc cân tài
Giờ lâu ngà giá vâng ngoài bốn trăm.
<b>H. </b>Em nhận xét gì về hành động của hắn?
Qua đó bản chất của Mã Giám Sinh bộc lộ rõ
nh thế nào ?
- Nếu nh trớc đó khi giành <i>ghế trên</i>, Mã vội
vàng <i>ngồi tót</i> thì lúc mua Kiều, hắn lại hết
sức chậm rãi, tính tốn chi li, hết <i>đắn đo</i>, lại
<i>thử tài</i> lại <i>cò kè</i> thêm bớt. Câu thơ " Cò kè
bớt một thêm hai" Gợi cảnh kẻ mua ngời bán
đa đẩy món hàng, túi tiền đợc cởi ra thắt vào,
nâng lên đặt xuống. Đến lúc này bản chất
<b>H. </b>Kết thúc cảnh mua bán, Nguyễn Du
bng lời khẳng định" Tiền lng sẵn có việc
gì chẳng xong". Lời khẳng định đó thể hiện
điều gì?
- Lời khẳng định chính là lời tố cáo xã hội
phi nhân đã coi trọng sức mạnh lạnh lùng
của đồng tiền chà đạp lên nhân phẩm con
ngời.
- GV chuyÓn y
Gv cho HS chú y phần 2 của văn bản.
<b>H. </b>Trong màn kịch lễ vấn danh, đối lập với
bộ mặt ghê tởm và đê tiện của Mã Giám Sinh
hình ảnh Thuy Kiều hiện lên qua chi tiết
nào? " Nỗi mình...gơng mặt dày"
<b>H. </b>Cách miêu tả của tác giả có gì độc đáo?
- Kiều đau xót, tủi nhục vì nàng đang là một
tiểu th khuê các, sống yên vui trong cảnh"
Êm đềm trớng rủ màn che" , lại đang đắm
say trong hạnh phúc, thì tai hoạ ập đến bất
ngờ, biến nàng thành món hàng cho bọn con
buôn mặc cả. Là ngời thông minh, nhạy cảm
Kiều cảm nhận đợc cảnh ngộ éo le, tủi nhục
Thành công của tác giả ở đây là qua cử chỉ,
thái độ, dáng vẻ, một nàng Kiều hiện lên
lặng lẽ chịu đựng, mà vẫn không giấu đợc
nỗi xót xa tủi nhục; nhan sắc tài hoa chỉ càng
làm tăng thêm số phận bi kịch " Cành hoa
em bỏn cho thuyn lỏi buụn"
<b>H. </b>Việc miêu tả Thuy Kiều có gì khác với
cách NGuyễn Du miêu tả bọn buôn ngời MÃ
giám Sinh?
- Bng bỳt phỏp hin thc nhân vật
Mã Giám Sinh đợc khắc hoạ thật cụ
thể, sinh động. Bản chất con buôn
của hắn đợc bộc lộ rõ: trắng trợn, bỉ
ổi, ti tiện và bẩn thỉu.
3. <b>Tâm trạng Thuy Kiều</b>
- Trong ton b đoạn thơ, Nguyễn Du đã đối
lập sự câm lặngk khổ đau của Thuy Kiều với
hoạt động náo loạn của bọn bn ngời. Đó
cũng là sự đối lập giữa giá trị đẹp đễ vô song
<b>Hoạt động 3: Tổng kết rút ra ghi nhớ</b>
<b>- Mục tiêu:</b> Khái quát lại nghệ thuật và nội
dung chình của văn bản.
<b>- TG:</b>
<b>- Cách tiến hành:</b>
<b>H. </b>Chỉ rõ giá trị nghệ thuật và nội dung của
văn bản?
- HS tr li, GV khỏi quát ghi nhớ. HS đọc
ghi nhớ SGK Tr99
3 IV.<b>Ghi nhí SGK Tr99</b>
4. <b>Cđng cè ( 3') ? </b>Ph©n tÝch nh©n vËt M· Gi¸m Sinh.
5. <b>H íng dÉn häc bài ( 1')</b>
- Học thuộc lòng đoạn trích, bài gi¶ng, ghi nhí SGK Tr99.
- Chuẩn bị: Miêu tả trong văn bản tự sự ( đọc kĩ bài, trả lời câu hỏi)
<b>H. </b> Yếu tố miêu tả có vai trị nh thế nào trong văn tự sự?
<b>TiÕt 33</b>
Son: 25.9.09
Ging: 30.9.09
A. <b>Mc tiờu cần đạt</b>
1.<b> KiÕn thøc: </b>
HS trình bầy đợc vai trị của yếu tố miêu tả hành động, sự việc, cảnh vật và con ngi
trong vn bn t s.
2. <b>Kĩ năng:</b>
Vận dụng các phơng thức biểu đạt trong một văn bản.
3. <b>Thái độ:</b>
Có ý thức làm cho văn bản tự sự thêm hay. Để từ đó u mến mơn học hơn.
B. <b>Chuẩn bị</b>
- GV: SGK, SGV, giáo án, bảng phụ
- HS: Trả lời các c©u hái SGK.
C. <b>Ph ơng pháp:</b> Đàm thoại, phân tích, giải thích, hoạt động nhóm.
D. <b>Các b ớc lên lớp</b>
1.<b>ổ n định tổ chức (1’)</b>
2. <b>Kiểm tra bài cũ </b>(3’)
<b>H</b>. Tự sự là gì? ( Tự sự là kể truyện, là phơng thức trình bày một chuỗi các sự việc, sự việc
này dẫn đế sự việc kia, cuối cùng dẫn đế một kết thúc, nhằm thể hiện một y nghĩa nào đó.)
<b>3. </b>Tiến trình hoạt động dạy học
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Khởi động</b>
<b>- Mục tiêu:</b> Gv dẫn dắt vào bài.
<b>- TG:</b>
<b>- C¸ch tiÕn hµnh:</b>
GV nói: Các em thấy, về lí thuyết chia ra
các phơng thức biểu đạt là để dễ phân biệt
và rèn luyện, nhng trong thực tế rất ít có một
kiểu văn bản nào thuần nhất, mà thờng kết
hợp, đan xen giữa các phơng thức biểu đạt
trong đó có một phơng thức chủ chính . Tự
sự là một trong những phơng thức chủ đạo,
chính yếu mà các nhà văn thờng vận dụng
để phản ánh, tái hiện hiện thực. Tự sự lấy
việc kể, trình bày diễn biến của sự việc là
chÝnh, nhng bao giê cịng ph¶i kết hợp với
miêu tả và biểu cảm, có khi cả thuyết minh
và nghị luận nữa . Vậy miêu tả có vai trò gì
trong văn bản tự sự , chúng ta cùng tìm hiểu
trong bài học hôm nay.
<b>Hot động 2: Hình thành kiến thức cơ</b>
<b>bản</b>
<b>- Mục tiêu: </b>Tìm hiểu yếu tố miêu tả trong
văn bản tự sự.
<b>- TG:</b>
<b>- Đồ dùng: </b>Bảng phụ
<b>- Cách tiến hành:</b>
GV gi hs c on trớch SGK 91
<b>H</b>. Đoạn trích kể việc gì?
- HS trả lời - GV chốt
<b>H</b>.Trong trận đánh đó vua Quang Trung làm
gì, Xuất hiện nh thế nào?
- Vua Quang Trung trực tiếp chỉ huy quân sĩ.
- Xuất hiện uy nghi, chỉ huy trn ỏnh
nhanh gn.
<b>H. </b>Trong đoạn trích ngoài chi tiết kể việc,
tác giả còn sử dụng các chi tiết nào nữa?
<b>H. </b>Chỉ ra c¸c chi tiÕt miêu tả trong đoạn
trích ?
- HS tr¶ lêi
- GV chèt treo b¶ng phơ ghi c¸c chi tiết
miêu tả.
+Sáu chục tấm ván, ghép liỊn ba tÊm mét
bøc, lÊy r¬m dÊp níc phñ kÝn.
+ Mời ngời khiêng một bức, lng giắt dao
ngắn,hai mơi ngời khác cầm binh khí, dàn
trận chữ nhất, Quang Trung cỡi voi i c
thỳc.
+ Quân Thanh dùng ống phun lửa ra, khói
toả mï trêi.
+ Đội khiêng ván xông thẳng lên trớc, hai
bên chạm nhau quăng vấn xuống, cầm dao
chém bừa, những ngời cầm binh khí theo sau
cũng nhất tề xơng tới mà ỏnh.
+ Quân Thanh bỏ chạy toán loạn, giày xéo
lên nhau mµ chÕt.
+ Quân Tây Sơn chém giết lung tung, thây
nằm đầy đồng, máu chẩy thành suối.
<b>H. </b>Các chi tiết miêu tả nhằm thể hiện những
đối tợng nào?
- Hai đối tợng:
+ Quang Trung chØ huy qu©n sÜ.
+ Qu©n Thanh.
- GV cho HS đọc thơng tin phần c
<b>H. </b>Các sự việc chính trong đoạn trích, bạn
nêu đã ầy đủ cha? ( Đã đầy đủ)
- Cho HS nối các sự việc thành một đoạn
văn.
<b>H. </b>Nu chỉ kể lại sự việc diễn ra nh thế thì
câu chuyện có sinh động khơng? Tại sao?
- Khơng sinh động, vì chỉ đơn giản kể lại
15
I. <b>T×m hiĨu u tè miêu tả trong</b>
<b>văn bản tù sù</b>.
1. <b>Bµi tËp SGK</b>
- Đoạn trích kể về việc vua Quang
Trung chỉ huy tớng sĩ đánh chiếm
đồn Ngọc Hồi.
các sự việc, tức là mới chỉ trả lời câu hỏi
việc gì, chứ cha trả lời đợc câu hỏi việc đó
diễn ra nh thế nào.
<b>H. </b>Vậy em hãy so sánh các sự việc chính ở
phần c với đoạn trích để rút ra nhận xét về
vai trò yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự?
- Các sự việc ở phần c chỉ đơn giản kể lại
các sự việc.
- Đoạn trích kết hợp kể với các yếu tố miêu
tả cụm thể, chi tiết về nhân vật, sự việc làm
cho câu chuyện trở nờn sinh ng, hp dn.
<b>H. </b>Qua tìm hiểu bài tập, em cho biết trong
văn bản tự sự yếu tố miêu tả có quan trọng
không ? vì sao?
- HS trả lời, GV kết luận
- HS đọc ghi nhớ.
<b>Hoạt động 3: Luyn tp</b>
<b>- Mục tiêu: </b>Rèn kĩ năng nhận diện các yếu
tố miêu tả, viết đoạn văn, kĩ năng nói<b>.</b>
<b>- TG:</b>
<b>- Cách tiến hành:</b>
- Chia lp thnh ba t, hot động theo nhóm
nhỏ ( 4 em), mỗi tổ thực hiện một bài tập, cử
đại diện mỗi nhóm trình bày, HS cả lớp nhận
xét và bổ sung, góp y.
+ Tỉ 1 làm bài tập 2 ( viết đoạn văn lên bảng
phụ)
+ Tổ 2 làm bài tập 1( viết đoạn văn lên bảng
phụ) . Nhóm 1, 2 tìm yếu tố miêu tả trong
đoạn trích <i>Chi em Thuy Kiều</i>; nhóm 3, 4 tìm
yếu tố miêu tả trong đoạn trích <i>Cảnh ngày</i>
<i>xn </i>và đều phải phân tích giá trị của yếu tố
miêu tả .
+ Tỉ 3 lµm bµi tËp 3 ( viÕt kết quả vào giấy )
- Các nhóm làm bài tập 5', trình bày.
.
22
=> Yu t miờu t trong vn bn tự
sự là những chi tiết cụ thể, xác thực
về cảnh, nhân vật, sự việc. giúp cho
văn bản tự sự trở nên hấp dẫn, sinh
động, gợi cảm.
3. <b>Ghi nhí SGK Tr92</b>
II. <b>Luyện tập</b>
1. <b>Bài tập 1</b>: Tìm yếu tố tả ngời và tả
cảnh ...
a. <b>Tả ngời</b>:
Vân xem trang träng kh¸c vêi
...
Hoa ghem thua th¾m liƠu hên kÐm
xanh.
b. <b>T¶ c¶nh</b>
Cã non xanh tËn chân trời
Cành lê trắng điểm một vài bông hoa.
Tà tà bóng ngả về tây
...
Dịp cÇu nho nhá ci ghỊnh b¾c
ngang.
- Các yếu tố miêu tả làm cho văn bản
sinh động, hấp dẫn và giàu chất thơ,
nó góp phần làm cho ngời đọc có
khối cảm thẩm mĩ theo quy luật.
Lời hay ai chẳng ngâm nga
Trớc còn thuần miệng, sau ra cảm
lòng.
2. <b>Bài tập 2 </b> Viết đoạn văn kể việc
chị em Thuy Kiều đi chơi xuân có sử
dụng yếu tố miêu tả.
3. <b>Bi tp 3: </b>Trỡnh bày miệng trớc
lớp về vẻ đẹp của chị em Thuy Kiu.
4. <b>Cng c</b> (2)
H. Nêu tác dụng của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự?
5. <b>HD hs häc bµi </b>(1’)
- Hoc thc ghi nhí, hoµn thiƯn các bài tập vào vở.
- ễn tp nm chc k năng viết bài văn tự sự có sử dụng yếu tố miêu tả, chuẩn bị viết baì
TLV số 2 ( Xem trớc các đề bài Tr105) .
<b>TiÕt 34 </b>–<b> 35 </b>
<b> Văn tự sự</b>
Soạn: 27.9.09
Vit bi: 3.10.09
A. <b>Mc tiêu cần đạt</b>
- HS biết vận dụng những kiến thức đã học để viết một bài văn tự sự kết hợp với miêu tả
cảnh vật, con ngời.
- Rèn luyện các kĩ năng diễn đạt, trình bày, nhất là kĩ năng sử dụng từ ngữ .
- HS có ý thức tự lực làm bài, trung thực trong thi cử.
B. <b>ChuÈn bÞ</b>
- GV: Nghiên cứu ra đề phù hợp với đối tợng học sinh.
- HS: Ơn tập kĩ u cầu của cơ giỏo.
C. <b>Các b ớc lên lớp</b>
1. <b> n định tổ chức</b>
2. <b>Kiểm tra bài cũ</b>: Sự chuẩn bị giấy kiểm tra của HS.
3.<b>Tiến trình hoạt động dạy học</b>
<b>§Ị bµi</b>
Tởng tợng 20 năm sau, vào một ngày hè, em về thăm lại trờng cũ. Hãy viết th cho một
ngời bạn học hồi ấy k li bui thm trng y xỳc ng ú.
<b>Yêu cầu</b><b> biểu điểm</b>
1. <b>Yêu cầu</b>
<b>Nội dung:</b>
- Tng tng mt ln v thăm trờng cũ trong tơng lai, nghĩa là: Khi ấy em đã trởng thành, đã
có một nghề nghiệp nhất định, một vị trí xã hội nhất định.
- LÝ do gì khiến em về thăm trờng cũ?
- Khi về thăm trờng cũ thì:
+ Thời gian ( một ngày hè)
+ Cnh sắc nh thế nào? ( sự thay đổi của cảnh, ngời)
+ Gặp gỡ ai và khơng gặp đợc ai? Vì sao?
+ Những cảm xúc vui, buồn thời HS sống lại.
+ Cảm xúc khi ra về.
<b>Hình thức</b>:
- L mt bc th gửi bạn học cũ bằng phơng thức tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm.
- Bài viết có bố cục rõ ràng, biết dùng từ, đặt câu, dựng đoan.
- Chữ viết rõ ràng, đúng chính tả.
2. <b>Biểu điểm</b>
- 10: Bài viết đạt đợc tất cả các yêu cầu trên.
- 8- 9: Cơ bản đạt yêu cầu trên có một vài hạn chế nhỏ về việc dùng từ ngữ, sai một vài lỗi
chính tả.
- 6- 7 điểm: Cơ bản đạt yêu cầu trên nhng nội dung cha sâu ở 1-2 vấn đề, sai một số lỗi
chính tả. Cịn hạn chế nhỏ trong việc dùng từ đặt câu.
- 5 điểm: Bài viết còn sơ sài, cha kể đợc cụ thể. Bài viết đủ ba phần nhng cha rõ ràng, cịn
mắc một số lỗi chính tả.
- Điểm dới 5: Bài viết thiếu y, bố cục cha rõ ràng, diễn đạt yếu, sai chính tả nhiều.
4. <b>Củng cố</b>: GV thu bài và nhận xét
5. <b>HD häc bµ</b>i
Tiếp tục ơn tập, rèn luyện kĩ năng sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự.
-Soạn: Kiều ở lầu Ngng Bích ( đọc kĩ văn bản, chú thích, tìm hiểu vị trí đoạn trích, bố cục,
trả lời câu hỏi phần đọc - hiểu văn bản.)
<b>TiÕt 36 </b>
<b> </b>
1. <b>KiÕn thøc:</b>
Tìm hiểu vai trò của việc trau dồi vốn từ trong nói, viết và phát triển các năng lực t duy,
giao tiếp.
2. <b>Kĩ năng:</b>
M rộng vốn từ và chính xác hố vốn từ trong giao tiếp và viết văn bản.
3. <b>Thái độ:</b>
Cã ý thøc trong viÖc trau dåi vốn từ của mình.
B. <b>Chuẩn bị</b>
- GV: SGK, SGV, giấo án.
- HS: Trả lời các câu hỏi SGK.
C<b>. Ph ơng pháp: </b>Đàm thoại, phân tích, giải thích, hoạt động nhóm.
D. <b>Các b ớc lên lớp</b>
1. ổ<b> n định tổ chức (1’)</b>
2. <b>Kiểm tra bài cũ</b>(3’)
<b>H</b>. Thế nào là thuật ngữ ? Đặc điểm của thuật ngữ ? Cho ví dụ?
3. <b>Tiến trình hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hot ng 1: khi ng</b>
<b>- Mục tiêu:</b> Gv dẫn dắt vào bài.
<b>- TG:</b>
<b>- Cách tiến hành:</b>
GV núi: T là chất liệu để tạo nên câu.
Muốn diễn tả chính xác và sinh động
những suy nghĩ, tình cảm, cảm xúc của
mình, ngời nói phải biết rõ những từ mà
mình dùng và phải có vốn từ phong phú.
Do đó, trau dồi vốn từ là việc rất quan
trọng để phát triển kĩ năng diễn đạt. Vậy
bài học hôm nay sẽ giúp chúng ta hiểu vấn
đề đó.
<b>Hoạt động 2: Hình thành kiến thức c</b>
<b>bn</b>
<b>- Mục tiêu: </b>Tìm hiểu vai trò của việc trau
rồi vốn từ.
<b>- TG:</b>
<b>- Cách tiến hành:</b>
GV ch nh 1 em trỡnh by bi tp 1.
<b>H</b>. Em hiểu tác giả muốn nói lên điều gì?
- HS trả lời
- GV kl:
+ Tiếng Việt : Một chữ có thể diễn đạt
nhiều y; một y có thể diễn đạt bằng nhiếu
chữ.
+ Tiếng Việt có khả năng rất lớn -> đáp
ứng các nhu cầu giao tiếp của ngời Việt.
<b>H. </b>VËy muèn ph¸t huy tèt khả năng sử
dụng Tiếng Việt chúng ta phải làm gì ?
- HS nêu ý kiến
- GV chèt
GV gọi 1 hs đọc bài tập 2 .
<b>H</b>. Xác định lỗi diễn đạt trong những câu ?
- HS suy nghĩ, tìm lỗi. Giải thích nghĩa của
từ dùng sai, có thể tìm từ thay thế.
- GV chèt
a. Thừa từ “đẹp” (đã dùng thắng cảnh:
Cảnh p)
b. Dùng sai từ dự đoán (Vì dự đoán có
1
15 I. <b>Rèn luyện để nắm vững nghĩa</b>
<b>của từ và cách dùng từ </b>.
1. <b>Bµi tËp (SGK)</b>
a. <b>Bµi tËp 1:</b>
- Không ngừng trau rồi ngôn ngữ, mà
trớc hết là trau råi vèn tõ.
nghĩa là đốn trớc tình hình, sự việc nào đó
có thể xảy ra trong tơng lai. Vì thế, ở đây
có thể dùng những từ nh: phỏng đốn, ớc
đốn, ớc tính...)
. Dùng sai từ “đẩy mạnh” vì đẩy mạnh có
nghĩa là thúc đẩy cho phát triển nhanh lên.
ở đây nói về quy mơ có thể dùng mở rộng
hay thu hẹp chứ khơng thể nhanh hay chm
c.
<b>H.</b> Giải thích vì sao có những lỗi này?
- HS trả lời
- GV chốt
GV: Nh vậy, không phải do tiếng ta nghèo
mà do ngời viết không biết dùng tiếng ta.
<b>H</b>. Để biết dùng tiếng ta cần phải làm gì?
- HS nêu ý kiến
- GV kl
<b>H</b>.Từ việc tìm hiểu bài tập trên em rút ra
nhận xét gì?
HS trỡnh by ghi nhớ.
GV gọi hs đọc bài tập.
<b>H</b>. Em hiÓu ý kiến của Tô Hoài nh thế nào?
- HS nêu ý kiÕn
- GV kl
<b>H. </b>Tơ Hồu đã đa ra những dẫn chứng cụ
thể nào để em hiểu đợc điều đó?
+ ở trong ruộng bãi để học câu hát hay của
ngời trng dõu.
+ Dùng chữ <i>áy</i> lµ cđa vïng Thái Bình
( huyện Thái Ninh)
+ Dùng từ <i>bén duyên tơ</i> là sự học tập của
nghề ơm tơ-> có học tập và sáng tạo.
<b>H. </b>Nh vậy qua bài viết của Tơ Hồi, em
học tập đợc điều gì ở Nguyễn Du?
<b>H. </b>So s¸nh h×nh thøc trau råi vèn tõ ở
phầnI và phần II, Rút ra nhận xét về cách
trau råi vèn tõ?
+ I: Rèn luyện để nắm đợc đầy đủ và
chính xác nghĩa của từ và cách dùng từ.
+ II: Rèn để biết thêm những từ cha biết.
- GV cho HS trình bày ghi nhớ SGK Tr101
<b>Hoạt động 3: HD luyện tập</b>
<b>- Mơc tiªu:</b> Cđng cè kiÕn thøc thông qua
hệ thống bài tập.
<b>- TG:</b>
<b>- Cách tiến hành:</b>
GV gi học sinh đọc và nêu yêu cầu bài tập
1.
- HS hoạt động cá nhân - Trình bày, nhận
xét
- GV kl
- Chia lớp làm 3 tổ, hoạt động nhóm nhỏ( 4
HS) mỗi tổ làm một bài tập ( 4')
+ Tæ 1 làm bài 2 phần a
+ Tổ 2 làm bài 3
+ Tổ 3 làm bài 4
- Các nhóm ghi kết quả thảo luận vào bảng
22
- Lỗi vì ngời viết không biết chính
xác nghĩa và cách dùng từ mà mình
sử dụng.
-> Ngi dùng từ phải nắm đầy đủ,
chính xác nghĩa của từ và biết cách
dùng từ.
2. <b>Ghi nhí </b>SGK
II. <b>Rèn luyện để làm tăng vốn từ </b>
1. <b>Bài tập SGK</b>
- Nhà văn Tô Hoài phân tích quá trình
trau dồi vốn từ của Nguyễn Du bằng
-> Phải có y thức rèn luyện để làm
tăng vốn từ của mình bằng cách: học
hỏi những từ cha biết trong nhân dân.
2. <b>Ghi nhí</b> SGK
III. <b>LuyÖn tËp</b>
1. <b>Bài tập 1</b>: Chọn cách giải thớch
ỳng.
- Hậu quả là: kết quả xấu (b)
- ot là: chiếm đợc phần thắng (a)
- Tinh tú là: sao trên trời (nói khái
quát) (b)
2. <b>Bi tp 2</b>. Xỏc nh
a. Tuyt
- dứt, không còn g×:
phụ - cử đại diện trình bày, nhận xét, bổ
sung, GV kết luận.
- Đọc và xác định yêu cầu bài tập 5, thực
hiện theo yêu cầu.
+ tuyệt tự: khơng có ngời nối dõi
+ tuyệt thực: nhịn đói khơng chịu ăn
để phản đối
- cùc k×, nhÊt:
+ tuyệt đỉnh: điểm cao nhất, mức cao
nhất
+ tuyệt mật: cần đợc giữ bí mật tuyệt
đối
+ tuyệt tác: tác phẩm văn học, nghệ
thuật hay, đẹp đến mức khơng cịn có
thể có cái hay hơn
+ tuyệt trần: nhất trên đời, khơng có
gì sánh bng.
3. <b>Bài tập 3</b>. Sửa lỗi
a. Dùng sai từ im lặng từ này nói về
con ngời, về cảnh tợng của con ngời.
Có thể thay im lặng bằng <i>yên tĩnh,</i>
<i>vắng lặng </i>
b. Dùng sai từ thành lập từ này có ý
nghĩa : Lập nên, xây dựng nên tổ chức
nh nhà nớc, Đảng, hội, công ty, câu
lạc bộ....
Quan hệ ngoại giao không phải là tổ
chức. Có thể thay bằng <i>thiÕt lËp.</i>
c. Dùng sai từ “cảm xúc’. Từ này
th-ờng đợc dùng nh danh từ, có nghĩa là:
Sự rung động trong lịng do tiếp xúc
với sự việc gì nh : Bài thơ gây cảm
xúc rất mạnh. Đơi khi nó đợc dùng
nh động từ , có nghĩa là: rung động
trong lịng do tiếp xúc với sự việc gì
nh: Cơ ấy là ngời dễ cảm xúc.
Ngời Việt khơng nói x khiến y rất
cảm xúc mà nói x khiến y rất <i>cảm</i>
<i>động </i>hoặc<i> xúc động, cảm phục...</i>
4. <b>Bài tập 4: </b>Bình luËn y kiÕn cđa
ChÕ Lan Viªn:
Tiếng Việt của chúng ta là một ngơn
ngữ trong sáng và giầu đẹp. Điều đó
đợc thể hiện trớc hết qua ngôn ngữ
của ngời nông dân. Muốn giữ gìn sự
trong sáng và giầu đẹp của ngơn ngữ
dân tộc phải học tập lời ăn tiềng nói
của họ.
5. <b>Bài tập 5</b>: Để làm tăng vốn từ cần:
- Chú ý quan sát, lắng nghe lời nói
- Đọc sách báo, nhất là những tác
phẩm văn học mÉu mùc cña những
nhà văn nổi tiếng.
<b>H</b>. Điền từ thích hợp?
- HS điền
- GV gọi nhận xét, kl
Bài tập 7 cho hs về nhà làm
H. Tìm 5 từ ghép và 5 từ láy?
- HS tìm và nêu
- GV gọi nhận xét và chốt
a. Điểm yếu
b. Mc ớch cui cựng
c. t
d. Láu táu
e. Hoảng loạn.
7. <b>Bài tập 8</b>. Tìm 5 từ ghép và 5 từ
láy
* Từ ghÐp:
- Bàn luận – luận bàn
- Ca ngợi – ngợi ca
- Đấu tranh – tranh đấu
- Đau đớn - đớn đau
- Bảo đảm - đảm bảo
* Từ láy:
- Ao íc – íc ao
- BÒ bén – bén bÒ
- Bång bềnh bềnh bồng
- Dào dạt dạt dào
- Ht hiu – hiu hắt
4. <b>Củng cố </b>(2’) <b>H:</b>Em nắm đợc gì qua bài học?
5. <b>HD hs häc bµi (</b>1’)
- Học để nắm vững lí thuyết, làm bài tập 2 phần b, 7 , 9.
- Soạn: Kiều ở lầu NGng Bích ( đọc kĩ văn bản, chú thích, trả lời câu hỏi phần đọc hiểu VB)
<b>Tiết 37</b> Văn bản
(<b>TrÝch: Trun KiỊu cđa Ngun Du)</b>
Soạn: 1.10.09
Giảng: 5.10.09
A. <b>Mục tiêu cần đạt</b>
1. <b>KiÕn thøc:</b>
Học sinh phân tích đoạn thơ tả cảnh ngụ tình đặc sắc. Qua tâm trạng cơ đơn, buồn tủi và
nỗi niềm thơng nhớ của Kiều, cảm nhận đợc tấm lòng thuỷ chung, hiếu thảo của Kiều. Phân
tích nghệ thuật miêu tả nội tâm nhân vật của Ngyễn Du: diễn biến tâm trạng đợc thể hiện
qua ngôn ngữ đối thoại và nghệ thuật tả cảnh ngụ tình.
2. <b>Kĩ năng:</b>
Phõn tớch tâm trạng nhân vật trữ tình qua việc tả cảnh thiên nhiên, độc thoại nội tâm,
nghệ thuật sử dụngđiệp từ, điệp cấu trúc đem lại hiệu quả cao. Rèn kĩ năng phân tích nhân
vật qua cử chỉ, ngơn ngữ và hành động.
3. <b>Thái độ:</b>
Đồng cảm với số phận ngời phụ nữ trong xã hội phong kiến. Từ đó lên án thế lực đồng
tiền , lên án xã hội phong kiến.
B. <b>ChuÈn bÞ</b>
- GV: SGK, SGV, gi¸o ¸n
- HS:Soạn kĩ phần đọc hiểu văn bản
C. <b>Ph ơng pháp: </b>Phân tích, giải thích, đàm thoại, giảng bình, hoạt động nhóm.
D. <b>Các b ớc lên lớp</b>
1<b>. ổ n định tổ chức</b> (1’)
2. <b>Kim ttra bi c</b> (4)
<b>H.</b> Đọc thuộc lòng 10 câu thơ cuối đoạn trích <i>MÃ Giám Sinh mua Kiều</i>. Nêu nghệ thuật và
nội dung chính của đoạn trích?
- GV kiểm tra vở soạn bài của HS.
<b>3. </b>Tin trỡnh hot ng dạy học
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt ng 1: Khi ng</b>
<b>- Mục tiêu:</b> GV dẫn dắt vào bài.
<b>- TG:</b>
<b>- Cách tiến hành:</b>
nhc, b Tỳ Bà mắng nhiếc, Kiều nhất quyết
không chịu tiếp khách làng chơi, không chịu
chấp nhận cuộc sống lầu xanh. Đau đớn, tủi
nhục phẫn uất, nàng định tự vẫn. Tú Bà sợ bị
mất vốn bèn lựa lời khuyên giải, dụ dỗ Kiều.
Mụ vờ chăm sóc thuốc thang, hứa hẹn khi
nàng bình phục sẽ gả nàng cho ngời tử tế. Tú
Bà đa Kiều ra sống riêng ở lầu Ngng Bích,
thực chất là giam lỏng nàng để thực hiện âm
<b>Hoạt động 2: Đọc - Hiểu văn bản</b>
<b>- Mục tiêu: </b>
<b>+ </b>Đọc diễn cảm đoạn trích, tìm hiểu vị trí
đoạn trích, bè cơc.
+ Phân tích đoạn trích, cảm nhận đợc tâm
trạng cô đơn, buồn tủi và tấm lòng thuỷ
chung, hiếu thảo của Kiều; thấy rõ nghệ
thuật khắc hoạ nội tâm nhân vật qua ngôn
ngữ đọc thoại và nghệ thuật tả cảnh ngụ tình.
<b>- TG:</b>
<b>- C¸ch tiÕn hµnh:</b>
GV: Gọi 1 em đọc cả lớp lắng nghe sau đó
nhận xét cách đọc
- GV: Chốt lại: Cần đọc chậm, buồn, nhấn
mạnh các từ: Bẽ bàng, buồn trông.
- GV đọc 1 lt, gii:1 HS c
<b>H</b>. Đoạn trích nằm ở phần nào của truyện?
- HS trả lời, gv chốt
GV: Cho hs thảo luận các chú thích 1,8,9,10
<b>H</b>. Tìm bố cục của đoạn trích?
- HS tìm và trả lời
- 3 phần:
+ 6 câu đầu: Khung cạnh lầu Ngng Bích
+ 8 câu tiếp theo (lòng nhớ thơng của Kiều)
4 câu: Nỗi nhớ Kim Trọng
4 câu: Nhớ cha mẹ
+ 8 câu cuối: Tâm trạng Thuy Kiều
<b>H</b>. Đọc đoạn trích em thấy nhân vật Kiều
đ-ợc miêu tả ở những phơng diện nào?
- HS trả lêi
- GV chèt:
A. Ngoại hình
B. Hành động
C. Néi t©m (t©m tr¹ng)
<b>H</b>. Phơng thức biểu đạt nào nổi bật trong
- BiĨu c¶m.
GV gọi một em đọc diễn cảm 6 câu thơ đầu
<b>H. </b>Hai chữ <i>khố xn</i> đã hé mở cho ngời đọc
điều gì ?
- Cho thÊy KiỊu ë lÇu Ngng BÝch tgùc chÊt là
bị giam lỏng. Và ở đây , nàng trơ trọi giữa
36
I. <b>Đọc, thảo luận chú thích</b>
1. <b>Đọc</b>
2. <b>Thảo luận chú thích</b>
a. <b>Vị trí đoạn trích</b>: Nằm ở phần
hai của truyện.
b. <b>Từ khó</b>
II. <b>Bố cục</b>: 3 phần
III.<b>Tìm hiểu văn bản</b>
1. <b>Khung cảnh lầu Ng ng Bích</b>
không gian mênh mông hoang vắng.
<b>H. </b>Khung cnh lu Ngng Bớch đợc miêu tả
qua những chi tiết, hình ảnh thơ nào?
+ Vẻ non xa tấm trăng gần ở chung
+ Bốn bề bát ngát xa trông
+ Cát vàng cồn nọ, bụi hồng dỈm kia
<b>H. </b>Em có nhận xét gì về cách dùng từ, nghệ
thuật tả cảnh của tác giả? Qua đó em có cảm
nhận gì về cảnh ở lầu Ngng Bích?
- Cảnh vật có núi non, trăng nớc, cồn cát bụi
đờng...nhng mọi dấu hiệu thiên nhiên ở đây
tỏ ra xa lạ, mông lung.Cát vàng, bụi hồng nối
tiếp nhau kéo dài đến tận chân trời, càng
nhìn càng khuất vào cõi vơ cùng.
- <i>Bèn bỊ b¸t ng¸t xa trông</i> gợi lên sự rợn
ngợp của khôngn gian. Cảnh <i>non xa, trăng</i>
<i>gần </i>gợi lên hình ảnh lầu Ngng Bích trơ vơ
giữa mênh mang trời nớc. Từ lầu Ngng Bích
nhìn ra chỉ thấy những dÃy núi mờ xa, những
cồn cát bụi bay mù mịt. Khung cảnh thiên
nhiên thật vắng lặng, không một bóng ngời,
không bầu bạn.
<b>H. </b>Em có nhËn xÐt g× vỊ c¸c tõ: <i>non xa,</i>
<i>trăng gần, cát vàng, bụi hồng?</i>
- Cỏc hỡnh ảnh trên có thể là cảnh thực mà
cũng có thể là hình ảnh mang tính ớc lệ để
gợi sự mênh mơng, rợn ngợp của khơng gian,
qua đó gợi sự cụ n ca Kiu
<b>H. </b>Khung cảnh ấy gợi lên tâm trạng gì của
Kiều?
B bàng mây sớm đèn khuya
Nửa tình nửa cảnh nh chia tấm lòng
-> Khung cảnh thiên nhiên xa lạ, vắng lặng,
khơng một bóng nngời dờng nh khắc sâu
cảm giác cô đơn, ....
Ngọai cảnh cũng nh tâm cảnh cùng mang
một mầu ảm đạm, vắng lặng, ngổn ngang
trăm mối tơ vò.
Trong nỗi cơ đơn sầu thảm đó, Kiều đã nhớ
đến ai? Chúng ta tìm hiểu tiếp ở tiết sau.
- Sử dụng từ linh hoạt, miêu tả khái
quát, cụ thể
-> Khắc hoạ rõ nét khung cảnh
thiên nhiên mênh mông rợn ngợp,
4. <b>Củng cố</b>: (2’) Gv cho HS đọc diễn cảm đoạn trích.
GV: Nhấn mạnh lại những đơn vị kiến thức cơ bản trong tiết học.
5. <b>HD học bài</b> (1’)
- Đọc thuộc lòng đoạn trích, học bài và trả lời tiếp những câu hỏi còn lại
? Nỗi nhớ chàng Kim và nhớ cha mẹ của Kiều? Tâm trang của Kiều?
<b>Tiết 38</b> Văn bản
(<b>TrÝch: Trun KiỊu cđa Ngun Du)</b>
So¹n: 1.10.09
Giảng: 5.10.09
<b>Các b ớc lên lớp</b>
1.<b>n nh t chc lp </b>( 1’)
2. <b>Kiểm tra đầu giờ </b>( 3)
<b>H. </b>Nêu bố cục đoạn trích <i>Kiều ở lầu Ngng Bích? </i>
<b>Hoạt động 1: Khi ng</b>
<b>- Mục tiêu:</b> GV dẫn dắt vào bài.
<b>- Cách tiến hành:</b>
GV núi: Trong nỗi cô đơn sầu thảm ở lầu
Ngng Bích Kiều đã nhớ đến những ai và bộc
lộ tâm trạng gì?
<b>Hoạt động 2: Đọc hiểu văn bản </b>( tiếp)
GV: Gọi HS đọc 8 câu tiếp theo.
<b>H. </b>Trong cảnh ngộ bơ vơ, tủi hổ…Kiều đã
nhớ đến ai đầu tiên, tại sao lại nh vậy?
- KiÒu nhí Kim Träng tríc, cha mĐ sau
-> Nguyễn Du rất sành về miêu tả tâm lí
nhân vật. để Kiều nhớ đến Kim Trọng trớc là
hồn tồn phù hợp với lơ gíc tâm trạng. Bởi
lẽ: Trong hai chữ tình và hiếu, khi bán mình
chuộc cha dờng nh Kiều đã tạm n lịng với
chữ hiếu, bây giờ gánh nặng trong lịng Kiều
là tình cảm không thành với chàng Kim.
Gv cho HS đọc 4 câu thơ Kiều nhớ đến Kim
Trọng.
Tởng ngời dới nguyệt chén đơng
...
TÊm son gét rưa bao giê cho phai
<b>H</b>. Dựa vào các chú thích 5,6,7 em hÃy giải
thích nghĩa của các câu thơ trên?
- HS giải thích
- GV: Nhớ chén rợu thề nguyền, Kiều cảm
thơng chàng Kim đã khơng biết mình đã bị
bán mình đi xa, vẫn uổng cơng chờ đợi. Kiều
tự thấy phận mình giờ đây đã trơi nổi nhng
tình u với Kim Trọng vẫn ngun vẹn
<b>H</b>. Em có nhận xét gì về cách viết của tácgiả
trong những câu thơ này? T/d của cách viết
đó nh thế nào?
- HS tr¶ lêi
- GV chèt
<b>H</b>. Khi tả nỗi nhớ ngời yêu nhà thơ đã dùng
từ nào trong lời thơ “Tởng ngời...” ? Em hiểu
từ đó nh thế nào trong lời thơ trên?
- Tõ “tëng”
- Nguyễn Du để cho Kiều tởng tợng ra cảnh:
nhớ đến ngời yêu, cảnh thề nguyền dới trăng
(chén rợi thề nguyền cha ráo, vầng trăng nh
vẫn còn đây vậy mà nay đã mỗi ngời một
ngả)
- lời thơ ít, ý thơ nhiều, ngơn ngữ độc thoại,
câu thơ nh có nhịp thổn thức của một trái tim
yêu thng ang nh mỏu
- Về phần nàng:
Bên trời góc biển bơ vơ.
Tấm son gét rưa bao giê cho phai
<b>H. </b>Em hiĨu gì về câu thơ: <i>Tấm son gột rửa</i>
<i>bao giờ cho phai?</i>
- HS tr¶ lêi
- GV chốt: câu thơ có hai cách hiểu: tấm
lòng thơng nhớ Kim Trọng không bao giờ
ngi qn, hoặc tấm lịng trong trắng của
Kiều bị vùi dập hoen ố, biết bao giờ gột rửa
đợc. Về sau, trong suốt mời lăm năm lu lạc,
hình bóng Kim Trọng lúc nào cũng khc sõu
27
2. <b>Lòng th ơng nhớ của Kiều</b>
trong t©m trÝ KiỊu.
<b>H. </b>Qua phân tích em thấy nỗi lòng của Kiều
nh thế nào khi nhớ đến chàng kim?
GV: Gọi hs đọc 4 câu thơ tiếp
<b>H</b>. Yêu cầu hs theo dõi chú thích 8,9,10, 11
và cho biết, em hiều nghĩa của những ý thơ
đó nh thế nào?
- HS trả lời
- GV. Kiều cảm thấy xót thơng khi nhớ tới
cha mẹ già nơi quê hơng đang ngóng chờ
con, không ai chăm sóc phụng dìng.
<b>H</b>. Nghệ thuật nào đợc Nguyễn Du dùng ở
đây? Qua đó em cảm nhận đợc tình cảm của
Kiều dành cho cha mẹ nh thế nào?
- HS tr¶ lêi
- GVc hèt
<b>H. </b>Qua tám câu thơ,em cảm nhận đợc những
nét đẹp nào Kiu?
+ Nghĩa tình
+ Thuỷ chung
+ Vị tha
+ Hiếu th¶o
-> Trong cảnh ngộ cua Kiều, làng là ngời
đáng thơng nhất, nhnh nàng đẫ quên cảnh
GV: Chỉ định 1 em đọc 8 câu thơ cuối?
- GV: T¸m câu thơ cuối là tâm trạng Kiều
trong cảnh ngộ hiện tại của nàng.
<b>H</b>. Chỉ ra nghệ thuật sử dụng trong 8 câu thơ
cuối? Phân tích tác dụng của nó?
- HS thực hiện yêu cầu
GV: Phõn tớch nhn mnh
- Cảnh buồn thấp thoáng xa xa trong buổi
chiều tà gợi nỗi nhớ quê hơng da diết
- Một cánh hoa trơi mam mác giữa dịng nớc
mênh mơng là nỗi buồn về thân phận hoa trôi
bèo dạt lênh đênh vô định của nàng.
- “ Nội cỏ dầu dầu” giữa “ chân mây mặt
đất” một mầu xanh, mù xa tít tắp, là một nỗi
bi thơng vô vọng, kéo dài không biết đến bao
gi
- Thiên nhiên dữ dội gió cuốn mặt dềnh ,
<b>H</b>. Ta cú thể thay “buồn trông” bằng buồn
xem, buồn ngắm đợc không? Vì sao?
- HS tr¶ lêi
- GV: Mỗi từ có một sắc thái biểu cảm khác
nhau, từ buồn trông tạo âm hởng trầm buồn
và đã trở thành điệp khúc của đoạn thơ và
- Miêu tả tâm lí nhân vật, ngơn ngữ
độc thoại. Cho thấy nỗi nhớ nhung
da diết, mãnh liệt của Kiều với
Kim Trọng. Nàng xót xa, ân hn
nh mt k ph tỡnh.
b. <b>Nỗi nhớ cha mẹ</b>
- Miêu tả tâm lí nhân vật, ngơn
ngữ độc thoại, cách sử dụng điển
tích, điển cố. Cho thấy Kiều xót
th-ơng da diết và day dứt khơn ngi
vì khơng thể phụng dỡng cha mẹ.
chỉ bằng bốn câu thơ độc thoại nội
tâm, mà tấm lòng hiếu thảo của
Kiều đã đợc Nguyễn Du thể hiện
cao đẹp v y xỳc ng.
<b>3. Tâm trạng Thuý Kiều</b>
điệp khúc của tâm trạng.
<b>Hot ng 3: Tng kt </b>
<b>- Mục tiêu: </b>Khái quát nghệ thuật, nội dung
của văn bản.
<b>- TG:</b>
<b>- Cách tiến hành: </b>
<b>H</b>. T đoạn trích, em cảm nhận đợc điều
đáng thơng nào trong cuộc đời, những nét
đẹp nào trong tâm hồn ngời phụ nữ nh Kiều?
- Bị giam hãm vì những âm mu đen tối. Tâm
hồn bị dằn vặt bởi những lo lắng, hãi hùng do
cuộc sống xung quanh gây ra. Khơng cịn hi
vọng nào về tuổi trẻ, hạnh phúc
- Lßng vÞ tha, thủ chung, kh¸t väng tình
yêu, hạnh phúc.
<b>H</b>. Em hiu những vẻ đẹp thi ca nào của
Nguyễn Du trong t cnh, t tỡnh?
