Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.85 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Kỳ thi: HK1
Môn thi: VẬT LÝ 9 KỲ 1
<b>001:</b> Hai bóng đèn giống nhau, trên bóng đèn có ghi 6V - 0,5A. Mắc nối tiếp hai bóng đèn này vào
hiệu điện thế U. Muốn hai đèn sáng bình thường thì U nhận giá trị nào sau đây:
<b>A. </b>3V <b>B. </b>36V <b>C. 6V</b> <b>D. </b>12V
<b>002:</b> Hai dây dẫn làm cùng một chất có cùng chiều dài. Dây thứ nhất có điện trở 100Ω và tiết diện
0,4mm2<sub>, dây thứ hai có điện trở 25Ω thì tiết diện là bao nhiêu? </sub>
<b>A. </b>0,2mm2 <b><sub>B. 1,6mm</sub></b>2 <b><sub>C. </sub></b><sub>0,1mm</sub>2 <b><sub>D. </sub></b><sub>1,6m</sub>2
<b>003:</b> Trên một bóng đèn có ghi 220V-100W, điện trở của bóng đèn là:
<b>A. 484Ω</b> <b>B. </b>4840Ω <b>C. </b>440Ω <b>D. </b>2,2Ω
<b>004:</b> Có 4 bóng đèn loại: (I) 220V – 100W ; (II) 220V – 45W ; (III) 220V – 25W ; (IV) 220V – 200W.
Em sẽ chọn bóng nào để lắp vào chiếc đèn bàn mà em dùng để học tập một cách hợp lí
<b>A. </b>Dùng bóng nào cũng được <b>B. </b>Bóng (III) hoặc (IV) đều được
<b>C. </b>Bóng (I) <b>D. </b>Bóng (II)
<b>005:</b> Nếu đồng thời tăng điện trở, cường độ dòng điện, thời gian dòng điện chạy qua dây dẫn lên 2 lần
thì nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn sẽ:
<b>A. </b>Tăng 6 lần <b>B. </b>Giảm 2 lần <b>C. </b>Tăng 8 lần <b>D. Tăng 16 lần</b>
<b>006:</b> Cho hai điện trở R1=20Ω chịu được dịng điện có cường độ tối đa là 3A và điện trở R2=30Ω chịu
được dịng điện có cường độ tối đa là 2A. Hiệu điện thế tối đa đặt vào hai đầu đoạn mạch có R1 mắc
nối tiếp R2 là:
<b>A. 100V</b> <b>B. </b>60V <b>C. </b>120V <b>D. </b>150V
<b>007:</b> Mắc một vật dẫn vào hiệu điện thế 15V thì cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch là 0,3A.
Điện trở của vật dẫn là:
<b>A. </b>4,5Ω <b>B. 50Ω</b> <b>C. </b>5Ω <b>D. </b>20Ω
<b>008:</b> Hai dây dẫn làm bằng đồng có cùng chiều dài. Biết dây thứ nhất có đường kính gấp 3 lần dây thứ
hai. Hãy so sánh R1 và R2 ( Chọn câu đúng).
<b>A. </b>R1 = 9R2 <b>B. </b>R1 = 3R2 <b>C. R2 = 9R1</b> <b>D. </b>R2 = 3R1
<b>009:</b> Mắc biến trở vào một hiệu điện thế không đổi. Nhiệt lượng toả ra trên biến trở trong cùng một
khoảng thời gian sẽ tăng lên 4 lần khi điện trở của biến trở:
<b>A. Tăng 4 lần</b> <b>B. </b>Giảm 2 lần <b>C. </b>Tăng 2 lần <b>D. </b>Giảm 4 lần
<b>010:</b> Khi mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế 12V thì cường độ dịng điện qua bóng đèn là 0,4A. Điện
trở và cơng suất tiêu thụ điện của bóng đèn là:
<b>A. </b>4,8Ω ; 30W <b>B. </b>300Ω ; 4,8W <b>C. 30Ω ; 4,8W</b> <b>D. </b>30Ω ; 48W
<b>011:</b> Trong các thí nghiệm về điện, sử dụng hiệu điện thế nào dưới đây có thể gây nguy hiểm đối với
cơ thể con người?