- Thể thơ lục bát truyền thống
- Tả cảnh ngụ tình
- Điệp ngữ liên hoàn
<b>H</b>. Từ đó em hiểu chủ nghĩa nhân đạo trong
đoạn trích mà Nguyễn Du muốn chuyển tải
đến ngời đọc là gì?
- Hiểu lòng ngời
- Đồng cảm với nỗi khổ và khát vọng hạnh
phúc của con ngời.
GV: Gọi 1 em trình bày ghi nhí
<b>Hoạt động 4: Luyện tập</b>
<b>-</b> <b>Mơc tiªu:</b>
<b>- TG:</b>
<b>- Cách tiến hành:</b>
GV: Gi 1 em c din cm văn bản
<b>-</b> GV cho HS th¶o luËn nhãm nhá ( 4 HS)
làm bài tập 1 SGK, TG 4
<b>-</b> Đại diện c¸c nhãm b¸o c¸o, nhËn xÐt, bỉ
sung.
( nghệ thuật tả cảnh ngụ tình: Tả cảnh để
4
6
Nguyễn Du đã khắc hoạ đợc bức
tranh phong phú và sinh động về
ngoại cảnh và tâm cảnh. Nổi bật
hình tợng Thuý Kiều trong tâm
trạng tràn ngập niềm chua xót,
tuyệt vọng, hãi hùng trớc cơn tai
biến dữ dội lúc nào cũng nh sắp ập
lên cuộc sống của đời nàng.
V<b>. Ghi nhíSGK Tr96</b>
V. <b>Lun tËp</b>
4. <b>Cđng cè </b>( 2’)
- GV kh¸i qu¸ néi dung tiÕt häc.
5. <b>H íng dÉn häc bµi ( 1 )</b>’
- Hồn thiện bài tập vào vở, học thuộc bài giảng, ghi nhớ , đọc thêm văn bản <i>Thuý Kiều báo</i>
<i>ân báo oán</i>
<b>Tiết 39 </b>
Văn bản
(Trích: Lục Vân Tiên của Nguyễn Đình Chiểu)
Soạn:3.10.09
Ging:6.10.09
A. <b>Mc tiờucn t</b>
1. <b>KiÕn thøc: </b>
Tìm hiểu những nét chính về cuộc đời , sự nghiệp của tác giả Nguyễn Đình Chiểu; kể
tóm tắt cốt truyện Lục Vân Tiên để có thể học tốt hai đoạn trích.
Qua đoạn trích <i>Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga</i> có thể cảm nhận đợc khát vọng vì
nghĩa giúp ngời, cứu ngời của tác giả và phẩm chất của hai nhân vật chớnh Lc Võn Tiờn va
Kiu Nguyt Nga.
2. <b>Kĩ năng:</b>
Đọc truyện thơ nôm, kể tóm tắt, phân tích cách kể chuyện và xây dựng nhân vật của tác
giả.
3. <b>Thỏi : </b>
Yêu chính nghĩa, ghét gian tà.
B. <b>Chuẩn bị</b>
- GV: T liệu về Nguyễn Đình Chiểu, tranh chân dung Nguyễn Đình Chiểu, trang Lục Vân
Tiên đánh cớp, giáo án.
- Tr¶ lêi câu hỏi phần Đọc, hiểu văn bản.
C.<b>Ph ơng pháp: </b>đàm thoại, phân tích, giải thích, giảng bình, hoạt động nhóm.
D. <b>Các b ớc lên lớp</b>
1. <b>ổ n định tổ chức (1’)</b>
2. <b>Kiểm tra bài cũ</b>(4’)
<b>H</b>. Đọc thuộc lòng diễn cảm đoạn trích Kiều ở lầu Ngng Bích, Nêu nghệ thuật, nội dung
chính đoạn trích?
- Gv: Kiểm tra vở soạn bài của HS.
<b>3</b>. Tin trỡnh tổ chức các hoạt động dạy học
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1 : Khởi động</b>
<b>- Mục tiêu: </b>GV dẫn dắt vào bài
<b>- TG:</b>
<b>- §å dùng:</b> Tranh chân dung Nguyễn Đình
Chiểu
<b>- Cách tiến hành:</b>
GV treo tranh ch©n dung Nguyễn Đình
Chiểu .
<b>H. </b>Trình bày hiểu biết của em về ông?
HS trình bày.
GV nói: Cố thủ tớng Phạm Văn Đồng đã
từng nói : Trên trời có những vì sao có ánh
sáng khác thờng, nhng thoạt nhìn cha thấy
sáng song càng nhìn, càng sáng. Nguyễn
Đình Chiểu – Nhà thơ yêu nớc vĩ đại là một
trong những ngôi sao nh thế.
<b>Hoạt động 2 : Đọc - Hiểu văn bản</b>
<b>-</b> <b>Mục tiêu:</b> đọc, kể tóm tắt, tìm hiểu cuộc
đời, sự nghiệp tác giả Nguyễn Đình
Chiểu. Phân tích đoạn trích <i>Lục Vân Tiên</i>
<i>cứu Kiều Nguyệt Nga.</i>
<b>-</b> <b>TG:</b>
<b>-</b> <b>Đồ dùng: </b>Tranh Lục Vân Tiên đánh cớp.
<b>-</b> <b>Cách tiến hành:</b>
GV:HD học sinh c chỳ ý chuyn ging sao
3
34
I.<b> Đọc, tìm hiểu văn b¶n</b>
cho phù hợp ở những câu kể, tả trận đánh, cử
chỉ và lời nói của hai nhân vật chính sau trận
đánh.
- GV đọc một đoạn, gọi học sinh c v nhn
xột.
.
H. Cho biết hoàn cảnh xuất thân của tác giả?
- HS trả lời
- GVchốt
- Ông cùng c¸c l·nh tơ nghÜa quân (Trơng
Định, Phan Tòng) bµn mu tÝnh kÕ chèng
Ph¸p.
<b>H. </b>NhËn xÐt cđa em vỊ con ngời Nguyễn
Đình chiểu?
<b>H. </b>Trình bày những hiểu biết của em về sự
nghiệp ssáng tác của Nguyễn Đình Chiểu?
- Ơng sáng tác nhiều thơ văn khích lệ tinh
thần yêu nớc, chiến đấu của nhân dân Nam
Bộ.
Chở bao nhiêu đạo thuỳen không khẳm
Đâm mấy thằng gian bút chẳng tà.
-Ông g- Tồn bộ những sáng tác của ơng đều
viết bằng chữ Nơmiữ trọn lịng trung thành
với dân, với nớc cho đến khi qua đời.
- Ông để lại nhiều áng văn có giá trị (viết
bằng chữ nơm): Lục Vân Tiên, Ng tiều y
thuật vấn đáp, dơng từ- Hà mậu, Văn tế
nghĩa sĩ Cần Giuộc...
<b>H</b>. Qua t×m hiÓu , em hÃy nêu những suy
nghĩ của em về nhà thơ Nguyễn Đình Chiểu?
- HS nªu nhËn xÐt
- GV: Nguyễn Đình Chiểu một nhân cách
lớn, nghị lực sống và cống hiến trọn đời
GV mở rộng:
Mới 26 tuổi đã tàn tật, đờng công danh
nghẽn lối, đờng tình duyên trắc trở, về quê
lại gặp buổi loạn li nhng ông không gục ngã
trớc số phận mà vẫn ngẩng cao đầu mà sống.
Ơ cả ba trọng trách: Là một thầy thuốc, một
thầy giáo, hay một nhà thơ, ông cũng làm
việc hết mình và nêu một tấm gơng sáng cho
đời.
<b>H</b>. Cho biết tác phẩm đợc sáng tác trong thời
gian nào, viết theo thể loại gỡ?
- HS trả lời
<b>H. </b>Nêu kết cấu của truyện?
2. <b>Tìm hiểu chú thích</b>
a. <b>Tác giả:</b>
* Cuc i:
- Nguyễn Đình Chiểu (1822-1888)
tục gọi là Đồ Chiểu
- Quª néi ë Thõa Thiên Huế, quê
ngoại ở Gia Định.
- Đỗ tú tài 1843, năm 1849 ông bị
mù và bị bội ớc.
-Ông trở về quê lam nghề dạy học,
bốc thuốc,viết văn và tích cực tham
gia kháng chiến.
-> ễng l ngi cú chí khí, nghị lực
v-ợt qua mọi khó khăn để sống và cống
hiến cho đời.
* Sù nghiƯp:
- Thơ ơng là thơ chiến đấu: chống lại
=> Nguyễn Đình Chiểu là nhà thơ,
nhà văn, chiến sĩ cách mạng. Thơ
ông đầy nghị lực, khí phách với tâm
hồn đạo cao đức cả.
b. <b>T¸c phẩm truyện Lục Vân Tiên</b>
- Viết khoảng đầu những năm 50 thế
kỉ XIX trong thời gian nhà thơ ở Gia
Định.
- Là tác phẩm thơ Nôm gồm 2082
câu thơ lục bát, đợc lu truyền rộng rãi
trong nhân dân.,
* <b>VỊ kÕt cÊu</b>: 4 phÇn.
<b>H</b>. Néi dung t tëng?
- HS tr¶ lêi
- GV chèt
- Gv lu ý HS c¸c chó thÝch SGK Tr114, 115.
- Phần 3: Kiều Nguyệt Nga gặp nạn
đợc cứu.
- PhÇn 4: Lơc Vân Tiên- Kiều Nguyệt
- Xem träng t×nh nghÜa giữa con ngời
với con ngời
- Đề cao tinh thần nghĩa hiÖp.
- Thể hiện khát vọng của nhân dân
h-ớng tới lẽ công bằng và những điều
tốt đẹp trong cuộc đời.
c. <b>Đoạn trích</b>: Nằm ở phần 1: Lục
Vân Tiên đánh cớp cứu Kiều Nguyệt
Nga.
d. <b>C¸c chó thÝch kh¸c.</b>
4. <b>Cđng cè</b> (2’)
GV: Chèt l¹i néi dung chÝnh cđa tiết học.
5. <b>HD học bài</b> (1)
- Nắm vững kiến thức về tác giả, tác phẩm; phân tích nhân vật Lục Vân Tiên, Kiều Nguyệt
Nga . Giờ sau tìm hiểu đoạn trích.
<b>Tiết 40 </b>
<b>(Trích: Lục Vân Tiên của Nguyễn Đình Chiểu)</b>
Soạn: 3.10.09
Giảng: .10.09
<b>Các b ớc lên lớp</b>
1. <b> n nh tổ chức (1’)</b>
2<b>. Kiểm tra bài cũ</b> (3’)
<b>H</b>. Nêu hiểu biết của em về tác giả Nguyễn Đình Chiều và tác phẩm Lục Vân Tiên?
3. <b>Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1 : Khởi ng</b>
<b>-</b> <b>Mục tiêu:</b> GV dẫn dắt vào bài.
<b>-</b> <b>TG:</b>
<b>-</b> <b>Cách tiÕn hµnh:</b>
GV nói: Từ việc trả lời của hs về tác giả tác
phẩm, để làm sáng tỏ những nhận định về
tác giả Nguyễn Đình Chiểu chúng ta sẽ đợc
hiểu phần nào qua nội dung đoạn trích.
<b>Hoạt động 2 : Đọc - Hiểu văn bản B</b> ( tiếp)
<b>H. </b>Nªu bè cơc văn bản?
+ Phn 1: 14 cõu u ( Võn Tiờn ỏnh tan
c-p ng)
+ Phần 2: Còn lại ( Cuộc trò chuyện giữa
Vân Tiên và Nguyệt Nga.)
- chúng ta tìm hiểu đoạn trích theo tuyÕn
nh©n vËt.
GV cho HS đọc 14 câu thơ đầu.
<b>H</b>. PhÈm chất của LụcVân Tiên trong đoạn
trích này bộc lộ qua những tình huống nào?
- HS trả lời
- GV:
+ Hnh động đánh cớp
+ C¸ch c xư víi KiỊu Ngut Nga
<b>H</b>. Hành động đánh cớp của LVT đợc tác
giả miêu tả tp trung trong nhng cõu th
no?
1
II. <b>Bố cục:</b>
2 phần
II.<b>Tìm hiểu văn bản</b>
- Võn Tiên ghé lại bên đàng
Bẻ cây làm gậy nhằm làng xông vô
Kêu rằng bớ đảng hung đồ
Chớ quen làm thói hồ đồ hại dân.
- Võn Tiờn t t hu xụng
Khác nào Triệu Tử phá vòng Đơng Dang
Lâu la bốn phía vỡ tan
- Bị Tiên một gậy thác dày thân vong.
- GV cho HS quan sỏt tranh Vân Tiên đánh
cớp ( SGK Tr110)
<b>H</b>. Vân Tiên đánh cớp đợc miêu tả cụ thể
nh thế nào?
- HS tr¶ lêi
- GV:Vân Tiên chỉ có một mình, tay khơng.
Trong khi bọn cớp đông ngời, gơm giáo đủ
đầy, tiếng tăm lẫy lừng. Vân Tiên bẻ cây
làm gậy xông vô đánh cớp.
<b>H</b>. Tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ thuật
nào để miêu tả Vân Tiên đánh cớp? Qua đó
- GV: Hình ảnh Vân Tiên trong trận đánh
đ-ợc miêu tả thật đẹp. Đó là vẻ đẹp của một
dũng tớng. Hành động của Vân Tiên chứng
tỏ cái đức của con ngời vì nghĩa quên thân,
cái tài của bậc anh hùng và sức mạnh bênh
vực kẻ yếu, chiến thắng những thế lực tàn
bạo.
GV: Gọi học sinh đọc: Dẹp rồi ... đến đây.
<b>H</b>. Khi đã dẹp tan bọn cớp, thấy hai cơ gái
cịn cha hết hãi hùng, Vân Tiên đã c xử nh
thế nào?
- HS tr¶ lêi, GV chốt:
+ Hỏi ai than khóc ở trong xe này?
+ Vân Tiªn nghe nãi liỊn cêi.
<b>H</b>. Khi nghe KNN nói muốn đợc lạy tạ ơn,
Vân Tiên đã xử sự nh thế nào?
- HS liệt kê một số câu thơ:
+ Khoan khoan ngồi đó chớ ra
+ Làm ơn há để trơng ngời trả ơn
+ Nhớ câu kiến ngãi bất vi
+ Làm ngời thế ấy cũng phi anh hùng
GV: Yêu cầu hs giải thích chú thích 24
- Vân Tiên từ chối việc đền ơn của Nguyệt
Nga. Bởi với Vân Tiên làm việc nghĩ là bổn
phận, là lẽ tự nhiên, chứ chàng không coi
ú l cụng trng.
<b>H</b>. Qua những chi tiết trên, về cách miêu tả
nhân vật trong thơ Nguyễn Đình Chiểu?
Giúp em hiểu Vân Tiên là ngời nh thế nào?
<b>H. </b>Em có biết có nhân vật nào có tính cách
nh Vân Tiên không?
- ú l chng Thch Sanh: Nh văn cũng
nh tác giả dân gian muốn gửi gắm niềm
mong ớcvề những ngời tài đức ra tay cứu
nạn giúp đời trong thời buổi nhiễu nhơng
hỗn loạn.
GV: Gọi hs đọc: “Tha rằng... cùng ngơi”
<b>H. </b>Em cho biÕt th©n thÕ KiỊu Ngut Nga?
- Sử dụng biện pháp nghệ thuật so
sánh để làm nổi bật tính cách anh
hùng, tài năng và tấm lịng vị nghĩa
của Vân Tiên.
- Thấy hai cơ gái cịn cha hết hãi
<b>H. </b>Qua lời nói của Nguyệt Nga với Vân
Tiên, em thấy ở nàng có những phẩm chất
tốt đẹp nào?
- Hình ảnh Nguyệt Nga chỉ đợc thể hiện
qua những lời lẽ mà nàng giãi bày với Vân
Tiên. Đó là lời lẽ của một cô gái khuê các,
thuỳ mị, nết na có học thức, cach nói năng
vui vẻ, diịu dàng, mực thớc. Nàng rất áy
náy, băn khoăn để tìm cách trả ơn, dù hiểu
rằng có đền đáp đến mấy cũng là cha đủ.
Và cuối cùng nàng đã tự nguyện gắn bó
cuộc đời với chàng, và đã dám liều mình để
giữ trọn ân tình, thuỷ chung với chàng.
<b>H. </b>Theo em nét đẹp lớn nhất của nguyệt
Nga khiến cho nhân dân yêu mến nàng l
gỡ?
- Biết xem trọng ơn nghĩa và chung thuỷ, hi
sinh cho tình yêu.
<b>Hot ng3: Tng kt</b>
<b>- Mc tiờu:</b>
<b>- TG:</b>
<b>- Cách tiến hành:</b>
<b>H</b>. Em có nhận xét gì về ngôn ngữ của tác
giả trong đoạn thơ trích?
- Ngụn ng bỡnh d, mộc mạc gần với lời
nói thơng thờng và mang màu sắc địa
ph-ơng Nam Bộ, nó có phần thiếu trau truốt
uyển chuyển nhng lại phù hợp với ngôn ngữ
ngời kể, rất tự nhiên dễ đi vào quần chúng.
H. Qua đoạn trích em biết đợc những phẩm
chất tốt đệp nào của hai nhân vật chính của
truyện, và qua đó tác giả muốn bộc lộ khát
vọng gì?
- HS trả lời, GV nhấn mạnh nội dung chính.
HS đọc ghi nhớ.
2. <b>Nh©n vËt KiỊu Nut Nga</b>
- Ngut Nga là con quan tri phủ,
quê ở Tây Xuyên.
- Nguyệt Nga là một cô gái khuê
các, thuỳ mị nết na, có học thức và
biết quý trọng nhân nghĩa.
IV. <b>Ghi nhí </b>(SGK)
4. <b>Cđng cè </b>(2’)
- HS đọc diễn cảm đoạn trích. - GV tóm tắt nội dung bài học.
5. <b>HD hc bi</b> (1)
- Học thuộc lòng đoạn trích, học thuộc bài giảng, ghi nhớ. Phân tích nhân vật Vân Tiên,
Nguyệt Nga.
- Chuẩn bị: Miêu tả nội tâm trong văn bản tự sự (Tập trả lời các câu hỏi sách giáo khoa.)
<b>Tiết 41</b>
Soạn: 8.10.09
Giảng: 12.10.09
A. <b>Mục tiêu cần đạt</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
Tìm hiểu vai trò, nội dung của yếu tố miêu tả nội tâm trong văn bản tự sự và mối quan hệ
giữa nội tâm với ngoại hình trong khi kể chuyện.
2<b>. Kĩ năng</b>
Kết hợp kể chuyện với miêu tả nội tâm nhân vật khi viết bài văn tự sự.
3. <b>Thái độ:</b>
Có thái độ đúng đắn khi miêu tả nội tâm nhân vật trong văn bản tự sự.
B<b>. Chuẩn bị</b>
- HS : Chn bÞ tríc bài.
C. <b>Ph ơng pháp: </b>Đàm thoại, phân tích. giải thích.
D<b>. Các b ớc lên lớp</b>
1. <b> n định tổ chức (1’)</b>
2. <b>Kiểm tra bài cũ</b> (3’)
- Gv. Kiểm tra vở soạn văn của học sinh.
3 <b>Tiến trình hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1 : Khởi động</b>
<b>- Mơc tiêu:</b> GV dẫn dắt vào bài.
<b>- TG: </b>
<b>- Cách tiến hµnh:</b>
GV nói: ở chơng trình Ngữ văn lớp 8,
miêu tả chủ yếu đợc đề cập đến ở dạng
miêu tả bên ngồi. Đối với tả ngời đó là
miêu tả ngoại hình. Ngữ văn 9 tiếp tục rèn
luyện về miêu tả những có nâng cao và
phát triển thêm. Đó là miêu tả nội tâm.
<b>Hoạt động 2 : Hình thành kiến thức cơ</b>
<b>bản</b>
<b>- Mơc tiªu:</b> Tìm hiểu yếu tố miêu tả nội
<b>- TG: </b>
<b>- Cách tiến hành:</b>
GV: Ch nh 1 em đọc đoạn trích <i>Kiều ở</i>
<i>lầu Ngng Bích</i> trên bảng ph.
<b>H.</b> Chỉ ra những câu thơ tả cảnh và những
câu thơ tả tâm trạng của Kiều?
<b>H</b>. Em ch c ra nh vậy là nhờ vào dấu
hiệu nào?
- HS tr¶ lêi
- GV chốt : Biết đợc điều đó nhờ các dấu
hiệu:
+ Miêu tả bên ngoài bao gồm cảnh sắc
thiên nhiên và ngoại hình của con ngời, sự
vật ... có thể quan sát trực tip c.
+ Miêu tả néi t©m bao gåm những suy
nghĩ của nhân vật (ở đây là Kiều) về thân
phận, cha mẹ, ngời yêu.
<b>H. </b>Vậy thế nào là miêu tả nội tâm?
<b>H</b>. Nhng câu thơ tả cảnh có quan hệ nh
thế nào đối với việc thể hiện nội tâm nhân
vật?
- Câu thơ tả cảnh và câu thơ miêu tả nội
tâm có quan hệ với nhau. Bởi từ cảnh ta
thấy đợc nội tâm của nhân vật .
VD: Tả cảnh thiên nhiên ở lầu Ngng
Bích-> bộc lộ tâm trạng buồn, cô đơn. tuyệt
vọng của Kiều.
Tả ngoại hình MÃ Giám Sinh -> bộc
lộ tính cách xảo trá,. vô học, lu manh của
hắn.
Nguyễn Du viết:
<i> Cảnh nào cảnh chẳng đeo sầu</i>
1
18 I. <b>Tìm hiểu yếu tố miêu tả nội tâm</b>
<b>trong văn bản tự sự</b>.
1. <b>Bài tập SGK</b>:
Đoạn trích <i>Kiều ở lầu Ngng Bích</i>
- Câu thơ tả ngoại cảnh: 6 câu thơ đầu
- Tả nội tâm: 8 câu thơ giữa đoạn
2.<b>Nhận xét: </b>
<i>Ngời buồn cảnh có vui đâu bao giờ</i>
<b>H</b>. Vậy, theo em miêu tả nội tâm có tác
dụng nh thế nào đối với việc khắc hoạ
nhân vật trong văn bản tự sự?
- HS tr¶ lêi
- GV: Miêu tả nội tâm nhân vật là một
b-ớc tiến của nghệ thuật, những tác phẩm
văn học dân gian: Thần thoại, truyền
thuyết, cổ tích, truyện cời, ngụ ngơn ...
nhìn chung khơng có miêu tả tâm trạng,
nội tâm. Nhân vật trong truyện cổ dân
gian chủ yếu là tự bộc lộ mình qua hành
động, sự việc, ngơn ngữ... Tính cách nhân
vật cũng đơn giản, một chiều, phần lớn là
các nhân vật chức năng, loại nhân vật sinh
ra chỉ để làm việc, thực hiện một chức
năng nào đó. Phải đến giai đoạn sau này
của văn học viết mới có miêu tả nội tâm,
miêu tả tâm trạng.
GV: Yêu cầu 1 em đọc bài tập 2
<b>H.</b> Em có nhận xét gì về cách miêu tả nội
tâm nhân vật của tác giả?
- HS trả lời
- GV kl: Miêu tả nội tâm lÃo Hạc thông
qua nét mặt, cử chỉ ...-> tả gián tiếp.
<b>H. </b>HS c li đoạn thơ tả Kiều nhớ Kim
Trọng. Em có nhận xét gì về cách miêu tả
nội tâm nhân vật trong đoạn thơ?
- KiỊu nhí th¬ng, lo l¾ng cho chàng
Kimdiễn tả qua ý nghĩ, tình cảm -> tả trực
tiếp.
<b>H. </b>Có những cách thức miêu tả nội tâm
nào trong văn bản tự sự ?
<b>H.</b> Vậy theo em thÕ nµo là miêu tả nội
tâm trong văn bản tự sự? Tác dụng? Có
mấy cách miêu tả nội tâm ?
- HS trả lời, GV khái quát.
- 1 hs trình bày ghi nhớ
<b>Hot ng 3 : HD luyn tp</b>
<b>- Mục tiêu: </b>Khắc sâu kiến thức thông qua
<b>- TG:</b>
<b>- Cách tiến hành:</b>
GV: Gi 1 em đọc và nêu yêu cầu bài tập
<b>H</b>. Thuật lại đoạn trích MGS mua Kiều
bằng văn xuôi, chú ý miêu tả nội tâm của
Kiều ?
GV: Hớng dẫn học sinh kể có thể dùng
ngơi thứ nhất, hoậc dùng ngơi thứ ba.
GV: Có thể kể một lợt, sau đó gọi học
sinh kể, nhận xét.
20
- Miêu tả nội tâm là biện pháp rất
quan trọng để khắc hoạ “chân dung
tình thần” của nhân vật , khắc hoạ đặc
điểm, tính cách nhân vt.
- Cách thức miêu tả nội tâm:
+ Miêu tả trực tiếp: bằng cách diễn tả
trực tiếp những ý nghĩ, cảm xúc, tình
cảm của nhân vật.
+ Miêu tả gián tiếp: bằng cách miêu
tả cảnh vật, cö chØ, nÐt mặt, trang
phục...của nhân vật.
3. <b>Ghi nhớ</b> SGK
II. <b>Luyện tËp</b>
1. <b>Bµi tËp 1</b>
GV gọi HS đọc bài tập 3
- Lu ý: Kể lại việc không may mà mình
gây ra cho bạn là việc gì, diễn ra nh thế
nào, đặc biệt lu ý miêu tả tâm trạng sau
khi gây ra việc khơng hay đó.
- HS lµm bài tập, trình bày, nhận xét
GV: HD hs làm bài tËp 2 ë nhµ.
Đóng vai nàng Kiều viết đoạn văn kể lại
việc báo ân báo ốn, trong đó bộc lộ trực
tiếp tâm trạng của Kiều lúc gặp Hoạn Th
đã ngồi tót lên ghế một cách thật ngạo
mạn, xấc xợc. Đến khi chủ nhà hỏi
han trị chuyện thì gã bộc lộ rõ chân
t-ớng của một kẻ vô học bằng những
câu trả lời cộc lốc, trống khơng. Gã có
vẻ đắc chí ngồi gật gù ngắm nhìn mụ
2. <b>Bµi tËp 3</b>
4. <b>Củng cố</b> (1)
GV: Chốt lại nội dung cơ bản cđa tiÕt häc.
5. <b>HD häc bµ</b>i (1’)
- Học thuộc ghi nhơ. hoàn thiện bài tập 1,3; làm bài tập 2.
- Soạn: Lục Vân Tiên gặp nạn ( đọc kĩ bi, tr li cõu hi
Tiết 42
Văn bản
<b>(Trích truyện Lục Vân Tiên của Nguyễn Đình Chiểu)</b>
Son: 8.10.09
Giảng: 13.10.09
A. <b>Mục tiêu cần đạt</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
Cảm nhận đợc thái độ, tình cảm và lòng tin của tác giả gửi gắm nơi những ngời lao động
bình thờng. Tìm hiểu và đánh giá nghệ thuật sắp xếp tình tiết và nghệ thuật ngơn từ trong
đoạn trớch.
2. <b>Kĩ năng:</b>
c, k chuyn, phõn tích lời kể, tả.
3<b>. Thái độ:</b>
Căm ghét cái ác, biết đấu tranh để hớng tới cái thiện.
B. <b>Chuẩn bị</b>
- GV: SGK, SGV, gi¸c ¸n.
- HS: ChuÈn bị kĩ câu hỏi sgk
C. <b>Ph ng phỏp: </b>Giải thích, phân tích, đàm thoại, giảng bình.
D. <b>Các b ớc lên lớp</b>
1. ổ<b> n định tổ chức (1’)</b>
2. <b>Kiểm tra bài cũ</b> (4’)
<b>H</b>. Ph©n tÝch nhân vật Lục Vân Tiên trong đoạn trích: <i>Lục Vân tiªn cøu KiỊu Ngut Nga?</i>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1 : Khởi ng</b>
<b>- Mục tiêu:</b> GV dẫn dắt tạo hứng thú cho
Hs vào bài học.
<b>- TG:</b>
<b>- Cách tiến hành:</b>
GV cho HS k tóm tắt phần 2 của truyện.
GV nói: Trịnh Hâm đẫ thực hiện âm mu
đên tối của mình nh thế nào? Vân Tiên có
thốt nạn hay khơng chúng ta cùng đi tìm
hiểu.
<b>Hoạt động 2 : Đọc- Hiểu văn bản</b>
<b>- Mục tiêu:</b>
<b>+</b> Đọc diễn cảm , tìm hiểu vị trí, bố cục
đoạn trích.
+ Phõn tớch hnh ng v ti ỏc ca Trịnh
Hâm; hành động và tấm lịng nhân đức của
ng ơng
<b>- TG:</b>
<b>- Cách tiến hành:</b>
GV: HD hc sinh c :Ging c phự hp
vi tng nhõn vt:
+ TRịnh Hâm: chậm rÃi, dò xÐt.
+ Vân Tiên, ng ơng: bình thản, điềm tĩnh.
- GV đọc mẫu một đoạn, gọi HS đọc, nhận
xét.
<b>H</b>. Em hiểu <i>giao long</i> là gì?
Giải thích nghĩa của từ <i>Kinh luân</i>?
<i>Tắm ma chải gió</i> có nghĩa là gì?
- HS dựa vào chú thích trả lời.
<b>H</b>. Da vo h thng câu hỏi đọc – hiểu
văn bản hãy cho biết đoạn trích có thể chia
làm mấy phần? Nội dung từng phần?
- HS tr¶ lêi
- GV chèt
<b>H.</b> Qua bố cục em hãy nêu chủ đề của
đoạn trích?
- HS nªu - GV kl
GV: Chỉ định 1 em đọc 8 câu đầu.
<b>H. </b>Trịnh Hâm đã từng gặp Vân Tiên và đã
có quan hệ nh thế nào với Vân Tiên ?
- Họ kết bạn với nhau và cùng vào một
quán rợu xớng hoạ thơ phú. Thấy Vân
Tiên tài cao , TRịnh Hâm đã tỏ thái độ
ganh ghét, đố kị...
<b>H. </b>Trớc khi gặp Trịnh Hâm tình cảnh của
thầy trò Vân Tiªn ra sao ?
- Tình cảnh thầy trị Vân Tiên bi đát, tiền
hết, Vân Tiên mắt đã mù, lai bơ vơ nơi đất
khách quê ngời.
<b>H. </b>Trịnh Hâm đã đối đãi ra sao với thầy
trò Vân Tiên ?
- Khi gặp Trịnh Hâm, tởng có thể nhờ cậy.
Khơng ngờ Hắn đã lừa tiểu đồng vào rừng,
trói vào gốc cây rồi ra nói với Vân Tiên là
tiểu đồng đã bị cọp vồ. Vân Tiên hoàn
toàn bơ vơ , lúc này hắn mới ra tay hóm
3
30
I. <b>Đọc, tìm hiểu chú thích</b>
1<b>.Đọc</b>
2. <b>Thảo luận chú thích</b>
- Vị trí đoạn trích: Phần 2: Vân Tiên
gặp nạn đợc thần và nhân dân cừu giúp
- Từ khó:
II. <b>Bè cơc</b>: 2 PhÇn
- 8 câu đầu: tội ác của Trịnh Hâm.
- Còn lại: Cái thiện đợc biểu hiện qua
việc làm nhân đức và nhân cách cao cả
của ông Ng.
*. <b>Chủ đề</b>:
Sự đối lập giữa cái thiện với cái ác
III. <b>Tìm hiểu văn bản</b>
h¹i.
<b>H</b>. Hành động của Trịnh Hâm đợc giới
thiệu qua những câu thơ no?
Đêm khuya lặng lẽ nh tê
...
Cho ngêi thøc dËy lÊy lêi ph«im pha.
<b>H</b>. Em có nhận xét gì về cách mô tả của
- HS nªu ý kiÕn - GV chèt
<b>H. </b>Qua đó em có cảm nhận nh thế nào về
hành động của Trịnh Hâm ?
- HS nªu ý kiÕn - GV chèt
GV: Đây là hành động rất giã man của
Trịnh Hâm: Biết Vân Tiên bị mù, không
ngời trông cậy, y giả vờ hứa “Tôi xin đa
tới Đông Thành thời thôi” để lừa chàng
xuống thuyền.
- Y chọn thời điểm vào đêm khuya để
hành vi của y không bị bại lộ và Vân Tiên
cũng khó có khả năng đợc cứu thốt.
- Sau khi đã đẩy Vân Tiên xuống sơng
Trịnh Hâm giả tiếng kêu trời
Cho ngêi thøc dËy lÊy lêi ph«i pha
Đây là một hành động có sắp đặt, có tính
tốn trớc (vờ nhân từ, lén lút thực hiện, có
tính tốn để xố tội)
<b>H. </b>Vì sao Trịnh Hâm nhẫn tâm hãm hại
- Bản chất thâm độc
-> Cái ác đã thấm sâu và trở thành bản
chất của Trịnh Hâm đó cũng là cái ác leo
thang trong xã hội đơng thời.
<b>H</b>.Vì lòng ganh ghét đố kị, Trịnh Hâm đã
hãm hại bạn. Từ đó em suy nghĩ gì về lịng
đố kị ganh ghét của con ngời?
- GV cho HS trao đổi nhóm bàn 1'- trả lời
+ Lòng đố kị là nguyên nhân của sự phản
bội và tội ác. Con ngời cần phê phán,
tránh xa thói xấu này.
<b>H</b>. Thủ đoạn của Trịnh Hâm làm em nhớ
tới nhân vật nào nổi tiếng thâm độc trong
truyện cổ tích Vit Nam?
- Lí Thông trong truyện Thạch Sanh.
<b>H</b>. Nhng nhõn vật này đều gợi lên trong
em cảm xúc gì? - Căm ghét và ghê tởm.
GV. Dẫn dắt vào phần 2
HS đọc phần 2
<b>H</b>. Cảnh ơng Ng và gia đình cứu vớt VT
đ-ợc miêu tả qua câu thơ nào? Hãy hình
dung cảnh ú?
Ông chài xem thấy vớt ngay lên bờ
Hối con vầy lửa một giờ
Ông hơ bụng dạ, mụ hơ mặt mày
<b>H</b>. Khi bit tỡnh cnh khốn khổ của chàng,
ơng Ng đã nói với VT nh thế nào?
- Kể, tả ngắn gọn, cách sắp xếp tình
tiết hợp lí, hành động nhanh gọn, ngơn
ngữ mộc mạc, giản dị. Làm nổi bật
hành động giã man, bất nhân, bất
nghĩa của Trịnh Hâm
2. <b>Gia đình ơng Ng . </b>
a. <b>Cảnh gia đình ơng Ng cứu vớt</b>
<b>Vân Tiên</b>
- HS phát hiện và trả lời
- GV kl :
+ Ng r»ng: Ngêi ë cïng ta
Hôm mai hẩm hút với già cho vui
+ Ng răng lòng lÃo chẳng mơ
<b>H</b>. Qua những lời nói của ơng Ng, em hiểu
đợc gì về tấm lịng của ơng Ng?
- HS tr¶ lêi - GV chèt
GV: Gọi 1 em đọc đoạn thơ: Nớc trong rửa
ruột sạch trơn...hết.
<b>H</b>. Em hãy tìm những chi tiết, hình ảnh
miêu tả cuộc sống lao động của ơng Ng?
- HS tìm v tr li
- GV chốt:
+ Một câu danh lợi chi sờn lòng đây.
+ Rày doi mai vịnh vui vầy
...
Tắm ma chải gió trong vời Hàn Giang
GV: Cho hs gi¶i thÝch mét sè tõ: <i>Chích,</i>
<i>kinh luân, tắm ma chải gió.</i>
<b>H</b>.Em cú nhn xột gỡ về giá trị nghệ thuật
ở đoạn thơ này? Qua đó em có cảm nhận
nh thế nào về cuộc sống của ông Ng?
- HS nêu - GV chốt
GV: Cuộc sống trong lành giữa thiên nhiên
cao rộng, khoáng đạt, đầy ắp niềm vui,
hoàn toàn xa lạ với những toan tính nhỏ
nhen, ích kỉ. Đây là khát vọng của tác giả
và cũng là khát vọng của tất cả chúng ta.
<b>H</b>. Đoạn thơ nói lên thái độ, tình cảm của
tác giả đối với nhân dân lao động nh thế
nào?
- HS nªu ý kiÕn - GV chèt
Gửi gắm khát vọng vào niềm tin về cái
thiện, vào ngời lao động bình
th-ờng.Nguyễn Đình Chiểu đã bộc lộ một
quan điểm rất tiến bộ: Đối lập với cái xấu
xa độc ác là những cái tốt đẹp đáng kính
trọng, tồn tại bền vững nơi những con ngời
nghèo khổ mà nhân hậu vị tha, trọng nghĩa
khinh tài.
<b>Hoạt động 3 :Tổng kết rút ra ghi nhớ</b>
<b>- Mục tiêu:</b> Tổng kt rỳt ra ghi nh
<b>- TG:</b>
<b>- Cách tiến hành:</b>
<b>H. </b>Đoạn trích xây dựng thành công hai
nhân vật thiện - ác là nhơ những biện pháp
<b>H. </b>Qua đó thể hiện ớc mơ, khát vọng gì
của tác giả?
- HS trả lời, GV khái quát.
- HS đọc ghi nhớ (121).
GV gọi HS đọc diễn cảm đoạn trích
- GV híng dÉn bµi tËp Sgk, HS vỊ nhµ
lµm.
4
- Khi ngời bị nạn đã tỉnh thì ân cần hỏi
han.
b<b>. Lêi nãi cđa «ng Ng</b>
- Ơng Ng có tấm lịng bao dung nhân
ái, hào hiệp, giúp đỡ ngời bị nạn mà
không hề tính tốn đến chuyện đền ơn.
c. <b>Cuộc sống lao động của ông Ng . </b>
- Tác giả sử dụng từ ngữ giàu sức gợi
tả, hình ảnh thơ đẹp, gợi cảm. Gợi
cuộc sống lao động của ông Ng là
cuộc sống trong sạch, ngồi vịng danh
lợi, cuộc sống tự do phóng khoáng
4. <b>Cñng cè </b>(2’)
<b>H. </b>Bản chất của Trịnh Hâm? Hành động nhân nghĩa của gia đình ơng Ng?
5. <b>HD học bài</b> (1’)
- Học thuộc đoạn trích, ghi nhớ, làm bài tập phần luyện tập Sgk tr121
- Chuẩn bị giờ sau: Ôn tập văn học trung đại ( Trả lời câu hỏi Tr 134)
<b>Tiết </b>
Soạn: 28/10/2006
Giảng: 31/10/2006
A. <b>Mục tiêu</b>
- HS tìm hiểu về tác giả, tác phẩm viết về Lào Cai. Cảm thụ đợc những nét đẹp truyền thống
và hiện đại của quê hơng Lào Cai qua bài thơ “Chiều Lào Cai” Của tác giả Lò Ngân Sủn.
Hiểu đợc nội dung t tởng và giá trị nhân bản sâu sắc của tác phẩm “Mùa săn ở Na Le”
- HS rèn kĩ năng cảm thụ thơ ca, truyện ngắn viết về Lào Cai.
- HS thêm tự hào, yêu quý quê hơng Lào Cai.
B. <b>Chuẩn bị</b>
- GV: Tài liệu Ngữ văn Lµo Cai
- HS: Su tầm một số tác phẩm hay viết về địa phơng mình.
1.<b>ổ n định tổ chức (1’)</b>
2. <b>Kiểm tra bài cũ </b>(5’)
H. Đọc thuộc lòng một đoạn trong “Lục Vân Tiên gặp nạn” và hãy nêu cảm nhận của em về
cái hay đoạn thơ đó?
- HS tr¶ lêi
- GV gọi nhận xét và ghi điểm
3. <b>Tiến trình hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Khởi động
GV. Giíi thiƯu chung vỊ Lµo Cai vµ một số
tác phẩm viết về Lào Cai.
<b>Hot ng 2</b>: HD tìm hiểu văn bản
GV. HD học sinh đọc bài thơ chú ý diễn
cảm...
Gọi hs đọc
GV. Yªu cÇu hs däc chó thÝch trong tµi
liƯu.
H. Căn cứ vào mạch cảm xúc của bài thơ,
em có thể chia tác phẩm thành mấy đoạn:
- HS trả lời
- GV. 3 đoạn:
+ 2 khổ đầu
+8 khổ thơ tiếp
+ khổ th¬ cuèi
GV. Gọi học sinh đọc hai khổ thơ đầu
- HD hs tìm hiểu theo câu hi sỏch giỏo
khoa.
H. Việc tác giả cảm xúc trớc núi non, bầu
trời dòng sông có giá trị nh thế nào trong
việc thể hiện ý thơ?
- HS trả lêi
- GV chèt
GV. Chỉ định 1 em đọc 8 khổ thơ tiếp theo
H. Cảm xúc của tác giả trong 3 kh th tip
A. <b>Chiều Lào Cai</b>
I. <b>Đọc, tìm hiểu chú thích</b>
1. <b>Đọc</b>
2. <b>Tìm hiểu chú thích</b>
- Tác giả: Lò Ngân Sñn
- Tác phẩm:Bài thơ sáng tác năm
1995, ó c ph nhc.
II. <b>Bố cục</b>: 3 đoạn
III. <b>Tìm hiểu văn bản</b>
1. <b>Hai khổ thơ đầu</b>
...
Trp trựng ln súng nỳi
Mõy chiu nh m la
...
Dòng sông nh dòng lụa
...
- Hình ảnh núi non, bầu trời, dòng
sông là nguồn cảm xúc dạt dào của
tác giả khi viết về lào Cai.
theo có gì đặc biệt? Tác giả nhìn q hơng
Lào Cai ở gốc độ nào? Cái nhìn này có giá
trị gì để góp phần thể hiện rõ cảm hững của
bài thơ?
- HS tr¶ lêi
GV. Gọi hs đọc câu hỏi 4 sgk
H. Năm khổ thơ tiếp theo là cảm xúc của
nhà thơ trớc vẻ đẹp của quê hơng Lào Cai
trong cuộc sống mới. Em hãy hình dung ra
bức tranh thiên nhiên, cuộc sống qua sự
cảm nhận của nhà thơ. Theo em cách cảm
nhận ấy có gì độc đáo, sáng tạo?
- HS tr¶ lêi
- GV chèt
GV. Cho hs đọc khổ thơ cuối.
H. Em cã nhËn xÐt g× về khổ thơ cuối?
- HS trả lời
<b>Hot ng 3</b>: HD tổng kết rút ra ghi nhớ
H. Cảm xúc bao trùm của bài thơ là gì? Em
có cảm nhận gì về vẻ đẹp của quê hng
Lo Cai?
- Cho hs trình bày ghi nhớ.
GV. Tơng tự nh ở văn bản thứ nhất gv hớng
dẫn hs tìm hiểu văn bản thứ hai.
GV. HD c, hs thay nhau đọc hết truyện,
- HS trình bày
- GV chèt
ở ba khổ thơ tiếp tác giả thật sự xúc
động trớc vẻ đẹp thâm trầm hùng vĩ
của Lào Cai.
Năm khổ thơ tiếp là bức tranh thiên
nhiên, cuộc sống với những nét đẹp
truyền thống và hiện đại của q
h-ơng Lào Cai.
3. <b>Khỉ th¬ ci</b>
Giäng th¬ dån dËp, dạt dào cảm xúc
thể sự yêu mến quê hơng Lào Cai.
IV. <b>Ghi nhớ</b>
. <b>Truyện ngắn</b>: Mùa săn ở Na Le
I. <b>Đọc, tìm hiểu chú thích</b>
1. <b>Đọc</b>
2.<b>Tìm hiểu chú thích</b>
II. <b>Tìm hiểu văn bản</b>
*. Tỏc phm phn ỏnh chõn thc cuc
u tranh của đồng bào vùng cao
trong quá trình tiêu diệt cái ác cùng
những t tởng mê tín, lạc hậu để vơn
tới cuộc sống tốt đẹp thanh bình, no
ấm và văn minh.
4. <b>Cđng cè </b>(1’)
Gv tóm tắt nội dung đã học về văn học Lào Cai.
5. <b>HD hc bi</b> (2)
- Nắm vững nội dung chính của bài.
- Xem tríc phÇn: Tỉng kÕt tõ vùng
<b>TiÕt 43</b>
Ngy ging: 13.10.09
<b>A. Mc tiờu cần đạt</b>
1. <b>KiÕn thøc:</b>
Ôn tập,hệ thống hoá kiến thức cơ bản về truyện trung đại Việt Nam: những thể loại chủ
yếu, giá trị nội dung và nghệ thuật của những tác phẩm tiêu biểu.
2. <b>Kĩ năng:</b>
Phõn tớch, h thng hoỏ kiến thức.
3. <b>Thái độ: </b>
Yêu thích các tác phẩm văn học trung đại.
B. <b>Chuẩn bị.</b>
GV: SGK, SGV, gi¸o ¸n
HS: TRả lời các câu hỏi SGK
D. <b>Các b ớc lên lớp.</b>
1<b>. ổn định tổ chức lớp ( 1')</b>
2<b>. Kiểm tra đấu giờ ( 3') </b>
GV kiểm tra vở soạn bài của HS.
3<b>. Tiến trình tổ chức các hoạt động</b>
<b>Hoạt động1: Khởi động</b>
<b>- Mơc tiªu: </b>GV dÉn dắt vào bài.
<b>- TG: 2'</b>
<b>- Cách tiến hành:</b>
<b>H. </b>K tờn các tác phẩm văn học trung đại đã học ở kì I lớp 9 ?
GV dẫn dắt vào bài học.
<b>Hoạt động 2: Ôn tập - Hệ thống kiến thức</b>
<b>- Mục tiêu: </b>Lập bảng thống kê hệ thống kiến thc
<b>- TG: 36'</b>
<b>- Cách tiến hành:</b>
<b> Cõu 1. Lập bảng thống kê những kiến thức cơ bản về truyn trung i Vit Nam</b>
<b>TT Tên văn bản</b> <b>Tác giả</b> <b>Nội dung chính</b> <b>Đặc sắc nghệ thuật</b>
1
Chuyện ngời con
gái Nam Xơng NguyễnDữ
Nim cm thng i vi
s phn oan nghit của
ngời phụ nữ Việt Nam
d-ới chế độ phong kiến,
đồng thời khẳng định vẻ
đẹp truyền thống của h.
Dựng truyên, miêu tả
nhân vật, kết hợp tự
sự với trữ tình
2
Chuyện cũ trong
phủ chúa Trịnh Đình HổPhạm
Phn ỏnh i sống xa hoa
của vua chúa và sự nhũng
nhiễu của quan lại thời
Lê Trịnh
Lối văn ghi chép sự
việc cụ th, chõn
thc, sinh ng
3
Hoàng Lê nhất
thống chí Ngô Giavăn ph¸i
Tái hiện chân thực hình
ảnh ngời anh hùng dân
tộc Nguyễn Huệ qua
chiến công thần tốc đại
phá quân Thanh, sự thất
bại thảm hại của quân
t-ớng nhà Thanh và số
phận bi đát của vua tôi
Lê Chiêu Thống.
Miêu tả chân thực, tỉ
mỉ, lời lẽ giản dị , dễ
4
Trun KiỊu Ngun<sub>Du</sub>
Lµ bức tranh hiện thực về
một xà hội bất công tàn
bạo; là tiếng nói lên án
xà hội phong kiến. Đề
cao tài năng nhân phẩm
và những khát vọng chân
chính của con ngời
Miêu tả thiên nhiên,
khắc hoạ tính cách và
miêu tả tâm lí con
ngời. Tả cảnh ngụ
tình.
5
Lục Vân Tiên NguyễnĐình
Chiểu
Xem trng tỡnh ngha,
cao tinh thần nghĩa hiệp,
thể hiện khát vọng của
Miêu tả nhân vật qua
hành động, cử chỉ,
ngơn ngữ. NGơn ngữ
bình dị, mộc mạc,
gần với lời nói thờng.
<b>C©u 2. ( Sư dơng kÜ thuật các mảnh ghép)</b>
<b> Vòng 1:</b>
<b> H. </b>Phân tích nhân vật Vũ Nơng ; Thuý Kiều ; Kiều NGuyệt Nga?
<b> Vßng 2:</b>
<b>H. </b>Vẻ đẹp chung của ba cơ gái?
+ Xinh đẹp, hiếu thảo, thuỷ chung .
<b>Câu 3. Phân tích hình tợng nhân vật : Nguyễn Hụê, Lục Vân Tiên.</b>
- Nguyễn Huệ: Yêu nớc, quả cảm, tài trí
<b>Câu 4. Phân tích đoạn trích </b><i><b>Cảnh ngày xuân, Kiều ở lầu NGng Bích.</b></i> ( GV híng dÉn HS
vỊ nhµ lµm)
4. <b>Cđng cè</b> ( 1')
- GV kh¸i qu¸t néi dung tiÕt häc.
- Ơn tập năm chắc nội dung truyện trung đại; học thuộc lòng đoạn trích <i>Cảnh ngày xuân,</i>
<i>Kiều ở lầu Ngng Bích</i>; Phân tích hai đoạn trích đó.
- Chn bÞ: Tỉng kÕt tõ vùng ( Trả lời câu hỏi SGK Tr122, 123, 124)
<b>Tiết 44</b>
Soạn: 10.10.09
Giảng:
A. <b>Mc tiờu cn t</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
Củng cố,mở rộng kiến thức về từ vựng đã học: Từ đơn, từ phức, thành ngữ, nghĩa của từ,
từ nhiều nghĩa và hiện tợng chuyển nghĩa của từ, từ đồng âm, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa,
cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ, trng t vng.
<b>2. Kĩ năng: </b>
Vận dụng những kiến thức về từ vựng vào việc tạo lập văn bản.
<b>3. Thỏi :</b>
Có ý thức trau dồi vốn từ.
B. <b>Chuẩn bị</b>
GV: SGK, SGV, giáo án, bảng phụ
HS: Xem trớc toàn bộ kiến thức.
C. <b>Ph ơng pháp:</b> Đàm thoại, phân tích, hoạt động nhóm.
D. <b>Các b ớc lên lớp</b>
1. ổ<b> n định tổ chức (1’)</b>
2. <b>Kiểm tra đầu giờ </b>( 2')
- GV kiểm tra vở soạn bài của HS.
3. <b>Tiến trình hoạt động dạy học.</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1 :Khởi động</b>
<b>- Mơc tiªu:</b> GV dÉn dắt vào bài.
<b>- TG:</b>
<b>- Cách tiến hành:</b>
GV núi: Cm bi tổng kết về từ vựng có
nhiệm vụ củng cố lại những kiến thức về từ
vựng đã học từ lớp 6-9. Mỗi vấn đề ôn tập
đợc tách ra thành mục riêng. Trong mỗi
mục có hai phần: Một phần ôn tập lại kiến
thức (Chủ yếu là về các khái niệm) đã học.
Một phần là bài tập để nhận diện và vận
dụng khái niệm, hiện tợng đã học...Nh vậy,
<b>Hoạt động 2 : HD tổng kết</b>
từ vựng đã học từ lớp 6 - 9
<b>- TG:</b>
<b>- C¸ch tiÕn hµnh:</b>
<b>H</b>.Thế nào là từ đơn, từ phức, phân biệt cỏc
loi t phc? Cho vớ d?
- HS trả lời và nêu ví dụ.
- GV nhận xét và kl
<b>H</b>. Tìm từ ghép và từ láy?
- HS tìm và trả lời
- GV chốt
<b>H</b>. Tìm từ láy giảm nghÜa vµ tõ láy tăng
nghĩa?
- HS HĐ cá nhân, trả lời
- GV cho học sinh khác nhận xét và gv kl
<b>H</b>. Thế nào là thành ngữ?
- HS trả lời
- GV nhấn mạnh
<b>H</b>. Tìm thành ngữ, tục ngữ và giải thích?
- HS tìm và trả lời
- GV chốt
GV. Lu ý h/s
- Thnh ng thờng là một ngữ cố định biểu
thị một khái niệm, nó có giá trị tơng đơng
38
I. <b>Từ đơn và từ phức</b>
1. <b>LÝ thuyÕt</b>
a. Từ đơn: Là từ chỉ gồm 1 tiếng
VD: Nhà, cây, trời, đất...
b.Tõ phøc: lµ tõ gåm 2 hoặc nhiều tiếng
VD: Quần áo, trầm bổng, lạ lùng...
c. Các lo¹i tõ phøc: 2 lo¹i
*. Từ ghép: Gồm những từ phức đợc tạo
ra bằng cách ghép các tiếng có quan h
vi nhau v ngha.
VD: Điện máy, xăng dầu,trắng đen,
chìm nổi...
*. Từ láy: Gồm những từ phức có quan
hệ láy âm giữa các tiếng.
VD: p , lnh lựng, nho nh...
2. <b>Bài tập</b>
a. <b>Bµi tËp 1</b>: NhËn diƯn tõ ghÐp, tõ láy
- Từ ghép: ngặt nghÌo, giam gi÷, bã
buéc, t¬i tèt, bét bÌo, cá c©y, nhờng
nhịn, rơi rụng, mong muốn.
- Từ láy: Nho nhỏ, gật gù, lạnh lùng, xa
xôi, lấp lánh.
b. <b>Bi tập 2</b>: Xác định từ láy tăng
nghĩa và từ láy tăng nghĩa
- Từ láy giảm nghĩa: Trăng trắng, đèm
đẹp, nho nhỏ, lành lạnh, xôm xốp.
- Từ láy tăng nghĩa: Nhấp nhô, sạch
sành sanh, sỏt sn st.
II. <b>Thành ngữ</b>
1. <b>Lí thuyết</b>: Thành ngữ lµ:
- Là loại cụm từ có cấu tạo cố định,
biểu thị một ý nghĩa hồn chỉnh.
- NghÜa cđa thµnh ngữ có thể bắt nguồn
trực tiếp từ nghĩa đen của các từ tạo nên
nó nhng thờng thông qua một số phÐp
chun nghÜa nh Èn dơ, so s¸nh...
VD: Mẹ trịn con vng, mặt xanh
nanh vàng, ăn cháo đá bát, đem con bỏ
chợ, chuột sa chĩnh gạo, chó cắn áo
rách, lên voi xuống chó, già kén kẹn
hom...
2. <b>Bµi tËp</b>:
a. <b>Bài tập 2:</b> Xỏc nh thnh ng, tc
ng
* Thành ngữ
- ỏnh trống bỏ dùi: Làm việc không
đến nơi đến chốn, thiếu trách nhiệm.
- Đợc voi địi tiên: Lịng tham vơ độ, có
cái này lại địi cái khác.
- Nớc mắt cá sấu: Hành động giả dối
* Tơc ng÷
với một từ đã đợc dùng nh một từ có sẵn
trong kho từ vựng.
VD. Mẹ trịn con vng <=> chọn vẹn hay
tốt đẹp
- Ăn cháo đá bát <=> tráo trở hoặc bội bạc
- Tục ngữ thờng là một câu tơng đối hoàn
chỉnh biểu thị một phán đoán hoặc một
nhận định. Về câu thì tục ngữ tơng đối
hồn chỉnh vì tục ngữ thờng khuyết chủ
ngữ
VD: (Ngêi ta) gÇn mùc ...
(Chúng ta) ăn quả ...
<b>H</b>. Tỡm cỏc thnh ng chỉ động vật, thực
vật,sự vật?
- HS t×m và nêu
- GV cho nhận xét và kl
GV. Yờu cu hs đặt câu
VD: Anh ấy vừa mất trộm, nay lại bị cháy
nhà, đúng là cảnh chó cắn áo rách.
- HS tìm và nêu
- GV gi hc sinh khỏc nhn xột và gv kết
luận đúng - sai
<b>H</b>. ThÕ nµo lµ nghÜa của từ?
- HS trả lời
- GV nhấn mạnh
GV. Yêu cầu hs nêu yêu cầu bài tập
<b>H.</b> Chn cách hiểu và cách giải thích
đúng?
- Häc sinh chän, tr¶ lêi
- GV chèt
(a. Khơng hợp lí vì dùng ngữ danh từ để
định nghĩa cho tính từ.)
H. ThÕ nµo là từ nhiều nghĩa?
- HS trả lời
- GV nhấn mạnh
thành và phát triển nhân cách của con
- Chó treo mèo đậy: Muốn tự bảo vệ
mình có hiệu quả thì phải tuỳ cơ ứng
biến, tuỳ từng đối tợng mà có cách
hành xử tơng ứng.
b. <b>Bài tập 3:</b> Tìm thành ngữ:
*. Thành ngữ chỉ động vật:
- Chã c¾n ¸o r¸ch, chã chê mèo lắm
lông...
- Mèo mù vớ cá rán, mèo già hoá cáo...
...
*. Thành ngữ chỉ thực vật:
- BÃi bể nơng dâu, cắn rơm cắn cỏ, cây
cao bóng cả, bèo dạt mây trôi...
*. Các thành ngữ chỉ sự vật:
- Bóc áo tháo cày, áo chiếc quần manh.
c. <b>Bài tập 4: </b> Tìm dẫn chứng về việc sử
dụng thành ngữ trong văn chơng.
VD.
- Thõn em va trng li vừa trong
Ra tuång lóng tóng chẳng xong bề nào.
(Nguyễn Du)
- Biết bao bớm lả ong lơi
Cuc say y thỏng trận cời thâu đêm.
III. <b>Nghĩa của từ</b>
1. <b>Lí thuyết</b>: Nghĩa của từ là nội dung
(sự vật, tính chất, hoạt động, quan
hệ...)mà từ biểu thị.
VD
- Sự vật: Bàn, cây, thuyền, biển...
- Hoạt động: Đi, chạy,đánh ...
- Tính chất: Tốt, xấu, rách ...
- Quan hệ: Và, với, cùng, của ...
2. <b>Bài tập</b>
a. <b>Bài tập 2: </b>Chọn cách hiểu đúng
Hợp lí ( a): Có thể bổ sung các nét
nghĩa “ngời phụ nữ có con do mình
sinh ra hoặc con ni, nói trong quan
hệ với con”
b. <b>Bài tập3:</b> Chon cách giải thích đúng
IV. <b>Tõ nhiÒu nghÜa và hiện t ợng</b>
<b>chuyển nghĩa của tõ</b>
1<b>. LÝ thuyÕt</b>
*.Tõ cã thÓ cã mét nghÜa hay nhiỊu
nghÜa.
- Thơng thờng, trong câu, từ chỉ có một
nghĩa nhất định. Tuy nhiên trong một số
tr-ờng hợp từ có thể đợc hiểu đồng thời theo
cả hai nghĩa gốc ln chuyn..
VD. Mùa xuân là tết trồng c©y
Làm cho đất nớc càng ngày càng xuân.
Xuân 1: Nghĩa gốc: Chỉ mùa xuân, mùa
đầu trong 4 mùa của một năm.
Xuân 2: Nghĩa chuyển: Chỉ sự tơi đẹp của
đất nớc
<b>H</b>. Suy nghÜ vµ nhËn xÐt câu thơ của
Nguyễn Du?
- HS suy nghĩ và trả lời - GV kl
GV: Tuy nhiên không thể coi đây là hiện
t-ợng chuyển nghĩa làm xuất hiện từ nhiếu
nghĩa, vì nghĩa chuyển này của từ hoa chỉ
là chuyển nghĩa lâm thời.
- T mt ngha: Xe đạp, máy nổ, ...
- Từ nhiều nghĩa: Chân, mũi, xuân ...
*. Chuyển nghĩa là hiện tợng thay đổi
nghĩa của từ tạo ra những từ nhiều
nghĩa.
- Trong tõ nhiÒu nghÜa cã:
+ Nghĩa gốc: là nghĩa xuất hiện từ đầu
làm cơ sở để hình thành các nghĩa
khác.
+ Nghĩa chuyển: Là nghĩa đợc hình
thành trên cơ sở của nghĩa gốc.
2. <b>Bµi tËp</b>: NhËn xÐt c©u
Nỗi mình thêm tức nỗi nhà
Thềm hoa một bớc lƯ hoa mÊy hµng.
<i>Trun KiỊu </i>–<i> Ngun Du</i>
- Từ “hoa” đợc dùng theo nghĩa
chuyển.
4. <b>Cñng cè</b> (2’)
GV: Hệ thống lại kiến thức mà hs đợc tổng kết trong tiết học.
5. <b>HD học bài (1</b>’)
- Ôn tập để nắm vững những kiến thức đã tổng kết.
- Chuẩn bị tiết 2: tổng kết về từ đồng âm, từ đồng nghĩa., từ trái nghĩa...
<b>TiÕt 45</b>
Giảng:
C. <b>Các b íc lªn líp</b>
1. ổ<b> n định tổ chức (1’)</b>
2. <b>Kiểm tra bài cũ</b> (5)
GV: Gọi 2 em nhắc lại tồn bộ kiến thức của tiết 1
3. <b>Tiến trình hoạt động dạy học</b>.
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1 : Khởi động</b>
<b>- Mục tiêu:</b>
<b>- TG:</b>
<b>- Cách tiến hành:</b>
GV: dẫn dắt vào tiết tổng kết thứ hai
thông qua việc trả lời của hs về nh÷ng
kiÕn thøc cđa tiÕt 1.
<b>Hoạt động 2 : HD tổng kết </b>( tiếp)
<b>H</b>. Nhắc lại, thế nào là từ đồng âm?
- HS trả lời
- GV nhÊn m¹nh
<b>H</b>. Phân biệt hiện tợng từ nhiều nghĩa
với từ đồng âm?
- HS ph©n biÖt
- GV nhËn xÐt, kl
1
36 V. <b>Từ đồng âm</b>
1. <b>Lí thuyết</b>: Từ đồng âm là những từ
giống nhau về âm thanh nhng nghĩa khác
xa nhau, khơng liên quan gì với nhau.
VD.
- Đờng (để ăn: đờng kính, đờng phèn...)
- Đờng (để đi: đờng làng,đờng liên thơn...)
*. <b>Phân biệt</b>
- HiƯn tỵng nhiỊu nghÜa: Mét tõ cã chøa
nhiỊu nÐt nghÜa kh¸c nhau ( một hình thức
ngữ âm có nhiều nghĩa)
H. Nhắc lại khái niệm về từ ng
ngha?
- HS trả lời
- GV nhấn mạnh
GV. Gi hc sinh đọc phần 2 và chọn
cách hiểu đúng?
- HS chän
- GV chốt
HS c
<b>H</b>. Dựa trên cơ sở nào, từ xuân có thể
thay thế cho từ tuổi?
<b>H</b>. Thế nào là từ trái nghÜa?
- HS tr¶ lêi
- GV chèt
+ Chỉ đồ đợc nấu chín
+ Chỉ sự vật phát triển đến mức giai đoạn
cuối có thể thu hoạch, sử dụng đợc: Chuối
chín, lúa chín...
+ Chỉ sự vật đã đợc sử lí qua nhiệt nh một
cơng đoạn kĩ thuật bắt buộc: Vá chín
+ Chỉ tài năng hoặc suy nghĩ đã phát triển
đến mức cao: Suy nghĩ đã chín, tài năng đã
chín
- Hiện tợng đồng âm: Hai hoặc nhiều từ có
nghĩa rất khác nhau( hai hoặc hình thức
ngữ âm có nghĩa khác nhau)
VD: (con ngựa) lồng lên – Lồng (vỏ chăn)
– lơng (để nhốt gà) - đèn (lồng).
- (Hịn) đá - đá (bóng) - đá (lửa)
2.<b> Bài tập;</b>
a. Cã hiƯn tợng từ nhiều nghĩa vì nghĩa của
từ lá trong lá phổi có thể coi là kết quả
chuyển nghĩa cđa tõ “l¸” trong lá xa
cành.
b.Cú hin tng đồng âm vì 2 từ “đờng” có
vỏ âm thanh giống nhau nhng ý nghĩa hoàn
VI. <b>Từ đồng nghĩa</b>
1. <b>Lí thuyết</b>: Là những từ có nghĩa giống
nhau hoặc gần giống nhau. Một từ nhiều
nghĩa có thể thuc vo nhiu nhúm t ng
ngha khỏc nhau
VD.
- Máy bay-tàu bay-phi cơ
- Cọp hổ - hùm
- Quả - trái
...
2. <b>Bi tp</b>: Chn cỏch hiu ỳng
c. ỳng
d. Đúng vì chúng có thể không thay thế cho
nhau trong nhiều trờng hợp.
VD
- ChÕt – hi sinh – bá m¹ng...
- Mau – chãng – nhanh...
- Måm – miƯng...
3. NhËn xÐt vỊ tõ “xu©n”
a. Từ “xuân” chỉ một mùa trong bốn mùa
trong năm, một năm lại tơng ứng với một
tuổi, nh vậy lấy một mùa để chỉ bốn mùa là
phép hoán dụ (lấy bộ phận chỉ toàn thể);
bốn mùa chỉ một tuổi là phép so sánh
ngang bằng.
b. Dïng từ xuân có hai tác dụng
- Tránh lặp từ “ti t¸c”
- Có hàm ý chỉ sự “tơi đẹp, trẻ trung” khiến
lời văn vừa hóm hỉnh vừa tốt lên tinh thần
lạc quan, yêu đời.
VII. <b>Tõ tr¸i nghÜa</b>
1. <b>LÝ thuyÕt</b>
-Tõ tr¸i nghĩa là từ có nghĩa trái ngợc- Một
từ nhiỊu nghÜa cã thĨ thc nhiỊu cỈp tõ
tr¸i nghÜa kh¸c nhau.
GV: Lu ý hs, cã mét sè cỈp tõ tr¸i
nghÜa chØ cã trong mét sè văn cảnh cụ
thể, thông qua c¸ch hiĨu, b»ng vốn
sống và kinh nghiệm của bản ngữ.
VD. Ông nói gà, bà nói vịt
Gv: Hớng dẫn phần b cho học sinh vỊ
<b>H</b>. Nêu khái niêm về cấp khỏi
quỏt...?
- HS trả lời
- GV nhấn mạnh
<b>H</b>. Căn cứ vào kiến thức đã học em
hãy điền từ thích hợp vào ô trống
trong sơ đồ?
- HS điền vào sơ đồ câm
- GV cho nhận xét và chốt
tạo các hình tợng tơng phản. Gây ấn tợng
mạnh làm cho lời nói thêm sinh động.
VD
+ Mét tõ tr¸i nghÜa víi mét tõ: Đen
trắng, rắn nát, cứng mỊm...
+ Mét tõ nhiỊu nghÜa cã thĨ tr¸i nghÜa víi
nhiỊu từ:
(áo) lành >< (áo) rách (Lành rách)
(bát) lành >< (bát) mẻ (lành Mẻ)
(thc n) lnh >< (thc n) độc (lành - độc)
(tính) lành >< (tính)ác (lành - ác)
2. <b>Bài tập</b>
a. Tìm cặp từ trái nghĩa
Xu - p, xa – gần, rộng – hẹp
VIII. <b>Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ</b>
1. <b>Kh¸i niƯm</b>:
NghÜa cđa mét tõ ng÷ cã thÓ réng hơn
(khái quát hơn) hoặc hẹp hơn (ít khái quát
hơn) nghĩa của từ ngữ khác:
- Mt t ng c coi l có nghĩa rộng khi
phạm vi của từ ngữ đó bao hàm phạm vi
nghĩa của một số từ ngữ khác.
- Một từ ngữ đợc coi là có nghĩa hẹp khi
phạm vi nghĩa của từ ngữ đó đợc bao hàm
trong phạm vi nghĩa của một từ ngữ khác.
- Một từ ngữ có nghĩa rộng đối với những
từ ngữ này, đồng thời có thể có nghĩa hẹp
đối với một từ ngữ khác.
*. VỊ b¶n chÊt, đây là mối quan hệ ngữ
nghĩa giữa các từ ngữ víi nhau:
- Các từ giống nhau về nghĩa gọi là t ng
- Các từ ngợc nhau về nghĩa gọi là từ trái
nghĩa.)
*. Cỏc t ng cú quan h bao hàm hoặc đợc
bao hàm nhau về nghĩa gọi là Cấp độ khái
quát của nghĩa từ ngữ.
VD.
+ Từ động vật bao hàm các từ: thú, chim
,cá
+ Tõ thó l¹i bao hàm các từ: voi, hổ hơi,
nai...
+ T thỳ bao hàm các từ: voi, hổ... nhng
chính nó lại đợc bao hàm trong từ động vật
đây chính là mối quan hệ ngữ nghĩa mang
tính cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ.
2. <b>Bài tập</b>:
Tõ
(xét về cấu đặc điểm cấu tạo)
Từ đơn Từ phức
<b>H</b>. Ph¸t biĨu kh¸i niƯm vỊ trêng tõ
vùng?
- HS ph¸t biĨu
- GV kl
GV: Gọi 1 em nêu yêu cầu bài tập
<b>H</b>. Phân tích sự độc đáo trong cách
dùng t on trớch sau?
- HS suy nghĩ và trả lêi
- GV cho nhËn xÐt vµ kl
Từ láy âm Từ láy vần
*. Giải thích
IX. <b>Tr êng tõ vùng</b>
1. <b>LÝ thuyÕt</b>
Trêng tõ vùng lµ tập hợp của những từ có ít
nhất một nét chung vÒ nghÜa.
VD
Trêng tõ vùng vÒ Tay
- Các bộ phận của tay: Bàn tay, cổ tay,
ngón tay, đốt tay...
- Hình dáng của tay: to, nhỏ, dày ,mỏng...
- Trêng tõ vùng: Hai từ tắm và bể cùng
nằm trong một trờng từ vựng là nớc nói
chung
-+ Nơi chứa nớc: Bể, ao, hồ, sông,...
+ Công dụng của nớc: tắm, tới, uống,...
+ Hình thøc cđa níc: Xanh, trong, xanh
biÕc, trong v¾t,...
+ Tính chất của nớc: mềm mại, mát mẻ
- Tác dụng: Tác giả dùng 2 từ “tắm” và
“bể” khiến cho câu văn có hình ảnh sinh
động và có giá trị biểu thị mạnh mẽ hn v
ni dung.
4. <b>Củng cố</b> (2)
Gv củng cố lại toàn bµi.
5. <b>HD häc sinh häc bµi</b> (1’)
- Ơn tập để nắm vững kiến thức của cả hai tiết tổng kết
- GV: Lập dàn ý cho đề bài tập làm văn số 2 - Văn tự sự, tiết sau trả bài TLV s 2.
<b>Tiết 46</b>
Son: 15.10.09
Giảng: 19.10.09
A. <b>Mục tiêu cần đạt</b>
1. <b>KiÕn thøc:</b>
Ôn lại nắm vững hơn cách làm bài văn tự sự kết hợp với miêu tả, nhận ra đợc những chỗ
mạnh, chỗ yếu của mình khi viết bài .
2. <b>Kĩ năng:</b>
Tỡm hiu , lp dn ý và diễn đạt.
3. <b>Thái độ:</b>
Có cách nhìn nhận đúng đắn về những nhợc điểm trong bài viết của mình, có ý thức sửa
chữa.
B. <b>ChuÈn bÞ</b>
GV: Chấm bài và xác định những lỗi hs thờng mắc
HS: Lập dàn ý cho đề bài TLV số 2.
C. <b>Các b ớc lên lớp</b>
1. <b> n định tổ chức (1’)</b>
2. <b>Kiểm tra bài cũ</b> (3')
GV: Yêu cầu các tổ báo cáo việc chuẩn bị cho giờ trả bài.
3. <b>Tiến trình hoạt động dạy học</b>.
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1 : Khi ng</b>
<b>- TG:</b>
<b>- Cách tiến hành:</b>
GV núi: để củng cố kiến thức về văn bản
tự sự, đồng thời để các em nhận thấy
những u, nhợc điểm trong bài viết của
mình, có ý thức sửa chữa, khắc phục
những hạn chế khi viết bài....
<b>Hoạt động 2 : HD hs phân tích đề và</b>
<b>lập dàn ý.</b>
<b>- Mục tiêu: </b>Tìm hiểu đè, lập dàn ý.
<b>- TG:</b>
<b>- C¸ch tiÕn hµnh:</b>
GV: Yêu cầu 1 em nhắc lại đề và xác
định yêu cầu của đề.
GV: Cho hs xây dựng dàn ý.
- Học sinh xây dựng dàn ý, GV gọi HS
<b>Hot ng 3 : Nhận xét và đánh giá bài</b>
<b>viết.</b>
<b>- Mục tiêu: </b>Nhận xét , đánh những u,
nhợc điểm trong bài viết của HS
<b>- TG:</b>
<b>- C¸ch tiÕn hành:</b>
GV: Nhận xét chung về u điểm và tồn tại
trong bài viết của học sinh.
- Ưu điểm:
+ Hu ht cỏc em hiểu đề, nắm đợc yêu
cầu của đề. Nhiều bài viết đã có sự kết
hợp với yếu tố miêu tả, viết có cảm xúc.
+ Biết trình bày dới hình thức một bức
th, bố cụa rõ dàng, trình bày khoa học,
sạch đẹp
Líp 9A1: bµi em Ỹn, Tun Th,
Dung...
Líp 9A3: Phan Ng©n, Đinh Ngân, Lệ,
Mây
1'
10
10
I. <b>Đề bài</b>: Tởng tợng 20 năm sau, vào
một ngày hè em về thăm lại trờng cũ.
Hãy viết th cho một ngời bạn học hồi
ấy kể lại buổi thăm trờng đầy xúc động
đó.
II. <b>Tìm hiểu đề</b>
-ThĨ lo¹i: Tù sù kết hợp miêu tả.
- Nội dung: Kể về buổi thăm trêng cị.
- H×nh thøc: Mét bøc th.
- Ph¹m vi kiÕn thøc: Tëng tỵng kÕt
hỵp thùc tế cuộc sống.
III. <b>Dàn ý</b>
- Phần đầu: Thủ tục
Lµo Cai, ngµy...
? yªu quý!
Nªu lÝ do viÕt th.
- Phần chính ( thân bài)
+ Lí do gì khiến em về thăm trờng cũ?
+ Khi về trờng cũ thì :
Cảnh sắc thế nào?
Gp g ai v khụng gp ai? Vỡ sao?
Cảm xúc khi đến và khi ra về?
- Phần cuối(KB)
+ Khẳng định lại cảm xúc của mình
+ Chúc
+ Thđ tục (kí tên)
- Tồn tại:
+ Mt s em c cha k
+ Cha gắn câu chuyện kể vào thời điểm
của một ngày hè; ý văn lộn xộn, cha kết
hợp linh hoạt yếu tố miêu tả trong văn tự
sự.
+ Một số bài viết còn sơ sài; trình bày
cha khoa học, dài dòng, tối ý ; chữ viết
xấu, viết tắt.
Lớp 9A1: Tú, Văn Giang.
Lớp 9A3: Vơng Lộc , Tµi, Hoan, Nam.
<b>Hoạt động 4 : HD hs sửa lỗi</b>
<b>- Mc tiờu: </b>
<b>- TG:</b>
<b>- Cách tiến hành:</b>
GV. Nhắc lại nhứng lỗi hs thờng mắc,
nhắc nhở các em và hớng khắc phục
- Lỗi chính tả:
+ nắng trói trang nắng chói chang
<i>+ </i>hoa ph ợng lở hoa phợng nở
+ sân ch ờng - sân trờng
+ luân luân mạnh khoẻ - luôn luôn mạnh
khoẻ
chó ý c¸c tõ s – x, r – d gi, ch tr,
n l
- Ngữ pháp
lỗi này các em chú ý về việc chấm
phẩy khơng đúng, có khi cả đoạn văn dài
mà khơng có dấu.
*. Giáo viên đọc bài viết tốt nhất cho học
sinh tham khảo ( Mây, Tiệp - 9A3; Yến,
Th - 9A1 )
- GV cho HS trao đổi bài với bạn ngồi
cùng bàn đọc, chữa li cho nhau.
*. Gọi điểm vào sổ.
16
III. <b>Sửa lỗi</b>
4. <b>Củng cố</b> (2)
H. Qua tiết trả bài giúp em có thêm những kiến thức gì bổ ích?
5. <b>HD học bài</b> (2)
- Tiếp tục rèn kĩ năng viết bài văn tự sự kết hợp yểu tố miêu tả.
- ễn tp truyn trung đại nắm chắc kiến thức chuẩn bị kiểm tra 1 tiết truyện trung đại.
<b>Tiết 47 Kiểm tra phần văn học trung đại</b>
So¹n : 15.10.09
Giảng : 20.10.09
A - <b>Mục tiêu</b>
- Hệ thống hoá kiến thức cơ bản về truyện trung đại Việt Nam : Những thể loại chủ yếu,
giá trị ND và NT của những tác phẩm tieu biểu . Qua bài kiểm tra, Đánh giá đợc trình độ
của mình về các mặt kiến thức và kĩ năng diễn đạt .
- Hệ thống hố, Phân tích, so sánh, trình bày vấn đề dới hình thức khác nhau .
- Trân trọng nền văn học trung đại Việt Nam và có ý thức đúng đắn, nghiêm túc trong thi cử
.
B . <b>ChuÈn bÞ </b>:
1. Thầy : Nghiên cứu, ra đề phù hợp , phô tô đề kiểm tra.
2. Trị : Ơn tập kĩ phần văn học trung đại
C - <b>Các b ớc lên lớp</b> :
1. ổ<b> n định tổ chức : </b>
2. <b>Ki ể m tra</b>
<b>Mức độ</b>
<b>Lĩnh vực KT</b>
<b>NhËn biÕt</b> <b>Th«ng hiĨu</b> <b>VËn dơng</b>
<b>thÊp</b> <b>VËn dơngcao</b> <b>Tỉng sè</b>
<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>
ChuyÖn ngêi con
gái Nam Xơng 1(C1,9) 2
Truyện Kiều -
Nguyễn Du 1( C2) 1
ChÞ em Th
KiỊu 1( C3) 1( C6) 2
Kiều ở lầu Ngng
Bích 1(C1) 1( C4) 1 1
Cảnh ngày xuân 1
(C7)
1
( 2)
1 1
Chuyện cũ trong
phủ chúa TRịnh 1( C11) 1
Truyện Lục Vân
Tiên 1( C10) 1
Lục Vân Tiên gặp
nạn 1(C8) 1
Hoàng Lê nhất
thốnh chí 1( C12) 1(C5) 2
Tỉng sè c©u 7 1 5 1 12 2
Tỉng ®iÓm 1,75 3 1,25 4 3 7
<b>Đề bài</b>
I. <b>Trắcnghiệm ( 3 điểm)</b>
Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng nhất.
1. <i><b>Nh©n vËt chÝnh trong " Chun ngêi con gái Nam Xơng" là ai?</b></i>
A. Trng Sinh B. Vũ Nơng C. Linh Phi D. Phan Lang
2. <i><b>ý kiến nào không đúng về nghệ thut ca truyn Kiu?</b></i>
A. Sử dụng ngôn ngữ dân tộc, thể thơ lục bát một cách điêu luyện.
B. Trình bày diƠn biÕn sù viƯc theo lèi ch¬ng håi.
C. NghƯ tht miêu tả thiên nhiên tài tình.
D. Nghệ thuật khắc hoạ tính cách nhân vật sâu sắc.
3. <i><b>Nguyn Du ó dựng bút pháp nghệ thuật nào là chính để tả chị em Thuý Kiều?</b></i>
A. bút pháp tả thực B. Bút pháp tự sự C. Bút pháp ớc lệ D. Bút pháp lãng mạn
4. <i><b>Cảnh Kiều ở lầu Ngng Bích đợc miêu tả chủ yếu qua con mắt của ai?</b></i>
A. NguyÔn Du B. Thuý KiỊu C. Tó Bµ D. Nhân vật khác
5. <i><b>Nội dung câu văn sau đây là gì?</b></i>
<i>Trong khoảng vũ trụ, đất nào sào ấy, đều đã phân biệt rõ ràng, phơng Nam, phơng Bắc </i>
<i>chia nhau mà cai trị.</i>
A. Khẳng định chủ quyền của dân tộc ta và hành động xâm lăng phi nghĩa của giặc Thanh.
B. Thể hiện niềm tin vào thần linh của vua Quang Trung Nguyễn Huệ.
C. Thể hiện niềm tự hào về non sông đất nớc của vua Quang Trung
D. Thể hiện niềm tự hào về truyền thống chiến đấu oai hùng của tổ tiên.
6. <i><b>Câu thơ" Kiều càng sắc sảo mặn mà"giới thiệu vẻ đẹp của Kiều ở phơng diện nào?</b></i>
A. Nơ cêi vµ giäng nãi. C. Trí tuệ và tâm hồn
B. Khuôn mặt và hàm răng D. làn da và mái tóc
7. <i><b>Câu thơ nào trong các câu thơ sau sử dụng phép so sánh?</b></i>
A. Gần xa n« nøc yÕn anh C. Ngựa xe nh nớc áo quần nh nêm.
B. Dập dìu tài tử giai nhân D. Thoi vàng vó rắc tro tiền giấy bay.
8. <i><b>Hai câu thơ sau có nội dung gì?</b> Níc trong rưa sach ngn tr¬n</i>
A. Nãi vỊ cc sèng cđa «ng Ng - mét cuộc sống đầy ắp niềm vui.
B. Nói về cuộc sống của ông Ng - một cuộc sống trong sạch, không màng danh lợi.
C. Nói về cuộc sống của ông Ngo - một cuộc sống thảnh thơi nơi sông nớc.
D. Nói vỊ cc sèng cđa «ng Ng - mét cc sèng hoà nhập với thiên nhiên.
<i><b>Nối cột A với cột B sao cho phù hợp</b></i>
<b>A</b> <b>Nối</b> <b>B</b>
9 Chuyện ngời con gái Nam Xơng Tiểu thuyết chơng hồi
10 Truyện Lục Vân Tiên truyện truyền kì
11 Chuyện cũ trong phủ chúa TRịnh Truyện thơ Nôm
12 Hoàng Lê nhất thốnh chí Tuỳ bút
II. <b>Phần II. Tự luận</b> ( 7 điểm)
<b>Câu 1 </b>( 3 điểm) : Chép lại theo trí nhớ tám câu thơ cuối đoạn trích <i><b>Kiều ở lầu Ngng Bích. </b></i>
Cho bit nghệ thuật và nội dung chính của đoạn thơ đó.
<b>C©u 2 </b>( 4 điểm) : Nêu cảm nhận của em về bức tranh thiên nhiên mùa xuân trong đoạn thơ
sau. Ngày xuân con én ®a thoi
Thiều quang chín chục đã ngoài sáu mơi
Cỏ non xanh tận chân trời
Cành lê trắng điểm một vài bông hoa.
<b>đáp án và biểu điểm</b>
<b>I. Phần I. Trắc nghiệm</b> ( 3 điểm) mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm
* <b>Lựa chọn đáp án đúng nhất.</b>
<b>C©u</b> 1 2 3 4 5 6 7 8
<b>Đáp án</b> B B C B A C C B
* <b>Nối A với B.</b>
- Hoàng Lê nhất thèng chÝ -TiĨu thut lÞch sử chơng hồi
- Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh -Tuý bót
- Truyện Lục Vân Tiên -Truyện thơ Nôm
- Chuyện ngời con gái Nam Xơng - Truyện truyền kì
<b>II. PhânII. Tự luận </b>( 7 điểm)
<b>Câu 1: </b>( 3 điểm)
- Chép đủ, chính xác tám câu thơ cuối đoạn trích <i><b>Kiều ở lầu Ngng Bích.</b></i> ( 1 điểm)
- Nghệ thuật: + Điệp từ, điệp ngữ, điệp cấu trúc
+ H×nh ảnh ẩn dụ , nhân hoá. ( 1 ®iĨm)
+ Sử dụng từ láy linh hoạt.
+ Tả cảnh ngụ tình.
- Nội dung: Tâm trạng buồn, cô đơn , hãi hùng của Kiều khi nghĩ đến số phận, tơng lai
của mình chỉ thấy tuyệt vọng, không thấy bến bờ hạnh phúc; trớc mắt chỉ thấy sóng gió, tai
hoạ rình rập ập xuống cuộc đời nàng. ( 1 điểm)
<b>Câu 2: </b>( 4 điểm)<b> </b>Nghệ thuật ẩn dụ , nhân hoá -> ngày xuân thấm thoát trơi mau, mới đó
đã bớc sang tháng ba. Tronng tháng cuối của mùa xuân, những cánh chim én rộn ràng bay
liệng nh thoi đa giữa bầu trời trong sáng. Lòng ngời xao xuyến, nuối tiếc.
Nghệ thuật phối sắc tài tinh, miêu tả chấm phá đẫ vẽ một bức hoạ tuyệt đẹp về
4. <b>Cđng cè</b> :
- Gi¸o viên thu bài
- Nhận xét giờ kiểm tra
5. <b>H íng dÉn häc sinh häc bµi</b> :
<b>Tiết48 Văn bản</b>
Soạn: 17.10.09 <b>( Chính Hữu )</b>
Giảng : .10.09
A . <b>Mục tiêu cần đạt </b>:
1. <b> Kiến thức</b> :
Cảm nhận đợc vẻ đẹp chân thực, giản dị của tình đồng chí, đồng đội và hình ảnh anh bộ
đội CM đợc thể hiện trong bài thơ . Đặc sắc nghệ thuật của bài thơ : Chi tiết chân thực ,
hình ảnh gợi cảm, cơ đúc, giàu ý ngha biu tng .
2. <b> Kĩ năng</b> :
Đọc diễn cảm, phân tích thơ tự do, các hình ảnh, chi tiết vừa chân thực vừa giàu sức biểu
cảm và biểu trng .
3. <b> Thái độ</b> :
Đồng cảm, trân trọng những cảm nghĩ của nhà thơ về đồng chí, đồng đội .
Có ý thức vơn lên trong học tập và tu dỡng để trở thành những chủ nhân trong tơng lai .
B. <b>Chun b</b> :
1. <b>Thầy</b> : SGK, SGV, giáo án, tranh, bài hát <i>Đồng chí .</i>
2. <b>Trũ</b> : Chuẩn bị kĩ các câu hỏi trong phần đọc – hiểu văn bản.
C. <b>Ph ơng pháp: </b>Đàm thoại, phân tích, giải thích, giảng bình.
D. <b>Các b ớc lên lớp</b> :
1<b>. ổ n định tổ chức : (1) </b>
2. <b> Kiểm tra bài cũ</b> : (4)
<b>H</b> : Phân tích để làm nổi bật cái ác, cái thiện trong đoạn trích Lục Vân Tiên gặp nạn ?
Qua đó Nguyễn Đình Chiểu muốn gửi gắm t tởng, mơ ớc gì ?
3. <b> Tiến trình hoạt động dạy </b>–<b> học</b> :
<b>Hoạt động của Thầy </b>–<b> Trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1 : Khởi động </b>
<b>- Mơc tiªu:</b> GV dẫn dắt gây hứng thú cho HS vào
bài học.
<b>- TG:</b>
<b>- Đồ dùng: </b>Tranh SGK Tr128
<b>- Cách tiến hành: </b>
GV treo tranh cho HS quan sát
<b>H. </b>Cảm nhận của em vỊ bøc tranh?
GV nói: Từ sau cách mạng tháng 8 năm 1945, trong
văn học hiện đại Việt Nam xuất hiện một đề tài
mới: tinh đồng chí , đồng đội của ngời chiến sĩ cách
mạng, anh bồ đội cụ Hồ. Chính Hữu là nhà thơ đầu
tiên đóng góp thành cơng vào đề tài ấy với bài thơ:
<i><b>Đồng chí</b></i>. Lời bài thơ đợc phổ nhạc thành một bài
hát thiết tha sâu lắng...
<b>Hoạt động 2 : Đọc - Hiểu văn bản </b>
<b>- Mc tiờu:</b>
+ Đọc diễn cảm, tìm hiểu tác giả, chó thÝch.
+ Phân tích cảm nhận đợc vẻ đẹp chân thực, giản dị
của tình đồng chí, đồng đội và hình ảnh anh bộ đội
cụ Hồ đợc thể hiện trong bài thơ . Đặc sắc nghệ
thuật của bài thơ.
<b>- TG:</b>
<b>- §å dùng: </b>Tranh SGK Tr128
<b>- Cách tiến hành: </b>
GV : Hd hs đọc chậm rãi, t/c , chú ý những câu thơ
tự do, vần chân, cách đối xứng ... Câu thơ Đồng Chí
cần đọc với giọng lắng sâu, ngẫm nghĩ, câu thơ
2
32
I/ <b>Đọc, thảo luận chú thích</b>
cui c vi giọng ngân nga .
GV : Đọc một lợt , gọi hs đọc, gv nhận xét ...
<b>H</b> : Nªu hiĨu biÕt của em về tác giả ?
- HS trả lời
- GV chèt
<b>H</b>: Bài thơ ra đời trong hoàn cảnh nào ?
- HS trả lời
- GV chèt
<b>H</b> : Em hiĨu thÕ nµo là <i>Đồng Chí ?</i>
cm t<i> N</i> <i>c mn nh chua ?</i>
<i> Tri kỉ </i>là gì ?
<b>H</b> : Bài thơ có bố cục mấy phần ? Néi dung tõng
phÇn ?