<b>A. </b>Dưới 40V <b>B. </b>Dưới 20V <b>C. </b>Dưới 10V <b>D. </b>Trên 40V
<b>012:</b> Đo cơng của dịng điện sản ra trong một đoạn mạch bằng:
<b>A. </b>Vôn kế <b>B. </b>Cả vôn kế và ampe kế
<b>C. Công tơ điện</b> <b>D. </b>Ampe kế
<b>013:</b> Khi qua quạt điện, điện năng chuyển hoá thành các dạng năng lượng nào sau đây?
<b>A. </b>Nhiệt năng <b>B. Cơ năng và nhiệt năng</b>
<b>C. </b>Năng lượng ánh sáng và nhiệt năng <b>D. </b>Hố năng
<b>014:</b> Cơng thức tính cơng của dịng điện là:
<b>A. </b> <i>P</i>=UI <b>B. </b> <i>A</i>=Pt <b>C. </b> <i>A</i>=<i>P</i>
<b>015:</b> Khi đặt hiệu điện thế 12 V vào hai đầu một dây dẫn thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là
0,3A. Hỏi khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây là 16V thì cường độ dịng điện qua dây dẫn là:
<b>A. </b>0,6A <b>B. 0,4A</b> <b>C. </b>4A <b>D. </b>0,5A
<b>016:</b> Để kiểm tra sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn vào tiết diện ta chọn các dây dẫn có đặc điểm:
<b>A. </b>Có cùng chiều dài nhưng khác nhau về tiết diện và vật liệu
<b>B. Có cùng chiều dài và vật liệu nhưng khác nhau về tiết diện</b>
<b>C. </b>Có cùng chiều dài và tiết diện nhưng khác nhau về vật liệu
<b>D. </b>Có cùng tiết diện và vật liệu nhưng khác nhau về chiều dài
<b>017:</b> Đồ thị diễn tả sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai dầu dây dẫn có
dạng:
<b>A. Đường thẳng đi qua gốc toạ độ</b> <b>B. </b>Đường cong đi qua gốc toạ độ
<b>C. </b>Đường thẳng không đi qua gốc toạ độ <b>D. </b>Đường thẳng
<b>018:</b> Mắc một bóng đèn dây tóc có ghi 220V - 60W vào hiệu điện thế 110V. Cơng suất của bóng đèn
khi đó là
<b>A. 15W</b> <b>B. </b>60W <b>C. </b>30W <b>D. </b>20W
<b>019:</b> Một ấm điện có ghi 220V - 1000W được sử dụng ở hiệu điện thế 220V để đun sôi 2l nước ở 200C.
Bỏ qua nhiệt lượng làm nóng vỏ ấm và nhiệt lượng toả vào môi trường. Biết nhiệt dung riêng của
nước là 4200J/kg K. Tính thời gian đun sơi nước.
<b>A. 672s</b> <b>B. </b>74,7s <b>C. </b>67,2 s <b>D. </b>747s
<b>020:</b> Với 3 điện trở giống nhau thì số cách mắc thành mạch có điện trở khác nhau là :
<b>A. </b>5 <b>B. </b>3 <b>C. </b>4 <b>D. </b>6
<b>021:</b> Một dây dẫn có điện trở 100Ω. Nếu gấp đơi dây dẫn đó thì điện trở của dây dẫn lúc này là
<b>A. 200Ω</b> <b>B. </b>50Ω <b>C. </b>100Ω <b>D. </b>25Ω
<b>022:</b> Khi R1 mắc nối tiếp với R2 thì ta có hệ thức:
<b>A. </b> <i>U</i>2
<i>U</i>1
=<i>R</i>1
<i>R</i>2
<b>B. </b> <i>I</i>2
<i>I</i>1
=<i>R</i>1
<i>R</i>2
<b>C. </b> <i>U</i>1
<i>U</i>2
=<i>R</i>1
<i>R</i>2
<b>D. </b> <i>I</i>1
<i>I</i>2
=<i>R</i>1