- 7 câu đầu : Cơ sở của tình đồng chí.
- 10 câu tiếp : Những biểu hiện của tình đồng chí.
- 3 câu cuối : sức mạnh của tình đồng chí.
<b>H</b> : Theo em văn bản đợc biểu hiện qua những
ph-ơng thức nào ? Phph-ơng thức nào là chủ yếu ? Vì sao
em xỏc nh nh th ?
- HĐ nhóm bàn ( 2' ) Trình bày Nhận xét
- GV kết luËn :
+ Phơng thức biểu đạt : Tự sự kết hợp với miêu tả
và biểu cảm.
+ Phơng thức biểu cảm là chủ yếu , vì : Bài thơ tập
chung diễn tả cảm nghĩ của con ngời về tình đồng
chí . Các yếu tố miêu tả và biểu cảm chỉ có ý nghĩa
phụ hoạ .
Gv : Gọi hs đọc diễn cảm 6 dòng thơ đầu .
<b>H</b>: Hai câu thơ đầu cho em biết điều gì về cảnh ngé
xt th©n cđa ngêi lÝnh ?
Quê hơng anh nớc mặn đồng chua
Làng tôi nghèo đất cày lên sỏi đá .
<b>H. </b>Hình ảnh <i>nớc măn đồng chua, đất cày lên sỏi đá</i>
gợi cho em liên tởng đến những vùng miền nào ?
- Thành ngữ “ Nớc mặn đồng chua”quê anh là dải
đồng bằng Hà Nam, Thài Bình, Nam Định quanh
năm chiêm khê, mùa thối, “ Sống ngâm da chết
ngâm xơng ”.
- Còn làng tôi là làng trung du, đất bạc màu hoặc
khô cằn si ỏ
-> Đều là những miền quê xa xôi, nghèo khã
<b>H. </b>Từ mhững miền q xa xơi đó, tình cảm của
những ngời lính đợc nhen nhóm và thể hiện nh thế
nào?
Anh với tôi đôi ngời xa lạ
Tự phơng trời chẳng hẹn quen nhau
Súng bên súng ,đầu sát bên ®Çu
<i> </i>Đêm rét chung chăn thành đơi tri kỉ
2.<b>Th¶o ln chó thÝch</b> :
a. <b> Tác giả</b> :
- Chớnh Hu ( Trần Đình
Đắc ) SN 1926. Quê ở Hà
Tĩnh . Hoạt động trong quân
đội suốt 2 cuộc k/c chống
Pháp - Mĩ
- Ông làm thơ từ năm 1947
hầu nh chỉ viết về ngời lính
với tình cảm cao đẹp, thiêng
liêng.
b.<b>T¸c phÈm </b>:
- S¸ng tác vào đầu 1948, khi
tác giả cïng tham gia chiÕn
dÞch Việt Bắc.
- Thể loại : thơ tự do
c. <b>Từ khó </b>:
II/ <b>Bố cục</b> ( 3 phần)
III/ <b>Tìm hiểu văn bản</b>
<b>H</b> . Em hóy nhận xét về giọng thơ, nghệ thuật tác
giả sử dụng? Từ đó cơ sở của tình đ/c đợc cắt nghĩa
- HS nªu nhËn xÐt
- GV chèt
GV : Tình đ/c đồng đội bắt nguồn sâu xa, trớc hết
từ hoàn cảnh xuất thân, họ đều là những ngời nông
dân lao động nghèo khổ .
- Tình đ/c có cội nguồn cùng g/c đồng khổ .
Bình thờng, ngời xa lạ là ngời khơng quen biết
cịn khi đã thân thơng gắn bó cùng nhau sẽ gọi là
đơi ngời . Tình đồng chí là một tình cảm mới mẻ,
có sức liên kết tự nhiên, rộng rãi mọi ngời cùng chí
hớng .
Gv : Gọi 1 em đọc dòng thơ thứ 7
<b>H</b> : Em cã nhận xét gì về dòng thơ này<i> ?</i>
- HS nêu nhËn xÐt
- GV kl
Gv : Đây là câu thơ quan trọng bậc nhất của bài thơ
nó đợc lấy làm nhan đề của bài, nó biểu hiện chủ
đề, linh hồn của bài thơ . Nó nh một nốt nhấn làm
bản lề nối hai đoạn thơ, khép mở hai ý cơ bản :
Những cơ sở của tình đồng chí và những biểu hiện
của tình đồng chí.
Gv : Gọi hs đọc 10 câu tiếp theo
<b>H. </b>Khi đợc ở bên nhau , ngời lính đã tâm sự với
nhau những g
Ruộng nơng anh gửi bạn thân cày
Gian nhà không mỈc kƯ giã lung lay
GiÕng níc gèc ®a nhí ngêi ra lÝnh
<b>H. </b>Em có nhận xét gì về cách dùng từ và nghệ thuật
sử dụng trong đoạn thơ ?
Gv: Theo ting gi ca tổ quốc, họ để lại quê nhà
gian nhà không, mẹ già...<i>mặc kệ</i> ra đi mà biết bao
l-u ll-uyến.
<b>H. </b>C©u thơ <i>Giếng nớc gốc đa nhớ ngời ra lính </i>cho
em biết thêm tâm sự sâu kín gì của ngời lính?
<b>H. </b>Từ những tâm sự sâu kín về quê hơng, ngời lính
ôn lại với nhau những kỉ niệm gian khó gì ?
Anh với tôi biết từng cơn ín l¹nh
...
Chân không giày .
<b>H</b> : Em thy tỏc gi sử dụng lời thơ ntn ? Qua đó
nêu cảm nhận của em ?
- HS nªu ý kiÕn
- GV kl
Gv : - Họ cùng nhau chia sẻ những khó khăn , gian
lao trong cuộc đời ngời lính, trong cuộc kháng
chiến trờng kì.
+ Những câu thơ đối nhau - đối xứng chứ không
đối lập : áo anh - quần tơi
- Giọng thơ tâm tình giản dị
mà hết sức gợi cảm, sử dụng
thành ngữ, cấu trúc thơ song
hành . Tình đồng chí đợc xây
cất từ tình cảm của giai cấp
cần lao, đó là thứ tình cảm
gắn bó, tự nguyện, rộng lớn
và mới mẻ, nhng cũng thật
gần gũi với mọi ngời . Tình
đồng chí tạo thành sức mạnh
của đội ngũ trong đấu tranh .
<i><b> §ång ChÝ </b></i>
-> Nhịp thơ thay đổi đột
ngột, kết hợp với cách sử
dụng dấu nó vang lên giản
dị, mộc mạc, mà rất đỗi
thiêng liêng, cảm động ...
khẳng định và ca ngợi một
2. <b> Những biểu hiện của tình</b>
<b>đồng chí </b>:
- Lời thơ giản dị, chân thực,
từ ngữ dùng tự nhiên. Thể
hiện thái độ dứt khoát, kiên
quyết ra đi của ngời lính
- Nghệ thuật ẩn dụ, nhân hố
cho thấy tình cảm sâu sắc của
ngời lính đối với q hơng và
của quê hơng đối với ngời
lính. Lời tâm sự đó thể hiện
tình u q hơng tha thiết vì
nhiệm vụ nên phải ra đi
kháng chiến.
R¸ch vai - vài mảnh vá
- Họ cùng chia sỴ kØ niƯm vỊ nh÷ng trËn sốt rét
rừng ( căn bệnh kinh niên của những ngời lính sống
ở rừng )
- Hình ảnh cời buốt giá - nụ cời bừng lên, sáng lên
trong gió rét, trong sơng muối
- Những bàn tay truyền hơi ấm sang nhau, bàn
tay giao cảm cho lời nói, bàn tay nói lời đoàn kết ,
sự gắn bó, sự cảm thông và niềm hứa hẹn ...
Tình yêu thơng thật mộc mạc, không ồn ào nhng
thật sâu lặng.
<b>H</b> : Quan sát tranh minh hoạ sgk ( 128 ) và ba câu
thơ cuối em có cảm nhận gì về sức mạnh của tình
đồng chí ?
- HS ph¸t biĨu
- GV:
+ Đêm lạnh cóng nơi rừng già : Đêm nay ...
+ Hai ngời lính bồng súng đợi giặc : Đứng cạnh ...
+ Từ đó nhìn lên, thấy trăng treo đầu ngọn súng .
Bức chân dung thật đẹp của nhngnx ngời đồng chí
trong một đêm canh gác. Từ <i><b>chờ</b></i> hiện lên t thế chủ
động của ngời lính sẵn sàng chiến đáu, từ ngữ tự
nhiên giản dị mà cũng thật chính xác.
<b>Đầu súng trăng treo</b> là một hinhnf ảnh đẹp. Tâm
hồn lãng mạn của ngời lình cảm nhận đợc vẻ đẹp
của thiên nhiên: <i><b>Vầng trăng lng trời treo trên đầu</b></i>
<i><b>súng</b></i>. Câu thơ không chỉ đẹp ở nghĩa tả thực mà
cịn đẹp ở hình ảnh biểu tợng. Súng là biểu tợng
của chiến tranh, trăng biểu hiện cc sống thanh
bình. Hai hình ảnh đối lập đặt cạnh nhau. Ngời lính
cầm súnh chiến đấu là để bảo vệ cho hồ bình, để
<b>H</b> : Qua tìm hiểu em đọc đợc vẻ đẹp nào của tình
đồng chí đồng đội sáng lên trong chiến tranh chống
TDP?
- HS tr¶ lêi
- GV:
+ Cïng tin cËy.
+ Cïng chung lÝ tëng chiÕn tranh
+ Cïng mơ ớc về cuộc sống thanh bình
<b>Hot ng 3 : Hd tổng kết rút ra ghi nhớ</b>
<b>- Mục tiêu: </b>Tng kt rỳt ra ghi nh
<b>- TG:</b>
<b>- Cách tiến hành;</b>
<b>H</b> : Giá tri nghệ thuật và nội dung của bài thơ?
- NT : Thể thơ tự do, ít vần, ngơn ngữ giản dị, chân
thật nhng vẫn có sức gợi cảm nghĩ và liên tởng
sâu sắc, cách sử dụng thể đối, cô đọng và giầu sức
biểu cảm ...
- ND : ( sgk )
Gv : Chỉ định một hs đọc ghi nhớ
3
<i>Th¬ng nhau tay nắm lấy</i>
<i>bàn tay.</i>
Tình đồng đội gắn bó keo
sơn đã tạo nên sức mạnh, tinh
thần của những ngời lính
cách mạng.
3. <b>Bức tranh về tình đồng</b>
<b>chí</b>
- Nền thơ kết hợp giữa hiện
thực và lãng mạn . H/ả Đ<i><b>ầu</b></i>
<i><b>súng trăng treo</b></i> mang ý
nghĩa biểu tợng, đợc gợi ra
bởi những liên tởng phong
phú thể hiện chất chiến đấu
và trữ tình, chiến sĩ và thi sĩ,
thực tại và mơ mộng, gần và
xa ... Đó là các mặt bổ sung
cho nhau của cuộc đời ngời
lính cách mạng .
IV/ <b>Ghi nhí</b> ( 131)
4. <b>Củng cố </b>( 2') - Gv cho HS đọc diễn cảm bài thơ.
- Chốt lại những đơn vị kiến thức cơ bản của tiết học
5. <b>HD hs học bài :</b> ( 1')
- Häc thuộc lòng toàn bộ bài thơ, học ND phân tích, ghi nhí.
- ViÕt một đoạn văn trình bày cảm nhận của em về đoạn cuối bài thơ .
<b>Tiết 49 </b>
So¹n : 17.10.09 <i> ( Ph¹n TiÕn DuËt )</i>
Giảng : 21.10.09
A - <b>Mục tiêu cần đạt</b>
1. <b>KiÕn thøc:</b>
Cảm nhận đợc nét độc đáo của hình tợng những chiếc xe khơng kính cùng hình ảnh
những ngời lái xe Trờng Sơn hiên ngang, dũng cảm, sôi nổi trong bài thơ . Thấy đợc
những nét riêng của giọng điệu, ngôn ngữ bài th .
2<b>. Kĩ năng:</b>
c th t do, phân tích h/ả, ngơn ngữ thơ .
3. <b>Thái độ:</b>
Yêu quí, trân trọng h/ả những chiến sĩ lái xe trong thời kì chống Mĩ cứu nớc . Noi gơng
sáng thế hệ thanh niên thời kì chống Mĩ, thơi thúc ý thức học tập và tu dỡng hơn nữa,phấn
đấu không ngừng để trở thành những chủ nhân tơng lai của đất nớc .
B <b>- Chuẩn bị :</b>
- Thầy : Giáo án, SGK, SGv
- Trũ : Chuẩn bị kĩ các câu hỏi trong phần đọc – hiểu văn bản
C. <b>Ph ơng pháp: </b>đàm thoại, phân tích, giả thích, giảng bình, Hoạt động nhóm.
D <b>- Các b ớc lên lớp : </b>
1. <b>ổ n định tổ chức ( 1')</b>
2. <b>Kiểm tra bài cũ : </b>
<b>H </b>: §äc thuộc lòng diễn cảm bài thơ Đồng Chí của Chính Hữu. Vai trò của câu thơ
Đồng Chí trong bài thơ ?
( + Biu hin ch , linh hn của bài thơ
+ Nó nh một nốt nhấn làm bản lề nối hai đoạn thơ, khép mở hai ý cơ bản : Cơ sở của tình
đồng chí và những biểu hiện của tình đồng chí
<b>3.Tiến trình hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>
<b>Hoạt động của thầy </b>–<b> trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1 : Khởi động</b>
<b>- Mơc tiªu:</b> Gv dẫn dắt gây hứng thú cho HS vào
bài học
<b>- TG:</b>
<b>- Cách tiến hành:</b>
GV núi: Trong nhng nm khỏng chiến chống Mĩ
trờng kì và gian khổ, ngời lính ở nơi tuyến đầu tổ
quốc trải qua nhiều thiếu thốn, song ở họ vẫn toát
lên niềm tin lạc quan, yêu đời, sôi nổi của tuổi trẻ
đầy nhiệt huyết
SỴ däc Trờng Sơn đi cứu nớc
Mà lòng phơi phới dậy tơng lai
<i><b>Bi th về tiểu đội xe khơng kính</b></i> của Phạm Tiến
Duật đã ghi lại chân thực và sống động hình ảnh
ấy.
<b>Hoạt động 2 : Đọc </b>–<b> Hiểu vn bn </b>
<b>- Mc tiờu:</b>
+ Đọc diễn cảm, tìm hiểu chó thÝch.
+ Phân tích để cảm nhận đợc những nét đẹp của
hình ảnh những chiếc xe khơng kính cùng hình
ảnh những ngời lính lái xe Trờng Sơn: hiên
ngang , dng cm.
<b>- TG:</b>
<b>- Cách tiến hành:</b>
Gv Hd h/s đọc với giọng vui tơi, khoẻ khoắn ,
dứt khoát -> thể hiện sự yêu đời của ngời lính
lái xe Trờng Sơn.
Gv : Đọc một lợt, gọi h/s đọc - nhn xột .
<b>H </b>: Căn cø vµo chó thÝch sgk, em hÃy nêu
những nét chính về tác giả , t¸c phÈm ?
- HS dựa vào chú thích để trả lời
- GV chốt (SGK)
<b>H</b> : Em hiĨu “ BÕp Hoµng Cầm là gì ?
Gv : Bổ sung thêm từ :
- Đơn vị gồm 12 ngời ( Tiểu đội )
- Đu đa không vững chắc, không yên ổn (chông
chênh)
- Thể thơ tự do, câu dài, nhịp điệu linh hoạt nh
câu văn xi, ít vần, 4 câu một khổ khác với thể
thơ tự do của bài <i>Đồng chí</i> : câu ngắn, các khổ
thơ không đều nhau .
<b>H </b>: Em có nhận xét gì về nhan đề của bài thơ ?
- GV: Bài thơ có nhan đề dài, tởng nh có chỗ
thừa, nhng chính nhan đề ấy lại thu hút ngời đọc
ở cái vẻ lạ , độc đáo của nó . Nhan đề của bài
thơ đã làm nổi bật rõ hình ảnh của tồn bài :
Những chiếc xe khơng kính . Hình ảnh này là
một phát hiện thú vị của tác giả, thể hiện sự gắn
bó và am hiểu hiện thực đời sống chiến tranh
trên tuyến đờng Trờng Sơn .
- Nhng làm sao tg lại còn thêm vào nhan đề 2
chữ “Bài thơ ”: 2 chữ đó cho ta thấy rõ hơn về
cách nhìn, cách khai thác hiện thực của tác gỉa
không phải chỉ viết về những chiếc xe khơng
kính hay là cái hiện thực khốc liệt của chiến
tranh . Điều chủ yếu tác giả muốn nói đến chất
thơ của hiện thực ấy, chất thơ của tuổi trẻ ...
<b>H. </b>Em thÊy næi bật lên trong bài thơ là những
hình ảnh nào?
+ Hình ảnh những chiếc xe không kính
+ Hình ảnh ngời chiÕn sÜ l¸i xe.
<b>H. </b>Hình ảnh những chiếc xe khơng kớnh c th
33
I/ <b>Đọc, thảo luận chú thích </b>:
1. <b>Đọc </b>:
<b>2.Thảo luận chú thích : </b>
<b>- Tác giả:</b> Phạm Tiến Duật là
một trong những gơng mặt tiêu
biểu của thế hệ các nhà thơ thời
chống Mĩ cứu nớc.
Thơ ông trẻ trung, sôi nổi,
hồn nhiên, tinh nghịch mà sâu
sắc.
<b>- Tác phẩm:</b> Viết 1969, in
trong tập <i><b>Vầng trăng quầng </b></i>
<i><b>lửa.</b></i>
<b>- Thể loại: </b>thơ tự do
<b>- Chú thích khác:</b>
<b>II. Tìm hiểu văn bản</b>
hiện rõ qua những câu thơ nào?
Xe không kính không phải vì xe không có kính
Bom giËt bom rung kÝnh vì ®i råi
Khơng có kính rồi xe khơng có đèn
Khơng có mui xe thùng xe có xớc.
<b>H. </b>Em có nhận xét gì về giọng thơ và việc sử
- Gv: Hình ảnh chiếc xe khơng kính vốn khơng
hiếm trong chiến tranh, nhng phải có hồn thơ
nhạy cảm với nét ngang tàng và tinh nghịch ,
thích cái lạ nh của Phạm Tiến Duật mới nhận ra
đợc và đa nó vào thành hình tợng thơ độc đáo
của thời chiến tranh chống Mĩ.
Nhng những khó khăn do chiếc xe khơng có
kính lại là điều kiện để ngời lính lái xe bộc lộ
những phẩm chất cao quý của mỡnh.
- HS chú ý khổ thơ 1+2
<b>H. </b>Câu thơ nµo thĨ hiƯn râ t thÕ cđa ngêi chiÕn
sÜ l¸i xe ?
Ung dung buång l¸i ta ngåi
<b>H. </b>Em hiĨu: <i><b>ung dung</b></i> lµ t thÕ nh thÕ nµo?
<b>H. </b>Từ nào đớc lặp lại nhiều lần ở những câu thơ
tiếp theo? Cho biết tác dụng của nó?
<b>H. </b>Với t thế chủ động dó, ngời chiến sĩ lái xe đã
Thấy gió vào xoa mắt đắng
Thấy con đờng chạy thẳng vào tim
Thấy sao trời , đột ngột cánh chim
Nh sa, nh ùa vào buồng lái.
<b>H. </b>Khổ thơ viết rất hay, Vậy cái hay đó là nhờ
biện pháp nghệ thuật nào? Em cảm nhận nh thê
nào về t thế của ngời lính ?
<b>H. </b>Chỉ ra những câu thơ thể hiện thái độ của
ng-ới chiến si lỏi xe?
Không có kính , ừ thì có bụi...
Không có kính, ừ thì ớt áo...
<b>H. </b>Em có nhận xét gì về cấu trúc câu thơ, giọng
thơ?
- Ngôn ngữ nôm na, giản dị nh
lời văn xuôi, giọng thơ thảm
nhiên pha chút ngang tàng gây
sự chú ý về sự khác lạ của
những chiếc xe. Bom đạn chiến
tranh đã làm cho những chiếc
xe biến dạng: khơng có kính,
khơng có đèn, khơng có mui
xe, thựng xe cú xc.
2. <b>Hình ảnh những chiến sĩ </b>
<b>l¸i xe</b>
- Ung dung là t thế đàng hồng,
chủ động ca ngi lớnh.
- Điệp từ <i><b>nhìn</b></i> -> chỉ sự bao
quát rộng lớn thiên nhiên trong
niềm kiêu hÃnh của con ngời
làm chủ hoàn cảnh.
- Ngh thut nhõn hoá, so sánh,
động từ liên tiếp diễn tả cảm
giác mạnh của ngời chiến sĩ khi
đoàn xe chạy trong cơn lốc bụi
mù trời, ngời chiến sĩ nh thách
thức mọi tác động của thiên
nhiên.
GV: Hä biết cời trớc khó khăn, chấp nhận nó
nh một sự thư th¸ch.
<b>H. </b>HS đọc khổ thơ 5+6, Em nhận xét gì về
giọng điệu của hai khổ thơ này ? Từ đó em hiểu
thêm điều gì ở ngời lính ?
<b>H. </b>Hs đọc khổ thơ cuối. Phân tích vẻ đẹp của
ngời lính ở khổ thơ này?
GV: Nhà thơ Tố Hữu viết" Thiếu tất cả ta rất
giầu dũng khí". Ngời lính ở bài thơ này cũng
thế. Chính trái tim họ thắp lên ngọn lửa soi sáng
con đờng vào miền Nam ruột thịt, giúp họ vợt
qua mịo sự tàn phá khốc liệt của kẻ thù. Họ làm
nên nhiều thế hệ anh hùng, làm nên đờng mòn
Hồ Chí Minh lịch sử. Con đờng khơng thể tắt,
chiếc xe không thể ngừng khi bao trái tim cùng
nhịp đập hớng về miền Nam.
* <i><b>Sư dơng kÜ tht khăn chải bàn</b></i> ( 3')
<b>H. </b>So sánh hình ảnh ngời lính trong bài thơ này
và ở bài thơ <i>Đồng chÝ</i> ?
- Giống nhau: ỏ hai bài thơ ta bắt gặp vẻ đẹp
của anh bồ đội cụ Hồ: vợt qua khó khăn, tình
đồng đội keo sơn gắn bó, ý chí chiến đấu và
tinh thần lạc quan.
- Kh¸c nhau:
+ ở bài <i>Đồng chí</i>: những ngời nông dân mặc áo
lình giản dị, chân thành, chất phác.
+ ở <i>bài thơ</i>....: là những ngời lình hồn nhiên,
hóm hỉnh, trẻ trung.
<b>Hot động 3 : Tổng kết rút ra ghi nhớ .</b>
<b>- Mục tiêu:</b> Tổng kết về giá trị nghệ thuật v
<b>- TG:</b>
<b>- Cách tiến hành:</b>
<b>H. </b>Em có nhận xét gì về giọng điệu, ngôn ngữ,
hình ảnh trong bài thơ? Nêu cảm nghĩ của em
vè hình ảnh ngời lính lái xe Trờng Sơn?
- HS tr li, GV khái quát
Gv : Gọi một hs đọc ghi nhớ
4
- Giọng thơ sôi nổi, nồng nhiệt;
những cử chỉ , hoạt động: <i>nhìn </i>
<i>nhau, bắt tay</i> thật hồn nhiên và
đáng yêu. Họ là anh em trong
một đại gia đình, họ sống với
nhau trong tình đồng đội keo
sơn, ở họ mang vẻ đẹp chung
của ngời lính thời chống Mĩ với
ý chí chiến đấu vì miền Nam
thân yêu.
- Khổ cuối bài thơ có kết cấu
đối lập: <i>khơng có - nhng có</i> .
Điều này thể hiện giặc có thể
tàn phá nhiều thứ nhng bọn
-> Hình ảnh thơ cuối bài kết
thúc đột ngột, bất ngờ và có
sức ngân vang, toả sáng vẻ đẹp
của những ngời lính lài xe
Tr-ờng Sơn.
III. <b>Ghi nhí ( SGK Tr133)</b>
4<b>. Cđng cè</b> ( 2')
- GV cho HS đọc diễn cảm bài th.
- Cho HS nêu cảm nghĩ về thế hệ trẻ thời kì kháng chiến chống Mĩ qua hình ảnh những ngời
lính lái xe trong bài thơ này?
5. <b>H ớng dẫn học bài</b> ( 1')
Trả lời các câu hỏi SGK Tr135).
<b>Tiết 50 </b>
Soạn : 20.10.09
Giảng: 24.10.09
A - <b>Mục tiêu cần đạt :</b>
1. <b>KiÕn thøc:</b>
Tiếp tục hệ thống hoá những kiến thức đã học về từ vựng đã học từ lớp 6 đến lớp 9
2. <b>Kĩ năng:</b>
Vận dụng những kiến thức về từ vựng đã học vào việc tạo lập văn bản.
3. <b>Thái độ: </b>
Cã ý thøc trau råi vèn tõ.
B - <b>ChuÈn bị</b> :
1. Thầy : SGK, SGV, giáo án
2. Trò : Trả lời các câu hỏi trong sgk
C. <b>Ph ơng pháp:</b> Đàm thoại, phân tích , hoạt động nhóm.
D <b>- Các b ớc lên lớp </b>
1.<b> ổ n định tổ chức ( 1')</b>
2.<b> KiĨm tra bµi cị ( 5')</b>
<b>H</b> : Hệ thống lại kiến thức cơ bản trong 2 tiÕt tỉng kÕt vỊ tõ vùng tríc ?
HS hƯ thèng l¹i kiÕn thøc
<b>Hoạt động của thầy - trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1 : Khởi động</b>
<b>- Mơc tiªu:</b> GV dÉn dắt vào bài.
<b>- TG:</b>
<b>- Cách tiến hành:</b>
Gv : Nhn mạnh kiến thức đã tổng
kết ở hai tiết trớc để dẫn vào tiết tổng
kết này
<b>Hoạt động 2 : Hd hs tổng kết </b>
<b>- Mục tiêu:</b> Tiếp tục hệ thống kiến
thức về từ vựng.
<b>- TG:</b>
<b>- C¸ch tiÕn hµnh:</b>
<b>H : </b>Vận dụng kiến thức đã học để
điền ND thích hợp vào ơ trống ?
- HS điền
- GV cho nhận xét và kl
1
38
I/ <b>Sự phát triển của tõ vùng </b>:
1. C¸c c¸ch ph¸t triĨn tõ vùng
Gv : Y/c hs nªu y/c bµi tËp 2
<b>H </b>: Tìm dẫn chứng c/m cho những
cách phát triển của từ vựng đã đợc
nêu trong s <i> ?</i>
- Hs tìm và nêu VD .
- Gv nhÊn m¹nh
<b>H : </b>Có thể có ngơn ngữ mà từ vựng
chỉ phát triển theo cách phát triển số
lợng từ ngữ hay khơng ? Vì sao ?
- Hoạt động nhóm bàn ( 2 )
- Hs trình bày - Kl
Gv : Y/c hs nhắc lại k/n từ Hán Việt .
Gv : Lu ý hs :
- Bộ phận từ mợn quan trọng trong
tiếng Việt là từ mợn tiếng Hán .
- Bên cạnh đó cịn mợn của 1 số ngơn
ngữ khác nh tiếng Pháp, Anh, Nga ...
- Các từ mợn đợc Việt hoá thì viết
nh từ thuần Việt . Đối với những từ
cha đợc Việt hố hồn tồn , với từ
nhiều tiếng thì dùng gạch nối .
<b>H </b>: Chọn cách giải thích đúng ?
<b>H : </b>So sánh để chọn ra điểm khác
nhau ?
- HS so sánh, nhận xét
- GV chốt
<b>H</b> : Nhắc lại khái niệm về từ Hán
Việt ?
- HS nhắc lại
- GV chốt
2. Dẫn chứng cho những cách phát triển của
từ vựng :
<b>Cách 1 </b>: Phát triển nghĩa của từ ngữ :
- Thªm nghÜa míi :
VD :+ Bủa tay ơm chặt bồ kinh tế ( PBC ).
Từ kinh tế là cách nói tắt của “ Kinh bang tế
thế ” (Trị nớc cứu đời)
+ NỊn kinh tÕ nhµ níc : Tõ kinh tÕ cã
nghĩa là “ Toàn bộ hoạt động của con ngời
trong sản xuất, lu thông và sử dụng hàng hố
”
- Chun nghÜa :
( da ) chuét
( con ) cht (mét bé phËn cđa m¸y vi
tÝnh)
C¸ch 2 : Tạo từ ngữ mới
VD 1 : Rừng phòng hộ, thị trờng tiền tệ,
khu chế xuất, du lịch sinh thái ...
VD 2 : Cấu tạo theo mô hình X + Y hoặc
Y +X Văn học , toán học
Cách 3 : Mợn từ của tiếng nớc ngoài .
VD : Mợn tiếng Hán
VD :Mựơn tiếng Châu Âu
3. Không, vì :
- Số lợng các sự vật, hiện tợng, khái niệm
mới là vô hạn, do đó nếu cứ ứng với mỗi
một sự việc hiện tợng,khái niệm mới lại phải
có thêm 1 từ ngữ mới thì số lợng các từ ngữ
quá lớn, quá cồng kềnh và rờm rà,hơn nữa
số lợng các từ ngữ là có giới hạn, vì thế phát
triển số lợng chỉ là một trong những cỏch
phỏt trin t vng m thụi
- Ngoài cách phát triển số lợng từ ngữ, còn
1. <b>Kh¸i niƯm</b> :
Ngồi từ thuần Việt là những từ do nhân
dân ta tự sáng tạo ra, chúng ta còn vay mợn
nhiều từ của tiếng nớc ngoài để biểu thị
những sự vật, hiện tợng, đặc điểm ... mà
tiếng Việt cha có từ thật thích hợp để biểu
thị . Đó là các từ mợn .
2. <b>Chọn nhận định đúng </b>:
C . Đúng
3. <b>So s¸nh </b>:
- Nhóm từ săm, lốp, ga, xăng, phanh ... là
những từ vay mợn đã đợc Việt hoá ( đợc
dùng nh từ thuần Việt )
- Nhóm từ a-xít, ra-đi- ơ, Vi-ta- min, ...là
những từ vay mợn cha đợc Việt hoá nó khác
tiếng Việt về cách cấu tạo và thờng khó phát
âm hơn từ thuần Việt .
III/ <b>Tõ H¸n ViƯt</b> :
.
<b>H</b> : Nhắc lại khái niệm về Thuật ngữ
?
- HS trả lời
- GV nhấn mạnh lại
<b>H : </b>Vai trò của Thuật ngữ trong đời
sống hiện nay ?
-Th¶o ln nhãm ( 3 phót )
- H/s trình bày Nx Kl .
VD:
- Tầng lớp quÝ téc thêi phong kiÕn :
+ Vua : Hoàng thợng, thiên tử,
+ Quan : Thần, khanh,bề tôi ...
- Tầng lớp tiểu t sản Tríc c/m T8
+ CËu ( cha ), mỵ ( mĐ )
- Mét sè biệt ngữ xà hội :
+ Giới kinh doanh :
Vào cầu ( có lÃi )
Vào cầu lửa ( lÃi lớn, lợi to )
Móm ( lỗ )
Sập tiệm ( vỡ nợ )
+ Giới thanh niên :
Nhỡn u ( khơng thiện chí )
Bằng đểu ( giả )
XÞn ( hàng hiệu )
Sành điệu ( am hiểu, thành thục )
<b>H </b>: Nêu các hình thức trau dồi vốn từ
?
- h/s lấy vd và phân tích .
- GV chèt
<b>H </b>: Giải thích nghiã của những từ đã
cho?
- HS gi¶i thÝch
- GV chèt
cđa tiÕng ViƯt .
2.<b>Chọn quan niệm đúng</b> :
- Chon ( b)
IV/ <b>Thuật ngữ </b>:
1. <b>Khái niệm</b> :
- L t ngữ biểu thị khái niệm khoa học,
công nghệ và đợc dùng trong các văn bản
- Thờng mỗi Thuật ng÷ chØ biĨu thị một
khái niệm và ngợc lại, mỗi khái niệm chỉ
biểu thị bằng mét tht ng÷ .
Thuật ngữ khơng có tính biểu cảm .
* Vai trò của Thuật ngữ rất quan trọng vì :
chúng ta đang sống trong thời đại khoa hoc,
cơng nghệ phát triển, trình độ dân trí của
ng-ời Việt Nam cũng không ngừng đợc nâng
cao. Nhu cầu giao tiếp và nhận thức của mọi
ngời về những vấn đề khoa học công nghệ
tăng lên.
2. <b>Biệt ng xã hội: </b>là những từ chỉ đợc dùng
trong một tầng lớp xã hội, hoặc trong một
nghề nghiệp nhất định.
V/ <b>trau dåi vèn tõ </b>:
<b>1. C¸c h×nh thøc trau dåi vèn tõ</b> :
- Cách 1 : Rèn luyện để nắm dầy đủ và
chính xác nghĩa của từ và cách dùng từ là
việc rất quan trọng để trau dồi vốn từ .
- Cách 2 : Rèn luyện để biết thêm những từ
cha biết, làm tăng vốn từ là việc thờng
xuyên phải làm để trau dồi vốn từ .
Vd : Hiểu nghĩa của từ “ học tập ” thì có
thể giải thích đợc nghĩa của các từ : học
hành, học hỏi, học tủ, ...
2. <b>Gi¶i thÝch</b> :
- Bách khoa tồn th : Từ điển bách khoa
ghi đầy đủ tri thức của các ngành .
- B¶o hộ mậu dịch : ( chính sách ) bảo vệ
sản xuất trong nớc chống lại sự cạnh tranh
của hàng hoá nớc ngoài trên thị trờng
nớc mình .
<b>H</b> : Sửa lỗi dùng từ trong các câu ?
- Y/c h/s đọc kĩ phát hiện lỗi và
ph-ơng ỏn sa .
đầu .
- Hu duệ : Con cháu của ngời đã chết .
- Khẩu khí : Khí phách của con ngời tốt ta
qua lời nói .
- M«i sinh : Môi trờng sống của sinh vật
<b>Sửa lỗi</b> :
a. Béo bổ : không phù hợp ( cung cấp dinh
dỡng cho cơ thể con ngời )
- Nên dùng : BÐo bë ( lÜnh vùc míi, Ýt ngêi
c¹nh tranh ... )
b. Đạm bạc : không phù hợp ( ít, sơ sài,
nghèo, rẻ ... )
- Nên dùng : tệ bạc ( lạnh lùng, nhạt nhẽo )
c.Tấp nập : không phù hợp ( đông vui, sôi
nổi, liên tục ... )
4. <b>Cñng cè </b>( 2')
Gv : Hệ thống lại những kiến thức cơ bản đã tổng kết .
5. <b>H ớng dẫn h/s học bài</b> :
- Ôn tập để nắm vững kiến thức về từ vựng .
- Soạn : Nghị luận trong văn bản tự sự ( đọc trả lời câu hỏi )
<b>Tiết 51</b>
Soạn : 24.10.09
Gi¶ng : 26.10.09
A - <b>Mục tiêu cần đạt</b> :
1. <b>Kiến thức:</b>
<b> </b>Trình bày đợc thế nào là nghị luận trong văn bản tự sự , vai trò và ý nghĩa của nghị luận
trong văn bản tự s .
2. <b>Kĩ năng: </b>
Nhận diện các yếu tố nghị luận trong văn bản tự sự và viết đoạn văn tự sự
có sử dụng các yếu tố nghị luận .
3. <b>Thỏi : </b>
<b> </b>Có thái độ đúng đắn khi nêu lên các ý kiến, nhận xét, cùng những lí lẽ và dẫn chứng trớc
một vấn đề nào đó .
B - <b>Chuẩn bị</b> :
1. Thầy : SGK, SGV, giáo án
2. Trò : Trả lời các câu hỏi trong sgk 138
C. <b>Ph ơng pháp: </b>Đàm thoại, giải thích, phân tích, hoạt động nhóm.
D - <b>Các b ớc lên lớp </b>:
1. ổ<b> n định tổ chức : ( 1') </b>
2. <b>Kiểm tra bài cũ</b> : (3')
3. <b>Tiến trình hoạt động dạy </b>–<b> học </b>:
<b>Hoạt động 1 : Khởi động</b>
<b>- Mục tiêu:</b> GV dẫn dắt vào bài.
<b>- TG:</b>
<b>- Cách tiến hành:</b>
GV núi: Trong vn bn t s tập trung
khắc hoạ kiểu nhân vật hay triết lý, hay
suy nghĩ, trăn trở, về lí tởng, về cuộc đời,
về yêu ghét, vui buồn...các nhà văn dùng
các yếu tố nghị luận để ttơ đậm tính cách
nhân vật mà mình muốn khắc hoạ. Vậy để
hiểu vai trò yếu tố nghị luận trong văn bản
nghị luận....
<b>Hoạt động 2 : Hình thành kiến thức cơ</b>
<b>bản</b>
<b>- Mơc tiêu: </b>Tìm hiểu yếu tố nghị luận
trong văn bản tự sự.
<b>- TG:</b>
<b>- Cách tiến hành:</b>
GV ch nh 2 HS đọc hai đoạn trích.
GV: Nghị luận là nêu lí lẽ, dẫn chứng để
làm sáng tỏ một ý kiến, một quan im, t
<b>H. </b>Nội dung đoạn van a?
- Đoạn văn thể hiện những suy nghĩ nội
tâm của nhân vật ông giáo trong truyện
Lão Hạc của nhà văn Nam Cao nh một
cuộc đối thoại ngầm , ông giáo đối thoại
với chính mình, rằng vợ mình khơng ác
để :“ chỉ buồn chứ không nỡ giận ”.
<b>H. </b>Vậy, để đi đến kết luận ấy, ông giáo đã
đa ra các luận điểm và lập luận theo lơ gíc
nh thế nào?
- HS tr¶ lêi
- GV chèt:
Nêu vấn đề : Nếu ta khơng cố tìm mà
hiểu những ngời xung quanh thì ta ln có
cớ để tàn nhẫn và độc ác với họ .
Phát triển vấn đề : Vợ tôi không phải là
ngời ác, nhng sở dĩ thị trở nên ích kỉ, tàn
nhẫn là vì thị đã quá khổ . Vì sao vậy ?
+ Khi ngời ta đau chân thì chỉ nghĩ đến
cái chân đau (Xuất phát từ cái qui luật tự
nhiên )
( Tức là chỉ nghĩ đến nỗi đau của bản thân
+ Khi ngời ta quá khổ thì ngời ta khơng
cần nghĩ đến ai đợc nữa ( qui luật tự
nhiên )
(Tức là cảm thấy mình là ngời khổ nhất
trên đời này rồi – dửng dng vô cảm với
nỗi khổ của ngời khác 1 cách cũng hồn
nhiên tất yếu )
+ Vì cái bản tính tốt của ngời ta bị những
nỗi lo lắng, buồn đau, ích kỉ che lấp mất
( Mối quan hệ giữa bản chất và hiện tợng )
Kết thúc vấn đề : “ Tôi biết vậy, nên tôi
chỉ buồn ch khụng n gin .
GV: Trong nỗi buån Êy, vÉn bÒn bØ mét
niÒm tin vào khả năng híng thiƯn, phơc
1
27
I/ <b>Tìm hiểu yếu tố nghị luận trong</b>
<b>văn bản tự sự </b>
1. <b>Bài tập ( 137)</b>
* <b>Đoạn a</b> : là những suy nghÜ néi
thiện, hành thiện của con ngời.
<b>H. </b>Em có nhận xét gì về hình thức đoạn
văn trên?
- V hỡnh thức, đoạn văn trên chứa rất
nhiều từ, câu mang tính chất nghị luận .
Các câu trong đoạn trích đều là những câu
khẳng định, ngắn gọn, khúc chiết nh diễn
đạt những chân lí .
- Tất cả những đặc điểm nội dung, hình
thức và cách lập luận vừa nêu đều rất phù
hợp với tính cách của nhân vật ông giáo
trong truyện Lão Hạc - 1 ngời có học thức,
hiểu biết,giầu lịng thơng ngời, ln suy
nghĩ, trăn trở, dằn vặt về cách sống, cách
nhìn ngời, nhìn đời .
<b>H. </b>Đoạn văn b cho em biết cuộc đối thoại
giữa ai với ai ?
- Trong phiên toà này, Kiều là quan tồ
buộc tội, cịn Hoạn Th là bị cáo, mỗi bên
đều có lập luận của mình .
<b>H. </b>Em cã nhËn xÐt g× vỊ lêi lÏ cđa KiỊu
trong 6 câu thơ đầu?
- Sau li cho ma mai là lời đay nghiến :
Xa nay đàn bà có mấy ngời ghê gớm, cay
nghiệt nh mụ . Càng cay nghiệt thì càng
chuốc lấy oan trái .
<b>H. </b>Hoạn Th trong cơn “ Hồn lạc phách
xiêu ”âý đã biện minh cho mình bằng lập
luận nh thế nào?
- HS tr¶ lêi - GV kl:
LËp ln cđa Ho¹n Th : ( ở 8 dòng thơ
bằng 4 luận điểm )
+ Tôi là đàn bà nên ghen tuông là chuyện
thờng tình ( nêu lên một lẽ thờng )
+ Ngồi ra, tơi cịn đối xử rất tốt với cô
khi ở Gác viết kinh, khi cô trốn khỏi nhà
tôi cũng chẳng đuổi theo ( kể công )
+ Tôi với cô đều trong cảnh chồng chung
– chắc gì ai nhờng cho ai.
+ Nhng dù sao tôi cũng đã trót gây đau
khổ cho cơ nên bây giờ chỉ trơng chờ vào
l-ợng khoan dung rộng lớn của cô ( nhận tội
và đề cao tâng bốc Kiều )
GV:Với cách lập luận trên, Kiều phải công
nhận tài của Hoạn Th là “ Khơn ngoan đến
mực,nói năng phải lời ”. Và cũng chính
nhờ lập luận ấy mà Hoạn Th đã đặt Kiều
vào một tình thế rất “ khó xử ”
<i>Tha ra thỡ cng may i</i>
<i>Làm ra thì cũng là ngời nhỏ nhen .</i>
<b>H. </b>Đến đây em có nhận xét gì về cách nghị
luận ở 2 đoạn văn tự sự ? Tác dụng?
<b>H</b>. Từ việc tìm hiểu hai đoạn trích trên, em
hÃy cho biết ND và vai trò của u tè nghÞ
- Về hình thức: đoạn văn chứa nhiều
câu, từ mang tính chất nghị luận; câu
văn đều là những câu khẳng định,
ngắn gọn, khúc triết.
*. Đoạn văn b : cuộc đối thoại giữ
Kiều và Hoạn Th, có thể nói đây là
một phiên tồ cơng lí.
2. <b>NhËn xÐt:</b>
luận trong văn bẳn tự sự ? Yếu tố ngị luận
đã làm cho đoạn văn sâu sắc ntn ?
- H§ nhãm ( 3 phót )
- Đại diện nhóm trình bày Nx KL
Nội dung và vai trò của yếu tố nghị luận
trong văn bản tự sự :
- Ngh luận thực chất là các cuộc đối thoại
với các nhận xét, phán đốn, các lí lẽ nhằm
thuyết phục ngời nghe ngi c .
Trong đoạn văn nghị luận, ngời ta thờng
dùng những loại từ, câu lập luận, làm cho
câu chuyện thêm phần triết lí .
- Ch nh mt h/s trình bày ghi nhớ
<b>Hoạt động 3 : HD hs luyện tập</b>
<b>- Mơc tiªu: </b>Cđng cè kiÕn thøc thông qua
hệ thống bài tập.
<b>- TG:</b>
<b>- Cách tiến hành: </b>
- GV cho Hs đọc và nêu yêu cầu bài tập 1
- Hs làm bài tập - trình bàym - Gv nhận xét
, kết luận
Hs đọc và nêu yêu cầu bài tập 2
<b>H. </b>Viết tóm tắt các nội dung lí lẽ trong lời
lập luận của Hoạn Th để làm sáng tỏ lời
khen của nàng Kiều:
<i>Khơn ngoan đến mực , nói năng phải lời</i>
- HS vỊ nhµ lµm.
10
3. <b>Ghi nhí ( 138)</b>
II/ <b>Lun tËp</b> :
<b>Bài tập 1 :</b>
- Lời văn trong đoạn trích là lời của
ông giáo.
4. <b>Củng cố</b> : ( 2')
<b>H. </b>Vai trò của yếu tố nghị luận trong văn bản tự sự ?
5. <b>H íng dÉn h/s häc bµi</b> ( 1')
- Học ghi nhớ, nắm vững bài , lµm bµi tËp 2
- Soạn : Đoàn thuyền đánh cá.( đọc kĩ văn bản, tìm hiểu chú thích, trả lời câu hỏi
phần đọc hiểu văn bản)
<b> TiÕt 52</b>
So¹n : 24.10.09 <b>( Huy CËn )</b>
Giảng : 27.10.09
A - <b>Mục tiêu cần đạt :</b>
1. <b>KiÕn thøc: </b>
<b> </b>Cảm nhận đợc sự thống nhất giữa cảm hứng về thiên nhiên, vũ trụ và cảm hứng về lao
động của tác giả đã tạo nên những hìng ảnh đẹp, tráng lệ giàu mầu sắc lãng mạn trong bài
thơ <i>Đoàn thuyền ỏnh cỏ .</i>
2.<b>Kĩ năng:</b>
Cm th v phân tích các yếu tố nghệ thuật ( hình ảnh, ngôn ngữ , âm điệu ) vừa cổ điển,
vừa hiện đại trong bài thơ .
3. <b>Thái độ:</b>
<b> </b>Yêu lao động , tự hào về sự giầu đẹp của quê hơng đất nớc.
B - <b>Chuẩn bị</b> :
1. Thầy : Nghiên cứu soạn bài, chân dung Huy Cận, tranh đoàn thuyền đánh cá ra khơi .
2. Trò : Chuẩn bị kĩ các câu hỏi trong phần đọc – hiểu văn bản
C. <b>Ph ơng pháp:</b> Đàm thoại, giải thích, phân tích, giảng bình, hoạt động nhóm.
D - <b>Các b ớc lên lớp </b>:
1. ổ<b> n định tổ chức : (1’) </b>
2. <b>Kiểm tra bài cũ</b> : (5’)
H : Đọc thuộc lòng bài thơ <i>Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính</i> và nêu cảm nhận của em về
hình ảnh ngời chiến sĩ lái xe Trờng Sơn?
- GV kiểm tra vở soạn bài của 4 HS
3. Tiến trình hoạt động dạy – học :
<b>Hoạt động 1 : Khởi động </b>
<b>- Mục tiêu:</b> Gv dẫn dắt vào bài.
<b>- TG:</b>
<b>- C¸ch tiÕn hµnh:</b>
GV nói: Chiến tranh đã đi qua, nhiệm vụ
hàng đầu là xây dựng tổ quốc để hàn gắn vết
thơng chiến tranh. Hình ảnh những con ngời
lao động trên biển với khơng khí tấp nập,
khẩn trơng đã đợc nhà thơ Huy Cận tái hiện
qua bài thơ: <i><b>Đoàn thuyền đánh cá...</b></i>
<b>Hoạt động 2 : Đọc - Hiểu văn bản</b>
<b>- Mục tiêu:</b>
+ Đọc diễn cảm bài thơ, tìm hiểu chú thích.
+ Phân tích bài thơ để cảm nhận đợc khơng
khí hào hứng, phấn chấn của nhân dân miền
<b>- TG:</b>
<b>- Cách tiến hành</b>
GV. Hd h/s c ging phấn chấn ,hào hứng ,
âm hởng khoẻ khoắn. nhịp nhanh , mạnh
- Gv đọc, gọi h/s đọc – Nhận xét .
<b>H</b>. Nêu hiểu biết của em về tác giả ?
- HS dựa vào chú thích để trả lời
- GV cht
<b>H</b>. Bài thơ sáng tác vào thời gian và hoàn
cảnh nào ?
- Giữa năm 1958, Huy Cân có chuyến đi thực
tế dài ngày ở vùng mỏ Quảng Ninh.Từ
chuyn i thc tế này, hồn thơ Huy Cận mới
thực sự trở lại và dồi dào trong cảm hứng về
thiên nhiên đất nớc, về lao động và niềm vui
trớc cuộc sng mi.
<b>H</b>. Giải thích về các loại cá : Cá bạc, cá thu,
cá nhụ, cá chim, cá đé, cá song ?
- H/s căn cứ vào sgk để giải thớch
<b>H</b>.Theo em bài thơ này nên chia bố cục ntn ?
- 3 phÇn :
+ K 1 : Cảnh đoàn thuyền ra khơi
+ K2, 3, 4, 5, 6 : Cảnh đánh cá trên biển
+ K 7 : Cảnh đoàn thuyền trở về
GV: Gọi h/s đọc khổ thơ 1
<b>H.</b> Thời điểm ra khơi của đồn thuyền đánh
cá đợc nói tới trong lời thơ nào ?
Mặt trời xuống biển nh hòn lửa
Sóng đã cài then đêm sập cửa .
<b>H.</b> Trong lời thơ này, khơng gian và thời gian
đã đợc hình tợng hố ntn ?
- Mặt trời lặn đợc ví nh hịn lửa chìm xuống
biển .
- Con sóng biển đêm đợc ví nh then cài cửa
của biển .
<b>H</b>. Bằng cách nào nhà thơ đã sáng tạo ra các
hình ảnh đó ? Tác dụng của cách viết đó là gì
- HS trả lời
- GV: Tác giả miêu tả cảnh hồng hơn trên
biển cả đẹp nh một bức tranh kì vĩ, ánh sáng
1
32
I/ <b>Đọc, thảo luận chú thích</b> :
1. <b>Đọc </b>
2. <b>Thảo luận chú thích</b> :
a.<b>Tác giả </b>:
- Huy Cn ( 1919- 2005 ) tên đầy
đủ là Cù Huy Cận . Quê : Hà Tĩnh.
Là nhà thơ nổi tiếng trong phong
trào thơ mới .
b. <b>T¸c phÈm</b> : S¸ng t¸c 1958 trong
chuyến đi thực tế ở Quảng Ninh, in
trong tËp th¬ “Trêi mỗi ngày lại
sáng
c. <b>Tõ khã</b> :
II/ <b>Bè cơc</b> : ( 3 phÇn)
III/ <b>Tìm hiểu văn bản</b> :
1. <b>Cảnh đoàn thuyền ra kh¬i</b> :
loé lên rồi chợt tắt, màn đêm buông xuống,
<b>H</b>. Khi vũ trụ nghỉ ngơi thì hoạt động của
con ngời diễn ra ntn ?
- HS tr¶ lêi - GV chèt
Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi
Câu hát căng buồm cùng gió khơi
<b>H</b>. Tõ lại trong câu Đoàn thuyền ... có
hàm ý gì ?
- Ta hiểu đây là công việc hàng ngày thờng
xuyên của những ngời dân biển nơi đây (Đây
là chỉ một trong trăm nghìn chuyến đánh cá
đêm trên biển cả, nhng mỗi chuyến đi là mỗi
hào hứng và hi vọng, là nim vui lao ng .
<b>H</b>. Các hình ảnh: <i>câu hát, căng buồm, gió</i>
<i>khơi</i> trong câu thơ <i>Câu hát căng buồm cùng</i>
<i>gió khơi</i> diễn tả điều gì ?
GV: H/ả ẩn dụ Câu hát căng buồn thật thơ
mộng, khoẻ khoắn và đẹp lãng mạn . Đó là
GV. Câu hát thể hiện ớc mơ đánh bắt đợc
nhiều hải sản, nhiều cá tơm và đó có là sự
thật hay khơng ta tìm hiểu tiếp phần 2
- Gv gọi một em đọc khổ 2,3,4,5,6
<b>H</b>. Em thấy trong những khổ thơ đó tác giả
nói tới đối tợng nào ?
- Cá và thuyn ỏnh cỏ .
<b>H</b>. Những câu thơ nào viết về cá ?
- HS phát hiện và trả lời:
+ Cỏ thu biển đơng nh đồn thoi
Đêm ngày dệt biển mn luồng sáng
+ Cá nhụ cá chim cùng cá đé
Cá song lấp lánh đuốc đen hồng
Cái đuôi em quẫy trăng vàng choé
+ Vẩy bạc đi vàng l rạng đơng .
<b>H.</b> Em có nhận xét gì về phơng tiện sử dụng
ngơn ngữ , nghệ thuật tác giả sử dụng ? Qua
đó em có cảm nhận gì về bcs tranh cá biển?
- HS trả lời- GV chốt
- GV: Bầy cá nh những nàng tiên cá đang vũ
hội. Đặc biệt cá song đợc vẽ bằng nét bút tài
hoa nhất. Vẩy cá đen, hồng lấp lánh trên
biển nh những ngọn đuốc rực rỡ,và cái vẫy
đuôi tinh nghịch, tơi vui của bầy cá đợc phản
chiếu ánh trăng khiến cho vẻ đẹp của ánh
trăng tăng lên gấp bội <i>vàng choé</i> cả một
vùng biển khơi. Đây quả là một hình ảnh đẹp
- Đối lập với hình ảnh trên là hình
ảnh l·ng m¹n, Èn dơ diễn tả tinh
thần hăng say, phấn khởi và khí thế
ra khơi của ng dân vïng biÓn
2. <b>Cảnh đánh cá trên biển:</b>
làm mê đắm lomừng ngời.
<b>H</b>. Nhà thơ đã hoàn chỉnh bức tranh biển của
mình bằng những lời thơ về thuyền đánh cá
ntn ? Bên cạnh đó h/ả con ngời xuất hiện ra
sao ?
- HS tr¶ lêi - GV kl:
+ Thun ta lái gió với buồm trăng
...
Dàn đan thế trận lới vây giăng .
+ Ta hát bài ca gọi cá vào
...
Nuụi lớn đời ta tự thủa nào
+ Sao mờ, kéo lới kịp trời sáng
Ta kéo xoăn tay chùm cá nặng
<b>H</b>. Em có nhận xét gì về cách viết của tác
giả?
- HS trả lời - GV chốt
<b> H</b>. Câu thơ nào có sức miểu tả lớn nhất ?
<i>Thuyền ta lái gió với buồm trăng</i>
<i> Lớt giữa mây cao với biển bằng</i> .
(Chứa nhiều yếu tố tạo hình )
<b>H</b>. Một cảnh tợng ntn gợi lên từ câu thơ này
- HS trả lêi - GV kl
<b>H.</b> Em hình dung hoạt động của đoàn thuyền
đánh cá ntn từ lời thơ :
<i>Ra đậu dặm xa dò bụng biển</i>
- HS suy nghĩ trả lời - GV kl
<b>H</b>. Trong lời thơ : <i>Sao mờ kéo lới kịp trời</i>
<i>sáng/ Ta kéo xoăn tay chùm cá nặng</i>, em
hình dung ngời dân đánh cá họ ntn ?
- HS tr¶ lêi - GV chèt
<b>H</b>. Lời thơ : Ta hát bài ca gọi cá vào
...
Nuôi lớn đời ta tự thủa nào ?
Gợi cho em hiểu ntn về tâm tình của ngời
lao động ?
<b>H.</b> Theo em từ bức tranh thơ này, nhà thơ đã
thể hiện cách nhìn ntn về mối quan hệ giữa
thiên nhiên và con ngời trong c/s của chúng
ta ?
- HS tr¶ lêi - GV chèt
GV: Gọi một em đọc kh th cui.
<b>H</b>. Em hÃy so sánh câu hát ở khổ thơ 1 với
khổ thơ cuối ?
- Khác nhau ở việc sử dụng từ cùng và từ
với khác nhau vÒ thanh ®iƯu, tõ “cïng”
mang thanh b»ng. “víi”mang thanh trắc,
khoẻ hơn âm vang hơn.
GV: Câu thơ tạo cảm giác tuần hoàn. Câu hát
đa thuyền đi nay ®a thuyÒn vÒ.
Đoàn thuyền chạy đua cùng mặt trời
Mặt trời đội biển nhô màu mới
Mắt cá huy hồng mn dặm phơi.
<b>H</b>. Em hãy phân tích những hình ảnh thơ
trên? Qua đó ta cảm nhận một cuộc sống
nh thế nào trên vùng biển của tổ quốc?
- HS tr¶ lêi - GV chốt
GV: Đoạn thơ nghe thËt hµo hùng, sảng
- Miêu tả, chi tiết tạo hình, âm
hởng khoẻ khoắn, sôi nổi, bay bổng,
lời thơ dõng dạc, nhịp điệu thơ nh
khúc hát say mê, hào hứng ( 4 lần
lặp từ hát trong bài )
- Con thuyền dũng mãnh lao đi giữa
mênh mông trời biển, đó là cảnh
tợng cao cả, tráng lệ .
- Hoạt động đánh cá của ngời dân kì
cơng gian khó, táo bạo và quyết liệt
cần đến sự dũng cảm và hiệp đồng .
- Cảnh làm việc khẩn trơng, miệt
mài, nặng nhọc nhng hiệu quả .
Họ Lạc quan trong lao động, ân tình
với biển cả , yêu biển và tin yêu
cuộc sống.
=> Qua bức tranh thơ tác giả cho ta
thấy thiên nhiên thống nhất, hài hoà
với con ngời . Con ngời lao động
làm chủ thiên nhiên, làm chủ cuc
sng .
3. <b>Cảnh đoàn thuyền trở về</b>
<i> Câu hát căng buồm với gió kh</i>ơi
-> Tạo âm hởng hào hứng cho cả
khổ thơ.
khoỏi, cảm xúc mãnh liệt, phóng khống.
Niềm phấn trấn, tự hào cao độ trớc vẻ đẹp
của cuộc sống nơi biển cả.
- Đoàn thuyền trở về với t thế mới: Chạy đua
cùng mặt trời và trong cuộc chạy đua này,
con ngời đã về đích trớc, đã chiến thắng. Khi
mặt trời vừa đội biển mà lên đem màu đỏ
sáng cho đất trời thì thuyền đã về bến từ lâu,
cá đã dỡ xuống phơi dài muôn dặm. ánh
Câu thơ “Mặt trời đội biển nhô màu mới”
miêu tả chính xác chuyển động của mặt trời,
từ từ, ánh sáng nhô lên, mặt trời ló ra-> Mặt
trời nhơ lên kết thúc một đêm lao động
<b>Hoạt động 3 : HD tổng kết rút ra ghi nhớ</b>
- <b>Mơc tiªu:</b> tỉng kÕt rót ra ghi nhí.
<b>- TG:</b>
<b>- Cách tiến hành:</b>
<b>H</b>. Qua tìm hiểu văn bản, em h·y rót ra nghƯ
tht vµ néi dung cđa văn bản?
- HS chốt lại -> GV nhận xét, nhấn mạnh
GV: Yêu cầu 1 em trình bày ghi nhớ.
3
bin c vào lúc rạng đông -> Nhịp
sống hối hả, mãnh liệt thành quả lao
động to lớn.
IV. <b>Ghi nhí</b>
4. <b>Cđng cè</b>: (2’)
GV: Chốt lại kiến thức của bài
5. <b>HD học bà</b>i (1)
- Học thuộc khổ thơ 3,4,5, ghi nhớ, làm bài tập phần luyện tập.
- Soạn: Tổng kết từ vựng ( trả lêi c©u hái)
<b>TiÕt 53</b>
Soạn : 24.10.09
Giảng : 27.10.09
A - <b>Mục tiêu cần đạt</b>
- Tiếp tục hệ thống hoá những kiến thức đã học về từ vựng .
- Rèn các kĩ năng về SD từ ngữ trong viết văn bản và trong giao tiếp .
- Hc sinh cú ý thức đúng đắn trong việc sử dụng vận dụng từ vựng, từ đó càng thêm yêu
tiếng Việt .
B - <b>ChuÈn bÞ</b> :
1. <b>Thầy</b> : Xem lại các kiến thức soạn bài kĩ .
2. <b>Trò</b> : Chuẩn bị trớc nội dung tæng kÕt .
C. <b>Ph ơng pháp:</b> Phân tích, giải thích, đàm thoại, hoạt động nhóm.
D - <b>Các b ớc lên lớp</b> :
1. ổ<b> n định tổ chức : ( 1') </b>
2<b>. Kiểm tra bài cũ</b> : ( 3')
Gv : Kiểm tra vở soạn của 5 học sinh - đánh giá việc chuẩn bị bài ở nhà .
3. <b>Tiến trình hoạt động dạy </b>–<b> học</b> :
<b>Hoạt động của Thầy - Trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1 : Khởi động </b>
<b>- Mục tiêu:</b> GV nêu vấn đề , HS trả lời,
GV dẫn dắt vào bi.
<b>- TG:</b>
<b>- Cách tiến hành:</b>
<b>H</b>: <i>Nhắc trớc líp Nd tỉng kÕt cña tiÕt</i>
<i>häc ?</i>
- Từ tợng thanh, từ tợng hình, 1 sè phÐp tu
tõ tõ tõ vùng : So sánh, ẩn dụ, nhân hoá,
hoán dụ, nói quá, nói giảm nói tránh, điệp
ngữ, chơi chữ .
GV:Vy nm vng hơn về những kiến
thức trên chúng ta cùng vào tiết học .
<b>Hoạt động 2 : HD H/s tổng kết </b>
<b>- Mơc tiªu: </b>cđng cè, hƯ thèng kiÕn thức về
từ tợng thanh, từ tợng hình; một số phép tu
từ từ vựng.
<b>- TG:</b>
<b>- Cách tiến hành:</b>
<b>H</b>: Nhắc lại thế nào là từ tợng thanh, từ
t-ợng hình ? lấy VD ?
- H/s tr¶ lêi k/n . Lấy Vd và phân tích .
<b>H</b>: Tìm những tên loài vật là từ tợng thanh?
- HS trả lời
- GV chốt
GV: Gọi 1 em đọc và nêu y/c bài tập 3 .
H: <i>Xác định từ tợng hình và giá tri sử dụng</i>
<i>của chúng ?</i>
- HS tr¶ lêi
- GV chèt
* <b>Sư dơng kÜ tht dạy học các mảnh</b>
<b>ghép</b>
<b>Vòng 1: </b>Ôn lại các khái niệm:
+ Các mảnh 1: khái niệm so sánh, ẩn dụ ?
+ Các mảnh 2: khái niệm nhân hoá, hoán
dụ, nói giảm nói tránh ?
+ Các mảnh 3: khái niệm điệp ngữ, chơi
chữ ?
<b>Vũng 2: </b>Vn dng kin thc phõn tích nét
nghệ thuật độc đáo của những câu thơ ở bi
tp 2,3.
+ Các mảnh 1: làm ý a,b,c bài tầp 2.
+ Các mảnh 2: làm ý d,e bài tập2, ý a bài
tập3.
+ Các mảnh 3: làm ý b, c, d, e bài tập 3.
- Kết quả thảo luận vòng 2 ghi vào bảng
phụ.
- i din mt số nhóm treo kết quả thảo
luận - nhận xét, đánh giỏ.
36
I/ <b>Từ t ợng thanh và từ t ợng hình</b>
1. <b>Khái niệm</b> :
- Từ tợng thanh là từ mô phỏng âm
thanh của tự nhiên, của con ngời .
VD : ào ào, choang choang, lanh
lảnh, sang sảng, choe choé ...
- Từ tợng hình là từ gợi tả hình ảnh,
dáng vẻ, trạng thái của sự vËt .
VD : Lắc l, lảo đảo, ngật ngỡng,
gập ghềnh, rũ rợi ...
2. <b>Tªn gäi loài vật là từ t ợng thanh</b>
Tắc kè, tu hú, chèo bẻo, bắt cô chói
cột, mèo, bò, quốc ...
3. <b>Xác định từ t ợng hình </b>:
- Các từ tợng hình : lốm đốm, lê thê,
lống thống, lồ lộ
- Tác dụng : Miêu tả đám mây một
cách cụ thể, sinh động .
II/ <b>Mét sè phÐp tu tõ tõ vùn</b>g
1. <b>Kh¸i niƯm c¸c phÐp tu tõ tõ</b>
<b>vùng </b>
a. <b>So sánh </b>: Là đối chiếu sự vật, sự
việc này với sự vật, sự việc khác có
nét tơng đồng để làm tăng sức gợi
hình, gợi cảm cho sự diễn đạt .
b. ẩ<b> n dụ</b>: Là gọi tên sự vật, hiện
t-ợng này bằng tên sự vật, hiện tt-ợng
khác có nét tơng đồng với nó nhằm
tăng sức gợi hình,gợi cảm cho sự
diễn đạt .
c. <b>Nhân hoá </b>: Là gọi, tả con vật,
cây cối đồ vật ... bằng những từ ngữ
vốn đợc dùng để gọi hoặc tả con
ng-ời. Làm cho thế giớiloài vật, cây cối,
đồ vật ... trở nên gần gũi với con
ng-ời .
d. <b>Hoán dụ </b>: Là gọi tên sự vật, hiện
tợng, k/n bằng tên của một sự vật,
hiện tợng, k/ncó quan hệ gần gũi (
t-ơng cận ) với nó nhằm tăng sức gợi
hình, gợi cảm cho sự diễn đạt .
d. Phép nhân hoá: nhà thơ đẫ nhân hoá ánh
trăng, biến trăng thành bạn tri âm, tri kỉ.
e. Phép ẩn dụ: từ mặt trời trong câu thơ thứ
hai chỉ em bé trên lng mẹ. ẩn dụ này thể
buồn, ghê sợ, nặng nề, tránh thô tục,
thiếu lịch sự .
h. <b>Điệp ngữ </b>: Khi nói hoặc viết,
ngời ta có thể dùng BP lặp lại TN
( hoặc cả câu ) để làm nổi bật ý, gây
cảm xúc mạnh . Cách lặp lai nh vậy
gọi là phép điệp ngữ, từ ngữ đợc lặp
lại gọi là điệp ngữ .
i. <b>Chơi chữ</b> : Là lợi dụng những dặc
sắc về âm, về nghĩa của từ ngữ để
tạo sắc thái dí dỏm, hài hớc ... làm
câu văn hấp dẫn và thú vị .
2. <b>Ph©n tÝch giá trị nghệ thuật của</b>
<b>một số câu thơ</b> :<b> </b>
* <b>Bµi tËp 2:</b>
a. BPTT Èn dơ :
- Từ “ hoa, cánh” dùng để chỉ Thuý
Kiều và cuộc đời nàng .
- Từ “cây, lá” dùng để chỉ gia đình
-> Thuý Kiều bán mình để cứu gia
đình
b. BPTT so s¸nh :
Tiếng đàn đợc so sánh với các âm
thanh của tự nhiên để nhấn mạnh
rằng nó hay nh trời sinh ra đã hay
nh vậy rồi, khơng cịn gì để mà bàn
cãi .
c, d. BP nãi qu ¸ : Bằng biện phàp
nói quá Nguyễn Du:
- Thể hiện đầy ấn tơng nhân vật Kiều
tài , sắc vẹn toàn.
- Cực tả sự xa cách giữa thân phận
cảnh ngộ của Thuý Kiều, Thúc Sinh.
e. BP chơi chữ : tài và tai.
* <b>Bài tập 3:</b>
<b>a. </b>Điệp ngữ <i><b>còn</b></i> và dùng từ đa nghĩa
<i><b>say sa</b></i>
b. Dùng phép nói quá để nói về sự
4. <b>Cñng cè</b> ( 2') : - Gv nhắc lại những kiến thức cơ bản .
5. <b>H íng dÉn häc bµi</b> ( 1')
- ôn kĩ bài .
- Chun b : Tp làm thơ 8 chữ ( Xem cách thức gieo vần; tự làm một bài thơ 8 chữ chủ đề
tự chọn)
<b>TiÕt 54</b>
Soạn : 24.10.09
Giảng : 28.10.09
A - <b>Mục tiêu </b>:
2. <b>Kĩ năng:</b> Rèn kĩ năng sử dụng từ ngữ khi tập làm thơ tám chữ .
3. <b>Thái độ:</b> Học sinh yêu thích sáng tác thơ .
B - <b>Chuẩn bị</b> :
1. <b>Thầy</b> : Nghiên cứu soạn kĩ bài .
2. <b>Trò</b> : Xem trớc và tập trả lời các câu hỏi sgk .
1. ổ<b> n định tổ chức ( 1')</b>
2. <b>Kiểm tra bài cũ</b> : ( 3')
- Gv kiểm tra vở soạn của 5 HS .
3. <b>Tiến trình hoạt động dạy </b>–<b> học</b> :
<b>Hoạt động của Thầy - Trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1 : Khởi ng</b>
<b>- Mục tiêu:</b> GV dẫn dắt gây hứng thú cho
HS vào bài học.
<b>- TG:</b>
<b>- Cách tiến hành:</b>
GV nói: Thơ ca là một phần của cuộc sống
con ngời. Thơ phản ánh cuộc sống, là tiếng
lòng an ủi con ngời mỗi khi vui buồn...Làm
thơ giúp cho tâm hồn thêm tơi trẻ và thêm
yêu cuộc sống....
<b>Hot ng 2 : Hình thành kiến thức cơ</b>
<b>bản.</b>
<b>- Mơc tiªu:</b> nhËn diƯn thĨ th¬ 8 chữ : số
<b>- TG:</b>
<b>- Cách tiến hành:</b>
GV: Ch nh 3 h/s c tốt nhất, mỗi em đọc
diễn cảm một đoạn thơ .
<b>H</b>: Nhận xét gì về số chữ trong mỗi dòng ở
các đoạn thơ ?
- HS trả lời
<i>-</i> GV chốt<i> </i>
<b>H</b>: Xác định và gạch dới những chữ có chức
năng gieo vần ở mỗi đoạn và nhận xét cách
gieo vần đó ?
- HS trả lời việc xác định của mình
- GV kl
<b>H</b>: Em nhËn xÐt ntn vỊ c¸ch ngắt nhịp ?
- HS trả lời
- GV chốt
<b>H</b>: Thơ 8 chữ là thể thơ nh thế nào ?
- H/s tr lời dựa trên phần nhận xét bài tập .
Chỉ định 1 h/s c ghi nh .
- GV nhấn mạnh phần ghi nhí
1
25 I/ <b>NhËn diƯn thĨ th¬ 8 chữ </b>:
1. <b>Bài tập</b> :
Đọc các đoạn thơ .
2. <b>NhËn xÐt</b> :
- Mỗi dịng thơ đều có 8 ch .
- Những chữ có chức năng gieo vần
trong mỗi đoạn :
+ Đoạn 1 : Các cặp vần : tan
ngàn, míi - géi, bõng – rõng, g¾t
– mËt .
+ Đoạn 2 : Các cặp vÇn : vỊ –
nghe, học nhọc, bà - xa .
->Vần chân gieo liên tiếp theo từng
cặp khuôn âm
+ on 3 : Các cặp vần : ngát –
hát, non son, ng dng, tiờn
-> Vần chân gián cách theo từng cặp
( còn gọi là vần ôm )
- Cách ngắt nhịp :
+ Rất linh hoạt, không theo một
công thức cứng nhắc nào .
<b>Hoạt động 3 : Hd h/s luyện tập</b>
<b>- Mục tiêu:</b> Luyện tập nhận diện thể thơ 8
chữ, làm thơ 8 chữ.
<b>- TG:</b>
<b>- Cách tiến hành:</b>
GV: Y/c 1 h/s đọc và nêu y/c bài tập .
- Hoạt động cá nhân
- H/s tr¶ lêi nhËn xÐt – kÕt luËn
<b>H</b>: Điền vào chỗ trống cuối các dũng th cỏc
t ó cho ?
- HS điền và nhËn xÐt
- GV chèt
GV: Gọi h/s đọc và nêu y/c bài tập làm tơng
tự nh bài tập trên.
GV: Y/c h/s tự làm 1 đoạn thơ theo thể thơ 8
chữ với nội dung và vần, nhịp tự chọn để
thực hành trên lớp .
<b> ChuyÓn tiÕt 2 </b>
<b>H</b>: Tìm những từ thích hợp điền vào chỗ
trống ?
GV: Ch nh mt em nờu y/c bi tập .
- Hoạt động nhóm 3 phút .
- Các nhóm nêu ý kiến
- Nhận xét kết luận .
+ Câu cuối phải đủ 8 ch
+ Chữ cuối phải có khuôn âm ơng hoặc
a và mang thanh bằng .
GV: Có thể ®a ra c©u :
GV: Cho một số HS đọc và bình trớc lớp bài
thơ đã chuẩn bị .
- líp nhËn xÐt:
+ Bài thơ có đúng thể 8 chữ khơng?
+ Bài thơ đã có vần cha, cách gieo vần, cỏch
ngt nhp ?
+ Kết cấu bài thơ có hợp lÝ kh«ng?
+ Chủ đề bài thơ có ý nghĩa gì? Nội dung
cảm xúc có chân thành, sâu sắc khơng?
- GV: Tuyên dơng, cho điểm những bài làm
xuất sắc .
15
40
II/ <b>Luyện tập nhận diện thể thơ 8</b>
<b>chữ</b>
1.<b>Bài tập 1</b> : Điền từ .
ca hát
ngày qua
bát ngát
muôn hoa
2. <b>Bài tập 2</b> : §iỊn tõ .
- cịng mÊt
- tuần hồn
- đất trời
3. <b>Bµi tËp 3 </b>: ChØ ra chỗ sai và sửa .
- Sửa lại :
Dòng 3 thay rộn rà bằng vào
tr-ờng
4. <b>Bài tập 4</b> :
II/ <b>Thực hành làm thơ 8 chữ </b>:
1<b>.Bài tập 1</b> : Điền từ .
- vên - qua .
2. <b>Bµi tËp </b>2<b> </b> : Sáng tác thêm câu
cuối của đoạn thơ .
- Bóng ai kia thấp thoáng giữa màn
sơng .
->Các cặp vần gián cách: lạ - rÃ,
tr-ờng sơng, hoặc :
- Thoang thoảng hơng bay dịu ngọt
quanh ta .
->Vần chân : lạ - rà - ta .
3. <b>Bài tập 3 </b>: Đọc và bình thơ tám
chữ
4. <b>Củng cố</b> ( 3')
<b>H. </b>Thơ tám chữ là thể thơ nh thế nào ?
Nêu đặc điểm của bài thơ làm theo thể tám chữ?
5. <b>H ớng dẫn h/s học bài ( 2')</b>
- Ôn tập nắm chắc kiến thức về văn học trung đại, tiết sau trả bài kiểm tra văn học trung
đại.
<b>TiÕt 5</b>6
Soạn : 28.10.09
Gi¶ng : 2.11.09
<b>A - Mục tiêu cần đạt : </b>
1. <b>Kiến thức</b> : Củng cố kiến thức về các truyện trung đại đã học từ giá trị nội dung t tởng
đến hình thức thể loại, bố cục, lối kể chuyện . Học sinh nhận rõ đợc u, nhợc điểm trong bài
viết của mình để có ý thức sửa chữa, khắc phục .
2. <b>Kĩ năng</b> : sửa chữa bài viết của mình cũng nh của bạn .
3. <b>Thái độ</b> : có ý thức trong việc sửa lỗi và phát huy u điểm .
B - <b>Chuẩn bị</b> :
1. T<b> hầy</b> : Chấm bài Thống kê lỗi học sinh mắc một cách đầy đủ .
2. <b>Trò </b>: vở ghi chép
C- <b>Ph ơng pháp: </b>Phân tích , giảI thích
D - <b>Các bớc lên lớp</b> :
1. <b> n định tổ chức ( 1’) </b>
2. <b>Kiểm tra bài cũ</b> ( không)
3. <b>Tiến trình hoạt động dạy </b>–<b> học</b> :
<b>Hoạt động 1 : Khởi động</b>
<b>- Mục tiêu:</b> GV dẫn dắt vào bài.
<b>- TG: 2</b>’
<b>- C¸ch tiÕn hành</b>
GV: Nêu mục tiêu của tiết học
<b>Hot ng 2 : H ớng dẫn h/s thực hiện</b>
<b>- Mục tiêu:</b> Chữa bài, nhận xét đánh giá bài làm của HS.
<b>- TG:36</b>
<b>- Cách tiến hành</b>
GV: Trả bài cho HS
HS : Xem kĩ bài làm của mình.
GV: Nờu ỏp ỏn , yêu cầu, biểu điểm.
GV: Cho h/s trao đổi trong nhóm (5 phút ) thống kê những lỗi mắc trong bi v hng dn
sa cha .
- Đại diện nhóm trình bày .
- GV thống kê và kết luận
Giáo viên nhËn xÐt :
<b>-</b> Nhiều em đã nắm vững phần truyện trung đại từ giá trị nội dung t tởng đến hình thức thể
loại . Một số bài viết phần tự luận câu 2 rất tốt, đã biết xây dựng đoạn văn, biết bám sát
y/c đề bài. Bên cạnh đó cịn một số bài làm yếu ( lốp 9A3) , câu 2 phần tự luận ch a biết
triển khai, kiến thớc khai thác chơa triệt để, lời văn lủng củng, chỡ vit u.
<b>-</b> Kết quả: Lớp 9A1: 100% từ trung bình trở lên; Lớp 9A3: 55% từ trung bình trở lên.
GV: Gọi điểm vào sổ .
4. <b>Củng cố</b> ( 5)
- GV kháI quát những kiến thức cơ bản phần truyện trung đại.
5. <b>H ớng dẫn học bài</b> ( 2)
<b>Tiết 57 </b>
Văn bản
So¹n: 28.10. 09 <i>(</i>B»ng ViƯt)
Gi¶ng: 3 . 11. 09
A - <b>Mục tiêu cần đạt </b>:
1. <b>Kiến thức:</b>
Cảm nhận đợc những tình cảm, cảm xúc chân thành của nhân vật trữ tình – ngời cháu
– và hình ảnh ngời bà giàu tình thơng, giàu đức hy sinh trong bài thơ Bếp lửa . Thấy đợc
nghệ thuật diễn tả cảm xúc thông qua hồi tởng kết hợp miêu tả, tự sự, bình luận của tác giả
trong bài thơ.
2. <b>Kĩ năng:</b>
c din cm, cm thụ và phân tích các yếu tố nghệ thuật trong thơ trữ tình.
3. <b>Thái độ:</b>
Biết u thuơng, kính trọng ơng bà, cha mẹ; có tình u q hơng đất nớc.
B - <b>Chun b</b> :
1. Thầy : SGK, SGV, giáo án, tranh bà cháu
2. Trũ : tr li cõu hi trong phần đọc – hiểu văn bản .
C. <b>Ph ơng pháp: </b>Đàm thoại, giảI thích, phân tích, giảng bình, hoạt động nhóm.
D - <b>Các b ớc lên lớp</b> :
1. ổ<b> n định tổ chức ( 1’)</b>
2. <b>Kiểm tra bài cũ</b> ( 15’)
<b>H</b> : Chép theo trí nhớ hai khổ thơ đầu bài thơ <i>Đoàn thuyền đánh cá. </i>Nêu cảm nhận của
em về hai khổ thơ đó?
<b>- Yêu cầu, biểu điểm: </b>
+ Chép đúng chính xác hai khổ thơ đầu bài thơ <i>Đoàn thuyền đánh cá</i> của Huy Cận.
( 4 điểm)
+ Cảm nhận: Hai khổ thơ là cảnh đoàn thuyền ra khơi. ( 6 điểm)
3. <b>Tiến trình hoạt động dạy </b>–<b> học </b> :
<b>Hoạt đông của thầy và trị</b> <b>TG</b> <b>Nội dung chính</b>
<b>Hoạt động 1 : Khởi động.</b>
<b>-</b> <b>Mục tiêu: </b>GV nêu vấn đề , dẫn dắt vo
bi.
<b>-</b> <b>TG:</b>
<b>-</b> <b>Đồ dùng: </b>Tranh bà và cháu.
<b>-</b> <b>Cách tiến hành:</b>
GV cho HS quan sát kênh hình
<b>H. </b>Hỡnh ảnh trong kênh hình là hình ảnh
của ai? Trong tác phẩm nào? Cm nhn ca
em v hỡnh nh ú?
- HS trình bày GV dẫn dắt vào bài.
<b>Hot ng 2 : c - Hiu vn bn.</b>
<b>-</b> <b>Mục tiêu:</b>
<b>+ </b>Đọc diễn cảm bài thơ, tìm hiểu tác giả,
chú thích, bố cục.
<b>+ </b>Phân tích bài thơ để cảm nhận đợc những
tình cảm, cảm xúc chân thành của nhân vật
trữ tình – ngời cháu – và hình ảnh ngời
bà giàu tình thơng, giàu đức hy sinh trong
bài thơ. Thấy đợc nghệ thuật diễn tả cảm
xúc thông qua hồi tởng kết hợp miêu tả, tự
sự, bình luận ca tỏc gi .
<b>-</b> <b>TG:</b>
<b>-</b> <b>Cách tiến hành:</b>
GV nờu cỏch đọc: Giọng tình cảm, chậm rãi
và lắng đọng, xúc động và bồi hồi.
3
25
GV: đọc mẫu toàn bài.
Gọi 3 hc sinh c, nhn xột.
<b>H</b>: Trình bày những hiểu biết của em về tác
giả Bằng Việt ?
- HS da vo chỳ thớch tr li
- GV: giọng thơ trầm lắng m]ợt mà. Thờng
viết về những kỉ niệm thời niên thiếu và ớc
mơ tuổi trẻ.
<b>H:</b> Bi th c ra đời trong hồn cảnh nào?
Thể thơ ?
- HS tr¶ lêi - GV chèt
- Gv lu ý chó thÝch 1,2 ( 145)
<b>H</b>: Theo em, hình ảnh nào đã khơi nguồn
cảm hứng cho nhà thơ ?Cảm hứng chủ đạo
của bài thơ là gì?
- HS tr¶ lêi
- GV: Hình ảnh bếp lửa đã khơi nguồn cảm
hứng cho nhà thơ, từ đó gợi về những kỉ
niệm ấu thơ sống với bà ngoại tám năm
rịng thời kì kháng chiến chống Pháp, làm
hiện lên hình ảnh bà chăm sóc lo toan…
<b>H</b>: Từ đó, em thấy bài thơ có bố cục ntn ?
- HS trả lời
- GV chèt
GV: Gọi học sinh đọc diễn cảm khổ thơ
đầu.
<b>H: </b>Hình ảnh bếp lửa hiện lên trong trí nhớ
ngời cháu nh thÕ nµo?
Một bếp lửa chờn vờn sơng sớm
Một bếp lửa ấp iu nồng m
<b>H</b>: <i>Chờn vờn, ấp iu</i> gợi cho em điều gì?
+ Chờn vờn: Hình dung làn sơng sớm đang
bay nhÌ nhĐ quanh bÕp lửa Gợi cái mờ
nhoà của h/ả theo kí ức thời gian.
+ ấp iu: Gợi bàn tay kiên nhẫn, khéo léo và
tấm lßng chi chót cđa ngêi nhãm bÕp…
<b>H.</b> Từ hình ảnh bếp lửa <i>chờn vờn, ấp iu</i> ngời
cháu nhớ đến ai?
Cháu thơng bà biết mấy nắng ma.
<b>H</b>: Từ nắng ma có ý gì ?
- ẩn dụ : Vất vả, lo toan…
<b>H:</b> ở 3 câu thơ đầu tác giả sử dụng những
những biện pháp nhệ thuật nào? Hiệu quả
của những biện pháp nghệ thuật đó?
- HS nªu ý kiÕn
- GV kl
GV: Gọi h/s đọc 5 câu thơ tiếp.
<b>H</b>: Năm câu thơ này cho ta biết đợc kỉ niệm
nào ?
- HS tr¶ lêi
- GV: Kỉ niệm về thời thơ ấu xa xăm (4
tuổi) -> thành ấn tợng ám ảnh cả đời.
<b>H</b>: H/ả nào, chi tiết nào ám ảnh mãi trong
tâm trí tác giả cho đến tn bõy gi<i> ?</i>
- HS trả lời
2. <b>Chú thích</b>:
a. <b>Tác giả:</b> Nguyễn Bằng Việt,
sinh 1941. Quê Thạch Thất, Hà Tây.
- Làm thơ từ những năm 60, thuộc thế hệ
nhà thơ trởng thành trong kh¸ng chiÕn
chèng MÜ.
b. <b>T¸c phẩm</b>: Sáng tác 1963, khi nhà thơ
đang học ở nớc ngoài.
- Thể thơ tám chữ.
II/ <b>Bố cục</b>: (3 phÇn)
- Khỉ 1: H/ả bếp lửa khơi nguồn cho
dòng hồi tởng cảm xúc về bà.
- 4 khổ tiếp: Hồi tởng những kỉ niệm tuổi
thơ sống bên bà và hình ảnh bà gắn với
hình ¶nh bÕp lưa.
- Khỉ 5,6: Suy ngÉm vỊ bµ.
III/ <b>Tìm hiểu văn bản</b>:
1. <b>Bếp lửa khơi nguồn cảm xúc</b>:
- Nghệ thuật điệp ngữ, từ láy, ẩn dụ. Từ
hình ảnh bếp lửa tác giả liên tởng đến
ngời nhóm lửa – nỗi nhớ, tình thơng với
bà của đứa cháu đang ở xa.
- GV:
+H/ả những năm tháng chống Pháp... Đói
mịn đói mỏi… Khơ rạc ngựa gầy.
+ Khãi hun nhèm mắt còn cay. (h/ả ấn t
-ợng và sâu đậm nhất)
<b>H</b>: Nhận xét về cách viết của tác giả ?
<b>H:</b> Qua đó tác giả muốn nhấn mạnh điều
gì?
- HS tr¶ lêi - GV kl
GV: Gọi h/s đọc diễn cảm “Tám… xa
<b>H:</b> Sau h/ả chi tiết mùi khói, còn h/ả chi tiết
nào gợi sự liên tởng của tác giả nữa ?
- HS phát hiện
- GV: Tiếng chim tu hú kêu.
<b>H:</b> Tiếng tu hú vang vọng trong trí nhớ của
tác giả, giúp tác giả nhớ lại những gì về bà<i>?</i>
- HĐ nhóm 2 phút
- Trình bày
- GVKL: Ting chim tu hỳ báo hiệu mùa
hè, râm ran trong vờn lá, trên cánh đồng cứ
khắc khoải kêu mãi, kêu hoài, trong hiện
thực đã tha thiết, trong nỗi nhớ lại càng da
diết hơn. Dòng hồi tởng đã đa nhà thơ trở
hẳn về với quá khứ và nh đang trò chuyện
cùng bà: Bà còn nhớ…-> Bà kể chuyện, bà
bảo cháu nghe, bà dạy cháu làm, bà chăm
<b>H</b>: Em nhËn xÐt g× vỊ lời thơ, ý thơ ?
- HS nêu ý kiến
- GV kl
<b>H</b>: Qua dịng hồi tởng em thấy tình cảm của
nhà thơ đối với bà ntn ?
- HS tr¶ lêi
- GV kl, nhấn mạnh: Một lần nữa nhà thơ
nh tách ra khỏi hiện tại, đắm chìm trong suy
tởng để trị chuyện với chim q hơng, trách
nó khơng đến với bà để bà đỡ nhớ cháu, đỡ
cô đơn.
GV: Gọi h/s đọc đoạn thơ: “Năm giặc… dai
dẳng”
<b>H</b>: Em nhận xét gì về cách viết của tác giả
trọng đoạn này ? Mục đích ?
- HS phát hiện
- GV kl
GV: Lời dặn trực tiếp của ngời bà giúp ta
hình dung giọng nói, tiếng nói, tình cảm và
<b>H</b>: Từ hình ảnh bếp lửa, cuối đoạn xuất hiện
điệp ngữ ngọn lửa là có dụng ý gì ?
- HS trả lời
- GV chốt
GV: Gi h/s đọc diễn cảm khổ thơ: Ln
n
<b>H:</b> Tìm biện pháp nghƯ tht t¸c gi¶ sư
- BiĨu c¶m, t¶, kĨ, vËn dơng thành ngữ.
Hình ảnh bếp lửa, ngọn khói, mùi khói
cùng hình ảnh ngời bà hiện lên trong nỗi
nhớ th¬ng ngËm ngïi của ngời thanh
niên đang xa quê h¬ng.
- Câu thơ tự nhiên, cảm động, chân
thành
-> Vẫn từ hình ảnh bếp lửa nhà thơ nhớ
về bà, về những cử chỉ, việc làm tận tụy,
đầy tình yêu thơng, đùm bọc che chở của
bà giành cho cháu khi bố mẹ đi công tác.
- DÉn lời trực tiếp của bà dặn cháu.
-> Hình ảnh bà càng rõ nét, cụ thể với
những phẩm chất cao quí.
- §iƯp ng÷ <i>mét ngän lưa</i> (bÕp lưa cơ thĨ,
ngän lửa trìu tợng)
-> Đó là ngọn lửa ấm áp của tình yêu
th-ơng con cháu, ngọn lửa của niềm tin dai
dẳng và bền chặt vào tơng lai .
dơng?
- HS tr¶ lêi - GV chèt
<b>H</b>: Điệp từ “nhóm” trong từng câu thơ có
những ý nghĩa giống và khác nhau ntn ?
- Giống: cùng gắn với hành động nhóm
bếp, nhóm lửa.
- Khác ý nghĩa cụ thể: Khi thì nhóm bếp lửa
ấp ui, nồng đợm để sởi ấm cho bà cháu qua
cái lạnh buốt của sơng sớm, nhóm bếp lửa
luộc khoai, luộc sắn cho cháu ăn đỡ đói
lịng. Đến câu tiếp thì lịng bà cịm mở rộng
hơn cùng nồi xơi mới mùa gặt là tình làng
nghĩa xóm, đồn kết gắn bó… Câu cuối
mang ý nghĩa trìu tợng: nhóm dậy cả tâm
tình tuổi nhỏ.
<b>H</b>: C¶m xúc của tác giả bộc lộ qua câu thơ
<i>Ôi kì lạ và thiêng liêng - bếp lửa !?</i>
- HS ph¸t hiƯn
- GV kl : Khẳng định, ngợi ca
<b>H</b>: Qua đó tác giả muốn nhấn mạnh điều gì
trong khổ thơ này ?
-> Bếp lửa thật cao q, kì diệu và thiêng
liêng vì nó ln gắn liền với bà - ngời
giữ lửa, nhóm lửa, truyền lửa ngời tạo lên
tuổi ấu thơ của cháu. Bếp lửa trở thành
một mảnh tâm hồn, một phần không thể
thiếu đợc trong đời sống tinh thần cháu.
4. <b>Cñng cè</b> ( 1’)
- GV chèt kiến thức cơ bản.
<b>H</b>: Cm nhn ca em v tỡnh bà cháu đợc thể hiện qua bài thơ?
5. <b>H ớng dẫn hoc sinh học bài</b> ( 1)
- Học thuộc lòng bài thơ Bếp lửa, nắm v÷ng kiÕn thøc häc ë tiÕt 1
- Soạn: Khúc hát ru (Hớng dẫn học thêm)
<b>Tiết 58</b>
<b>Văn b¶n: </b>
<b> Hớng dẫn đọc thêm </b>
<i>- Nguyễn Khoa Điềm </i>
Soạn: 28.10.09
Giảng: 3.11.09
A - <b>Mục tiêu cần đạt :</b>
1. <b>KiÕn thøc</b>:
- Học sinh cảm nhận đợc tình yêu thơng con và ớc vọng của ngời mẹ dân tộc Tà - Ôi
trong cuộc k/c chống Mĩ cứu nớc, từ đó phần nào hiểu đợc lòng yêu quê hơng đất nớc và
khát vọng tự do của nhân dân ta trong thời kì lịch sử này .
- Cảm nhận đợc giọng điệu thơ tha thiết, ngọt ngào của Nguyễn Khoa Điềm qua những
khúc hát ru cùng bố cục đặc sắc ca bi th .
2. <b>Kĩ năng</b> :
- Đọc khúc hát ru, phân tích bố cục và hình ảnh trong bài thơ - hát ru trữ tình.
3. <b>Thái độ</b> :
- Có thái độ yêu quê hơng đất nớc .
B- <b>Chuẩn bị:</b>
1. Thầy : Học bài hát Lời ru trên nơng , soạn kĩ bài .
2. Trũ : Chuẩn bị kĩ các câu hỏi trong phần đọc – hiểu văn bản
1. ổ<b> n định tổ chức ( 1’)</b>
2. <b>Kiểm tra bài cũ</b> ( 3’)
<b>H</b> : Phân tích hình ảnh bếp lửa qua dịng hồi tởng của nhà thơ ?
3. <b>Tiến trình hoạt động dạy </b>–<b> học</b> :
<b>Hoạt động của Thầy - Trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1 Khởi động</b>
<b>-</b> <b>Môc tiêu: </b>GV dẫn dắt vào bài.
<b>-</b> <b>TG:</b>
<b>-</b> <b>Cách tiến hành:</b>
HS trả lời câu hỏi phần kiểm tra bài cũ, GV
dẫn vµo bµi…
<b>Hoạt động 2 : HD tìm hiểu văn bản </b><i><b>Bếp</b></i>
<i><b>lửa </b></i>( tiếp)
GV: Gọi học sinh đọc khổ th cui.
<b>H:</b> Trở về hiện tại, tác giả muốn nói gì với
bà ?
- HS trả lời
- GV. Nhc b việc nhóm lửa để nói cái ý
khơng bao giờ quên quá khứ, khơng qn
hình ảnh bà với bếp lửa của một thời ấu thơ
nghèo khổ, gian nan m m ỏp ngha tỡnh.
<b>H</b>: Câu thơ kết bài có ý nghĩa gì ?
- H/ả bếp lửa khơi nguồn hồi tởng và cũng
kết thúc bằng chính h/ả ấy.
<b>H</b>: Ch ra những đặc sắc nghệ thuật trong bài
thơ? Qua bài thơ giáo dục cho em tình cảm
gì?
- HS tr¶ lêi
- GV nhÊn m¹nh
GV: Gọi học sinh đọc ghi nhớ.
- Gv hớng dẫn phần luyện tập , HS về nhà
làm.
GV: HD h/s đọc giọng tha thiết, ngọt ngào
l-u ý các đoạn điệp khúc, Các câl-u thơ có đối
xứng.
- Gv đọc 1 đoạn, gọi h/s đọc nối và nhận xét.
<b>H</b>: Nêu hiểu biết của em về tác giả,tác phẩm
- HS dựa vào chú thích để trả lời.
- GV kl : Bài thơ viết rất xúc động, giai điệu
ru con tha thiết, đợc phổ nhạc thành ca khúc
hát ru nổi tiếng.
- GV lu ý cho HS c¸c chó thÝch SGK.
<b>H:</b> Nêu bố cục bài thơ?
- 3 khúc hát, mỗi khúc hát chia làm 2 lời ru
+ Lời ru em ( tác giả nhập vai )
+ Lêi ru con ( từ mẹ )
<b>H</b>: Vậy mỗi lời ru ấy hớng tới nội dung nào
của bài thơ ?
- H/ả ngời mẹ .
- Tình yêu thơng của mẹ dành cho con, bộ
đội, dân làng và đất nớc .
<b>H</b>: Từ đó, hãy đặt tên cho từng khúc hát ru
trong bài thơ ?
- Khóc 1 : Khóc h¸t ru cđa ngêi mẹ thơng
1
35 3. <b>Suy ngẫm về bà</b>:
- Nhc b việc nhóm lửa để nói cái ý
khơng bao giờ qn q khứ, khơng
qn hình ảnh bà với bếp lửa của một
thời ấu thơ nghèo khổ, gian nan mà
ấm áp nghĩa tỡnh.
IV/ <b>Ghi nhớ</b>:
Văn bản:
<i>(Ngun Khoa §iỊm)</i>
I/ <b>§äc, th¶o ln chó thÝc</b>h :
1. <b>§äc</b> :
2. <b>Thảo luận chú thích</b> :
a. <b>Tác giả, tác phẩm</b> : (SGK)
b. <b>Tõ khã </b>:
con, thơng bộ đội .
- Khóc 2 : Khóc h¸t ru của ngời mẹ thơng
con, thơng dân làng .
- Khỳc 3 : Khúc hát ru của ngời mẹ thơng
con, thơng đất nớc .
<b>H</b>: Em cã nhËn xÐt g× vỊ cÊu trúc bài thơ ?
- Lặp lời và lặp câu :
Em cu tai ngđ trªn lng mĐ ¬i
Em ngủ cho ngoan đừng rời lng mẹ .
...
Ngñ ngoan A-Kay ¬i
Ngđ ngoan A-Kay hìi .
- Lặp nhịp : Phần lớn các câu thơ u ngt 2
bc nhp 4/4
<b>H:</b> Theo em bài thơ này trở thành ca từ của
bài hát nào ?
- Bài hát : <i>Lời ru trên nơng</i> của nhạc sĩ Trần
Hoàn .
GV gọi 1 em đọc diễn cảm 2 khổ thơ đầu .
<b>H:</b> Trong lời ru em cu tai, những lời nào
h-íng vỊ mĐ ?
- HS ph¸t hiƯn
- GV :
Mẹ giã gạo mẹ nuôi bộ đội
Nhịp chày nghiêng giấc ngủ em nghiêng
Mồ hôi mẹ rơi má em nóng hổi
Vai mẹ gầy nhấp nhô làm gối
Lng đa nôi và tim hát thành lêi .
<b>H</b>: Em có nhận xét gì về cách viết của tác
giả trong đoạn thơ trên ? Em hãy phân tớch
giỏ tr NT ú ?
GV. Có thể gợi ý phân tÝch néi dung .
<i> </i>H/ả ntn đợc gợi lên từ lời thơ : Nhịp chày
nghiêng giấc ngủ em nghiêng ?
- H/ả của mẹ đang giã gạo bằng chày tay
(để góp ni bộ đội ăn no đánh giặc ) trong
khi đứa con đang ngủ trên lng, đây là câu
thơ tạo hình nhất và xúc động nhát, và hay
nhất là 2 từ “nghiêng” nh vẽ ra cái dáng
nghiêng nghiêng vất vả của mẹ và trên lng
đứa bé đang ngủ say giấc ngời cũng nghiêng
nghiêng áp vào lng mẹ .
VËy h×nh dung cđa em về ngời mẹ trong lời
thơ : Mồ hôi mẹ ...
Vai mĐ gÇy ...
Lng ... ?
- Từ tạo hình nhất là từ láy “nhấp nhô” diễn
tả thật sinh động không chỉ sự thiếu thốn đói
khổ, gầy gị của mẹ mà cịn cả sự cố gắng
của mẹ trong công việc nặng nhọc và kéo
dài theo nhịp chày lên xuống .
- Câu: lng đa nôi và tim hát thành lời rất
mới lạ và cảm động, ở đây ngời mẹ đa nôi
không phải bằng tay mà bằng lng ( vì địu
con sau lng ) và hát bằng tim chứ không phải
bằng miệng ( tiếng hát từ trong sâu thẳm tâm
hồn ) .
<b>H</b>: Từ lời ru hình ảnh ngời m ó hin lờn
nh th no?
III/ <b>Tìm hiểu văn b¶n </b>:
1. <b>Khúc hát ru của ng ời mẹ vi con</b>
<b>vi b i</b> :
- Miêu tả, biểu cảm, lời thơ tạo hình
( nhịp chày ... nghiêng ) ( vai mẹ gầy
...gối ) , từ láy ( nhấp nhô ), liªn
t-ëng .
-> H/ả mẹ vừa địu con vừa giã gạo
bằng chày tay .
- HS tr¶ lêi
- GV chèt
GV: Y/c 1 em đọc lại khổ thơ 2
Ngủ ngoan A-Kay ơi ... hỡi
Mẹ thơng A-Kay, mẹ thơng bộ đội
Con mơ cho mẹ hạt gạo trắng ngần
Mai sau con lớn vung chày lún sõn .
<b>H:</b> Nghệ thuật tác giả sử dụng trong lời thơ
trên ?
- HS phát hiện
- GV kl
<b>H:</b> Ngi m đã hát từ trái tim mình lời ru
con ngọt ngào, theo em có bao nhiêu điều
thơng trong lời ru của mẹ ?
- Điệp ngữ “mẹ thơng” xuất hiện trong câu
thơ ngắt 2 vế đều đặn “mẹ thơng A-Kay/mẹ
thơng bộ đội Đã cho ta thấy ngời mẹ có
lịng thơng con gắn liền với tình u k/c.
<b>H</b>: Trong lêi ru cđa mĐ cã mÊy ®iỊu íc ?
- HS tr¶ lêi - GV kl
<b>H:</b> Vì sao ngời mẹ chỉ ớc có gạo và con
- HS tr¶ lêi
- GV: Ngời mẹ đang mong có gạo để nuôi
bộ đội
Mong con mau lớn để làm ra lúa gạo
góp phần ni bộ i ỏnh M .
<b>H</b>: Em nghĩ gì về điều ớc này ?
- HS trả lời
- GV chốt
<b>H</b>: Những điều thơng, điều ớc ấy đã nói với
em về một ngời mẹ ntn ?
- HS tr¶ lêi
=> Đây là ngời mẹ giầu tình thơng , giàu
lòng yêu nớc .
- GV: Gọi 1 em đọc khổ thơ 3,4.
<b>H:</b> Trong khúc hát ru thứ 2 h/ả ngời mẹ đợc
đặc tả qua nhng chi tit no ?
- HS tìm và trả lời
- GV chốt:
Mẹ đang tỉa bắp trên núi Ka-Li
...
MỈt trêi cđa mĐ con m»m trªn lng
<b>H:</b> ChØ rõ NT mà tác gi¶ sư dơng trong
những câu thơ trên ? Phân tích giá trị của
nó?
- HS phân tích
- GV. Phép đối đợc sử dụng ( to/nhỏ, trên
đồi/ trên lng ) làm nổi bật những gian lao vất
vả và hi vọng mãnh liệt của ngời mẹ .
<b>H:</b> Em cảm nhận ntn về h/ả mặt trời trong 2
câu thơ : Mặt trời của bắp thì mằm trên đồi
Mặt trời của mẹ, con mằm trên lng .
- Câu 1 : H/ả mặt trời theo nghĩa đen, ánh
sáng của thiên nhiên nuôi sống cỏ cây .
- Câu 2 : H/ả ẩn dụ So sánh ngầm đứa con
với mặt trời, ánh sáng của đời mẹ, nguồn sức
mạnh để giúp mẹ vợt qua những gian khó
- Biểu cảm, lặp từ ngữ ( Điệp ngữ )
- Mẹ thơng con và thơng bộ đội.
->Lịng thơng con gắn liền với tình
u kháng chiến.
- Mẹ có hai điều ớc : Có gạo và con
mau lín .
-> Đây là điều ớc chân thật và cao
quí vì đó là điều mong mỏi của ngời
mẹ lao động nghèo cho kháng chiến .
2. <b>Khóc h¸t ru cđa ng ời mẹ với con</b>
<b>với dân làng</b> :
nhọc nhằn . Hay hơn nữa là mặt trời ấy nằm
ngay trên lng vô cïng gÇn gịi nh là một
phần cơ thể của mẹ, cïng mĐ sèng vµ lµm
mäi viƯc .
<b>H</b>: Trong lêi ru thø 2 cđa mĐ em thấy có
điều gì day dứt ?
<b>-</b> HS tr¶ lêi:
Mẹ thơng A-Kay, mẹ thơng làng đói
-> Tấm lịng của mẹ đối với dân làng
<b>H</b>: Lúc này, điều ớc của mẹ là gì ?
- HS tìm và trả lời
- GV kl: Con m cho mẹ hạt bắp lên đều .
Mai sau con lớn phát mời Ka-Li
<b>H:</b> Theo em, đó là điều ớc ntn ?
- GV chèt
<b>H</b>: Tình thơng gắn liền với những điều ớc đó
đã nói với ta về một ngời mẹ ntn ?
- HS trả lời
- GV chốt: Là ngời mẹ thơng ngời, biÕt sèng
v× mäi ngêi .
GV: Chỉ định một em đọc 2 đoạn thơ cuối .
<b>H</b>: Ngời mẹ tiếp tục đợc khắc hoạ qua những
chi tiết nào ?
- HS t×m
- GV chèt
+Mẹ đang chuyển lán, mẹ đi đạp rừng
+Mẹ địu em đi để giành trận cuối
+Từ trên lng mẹ em đến chiến trờng
+Từ trong đói khổ em vào Trờng Sơn
<b>H:</b> Tác giả đã sử dụng cách viết nào trong
những h/ả thơ trên ? Từ đó, đức tính nào của
ngời mẹ Tà-Ơi đợc bộc lộ ?
- HS tr¶ lời
<b>H:</b> Vậy trong lời ru con cuối văn bản có điều
gì mới ? Em hÃy PT ?
- HS ph©n tÝch
- GV chèt:
+Thằng Mĩ đuổi ta phải rời con suối
Anh trai cầm súng, chị gái cầm chông
-> Kể -> Can đảm, dũng cảm
+Mẹ thơng A-Kay, mẹ thơng đất nớc .
-> Biểu cảm -> Đất nớc đang gian lao vì giặc
Mĩ . Đất nớc phải đứng lên cầm súng diệt
thù.Tình thơng đợc mở rộng, đầy đức hy
sinh .
+ Con mơ cho mẹ đợc thấy Bác Hồ
->Ước đợc gặp Bác Hồ
+ Mai sau con lớn làm ngời tự do
->Ước tự do cho con .
- Bác Hồ là ngời cha của dân tộc, là h/ả của
đất nớc tự do .Ngời mẹ yêu nớc nồng nàn,
tha thiết với độc lập tự do .
=> Qua ba khúc ru, tình cảm khát vọng của
.
- Mẹ ớc đợc mùa , ớc con có sức làm
nơng giỏi .
-> Điều ớc thật giản dị, chân thật,
chính đáng vì ấm no của mọi ngời .
3. <b>Khúc hát ru của ng ời mẹ với con</b>
<b>,với đất n ớc </b>:<b> </b>
- Tả, kể ->Mẹ khơng chỉ u thơng
mà cịn hành động vì tình yêu thơng .
Từ hình ảnh, tấm lịng của ngời mẹ Tà- ơI,
Nguyễn Khoa Điềm đã thể hiện tình u q
hơng, đết nớc tha thiết, ý chí chiến đấu cho
độc lập tự do và khát vọng thống nhất nớc
nhà của nhân dân ta trong thời kì kháng
chiến chống Mĩ.
<b>Hoạt động 3 : Tổng kết rút ra ghi nhớ</b>
<b>-</b> <b>Môc tiêu: </b>KháI quát nghệ thuật, nội
dung của bài thơ.
<b>-</b> <b>TG:</b>
<b>-</b> <b>Cách tiến hành: </b>
<b>H</b>: Khỳc hỏt ... tràn đầy tình yêu thơng,
trong tình yêu thơng đó, h/ả ngời mẹ Tà-Ơi
đã hiện lên với những đức tính cao đẹp nào ?
- Thơng con, thơng bộ đội, dân làng và đất
nớc .
- Gắng làm lụng, đấu tranh và hi vọng vì tình
u thơng đó .
<b>H:</b> Ngời mẹ ấy đã thể hiện ớc vọng và ý chí
gì của nhân dân ta trong cuộc k/c chống
Mĩ ?
- Tha thiết với cuộc sống tự do, hạnh phúc .
- Quyết chiến đấu cho cuộc sống này .
GV híng dÉn phÇn lun tËp , HS vỊ nhµ
lµm.
2
IV<b>/ Ghi nhí </b>:
4. <b>Cñng cè</b> ( 2’)
Gv nhấn mạnh nội dung kiến thức cơ bản cđa tiÕt häc .
5. <b>HD h/s häc bµi</b> ( 1’)
- §äc thuộc lòng diễn cảm bài thơ, học ghi nhớ
Làm bài tập phần luyện tËp.
- Soan: ánh trăng ( đọc kĩ bài, tìm hiểu tác giả, tác phẩm, trả lời câu hỏi phần đọc –
hiểu văn bản.)
<b>Tiết 5</b>
Soạn : 20.11.06 <i>(Ngun Duy)</i>
Gi¶ng : 23.11.06
A - <b>Mơc tiªu </b>:
- Hiểu đợc ý nghĩa của h/ả vầng trăng, từ đó thấm thía cảm xúc ân tình với q khứ gian
lao, tình nghĩa của Nguyễn Duy . Cảm nhận đợc sự kết hợp hài hoà giữa yếu tố trữ tình
và tự sự trong bố cục, giữa tính cụ thể và tính khái quát trong h/ả của bài thơ .
B - <b>ChuÈn bÞ</b> :
1. Thầy : Tập thơ “ánh trăng”, chân dung nhà thơ Nguyễn Duy .
2. Trò : Chuẩn bị kĩ các câu hỏi trong phần đọc – hiểu văn bản
C - <b>Các b ớc lên lớp</b> :
1. ổ<b> n định tổ chức : Sĩ số :</b>
2. <b>Kiểm tra bài cũ</b> :
H : <i>Đọc thuộc lòng diễn cảm toàn bộ bài thơ : Khúc hát ... ? </i>
<i> Em thÝch nhÊt những câu thơ nào ? Vì sao ?</i>
- HS trả lời
<i>- </i>GV gọi học sinh nhận xét và ghi điểm<i> </i>
3. <b>Tiến trình hoạt động dạy </b>–<b> học :</b>
<b>T/g</b> <b>ND hoạt động của Thầy - Trò</b> <b>Nội dung</b>
2’
4’
3’
<b>Hoạt động 1 </b>: Khởi động
Nguyễn Duy ( Nhuệ ) SN 1948 thuộc lớp
nhà thơ trởng thành trong cuộc k/c chống Mĩ
nửa cuối TK 20. Thế hệ này từng trải qua nhiều
thử thách, gian khổ, từng chứng kiến bao hy sinh
lớnlao của nhân dân, đồng đội trong chiến tranh,
từng sống gắn bó cùng thiên nhiên núi rừng tình
ghĩa những khi đã hết thời bom đạn ác liệt, đợc
Bài thơ là tiếng lòng, là cảm xúc và suy ngẫm
của riêng nhà thơ nhng không phải chỉ bó hẹp
nh thế mà nó có ý nghĩa nhắc nhở, gợi suy nghĩ
và liên tởng xa rộng hơn nhiều .
- GV cho h/s xem chân dung Nguyễn Duy và tập
thơ ánh trăng
<b>Hot ng 2</b> : HD h/s đọc hiểu văn bản
GV:h/s đọc với nhịp thơ phổ biến 2/3, 2/1/2, 3/2
3 khổ đầu giọng đều kể chuyện . Khổ 4 giọng
ngạc nhiên, sững lại . Giọng suy t, cảm động ăn
năn . Câu cuối cùng đọc giọng thật chậm, nhỏ
dần 2 tiếng “giật mình”
- Gv đọc một luợt .
- Gọi 2 h/s đọc và nhận xột .
H: <i>Nêu hiểu biết của em về tác giả và tác phẩm</i>
- H/s dựa vào chú thích sgk trả lời .
- GV chốt
H: <i>Ngời dng có nghĩa là gì ?</i>
H:<i> Em hiểu Buyn- đinh là gì ?</i>
- HS da vo chỳ thớch tr li
I/ <b>Đọc, thảo luận chú thích</b> :
1. <b>Đọc</b>:<b> </b>
2. <b> Tìm hiểu chú thích</b>
a. <b>Tác giả, tác phẩm</b> :
* Nguyn Duy tên khai sinh là
Nguyễn Duy Nhuệ SN 1948.
- Quê: Đông Vệ – Thanh Hố.
- 1966: Ơng ra nhập qn đội.
- Sau 1975, ông chuyển về làm
báo văn nghệ giải phóng. Ơng đại
diện thờng trú báo văn nghệ ti
TP HCN.
- Ông tiêu biểu lớp nhà thơ trẻ
thời kì chống Mĩ.
* Tp th ỏnh trng đợc tặng giải
A
3’
25
H: <i>Bài thơ xuất hiện đối tợng nào ?</i>
- Con ngời và vầng trăng .
H: <i>Theo em nội dung nào là chủ yếu ?</i>
- Con ngời nghĩ ngợi về vầng trăng .
H: <i>T ú , em hóy xỏc định nhân vật và đối tợng</i>
<i>trữ tình của bài thơ ?</i>
- Nhân vật: Con ngời (Tác giả ) cảm ngĩ về trăng
.
- Đối tợng : Vầng trăng .
H: <i>Quan sát hình thức diễn đạt của bài thơ thì</i>
<i>em có nhận xét gì về kiểu văn bản và cách tổ</i>
<i>chức lời thơ ?</i>
- Kiểu văn bản : Biểu cảm thơng qua tự sự ( TS
để BC ) .
- C¸ch tæ chøc :
+ ThĨ th¬ 5 tiÕng
+ Nhiều khổ thơ, mỗi khổ 4 dòng
+ Vần chân, giÃn c¸ch .
H: <i>Nh vËy, ta cã thĨ chia bè cơc của bài thơ này</i>
<i>ntn ? ND từng phần ?</i>
3 phần :
- 2 khổ đầu : Cảm nghĩ về vầng trăng quá khứ.
- 2 khổ giữa : Cảm nghĩ về vầng trăng hiện tại.
- 2 khổ cuối : Suy t của tác giả .
GV:Ch nh 1 em c 2 khổ thơ đầu .
H: <i>Em thấy vầng trăng đợc tác giả nhắc đến ở </i>
<i>những thời điểm nào ?</i>
- HS tr¶ lêi
- GV chèt
H: <i>Và nh thế vầng trăng đã trở thành gì của tác</i>
<i>giả ?</i>
- HS tr¶ lêi
- GV chèt
<i>H: Theo em vÇng trăng thành tri kỉ là vầng</i>
<i>trăng ntn?</i>
- Tri kỉ là hiểu biết, yêu quí nhau đến độ thân
thiết.
- Vầng trăng thành tri kỉ là vầng trăng bạn bè
thân thiết đối với con ngời .
H:<i> Tác giả đã sử dụng cách viết nào qua</i>
<i>lời thơ trên Nêu tác dụng của cách viết đó ?</i>
- HS tr¶ lêi
- GV chèt
GV: Gọi một em đọc diễn cảm đoạn thơ 2.
H:<i> Em có nhận xét gì về những lời thơ trên ?</i>
- HS tr¶ lêi
- GV chèt
H<i>: Theo em vì sao khi đó con ngời có tình nghĩa</i>
<i>với trăng ?</i>
II/ <b>Bè cơc</b> :
III/ <b>Tìm hiểu văn bản</b> :
1. <b>Cảm nghĩ về vầng trăng qu¸</b>
<b>khø</b> :
+ Hồi nhỏ sống với đồng
Với sông rồi với bể.
( Hồi nhỏ ở quê biển )
+ Hồi chiến tranh ở rừng
( Khi đã là ngời lính )
+ Vầng trăng thnh tri k.
(Là bạn bè thân thiết với con
ng-ời)
- Tự sự, biểu cảm.
- Trăng gắn víi nh÷ng kØ niệm
trong sáng thơ ấu tại làng quê và
gắn víi kØ niƯm không thể nào
quên của cuộc chiến tranh ác liệt
của ngời lính trong rừng sâu.
+ Trần trụi víi thiªn nhiªn
...
- HS tr¶ lêi
- GV. Vì con ngời khi đó sống giản dị, thanh
cao, chân thật trong sự hoà hợp với thiên nhiên
trong lành : Trần trụi với thiên nhiên
Hồn nhiên nh cây cỏ.
H<i>: Vì sao khi Êy con ngêi c¶m thấy trăng có</i>
<i>tình, có nghĩa với mình ?</i>
- Trăng khi đó là trị chơi của tuổi thơ cùng với
những ớc mơ trong sáng.
- Trăng khi đó là ánh sáng trong đêm tối chiến
tranh, là niềm vui bầu bạn của ngời lính trong
gian lao của cuộc chiến.
H. Hơm nay, cái vầng trăng tri kỉ, vầng trăng
tình nghĩa ấy đã là quá khứ kỉ niệm của con
ng-ời. Nhng đó là một quá khứ ntn ? để con ngời
ngỡ không bao giờ quên ?
GV: Chỉ định 1 em đọc 2 kh th gia.
H:<i> Sau tuổi thơ và chiến tranh tác giả nhắc tới</i>
<i>cuộc sống ở đâu ?</i>
- cỏc ụ thị hiện đại.
H:<i> Khi đó vầng trăng đợc nhắc tới ntn ?</i>
- HS tr¶ lêi
- GV chèt
H:<i> Em nhËn xét gì về cách viết và dụng ý viết</i>
<i>của tác giả ?</i>
- HS phát hiện
- GV chốt
H<i>: Th no l ngời dng ? thế nào là ngời dng</i>
<i>qua đờng ?</i>
- Ngời dng : Ngời lạ không quen biết.
- Ngời dng qua đờng : Hồn tồn là ngời xa
lạ khơng hề quen bit vi mỡnh.
H:<i> Trăng vẫn là trăng ấy nhng ngời không còn</i>
<i>là ngời xa. Vậy thì trăng không quen biết ngời</i>
<i>hay ngời xa lạ vời trăng ?</i>
- HS tr¶ lêi
- GV kl
GV: Y/c một em đọc lại khổ thơ 4
H: <i>ở phố con ngời chỉ nhớ đến trăng trong</i>
<i>những khoảng khắc nào ?</i>
- Mất điện : Thình lình ...
- Phòng tối : Phòng buyn ®inh tèi om.
H:<i> Nghệ thuật nào đợc sử dụng trong những lời</i>
<i>thơ trên ?</i>
- HS tr¶ lêi
- GV chèt
H:<i> Hành động vội bật tung cửa sổ và cảm giác</i>
<i>đột ngột nhận ra : vầng trăng tròn, cho thấy</i>
<i>quan hệ giữa ngời và trăng có cịn tri kỉ nh xa</i>
<i>khơng ?</i>
- Không còn là tri kỉ, tình nghĩa nh xa.
- Vì con ngời lúc này chỉ thấy trăng nh một vật
chiếu sáng thay cho điện mà thôi.
H: <i>Theo em, vì sao cã sù xa c¸ch Êy ?</i>
- Hoạt động nhóm 3 phỳt.
- Đại diện nhóm trình bày nhận xét KL
- Vầng trăng đẹp đẽ, ân tình, gắn
2. <b> Cảm nghĩ về trăng hiện tại</b> :
+ T hồi về thành phố
Quen ánh điện cửa gơng.
+ Vầng trăng đi qua ngõ
Nh ngời đờng qua đờng.
- Tự sự, nhân hoá, so sánh.
- Ngời xa lạ với trăng, cả hai đều
tự thấy xa lạ với nhau.
+ Thình lình đèn điện tắt
...
§ét ngột vầng trăng tròn.
- Miêu tả, tự sự. Biểu cảm.
- Quan hƯ gi÷a ngời và trăng
không
6’
+ V× không gian khác biệt ( làng quê - rừng
núi- thành phè )
+ Thêi gian c¸ch biƯt ( ti thơ - ngời lính
công chức )
+ Điều kiện sống cách biệt ở đô thị ( khép kín
chật hẹp, phơng tiện hiện đại )
Tất cả những điều kiện đó khiến cho con
ngời và ánh trăng thành xa lạ và cách biệt.
H:<i> Tõ sù xa lạ giữa ngời và trăng ấy, nhà thơ</i>
<i>muốn nhắc nhở điều gì ?</i>
- HS trả lời
- GV chốt
GV: Y/c h/s đọc thầm 2 khổ thơ cuối.
H: <i>Vào cái lúc điện tắt, phịng tối om, con ngời</i>
<i>có hành động gì ?</i>
- HS phát hiện và trả lời
- GV chốt
H:<i> Vì sao tác giả viết ngửa mặt lên nhìn mặt</i>
<i>mà không viết ngửa mặt lên nhìn trăng ? Pt ?</i>
- Mặt ở đây chính là mặt trăng tròn.
- Cũn ngi thy mt trng l tỡm c bạn tri kỉ
ngày nào ?
H:<i> Cảm xúc nào đợc tác giả nói ra đây ? Em</i>
<i>hãy chỉ ra h/ả và nhận xét ?</i>
- HS chØ ra vµ nhËn xÐt
- GV chốt
H: <i>Đối mặt với trăng ấy, con ngời ntn ?</i>
- H/s đa ra khổ thơ cuối.
H:<i> Em có suy nghĩ gì về ý thơ trong khổ thơ cuối</i>
<i>?</i>
- HS nêu suy nghĩ của mình
- GV chốt
H:<i> Em có cảm nhận ntn về cái giật mình của tác</i>
<i>giả ?</i>
- cái giật mình nhớ lại.
- Cỏi git mỡnh ni hin i với truyền thống.
- Cái giật mình để con ngời tự hồn thiện mình.
H:<i> Vầng trăng cứ trịn vành vạnh, mặc con ngời</i>
<i>vơ tình, em cảm nhận đợc gì từ lời thơ này ?</i>
- HS tr¶ lêi
- GV chèt
H:<i> Nếu ánh trăng tợng trng cho vể đẹp và những</i>
<i>giá trị truyền thống, thì lời thơ nói về sự vơ tình</i>
<i>và giật mình của con ngời trớc ánh trăng có ý</i>
<i>nhắc nhở chúng ta điều gì trong cuộc sống ?</i>
- Hoạt động nhóm 3 phút.
- Trình bày nhận xét KL.
+ Cần trân trọng, gia vể đẹp và những giá trị
truyền thống.
+ Lãng quên quá khứ tốt đẹp là con ngời phản
- Cuộc sống hiện đại khiến ngời
ta dễ quên những giá trị trong quỏ
kh.
3. <b>Suy t của tác giả </b>:
+ Ngửa mặt lên nhìn mặt.
(Mặt là mặt trăng tròn)
- Miêu tả, h/ả thơ lạ, sâu sắc.
- Tìm bạn tri kỉ ngày nào.
+ Có cái gì rng rng.
Nh là đồng là bể.
Nh là sông là rừng.
- Biểu cảm, ẩn dụ.
- Tâm hồn rung động, xao xuyến
gợi nhớ gợi thơng hớng về kỉ
niệm quá khứ tốt đẹp ( Khi c/s
còn nghèo nàn, gian lao. Khi con
ngời với thiên nhiên, trăng l tri
k, tỡnh ngha )
+ Trăng cứ tròn vành vạnh
...
§đ cho ta giật mình.
- Miêu tả, biểu cảm.
bội lại chính mình.
<b>Hot ng 3 </b>: HD h/s tng kt và rút ra ghi nhớ.
H: <i>Em hãy khái quát NT và ND của bài thơ ?</i>
- HS tr¶ lêi
- GV nhÊn m¹nh
GV. Chỉ định một em đọc ghi nhớ.
<b>Hoạt động 4</b> : HD h/s luyện tập.
H: <i>Đọc diễn cảm bài thơ.</i>
Bµi tËp 2 Gv híng dÉn h/s vỊ nhµ lµm.
- Cần trân trọng giữ gìn vẻ đẹp và
IV/ <b>Ghi nhí</b> :
V/ <b>Lun tËp</b> :
1. Đọc diễn cảm bài thơ.
2. Viết bài văn ngắn.
(2) 4. <b>Cñng cè</b> :
Gv chốt lại những đơn vị kiến thức cơ bản của tiết học.
(1) 5. <b>H ớng dẫn h/s học bài</b> :
- Học thuộc lòng bài thơ, học ND vµ ghi nhí.
- Xem tríc tiÕt : Tỉng kÕt tõ vùng.
<b>TiÕt 59 </b>
So¹n : 22.11.06
Gi¶ng : 23.11.0
A <b>- Mơc tiªu </b>:<b> </b>
- Tiếp tục hệ thống hoá những kiến thức đã học về từ vựng .
- H/s biết vận dụng những kiến thức về từ vựng đã học để phân tích những hiện tợng ngôn
ngữ trong thực tiễn giao tiếp, nhất là trong văn chơng.
- Häc sinh cã ý thøc tèt trong viƯc vËn dơng kiÕn thøc tõ vùng vµo thùc tiễn . Yêu thích
môn học.
B - <b>Chuẩn bị</b> :
1. Thầy : Xem lại các kiến thức soạn bài kĩ .
2. Trò : Chuẩn bị và trả lời các y/c SGK.
C - <b>Các b ớc lên lớp</b> :
1. ổ<b> n định tổ chứ c : Sĩ số :</b>
2. <b>Kiểm tra bài cũ</b> :
H : <i>LiƯt kª 1 sè BPTT tõ vùng ? </i>
- HS tr¶ lêi
- GV cho học sinh nhận xét và gv ghi điểm
3. <b>Tiến trình hoạt động dạy </b>–<b> học</b> :
<b>T/g</b> <b>ND hoạt động của thầy - Trò</b> <b>Nội dung</b>
2’
3’
3’
<b>Hoạt động1 </b>: Khởi động.
GV: Nêu mục tiêu bài học để dẫn vào bài.
<b>Hoạt động 2</b> : HD h/s tổng kết :
GV: Yêu cầu một em đọc và nêu y/c bài
tập 1.
H: <i>Gật đầu hay gật gù thể hiện thích hợp</i>
<i>hơn ý nghĩa cần biểu đạt ? Vì sao ?</i>
- Gật đầu : Cúi đầu xuống rồi ngẩng lên
ngay, thờng để chào hỏi hay tỏ sự đồng ý.
- Gật gù : Gật nhẹ và nhiều lần, biểu thị
thái độ đồng tình, tán thởng.
GV: YC một em đọc nêu y/c bài tập 2.
H: <i>Nhận xét cách hiểu nghĩa từ ngữ của</i>
1. <b>Bµi tËp 1</b>: So sánh 2 dị bản :
T gt gù thể hiện thích hợp hơn ý
nghĩa biểu đạt : Tuy món ăn rất đạm bạc
nhng đơi vợ chồng nghèo ăn rất ngon
miệng vì họ biết chia sẻ những niềm vui
đơn sơ trong cuộc sống.
2. <b>Bµi tËp 2</b>: NhËn xÐt :
8’
8’
8’
6’
<i>ngêi vỵ trong trun cêi ?</i>
- HS lµm bµi tËp
- GV gäi nhËn xÐt vµ kl
GV: Chỉ định một em đọc đoạn thơ.
H: <i>Trong các từ vai, miệng, chân, tay,đầu</i>
<i>từ nào đợc dùng theo nghĩa gốc, từ nào </i>
<i>đ-ợc dùng theo nghĩa chuyển ?</i>
GV: §äc cho h/s nghe bài thơ của Vũ
Quần Phơng.
H: <i>Vn dng kin thc đã học về trờng từ</i>
<i>vựng để phân tích cái hay trong cách</i>
<i>dùng từ trong bài thơ ?</i>
- Hoạt động nhóm (5 phút )
- HS trình bày
- GV cho các nhóm nhận xét và chốt
GV: Ch nh một em đọc đoạn trích.
H: <i>Các sự vật và hiện tợng trên đợc đặt</i>
<i>tên theo cách nào ?</i>
- HS nªu
- GV chèt
H: <i>Hãy tìm 5 VD về những sự vật, hiện </i>
<i>t-ợng đợc gọi tên theo cách dựa vào đặc</i>
<i>điểm riêng biệt của chúng ?</i>
- HS t×m, nhËn xÐt
- GV chèt
GV: Yêu cầu h/s đọc câu chuyện cời.
H: <i>Truyện phê phán điều gì ?</i>
- HS tr¶ lêi
- GV chèt
“chỉ có một chân sút”. Cáh nói này có
nghĩa là cả đội bóng chỉ có một ngời
giỏi ghi bàn thụi.
3. <b>Bài tập</b> 3: Đọc đoạn thơ :
- Nghĩa gèc : MiƯng, ch©n, tay.
- NghÜa chun : - vai ( hoán dụ - đầu
( ẩn dụ )
4. <b>Bài tập</b>: Phân tích cái hay :
- Cỏc t : (áo ) đỏ, (cây) xanh, (ánh )
hồng lửa, cháy, tro tạo thành 2 trờng từ
vựng :
+ Nhãm tõ : dỏ, xanh, hồng nằm cùng
trờng nghĩa mầu sắc
+ Nhóm từ : lửa, cháy, tro nằm cùng
tr-ờng nghĩa các sự vật, hiện tợng có liên
quan đến lửa.
- Hai trờng này lại cộng hởng với nhau
về ý nghĩa để tạo nên 1 hình tợng về
“Chiếc áo đỏ” bao trùm không gian v
thi gian
5. <b>Bài tập</b>: Đọc đoạn trích :
- Cá sự vật, hiện tợng trong đoạn văn
đ-ợc đặt tờn theo cỏch :
+ Dùng từ ngữ có sẵn với nội dung mới
: rạch, rạch Mái Giầm
+ Da vào đặc điểm của sự vật, hiện
t-ợng đợc gọi tên : kênh, kênh Bọ Mắt.
- 1 số tên gọi theo cách trên : con bạc
má, rắn dọc da, khỉ mặt ngựa, gấu chó,
6. <b>Bµi tËp 6</b>:
Chỉ ra sự vơ lí của thói sính dùng chữ :
Thay vì dùng từ “Bác sĩ”, kẻ sắp chết
cịn nết khơng chừa, chứ một mực địi
dùng chữ “Đốc tờ”
4. <b>Cđng cè</b> :
H : Qua tiết học giúp em nắm đợc kiến thức gì ?
- Biết vận dụng kiến thức từ vựng đã học để phân tích những hiện tợng ngôn ngữ.
5<b>. HD h/s học bài</b> :
- Học bài và nắm vững kiến thức cơ bản về từ vựng.
- Chuẩn bị tiết : Luyện tập viết đoạn văn tự sự có SD yếu tố miêu tả.
<b>Tiết 60 </b>
Soạn:
Giảng : 26.11.06
A - <b>Mục tiêu </b>:
- Rèn các kĩ năng viết đoạn văn có sử dụng yếu tố nghị luận.
- Học sinh cã ý thøc tèt trong viÖc SD yÕu tè nghÞ luËn trong khi nãi, viÕt.
B - <b>ChuÈn bÞ</b> :
1. Thầy : Nghiên cứu soạn bài kĩ .
2. Trß : Đọc và trả lời câu hơi SGK.
C - <b>Các b íc lªn líp</b> :
1. ổ<b> n định tổ chức : Sĩ số :</b>
2. <b>Kiểm tra bài cũ</b> : 5
H : <i>Thế nào là nghị luận trong văn b¶n tù sù ?</i>
- H/s trả lời phần lí thuyết ( T.50)
3. <b>Tiến trình hoạt động dạy </b>–<b> học</b> :
<b>T/g</b> <b>ND hoạt động của Thầy - Trò</b> <b>Nội dung</b>
(2)
(7)
13’
<b>Hoạt động 1 </b>: khởi động.
Đây là một tiết các em đợc thực hành, các
em sẽ đợc tập viết đoạn văn tự sự có có sử dụng
yếu tố nghị luận . Đã là đoạn văn tự sự phải có
nhân vật, sự việc làm nịng cốt, từ đó mới kết
hợp, lồng ghép các yếu tố khác nh miêu tả, biểu
cảm, thuyết minh. Trong bài này là kết hợp với
các yếu tố nghị luận, nghị luận thờng diễn ra
d-ới các dạng các cuộc đối thoại ( độc thoại )
nhằm thuyết phục một ai đó về một vấn đề, 1
nhận xét, 1 quan điểm, t tởng ...
<b>Hoạt động 2</b> : HD h/s luyện tập.
GV: Chỉ định một em đọc đoạn văn.
H: <i>Ỹu tè nghÞ ln thĨ hiƯn ở những câu văn</i>
<i>nào ? Chỉ ra vai trò của các yếu rố ấy trong</i>
<i>việc làm nổi bật nội dung của đoạn văn ?</i>
- Hot ng nhúm ( 7 phỳt )
- Trình bầy nhận xét KL.
H: <i>Giả sử ta bỏ những yếu tố đó đi, thì em có</i>
<i>nhận xét gì ?</i>
- HS nªu suy nghÜ
- GV chèt
H: <i>Viết 1 đoạn văn kể lại buổi sinh hoạt lớp.</i>
<i>Trong buổi sinh hoạt đó, em đã phát biểu</i> ý
<i>kiến để c/m Nam là 1 ng</i>“ <i>ời bạn rất tốt ?</i>”
- Hoạt động cá nhân ( 10 phút )
- GV: Cã thĨ gỵi ý, híng dÉn h/s.
+ Buổi sinh hoạt lớp diễn ra ntn ? ( Thời gian,
địa điểm, ai là ngời điều khiển, khơng khí của
buổi sinh hoạt lớp ra sao ... ? )
+ ND của buổi sinh hoạt lớp là gì ? Em đã phát
biểu về vấn đề gì ? Tại sao lại phát biểu về vấn
I/ <b>Thực hành tìm hiĨu u tè</b>
<b>nghÞ ln trong đoạn văn tự sự</b>
1.<b>Bài tập</b> : Đọc đoạn văn Lỗi lầm
và sự biết ơn
2. <b> Nhận xét</b> :
* Các yếu tố nghị luận trong đoạn
văn:
- Những ®iỊu viÕt ... Trong lßng
ngêi”
->Yếu tố nghị luận này mang dáng
dấp của một triết lí về “cái giới
hạn” và “cái trờng tồn” trong đời
- “Vậy mỗi ... lên đá”
->YÕu tố nghị luận này nhắc nhở
con ngời cách ứng xử có văn hoá
trong c/s vốn rất phức tạp ( có yêu
thơng, hy vọng nhng cũng có cả
đau buồn, thï hËn ).
* Nếu bỏ các yếu tố nghị luận đó
đi thì tính t tởng của đoạn văn sẽ
giảm và do đó ấn tợng về câu
chuyện cũng nhạt nhoà.
14’
đề đó ?
+ Em đã thuyết phục cả lớp rằng Nam là ngời
bạn tốt nh thế nào ? ( lí lễ, VD, lời phân tích,...)
Gọi h/s trình bày nhn xột .
Qui trình giống nh bài tập 1.
GV: Gợi ý: Riêng nội dung đoạn văn có thể nêu
1 sè ý sau :
- <i>Ngêi em kĨ lµ ai ?</i>
<i>- Ngời đó đã để lại một việc làm, lời nói hay</i>
<i>một suy nghĩ ? Điều đó diễn ra trong hoàn</i>
<i>cảnh nào ?</i>
<i>- ND cụ thể là gì ? ND đó giản dị mà sâu sắc,</i>
<i>cảm động ntn?</i>
H: <i>Suy nghÜ vỊ bµi học rút ra từ câu chuyện</i>
<i>trên.</i>
GV: Y/c h/s thảo luận nhóm ( 10 phút )
- Đại diện nhóm trình bầy.
GV: Nhận xét kết luận.
Cho h/s tham khảo phần chuẩn bị của mình .
( vë bµi tËp )
2. <b>Bµi tËp 2 </b>: ViÕt đoạn văn.
4. <b>Củng cố </b>:
H : <i>Qua tiÕt lun tËp gióp em có thêm kĩ năng gì ?</i>
- Nhận diện và viết đợc đoạn văn có SD yếu tố NL.
5. <b>HD h/s học bà</b>i :
- TiÕp tôc rèn kĩ năng trên.
- Soạn : Làng của nhà văn Kim Lân theo câu hỏi Đọc - hiểu văn bản.
<b>Tiết 61</b>
Văn bản :
Soạn: <i>(Kim Lân )</i>
Giảng:
A - <b>Mơc tiªu </b>:
- Cảm nhận đợc tình yêu làng quê thăm thiết thống nhất với tình yêu nớc và tinh thần k/c ở
nhân vật ông Hai. Qua đó, thấy đợc một biểu hiện cụ thể, sinh động về tinh thần yêu nớc
của nhân dân ta trong thời kì k/c chống Pháp. Thấy đợc những nét đặc sắc trong nghệ thuật
XD truyện, XD tình huống, miêu tả sinh động diễn biến tâm trạng, ngôn ngữ nhân vật quần
chúng nông dân .
- Rèn luyện kĩ năng phân tích nhân vật trong tác phẩm tự sự, đặc biệt là phân tích tâm lí
nhân vật, kể chuyện và tóm tắt truyện.
- Học sinh thêm yêu làng, yêu nớc. Có ý thức hơn trong việc học tập và rèn luyện để trở
thành cơng dân có ích cho đất nớc. XD quê hơng đất nớc giầu đẹp hơn.
B - <b>Chuẩn bị</b> :
1. <b>Thầy</b> : Toàn truyện ngắn Làng .
Ch©n dung Kim L©n.
2. <b>Trò </b>: Chuẩn bị kĩ các câu hỏi trong phần đọc – hiểu văn bản
C - <b>Các b ớc lên lớp </b>:
1. ổ<b> n định tổ chức : Sĩ số :</b>
2. <b>Kiểm tra bài cũ</b> : 5
H : <i>Đọc thuộc lòng bài thơ : ánh trăng phân tích cử chỉ giật mình của tác giả trong</i>
<i>câu thơ cuối bài ?</i>
- HS trả lời
<i>- </i>GV chốt và ghi điểm<i> </i>
3. <b>Tiến trình hoạt động dạy </b>–<b> học</b> :<b> </b>
<b>T/</b>
1’
14’
7’
<b>Hoạt động 1 </b>: Khởi động
Mỗi ngời dân Việt Nam đều vơ cùng
gắn bó với làng q của mình, nơi sinh ra và
sống suốt cả cuộc đời cần lao giản dị. Sống ở
làng, chết nhờ làng. Khơng gì khổ bằng phải
bỏ làng đi tha hơng cầu thực, lâm vào cảnh
sống nơi đất khách, chết chôn quê ngời ...
Tình cảm đặc biệt đó đã đợc nhà văn Kim Lân
thể hiện một cách độc đáo trong một hoàn
cảnh đặc biệt. Kháng chiến chống Pháp, để
viết lên truyện ngắn : “Làng”.
<b>Hoạt động 2 </b>: HD h/s đọc hiểu văn bản.
GV: Y/c h/s đọc, kể phù hợp giọng, chú ý từ
ngữ địa phơng.
- §äc từ đầu ... Vui quá. Kể : Tiếp ... khái
lµng.
- Đọc tiếp ... ở cổ . Kể : Tiếp ... đôi phần.
- Kể tiếp ... làm gì ? c.
- Đọc tiếp ... bán nớc.
GV: Gi mt em túm tắt thật ngắn cả truyện.
Trong k/c, ông Hai ngời làng Chợ Dầu,
buộc phải rời làng. ở nơi tản c, nghe tin đồn
GV: Giải thích : đây là một tác phẩm tự sự
ngắn, có cốt truyện và nhân vật gọi là truyện
ngắn.
H:<i> Nêu những hiểu biết của em về tác giả ?</i>
- H/s da vo SGK tr li.
- GV cht
H: <i>Nêu xuất xứ tác phẩm ?</i>
GV: Lu ý h/s.
Văn bản truyện khi đa vào SGK có lợc bỏ
phần đầu : Phần giới thiệu về hoàn cảnh phải
rời làng lên nơi tản c của ông Hai và cái tính
thích khoe làng của ông.
H:<i> Em hiểu thế nào là tản c</i> <i> ?</i>
H:<i> Chợ Dầu là gì ?</i>
H: <i>Thế nào là cải chính ?</i>
- H/s da vo chỳ thích để trả lời.
Các chú thích khác nhất là tiếng địa phơng
H<i>: Theo em có thể chia phần trích ntn để tìm</i>
<i>hiểu ?</i>
3 phần :
- Phần 1 : Từ đầu ... múa cả lên, vui quá.
( C/s của ông Hai ở nơi sơ tán )
- Phn 2 : Tip ... vi i đợc đơi phần.
(C/s cđa «ng Hai tõ khi nghe tin xấu về làng)
I/. <b>Đọc, thảo luận chú thích </b>:
1. <b>Đọc, Tóm tắt</b> :
2. <b>Thảo luận chú thích</b> :
a. <b>Tác giả:</b>
- Kim Lân ( Nguyễn Văn Tài ) DN
1920
+ Quê : Bắc Ninh.
+ ¤ng chuyªn viÕt chun ngắn.
Ông vốn gắn bó và am hiểu c/s nông
thôn, hầu hết các tác phẩm ông viết
về làng quê và cảnh ngộ của ngời
b. <b>Tác phẩm</b>: Truyện ngắn
Làngđ-ợc viết trong thời kì đầu của cuộc k/c
chống Pháp. Đăng lần đầu tiên 1948.
c. <b> Tõ khã </b>:
12’
- Phần 3 : Còn lại
(C/s cđa «ng Hai khi tho¸t khái tin xÊu vỊ
lµng )
H:<i> Trong số tất cả những nhân vật đợc kể, ai</i>
<i>là nhân vật chính ? Vì sao em xỏc nh nh th</i>
- Ông Hai là nhân vật chính.
- Vì diễn biến của câu chuyện đều xoay
quanh nhân vật ông Hai.
H: <i>Em thấy những BP chủ yếu nào đợc sử</i>
<i>dụng</i> <i>để nói về nhân vật chính ?</i>
- Miêu tả nội tâm.
- Ngụn ng i thoi v c thoại. ( Học vào
tuần sau )
H:<i> Theo em, nhân vật chính có liên quan đến</i>
<i>chuyện khơng ? Nếu có thì liên quan nh thế</i>
<i>nào ? </i>
- Cã liªn quan.
- Nội dung chính của truyện là tình u làng
q của ngời nơng dân có tên là ơng Hai.
H:<i> Theo em, văn bản Làng đ</i>“ ” <i>ợc kết hợp</i>
<i>những phơng thức biểu đạt nào ? Phơng thức</i>
<i>nào là chủ yếu ? Vì sao ?</i>
- KÕt hỵp tù sù, miêu tả và biểu cảm.
- T s l chớnh vì câu chuyện đợc triển khai
H: <i>Câu chuyện đợc kể từ ngôi kể nào ? Tác</i>
<i>dụng</i>
- Ng«i thø 3.
- Tác dụng : Đảm bảo tính khách quan của
những cái đợc kể, gợi cảm giác chân thực cho
ngời đọc.
GV: Gọi 1 em đọc từ đầu ... Hai vai ông mỏi
nhừ.
H:<i> C/s của ông Hai ở nơi s tán đợc tác giả</i>
<i>giới thiệu nh thế nào ? </i>
- Xa quê.
- ở nhờ nhà ngời khác.
- Mi ngời đều lo kiếm sống ( Vợ và con gái
đều chạy chợ, ơng và 2 đứa con nhỏ thì trồng
trọt.
H: <i>Em cã nhËn xÐt g× về c/s này ?</i>
- HS trả lời
- GV kl
GV: Gi 1 em đọc tiếp đoạn : “Ông nằm vật
trên giờng ... nhớ cái làng quá”
H:<i> Theo em, trong c/s chung ấy ông Hai còn</i>
<i>có mối quan tâm nào khác ?</i>
- Quan tâm đến làng quê của ông.
- Quan tâm đến cuộc k/c của đất nớc.
H: T<i>ìm những chi tiết thể hiện mối quan tâm</i>
về <i>làng quê của ông ?</i>
- HS tìm và trả lời
- GV chốt
H: <i>Em cú cm nhn gỡ v h/ ú ?</i>
- HS trình bày ý kiến
- GV chốt
III/ <b>Tìm hiểu văn bản</b> :
1. <b> Cuộc sống của ông hai nơi tản c - </b>
:
+ “Buæi tra h«m Êy ... hai vai ông
mỏi
nhừ .
- Lời văn tù sù.
- C/s xa quê, ở nhà, mọi ngời đều
phải
lo kiếm sống của gia đình ơng Hai.
- C/s tạm bợ, khó khăn nhng nề np.
+ Ông lại nghĩ về cái làng cđa
«ng ... ,
H: <i>Vậy, ông Hai đã nhớ những gì về làng ?</i>
- Cùng anh em đào đờng, đắp ụ, xẻ hào,
khuân đá, cái chòi gác ở đầu làng, những
đ-ờng hầm bí mật.
H: V<i>ì sao ông cảm thấy vui thế khi nghĩ về</i>
<i>làng ?</i>
- Vì làng ông là làng tích cực k/c.
H:<i> Điều đó cho thấy tình cảm của ơng Hai</i>
<i>đối với làng quê ntn ? </i>
- HS tr¶ lêi
- GV chèt
GV: Chỉ định một em đọc đoạn : “Bên
ngoài ... vui Quá”
H:<i> Bên cạnh sự quan tâm đến làng, ơng Hai</i>
<i>cịn quan tâm đến cuộc k/c, chi tiết nào cho</i>
<i>em thấy điều ú ?</i>
- HS tìm và trả lời
- GV chèt
H:<i> Cách quan tâm đến cuộc k/c của ơng Hai</i>
<i>có những biểu hiện đặc biệt nào ? </i>
- Mong nắng cho Tây chết mệt ( nắng này thì
bỏ mẹ chúng mày )
- Nghe lỏm đọc báo thờng xun ở
phịngthơng tin để biết tin tức k/c.
- Đầy lòng tin k/c ( đấy cứ kêu chúng trẻ con
mãi đi, liệu đã bằng chúng nó cha ? ... )
- Không giấu cảm xúc vui mừng (Ruột gan
H:<i> Tác giả đã sử dụng cách viết nào trong</i>
<i>đoạn văn trên ? </i>
- HS tr¶ lêi
- GV chèt
H:<i> Từ đó, tình cảm với k/c của ơng Hai đợc</i>
<i>bộc lộ ntn ?</i>
- HS tr¶ lêi
- GV chèt
H:<i> Nh vậy, đặc điểm nào trong con ngời ông</i>
<i>Hai đợc bộc lộ ở nơi tản c ?</i>
- Hoạt động nhóm ( 3 phút )
- Trình bày nhận xét KL.
- Miêu tả, biểu cảm.
- Tình cảm của ông luôn gắn bó với
làng quê, tự hµo vỊ lµng quê, có
trách nhiệm với làng quê.
+ Ông hai đi nghêng ngang giữa
đ-ờng
vắng ... vui qu¸ ”
- Ngơn ngữ quần chúng, bình dị (giữ
chịt lấy, cơ chừng, khiếp thật ... )
Độc thoại nhân vật ( đấy cứ kêu
chúng nó ... khụng bc sm )
- Tình cảm tha thiết, nồng nhiệt...
* TL: Ông Hai là ngời nông dân có
tính tình vui vẻ, chất phác, có tấm
lòng gắn bó với làng quê k/c.
4. <b>Củng cố</b> :
GV : Chỉ định 1 em kể lại phần 1.
(C/s của ông Hai ở nơi sơ tán)
5. <b>HD h/s học bài</b> :
- Đọc, tóm tắt ngắn gọn tồn bộ đoạn trích, học ND phân tích.
- Hoàn thiện các câu hỏi trong phần đọc hiểu văn bản.
<b>TiÕt 62 </b>
Văn bản :
(<i>Kim Lân)</i>
<i>Soạn:</i>
<i>Giảng:</i>
- Học sinh tìm hiểu văn bản để tiếp tục cảm nhận đợc làng quê thắm thiết thống nhất với
lòng yêu nớc và tinh thần k/c ở nhân vật ông Hai ...
- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng phân tích nhân vật trong tác phẩm tự sự, đặc biệt là phân tích
tâm lí nhân vật, kể chuyện và tóm tắt truyện.
- Học sinh thêm yêu làng, yêu nớc. Có ý thức hơn trong việc học tập và rèn luyện để trở
thành cơng dân có ích cho đất nớc. XD quê hơng đất nớc giầu đẹp hơn.
B - <b>ChuÈn bÞ</b> :
1. Thầy : Toàn truyện ngắn “Làng”. Chân dung Kim Lân.
2. Trò : Hoàn thiện câu hỏi trong phần đọc – hiểu văn bản.
C - <b>Các b ớc lên lớp</b> :
1. ổ<b> n định tổ chức : Sĩ số :</b>
2. <b>Kiểm tra bài cũ</b> : 5
H : <i>Tóm tắt ngắn gọn phần trích ? ở nơi tản c c/s của ông Hai ntn?</i>
- HS trả lời
- GV chốt và ghi điểm
3. <b>Tiến trình hoạt động dạy </b>–<b> học</b> :<b> </b>
<b>T/g</b> <b>ND hoạt động của thầy - trò</b> <b>Nội dung</b>
1’
15
<b>Hoạt động 1 </b>: Khi ng
Để tiếp tục hoàn thiện cảm nhận của mình về
tình yêu làng, yêu nớc và tinh thần k/c cđa
«ng Hai chóng ta tiÕp tôc t×m hiĨu tiÕt 2
trun ngắn Làng của nhà văn Kim Lân.
<b>Hot ng 2</b> : HD h/s đọc hiểu văn bản.
GV: Y/c h/s tãm tắt phần truyện kể về nhân
vật ông Hai từ khi nghe tin xÊu vỊ lµng.
Cái tin làng Chợ Dầu làm Việt Gian theo
giặc nghe đợc từ một ngời tản c đã khiến ông
Hai dằn vặt đau khổ vì ông vốn là ngời làng
Chợ Dầu. Khơng dám trị chuyện cùng ai, ơng
H: <i>Theo dõi đoạn truyện, em thấy ơng Hai đã</i>
<i>có cảm giác gì khi nghe tin làng mình theo</i>
<i>giặc ?</i>
- HS tr¶ lêi
<i>- </i>GV chốt
H: <i>Em có nhận xét gì về cách viết của tác giả</i>
<i>và chi tiết cho thấy tâm trạng của ông Hai lúc</i>
<i>này ntn ?</i>
- HS trả lời
- GV chốt
H: <i>Cảm nghĩ cực nhục của ông Hai đợc thể</i>
<i>hiện ở on vn no ?</i>
- HS trả lời
- GV chốt
H: <i>Nêu cảm nhận của em về đoạn văn trên ?</i>
<i>Và cách sử dụng từ ngữ của tác giả ?</i>
- HS trả lời
<i>-</i> GV chốt
GV. Ông Hai cảm thấy cực nhục vì nếu làng
I/ <b>Đọc, thảo luận chú thích </b>:
II/ <b>Bố cục </b>:
III/ <b>Tìm hiểu văn bản </b>:
2. <b>Cc sèng cđa «ng Hai tõ khi</b>
<b>nghe tin xÊu vỊ lµng</b>:
+Cổ ơng nghẹn ắng hẳn lại, da mặt
tê rân rân. Ông lão lặng đi, tởng nh
đến không thở đợc. Một lúc lâu ơng
mới rặn è è, nuốt một cái gì vng
c.
- Tả, kể, biểu cảm.
- Xấu hổ và tức uất.
+ Chao ôi cực nhục cha, Cả lµng
ViƯt Gian Råi đây biết làm ăn,
buôn b¸n ra sao ? Ai ngêi ta chøa.
Ai ngời ta buôn bán mấy. Suốt cả
cái nớc Việt Nam này ngời ta ghê
tởm, ngêi ta thï h»n c¸i gièng ViƯt
Gian b¸n níc ...
15
ông theo Tây thật, ông sẽ là kẻ lạc loài với bàn
dân thiên hạ, với giống nòi.
H:<i> Biểu hiện gì nổi bật ở nhân vật ông hai ở</i>
<i>chi tiết này ?</i>
- HS trả lời
- GV chốt
H:<i> Em đọc đợc từ ý nghĩ của ơng Hai : Làng</i>
<i>thì yêu thật, nhng làng theo Tây mất rồi thì</i>
<i>phải thù, những cảm xúc nào đang diễn ra</i>
<i>trong nội tâm ơng ?</i>
- Xãt xa vµ ©n hËn.
GV. Gọi h/s đọc : Ơng lão ơm thằng út ... con
nhỉ.
H:<i> Cuộc trò chuyện này đợc kể bằng ngơn</i>
<i>ngữ nào ?</i>
- HS tr¶ lêi
- GV chèt
H:<i> Vì sao ơng Hai lại trị chuyện với đứa con</i>
<i>út của mình ?</i>
- Vì ơng khơng biết tâm sự cùng ai. Ông mợn
“Ơng nói nh thế để ngỏ lịng mình, nh để
mình lại minh oan cho chính mình na.
H: <i>Cảm xúc của ông Hai khi trò chuyện víi</i>
<i>con ntn ?</i>
- HS tr¶ lêi
- GV chèt
H: <i>Từ đó, em cảm nhận điều gì trong tấm lịng</i>
<i>của ơng Hai với làng quê, với đất nớc ?</i>
- HS tr¶ lêi
- GV chèt
H:<i> Những dằn vặt khổ tâm của ông Hai đã</i>
<i>nói với ta về một con ngời ntn ?</i>
- HS trả lời
- GV chốt
GV: Dẫn dắt vào phần 3.
GV: Y/c 1 em tóm tắt phần truyện này:
Đợc tin từ ông chủ tịch làng Chợ Dầu rằng
làng mình không làm Việt Gian theo giặc, ông
H:<i> Ông Hai có những biểu hiện khác thờng</i>
<i>nào ?</i>
- HS tìm và trả lời
<i>-</i> GV chốt
H:<i> Em nhận xét gì về những lời văn trên ?</i>
- HS trả lời
- GV kl
H:<i> Ti sao ông Hai lại khoe với mọi ngời</i>
<i>rằng: Tây nó đốt nhà tơi rồi </i>
- Vì đó là bằng chứng của việc gia đình ơng
khơng những khơng theo giặc mà cịn là gia
đình k/c.
- Biểu hiện của lòng yêu nớc cao
độ .
( Căm ghét tận cùng kẻ bán nớc )
- ễng cay ng, ti nhc v ut hn.
+ Ông lÃo «m th»ng ót ... đng hé
- Ngơn ngữ đối thoại.
- Mợn con để bày tỏ tấm lòng son
của mình với làng quê, với đất nớc.
+ Nớc mắt ông lÃo giàn ra, chảy
dòng dòng hai bên má.
- Từ ngữ biểu cảm.
- Son sc thu chung với làng quê,
với đất nớc với k/c.
* TL: Ông Hai là ngời yêu quê, yêu
nớc, đằm thắm, chân thật. Một tâm
hồn ngay thẳng trọng danh dự, yêu
ghét rạch ròi.
3. <b>Cuéc sèng cña «ng Hai khi</b>
<b>tho¸t khái tin xÊu vỊ lµng</b> :
+ Cái mặt buồn thiu mọi ngày bỗng
tơi vui, rạng rỡ hẳn lên. Mồm bỏm
bẻm nhai trầu, cặp mt hung hung
, hp hỏy ...
- Miêu tả.
4’
H: <i>Theo em lúc này, cử chỉ của ơng Hai có gì</i>
<i>đặc biệt ?</i>
- HS tr¶ lêi
- GV chèt
H:<i> C¶m nhËn cđa em về cách viết và tác dụng</i>
<i>của cách viết ấy trong đoạn văn ?</i>
- HS trả lời
- GV chốt
H:<i> Em hiu gì về ơng Hai từ những cử chỉ, lời</i>
<i>nói, dáng vẻ đó ?</i>
- HS nªu ý kiÕn
- GV chèt
<b>Hoạt động3</b> : HD h/s tổng kết rút ra ghi nhớ
H: <i>Đọc truyện ngắn Làng của nhà văn Kim</i>
<i>Lân, em hiểu đợc những biểu hiện tốt đẹp nào</i>
<i>trong tấm lòng quê của ơng Hai ?</i>
- Hoạt động nhóm 2 phút.
- Tr×nh bµy nhËn xÐt kÕt luËn.
GV: Những đau xót và vui sớng của ơng ai là
dấu hiệu cảm động của một tấm lòng quê
chân thành và trong sạch.
H: <i>Những điều đáng quí nào của nhân dân ta</i>
<i>đợc bộc lộ thông qua nhân vật ông Hai đối</i>
<i>với quê hơng, đất nớc với k/c ?</i>
- Dù trong hoàn cảnh nào, nhân dân ta cũng
giữ gìn và mong ớc những điều tốt đẹp cho
quê hơng đất nớc và k/c .
H: <i>Nhà văn đã thể hiện cách nhìn ntn đối với</i>
<i>ngời dân và cuộc k/c của dân tộc ?</i>
- Tin vào tấm lịng gắn bó, thuỷ chung của
nhân dân lao động đối với quê hơng, đất nớc
trong gian lao, tin tởng vào cuộc k/c của dân
tộc.
H: <i>Qua truyện này, em học tập đợc những gì</i>
<i>từ NT kể chuyện của Kim Lân trên các phơng</i>
<i>diện nh : Ngôn ngữ, miêu tả nhân vật ?</i>
- Ngôn ngữ đối thoại và độc thoại của nhân
vật mang tính quần chúng.
- Kết hợp miêu tả ngoại hình với nội tâm nhất
Gäi h/s trình bầy ghi nhớ.
<b>Hot ng 4</b> : HD h/s luyện tập
HD h/s làm bài tập 2 ( về nh )
+ Lật đật đi thẳng sang bên gian bác
Thứ ... lật đật bỏ lên nhà trên ... lật
đật bỏ đi nơi khác ... múa tay lên mà
khoe ... vén quần lên tận bẹn mà nói
chuyện về cái làng của ông.
- Miêu tả, lặp.
- Din t s sung sớng, hả hê đến
cực điểm ...
- Ông Hai là ngời coi trọng danh dự,
yêu làng, yêu nớc hơn tất cả.
IV/ <b>Ghi nhớ</b> :
V/ <b>Luyện tập</b> :
Tóm tắt truyện.
Chọn, phân tích 1 đoạn văn.
4. <b>Củng cè </b>:
Gv chốt lại những đơn vị kiến thức cơ bản.
5. <b>HD h/s học bài</b> :
- Tãm tắt tác phẩm làng. Học ND và ghi nhớ.
<b>Tiết 63 </b>
Soạn: 2/12/2007
Giảng : 4/12/2007
A - <b>Mơc tiªu</b> :
1. Kiến thức : Ôn tập hệ thống hố các nội dung về chơng trình địa phơng đã học. Sự
phong phú của các phơng ngữ trên các vùng miền đất nớc.
2. Kĩ năng : Có kĩ năng giải thích ý nghĩa của ác từ ngữ địa phơng và phân tích giá trị
của nó trong văn bản.
3. Thái độ : Học sinh có ý thức đúng đắn khi sử dụng các từ ngữ địa phơng.
B - <b>Chuẩn bị</b> :
1. Thầy : Nghiên cứu và su tầm thêm các từ ngữ địa phơng.
2. Trò : Đọc và trả lời các câu hỏi trong sgk .
C - <b>Các b ớc lên lớp</b> :
1. ổ<b> n định tổ chức : Sĩ số :</b>
2. <b>Kiểm tra bài cũ</b> :
Kiểm tra 5 vở soạn của h/s.
3. <b>Tiến trình hoạt động dạy </b>–<b> học </b>:<b> </b>
<b>ND hoạt động của thầy - trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1 </b>: Khởi động.(1’)
ở tiết học này chúng ta sẽ đợc tìm hiểu
các từ ngữ địa phơng chỉ sự vật, hiện tợng,
hoạt động, tràng thái, đặc điểm, tính chất,
khơng gian, thời gian.
<b>Hoạt động 2 </b>: Hớng dẫn h/s tìm hiểu nội
dung.(37’)
GV: Gọi học sinh đọc bi tp v nờu yờu
cu.
H:<i> HÃy tìm trong phơng ngữ em đang sử</i>
<i>dụng hoặc trong phơng ngữ mà em biết</i>
<i>những từ ngữ chỉ các sự việc. Hiện tợng ...</i>
<i>không có tên trong phơng ngữ khác và</i>
<i>trong ngôn ngữ toàn dân</i> ?
1. <b>Bài tập </b>:
a. Chỉ ra các sự việc, hiện tợng ...
*<b>Nghệ Tĩnh</b> : ( Bắc trung Bộ )
- chẻo : 1loại nớc chấm.
GV: yờu cầu học sinh hoạt động nhóm 5
phút.
- Nhãm 1,4 BT phÇn a.
- Nhãm 2 BT phÇn b.
- Nhãm 3,5 BT phÇn c.
( ghi kết quả ra bảng phụ)
GV: Gọi các nhóm lên trình bầy KQ.
- nhận xét, bổ sung , KL.
Ch định 1 em đọc và nêu y/c bài tập 2.
- Hoạt động nhóm (ngang)5 phút.
- Trình bày nhận xét KL
H:<i> Quan sát 2 bảng mẫu ở bài tập 1 và</i>
<i>cho biết những từ ngữ nào ở trờng hợp b và</i>
<i>cách hiểu nào ở trờng hợp c đợc coi là</i>
<i>thuộc về ngơn ngữ tồn dân ?</i>
- HS tr¶ lêi
*<b>Nam Bộ</b> :
- mắc : đắt.
- reo : kích động.
- bồn chồn : một loại cây thân mềm,
sống ở nớc, làm da. xào nấu.
*<b>Thừa Thiên </b>–<b> HuÕ</b> (Trung trung
Bé )
- S¬ng : g¸nh.
- bäc : c¸i tói ¸o.
- nhót : món ăn làm bằng xơ mít muối
trộn với một vài thứ khác.( Nghệ Tĩnh )
b. Đồng nghĩa nhng khác âm với những
từ ngữ trong các phơng ngữ khác hoặc
ngôn ngữ toàn dân.
Bc Trung Nam
Bố ba ( bọ) ba (tía)
Mẹ mạ (mụ) má
Giả vờ giả đò giả đò
Vào dô vô
Cái bát cái tô cái chén
Vừng mè mè
Quả trái trái
c. <b>Đồng âm nh ng khác nghĩa với</b>
<b>những từ ngữ trong các ph ơng ngữ</b>
<b>khác hoặc ngơn ngữ tồn dân</b>.<b> </b>
Bắc Trung Nam
- nón - nón
(cả mũ)
- hịm -hòm - hòm
(đựng đồ đạc) (quan tài) (quan tài)
- trái - trái - trái
(c¸i ná, cđi ná) (không, chẳng)
2. <b>Bài tập 2</b> :
- iu kiện tự nhiên, địa lí, khí hậu, thổ
nhỡng ... ở mỗi địa phơng trên đát nớc
ta là rất khác biệt nhau do có những sự
vật, hiện tợng có ở địa phơng này nhng
khơng có ở địa phơng khác. Vì vậy có
những từ ngữ gọi tên sự vật, hiện tợng
chỉ có ở một địa phơng nhất định.
- Các từ ngữ địa phơng “độc nhất vơ
nhị”ấy chứng tỏ tính đa dạng và phong
phú về tự nhiên và xã hội ở các vùng
miền trên đất nớc ta. Tuy nhiên, số lợng
từ ngữ này không nhiều, vì thế nó
khơng hề cản trở đến việc giao tiếp xã
hội trên phạm vi cả nớc.
3. <b>Quan s¸t</b> :
- Khơng có TN nào trong 2 mục b và c
đợc
- GV chèt
H:<i> Chỉ ra những từ ngữ địa phơng trong</i>
<i>đoạn thơ ?</i>
- HS chØ ra
- GV chèt
có những từ ngữ có nghĩa tơng đơng.
- Có thể dùng từ ngữ địa phơng để tạo
khơng khí “địa phơng” sinh động cho
văn bản.
4. <b>Bµi tËp 4</b> :
Chi, rứa, nờ, tui, có răng, ng, mụ.
Những từ ngữ đó thuộc phơng ngữ
Quảng Bình.
Góp phần thể hiện chân thực hơn h/ả
của 1 vùng quê và tình cảm, suy nghĩ
tính cách của 1 ngời mẹ trên vùng quê
ấy, làm tăng sự sống động, gợi cảm của
tác phẩm.
4. <b>Cñng cè</b>(2):
H : Qua tiết học này giúp ích đợc gì cho em ?
5. <b>Hd h/s học bài </b>(1) :
- Tìm hiểu nhiều TN trong phơng ngữ của từng địa phơng.
- Chuẩn bị bài : Đối thoại, độc thoại và độc thoại nội tâm trong văn bản tự sự.
<b>Tiết 64 </b>
So¹n : 3/12/2007
Gi¶ng : 5/12/2007
A - <b>Mơc tiªu </b>:
1. Kiến thức : H/s nắm đợc thế nào là đối thoại, độc thoại và độc thoại nội tâm, đồng
thời thấy đợc tác dụng của chúng trong văn bản tự sự.
2. Kĩ năng : Rèn các kĩ năng nhận diện và kết hợp các yếu tố này trong khi đọc cũng nh
khi viết văn tự sự.
3. Thái độ : Học sinh có ý thức khi sử dụng các yếu tố này . Từ đó các em thêm u
thích mơn học.
B - <b>Chuẩn bị</b> :
1. Thầy : Bảng phụ ghi bài tập 1 .
2. Trò : Đọc và trả lời câu hỏi SGK.
C - <b>Các b ớc lªn líp</b> :
1. ổ<b> n định tổ chức : Sĩ số :</b>
2. <b>Kiểm tra bài cũ</b> :
3. <b>Tiến trình hoạt động dạy </b>–<b> học</b> :
<b>ND hoạt động của thầy - trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1 (</b>2’): Khởi động
Nói đến tự sự khơng thể khơng nói đến
nhân vật, Nhân vật là yếu tố trung tâm của
văn bản tự sự. Nhân vật trong văn bản tự
sự đợc miêu tả trên nhiều phơng diện :
Ngoại hình, nội tâm, hành động, ngôn
ngữ, trang phục ... Ngữ văn 9 tập trung
xem xét nhân vật ở phơng diện ngôn ngữ.
Ngôn ngữ nhân vật thể hiện trong tự sự
bao gồm ngôn ngữ đối thoại và ngôn ngữ
độc thoại. Trong độc thoại có độc thoại
thành lời và độc thoại nội tâm (không
thành lời).
nhà văn khắc hoạ tính cách và phẩm chất
nhân vật khá rõ rệt. Qua ngôn ngữ ta hiểu
đợc nhân vật. VD : ND khắc hoạ bản chất
con buôn, cục cằn tho lỗ, huênh hoang của
MGS chỉ bằng mấy lời đối thoại :
Hái tªn, r»ng “MGS”
Hái quª r»ng “hun L©m Thanh cịng
gÇn”.
Vậy để hiểu rõ hơn nữa chúng ta vào
tiết học ...
<b>Hoạt động 2(</b>18): HD h/s hình thành KN
mới.
GV: Chỉ định 1 em đọc đoạn trích SGK.
H:<i> Trong 3 câu đầu đoạn trích, ai nói với</i>
<i>ai ? tham gia câu chuyện có ít nhất mấy</i>
<i>ngời ?</i>
- HS tr¶ lêi
<i>-</i> GV chèt
H:<i> Dấu hiệu nào cho ta thấy đấy là 1 cuộc</i>
<i>trò chuyện trao đổi qua lại ?</i>
- HS tr¶ lêi
- GV chèt
H:<i> Câu : Hà nắng gớm, về nào... Ông</i> ”
<i>Hai nãi víi ai ?</i>
- HS tr¶ lêi
- GV chèt
H: <i>Đây có phải là câu đối thoại khơng ?</i>
<i>Vì sao ?</i>
- HS nêu ý kiến
<i>-</i> GV chốt
H:<i> Những câu nh : Chóng nã cịng lµ ...</i>“
<i>b»ng Êy ti đầu... là những câu ai hỏi </i>
<i>ai ?</i>
- HS tr¶ lêi
- GV kl
H:<i> Tại sao trớc những câu này khơng có</i>
<i>gạch đầu dịng nh những câu đã nêu ở</i>
<i>điểm (a) và (b) ?</i>
- HS tr¶ lêi
- GV chèt
I/ <b>Tìm hiểu yếu tố đối thoại, độc thoại</b>
<b>và độc thoại nội tâm trong văn bản tự</b>
<b>sự </b>:
1. <b> Bµi tËp</b> :
2. <b> NhËn xÐt</b> :
a.
- Ba câu đầu miêu tả cuộc đối thoại của
- Trong cuộc đối thoại này có ít nhất 2
ngời phụ nữ tham gia.
- Dấu hiệu cho ta biết điều đó :
+ 2 lợt lời đối thoại.
- Lợt 1 : (phụ nữ A) : Sao bảo làng
Chợ Dầu tinh thần lắm cơ mà ?
- Lợt 2 : (phụ nữ B) ấy thế mà bây
giờ đổ đốn ra thế đấy
+ Trớc mỗi lợt lời đều cú xung dũng,
gch u dũng.
b.
- Câu : Hà nắng gớm, về nào là câu
nói trống không (bâng quơ) của «ng
Hai.
- Câu nói này không hớng tới 1 ngời
tiếp nhận cụ thể nào, cũng khơng có ai
đáp lại, do đó nó chỉ là lời độc thoại
(mình nói cho mình nghe). Câu nói ấy
chỉ là cái cớ để ông Hai lảng tránh câu
chuyện (không vui đối với ông) của
những ngời phụ nữ tản c.
- Trong đoạn trích còn một câu độc
thoại nh thế. “”Chúng bay ... thế này”
c.
- “Chúng nó ... tuổi đầu”là những câu
ơng Hai tự hỏi mình, khơng phát thành
tiếng mà chỉ là một mạch ngầm diễn ra
trong đầu ơng Hai nó thể hiện tâm trạng
đau đớn, dằn vặt của ông Hai khi nghe
tin làng mình theo giặc.
H:<i> Các hình thức diễn đạt trên có tác</i>
<i>dụng nh thế nào trong việc thể hiện diễn</i>
<i>biến của câu chuyện và thái độ của những</i>
<i>ngời tản c trong buổi tra ông Hai gặp họ</i> ?
- HS trả li
- GV chốt
H:<i> Vậy chúng giúp nhà văn thể hiện thành</i>
<i>công những diễn biến tâm lí của nhân vật</i>
<i>ông Hai ntn ?</i>
- HS tr¶ lêi
- GV chèt
H:<i> Qua tìm hiểu bài tËp, em rót ra kết</i>
<i>luận gì</i> ?
- H/s trả lời.
GV: Ch nh h/s đọc ghi nhớ.
<b>Hoạt động 3 (</b>18’): HD h/s luyện tập.
GV: Y/c h/s đọc và nêu y/c bài tập.
H: <i>Phân tích tác dụng của hình thức đối</i>
<i>thoại trong đoạn trích ?</i>
- H/s hoạt động cá nhân.
- Gọi h/s lần lợt trả lời.
- GV kl
GV: Lu ý víi h/s :
Cần phải chú ý 1 khía cạnh tâm lí của
nhân vật ơng Hai trong tình huống này :
- Ông Hai là ngời từng trải, do đó ơng tự
thấy việc ơng không trả lời bà Hai hình
nh có cái gì đó khơng phải trong quan hệ
vợ chồng.
- Ông Hai đủ tỉnh táo để hiểu rằng bà Hai
chẳng có lỗi gì trong cái “sự cố” làng Chợ
Dầu theo giặc, bà Hai cũng vô can, vơ tội
nh lũ trẻ và ơng cũng xót xa cho bà nh xót
xa những lũ trẻ (thể hiện trong đoạn văn
trích ở mục I.1). Tuy nhiên, vì đang đau
đớn, dằn vặt nên ông Hai cũng chốic thể
GV: Chỉ định 1 h/s nêu y/c bài tập 2
GV: HD h/s viÕt bµi tËp 2 ë nhµ. ( Vë bµi
tËp)
những câu độc thoại nội tâm.
d.
- Các hình thức đối thoại tạo cho câu
chuyện có khơng khí nh c/s thật, thể
hiện thái độ căm giận của những ngời
tản c đối với những ngời dân làng Chợ
Dầu, tạo tình huống để đi sâu vào nội
tâm nhân vật.
- Những hình thức đó đã giúp nhà văn
khắc hoạ sâu tâm trạng dằn vặt, đau đớn
khi nghe tin làng Chợ Dầu theo giặc
( làm cho câu chuyện sinh động hơn).
3. <b> Ghi nhớ </b>: ( SGK )
II/ <b>Luyện tập</b> :
1. <b>Bài tập 1</b> :
Nhân vật bà Hai có 3 lợt lời :
Này, thầy nó ¹.
– Thầy nó ngủ rồi à ?
– Tơi thấy ngời ta đồn ...
Nhân vật ơng Hai có 2 lợt lời :
– Gì ?
– BiÕt råi
*<b>NhËn xÐt</b> :
- Ơng Hai bỏ lợt lời phải đáp bà Hai ở
lần 1 thể hiện tâm trạng chán chờng đến
mức không muốn nói đến cái chuyện
( làng Chợ Dầu theo giặc ) đang làm
ông đau lịng ấy nữa.
- Lợt lời 2 và 3, ơng Hai đều trả lời cộc
lốc thể hiện sự miễn cỡng, bất đắc dĩ
của ông Hai khi buộc phải trả lời bà
Hai.
2. <b>Bµi tËp 2</b> :
4. <b>Cñng cè</b>(3):
Gv : Nhấn mạnh những đơn vị kiến thức cơ bản.
5. <b>HD h/s học bài </b>(1) :
- Xem lại bài tập, học ghi nhớ, làm bài tập 2.
- Chuẩn bị tiết luyện nói : Làm đề cơng các bài tập ở mục I.
<b>Tiết 65 </b>
Soạn: 4/12/2007
Giảng: 6/12/2007
A <b>- Mơc tiªu </b>:
1. Kiến thức : Ôn tập, củng cố, hệ thống hoá kiến thức đã học về văn bản tự sự.
2. Kĩ năng : Rèn các kĩ năng nói trớc đơng ngời trên coe sỏ những kiến thức tổng hợp
về văn bản .
3. Thái độ : Có thái độ đúng đắn khi nói trớc tập thể .
B - <b>Chuẩn bị</b> :
1. Thầy : HD h/s chuẩn bị kĩ néi dung bµi .
2. Trị : Lập đề cơng thật chu đáo các bài tập ở mục I . Tập trình bày ở nhà 1 vấn đề hoàn
chỉnh dựa trên đề cơng.
C - <b>Các b ớc lên lớp</b> :
1. ổ<b> n định tổ chức : Sĩ số :</b>
2. <b>Kiểm tra bài cũ</b> :
Kiểm tra 5 vở soạn của h/s.
3. <b>Tiến trình hoạt động dạy </b>–<b> học</b> :
<b>ND hoạt động của thầy - trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1</b>(2’): Khởi động
Nêu vai trò, ý nghĩa và tầm quan trọng
của việc rèn luyện kĩ năng nói và nói trớc
tập thể đối với mỗi ngời Giúp các em
biết trình bày 1 vấn đề trớc tập thể lớp với
ND kể lại sự việc theo ngôi thứ nhất hoặc
thứ 3.
Trong khi kể kết hợp với miêu tả nội
tâm, nghị luận, có đối thoại và độc thoại.
<b>Hoạt động 2</b> <b> </b> (7’): HD h/s luyện nói.
GV: HD h/s trình bày đề cơng NX
GV: Hớng dẫn vào ND chính cần có để
chuẩn bị cho việc trình bầy hồn chỉnh.
H: <i>Nêu đề cơng của đề 2 ?</i>
- HS nªu
- GV. Gäi học sinh nhận xét và kl
I/ <b>Chuẩn bị ở nhà </b>:
1. <b>Đề 1</b>:
* <b>Diễn biến của sự việc</b> :
- Nguyên nhân nào dẫn đến việc làm
sai trái của em ?
- Sự việc gì ? Mức độ “có lỗi” đối với
bạn?
- Cã ai chøng kiến hay chỉ một mình
em biết ?
* Tâm trạng :
- Tại sao em phải suy nghĩ, dằn vặt ? do
em tự vấn lơng tâm hay ai nhắc nhở ?
2. <b>Đề 2</b> :
* Không khí chung của buổi sinh ho¹t
líp
GV: Căn cứ vào định hớng và đề cơng. Gv
cho h/s hoạt động nhóm (10 phút) h/s
trình bày trong nhóm phần chuẩn bị của
mình thảo luận tìm ra 1 đề cơng tốt
nhất cử đại diện trình bầy.
- Nhãm 1,2 : §Ị 1
- Nhãm 3,4 : §Ò 2
- Nhãm 5,6 : §Ò 3
GV: Y/c các nhóm cử đại diện trình bầy
lần lợt.
GV: Y/c h/s nhËn xét.
GV: Nhận xét, nhấn mạnh về 2 mặt :
NT-ND. Chó ý nh¾c nhở các lỗi cần tránh
trong việc nói trớc tập thể.
*. Lu ý:
- Diễn đạt lời nói có thể kèm theo điệu bộ,
cử chỉ ( tuyện đối không đọc bài đã viết
sẵn ).
- Lời nói chuẩn mực, phát âm chính xác,
trong sáng ( không lạm dụng TN địa
ph-ơng hoặc từ vay mợn ... )
- Thái độ của bạn đối với bạn Nam ra
sao?
* ND ý kiÕn cña em :
- Phân tích nguyên nhân khiến bạn có
thể hiểu lầm bạn Nam : Khách quan,
chủ quan, cá tính của bạn Nam, quan
hệ của bạn Nam.
- Những lí lẽ và dãn chứng dùng để
khẳng định bạn Nam là một ngời bạn
rất tốt.
- Cảm nghĩ của em về sự hiểu lầm đáng
tiếc đối với bạn Nam và bài học chung
trong quan hệ bạn bè.
3. <b>§Ị 3</b> :
* Xác định ngơi kể :
- Nếu đóng vai Vũ Nơng thì ngơi kể là
ngôi thứ nhất xng “tôi”
* Xác định cách kể :
- Tập chung phân tích sâu sắc những
suy nghĩ, tình cảm của nhân vật Vũ
N-ơng. Nói cách khác, phải “hoá thân”
vào nhân vật Vũ Nơng để kể lại câu
chuyện.
- Các nhân vật và sự việc còn lại chỉ có
vai trị nh một cái cớ để nhân vật “tơi”
giãi bầy tâm trạng của mình.
II/ <b>Lun nãi trªn líp </b>(30’):
4. <b>Cđng cè</b> (2):
Gv nhấn mạnh mục tiêu cđa tiÕt lun nãi.
5. <b>HD h/s häc bµi</b> (1):
- TiÕp tơc tËp nãi, luyÖn nãi theo y/c.
- Chuẩn bị : Lặng lẽ Sa Pa. Tóm tắt tác phẩm, trả lời câu hỏi.
<b>Tiết 66-67</b>
Soạn: 10/12/2007
Giảng: 11,12/12/2007
A - <b>Mục tiêu </b>:
1. KiÕn thøc:
- Cảm nhận đợc vẻ đẹp của các nhân vật trong truyện, chủ yếu là nhân vật anh thanh niên
trong công việc thầm lặng, trong cách sống với những suy nghĩ, tình cảm, trong quan hệ với
mọi ngời.
ngời trong lao động.
2. Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng cảm thụ và phân tích các yếu tố của tác phẩm truyện miêu
tả nhân vật, những bức tranh thiên nhiên.
3. Thỏi độ : Học sinh có ý thức, trách nhiệm, say sa trong công việc.
B - <b>Chuẩn bị</b> :
1. Thầy : Chân dung tác giả Nguyễn Thành Long, tập truyênh Giữa trong xanh , Một vài
2. Trũ : Chuẩn bị kĩ các câu hỏi trong phần đọc – hiểu văn bản
C - <b>Các b ớc lên lớp</b> :
1. ổ<b> n định tổ chức : Sĩ số :</b>
2. <b>Kiểm tra bài cũ</b> : 5
H :<i>Tóm tắt truyện ngắn Làng và nêu cảm nhËn cđa em sau khi häc xong trun ng¾n</i>“ ”
<i>đó ?</i>
- HS trả lời
- GV cho nhận xét và ghi ®iĨm
3. <b>Tiến trình hoạt động dạy </b>–<b> học</b> :<b> </b>
<b>ND hoạt động của thầy - trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt đơng 1 </b>: Khởi động
Từ những cuộc gặp gỡ với những con ngời
lặng lẽ, bình thờng đang làm việc miệt mài cho
đất nớc ở Sa Pa – Nơi nghỉ mát kì thú, nhng
cũng là nơi sống và làm việc của những con
ngời lao động với những phẩm chất trong sáng,
cao đẹp . Qua một chuyến đi, ngỡ chỉ là đi
chơi th giãn, nhà văn Nguyễn Thành Long đã
viết thành truyện ngắn đặc sắc, dạt dào chất
<b>Hoạt động 2</b> : HD h/s đọc hiểu văn bản.
GV: HD h/s đọc rõ ràng, cảm xúc lắng sâu.
Kết hợp kể tóm tắt với đọc.
GV: gọi h/s đọc, kể nối nhau.
+ Kể từ đầu ... cái gì thé ?
+ §äc Bác lái xe ... hoạ sĩ nghĩ thầm.
+ KĨ tiÕp ... vËt g× nh thÕ.
+ Đọc còn lại.
GV: Gọi 1 em kể thật tóm tắt toàn văn bản.
GV có thể tóm tắt một lợt.
H:<i> Nêu hiểu biết của em về tác giả, tác phẩm</i>
<i>qua sự chuẩn bị bài ở nhà ?</i>
- HS dựa vào chú thÝch tr¶ lêi
<i>- </i>GV chèt
H:<i> HiĨu biÕt cđa em vỊ Sa Pa ?</i>
H:<i> Vật lí địa cầu là gì ?</i>
H<i>: Máy nhật quang kí là gì ?</i>
H:<i> Th no l máy bộ đàm ?</i>
- HS dựa vào chú thích để trả lời
- GV nhấn mạnh
H: <i>Nêu đặc điểm của văn bản ?</i>
- Là truyện ngắn hiện đại. Truyện ngắn luôn
tồn tại trong 3 yếu tố hình thức, thể loại, đó l :
Truyn, nhõn vt, li k.
I/ <b>Đọc, thảo luận chú thích </b>:
1. <b> Đọc, tóm tắt van bản</b> :
2. <b>Thảo luânh chú thích </b>:
a. <b>Tác giả, tác phẩm</b> :
- Nguyễn Thành Long (1925-1991)
+ Quê : Quảng Nan
+ Viết văn từ thời kĩ k/c chống Pháp.
+ Là cây bút chuyên viết chuyện
ngắn và bút kí.
- Tác phẩm là kết quả chuyến lên Lao
Cai hÌ 1970, rót tõ tËp “gi÷a trong
xanh” in 1972.
b. <b>Chó thÝch kh¸c </b>:
H: <i>Em cã nhËn xÐt g× vỊ tÝnh chÊt cña cèt</i>
<i>truyÖn ?</i>
- Là câu chuyện sinh hoạt và lao động bình
th-ờng.
(Khơng chứa mâu thuẫn, khơng có xung đột
căng thẳng)
H: Kể tên nhân vật trong truyện ? Nhân vật
nào đợc tác giả tập trung miờu t ?
- Bác lái xe, anh thanh niên làm khí tợng, cô kĩ
s nông nghiệp, ông hoạ sĩ.
- Nhõn vật anh thanh niên và ông hoạ sĩ đợc
tác giả tập trung nhất.
H: <i>Theo em, lêi kĨ xt ph¸t tõ điểm nhìn của</i>
<i>ai ?</i>
- Của tác giả. ( giấu mình )
- Vì truyện đợc kể từ ngơi thứ 3 (ngời kể hiểu
hết mọi việc và nhân vật, thờng đa ra những lời
nhận xét về nhân vật hoặc về sự việc ).
H: <i>Vậy phơng thức nào đợc biểu đạt trong văn</i>
<i>bản này ?</i>
- Tự sự kết hợp với miêu tả , biẻu cảm, lập
luận. Sự thay đổi phơng thức này tạo hứng thú
cho ngời đọc.
H: <i>Nếu lựa chọn nhân vật yêu thích để đọc</i>
<i>-hiểu, em sẽ chọn nhõn vt no ?</i>
- Anh thanh niên
- Ông hoạ sĩ
H: Ta sẽ tìm nhân vật xuyên suốt tác phẩm nên
không chia phÇn.
( Đây là truyện có cốt truyện rất đơn giản)
GV: Gọi 1 em kể đoạn đầu ... Bác lái xe xớng
to.
GV: Chỉ định 1 em đọc.
- Cho xe nghỉ ... nh khi n.
H: T<i>ác giả giới thiệu anh thanh niªn víi rÊt</i>
<i>nhiỊu chi tiÕt, theo em chi tiết nào em thấy</i>
<i>bình thờng ? Chi tiết nào khác lạ về con ngời</i>
<i>này ?</i>
- HS dựa vào sgk để tìm và trả li
- GV cht
GV. Đỉnh núi Yên Sơn cao 2600m
H: <i>Vi em, những chi tiết trên đợc tác giả giới</i>
<i>thiệu bằng cách nào ?</i>
- HS tr¶ lêi
- GV kl
H: <i>Theo em, chi tiết nào đặc biệt nhất ? Vì</i>
<i>sao?</i>
- Thèm ngời đến nỗi dùng gỗ ngáng đờng ngăn
ơ tơ lại để gặp.
- Tù t×m kiÕm tam thÊt làm thuốc khi nghe tin
III/ <b>Tìm hiểu văn bản </b>:
1. <b> Nhân vật anh thanh niên</b> :
+ Một anh thanh niên 27 tuổi. Làm
cơng tác khí tợng kiêm vật lí địa cầu,
tầm vóc bé nhỏ, nét mặt rạng rỡ.
+ Sống một mình trên đỉnh núi, bốn
bề chí có cây cỏ và mây mù lạnh lẽo,
thèm ngời quá, kiếm kế dừng xe lại
để gặp chúng tôi...
+ Tự đào tam thất làm quà cho ngời
ốm “Củ tam thất cháu vừa đào thấy.
Cháu gửi bác gái ngâm rợu uống.
Hôm nọ bác vừa bảo bác gái vừa ốm
vợ bác lái xe bị ốm.
Các chi tiết đó bộc lộ cao nhất lịng u quí
con ngời của anh thanh niên.
H: <i>Vậy, em có thể đọc đợc nội dung gì qua</i>
<i>những chi tiết trên ?</i>
- HS tr¶ lêi, gv chèt
H: <i>Theo dõi phần văn bản tiếp theo, em hãy</i>
<i>khái quát những sự việc nào đợc kể từ nơi ở</i>
<i>của anh thanh niên khi anh tip khỏch ?</i>
- Anh thanh niên hái hoa trong vờn tặng cô kĩ
s.
- Anh thanh niên giới thiệu với ông hoạ sĩ về
công việc và bầy tỏ suy nghĩ cđa m×nh.
- Anh giới thiệu gơng những ngời lao động
trên Sa Pa mà anh ngỡng mộ.
H: <i>Em thÊy n¬i ë cđa anh thanh niªn cã gì</i>
<i>bình thờng ?</i>
- HS nêu
<i>-</i> GV chốt
H:<i> Khi n ni ở của anh, em thấy có gì khác</i>
<i>thờng ?</i>
- HS tr¶ lêi
- GV chèt
H:<i> Có gì đặc biệt trong cử chỉ và lời nói của</i>
<i>anh thanh niên khi tặng hoa cơ kĩ s ?</i>
- HS tr¶ lêi
- GV chèt
H:<i> Em có nhận xét gì về các chi tiết trên ?</i>
- HS tr¶ lêi
- GV chèt
( HÕt tiÕt 1 )
Y/c 1 em tóm tắt lại 1 lợt toàn đoạn trích.
- L một ngời thanh niên bình thờng
trong c/s. Nhng anh có một cách
sống, phẩm chất đó là q ngời và rất
tận tuỵ với mọi ngời.
+ Cuộc đời riêng của anh thanh niên
thu gọn lại 1 góc trái gian với chiếc
+ Trong vờn rất nhiều hoa : Hoa dơn,
hoa thợc dợc, vàng, tím, đỏ, hồng
phấn,tổ ong ...
+ Anh con trai, rất tự nhiên nh với 1
ngời bạn đã quen thân, trao bó hoa đã
cắt cho ngời con gỏi.
+ Tôi cắt thêm mấy cành nữa ... từ 4
năm nay.
- Miêu tả, kể.
- Cách sống giản dị với nhu cầu sống
của mình. Yêu quÝ ngêi mét c¸ch
nång hËu.
<i>ChuyÓn sang tiÕt 2 </i>
GV: Chỉ định 1 em đọc từ : Thôi chấm dứt tiết
mục hái hoa ...
H:<i> H·y chØ ra nh÷ng chi tiÕt mµ anh thanh</i>
<i>niên tự giới thiệu về công việc của mình?</i>
- HS tìm và trả lời
<i>-</i> GV chốt
H:<i> Cỏch gii thiu ú cho em cảm nhận gì </i>
- HS tr¶ lêi
<i>-</i> GV chèt
H:<i> Vậy anh đã nói sự chịu đựng của ngời làm</i>
<i>cơng tác khí tợng ntn ?</i>
- HS tr¶ lêi
- GV chèt
H:<i> Cách viết nào đợc biểu hiện ở đoạn văn ?</i>
<i>Tác dụng của cách viết đó ?</i>
- HS tr¶ lêi
1. <b> Nhân vật anh thanh niên</b> :
+ Dãy núi này có một ảnh hởng
quyết định tới gió mùa đơng bắc ...
lấy những con số, mỗi ngày báo về
“nhà” bằng máy bộ đàm 4 giờ, 11
giờ, 7 giờ tối lại 1 giờ sáng.
- KĨ ng¾n gän, tØ mØ, râ ràng.
- Hiểu, thành thạo và chính xác trong
công việc.
- GV. 1 ngời thanh niên dám nói thẳng những
gian khổ của mình trong công việc điều
đóchứng tỏ anh là ngời đã nếm trải và vợt qua
gian khổ để hồn thành cơng việc đợc giao.
H:<i> Trong những lời anh thanh niên bày tỏ suy</i>
<i>nghĩ của mình về cơng việc, em hiểu gì về ý</i>
<i>nghĩa của những suy nghĩ đó ?</i>
- Họat động nhóm 3 phút.
- Trình bày nhận xét KL.
+ “Khi ta làm việc, ta với công việc là đôi,
sao gọi là 1 mình đợc”.
Khi ta hiểu và yêu thích cơng việc của
mình, thì cơng việc đem lại cho ta niềm vui
khi đó khơng cịn cảm thấy đơn độc.
+ “Mình sinh ra là gì, mình đẻ ở đâu, mình vì
ai mà làm việc?”
Là con ngời, ai cũng phải làm việc sự sống
của bản thân và sự sống của cộng đồng
- Chúng ta rất đồng cảm với những suy nghĩ
đó. Vì đó là những ý nghĩ nghiêm túc của ngời
u công việc, yêu c/s có ý nghĩa của mình
trong cộng đồng.
H:<i> Từ đó, đặc điểm nào trong cách sống của</i>
<i>anh thanh niên đợc bộc lộ rõ ?</i>
- HS tr¶ lêi
- GV chèt
H:<i> Khi nói về ngời khác, anh thanh niên đã</i>
<i>quan tâm đến những con ngời và cụng vic ntn</i>
<i>?</i>
- HS tìm và trả lời
- GV chốt
H:<i> Em có nhận xét gì về sự quan tâm đó của</i>
<i>anh thanh niên ?</i>
- HS nhËn xÐt
- GV chèt
H:<i> Dùng lời nói để thuyết phục, ca ngợi những</i>
<i>ngời lao độnh tích cực khác. Điều đó, em đọc</i>
<i>đợc thêm điểm nào trong cách sống cuả anh</i>
<i>thanh niên ?</i>
- Khiªm nhêng
- Q trọng lao động sáng tạo, qn mình vì
nhân dân.
H:<i> VËy em b×nh ln ntn vỊ nh©n vật anh</i>
- HS trả lời
- GV chốt
GV: Y/c theo dõi phần đầu truyện.
H:<i> Nhõn vt ụng ho s úng vai trị gì trong</i>
<i>truyện ?</i>
- Võa lµ 1 nh©n vËt trong câu truyện vừa là
điểm nhìn trần thuật của tác giả vừa là ngời thể
hiện những suy nghĩ, tình cảm của tác giả
Nhõn vật ơng hoạ sĩ có vai trị đặc biệt quan
trọng trong truyện, sau nhân vật chủ chốt anh
thanh niên.
H: D<i>ới cái nhìn cđa ho¹ sÜ, Sa Pa hiƯn lªn</i>
- Tù sự, miêu tả
- Bit vt lờn gian kh hon thành
cơng việc.
- Tìm thấy niềm vui trong cơng việc
để
vợt qua gian khổ. Có trách nhiệm với
c/s của bản thân v cng ng.
+ Ông kĩ s vờn rau ... rình xem c¸ch
ong lÊy phÊn, thô phÊn cho rau su
hào...
+ Đồng chí nghiên cứu khoa học ...
suốt 11 năm dòng chờ sét ...
- Kể.
- Am hiu, ngỡng mộ, ngợi ca, tôn
vinh sự lao động thầm lặng, miệt mài
sáng tạo của con ngời.
* TL : Anh thanh niên là ngời chân
thật, tận tuỵ trong công việc và với
con ngời, đầy lịng tin u c/s ... Đó
là một cách sống tích cực và mới mẻ.
Và đó là tấm gơng sáng để mọi ngời
lao động noi theo.
<i>ntn ?</i>
- HS tìm và trả lời
- GV chốt
H:<i> Cách thể hiện nào đợc bộc lộ rõ ở đây, qua</i>
<i>đó em hiểu gì về nhà hoạ sĩ này ?</i>
- HS tr¶ lêi
H:<i> Nhng theo em cảm xúc của nhà hoạ sĩ </i>
<i>đợc gợi lên mãnh liệt hơn qua h/ả nào ?</i>
- Những con ngời đang âm thầm làm việc
trên đỉnh Sa Pa.
H:<i> Vì sao ngời hoạ sĩ xúc động mạnh khi nhìn</i>
<i>thấy anh thanh niên vì thèm gặp ngời mà dùng</i>
<i>gỗ chặn xe ô tô chở khách ?</i>
- Vì đó là một biểu hiện mãnh liệt của một
nhu cầu sống khơng chịu cơ độc.
- Vì đó là một biểu hiện khác thờng của 1
tính cách khơng chịu khuất phục hồn cảnh.
H: <i>Khi chứng kiến cảnh anh thanh niên hào</i>
<i>phóng hái hoa tặng cô bạn và nghe anh ta kể</i>
<i>về công việc gian khó của mình, nhà hoạ sĩ già</i>
<i>cảm thấy bối rối , Vì sao ?</i>“ ”
- Vì trong 1 khoảng thời gian ngắn ngủi, nhà
hoạ sĩ đã cảm thấy đợc những điều tốt đẹptừ
ngời thanh niên ấy.
- Đó là sự bối rối của những ngời đi tìm cái
đẹp , bỗng phát hiện cái đẹp hiển hiện ngay
tr-ớc mt mỡnh.
H:<i> Em hiểu gì về nhà hoạ sĩ từ những biểu hiện</i>
<i>nội tâm này của ông ?</i>
- 1 tõm hồn tha thiết với vẻ đẹp của cuộc đời.
H:<i> Ông hoạ sĩ suy nghĩ gì về cách sống của </i>
<i>anh thanh niên ? cũng nh lớp thanh niên </i>
<i>lúc bấy giờ ?</i>
- HS tr¶ lêi
- GV chèt
GV. H/ả con bớm là biểu tợng của vẻ đẹp hồn
nhiên, muôn sắc, thoắt ẩn thoắt hiện. Khi ví
thanh niên nh con bớm, nhà hoạ sĩ đã cảm
nhận sự đợc hấp dẫn của những vẻ đẹp đa dạng
và bất ngờ của thế hệ trẻ.
H:<i> Từ đó, ngời hoạ sĩ đã thể hiện cách nhìn</i>
<i>ntn đối với những con ngời lao động trẻ tuổi ?</i>
- HS nªu ý kiÕn
- GV chèt
H:<i> Theo em, ý nghÜ cđa ho¹ sÜ vÒ sù bÊt lùc</i>“
<i>của NT, của hội hoạ trong cuộc hành trình vĩ</i>
<i>đại là cuộc đời. Gợi cách hiểu ntn về mối quan</i>
<i>hệ giữa NT và đời sống ?</i>
- §/s réng lín vµ tiỊm tµng những điều kì
- Mun rỳt ngắn khoảng cách đối với c/s NT
cần dấn thân vào cuộc hành trình vĩ đại là cuộc
đời.
- Và nh vậy khi ngi ho s gp c anh thanh
<i>* </i>Ông hoạ sĩ :
+ Nắng bây giê ... mÇu xanh cña
rõng.
- Năng lực quan sát, kết hợp với trí
t-ởng tợng đầy cảm xúc và bay bổng.
- Tha thiết với vẻ đẹp của Sa Pa cũng
là vẻ đẹp của đất nớc.
+Ngời con trai ấy đáng yêu thật,
nh-ng làm ơnh-ng nhọc q.
- BiĨu c¶m
- Những vẻ đẹp của anh thanh niên
khơi dậy cảm xúc và suy nghĩ trong
ngời hoạ sĩ. (đó là cái nhọc tinh thần
rất cần cho sỏng to NT )
+ Thanh niên bây giờ lạ thật Các
anh chị cứ nh con bớm.
- VÝ von, so s¸nh
niên đã ngay lập tức vẽ anh ( H/ả đẹp khơi dậy
sự sáng tạo NT ) thì từ đó ta có thể thấy rõ
quan điểm NT:
- Đ/s đã cung cấp mẫu hình cho NT.
- Đi vào c/s với tấm lòng tin yêu sẽ giúp
nghệ sĩ có cảm hứng sáng tạo trong lao động
NT.
H: C<i>ô kĩ s trẻ đợc tác giả giớ thiệu ntn ? (em</i>
<i>hãy khái quát )</i>
- HS kh¸i qu¸t
<i>-</i> GV chèt
GV. Nhân vật cô gái này rất ít nói, trong
chuyếnđi cùng với ơng hoạ sĩ, cơ đã tình cờ và
làm quen với anh thanh niờn.
H:<i> Theo em, đa nhân vật cô kĩ s vào truyện có</i>
<i>tác dụng NT gì ?</i>
- Lm cho cõu chuyện ngời thanh niên mềm
hẳn đi, thoát khỏi cái dáng của một bút kí đi
đ-ờng, có dáng dấp của một câu chuyện tình u,
H:<i> Theo em nÕu thiÕu nh©n vật bác lái xe, câu</i>
<i>chuyện sẽ ra sao ?</i>
- HS tr¶ lêi
- GV. Nhân vật bác lái xe làm cho câu chuyện
thêm sinh động, hấp dẫn, kích thích sự tị mị,
tìm hiểu của ngời đọc. Bác lái xe đi nhiều,
quen thuộc tuyến dờng, giới thiệu trớc cảnh
sắc, con ngời, đặc biệt là nhân vật trung tâm
của câu chuyện “ngời cô độc nhất thế gian”,
ngời “thèm ngời” ... Để ông hoạ sĩ và cô kĩ s
hồi hộp và nóng lũng ún gp.
GV. Những nhân vật phụ khác không xuất hiƯn
trùc tiÕp mµ chØ qua lêi kĨ cđa anh thanh niên :
Ông kĩ s vờn rau Sa Pa, anh bạn ở trạm khí
t-ợng Phan-xi- păng, anh cán bộ ...
H: <i>Em có nhận xét gì về những nhân vật này ?</i>
- Giíi thiƯu gi¸n tiÕp.
- Đó là những con ngời sống và làm việc
lặng lẽ, cô độc mà say mê qn mình vì
Họ góp phần thể hiện chủ đề của truyện
tập trung làm sáng, đẹp và hồn thiện hình
t-ợng anh thanh niên.
Hình tợng anh thanh niên không phải là cá
biệt, quá hiếm hoi trên mảnh đất núi non thơ
mộng này.
<b>Hoạt động 3</b> : HD h/s tổng kết, rút ra ghi
nhớ.
H:<i> Nêu cảm nhận của em về vẻ đẹp của nhân</i>
<i>vật anh thanh niên ?</i>
H:<i> Vì sao tác giả khơng đặt tên riêng cho các</i>
<i>nhân vật của mình, mà chỉ gọi họ theo giới </i>
<i>tính, tuổi tác ( anh thanh niên, ơng ho s </i>
<i>* </i><b>Cô kĩ s trẻ </b>(3):
+ Là cuộc gặp gỡ bất ngờ với anh
thanh niên, đã giúp cô hiểu rõ hơn
c/s tuyệt đẹp của anh, giúp cô đánh
giá đúng hơn mối tình nhạt nhẽo mà
cơ đã từ bỏ, khiến cô yên tâm hơn
với quyết định của mình.
<i>* B¸c l¸i xe </i>(<b> </b>3’):
Làm câu chuyện sinh đơng, hấp dẫn,
kích thích sự tị mị, tìm hiểu của
ng-ời đọc.
<i>giµ ...)</i>
- Tác gả muốn ngời đọc liên tởng những nhân
vật tốt đẹp trong truyện không phải chỉ là
những cá nhân riêng lẻ mà họ là số đông.
- Điều này làm tăng thêm sức khái quát Đ/s
của truyện.
GV: Chỉ định 1 em đọc ghi nhớ.
<b>Hoạt động 4</b> : HD h/s luyện tập.
H:<i> Phát biểu cảm nghĩ của em về một trong</i>
<i>những nhân vật đợc nói đến trong truyện?</i>
- H/s tù bµy tá .
IV/ <b>Ghi nhí</b> (2’):
V/ <b>Lun tËp</b> :(3’)
4. <b>Cñng cè </b>(2) :
Gv : Chốt lại những đơn vị kiến thức cơ bản.
5. <b>HD h/s học bà </b>i (1) :
- Tóm tắt tác phẩm, học ND, ghi nhí.
- Ôn tập kĩ TLV- phần văn tự sự. Chuẩn bị cho bµi viÕt sè 3
<b>TiÕt 68,69 </b>
Soạn :6/12/2007
Giảng : 8/12/2007
A - <b>Mục tiêu </b>:
1. Kiến thức : H/s biết vận dụng những kiến thức đã học để thực hành viết 1 bài văn tự sự
có sử dụng các yếu tố miêu tả nội tâm và nghị luận.
2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng diễn đạt, trình bày.
3. Thái độ : Học sinh có ý thức tự lập, trung thực khi kiểm tra.
B - <b>Chuẩn bị</b> :
1. Thầy : Ra đề phù hợp, đáp án, biểu điểm phù hợp.
2. Trò : Chuẩn bị kiến thức tốt cho giờ kiểm tra
C - <b>Các b ớc lên lớp</b> :
1. ổ<b> n định tổ chức : Sĩ số :</b>
2. <b>Kiểm tra bài cũ</b> :
3. <b>Tiến trình hoạt động dạy </b>–<b> học</b> :
<b>đề bài</b>
Nhân ngày 20-11, kể cho các bạn nghe về kỉ niệm đáng nhớ giữa mình và thầy (cơ )
giỏo .
<b>yêu cầu</b>
*<b>Về hình thức</b> :
- Bi văn có bố cục 3 phần rõ ràng.
- Biết dùng từ, đặt câu, dựng đoạn.
- Chính xác về chính tả, ngữ pháp.
*<b>Về nội dung</b> :
- Bài làm cần phải kết hợp sử dụng yếu tố nghị luận và miêu tả nội tâm.
- K 1 kỉ niệm đáng nhớ của ngời viết bằng vốn sống trực tiếp, vì vậy y/c câu chuyện phải
trung thực, có tính giáo dục và có sức thuyết phục.
- C¸c ý cần có :
+ Đối tợng nghe kể chuyện : các bạn cùng trang lứa.
+ ND : Có thể mỗi ngời có rất nhiều kỉ niệm với các thầy cô giáo nhng phải chú ý lựa
chọn 1 kỉ niệm “đáng nhớ” nhất, điển hình nhất.
- Tại sao đáng nhớ ? (1 điểm )
- Bài học về tình cảm, đoạ lí ( miêu tả nội tâm ) (3 điểm )
- Vai trị của đạo lí thầy trị trong cuộc sống ( nghị luận ) (3 điểm )
4. <b>Củng cố</b> :
Gv : Thu bµi, nhËn xÐt tiÕt häc.
- ChuÈn bÞ : Ngêi kể chuyện trong văn bản tự sự.
<b>Tiết 70 </b>
Soạn : 6.12.06
Giảng : 11.12.06
A - <b>Mục tiêu </b>:
1. Kiến thức : Hiểu và nhận diện đợc thế nào là ngời kể chuyện, vai trò và mối quan hệ
giữa ngời kể chuyện với ngôi kể trong văn bản tự sự.
2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng nhận diện và tập kết hợp các yếu tố này trong khi đọc văn cũng
nh viết văn.
3. Thái độ : Học sinh có thái độ đúng đắn khi sử dụng yếu tố này.
B - <b>Chun b </b>:
1. Thầy : Nghiên cứu soạn kì bài.
2. Trò : Xem trớc và tập trả lời các câu hỏi.
C - <b>Các b íc lªn líp</b> :
1. ổ<b> n định tổ chức : Sĩ số :</b>
2. <b>Kiểm tra bài cũ</b> :
H : Ngời kể trong văn bản tự sự có những ngôi kể nào ?
- HS trả lời
- GV chốt và ghi điểm
3. <b>Tin trỡnh hot ng dạy </b>–<b> học</b> :
<b>T/g</b> <b>ND hoạt động của thầy - trò</b> <b>Nội dung</b>
2’
18’
3’
15’
<b>Hoạt động 2</b> : HD h/s hình thành K/N mới.
GV: Đọc lại 1 lợt.
H: <i>Đoạn trích kể về ai và kể về sự việc gì ?</i>
- HS trả lời
- GV chốt
H: <i>Ai là ngời kể về các nhân vật và sự việc</i>
<i>trên ?</i>
- Ngời kể dấu mặt.
H: <i>Nêu các dấu hiệu cho ta biết ở đây các</i>
<i>nhân vật không phải là ngời kĨ chun ?</i>
- HS nªu
<i>-</i> GV kl
H:<i> Nếu là 1 trong 3 nhân vật trên thì ngơi</i>
<i>kể và lời văn phải thay đổi ntn ?</i>
- HS tr¶ lêi
<i>-</i> GV chèt
H:<i> Những câu : Giọng c</i> <i>ời nhng đầy tiếc</i>
<i>rẻ những ng</i> <i>ời con gái sắp xa ta. Biết bao</i>
<i>nhËn xÐt cđa ngêi nµo ? vỊ ai </i>
- HS tr¶ lêi
<i>-</i> GV kl
<b>GV L u ý h/s</b>: Câu nhận xét: “những ngời
con gái ...” ngời kể chuyện nh nhập vào
anh thanh niên để nói hộ suy nghĩ và tình
cảm của anh ta, nhng vẫn là câu trần thuật
của ngời nói chuyện. Câu nói đó vang lên
khơng chỉ nói hộ anh thanh niên mà là
tiếng lòng của rất nhiều ngời trong tình
huống đó. Nếu đó là câu nói trực tiếp của
anh thanh niên thì tính khái qt sẽ bị hạn
chế rất nhiều.
H: N<i>êu những căn cứ để có thể nhận xét :</i>
<i>Ngời kể ở đây dờng nh thấy hết và biết tất</i>
<i>mọi việc, mọi hành động, tâm t, tình cảm</i>
<i>của các nhân vật ?</i>
- HS tr¶ lêi
- GV chèt
H:<i> Qua tìm hiểu bài tập em có thể rút ra</i>
<i>kết luận gì ?</i>
- H/s trả lời .
- GV: ch định 1 em đọc ghi nhớ.
GV. Nhấn mạnh
<b>Hoạt động 3</b> : HD h/s luyện tập.
GV: Gọi 1 h/s đọc và nêu y/c bài tập.
H:<i> So víi ®o¹n trÝch ë mơc I, cách kể ở</i>
I/ <b>Vai trò của ng ời kể chuyện trong</b>
<b>văn bản tự sự</b> :
1. <b> Bµi tËp</b> :
2<b>. NhËn xÐt </b>:
a. Chun kĨ vỊ cuéc chia tay gi÷a 3
ngêi : ông hoạ sĩ già, c« kÜ s, anh
thanh niªn.
b. Ngời kể dấu mặt (vô nhân xng).
Không xứât hiện trong câu chuyện vì
thế cả 3 nhân vật trong đoạn văn đều
trở thành đối tợng miêu tả một cách
khách quan: : “Anh thanh niên vừa
vào, kêu lên,” “Cô kĩ s mặt đỏ ửng”
“Bỗng, nhà hoạ sĩ già quay lại” ...
- Nếu ngời kể là 1 trong 3 nhân vật
trên thì ngôi kể và lời văn phải thay
đổi, hoặc là xng “tôi”, hoặc là xng tên
c.
- Lµ nhËn xÐt cđa ngêi kĨ chun vỊ
anh thanh niên và suy nghĩ của anh ta.
d. Căn cứ vào :
- Ngời kể chuyện: Không xứât hiện
trong đoạn văn, ở bên ngoài quan sát,
miêu tả, liên tởng, tởng tợng để “hoá
thân” vào từng nhân vật ( thật ra đây là
vồn ssống, sự từng trải và tái tởng tợng
tuyệt vời của nhà văn )
- Các đối tợng miêu tả một cách khách
quan ...
Ngời kể chuyện am hiểu tất cả mọi
sự việc, hành động và những diễn biến
nội tâm tinh tế của các nhân vật.
3. <b> Ghi nhớ </b>:
<i>đoạn trích này có gì khác ? Ngời kể chuyện</i>
<i>ở đây là ai ? Ngôi kể này có u điểm gì và</i>
<i>có hạn chế gì so với ngôi kể ở đoạn trích</i>
- Hoạt động nhóm 5 phút.
- Trình bày Nhận xét KL.
GV: Y/c h/s nghiên cứu bài tập phần b
(5 phút) và gọi h/s trình bày nhận xét
GVKL,
Cho h/s tham khảo phần chuẩn bị của Gv.
a.
- Ngời kể là nhân vật “tôi” (chú bé,
ngời trong cuộc, ngôi thứ nhất ) kể lại
cuộc gặp gỡ cảm động với mẹ của
mình sau những ngày xa cách.
- Ưu điểm : Miêu tả đợc những diễn
biến tâm lí sâu sắc, phức tạp, những
tình cảm tinh tế, sinh động của nhân
vật “tôi”.
- Hạn chế : Không miêu tả đợc những
diễn biến tâm lí của nhân vật ngời mẹ,
tính khách quan không cao, lời văn
trần thuật dễ nhàm chán, đơn điệu.
b.
(2) 4. <b>Cñng cè</b> :
Gv chốt lại những đơn vị kiến thức cơ bản của tiết học.
(1) 5. <b>HD h/s học bài</b> :
- Xem l¹i cách giải bài tập và học ghi nhớ.
- Soạn : Chiếc lợc ngµ.
<b>TiÕt 71 </b>
Văn bản :
(Trích) <i> NguyÔn Quang Sáng </i>
Soạn:
Giảng:
A - <b>Mơc tiªu </b>:
1. Kiến thức: Cảm nhận đợc tình cha con sâu nặng trong hoàn cảnh éo le của cha con anh
Sáu. Nắm đợc NT miêu tả tâm lí nhân vật. Đặc biệt là bé Thu, NT xây dựng tình huống
truyện bất ngờ mà tự nhiên, lời kể chuyện ở ngôi thứ nhất dung dị đậm chất Nam Bộ.
2. Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng đọc – kể diễn cảm truyện, phát hiện và phân tích những
chi tiết . NT đặc sắc của truyện ngắn.
3. Thái độ : Học sinh u q cha mẹ..., có hành động đúng đắn.
B - <b>Chuẩn bị</b> :
1. Thầy : Chân dung tác giả Nguyễn Quang Sáng, soạn kĩ bài.
1. ổ<b> n định tổ chức : Sĩ số :</b>
2. <b>Kiểm tra bài cũ</b> : 5’
H : <i>Tóm tắt văn bản Lặng lẽ Sa Pa của Nguyễn Thành Long và hÃy phân tích nhân</i>
<i>vật anh thanh niên ?</i>
H: C<i>¶m nghÜ chung cđa em về các nhân vật trong tác phẩm ?</i>
- HS trả lêi
- GV chèt
3. <b>Tiến trình hoạt động dạy </b>–<b> học :</b>
<b>T/g</b> <b>ND hoạt động của thầy - trò</b> <b>Nội dung</b>
1’ <b>Hoạt động 1</b> : Khởi động.
ng-15’
5’
ời.Chiếc lợc ngà của nhà văn Nam Bộ Nguyễn
Quang Sáng đợc xây dựng trên cơ sở những
tình huống thật ngặt nghèo trong những năm
k/c chống Mĩ gian lao ở Miền Nam. Qua đó,
khắc sâu tình cảm cha con sâu nặng của một
ngời cán bộ, chiến sĩ.
<b>Hoạt động 2</b> : HD h/s đọc hiểu văn bản.
GV: HD h/s đọc giọng trầm tĩnh, cảm động,
hơi buồn ...
GV: Đọc 1 đoạn, gọi h/s đọc, Gv nhận xét.
GV: Gọi h/s tóm tắt – Gv nhn xột.
H:<i> Nêu những hiểu biết của em về nhà văn</i>
<i>NQS và văn bản Chiếc lợc ngà ?</i>
- HS trả lời
- GV chốt
H:<i> Em hÃy giải thích Hoà bình vừa lập lại </i>
H:<i> Thế nào là chơi nhà chòi ?</i>
GV: Giải thích thẹo ?
H/s da vo chỳ thớch tr li.
GV: Đây là phần nội dung chính của truyện
ngắn mang tên Chiếc lợc ngµ”.
H: <i>Theo em, văn bản này sử dụng phơng thức</i>
<i>biểu đạt nào ?</i>
- Phơng thức biểu đạt chính : Tự sự
- Có sự tham gia của miêu tả và lập luận.
H: <i>Ai là nhân vật chính trong truyện ?</i>
- Ơng Sáu và bé Thu ( cả 2 đều là nhân vật
chính )
- Vì câu truyện về tình cảm cha con xoay
quanh 2 nhân vật này từ đầu đến cuối truyện.
H: <i>Vậy tình cảm của 2 cha con đợc thể hiện</i>
<i>theo trình tự nào ?</i>
- Theo tr×nh tù thêi gian:
+ Anh Sáu về thăm nhà
+ Ngày anh Sáu ra đi
+ Những ngày anh Sáu ở chiến khu và trớc
lúc hy sinh.
H: <i>Mỗi nhân vật chính đợc miêu tả trong</i>
<i>những khoảng thời gian nào ?</i>
- NV bé Thu : Kể trong 2 khoảng thời gian
đầu.
- NV anh Sáu: Kể trong 3 khoảng thời gian.
H:<i> Tên truyện có liên quan ntn đến nội dung</i>
<i>câu truyện</i> ?
- ChiÕc lợc ngà là cầu nối tình cảm giữa 2 cha
con.
- Chiếc lợc là tình cảm của ngời cha vơ cùng
u con để lại cho con trớc lúc hy sinh H:
<i>Truyện đợc kể theo ngôi thứ mấy ? T/D</i>
<i>của ngôi kể ?</i>
- Ngôi kể thứ nhất, t vo nhõn vt anh Ba.
I/ <b>Đọc, thảo luận chú thích</b> :
1. <b> Đọc, tóm tắ</b>t<b> </b> :
2. <b>Thảo luận chú thích</b> :
a. <b>Tác giả, tác phẩm</b> :
- Nguyễn Quang Sáng 1932.
- Quê : An Giang
- Trong k/c chống Pháp ông tham gia
bộ đội hoạt động ở chiến trờng Miền
Nam. Từ sau 1954 tập kết ra Bắc và
bắt đầu viết văn.
b. <b>Tác phẩm</b>: đợc viết 1966, đoạn
trích nằm giữa tác phẩm.
c. <b>Chó thÝch kh¸c</b> :
15’
- T/D : Tăng độ tin cậy và tính trữ tình của
câu chuyện.
GV: Chỉ định 1 em đọc : Thu con ...nh bị
gãy.
H: <i>Ph¶n øng cđa bÐ Thu khi nghe anh Sáu gọi</i>
<i>mình là con ?</i>
- HS trả lời
- GV chèt
H:<i> Phơng thức nào đợc biểu đạt ở đây ?</i>
- HS phát hiện và trả lời
- GV chốt
H:<i> Bé Thu đã trịn mắt nhìn. Đó là đơi mắt</i>
<i>nhìn ntn?</i>
- Mở to không chớp, biểu lộ sự ngạc nhiên<i>.</i>
H:<i> Bé Thu chạy vụt và kêu thét lên : Má </i><i> M¸</i>
<i> đó là những cử chỉ ntn ?</i>
- Nhanh, mạnh biểu lộ thái độ cầu cứu.
H:<i> Nh÷ng cử chỉ và tiếng kêu ấy biểu hiện</i>
<i>cảm xúc gì của bé Thu ?</i>
- HS tr¶ lêi
- GV chèt
GV. Sự khát khao của anh Sáu là muốn ơm
đứa con vào lịng. H/ả đầu tiên khi anh nhìn
thấy con bé: “Đứa bé độ 8 tuổi, cắt tóc ngang
vai, mặc quần đen, áo bơng đỏ đang chơi nhà
chòi ...” Anh ngỡ là con bé sẽ chạy đến, nhng
thật trớ trêu, đáp lại nỗi vui mừng, sự vồ vập
của ngời cha, bé Thu tỏ ra ngờ vực, lảng
tránh. Khi ngời đàn ông mặt thẹo đến gần lặp
đi lặp lại : Ba đây con thì nó lạ q mặt nó
tái đi ...
GV: Gọi h/s đọc : Vì đờng xa ... đáo để thật.
GV. Dẫn dắt : những ngày anh Sáu ở nhà khi
Thu phải trông cơm cho mẹ: Cơm sôi, nớc
nhiều, phải chắt nớc, bé thu hoàm ý muốn
nhờ anh Sáu chắt nớc giùm nhng thu khơng
gọi ba nhờ, mà chỉ nói trống không với anh
H: <i>Phản ứng của bé Thu khi phải mời anh</i>
<i>Sáu ăn cơm có gì đặc biệt ?</i>
- HS tr¶ lêi
- GV chèt
H:<i> Bình thờng đó là cách nói đợc dùng trong</i>
<i>quan hệ nào ?</i>
- HS tr¶ lêi
- GV chèt
H:<i> Bằng cách nói ấy, bé Thu muốn tỏ thái độ</i>
<i>ntn đối với mọi ngời ?</i>
- HS tr¶ lêi
- GV chèt
GV: Cho h/s đọc tiếp “Trong bữa cơm ...
không mun bt nú v.
H:<i> Trong bữa cơm bé Thu có phản ứng gì ?</i>
- HS phát hiện và trả lời
- GV chốt
III/ <b>Tìm hiểu văn bản </b>:
a. <b> Tr ớc khi nhận anh Sáu là cha</b> :
+ Nghe gäi con bÐ giËt mình, tròn
mắt nhìn. Nó ngơ ngác lạ lùng.
+ Con bé thấy lạ quá ... mặt nó bỗng
tái đi. Rồi vụt chạy và kêu thét lên :
Má Má
- Kể, tả, tạo tình huống bất ngờ, tự
nhiên.
- Bé Thu lo lắng và sợ hÃi.
+ Nói trống không với anh Sáu :
+ Vô ăn c¬m
+ C¬m chÝn råi!
- Sư dơng câu thiếu thành phần thể
hiện trong quan hÖ ngang b»ng,
suång sÃ.
- Không chấp nhận anh Sáu là ba.
H:<i> Phản ứng đó cho thấy bé Thu có thái độ</i>
<i>ntn ?</i>
<i>-</i> HS tr¶ lêi
GV. Ngời đọc cảm thấy vơ cùng đau lịng, khi
khao khát của ngời cha khơng đợc đền đáp.
Nhng chính thái độ ơng ngạnh đó lại làm cho
ta thấy cảm thơng vì khi anh Sáu đi bộ đội bé
Thu cịn rất nhỏ, nó chỉ thấy ngời cha chụp
ảnh với má nó trên mặt khơng có thẹo.
H: <i>Theo em, phản ứng cự tuyệt của bé Thu có</i>
<i>phải là dấu hiệu của đứa trẻ h khơng ? Vì sao</i>
<i>?</i>
- Kh«ng
- Vì bé Thu khơng thể chấp nhận 1 ngời khác
với cha mình trong ảnh. Nó cha hiểu nguyên
do của vết thẹo dữ dằn trên mặt anh Sáu. Phản
ứng tâm lí của em là hồn tồn tự nhiên. Nó
cịn chứng tỏ em có cá tính mạnh mẽ, tình
cảm của em sâu sắc, chân thật, em chỉ yêu ba
khi tin chắc đó là ba. Trong cái “cứng đầu”
của em có ẩn chứa cả sự kiêu hãnh trẻ thơ về
1 t/y dành cho ngời cha “khác”- Ngời trong
ảnh.
GV. Nhấn mạnh tình cảm của bé Thu lúc này
cha chịu nhận anh Sáu là cha chỉ vì một lí do
rất đơn giản là ngời đang đứng trớc mặt nó
khơng giống ngời trong bức hình chụp với má
nó liền lấy đũa xoi vào chén, để đó
rồi bất thần hất cái trứng ra, cơn
văng tung toé cả mâm.
+ ... anh vung tay đánh vào mơng nó.
Nó nhảy xuống xuồng ... sang qua
nhà ngoại, mét với ngoại và khóc ở
bên ấy.
- Cù tut 1 c¸ch qut liƯt trớc tình
cảm của anh sáu.
(3) 4. <b>Cñng cè </b>:
GV gäi 1 em tóm tắt lại đoạn trích.
- Nhấn mạnh đơn vị kiến thức của tiết 1.
(1) 5. <b>HD h/s học bà</b>i :
- Đọc. Tóm tắt đoạn trích, học thuộc ND tiết1.
- Hoàn thiện các câu hỏi phần đọc hiểu văn bản.
<b>Tiết 72</b>
Văn bản :
(TrÝch) <i> Nguyễn Quang Sáng </i>
Soạn:
Giảng:
A - <b>Mơc tiªu </b>:
1. Kiến thức: Học sinh tiếp tục đợc cảm nhận đợc tình cha con sâu nặng trong hồn cảnh
éo le của cha con anh Sáu. Nắm đợc NT miêu tả tâm lí nhân vật. Đặc biệt là bé Thu, NT
xây dựng tình huống truyện bất ngờ mà tự nhiên, lời kể chuyện ở ngôi thứ nhất dung dị ...
2. Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng đọc – kể diễn cảm truyện, phát hiện và phân tích những
chi tiết. NT đặc sắc của truyện ngắn.
3. Thái độ : Học sinh yêu q cha mẹ..., có hành động đúng đắn.
B - <b>Chuẩn bị</b> :